tiệm photocopy

101
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP THÀNH LẬP DỰ ÁN KINH DOANH DỊCH VỤ PHOTOCOPY TẠI QUẬN TÂN PHÚ Giảng viên hướng dẫn: ThS. NGUYỄN ĐẶNG THẾ VINH Sinh viên thực hiện: NGUYỄN TẤN TRỌNG – 12420293 NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH – 12420291

Upload: kira

Post on 06-Aug-2015

302 views

Category:

Business


11 download

TRANSCRIPT

Page 1: Tiệm photocopy

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

THÀNH LẬP DỰ ÁN KINH DOANH

DỊCH VỤ PHOTOCOPY TẠI

QUẬN TÂN PHÚ

Giảng viên hướng dẫn: ThS. NGUYỄN ĐẶNG THẾ VINH

Sinh viên thực hiện:

NGUYỄN TẤN TRỌNG – 12420293

NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH – 12420291

Tp.Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 01 năm 2015

Page 2: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

LỜI CẢM ƠN

Trên thực tế không có sự thành công nào mà không gắn liền với sự

hỗ trợ, giúp đỡ dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của người khác.

Trong suốt thời gian từ khi bắt đầu học tập ở giảng đường đến nay, chúng

em đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của quý Thầy Cô, gia

đình và bạn bè.

Với lòng biết ơn sâu sắc, em xin gửi đến quý Thầy Cô ở Khoa Quản

Trị Kinh Doanh – Trường Cao đẳng Viễn Đông đã cùng với tri thức và tâm

huyết của mình để truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho chúng em suốt

thời gian học tập tại trường. Đặc biệt, trong học kỳ cuối cùng này, khoa

đã tổ chức cho chúng em được tiếp cận thực tế tất cả những môn chuyên

ngành của khoa Quản Trị Kinh Doanh. Đó là “Thực tập tốt nghiệp”.

Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy ThS. Nguyễn Đặng Thế Vinh

đã tận tâm hướng dẫn chúng em trong suốt quá trình viết Báo cáo tốt

nghiệp. Nếu không có những lời hướng dẫn của Thầy thì chúng em rất

khó có thể hoàn thiện được. Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn

Thầy.

Sau cùng, em xin kính chúc quý thầy cô trường Cao đẳng Viễn Đông,

thầy hiệu trưởng – ThS. Trần Thanh Hải và thầy trưởng khoa Quản trị kinh

doanh – TS. Hồ Thiện Thông Minh dồi dào sức khỏe và mãi vững bước

trên con đường truyền đạt kiến thức cho thế hệ mai sau.

Trân Trọng.

TP.HCM, ngày 05 tháng 01 năm 2015

Sinh viên thực hiện

NGUYỄN TẤN TRỌNG

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh i

Page 3: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh ii

Page 4: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

1.Tinh thần thái độ học tập, tìm hiểu và nghiên cứu của sinh viên

Thái độ làm việc tích cực, năng động trong việc học tập, tìm hiểu cũng

như nghiên cứu. Khả năng tìm hiểu, nghiên cứu tốt nội dung được đặt ra.

Khả năng tiếp cận thực tế tốt bằng cuộc khảo sát thực tế địa điểm thực

hiện đề tài, đối thủ cạnh tranh.

2.Hình thức trình bày

Trình bày nội dung tốt, rõ ràng. Đạt yêu cầu của quy định một báo cáo

thực tập tốt nghiệp.

3.Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo, ý nghĩa

khoa học, thực tiễn và cấp thiết của đề tài

Đề tài là dự án mô hình kinh doanh nhỏ phù hợp với sinh viên chuyên

ngành QTKD. Với những điểm ưu việc hơn so với đối thủ, sinh viên có thể

áp dụng mô hình kinh doanh này sau khi ra trường.

Đề tài mang tính thực tiễn rất cao, có thể áp dụng được với quy mô

hoạt động trung bình.

4.Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn

Các dữ liệu và phương án triển khai trong dự án phục vụ cho công việc

quản trị và phát triển hoạt động kinh doanh của dự án. Nhóm tự thực

hiện khảo sát và lấy số liệu từ thực tế cho nên số liệu có độ tin cậy cao.

5.Nội dung và kết quả đạt được

Nội dung đề tài đạt được mục tiêu đề ra. Xây dựng và dự báo thành

công dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú. Dự án có

tính khả thi cao.

6.Khả năng ứng dụng thực tiễn

Có khả năng ứng dụng thực tiễn. Dự án hoàn toàn có thể triển khai và

đi vào hoạt động.

7.Kết luận

Đề tài này đạt yêu cầu của một báo cáo thực tập tốt nghiệp.

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 01 năm 2015

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh iii

Page 5: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

ThS. Nguyễn Đặng Thế Vinh

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh iv

Page 6: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN...........................................................................................................................i

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN..................................................................ii

DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ........................................................................v

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT...............................................................................................viii

LỜI NÓI ĐẦU.........................................................................................................................1

MỞ ĐẦU.................................................................................................................................2

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN...............................................................................3

1.1. Giới thiệu cửa tiệm.....................................................................................................3

1.2. Xác định thị trường....................................................................................................3

1.2.1. Mục đích kinh doanh..................................................................................................3

1.2.2. Khách hàng mục tiêu..................................................................................................3

1.2.3. Khảo sát thị trường.....................................................................................................4

1.2.4. Đối thủ cạnh tranh....................................................................................................10

1.2.5. So sánh với đối thủ cạnh tranh.................................................................................11

1.2.6. Ma trận SWOT.........................................................................................................12

1.3. Chiến lược marketing...............................................................................................13

CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC THỰC HIỆN.................................................................................16

2.1. Xác định địa điểm....................................................................................................16

2.1.1. Lựa chọn địa điểm....................................................................................................16

2.1.2. Bản thiết kế mặt bằng...............................................................................................17

2.2. Nhân sự dự kiến.......................................................................................................17

2.3. Kinh phí dự kiến.......................................................................................................19

2.3.1. Trang thiết bị - cơ sở vật chất...................................................................................19

2.3.2. Nguyên vật liệu.........................................................................................................23

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh v

Page 7: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

2.3.3. Mặt bằng...................................................................................................................29

2.3.4. Quản lý.....................................................................................................................29

2.3.5. Marketing..................................................................................................................30

2.3.6. Khác..........................................................................................................................31

2.3.7. Tổng vốn đầu tư ban đầu..........................................................................................31

CHƯƠNG 3: HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỰ KIẾN......................................................32

3.1. Giá thành..................................................................................................................32

3.2. Giá bán.....................................................................................................................32

3.3. Doanh số dự kiến.....................................................................................................33

3.3.1. Doanh số...................................................................................................................33

3.3.2. Doanh thu.................................................................................................................35

3.4. Lợi nhuận dự kiến....................................................................................................39

3.4.1. Bảng..........................................................................................................................39

3.4.2. Biểu đồ......................................................................................................................41

3.5. Dòng tiền dự kiến.....................................................................................................42

3.5.1. Bảng..........................................................................................................................42

3.5.2. Biểu đồ......................................................................................................................44

3.5.3. Thời gian thu hồi vốn...............................................................................................45

3.6. Rủi ro trong kinh doanh...........................................................................................46

KẾT LUẬN............................................................................................................................51

PHỤ LỤC...............................................................................................................................53

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh vi

Page 8: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ

Bảng 1.1: Đối thủ cạnh tranh.................................................................................................11

Bảng 1.2: So sánh với đối thủ cạnh tranh..............................................................................11

Bảng 1.3: Ma trận SWOT......................................................................................................12

Bảng 1.4: Chiến lược marketing ngắn hạn............................................................................13

Bảng 1.5: Chiến lược marketing trung hạn............................................................................14

Bảng 1.6: Chiến lược marketing dài hạn...............................................................................15

Bảng 2.1 Tiêu chí lựa chọn địa điểm.....................................................................................16

Bảng 2.2: Chi phí trang thiết bị.............................................................................................22

Bảng 2.3: Giá nguyên vật liệu đầu vào..................................................................................23

Bảng 2.4: Số lượng nhập nguyên vật liệu..............................................................................24

Bảng 2.5: Chi phí nguyên vật liệu 6 tháng đầu năm..............................................................26

Bảng 2.6: Chi phí nguyên vật liệu 6 tháng cuối năm.............................................................27

Bảng 2.7: Chi phí nguyên vật liệu 3 năm..............................................................................28

Bảng 2.8: Nguồn cung cấp nguyên vật liệu...........................................................................29

Bảng 2.9: Chi phí mặt bằng...................................................................................................29

Bảng 2.10 Lương nhân viên..................................................................................................29

Bảng 2.11: Chi phí marketing................................................................................................30

Bảng 2.12: Vốn đầu tư ban đầu.............................................................................................31

Bảng 3.1: Giá thành...............................................................................................................32

Bảng 3.2: Giá bán..................................................................................................................32

Bảng 3.3: Doanh số dự kiến 12 tháng năm 1.........................................................................33

Bảng 3.4: Doanh số dự kiến 3 năm đầu.................................................................................34

Bảng 3.5: Doanh thu dự kiến 6 tháng đầu năm 1..................................................................36

Bảng 3.6: Doanh thu dự kiến 6 tháng cuối năm 1.................................................................36

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh vii

Page 9: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Bảng 3.7: Doanh thu dự kiến 3 năm đầu...............................................................................37

Bảng 3.8 Lợi nhuận dự kiến 6 tháng đầu năm 1....................................................................39

Bảng 3.9: Lợi nhuận dự kiến 6 tháng cuối năm 1..................................................................40

Bảng 3.10: Lợi nhuận dự kiến 3 năm đầu..............................................................................40

Bảng 3.11 Dòng tiền dự kiến 6 tháng đầu năm 1..................................................................42

Bảng 3.12: Dòng tiền dự kiến 6 tháng cuối năm 1................................................................43

Bảng 3.13: Dòng tiền dự kiến 3 năm đầu..............................................................................44

Sơ đồ 2.1: Bản thiết kế mặt bằng...........................................................................................17

Sơ đồ 2.2: Cơ cầu tổ chức......................................................................................................18

Đồ thị 1.1: Khách hàng mục tiêu.............................................................................................4

Đồ thị 1.2: Giới tính.................................................................................................................5

Đồ thị 1.3: Đã sử dụng dịch vụ................................................................................................5

Đồ thị 1.4: Địa điểm sử dụng dịch vụ......................................................................................6

Đồ thị 1.5: Dạng văn bản.........................................................................................................6

Đồ thị 1.6: Thời gian sử dụng dịch vụ.....................................................................................7

