v hê duy d , thành ph ên, t chỦ tỊch Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh...

12
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 384/-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc An Giang, ngày 27 tháng 02 năm 2018 QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Trường trung học cơ sở Phan Văn Trị, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế dự toán xây dựng công trình; Căn cứ Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang; Căn cứ Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND tỉnh An Giang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công Trường trung học cơ sở Phan Văn Trị, xã Mỹ Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang; Căn cứ Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh An Giang về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Trường trung học cơ sở Phan Văn Trị, xã Mỹ Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang; Căn cứ Văn bản số 5063/VPUBND-KGVX ngày 15/11/2017 của Văn phòng UBND tỉnh An Giang về việc chủ trương điều chỉnh, bổ sung danh mục thiết bị công trình Trường trung học cơ sở Phan Văn Trị, xã Mỹ Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang; Xét đề nghị của SXây dựng tại Văn bản s368/SXD-QLXD ngày 06 tháng 02 năm 2018 về việc báo cáo kết quả thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Trường trung học cơ sở Phan Văn Trị,

Upload: others

Post on 19-Sep-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 384/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

An Giang, ngày 27 tháng 02 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Trường trung học

cơ sở Phan Văn Trị, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về

quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của

Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của

Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ

xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế dự toán xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang;

Căn cứ Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND tỉnh An Giang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công Trường trung học cơ sở Phan Văn Trị, xã Mỹ Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang;

Căn cứ Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh An Giang về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Trường trung học cơ sở Phan Văn Trị, xã Mỹ Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang;

Căn cứ Văn bản số 5063/VPUBND-KGVX ngày 15/11/2017 của Văn phòng UBND tỉnh An Giang về việc chủ trương điều chỉnh, bổ sung danh mục thiết bị công trình Trường trung học cơ sở Phan Văn Trị, xã Mỹ Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 368/SXD-QLXD ngày 06 tháng 02 năm 2018 về việc báo cáo kết quả thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Trường trung học cơ sở Phan Văn Trị,

2

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Trường trung học cơ sở Phan Văn Trị, xã Mỹ Khánh, thành phố Long Xuyên, với các nội dung sau:

1. Điều chỉnh nội dung “Thiết bị” nêu tại điểm 7.4 Khoản 7 Điều 1 Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND tỉnh An Giang như sau:

(Đính kèm bảng phục lục danh mục thiết bị điều chỉnh) 2. Điều chỉnh nội dung “Tổng mức đầu tư” nêu tại Khoản 8 Điều 1 Quyết

định số 2417/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND tỉnh An Giang như sau: ĐVT: triệu đồng

Khoản mục chi phí

Theo QĐ số 2417/QĐ-UBND ngày 04/11/2015

Bổ sung Tổng mức đầu tư điều chỉnh

Chi phí xây dựng 20.471 0 20.273 Chi phí thiết bị (tạm tính) 3.407 +187 3.594 Chi phí quản lý dự án 522 +6 528 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 1.904 +2 1.906 Chi phí khác 493 +3 496 Chi phí dự phòng 3.203 0 3.203

Tổng cộng 30.000 +198 30.000

Điều 2. Chủ đầu tư có trách nhiệm triển khai thực hiện điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng theo đúng Điều 1 của Quyết định này và tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước về Quản lý đầu tư xây dựng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và các nội dung khác của dự án đầu tư xây dựng vẫn thực hiện theo Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 và Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh An Giang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận: - UBND tỉnh : CT & PCT Nguyễn Thanh Bình; - Các Sở: XD, KH&ĐT, TC; - Kho bạc NN tỉnh AG; - UBND thành phố Long Xuyên; - VP UBND tỉnh : CVP, PCVP Mã Lan Xuân & P. KGVX; - Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Nguyễn Thanh Bình

3

DANH MỤC THIẾT BỊ Công trình: Trường THCS Phan Văn Trị.

(Kèm theo quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 của UBND tỉnh).

