heä tieâu hoøa ch°¡ng7. h˚˘ti˚u hÓa digestive system 7 he tieu hoa 3.pdf · "4- bài...

15
1 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 1 Heä tieâu hoùa Digestive system 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 2 Chương 7. HỆ TIハU HモA I. TỔNG QUAN VỀ QUチ TRフNH TIハU HモA II. CẤU TRレC CỦA HỆ TIハU HモA CỦA NGƯỜI " 1. Xoang miệng " 2. Thực quản và dạ dày " 3. Ruột non " 4. Ruột già " 5. Hệ tiêu hóa ở động vật nhai lại III. SỰ TIハU HモA BẰNG ENZYME Ở NGƯỜI " 1. Sự tiêu hóa carbohydrat " 2. Sự tiêu hóa protein " 3. Sự tiêu hóa lipid 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 3 Tổng quan về quá trình tiêu hóa " 1-Quá trình ăn : đưa thức ăn vào cơ thể " 2-Quá trình tiêu hóa : quá trình xử lý thức ăn bởi những enzyme thủy phân chuyển thành các chất đơn giản Tiêu hóa nội bào: tiêu hóa trong tế bào (bọt biển) Tiêu hóa ngoại bào: tiêu hóa ngoài tế bào (hầu hết các loài động vật) " 3- Hấp thu : tế bào hấp thu các phân tử nhỏ, biến thành nguyên liệu để phát triển cơ thể " 4- Bài tiết : loại bỏ các chất không tiêu hóa được 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 4 Quá trình dinh dưỡng đơn giản " Dinh dưỡng tự dưỡng: dinh dưỡng giống thực vật xanh. " Dinh dưỡng hoại dưỡng: vi khuẩn và nấm tiêu hóa thức ăn của chúng ở ngoài tế bào Chúng thu nhận chất dinh dưỡng bằng cách tiết enzyme vào trong thức ăn của của mình. Những enzyme này phá vỡ các hợp chất phức tạp thành các chất đơn giản mà vi khuẩn và nấm có thể hấp thu được. 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 5 Hệ tiêu hóa ở sinh vật đa bào " Dinh dưỡng dị dưỡng: ở động vật, hệ tiêu hóa (bọt biển không có) tiến hóa với những điểm sau Ống tiêu hóa chỉ mở ra ngoài qua một lổ " Ví dụ: sứa và giun dẹp Dạng đơn giản, ống chưa được biệt hóa, ống tiêu hóa mở ra hai đầu " Ví dụ : Giun tròn Phức tạp hơn, ống tiêu hóa cuộn lại với các cơ quan tiêu hóa phụ " Ví dụ: các loài động vật bậc cao như người 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 6

Upload: others

Post on 17-Jan-2020

15 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Heä tieâu hoøa Ch°¡ng7. H˚˘TI˚U HÓA Digestive system 7 He tieu hoa 3.pdf · "4- Bài ti˚¿t: lo˚¡i b˚ˇcÆc ch˚¥t không tiŒu hóa °˚ªc 13 October 2009 Nguy˚¯n

1

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 1

Heä tieâu hoùaDigestive system

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 2

Chương 7. HỆ TIÊU HÓA

I. TỔNG QUAN VỀ QUÁ TRÌNH TIÊU HÓAII. CẤU TRÚC CỦA HỆ TIÊU HÓA CỦA NGƯỜI• 1. Xoang miệng• 2. Thực quản và dạ dày• 3. Ruột non• 4. Ruột già• 5. Hệ tiêu hóa ở động vật nhai lạiIII. SỰ TIÊU HÓA BẰNG ENZYME Ở NGƯỜI• 1. Sự tiêu hóa carbohydrat• 2. Sự tiêu hóa protein• 3. Sự tiêu hóa lipid

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 3

Tổng quan về quá trình tiêu hóa• 1-Quá trình ăn: đưa thức ăn vào cơ thể• 2-Quá trình tiêu hóa: quá trình xử lý thức ăn bởi những

enzyme thủy phân chuyển thành các chất đơn giản– Tiêu hóa nội bào: tiêu hóa trong tế bào (bọt biển)– Tiêu hóa ngoại bào: tiêu hóa ngoài tế bào (hầu hết các loài

động vật)• 3- Hấp thu: tế bào hấp thu các phân tử nhỏ, biến thành

nguyên liệu để phát triển cơ thể• 4- Bài tiết: loại bỏ các chất không tiêu hóa được

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 4

Quá trình dinh dưỡng đơn giản

• Dinh dưỡng tự dưỡng: dinh dưỡng giốngthực vật xanh.

• Dinh dưỡng hoại dưỡng: vi khuẩn và nấmtiêu hóa thức ăn của chúng ở ngoài tế bào– Chúng thu nhận chất dinh dưỡng bằng cách tiết

enzyme vào trong thức ăn của của mình.– Những enzyme này phá vỡ các hợp chất phức tạp

thành các chất đơn giản mà vi khuẩn và nấm cóthể hấp thu được.

