tin giáo dục & đào tạo

33

Upload: hadieu

Post on 30-Dec-2016

224 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Tin giáo dục & đào tạo

TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC |

135

TIÓU HäC

Module TH

19

Tù LµM §å DïNG D¹Y HäC

ë TIÓU HäC

QU"N H& H'NG

Page 2: Tin giáo dục & đào tạo

| MODULE TH 19

136

A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN

M!t trong nh)ng *+nh h,-ng quan tr1ng trong *2i m-i PPDH 8 ti9u

h1c hi;n nay là *!ng viên, khuyCn khích GV khai thác và sI dKng tLi *a

các TBDH *ã *,Pc cung cQp, giúp cho vi;c giTng dUy và h1c tVp *Ut

hi;u quT cao. Tuy nhiên, qua quá trình giTng dUy, các b! TBDH *,Pc

cung cQp sZn cho GV trong nhi[u bài h1c v\n ch,a *áp ]ng *,Pc các

n!i dung yêu c^u c_a bài h1c c`ng nh, ch,a th9 hi;n *,Pc các yCu tL

mang tính chQt trac quan sinh *!ng cao. bây chính là cd h!i tUo *i[u

ki;n thuVn lPi *9 các GV ti9u h1c phát huy khT neng sáng tUo c_a mình

trong lfnh vac ta làm TBDH. bã có rQt nhi[u sTn phhm TBDH ta làm có

giá tr+ sI dKng rQt cao và *,Pc áp dKng ph2 biCn tUi các tr,ing ti9u h1c

trong cT n,-c.

Mjc dù vVy, công tác ta làm TBDH trong các tr,ing ti9u h1c còn nhi[u

hUn chC. bi[u này xuQt phát to nhi[u nguyên nhân ch_ quan và khách

quan khác nhau: có th9 do phong trào ta làm TBDH 8 tr,ing ti9u h1c

còn nhi[u hUn chC, do tâm lí e ngUi c_a các GV vì h1 *ã có quá nhi[u

công vi;c phTi làm, hojc c`ng có th9 do h1 ch,a có nh)ng sa hr trP c^n

thiCt trong vi;c ta làm TBDH nh, h,-ng nghiên c]u chC tUo, nh)ng t,

vQn c^n thiCt c`ng nh, các tiêu chí *9 *ánh giá TBDH ta làm,...

bó là nh)ng nhi;m vK c^n *,Pc giTi quyCt trong module này nhsm hr trP

và thúc *hy công tác ta làm TBDH trong các môn h1c 8 tr,ing ti9u h1c.

B. MỤC TIÊU

Sau khi h1c xong module này, ng,ii h1c c^n:

— Hi9u và trình bày *,Pc vai trò, ý nghfa c`ng nh, nwm *,Pc các tiêu chí

*ánh giá các TBDH ta làm.

— Xây dang *,Pc h,-ng nghiên c]u, thac hành chC tUo *,Pc m!t sL TBDH

ta làm trong các môn h1c daa trên danh mKc TBDH *ã *,Pc cung cQp.

— Luôn có ý th]c tUo ra nh)ng TBDH ta làm có giá tr+ sI dKng cao nhsm

phKc vK tLt hdn cho quá trình dUy và h1c.

Page 3: Tin giáo dục & đào tạo

TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC |

137

C. NỘI DUNG

Nội dung 1

TÌM HIỂU MỘT SỐ VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC

TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC

I. THÔNG TIN CƠ BẢN

1. Ý nghĩa của việc tự làm thiết bị dạy học

T! làm TBDH là m)t trong nh0ng ph23ng h24ng quan tr8ng c:a công

tác giáo d?c c@ vB mCt s2 phEm lFn kinh tH.

TBDH t! làm chJng tK s! nhiLt tình, sáng tEo c:a GV và HS trong quá

trình s2u tRm nguyên vUt liLu sVn có X YZa ph23ng mình Y[ làm ra nh0ng

TBDH có giá trZ. Quá trình làm và s] d?ng TBDH t! làm trong các bài

h8c s_ tEo ra Y)ng c3 h8c tUp t`t h3n, giúp HS tUp trung chú ý cao và viLc

ncm kiHn thJc m4i trX nên dd dàng h3n, sâu scc h3n.

Chính các s@n phhm này giúp các GV cing nh2 các em HS t! th!c hiLn các

thí nghiLm và rèn luyLn kl nmng th!c hành trong quá trình t! làm Yn dùng

dEy h8c. Thông qua Yó hình thành kl nmng s] d?ng các công c? lao Y)ng t`t

h3n, tEo c3 h)i khám phá môi tr2png xung quanh, rèn luyLn tính cRn cù,

chn thUn, tr mr, ý thJc ts chJc kr luUt và yêu quý thành qu@ lao Y)ng.

TBDH t! làm Yã bs sung cho ngunn TBDH cung cup Yã Y2vc s@n xuut

hàng loEt, ph?c v? kZp thpi nh0ng yêu cRu dEy và h8c.

2. Tính chất của thiết bị dạy học tự làm

— Công c? và kl thuUt s@n xuut Y3n gi@n.

— S] d?ng nguyên vUt liLu YZa ph23ng.

— Ph?c v? thiHt th!c, kZp thpi và có hiLu qu@ cho quá trình dEy h8c.

3. Các tiêu chí đánh giá thiết bị dạy học tự làm

But cJ m)t TBDH dù d24i hình thJc nào cing cRn Y@m b@o 4 tiêu chí:

3.1. Tính khoa học

{ây là tiêu chí c3 b@n Y[ Yánh giá TBDH. Nó Y2vc hi[u nh2 sau:

— TBDH ph@i Y@m b@o tính chính xác, Y@m b@o các thông tin ch: yHu vB

các hiLn t2vng, s! vUt có liên quan YHn n)i dung bài h8c, ph@n ánh rõ

các duu hiLu b@n chut c:a n)i dung dEy h8c, có th[ gi@i quyHt Y2vc

nh0ng vun YB mà ch23ng trình và SGK YCt ra.

Page 4: Tin giáo dục & đào tạo

| MODULE TH 19

138

— TBDH ph(i góp ph,n vào vi1c 34i m6i PPDH ch8 không ch; 3<n thu,n là

minh ho@ cho bài gi(ng.

3.2. Tính sư phạm

— T@o ra chE dGa trGc quan cho tI duy, b4 sung vMn hiNu biOt 3N giúp HS

tiOp thu kiOn th8c có hi1u qu(.

— T@o 3iRu ki1n mS rTng hoUc làm sâu sWc thêm nTi dung bài hYc.

— Dùng cho nhiRu lo@i bài hYc.

3.3. Tính tiện lợi

— D[ dùng, d[ thao tác.

— ](m b(o an toàn cho ngI^i s_ d`ng.

3.4. Tính thẩm mĩ

— ]ap, bRn, gây c(m h8ng cho c( ngI^i d@y và ngI^i hYc.

— ](m b(o v1 sinh môi trI^ng, tiOt ki1m,...

4. Hướng nghiên cứu, chế tạo đồ dùng dạy học trong các phân môn

* TrI6c hOt, ph(i hI6ng công tác tG làm TBDH t6i các lo@i hình sau 3ây:

— S_a chea nheng d`ng c` hfng.

— C(i tiOn các d`ng c` ch, d`ng c` nI6c ngoài cho phù hip v6i 3iRu ki1n

Vi1t Nam.

