Ủy ban nhÂn dÂn cỘng hÒa xà hỘi chỦ nghĨa viỆt nam...

17
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 260/-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc An Giang, ngày 13 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường trung học cơ sở Ô Long Vĩ điểm chính (Long Định), huyện Châu Phú, tỉnh An Giang CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cLuật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang; Căn cứ Văn bản s3460/VPUBND-KGVX ngày 11/7/2018 của Văn phòng UBND tỉnh về việc điều chỉnh địa điểm, diện tích, tổng mức đầu tư xây dựng các điểm trường thuộc xã Ô Long Vĩ; Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 19/07/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án nhóm B và dán trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020; Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản s175/SXD-QLXD ngày 17 tháng 01 năm 2019 về việc báo cáo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình Trường trung học cơ sở Ô Long Vĩ điểm chính (Long Định), QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường trung học cơ sở Ô Long Vĩ điểm chính (Long Định), với các nội dung sau:

Upload: others

Post on 29-Oct-2019

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/AEBBF47A2CCACB38472583A100553324/... · - Trần nhựa, dầm trần, găng

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 260/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

An Giang, ngày 13 tháng 02 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường trung học cơ sở Ô Long Vĩ điểm chính (Long Định), huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của

Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ

Xây dựng về việc quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang;

Căn cứ Văn bản số 3460/VPUBND-KGVX ngày 11/7/2018 của Văn phòng UBND tỉnh về việc điều chỉnh địa điểm, diện tích, tổng mức đầu tư xây dựng các điểm trường thuộc xã Ô Long Vĩ;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 19/07/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 175/SXD-QLXD ngày 17 tháng 01 năm 2019 về việc báo cáo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình Trường trung học cơ sở Ô Long Vĩ điểm chính (Long Định),

QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường trung học cơ

sở Ô Long Vĩ điểm chính (Long Định), với các nội dung sau:

Page 2: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/AEBBF47A2CCACB38472583A100553324/... · - Trần nhựa, dầm trần, găng

2

1. Tên dự án: Trường trung học cơ sở Ô Long Vĩ điểm chính (Long Định).

2. Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Châu Phú. 3. Quản lý dự án: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng khu vực huyện

Châu Phú. 4. Mục tiêu đầu tư xây dựng: Mục tiêu xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế

- xã hội hiện đại mà cụ thể là xây dựng hạ tầng cho ngành giáo dục được xem là một trong các mục tiêu hàng đầu để hoàn thành chương trình nông thôn mới. Nhằm hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng cho xã Ô Long Vĩ nói chung và Trường trung học cơ sở Ô Long Vĩ điểm chính (Long Định) nói riêng.

5. Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng: Diện tích khu đất 8.007 m2, gồm: xây dựng 16 phòng học + 06 phòng bộ môn + các phòng chức năng, công trình phụ + Hạ tầng kỹ thuật, trang thiết bị.

6. Tổ chức tư vấn lập dự án: Công ty cổ phần Tư vấn và dịch vụ Xây dựng TSC.

7. Chủ nhiệm lập dự án: Ks. Trương khắc Cường. 8. Địa điểm xây dựng: xã Ô Long Vĩ, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang. 9. Diện tích sử dụng đất: 8.007 m2. 10. Loại, cấp công trình: công trình dân dụng – công trình giáo dục –

cấp III. 11. Số bước thiết kế: 02 bước. 12. Giải pháp xây dựng: 12.1 Về tổng mặt bằng: - Phía Đông: giáp với ruộng bông súng; - Phía Tây : giáp kênh 7; - Phía Nam: giáp kênh Cần Thảo; - Phía Bắc: giáp với ruộng bông súng.

BẢNG CÂN BẰNG ĐẤT ĐAI

STT LOẠI ĐẤT DIỆN TÍCH

(m2) TỶ LỆ %

1 Đất xây dựng 2.029 27,6 2 Đất giao thông nội bộ 3.712 44,1 3 Đất sân dale, cây xanh 2.266 28,3 Tổng diện tích dự án 8.007 100

Page 3: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/AEBBF47A2CCACB38472583A100553324/... · - Trần nhựa, dầm trần, găng

3

12.2. Khối 12 phòng học + 06 phòng học bộ môn: a. Giải pháp kiến trúc: - Số tầng: 03 tầng (01 trệt, 02 lầu), diện tích sàn sử dụng là 2.575m2, cao

trình nền ±0.000 +4.590 (CĐQG), cao hơn mặt sân hoàn thiện 0,47m; chiều cao tầng trệt tính từ nền hoàn thiện ±0.000 đến mặt trên sàn lầu 1, lầu 2, đến tầng mái lần lượt là 3,6m. Chiều cao công trình từ sân nền đến đỉnh mái 15.034m.