Đồ thị 1.7: Số tiền chi cho mỗi lần sử dụng dịch vụ...............................................................7

Đồ thị 1.8: Giá photocopy.......................................................................................................7

Đồ thị 1.9: Giá in trắng đen.....................................................................................................8

Đồ thị 1.10: Số mặt in..............................................................................................................8

Đồ thị 1.11: Mức độ sử dụng dịch vụ......................................................................................9

Đồ thị 1.12: Mức độ quan tâm.................................................................................................9

Đồ thị 1.13: Mức độ phục vụ tại các tiệm photocopy............................................................10

Đồ thị 1.14: Mức độ quan tâm các dịch vụ............................................................................10

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh viii

Page 10: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Đồ thị 3.1: Doanh số dự kiến 12 tháng năm 1.......................................................................34

Đồ thị 3.2: Doanh số dự kiến 3 năm đầu...............................................................................35

Đồ thị 3.3: Doanh thu dự kiến 12 tháng năm 1.....................................................................38

Đồ thị 3.4: Doanh thu dự kiến 3 năm đầu..............................................................................38

Đồ thị 3.5: Lợi nhuận dự kiến 12 tháng năm 1......................................................................41

Đồ thị 3.6: Lợi nhuận dự kiến 3 năm đầu..............................................................................41

Đồ thị 3.7: Dòng tiền dự kiến 12 tháng năm 1......................................................................44

Đồ thị 3.8: Dòng tiền dự kiến 3 năm đầu..............................................................................45

Đồ thị 3.9: Rủi ro trong kinh doanh.......................................................................................50

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh ix

Page 11: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

THPT Trung học phổ thông

TNHH Trách nhiệm hữu hạn

TM Thương mại

DV Dịch vụ

CF Cashflow

DT Doanh thu

CP Chi phí

CPQL Chi phí quản lý

LN Lợi nhuận

CPNVL Chi phí nguyên vật liệu

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh x

Page 12: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

LỜI NÓI ĐẦU

Ngày nay, việc photocopy và in ấn tài liệu học tập, làm giấy tờ hành

chính, nhà đất, đóng cuốn tài liệu, sách vở, thiết kế bìa, biểu mẫu màu,

soạn thảo văn bản, đánh máy vi tính, viết đơn, scan hình ảnh, gửi email…

là nhu cầu thiết yếu trong lĩnh vực giáo dục, văn phòng và quản lý hành

chính. Hầu hết học sinh, sinh viên, giảng viên, nhân viên văn phòng và

người dân thường phải sử dụng dịch vụ photocopy và in ấn để hỗ trợ

trong việc học tập, công việc và hoàn tất các thủ tục hành chính của

mình.

Hiện nay các tiệm dịch vụ photocopy và in ấn đang mở ra rất nhiều,

giá cả dịch vụ cũng rất cạnh tranh, đặc biệt dịch vụ này thường tập trung

tại các khu vực trường trung học phổ thông, cao đẳng, đại học và các cơ

quan hành chính Nhà nước. Thông thường, chúng ta nhìn thấy rất đông

khách hàng đứng chờ, đặc biệt là trong giờ hành chính. Điều này cho

thấy lương cung của thị trường vẫn chưa đáp ứng hoàn toàn lượng cầu

của thị trường.

Khi nắm bắt được cơ hội trên thị trường, kèm theo việc nghiên cứu

về kĩ thuật, chúng em quyết định xây dựng dự án tiệm photocopy. Chúng

em luôn muốn mang đến cho khách hàng sự “nhanh chóng – tiết kiệm –

thuận tiện”. Để thực hiện mục tiêu đó, chúng em đã dành 1 tháng tích

cực tìm tòi và nghiên cứu nguyên nhân và giải pháp giải quyết những vấn

đề khách hàng đang gặp phải.

Với sự nghiên cứu nắm rõ về kỹ thuật, biết cách kinh doanh dịch vụ

thì nhóm chắc chắn rằng dự án sẽ thành công!

SVTH: NGUYỄN TẤN TRỌNG – NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH 1

Page 13: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

MỞ ĐẦU

Lý do chọn đề tài:

Tuy hiện nay khu vực phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú tồn tại nhiều

cửa tiệm photocopy nhưng vẫn không đáp ứng được nhu cầu của khách

hàng. Vì vậy nhóm quyết định thành lập dự án cửa tiệm kinh doanh dịch

vụ photocopy tại quận Tân Phú.

Mục đích nghiên cứu:

Thông qua việc nghiên cứu về thị trường, khách hàng, đối thủ,… để:

o Nắm được tình hình kinh doanh.

o Đưa ra chính sách kinh doanh phù hợp mang lại hiệu quả kinh doanh

cho cửa tiệm.

o Đánh giá khả năng tài chính - rủi ro.

o Cung cấp dịch vụ với mức giá phải chăng cùng với chất lượng tốt

nhất cho khách hàng.

Phương pháp nghiên cứu:

o Thu thập thông tin:

Thông qua các lần đi thực tế tại các cửa tiệm khác tại quận 12,

Tân Phú và quận Phú Nhuận.

Thông qua bản khảo sát online tự thiết kế.

o Tổng hợp và xử lý thông tin:

Phương pháp phân tích SWOT.

Các phương pháp phân tích định lượng thông qua các chỉ số tài

chính.

Phạm vi nghiên cứu:

o Phạm vi không gian

Đề tài này chỉ nghiên cứu việc khởi nghiệp là dự án thành lập cửa

tiệm photocopy trên đường Lũy Bán Bích, phường Phú Thọ Hòa,

quận Tân Phú.

Số liệu dùng để tính toán là dữ liệu thứ cấp, qua khảo sát thực tế

và ước đoán.

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 2

Page 14: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

o Phạm vi thời gian:

Dự án được nghiên cứu từ tháng 11 đến tháng 12 năm 2014.

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 3

Page 15: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN

1.1. Giới thiệu cửa tiệm

Tên cửa tiệm: Tiệm Photocopy N2T.

Địa điểm kinh doanh: Khu vực đường Lũy Bán Bích, Q.Tân Phú,

Tp.HCM.

Lĩnh vực kinh doanh: dịch vụ photocopy.

Vốn dự kiến ban đầu: 150.000.000 VND.

Sản phẩm chính của tiệm là dịch vụ photocopy, dịch vụ in. Ngoài

ra tiệm còn mở rộng thêm dịch vụ sửa chữa lỗi, hỗ trợ in thông qua

Email hoặc Website,…

Slogan: “Nhanh chóng – Tiết kiệm – Thuận tiện”

Vì dịch vụ photocopy có quy mô nhỏ nên nhóm đã lựa chọn mô hình

kinh doanh hộ gia đình cho cửa tiệm đồng thời phải có đăng ký giấy phép

kinh doanh tại cơ quan có thẩm quyền.

1.2. Xác định thị trường

1.2.1. Mục đích kinh doanh

Mục đích xã hội: Với câu Slogan “Nhanh chóng – Tiết kiệm – Thuận

tiện”, cửa tiệm luôn mong muốn mang đến cho khách hàng một dịch vụ

trọn vẹn. Khách hàng không phải chờ đợi lâu nữa, cửa tiệm luôn có nhân

viên kỹ thuật lành nghề làm việc chuyên nghiệp và nhanh chóng giúp

khách hàng tiết kiệm thời gian. Ngoài ra, cửa tiệm còn mang đến cho

khách hàng một mức giá hợp lý nhất kèm thêm dịch vụ chỉnh sửa tài liệu

cho khách hàng và mở rộng dịch vụ in qua internet nhằm giúp khách

hàng tiết kiệm chi phí và mang lại sự thuận tiện nhất cho khách hàng.

Mục đích kinh tế: Ngoài việc đáp ứng nhu cầu khách hàng ra, cửa

tiệm được lập ra nhằm mang lại lợi nhuận. Đây cũng là mục đích cơ bản

và hàng đầu của tiệm.

1.2.2. Khách hàng mục tiêu

Theo thống kê từ các tiệm photocopy vào ngày 21 đến 23 tháng 11

năm 2014 tại khu vực quận Phú Nhuận và quận Tân Phú, vào những ngày

bình thường cứ 10 người bước vào tiệm photocopy thì có khoảng 5 người

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 4

Page 16: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

đi công chứng giấy tờ hành chính, 2 người là học sinh sinh viên, 1 người

là nhân viên văn phòng và 2 người thuộc nhóm khác. Nhưng vào các

ngày đầu học kỳ, cuối học kỳ trong năm học và các kỳ thi (tốt nghiệp, đại

học, cao đẳng, kết thúc môn,…) thì số lượng học sinh sinh viên sử dụng

dịch vụ rất nhiều, cụ thể là cứ 10 người bước vào tiệm photocopy thì có

khoảng 3 người đi công chứng giấy tờ hành chính, 5 người là học sinh

sinh viên, 1 người là nhân viên văn phòng và 1 người thuộc nhóm khác.

Nhưng khi xét về mặt khối lượng dịch vụ thì rõ ràng hơn là nhóm học sinh

sinh viên sử dụng dịch vụ có khối lượng lớn nhất.

50%

20%

10%

20%

Ngày thường

Người đi công chứngHọc sinh sinh viênNhân viên văn phòngKhác

30%

50%

10%

10%

Đầu học kỳ, cuối học kỳ và kỳ thi

Người đi công chứngHọc sinh sinh viênNhân viên văn phòngKhác

Đồ thị 1.1: Khách hàng mục tiêu

1.2.3. Khảo sát thị trường

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 5

Page 17: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Những thông tin, ý kiến cũng như đánh giá của khách hàng là rất

quan trọng. Nó cho ta biết được thông tin về đối thủ cạnh tranh một cách

khách quan nhất đồng thời ta cũng biết được nhu cầu, mong muốn của

họ đối với sản phẩm. Từ đó giúp ta dễ tiếp cận và chiếm được lòng tin

của khách hàng, đưa ra những kết luận bao quát và hoạch định những

chiến lược một cách đúng đắn.

Vì thế để tăng số lượng thông tin thu thập, hạn chế các lỗi khi thu

nhận thông tin, giảm các chi phí không cần thiết, và dễ dàng tiếp cận với

mọi nhóm đối tượng mục tiêu, nhóm đã tạo ra một bảng khảo sát trực

tuyến.