— B4 sung nheng d`ng c` m6i vào bT d`ng c` 3ã có, làm cho chúng trS

thành mTt bT d`ng c` hoàn ch;nh và có thN s_ d`ng 3Iic.

* T4 ch8c phong trào tG làm 3m dùng d@y hYc trong trI^ng tiNu hYc:

Vi1c tG làm TBDH c,n 3Iic tiOn hành mTt cách có kO ho@ch, có t4 ch8c,

có phân công hip lí.

MEi GV c,n nghiên c8u, khai thác hOt nheng TBDH 3ã 3Iic cung cqp

cho khMi mình, l6p mình, nheng TBDH 3ã 3Iic cung cqp có thN dùng

chung v6i khMi l6p khác. Trên c< sS 3ó, 3rnh ra kO ho@ch tG làm TBDH

cho tsng hYc kì và c( ntm hYc.

GV có thN hI6ng dun HS cùng tham gia, nhqt là công vi1c sIu t,m tranh,

(nh ts sách báo, t@p chí, lrch, sIu t,m hi1n vvt,...

Ngoài ra, có thN nh^ các GV khác trong trI^ng (GV mx thuvt,...), cha ma

HS (là nheng ho@ sx, thi thz công,...) làm giúp.

Page 5: Tin giáo dục & đào tạo

TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC |

139

Ví d$:

— S(u t+m v.t th.t và m1u v.t: Bao g%m các d*ng sau:

+ Các v2t s4y khô, ép khô nh<: lá cây và các bA ph2n cBa cây, mAt sC con

v2t, mAt sC lo*i hoa quF,...

+ S<u tIm v2t t<Ji sCng KL trNc tiOp giPi thiQu khi giFng d*y nh<: con cá,

con b<Pm, hoa, lá, quF,...

+ S<u tIm mAt sC v2t thNc nh<: các dRng cR lao KAng, chai, lS, các sFn

phTm có d*ng hình vuông, hình tròn, hình l2p ph<Jng,... các K% dùng

KiQn nh<: dây dYn KiQn, bóng KiQn, công tZc, nhiQt kO, la bàn,...

+ S<u tIm mAt sC sFn phTm tiêu biLu cBa K\a ph<Jng nh<: thêu, Kan, dQt,

các nh*c cR dân tAc, các mô hình (nhà sàn, nhà rông, Kình, chùa,...).

+ MAt sC mYu v2t ngâm, mYu v2t ép, mYu v2t nh%i KJn giFn.

— S(u t+m tranh, 6nh:

+ Vb tranh vc các d*ng thdi tiOt, các hQ cJ quan trong cJ thL,...

+ Tranh, Fnh trên báo chí, l\ch,... Các hình Fnh K<gc chSn phFi tiêu biLu,

KiLn hình, có kích th<Pc phù hgp, KFm bFo cho HS quan sát, gIn gii

vPi HS,...

+ Vb tranh, làm tranh KAng: Khai thác các yOu tC KAng trong các bài T2p

KSc, các bài KL chuyQn,... nhkm thu hút sN chú ý, làm tnng hong thú hSc

t2p cing nh< khJi ggi trí tò mò cBa HS.

— T9 làm mô hình: mô hình tpnh, mô hình KAng.

+ Có thL s<u tIm các lo*i mô hình có sqn r K% chJi trs em nh< hoa quF,

máy bay, ô tô, tàu hoF,...

+ Dùng các nguyên v2t liQu nh< bìa các tông, vv xCp, nhNa KL t*o nên các

sFn phTm nh<: mô hình an toàn giao thông, mô hình làng quê và Kô th\,

mô hình K%i núi, mô hình vòng tuIn hoàn cBa n<Pc trong thiên nhiên,...

— D$ng c$ thí nghiAm: Sx dRng các lo*i cCc thuy tinh có kích th<Pc khác

nhau, nhzng Cng nhNa, dây dYn KiQn, v2t thu KiQn,... KL tiOn hành các thí

nghiQm KJn giFn.

— SB CD: {L KJn giFn hoá kiOn thoc ho|c làm rõ mCi liên hQ giza các kiOn

thoc, GV có thL vb, phóng to các sJ K% trong sách ho|c tN mình thiOt kO.

— ED thF, b6n CD: GV có thL vb hay phóng to các bFn K%, l<gc K% hành

chính, K\a hình, bFn K% chính tr\ thO giPi, l<gc K% vc m2t KA dân c<, phân

bC cây tr%ng,...

Page 6: Tin giáo dục & đào tạo

| MODULE TH 19

140

5. Các bước tiến hành khi thiết kế thiết bị dạy học tự làm

— Tìm hi'u ch*+ng trình, n1i dung môn h4c (bài h4c).

— Hình thành ý t*<ng v> TBDH.

— Phác thCo hoEc trao GHi ý t*<ng v> TBDH Gó vJi m4i ng*Ki.

— Tìm mLi liên hO cPa TBDH Gó vJi n1i dung các bài h4c khác, các môn

h4c khác.

— DR kiSn nguyên vUt liOu làm TBDH.

— Hoàn thiOn TBDH.

II. NHIỆM VỤ

1. Nghiên cWu kX các thông tin c+ bCn trên, tham khCo các tài liOu nh*

SGK, tham quan các sCn ph_m TBDH,...

2. ThCo luUn nhóm các n1i dung sau:

a. ViOc tR làm TBDH có vai trò và ý nghXa nh* thS nào GLi vJi ng*Ki GV

ti'u h4c?

b. ViOc tR làm TBDH cPa mdi GV cen G*fc tiSn hành nh* thS nào cho

hiOu quC?

c. Xây dRng ý t*<ng v> m1t TBDH tR làm trong các môn h4c < ti'u h4c.

3. iji diOn các nhóm trình bày, trao GHi nhkm hoàn thiOn ý t*<ng v>

TBDH tR làm.

III. ĐÁNH GIÁ

1. TBDH tR làm cen GCm bCo nhlng tiêu chí nào?

2. ThRc hành chS tjo m1t TBDH trong m1t môn h4c cn th' < ti'u h4c (có

th' thRc hiOn theo nhóm).

IV. THÔNG TIN PHẢN HỒI

1. Các tiêu chí Gánh giá TBDH tR làm: Bqt cW m1t TBDH dù d*Ji hình

thWc nào csng cen GCm bCo 4 tiêu chí:

— Tính khoa h4c.

— Tính s* phjm.

— Tính tiOn lfi.

— Tính th_m mX.

Page 7: Tin giáo dục & đào tạo

TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC |

141

Nội dung 2

TỰ LÀM ĐỒ DÙNG DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC

Hoạt động 1: Tự làm đồ dùng dạy học môn Tiếng Việt

I. THÔNG TIN CƠ BẢN

— Nghiên c)u các n,i dung thông tin trong SGK, SGV môn Ti9ng Vi:t ;

Ti<u h=c, các tài li:u tham khBo có liên quan.

— GiFi thi:u các sBn phIm JK dùng dMy h=c tO làm môn Ti9ng Vi:t do sinh

viên và GV ch9 tMo.

1. “Vòng quay kì diệu”

1.1. Cấu tạo

“Vòng quay kì di:u” có cTu tMo rTt JUn giBn, gKm có:

— W9 vòng quay;

— TrYc quay;

— Vòng quay: b[ng ch\ ho]c s^;

— Tay quay;

— M`i tên;

— Nón trang trí.