- Nền + sàn + nền hành lang, nền phòng vệ sinh lát gạch ceramic. - Tường ngoài nhà và trong nhà bả ma tít 02 lớp, sơn 01 nước lót + 02

nước phủ sau khi bả. - Trần nhựa, dầm trần, găng trần thép hộp. - Mái lợp ngói 22v/m2, xà gồ, lati, cầu phong dùng thép hộp mạ kẽm. - Cửa đi, cửa sổ khung nhôm, kính. - Lắp đặt hệ thống chống sét, điện, nước sinh hoạt. b. Giải pháp kết cấu: - Móng gia cố cọc BTLT ƯLT B40, đài cọc, giằng móng đá 1x2 B20,

L=29m chia làm 03 đoạn (2x10m + 9m) có tiết diện Φ300 - Kết cấu khung, cột, dầm, kèo bằng bê tông cốt thép - Sàn lầu, sê nô, lanh

lô, ô văng, giằng tường bằng bê tông cốt thép. 12.3. Khối Hành chính quản trị + phục vụ học tập + 04 phòng học (02

tầng): a. Giải pháp kiến trúc: - Số tầng: 02 tầng (01 trệt, 01 lầu), diện tích sàn sử dụng khoảng 1.183m2,

cao trình nền ±0.000 +4.590 (CĐQG), cao hơn mặt sân hoàn thiện 0,47m; chiều cao tầng trệt tính từ sàn hoàn thiện ±0.000 đến mặt trên sàn tầng lầu 1 là 3,6m, chiều cao tầng lầu tính từ mặt trên sàn tầng lầu đến trần hoàn thiện 3,6m. Chiều cao công trình từ sân nền đến đỉnh mái 11,435m.

- Nền + sàn + nền hành lang, nền phòng vệ sinh lát gạch ceramic. - Tường ngoài nhà và trong nhà bả ma tít 02 lớp, sơn 01 nước lót + 02

nước phủ sau khi bả. - Trần nhựa, dầm trần, găng trần thép hộp. - Mái lợp ngói 22v/m2, xà gồ, lati, cầu phong dùng thép hộp mạ kẽm. - Cửa đi, cửa sổ khung nhôm, kính. - Lắp đặt hệ thống chống sét, điện, nước sinh hoạt. b. Giải pháp kết cấu: - Móng gia cố cọc BTLT ƯLT B40, đài cọc, giằng móng đá 1x2 B20,

L=29m chia làm 03 đoạn (2x10m + 9m) có tiết diện Φ300

Page 4: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/AEBBF47A2CCACB38472583A100553324/... · - Trần nhựa, dầm trần, găng

4

- Kết cấu khung, cột, dầm, kèo bằng bê tông cốt thép - Sàn lầu, sê nô, lanh lô, ô văng, giằng tường bằng bê tông cốt thép.

12.4. Công trình phụ trợ + Hạ tầng kỹ thuật: a. San lấp mặt bằng: - San lấp bằng cát đen đến cao trình +4.400(CĐQG). - Khối lượng cát san lấp khoảng 27.510,19m3. - Hệ số đầm chặt cát san lấp K>=0,9. b. Cổng – Hàng rào: * Tổng chiều dài 444,3m dài. Trong đó: - Giải pháp kiến trúc: + Cổng, hàng rào song sắt + cổng mặt chính, phụ: trụ BTCT xây tường

kết hợp song sắt, chiều cao hàng rào 2,1m, tổng chiều dài 27,8m. + Các đoạn hàng rào lưới B40 cao 2m, khổ 1,8m; tổng chiều dài 416,5m. - Giải pháp kết cấu: + Cổng, hàng rào tường xây khung sắt: Cánh cổng song sắt vát nhọn đầu;

cột cổng, cột hàng rào, đà kiềng BTCT. + Hàng rào lưới B40: cột BTDƯL 100x100x2500 a3000 lưới B40

cao1,8m; thép Ф10 luồn lưới cố định bằng liên kết hàn tắc kê thép vào cột. c. Nhà xe giáo viên: * Giải pháp kiến trúc: - Diện tích xây dựng là 90m2. Khung thép mạ kẽm liên kết hàn; - Mái lợp tole sóng vuông, xà gồ thép tráng kẽm hàn bít đầu; - Nền nhà xe lót dale BTCT đã 1x2 M200 D80 xoa phẳng mặt, lớp BT đá

4x6 M100 dày 100. * Giải pháp kết cấu: - Móng cọc đá KT 100x100 L=1000 16 cọc/móng. - Đáy móng, cổ móng bằng bê tông cốt thép. d. Nhà xe học sinh: * Giải pháp kiến trúc: - Diện tích xây dựng là 330m2. Khung thép mạ kẽm liên kết hàn; - Mái lợp tole sóng vuông, xà gồ thép tráng kẽm hàn bít đầu; - Nền nhà xe lót dale BTCT đã 1x2 M200 D80 xoa phẳng mặt, lớp BT đá