Nhóm đã tiến hành gửi 200 phiếu khảo sát online cho đối tượng học

sinh sinh viên khu vực các quận và nhận được 128 phiếu trả lời. Sau khi

nhận được phiếu trả lời, nhóm đã nhanh chóng xử lý dữ liệu thông qua

công cụ SPSS và thống kê thành những kết quả sau đây:

40%

60%

Giới tính

NamNữ

Đồ thị 1.2: Giới tính

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 6

Page 18: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

94%

6%

Đã sử dụng dịch vụ

CóKhông

Đồ thị 1.3: Đã sử dụng dịch vụ

81%

16%3%

Địa điểm

Gần nhà hoặc gần trườngNơi làm việcKhác

Đồ thị 1.4: Địa điểm sử dụng dịch vụ

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 7

Page 19: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

32%

50%

17%1%

Dạng văn bản

Sách, giáo trìnhTài liệuLuận vănKhác

Đồ thị 1.5: Dạng văn bản

21%

22%

31%

21%

1%

3%

Thời gian sử dụng dịch vụ

Sáng (6h-10h)Trưa (10h-13h)Chiều (13h-18h)Tối (18h-21h)Khuya (21h-24h)Khác

Đồ thị 1.6: Thời gian sử dụng dịch vụ

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 8

Page 20: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

38%

6%

55%

2%

Số tiền chi cho mỗi lần sử dụng dịch vụ

Dưới 20.000đ20.000đ-50.000đ50.000đ-100.000đTrên 100.000đ

Đồ thị 1.7: Số tiền chi cho mỗi lần sử dụng dịch vụ

25%

21%

19%

21%

14%

Giá photocopy

100-150đ150-180đ180-200đ200-250đKhác

Đồ thị 1.8: Giá photocopy

50%

25%

20%

6%

Giá in trắng đen

Dưới 500đ500-800đ800-1000đKhác

Đồ thị 1.9: Giá in trắng đen

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 9

Page 21: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

31%

69%

Số mặt in

1 mặt2 mặt

Đồ thị 1.10: Số mặt in

Không bao giờ

Hiếm khi

Hay dùng

Thường xuyên

Rất thường xuyên

0 10 20 30 40 50 60 704

9

52

41

21

6

35

45

29

8

20

59

27

13

3

16

64

29

13

1

Mức độ sử dụng dịch vụ

Bao bìa Đóng gáy In Photocopy

Đồ thị 1.11: Mức độ sử dụng dịch vụ

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 10

Page 22: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Không quan tâm

Có để ý

Quan tâm

Thường quan tâm

Rất quan tâm

0 10 20 30 40 50 6010

29

29

25

31

2

6

35

26

56

3

21

39

25

36

1

15

35

32

41

10

19

26

26

42

6

15

23

34

47Mức độ quan tâm

Khoảng cách so với nơi làm việc (trường học)Khoảng cách so với nhàThời gian chờThái độ phục vụChất lượngGiá cả

Đồ thị 1.12: Mức độ quan tâm

Rất không tốt

Không tốt

Bình thường

Tốt

Rất tốt

0 10 20 30 40 50 60 70 801

7

72

38

8

1

4

53

58

9

0

11

71

36

8

2

13

69

36

5

Mức độ phục vụ của các tiệm photocopy

An ninh Thái độ phục vụ Chất lượng Giá cả

Đồ thị 1.13: Mức độ phục vụ tại các tiệm photocopy

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 11

Page 23: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Rất không tốt

Không tốt

Bình thường

Tốt

Rất tốt

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90

0

6

77

38

3

3

12

63

37

9

2

13

68

31

9Mức độ quan tâm các dịch vụ

Dịch vụ đính kèm Đặt bảng giá Bao bìa sách

Đồ thị 1.14: Mức độ quan tâm các dịch vụ

1.2.4. Đối thủ cạnh tranh

STT Đối thủ cạnh tranh Địa chỉ

1Photocopy Xuân

Dung22 Trịnh Đình Thảo, quận Tân Phú

2Photocopy Hoàng

Tiến24 Trịnh Đình Thảo, quận Tân Phú

3Photocopy Siêu

Nhanh26 Trịnh Đình Thảo, quận Tân Phú

4 Photocopy Sài Gòn 477 Lũy Bán Bích, quận Tân Phú

5 Photocopy 214 Lũy Bán Bích, quận Tân Phú

Bảng 1.1: Đối thủ cạnh tranh

Tiêu chí Đối thủ Cửa tiệm

Giá sản phẩm 200đ – 250đ Tương đương

Chất lượng sản phẩm Chưa đều Tốt, đồng đều

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 12

Page 24: Tiệm photocopy

O

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Gần trường học, công ty,

văn phòng công chứng Gần trường học

Gần trường học, văn

phòng công chứng

Thời gian hoạt động 7h – 19h 6h30 – 20h30

Khả năng nhận diện Thấp Cao

Trình độ kỹ thuật viên Chưa cao Cao

Thái độ đối với khách

hàng

Đôi lúc thờ ơ,

không quan tâmLuôn nhiệt tình, vui vẻ

An ninh Tốt Tốt

Mật độ lưu thông Tốt Tương đối

Giao hàng tận nơiChỉ giao khi số

lượng nhiều

Giao khi khách hàng

có yêu cầu

Dịch vụ in ấn online Không Có

Chính sách ưu đãi khách

hàngKhông Có

1.2.5. So sánh với đối thủ cạnh tranh

Bảng 1.2: So sánh với đối thủ cạnh tranh

1.2.6. Ma trận SWOT

Gần trường học,

công ty, văn phòng

công chứng.

Dịch vụ in online

chưa phổ biến.

Khu vực ít đối thủ

cạnh tranh.

Dễ dàng khai thác

Chưa có khách hàng

tiềm năng.

Công nghệ thông tin

phát triển, nhu cầu

lưu trữ thông tin

bằng giấy giảm.

Rủi ro chi phí trang

thiết bị và mặt bằng

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 13

Page 25: Tiệm photocopy

S

W WO

SO

ST

WT

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

khách hàng tiềm

năng.

tăng.

Nguyên vật liệu đầu

vào thấp.

Giá dịch vụ tương

đối

Kỹ thuật viên

chuyên nghiệp.

Trang thiết bị chất

lượng, có tốc độ sao

in nhanh, đảm bảo

hoạt động liên tục.

Đường truyền

internet mạnh.

Địa điểm kinh doanh

tốt.

Đưa ra mức giá hợp

lý cho khách hàng.

Phát triển dịch vụ in

online.

Lợi dụng địa điểm

tốt để tăng khả

năng nhận diện cửa

tiệm.

Sử dụng giá dịch vụ

tương đối kết hợp

địa điểm kinh doanh

tốt để thu hút khách

hàng tiềm năng.

Sử dụng kỹ thuật

viên chuyên nghiệp

cùng đường truyền

internet mạnh để

phát triển dịch vụ in

online.

Sử dụng trang thiết

bị chất lượng để

giảm thiểu khả năng

hư hỏng và thay

mới.

Sản phẩm không

phong phú.

Giá ngang với đối

thủ cạnh tranh.

Tấn công vào thị

trường in online khi

đối thủ cạnh tranh

chưa chạm tới.

Tích cực khai thác

khách hàng mục

tiêu.

Lợi dụng sự phát

triển của công nghệ

để phát triển dịch vụ

in online.

Tối thiểu hóa chi phí

trang thiết bị và chi

phí mặt bằng.

Bảng 1.3: Ma trận SWOT

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 14

Page 26: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

1.3. Chiến lược marketing

Ngắn hạn:

ST

TPhương án Cách thực hiện

1

Thiết lập hệ thống

website &

mạng xã hội 

facebook, google plu

và twitter

Tạo website

Mạng xã hội

2Phiếu khảo sát onlin

e

Thiết kế phiếu khảo sát

Gửi email cho khách hàng

3 Băng rôn Treo băng rôn ngày khai trương

4

Phát tờ rơi Địa điểm:

Tại 2 văn phòng công chứng đường

Lũy Bán Bích

Cao đẳng Công nghệ thông tin TP

HCM

Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ

TPHCM

Số lượng tờ rơi cho:

2 văn phòng công chứng mỗi nơi là

100 tờ

Trường Cao đẳng mỗi nơi 200 tờ

Thuê 3 nhân viên phát trong 1 buổi cho

các địa điểm

5 Hỗ trợ khách hàng Hỗ trợ sửa lỗi văn bản cho khách hàng

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 15

Page 27: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Bảng 1.4: Chiến lược marketing ngắn hạn

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 16

Page 28: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Trung hạn

ST

TPhương án Cách thực hiện

1

Hoàn thiện hệ thống

website

& mạng xã hội

facebook, G+ và twit

ter

Chỉnh sửa lại giao điện

Đăng các tin

Cập nhật giá mới

Quản lý website hàng tháng

2

Email marketing  Nhóm đã thu thập được khoảng 150 e

mail. Ngoài ra, thông qua mua gói

email marketing của công ty

BITS, nhóm đã mua 200 email/tháng.

Phân nhóm danh sách email: 

Khối ngành kinh tế 

Khối ngành kiến trúc, xây dựng 

Khối ngành công nghệ - kỹ thuật 

Khối ngành mỹ thuật 

Khối ngành khác 

Nhân viên văn phòng 

Tự mình thiết kế email chung cho tất c

ả các nhóm email.

Vì đối tượng đa phần là công nhân viên

và sinh viên các trường đại học, cao

đẳng nên giờ gửi là 8h tối.

Kiểm tra email thường xuyên.

Bảng 1.5: Chiến lược marketing trung hạn

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 17

Page 29: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Dài hạn

ST

TPhương án Cách thực hiện

1Chăm sóc khách

hàng

Gửi email marketing chúc mừng sinh

nhật hoặc cái ngày lễ trong năm đến

khách hàng.

(tự thiết kế và gửi)

2 Khuyến mãi

Khuyến mãi đối với đối tượng khách

hàng thường xuyên sử dụng dịch vụ của

tiệm.

Bảng 1.6: Chiến lược marketing dài hạn

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 18

Page 30: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC THỰC HIỆN

2.1. Xác định địa điểm

2.1.1. Lựa chọn địa điểm

STT Tiêu chí

Lũy Bán

Bích, Q.

Tân Phú

Tô Ký,

Q.12

Trương

Quốc

Dung,

Q.Phú

Nhuận

Trọng

số

1Gần trung tâm

thành phố3 3 4 0,25

2Khu vực đông

dân3 3 2 0,25

3

Gần các

trường THPT,

Đại học, Cao

đẳng, Văn

phòng công

chứng và công

ty

5 3 3 0,3

4 An ninh 5 5 4 0,05

5Mức độ thuận

tiện3 2 3 0,05

6Mật độ lưu

thông4 4 3 0,025

7Khả năng

nhận diện5 3 2 0,05

8 Khoảng cách 4 5 2 0,025

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 19

Page 31: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

so với đối thủ

cạnh tranh

Điểm 3,85 3,125 2,975 1,00

Bảng 2.7 Tiêu chí lựa chọn địa điểm

Từ những tiêu chí trên, nhóm đưa ra quyết định chọn địa điểm tại

khu vực Lũy Bán Bích, Q.Tân Phú.