1.2. Vật liệu

— 1 ncp thùng JOng ndFc beng nhOa hình tròn có 2R = 40 ÷ 45cm làm

vòng quay;

— 1 vl h,p bánh hình tròn làm giá Jm;

— 2 chi9c gh9 nhOa c` làm J9 quay;

Page 8: Tin giáo dục & đào tạo

| MODULE TH 19

142

— 2 t$m bìa dài ,- làm b/ng ch4 ho6c s8;

— 1 chi;c may= xe ,@p cB làm ,; quay;

— 1 vF hGp s4a bò làm mBi tên và tay quay;

— Gi$y ,K can trMng, ,K can màu;

— Oc vít, b/ng dính.

1.3. Quy trình làm “Vòng quay kì diệu”

— Dùng vít gMn c8 ,Tnh nMp thùng ,Ung nVWc vWi chi;c may= và vF hGp

bánh rYi gMn chi;c gh; nhUa làm vòng quay và ,; vòng quay.

— N8i 2 t$m bìa rYi u8n thành vòng tròn, dán các ch4 ho6c s8 lên vòng tròn

,- t@o thành b/ng s8 hay b/ng ch4, gMn c8 ,Tnh chúng vWi vòng quay.

— Trang trí xung quanh ,; vòng quay b]ng gi$y màu và các bông hoa trang trí.

— CMt mGt mi;ng ,K can trMng thành hình tròn có R = 19cm, cMt khuy;t ,i

mGt phen rYi u8n thành hình chóp nón; trang trí cái nón b]ng các ho@

ti;t cho vòng quay thêm sinh ,Gng.

— CMt vF hGp s4a bò thành mi;ng hình ch4 nhft, u8n thành hình hGp ch4

nhft không có ,áy rYi gMn vWi m6t trên cga vòng quay ,- làm tay quay.

— CMt mBi tên b]ng vF hGp s4a, dán ,K can màu ,F và gMn vào ,; vòng

quay b]ng vít nhF.

1.4. Ứng dụng

GV có th- si djng trong t$t ck các môn hlc: Toán, Ti;ng Vint, TU nhiên

và Xã hGi, các ti;t sinh ho@t tfp th- q t$t ck các lWp 1, 2, 3, 4, 5.

* Môn Ti(ng Vi+t:

— Ti;ng Vint lWp 1 (phen âm): GV thay các ô s8 b]ng các ô ch4 ghi âm. Khi

mBi tên chy vào ch4 cái nào, ngVzi quay vòng phki ,lc các ti;ng ch{a âm

,ó. MBi tên chy ô ch4 G, HS có th- ,lc các ti;ng ch{a âm G nhV: ga, gò,

gân, gii, gù,...

— GV cBng có th- gMn ch4 cái, ví dj ch4 B vào phen dVWi cga mBi tên. N;u

mBi tên d�ng l@i q ô ch4 E, HS có th- ghép ,V�c ti;ng: bé, b�, b�, be, b�.

VWi cách làm này, GV lWp 1 có th- si djng “Vòng quay kì dinu” ,- cgng

c8 cho HS vK cách ghép âm ,- t@o ti;ng.

— Các bài ôn tfp Ti;ng Vint lWp 1 (phen ven): GV thay các ô ch4 ghi âm

b]ng các ô ven: ai, ui, Vi, ôi.

MBi tên chy ô ven ai, HS ,lc lWn ti;ng ven ai: bài, bai, gái,...

MBi tên chy ô ven ôi, HS ,lc lWn ti;ng ven ôi: �i, lGi, tôi,...

Page 9: Tin giáo dục & đào tạo

TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC |

143

— GV c%ng có th+ g,n ch- cái, ví d4 ch- B vào ph9n d:;i c<a m%i tên. NBu m%i

tên dDng lFi G ô v9n an thì HS ghép M:Nc các tiBng c<a v9n kBt hNp v;i ch-

nh:: ban, bàn, bFn, bán, bRn. V;i cách làm này, GV l;p 1 có th+ sV d4ng

“Vòng quay kì diZu” M+ c<ng c\ cho HS v] cách ghép âm v;i v9n M+ tFo tiBng.

— DFy LuyZn tD và câu l;p 2, 3, 4, GV có th+ viBt “Câu k+ Ai làm gì”, “Câu k+

Ai thB nào”, “Câu k+ Ai là gì”, “Câu hfi”, “Câu khiBn” M+ yêu c9u HS quay

vòng và Mgt câu.

— DFy LuyZn tD và câu l;p 4, GV viBt vào bhng giiy tr,ng: “TD Mln”, “TD

ghép”, “TD láy” và yêu c9u HS quay vòng, tìm tD.

— Các bài Ôn tnp TiBng ViZt l;p 4, l;p 5: GV g,n vòng ch- cái in hoa. Khi

m%i tên chq vào ch- cái nào, ng:ri quay vòng phRi Msc ngay mtt thành

ng- hay t4c ng- b,t M9u bung ch- cái Mó.

VD: M%i tên chq ô ch- G, HS có th+ Msc: Gan vàng dF s,t.

M%i tên chq ô ch- L, HS Msc: Lá lành Mùm lá rách.

* Môn Toán:

— Các bài Ôn tnp Toán l;p 1: GV dùng bhng ch- s\ và quy :;c v;i HS: khi

m%i tên dDng lFi G ô s\ 9 màu Mf, HS Msc bRng ctng 9; khi m%i tên dDng

lFi G ô s\ 9 màu xanh, HS Msc bRng trD 9.

— Các bài Ôn tnp Toán l;p 2, l;p 3: GV dùng bhng ch- s\ và quy :;c v;i HS:

khi m%i tên dDng lFi G ô s\ 5 màu Mf, HS Msc bRng nhân 5; khi m%i tên

dDng lFi G ô s\ 5 màu xanh, HS Msc bRng chia 5.

— GV c%ng có th+ g,n s\, ví d4 s\ 4 và diu phép tính, nh: diu + vào ph9n

d:;i c<a m%i tên. NBu m%i tên dDng lFi G ô s\ 5 thì HS c9n th|c hiZn

phép tính: 4 + 5 = ?

V;i cách làm này, GV l;p 1 có th+ sV d4ng “Vòng quay kì diZu” M+ c<ng

c\ các phép tính ctng, trD cho HS.

(Có th+ làm t:lng t| v;i các phép tính nhân, chia).

— DFy hsc Toán l;p 4: GV c%ng có th+ sV d4ng vòng quay này M+ dFy trong các

bài: “�sc, viBt các s\ có nhi]u ch- s\”, “�sc viBt phân s\”, các bài ctng, trD,

nhân, chia phân s\ Mln giRn (khi GV thay bung các s\ thích hNp).

* Các môn h-c v/ t1 nhiên và xã h7i:

— NBu thay các ô bung hình Rnh các con vnt nh:: chó, trâu, lNn, gà,... GV

l;p 3, 4, 5 có th+ sV d4ng vòng quay này M+ yêu c9u HS Msc các thành

ng-, t4c ng- có tên con vnt Mó trong các tiBt luyZn tD hogc câu hogc hoFt

Mtng tnp th+. Ví d4 m%i tên chq vào tranh con trâu, HS có th+ Msc: Trâu ta

Page 10: Tin giáo dục & đào tạo

| MODULE TH 19

144

n c$ %&ng ta; Trâu bu0c ghét trâu n; Y4u trâu h5n kho8 bò; Ru0ng sâu

trâu nái không b?ng con gái %@u lòng;...