4x6 M100 dày 100. * Giải pháp kết cấu:

Page 5: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/AEBBF47A2CCACB38472583A100553324/... · - Trần nhựa, dầm trần, găng

5

- Móng cọc đá KT 100x100 L=1000 16 cọc/móng. - Đáy móng, cổ móng bằng bê tông cốt thép. e. Cột cờ: - Cột cờ inox cao 9m, diện tích xây dựng 16m2. - Nền tô đá mài màu vàng nhạt, dale BTCT đá 1x2 M200 D60, BT lót đá

4x6 M100 D100. - Mặt bậc tô đá mài vàng nhạt, xây gạch đặc M75, BT lót đá 4x6 M100

D100 f. Nhà bảo vệ: - Diện tích 9m2; cao trình nền hoàn thiện: ±0.000 +4.630(CĐQG), cao

hơn mặt sân 0,15m, sàn mái BTCT kết hợp lợp ngói 22 v/m2, nền lát gạch ceramic, BT lót đá dày 100, tường bao che xây gạch không nung;

- Tường ngoài nhà và trong nhà sơn nước 3 lớp màu vàng nhạt. - Cửa đi, cửa sổ lắp kính + khung bảo vệ. - Lắp đặt đồng bộ hệ thống chiếu sáng đảm bảo nhu cầu sử dụng. - Kết cấu khung, móng, cột bằng BTCT. g. Sân dale + giao thông nội bộ: - Sân dale: bằng BTCT đá 1x2 B15 dày 8cm, kẻ ron 20, lót tấm ni lông.

Bó vỉa xây gạch đặc M75 D200. Diện tích sân dale là 2.152m2. Cao trình sân, đường dẫn ±0.000 +4.480(CĐQG).

- Đường dẫn diện tích 395m2, bằng BTCT đá 1x2 B15 dày 18cm, lót tấm nhựa nilon.

h. Hệ thống cấp điện: - Cấp điện: Sử dụng lưới điện Quốc gia từ tuyến trung thế hiện hữu bố trí

dọc theo đường nhựa đi vào công trình và phân phối đến các thiết bị tiêu thụ điện trong công trình.

- Chiếu sáng: Lưới điện chiếu sáng đèn đường nội bộ được cấp từ tủ điện chính, Trụ đèn chiếu sáng cho dự án trụ BTLT cao 8,5m, đèn chiếu sáng 150/100W.

i. Hệ thống thoát nước: - Nước mưa từ trên mái thoát tự do, nước mưa được thu về mương thoát

nước, thoát ra kênh - Nước sinh hoạt thu về hố ga hầm thự hoại và dẫn về hệ thống thoát nước

chung. - Mương thoát nước xây gạch đặc B400; L=120m, đáy mương + nắp

mương bằng BTCT, thành mương xây gạch không nung trát VXM mặt trong.

Page 6: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/AEBBF47A2CCACB38472583A100553324/... · - Trần nhựa, dầm trần, găng

6

- Hố ga xây gạch không nung, KT 1000x1000, dale đáy + dale nắp hố ga bằng BTCT.

j. Hệ thống cấp nước: Nước được cấp từ hệ thống cấp nước sạch qua ống PVC ɸ27 đến bể nước ngầm và các bồn nước trên mái của công trình. Từ bồn nước, lắp hệ thống ống dẫn cung cấp nước cho các khối nhà chính, dùng ống nhựa PVC Φ42, 34, 27.

k. Bể nước ngầm: - Bể nước ngầm KT 6x6x2,5m, chứa 67,4m3 nước dự trữ bằng, cấu tạo

bằng BTCT toàn khối, nắp dale BTCT đá 1x2, B15 dày 100. - Kết cấu tường bao bể bằng BTCT cường độ B20, lắp đặt thang thăm bể. - Nền móng bể gia cố cọc BTCT đá 1x2 B20 l. Hệ thống chống sét: - Dùng kim thu sét chủ động Rbv= 89m (01 kim), kim thu sét đặt ở vị trí

trung tâm của công trình. - Dây dẫn sét bằng cáp đồng trần 50mm2 luồn ống PVC Φ25. Cọc tiếp địa

sắt mạ đồng Φ16 L= 2,4m, mỗi cọc cách nhau 4m. - Sau khi thi công cần kiểm trai đo lại điện trở nối đất. Nếu Rđ> 10Ω.cm

thì phải tăng cường hệ thống tiếp đất để đạt trị số Rđ>10 Ω. m. Hệ thống Phòng cháy chữa cháy: Dự án thiết kế bảng thông báo cháy,

lắp đặt các bình chữa cháy di động tại các vị trí thuận tiện cho việc chữa cháy, hệ thống cấp nước chữa cháy và hệ thống báo cháy.

