tài li˚˙u - weeblytrungtinh.weebly.com/uploads/3/3/2/7/3327327/unit1_-_econometrics.pdfmô hình...
TRANSCRIPT
ĐoĐoàànn HoHoààii NhânNhân
TTààii liliệệuu::1.1. GiGiááoo trtrììnhnh2.2. TTààii liliệệuu thamtham khkhảảoo::-- Basic EconometricBasic Econometric--DamodarDamodar N.N.
GujaratiGujarati -- 2004 (McGraw2004 (McGraw--Hill)Hill)-- Business StatisticsBusiness Statistics-- CCáácc phươngphương phpháápp phânphân ttííchch,,
chươngchương trtrììnhnh gigiảảngng ddạạyy kinhkinh ttếếFulbright.Fulbright.
-- ((www.fetp.edu.vnwww.fetp.edu.vn))
ĐoĐoàànn HoHoààii NhânNhân
A.K Ragnar Frisch người Na-Uy giảithưởng Nobel kinh tế học năm 1969,cùng với J.Timbergen sử dụng đầutiên vào thập niên 30.
Đo lường kinh tế
Kinh Tế lượng học
ĐoĐoàànn HoHoààii NhânNhân
KINH TKINH TẾẾ LƯ LƯỢỢNG (ECONOMETRIC)NG (ECONOMETRIC)KinhKinh TTếế lư lượợngng llàà ggìì??
1. Là ứng dụng các phương pháp thống kêvà toán học để phân tích số liệu kinh tế, vớimục đích là đưa ra nội dung thực nghiệmcho các lý thuyết kinh tế và nhằm để xácnhận hoặc bác bỏ nó.
2. Là dựa vào sự phát triển cácphương pháp thống kê cho ướclượng các mối quan hệ kinh tế,kiểm định các lý thuyết kinh tế, vàđánh giá để làm căn cứ đề ra chínhsách.
Ứng dụng phổ biến của kinhtế lượng là dự báo các thayđổi kinh tế vĩ mô quan trọngnhư lãi suất, tỉ lệ lạmphát,GDP, ...
ĐoĐoàànn HoHoààii NhânNhân
MMụụcc đđííchch, ý, ý nghnghĩĩaa,, ttầầmm quanquantrtrọọngng ccủủaa kinhkinh ttếế lưlượợngng
ĐĐịịnhnh lưlượợngng ccáácc mmốốii quanquan hhệệ kinhkinhttếế
DDựự bbááooPhânPhân ttííchch chchíínhnh ssááchch kinhkinh ttếế
ĐoĐoàànn HoHoààii NhânNhân
Lý thuyết kinh tế
Mô hình toán Model kinh tế lượng Thu thập dữ liệu
Ước lượng
K.định giả thuyết
Dự báo
Ứng dụngor
phân tíchchính sách
CCáácc bưbướớcc phânphânttííchch kinhkinh ttếế lưlượợngng
ĐoĐoàànn HoHoààii NhânNhân
HHààmm TiêuTiêu DDùùngng KeynesKeynes
Y: chiY: chi phphíí tiêutiêu ddùùngng ((đưđượợcc ggọọii llààbibiếếnn phphụụ thuthuộộcc).).
X: ThuX: Thu nhnhậậpp, (, (đưđượợcc ggọọii llàà bibiếếnnđđộộcc llậậpp).).
ββ1:1: tungtung đđộộ ggóócc ββ2:2: HHệệ ssốố ggóócc (Marginal(Marginal
Propensity to Consume)Propensity to Consume)
Y = β1 + β2 X 0 < β2 < 1
ĐoĐoàànn HoHoààii NhânNhân
HHààmm TiêuTiêu DDùùngng KeynesKeynes
ĐoĐoàànn HoHoààii NhânNhân
SSốố liliệệuu
4.821,03.240,81991
4.877,53.260,41990
4.838,03.223,21989
4.718,63.162,41988
4.539,93.052,21987
4.404,52.969,11986
4.279,82.865,81985
4.148,52.746,11984
3.906,62.619,41983
3.760,32.503,71982
3.843,12.476,91981
3.776,32.447,11980
GDPPCENăm
ĐoĐoàànn HoHoààii NhânNhân
ƯƯớớcc lưlượợngng quaqua đđồồ ththịị
ĐoĐoàànn HoHoààii NhânNhân
PhươngPhương trtrììnhnh ưướớcc lưlượợngng
0,72X-231,8ˆ Y
ĐoĐoàànn HoHoààii NhânNhân
DDựự bbááoo hayhay ddựự đođoáánn
GDPGDP ththựựcc đưđượợcc kkìì vvọọngng llàà 6.0006.000 ttỷỷ$$ trongtrong nămnăm 1994.1994.