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 5

Hệ tiêu hóa ở sinh vật đabào

• Dinh dưỡng dị dưỡng: ở động vật, hệ tiêuhóa (bọt biển không có) tiến hóa với nhữngđiểm sau– Ống tiêu hóa chỉ mở ra ngoài qua một lổ

• Ví dụ: sứa và giun dẹp– Dạng đơn giản, ống chưa được biệt hóa, ống tiêu

hóa mở ra hai đầu• Ví dụ : Giun tròn

– Phức tạp hơn, ống tiêu hóa cuộn lại với các cơquan tiêu hóa phụ

• Ví dụ: các loài động vật bậc cao như người13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 6

Page 2: Heä tieâu hoøa Ch°¡ng7. H˚˘TI˚U HÓA Digestive system 7 He tieu hoa 3.pdf · "4- Bài ti˚¿t: lo˚¡i b˚ˇcÆc ch˚¥t không tiŒu hóa °˚ªc 13 October 2009 Nguy˚¯n

2

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 7

Tiến hóa để thích nghi• Bộ răng• Chiều dài ống tiêu hóa• Cộng sinh• Nhai lại

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 8

Sự thích nghi của răng

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 9

– Thức ăn Protein dễ dàng được tiêu thụ; Động vậtăn thịt có ống tiêu hóa ngắn.

• Cấu tạo hệ tiêu hóacủa người được coilà hoàn chỉnh nhất

– Động vật ăn cỏ đòi hỏi phải có ống tiêu hóa đặcbiệt dài với những cơ quan đặc biệt để tiêu hóacellulose trong thực vật.

Sự thích nghi của ống tiêu hóa

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 10

Hệ tiêu hóa ở người• Hệ tiêu hóa ở người gồm ống tiêu hóa và tuyến

tiêu hóa• Ống tiêu hóa: một ống rỗng kéo dài từ miệng

đến hậu môn. Được bao bởi màng nhầy.• Ống tiêu hóa gồm các thành phần chính là

xoang miệng – hầu – thực quản, dạ dày, ruộtnon, ruột già, hậu môn.

• Cơ quan tiêu hóa phụ – răng, lưỡi, túi mật,tuyến nước bọt, gan, và tuyến tụy tạng.

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 11 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 12

Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa được chiathành 2 phần chính–Ống tiêu hóa (GI tract)–Cấu trúc tiêu hóa phụ

(Accessory structures)• Má, răng, lưỡi, tuyến

nước bọt• Gan, túi mật, tụy tạng

Page 3: Heä tieâu hoøa Ch°¡ng7. H˚˘TI˚U HÓA Digestive system 7 He tieu hoa 3.pdf · "4- Bài ti˚¿t: lo˚¡i b˚ˇcÆc ch˚¥t không tiŒu hóa °˚ªc 13 October 2009 Nguy˚¯n

3

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 13

Sự tiêu hóa ở miệng(mouth)

• Sự nhai (chewing): Sự phá vỡ cơ họcthức ăn thành những phần nhỏ hơn.

• Thức ăn kích thích tuyến nước bọt gảiphóng nước bọt.– Nước bọ có chứa amylase thủy phân tinh

bột– Nước bọt làm ẩm thức ăn làm cho quá

trình nuốt diễn ra dễ dàng• Viên thức ăn (bolus): Khối thức ăn

được trộn lẫn với nước bọt13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 14

Miệng• Thành phần cấu trúc

– Má– Môi– Tiền đình – nằm giữa lợi

và má• Những cấu trúc này

chính là sự tiến hóacủa động vật hữu nhũđể xử lý thức ăn hiệuquả hơn.

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 15

• MiệngThành phần cấutrúcKhoang miệngchính - từ lợicho đến yết hầuVòm miệngNgạc cứngNgạc mềmRăng– nhai nhỏvà nghiền nátthức ănLưỡi

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 16

Lưỡi• Là một khối cơ vân, được lợp

bởi một lớp niêm mạc đặcbiệt, có cấu trúc khác nhautùy vùng lưỡi.

• Giúp điều chỉnh thức ăn vàorăng khi nhai

• Trên lưỡi có các loại gai lưỡi• Gai chỉ: chức năng xúc giác

– Gai nấm: cảm giác về vị, xúcgiác, nhiệt độ

– Gai đài: nhận cảm giác về vị– Gai lá: vị giác

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 17

Xoang miệng

Răng: xé và nghiền thức ăn.

Phân loạiRăng cửa (2)

Răng nanh (1)

Răng tiền hàm (2)Răng hàm (3)

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 18

Miệng

Tuyến nước bọt: Làm ẩm thức ăn và chứaenzyme phân hủy đường cuả tinh bột

Page 4: Heä tieâu hoøa Ch°¡ng7. H˚˘TI˚U HÓA Digestive system 7 He tieu hoa 3.pdf · "4- Bài ti˚¿t: lo˚¡i b˚ˇcÆc ch˚¥t không tiŒu hóa °˚ªc 13 October 2009 Nguy˚¯n

4

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 19

Tuyến nước bọt• Thành phần của nước bọt

• 99.5% là nước, 0.5% chất tan• Na+, K+, Cl-, HCO3

-, và PO4-, protein,

các chất thải• lysozyme• Amylase nước bọt (ptyalin) – tiêu hóa carbohydrate

• Thành phần nước bọt của ba đôi tuyến có sựkhác biệt

• Tuyến mang tai – tiết nước, amylase• Tuyến dưới hàm – vừa tiết nước vừa tiết nhầy, amylase• Tuyến dưới lưỡi – chủ yếu là tiết nhầy, một ít amylase

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 20

Tuyến nước bọt• Chức năng của nước bọt

– Nước làm cho thức ăn rã ra và cho ta biết được vịgiác, giúp cho quá trình tiêu hóa thức ăn.