13. Thiết bị: đính kèm phụ lục danh mục thiết bị. 14. Tổng mức đầu tư: 43.457 triệu đồng, trong đó:

Khoản mục chi phí Giá trị dự toán (triệu đồng)

Chi phí xây dựng 30.150 Chi phí thiết bị (tạm tính) 3.894 Chi phí QLDA 911

Chi phí tư vấn xây dựng 2.435 Chi phí khác 1.617 Chi phí dự phòng 4.450

Tổng cộng 43.457 15. Nguồn vốn đầu tư: ngân sách tỉnh + ngân sách huyện. Trong đó: - Ngân sách tỉnh: 34.044 triệu đồng (100% chi phí xây dựng + thiết bị). - Ngân sách huyện: 9.413 triệu đồng (các phần còn lại của dự án, gồm: chi

phí tư vấn, chi phí quản lý dự án, chi phí khác,...).

Page 7: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/AEBBF47A2CCACB38472583A100553324/... · - Trần nhựa, dầm trần, găng

7

16. Thời gian thực hiện: a. Thời gian thực hiện: - Năm 2018: Chuẩn bị đầu tư. - Năm 2019-2020 và sau năm 2020: Thực hiện đầu tư. b. Phân kỳ đầu tư:

ĐVT: triệu đồng

Năm Ngân sách tỉnh Ngân sách huyện Giai đoạn 2016-2020 11.940

2018

4.963 2019

11.940 2020

Giai đoạn sau 2020 19.214 Chi phí dự phòng 4.450

Tổng cộng 31.154 9.413

Điều 2. Chủ đầu tư có trách nhiệm triển khai thực hiện dự án theo đúng Điều 1 của Quyết định này và tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước về Quản lý đầu tư và xây dựng, đồng thời phải hoàn chỉnh các nội dung kiến nghị tại Văn bản số 175/SXD-QLXD ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Sở Xây dựng, trước khi tiến hành triển khai các bước tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận: - UBND tỉnh: CT&PCT Nguyễn Thanh Bình ; - Các Sở: XD, TC, KH&ĐT, TN&MT; - Kho bạc NN tỉnh AG; - UBND huyện Châu Phú; - VPUBND tỉnh: CVP, PCVP Mã Lan Xuân & P.KGVX; - Lưu: VT.

KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Nguyễn Thanh Bình

Page 8: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/AEBBF47A2CCACB38472583A100553324/... · - Trần nhựa, dầm trần, găng

8

PHỤ LỤC DANH MỤC THIẾT BỊ Công Trình: Trường trung học cơ sở Ô Long Vĩ điểm chính (Long Định)

(Kèm theo Quyết định số 260 /QĐ-UBND ngày 13/ 02/ 2019 của UBND tỉnh).

TT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL GHI CHÚ

I Thiết bị khối Hiệu bộ A Thiết bị phòng Hiệu Trưởng 1 Bàn làm việc 1.6m + 1 ghế đầu trâu bộ 1 2 Bàn tiếp khách hình bầu dục + 6 ghế đầu trâu bộ 1 3 Tủ lưu trữ hồ sơ cái 1 4 Bảng formica tấm 1 5 Máy in bộ 1 6 Máy vi tính bộ 1 B Thiết bị phòng phó Hiệu Trưởng 1 Bàn làm việc 1.6m + 1 ghế đầu trâu bộ 1 2 Tủ lưu trữ hồ sơ cái 1 3 Bảng formica tấm 1 4 Máy in bộ 1 5 Máy vi tính bộ 1 C Thiết bị phòng y tế 1 Bàn làm việc 1.4m + 1 ghế đầu trâu bộ 1 2 Giường inox cái 2 3 Tủ thuốc y tế cái 1 4 Tủ hồ sơ y tế cái 1 5 Bảng formica tấm 1 D Thiết bị phòng truyền thống + Hoạt động Đoàn – Đội 1 Tủ trưng bày cái 2 2 Bảng formica tấm 2 3 Bàn họp hình Oval + 24 ghế đầu trâu bộ 1 4 Tượng Bác tượng 1 5 Bục để tượng Bác cai 1 6 Bàn làm việc 1.4m + 1 ghế đầu trâu bộ 1 7 Tủ lưu trữ hồ sơ cái 1 8 Tủ trưng bày cái 1 9 Trống đội bộ 1 10 Tivi cái 1 11 Bộ loa amply không dây bộ 1 12 Máy in bộ 1 13 Máy vi tính bộ 1 E Thiết bị Văn phòng + phòng hoạt động Công đoàn