4.084,66.000 x0,72-231,8ˆ Y
ĐoĐoàànn HoHoààii NhânNhân
sausau khi nhkhi nhậậmm chchứứcc, t, tổổngng ththốốngng MMỹỹ BillBillClintonClinton đãđã thôngthông bbááoo kkếế hohoạạchch KinhKinh ttếếccủủaa mmììnhnh trongtrong đđóó baobao ggồồmm viviệệcc giagiatăngtăng thuthuếế đ đốốii vvớớii nhnhữữngng ngư ngườờii ccóó thuthunhnhậậpp vư vượợtt ququáá ngư ngưỡỡngng 140.000$.140.000$.
ÔngÔng ccũũngng đãđã đ đềề xuxuấấtt tăngtăng thuthuếế năngnănglưlượợngng vvàà thuthuếế khkháácc nhnhằằmm gigiảảmm thâmthâmhhụụtt ngânngân ssááchch liênliên bang.bang.
TTáácc đ độộngng lênlên thuthu nhnhậậpp vvàà chichi tiêutiêu tiêutiêuddùùngng??
TTáácc đ độộngng đ đếếnn viviệệcc llààmm ssẽẽ nhưnhư ththếếnnààoo??
ĐoĐoàànn HoHoààii NhânNhân
MPC = 0,72MPC = 0,72 ththìì M = 3,57 (M = 3,57 ( ≈≈ 4)4) TTứứcc llàà nnếếuu gigiảảmm ((tăngtăng) 1$) 1$ trongtrong đđầầuu
tưtư ththìì ssẽẽ ddẫẫnn đđếếnn viviệệcc gigiảảmm hayhay tăngtăng 44llầầnn trongtrong thuthu nhnhậậpp..
Theo lý thuyết kinh tế vĩ mô, thay đổitrong thu nhập tiếp theo, giá trị thayđổi 1$ trong chi tiêu đầu tư được chobởi nhân tử.
MPCM
1
1
ĐoĐoàànn HoHoààii NhânNhân
DDựự bbááoo hayhay ddựự đođoáánn
TăngTăng thuthuếế ssẽẽ llààmm thuthu nhnhậậpp khkhảảddụụngng gigiảảmm,, ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn chichitiêutiêu tiêutiêu ddùùngng ccủủaa xãxã hhộộii gigiảảmm,,ddẫẫnn đđếếnn ttỷỷ llệệ ththấấtt nghinghiệệpp tăngtăng dodođđầầuu tưtư gigiảảmm..
ĐoĐoàànn HoHoààii NhânNhân
TTáácc ddụụngng MHMH đđốốii vvớớii ccáácc mmụụccđđííchch kikiểểmm sosoáátt hayhay chchíínhnh ssááchch
HHààmm tiêutiêu ddùùngng KeynesKeynes đãđã đưđượợcc ưướớcclưlượợngng vvàà chchíínhnh phphủủ tintin rrằằngng mmứứcc chichitiêutiêu 4.0004.000 ttỷỷ $$ ssẽẽ gigiữữ ttỷỷ llệệ ththấấtt nghinghiệệpphihiệệnn ttạạii khokhoảảngng 6,6% (6,6% (ưướớcc ttíínhnh vvààoonămnăm 19941994 bbởởii vănvăn phòngphòng ththốốngng kêkê laolaođđộộngng).).
VVậậyy mmứứcc thuthu nhnhậậpp nnààoo ssẽẽ đđảảmm bbảảoochocho mmụụcc tiêutiêu vvềề ttổổngng chichi tiêutiêu tiêutiêuddùùngng ??
ĐoĐoàànn HoHoààii NhânNhân
4.000 =4.000 = --231,8 + 0,72X231,8 + 0,72X
=> X = 5.882=> X = 5.882 ttỷỷ