ueh k40 macro lop clc tu 09-01-2015 csh h201

87
UEH K39 MACRO CLC LOP KI3KT TU 10-01-2014 CSE PE303 NỘI DUNG CHƯƠNG 1: Giới thiệu chung CHƯƠNG 2: TỔNG CẦU TỔNG CUNG VÀ CÂN BẰNG CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ (Đo lường sản lượng….) CHƯƠNG 4: MÔ HÌNH SỐ NHÂN (Tổng cầu và chính sách tài khóa) CHƯƠNG 5: MÔ HÌNH IS LM (Tổng cầu - Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ) CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS LM BP (Kinh tế mở) CHƯƠNG 7: LẠM PHÁT THẤT NGHIỆP

Upload: ainhi

Post on 19-Dec-2015

15 views

Category:

Documents


3 download

DESCRIPTION

bài

TRANSCRIPT

Page 1: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

UEH K39 MACRO CLC LOP KI3KT TU 10-01-2014 CSE PE303NỘI DUNG

CHƯƠNG 1: Giới thiệu chungCHƯƠNG 2: TỔNG CẦU TỔNG CUNG VÀ CÂN BẰNGCHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ(Đo lường sản lượng….)CHƯƠNG 4: MÔ HÌNH SỐ NHÂN(Tổng cầu và chính sách tài khóa)CHƯƠNG 5: MÔ HÌNH IS LM(Tổng cầu - Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ)CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS LM BP(Kinh tế mở)CHƯƠNG 7: LẠM PHÁT THẤT NGHIỆP

Page 2: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

TỔNG CẦU TỔNG CUNG VÀ CÂN BẰNGI. TỔNG CẦU, ADAD=C+I+G+X-M1. TIÊU DÙNG, CC chiếm 60%-70% trong AD!

C bao gồm 3 nhóm hành vi:

* TD hàng hóa không lâu bền* TD cho dịch vụ ( Y tế, Giáo dục, Tài chính…)

Hàm toán thì C có dạng:C=Co+Cm*Yd

Co= TD tự định, hằng số, mức tối thiểuCm=MPCTD biênCm=ΔC/ΔYdCm=dC/dYdYd=DI=Thu nhập khả dụngYd=Y-Tx+Tr=Y-T=C+S

Y= Thu nhập=Sản lượng=Giá trị sản lượng=AS=Tổng mức cungTx= ThuếTr= Trợ cấp=Chi chuyển nhượng

T=Tn= Thuế ròng=Tx-TrS= Tiết kiệm

Ví dụ:Y= 100.00Tx= 10.00Tr= 6.00

T=Tn= 4.00Yd= 96.00 =C+SYd= 96.00 =C+S

0<Cm<1

Ví dụ: GIẢM DẦN C= 6.00 + 0.75 *YdYd C ΔC Cm Hàm hồi qui:

0.00 5.00 6.0010.00 14.00 10.00 9.00 0.90 13.5020.00 22.00 10.00 8.00 0.80 21.0030.00 29.00 10.00 7.00 0.70 28.5040.00 35.00 10.00 6.00 0.60 36.00C= 6.00 + 0.75 *Yd

Khi Yd tăng đều thì tiêu dùng C tăng theo tỷ lệ chậm dầnthể hiện ở tiêu dùng biên Cm giảm dần.

* TD hàng hóa lâu bền (kg tính nhà ở)

Theo Keynes thì:

Khi Yd tăng thì Cm có xu hướng???

ΔYd

0.00 10.00 20.00 30.00 40.00 50.000.00

5.00

10.00

15.00

20.00

25.00

30.00

35.00

40.00

THU NHẬP KHẢ DUNG Yd

TIÊU

DÙN

G C

Page 3: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

2. TIẾT KIỆM, SYd=C+S=>S=Yd-C=>S= -Co+(1-Cm)*Yd(1-Cm)=Tiết kiệm biênTD biên + TK biên = 1

Cm+(1-Cm)=1Ví dụ:C=500+0.8*YdĐể tiết kiệm S=4000 thì C=???=>S= -500+0.2*Yd

S= 4,000.00Yd= 22,500.00

C=500+0.8*Yd= 18,500.003. THUẾ RÒNG, T, TnT=Tx-Tr3.1 THUẾ, Tx:

Hàm thuế thường có dạng:Tx=Txo+Tm*YTxo= Thuế tự định, hằng số, mức tối thiểuTm= Thuế biên

Tm=ΔTx/ΔYTm=dTx/dY

Phân biệt: Thuế biên Tm # Thuế suất t

Thuế biên Tm=??? 0.10 hay 10.00%Thuế suất t=???Thuế suất t= Thuế Tx/Giá trị tính thuế Yt (%)=Tx/YThuế suất t phụ thuộc vào Y!!!

Y Tx t0 100 #DIV/0!10 101 1010.00%

100 110 110.00%1,000 200 20.00%5,000 600 12.00%9,000 1,000 11.11%

Thuế biên=Thuế suất<=>Thuế tự định=03.2 TRỢ CẤP, Chi chuyển nhượng, Tr

Trợ cấp là trợ cấp tự địnhTr=Tro3.3 THUẾ RÒNG, T, TnT=Tx-TrT=(Txo+Tm*Y)-(Tro)T=(Txo-Tro)+Tm*Y

Ví dụ: Hàm thuế Tx dạng: Tx=100+0.1*Y

0.00 10.00 20.00 30.00 40.00 50.000.00

5.00

10.00

15.00

20.00

25.00

30.00

35.00

40.00

THU NHẬP KHẢ DUNG Yd

TIÊU

DÙN

G C

Page 4: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

T=To+Tm*YT=Tno+Tm*YTo=Tno=Thuế ròng tự định=Txo-TroVí dụ:Tx=100+0.1*Y Txo= 100.00 Tro= 300.00Tr=300 Tm= 0.10 Tno=To= -200.00=>T=Tn=???=Tx-Tr=(100-300)+0.1*Y= -200+0.1*Y4. ĐẦU TƯ, I

I bao gồm 3 nhóm hành vi:* ĐT mua máy móc thiết bị mới (Tư bản mới)* ĐT xây dựng mới (bao gồm nhà ở)* ĐT tồn kho (Tồn kho cuối năm - Tồn kho đầu năm)

Đầu tư phải tạo ra giá trị mới, nếu kg gọi là đầu cơ!!!Đầu tư=Đầu tư gộp=Tổng đầu tư=I=Ig

I=Ig=In+DeIn= Đầu tư ròng, đầu tư mới thuần túy, kg có khấu hao De

Hàm đầu tư thường có các dạng:

I=Io=đầu tư tự địnhI=Io+Imy*Y ĐT phụ thuộc đồng biến vào thu nhậpImy= Đầu tư biên theo thu nhập Y

Imy>0<=>I và Y đồng biếnI=Io+Imy*Y+Imi*ĐT phụ thuộc đồng biến vào thu nhập và nghịch biến

với lãi suất iImi= Đầu tư biên theo lãi suất

Imi<0<=>Đầu tư I và lãi suất i quan hệ nghịch biến5. CHI TIÊU CHÍNH PHỦ, GG=Go=Chi tiêu tự định

Giống nhau:

Khác nhau:G=Go= Các khoản chi có đối ứng hàng hóa

Chi mua vũ khí, chi xây dựng công trình, chi trả lương quản lý,…Tr=Tro=Các khoản chi không có đối ứng hàng hóa

Chi trợ cấp thất nghiệp, chi trợ cấp bão lụt, thiên tai, chi bù lỗ cho DN…6. XUẤT KHẨU RÒNG, Xn, Nx, NX(Cán cân thương mại,….mậu dịch,…ngoại thương,…)6.1 XUẤT KHẨU, X, EXX=Xo=Xuất khẩu tự định6.2 NHẬP KHẨU, M, IM

Mo= Nhập khẩu tự định, mức tối thiểu, hằng sốMm= Nhập khẩu biên

Mm>0<=>M và Y đồng biến6.3 XUẤT KHẨU RÒNG, XnXN=X-MXN=(Xo)-(Mo+Mm*Y)XN=(Xo-Mo)-Mm*Y

Phân biệt G và Tr!!!

Đều được chi ra từ ngân sách B (Budget) của chính phủ

M=Mo+Mm*Y

Page 5: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

XN=Xno-Mm*YXno=Xo-Mo=Xuất khẩu ròng tự địnhMm>0<=>XN và Y nghịch biến

TÓM LẠI:AD=C+I+G+X-M=C+I+G+XnC=Co+Cm*YdS= -Co+(1-Cm)*YdYd=Y-Tx+Tr=Y-T=C+ST=Tx-Tr=(Txo-Tro)+Tm*Y=To+Tm*YTx=Txo+Tm*YTr=TroI=IoI=Io+Imy*Y, Imy>0I=Io+Imy*Y+Imi*i, Imi<0G=GoX=XoM=Mo+Mm*Y, Mm>0Xn=X-M=(Xo-Mo)-Mm*Y=Xno-Mm*Y, Mm>0Suy nghĩ thêm:Viết pt Tiêu dùng C theo thu nhập YViết pt Tiết kiệm S theo thu nhập YViết pt Tổng cầu AD theo thu nhập Y7. ĐƯỜNG TỔNG CẦU AD THEO GIÁ P

Trục tung=Giá chung PTrục hoành=Thu nhập=Sản lượng=Y

8. ĐƯỜNG TỔNG CẦU AD THEO THU NHẬP YTrục tung=Tổng cầu=Tổng chi tiêu=AD=AETrục hoành=Thu nhập=Sản lượng=Y

Page 6: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

II. TỔNG CUNG, AS:AS có 2 giai đoạn:1. NGẮN HẠN:AS có dạng dốc lênGiá P và sản lượng Y đồng biến2. DÀI HẠN:AS có dạng dốc đứngGiá P và sản lượng Y kg quan hệ

Tại sao???Giả định:"Lao động L và sản lượng Y quan hệ đồng biến""Lao động L và giá của lao động PL hay tiền lương thực Wr quan hệ nghịch biến"Ví dụ:

W/tháng: 100.00 đồng =Tiền lương danh nghĩaP= 1.00 đồng/Sản phẩm =Giá cả hàng hóa

Wr/tháng: 100.00 Sản phẩm =Tiền lương thựcW2/tháng: 200.00 đồng Điều gì xãy ra với W và Wr????

P2= 2.00 đồng/Sản phẩm

Wr2/tháng:100.00 Sản phẩmTheo quan điểm Max mọi biến số trong nền kinh tế quan hệ linh hoạt

=>P và Y kg quan hệ

=>AS phải dốc đứng!!!Theo quan điểm Keynes thì tiền lương danh nghĩa tại thời điểm thường là cố định dohợp đồng lao động qui định (tiền lương kết dính).

=>P và Y đồng biến

=>AS phải dốc lên!!!

* Kg có thất nghiệp hay thất nghiệp= thất nghiệp tự nhiên (tự nguyện)* Mọi người đều làm việc theo đúng qui định của pháp luật về thời gian lao động

=>P tăng=>W tăng tương ứng=>Wr kg đổi=>L kg đổi=>Sản lượng Y kg đổi

=>P tăng=>W kg đổi=>Wr giảm=>L tăng=>Sản lượng Y tăng

"Sản lượng tiềm năng Yp" là sản lượng đạt được trong giả định:

Page 7: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

AS tăng<=>AS dịch chuyển sang phảiAS tăng là do:

Công nghệ SX tiến bộNguồn lực SX gia tăng

Giá YTSX chủ yếu giảmIII. CÂN BẰNG AD VÀ ASXét 2 trường hợp:

AS KG ĐỔI,AD TĂNG<=>P TĂNG, Y TĂNGAD GIẢM<=>P GIẢM, Y GIẢM

AD TĂNG, GIẢM LÀ DO??? LÝ THUYẾT!!!

AD KG ĐỔI,AS TĂNG<=>P GIẢM, Y TĂNGAS GIẢM<=>P TĂNG, Y GIẢM

AS TĂNG, GIẢM LÀ DO??? LÝ THUYẾT!!!

Tóm tắt giống như trên!!!BÀI TẬP ỨNG DỤNG

Y C I G X M S=Yd-C Tx Tr T=Tn200 404.00 480.00 3,000 4,000 540.00 -24.00 120.00 300 -180.00

1. NGẮN HẠN: (AS dốc lên)

2.DÀI HẠN: (AS dốc đứng)

Page 8: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

201 404.72 480.40 3,000 4,000 540.20 -23.82 120.10 300 -179.90202 405.44 480.80 3,000 4,000 540.40 -23.64 120.20 300 -179.80203 406.16 481.20 3,000 4,000 540.60 -23.46 120.30 300 -179.70204 406.88 481.60 3,000 4,000 540.80 -23.28 120.40 300 -179.60205 407.60 482.00 3,000 4,000 541.00 -23.10 120.50 300 -179.50

Yd=Y-T AD380.00 7,344.00380.90 7,344.92381.80 7,345.84382.70 7,346.76383.60 7,347.68

384.50 7,348.60C= 100.00 + 0.80 *Yd Mode=>Stat=>A+BX=>Nhập số liệu, theo nguyên tắc:S= -100.00 + 0.20 *Yd Y là giá trị biến bên trái dấu bằng

C=Co+Cm*Yd<=>S= -Co+(1-Cm)*Yd X là giá trị biến bên phải dấu bằng

C= 260.00 + 0.72 *Y Nhập xong nhấn AC=>Nhấn Shift 1=>Reg=>Tìm A; Tìm B???C= 260.00 + 0.72 *YS= -60.00 + 0.18 *Y Xn=X-M= 3,500.00 + -0.20 *YI= 400.00 + 0.40 *Y Tx= 100.00 + 0.10 *YG= 3,000.00 + 0.00 *Y Tr= 300.00 + 0.00 *YX= 4,000.00 + 0.00 *Y T= -200.00 + 0.10 *YM= 500.00 + 0.20 *Y AD= 7,160.00 + 0.92 *Y

AD= 7,160.00 + 0.92 *YC=Co+Cm*Yd<=>C=[…]+[…]*YC=Co+Cm*Yd<=>C=Co+Cm*(Y-T)=Co+Cm*(Y-To-Tm*Y)=…..C=Co+Cm*Yd<=>C=[Co-Cm*To]+[Cm*(1-Tm)]*YAD=C+I+G+X-M=C+I+G+XnAD=Ado+Adm*YAdo=Tổng cầu tự địnhAdm=Tổng cầu biênAdo=Tổng các hằng số các hàm C, I, G, Xn theo YAdo=Co+Io+Go+(Xo-Mo)-Cm*(Txo-Tro)Ado=Co+Io+Go+Xno-Cm*ToAdm=Tổng các hệ số góc của các hàm C, I, G, Xn theo YAdm=Cm*(1-Tm)+Imy-Mm

Page 9: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾI. GDP, TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC(…quốc nội,…nội địa,…)1. Kn: GDP bao gồm các ý sau:* Tổng giá trị (tính bằng tiền USD, VND,…)

* Tính trong thời gian nhất định (Năm, Quí, Tháng,…)* Tính trong không gian nhất định (Lãnh thổ Vn,…Mỹ,...)