TT Loại thiết bị Đơn vị tính

Theo QĐ số

2417/QĐ-UBND ngày

04/11/2015

Điều chỉnh,

bổ sung

I DANH MỤC THIẾT BỊ VĂN PHÒNG BAN GIÁM HIỆU + THƯ VIỆN A Thư viện 1 Bàn, ghế làm việc (2 thùng) bộ 1 1 2 Bàn đọc sách giáo viên cái 2 2 3 Ghế đọc sách giáo viên + học sinh cái 55 55 4 Bàn đọc sách học sinh cái 6 6 5 Tủ thư viện (tủ đựng hồ sơ) cái 1 1 6 Tủ đựng sách thư viện cái 4 4 7 Bàn để máy vi tính cái 1 3 8 Tủ kệ trưng bày theo chủ đề cái 2 2 9 Giá để báo + tạp chí cái 2 2 10 Tủ phích thư viện cái 1 1 11 Kệ sách 5 ngăn cái 6 5 12 Bảng hướng dẫn sử dụng mục lục tấm 1 1 13 Bảng thông tin thư mục tấm 1 1 14 Bảng nội quy tấm 1 1 15 Bảng các câu danh ngôn tấm 4 6 16 Bản đồ Việt Nam tấm 1 1 17 Bản đồ tỉnh tấm 1 1 18 Bản đồ huyện tấm 1 0 19 Bình chữa cháy bình 1 2 20 Bình hoa cái 4 6 21 Máy vi tính (phòng thư viện + nối mạng) bộ 1 3 22 Máy chiếu VPL-EX241 cái 1 0

23 Máy in LBP-3300 (phòng thư viện + phó hiệu trưởng) bộ 1 1

24 Tivi 50 inch LCD cái 1 1 25 Đầu DVD cái 1 1 26 Bảng formica (1,2x2,4) viền nhôm tấm 2 2 B Văn phòng nhà trường 1 Bàn ghế phòng họp (nhỏ) bộ 1 1

2 Bàn làm việc. Gỗ thao lao, sơn PU Nhật KT (C 0,08N x N0,75 x D 1,60)m cái 3 3

3 Ghế làm việc. Gỗ thao lao, sơn PU Nhật KT (0,4 x 0,4 x 0,75/0,9)m cái 3 3

4

4 Bảng formica (1,2x2,4) viền nhôm tấm 2 2 5 Tủ lưu trữ hồ sơ. Gỗ thao lao, sơn PU Nhật cái 3 3 6 Máy vi tính để bàn bộ 2 2