Page 9: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/AEBBF47A2CCACB38472583A100553324/... · - Trần nhựa, dầm trần, găng

9

1 Bàn làm việc 1.4m + 1 ghế đầu trâu bộ 1 2 Bàn họp nhỏ + 8 ghế đầu trâu bộ 1 3 Tủ lưu trữ hồ sơ cái 4 4 Máy in bộ 3 5 Máy vi tính bộ 3 6 Bảng formica tấm 2 F Kho dụng cụ học phẩm 1 Tủ lưu trữ hồ sơ cái 1 2 Tủ thiết bị cái 2 G Thiết bị phòng Hội đồng giáo viên 1 Bàn hội trường (loại 4 chỗ ngồi) + 4 ghế đầu trâu bộ 20 2 Tivi cái 1 3 Bộ loa – ampli – micro không dây bộ 1 4 Tượng Bác cái 1 5 Bục để tượng Bác cái 1 6 Bục thuyết trình cái 1 H Thiết bị phòng đồ dùng chuẩn bị giảng (phòng thiết bị) 1 Bàn làm việc 1.4m + 1 ghế đầu trâu bộ 1 2 Tủ lưu trữ hồ sơ cái 1 3 Bảng formica tấm 1 4 Giá treo tranh cái 2 5 Máy in bộ 1 6 Máy vi tính bộ 1 I Thiết bị phòng Thư viện 1 Bàn làm việc 1.4m bộ 1 2 Ghế cho cán bộ làm việc cái 2 3 Ghế đọc sách cho giáo viên cái 2 4 Ghế ngồi đọc sách cho giáo viên cái 30 5 Bàn đọc sách cho học sinh cái 4 6 Ghế ngồi đọc sách học sinh Cái 36 7 Tủ đựng hồ sơ Cái 1 8 Tủ thư viện Cái 8 9 Kệ sách 5 ngăn Cái 8 10 Kệ trưng bày theo chủ đề Cái 2 11 Gía để báo tạp chí Cái 2 14 Tủ phích Cái 2 15 Bảng hướng dân sử dụng mục lục Tấm 2 16 Bảng thông tin thư mục Tấm 1 17 Bảng nội quy Tấm 1 18 Bản đồ Việt Nam Tấm 1 19 Bản đồ tỉnh Tấm 1 19 Bản đồ huyện Tấm 1 20 Máy vi tính Bộ 6

Page 10: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/AEBBF47A2CCACB38472583A100553324/... · - Trần nhựa, dầm trần, găng

10

21 Máy in Cái 1 22 Bàn để máy vi tính Cái 6 23 Tivi Cái 1 J Thiết bị phòng bộ môn Công Nghệ 1 Bàn ghế giáo viên Bộ 1 2 Bảng phấn từ mặt tole Cái 1 3 Tivi Cái 1 4 Máy vi tính Bộ 1 5 Bàn thí nghiệm thực hành công nghệ học sinh Cái 20 6 Ghế học sinh Cái 40 7 Bộ loa-Amply- Micro không dây Bộ 1 8 Xe đẩy phòng thí nghiệm Cái 1 9 Bảng chủ điểm Cái 1 10 Bàn chuẩn bị Cái 1 11 Tủ phòng bộ môn Cái 2 12 Tủ đựng dụng cụ Cái 2 13 Biến thế nguồn phòng bộ môn Bộ 1 14 Công lắp đặt hoàn chỉnh, phụ kiện Phòng 1 15 TRANH ẢNH

15.1

Dùng cho lớp 6: + Quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên. + Quy trình sản xuất vải sợi hoá học. + Trang trí nhà bằng cây cảnh và hoa. + Nguyên tắc cắm hoa trang trí. + Tỉa hoa trang trí món ăn. + Trình bày món ăn

Bộ 6

15.2 Dùng cho lớp 7: Dấu hiệu của cây trồng bị sâu bệnh phá hoại Bộ 6

15.3

Dùng cho lớp 8: + Các mặt chiếu + Vị trí các mặt chiếu + Bản vẽ chi tiết hình cắt của ống lót và vòng đệm + Bản vẽ lắp vòng đai và bộ vòng đai + Bản vẽ chi tiết vòng đai và chi tiết có gen + Bản vẽ nhà 1 tầng và hình chiếu phối cảnh nhà + Thước cặp + Sản xuất và truyền tải điện năng + Mạch điện của bàn là, bếp điện, nồi cơm điện + Mạng điện trong nhà

Bộ 6

15.4 Dùng cho lớp 9: Mô đun trồng cây ăn quả Bộ 6

Page 11: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/AEBBF47A2CCACB38472583A100553324/... · - Trần nhựa, dầm trần, găng

11

+ Kĩ thuật nhân giống vô tính cây ăn quả. 16 MẪU VẬT

16.1 Hộp mẫu các loại vải sợi thiên nhiên, sợi hoá học, sợi pha, sợi dệt kim Bộ 6

16.2 Mô đun cắt may

Mẫu vải dệt thoi, mẫu vải dệt kim. Các mẫu vải có kích thước ≥ (100x100)mm, gắn trên bảng có kích thước ≥ (200x280)mm.