"Hàng hóa cuối cùng"Là hàng hóa phục vụ cho nhu cầu chi tiêu cuối cùng và những hàng cuốicùng theo qui ước.

"Hàng hóa trung gian"Kg tính vào GDP!!!

Là hàng hóa tham gia vào đầu vào của quá trình sản xuất ra hàng hóakhác, nhưng chỉ tham gia 1 lần, nghĩa là giá trị của nó phải chuyển hếtvào giá trị hàng hóa mới.

"Hàng hóa đầu tư"Là hàng hóa tham gia vào đầu vào của quá trình sản xuất ra hàng hóakhác, nhưng tham gia nhiều lần, nghĩa là giá trị của nó phải chuyển dầnvào giá trị hàng hóa mới thông qua khấu hao.Theo qui ước hàng hóa đầu tư được xem là hàng hóa cuối cùng!!!

"Hàng hóa sức lao động"Theo qui ước hàng hóa đầu tư được xem là hàng hóa cuối cùng!!!2. CÁCH TÍNH GDP:2.1 TÍNH GDP DANH NGHĨA, GDPnGDPn năm t ($)=Σ(Pt*Qt)của tất cả hàng hóa cuối cùng trong lãnh thổ nào đó, tính theo giá bán lẻ.

Qui ước:Năm t là năm đang tính toánPt=Giá bán lẻ năm t; Qt=Sản lượng năm tNăm 0 hay năm gốc hay năm cố định là năm do thống kê qui địnhPo=Giá bán lẻ năm gốc; Qo=Sản lượng năm gốc2.2 TÍNH GDP THỰC, GDPrGDPr năm t ($)=Σ(Po*Qt)của tất cả hàng hóa cuối cùng trong lãnh thổ nào đó, tính theo giá bán lẻ.2.3 TÍNH GDP THEO LUỒNG CHI TIÊU (HAY LUỒNG TỔNG CẦU)GDP=C+I+G+X-MC=Tiêu dùngI=Đầu tư hay đầu tư gộp Ig=Đầu tư ròng In+Khấu hao DeG=Chi tiêu chính phủX=Xuất khẩuM=Nhập khẩu2.4 TÍNH GDP THEO LUỒNG THU NHẬP

w=Tiền lươngi=Tiền lãir=Tiền thuêΠ=Lợi nhuậnDe=Khấu hao

Kg buộc!

* Của tất cả hàng hóa cuối cùng

GDP=w+i+r+Π+De+Ti

Buộc phải có!!!

Page 10: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

Ti=Thuế gián thuKg buộc!

2.5 TÍNH GDP THEO LUỒNG SẢN XUẤT HAY LUỒNG GIÁ TRỊ GIA TĂNGGDP=Tổng giá trị đầu ra - Tổng chi phí trung gian = Tổng giá trị gia tăng

"Tổng giá trị đầu ra"Tổng giá trị hàng hóa dịch vụ được sản xuất ra"Tổng chi phí trung gian"Tổng chi phí mua hàng hóa trung gian

"Tổng chi phí trung gian" < "Tổng chi phí sản xuất"GDP kg tính khấu hao De=>GDP ròngGDP có tính khấu hao De=>GDP gộpGDP danh nghĩa=GDP tính theo giá năm hiện hànhGDP thực=GDP tính theo giá năm gốc, năm cố địnhGDP theo giá thị trường=GDP có tính phần thuế gian thu TiGDP theo giá yếu tố sản xuất=GDP Kg tính phần thuế gian thu Ti3. SỐ LIỆU GDP CÁC NƯỚC:

Xem trên Web4. ƯU ĐIỂM VÀ HẠN CHẾƯU ĐIỂM:GDP là chỉ tiêu thế giới đang dùng để đánh giá thành tựu kinh tếHẠN CHẾ:Tính sót: Chỉ tính các giao dịch thông qua thị trường

=>Hđ tự cấp, tự túc, tự phục vụ…kg tính=>Kinh tế ngầm kg tính=>Hđ hợp pháp=>Tính; Phi pháp kg tính!Không hợp lý=>"Tốt" thì tính, "Xấu" thì kg trừPhân biệt:

GDP tăng=>Chưa chắc tốt!GDP giảm=>Chưa chắc xấu!

II. GNI, GNP, TỔNG SẢN PHẨM QUỐC GIA(TỔNG THU NHẬP QUỐC GIA,…QUỐC DÂN)1. Kn: GNI bao gồm các ý sau:* Tổng giá trị (tính bằng tiền USD, VND,…)* Của tất cả hàng hóa cuối cùng* Tính trong thời gian nhất định (Năm, Quí, Tháng,…)

Ví dụ:GDP Vn năm 2008 là 91 tỷ USD

Tổng giá trị hàng hóa cuối cùng sản xuất ra trên lãnh thổ Vnvào năm 2008 là 91 tỷ USD (Kg cần biết thuộc sở hữu của ai)

GNI Vn năm 2008 là 78 tỷ USDTổng giá trị hàng hóa cuối cùng do người Vn sản xuất ra trên toàn thế giới vào năm 2008 là 78 tỷ USD.(Kg cần biết nó nằm lãnh thổ nào)

2. Cách tính:GNI=GDP+NIANIA=Thu nhập ròng từ yếu tố nước ngoài

GDP là "luồng" là "dòng" chứ kg là "Khối"GDP là "Thu nhập" chứ kg là "Giàu có"

* Tính trong sở hữu nhất định (của Vn,…của Mỹ,...)

Page 11: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

NIA= Thu nhập từ xuất khẩu yếu tố sản xuất như:Thu nhập từ xuất khẩu sức lao độngThu nhập từ xuất khẩu vốnThu nhập từ bán bản quyền, giấy phép

Trừ đi:Thu nhập từ nhập khẩu yếu tố sản xuất như:

Thu nhập từ nhập khẩu sức lao độngThu nhập từ nhập khẩu vốnThu nhập từ mua bản quyền, giấy phép

NIA Vn<0III. THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI PCI theo…(PCI theo…)(Per Capita Income in...)PCI theo GDP=GDP/Dân số

Dân số=POPPCI theo GNI=GNI/Dân sốIV. CHỈ SỐ GIÁ (PRICE INDEX, MỨC GIÁ CHUNG,…)1. CHỈ SỐ GIÁ KHỬ LẠM PHÁT THEO GDP

GDP deflator năm t (100)=GDPn năm t/GDPr năm tGDP deflator năm t (100)=Σ(Pt*Qt)/Σ(Po*Qt)2. CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CPICPI năm t (100)=Σ(Pt*Qo)/Σ(Po*Qo)của vài trăm hàng hóa liên quan đến tiêu dùng, tính theo giá bán lẻ.

Qui ước:Năm gốc hay năm 0, hay năm cố định hay năm cơ sở… là năm do Thống kê qui định.Năm t hay năm hiện tại hay năm tính toán, năm hiện hành,…là năm đang được tính toánPt=Giá năm t Qt=Sản lượng năm tPo=Giá năm gốc Qo=Sản lượng năm gốc3. CHỈ SỐ GIÁ SẢN XUẤT, PPIPPI năm t (100)=Σ(Pt*Qo)/Σ(Po*Qo)của vài trăm hàng hóa liên quan đến SẢN XUẤT, tính theo giá BÁN BUÔN.V. TÍNH TỶ LỆ LẠM PHÁT, Inf, In:Inf năm t (%)=[Chỉ số giá năm t/Chỉ số giá năm(t-1)]-1"Chỉ số giá" có thể là GDP deflator hay CPI hay PPIHệ quả:Inf>0<=>Lạm phát hay lạm phát dương, InflationInf<0<=>Giảm phát hay lạm phát âm, DeflationInf=0<=>Kg lạm phát hay lạm phát=0Inf>0 và Inf giảm dần<=>Lạm phát giảm, DisflationInf năm t (%)=[(1+gGDPn năm t)/(1+gGDPr năm t))]-1VI. TÍNH TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG, g1. Tỷ lệ tăng trưởng hàng kỳ:gYt (%)=[Yt/Y(t-1)]-1gYt=Tỷ lệ tăng trưởng của Y vào kỳ tYt=Giá trị của Y vào kỳ tY(t-1)=Giá trị của Y vào kỳ (t-1)"Y" có thể là GDPn hay GDPr hay GNI hay PCI hay POP hay…

Ví dụ:Tháng Y gY gY gY/tháng

(Hệ số giảm phát, Chỉ số giá điều chỉnh lạm phát,…, GDP deflator)

Page 12: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

1 100.00

15.83% 15.83% 15.83%2 120.00 20.00% gY2 20.00%3 160.00 33.33% gY3 33.33%4 140.00 -12.50% gY4 -12.50%5 180.00 28.57% gY5 28.57%

2. Tỷ lệ tăng trưởng bình quân/kỳ cho giai đoạn K kỳ:gY/kỳ (%)={[Y kỳ cuối/Y kỳ đầu]^[1/Số kỳ]}-1

Số kỳ=Số kỳ cuối - Số kỳ đầuĐầu tháng 50.00Cuối tháng 80.00Trọng lượng thay đổi ?%/tháng?

60.00% Tăng thêm 60%Trọng lượng thay đổi ?%/Ngày? (Tháng=30 ngày)

1.58%VII. DỰ BÁO SỐ LIỆU CÓ LIÊN QUANYa=Yb*(1+g)^(a-b)Ya=Giá trị của Y tại thời điểm aYb=Giá trị của Y tại thời điểm bg=Tỷ lệ tăng trưởng bình quân/kỳ=i=ra=Thời điểm ab=Thời điểm bBÀI TẬP ỨNG DỤNG:Ví dụ 1:

Gửi 100.00X tháng 12.00i/tháng 1.00%

Nhận 112.68 112.68 112.68Yt=Yo*(1+i)^(X)Yo=PV=Giá trị hiện tại, Hiện giáYt=FV=Giá trị tương laii=g=r=Rate=Lãi suất/kỳ

X=Nper=Số kỳ=Kỳ t- Kỳ 0Ví dụ 2:

Gửi 4,439.86 4,439.86 4,439.86X tháng 6.00i/tháng 2.00%

Nhận 5,000.00

Yt=Yo*(1+i)^(X)

Yo=Yt/[(1+i)^(X)]

Yo=Yt*(1+i)^(-X)Ví dụ 3:

Gửi 1,000,000.00X tháng 462.82 462.82i/tháng 1.00%

Nhận 100,000,000.00Yt=Yo*(1+i)^(X)

X=Log(Yt/Yo)/Log(1+i)

Page 13: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

Ví dụ 4:Gửi 100.00

X tháng 12.00i/tháng 14.35% 14.35%

Nhận 500.00Yt=Yo*(1+i)^(X)

i=[Yt/Yo]^[1/X]-1Ví dụ 5:

Anh Kiên gửi tiền đồng thời vào 2 tài khoản ngân hàng, với số liệu:

TK.A TK.B

Gửi 100.00 500.00

i/tháng 2.00% 0.40%1. Sau 60 tháng thì:

X= 60.00 328.10 635.32

2. Sau bao nhiêu tháng thì TK.A=TK.B và =???

X= 101.79 750.68 750.68

101.79X= 101.79 750.67 750.67

1.003. Sau bao nhiêu tháng thì TK.A=2*TK.B và =???

X= 145.61 1,787.51 894.152.00

Ví dụ 6: VN TháiGDP (Tỷ USD) 141.00 320.00gGDP hằng năm 8.00% 4.00%POP (Triệu người) 90.00 65.00gPOP hàng năm 2.00% 1.00%

Điền tiếp số liệu vào biểu:PCI (Ngàn USD) 1.57 4.92gPCI hàng năm 5.88% 2.97%

PCI=GDP/POP<=><=>gPCI=(1+gGDP)/(1+gPOP)-1Sau 12 năm thì:

GDP (Tỷ USD) 355.06 512.33POP (Triệu người) 114.14 73.24PCI (Ngàn USD) 3.11 6.99

Sau bao nhiêu năm thì số liệu Vn và Thái bằng nhau và bằng?X năm

GDP (Tỷ USD) 749.99 749.98 21.72 1.00POP (Triệu người) 46.82 46.80 -33.00 1.00PCI (Ngàn USD) 16.38 16.38 41.06 1.00

Nguồn số liệu:

Năm 82 Năm 83 Năm 84 Năm 85

P Q P Q P Q P Q

YtA=K*YtB<=>X=???

