triet hoc

3
I. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy vật biện chứng. 1. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm Vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào có sau? Cái này quyết định cái này? Con người có thể nhận thức và cải tạo thế giới được hay không? Trên cơ sở của 2 vấn đề cơ bản đó nếu: - Người ta cho rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức đó là những người theo trường chủ nghĩa duy vật. - Những người cho rằng ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất đó là những người theo trường phái chủ nghĩa Duy tâm - Ngoài ra có 1 số người cho rằng cả 2 yếu tố vật chất ý thức cùng tồn tại và tách rời nhau thì đó là những người theo trường phái nhị nguyên luận - Ngoài ra, có người cho rằng có thể vật chất, có thể ý thức là yếu tố thứ nhất. Đó là những người theo trường phái hoài nghi - Nếu cho rằng, vật chất hoặc ý thức là tính thứ nhất, nghĩa là người ta chỉ khẳng định 1 yếu tố thì đó là những người theo trường phái nhất nguyên luận Đối với chủ nghĩa duy tâm chia thành 2 phái: chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan. Chủ nghĩa duy tâm khách quan thừa nhận thế giới tồn tại khách quan, nhưng thế giới khách quan lại do thượng đế sinh ra. Trong lịch sử triết học, những trường phái này đấu tranh với nhau rất quyết liệt nhưng cuối cùng chủ nghĩa duy vật thắng thế vì chủ nghĩa duy vật ra đời, tồn tại phát triển cùng với sự xuất hiện và phát triển với khoa học công nghệ. 2. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. Chủ nghĩa duy vật biện chứng là giai đoạn phát triển cao, đỉnh cao của chủ nghĩa duy vật, vì chủ nghĩa duy vật là 1 quá trình lịch sử. Nó có nhiều hình thức để tồn tại - chủ nghĩa duy vật chất phác (cổ đại, ngây thơ): người ta cho rằng cấu tạo nên thế giới này là một dạng vật chất ( họ quy cho 1 dạng vật chất quyêt định tất cả), ví dụ Phương tây: là nguyên tử, không khí, nước. Ở phương Đông người ta cho rằng có nhiều yếu tố cấu tạo nên thế giới này. (VD: Trung quốc cho rằng có 5 yếu tố cấu tạo nên thế giới này)

Upload: hoang-minh-tuan

Post on 17-Nov-2015

2 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

triet

TRANSCRIPT

I. Ch ngha duy vt v ch ngha duy vt bin chng.1. Ch ngha duy vt v ch ngha duy tmVt cht v thc ci no c trc ci no c sau? Ci ny quyt nh ci ny? Con ngi c th nhn thc v ci to th gii c hay khng?Trn c s ca 2 vn c bn nu: Ngi ta cho rng vt cht c trc, thc c sau, vt cht quyt nh thc l nhng ngi theo trng ch ngha duy vt. Nhng ngi cho rng thc c trc, vt cht c sau, thc quyt nh vt cht l nhng ngi theo trng phi ch ngha Duy tm Ngoi ra c 1 s ngi cho rng c 2 yu t vt cht thc cng tn ti v tch ri nhau th l nhng ngi theo trng phi nh nguyn lun Ngoi ra, c ngi cho rng c th vt cht, c th thc l yu t th nht. l nhng ngi theo trng phi hoi nghi Nu cho rng, vt cht hoc thc l tnh th nht, ngha l ngi ta ch khng nh 1 yu t th l nhng ngi theo trng phi nht nguyn luni vi ch ngha duy tm chia thnh 2 phi: ch ngha duy tm ch quan v ch ngha duy tm khch quan.Ch ngha duy tm khch quan tha nhn th gii tn ti khch quan, nhng th gii khch quan li do thng sinh ra.Trong lch s trit hc, nhng trng phi ny u tranh vi nhau rt quyt lit nhng cui cng ch ngha duy vt thng th v ch ngha duy vt ra i, tn ti pht trin cng vi s xut hin v pht trin vi khoa hc cng ngh.2. Ch ngha duy vt bin chng.Ch ngha duy vt bin chng l giai on pht trin cao, nh cao ca ch ngha duy vt, v ch ngha duy vt l 1 qu trnh lch s. N c nhiu hnh thc tn ti ch ngha duy vt cht phc (c i, ngy th): ngi ta cho rng cu to nn th gii ny l mt dng vt cht ( h quy cho 1 dng vt cht quyt nh tt c), v d Phng ty: l nguyn t, khng kh, nc. phng ng ngi ta cho rng c nhiu yu t cu to nn th gii ny. (VD: Trung quc cho rng c 5 yu t cu to nn th gii ny) Ch ngha duy vt siu hnh: siu hnh l phng php siu hnh hc th k XVII, XVIII chu u. l phng php nghin cu vt l. XVII, XVIII chu u, c hc pht trin, ngi ta phi tch ri cc b phn ca my mc ngi ta nghin cu. l s dng phng php siu hnh hc, nhng sau ny, phng php ny c s dng trong trit hc th n dn n sai lm: Khi nghin cu cc s vt hin tng, sau khi xem xt tng mt ngi ta khng tng hp li, ko a ra mi lin h gia cc s vt hin tng => nhn nhn phin din => ch quan khng nh gi ng s vt hin tng. Ch ngha duy vt bin chng: CNDVBC do Mc v nghen, sau ny do L Nin b sung l nh cao ca ch ngha duy vt. Mc, nghen, Lnin k tha cc tinh hoa ca cc tro lu trit hc c , li dng nhng thnh tu khoa hc ca loi ngi , c bit l Khoa hc t nhin xy dng nn ch ngha duy vt bin chng.

II. Vt cht v thc1. Phm tr vt cht

Vt cht tn ti khch quan c lp vi thc ca con ngi.Con ngi bit c nhn thc c l nh cm gic

Vn ng ca vt cht l tuyt i, c th ni mi s vt hin tng c hnh thc vn ng ring nhng ngi ta chia n thnh: ng im l tng i

thi gian ch c 1 chiu: qu kh, hin ti, tng lai

c. Tnh thng nht vt cht ca th gii- th gii vt cht tn ti vnh vin. nhng dng c th ca vt cht th n chuyn ho t dng ny sang dng khc-

2. thcNgun gc t nhin/Ngun gc vt cht ca thc -> c ngi