— DEy TG nhiên và Xã h0i lMp 3, GV thay vòng sS b?ng các ô: %0ng vUt sSng

trên cEn, %0ng vUt dWMi nWMc, %0ng vUt vXa sSng trên cEn vXa sSng dWMi

nWMc. MZi tên ch[ vào ô nào, HS s^ k_ tên các %0ng vUt %ó.

— DEy Lbch sc lMp 4, GV cZng có th_ sc deng vòng quay này %_ giMi thigu

ti4n trình lbch sc Vigt Nam tX buki %@u dGng nWMc %4n thli nhà Nguymn.

Lúc này, GV thay các ô b?ng các ô cho có tên: thli Vua Hùng, nhà qinh,

nhà Tirn Lê, nhà Lý, nhà Tr@n, nhà H&, Lê S5, nhà MEc, Lê Trung HWng,

nhà Nguymn.

— DEy Lbch sc lMp 5, GV cZng có th_ sc deng vòng quay này %_ giMi thigu

ti4n trình lbch sc Vigt Nam tX thli nhà Nguymn %4n khi nWMc C0ng hoà

xã h0i chw nghxa Vigt Nam ra %li.

— DEy Khoa hzc lMp 4, GV thay các ô cho b?ng tranh rau qu{ và tranh các

con vUt cung c|p các ch|t dinh dW}ng %_ giMi thigu vr ngu&n cung c|p

các vitamin, các ch|t %Em, ch|t béo.

LWu ý: GV cZng có th_ dán cS %bnh m0t b ng %r can tr~ng %_ m�i khi sc

deng, GV vi4t luôn cho ho�c sS phù h�p vMi bài dEy cwa mình r&i xoá %i

m0t cách dm dàng. Tu� thu0c vào kh{ n ng khai thác cwa GV, “Vòng quay

kì digu” có th_ giúp GV dEy %W�c nhiru bài khác nhau.

* Hình &nh các s&n ph+m t./ng t1:

Page 11: Tin giáo dục & đào tạo

TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC |

145

Bánh xe h'c v*n:

B,ng quay ghép v*n:

Page 12: Tin giáo dục & đào tạo

| MODULE TH 19

146

2. Tranh động

2.1. “Ba điều ước” (Tiếng Việt lớp 3)

* C!u t%o

— Tranh v(;

— Khung g-;

— Giá 12.

* V)t li,u:

— Gi4y A0;

— H9p màu;

— G- thanh làm khung và giá 12;

— Dây chC.

* .ng d2ng

BEc tranh 1FGc sI dKng trong bài “Ba 1iOu FPc” — TiSng ViUt lPp 3. YSu tX

19ng trong bEc tranh “Ba 1iOu FPc” 1FGc thY hiUn qua hình \nh ông BKt

1FGc kéo lên t` phía sau bEc tranh nOn. bây là chi tiSt 19ng duy nh4t

trong bài và khi 1FGc thY hiUn 1ã mang ldi m9t ySu tX b4t nge khiSn HS

th4y vô cùng hEng thú.

Page 13: Tin giáo dục & đào tạo

TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC |

147

2.2. Tôm Càng và Cá Con (Kể chuyện lớp 2)

* C!u t%o:

— Tranh v(;

— Khung tranh;

— 03 nhân v1t: Tôm Càng, Cá Con, Cá L;n (cá d?);

— MBt sD chi tiFt trang trí: rong biIn, phiFn Ká, cây cM,...

— Nam châm.

* V*t li-u:

— GiQy A0 v( tranh nSn;

— MiFng tôn sTt kích thV;c 50 × 70cm, bS mYt phZi ph[ng KI dán tranh nSn;

— Bìa c^ng KI cTt các nhân v1t, các ho_ tiFt trang trí: rong biIn, phiFn Ká,

cây cM, viSn khung tranh,...

— N`p ga làm khung tranh;

— Nam châm to bZn dùng KI dính và di chuyIn các nhân v1t trên bS mYt

miFng tôn.

* .ng d2ng:

— Dùng KI d_y bài “Tôm Càng và Cá Con” — T1p Kic l;p 2.

— Có thI sl dmng KI gi;i thinu, giZi nghoa các tp khó trong bài.

Page 14: Tin giáo dục & đào tạo

| MODULE TH 19

148

3. Mô hình

3.1. Mô hình trường em

* C!u t%o:

— Mô hình ngôi tr+,ng;

— Mô hình c/u tr+1t, b4 b5i, sân bóng,...

— Tranh n=n cây c?i;

— Mô hình các em HS;

— EF x?p.

* V*t li-u:

— X?p;

— Bìa cKng;

— HLp màu;

— Dây thép;

— GiQy màu.

* .ng d2ng:

Qua “Mô hình tr+,ng em” nhUm giáo dXc HS:

— Nâng cao nh[n thKc c\a thiFu nhi trong vi^c gi_ gìn môi tr+,ng, hi4u

biFt v= nh_ng tác `Lng nguy hai c\a ô nhibm môi tr+,ng `?i vci sKc

khoe con ng+,i. Tf `ó tích chc tham gia nh_ng hoat `Lng có ý nghja

thiFt thhc nhUm bko v^ môi tr+,ng, nhQt là trong tr+,ng hmc.

— Tao ra nh_ng thói quen, nh_ng hành vi Kng xo t?t `?i vci môi tr+,ng,

tham gia ch+5ng trình xây dhng Tr+,ng hmc thân thi^n — HS tích chc c\a

mpi `Li viên, nhi `rng.

Page 15: Tin giáo dục & đào tạo

TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC |

149

— Giáo d'c môi tr-.ng cho HS thông qua nh7ng gi. h8c trên l;p có s?

d'ng mô hình trong các môn h8c nh-: TiCng ViEt, TG nhiên và Xã hLi,...

3.2. Mô hình hồ Gươm (Tập đọc lớp 1)

* C!u t%o:

— OC xQp;

— Mô hình tháp rùa;

— OUn Ng8c SWn, cXu Thê Húc;

— Cây cQi, hoa lá,...

* V*t li-u:

— XQp kích th-;c 60 × 80cm;

— Bìa ccng;

— Cây và hoa nhGa;

— HLp màu.

* .ng d2ng:

Mô hình Hd G-Wm có ret nhiUu cng d'ng. Khi dgy, GV có thh gi;i thiEu

mLt cách ngin g8n và jXy jk nh- sau:

Tuy không phli là hd l;n nhet trong thk jô, song Hd G-Wm jã gin liUn

v;i cuLc sQng và tâm t- cka nhiUu ng-.i. Hd nmm n trung tâm mLt quon

v;i nh7ng khu phQ cp chot hqp, jã mn ra mLt kholng không jk rLng cho

nh7ng sinh hogt vrn hoá bln jta. Hd có nhiUu clnh jqp nh-: Tháp Rùa,

OUn Ng8c SWn, Tháp Bút,...

Và hWn thC, hd gin v;i huyUn s?, là bihu t-vng khát khao hoà bình (trl

g-Wm cXm bút), jcc vrn tài võ trt cka dân tLc (thanh kiCm thiêng nWi jáy

hd và tháp bút viCt lên tr.i xanh).