– Chất nhầy làm ẩm và làm cho thức ăn được bôitrơn

– Chất nhầy bôi trơn bề mặt khoang miệng khi tanuốt thức ăn cũng như khi nói chuyện.

– Ion Cl- hoạt hóa enzyme amylase– Ion HCO3

- và PO4- làm đệm

– IgA, lysozymes, cyanide: giúp cho việc bảo vệchống lại các vi sinh vật.

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 21

• Tuyến nước bọt

Tiết khoảng 1-1.5 L l ngàyChịu tác động chủ yếu của hệ thầnkinhTK phó giao cảm(ANS) tiết nướcbọt bình thườngNước bọt khi nuốtPhần lớn được tái hấp thuTK giao cảm(ANS) Giảm tiết (Khômiệng) Hơi thở bị hôi.Thức ăn thúc đẩy việc tiết nước bọtThói quen – ký ức còn trong nãoBắt đầu quá trình tiêu hóaTiếp tục tiết khi thức ăn được ănvào bụngKích thích việc ăn hoặc gây buồnnôn

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 22

• Quá trình tiêu hóa ở miệngTiêu hóa cơ họcSự nhaiThức ăn được trộn lẫn với nướcbọtĐược định hình thành viênTiêu hóa hóa học –amylase nướcbọt cắt và chuyển cácpolysaccharides (tinh bột) thànhdisaccharide (maltose) vàmonosaccharide (glucose)[không có hoạt tính với cellulosemột loại polymer của glucose]

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 23

Nhai (Chewing)

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 24

Sự tiêu hóa ở hầu(pharynx)

• Vùng chịu trách nhiệm gây ra phản ứngnuốt

• Trong suốt quá trình nuốt, đường dẫnkhông khí sẽ bị chặn lại bởi nắp thanhquản.– Chặn thức ăn rơi vào khí quản và phổi– Viên thức ăn đi thẳng xuống thực quản

Page 5: Heä tieâu hoøa Ch°¡ng7. H˚˘TI˚U HÓA Digestive system 7 He tieu hoa 3.pdf · "4- Bài ti˚¿t: lo˚¡i b˚ˇcÆc ch˚¥t không tiŒu hóa °˚ªc 13 October 2009 Nguy˚¯n

5

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 25

HầuLà ống dẫn khí và thức ăn

Hầu

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 26

Nuốt• Di chuyển viên thức ăn

từ miệng xuống dạ dày– Có ba pha– Chất nhầy được tiết làm

cho dễ nuốt– Bao gồm miệng , hầu,

thực quản1. Pha thuộc miệng

Chủ động Di chuyển thức ăn đến

miệng-hầu

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 27

Nuốt2. Pha ở hầu

– Không chủ động– Thụ thể ở hầu-miệng kích thích

việc:1. Đóng khoang miệng lại bằng lưỡi2. Đóng mũi –hầu bằng ngạc mềm3. Nâng thanh quả lên đóng kín nắp

thanh quản, chặn đường thông khí4. Nới lỏng eo thắt ở phía trên thực

quản.– Thức ăn được chuyển từ hầu

xuống thực quản

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 28

Nuốt3. Giai đoạn ở thực quản

– Cơ thắt ở phía trên thựcquản đóng lại

– Cơ thắt ở phía dưới thựcquản mở ra

– Thực quản điều khiển vậnđộng của nhu động

– Nắp thanh quản mở ra lại– Viên thức ăn đi từ thực

quản xuống dạ dày

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 29

Nuốt (Swallowing)

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 30

Tiêu hóa: Nuốt

Page 6: Heä tieâu hoøa Ch°¡ng7. H˚˘TI˚U HÓA Digestive system 7 He tieu hoa 3.pdf · "4- Bài ti˚¿t: lo˚¡i b˚ˇcÆc ch˚¥t không tiŒu hóa °˚ªc 13 October 2009 Nguy˚¯n

6

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 31

Thực quản (esophagus)• Liên kết giữa hầu và dạ dày• Viên thức ăn di chuyển về hướng dạ dày

bởi một chuyển động co gọi là nhu động(peristalsis).

• Cho phép thức ăn di chuyển qua khoangngực, qua cơ hoành (diaphragm), đếnkhoang bụng (peritoneal cavity) và dạ dày(stomach)

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 32

Thực quản

• Kéo dài từ hầu đếncơ hoành tại eo thắtphía dưới của thựcquản

Cơ thể

Cơ vòng dưới của thực quản

Cơ hoành

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 33

Thực quản• Sự nhu động

– Không theo ý muốn, cơco bóp nhịp nhàng

– Được điều khiển bởitrung tâm tủy xương

– Một hoạt động tích cực:Lớp cơ vòng trong cophía sau viên thức ănvà đẩy nó về phíatrước; lớp cơ dọc ngoàico để đẩy vách củathực quản lên.

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 34

• Như vậy ở miệng và thực quảnthức ăn chưa được tiêu hóanhiều nên chưa có hiện tượnghấp thu

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 35

Sự tiêu hóa ở dạ dày• Thức ăn đi qua cơ thắt, (cơ thắt thực quản)

là một van.• Thức ăn được trọn với dịch dạ dày trở thành

dạng nhũ trấp (chyme).• HCl làm biến tính proteins và tiêu diệt vi

khuẩn• Chất nhầy (mucus) bảo vệ vách dạ dày khỏi

tác dụng của acid.• Nhũ trấp (chyme) được giải phóng xuống

ruột non qua cơ thắt môn vị (pyloricsphincter). 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 36

Dạ dày• Hình chữ “J” phần mở

rộng của ống tiêu hóa vànằm dưới cơ hoành.