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 20

Page 32: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

2.1.2. Bản thiết kế mặt bằng

Sơ đồ 2.1: Bản thiết kế mặt bằng

2.2. Nhân sự dự kiến

Nhóm có chính sách nhân sự như sau:

1 quản lý (chủ tiệm)

4 nhân viên kỹ thuật trong đó:

o 2 nhân viên cho ca sáng (6h30 – 13h30)

o 2 nhân viên cho ca chiều (13h30 – 20h30)

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 21

Page 33: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Sơ đồ 2.2: Cơ cầu tổ chức

Chức năng:

Chủ tiệm : là người có quyền lực cao nhất trong cửa tiệm. Chủ tiệm

sẽ là người chịu mọi trách nhiệm về cửa tiệm đối với luật pháp và

đối với khách hàng. Chủ tiệm còn là người trực tiếp thực hiện công

tác tuyển dụng nhân viên, phát lương cho nhân viên và lên kế

hoạch kinh doanh và marketing cho cửa tiệm. Ngoài ra, chủ tiệm

còn là người quản lý. Yêu cầu đối với một người quản lý là:

o Có kỹ năng quản lý và giám sát nhân viên;

o Có khả năng hoạch định chiến lược kinh doanh và chiến lược

marketing cho cửa tiệm. Để công việc kinh doanh trở nên suôn

sẻ thì việc hoạch định chiến lược luôn là điều cần thiết đối với

bất cứ một công việc kinh doanh nào. Vì thế kỹ năng hoạch định

chiến lược là không thể thiếu đối với một người quản lý;

o Nhanh chóng giải quyết rủi ro phát sinh trong quá trình kinh

doanh. Trong kinh doanh, việc rủi ro xảy ra là điều không thể

tránh và không thể dự đoán được chính xác thời điểm xảy ra là

khi nào. Vì thế người quản trị phải là người có tâm lý vững và

luôn sẵn sàng giải quyết bất kỳ rủi ro nào xảy ra trong quá trình

kinh doanh;

o Người quản lý phải có kỹ năng thống kê sổ sách: đây là công

việc quản lý, việc thu chi của cửa tiệm. Người quản lý phải nắm

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 22

Chủ tiệm

Kỹ thuật viên Kỹ thuật viên

Page 34: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

chắc trong tay dữ liệu thống kê từng ngày để có thể quản lý tốt

công việc kinh doanh của cửa tiệm.

Kỹ thuật viên : là người trực tiếp tiếp xúc với khách hàng. Tuy là

người không có quyền lực trong cửa tiệm nhưng lại là người mang

lại doanh thu cho cửa tiệm. Ngoài ra, kỹ thuật viên cũng là người

thực hiện marketing cho cửa tiệm. Yêu cầu đối với một kỹ thuật

viên là:

o Có kỹ năng và kiến thức cơ bản về máy photocopy, máy in để có

thể sửa chữa các vấn đề cơ bản trong quá trình vận hành máy

để tránh khỏi hỏng hóc;

o Có kỹ năng đánh máy tính và sử dụng các phần mềm ứng dụng

trong máy tính như Microsoft Word, Microsoft Excel…

o Có kỹ năng giao tiếp. Vì kỹ thuật viên là người tiếp xúc trực tiếp

với khách hàng nên vấn đề làm vừa và vui lòng khách hàng và

phong cách phục vụ nhiệt tình để tạo ấn tượng cho khách muốn

quay lại với dịch vụ photocopy của mình với những lần tiếp theo

dù khách có ở nơi đâu là điều hết sức cần thiết.

2.3. Kinh phí dự kiến

2.3.1. Trang thiết bị - cơ sở vật chất

Để tiết kiệm chi phí, nhóm quyết định mua trang thiết bị đã qua sử

dụng. Vì trang thiết bị đã qua sử dụng thường được cài đặt sẵn hết tất cả

nên tiệm không phải cài đặt gì nhiều. Trang thiết bị sẽ được khấu hao

dần trong 3 năm.

Máy photocopy Toshiba E723

Khổ sao chụp tối đa: A3.

Tốc độ copy/in: 72 trang A4/phút.

Bộ phận ARDF tự động nạp và đảo bản

chính có sẵn.

Bộ phận Duplex tự động đảo mặt bản

sao có sẵn.

Khả năng phóng to thu nhỏ: 25% -

400%.

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 23

Page 35: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Độ phân giải: 600 x 2400dpi.

Ổ cứng HDD: 60GB.

Khay giấy tự động: 600 tờ x 03 khay.

Khay giấy tay: 100 tờ.

Màn hình điều khiển cảm ứng LCD.

Copy liên tục: 9.999 tờ.

Tính năng chia bộ điện tử.

Tính năng xóa lề, dời hình, sao âm bản...

Điện thế: 110V AC - 50/60Hz.

Trọng lượng: 210 Kg

Công suất tối đa: 100.000 bản/tháng

Tính năng:

o Tự động đảo.

o In qua mạng.

o Chức năng scan trắng đen qua mạng.

o Chỉnh sửa hình ảnh bản sao khi thực hiện copy.

o Sao chụp kết hợp.

o Chèn ký hiệu vào bản sao.

o Lưu trữ tài liệu vào ổ cứng máy photocopy.

o Rất tiết kiệm mực.

o Bảo mật người sử dụng.

Máy in phun màu PIXMA IP2770

Tốc độ in: 4.8 trang màu/phút, 7

trang trắng đen/phút

Độ phân giải (dpi): 4800 x 1200dpi

(tối đa)

Kích thước giọt mực tối thiểu: 2pl

Số lượng kim phun: 1472

Loại: Cartridge PG-810, CL-811

(tùy chọn PG-810XL, CL811XL)

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 24

Page 36: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Kích thước giấy có thể sử dụng: A4, Letter, Legal, A5, B5, Envelopes

(DL, COM10), 4x6’, 5x7’, 8x10’

In ảnh không viền: 4 x 6'/8x10'/A4

Xử lý giấy thường A4 = 100

Giấy có độ phân giải cao (HR-101N) A4 = 80

Giấy in ảnh chuyên nghiệp platin (PT-101) A4=10, 4x6’= 20

Giấy in ảnh chuyên nghiệp Pro II (PR-201) A4=10, 4x6’=20

Giấy in ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201) A4=10, 4 x 6’=20

Giấy in ảnh bóng một mặt (SG-201) A4/8x10’=10, 4x6’=20

Giấy in ảnh bóng “Everyday Use” (GP-501) A4 = 10, 4 x 6’= 20

Giấy in ảnh Matte (MP-101) A4=10, 4x6’=20

Giấy ảnh dính(PS-101): 1

Giấy ảnh T-Shirt (TR-301): 1

Giấy envelope European DL và US Com. #10=10

Máy in Canon laser LBP 2900

Độ phân giải Độ phân giải thực 600 x

600 dpi (2400 x 600 dpi tương đương

với công nghệ lọc hình ảnh tự động AIR 

Tốc độ in (Trang trên một phút)

12trang/phút (A4)

Thời gian khởi động Dưới 10 giây 

Thời gian In ra Bản in Đầu 9,3 giây

Khổ giấy A4, B5, A5, LGL, LTR,

Executive, Giấy in bì thư C5/COM10/DL, Monarch 

Điện thế yêu cầu 220 – 240V (+/-10%), 50/60Hz (+/-2Hz) 

Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) 370 x 251 x 217mm 

Trọng lượng 5,7kg không bao gồm hộp mực in 

Hộp mực 303

Bộ nhớ RAM 

Giao diện USB 2.0

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 25

Page 37: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Phụ kiện đi kèm CD-ROM phần mềm dành cho người sử dụng , sách

hướng dẫn sử dụng, dây cắm nguồn, Cable

Máy cán màn FM 330

Cán tối đa: 380mm

Độ cán dày tối đa: giấy định lượng từ

80g – 3mm

Cán: 650mm/phút

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 26

Page 38: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

STT TÊN

SỐ

LƯỢN

G

ĐƠN GIÁTHÀNH

TIỀN

1 Máy in màu 1 1.140.000 1.140.000

2Máy cáng màng

BOPP1 3.800.000 3.800.000

3 Bàn cắt giấy A3 1 420.000 420.000

4 Máy tính bàn 3 4.990.000 14.970.000

5 Bàn 3 588.000 1.764.000

6 Ghế tựa 3 93.000 279.000

7 Ghế nhựa cao 5 41.000 205.000

8Quạt điện cơ treo

tường3 370.000 1.110.000

9 Máy tính bỏ túi Casio 1 85.000 85.000

10 Bấm kim lớn 1 400.000 400.000

11 Bấm kim tay 3 20.000 60.000

12 Bàn thờ 1 300.000 300.000

13Bóng đèn huỳnh

quang3 24.000 72.000

14Văn phòng phẩm (3

năm)1 651.000 651.000

15 Máy photocopy 2 26.000.000 52.000.000

16 Máy cắt giấy H&H 1 13.400.000 13.400.000

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 27

Page 39: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

868

17 Máy in Canon LBP

29001 2.600.000 2.600.000

Tổng cộng9

3.256.000

Bảng 2.8: Chi phí trang thiết bị

2.3.2. Nguyên vật liệu

Giá nguyên vật liệu

STT TÊN ĐƠN GIÁ (VND)

1 Giấy A4 Lucky A4 (ram) 44.000

2 Giấy bìa màu (xấp 100 tờ) 52.000

3 Giấy A3 (ram) 143.000

4 Bìa kiếng (100 tờ) 50.000

5

Màng cáng bóng BOPP

(cuộn) 240.000

6 Kim bấm lớn (hộp) 10.000

7 Kim bấm nhỏ (hộp) 2.500

8

Băng keo cuộn 5cm (xanh,

đục) 13.000

9 Mực in trắng đen (hộp) 210.000

10 Mực in màu 6 màu (bộ) 750.000

Bảng 2.9: Giá nguyên vật liệu đầu vào

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 28

Page 40: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Số lượng nhập nguyên vật liệu:

STT Nguyên vật liệuTháng NĂM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3