7 Máy in khổ A4. Độ phân giải 2400x600 dpi cái 1 1

C Phòng hiệu trưởng

1 Bàn làm việc. Gỗ thao lao, sơn PU Nhật KT (C 0,08N x N0,75 x D 1,60)m cái 1 1

2 Ghế làm việc. Gỗ thao lao, sơn PU Nhật KT (0,4 x 0,4 x 0,75/0,9)m cái 1 1

3 Bàn, ghế tiếp khách, hình bầu dục (01 bộ = 01 bàn + 06 ghế tựa đầu trâu) KT bàn (C 0,75 x N 0,80 x D 2,00)m

bộ 1 1

4 Máy vi tính để bàn bộ 1 1

5 Máy in khổ A4. Độ phân giải 2400x600 dpi cái 1 1

6 Tủ lưu trữ hồ sơ. Gỗ thao lao, sơn PU Nhật KT (0,3 x 1,8 x 1,8)m cái 1 1

7 Bảng formica (1,2x2,4) viền nhôm tấm 1 1 D Phòng phó hiệu trưởng

1 Bàn làm việc. Gỗ thao lao, sơn PU Nhật KT (C 0,08N x N0,75 x D 1,60)m cái 1 1

2 Ghế làm việc. Gỗ thao lao, sơn PU Nhật KT (0,4 x 0,4 x 0,75/0,9)m cái 1 1

3 Bàn, ghế tiếp khách, hình bầu dục (01 bộ = 01 bàn + 06 ghế tựa đầu trâu) KT bàn (C 0,75 x N 0,80 x D 2,00)m

bộ 1 1

4 Máy vi tính để bàn bộ 1 1

5 Máy in khổ A4. Độ phân giải 2400x600 dpi cái 1 1

6 Tủ lưu trữ hồ sơ. Gỗ thao lao, sơn PU Nhật KT (0,3 x 1,8 x 1,8)m cái 1 1

7 Bảng formica (1,2x2,4) viền nhôm tấm 1 1 E Phòng giáo viên

1 Bàn, ghế tiếp khách, hình bầu dục (01 bộ = 01 bàn + 06 ghế tựa đầu trâu) KT bàn (C 0,75 x N 0,80 x D 2,00)m

bộ 1 1

2 Tủ lưu trữ hồ sơ. Gỗ thao lao, sơn PU Nhật KT (0,3 x 1,8 x 1,8)m cái 1 1

3 Tivi 50 inch LCD cái 1 1 4 Đầu DVD cái 1 1 5 Bảng formica (1,2x2,4) viền nhôm tấm 2 2 F Phòng Y tế

1 Bàn làm việc. Gỗ thao lao, sơn PU Nhật KT (C 0,08N x N0,75 x D 1,40)m cái 1 0

5

2 Bàn làm việc. Gỗ thao lao, sơn PU Nhật KT (0,4 x 0,4 x 0,75/0,9)m cái 1 0

3 Giường y tế + vạt inox + nệm cái 1 0 4 Tủ thuốc (140x40x160)cm. Khung inox cái 1 0

5 Tủ chứa hồ sơ (0,4x1,2x1,6)m. Gỗ thao lao, sơn PU cái 1 0

6 Cân sức khỏe (1kg – 120 kg) bộ 1 0 7 Bảng formica (1,2x2,4) viền nhôm tấm 1 0 8 Pence cong không mấu (dài 18 cm, inox) cái 2 0 9 Pence thẳng không mấu (dài 18 cm, inox) cái 2 0 10 Kéo thẳng nhọn (dài 18 cm, inox) cái 2 0 11 Nhiệt kế đo thân nhiệt cái 5 0 12 Máy nghe nhịp tim cái 1 0 13 Máy đo huyết áp cái 1 0 G Phòng truyền thống

1 Bàn, ghế tiếp khách, hình bầu dục (01 bộ = 01 bàn + 06 ghế tựa đầu trâu) KT bàn (C 0,75 x N 0,80 x D 2,00)m

bộ 1 1

2 Tủ trưng bày cái 3 3 3 Bộ trống đội bộ 1 1 4 Bảng formica (1,2x2,4) viền nhôm tấm 1 1 II Danh mục thiết bị của 01 phòng học 1 Bàn ghế giáo viên bộ 1 0 2 Bàn ghế học sinh- Cỡ VI (01 bàn 02 ghế) bộ 23 0 3 Bảng viết phấn chống lóa (1,20m x 3,60m) cái 1 0

III Danh mục thiết bị phòng tin học 1 Máy chiếu siêu gần cái 1 1 2 Bảng đa năng lùa 02 cánh cái 1 1 3 Bình chữa cháy CO2 bình 1 1

4 Bàn học sinh (01 chỗ ngồi) dùng đặt 1 máy tính bộ 25 25

5 Bàn giáo viên cái 1 1 6 Ghế xếp cái 26 26 7 Bộ lưu điện cho máy chủ cái 1 1 8 Máy in Laser cái 1 1 9 Máy vi tính bộ 25 25 10 Máy chủ bộ 1 1 11 Phần mềm bản quyền HĐH bộ 1 1 12 Hệ thống mạng HT 1 1 13 Thi công lắp đặt và vật tư phòng máy 1 1 IV Danh mục thiết bị phòng bộ môn Lý, Hóa, Sinh A Phòng bộ môn Lý 1 Bảng phấn từ mặt tole cái 1 1 2 Bàn thí nghiệm thực hành Lý (giáo viên) cái 1 1 3 Bàn thí nghiệm thực hành Lý (học sinh) cái 20 20

6

4 Ghế xếp cái 45 45 5 Xe đẩy phòng thí nghiệm cái 1 1 6 Bảng chủ điểm cái 1 1 7 Bàn thủ kho cái 1 1 8 Bàn chuẩn bị cái 1 1 9 Tủ thuốc y tế cái 1 1 10 Tủ phòng bộ môn cái 2 2 11 Tủ đựng dụng cụ cái 2 2 12 Kệ treo phòng chuẩn bị cái 2 2 13 Bộ loa Ampli Micro không dây bộ 1 1 14 Bồn rửa đơn bằng inox cái 1 1