X=Log(K*YoB/YoA)/Log((1+iA)/(1+iB))

Hàng hóa cuối

cùng

Page 14: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

X 10 50 12 55 15 60 18 65Y 11 51 13 56 16 61 19 66Z 12 52 14 57 17 62 20 67K 13 53 15 58 18 63 21 68T 14 54 16 59 19 64 22 69

Năm 82 là năm gốc, P là giá bán lẻ (Tỷ đồng/tấn), Q là sản lượng (Tấn), X, Y, Z, K, T là các hàng hóacuối cùng, trong đó X và Y là hàng hóa liên quan tiêu dùng, dân số POP vào năm 82 là 100 triệu ngườitỷ lệ tăng dân số hàng năm gPOP là 1%. Bạn hãy tính:1. GDPn, GDPr, POP, PCI theo GDPr cho các năm 82, 83, 84, 85.2. Tính tỷ lệ tăng trưởng hàng năm của các chỉ tiêu ở câu 13. Tính GDP deflator, CPI cho các năm 82, 83, 84, 854. Tính tỷ lệ tăng trưởng bình quân/năm, bình quân/tháng của các chỉ tiêu GDPn, GDPr, POP, PCI theoGDPr cho giai đoạn 82-85.5. Tính tỷ lệ lạm phát hàng năm, tỷ lệ lạm phát bình quân/năm cho giai đoạn 82-85 với 3 loại chỉ sốlà GDP deflator, CPI và gGDPn, gGDPr?6. Dùng tỷ lệ tăng trưởng bình quân/năm ở trên và giá trị năm gốc là năm 82, bạn hạy ước tính giá trịcủa GDPr, POP, PCI theo GDPr cho các năm: 70, 75, 80, 88, 90, 95.Thể hiện số liệu ra biểu!1. 2 3.

Năm gGDPn gGDPr gPOP

82 3,130.00 3,130.00 100.00 31.30 1.00 1.0083 4,000.00 3,430.00 101.00 33.96 27.80% 9.58% 1.00% 8.50% 1.17 1.1984 5,280.00 3,730.00 102.01 36.57 32.00% 8.75% 1.00% 7.67% 1.42 1.4885 6,710.00 4,030.00 103.03 39.11 27.08% 8.04% 1.00% 6.97% 1.67 1.764.

28.94% 8.79% 1.00% 7.71% 2.14% 0.70% 0.08% 0.62%28.94% 8.79% 1.00% 7.71% 2.14% 0.70% 0.08% 0.62%28.94% 8.79% 1.00% 7.71% 2.14% 0.70% 0.08% 0.62%

5.

Năm

8283 16.62% 19.04% 16.62%84 21.38% 23.99% 21.38%85 17.62% 19.35% 17.62%

6.

Năm Ya=Yb*(1+g)^(a-b)

GDPn (Tỷ đồng)

GDPr (Tỷ đồng)

POP (Triệu người)

PCI theo GDPr (Ngàn đồng)

gPCI theo

GDPr

GDP deflator (100)

CPI (100)

Giai đoạn 82-

85

gGDPn/ Năm

gGDPr/ Năm

gPOP/ Năm

gPCI theo GDPr /

Năm

gGDPn/ Tháng

gGDPr/ Tháng

gPOP/ Tháng

gPCI theo

GDPr / Tháng

Inf theo GDP

deflator

Inf theo CPI

Inf theo gGDPn và

gGDPr

GDPr (Tỷ đồng)

POP (triệu người)

PCI theo GDPr (Ngàn đồng)

Page 15: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

70 1,138.94 88.74 12.8375 1,735.55 93.27 18.6180 2,644.66 98.03 26.9888 5,188.79 106.15 48.8890 6,141.01 108.29 56.7195 9,357.81 113.81 82.22

BÀI TẬP ỨNG DỤNG:Nền kinh tế có bảng số liệu:

Năm gGDPn gGDPr gPOP

81 889.08 956.34 98.52 9.71 2.00% 0.50% 1.00% -0.50% 1.49%82 915.75 965.90 100.00 9.66 3.00% 1.00% 1.50% -0.49% 1.98%83 952.38 980.39 102.00 9.61 4.00% 1.50% 2.00% -0.49% 2.46%84* 1,000.00 1,000.00 104.55 9.56 5.00% 2.00% 2.50% -0.49% 2.94%85 1,060.00 1,025.00 107.69 9.52 6.00% 2.50% 3.00% -0.49% 3.41%86 1,134.20 1,055.75 111.46 9.47 7.00% 3.00% 3.50% -0.48% 3.88%87 1,224.94 1,092.70 115.91 9.43 8.00% 3.50% 4.00% -0.48% 4.35%88 1,335.18 1,136.41 121.13 9.38 9.00% 4.00% 4.50% -0.48% 4.81%89 1,468.70 1,187.55 127.19 9.34 10.00% 4.50% 5.00% -0.48% 5.26%90 1,630.26 1,246.93 134.18 9.29 11.00% 5.00% 5.50% -0.47% 5.71%

A=B*C<=>%ΔA=%ΔB...%ΔCTR=P*Q<=>%ΔTR=%ΔP...%ΔQA=B*C<=>%ΔA=%ΔB...%ΔCA1=B1*C1A2=B2*C2%ΔA=A2/A1-1%ΔB=B2/B1-1%ΔC=C2/C1-1=>%ΔA=[B2C2]/[B1C1]-1=>%ΔA=[B2/B1]*[C2/C1]-1=>%ΔA=[1+%ΔB]*[1+%ΔC]-1<=>A=B*C=>%ΔA=[1+%ΔB]/[1+%ΔC]-1<=>A=B/C

GDPn (Tỷ $)

GDPr (Tỷ $)

POP (Triệu)

PCI theo GDPr

(Ngàn$)

gPCI theo

GDPr

Inf theo gGDPr và

gGDPn

Page 16: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

Nền kinh tế có nguồn số liệu sau: 22.00Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006

P Q P Q P QX 42.00 50.00 46.00 54.00 50.00 58.00Y 43.00 51.00 47.00 55.00 51.00 59.00Z 44.00 52.00 48.00 56.00 52.00 60.00K 45.00 53.00 49.00 57.00 53.00 61.00

P là giá bán lẻ (tỷ đồng/tấn); Q là sản lượng (tấn), năm 2004 là năm gốc,

X và Y là 2 hàng hóa liên quan đến tiêu dùng, dân số (POP) năm 2004 là

100 triệu người, tỷ lệ tăng dân số các năm 2004, 2005, 2006 lần lượt là 1%,

2%, 3%. Điền số liệu đúng vào các biểu sau:

BIỂU 1: Thể hiện giá trị của GDPn, GDPr, POP, PCI theo GDPr, GDP deflator, CPI

cho các năm 2004, 2005, 2006.

BIỂU 2: Thể hiện tỷ lệ thay đổi hằng năm (Tỷ lệ tăng trưởng hàng năm,…) của các chỉ

tiêu ở biểu 1

BIỂU 3: Thể hiện tỷ lệ thay đổi bình quân/năm cho giai đoạn 2004-2006 của các chỉ

tiêu ở biểu 1

BIỂU 4: Thể hiện tỷ lệ thay đổi bình quân/tháng cho giai đoạn 2004-2006 của các chỉ

tiêu ở biểu 1

BIỂU 5: Dùng giá trị năm gốc 2004 và tỷ lệ thay đổi bình quân/năm ở biểu 3, bạn ước

tính giá trị của GDPr, POP, PCI theo GDPr cho các năm:1995, 2000, 2010, 2015.

BIỂU 1: Thể hiện giá trị của GDPn, GDPr, POP, PCI theo GDPr, GDP deflator, CPIcho các năm 2004, 2005, 2006.

Năm

2004 8,966.00 8,966.00 100.00 89.66 1.00 1.002005 10,550.00 9,662.00 102.00 94.73 1.09 1.092006 12,262.00 10,358.00 105.06 98.59 1.18 1.19

Qui ước: "A" là ngày sinh của thí sinh

Hàng hóa cuối cùng

GDPn (Tỷ đồng)

GDPr (Tỷ đồng)

POP (Triệu người)

PCI theo GDPr (Ngàn đồng)

GDP deflator

(100)

CPI (100)

Page 17: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

gYt (%)=[Yt/Y(t-1)]-1Yt =[Y(t-1)]*[1+gYt]Y(t-1) =[Yt]/[1+gYt]BIỂU 2: Thể hiện tỷ lệ thay đổi hằng năm (Tỷ lệ tăng trưởng hàng năm,…) của các chỉ

tiêu ở biểu 1

Năm

20042005 17.67 7.76 2.00 5.65 9.19 9.412006 16.23 7.20 3.00 4.08 8.42 8.60

BIỂU 3: Thể hiện tỷ lệ thay đổi bình quân/năm, Quí, Tháng cho giai đoạn 2004-2006 của các chỉ tiêu ở biểu 1

Năm 16.94 7.48 2.50 4.86 8.80 9.01Năm 16.94 7.48 2.50 4.86 8.80 9.01Năm 16.94 7.48 2.50 4.86 8.80 9.01Quí 3.99 1.82 0.62 1.19 2.13 2.18Quí 3.99 1.82 0.62 1.19 2.13 2.18Quí 3.99 1.82 0.62 1.19 2.13 2.18

Tháng 1.31 0.60 0.21 0.40 0.71 0.72Tháng 1.31 0.60 0.21 0.40 0.71 0.72Tháng 1.31 0.60 0.21 0.40 0.71 0.72Tháng

r=(1+i)^(Kỳ theo r/Kỳ theo i)-1r=Tỷ lệ thay đổi thực (tăng trưởng thực, lãi suất thực,…) theo kỳ ri=Tỷ lệ thay đổi thực (tăng trưởng thực, lãi suất thực,…) theo kỳ i

Tính thuế suất nhập Ô tôGiá tại Thái 10,000.00

18,000.00 80.00% Thuế nhập khẩu

gGDPn (%)

gGDPr (%)

gPOP (%)

gPCI theo GDPr

(%)

gGDP deflator

(%)

gCPI (%)

Tỷ lệ thay đổi bình

quân/

gGDPn (%)

gGDPr (%)

gPOP (%)

gPCI theo GDPr

(%)

gGDP deflator

(%)

gCPI (%)

Page 18: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

27,000.00 50.00% Thuế tiêu dùng đặc biệt29,700.00 10.00% Thuế VAT29,700.00 197.00%

197.00%29,700.00 43.74%

BIỂU 5: Dùng giá trị năm gốc 2004 và tỷ lệ thay đổi bình quân/năm ở biểu 3, bạn ướctính giá trị của GDPr, POP, PCI theo GDPr cho các năm:1995, 2000, 2010, 2015.

Năm

1995 4,683.29 80.08 58.482000 6,718.07 90.60 74.152010 13,823.89 115.96 119.212015 19,830.02 131.19 151.15

CÓ NGUỒN SỐ LIỆU:Vn Thái

GDP (Tỷ $) 150.00 280.00gGDP/năm 7.00% 4.00%POP (Triệu người) 90.00 65.00gPOP/năm 2.00% 1.00%PCI theo GDP (Ngàn $) 1.67 4.31gPCI/năm 4.90% 2.97%10 năm sau thì:GDP (Tỷ $) 295.07 414.47POP (Triệu người) 109.71 71.80PCI theo GDP (Ngàn $) 2.69 5.77Sau bao nhiêu năm thì số liệu VN=số liệu Thái? NămGDP (Tỷ $) 661.76 661.96 21.94 1.00POP (Triệu người) 46.82 46.80 -33.00 1.00PCI theo GDP (Ngàn $) 19.24 19.23 51.11 1.00

GDPr (Tỷ đồng)

POP (Triệu người)

PCI theo GDPr (Ngàn đồng)

Page 19: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

CÂN BẰNG KINH TẾ THEO MÔ HÌNH SỐ NHÂN(Tổng cầu và chính sách tài khóa)

I. CÂN BẰNG KINH TẾ:Cân bằng<=>AS=ADMà: AS=GDP=Tổng mức cung=Tổng sản lượng=Y

AD=C+I+G+X-M=Ado+Adm*Y=Tổng mức cầu

=>Suy ra sản lượng cân bằng hay Y cân bằng!!!Để giải ta có nhiều cách:Cách 1: Nếu có các pt C theo Yd, I, G, X, M, Tx, Tr... theo Y

Tìm Y cân bằng thì:Y=m*AdoTrong đó:m=k=…=Số nhân của tổng cầu tự định=Số nhân tổng cầu=Số nhânAdo=Tổng cầu tự địnhm=[1/(1-Adm)]=1/(1-Cm*(1-Tm)-Imy+Mm)Ado=Co+Io+Go+(Xo-Mo)-Cm*(Txo-Tro)Ado=Co+Io+Go+Xno-Cm*ToCách 2: Nếu có các pt C , I, G, X, M, Tx, Tr... theo Y

=>Pt AD theo Y dạng AD=Ado+Adm*YTìm Y cân bằng thì:

Y=[1/(1-Adm)]*AdoVí dụ:Có nguồn số liệu:

Tự định BiênC= 100.00 + 0.80 *YdTx= 200.00 + 0.10 *YTr= 300.00G= 1,000.00X= 800.00M= 150.00 + 0.20 *YI= 500.00 + 0.40 *Y

=>Tìm sản lượng cân bằng Y của nền kinh tế?=>Số nhân m hay k=???

12.50 =1/(1-Cm*(1-Tm)-Imy+Mm)=>Tổng cầu tự định Ado=???

2,330.00 =Co+Io+Go+Xo-Mo-Cm*(Txo-Tro)=>Sản lượng cân bằng Y=???