1 Giấy Lucky A4 (ram) 30 40 40 30 30 45 45 40 40 55 55 50 500 7001.00

0

2 Giấy bìa màu (xấp 100 tờ) 2 3 3 2 2 4 2 3 3 6 8 5 43 50 70

3 Giấy A3 (ram) 10 10 20 10 10 20 20 10 20 25 25 20 200 400 700

4 Bìa kiếng (xấp 100 tờ) 1 1 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1 14 30 50

5 Màng cáng bóng BOPP (cuộn) 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 4 10 20

6 Kim bấm hộp lớn (hộp) 10 35 40 25 25 50 30 30 35 50 50 30 410 8001.00

0

7 Kim bấm hộp nhỏ (hộp) 20 40 60 30 60 40 50 70 50 60 90 90 6601.00

0

1.20

0

8Băng keo cuộn 5cm (xanh,

đục) (cuộn)5 5 5 3 3 7 3 4 5 7 7 5 59 100 120

SVTH: NGUYỄN TẤN TRỌNG – NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH 29

Page 41: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

9 Mực in trắng đen (hộp) 3 5 5 3 3 5 5 5 5 6 6 6 57 100 120

10 Mực in màu 6 màu (bộ) 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 6 15 20

Bảng 2.10: Số lượng nhập nguyên vật liệu

Chi phí nhập nguyên vật liệu 6 tháng đầu năm:

STT Nguyên vật liệuTháng

1 2 3 4 5 6

1 Giấy Lucky A4 (ram)1.320.0

00

1.760.0

00

1.760.0

00

1.320.0

00

1.320.0

00

1.980.0

00

2Giấy bìa màu (xấp 100

tờ)

104.00

0

156.00

0

156.00

0

104.00

0

104.00

0

208.00

0

3 Giấy A3 (ram)1.430.0

00

1.430.0

00

2.860.0

00

1.430.0

00

1.430.0

00

2.860.0

00

4 Bìa kiếng (xấp 100 tờ) 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000100.00

0

5 Màng cáng bóng BOPP 240.00 0 0 240.00 0 0

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 30

Page 42: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

(cuộn) 0 0

6 Kim bấm lớn (hộp)100.00

0

350.00

0

400.00

0

250.00

0

250.00

0

500.00

0

7 Kim bấm nhỏ (hộp) 50.000100.00

0

150.00

075.000

150.00

0

100.00

0

8Băng keo cuộn 5cm

(xanh, đục)65.000 65.000 65.000 39.000 39.000 91.000

9 Mực in trắng đen (hộp)630.00

0

1.050.0

00

1.050.0

00

630.00

0

630.00

0

1.050.0

00

10 Mực in màu 6 màu (bộ)750.00

00

750.00

00

750.00

00

Tổng cộng4.739.

000

4.961.

000

7.241.

000

4.138.

000

4.723.

000

6.889.

000

Bảng 2.11: Chi phí nguyên vật liệu 6 tháng đầu năm

Chi phí nguyên vật liệu 6 tháng cuối năm:

STT Nguyên vật liệu THÁNG

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 31

Page 43: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

7 8 9 10 11 12

1 Giấy Lucky A4 (ram) 1.980.000 1.760.000 1.760.000 2.420.000 2.420.000 2.200.000

2 Giấy bìa màu (xấp 100 tờ) 104.000 156.000 156.000 312.000 416.000 260.000

3 Giấy A3 (ram) 2.860.000 1.430.000 2.860.000 3.575.000 3.575.000 2.860.000

4 Bìa kiếng (xấp 100 tờ) 50.000 50.000 50.000 100.000 50.000 50.000

5 Màng cáng bóng BOPP (cuộn) 240.000 0 0 240.000 0 0

6 Kim bấm lớn (hộp) 300.000 300.000 350.000 500.000 500.000 300.000

7 Kim bấm nhỏ (hộp) 125.000 175.000 125.000 150.000 225.000 225.000

8Băng keo cuộn 5cm (xanh,

đục) 39.000 52.000 65.000 91.000 91.000 65.000

9 Mực in trắng đen (hộp) 1.050.000 1.050.000 1.050.000 1.260.000 1.260.000 1.260.000

10 Mực in màu 6 màu (bộ) 750.000 0 750.000 0 750.000 0

Tổng cộng

7.498.00

0

4.973.00

0

7.166.00

0

8.648.00

0

9.287.00

0

7.220.00

0

Bảng 2.12: Chi phí nguyên vật liệu 6 tháng cuối năm

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 32

Page 44: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 33

Page 45: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Chi phí nguyên vật liệu 3 năm:

STT Nguyên vật liệuNĂM

1 2 3

1Giấy Lucky A4 (ram)

22.000.0

00

30.800.00

0

44.000.00

0

2Giấy bìa màu (xấp 100 tờ)

2.236.00

0 2.600.000 3.640.000

3Giấy A3 (ram)

28.600.0

00

57.200.00

0

100.100.0

00

4 Bìa kiếng (xấp 100 tờ) 700.000 1.500.000 2.500.000

5Màng cáng bóng BOPP

(cuộn) 960.000 2.400.000 4.800.000

6Kim bấm lớn (hộp)

4.100.00

0 8.000.000

10.000.00

0

7Kim bấm nhỏ (hộp)

1.650.00

0 2.500.000 3.000.000

8Băng keo cuộn 5cm (xanh,

đục) 767.000 1.300.000 1.560.000

9Mực in trắng đen (hộp)

11.970.0

00

21.000.00

0

25.200.00

0

10Mực in màu 6 màu (bộ)

4.500.00

0

11.250.00

0

15.000.00

0

TỎNG CỘNG

77.483.0

00

138.550.

000

209.800.

000

Bảng 2.13: Chi phí nguyên vật liệu 3 năm

SVTH: NGUYỄN TẤN TRỌNG – NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH 34

Page 46: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Nguồn cung cấp nguyên vật liệu:

STTNhà cung

cấpĐịa chỉ

Số điện

thoạiWebsite

1

Chợ Kim Biên 37 Vạn Tường,

phường 13, quận 5,

TP HCM

(08) 3855

1557

 

2

Công ty

TNHH TM-DV

văn phòng

phẩm Hoàng

Lâm

74 đường số 7,

phường 17, Q.Gò

Vấp, Tp.HCM

(08) 3984

8621 0903

851 098

http://

vanphongph

amhoangla

m.com/

3

Công ty

TNHH văn

phòng phẩm

Hoàng Hà

475/14B Cách Mạng

Tháng 8, P.13,

Q.10, Tp.HCM

(08) 3864

7836

http://

www.vpphoa

ngha.vn/

4

Công ty

TNHH Phát

Triển TM -

DV Nam

Trung 

45/5 Đồng Xoài,

P.13, Q.Tân Bình,

TP. HCM

(08) 6259

0169 (08)

6259 0082

http://

vanphongph

amsg.vn/

Bảng 2.14: Nguồn cung cấp nguyên vật liệu

2.3.3. Mặt bằng

STT Mặt bằng Chi phí

1 Thuê mặt bằng 4.000.000

2 Tiền cọc thuê mặt bằng (3 tháng) 12.000.000

3 Sửa chữa (1 tháng, khấu hao 3 năm) 30.000.000

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 35

Page 47: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Tổng cộng 36.000.000

Bảng 2.15: Chi phí mặt bằng

2.3.4. Quản lý

Sau khi xác định được nhân sự và khảo sát, nhóm quyết định thuê 4

kỹ thuật viên chia thành 2 ca sáng (6h30 – 13h30) và chiều (13h30 –

20h30).

STT Nhân viên Số lượng Lương/tháng Chi phí

1Kỹ thuật

viên4 3.500.000 14.000.000

Tổng cộng 4 3.500.000 14.000.000

Bảng 2.16 Lương nhân viên

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 36

Page 48: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

2.3.5. Marketing

ST

T Phương án Chi phí

1

Thiết lập hệ thống 

Website & mạng

xã hội

facebook, G+ và

twitter

Website: 2 triệu đồng

Tổng cộng: 2.000.000đ

2Phiếu khảo sát onli

neTự thiết kế và gửi

3Băng rôn

Chi phí làm băng rôn: 50.000đ

4

Phát tờ rơi Tiền photo tờ rơi: 600 x 300đ

=180.000đ 

Tiền thuê nhân viên: 50.000đ/buổi x 3

=150.000đ 

Tổng cộng: 330.000đ

5

Thiết lập hệ thống 

Website & mạng

hội facebook, G+

và twitter

Quản lý website: 200.000đ x 12 =

2.400.000đ/năm

6 Email marketing 1 email giá 30đ/email 200 email giá 30

x 200 =6000đ/tháng

Chi phí phân loại và kiểm tra email:

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 37

Page 49: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

100.000đ/tháng 

 Tổng cộng: 6000 x 12 + 100.000 x 12

=1.272.000đ/năm 

Bảng 2.17: Chi phí marketing

Khi áp dụng toàn bộ phương án marketing thì chi phí ban đầu phải

chi khoảng 2.380.000đ cho các hoạt động tạo website, làm băng rôn và

phát tờ rơi và mỗi cuối tháng phải chi khoảng 306.000đ cho các hoạt

động quản lý website và gửi email.

2.3.6. Khác

Chi phí khác là những chi phí phát sinh hàng ngày như điện, nước,

vận chuyển,… Trong đó có chi phí dự phòng những rủi ro phát sinh trong

quá trình kinh doanh. Nhóm chi khoảng 2.000.000đ/tháng cho chi phí

khác.