Page 16: Tin giáo dục & đào tạo

| MODULE TH 19

150

3.3. Mô hình bốn mùa (Tập đọc lớp 2)

* C!u t%o:

Tr$ g& quay; 04 t/m x2p v5 phong c:nh 4 mùa; 01 t/m x2p làm ?@; Các

hoC ti@t trang trí phong c:nh 4 mùa.

* V)t li,u:

— X2p trHng 5cm kích thKLc 1 × 1m; X2p trHng 7cm kích thKLc 1 × 1m; Gi/y

màu: 04 màu; P/t nQn: 05 hRp; Bìa cUng (x2p nhWa mXm); HRp màu; P@

g& kích thKLc 20 × 20cm; Thanh sHt dài 20cm.

* .ng d2ng:

— Mô hình b2n mùa ?Kac sb d$ng trong phân môn Tdp ?ec cfa môn Ti@ng

Viht lLp 2.

— Ngoài ra, GV có thm sb d$ng trong các môn hec vX tW nhiên và xã hRi vLi

các nRi dung:

+ GiLi thihu vX ?Qc trKng cfa m&i mùa trong nqm.

+ Gi:i thích lí do tCi sao có 4 mùa, thri gian cfa tsng mùa trong nqm

không gi2ng nhau.

Page 17: Tin giáo dục & đào tạo

TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC |

151

II. NHIỆM VỤ

1. !"c các thông tin và quan sát hình 2nh v3 các s2n ph5m 78 dùng t; làm.

2. Nh?n xét theo nhóm v3 tEng 78 dùng dFy h"c (ý tJKng, chMt liNu, hình

thOc thP hiNn, giá trR sS dTng, hiNu qu2 trong giU dFy cT thP).

III. ĐÁNH GIÁ

1. Th;c hành t; làm mXt 78 dùng dFy h"c thuXc các phân môn cZa môn

Ti[ng ViNt K tiPu h"c.

2. Th;c hành sS dTng s2n ph5m trong các bài h"c cT thP và 7Ja ra

nh^ng 7ánh giá, nh?n xét v3 giá trR sS dTng cZa chúng.

Hoạt động 2. Hướng dẫn tự làm đồ dùng dạy học môn Toán

I. THÔNG TIN CƠ BẢN

— Nghiên cOu các nXi dung thông tin trong SGK, SGV môn Toán K tiPu h"c,

các tài liNu tham kh2o có liên quan.

— Gifi thiNu các s2n ph5m 78 dùng dFy h"c t; làm môn Toán do sinh viên

và GV ch[ tFo:

1. Bộ sản phẩm các con vật và các loại quả

Page 18: Tin giáo dục & đào tạo

| MODULE TH 19

152

* C!u t%o: h#t s&c ()n gi-n.

* V)t li,u:

— Bìa c&ng (gi3y (5 can);

— V: h;p s=a chua, n@p chai Lavie;

— Các tF lHch cI;

— Dây thép m5m;

— HO dán.

* .ng d2ng:

— Có thR sS dTng khi dVy hWc các n;i dung trong môn Toán \ các l]p 1, 2, 3 nha:

+ Nhi5u h)n, ít h)n;

+ Hình thành các sg th nhiên;

+ Phép c;ng, phép trk không nh] (có nh]) trong phVm vi 10, 100,...

— Ngoài ra, v]i b; s-n phnm này, GV cIng có thR m\ r;ng và phát triRn (R tVo

ra các s-n phnm mpu cho HS quan sát khi dVy môn Ths công — Ku thuvt.

— Dùng làm dTng cT (R thhc hixn ch)i các trò ch)i.

2. Cây hình thành số và các phép tính

* C!u t%o:

— T3m b-ng tr@ng;

— Thân cây, lá và qu- (bông hoa);

— Thz sg (phép tính, ch= hay các con vvt).

* V)t li,u:

— B-ng formica tr@ng kích tha]c 1 × 1,5m;

— Bìa xgp m5m các màu làm thân, lá, qu- và hoa;

— T3m mica (a~c c@t thành các mi#ng nh: kích tha]c 7 × 15cm và 5 × 5cm;

Page 19: Tin giáo dục & đào tạo

TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC |

153

— Bìa c&ng v* hình các con v.t.

* ng d%ng:

— Trong môn Toán, có th8 s: d<ng trong các n=i dung:

+ Hình thành sD;

+ Phép c=ng, phép trI;

+ NhiKu hLn, ít hLn

+ Thêm, bPt,...

— Trong môn TiQng ViSt, có th8 s: d<ng trong các phân môn:

+ HUc vVn: giúp HS hi8u và nYm Z[\c ý ngh^a c_a tI m`u, câu m`u,...

+ LuySn tI và câu: tc ch&c m=t sD trò chLi nhem c_ng cD hay mf r=ng vDn

tI cho HS.

— Trong các môn hUc vK tg nhiên và xã h=i: Khi hUc các n=i dung Thgc v.t,

k=ng v.t, chl cVn bc sung thêm các chi tiQt nh[ m=t sD con v.t, các loni

qup,... thì GV hoàn toàn có th8 thgc hiSn Z[\c.

— Các hont Z=ng giáo d<c: GV csng có th8 s: d<ng các ttm bpng cùng

nhvng chi tiQt nh[ bông hoa Z8 làm bpng theo dõi thi Zua trong các

hont Z=ng,...

— Ngoài ra, GV có th8 s: d<ng trong các môn hUc khác nh[: TiQng Anh,

Th_ công — K^ thu.t.

3. Bảng cộng, trừ, nhân, chia

Page 20: Tin giáo dục & đào tạo

| MODULE TH 19

154

* C!u t%o:

— B#ng tr(ng;

— B+ s-;

— B+ d/u +, —, ×, : ;

— B+ th5 ch7: c+ng, tr8, nhân, chia.

* V*t li-u:

— B#ng formica tr(ng kích thBCc 1,2 × 1,2m;

— T/m mica GBHc c(t thành các miKng có kích thBCc 7 × 15cm;

— Bìa cPng màu xanh GR in các s- và các d/u, sau Gó ép plastic;

— Các miKng dính GBHc g(n c- GXnh trên b#ng formica.

* .ng d2ng:

[BHc s\ d]ng khi hình thành các phép tính, b#ng c+ng, tr8, nhân, chia

các s- h^ng.

4. Bảng đa năng

* C!u t%o:

— B#ng s(t GBHc chia thành 100 ô vuông có kích thBCc bang nhau;

— B+ s-;

— B+ các hình hbc phcng;

— B+ th5 các ch7 cái.

Page 21: Tin giáo dục & đào tạo

TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC |

155

* V!t li&u:

— B#ng s't kích th-.c 1 × 1m;

— Gi5y 78 can màu;

— Mica c't t=o thành các th@ sA, th@ chC, các hình hEc phGng;

— Nâm châm 7-Jc g'n vào các chi tiLt sau th@ sA, th@ chC, các hình hEc phGng.

* *ng d.ng

— N-Jc sO dQng khi hình thành các phép tính, b#ng cTng, trV, nhân, chia

các sA h=ng tV 1 7Ln 10; hình thành khái niXm phân sA và các phép tính

cTng, trV hai phân sA cùng mZu sA hay khác mZu sA,...