29,125.00 =m*Ado=>Tại Y cân bằng bạn hãy tìm giá trị của:Thuế Tx= 3,112.50 10.69%

Tr= 300.00 1.03%T= 2,812.50 9.66% =Tx-Tr

Yd= 26,312.50 90.34% =Y-T=Y-Tx+TrC= 21,150.00 72.62%S= 5,162.50 17.73% =Yd - CI= 12,150.00 41.72%G= 1,000.00 3.43%

(Hàm đầu tư I=Io+Imy*Y, đầu tư Kg phụ thuộc vào lãi suất hay Imi=0)=>Đặt AS=AD hay Y=C+I+G+X-M hay Y=Ado+Adm*Y

Page 20: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

B= 1,812.50 6.22% =Tx-Tr-G=T-G=Các cân ngân sáchX= 800.00 2.75%M= 5,975.00 20.52%Xn= -5,175.00 -17.77%AD= 29,125.00 =C+I+G+X-M

Ví dụ:Có nguồn số liệu:

Tự định BiênC= 100.00 + 0.80 *YdTx= 200.00 + 0.10 *YTr= 300.00G= 1,000.00X= 800.00M= 150.00 + 0.20 *YI= 500.00 + 0.40 *Y

=>Tìm hàm tiêu dùng C theo thu nhập Y?C=[Co-Cm*To]+[Cm*(1-Tm)]*Y

C= 180.00 + 0.72 *Y=>Tìm hàm tổng cầu AD theo thu nhập Y?

AD= Ado + Adm *Y2,330.00 =Tổng các hằng số của các hàm C, I, G, Xn theo Y!!!2,330.00 =Co+Io+Go+Xo-Mo-Cm*(Txo-Tro)

0.92 =Tổng hệ số góc của các hàm C, I, G, Xn theo YAD= 2,330.00 + 0.92 *Y

=>Sản lượng cân bằng của nền kinh tế???Cân bằng khi Y=AD=>Giải ra Y=???

Y= 29,125.00 =Ado/(1-Adm)

Nền kinh tế có sô liệu:Y Tx Tr T Yd C S I

100.00 110.00 200.00 -90.00 190.00 272.00 -82.00 440.00101.00 110.10 200.00 -89.90 190.90 272.72 -81.82 440.40102.00 110.20 200.00 -89.80 191.80 273.44 -81.64 440.80103.00 110.30 200.00 -89.70 192.70 274.16 -81.46 441.20104.00 110.40 200.00 -89.60 193.60 274.88 -81.28 441.60

21,150.0012,150.00

1,000.00

-5,175.0

0Chart Title

C= I= G= Xn=

72.62%

41.72%

3.43%

-17.77%

Chart Title

C= I= G= Xn=

Page 21: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

105.00 110.50 200.00 -89.50 194.50 275.60 -81.10 442.00106.00 110.60 200.00 -89.40 195.40 276.32 -80.92 442.40

G X M Xn AD1,000.00 800.00 220.00 580.00 2,292.001,000.00 800.00 220.20 579.80 2,292.921,000.00 800.00 220.40 579.60 2,293.841,000.00 800.00 220.60 579.40 2,294.761,000.00 800.00 220.80 579.20 2,295.681,000.00 800.00 221.00 579.00 2,296.601,000.00 800.00 221.20 578.80 2,297.52

Hồi qui hàm C, S theo Yd?C= 120.00 + 0.80 *YdS= -120.00 + 0.20 *Yd

Hồi qui hàm C, S theo Y?C= 200.00 + 0.72 *YS= -100.00 + 0.18 *Y

II. SỐ NHÂN VÀ Ý NGHĨA SỐ NHÂN1. Quan điểm trước KeynesCân bằng<=>AS=ADCân bằng<=>Y=C+I+G+X-M=>ΔY=ΔC+ΔI+ΔG+ΔX-ΔM

=>ΔY=ΔG=100Theo Keynes quan điểm này là sai!!!

2. Quan điểm KeynesCân bằng<=>AS=ADCân bằng<=>Y=C+I+G+X-MTrong đó C, I, G, X, M là các hàm số trong tổng cầu AD đã bàn=>Y=m*AdoTrong đó:m=k=1/(1-Cm*(1-Tm)-Imy+Mm)Ado=Co+Io+Go+Xo-Mo-Cm*(Txo-Tro)=>ΔY=m*ΔAdo=>ΔAdo=ΔCo+ΔIo+ΔGo+ΔXo-ΔMo-Cm*(Txo-Tro)

=>ΔY=m*ΔAdo=m*100

=>Giá trị số nhân m càng lớn thì ý nghĩa gia tăng sản lượng Y càng mạnh!=>Làm sao gia tăng giá trị số nhân m hay k???

* Tiêu dùng biên Cm:Cm phải tiến về 1 hay TD biên phải tăng=>Tiết kiệm biên tiến về 0 hay tiết kiêm biên phải giảm

=>Tăng tiêu dùng và giảm tiết kiệm* Thuế biên Tm:

Nếu các yếu tố khác kg đổi, chính phủ tăng chi tiêu thêm 100 hay ΔG=100=>Sản lượng Y thay đổi bao nhiêu hay ΔY=???

Nếu các yếu tố khác kg đổi, chính phủ tăng chi tiêu thêm 100 hay ΔG=100=>Sản lượng Y thay đổi bao nhiêu hay ΔY=???

=>Nếu G tăng thêm 100 thì Y tăng thêm m lần của 100!!!

1

1 *(1 ) Imm k

Cm Tm y Mm

Page 22: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

Tm phải tiến về 0 hay thuế biên phải giảm=>Giảm thuế

* Đầu tư biên theo thu nhập Imy:Imy phải tiến về 1 hay đầu tư biên phải tăng

=>Tăng đầu tư* Nhập khẩu biên Mm:

Mm phải tiến về 0 hay nhập khẩu biên phải giảm=>Giảm nhập khẩu

Khi nền kinh tế khó khăn, suy thoái=>Tâm lý chung là giảm tiêu dùng,tăng tiết kiệm để vượt qua khó khăn đó.Theo Keynes đây là suy nghĩ sai lầm!!!Vì khi giảm tiêu dùng=>thể hiện Cm giảm=>Số nhân m sẽ giảm=>Sảnlượng Y sẽ giảm=>Thu nhập khả dụng Yd sẽ giảm=>….mọi thứ sẽ giảm=>Khó khăn chồng chất!!!Theo Keynes để vượt qua khó khăn này ta phải lạc quan tiêu dùng nhiềuhơn nữa=>Cm tăng=>Số nhân m tăng=>Sản lượng Y tăng=>….mọi thứsẽ tăng=>Khó khăn dể dàng vượt qua!!!!

ĐỊNH LƯỢNG:ΔAdo=ΔCo+ΔIo+ΔGo+ΔXo-ΔMo-Cm*(ΔTxo-ΔTro)=>ΔY=m*ΔAdo=>ΔYd=ΔY-ΔT=>ΔT=ΔTo+Tm*ΔY=ΔTx-ΔTr=>ΔTx=ΔTxo+Tm*ΔY=>ΔTr=ΔTro=>ΔC=ΔCo+Cm*ΔYd=>ΔS=ΔYd-ΔC= - ΔCo+(1-Cm)*ΔYd=>ΔI=ΔIo+Imy*ΔY=>ΔG=ΔGo=>ΔX=ΔXo=>ΔM=ΔMo+Mm*ΔY=>ΔXn=ΔX-ΔM=ΔXo-ΔMo-Mm*ΔY

=>ΔB=ΔT-ΔG=ΔTx-ΔTr-ΔG=ΔTxo-ΔTro-ΔGo+Tm*ΔY

Ví dụ: Nền kinh tế có số liệu:C=100+0.8*Yd m= 12.50 =1/(1-0.8*(1-0.1)-0.4+0.2)Tx=200+0.1*Y Ado= 10,680.00 =100+2500+5000+3000-80-0.8*(200-400)Tr=400 Y= 133,500.00 =m*AdoG=5000X=3000M=80+0.2*Y Phân tích ý nghĩa của số nhân đến sự thay đổi của Y của nền kinh tế?I=2500+0.4*Y Các yếu tố khác kg đổi!

ΔG ΔTxo ΔTro ΔIo ΔXo ΔMo ΔCo100.00 -100.00 200.00 500.00 100.00 -300.00 400.00

ΔAdo= 100 80ΔY= 1,250 1,000ΔTx= 125 0ΔTr= 0 0ΔT= 125 0

=>"Nghịch lý tiết kiệm"

Page 23: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

ΔYd= 1,125 1,000ΔC= 900 800ΔS= 225 200ΔI= 500 400ΔG= 100 0ΔX= 0 0ΔM= 250 200ΔXn= -250 -200ΔB= 25 0

Các yếu khác kg đổi, nếu chính phủ tăng chi tiêu G bằng tăng thuế tự định (Txo) thì:Tổng cầu tự định Ado thế nào? TăngSản lượng cân bằng Y thế nào? Tăng

Các yếu khác kg đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu G bằng giảm thuế tự định (Txo) thì:Tổng cầu tự định Ado thế nào? GiảmSản lượng cân bằng Y thế nào? Giảm

BÀI TẬP ỨNG DỤNG Xn=X-M=(Xo-Mo)-Mm*YNền kinh tế có số liệu C=Co+Cm*Yd<=>S= -Co+(1-Cm)*YdS= -200+0.25*Yd m= 3.20 =1/(1-Cm*(1-Tm)-Imy+Mm)Tx=250+0.15*Y Ado= 12,237.50 =Co+Io+Go+Xo-Mo-Cm*(Txo-Tro)Tr=300 Y= 39,160.00 =m*AdoG=5000 Tại Y cân bằng có:Xn=4000-0.2*Y Cán cân thương mại Xn? -3,832.00I=3000+0.25*Y Cán cân ngân sách B? 824.00

Hiệu số tiết kiệm S và đầu tư I=? -4,656.00 =Xn-BIII. ĐỒNG NHẤT THỨC KHI NỀN KINH TẾ CÂN BẰNGCân bằng<=>AS=ADCân bằng<=>Y=C+I+G+X-MCân bằng<=>Yd+T=C+I+G+X-M

Cân bằng<=>C+S+T=C+I+G+X-MCân bằng<=>S+T+M=I+G+X

Đồng nhất thức khi nền kinh tế cân bằng!(S+T+M)=Tổng luồng rò rỉ khỏi nền kinh tế(I+G+X)=Tổng luồng bơm vào nền kinh tế=>Khi nền kinh tế cân bằng thì tổng luồng bơm vào phải bằng tổng luồng rút ra!!!Đây là cân bằng 4 khu vực:

Tiêu dùngĐầu tư Chính phủ

Nước ngoài

Cân bằng<=>S+T=I+GĐồng nhất thức khi nền kinh tế cân bằng!

(S+T)=Tổng luồng rò rỉ khỏi nền kinh tế(I+G)=Tổng luồng bơm vào nền kinh tế=>Khi nền kinh tế cân bằng thì tổng luồng bơm vào phải bằng tổng luồng rút ra!!!Đây là cân bằng 3 khu vực:

Tiêu dùng

Các yếu khác kg đổi, để sản lượng Y kg đổi, chính phủ giảm chi tiêu …<.….giảm thuế tự định (Txo).Các yếu khác kg đổi, để sản lượng Y kg đổi, chính phủ tăng chi tiêu …<..….tăng thuế tự định (Txo).

Page 24: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

Đầu tư Chính phủ

Cân bằng<=>S=IĐồng nhất thức khi nền kinh tế cân bằng!

(S)=Tổng luồng rò rỉ khỏi nền kinh tế(I)=Tổng luồng bơm vào nền kinh tế=>Khi nền kinh tế cân bằng thì tổng luồng bơm vào phải bằng tổng luồng rút ra!!!Đây là cân bằng 2 khu vực:

Tiêu dùngĐầu tư

Cân bằng<=>S+T+M=I+G+XCân bằng<=>(S-I)+(T-G)=(X-M)(S-I)=Hiệu số giữa tiết kiệm và đầu tư(T-G)=B=Cán cân ngân sách

(X-M)=Xn=Cán cân thương mại

cân ngân sách!!!=>Nếu cán cân thương mại thâm hụt (Nhập siêu)=>Cán cân ngân sách thâm hụt (bội chi)=>Nếu cán cân thương mại thặng dư (Xuất siêu)=>Cán cân ngân sách thặng dư (bội thu)

=>Trường hợp képBÀI TẬP ỨNG DỤNG:Cho nguồn số liệu:

C= 200.00 + 0.75 *YdTx= 250.00 + 0.15 *YTr= 550.00G= 6,000.00X= 4,000.00M= 50.00 + 0.20 *YI= 3,000.00 + 0.25 *Y

1. Viết pt tiêu dùng theo thu nhập Y?C= 425.00 + 0.64 *Y

=Co-Cm*(Txo-Tro) =Cm*(1-Tm)2. Viết pt AD theo thu nhập Y?

