tim mạch can thiệp quá khứ, hiện tại, tương...
TRANSCRIPT
11/09/2012
1
Tim Mạch Can ThiệpQuá Khứ, Hiện Tại, Tương Lai
PGS TS VÕ THÀNH NHÂNTrưởng khoa Tim mạch Can thiệp Bệnh viện Chợ Rẫy
Chủ tịch Hội Tim Mạch Can Thiệp TP HCM
1
Tim mạch can thiệp = liệu pháp qua ống thông
3000 B.C.: Ai cập thông bàng quang = ống kim loại
400 B.C.: Dùng ống sậy và ống kim loại để khảo sát chức năng van tim
1711 Hales thông tim ngựa bằng ống thủy tinh và khí quản
ngổng
1929 Werner Forssman thông tim lần đầu trên người
sống là bản thân mình
1844 Nhà sinh lý Pháp Bernard đặt tên “thông tim” và dùng ống thông đo áp lực trong buồng
tim ở súc vật
2
11/09/2012
2
Các cột mốc lịch sử
1967: Judkins thông tim qua đường ĐM đùi
1958- Manson Sones: Chụp ĐM vành qua đường ĐM cánh tay
1964- Charles Dotter nong ĐM đùi bằng
que kim loại
3
Cột mốc quan trọng nhất
1976: Báo cáo kết quả thực nghiệm trên thú ở hội nghị AHA
1977: Thực hiện ca nong mạch vành bằng bóng đầu tiên trên người.
1986 Jacques Puel & Ulrich Sigward đặt Stent vào ĐMV ở Toulouse, Pháp
4
11/09/2012
3
Các cột mốc quan trọng
5
1992: Tiếp cận qua đường ĐM quayMarie Claude Morice: NC RAVEL chứng minh hiệu quả stent thuốc
TMCT và Sự Tiến Bộ về Công Nghệ
Stent thuốc
1977 1983 1986 1988 1993 1998 2000 2002
Bóng
Stent
100%
Rotablator
Gruntzig Simpson Puel Bertrand BENESTENT Teirstein Sigwart STRESS King
DCAJ. Simpson
Dây dẫn lái được
9F 8F 7F 6F
Ống thông can thiệp
Direct stenting
5F
Brachytherapy
Mô phỏng theo Michel Bertrand
11/09/2012
4
Bệnh tim mạch là nguyên nhân tử vong hàng đầu
446
286
64
62
31
513
264
62
37
36
0
100
200
300
400
500
600
700Bệnh t
im
mạch
Ung t
hư
Tai nạn
Bệnh p
hổi
mạn t
ính
Đái th
áo
đường
Cảm
và
viê
m p
hổi
Tử v
ong
Nam
Nữ
AHA, 2002-20037
BMV nguyên nhân tử vong hàng đầu
0 5 10 15
Road Traffic
Child Cluster
TB
Diarrhea
Perinatal
COPD
HIV
ARI
Stroke
Cancer
Heart (Ischaemic)
Percent of Total
World - DeathsTử vong toàn cầu 2000
11/09/2012
5
BV Thôøi gian Tæ leä töû vong
Vieän tim maïch VN (Traàn ÑoãTrinh)
1980-1990 11%
BV Ñoàng nai (Hoaøng Nghóa Ñaøi )
2000-2004 22,1-26,6%
BV Thoáng nhaát TPHCM (Voõ Quaûng )
1986-1996 18,6%
BVCR (Leâ Thò Thanh Thaùi ) 1991 -1999 21%
TMCT (Voõ Thaønh Nhaân) 2005-2006Noäi Khoa
Can Thieäp
16,6-26,5%
2,2- 4,9%
Tæ leä töû vong do NMCT caáp taïi VN
9
10
11/09/2012
6
Chụp và Can Thiệp ĐMV tại VN 1995-2004
8 19
65 71
163
248
342 329
528
909
1 16 16
87
202
281
355
550
873
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004
CAG PCI
Prof.Pham gia Khai (2005 ) ,VNHI11
Hoạt Động Tim Mạch Can Thiệp TP HCM
2469
10158
288396
621189
65
1807
250
1000
2000
3000
1999 2000 2001 2002 2003 2004
CAG PCI
374