Bộ 6

Mẫu phụ liệu may Các mẫu vật liệu liên kết, mẫu vật liệu gài (cài), mẫu vật liệu dựng và mẫu vật liệu trang trí gắn trên bảng có kích thước ≥(200x280)mm.

Bộ 6

Một số loại cổ áo Gồm: - 1 mẫu cổ bằng giấy cứng. - 8 mẫu cổ bằng vải thông dụng.

Bộ 6

17 DỤNG CỤ

17.1

Dùng cho lớp 6 + Bộ dụng cụ cắt, khâu, thêu, may. + Bộ dụng cụ cắm hoa + Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn

Bộ 6

17.2

Dùng cho lớp 7 + Ống nhỏ giọt + Thang màu pH + Giấy quỳ tím + Thìa xúc hoá chất + Đĩa Petri + Ống nghiệm + Đèn cồn + Kẹp gắp + Nhiệt kế rượu +Túi ủ giống + Chậu ngâm hạt + Rổ ngâm hạt + Dao cấy + Túi bầu + Chày, cối sứ + Khay + Thước dây + Đĩa đo độ trong của nước

Bộ 6

Page 12: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/AEBBF47A2CCACB38472583A100553324/... · - Trần nhựa, dầm trần, găng

12

17.3

Dùng cho lớp 8 Bộ dụng cụ cơ khí: + Etô tay, Thước đo góc, Cưa sắt, Mỏ lết, Búa nguội, Chấm dấu, Mũi vạch + Dũa + Đục các loại + Bộ mũi khoan Bộ dụng cụ kĩ thuật điện: + Kìm điện + Kìm tuốt dây + Cầu dao điện + Bóng đèn sợi đốt, đui cầu, đui xoay, bộ đèn ống huỳnh quang, compac huỳnh quang + Máy biến áp + Cầu chì ống + Vôn kế xoay chiều + Am pe kế + Đồng hồ vạn năng + Bút thử điện + Dây dẫn điện

Bộ 6

17.4

Dùng cho lớp 9 + Công tắc 3 cực + Đồng hồ đo điện + Vôn kế xoay chiều + Công tơ điện + Khoan tay + Hộp đựng dụng cụ lắp mạng điện trong nhà

Bộ 6

17.5

Mô đun trồng cây ăn quả Bộ dụng cụ chiết, ghép cây. Gồm: - 1 dao ghép bằng thép CT45, dài 210mm, bản rộng nhất 28mm dày 1mm, lưỡi góc mũi 45 độ. - 1 dao ghép bằng thép CT45, dài 210mm bản rộng nhất 30mm dày 1mm, góc mũi 60độ. - 1 dao ghép bằng thép CT45, dài 175mm bản rộng nhất 20mm dày 1mm, góc mũi 45độ. - 1 kéo cắt cành bằng thép CT45, dài 210mm, độ mở cực đại mũi kéo 60mm, có lò so nén. - 1 khay nhựa kích thước tối thiểu (270x200x37)mm.

Bộ 6

K Thiết bị phòng bộ môn Lý 1 Bảng phần từ mặt tole Cái 1 2 Bàn thí nghiệm thực hành Lý (Giáo viên) Cái 1 3 Bàn thí nghiệm thực hành Lý (Học sinh) Cái 20

Page 13: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/AEBBF47A2CCACB38472583A100553324/... · - Trần nhựa, dầm trần, găng