AD= 13,375.00 + 0.69 *YAdo=Co+Io+Go+(Xo-Mo)-Cm*(Txo-Tro)

Adm=Cm*(1-Tm)+Imy-MmAD= 13,375.00 0.69 *Y

Ado=Tổng các hằng số của các pt C, I, G, Xn theo YAdm=Tổng các hệ số góc các pt C, I, G, Xn theo Y

Tạo biểu vẽ đồ thị AD theo Y?Y AD

0.00 13,375.00100.00 13,443.75200.00 13,512.50300.00 13,581.25

=>Khi nền kinh tế cân bằng mà có tiết kiệm bằng đầu tư=> Cán cân thương mại=Cán

100 150 200 250 300 350 400 450 500 55013,300.0013,400.0013,500.0013,600.0013,700.0013,800.00

AD

AD

SẢN LƯỢNG Y

TỔNG

CẦU

AD

Page 25: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

400.00 13,650.00500.00 13,718.75

3. Tìm sản lượng (Thu nhập) cân bằng?

Y=42,800.00 =Ado/(1-Adm)42,800.00 =[1/(1-Adm)]*(Ado)42,800.00 =m*Ado=[1/(1-Adm)*]Ado=[1/(1-Cm*(1-Tm)-Imy+Mm)]*Ado42,800.00 =C+I+G+Xn

Ado= 13,375.00 =Tổng cầu tự địnhAdm= 0.69 =Tổng cầu biên

m=k=3.20

Số nhân của tổng cầu tự định, số nhân tổng cầu, số nhân3.20

4. Tại Y cân bằng bạn hãy tìm:Tx= 6,670.00 15.58%Tr= 550.00 1.29%T= 6,120.00 14.30% T=Tx-TrG= 6,000.00 14.02%X= 4,000.00 9.35%M= 8,610.00 20.12%Xn= -4,610.00 -10.77% Xn=X-M=Cán cân thương mại=Xuất khẩu ròngYd= 36,680.00 85.70% =Y-T=Thu nhập khả dụngC= 27,710.00 64.74%S= 8,970.00 20.96% =Yd-C=Tiết kiệmI= 13,700.00 32.01%

B=T-G= 120.00 0.28% =Cán cân ngân sách của chính phủ=Thu -Chi=Thuế -Trợ cấp-Chi tiêu chính phủ=Thuế ròng-Chi tiêu G=Tx-Tr-G=Txo+Tm*Y-Tro-Go=To+Tm*Y-Go

BÀI TẬP ỨNG DỤNG:C= 300.00 + 0.80 *YdT= 500.00 + 0.10 *YG= 10,000.00Xn= 6,000.00 + -0.20 *YI= 5,000.00 + 0.40 *Y

1. Viết pt C theo Y, AD theo Y?C= -100.00 + 0.72 *Y

AD= 20,900.00 + 0.92 *Y

100 150 200 250 300 350 400 450 500 55013,300.0013,400.0013,500.0013,600.0013,700.0013,800.00

AD

AD

SẢN LƯỢNG Y

TỔNG

CẦU

AD

6,000.00

-4,610.00

27,710.00

13,700.00

Chart Title

G= Xn= C= I=

14.02%

-10.77%

64.74%

32.01%

Chart Title

G= Xn= C= I=

Page 26: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

2. Tìm số nhân m? Ý nghĩa? Tìm tổng cầu tự định Ado? Tổng cầu biên?m=k= 12.50

12.50=>ΔY=m*ΔAdo=>ΔAdo=ΔCo+ΔIo+ΔGo+ΔXo-ΔMo-Cm*(Txo-Tro)

Ado= 20,900.00Adm= 0.92

3. Tìm sản lượng (Thu nhập) cân bằng?Y= 261,250.00 =m*Ado

261,250.00 =Ado/(1-Adm)4. Tại Y cân bằng bạn hãy tìm: T? Yd? C? Xn? B? (S-I)?

T= 26,625.00 Xn= -46,250.00Yd= 234,625.00 B= 16,625.00 =T-GC= 188,000.00 (S-I)= -62,875.00 =Xn-B

5. Các yếu tố khác kg đổi nếu:5.1 Chính phủ tăng chi tiêu thêm 500, tìm sự thay đổi của:a. Tổng cầu tự định? ΔAdo= 500.00 =ΔGob. Sản lượng cân bằng? ΔY= 6,250.00 =m*ΔAdoc. Cán cân thương mại? ΔXn= -1,250.00 =ΔXo-ΔMo-Mm*ΔYd. Cán cân ngân sách? ΔB= 125.00 =ΔTxo-ΔTro-ΔGo+Tm*ΔY5.2 Chính phủ tăng thuế tự định thêm 500, tìm sự thay đổi của:a. Tổng cầu tự định? ΔAdo= -400.00 = -Cm*ΔTxob. Sản lượng cân bằng? ΔY= -5,000.00 =m*ΔAdoc. Cán cân thương mại? ΔXn= 1,000.00 =ΔXo-ΔMo-Mm*ΔYd. Cán cân ngân sách? ΔB= 0.00 =ΔTxo-ΔTro-ΔGo+Tm*ΔY

=>ΔY=m*ΔAdo=>ΔYd=ΔY-ΔT=>ΔT=ΔTo+Tm*ΔY=ΔTx-ΔTr=>ΔTx=ΔTxo+Tm*ΔY=>ΔTr=ΔTro=>ΔC=ΔCo+Cm*ΔYd=>ΔS=ΔYd-ΔC= - ΔCo+(1-Cm)*ΔYd=>ΔI=ΔIo+Imy*ΔY=>ΔG=ΔGo=>ΔX=ΔXo=>ΔM=ΔMo+Mm*ΔY=>ΔXn=ΔX-ΔM=ΔXo-ΔMo-Mm*ΔY

=>ΔB=ΔT-ΔG=ΔTx-ΔTr-ΔG=ΔTxo-ΔTro-ΔGo+Tm*ΔY

Nếu chính phủ tăng thuế tự định 100 đồng thời tăng chi tiêu thêm 100. Vậy sản lượngcân bằng Y sẽ tăng thêm đúng 100!!!.

Nếu ΔG=ΔTxo=>ΔY=ΔG=ΔTxoGiả định của Keynes!!!!

ΔAdo=ΔCo+ΔIo+ΔGo+ΔXo-ΔMo-Cm*(ΔTxo-ΔTro)

1

1 *(1 ) Imm

Cm Tm y Mm

Page 27: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

Nếu kinh tế đóng hay Mm=0, đầu tư là hằng số hay Imy=0, thuế là hằng hay Tm=0thì

ΔY=[1/(1-Cm)]*[ΔGo-Cm*ΔTxo]mà ΔGo=ΔTxoΔY=[1/(1-Cm)]*[ΔGo*(1-Cm)]ΔY=[1/(1-Cm)]*[ΔTxo*(1-Cm)]ΔY=ΔTxo=ΔGo

1

1 *(1 ) Imm

Cm Tm y Mm

1

1 Cm

Page 28: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

CÂN BẰNG KINH TẾ THEO MÔ HÌNH IS LM(Chính sách tài khóa-Chính sách tiền tệ)

I. CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA, IS(Mô hình IS)Cân bằng<=>AS=ADCân bằng<=>Y=C+I+G+X-M

Thế các pt C, I, G, X, M vào pt cân bằng AS=AD giải ra,cuối cùng ta sẽ có pt IS như sau:(IS) Y=(m*Ado)+(m*Imi)*i (Imi<0)Nhận xét về pt IS:Dạng đồ thị: Tung độ=Lãi suất i

Hoành độ là sản lượng YIS có dạng đường thẳng dốc xuống từ trái sang phải

Những điểm bất kỳ nằm ngay trên đường IS đều có AS=AD hay thị trường hàng hóa cân bằngNhững điểm nằm bên trái IS cho biết

Những điểm nằm bên phải IS cho biếtĐường IS dịch sang phải hay tăng là do:(IS) Y=(m*Ado)+(m*Imi)*i

Trong đó: I có dạng tổng quát I=Io+Imy*Y+Imi*i

Page 29: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

=>(ΔIS) ΔY=(m*ΔAdo)+(m*Imi)*ΔiNếu lãi xuất giả định kg đổi=>biến thiên của lãi suất=0 hay Δi=0=>(ΔIS) ΔY=(m*ΔAdo)Trong đó:ΔAdo=ΔCo+ΔIo+ΔGo+ΔXo-ΔMo-Cm*(ΔTxo-ΔTro)Tóm lại: IS tăng do:

TD tăngĐầu tư tăngChi tiêu chính phủ tăngXuất khẩu tăngNhập khẩu giảmThuế giảmTRợ cấp tăng

ĐỘ DỐC ĐƯỜNG IS:Nếu: Imi=0 hay đầu tư biên theo lãi suất =0 hay đầu tư

hoàn toàn kg phụ thuộc vào lãi suất=>IS có dạng dốc đứng,// trục lãi suấtImi có giá trị nhỏ hay đầu tư co giãn ít theo lãi suất=>IS có dạng dốc Imi có giá trị lớn hay đầu tư co giãn nhiều theo lãi suất=>IS có dạng lài (flat) Imi=Vô cùng hay đầu tư hoàn toàn co giãn theo lãi suất=>IS có dạng nằm ngang

Ví dụ: Nền kinh tế có nguồn số liệu:C=100+0.8*Yd Viết pt IS1?Tx=300+0.1*Y Vẽ hình minh họa?Tr=100 (IS)Y=(m*Ado)+(m*Imi)*iG=2000 m= 12.50X=800 Ado= 3,220.00M=20+0.2*Y Imi= -20.00I=500+0.4*Y-20*i

(IS) Y= 40,250.00 + -250.00*i

(IS2) Y= 41,500.00 + -250.00Y1 i Y2

40,250.00 0.00 41,500.0035,250.00 20.00 36,500.0030,250.00 40.00 31,500.0025,250.00 60.00 26,500.0020,250.00 80.00 21,500.0015,250.00 100.00 16,500.00

15,000 20,000 25,000 30,000 35,000 40,000 45,0000.00

20.00

40.00

60.00

80.00

100.00

120.00

ĐƯỜNG IS

SẢN LƯỢNG, THU NHẬP Y

LÃI S

UẤT

i

Page 30: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

Nếu các yếu tố khác kg đổi, chính phủ tăng chi tiêu thêm 100, bạn hãy:Viết pt IS2?Đề cho:ΔG= 100.00 ΔAdo= 100.00ΔY= 1,250.00 =m*Ado

Ví dụ 2:S= -500+0.25*Yd Viết IS? Vẽ hình?T=2000+0.15*Y m= 6.15G=10000 Ado= 17,000.00Xn=4000-0.2*Y Imi= -10.00I=4000+0.4*Y-10*i

(IS) Y= 104,615.38 + -61.54 *iY i

104,615.38 0.00103,384.62 20.00102,153.85 40.00100,923.08 60.00

99,692.31 80.0098,461.54 100.00

II. CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG NỘI TỆ-PHƯƠNG TRÌNH LMII.1 TIỀN VÀ HỆ THỐNG NGÂN HÀNGa. Khái niệm về tiền?b. Chức năng của tiền?c. Hình thái của tiền?

Hóa tệTín tệBút tệ

c. Hệ thống ngân hàng2 cấp

NHTW=NHNN=NHND=FEDĐiều hành cung tiềnQuản lý các NHTM

NHTM=NHKD=NHTGKinh doanh tiền

II.2 CUNG CẦU NỘI TỆ:II.2.1 CUNG NỘI TỆ: H=Cu+R

Sm=Cu+D=K*HK=[1+Cu/D]/[R/D+Cu/D]

H=B= Tiền mạnh, Tiền cơ sở, Cơ số tiềnH hay B là tiền do NHTW phát hành, thường có 2 dạng:

Tiền giấy, note

(IS2)=(IS1)+(ΔIS)hay Y2=Y1+ΔY

15,000 20,000 25,000 30,000 35,000 40,000 45,0000.00

20.00

40.00

60.00

80.00

100.00

120.00

ĐƯỜNG IS

SẢN LƯỢNG, THU NHẬP YLÃ

I SUẤ

T i

98,000 99,000 100,000101,000102,000103,000104,000105,0000.00

20.0040.0060.0080.00

100.00120.00

i

Page 31: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

Tiền kim loại, CoinH hay B bao gồm:* Tiền mặt đang chạy trong lưu thông, ký hiệu Cu hay C hay U* Tiền đang nằm trong dự trữ của ngân hàng thương mại, ký hiệu RH=Cu+RSm=Ms=M= Cung tiền, Khối tiền, Lượng tiền,…là khái niệm tiền trong kinh tế

học. Sm bao gồm:* Tiền mặt đang chạy trong lưu thông, ký hiệu Cu hay C hay U* Tiền gửi trong hệ thống ngân hàng thương mại, ký hiệu DSm=Cu+DThường thì D>R=>Sm>H hay ta nói:Sm=K*H, với K>1K=Km=Mk= Số nhân của tiền mạnh, số nhân tiền=>K=Sm/H=[Cu+D]/[Cu+R]=>K=[Cu/D+D/D]/[Cu/D+R/D]=>K=[Cu/D+1]/[Cu/D+R/D]Cu/D=d= Tỷ lệ tiền mặt trong lưu thông so với tiền gửi trong hệ

R/D=r= Tỷ lệ tiền dự trữ trong NHTM so với tiền gửi trong NHTM,

Dự trữ R bao gồm 2 nhóm:R=Rr+Re

Rr= Dự trữ bắt buộc hay dự trữ theo yêu cầuRe= Dự trữ thừa,…vượt,…tăng thêm,…tùy ý

Rr/D=rr= Tỷ lệ dự trữ bắt buộcTỷ lệ này do NHTW quyết định

Re/D=re= Tỷ lệ dự trữ thừa,…vượt,…tăng thêm,…tùy ýTỷ lệ này do NHTM tự quyết định

R/D=Rr/D+Re/D=r=rr+reVí dụ:Bạn gửi 100 đồng vào NHTM=>Tiền gửi D tăng thêm bao nhiêu đồng???

Thường trả lời là D tăng thêm 100!!!Đó là trả lời sai!!!Tại sao???

D100.00 Da100.00 Db100.00 Dc100.00 Dd100.00 ….100.00 ….100.00 ….

Vô số Vô sốVô cùng đồng!!!

Thực tế sẽ kg xãy ra điều này, tại sao???vì nếu như thế thì thanh khoản của ngân hàng =0.

R/D=10% thì:D R

thống NHTM, gọi là "Tỷ lệ tiền mặt"

gọi là "Tỷ lệ dự trữ" hay "Tỷ lệ dự trữ chung"

Thực tế phải có tỷ lệ R/D=????

Page 32: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

100.00 Da 10.00 Ra90.00 Db 9.00 Rb81.00 Dc 8.10 Rc72.90 Dd 7.29 Rd

…. …. …. ….…. …. …. ….…. …. …. ….