• Nối thực quản với tátràng

• Có chức năng như mộtkho dự trữ và xảy ra mộtsố quá trình tiêu hóa cơhọc và hóa học.

• Có nhiều nếp gấp đểtăng diện tích tiếp xúc

Page 7: Heä tieâu hoøa Ch°¡ng7. H˚˘TI˚U HÓA Digestive system 7 He tieu hoa 3.pdf · "4- Bài ti˚¿t: lo˚¡i b˚ˇcÆc ch˚¥t không tiŒu hóa °˚ªc 13 October 2009 Nguy˚¯n

7

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 37

Nêm mạc (Mucosa)• Là biểu mô trụ đơn với các tế bào

dạng chén nằm trong hốc vị– Tiết 2-3 L chất nhầyl ngày– Lớp chất nhầy dày từ 1-3 mm trong dạ

dày ngăn ngừa hiện tượng tự tiêu hóa.• Tế bào thành của tuyến vị

– Tiết các yếu tố giúp cho việc hấp thuB12 .

– Tiết dung dịch chứa HCl• Tiêu diệt vi khuẩn, biến tính protein.• Thủy phân một số phân tử thức ăn• Kích thích việc tiết muối mật và các

hormon của tuyến tụy tạng

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 38

Nêm mạc (Mucosa)• Các tế bào chính của tuyến vị

– Tiết pepsinogen (tiền chất ở dạngbất hoạt tính)• Được hoạt hóa thành pepsin bởi acid

HCl và bởi các pepsin khác.• Chỉ có hoạt tính protease ở pH acid• Cắt protein thành những phân tử

peptide nhỏ hơn.

– Tiết rennin ở trẻ sơ sinh• Làm đông sữa, làm tăng quá trình tiêu

hóa ở dạ dày.– Tiết lipase dạ dày ở trẻ sơ sinh

• Cắt nhỏ chuỗi triglyceride thường cótrong sữa

• Có vai trò hạn chế vì nó hoạt động tốiưu ở pH 5-6

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 39

Nêm mạc (Mucosa)• Các tế bào G của tuyến

vị– Tiết gastrin, histamine,

serotonin, somatostatin

• Sự hấp thu– Không xảy ra quá trình

khuếch tán các chất dinhdưỡng tan được vàotrong máu

– Hấp thu một vài hợp chấttan được trong lipid:

• Thuốc (ví dụ aspirin)• Rượu 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 40

Sự tiêu hóa ở dạ dày• Ngừng hoạt động của enzyme amylase

nước bọt và làm chậm hoạt động củaenzyme lipase ở lưỡi (acid làm biếntính enzyme)

• Bắt đầu quá trình tiêu hóa protein:pepsin được hoạt hóa và bắt đầu tiêuhóa protien

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 41

Sự tiêu hóa ở dạ dày

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 42

Tự xúc tác

Tiêu hóa

Protein

Mảnh PeptideKhoang vị HCI

Pepsinogen Pepsin

Chức năng của HCltrong dạ dày: Hình thành Pepsin,

Phá hủy cấu trúc các loạimô liên kết, mô sợi trongthức ăn,

Biến tính protein,

Tiêu diệt hầu hết các loàivi sinh.

Chất nhầy phủ lớptrong của dạ dày bảo vệdạ dày khỏi sự phá hủycủa dịch vị và các mentiêu hóa.

Page 8: Heä tieâu hoøa Ch°¡ng7. H˚˘TI˚U HÓA Digestive system 7 He tieu hoa 3.pdf · "4- Bài ti˚¿t: lo˚¡i b˚ˇcÆc ch˚¥t không tiŒu hóa °˚ªc 13 October 2009 Nguy˚¯n

8

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 43

Kiểm soát việc tiết men và hoạt động của dạdày

• Được điều hòa bởi sự kết hợp củacác nhân tố thần kinh và hormon

• Có 3 pha1. Ở trong đầu2. Ở trong dạ dày3. Ở trong ruột

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 44

Kiểm soát việc tiết men và hoạt động của dạdày

1. Pha ở trong đầu– Các kích thích

• Nhìn thấy• Ngửi thấy• Nếm• Nghĩ tới

– Tác động• TK phó giao cảm thúc đẩy gia

tăng việc tiết dịch vị

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 45

Stomach: Regulation of Secretion andMotility

2. Pha ở trong dạ dày– Cơ chế thần kinh

• Thức ăn nhiều hoạt hóa làm các thụthể duỗi ra làm cho cơ ruột và thầnkinh phế vị phóng thích Acetylcholin

• Acetylcholin thúc đẩy tiết gastrin• Hóa thụ quan đáp ứng cho việc tiêu

hóa một phần protein proteins,caffeine và làm tăng pH

– Thúc đẩy việc tiêt gastrin bởi tế bào G

Kiểm soát việc tiết men và hoạt động của dạdày

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 46

Kiểm soát việc tiết men và hoạt động của dạdày

2. Pha ở dạ dày (tiếp)– Gastrin

• Bị ức chế ở pH < 2• Gastrin di chuyển theo dòng

máu tới tuyến vị• Kích thích việc tiết nhiều acid

HCl• Kích thích tiết histamine• Kích thích tiết một ít pepsinogen• Làm co cơ thắt ở phía dưới của

thực quản• Làm tăng sự co bóp của dạ dày• Cơ thắt ở môn vị được nới lỏng

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 47

Kiểm soát việc tiết men và hoạt động của dạdày

2. Pha ở dạ dày (tiếp)– Tiết HCl

• Gastrin, acetylcholine, vàhistamine đều rất cần thiếtcho việc tiết HCl.