2.3.7. Tổng vốn đầu tư ban đầu

STT Vốn ban đầu Số tiền

1 Thuê mặt bằng 4.000.000

2Cọc thuê mặt bằng (3

tháng) 12.000.000

3 Sửa chữa (1 tháng) 30.000.000

4 Trang thiết bị 93.256.000

5 Nhập NVL ban đầu 4.739.000

6 Chi phí marketing 2.380.000

7 Chi phí khác 2.000.000

Tổng cộng

148.375.00

0

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 38

Page 50: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Bảng 2.18: Vốn đầu tư ban đầu

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 39

Page 51: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

CHƯƠNG 3: HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỰ KIẾN

3.1. Giá thành

STT Dịch vụ Giá (VND)

1 Photocopy A4 196

2 Photocopy A3 394

3 In trắng đen A4 196

4 In trắng đen A3 394

5 In màu A4 171

6 In màu A3 367

7 Bao bìa kiếng 961

Bảng 3.19: Giá thành

3.2. Giá bán

Sau khi khảo sát giá bán của các đối thủ cạnh tranh, nhóm quyết

định giá bán dự kiến:

STT Dịch vụ Giá (VND)

1 Photocopy A4 200

2 Photocopy A3 500

3 In trắng đen A4 500

4 In trắng đen A3 750

5 In màu A4 2.000

6 In màu A3 5.000

7 Bao bìa kiếng 2.000

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 40

Page 52: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Bảng 3.20: Giá bán

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 41

Page 53: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

3.3. Doanh số dự kiến

3.3.1. Doanh số

Doanh số 12 tháng đầu năm 1 dự kiến như sau:

STTDoanh số

dự kiến

(tờ)

Tháng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Tổng

cộng

1Photocopy

A4

6.40

0

9.50

0

9.80

0

7.30

0

6.40

0

10.40

0

10.50

0

9.50

0

9.50

0

12.20

0

12.40

0

11.40

0115.300

2Photocopy

A3

2.10

0

2.30

0

4.70

0

2.15

0

2.12

04.200 4.170

2.18

0

3.90

05.200 5.300 4.100 42.420

3In trắng đen

A4

6.00

0

7.10

0

7.20

0

5.30

0

5.90

09.100 9.000

8.30

0

8.10

0

11.50

0

11.50

0

11.00

0100.000

4In trắng đen

A3

1.90

0

1.80

0

3.80

0

1.87

0

1.92

03.900 3.810

1.95

0

4.20

04.800 4.850 4.000 38.800

5In màu A4

2.60

0

3.40

0

3.00

0

2.40

0

2.70

03.000 3.000

2.20

0

2.40

03.800 3.600 2.600 34.700

6 In màu A3 1.00 900 1.50 980 960 1.900 2.020 870 1.90 2.500 2.350 1.900 18.780

SVTH: NGUYỄN TẤN TRỌNG – NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH 42

Page 54: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

0 0 0

7Bao bìa

kiếng70 120 135 71 72 97 114 107 104 190 220 100 1.400

Bảng 3.21: Doanh số dự kiến 12 tháng năm 1

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 43

Page 55: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Doanh số dự kiến 3 năm đầu

DOANH SỐ

DỰ KIẾN

(tờ)

Năm

1 2 3

Photocopy

A4

115.30

0 170.000

250.00

0

Photocopy

A3 42.420 90.000

157.50

0

In trắng đen

A4

100.00

0 140.000

200.00

0

In trắng đen

A3 38.800 70.000

122.50

0

In màu A4 34.700 40.000 50.000

In màu A3 18.780 40.000 70.000

Bao bìa

kiếng 1.400 5.000 7.000

Bảng 3.22: Doanh số dự kiến 3 năm đầu

Đồ thị

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 44

Page 56: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 120

2,000

4,000

6,000

8,000

10,000

12,000

14,000

Doanh số dự kiến 12 tháng đầu (tờ)

Photocopy A4 Photocopy A3 In trắng đen A4 In trắng đen A3In màu A4 In màu A3 Bao bìa kiếng

Đồ thị 3.15: Doanh số dự kiến 12 tháng năm 1

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 45

Page 57: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

1 2 30

50,000

100,000

150,000

200,000

250,000

300,000

Doanh số dự kiến 3 năm đầu (tờ)

Photocopy A4 Photocopy A3 In trắng đen A4 In trắng đen A3In màu A4 In màu A3 Bao bìa kiếng

Đồ thị 3.16: Doanh số dự kiến 3 năm đầu

3.3.2. Doanh thu

Doanh thu dự kiến 6 tháng đầu năm 1

STT

Doanh thu

dự kiến

(VND)

Tháng

1 2 3 4 5 6

1Photocopy

A4

1.280.0

00

1.900.0

00

1.960.0

00

1.460.0

00

1.280.0

00

2.080.0

00

2Photocopy

A3

1.050.0

00

1.150.0

00

2.350.0

00

1.075.0

00

1.060.0

00

2.100.0

00

3In trắng đen

A4

3.000.0

00

3.550.0

00

3.600.0

00

2.650.0

00

2.950.0

00

4.550.0

00

4 In trắng đen 1.425.0 1.350.0 2.850.0 1.402.5 1.440.0 2.925.0

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 46

Page 58: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

A3 00 00 00 00 00 00

5In màu A4

5.200.0

00

6.800.0

00

6.000.0

00

4.800.0

00

5.400.0

00

6.000.0

00

6In màu A3

5.000.0

00

4.500.0

00

7.500.0

00

4.900.0

00

4.800.0

00

9.500.0

00

7Bao bìa

nhựa

140.00

0

240.00

0

270.00

0

142.00

0

144.00

0

194.00

0

Bảng 3.23: Doanh thu dự kiến 6 tháng đầu năm 1

Doanh thu dự kiến 6 tháng cuối năm 1

STT

Doanh

thu dự

kiến

(VND)

Tháng

7 8 9 10 11 12

1Photocop

y A4

2.100.0

00

1.900.0

00

1.900.0

00

2.440.0

00

2.480.0

00

2.280.0

00

2Photocop

y A3

2.085.0

00

1.090.0

00

1.950.0

00

2.600.0

00

2.650.0

00

2.050.0

00

3In trắng

đen A4

4.500.0

00

4.150.0

00

4.050.0

00

5.750.0

00

5.750.0

00

5.500.0

00

4In trắng

đen A3

2.857.5

00

1.462.5

00

3.150.0

00

3.600.0

00

3.637.5

00

3.000.0

00

5In màu

A4

6.000.0

00

4.400.0

00

4.800.0

00

7.600.0

00

7.200.0

00

5.200.0

00

6In màu

A3

10.100.

000

4.350.0

00

9.500.0

00

12.500.

000

11.750.

000

9.500.0

00

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 47

Page 59: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

7Bao bìa

nhựa 228.000

214.00

0

208.00

0 380.000 440.000

200.00

0

Bảng 3.24: Doanh thu dự kiến 6 tháng cuối năm 1

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 48

Page 60: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Doanh thu dự kiến 3 năm đầu

STTDoanh thu dự

kiến (VND)

Năm

1 2 3

1Photocopy A4

23.060.0

00

34.000.0

00

50.000.0

00

2Photocopy A3

21.210.0

00

45.000.0

00

78.750.0

00

3In trắng đen A4

50.000.0

00

70.000.0

00

100.000.

000

4In trắng đen A3

29.100.0

00

52.500.0

00

91.875.0

00

5In màu A4

69.400.0

00

80.000.0

00

100.000.

000

6In màu A3

93.900.0

00

200.000.

000

350.000.

000

7Bao bìa nhựa

2.800.00

0

10.000.0

00

14.000.0

00

Bảng 3.25: Doanh thu dự kiến 3 năm đầu

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 49

Page 61: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Đồ thị

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 120

2,000,000

4,000,000

6,000,000

8,000,000

10,000,000

12,000,000

14,000,000

Doanh thu dự kiến 12 tháng năm 1 (VND)

Photocopy A4 Photocopy A3 In trắng đen A4 In trắng đen A3In màu A4 In màu A3 Bao bìa nhựa

Đồ thị 3.17: Doanh thu dự kiến 12 tháng năm 1

1 2 30

50,000,000100,000,000150,000,000200,000,000250,000,000300,000,000350,000,000400,000,000

Doanh thu dự kiến 3 năm đầu (VND)

Photocopy A4 Photocopy A3 In trắng đen A4 In trắng đen A3In màu A4 In màu A3 Bao bìa nhựa

Đồ thị 3.18: Doanh thu dự kiến 3 năm đầu

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 50

Page 62: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

3.4. Lợi nhuận dự kiến

3.4.1. Bảng

Lợi nhuận

dự kiến

(VND)

Tháng

1 2 3 4 5 6

Doanh

thu

17.095.00

0

19.490.0

00

24.530.0

00

16.429.5

00

17.074.00

0

27.349.0

00

CP NVL4.739.000

4.961.00

0

7.241.00

0

4.138.00

04.723.000

6.889.00

0

CP thuê

mặt bằng4.000.000

4.000.00

0

4.000.00

0

4.000.00

04.000.000

4.000.00

0

CP khấu

hao3.423.778

3.423.77

8

3.423.77

8

3.423.77

83.423.778

3.423.77

8

CPQL

14.000.00

0

14.000.0

00

14.000.0

00

14.000.0

00

14.000.00

0

14.000.0

00

CP

Marketin

g

306.000 306.000 306.000 306.000 306.000 306.000

CP khác2.000.000

2.000.00

0

2.000.00

0

2.000.00

02.000.000

2.000.00

0

Lợi nhuận

-

11.373.7

78

-

9.200.7

78

-

6.440.7

78

-

11.438.

278

-

11.378.7

78

-

3.269.7

78

Bảng 3.26 Lợi nhuận dự kiến 6 tháng đầu năm 1

Lợi

nhuận

Tháng

7 8 9 10 11 12

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 51

Page 63: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

dự kiến

(VND)Doanh

thu

27.870.50

0

17.566.50

0

25.558.0

00

34.870.0

00

33.907.5

00

27.730.0

00

CP NVL7.498.000 4.973.000

7.166.00

0

8.648.00

0

9.287.00

0

7.220.00

0

CP thuê

mặt

bằng

4.000.000 4.000.0004.000.00

0

4.000.00

0

4.000.00

0

4.000.00

0

CP khấu

hao3.423.778 3.423.778

3.423.77

8

3.423.77

8

3.423.77

8

3.423.77

8

CPQL

14.000.00

0

14.000.00

0

14.000.0

00

14.000.0

00

14.000.0

00

14.000.0

00

CP

Marketi

ng

306.000 306.000 306.000 306.000 306.000 306.000

CP khác2.000.000 2.000.000

2.000.00

0

2.000.00

0

2.000.00

0

2.000.00

0

Lợi

nhuận

-

3.357.27

8

-

11.136.2

78

-

5.337.7

78

2.492.2

22890.722

-

3.219.7

78

Bảng 3.27: Lợi nhuận dự kiến 6 tháng cuối năm 1

Lợi nhuận dự

kiến (VND)

Năm

1 2 3

Doanh thu 289.470.00 491.500.00 784.625.00

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 52

Page 64: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

0 0 0

CP NVL77.483.000

138.550.00

0

209.800.00

0

CP thuê mặt

bằng48.000.000 48.000.000 48.000.000

CP khấu hao 41.085.333 41.085.333 41.085.333

CPQL

168.000.00

0

168.000.00

0

168.000.00

0

CP Marketing 3.672.000 3.672.000 3.672.000

CP khác 24.000.000 24.000.000 24.000.000

Lợi nhuận

-

72.770.33

3

68.192.66

7

290.067.6

67

Bảng 3.28: Lợi nhuận dự kiến 3 năm đầu

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 53

Page 65: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

3.4.2. Biểu đồ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 120

5,000,000

10,000,000

15,000,000

20,000,000

25,000,000

30,000,000

35,000,000

40,000,000

-14,000,000-12,000,000-10,000,000-8,000,000-6,000,000-4,000,000-2,000,00002,000,0004,000,000