0.00 0.00 0.00 0.00Ví dụ:

H= 100.00 =Cu+R=20%D+10%D=30%DCu/D=d= 20.00%R/D=r= 10.00%

K= 4.00 =(1+Cu/D)/(R/D+Cu/D)=Sm/HCu= 66.67 =20%DR= 33.33 =10%DD= 333.33 =H/30%

Sm= 400.00 =K*H=Cu+D

R= 100.00Cu/D=d= 20.00%R/D=r= 10.00%

K= 4.00Cu= 100.00 =10%DH= 200.00 =Cu+R=Sm/KD= 1,000.00 =R/10%

Sm= 800.00 =K*H=Cu+D

*PHÂN TÍCH SỰ THAY ĐỔI CUNG NỘI TỆSm=Cu+D=K*H=>ΔSm=ΔCu+ΔD=K*ΔH=>ĐỂ TĂNG MỨC CUNG TIỀN, NHTW PHẢI:

TĂNG SỐ NHÂN K CỦA TIỀN

* Giảm tỷ lệ R/D (R/D kg thể=0)Giảm Rr/D =>NHTW phải hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộcGiảm Re/D =>NHTM hạ tỷ lệ dự trữ tùy ý=>NHTW phải hạ lãi suất chiết khấuTăng D =>Tăng gửi tiền vào NH

* Giảm Cu/D (Cu/D có thể=0)Giảm Cu =>Tăng giao dịch kg dùng tiền mặtTăng D =>Tăng gửi tiền vào NH

Bố anh A hứa 5 năm sau sẽ cho anh A 10 tỷ đồng. Anh A cần tiền ngay, Bố đồng ý, nhưng anh A

* Hiện tại anh A nhận được bao nhiêu tiền từ Bố?phải chịu lãi suất chiết khấu/năm là 90%.

1CuDK

R CuD D

Page 33: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

là bao nhiêu%?Năm Tiền LSCK,r LS, i Tiền0.00 100,000.00 90.00% 900.00% 100,000.001.00 1,000,000.00 90.00% 900.00% 1,000,000.002.00 10,000,000.00 90.00% 900.00% 10,000,000.003.00 100,000,000.00 90.00% 900.00% 100,000,000.004.00 1,000,000,000.00 90.00% 900.00% 1,000,000,000.005.00 10,000,000,000.00 90.00% 900.00% 10,000,000,000.00

90.00% 900.00%

r=i/(1+i)i=r/(1-r)

TĂNG TIỀN MẠNH HNHTW phải bơm tiền ra theo các kênh:

Ngân sách chính phủThị trường mở

Mua chứng khoán vàoMua quí kim vàoMua ngoại tệ vào

Hạ lãi suất chiết khấuSm=K*H=>ΔSm=K*ΔH

II.2.2 CẦU NỘI TỆ:(Cầu giữ tiền trong nước)Hàm cầu tiền như sau:(Dm=Md=L=Lp)Dm=Dmo+Dmy*Y+Dmi*iDm=Lượng cầu tiền, mức cầu tiềnDmo=Lượng cầu tiền tự định, mức cầu tiền tự định, mức tối thiểuDmy=Cầu tiền biên theo thu nhập Y

Dmy>0<=>Dm và Y đồng biếnDmi=Cầu tiền biên theo lãi suất

Dmi<0<=>Dm và lãi suất i nghịch biến

* Dm và thu nhập Y đồng biến là do:Giao dịchDự phòng

* Dm và lãi suất i nghịch biến là do:Ngân hàngChứng khoán

Ví dụ:Theo Keynes thì:Giàu có=Tiền+Trái phiếu

So sánh tiền và trái phiếuGiống nhau:

Các giấy tờ có giá trị

* Với số tiền vừa nhận được anh A gửi ngay vào NH, để 5 năm sau có 10 tỷ thì lãi suất NH/năm

Page 34: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

Khác nhau:Nguồn phát hành:

Tiền do NHTW phát hànhTrái phiếu do chính phủ hay DN phát hành

Lãi suất ghi lên bề mặtTiền kg ghi lãi suấtTrái phiếu phải ghi lãi suất

…………………………..Ví dụ:Trái phiếu A có:

Mệnh giá: 100.00Lãi suất/năm: 10.00%=>Lãi/năm: 10.00 (Kg ghi ra nhưng ta biết!!!)=>Nếu:Lãi suất NH/năm là: 10.00%=>Để có lãi/năm là 10 thì giá trị TKNH vào đầu năm phải là:

100.00=>Vậy trái phiếu được chấp nhập mua bán bằng giá trị TKNH và bằng:

100.00Lãi suất NH/năm là: 5.00%=>Để có lãi/năm là 10 thì giá trị TKNH vào đầu năm phải là:

200.00=>Vậy trái phiếu được chấp nhập mua bán bằng giá trị TKNH và bằng:

200.00Lãi suất NH/năm là: 20.00%=>Để có lãi/năm là 10 thì giá trị TKNH vào đầu năm phải là:

50.00=>Vậy trái phiếu được chấp nhập mua bán bằng giá trị TKNH và bằng:

50.00=>Lãi suất ngân hàng và giá trị giao dịch của trái phiếu nghịch biến=>Hành vi thông thường của nhà kinh doanh là:

Tài sản giá trị có xu hướng tăng=>Để có lợi=>Mua vào

Tài sản giá trị có xu hướng giảm=>Để có lợi=>Bán ra=>Lãi suất có xu hướng tăng=>Giá trị trái phiếu sẽ có xu hướng giảm=>để có có lợi=>Bán tráiphiếu ra=>Tăng lượng cầu giữ tiền=>Lãi suất có xu hướng giảm=>Giá trị trái phiếu sẽ có xu hướng tăng=>để có có lợi=>Mua tráiphiếu vào=>Giảm lượng cầu giữ tiền=>Lãi suất và lượng cầu giữ tiền quan hệ đồng biến

=>Chứng minh sai!!!Theo Keynes thì:

Page 35: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

II.2.3 CÂN BẰNG CUNG CẦU NỘI TỆ TẠO RA LÃI SUẤT CÂN BẰNGĐường cầu tiền thì dốc xuống (Dm=Dmo+Dmy*Y+Dmi*i)Đường cung tiền thì dốc đứng (Sm=K*H)=>Giao điểm cung cầu tiền tạo ra lãi suất cân bằngHình vẽ:

CUNG TIỀN KG ĐỔI,CẦU TIỀN TĂNG=>LÃI SUẤT TĂNG, LƯỢNG TIỀN CB KG ĐỔICẦU TIỀN GIẢM=>LÃI SUẤT GIẢM, LƯỢNG TIỀN CB KG ĐỔICẦU TIỀN TĂNG LÀ DO: THU NHẬP TĂNG HAY CẦU TIỀN TỰ ĐỊNH TĂNG

CẦU TIỀN GIẢM LÀ DO: THU NHẬP GIẢM HAY CẦU TIỀN TỰ ĐỊNH GIẢM

CẦU TIỀN KG ĐỔI,CUNG TIỀN TĂNG=>LÃI SUẤT GIẢM, LƯỢNG TIỀN CB TĂNGCUNG TIỀN GIẢM=>LÃI SUẤT TĂNG, LƯỢNG TIỀN CB GIẢMCUNG TIỀN TĂNG LÀ DO: SỐ NHÂN K TĂNG, TIỀN MẠNH H TĂNG

CUNG TIỀN GIẢM LÀ DO: SỐ NHÂN K GIẢM, TIỀN MẠNH H GIẢMII.3 CÂN BẰNG CUNG CẦU NỘI TỆ - PHƯƠNG TRÌNH LM:Cân bằng<=>Sm=DmMà:Sm=K*H=SmoMức cung tiền là lượng cụ thể tại thời điểm=>Mức cung tiền tự địnhSm=SmoDm=Dmo+Dmy*Y+Dmi*iĐặt Sm=Dm giải ra!!!

Page 36: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

=>Phương trình LM là phương trình phản ánh thị trường nội tệ cân bằng, có thể hiện được mối quan hệ giữa lãi suất cân bằng và thu nhập Y(LM) i=(Smo-Dmo)/Dmi - (Dmy/Dmi)*Y

Dmi<0Dmy>0

(Lãi suất và thu nhập Y đồng biến=>LM có dạng dốc lên)PHÂN TÍCH VỀ PHƯƠNG TRÌNH LM:

Trục tung=Lãi suất iTrục hoành=Thu nhập Y

=>LM thường có dạng dốc lên!!!

LM tăng hay LM dịch sang phải do???(ΔLM) Δi=(ΔSmo-ΔDmo)/Dmi - (Dmy/Dmi)*ΔY

=>(ΔLM) Δi=(ΔSmo-ΔDmo)/Dmi

Cung tiền Sm phải tăng hay ΔSm>0Số nhân tiền K phải tăng

Cu/D phải giảmCu giảmD tăng

R/D phải giảmRr phải giảm=>Tỷ lệ dự trữ bắt buộc phải giảmRe phải giảm=>Lãi suất chiết khấu giảmD tăng

Tiền mạnh H phải tăngBơm tiền vào kênh ngân sách chính phủMua…vào=>Bán H raHạ lãi suất chiết khấu=>Bơm H ra

Cầu tiền tự định Dmo phải giảmĐỘ DỐC LM PHỤ THUỘC VÀO

-Dmy/DmiDmy>0; Dmi<0

Dmy ít thay đổi (thường 0<Dmy<1)Dmi thay đổi rất nhiều (|Dmi| có thể thay đổi từ 0 đến vô cùng)

=>Độ dốc LM chủ yếu phụ thuộc vào Dmi

Nếu:Dmi=0Lượng cầu tiền hoàn toàn kg phụ thuộc vào lãi suất

LM có dạng dốc đứng // trục lãi suất|Dmi| có giá trị nhỏLượng cầu tiền co giãn ít vào lãi suất

LM có dạng dốc

Xét sự thay đổi của lãi suất trong giả định thu nhập Y kg đổi hay ΔY=0

Page 37: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

|Dmi| có giá trị lớnLượng cầu tiền co giãn nhiều vào lãi suất

LM có dạng lài (Flat) |Dmi| =Vô cùngLượng cầu tiền hoàn toàn co giãn vào lãi suất

LM có dạng nằm ngang // trục sản lượng YNHỮNG ĐIỂM NẰM TRÊN LM, BÊN PHẢI LM, BÊN TRÁI LM CHO BIẾT

Ví dụ:Nền kinh tế có số liệu:Dm= 5000+0.2*Y-400*i (LM)i=(Smo-Dmo)/Dmi - (Dmy/Dmi)*YH=3000 K= 3.43Tỷ lệ tiền mặt 20% H= 3,000.00Tỷ lệ dự trữ bắt buộc 5% Sm= 10,285.71Tỷ lệ dự trữ tăng thêm 10% Dmo= 5,000.00Viết pt LM? Vẽ đồ thị minh họa? Dmy= 0.20

Dmi= -400.00(LM) i= -13.21 - -0.0005 *Y

Y i0.00 -13.21

20,000.00 -3.2140,000.00 6.7960,000.00 16.7980,000.00 26.79

100,000.00 36.79120,000.00 46.79

0 50,000 100,000 150,000

-20.00-10.00

0.0010.0020.0030.0040.0050.0060.00

ĐỒ THỊ LM

SẢN LƯỢNG=Y

LÃI S

UẤT

(%)

Page 38: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

III. CÂN BẰNG IS LM HAY CÂN BẰNG ĐỒNG THỜI 2 THỊ TRƯỜNG:HÀNG HÓA IS VÀ NỘI TỆ LM

Phương trình IS:(IS) Y=(m*Ado) + (m*Imi)*iIS thường có dạng dốc xuốngPhương trình LM:(LM) i=(Smo-Dmo)/Dmi - (Dmy/Dmi)*YLM thường có dạng dốc lên

=>LÃI SUẤT CÂN BẰNG CHUNG=>SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG CHUNG

LM KG ĐỔI,IS TĂNG<=>LÃI SUẤT TĂNG, SẢN LƯỢNG TĂNGIS GIẢM<=>LÃI SUẤT GIẢM, SẢN LƯỢNG GIẢMIS TĂNG, GIẢM LÀ DO??? LÝ THUYẾT!!!IS KG ĐỔI,LM TĂNG<=>LÃI SUẤT GIẢM, SẢN LƯỢNG TĂNGLM GIẢM<=>LÃI SUẤT TĂNG, SẢN LƯỢNG GIẢMLM TĂNG, GIẢM LÀ DO??? LÝ THUYẾT!!!

IS & LM

Ví dụ: AD & ASCác yếu tố khác kg đổi, AD AS IS LM P Y iIS tăng=> TĂNG Kg đổi TĂNG Kg đổi TĂNG TĂNG TĂNGC tăng=> TĂNG Kg đổi TĂNG Kg đổi TĂNG TĂNG TĂNGI tăng=> TĂNG Kg đổi TĂNG Kg đổi TĂNG TĂNG TĂNGG tăng=> TĂNG Kg đổi TĂNG Kg đổi TĂNG TĂNG TĂNGXn tăng=> TĂNG Kg đổi TĂNG Kg đổi TĂNG TĂNG TĂNGX tăng=> TĂNG Kg đổi TĂNG Kg đổi TĂNG TĂNG TĂNGM giảm=> TĂNG Kg đổi TĂNG Kg đổi TĂNG TĂNG TĂNGLM tăng=> TĂNG Kg đổi Kg đổi TĂNG TĂNG TĂNG GIẢMSm tăng=> TĂNG Kg đổi Kg đổi TĂNG TĂNG TĂNG GIẢMK tăng=> TĂNG Kg đổi Kg đổi TĂNG TĂNG TĂNG GIẢMCu/D giảm=> TĂNG Kg đổi Kg đổi TĂNG TĂNG TĂNG GIẢMCu giảm=> TĂNG Kg đổi Kg đổi TĂNG TĂNG TĂNG GIẢMGiao dịch tiền mặt giảm=> TĂNG Kg đổi Kg đổi TĂNG TĂNG TĂNG GIẢMGiao dịch kg tiền mặt tăng=> TĂNG Kg đổi Kg đổi TĂNG TĂNG TĂNG GIẢMD tăng=> TĂNG Kg đổi Kg đổi TĂNG TĂNG TĂNG GIẢM……………………… TĂNG Kg đổi Kg đổi TĂNG TĂNG TĂNG GIẢM

=>Giao điểm IS và LM tạo ra: ĐIỂM CÂN BẰNG CHUNG

Page 39: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

Nền kinh tế có số liệu:C=2000+0.8*Yd Cu/D=20%Tx=800+0.1*Y R/D=10%Tr=3000 H=5000G=8000 Dm=4000+0.2*Y-20*iX=5000 1. Viết pt IS và LM?M= 2500+0.2*Y 2. Giải hệ IS và LM tìm: Lãi suất CB và sản lượng CB?I=4000+0.4*Y-10*im= 12.50 K= 4.00Ado= 18,260.00 H= 5,000.00Imi= -10.00 Sm= 20,000.00

(IS) Y= 228,250.00 + -125.00 *i(LM) i= -800.00 - -0.01 *Y(LM) Y= 80,000.00 + 100.00 *i

i= 658.89 (%/năm)Y= 145,888.89 (Đơn vị tiền)

Page 40: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

NÊN KINH TẾ CÓ:C= 200 + 0.8 *YdTx= 500 + 0.1 *YTr= 1000 +X= 5000 +M= 250 + 0.2 *YI= 3000 + 0.4 *Y + -20 *iG= 10000

'1. Viết pt IS1? Tạo biểu hợp lý và vẽ đồ thị?(IS) Y=(m*Ado) + (m*Imi)*i

m= 12.5 Ado= 18,350.00 Imi= -20(IS) Y= 229,375.00 + -250 *i(IS2) Y= 241,875.00 + -250 *i

Y i Y2229,375 0 241,875.00179,375 200 191,875.00129,375 400 141,875.0079,375 600 91,875.0029,375 800 41,875.00

'2. Các yếu tố khác kg đổi, chính phủ tăng chi tiêu thêm 1000.Viết pt IS2? Tạo biểu hợp lý và vẽ đồ thị? Nhận xét?