13

4 Ghế học sinh Cái 45 5 Xe đẩy phòng thí nghiệm Cái 1 6 Bàn chủ điểm Cái 1 7 Bảng thủ kho Cái 1 8 Bàn chuẩn bị Cái 1 9 Tủ thuốc y tế Cái 1 10 Tủ phòng bộ môn Cái 2 11 Tủ đựng dụng cụ Cái 12 Kệ treo phòng chuẩn bị Cái 2 13 Bộ loa Amply Micro không dây Bộ 1 14 Bồn rửa đơn Cái 1 15 Máy chiếu vật thể đa phương tiện Bộ 1 16 Biến thế nguồn phòng bộ môn Bộ 1 17 Công tắc chống rò Cái 1 18 Bình chữa cháy CO2 Bình 1 19 Tranh vật lý lớp 6 29 tờ/ Bộ 1 20 Tranh vật lý lớp 7 26 tờ/Bộ 1 21 Tranh vật lý lớp 8 28 tờ/Bộ 1 22 Tranh vật lý lớp 9 38 tờ/Bộ 1 23 Sách thực hành thí nghiệm Lý lớp 6, 7, 8, 9 Bộ 20 24 Cân Roberval 200gr + hộp quả cân Bộ 10 25 Bộ thí nghiệm dãn nở khối và Bộ TN dãn nở dài Bộ 1 26 Bộ thí nghiệm Điện lớp 7 (GV) Bộ 1 27 Bộ dụng cụ vật lý lớp 8 (GV) Bộ 1 27 Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 (GV) Bộ 1 29 Bộ thí nghiệm TH Vật lý lớp 6 Bộ 20 30 Bộ thí nghiệm TH Quang lớp 7 Bộ 20 31 Bộ thí nghiệm TH Âm lớp 7 Bộ 20 32 Bộ thí nghiệm TH Điện lớp 7 Bộ 20 33 CuSO4 (50g/gói) Gói 20 34 Bộ thí nghiệm TH Vật lý lớp 8 Bộ 20 35 Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 (phần Điện) Bộ 20 36 Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 (phần Quang A) Bộ 20 37 Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 (phần Quang B) Bộ 20 38 Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 (phần Điện từ) Bộ 20 39 Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 (phần đóng lẻ) Bộ 20 40 Máy vi tính Bộ 1 41 Tivi Cái 1 L Thiết bị phòng bộ môn Hóa Học 1 Bảng phấn từ mặt tole Cái 1 2 Bàn thí nghiệm Giáo viên Cái 1 3 Bàn thí nghiệm Hoá học Cái 20 4 Ghế học sinh Cái 45

Page 14: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/AEBBF47A2CCACB38472583A100553324/... · - Trần nhựa, dầm trần, găng

14

5 Xe đẩy phòng thí nghiệm Cái 1 6 Bảng chủ điểm Cái 1 7 Bàn thủ kho Cái 1 8 Bàn chuẩn bị Cái 1 9 Tủ đựng dụng cụ Cái 2

10 Tủ phòng bộ môn Cái 2 11 Kệ treo phòng chuẩn bị Cái 2 12 Tủ thuốc y tế Cái 1 13 Tủ đựng hoá chất Cái 1 14 Bộ loa Amply Micro không dây Bộ 1 15 Bồn rửa đôi Cái 2 16 Bồn rửa đơn Cái 1 17 Tủ hotte Cái 1 18 Biến thế nguồn phòng bộ môn Bộ 1 19 Công tắc chống rò Cái 1 20 Bình chữa cháy CO2 + Bình chữa cháy bột Bình 2 21 Máy thu chiếu vật thể đa phương tiện Bộ 1 22 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Bảng 2 23 Bảng tính tan Bảng 2 24 pH kế Testr Cái 1 25 Bình hút ẩm Cái 1 26 Cân điện tử Cái 1 27 Bộ khoan nút chai Bộ 5 27 Bộ tranh Hoá học lớp 8 (6 tờ/Bộ) Bộ 1 29 Bộ tranh Hoá học lớp 9 (4 tờ/Bộ) Bộ 1 30 Bộ tranh nhà Bác học Hoá học (15 tờ/Bộ) Bộ 1 31 Sách thực hành thí nghiệm Hoá 8, 9 Bộ 20 32 Mô hình phân tử dạng đặc Bộ 1 33 Mô hình phân tử dang rỗng Bộ 1 34 Bộ đựng DC Hoá lớp 8 (GV) Không cân điện tử Bộ 1 35 Bộ dụng cụ TH Hoá lớp 8 (HS) Bộ 1

36 Bộ dụng cụ Hoá lớp 9 (GV, HS); Không cân điện tử Bộ 1

37 Máy vi tính Bộ 1 38 Tivi Cái 1 M Thiết bị phòng bộ môn Sinh Học 1 Bảng phấn từ mặt tole Cái 1 2 Bàn thí nghiệm Giáo viên Cái 1 3 Bàn thí nghiệm Học sinh Cái 1 4 Ghế học sinh Cái 1 5 Xe đẩy phòng thí nghiệm Cái 1 6 Bảng chủ điểm Cái 1 7 Bàn thủ kho Cái 1

Page 15: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/AEBBF47A2CCACB38472583A100553324/... · - Trần nhựa, dầm trần, găng