15 Tranh nhà bác học Vật Lý (16 tờ/bộ) 16 tờ/bộ 1 0

16 Biến thế nguồn phòng bộ môn bộ 1 1 17 Công tắc chống rò cái 1 1 18 Bình chữa cháy CO2 bình 1 2 19 Máy thu chiếu vật thể đa phương tiện cái 1 1

20 Bộ dụng cụ thực hành Lý lớp 10 dùng chung bộ 20 0

21 Bộ dụng cụ thực hành Lý lớp 10 (GV) 4 bài thực hành bộ 1 0

22 Bộ dụng cụ thực hành Lý lớp 10 (HS) bộ 20 0

23 Bộ dụng cụ thực hành Lý lớp 11 dùng chung

bộ 20 0

24 Bộ dụng cụ thực hành Lý lớp 11 (HS) bộ 20 0 25 Bộ dụng cụ thực hành Lý lớp 10 (GV) bộ 1 0

26 Bộ dụng cụ thực hành Lý lớp 12 dùng chung

bộ 20 0

27 Bộ dụng cụ thực hành Lý lớp 12 (HS) bộ 20 0 28 Bộ dụng cụ thực hành Lý lớp 12 (GV) bộ 1 0

29 Tranh Vật Lý lớp 6 bộ/28 tờ 0 1

30 Tranh Vật Lý lớp 7 bộ/26 tờ

0 1

31 Tranh Vật Lý lớp 8 bộ/28 tờ

0 1

32 Tranh Vật Lý lớp 9 bộ/38 tờ

0 1

33 Sách thực hành thí nghiệm Lý bộ 0 40 34 Cân Roberval 200g + hộp quả cân bộ 0 10 35 Bộ thí nghiệm dãn nở khối và dãn nở dài bộ 0 1 36 Bộ thí nghiệm điện lớp 7 (GV) bộ 0 1 37 Bộ thí nghiệm điện lớp 8 (GV) bộ 0 1 38 Bộ thí nghiệm điện lớp 9 (GV) bộ 0 1 39 Bộ thí nghiệm thực hành Vật Lý lớp 6 bộ 0 20

7

40 Bộ thí nghiệm thực hành Quang lớp 7 bộ 0 20 41 Bộ thí nghiệm thực hành Âm lớp 7 bộ 0 20 42 Bộ thí nghiệm thực hành Điện lớp 7 bộ 0 20 43 CuSO4 50g/gói 0 20 44 Bộ thí nghiệm thực hành Vật Lý lớp 8 bộ 0 20 45 Bộ dụng cụ Vật Lý lớp 9 (phần điện) bộ 0 20 46 Bộ dụng cụ Vật Lý lớp 9 (phần quang A) bộ 0 20 47 Bộ dụng cụ Vật Lý lớp 9 (phần quang B) bộ 0 20 48 Bộ dụng cụ Vật Lý lớp 9 (phần điện từ) bộ 0 20 49 Bộ dụng cụ Vật Lý lớp 9 (phần đóng lẻ) bộ 0 20 50 Smart Tivi Led cái 0 1 B Phòng bộ môn Hóa 1 Bảng phấn từ mặt tole cái 1 1 2 Bàn thí nghiệm Giáo viên cái 1 1 3 Bàn thí nghiệm học sinh cái 20 20 4 Ghế xếp cái 45 45 5 Xe đẩy phòng thí nghiệm cái 1 1 6 Bảng chủ điểm cái 1 1 7 Bàn thủ kho cái 1 1 8 Bàn chuẩn bị cái 1 1 9 Tủ đựng dụng cụ cái 2 2 10 Tủ phòng bộ môn cái 2 2 11 Kệ treo phòng chuẩn bị cái 2 2 12 Tủ thuốc y tế cái 1 1 13 Tủ đựng hóa chất cái 1 1 14 Bộ loa Ampli Micro không dây bộ 1 1 15 Bồn rửa đôi bằng inox cái 2 1 16 Bồn rửa đơn bằng inox cái 2 1 17 Tủ hotte cái 1 1 18 Bình định mức 100ml cái 2 0 19 Bình Kipp 250ml cái 1 0 20 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học cái 2 2 21 Bộ tranh hóa học L12 bộ 1 0 22 Bảng trong dạy hóa học lớp 12 bộ 1 0 23 pH kế Testr cái 2 1 24 Bình hút ẩm cái 2 1 25 Cân điện tử cái 1 1 26 Bộ khoan nút chai bộ 1 5 27 Bộ tranh nhà bác học hóa học bộ 1 1 28 Biến thế nguồn phòng bộ môn bộ 1 1 29 Công tắc chống rò bộ 1 1 30 Bình chữa cháy CO2 bình 1 2 31 Máy thu chiếu vật thể đa phương tiện cái 1 1 32 Bộ DC TH hóa lớp 10 (HS) bộ 20 0 33 Bộ DC TH hóa lớp 11 (HS) bộ 20 0