– Hoạt động kết hợp vớicarbonic anhydrase

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 48

Kiểm soát việc tiết men và hoạt động của dạdày

3. Pha ở ruột– Các thành phần kích thích và

ức chế– Kích thích

• Pha rất ngắn• Khởi đầu bằng việc vị trấp được

chuyển vào tá tràng• Sự căng ra của thụ thể kích thích

việc giải phóng gastrin của ruột.• Hóa thụ quan phát hiện acid béo, &

glucose trong tá tràng– Kích thích việc giải phóng gastrin

của ruột.

Page 9: Heä tieâu hoøa Ch°¡ng7. H˚˘TI˚U HÓA Digestive system 7 He tieu hoa 3.pdf · "4- Bài ti˚¿t: lo˚¡i b˚ˇcÆc ch˚¥t không tiŒu hóa °˚ªc 13 October 2009 Nguy˚¯n

9

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 49

Kiểm soát việc tiết men và hoạt động của dạdày

3.Pha ở ruột (tiếp)– Ức chế

• Phản xạ của dịch vị ruột: sự căng racủa thụ thể, hóa thụ quan thực hiệnnhanh ba phản xạ:

1. Ức chế phản xạ phế vị2. Ức chế phản xạ cơ ruột3. Hoạt hóa hệ thần kinh giao cảm để

đóng cơ thắt môn vị» Ức chế việc tiết dịch vị

• Tiết dịch vị ở ruột– Các tế bào nội tiết ở ruột non phóng

thích các hormon::» Cholecystokinin (CCK)» Gastric inhibitory peptide (GIP)» Secretin» Vasoactive intestinal peptide

(VIP)– Tăng tiết dịch tụy và kìm hãm tiết

dịch vị 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 50

Điều hòa quá trình tiết dịch vị ở dạ dày

• Thức ăn thông thường lưulại trong dạ dày 4-5 giờ

• Hormon/Thần kinh điềukhiển phản xạ tiết dịch vị

• Một lượng lớn thức ăn vàdịch ở trong dạ dày sẽ làmtăng việc tiết dịch vị

• Việc tiết dịch dạ dày bị ứcchế bởi hoạt động của cáchormon trong ruột, và chấtbéo trong tá tràng

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 51

• Ở dạ dày chỉ có hấp thu một ítnước và rượu

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 52

Các cơ quan tiêu hóa phụ

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 53

Tuyến tụy tạng• Cơ quan tiêu hóa phụ – đóng vai trò

quyết định cho việc tiêu hóa thức ănở ruột non

• Cấu tạo– 12.5 cm x 2.5 cm– Được nối với tá tràng bằng hai ống– Gồm đầu, thân và đuôi

• Là cơ quan mềm và mỏng manh• Rất khó tái sinh sau khi bị tổn thương• Rất khó chuẩn đoán và điều trị các bệnh liên

quan tới tuyến tụy13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 54

• Tuyến tụy tạng

99% là các tế bào ngoại tiết tiết ra dịch tụy

Ốngnang

Tụy tạngTá tràng

Ống dẫn tụy chính

Ống dẫn mật chính

Tuyến nội tiếtkiểu lưới1% là các tếbào nội tiếtnằm trong cácđảo tụy (TụyđảoLangerhans)glucagon (tếbào anpha)insulin (tế bàobeta)somatostatin,pancreaticpolypeptide(tế bào denta)

Page 10: Heä tieâu hoøa Ch°¡ng7. H˚˘TI˚U HÓA Digestive system 7 He tieu hoa 3.pdf · "4- Bài ti˚¿t: lo˚¡i b˚ˇcÆc ch˚¥t không tiŒu hóa °˚ªc 13 October 2009 Nguy˚¯n

10

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 55

Tuyến tụy tạng• Dịch tụy

– 1.2-1.5 L/ngày– Enzyme bao gồm

– Pancreatic amylase– Trypsinogen, chymotrypsinogen, procarboxypeptidase– (các enzyme bất hoạt tính)– Pancreatic lipase– Ribonuclease vàdeoxyribonuclease

– Phần lớn là nước một ít muối, bicarbonate, enzyme– Kiềm, pH 7.1-8.2– Đệm cho acid của dịch vị, ngừng hoạt tính của pepsin, tạo ra

pH kiềm thuận lợi cho các hoạt động của hệ enzyme trong ruột.