— Dùng 7\ bi\u di]n và gi.i thiXu các mô hình hình hEc phGng, d=y hEc

các nTi dung có liên quan nh- tính chu vi, diXn tích cca các hình cho HS

hLt sfc trgc quan và d] thao tác.

— KLt hJp v.i các th@ chC 7\ d=y hEc các nTi dung v8 hEc vin, trò chki

ghép chC,...

II. NHIỆM VỤ

1. NEc các thông tin và quan sát hình #nh v8 các s#n phlm 7m dùng tg làm.

2. Nhnn xét theo nhóm v8 tVng 7m dùng d=y hEc (ý t-sng, ch5t liXu, hình

thfc th\ hiXn, giá trt sO dQng, hiXu qu# trong giu d=y cQ th\).

III. ĐÁNH GIÁ

1. Thgc hành tg làm mTt 7m dùng d=y hEc môn Toán s ti\u hEc.

2. Thgc hành sO dQng s#n phlm trong các bài hEc cQ th\ và 7-a ra

nhCng 7ánh giá, nhnn xét v8 giá trt sO dQng cca chúng.

Hoạt động 3. Tự làm đồ dùng dạy học các môn học về tự nhiên

và xã hội

I. THÔNG TIN CƠ BẢN

— Nghiên cfu nTi dung thông tin trong SGK, SGV các môn hEc v8 tg nhiên

và xã hTi s ti\u hEc, các tài liXu tham kh#o có liên quan.

— Gi.i thiXu các s#n phlm 7m dùng d=y hEc tg làm trong các môn hEc v8 tg

nhiên và xã hTi s ti\u hEc do GV và sinh viên chL t=o:

Page 22: Tin giáo dục & đào tạo

| MODULE TH 19

156

1. Bộ tranh sưu tầm môn Tự nhiên và Xã hội

*

* C#u t&o: B# s%u t(p v+ hình /nh c1a các con v(t, cây c8i có trong ch%=ng

trình h>c môn TB nhiên và Xã h#i.

* V*t li-u:

— Tranh, /nh s%u tHm tI sách báo,...;

— GiNy bìa cOng;

— HQ dán.

* /ng d3ng: Sây là hình thOc tB làm TBDH m#t cách nhanh nhNt nh%ng

cVng WXt hiYu qu/ rNt cao.

2. Sơ đồ vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ

* C#u t&o

B/ng formica tr\ng: Bên ngoài v^ phHn t_nh c1a s= WQ, bên trong bao gQm:

mXch WiYn và bo mXch WiYn t`; công t\c; Wèn LED; dây ddn.

* V*t li-u: T%=ng tB nh% trên.

* /ng d3ng:

S= WQ vòng tuHn hoàn lgn và vòng tuHn hoàn nhh W%ic s` djng Wk gi/ng

dXy trong ch%=ng trình môn TB nhiên và Xã h#i lgp 3 khi dXy các bài v+

Page 23: Tin giáo dục & đào tạo

TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC |

157

h! tu%n hoàn máu. S- d/ng b2ng 3i!n thay th7 tranh v: v;i s= l?u

chuyAn liên t/c cCa dòng 3i!n (mô phHng dòng máu) trong mJch 3A gi2i

quy7t mLt sM vNn 3O còn tPn tJi Q tranh v:.

SR 3P vòng tu%n hoàn l;n và vòng tu%n hoàn nhH 3?Sc thi7t k7 s- d/ng

mJch 3i!n nháy 3A thA hi!n 3?Sc s= l?u chuyAn cCa dòng máu theo mLt

chiOu xác 3Wnh. XPng thYi v;i các bo mJch 3i!n t- 3?Sc thi7t k7 hoJt

3Lng ngZt quãng Q t\ng giai 3oJn, công tZc 3 chiOu 3A thay 3_i tMc 3L s:

có tác d/ng giúp HS chC 3Lng trong vi!c ti7p thu bài hcc.

— S- d/ng sR 3P vòng tu%n hoàn l;n và vòng tu%n hoàn nhH beng dòng

3i!n giúp HS khai thác 3?Sc các kf ngng: quan sát, phân tích, nhkn xét,

t_ng hSp vNn 3O 3A rút ra ki7n thmc m;i.

— HS có thA phân bi!t rõ hai vòng tu%n hoàn l;n — nhH trong cR thA và s=

l?u chuyAn cCa máu trong hai vòng tu%n hoàn này.

— Cpng qua mô hình này, GV có thA thi7t k7 các hoJt 3Lng trò chRi vkn d/ng

trong bài hcc nh?: ghép các tht chu ghi svn tên các bL phkn vào sR 3P sao

cho phù hSp, thi xác 3Wnh nhanh 3?Yng 3i cCa máu trong h! tu%n hoàn,...

3. Mô hình Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình

* C#u t&o: Mô hình không gian 3 chiOu 3?Sc làm beng gy, xMp, dây 3i!n và

bóng 3èn.

* Nguyên lí ho&t 12ng:

N?;c 3?Sc 3_ vào bình nh=a (3|t ngoài mô hình) ch2y vào trong làm

quay tua-bin tJo ra dòng 3i!n d~n 37n hai dãy nhà có lZp h! thMng 3i!n.

Page 24: Tin giáo dục & đào tạo

| MODULE TH 19

158

N!"c sau khi t,o ra dòng 3i4n s5 ch6y theo dòng ra bình nh;a phía d!"i

và ti@p tAc l,i ch6y vào làm quay tua-bin thành mFt vòng tuGn hoàn.

* Ph$%ng pháp s+ d-ng:

— D,y bài TLp 3Mc l"p 4 “Ti@ng 3àn Ba-la-lai-ca trên sông Sà”: Gi"i thi4u

Nhà máy thuX 3i4n Hoà Bình 3!Zc xây d;ng trên sông Sà.

— D,y bài L^ch s_ l"p 5 “Xây d;ng nhà máy thuX 3i4n Hoà Bình”: Mô t6 l,i

quá trình xây d;ng nhà máy và nguyên lí ho,t 3Fng cca nó. HS bi@t mFt

sf bF phLn cg b6n cca nhà máy thuX 3i4n.

— D,y bài Khoa hMc l"p 5 “S_ dAng ning l!Zng n!"c ch6y”: HS bi@t 3!Zc

jng dAng cca ning l!Zng n!"c ch6y 3k t,o nguln 3i4n phAc vA s6n xumt

và 3ni sfng cca nhân dân.

— D,y bài 3^a lí l"p 5 “Sông ngòi”: Gi"i thi4u h4 thfng sông ngòi cca n!"c ta.

4. Mô hình “Tháp dinh dưỡng” – Tự nhiên và Xã hội lớp 1

* C0u t3o:

— 01 3@ quay;

— 3 mtt kính 3!Zc ghép l,i và chia thành 5 tGng;

Page 25: Tin giáo dục & đào tạo

TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC |

159

— Các s&n ph*m nh,: hoa qu&; các lo4i l,6ng th9c nh, g4o,ngô, khoai, s=n,

các lo4i th>t,...;

— 01 mBt gC tròn.

* V!t li&u:

— GH quay làm bLng trMc s=t;

— Kính;

— Hoa qu& và các lo4i l,6ng th9c R,Sc làm tT nh9a mUm.