8

34 Bộ DC TH hóa lớp 12 (HS) bộ 20 0 35 Bồn rửa đôi bằng sứ cái 0 2 36 Bảng tính tan bảng 0 2 37 Bộ tranh Hóa học lớp 8 5 tờ/bộ 0 1 38 Bộ tranh Hóa học lớp 9 3 tờ/bộ 0 1 39 Sách thực hành thí nghiệm Hóa bộ 0 40 40 Mô hình phân tử dạng đặc bộ 0 1 41 Mô hình phân tử dạng rỗng bộ 0 1

42 Bộ dụng cụ Hóa lớp 8 (GV). Không cân điện tử bộ 0 1

43 Bộ dụng cụ thực hành hóa lớp 8 (HS) bộ 0 20

44 Bộ dụng cụ Hóa lớp 9 (1 GV& 6HS). Không cân điện tử bộ 0 1

45 Smart Tivi Led cái 0 1 C Phòng bộ môn Sinh 1 Bảng phấn từ mặt tole cái 1 1 2 Bàn thí nghiệm Giáo viên cái 1 1 3 Bàn thí nghiệm học sinh cái 20 20 4 Ghế xếp cái 45 45 5 Xe đẩy phòng thí nghiệm cái 1 1 6 Bảng chủ điểm cái 1 1 7 Bàn thủ kho cái 1 1 8 Bàn chuẩn bị cái 1 1 9 Tủ đựng dụng cụ cái 2 2 10 Tủ đựng mô hình cái 2 2 11 Tủ đựng kính hiển vi cái 2 2 12 Tủ phòng bộ môn cái 2 2 13 Tủ thuốc y tế cái 1 1 14 Kệ treo phòng chuẩn bị cái 2 2 15 Bồn rửa đôi bằng sứ cái 0 2 16 Bồn rửa đôi bằng inox cái 2 0 17 Bồn rửa đơn bằng inox cái 1 1 18 Bộ loa Ampli Micro không dây bộ 1 1

19 Bộ tranh nhà bác học sinh vật bộ/10 tờ 1 1

20 Bộ tranh sinh vật lớp 10 bộ 2 0 21 Bộ tranh sinh vật lớp 11 bộ 2 0 22 Bộ tranh sinh vật lớp 12 (12 tờ) bộ 2 0 23 Tiêu bản nhiễm sắc thể lớp 12 hộp 2 0 24 Biến thế nguồn phòng bộ môn bộ 1 1 25 Kính hiển vi dùng cho giáo viên cái 1 1