(IS) Y=(m*Ado) + (m*Imi)*i

(ΛIS) ΛY=(m*ΛAdo) 12500ΛAdo= ΛCo+ΛIo+ΛGo+ΛXo-ΛMo-Cm*(ΛTxo-ΛTro)ΛAdo= ΛGo 1000

(ΛIS) ΛY=(m*ΛAdo) + (m*Imi)*Λi

0 50,000 100,000 150,000 200,000 250,000 300,0000

100200300400500600700800900

Chart Title

IS1 IS2

Page 41: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

KIỂM TRA LẦN 1Bài 1:

Nguồn số liệu:Y Yd C Tx Tr X M I G

500.00 530.00 544.00 70.00 100.00 500.00 180.00 450.00 2,000.00501.00 530.90 544.72 70.10 100.00 500.00 180.20 450.40 2,000.00502.00 531.80 545.44 70.20 100.00 500.00 180.40 450.80 2,000.00503.00 532.70 546.16 70.30 100.00 500.00 180.60 451.20 2,000.00

35,675.00 32,187.50 25,870.00 3,587.50 100.00 500.00 7,215.00 14,520.00 2,000.001. Viết pt hồi qui của C theo Yd và C theo Y?

C= 120 + 0.8 *Yd C= 184 + 0.722. Viết pt hồi qui của I, Tx, T, M, Xn, AD theo Y?

I= 250 + 0.4 *Y Tx= 20 + 0.1T= -80.00 + 0.1 *Y M= 80 + 0.2

Xn= 420.00 + -0.2 *Y AD= 2854.00 + 0.92Ycb= 35,675.00

3. Tìm sản lượng cân bằng của nền kinh tế này?28

Bài 2: Năm 2014 có số liệu: Tìm:Nước X Nước Y X=Y X=2Y

GDP (Tỷ USD) 2800 14000 74,561.65 74,561.65 42.65 306,466.91 153,233.45POP (Triệu người) 280 560 1,127.75 1,127.75 70.35 4,542.23 2,271.11gGDP/năm 8% 4%gPOP/năm 2% 1%

1. Sau bao nhiêu năm thì số liệu GDP, POP của X và Y bằng nhauvà bằng bao nhiêu?2. Sau bao nhiêu năm thì số liệu GDP, POP của X=2*Y và bằngbao nhiêu?A=Ngày sinh của bạn!!!

Page 42: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

AD Xn3,314.00 320.003,314.92 319.803,315.84 319.603,316.76 319.40

35,675.00 -6,715.00

*Y

*Y*Y*Y

X=2Y61.01140.71

Page 43: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

BÀI 1: Nền kinh tế có số liệu sau: A=Số thứ tựNước X Nước Y

GDP (Tỷ $) 200*A 500*APOP (Triệu người) 10*A 20*A

gPOP/năm (%) 1.00 0.50gPCI theo GDP/năm (%) 0.50 0.25

Yêu cầu:1. Tìm PCI theo GDP và gGDP/năm cho 2 nước trên?2. Tìm GDP, POP và PCI theo GDP 2 nước trên sau 20 năm?3. Để số liệu GDP, POP và PCI theo GDP hai nước X và Y bằng nhauphải cần bao nhiêu năm và nó bằng bao nhiêu? (Chỉ ra các cách tính có thể)BÀI 2: Nền kinh tế có số liệu sau:C=200*A+0.8*Yd; Tx=100*A+0.1*Y; Tr=300*A; G=5000*A;X=6000*A; M=300*A+0.2*Y; I=4000*A+0.4*YYêu cầu:1. Tìm số nhân m của tổng cầu tự định Ado? Tổng cầu tự định Ado? Sảnlượng cân bằng Y?2. Tại Y cân bằng bạn hãy tìm: Tx? T? Yd? C? S? I? Xn? B? (S-I)?3. Các yếu tố khác kg đổi, chi tiêu chính phủ G tăng thêm 5000. Bạn hãytìm sự thay đổi của Ado? Y? Tx? T? Yd? C? S? I? Xn? B? (S-I)?BÀI 3: Nền kinh tế có số liệu sau:C=200*A+0.8*Yd; Tx=100*A+0.1*Y; Tr=300*A; G=5000*A;X=6000*A; M=300*A+0.2*Y; I=4000*A+0.4*Y -10*iH=2000*A; Cu/D=10%; Re/D=4%; Rr/D=6%, Dm=1000*A+0.2*Y-20*iYêu cầu:1. Viết pt IS1 và LM1? Tạo biểu hợp lý vẽ đồ thị cân bằng IS1 và LM1?Lãi suất cân bằng và sản lượng cân bằng?2. Các yếu tố khác kg đổi, chính phủ tăng chi tiêu thêm 5000 đvt, ngân hàngtrung ương mua vào trái phiếu trị giá 1000 đvt mạnh. Viết pt IS2, LM2? Tạobiểu hợp lý vẽ đồ thị cân bằng IS2 và LM2? Lãi suất cân bằng và sản lượng CB?

HẾTThời gian làm bài tối đa đến 16 giờ.

Page 44: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

CÂN BẰNG ĐỒNG THỜI 3 THỊ TRƯỜNGHÀNG HÓA ISNỘI TỆ LMNGOẠI TỆ BP

(Mô hình IS LM BP hay Nền kinh tế mở)I. TỶ GIÁ, e1. Kn: * Tỷ giá e là lượng ngoại tệ thu được khi đổi 1 đơn vị nội tệ

(Anh, Mỹ,….dùng)* Tỷ giá e là lượng nội tệ thu được khi đổi 1 đơn vị ngoại tệ (Việt nam,….dùng)Ví dụ: 1 USD lấy 20 000 VND

=>e1= 20,000.00 VND/USD1 USD lấy 22 000 VND=>e2= 22,000.00 VND/USD

Hệ quả:Từ e1 sang e2 thì: Vn gọi tỷ giá e đã: TĂNG

Mỹ gọi tỷ giá e đã: TĂNGKhi tỷ giá e tăng thì: Giá trị VND đã: GIẢM

Giá trị USD đã: TĂNGTính % thay đổi:% thay đổi của tỷ giá e=%Δe=e2/e1-1

10.00% Tỷ giá e tăng thêm 10%% thay đổi của USD=%ΔUSD=e2/e1-1

10.00% Giá trị USD tăng thêm 10%% thay đổi của VND=%ΔVND=e1/e2-1

-9.09% Giá trị VND giảm đi 9.09%II. YẾU TỐ HÌNH THÀNH TỶ GIÁ e1. Tỷ giá e hình thành do quan hệ cung cầu ngoại tệ:1.1 Cung ngoại tệ, Smf

Ngoại tệ đưa vào trong nước từ nhiều nguồn, chủ yếu là do xuấtkhẩu =>Ta bàn về xuất khẩu X!

Ví dụ: VN xuất tôm sang MỹGiá tôm tại VN là: 100,000.00 đồng/KgNếu tỷ giá e1= 10,000.00 VND/USD=>Giá tôm VN bán tại Mỹ, chỉ xét tỷ giá kg xét yếu tố khác là:

P1= 10.00 USD/KgNếu tỷ giá e2= 20,000.00 VND/USD=>Giá tôm VN bán tại Mỹ, chỉ xét tỷ giá kg xét yếu tố khác là:

P2= 5.00 USD/Kg=>Hệ quả:Các yếu tố kg đổi, tỷ giá e tăng thì:* Giá hàng VN bán ở nước ngoài có xu hướng giảm* Lợi thế cạnh tranh của hàng VN bán ở nước ngoài có xu hướng tăng* Lượng cầu của hàng VN bán ở nước ngoài có xu hướng tăng* Xuất khẩu của hàng VN bán ở nước ngoài có xu hướng tăng* Lượng cung ngoại tệ mang về VN có xu hướng tăng

=>Tỷ giá e và lượng cung ngoại tệ đồng biếnTrục tung=Tỷ giá eTrục hoành=Lượng cung ngoại tệ

=>Đường cung ngoại tệ có dạng dốc lên

Page 45: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

Cung ngoại tệ tăng có thể do:Xuất khẩu tự định tăngĐầu tư nước ngoài vào VN tăngDu học, du lịch nước ngoài vào VN tăngViện trợ của nước ngoài vào VN tăngKiều hối vào VN tăng……………………………………Lãi suất ở Vn có xu hướng tăng

Tỷ giá e ở Vn có xu hướng giảm 1.2 Cầu ngoại tệ, DmfLượng ngoại tệ chạy ra nước ngoài hay gọi là lượng cầu ngoại tệdo nhiều yếu tố, nhưng chủ yếu là do nhập khẩu=>bàn về nhập khẩu M!Ví dụ: VN nhập khẩu máy tính từ MỹVí dụ Máy tính tại Mỹ là 100.00 USD/chiếcNếu tỷ giá e1 là: 10,000.00 VND/USDGiá máy tính Mỹ bán tại VN, chỉ xét tỷ giá, kg xét yếu tố khác là:

P1= 1,000,000.00 VND/ChiếcNếu tỷ giá e2 là: 20,000.00 VND/USDGiá máy tính Mỹ bán tại VN, chỉ xét tỷ giá, kg xét yếu tố khác là:

P2= 2,000,000.00 VND/Chiếc=>Hệ quả:Các yếu tố khác kg đổi, tỷ giá e tăng thì:* Hàng nước ngoài bán tại VN có xu hướng tăng* Lợi thế cạnh tranh hàng nước ngoài bán tại VN có xu hướng giảm* Lượng cầu hàng nước ngoài bán tại VN có xu hướng giảm* Nhập khẩu hàng nước ngoài bán tại VN có xu hướng giảm* Lượng cầu ngoại tệ cần cho nhập khẩu giảm

=>Tỷ giá e và lượng cầu ngoại tệ nghịch biến=>Đường cầu ngoại tệ dốc xuống

Page 46: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

Cầu ngoại tệ tăng có thể do:Nhập khẩu tự định tăngViện trợ cho nước ngoài tăngĐầu tư ra nước ngoài tăngDu lịch, du học ra nước ngoài tăng………………………………………..

1.3 Cân bằng Cung Cầu ngoại tệ tạo ra tỷ giá e:

Cung ngoại tệ kg đổi,Cầu ngoại tệ tăng<=>Tỷ giá tăng, Lượng CB ngoại tệ tăngCầu ngoại tệ giảm<=>Tỷ giá giảm, Lượng CB ngoại tệ giảmCầu ngoại tệ tăng, giảm là do??? Lý thuyết!!!

Cầu ngoại tệ kg đổi,Cung ngoại tệ tăng<=>Tỷ giá giảm, Lượng CB ngoại tệ tăngCung ngoại tệ giảm<=>Tỷ giá tăng, Lượng CB ngoại tệ giảmCung ngoại tệ tăng, giảm là do??? Lý thuyết!!!2. Tỷ giá e hình thành do quan hệ cung nội tệ của các quốc gia:Ví dụ 1:1 USD = 20 000 VND=>e1= 20,000.00 VND/USD1 USD = 22 000 VND

=>e2= 22,000.00 VND/USDNếu Lượng cung ngoại tệ kg đổi,Lượng cung nội tệ tăng=>Tỷ giá tăngLượng cung nội tệ giảm=>Tỷ giá giảm

Lượng cung nội tệ tăng, giảm là do??? Lý thuyết!!!Sm=K*H

Ví dụ 2:1 USD = 20 000 VND=>e1= 20,000.00 VND/USD2 USD = 20 000 VND

Page 47: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

=>e2= 10,000.00 VND/USDNếu Lượng cung nội tệ kg đổi,Lượng cung ngoại tệ tăng=>Tỷ giá giảmLượng cung ngoại tệ giảm=>Tỷ giá tăng

Lượng cung ngoại tệ tăng, giảm là do??? Lý thuyết!!!III. CÁC LOẠI TỶ GIÁ e1. Tỷ giá thả nổiTỷ giá thả nổi theo qui luật cung cầu2. Tỷ giá cố địnhTỷ giá do NHTW qui định, ở mức cố định nào đó, kg quan tâm cung cầu3. Tỷ giá linh hoạt theo qui luật cung cầu, tỷ giá có can thiệp4. Tỷ giá danh nghĩa, e, en:Tỷ giá được công bố5. Tỷ giá thực, erLà tỷ giá dùng để phân tích, tỷ giá này thể hiện được mối quan hệ giữatỷ giá danh nghĩa e và giá cả Per=e*[Pnn/Ptn]er=Tỷ giá thựce=Tỷ giá danh nghĩaPnn=Giá hàng hóa ở nước ngoài tính bằng ngoại tệ hay chỉ số giá ở nước ngoàiPtn=Giá hàng hóa ở trong nước tính bằng nội tệ hay chỉ số giá ở trong nước=>

%Δer=% thay đổi của tỷ giá thực%Δe=% thay đổi của tỷ giá danh nghĩa%ΔPnn=Infnn=% thay đổi của giá cả nước ngoài=Tỷ lệ lạm phát của nước ngoài%ΔPtn=Inftn=% thay đổi của giá cả trong nước=Tỷ lệ lạm phát trong nước Ví dụ:Tỷ giá năm 2010 là 19500 (VND/USD)Inf Vn năm 2010 là 10%Inf Mỹ năm 2010 là 2%1. Để tỷ giá thực er kg đổi, thì tỷ giá danh nghĩa e2 phải được điều chỉnh là bao nhiêu?