15

8 Bàn chuẩn bị Cái 2 9 Tủ đựng dụng cụ Cái 2

10 Tủ đựng mô hình Cái 2 11 Tủ đựng kính hiển vi Cái 2 12 Tủ phòng bộ môn Cái 2 13 Tủ thuốc y tế Cái 1 14 Kệ treo phòng chuẩn bị Cái 2 15 Bồn rửa đôi Cái 2 16 Bồn rửa đơn Cái 1 17 Bộ loa Amply Micro không dây Bộ 1 18 Biến thế nguồn phòng bộ môn Bộ 1 19 Công tắc chống rò Cái 20 Bình chữa cháy CO2 + Bình chữa cháy bột Bình 2 21 Máy thu chiếu vật thể đa phương tiện Bộ 1 22 Bộ tranh Sinh vật lớp 6 (28 tranh/Bộ) Bộ 1 23 Bộ tranh Sinh vật lớp 7 (43 tranh/Bộ) Bộ 1 24 Bộ tranh Sinh vật lớp 8 (29 tranh/Bộ) Bộ 1 25 Bộ tranh Sinh vật lớp 9 (39 tranh/Bộ) Bộ 1 26 Bộ tranh nhà Bác học Sinh vật (10 tờ/Bộ) Bộ 1 27 Sách thực hành thí nghiệm Sinh 6, 7, 8, 9 Bộ 40 27 Tiêu bản thực vật Bộ 1 29 Tiêu bản nhân thể Bộ 1 30 Mô hình cấu trúc không gian ADN Bộ 1 31 Bộ dụng cụ Sinh lớp 6 (GV) Bộ 1 32 Bộ dụng cụ Sinh lớp 7 (GV) Bộ 1 33 Bộ dụng cụ ngâm mẫu (bocan) Bộ 1 34 Bộ dụng cụ Sinh lớp 8 (GV) Bộ 1 35 Kính hiển vi dùng cho GV Cái 1 36 Camera dùng cho kính hiển vi Cái 1 37 Kính hiển vi dùng cho HS Cái 20 38 Bộ dụng cụ thực hành Sinh lớp 6 Bộ 20 39 Bộ dụng cụ TH Sinh lớp 7 Bộ 20 40 Bộ dụng cụ Sinh lớp 8 Bộ 20 41 Máy vi tính Bộ 1 42 Tivi Cái 1 N Thiết bị phòng bộ môn Tin học 1 Máy tính giáo viên Bộ 1 2 Máy tính học viên Bộ 25 3 Máy in Cái 1 4 Hệ điều hành Bản 26 5 Router Cái 1 6 AccessPoint Cái 1 7 Máy chiếu siêu gần Bộ 1

Page 16: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/AEBBF47A2CCACB38472583A100553324/... · - Trần nhựa, dầm trần, găng

16

8 Bảng đa năng - Bảng lùa 2 cánh Cái 1 9 Bình chữa cháy CO2 Bình 2 10 Bàn học sinh (01 chỗ ngồi) dùng đặt 01 máy tính Cái 25 11 Bàn giáo viên Bộ 1 12 Ghế học sinh Cái 25 13 Bộ lưu điện cho máy chủ Bộ 1 14 Máy lạnh Bộ 2

15 Thi công hệ thống mạng, vận chuyển, bảo hành (hoàn chỉnh 1 phòng máy tính 26 máy) Bảo hành ≥ 24 tháng

Phòng 1

16 Thi công hệ thống điện Phòng 1 O Thiết bị phòng bộ môn Ngoại Ngữ 1 Tivi led tương tác và máy vi tính tích hợp Bộ 1 2 Bảng phấn từ đa năng Cái 1 3 Bình chữa cháy CO2 Bình 1

4 Bộ điều khiển trung tâm của giáo viên (kết nối giáo viên và học sinh, khuếch đại tín hiệu đến học sinh và ngược lại)

Bộ 1

5 Bộ tổ hợp tai nghe và điều khiển học sinh Bộ 40 6 Bàn Lab và ghế giáo viên Bộ 1 7 Bàn Labhọc sinh 2 chỗ ngồi Cái 20 8 Ghế học sinh 1 chỗ ngồi Cái 40 9 Máy in laser Cái 1 10 Bộ loa, Amplifier Bộ 1 11 Micro không dây Bộ 1 12 Máy lạnh Bộ 2 13 Bộ giá treo + công lắp đặt II Thiết bị 16 phòng học

1 Bàn giáo viên kích thước (C x N x D); (0.78 x 0.6 x 1.200)m

Cái 16

2 Ghế giáo viên kích thước (C x N x S); (0.45/1.1 x 0.4 x 0.42)m

Cái 16

3 Bàn học sinh mẫu cỡ IV loại 2 chỗ ngồi kích thước (0.45 x 1.200 x 0.67(h))m (N x D x C)

Cái 368

4 Ghế học sinh mẫu cỡ IV kích thước (0.31 x 0.33 x 0.39/0.74(h))m (N x S x C)

Cái 368

5 Bảng phấn từ (chống lóa) kích thước (Cao 1.2 x ngang 3.6)m

Cái 16

Page 17: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/AEBBF47A2CCACB38472583A100553324/... · - Trần nhựa, dầm trần, găng

17