26 Camera cho kính hiển vi dùng cho giáo viên cái 1 1

27 Kính hiển vi dùng cho học sinh cái 10 20 28 Công tắc chống rò cái 1 1

9

29 Bình chữa cháy bình 1 2 30 Bộ dụng cụ thực hành Sinh L10 (HS) bộ 20 0 31 Bộ DC TH sinh lớp 11 (HS) bộ 20 0 32 Bộ tranh Sinh vật lớp 6 (28 tranh/bộ) bộ 0 1 33 Bộ tranh Sinh vật lớp 7 (43 tranh/bộ) bộ 0 1 34 Bộ tranh Sinh vật lớp 8 (29 tranh/bộ) bộ 0 1 35 Bộ tranh Sinh vật lớp 9 (39 tranh/bộ) bộ 0 1 36 Sách thực hành thí nghiệm Sinh bộ 0 40 37 Tiêu bản thực vật bộ 0 1 38 Tiêu bản nhân thể bộ 0 1 39 Mô hình cấu trúc không gian ADN bộ 0 1 40 Bộ dụng cụ Sinh lớp 6 (GV) bộ 0 1 41 Bộ dụng cụ Sinh lớp 7 (GV) bộ 0 1 42 Bộ dụng cụ ngâm mẫu (bocan) bộ 0 1 43 Bộ dụng cụ Sinh lớp 8 (GV) bộ 0 1 44 Bộ dụng cụ thực hành Sinh lớp 6 bộ 0 20 45 Bộ dụng cụ thực hành Sinh lớp 7 bộ 0 20 46 Bộ dụng cụ thực hành Sinh lớp 8 bộ 0 20 47 Smart Tivi Led cái 0 1 D Phòng công nghệ 1 Bảng phấn từ mặt tole cái 0 1

2 Bàn thí nghiệm thực hành công nghệ (giáo viên)

cái 1 1

3 Bàn thí nghiệm thực hành công nghệ (học sinh)

cái 20 20

4 Ghế học sinh cái 45 1 5 Xe đẩy phòng thí nghiệm cái 1 1 6 Bảng chủ điểm cái 1 1 7 Bàn thủ kho cái 2 1 8 Bàn chuẩn bị cái 1 1 9 Tủ thuốc y tế treo tường cái 1 1 10 Tủ phòng bộ môn cái 2 1 11 Tủ đựng dụng cụ cái 2 1 12 Kệ treo phòng chuẩn bị cái 2 1 13 Bộ loa Ampli Micro không dây bộ 1 1 14 Máy thu chiếu vật thể đa phương tiện cái 1 1 15 Biến thế nguồn phòng bộ môn bộ 1 1 16 Công tắc chống rò cái 1 0 17 Bình chữa cháy CO2 bình 1 0 18 Bồn rửa đơn bằng inox cái 1 0

Thiết bị dùng chung Lớp 10

1 Bộ tranh Công nghệ lớp 10 (bộ/5 tờ) bộ/5 tờ 1 0 2 Máy đo độ pH cái 21 0 3 Cốc thủy tinh 250ml cái 21 0

10

4 Cốc thủy tinh 1000ml cái 21 0 5 Cân đồng hồ 2kg cái 1 0 6 Ống đong bằng nhựa 100ml có chia độ cái 21 0 7 Ống hút cái 21 0 8 Dung dịch Knop (GV) (chai 1L) chai 1 0 9 Vợt bắt côn trùng (GV) cái 1 0 10 Kéo cắt cành cái 21 0 11 Panh cái 21 0 12 Kính lúp cầm tay d=60 cái 21 0 13 Giây quỳ hộp 1 0

Lớp 11 1 Bộ tranh Công nghệ 11 (bộ/6 tranh) bộ 1 0 2 Eke 30-40-50 nhựa cái 21 0 3 Compa 150mm cái 21 0 4 Compa 110mm cái 21 0 5 Thước T nhựa cái 21 0 6 Thước nhiều lỗ nhựa cái 21 0 Lớp 12

1 Bộ tranh Công nghệ L1 (3 tờ/bộ) cái 1 0 2 Đồng hồ đo điện vạn năng cái 21 0 3 Quạt điện cái 21 0 4 Bút thử điện cái 21 0 5 Kìm điện cái 21 0 6 Bộ tuốc-nơ-vít cái 21 0 7 Máy thu thanh (radio) cái 21 0 8 Bộ linh kiện điện tử cái 21 0 9 Mạch điện nối tải 3 pha (công nghệ 12) bộ 21 0

10 Mạch nguồn cấp điện 1 chiều (công nghệ 12)

bộ 21 0

11 Mạch khuếch đại âm tần (công nghệ 12) bộ 21 0 12 Mạch tại xung đa hài (công nghệ 12) bộ 21 0

13 Mạch ĐK tốc độ ĐC không đồng bộ 1 pha (công nghệ 12) bộ 21 0

14 Mạch bảo vệ điện áp (công nghệ 12) bộ 21 0 15 Tivi tối thiểu 46” cái 1 0

Lớp 6 1 Bộ tranh công nghệ lớp 6 (8 tờ/bộ) bộ 0 1 2 Dụng cụ, vật liệu cắt, thêu, may bộ 0 21 3 Dụng cụ cắm hoa bộ 0 21 4 Dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn bộ 0 21 5 Hộp mẫu các loại vải sợi bộ 0 21 6 Đĩa làm đẹp ngôi nhà bộ 0 1 7 Đĩa hình vải và trang phục bộ 0 1 Lớp 7