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 56

• Tuyến tụy tạng

Điều hòa của việc tiết dịch tụyThần kinh điều khiển từ thầnkinh phó giao cảm do thần kinhphế vịTự động điều hòa việc tiết dịchtụy nhờ vào việc cảm ứng sựhiện diện của acid béo và acidamin trong nhũ trấp mang tínhacidHormon được điều khiển bởiviệc tiết các hormon của đườngruột (tá tràng)Secretin – kích thích tiết dịchnước có chứa nhiều HCO3

-

CCK – kích thích dịch chứanhiều enzyme tiêu hóa

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 57

Acid trongkhoang củatá tràng

Chất béo vàProtein vàokhoang tá tráng

Secretion đượcgiải phóng từniêm mạc tá tràng

CCK được giảiphóng từ niêmmạc tá tràng

(vào dòng máu)

Tế bào tiết củatuyến tụy tạng

Tiết dịch nước cóNaHCO3 vào khoangcủa tá tràng

Tiết enzyme tiêuhóa vào trongkhoang của tá tràng

Tế bào ống dẫntuyến tụy tạng

Trung hòa Tiêu hóa

(vào dòng máu)

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 58

Gan (Liver)• Chức năng sinh lý của gan – quá

trình cần thiết cho sự sống– Biến dưỡng Carbohydrate– Điều hòa mức glucose của máu

• glycogenesis (insulin)• glycogenolysis (glucagon)• gluconeogenesis (glucagon)

– Biến dưỡng lipid• Dự trữ, chuyển hóa một số triglycerid• Sinh tổng hợp cholesterol mới• Thoái biến lượng cholesterol thừa tổng hợp

muối mật– Biến dưỡng Protein

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 59

Gan (Liver)• Sinh lý của gan - quá trình cần thiết của cơ thể

– Dự trữ – các vitamin tan trong dầu, sắt, các chất dinhdưỡng khác và các chất khóang

– Thực bào– Loại bỏ chất độc trong thức ăn, hormone, thuốc

• Khử độc hoặc dự trữ, chế tiết các chất vào trong muối mật• metabolize thyroid, steroid hormone

– Sinh tổng hợp muối mật– Tiết mật - bilirubin– Hoát hóa vitamin D

• Thực bào của gan – viêm gan (virut, chất độc), xơgan, ung thư gan

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 60

Túi mật: chứa muối mật vànó được giải phóng vàotrong ruột non

Các cơ quan tiêu hóa phụ

Page 11: Heä tieâu hoøa Ch°¡ng7. H˚˘TI˚U HÓA Digestive system 7 He tieu hoa 3.pdf · "4- Bài ti˚¿t: lo˚¡i b˚ˇcÆc ch˚¥t không tiŒu hóa °˚ªc 13 October 2009 Nguy˚¯n

11

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 61

Túi mật• Mật

– 800-1000 ml/ngày

– Vàng, hơi nâu, hoặcxanh

– pH 7.6-8.6, phần lớnlà nước, muối muốimật, acid mật,cholesterol, lecithin(phospholipid), sắc tốmật, ion 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 62

Túi mật (Gall Bladder)• Túi hình quả

lê, dài 7-10 cm.

• Muối mật có tác dụng nhũ tương tất cả lipid của thứcăn để cho enzyme lypase có khả năng phân giải lipidthành acid béo và glicerol.

• Tạo môi trường kiềm cho enzyme dịch tụy hoạt động,làm tăng nhu động ruột, tạo điều kiện cho sự tiêu hóavà quá trình hấp thu.

• Kích thích tuyến tụy làm tăng tiết dịch tụy, ức chếhoạt động của vi khuẩn, chống hiện tượng lên men ởruột

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 63

Phần có thể hòa tantrong nước, tích điện âm

Phần có thể tan trong lipid(dẫn xuất từ cholesterol)

Giọt lipid nhỏ (fat)Giọt hình thành vớicác muối mật đượchấp thụ

Hoạt động nhũ trương lipid của muối mật.Những giọt lipid lớn được chuyển thành các giọt lipid

nhỏ, làm gia tăng bề mặt tiếp xúc thuận lợi cho họat độngcủa enzyme pancreatic lipase.

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 64

Nhân kị nước

Vỏ ưa nước

Lipid kể cảCholesterol

Muối mật

Phần hòa tan trong nước

Phần hòa tan trong lipid

Phần hòa tan trong nước

Phần hòa tan trong lipid

Lecithin

Sự hình thành micelle.Nhờ muối mậtlipid được nhũtương hóa, sauđó nhờ muốimật vàenzyme lipasecắt nhỏ lipidmột lần nữarồi hòa tantrong nướcdưới dạngmicelle

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 65

Sự tiêu hóa ở ruột non• Dài từ 3 - 6m, rộng 4cm.• Ruột non chia làm ba đoạn chính:

– Tá tràng (duodenum): đoạn đầu dài khoảng 20cm– Hỗng tràng (jejunum): chiếm khoảng 2/5 chiều dài, dài

khoảng 2.5 m– Hồi tràng (ileum): chiếm khoảng 3/5 chiều dài, dài khoảng

3.6 m. Nối với ruột già qua cơ vòng hồi tràng• 95% của quá trình tiêu hóa xảy ra ở ruột non• Muối mật: Được tổng hợp bởi gan, dự trữ trong túi

mật– Nhũ tương hóa tất cả lipid trong thức ăn

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 66

Ruột non• Màng niêm mạc

– Nhung mao dài khoảng0.5-1.0 mm• Gia tăng bề mặt tiếp xúc• Vi nhung mao (bàn chải

bờ)• Lớp đệm

– Tiểu động mạch– Tiểu tĩnh mạch– Mạng lưới mao mạch– Mạch bạch huyết

Page 12: Heä tieâu hoøa Ch°¡ng7. H˚˘TI˚U HÓA Digestive system 7 He tieu hoa 3.pdf · "4- Bài ti˚¿t: lo˚¡i b˚ˇcÆc ch˚¥t không tiŒu hóa °˚ªc 13 October 2009 Nguy˚¯n