Doanh thu và lợi nhuận 12 tháng năm 1 (VND)

Doanh thu Lợi nhuận

Đồ thị 3.19: Lợi nhuận dự kiến 12 tháng năm 1

1 2 3

-200,000,000

0

200,000,000

400,000,000

600,000,000

800,000,000

1,000,000,000

Doanh thu và lợi nhuận 3 năm đầu (VND)

Doanh thu Lợi nhuận

Đồ thị 3.20: Lợi nhuận dự kiến 3 năm đầu

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 54

Page 66: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

3.5. Dòng tiền dự kiến

3.5.1. Bảng

Dòng tiền dự kiếnTháng

1 2 3 4 5 6

Lợi nhuận -11.373.778 -9.200.778 -6.440.778 -11.438.278 -11.378.778 -3.269.778

Khấu hao 3.423.778 3.423.778 3.423.778 3.423.778 3.423.778 3.423.778

CP trang thiết bị -93.256.000

CP sửa chữa -30.000.000

Đặt cọc -12.000.000

CP Marketing ban đầu -2.380.000

CF

-

145.586.00

0 -5.777.000 -3.017.000 -8.014.500 -7.955.000 154.000

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 55

Page 67: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

∑CF

-

145.586.0

00

-

151.363.0

00

-

154.380.0

00

-

162.394.5

00

-

170.349.5

00

-

170.195.5

00

Bảng 3.29 Dòng tiền dự kiến 6 tháng đầu năm 1

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 56

Page 68: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

DÒNG TIỀN DỰ KIẾNTháng

7 8 9 10 11 12

Lợi nhuận -3.357.278 -11.136.278 -5.337.778 2.492.222 890.722 -3.219.778

Khấu hao 3.423.778 3.423.778 3.423.778 3.423.778 3.423.778 3.423.778

CP trang thiết bị

CP sửa chữa

Đặt cọc

CP Marketing ban đầu

CF 66.500 -7.712.500 -1.914.000 5.916.000 4.314.500 204.000

∑CF

-

170.129.0

00

-

177.841.5

00

-

179.755.5

00

-

173.839.5

00

-

169.525.0

00

-

169.321.0

00

Bảng 3.30: Dòng tiền dự kiến 6 tháng cuối năm 1

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 57

Page 69: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

DÒNG TIỀN DỰ KIẾNNăm

1 2 3

Lợi nhuận -72.770.333

68.192.66

7

290.067.6

67

Khấu hao 41.085.333

41.085.33

3

41.085.33

3

CP trang thiết bị -93.256.000

CP sửa chữa -30.000.000

Đặt cọc -12.000.000

12.000.00

0

CP Marketing ban đầu -2.380.000

CF

-

169.321.000

109.278.0

00

343.153.0

00

∑CF

-

169.321.000

-

60.043.00

0

283.110.0

00

Bảng 3.31: Dòng tiền dự kiến 3 năm đầu

3.5.2. Biểu đồ

SVTH: NGUYỄN TẤN TRỌNG – NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH 58

Page 70: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

-200,000,000

-150,000,000

-100,000,000

-50,000,000

0

50,000,000

Dòng tiền dự kiến 12 tháng năm 1

CF ∑CF

Đồ thị 3.21: Dòng tiền dự kiến 12 tháng năm 1

1 2 3

-200,000,000

-100,000,000

0

100,000,000

200,000,000

300,000,000

400,000,000

Dòng tiền dự kiến 3 năm đầu

CF ∑CFĐồ thị 3.22: Dòng tiền dự kiến 3 năm đầu

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 59

Page 71: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

3.5.3. Thời gian thu hồi vốn

Dựa vào bảng 3.13 và đồ thị 3.8, chúng ta thấy được thời gian

thu hồi vốn nằm ở khoảng giữa năm 2 và năm 3. Cụ thể hơn là:

T=2+|−60.043 .000|343.153 .000

=2,17 năm hay 2 năm 3 tháng.

Vậy sau 2 năm 3 tháng thì dự án dự kiến sẽ thu hồi lại được

vốn.

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 60

Page 72: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

3.6. Rủi ro trong kinh doanh

Những rủi ro cơ bản mà tiệm có thể gặp là những rủi ro làm

giảm doanh thu hoặc tăng chi phí. Cụ thể:

Doanh số giảm

Giá đầu vào tăng

Phát sinh chi phí sửa chữa

Tăng lương nhân viên

Áp dụng kiến thức về toán kinh tế, nhóm tính được tỷ lệ % lợi

nhuận giảm khi các rủi ro xảy ra. Cụ thể:

Doanh số

LN=DT-

CP=(200x

Q1+500xQ2+500xQ3+750xQ4+2.000xQ5+5.000xQ6+2.000xQ7) –

(20.539.889+CPNVL)

Trong đó:

o Q1: photocopy A4

o Q2: photocopy A3

o Q3: in trắng đen A4

o Q4: in trắng đen A3

o Q5: in màu A4

o Q6: in màu A3

o Q7: bao bìa kiếng

o CPNVL: Chi phí nguyên vật liệu

Tại tháng 1 (LN âm) Q1=6.400, Q2=2.100, Q3=6.000, Q4=1.900,

Q5=2.600, Q6=1.000, Q7=70, CPNVL=4.739.000.

ε lnQ1=

δQ1

δLN.Q1

ln=200×

6.400|−5.383 .889|

=0,24

ε lnQ2=

δQ2

δLN.Q2

ln=500×

2.100|−5.383 .889|

=0,2

ε lnQ3=

δQ3

δLN.Q3

ln=500×

6.000|−5.383 .889|

=0,56

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 61

Page 73: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

ε lnQ4=

δQ4

δLN.Q 4

ln=750×

1.900|−5.383 .889|

=0,27

ε lnQ5=

δQ5

δLN.Q5

ln=2.000×

2.600|−5.383 .889|

=0,97

ε lnQ6=

δQ6

δLN.Q6

ln=5.000×

1.000|−5.383 .889|

=0,93

ε lnQ7=

δQ7

δLN.Q7

ln=2.000×

70|−5.383 .889|

=0,03

ε lnQ=∑ εln

Qi=0,24+0,2+0,56+0,27+0,97+0,93+0,03=3,2

Vậy: Khi doanh số photocopy A4 giảm 1% thì lợi nhuận giảm 0,24%

Khi doanh số photocopy A3 giảm 1% thì lợi nhuận giảm 0,2%

Khi doanh số in trắng đen A4 giảm 1% thì lợi nhuận giảm 0,56%

Khi doanh số in trắng đen A3 giảm 1% thì lợi nhuận giảm 0,27%

Khi doanh số in màu A4 giảm 1% thì lợi nhuận giảm 0,97%

Khi doanh số in màu A3 giảm 1% thì lợi nhuận giảm 0,93%

Khi doanh số bao bìa kiếng giảm 1% thì lợi nhuận giảm 0,03%

Khi tổng doanh số giảm 1% thì lợi nhuận giảm 3,2%

Giá đầu vào

LN=DT-CP=DT-(20.539.889+∑i=0

10

Qi Pi)

Trong đó:

o DT: doanh thu

o Qi: số lượng nhập

o Pi: giá nguyên vật liệu

1: giấy A4 (ram)

2: Giấy bìa màu (xấp 100 tờ)

3: Giấy A3 (ram)

4: Bìa kiếng (100 tờ)

5: Màng càng bóng BOPP (cuộn)

6: Kim bấm lớn (hộp)

7: Kim bấm nhỏ (hộp)

8: Băng keo cuộn 5cm

9: Mực in trắng đen (hộp)

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 62

Page 74: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

10: Mực in 6 màu (bộ)

Tại tháng 1 (LN âm), DT=17.095.000 giá đầu vào (ĐVT: 1000VND):

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Giá 44 52 143 50 240 10 2,5 13 210 750

SL 30 2 10 1 1 10 20 5 3 1

ε lnP1=

δ P1

δLN.P1

ln=−30×

44.000|−8.183.889|

=−0,16

ε lnP2=

δ P2

δLN.P2

ln=−2×

52.000|−8.183 .889|

=−0,01

ε lnP3=

δ P3

δLN.P3

ln=−10×

143.000|−8.183.889|

=−0,17

ε lnP4=

δ P4

δLN.P4

ln=−1×

50.000|−8.183 .889|

=−0,006

ε lnP5=

δ P5

δLN.P5

ln=−1×

240.000|−8.183 .889|

=−0,03

ε lnP6=

δ P6

δLN.P6

ln=−10×

10.000|−8.183 .889|

=−0,01

ε lnP7=

δ P7

δLN.P7

ln=−20×

2.500|−8.183 .889|

=−0,006

ε lnP8=

δ P8

δLN.P8

ln=−5×

13.000|−8.183 .889|

=−0,008

ε lnP9=

δ P9

δLN.P9

ln=−3×

210.000|−8.183 .889|

=−0,08

ε lnP10=

δ P10

δLN.P10

ln=−1×

750.000|−8.183 .889|

=−0,09

ε lnP=∑ εln

Pi=0,57

Vậy: Khi giá đầu vào giấy A4 tăng 1% thì lợi nhuận giảm 0,16%

Khi giá đầu vào giấy bìa màu tăng 1% thì lợi nhuận giảm 0,01%

Khi giá đầu vào giấy A3 tăng 1% thì lợi nhuận giảm 0,17%

Khi giá đầu vào bìa kiếng tăng 1% thì lợi nhuận giảm 0,006%

Khi giá đầu vào màng cáng bóng BOPP tăng 1% thì lợi nhuận giảm

0,03%

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 63

Page 75: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Khi giá đầu vào kim bấm lớn tăng 1% thì lợi nhuận giảm 0,01%

Khi giá đầu vào kim bấm nhỏ tăng 1% thì lợi nhuận giảm 0,006%

Khi giá đầu vào băng keo cuộn tăng 1% thì lợi nhuận giảm 0,008%

Khi giá đầu vào mực in trắng đen tăng 1% thì lợi nhuận giảm 0,08%

Khi giá đầu vào mực in màu tăng 1% thì lợi nhuận giảm 0,09%

Khi tổng giá đầu vào tăng 1% thì lợi nhuận giảm 0,57%

Chi phí sửa chữa (chi phí sửa phát sinh được tính vào chi phí khác)

LN=DT-CP=DT-(CP+X)