1 Bộ tranh công nghệ lớp 7 bộ 0 1

11

2 Dujngcuj thí nghiệm công nghệ lớp 7 (HS+GV+HC)

bộ 0 1

3 Mô hình con gà bộ 0 4 4 Mô hình con heo bộ 0 Lớp 8

1 Bộ tranh công nghệ lớp 8 (10 tờ/bộ) bộ 0 1 2 Bộ dụng cụ cơ khí lớp 8 (1GV + 7HS) bộ 0 1 3 Bộ công nghệ lớp 8 (1GV + 7HS) loại lớn bộ 0 1 Lớp 9 Bộ tranh công nghệ lớp 9 (4 tờ/bộ) bộ 0 1 Phân môn điện nhà

1 Bảng điện thực hành (thùng 01) bộ 0 21 2 Mạch điện chiếu sáng (thùng 02) bộ 0 21 3 Mạch điện 02 công tắc, 02 cực (thùng 03) bộ 0 21 4 Mạch điện đèn huỳnh quang (thùng 04) bộ 0 21 5 Mạch điện 01 công tắc, 03 cực (thùng 05) bộ 0 21 6 Dụng cụ sửa điện - VLTH (thùng 06) bộ 0 21 7 Thiết bị điện - VLTH (thùng 07) bộ 0 1

8 Bảng điện + bảng gỗ lắp mạch điện (thùng 08) bộ 0 21

9 Đồng hồ vạn năng bộ 0 21 10 Amper kế xoay chiều bộ 0 21 11 Vôn kế xoay chiều bộ 0 21 12 Công tơ điện bộ 0 21

Phân môn cắt may 1 Bộ mẫu vật bộ 0 21 2 Máy may để bàn bộ 0 21 3 Dụng cụ đo, vẽ, cát, là bộ 0 21 4 Bàn là và cầu là bộ 0 21 Phân môn sửa chữa xe đạp

1 Bộ dụng cụ sửa chữa xe đạp bộ 0 1 Phân môn trồng cây

1 Bộ dụng cụ trồng cây ăn quả bộ 0 1 E Phòng Ngoại ngữ 1 Bảng tương tác thông minh cái 1 1 2 Tủ thuốc y tế cái 1 1 3 Bình chữa cháy CO2 5kg –MT5 cái 2 2

4 Máy thu chiếu vật thể đa phương tiện (Aver Vision F15) cái 1 1

5 Bộ máy tính giáo viên FPT ELEAD bộ 1 1 6 Phần mềm hệ điều hành bản quyền bộ 1 1

12

7

Bộ điều khiển trung tâm của giáo viên (kết nối giáo viên và học sinh, khuếch đại tín hiệu đến học sinh và ngược lại) MINIOLAB – ML 12TC + MINIOLAB CONSOLE PROGRAM - SWITCH

bộ 1 1

8 Phần mềm dạy Tiếng Anh bộ 1 1

9 Bộ lưu điện cho máy chủ UPS SANTAK BLAZER 2000-EH 2000VA bộ 1 1

10 Bộ tổ hợp tai nghe và điều khiển học sinh - MINIOLAB – ML 12SC bộ 40 40

11 Bàn Lab và ghế giáo viên cái 1 1 12 Bàn Lab học sinh 2 chỗ ngồi cái 20 20 13 Ghế học sinh cái 40 40 14 Máy chiếu siêu gần ACER S1213 HNE cái 1 1 15 Máy in Laser LASER SHOT LBP3300 cái 1 1 16 Bộ loa, amplifier bộ 1 1 17 Micro không dây SHURE LX88II bộ 1 1 18 Máy lạnh CU/CS-KC18PKH-8/JKH bộ 1 1

19 Công lắp đặt hoàn chỉnh, phụ kiện (CP, ổ cắm, dây tín hiệu, dây điện…) phòng 1 1