12

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 67

Ruột non: Chế tiết và vậnđộng

• Tiết dịch ruột– 1-2 L/ngày, pH 7.6– Phần lớn là nước và chất nhầy– Trung hòa acid– Bước cuối cùng của tiêu hóa hóa học– Tiết nhiều nước giúp cho quá trình hấp thu

• Điều hòa việc chế tiết dịch ruột.– Được kích thích bởi sự căng phồng và acid nhũ trấp– Phản xạ lại việc gia tăng tiết Ach tại chỗ– VIP kích thích tổng hợp dịch ruột

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 68

Ruột non: Nhu động Nhu động

– Khi quá trình hấp thutiếp tục, làm giảm sựcăng phồng và làmbắt đầu sự nhu động

– Một hoạt động vậnđộng

– Vận động yếu xảy chỉxảy ra sau khi phầnlớn chất dinh dưỡngđã được hấp thụ.

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 69

Ruột non: Sự phân khúc• Là hoạt động cơ bản

của ruột non khi cóthức ăn

• Một hình thức của tiêuhóa cơ học

• Luân phiên co bóp, nớilỏng những đoạn cơkhông kề nhau (cơvòng và cơ dọc)

• Được điều khiển bởihệ thần kinh tự động

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 70

Ruột non: Tiêu hóa hóa học• Enzyme tiết ở ruột non

– Enteropeptidase(enterokinase) chuyểntrypsinogen thànhtrypsin

• Trypsin hoạt hóa các tiềnenzyme khác

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 71

Ruột non: hấp thu chất dinhdưỡng

• 95% sự hấp thụ xảy ratrong ruột non

• Ruột non có nhiều điềukiện thuận lợi cho sự hấpthu niêm mạc ruột có nhiềunếp gấp và vi nhung

• Các chất được hấp thụ là– Monosaccharide– Amino acid– Di- và tripeptide– Lipid– Muối khoáng– Vitamin– Nước

Chất dinh dưỡng đi vàomao mạch theo con đườngkhuếch tán hay khuếch tándễ

Chất dinh dưỡng đượcchuyển đến gan. 13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 72

Ruột non: hấp thu chất dinhdưỡng

• Lipid (chất béo trung tính,cholesterol, phospholipid)được nhũ tương bởi muối mật,hình thànhg micelle

• Lipase phá vỡ triglyceride tạo2 acid béo và 1 monoglyceride

• Monoglycerides và acid béokhuếch tán vào trong tế bào

• SER tổng hợp triglyceride– Được đóng gói trong các hạt

nhũ trấp bởi thể Golgi– Hạt nhũ trấp rời tế bào và đi

vào trong hạch bạch huyết

Page 13: Heä tieâu hoøa Ch°¡ng7. H˚˘TI˚U HÓA Digestive system 7 He tieu hoa 3.pdf · "4- Bài ti˚¿t: lo˚¡i b˚ˇcÆc ch˚¥t không tiŒu hóa °˚ªc 13 October 2009 Nguy˚¯n

13

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 73

Ruột non: hấp thu chất dinh dưỡng• Vitamin

– Vi tamin hòa tan trong lipid (A, D, E, K) được giữ trong cácmicelle/hạt nhũ trấp

– Vitamin tan trong nước (B & C) được hấp thu bằng cơ chếkhuếch tán - B12 được hấp thu bởi nhân tố nội sinh

• Chất khoáng– Na+: Vận chuyển tích cực bậc 1– K+: Khuếch tán dễ– Fe: Vận chuyển chủ động– Ca2+: Vận chuyển chủ động, vitamin D là cofactor– Đi vào màu qua cổng là tĩnh mạch gan

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 74

Ruột non: Sự hấp thu nước• Tổng thể tích nước được đưa vào

ruột non là 9.3 L /ngày– ~2.3 L từ thức ăn, uống– ~7.0 L từ dịch chế tiết

• Ruột non hấp thu ~8.3 L /ngày– Hấp thu bị động theo các chất dinh

dưỡng– Theo sự thẩm thấu

• Phần nước còn lại (~1.0L/ngày)được hấp thu ở ruột già nơi hầu hếtlượng nước được hấp thu (~0.9L/ngày)

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 75

Sự tiêu hóa ở ruột già• Hấp thụ nước và một số muối khoáng• Tạo điều kiện thuận lợi cho các vi

khuẩn sản xuất vitamin K phát triển• Tạo điều kiện thuận lợi cho các vi

khuẩn khác có khả năng tiêu hóa xơ(fiber) phát triển.

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 76

Ruột già• Hấp thu và tạo phân

– Nhũ trấp• Sau 3-10 trong ruột già, nhũ trấp trở thành dạng được hóa

cứng (vì quá trình tái hấp thu nước) tạo thành phân.

• Đoạn manh tràng có khả năng hấp thu nước qua cơ chế tíchcực với số lượng không hạn chế.