700
Löôït BN
12
11/09/2012
7
Hoạt Động Tim Mạch Can Thiệp TP HCM
105
162
45
178
0
50
100
150
200
250
2001 2002 2003 2004
PTMC RENAL ANGIOGRAPHY
RENAL ANGIOPLASTY CONGENITAL
LÖÔÏT BN
221
4
99
248
1779
4 6 5
10
247
13
TIM MẠCH HỌC CAN THIỆP TPHCM Giói thiệu các hoạt động phòng thông tim
Chụp và can thiệp mạch vành
Chụp và can thiệp hẹp động mạch thận
Nong van hai lá bằng bóng Inoue
Thông tim chẩn đoán
Nong hẹp động mạch phổi
Nong hẹp động mạch chủ
Đặt bóng đối xung nội động mạch chủ
Đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ dưới ngừa thuyên tắc phổi
Đóng luồng thông tim bẩm sinh (thông liên nhĩ, còn ống động mạch, thông liên thất…)
Nong và đặt stent động mạch chủ, động mạch cảnh, động mạch nội sọ và các động mạch ngoại biên khác…
Siêu âm trong lòng mạch (IVUS) và mô học ảo (VH)
Lấy dị vật trong hệ tuần hoàn 14
11/09/2012
8
Chụp ĐMV chọn lọc
15
Can thiệp cấp cứu nhồi máu cơ tim cấp do tắc Động Mạch Vành Phải
Taéc caáp tính động maïch vaønh phaûi: Tröôùc vaø sau can thieäp)
16
11/09/2012
9
CAN THIỆP MẠCH VÀNHTổn Thương Lổ Xuất Phát Động Mạch Vành Trái
: Tröôùc can thieäp : Sau can thieäp17
CAN THIỆP MẠCH VÀNHTổn Thương Phân Nhánh
Choã phaân nhaùnh LAD II vaø Diagonal 2: Tröôùc vaø sau can thieäp18
11/09/2012
10
CAN THIỆP MẠCH VÀNHTổn thương Tắc ĐM liên thất trước
Tröôùc can thieäp Sau can thieäp 19
NONG VAN HAI LÁ Bằng Bóng Inoue
20
11/09/2012
11
Can thiệp Động mạch thận
Ñoäng maïch thaän traùi: Tröôùc vaø sau can thieäp 21
Bít dù thông liên nhĩ
Vaùch lieân nhó: Tröôùc (ñang ñöôïc ño ñaïc – sizing baèng boùng) vaø sau ñoùng baèng duø22
11/09/2012
12
Bít dù còn ống động mạch
OÁng ñoäng maïch: Tröôùc vaø sau ñoùng baèng occluder23
Đóng thông liên thất
Thoâng lieân thaát shunt traùi - phaûi: Tröôùc vaø sau ñoùng baèng Coil24
11/09/2012
13
Nong hẹp động mạch chủ
25
Đặt bóng đối xung ĐM chủ (IABP)
26
11/09/2012
14
Đặt lưới lọc TM chủ dưới ngừa thuyên tắc phổi
Huyeát khoái taïi thaân ñoäng maïch phoåi vaø nhaùnh ñoäng maïch phoåi phaûi27
Can thiệp ĐM cảnh
28
11/09/2012
15
Can thiệp ĐM cảnh đoạn trong sọ
TRÖÔÙC CAN THIEÄP SAU CAN THIEÄP
29
Can thiệp ĐM chậu
30
11/09/2012
16
Lấy Dị Vật Trong Hệ Tuần Hoàn
31
32
Hiện tại
11/09/2012
17
Haø noäi
TPHCM
HueáÑaø naüng (3)
Phòng Thông Tim Ở Việt Nam
33
BV Chợ RẫyViện tim TPHCMBV Thống NhấtBV Đại học Y DượcBV 115BV Tâm Đức
BV Hoàn MỹBV Nguyễn TrãiBV 175BV Nhân Dân Gia ĐịnhBV Nhi Đồng 1BV Nhi Đồng 2
BV Kiên GiangBV TW Cần ThơBV An Giang
BV Bình DươngBV Thống Nhất Đồng NaiBV Đa Khoa Đồng Nai
VTMQGBV 108BV ĐH Y Hà NộiViện Tim Hà Nội
BV VinhBV Thái Bình
BV Thái Nguyên
LumenArea
(EEM – Lumen)
EEM Area
10 thiết diện cắt ngang quavùng tổn thương