%Δe= 7.84%e2= 21,029.41 =e1*(1+%Δe)

2. Để tỷ giá thực er tăng thêm 5%, thì tỷ giá danh nghĩa e3 phải được điều chỉnh là bao nhiêu?%Δe= 13.24%

e3= 22,080.88 =e1*(1+%Δe)3. Nếu tỷ giá danh nghĩa e4=20500, thì tỷ giá thực er thế nào? Hệ quả của nó?

%Δe= 5.13% =e4/e1-1

%Δer= -2.52% Tỷ giá thực giảm!!! 2.52%Khi tỷ giá thực tăng=>Hệ quả giống tỷ giá danh nghĩa tăng, giả định giá cả các quốc giakg đổi.Khi tỷ giá thực giảm=>Hệ quả giống tỷ giá danh nghĩa giảm, giả định giá cả các quốc gia

[1 % ]% [1 % ]* 1

[1 % ]

[1 ]% [1 % ]* 1

[1 ]

Pnner e

Ptn

Infnner e

Inftn

Page 48: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

kg đổi.

IV. CÁN CÂN THANH TOÁN, BOP, BP:1. Kn: Ghi lại tất cả các giao dịch của công dân 1 nước với các nước khácNguyên tắc ghi:Dòng ngoại tệ vào trong nước (Dòng cung ngoại tệ, dòng cung vốn) thì ghi "Cộng" hay "Có"Dòng ngoại tệ chạy ra nước ngoài (Dòng cầu ngoại tệ, dòng cầu vốn) thì ghi "Trừ" hay "Nợ"2. Nội dung của BOP:

BOP bao gồm các tài khoản:2.1 Tài khoản vãng lai, Ca

Ghi các giao dịch:* Xuất khẩu ròng, Xn Xuất, X "+"

Nhập, M "-"* NIA, Thu nhập ròng từ yếu tố nước ngoài Vào "+"

Ra "-"* Viện trợ ròng Vào "+"

Ra "-"Hệ quả:

Ca>0<=>Tài khoản vãng lai thặng dưCa<0<=>Tài khoản vãng lai thâm hụtCa=0<=>Tài khoản vãng lai cân bằng

2.2 Tài khoản vốn, tài khoản tài chính, KaGhi các giao dịch:

* Đầu tư ròng Vào "+"Ra "-"

* Các giao dịch tài chính khác (như gửi tiền ngân hàng,…) Vào "+"Ra "-"

Hệ quả:Ka>0<=>Tài khoản vốn thặng dưKa<0<=>Tài khoản vốn thâm hụtKa=0<=>Tài khoản vốn lai cân bằng

2.3 Sai số thống kê, Sai số tính toán2.4 Cán cân thanh toán, BOP hay BPBOP= Mục 2.1 + Mục 2.2 + Mục 2.3Hệ quả:

BOP>0<=>BOP thặng dư hay Thừa ngoại tệ hay Thừa VốnBOP<0<=>BOP thâm hụt hay Thiếu ngoại tệ hay Thiếu VốnBOP=0<=>BOP cân bằng hay Cân bằng ngoại tệ,…

Trong mô hình toán có các giả định!!!2.1 Tài khoản vãng lai, Ca:

=>Ca=Xn=Xno-Mm*Y=(Xo-Mo)-Mm*Y2.2 Tài khoản vốn, Ka:

Vốn di chuyển do nhiều yếu tố=>Chủ yếu do lãi suất!!!=>Hàm vốn có dạng:=>Ka=Kao + Kam*iKa=Lượng vốn, Lượng cung ngoại tệKao=Lượng vốn tự định, Lượng cung ngoại tệ tự định, hằng sốKam=Lượng cung vốn biên, lượng cung ngoại tệ biên, vốn biên,…Kam chi biết khi lãi suất thay đổi 1% thì lượng cung ngoại tệ (lượng vốn) thay đổi

Thường xuất khẩu ròng chiếm tỷ trọng cao=>Tài khoản vãng lai=Xuất khẩu ròng!!!

Page 49: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

bao nhiêu đơn vị tiền (ngoại tệ).Kam>0<=>Lượng cung ngoại tệ Ka và lãi suất i đồng biến2.3 Sai dố thống kê:

Giả định = 02.4 Cán cân thanh toán, BOP, BP:BOP= (Xo-Mo)-Mm*Y + Kao+Kam*iĐể cán cân thanh toán cân bằng hay BOP=0 ta đặt BOP=0 giải ra!!!=>Phương trình BOP!!!(BOP) Y=(Xo-Mo+Kao)/Mm +(Kam/Mm)*i

BOP là pt phản ánh cán cân thanh toán cân bằng (Cân bằng thị trường ngoại tệhay Lượng cung ngoại tệ=Lượng cầu ngoại tệ) có thể hiện được mối quan hệ giữalãi suất (i) và sản lượng Y.

=> Kam>0Mm>0

=> Sản lượng Y và Lãi suất i đồng biếnTung độ=Lãi suất iHoành độ=Sản lượng Y

=>BOP thường có dạng đường thẳng dốc lên từ trái sang phải

(BOP) Y=(Xo-Mo+Kao)/Mm +(Kam/Mm)*i(ΔBOP) ΔY=(ΔXo-ΔMo+ΔKao)/Mm +(Kam/Mm)*Δi

Xét lãi suất kg đổi hay Δlãi suất=0=> (ΔBOP) ΔY=(ΔXo-ΔMo+ΔKao)/Mm

Page 50: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

Mm>0Để ΔY>0 hay BOP dịch sang phải thì:

Xuất khẩu tự định Xo tăng hay ΔXo>0Nhập khẩu tự định Mo giảm hay ΔMo<0Lượng vốn tự định (Lượng cung ngoại tệ tự định Kao)

phải tăngĐỘ DỐC BOP PHỤ THUỘC VÀO???

Độ dốc = Kam/Mm

=>Độ dốc BOP chủ yếu phụ thuộc vào Kam!!!

Nếu:Kam=0 hay lượng vốn ( lượng ngoại tệ) hoàn toàn kg phụ thuộc vào lãi suất

BOP dốc đứng

Kam có giá trị nhỏ hay lượng vốn ( lượng ngoại tệ) co giãn ít vào lãi suất

BOP dốc

Kam có giá trị lớn hay lượng vốn ( lượng ngoại tệ) co giãn nhiều vào lãi suất

BOP lài

Kam=Vô cùng hay lượng vốn ( lượng ngoại tệ) hoàn toàn co giãn vào lãi suất

BOP nằm ngang

NHỮNG ĐIỂM NẰM NGAY TRÊN BOP, NẰM BÊN PHẢI BOP, NẰM BÊN TRÁI BOP CHO BIẾT???

NHẮC LẠI:(IS) CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA

Nằm ngay trên IS =>Thị trường hàng hóa CBNằm bên trái IS =>Thị trường hàng hóa "Thiếu"Nằm bên phải IS =>Thị trường hàng hóa "Thừa"

(LM) CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG NỘI TỆNằm ngay trên Lm =>Thị trường NỘI TỆ CBNằm bên trái LM =>Thị trường nội tệ "Thừa"

Thường Mm ít thay đổi (0<Mm<1)Kam thì thay đổi rất mạnh (Chạy từ 0 đến Vô cùng)

Page 51: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

Nằm bên phải LM =>Thị trường nội tệ "Thiếu"Viết pt BOP!!!Nền kinh tế có số liệu:C=200+0.8*Yd I=2000+0.4*Y-10*i Dm=3000+0.2*Y-20*iTx=100+0.1*Y G=5000 Ka=5000+100*iTr=400 Cu/D=20% M=50+0.2*YX=800 R/D=30% H=4000

m= 12.50 K= 2.40Ado= 8,190.00 Sm= 9,600.00

1. Viết IS? (IS)Y=(m*Ado) + (m*Imi)*i.2 Viết LM? (LM)i=(Smo-Dmo)/Dmi - (Dmy/Dmi)*Y3. Viết BP? (BP)Y=(Xo-Mo+Kao)/Mm + (Kam/Mm)*i

(IS)Y= 102,375.00 + -125.00 *i(LM)i= -330.00 - -0.010 *Y(BP)Y= 28,750.00 + 500.00 *i

V. CÂN BẰNG ĐỒNG THỜI 3 THỊ TRƯỜNG IS, LM, BPTHỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA ISTHỊ TRƯỜNG NỘI TỆ LMTHỊ TRƯỜNG NGOẠI TỆ BP

=>Giải hệ 3 pt IS, LM, BP tìm ra giao điểm=>Điểm cân bằng chung=>=>Lãi suất cân bằng chung=>Sản lượng cân bằng chung

Page 52: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆPI. Lạm phát:1. Kn:2. Nguyên nhân:2.1 Phía cầu: Cầu kéo (AD tăng……………………)2.2 Phía cung: Cung giảm, Chi phí tăng3. Các loại lạm phát4. Hệ quả: "Xấu"

"Tốt"II. THẤT NGHIỆP

Dân số

Một số người trong tuổi LĐ được đưa ra khỏi LLLĐ gồm:* Học sinh, sinh viên đang học các trường* Bộ đội đang phục vụ * Người mất khả năng Lđ về sức khỏe hay tinh thần* Người chưa có việc làm, kg tích cực tìm việc!!!

"Thất nghiệp"Người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, đang tích cực tìm việc làm,chưa có việc làm."LLLĐ" Bao gồm 2 nhóm người:Có việc làm

Thất nghiệp"Tỷ lệ thất nghiệp"

Thất nghiệp/LLLĐ

Ngoài tuổi LĐ Ngoài

LLLĐ

Trong tuổi LĐ Trong

LLLĐ

Có việc làm

Thất nghiệp

Tự nguyện Gia tăng

Page 53: Ueh k40 Macro Lop Clc Tu 09-01-2015 Csh h201

KIỂM TRA GIỮA KỲA= Số thứ tự của SV theo danh sách qui ước!BÀI 1: Nền kinh tế có số liệu

Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006P Q P Q P Q

X A+100 A+200 A+110 A+210 A+120 A+220Y A+101 A+201 A+111 A+211 A+121 A+221Z A+102 A+202 A+112 A+212 A+122 A+222K A+103 A+203 A+113 A+213 A+123 A+223

Năm 2004 là năm gốc, X và Y là 2 hàng hóa liên quan tiêu dùng, dân số POPnăm 2004 là 10*A triệu người, gPOP/năm là 1%, P là giá bán lẻ (tỷ đồng/tấn),Q là sản lượng (tấn).1. Tính GDPn, GDPr, POP, PCI theo GDPr, GDP deflator, CPI cho các năm2004, 2005, 2006.2. Tính tỷ lệ thay đổi hàng năm của các chỉ tiêu ở câu 1.3. Tính tỷ lệ thay đổi bình quân/năm, /quí, /tháng cho các chỉ tiêu ở câu 14. Dự báo GDPr, POP, PCI theo GDPr cho các năm 1999, 1995, 2000, 2010,2015 và 2020 theo số liệu năm gốc và tỷ lệ thay đổi bình quân/năm ở câu 3.(Trả lời vào biểu thống kê không cần diển giải)BÀI 2: Nền kinh tế có số liệuC=100*A+0.8*Yd; Tx=10*A+0.1*Y; Tr=20*A; X=4000*A; M=50*A+0.2*YG=8000*A; I=6000*A+0.4*Y1. Viết pt tiêu dùng C theo thu nhập Y? Tiết kiệm S theo thu nhập Y?2. Viết pt tổng cầu AD theo thu nhập Y?3. Tìm số nhân m? Tổng cầu tự định Ado? Sản lượng cân bằng Y?4. Tại Y cân bằng tìm Xn? B?5. Các yếu tố khác không đổi, chính phủ tăng chi tiêu G thêm 1000, đồng thờităng thuế tự định Txo thêm 500. Tìm: Ado mới? Y mới? Xn mới? B mới?

BÀI 3: Nền kinh tế có số liệuC=100*A+0.8*Yd; Tx=10*A+0.1*Y; Tr=20*A; X=4000*A; M=50*A+0.2*YG=8000*A; I=6000*A+0.4*Y-10*i; H=200*A; Cu/D=10%; R/D=20% Dm=10*A+0.2*Y-20*i1. Viết pt IS1 và LM1? Giải hệ tìm i1 và Y1?2. Các yếu tố khác không đổi, chính phủ tăng chi tiêu thêm 1000, ngân hàng trungương tăng thêm 500 tiền mạnh. Viết IS2 và LM2? Tìm i2 và Y2?

BÀI 4: Nền kinh tế có số liệuInf VN= 10%; Inf Mỹ=3%; e1=20500 (VND/USD)1. Để tỷ giá thực er không đổi thì e2 phải là?2. Để tỷ giá thực er tăng thêm 10% thì e3 phải là?3. Nếu e4=21500 (VND/USD) thì er thế nào? Hệ quả?

Hàng hóa cuối cùng