* *ng d.ng:

— G,Sc sV dMng chính thXc trong Bài 7: “T4i sao c]n ^n ph_i hSp nhiUu

lo4i thXc ^n?” — Khoa hbc lcp 4.

— Ngoài ra, còn sV dMng trong Bài 34, 35: Ôn tip và Kijm tra trong ph]n trò

ch6i “Ai nhanh, ai Rúng − Hoàn thimn tháp dinh d,nng”.

Vci Rp dùng này, HS R,Sc tr9c tiHp tiHp xúc vci các hình &nh sinh Rung,

tr9c quan, t4o nên s9 hXng thú hbc tip cho HS. HS sw huy Rung R,Sc v_n

hiju biHt và kinh nghimm s_ng cxa mình Rj biHt R,Sc thXc ^n nào c]n ^n

Rx, thXc ^n nào c]n h4n chH,...

5. Mô hình “Giao thông và đô thị”

* Ý t,zng:

V{n RU an toàn giao thông R,|ng bu himn Rang là mut v{n RU r{t nóng

trong toàn xã hui nói chung và các tr,|ng hbc nói riêng. Các bài hbc vU

an toàn giao thông R,|ng bu Rã R,Sc R,a vào d4y trong các sách nh, T9

nhiên và Xã hui, G4o RXc. Ngoài ra, nó còn R,Sc gi&ng d4y trong các tiHt

Page 26: Tin giáo dục & đào tạo

| MODULE TH 19

160

sinh ho&t ngo&i khoá, các gi- ho&t ./ng t0p th2 c3a toàn tr7-ng, các

cu/c thi “Tìm hi2u Lu0t Giao thông .7-ng b/”. Mô hình giao thông — .ô

thE này phù hHp vJi mKc .ích và n/i dung d&y hNc các bài vO giao thông

và .ô thE.

Page 27: Tin giáo dục & đào tạo

TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC |

161

* V!t li&u:

— Mô hình '()c làm t/ bìa c2ng và x6p, r:t ch;c ch;n, có th= di chuy=n dB

dàng mà không bD hEng.

— GIm các khu nhà, các cK quan hành chính, '(Nng giao thông, cPt 'èn

giao thông và bi=n báo giao thông.

* *ng d.ng:

Mô hình làm trên khS bìa A0 nh(ng có th= tách ra làm 4 mWnh, r:t thuXn

tiYn cho GV khi ti[n hành các ho\t 'Png d\y h]c.

GV có th= chia HS thành 4 nhóm và cho m`i nhóm thao tác vai mPt mô

hình nhE. Mô hình nhE sau khi '()c tách rNi vcn 'Wm bWo có mPt ngã ba

hoec ngã t( '= HS có th= g;n bi=n báo hoec cPt 'èn giao thông theo yêu

cgu cha GV và có th= ghép l\i thành mô hình lan khi cgn thi[t.

Ngoài ra, m`i mô hình nhE vcn 'Wm bWo có các 'Kn vD hành chính hoec

khu dân c( cho HS h]c bài vl 'ô thD. Sau khi các nhóm HS tìm hi=u vl

các cK quan hành chính, vmn hoá, giáo dnc, GV so ghép 4 mô hình nhE l\i

thành mPt th= th6ng nh:t và tSng h)p các ý ki[n cha HS '= d\y bài “Tsnh

(thành ph6) nKi b\n 'ang s6ng”.

Mô hình có tính 2ng dnng r:t cao vì nó có th= '()c sw dnng trong r:t

nhilu bài h]c t/ lap 1 '[n lap 5 z r:t nhilu môn.

BP 'I dùng này '()c GV sw dnng: Trong các giN sinh ho\t ngo\i khoá vl

An toàn giao thông '(Nng bP (t/ lap 1 '[n lap 5).

— Môn T~ nhiên và Xã hPi:

+ T~ nhiên và Xã hPi lap 1:

• Bài 12: Nhà z.

• Bài 19: CuPc s6ng xung quanh.

• Bài 20: An toàn trên '(Nng 'i h]c.

• Bài 21: Ôn tXp.

+ T~ nhiên và Xã hPi lap 2:

• Bài 19: �(Nng giao thông.

• Bài 20: An toàn khi 'i các ph(Kng tiYn giao thông.

• Bài 21: CuPc s6ng xung quanh.

• Bài 22: CuPc s6ng xung quanh.

• Bài 23: Ôn tXp.

Page 28: Tin giáo dục & đào tạo

| MODULE TH 19

162

+ T# nhiên và Xã h,i l.p 3:

• Bài 27 − 28: T6nh (thành ph9) n;i b=n >ang s9ng.

• Bài 29: Các ho=t >,ng thông tin liên l=c.

• Bài 32: Làng quê và >ô thL.

• Bài 33: An toàn khi >i xe >=p.

— Môn TiSng ViUt:

+ TiSng ViUt 3 (TVp 1): ChX >iYm: Thành thL và nông thôn.

+ Bài tVp >[c: Âm thanh thành ph9.

6. Mô hình Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên

* C!u t%o:

— T^m x9p dày 7cm >abc vc mô td ao, hf, sông, su9i,...

— Các chi tiSt nha: cây, >fi núi, >ám mây, nhà cia, m,t s9 mji tên ch6

ha.ng,...

* V*t li-u:

— X9p;

— Dây thép;

— H,p màu;

— Hf dán.

* .ng d2ng:

Mô hình “Vòng turn hoàn cXa na.c trong t# nhiên” >abc si dung chính

trong các bài:

— S# t=o thành mây, maa;

— Vòng turn hoàn cXa na.c trong t# nhiên.

Page 29: Tin giáo dục & đào tạo

TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC |

163

7. Mô hình Bề mặt lục địa

* C"u t%o: Có 3 ph'n chính:

— 01 t/m bìa c4ng làm 89;

— 01 t/m x=p;

— Ph'n núi, ph'n sông, ph'n 8/t 8ai.

* V*t li-u:

— X=p;

— Keo sIa;

— Gi/y vM sinh;

— Màu nPQc.

* Cách làm:

— BPQc 1: CSt t/m x=p có kích thPQc 40 × 60cm.

— BPQc 2: Dùng keo gSn mi9ng x=p vQi t/m bìa c4ng.

— BPQc 3: Xé nh[ gi/y vM sinh, tr]n cùng keo sIa r^i 8Sp lên thành núi,

sông, 8/t li`n theo ý mu=n.

— BPQc 4: Tô màu lên ph'n núi, sông, nPQc cho phù hcp. Trang trí cây c=i,

các con vft,... cho phù hcp.

* 3ng d7ng:

Dùng 8g diy hjc các bài trong các môn hjc tk nhiên và xã h]i:

— Bài 66: B` mmt Trái n/t (Tk nhiên và Xã h]i lQp 3).

Câu h[i khai thác ki9n th4c tq mô hình: Chr trên mô hình chs nào là 8/t,

chs nào là nPQc?

— Bài 67, 68: B` mmt Lxc 8ya:

Page 30: Tin giáo dục & đào tạo

| MODULE TH 19

164

Câu h%i khai thác ki,n th.c t/ mô hình:

+ Ch5 trên mô hình ch8 nào m;t <=t nhô cao, ch8 nào b@ng phCng, ch8 nào

có nEFc?

+ NEFc suJi, nEFc sông thEKng chLy <i <âu?

+ Trong mô hình, phOn nào thP hiQn <Ri, núi?