34
Tính năng đo đạc và mô học ảo của IVUS
11/09/2012
18
Siêu âm trong lòng mạch vànhvà mô học ảo
Đoạn mạch có hình ảnh chụp mạch bình thường
Hình ảnh mảng xơ vữa mà
chụp mạch bỏ sót
35
36
11/09/2012
19
Tiêu chuẩn của Siêu Âm Nội Mạch phụ thuộc đường kính mạch máu
Không có sự đồng bộ giữa Giải phẫu học và Sinh lý học
11/09/2012
20
ĐM chủ ĐM vành Cơ tim
100 0
Áp lực tưới máu bình thường
Pa
tr
100 Pd0
Áp lực tưới máu chỗ hẹp
Pa
Q bình thường
Q hẹp
Qhẹp áp lực tưới máu sau chỗ hẹp Pd
FFR = = = Qbình thường áp lực bình thường Pa
Trương mạch tối đa
Pd
Kỹ thuật đo phân suất dự trữ lưu lượng FFR
11/09/2012
21
MÁY RADI ANALYZER DÂY DẪN ÁP LỰC
Thiết bị
11/09/2012
22
MLA mm2
6543210
0.8
FFR >0.8
69%
4 mm2
32%
2.4 mm2
FFR <0.8
Thủ thuậtkhông cần thiết
Xu Hướng Điều Trị Phình ĐMC Bụng
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
Prin
ciple
Pro
cedure
pe
r 1
,00
0,0
00
(A
dju
ste
d f
or
US
Ce
nsu
s B
ure
au A
nnua
l P
op
ula
tio
n E
stim
ate
s)
Open Repair EVAR Total Repairs
11/09/2012
23
Video quá trình đặt stent ĐM chủ bụng
CT.Scan kiểm tra sau đặt Stent
11/09/2012
24
Xu Hướng Điều Trị Phình ĐMC Ngực Chưa Vỡ
0
2
4
6
8
10
12
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
Unru
ptu
red D
esc
end
ing T
hora
cic
Aneur
ysm
Repair p
er
1,0
00,0
00
Adju
sted f
or U
S C
ens
us B
ure
au
Annu
al
Po
pul
atio
n E
stim
ate
s, 18+
Y
ears
Open Repair TEVAR Total Repairs
XQ và CT NGỰC
Phình quai động mạch chủ (d: 50mm), có huyết khối thành
11/09/2012
25
MSCT kiểm tra sau 3 tuần
50
Tương lai
11/09/2012
26
Kỷ thuật sửa van 2 lá Alfieri
• CE Mark tháng 3 - 2008
Sửa van hai lá qua ống thôngMitraClip® System
11/09/2012
27
Van ĐM chủ đặt qua ống thông
Edwards SAPIEN THV23 and 26 mm valves
RetroFlex 22 and 24 F sheaths
Ascendra 24 and 26 F sheaths
Qua ĐM đùi Qua mỏm tim
Đặt van ĐM chủ qua ĐM đùi/ mỏm tim
11/09/2012
28
Van ĐM chủ Edwards đặt qua ống thông
UntreatedEquine Tissue
Edwards SAPIEN™
August, 2007
TreatedBovine Tissue
AndersenPig implant, May ’89
Cribier-Edwards™
FIM, April 2002
Sapien XT™ January, 2010
TFX TreatedBovine /CC
UntreatedEquine Tissue
Van động mạch chủ CoreValve
Thế hệ 125 Fr
Thế hệ 221 Fr
Thế hệ 318 Fr
Dec 2006No Support
No Anesthesia
2005-2006 (June)CP By-Pass + TandemHeart
Percutaneous Support
2004-2005Surgical Fem-Fem
CP By-Pass
11/09/2012
29
Đốt hệ thần kinh giao cảm ĐM thận qua ống thông để trị THA kháng trị
57
• Tiếp cận ĐM thận qua ống thông• 4-6 lần đốt 2 phút• Hệ thống máy đốt dùng tần số radio
– Tự động– Năng lượng thấp– Chương trình có lưu đồ an toàn
Spacing of e.g. 5 mm.
CÁM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA QUÝ ĐẠI BIỂU