Trong đó: X là chi phí khác

Tại tháng 1 (LN âm) X=5.000.000

ε lnX= δXδLN

.Xln

=−1.5.000 .000

|−8.189 .889|=0,61

Vậy: khi chi phí sửa chữa phát sinh thêm 1% thì lợi nhuận sẽ giảm

0,61%

Lương nhân viên

LN=DT-CP=DT-(CP+2X)

Trong đó: X là lương nhân viên

Tại tháng 1 (LN âm) X=4.000.000

ε lnX= δXδLN

.Xln

=−2.4.000 .000

|−8.189 .889|=0,98

Vậy khi lương nhân viên tăng 1% thì lợi nhuận sẽ giảm 0,98%

Lương

Chi phí sửa chữa

Giá đầu vào

Doanh số

-3.50% -3.00% -2.50% -2.00% -1.50% -1.00% -0.50% 0.00%

-0.98%

-0.61%

-0.57%

-3.20%

Rủi ro trong kinh doanh

Lợi nhuận

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 64

Page 76: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

Đồ thị 3.23: Rủi ro trong kinh doanh

Dựa đồ thị 3.9 ta thấy được doanh số ảnh hưởng rất lớn đến lợi

nhuận. Ngoài ra, dựa vào quy tắc 80/20, chúng ta nhận thấy việc

giải quyết vấn đề về doanh số, lương và chi phí sửa chữa là việc cần

thiết nhất. Vì thế nên tích cực đẩy mạnh hoạt động bán hàng,

marketing và tiết kiệm chi phí về nhân sự đặc biệt là dự phòng khả

năng tăng lương. Cụ thể hơn là:

Liên tục khảo sát về hành vi sử dụng dịch vụ của khách hàng.

Cập nhật quảng cáo trên website của tiệm.

Chú trọng vào internet marketing trong thời đại công nghệ thông

tin hiện nay.

Tìm kiếm đối tác kinh doanh chủ yếu là trường học, doanh nghiệp

và cơ quan công chứng nhà nước.

Đẩy mạnh hoạt động PR cho tiệm đối với khu vực lựa chọn.

Đưa ra nhiều chính sách ưu đãi cho khách hàng và chính nhân viên

của mình.

Tạo không gian làm việc thoải mái và hiệu quả cho nhân viên.

Sử dụng nhân viên chuyên nghiệp và lành nghề để tránh hư hỏng

máy móc trong quá trình hoạt động.

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 65

Page 77: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

KẾT LUẬN

Thông qua quá trình khảo sát, phân tích và đánh giá thì trong 12

tháng đầu kinh doanh cửa tiệm sẽ không có lãi. Tuy nhiên, dựa vào biểu

đồ phân tích và đưa ra những giải pháp khắc chế rủi ro thì khả năng dự

án sẽ tiến triển theo hướng tốt nhất. Với châm ngôn “Nhanh chóng – Tiết

kiệm – Thuận tiện”, cửa tiệm sẽ mang đến cho khách hàng sự hỗ trợ tốt

nhất về mọi mặt. Ngoài ra cửa tiệm còn góp phần làm phát triển công

nghệ in ấn. Đồng thời, sự phát triển của công nghệ thông tin cùng với

khả năng khai thác triệt để Internet sẽ góp phần làm cho cửa tiệm phát

triển lâu dài.

Kết quả đạt được:

Lập kế hoạch dự án bao gồm việc khảo sát khách hàng và đối thủ

cạnh tranh, nghiên cứu thị trường và nguồn cung đầu vào; dự đoán

doanh thu, chi phí, lợi nhuận và dòng tiền; đề ra chiến lược phát triển dự

án và khắc phục rủi ro có ý nghĩa đánh giá và định hướng đi trong việc

phát triển dự án theo hướng phù hợp với điều kiện và hoàn cảnh của Việt

Nam hiện nay.

Trong phạm vi của đề tài, nhóm đã xây dựng ra những vấn đề cần

giải quyết và có những đề xuất nhằm đưa dự án phù hợp với thị trường

Việt Nam hơn.

Khó khăn:

o Vì khi mới bắt đầu đi vào hoạt động, tiệm ở giai đoạn triển khai dịch

vụ (năm 1) nên việc thu lợi nhuận ở giai đoạn này rất khó.

o Khu vực xung quanh có nhiều đối thủ cạnh tranh (5 tiệm) nên mức

độ cạnh tranh càng gay gắt.

o Các rủi ro phát sinh có thể xảy ra làm giảm sự chính xác của dự án.

o Sự phát triển của công nghệ thông tin làm giảm nhu cầu sử dụng

giấy để lưu trữ.

Kiến nghị:

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 66

Page 78: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

o Khi cửa tiệm đi vào hoạt động, chủ tiệm nên thường xuyên theo dõi

và tìm hiểu khách hàng để cửa tiệm luôn có phương án tốt kịp thời

đáp ứng nhu cầu của khách hàng ngay khi họ cần.

o Chủ tiệm nên giám sát chặt chẽ quá trình kinh doanh của tiệm để

đưa tiệm đi theo hướng phát triển.

o Khai thác triệt để công cụ tìm kiếm trên Internet và nghiên cứu áp

dụng SEO (search engine optimization) nhằm thu hút khách hàng.

o Luôn cập nhật thường xuyên các tin tức về giá cả giấy và mực in trên

thị trường đồng thời luôn theo dõi các chính sách của nhà nước để

kịp thời thay đổi chiến lược khi thị trường có biến động hoặc chính

sách nhà nước có thay đổi.

o Tìm kiếm những đối tác nhằm thu hút khách hàng tiềm năng (chủ

yếu là trường học và doanh nghiệp).

Đối với trường học : liên hệ với lớp trưởng của các lớp học và giảm

giá cho đối tượng học sinh sinh viên.

Đối với doanh nghiệp : liên hệ với các trưởng phòng ban và giới

thiệu những ưu đãi khi sử dụng dịch vụ của tiệm như ưu tiên

photocoyp/in ngay khi nhận được tài liệu và vận chuyển đến công

ty ngay khi hoàn thành.

o Tạo môi trường làm việc năng động và chuyên nghiệp cho nhân viên.

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 67

Page 79: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

PHỤ LỤC

PHIẾU KHẢO SÁT HÀNH VI SỬ DỤNG DỊCH VỤ PHOTOCOPY

Xin chào anh/chị. Tôi tên là Nguyễn Tấn Trọng, hiện đang là

sinh viên năm 3 ngành Quản trị kinh doanh trường Cao đẳng Viễn

Đông. Tôi đang thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng dịch vụ

photocopy tại Thành phố Hồ Chí Minh. Mong anh/chị có thể dành

chút thời gian để giúp tôi hoàn tất phiếu khảo sát này.

Xin chân thành cám ơn!

*Bắt buộc

1. Họ và tên *

Ngày sinh *

Giới tính *

 

Địa chỉ nơi anh/chị đang sống *

Vui lòng điền quận (huyện), thành phố (tỉnh) anh/chị hiện đang

Email *

Nghề nghiệp *

2. Anh/chị có từng đến tiệm photocopy không? *

 Có

 Không (chuyển xuống câu 14)

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 68

Page 80: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

3. Anh/chị hãy đánh giá mức độ sử dụng các dịch vụ ở

tiệm photocopy

không

bao giờhiếm khi hay dùng

thường

xuyên

rất

thường

xuyên

Photocopy

In

Đóng gáy

Bao bìa

nhựa

4. Khi photocopy hoặc in, anh/chị quan tâm đến điều gì?

không

quan tâmcó để ý quan tâm

thường

quan tâm

rất quan

tâm

Giá cả

Chất lượng

Thái độ phục

vụ

Thời gian chờ

Khoảng cách

so với nhà bạn

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 69

Page 81: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

không

quan tâmcó để ý quan tâm

thường

quan tâm

rất quan

tâm

Khoảng cách

so với nơi làm

việc (trường

học)

5. Anh/chị thường đến tiệm photocopy ở đâu?

Có thể chọn nhiều đáp án

 Gần nhà

 Nơi làm việc

 Trường học

 Mục khác: 

6. Anh/chị thường photocopy hoặc in dạng văn bản nào?

Có thể chọn nhiều đáp án

 Sách, giáo trình

 Luận văn

 Tài liệu

 Mục khác: 

7. Anh/chị thường sử dụng dịch vụ tại tiệm photocopy

vào thời gian nào?

Có thể chọn nhiều đáp án

 Sáng (6h-10h)

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 70

Page 82: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

 Trưa (10h-13h)

 Chiều (13h-18h)

 Tối (18h-21h)

 Khuya (21h-24h)

 Mục khác: 

8. Anh/chị hãy đánh giá về nơi bạn sử dụng dịch vụ

rất không

tốtkhông tốt

bình

thườngtốt rất tốt

Giá

cả

Thái

độ

phục

vụ

Chất

lượn

g

sản

phẩ

m

An

ninh

9. Anh/chị thường chi bao nhiêu tiền cho mỗi lần đến

tiệm photocopy

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 71

Page 83: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

 Dưới 20.000đ

 20.000đ-50.000đ

 50.000đ-100.000đ

 Trên 100.000đ

10. Mức giá anh/chị photocopy là

 100-150đ/tờ

 150-180đ/tờ

 180-200đ/tờ

 200-250đ/tờ

 Mục khác: 

11. Mức giá anh/chị in trắng đen là

 Dưới 500đ/tờ

 500-800đ/tờ

 800-1000đ/tờ

 Mục khác: 

12. Anh/chị thường photocopy/in giấy 1 mặt hay 2 mặt?

 1 mặt

 2 mặt

13. Điều gì khiến anh/chị quay lại tiệm lần thứ 2?

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 72

Page 84: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

14. Nếu anh/chị không sử dụng dịch vụ tại tiệm

photocopy là do

Có thể chọn nhiều đáp án

 Anh/chị đã có sẵn máy in/photocopy

 Anh/chị không có nhu cầu sử dụng dịch vụ

 Thời gian chờ quá lâu

 Giá cả không hợp lý

 Mục khác: 

15. Anh/chị cảm thấy như thế nào về những dịch vụ này?

rất không

tốtkhông tốt

bình

thườngtốt rất tốt

Bao bìa

sách

Đặt bảng

báo giá

dịch vụ

Dịch vụ

đính kèm

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 73

Page 85: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

16. Anh/chị mong muốn điều gì khi sử dụng dịch vụ

photocopy/in?

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 74

Page 86: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 75

Page 87: Tiệm photocopy

Thành lập dự án kinh doanh dịch vụ photocopy tại quận Tân Phú

SVTH: Nguyễn Tấn Trọng – Nguyễn Thị Tuyết Trinh 76