– Phân• Nước, muối vô cơ, các tế bào biểu mô bị loại bỏ, vi khuẩn,

các sản phẩm phân hủy của vi khuẩn, các thức ăn khôngtiêu hóa được

• Phần lớn nước được tái hấp thu ở ruột non, nhưng ruột giàcũng đóng vai trò rất quan trong trong việc hấp thụ nước

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 77

Ruột già – Các phân đoạn

1. Ruột tịt

2. Kết trànglên

3. Kết tràng ngang

4. Kết tràngxuống

5. Kết trànghình xichma

6. Trực tràng7. Hậu môn

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 78

Cấu tạo của hậu môn

Page 14: Heä tieâu hoøa Ch°¡ng7. H˚˘TI˚U HÓA Digestive system 7 He tieu hoa 3.pdf · "4- Bài ti˚¿t: lo˚¡i b˚ˇcÆc ch˚¥t không tiŒu hóa °˚ªc 13 October 2009 Nguy˚¯n

14

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 79

Ruột già• Sinh lý của sự đi tiêu

– Nhu động khối• Đẩy khối phân xuống trực tràng• Sự căng phống kích thích cácthụ quan khởi đầu phản xạ đi tiêu

– Thần kinh phó giao cảm ANSđược kích thích bởi các thụ quan• Kích thích sự co cơ của trực tràng• Trực tràng bị co ngắn và gia tăng áp lực• Thần kinh phó giao cảm kích thích giãn cơ thắt bên trong

– Kích thích có ý thức làm thả lỏng cơ thắt bên ngoài• Phân được tống ra ngoài

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 80

Dạ dày ở động vật nhai lại

Ruột non Dạ cỏThực quản

Dạ tổ ong

Dạ lá sáchDạ múi khế

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 81

Hệ tiêu hóa ở động vật nhai lại– Động vật ăn cỏ đòi hỏi phải có ống tiêu hóa đặc biệt

dài với những cơ quan đặc biệt để tiêu hóa cellulosetrong thực vật.

• Ở động vật nhailại dạ dày có 4ngăn

• Manh tràng lớn

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 82

Sư tiêu hóa bằng enzyme

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 83

Sự hấp thu và vận chuyển

• Tất cả các chất dinh dưỡngđược thấm qua màng ruột

• Được thấm vào trong các maomạch hay mạch bạch huyết

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 84

Tổng kết sự tiêu hóa• Bẻ gãy thức ăn thành những phân tử nhỏ

hơn• Tiêu hóa cơ học

– Cơ chế phá vỡ thức ăn thành những phầnnhỏ hơn

• Tiêu hóa hóa học– Enzyme phân cắt các thức ăn thành các chất

dinh dưỡng

Page 15: Heä tieâu hoøa Ch°¡ng7. H˚˘TI˚U HÓA Digestive system 7 He tieu hoa 3.pdf · "4- Bài ti˚¿t: lo˚¡i b˚ˇcÆc ch˚¥t không tiŒu hóa °˚ªc 13 October 2009 Nguy˚¯n

15

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 85

Tổng kết sự tiêu hóa

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 86

Sự tiêu hóa CARBOHYDRATE• Bắt đầu từ miệng: amylase nước bọt

– Amylase bị biến tính trong dạ dày• Ở ruột non: Enzym của tụy tạng phá vỡ

tinh bột thành các phân tử nhỏ hơn.• Thành ruột non tiết ra các disaccharidases

(sucrase, maltase, lactase)– Phán vỡ sucrose, maltose, lactose

• Quá trình hấp thu xảy ra ở tá tràng vàhỗng tràng.

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 87

Các loại thực phẩmCarbohydrates

Polysaccharides (Tinh bột và glycogens)

Amylase

Sucrase

Lactase

DisaccharidesSucrose

Lactose

Sản phẩm trunggian

Sản phẩmcuối cùng

Maltose

Maltase

Monosaccharides(glucose, galactose,

fructose)

Đơn vịhấp thụ

Các đường đa (ví dụ tinh bột và glycogen) được chuyểnhóa thành disaccharides, và sau đó được chuyển thànhcác đường đơn.

= Glucose= Fructose= Galactose

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 88

Sự tiêu hóa PROTEIN• Quá trình tiêu hóa protein bắt đầu ở dạ

dày– Biến tính protein bởi HCl– Pepsin phân cắt protein lớn thành các chuỗi

peptide nhỏ hơn.• Enzyme của tuyến tụy tạng được tiết vào

tá tràng– Phân cắt các chuỗi peptide thành các amino

acids, di- và tri-peptide– Enzyme của ruột thủy phân các peptide thành

các amino acid

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 89

Sự tiêu hóa LIPID• Ở miệng: lipase ở lưỡi, hoạt tính rất

yếu• Ở dạ dày: hoạt tính rất yếu• Ở ruột non: hoạt động rất mạnh và là

nơi tiêu hóa lipid chính.– Muối mật được tiết ra từ túi mật– Enzyme tiết ra từ tuyến tụy tạng được hoạt

hóa thành dạng có hoạt tính.• Monoglycerides, glycerol, acid béo• Được hấp thụ vào trong các vi nhung

13 October 2009 Nguyễn Hữu Trí 90

Proteins được chuyển hóa thành polypeptides sauđó được chuyển thành các amino acid.

Sản phẩm cuối cùng của quá trình tiêu hóa chấtbéo là các monoglycerides và acid béo tự do.Chất béo

Triglyceride

Lipase

Monoglyceride

Acid béotự do

Pepsin &Trypsin

Carboxypeptidase& Chymotrypsin

Aminopeptidase

Protein Các mảnhPeptide Amino Acid

Glycerol