+ Nêu sT khác nhau giUa <Ri và núi.

+ BY m;t <Rng b@ng và cao nguyên giJng nhau Z <iPm nào?

— Trong môn Ti,ng ViQt lFp 1:

Bài 54 (tbp 1): phOn luyQn nói vY r/ng, thung ldng, suJi, <èo.

— Trong phân môn Khoa hgc lFp 4:

Bài 37: Tji sao có gió?

Câu h%i khai thác t/ mô hình: Hãy giLi thích tji sao ban ngày gió t/ biPn

thni vào <=t liYn và ban <êm gió t/ <=t liYn thni ra biPn?

II. NHIỆM VỤ

1. ogc thông tin và quan sát hình Lnh vY các sLn phqm <R dùng tT làm.

2. Nhbn xét theo nhóm vY t/ng <R dùng djy hgc (ý tEZng, ch=t liQu, hình

th.c thP hiQn, giá trx sy dzng, hiQu quL trong giK djy cz thP).

III. ĐÁNH GIÁ

1. ThTc hành tT làm m{t <R dùng djy hgc các môn hgc vY tT nhiên và xã

h{i Z tiPu hgc.

2. ThTc hành sy dzng sLn phqm trong các bài hgc cz thP và <Ea ra

nhUng <ánh giá, nhbn xét vY giá trx sy dzng c|a chúng.

Hoạt động 4: Tự kiểm tra, đánh giá

oánh giá sau khi hgc xong module:

Bài t%p 1: Hãy nêu nhUng tiêu chí <ánh giá các TBDH tT làm.

Page 31: Tin giáo dục & đào tạo

TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC |

165

Bài t%p 2: Khi thi%t k% các TBDH t- làm, chúng ta có th7 th-c hi8n theo

nh;ng h<=ng nào?

Bài t%p 3: Th-c hành thi%t k% m?t TBDH trong các môn hBc T- nhiên và

Xã h?i, Toán hay Ti%ng Vi8t và hãy nêu nh;ng Jng dLng cMa nó.

Page 32: Tin giáo dục & đào tạo

| MODULE TH 19

166

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. !" !ình Hoan, Nguy.n Áng, TS. !" Ti4n !5t, TS. !ào Thái Lai, S! d$ng

thi*t b, d-y h/c môn Toán 6 các l8p 1, 2, 3, NXB Giáo d>c, 2004.

2. Nguy.n Duy HDa, !" Kim Minh, H?8ng d@n s! d$ng thi*t b, d-y h/c

môn Toán 6 tiBu h/c, NXB Giáo d>c, 1998.

3. !àm HKng QuMnh, H?8ng d@n s! d$ng và tF làm thi*t b, d-y h/c môn

Ti*ng ViHt bIc tiBu h/c, NXB Giáo d>c, 2002.

4. Nguy.n M5nh HNOng (ChR biên), Phan !ình Minh, H?8ng d@n s! d$ng

JK dùng d-y h/c môn Ti*ng ViHt tiBu h/c theo ch?Nng trình tiBu h/c m8i,

NXB Giáo d>c, 2006.

5. !" !ình Hoan (ChR biên), Nguy.n Áng, !" Trung HiYu, Ph5m Thanh

Tâm, Sách giáo khoa môn Toán l8p 1, NXB Giáo d>c, 2002.

6. !" !ình Hoan (ChR biên), Nguy.n Áng, !" Ti4n !5t, !" Trung HiYu,

!ào Thái Lai, Sách giáo khoa môn Toán l8p 2, NXB Giáo d>c, 2004.

7. !" !ình Hoan (ChR biên), Nguy.n Áng, !" Ti4n !5t, !" Trung HiYu,

!ào Thái Lai, Tr[n Diên Hi\n, Ph5m Thanh Tâm, V^ DN_ng Thu`, Sách

giáo khoa môn Toán l8p 3, NXB Giáo d>c, 2004.

8. !" !ình Hoan (ChR biên), Nguy.n Áng, V^ Quac Chung, !" Ti4n !5t,

!" Trung HiYu, !ào Thái Lai, Tr[n Diên Hi\n, Ph5m Thanh Tâm, V^

DN_ng Thu`, Kibu !Dc Thành, Lê Ti4n Thành, Sách giáo khoa môn Toán

l8p 4, NXB Giáo d>c, 2005.

9. !" !ình Hoan (ChR biên), Nguy.n Áng, !" Ti4n !5t, !" Trung HiYu,

Sách giáo khoa môn Toán l8p 5, NXB Giáo d>c, 2006.

10. !dng The Lanh (ChR biên), Hoàng Cao CN_ng, Sách giáo khoa môn Ti*ng

ViHt l8p 1, NXB Giáo d>c, 2004.

11. Nguy.n Minh Thuy4t (ChR biên), Hoàng Hoà Bình, Tr[n M5nh HNOng,

Lê The Tuy4t Mai, Trenh M5nh, Sách giáo khoa môn Ti*ng ViHt l8p 3 (TIp 1),

NXB Giáo d>c, 2004.

Page 33: Tin giáo dục & đào tạo

TỰ LÀM THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC |

167

12. Nguy%n Minh Thuy+t (Ch/ biên), Hoàng Hoà Bình, Tr:n M;nh H<=ng,

Tr:n Th> Hi?n L<Ang, Nguy%n Trí, Sách giáo khoa môn Ti.ng Vi0t l3p 5

(T7p 1), NXB Giáo dGc, 2006.

13. Bùi Ph<Ang Nga (Ch/ biên), Lê Th> Thu Dinh, Qoàn Th> My, Nguy%n

Tuy+t Nga, Ph;m Th> Sen, Sách giáo khoa môn T; nhiên và Xã hAi l3p 1,

NXB Giáo dGc, 2004.

14. Bùi Ph<Ang Nga (Ch/ biên), Lê Thu Dinh, Qoàn Th> My, Nguy%n Tuy+t

Nga, Sách giáo khoa môn T; nhiên và Xã hAi l3p 2, NXB Giáo dGc, 2004.

15. Bùi Ph<Ang Nga (Ch/ biên), Lê Thu Dinh, Qoàn Th> My, Nguy%n Tuy+t

Nga, Sách giáo khoa môn T; nhiên và Xã hAi l3p 3, NXB Giáo dGc, 2004.

16. Bùi Ph<Ang Nga (Ch/ biên), L<Ang ViWt Thái, Sách giáo khoa môn Khoa

hEc l3p 4, NXB Giáo dGc, 2005.

17. Bùi Ph<Ang Nga (Ch/ biên), L<Ang ViWt Thái, Sách giáo khoa môn Khoa

hEc l3p 5, NXB Giáo dGc, 2006.

18. Nguy%n Anh DZng (Ch/ biên), Nguy%n Tuy+t Nga, Nguy%n Minh

Ph<Ang, Ph;m Th> Sen, Sách giáo khoa môn LHch sJ và KHa lí l3p 4, NXB

Giáo dGc, 2005.

19. Nguy%n Anh DZng (Ch/ biên), Nguy%n H[u Chí, Tr:n Vi+t L<u, Nguy%n

Tuy+t Nga, Nguy%n Minh Ph<Ang, Ph;m Th> Sen, Sách giáo khoa môn

LHch sJ và KHa lí l3p 5, NXB Giáo dGc, 2006.