ueh online banking intensity & bank performance - research paper - [email protected]
DESCRIPTION
UEH Online banking Intensity & Bank Performance - Research Paper - [email protected] http://vneconomics.com/nghien-cuu-khoa-hoc-la-gi-2/ http://vneconomics.com/7-yeu-cau-muc-tieu-nghien-cuu-khoa-hoc-smart/ http://vneconomics.com/qui-trinh-tong-ket-nghien-cuu/ http://vneconomics.com/4-loai-nghien-cuu-lap-lai-va-mo-hinh-nhan-dang-van-de-nghien-cuu/ http://vneconomics.com/y-tuong-nghien-cuu-van-de-nghien-cuu-muc-tieu-nghien-cuu-cau-hoi-nghien-cuu/ http://vneconomics.com/10-tieu-chuan-danh-gia-mot-ly-thuyet-khoa-hoc/ http://vneconomics.com/cac-kien-thuc-can-ban-phuong-phap-nghien-cuu-khoa-hoc-trong-kinh-doanh-mba-ueh/ http://vneconomics.com/8-noi-dung-phan-bien-luan-van-nghien-cuu-khoa-hoc/TRANSCRIPT
Online banking applications& community bank performance
GVHD: Đinh Thái HoàngNhóm 11
1
Nội dung
Giới thiệu chung
Tổng quan lý thuyết
Phương pháp nghiên cứu
Kết quả
Đánh giá bài nghiên cứu
2
Online banking (OB)
Phương tiện quan trọng trong phân phối và tiếp thị sản phẩm cho kinh doanh.
Nhu cầu:
Tăng sản phẩm/dịch vụ OB
Khả năng cạnh tranh
Tăng lợi nhuận (Tăng dịch vụ chăm sóc khách hàng, giảm chi phí tiếp thị sản phẩm)
Việc thích nghi các kỹ thuật thông tin giúp giành được lợi thế trong việc cạnh tranh và giành hiệu quả cao hơn trong kinh doanh.
3
Mục tiêu của nghiên cứu
Ảnh hưởng của sức mạnh ngân hàng trực tuyến lên hiệu quả tài chính của ngân hàng cộng đồng.
ONLINE BANKINGINTENSITY
FINANCIALPERFORMANCE
COMMUNITY BANKS
4
Tổng quan lý thuyết
Nhận thấy tầm quan trọng của OB nhưng ban đầu các ngân hàng cộng đồng thích nghi chậm chạm cho tới năm 2004-2005 mới mở rộng hơn.
Mở rộng về:
Nhu cầu kênh phát triển mới
Cạnh tranh
Chi phí
Lợi nhuận 5
Tổng quan lý thuyết
6
Tổng quan lý thuyết
7
Thất bại???
Không có một thang đo thống nhất cho cường độ ngân hàng trực tuyến
XÂY DỰNG CHỈ SỐONLINE BANKING
INTENSITY8
Mục tiêu
Xây dựng chỉ số sức mạnh ngân hàng trực tuyến toàn diện
Đánh giá ảnh hưởng của sức mạnh ngân hàng trực tuyến lên hiệu quả ngân hàng
9
XÂY DỰNG CHỈ SỐONLINE BANKING
INTENSITY
BANK PERFORMANCE
Phương pháp luận
10
ONLINE BANKINGINTENSITY
FINANCIALPERFORMANCE
Primary Data(Web collected
feature)
Secondary Data(FDIC)
Latent Construct(SEM)
Empirical ProfitFunction (Fourier)
Online Banking Intensity Measure
Profit Efficiency IndexRegression
11
Second-order factor: Online Banking
First-Order Factors:
General Information
Financial Services
Core Banking Service
38 items => 9 web features
12
Cách xác định 38 items
13
Structural equation model (SEM)
14
LISREL:
Hiệu quả lợi nhuận (profit efficiency)
Nghiên cứu trước:
Standard Profit Efficiency (Cho trước một tập giá đầu vào/đầu ra, mức độ sinh tối đa lợi nhuận)
Alternative Profit Efficiency (Cho trước giá đầu vào, mức độ đầu ra => tối đa lợi nhuận)
Alternative Profit Efficiency:
Thang đo mạnh mẽ hơn về hiệu quả lợi nhuận.
Có thể thiếu một số giả định (eg: Giá đầu ra chưa đo lường được…)
15
Fourier Flexible Functional Form(Alternative Profit Efficiency)
16
Hệ số tương quan
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của OBI lên hiệu quả tài chính ngân hàng thông qua phép hồi quy (Regressing) chỉ số hiệu suất lợi nhuận và một tập những tương quan trong đó có Online Banking.
Dựa vào nghiên cứu trước ta có:
17
Mô hình hồi quy
Model 1: Pt6
Model 2: (Pt7 – Fourier Flexible Functional Form) + Pt8
Model 3: Thế các giá trị tiên đoán của Pt9 vào Pt8
18
19
Kết quả nghiên cứu
Cronbach’s alpha > 0.7
Factor Loading
Mức ý nghĩa p-value
20
21
22
23
24
Đánh giáGiá trị nội nghiên cứu:
Chỉ số cường độ ngân hàng trực tuyến toàn diện.
Kiểm tra sự ảnh hưởng của sức mạnh ngân hàng trực tuyến lên hiệu suất tài chính.
Giá trị ngoại nghiên cứu:
Bank Manager có thể sử dụng kết quả nghiên cứu để hiểu mối quan hệ giữa những dịch vụ ngân hàng trực tuyến và đánh giá mức độ ảnh hưởng của những dịch vụ này lên hiệu suất lợi nhuận của tài chính.
Sai sót trong bài nghiên cứu
Hướng mở nghiên cứu:
Chưa thành công trong việc chứng minh những dịch vụ ngân hàng trực tuyến làm tăng hiệu suất toàn diện ngân hàng.
Nghiên cứu xác định các nhân số ảnh hưởng đến hiệu xuất ngân hàng toàn diện.
25
26
Tổng quan lý thuyết
Chọn 640 community
bank
25 ngân hàng
38 yếu tố
615 ngân hàng
N=615
FDIC Data
Fourier form
Profit Efficiency
IndexHồi quy dựa trên 3 mô
hình
Online Banking Intensity Index
Đánh giá sự ảnh hưởng
SEM
PilotStudy
Main Study
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU