thực trạng đô la hóa ở việt nam

25
Tr ng : Đ i H c Kinh T Qu c Dân ườ ế Khoa: Ngân hàng – Tài chính Bài th o lu n môn: Tài chính qu c t ế Đ tài: Th c tr ng đô la hóa Vi t Nam hi n nay. Th c hi n: Nhóm 3-Ngân hàng 49A 1.Tr n Ki u Oanh 2. Nguy n Th Minh Ngân 3. Đ ng Th Ngà 4. Tr n Th Đài Trang 5. Đoàn Th Nguy t 6. D ng Th H i Ng c ươ 7. Nguy n Th Thanh H ng ươ 8. Hoàng Vi t Anh 9. Vũ M nh Hùng 10. Tr n Văn Chung 11.Vũ Th H ng Nhung

Upload: juli197848

Post on 22-Jun-2015

11.554 views

Category:

Documents


6 download

TRANSCRIPT

Page 1: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

Tr ng : Đ i H c Kinh T Qu c Dânườ ạ ọ ế ố Khoa: Ngân hàng – Tài chính

Bài th o lu n môn: Tài chính qu c tả ậ ố ế

Đ tài: Th c tr ng đô la hóa Vi t Nam hi n nay.ề ự ạ ở ệ ệ

Th c hi n: Nhóm 3-Ngân hàng 49Aự ệ 1.Tr n Ki u Oanhầ ề 2. Nguy n Th Minh Ngânễ ị 3. Đ ng Th Ngàặ ị 4. Tr n Th Đài Trangầ ị 5. Đoàn Th Nguy tị ệ 6. D ng Th H i Ng cươ ị ả ọ 7. Nguy n Th Thanh H ngễ ị ươ 8. Hoàng Vi t Anhệ 9. Vũ M nh Hùngạ 10. Tr n Văn Chungầ 11.Vũ Th H ng Nhungị ồ

Page 2: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

L i m đ uờ ở ầ

Nh các b n đã bi t, tư ạ ế rong nh ng năm g n đây, Vi t Nam đãữ ầ ệ không ng ng n l c thu hút các ngu n ngo i t , đ c bi t làừ ỗ ự ồ ạ ệ ặ ệ USD. Đây là ngu n l c quan tr ng giúp chúng ta gi i quy t đ cồ ự ọ ả ế ượ ph n l n các nhu c u v v n, xây d ng c s h t ng v.v...ầ ớ ầ ề ố ự ơ ở ạ ầ Nh ng đi u gì cũng có hai m t c a nó. Chính l ng USD tư ề ặ ủ ượ ồ ạ đ vào Vi t Nam n u không đ c ki m soát t t cũng s gây raổ ệ ế ượ ể ố ẽ h u qu to l n, đó là tình tr ng đô la hóa n n kinh t . V y đô laậ ả ớ ạ ề ế ậ hóa kinh t là gi`? Ngu n g c c a nó xu t phát t đâu? Hi n nayế ồ ố ủ ấ ừ ệ tình hình đô la hóa Vi t Nam nh th nào, nó có nh ng nhở ệ ư ế ữ ả h ng tích c c hay tiêu c c gì đ n n n kinh t c a chúng ta? Vàưở ự ự ế ề ế ủ c n ph i đ a ra nh ng bi n pháp gì đ kh c ph c đô la hóa màầ ả ư ữ ệ ể ắ ụ không nh h ng đ n s phát tri n c a kinh t . T t c nh ngả ưở ế ự ể ủ ế ấ ả ữ v n đ này s đ c chúng tôi trình bày trong bài th o lu n “ấ ề ẽ ượ ả ậ Th c tr ng đô la hóa Vi t Nam hi n nay”.ự ạ ở ệ ệ Vì s h n ch v m t th i gian, s hi u bi t, và nh ng y u tự ạ ế ề ặ ờ ự ể ế ữ ế ố khách quan v ngu n thông tin nên bài th o lu n chúng tôi có thề ồ ả ậ ể ch a đ y đ , chính xác, s li u ch a sát th c t . Mong các b nư ầ ủ ố ệ ư ự ế ạ góp ý, b sung đ v n đ c a chúng ta đ c hi u m t cách tr nổ ể ấ ề ủ ượ ể ộ ọ v n, gi i quy t đ c th u đáo h n. Xin chân thành cám n!ẹ ả ế ượ ấ ơ ơ

Page 3: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

Nh ng N i Dung Chính: ữ ộ

1. Khái ni m đô la hóa.ệ 1.1. Khái ni m đô la hóa.ệ 1.2. Các lo i đô la hóa.ạ2.Ngu n g c c a đô la hóa.ồ ố ủ3.Th c tr ng đô la hóa Vi t Nam.ự ạ ở ệ 3.1. Th c tr ng đô la hóa Vi t Nam trong nh ngự ạ ệ ữ giai đo n tr c đây.ạ ướ 3.2 Th c tr ng đô la hóa Vi t Nam hi n nay.ự ạ ở ệ ệ4. Nguyên nhân tình tr ng đô la hóa Vi t Nam.ạ ở ệ5. Nh ng tác đ ng c a đô la hóa.ữ ộ ủ5.1 Nh ng tác đ ng tích c c.ữ ộ ự5.2 Nh ng tác đ ng tiêu c c.ữ ộ ự6.Gi i pháp kh c ph c tác đ ng tiêu c c c a đô laả ắ ụ ộ ự ủ hóa. 6.1 Nâng cao v th c a VND.ị ế ủ

6.2. T o môi tr ng đ u t trong n c có kh năngạ ườ ầ ư ướ ả h p th đ c s v n ngo i t hi n có trong dân.ấ ụ ượ ố ố ạ ệ ệ

6.3. Các gi i pháp khác.ả

Page 4: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

1. Khái ni m đô la hóa:ệ1.1. Khái ni m đô la hóa: ệ - Đô la hoá có th hi u là trong m t n n kinh t khi ngo i t đ c sể ể ộ ề ế ạ ệ ượ ử d ng m t cách r ng rãi thay th cho đ ng b n t trong toàn b ho c m tụ ộ ộ ế ồ ả ệ ộ ặ ộ s ch c năng ti n t , n n kinh t đó b coi là đô la hoá toàn b ho c m tố ứ ề ệ ề ế ị ộ ặ ộ ph n.ầ - Theo tiêu chí c a IMF, m t n n kinh t đ c coi là có tình tr ng đô laủ ộ ề ế ượ ạ hoá cao khi mà t tr ng ti n g i b ng ngo i t chi m t 30% tr lên trongỷ ọ ề ử ằ ạ ệ ế ừ ở t ng kh i ti n t m r ng (M2); bao g m: ti n m t trong l u thông, ti nổ ố ề ệ ở ộ ồ ề ặ ư ề g i không kỳ h n, ti n g i có kỳ h n, và ti n g i ngo i t .ử ạ ề ử ạ ề ử ạ ệ - M t báo cáo c a IMF cho th y, trong s các n n kinh t b đôla hoá, cóộ ủ ấ ố ề ế ị đ n b y qu c gia có s l ng USD trong kh i ti n t v t m c 50%, 12ế ả ố ố ượ ố ề ệ ượ ứ qu c gia khác có s l ng USD chi m t 30% đ n 50% kh i ti n t qu cố ố ượ ế ừ ế ố ề ệ ố gia và ph n l n các n c còn l i có t l t 15 - 20% l ng USD trongầ ớ ướ ạ ỷ ệ ừ ượ kh i ti n t c a h . ( Vi t Nam n m trong s này).ố ề ệ ủ ọ ệ ằ ốM t s tr ng h p c th nh sau: ộ ố ườ ợ ụ ể ư Th Nhĩ Kỳổ (46%), Argentina (44%), Nga, Hy L pạ , Ba Lan, Philippines (20%), Bolivia (82%)

1.2. Các lo i đô la hóa: ạ - Đô la hoá đ c phân ra làm 3 lo i: đô la hoá không chính th cượ ạ ứ (unofficial Dollarization), đô la hoá bán chính th c (semiofficialứ dollarization), và đô la hoá chính th c (official dollarization)ứ - Đô la hoá không chính th c là tr ng h p đ ng đô la đ c s d ngứ ườ ợ ồ ượ ử ụ r ng rãi trong n n kinh t , m c dù không đ c qu c gia đó chính th cộ ề ế ặ ượ ố ứ th a nh n.ừ ậĐô la hoá không chính th c có th bao g m các lo i sau:ứ ể ồ ạ• Các trái phi u ngo i t và các tài s n phi ti n t n c ngoài.ế ạ ệ ả ề ệ ở ướ• Ti n g i b ng ngo i t n c ngoài.ề ử ằ ạ ệ ở ướ• Ti n g i ngo i t các ngân hàng trong n c.ề ử ạ ệ ở ướ• Trái phi u hay các gi y t có giá b ng ngo i t c t trong túi. ế ấ ờ ằ ạ ệ ấ - Đô la hoá bán chính th c là nh ng n c có h th ng l u hành chínhứ ữ ướ ệ ố ư th c hai đ ng ti n. nh ng n c này, đ ng ngo i t là đ ng ti n l uứ ồ ề Ở ữ ướ ồ ạ ệ ồ ề ư hành h p pháp, và th m chí có th chi m u th trong các kho n ti n g iợ ậ ể ế ư ế ả ề ử ngân hàng, nh ng đóng vai trò th c p trong vi c tr l ng, thu vàư ứ ấ ệ ả ươ ế nh ng chi tiêu hàng ngày. Các n c này v n duy trì m t ngân hàng trungữ ướ ẫ ộ

ng đ th c hi n chính sách ti n t c a h .ươ ể ự ệ ề ệ ủ ọ - Đô la hoá chính th c (hay còn g i là đô la hoá hoàn toàn) x y ra khiứ ọ ẩ đ ng ngo i t là đ ng ti n h p pháp duy nh t đ c l u hành. Nghĩa làồ ạ ệ ồ ề ợ ấ ượ ư đ ng ngo i t không ch đ c s d ng h p pháp trong các h p đ ng gi aồ ạ ệ ỉ ượ ử ụ ợ ợ ồ ữ

Page 5: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

các bên t nhân, mà còn h p pháp trong các kho n thanh toán c a Chínhư ợ ả ủ ph . N u đ ng n i t còn t n t i thì nó ch có vai trò th y u và th ngủ ế ồ ộ ệ ồ ạ ỉ ứ ế ườ ch là nh ng đ ng ti n xu hay các đ ng ti n m nh giá nh . Thông th ngỉ ữ ồ ề ồ ề ệ ỏ ườ các n c ch áp d ng đô la hoá chính th c sau khi đã th t b i trong vi cướ ỉ ụ ứ ấ ạ ệ th c thi các ch ng trình n đ nh kinh t .ự ươ ổ ị ế Đô la hoá chính th c không có nghĩa là ch có m t ho c hai đ ng ngo iứ ỉ ộ ặ ồ ạ t đ c l u hành h p pháp. Tuy nhiên, các n c đô la hoá chính th cệ ượ ư ợ ướ ứ th ng ch ch n m t đ ng ngo i t làm đ ng ti n h p pháp.ườ ỉ ọ ộ ồ ạ ệ ồ ề ợ Theo nghiên c u c a H th ng d tr Liên bang M , hi n t i ng iứ ủ ệ ố ự ữ ỹ ệ ạ ườ n c ngoài n m gi t 55 đ n 70% t ng s đô la M đang l u hành trênướ ắ ữ ừ ế ổ ố ỹ ư th gi i.ế ớ

2. Ngu n g c c a đô la hóa:ồ ố ủ- Đô la hoá là hi n t ng ph bi n x y ra nhi u n c, đ c bi t là ệ ượ ổ ế ẩ ở ề ướ ặ ệ ở các n c ch m phát tri n. Đô la hoá th ng g p khi m t n n kinh t cóướ ậ ể ườ ặ ộ ề ế t l l m phát cao, s c mua c a đ ng b n t gi m sút thì ng i dân ph iỷ ệ ạ ứ ủ ồ ả ệ ả ườ ả tìm các công c d tr giá tr khác, trong đó có các đ ng ngo i t có uy tín.ụ ự ữ ị ồ ạ ệ Song song v i ch c năng làm ph ng ti n c t gi giá tr , d n d n đ ngớ ứ ươ ệ ấ ữ ị ầ ầ ồ ngo i t s c nh tranh v i đ ng n i t trong ch c năng làm ph ng ti nạ ệ ẽ ạ ớ ồ ộ ệ ứ ươ ệ thanh toán hay làm th c đo giá tr .ướ ịTình tr ng đô la hoá bao g m c ba ch c năng thu c tính c a ti n t , đóạ ồ ả ứ ộ ủ ề ệ là:• Ch c năng làm ph ng ti n th c đo giá tr .ứ ươ ệ ướ ị• Ch c năng làm ph ng ti n c t gi .ứ ươ ệ ấ ữ• Ch c năng làm ph ng ti n thanh toán. ứ ươ ệ- Hi n t ng đô la hoá b t ngu n t c ch ti n t th gi i hi n đ i,ệ ượ ắ ồ ừ ơ ế ề ệ ế ớ ệ ạ trong đó ti n t c a m t s qu c gia phát tri n, đ c bi t là đô la M ,ề ệ ủ ộ ố ố ể ặ ệ ỹ đ c s d ng trong giao l u qu c t làm vai trò c a "ti n t th gi i".ượ ử ụ ư ố ế ủ ề ệ ế ớ Nói cách khác, đô la M là m t lo i ti n m nh, n đ nh, đ c t doỹ ộ ạ ề ạ ổ ị ượ ự chuy n đ i đã đ c l u hành kh p th gi i và t đ u th k XX đã d nể ổ ượ ứ ắ ế ớ ừ ầ ế ỷ ầ thay th vàng, th c hi n vai trò ti n t th gi i.ế ự ệ ề ệ ế ớNgoài đ ng đô la M , còn có m t s đ ng ti n c a các qu c gia khác cũngồ ỹ ộ ố ồ ề ủ ố đ c qu c t hoá nh : b ng Anh, mác Đ c, yên Nh t, Franc Thu S ,ượ ố ế ư ả ứ ậ ỵ ỹ euro c a EU... nh ng v th c a các đ ng ti n này trong giao l u qu c tủ ư ị ế ủ ồ ề ư ố ế không l n; ch có đô la M là chi m t tr ng cao nh t (kho ng 70% kimớ ỉ ỹ ế ỷ ọ ấ ả ng ch giao d ch th ng m i th gi i). Cho nên ng i ta th ng g i hi nạ ị ươ ạ ế ớ ườ ườ ọ ệ t ng ngo i t hoá là "đô la hoá".ượ ạ ệ - Trong đi u ki n c a th gi i ngày nay, h u h t các n c đ u th c thiề ệ ủ ế ớ ầ ế ướ ề ự c ch kinh t th tr ng m c a; quá trình qu c t hoá giao l u th ngơ ế ế ị ườ ở ử ố ế ư ươ m i, đ u t và h p tác kinh t ngày càng tác đ ng tr c ti p vào n n kinhạ ầ ư ợ ế ộ ự ế ề

Page 6: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

t và ti n t c a m i n c, nên trong t ng n c xu t hi n nhu c u kháchế ề ệ ủ ỗ ướ ừ ướ ấ ệ ầ quan s d ng đ n v ti n t th gi i đ th c hi n m t s ch c năng c aử ụ ơ ị ề ệ ế ớ ể ự ệ ộ ố ứ ủ ti n t . Đô la hoá đây có khi là nhu c u, tr thành thói quen thông l ề ệ ở ầ ở ệ ở các n c.ướ - M c đ đô la hoá m i n c khác nhau ph thu c vào trình đ phátứ ộ ở ỗ ướ ụ ộ ộ tri n n n kinh t , trình đ dân trí và tâm lý ng i dân, trình đ phát tri nể ề ế ộ ườ ộ ể c a h th ng ngân hàng, chính sách ti n t và c ch qu n lý ngo i h i,ủ ệ ố ề ệ ơ ế ả ạ ố kh năng chuy n đ i c a đ ng ti n qu c gia. Nh ng y u t nói trên ả ể ổ ủ ồ ề ố ữ ế ố ở m c đ càng th p thì qu c gia đó s có m c đ đô la hoá càng caoứ ộ ấ ố ẽ ứ ộ3. Th c tr ng đô la hóa Vi t Nam: ự ạ ở ệ 3.1. Th c tr ng đô la hóa Vi t Nam trong nh ng giai đo n tr c đây:ự ạ ệ ữ ạ ướ• VN là m t n n kinh t đôla hóa m t ph n trong đó h th ng ti nộ ề ế ộ ầ ệ ố ề t s d ng song song hai đ ng ti n là VND và USD. Tuy nhiên, m c đệ ử ụ ồ ề ứ ộ chính xác c a đôla hóa r t khó xác đ nh. Hi n t ng n n kinh t VN sủ ấ ị ệ ượ ề ế ử d ng r ng rãi đ ng USD trong giao d ch, buôn bán... b t đ u đ c chú ýụ ộ ồ ị ắ ầ ượ t năm 1988 khi các ngân hàng đ c phép nh n ti n g i b ng USDừ ượ ậ ề ử ằ

• Đ n năm 1992, tình tr ng đôla hóa đã tăng m nh v i h n 41%ế ạ ạ ớ ơ l ng ti n g i vào các ngân hàng là b ng USD (xem bi u đ ). Tr c tìnhượ ề ử ằ ể ồ ướ tr ng này, Ngân hàng Nhà n c VN đã c g ng đ o ng c quá trình đôlaạ ướ ố ắ ả ượ hóa n n kinh t và đã khá thành công khi gi m m nh m c ti n g i b ngề ế ả ạ ứ ề ử ằ USD vào các ngân hàng xu ng 20% đ u năm 1997. Nh ng cũng trong nămố ầ ư này cu c kh ng ho ng tài chính châu Á đã khi n đ ng VND gi m giá trộ ủ ả ế ồ ả ị và VN l i đ ng tr c s c ép ti p t c ch ng đôla hóa. Cu i năm 2003, tạ ứ ướ ứ ế ụ ố ố ỉ l đ ng USD đ c g i vào các ngân hàng trên 23%. ệ ồ ượ ử

• K t qu kh o sát trong các giai đo n t 1988 đ n nay c a Banế ả ả ạ ừ ế ủ so n th o đ án cho th y, tính chuy n đ i c a đ ng ti n Vi t Nam v nạ ả ề ấ ể ổ ủ ồ ề ệ ẫ th p và hi n t ng đôla hoá ch a đ c kh c ph c m t cách c b n.ấ ệ ượ ư ượ ắ ụ ộ ơ ả Nh ng năm đ u m i m c a, m c đ đôla hoá tăng m nh, t l có lúc lênữ ầ ớ ở ử ứ ộ ạ ỷ ệ đ n 41,2%. Giai đo n t sau kh ng ho ng khu v c đ n nay, sau m t th iế ạ ừ ủ ả ự ế ộ ờ gian n đ nh m c t ng đ i th p kho ng trên 20%, t l này l i có d uổ ị ở ứ ươ ố ấ ả ỷ ệ ạ ấ hi u tăng lên, do đ ng USD trên th tr ng th gi i có tính h p d n cao,ệ ồ ị ườ ế ớ ấ ẫ trong khi chênh l ch lãi su t ti n g i có l i cho gi ngo i t . Đáng chú ýệ ấ ề ử ợ ữ ạ ệ là t 2004, khi l m phát m c 9,5% và lãi su t USD trên th gi i tăng,ừ ạ ở ứ ấ ế ớ chênh l ch lãi su t gi a VND và ngo i t trong n c gi m thì hi n t ngệ ấ ữ ạ ệ ướ ả ệ ượ đôla hoá đang có bi u hi n gia tăng tr l i, đ t g n 22%.. cu i năm 2005ể ệ ở ạ ạ ầ ố con s này kho ng 8 t USD, m t m t cho th y ti m l c ngu n v n nhànố ả ỷ ộ ặ ấ ề ự ồ ố r i trong dân mà h th ng ngân hàng có th huy đ ng đ c cho đ u tỗ ệ ố ể ộ ượ ầ ư phát tri n kinh t , nh ng m t khác cũng đáng quan tâm góc đ đô la hóa.ể ế ữ ặ ở ộ

Page 7: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

Bi u đ t l ti n g i b ng USD/ t ng l ng ti n g i(%)ể ồ ỉ ệ ề ử ằ ổ ượ ề ủ Ngu n: Ngân hàng nhà n c Vi t Namồ ướ ệ - Trái v i xu h ng bi n đ i c a c c u ti n g i, t tr ng d n choớ ướ ế ổ ủ ơ ấ ề ử ỷ ọ ư ợ vay b ng USD so v i t ng d n và đ u t c a h th ng ngân hàngằ ớ ổ ư ợ ầ ư ủ ệ ố th ng m i l i có xu h ng tăng lên, cao h n c t l ti n g i USD. Đ cươ ạ ạ ướ ơ ả ỷ ệ ề ử ặ bi t là t i Tp.HCM, ch ch a đ y 2 năm, d n cho vay b ng USD cu iệ ạ ỉ ư ầ ư ợ ằ ố tháng 9/2004 đã tăng g p 2 l n s d cu i năm 2002. Đ ng th i cũng t iấ ầ ố ư ố ồ ờ ạ Tp.HCM s tuy t đ i d n cho vay b ng USD cao h n h n các ngânố ệ ố ư ợ ằ ơ ẳ hàng th ng m i Hà N i. ươ ạ ở ộ3.2 Th c tr ng đô la hóa Vi t Nam hi n nay:ự ạ ở ệ ệ   ­ N m 2008, theo ông Tr n B c Hà ­ Ch  t ch H QTă ầ ắ ủ ị Đ  Ngân hàng  u t  và phát tri n Vi t Nam, tìnhĐầ ư ể ệ  tr ng  ô la hóa  ang t ng , nh ng ch a  n m cạ đ đ ă ư ư đế ứ  tr m tr ng. T  l  ti n g i b ng USD trên t ng ti nầ ọ ỷ ệ ề ử ằ ổ ề  g i t i các ngân hàng   Vi t Nam hi n nay kho ng tử ạ ở ệ ệ ả ừ 20 ­ 25%. Tuy nhiên cho  n ngày 15­5­09, chuyênđế  gia kinh t  Lê  ng Doanh lên ti ng là Ngân Hàngế Đă ế  Nhà N c Vi t Nam  ang   trong tình th  khó kh n,ướ ệ đ ở ế ă  và n u tình tr ng  ô la hóa tr  nên tr m tr ng h nế ạ đ ở ầ ọ ơ  thì các công c   c s  d ng lâu nay trong chínhụ đượ ử ụ  sách qu n lý ti n t  s  tr  nên vô hi u.. ả ề ệ ẽ ở ệ         Gi a lúc c n bão kinh t  ch a l ng, Vi tữ ơ ế ư ắ ệ  Nam  c c nh báo là m c   " ô la hóa" khôngđượ ả ứ độ đ  chính th c ngày càng cao. Theo nhi u nhà kinh t ,ứ ề ế  hi n t ng  ng USD  c l u hành nhi u h n ti nệ ượ đồ đượ ư ề ơ ề  

Page 8: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

đồng Việt Nam (VND) ngày càng trở nên phổ biến hơn ở Việt Nam..

- M t s ngu n tin trong gi i ngân hàng c tính ki u h i chuy n vộ ố ồ ớ ướ ề ố ể ề c aủ năm 2007 đã đ t con s 8 t USD Ngu n kiêu h i ngày càng có xuạ ố ỷ ồ ố h ng tăng m nh v i m c tăng bình quân 10%/năm và t i năm 2010 dườ ạ ớ ứ ớ ự tính s lên t i 5 t USD, h n n a vi c Vi t Nam mi n th th c cho Vi tẽ ớ ỷ ơ ữ ệ ệ ễ ị ự ệ ki u v n c, ng i Vi t Nam n c ngoài và Vi t ki u v n c b tề ề ướ ườ ệ ở ướ ệ ề ề ướ ắ đ u gia tăng và s tăng m nh, mang theo m t s l ng ngo i t ti n m tầ ẽ ạ ộ ố ượ ạ ệ ề ặ r t l n.ấ ớ

B ng 2.1:ả

Năm Kiều hối (Triệu USD)

1991 31

1995 285

1999 1.200

2000 1.757

2001 1.820

2002 2.154

2003 2.700

2004 3.200

2005 4.000Ngu n: T ng c c th ng kê.ồ ổ ụ ố

- L ng đô la t n t i trong các ngân hàng th ng m i hi n nay cũngượ ồ ạ ươ ạ ệ r t l nấ ớ . Ho t đ ng ti n hành nh n ti n g i mua bán ngo i t ra n cạ ộ ế ậ ề ử ạ ệ ướ ngoài( d gây r i ro cho ngân hàng) và nh n ti n g i cho vay mua bánễ ủ ậ ề ử trong n c( đ y r i ro cho doanh nghi p đi vay) c a các ngân hàng nàyướ ầ ủ ệ ủ ngày càng tăng. H n n a m t s t p đoàn ngân hàng l n trên th gi i trơ ữ ộ ố ậ ớ ế ớ ở thành c đông chi n l c, v i s v n đ u t hàng trăm tri u đô la M vàoổ ế ượ ớ ố ố ầ ư ệ ỹ m t s NHTM c ph n trong n c, c n chuy n đ i USD sang đ ng Vi tộ ố ổ ầ ướ ầ ể ổ ồ ệ Nam. Đi n hình nh vi c Eximbank thu đ c ngu n v n 225 tri u USDể ư ệ ượ ồ ố ệ

Page 9: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

t vi c t p đoàn ngân hàng Sumitomo c a Nh t B n mua c ph n trừ ệ ậ ủ ậ ả ổ ầ ở thành c đông chi n l cổ ế ượ Các NHTM có kinh nghi m và truy n th ng trong lĩnh v c thu mua kíệ ề ố ự g i ngo i t cũng đ t t i con s 1 t USD m i ngân hàng. Ngoài ra, t iử ạ ệ ạ ớ ố ỷ ỗ ạ các ngân hàng doanh s giao d ch b ng VND kỳ h n ch chi m kho ngố ị ằ ạ ỉ ế ả 35- 40% t ng doanh s giao d ch, giao d ch b ng ngo i t luôn chi m tổ ố ị ị ằ ạ ệ ế ỉ tr ng l n.Tháng 9/2009 t ng doanh s giao d ch trên th tr ng liên ngânọ ớ ổ ố ị ị ườ hàng đ t m c 60.720 t VND và 2.167 tri u USD, bình quân đ t 12.143 tạ ứ ỷ ệ ạ ỷ VND và 433 tri u USD/ngày (tu n tr c đó t ng doanh s giao d ch trênệ ầ ướ ổ ố ị th tr ng liên ngân hàng đ t x p x 60.780 t VND và 1.700 tri u USD,ị ườ ạ ấ ỉ ỷ ệ bình quân đ t 12.150 t VND và 342 tri u USD/ngày).Trong khi đó lãiạ ỷ ệ su t g i ti t ki m b ng USD l à vào kho ng 2,6% 1 năm( lãi su t g iấ ử ế ệ ằ ả ấ ử VND là 9%).Di n bi n t giá đ ng Vi t Nam so v i m t s lo i ngo i t ch ch tễ ế ỷ ồ ệ ớ ộ ố ạ ạ ệ ủ ố ngày 18/9/2009 t i ngân hàng Eximbankạ

T giá ngo i tỷ ạ ệS giao d ch 1: B ng t giá s 30- hi u l c t ngày 9/18/2009 4:31:23 PM ở ị ả ỷ ố ệ ự ừ

Page 10: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

Đ ng Euroồ26,548 26,628 26,847

Ðô-la New Zealand12,840 12,904 13,256

Page 11: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

Doanh nghi p cũng đã s d ng USD nhi u h n so v i th i gian tr cệ ử ụ ề ơ ớ ờ ướ đây. Giá tr nh p kh u c a Vi t Nam 6 tháng đ u năm 2009 c đ t 26,6ị ậ ẩ ủ ệ ầ ướ ạ t USD( gi m 41% so v i cùng kì năm 2008). M t hàng đ c nh p kh uỷ ả ớ ặ ượ ậ ẩ nhi u nh t là máy móc thi t b , s t thép, xăng d u, v i, đi n t , máyề ấ ế ị ắ ầ ả ệ ử tính…Đây là nguyên li u chính đ các doanh nghi p ti n hành kinh doanh,ệ ể ệ ế s n xu t vì v y đòi h i doanh nghi p ph i c n l ng v n USD khá l n.ả ấ ậ ỏ ệ ả ầ ượ ố ớ H n n a trong m t th i gian dàiơ ữ ộ ờ , đ ng USD là ph ng ti n thanh toán chồ ươ ệ ủ y u cho các giao d ch mua bán l n nh ôtô, xe g n máy, các thi t b máyế ị ớ ư ắ ế ị móc cao c p và có khi c đ t đai nhà c a. ấ ả ấ ử

Th m chí, giao d ch bán l cũng ng theo xu h ng này. R t nhi uậ ị ẻ ả ướ ấ ề doanh nghi p Vi t Nam ti n hành niêm y t giá b ng USD các m t hàngệ ở ệ ế ế ằ ặ c a mình t đ đi n t , dân d ng, d ch v du l ch, khách s n,…đ n củ ừ ồ ệ ử ụ ị ụ ị ạ ế ả h c phí h c sinh cũng đ c tính b ng USD. M c dù b nghiêm c m nh ngọ ọ ượ ằ ặ ị ấ ư phía DN thì cho r ng, do vi c NK hàng hoá b ng ngo i t nên căn c theoằ ệ ằ ạ ệ ứ đó đ niêm y t giá, n u niêm y t b ng ti n Vi t s ph i thay đ i niêmể ế ế ế ằ ề ệ ẽ ả ổ y t liên t c trong ngày vì t giá thay đ i, r t phi n ph c. Th c ra, b n ch tế ụ ỉ ổ ấ ề ứ ự ả ấ v n đ là DN n m đ ng chuôi khi niêm y t giá b ng USD. Khi x y raấ ề ắ ằ ế ằ ả bi n đ ng t giá, thi t h i đ lên đ u NTD. Chính vì th dù bi t là viế ộ ỉ ệ ạ ổ ầ ế ế ph m pháp lu t, nh ng nhi u DN v n c làm.ạ ậ ư ề ẫ ứM t ví d đi n hình là trong th i gian hi n nay r t nhi u lo i bánh trungộ ụ ể ờ ệ ấ ề ạ thu đ c niêm y t giá b ng USD và đ c ch p nh n thanh toán b ng cượ ế ằ ượ ấ ậ ằ ả USD và VND - Hi n nay, nhi uệ ề ng i dân tích tr , g i USD t i ngânườ ữ ử ạ hàng thay vì VND .S li u th ng kê c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Namố ệ ố ủ ướ ệ cho th y l ng ngo i t mà các t p đoàn kinh t ký g i đã tăng liên ti pấ ượ ạ ệ ậ ế ử ế trong 4 tháng đ u năm nay, và s ngo i t ký g i c a c n c tăngầ ố ạ ệ ử ủ ả ướ kho ng 3,35%. Tuy nhiên tâm lý thích dùng ti n m t v n ăn sâu trong dânả ề ặ ẫ chúng Vi t Nam, nên n u h n ch g i ngo i t vào ngân hàng h s c tệ ế ạ ế ử ạ ệ ọ ẽ ấ tr t i nhà ho c t m th i chuy n qua g i VND và s n sàng quay v c tữ ạ ặ ạ ờ ể ử ẵ ề ấ tr ngo i t b t c khi nào thu n l i. H n n a l ng đola c t gi trongữ ạ ệ ấ ứ ậ ợ ơ ữ ượ ấ ữ dân chúng th ng nh l thi u t p trung, ch y u có đ c t vi c muaườ ỏ ẻ ế ậ ủ ế ượ ừ ệ bán hàng hóa v i khách du l ch, ng i n c ngoài và nh n ki u h i tớ ị ườ ướ ậ ề ố ừ n c ngoài. Vì th dân chúng th ng a chu ng các ch đen đ ti n hànhướ ế ườ ư ộ ợ ể ế đ i ti n. r t nhi u c a hàng ngang nhiên ti n hành mua bán giao d ch dolaổ ề ấ ề ủ ế ị nh nh ng c a hàng vàng b c trên ph Hà trung, Tr n Nhân tông. ư ữ ử ạ ố ầ

- S l ng khách du l ch qu c t đ n Vi t Nam ngày càng tăng nhanh.ố ượ ị ố ế ế ệ Khách du l ch mang theo ngo i t và chi tiêu b ng ngo i t ti n m t r tị ạ ệ ằ ạ ệ ề ặ ấ l n t i các c s kinh doanh t nhân. Khách du l ch cũng có ho t đ ng đ iớ ạ ở ở ư ị ạ ộ ổ ti n t i các qu y đ i ti n nh ng thông th ng chi tiêu đ n đâu h đ iề ạ ầ ổ ề ư ườ ế ọ ổ

Page 12: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

ti n đ n đó và khi vi c đ i ti n không m y thu n l i do đ a bàn, đ ngề ế ệ ổ ề ấ ậ ợ ị ườ xá, h th a thu n v i ng i bán đ thanh toán b ng đô la M .ọ ỏ ậ ớ ườ ể ằ ỹ

B ng 2.2:ả

Năm1996

2000

2003

2004

2005

2010(dự

đoán)

Số lượng (t r iệu lượt người)

1,6 2,1 2,4 2,9 3,4 5,0

Ngu n: T ng c c th ng kê.ồ ổ ụ ố

- Ti n vi n tr không hoàn l i, ti n c a các t ch c tài chính vi mô, tề ệ ợ ạ ề ủ ổ ứ ổ ch c t thi n qu c t , t ch c phi chính ph n c ngoài... Bên c nh đó làứ ừ ệ ố ế ổ ứ ủ ướ ạ ngu n v n tài tr c a các t ch c tài chính - ti n t qu c t , Chính phồ ố ợ ủ ổ ứ ề ệ ố ế ủ các n c. Năm 2005 s v n cam k t tài tr (ODA) lên t i 3,44 t USD, soướ ố ố ế ợ ớ ỷ v i 2,7 t USD năm 2003.ớ ỷ

- Ho t đ ng đ u t n c ngoài vào Vi t Nam ti p t c tăng tr ng khá,ạ ộ ầ ư ướ ệ ế ụ ưở cũng thu hút m t l ng ngo i t l n vào n n kinh t .ộ ượ ạ ệ ớ ề ế

B ng 2.3:ả

Năm 1992

1995 2000 2005

FDI/GDP (%)

2% 6.3%

12.7%

15%

Ngu n: B K ho ch Đ u tồ ộ ế ạ ầ ư.

- Kim ng ch xu t kh u c a Vi t Nam cũng ngày càng tăng nhanh,ạ ấ ẩ ủ ệ đánh d u s l n m nh c a các doanh nghi p Vi t Nam trên con đ ngấ ự ớ ạ ủ ệ ệ ườ công nghi p hóa hi n đ i hóa.ệ ệ ạ

B ng 2.4:ả

Ngu n: T ng c c th ng kê.ồ ổ ụ ố

Năm 2001 2002 2003 2004 2005

Kim ngạch XK (Tỷ USD) 15 16.4 20 26 32.2

Page 13: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

- Ngoài ra, tình hình buôn l u v i kh i l ng l n c a n c ta cũng là m tậ ớ ố ượ ớ ủ ướ ộ trong nh ng thành ph n làm tăng l ng khó ki m soat ngoai t trongữ ầ ượ ể ệ ở n c. Vi c chênh l ch t giá gi a đ ng n i đ a và dola gi a các n c cũngướ ệ ệ ỉ ữ ồ ộ ị ữ ướ góp ph n gia tăng vi c r a ti n v n chuy n ra n c ngoài.ầ ệ ử ề ậ ể ướ

Thông qua vi c quan sát niêm y t giá và bán hàng hoá, d ch v thu ngo iệ ế ị ụ ạ t hi n nay, quan sát giao d ch mua bán ngo i t c a dân c t i nhi u c aệ ệ ị ạ ệ ủ ư ạ ề ử hàng vàng b c quy mô l n Hà N i, thông tin ghi nh n đ c t các giaoạ ớ ở ộ ậ ượ ừ d ch kinh t ng m... có th th y m c đ s d ng đô la M trong xã h iị ế ầ ể ấ ứ ộ ử ụ ỹ ộ n c ta r t đáng quan tâm. Có th nói Vi t Nam là m t n n kinh t b đôướ ấ ể ệ ộ ề ế ị la hoá m t ph n.ộ ầ

4. Nguyên nhân tình tr ng đô la hóa Vi t Nam: ạ ở ệ

- B t c m t n n kinh t nào b đôla hóa đ u có căn nguyên t phátấ ứ ộ ề ế ị ề ừ t nừ g i dân m t lòng tin vào chính sách ti n t do t l l m phát khôngườ ấ ề ệ ỷ ệ ạ

n đ nh trong m t th i gian dài và đ ng n i t b m t giá, đi u này làm giaổ ị ộ ờ ồ ộ ệ ị ấ ề tăng phí b o hi m r i ro đ i v i tài s n danh nghĩa b ng đ ng n i t . ả ể ủ ố ớ ả ằ ồ ộ ệ

Ng i dân m t lòng tin vào chính sách ti n t do t l l m phátườ ấ ề ệ ỷ ệ ạ không n đ nh trong m t th i gian dài, t giá h i đoái gi m, làm gia tăngố ị ộ ờ ỷ ố ả các chi phí b o hi m r i ro đ i v i tài s n danh nghĩa b ng đ ngn i t .ả ể ủ ố ớ ả ằ ồ ộ ệ Do v y, công chúng chuy n các tài s n danh nghĩa sang m t đ ng ti n nậ ể ả ộ ồ ề ổ đ nh h n ho c các tài s n th c. T i Vi t Nam là vàng và k t năm 1990ị ơ ặ ả ự ạ ệ ể ừ là đô la M .ỹ

Vi c phá giá VND vào năm 1985 và nh ng năm 1997 – 1998 đã làmệ ữ cho ng i gi ti n đ ng c m th y b thi t h i h n so v i gi ngo i t . ườ ữ ề ồ ả ấ ị ệ ạ ơ ớ ữ ạ ệ

Ch s giá hàng tiêu dùng Vi t Nam r t không n đ nh. T l l mỉ ố ở ệ ấ ổ ị ỷ ệ ạ phát năm 1998 là 7.8%, gi m d n trong m t s năm ti p theo th m chíả ầ ộ ố ế ậ n n kinh t n m trong tình tr ng gi m phát trong năm 2000 (t l l mề ế ằ ạ ả ỷ ệ ạ phát -1,7%), tăng đ t bi n đ t 9.5% năm 2004, r i trên 20% vào năm 2008.ộ ế ạ ồ

B ng 2.6ả : Ch s giá t 1998 – 2005 t i Vi t Namỉ ố ừ ạ ệ

Năm 1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

CPI (%)

7.8 4.1 -1.7

0.8 1.5 3 9.5 8.4

Ngu n: T ng c c th ng kê.ồ ổ ụ ố

Page 14: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

Vi t Nam, tuy l m phát trong nh ng năm qua đã duy trì m cỞ ệ ạ ữ ở ứ th p so v i th gi i, tuy nhiên trong th i gian qua tình hình th gi i cóấ ớ ế ớ ờ ế ớ nhi u bi n đ ng, kh ng ho ng khu v c, giá d u leo thang, giá vàng nhi uề ế ộ ủ ả ự ầ ề bi n đ ng, đi u này d n đ n tâm lý ng i dân b t an khi n m gi tài s nế ộ ề ẫ ế ườ ấ ắ ữ ả b ng VND. Năm 2005, 2006 đ c bi t là giai đo n 2008, 2009( do ch uằ ặ ệ ạ ị

nh h ng c a cu c đ i kh ng ho ng kinh t toàn c u) giá vàng và cácả ưở ủ ộ ạ ủ ả ế ầ m t hàng ch y u nh xăng, đi n, thép… đ u tăng, giá l ng th c tiêuặ ủ ế ư ệ ề ươ ự dùng trong n c cũng tăng đáng k , tin nóng h i nh t là ngành than cũngướ ể ổ ấ đang d ki n tăng giá kéo theo d ki n tăng giá c a ngành s n xu t xiự ế ự ế ủ ả ấ măng..

Xét khía c nh các doanh nghi p, các doanh nghi p xu t nh p kh uạ ệ ệ ấ ậ ẩ trong n c - ngu n thu chi ch y u b ng ngo i t v n găm gi ngo i t .ướ ồ ủ ế ằ ạ ệ ẫ ữ ạ ệ Do r i ro bi n đ ng t giá, các doanh nghi p có ngu n thu b ng ngo i tủ ế ộ ỷ ệ ồ ằ ạ ệ thì gi ngo i t e ng i t giá tăng hay ph i dùng ng ai t nh p hàng trongữ ạ ệ ạ ỷ ả ọ ệ ậ t ng lai hay các doanh nghi p nh p hàng v bán chi ngo i t thì v nươ ệ ậ ề ạ ệ ẫ thích có ngu n thu b ng ngo i t đ tránh r i to t giá. Bao quát h n,ồ ằ ạ ệ ể ủ ỷ ơ ngay khi chính b n thân chính sách c a m i qu c gia trong khu v c cũngả ủ ỗ ố ự đang t b o v mình b ng m t kh i l ng d tr ng ai t kh ng lự ả ệ ằ ộ ố ượ ự ữ ọ ệ ổ ồ (Trung Qu c g n 1000 t USD), thì ta th y r ng đ i b ph n c a nhi uố ầ ỷ ấ ằ ạ ộ ậ ủ ề t ng l p nhi u thành ph n kinh t trong n n kinh t thì h chuy n VNDầ ớ ề ầ ế ề ế ọ ể sang các hình th c đ u t c t tr khác nh ngo i t , b t đ ng s n … làứ ầ ư ấ ữ ư ạ ệ ấ ộ ả t t y u.ấ ế

- Ngoài ra m t nguyên nhân khác cũng r t quan tr ng, n n kinh tộ ấ ọ ề ế Vi t Nam là n n kinh t ti n m t, ệ ề ế ề ặ r t d dàng cho ho t đ ng mua bán sấ ễ ạ ộ ử d ng ngo i t công khai.ụ ạ ệ Hi n t ng niêm y t, qu ng cáo s n ph mệ ượ ế ả ả ẩ b ng ngo i t v n còn ph bi n công khai tuy NHNN đã có quy đ nh c mằ ạ ệ ẫ ổ ế ị ấ niêm y t qu ng cáo b ng ngo i t đ i v i các doanh nghi p không có thuế ả ằ ạ ệ ố ớ ệ b ng ngo i t (S 985/NHNN-QLNH). Tằ ạ ệ ố rong th i gian g n đây ho tờ ầ ạ đ ng niêm y t mua bán ngo i t t do không còn công khai nh ng ho tộ ế ạ ệ ự ư ạ đ ng mua bán ng ai t ng m v n ti p di n. Cácộ ọ ệ ầ ẫ ế ễ qu y thu đ i chính th cầ ổ ứ không ki m chác đ c bao nhiêu n u theo đúng nghĩa v v i ngân hàng,doế ượ ế ụ ớ đó h làm theo ki u th a thu n v i nhau, h đ i ngo i t cho c nh ngọ ể ỏ ậ ớ ọ ổ ạ ệ ả ữ ng i lý ra không đ c đ i, bán cho nh ng ng i l ra không đ c bán.ườ ượ ổ ữ ườ ẽ ượ Bên c nh đó, tâm lý ng i dân và các doanh nghi p thích v n thích muaạ ườ ệ ẫ bán trên th tr ng ch đen, đã làm cho m t s l n ngo i t chui vào túi tị ườ ợ ộ ố ớ ạ ệ ư nhân. Ngân hàng mu n thu mua ngo i t mà không đ c vì ba lý do:ố ạ ệ ượ

+ T giá h i đoái c a VND/USD c đ nh và biên đ giao đ ng th p( 5ỷ ố ủ ố ị ộ ộ ấ % ) đi u này t o m t kho ng cách gi a th tr ng ng ai t t do và tề ạ ộ ả ữ ị ườ ọ ệ ự ỷ

Page 15: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

giá công b c a ngân hàng th ng m i nên ng i dân có đôla th ngố ủ ươ ạ ườ ườ đi đ i t i các n i đ i ti n c a t nhân có l i h n là ra ngân hàng.ổ ạ ơ ổ ề ủ ư ợ ơ

B ng 2.7ả : T giá gi a USD và VND năm 2005 (s li u ngày cu iỷ ữ ố ệ ố tháng)

Đvt: Đ ng/USDồ

Th iờ gian

Ngân hàng Ngo i th nạ ươg

Th tr ng t do Hàị ườ ự N iộ

Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra

Tháng 1 15788 15790 15790 15810

Tháng 2 15802 15804 15800 15820

Tháng 3 15822 15824 15810 15830

Tháng 4 15831 15833 15820 15850

Tháng 5 15850 15852 15840 15860

Tháng 6 15854 15856 15850 15870

Tháng 7 15861 15863 15870 15880

Tháng 8 15877 15879 15880 15890

Tháng 9 15894 15896 15880 15900

Tháng 10 15904 15906 15900 15900

Tháng 11 15909 15911 15940 15960

Tháng 12 15915 15917 15900 15930

Ngu n: Ngân hàng Nhà n c Vi t Namồ ướ ệ

Page 16: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

+ Th hai là đ i ti n t i các đ a đi m t th ng d dàng và nhanhứ ổ ề ạ ị ể ư ườ ễ chóng h n và không b các th t c hành chánh r m rà chi ph i. Theoơ ị ủ ụ ườ ố quy đ nh hi n nay c a NHNN, các ngân hàng cá nhân doanh nghi pị ệ ủ ở ệ khi mua ngo i t ph i có m c đích rõ ràng và có các ch ng t ch ngạ ệ ả ụ ứ ừ ứ minh cho m c đích h p pháp.ụ ợ

+ Th ba là Ngân hàng nhà n c hay nh ng ngân hàng đ c phép kinhứ ướ ữ ượ doanh ngo i t th ng không đ đôla đ c p cho các doanh nghi p cóạ ệ ườ ủ ể ấ ệ nhu c u nh p c ng hàng hóa hay d ch v nên các c s này ph i muaầ ậ ả ị ụ ơ ở ả đôla c a t nhân.ủ ư

- Bên c nh đó, ta ph i nh n th c ra tâm lý thích s d ng, c t trạ ả ậ ứ ử ụ ấ ữ ngo i t đã ng m sâu vào t u t ng c a m t b ph n t ng l p dân c .ạ ệ ấ ư ưở ủ ộ ộ ậ ầ ớ ư Có th s d ng ngo i t ti n l i, g n gàng h n so v i VND. Th c t ,ể ử ụ ạ ệ ệ ợ ọ ơ ớ ự ế n u trong m t chuy n công cán, m t ng i c n chi tiêu kho ng 30 tri uế ộ ế ộ ườ ầ ả ệ đ ng, thì ng i đó c n ph i mang theo 60 t 500.000 ho c 300 tồ ườ ầ ả ờ ặ ờ 100.000. Nh ng n u mang b ng USD ch c n kho ng 20 t 100 đô, ư ế ằ ỉ ầ ả ờ n uế b ng EUR ch c n 3 t 500 EUR. R t là ti n l i, đâu cũng ch p nh n,ằ ỉ ầ ờ ấ ệ ợ ở ấ ậ cũng có th đ i đ c.ể ổ ượ

- Tình tr ng tham nhũng cũng góp ph n t o nên hi n t ng đôla hóaạ ầ ạ ệ ượ xã h i nh t là khi đi phong bì b ng ngo i t v a g n v a l ch s . Đâyộ ấ ằ ạ ệ ừ ọ ừ ị ự chính là nh ng n i nh c nh i b c xúc là v n đ nan gi i đ i v i nhàữ ỗ ứ ố ứ ấ ề ả ố ớ n c n u mu n h n ch “đôla hóa” xã h i.ướ ế ố ạ ế ộ5.Tác đ ng c a đô la hóa đ n n n kinh tộ ủ ế ề ế

5.1.Tác đ ng tích c cộ ự

• Đô la hóa t o m t cái van gi m áp l c đ i v i n n kinh t trongạ ộ ả ự ố ớ ề ế nh ng th i kỳ l m phát cao, b m t cân đ i và các đi u ki n kinh t vĩ môữ ờ ạ ị ấ ố ề ệ ế không n đ nhổ ị . Do có m t l ng l n đô la M trong h th ng ngân hàng,ộ ượ ớ ỹ ệ ố s là m t công c t b o v ch ng l i l m phát và là ph ng ti n đ muaẽ ộ ụ ự ả ệ ố ạ ạ ươ ệ ể hàng hoá th tr ng phi chính th c. Bên c nh đó, USD là đ ng ti n đángở ị ườ ứ ạ ồ ề tin c y nh t th gi i. B t kỳ n c nào ch p nh n đô la hóa cũng s ch pậ ấ ế ớ ấ ướ ấ ậ ẽ ấ nh n chính sách ti n t c a FED ( C c d tr liên bang M ). Nh đó, sậ ề ệ ủ ụ ự ữ ỹ ờ ẽ gi m thi u các r i ro v kh năng m t giá ti n t .ả ể ủ ề ả ấ ề ệ các n c đô la hoá chính th c, b ng vi c s d ng đ ng ngo iỞ ướ ứ ằ ệ ử ụ ồ ạ t , h s duy trì đ c t l l m phát g n v i m c l m phát th p làm tăngệ ọ ẽ ượ ỷ ệ ạ ầ ớ ứ ạ ấ s an toàn đ i v i tài s n t nhân, khuy n khích ti t ki m và cho vay dàiự ố ớ ả ư ế ế ệ h n. H n n a, nh ng n c này ngân hàng trung ng s không còn khạ ơ ữ ở ữ ướ ươ ẽ ả năng phát hành nhi u ti n và gây ra l m phát, đ ng th i ngân sách nhàề ề ạ ồ ờ n c s không th trông ch vào ngu n phát hành này đ trang tr i thâmướ ẽ ể ờ ồ ể ả

Page 17: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

h t ngân sách, k lu t v ti n t và ngân sách đ c th t ch t. Do v y, cácụ ỷ ậ ề ề ệ ượ ắ ặ ậ ch ng trình ngân sách s mang tính tích c c h n.ươ ẽ ự ơ• Tăng c ng khă năng cho vay c a ngân hàng Và kh năng h i nh pườ ủ ả ộ ậ qu c t . M t l ng ngo i t l n đ c g i vào các Ngân hàng s t oố ế ộ ượ ạ ệ ớ ượ ử ẽ ạ thành ngu n v n l n đ cho vay và đ u t vào n n kinh t , h n ch vi cồ ố ớ ể ầ ư ề ế ạ ế ệ đi vay n c ngoài, tăng c ng ki m soát c a ngân hàng trung ng v iướ ườ ể ủ ươ ớ lu ng ngo i t . V i đô la hóa, các ngân hàng có m t l ng ngo i t l nồ ạ ệ ớ ộ ượ ạ ệ ớ s có đi u ki n m r ng ho t đ ng c a mình, nh t là ho t đ ng đ iẽ ề ệ ở ộ ạ ộ ủ ấ ạ ộ ố ngo i. H n n a s t n t i các kho n ti n g i b ng ngo i t t i các ngânạ ơ ữ ự ồ ạ ả ề ử ằ ạ ệ ạ hàng trong n c s t o công c h i nh p th tr ng trong n c v i thướ ẽ ạ ụ ộ ậ ị ườ ướ ớ ị tr ng khu v c, th tr ng th gi i, gi m thi u các chi phí giao d ch tàiườ ự ị ườ ế ớ ả ể ị chính qu c t .ố ế• H th p chi phí giao d ch. nh ng n c đô la hoá chính th c, các chiạ ấ ị Ở ữ ướ ứ phí nh chênh l ch gi a t giá mua và bán khi chuy n t đ ng ti n nàyư ệ ữ ỷ ể ừ ồ ề sang đ ng ti n khác đ c xoá b . Các chi phí d phòng cho r i ro t giáồ ề ượ ỏ ự ủ ỷ cũng không c n thi t, các ngân hàng có th h th p l ng d tr , vì thầ ế ể ạ ấ ượ ự ữ ế gi m đ c chi phí kinh doanh.ả ượ• Thúc đ y th ng m i đ u t . Các n c th c hi n đô la hoá chính th cẩ ươ ạ ầ ư ướ ự ệ ứ có th lo i b r i ro cán cân thanh toán và nh ng ki m soát mua ngo i t ,ể ạ ỏ ủ ữ ể ạ ệ khuy n khích t do th ng m i và đ u t qu c t . Các n n kinh t đô laế ự ươ ạ ầ ư ố ế ề ế hoá có th đ c chênh l ch lãi su t đ i v i vay n n c ngoài th p h n,ể ượ ệ ấ ố ớ ợ ướ ấ ơ chi ngân sách gi m xu ng và thúc đ y tăng tr ng và đ u t . Đô la hóa cóả ố ẩ ưở ầ ư th là y u t thu hút khách du l ch b i vi c mua bán và trao đ i ngo i tể ế ố ị ở ệ ổ ạ ệ d dàng.ễ

• Thu h p chênh l ch t giá trên hai th tr ng chính th c và phi chínhẹ ệ ỷ ị ườ ứ th c. T giá chính th c càng sát v i th tr ng phi chính th c, t o ra đ ngứ ỷ ứ ớ ị ườ ứ ạ ộ c đ chuy n các ho t đ ng t th tr ng phi chính th c (b t h p pháp)ơ ể ể ạ ộ ừ ị ườ ứ ấ ợ sang th tr ng chính th c (th tr ng h p pháp).ị ườ ứ ị ườ ợ

Đ i v i n n kinh t VN :không th ph nh n m t tích c cố ớ ề ế ể ủ ậ ặ ự c a “đô-la hoá” trong n n kinh t VN. ủ ề ế

+ Ngu n cung USD đ y đ trong n n kinh t đã góp ph n n đ nhồ ầ ủ ề ế ầ ổ ị t giá đ ng b c Vi t Nam.ỷ ồ ạ ệ

+ Thúc đ y kinh doanh các s n ph m nh p kh u, bán hàng quaẩ ả ẩ ậ ẩ m ng, thu hút khách du l ch n c ngoài, ki u h i…ạ ị ướ ề ố

5.2.Tác đ ng tiêu c cộ ự

Page 18: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

• Đô la hóa s nh h ng đ n vi c ho ch đ nh các chính sách kinh tẽ ả ưở ế ệ ạ ị ế vĩ mô. V i m t n n kinh t có t tr ng ngo i t l n thì vi c ho ch đ nhớ ộ ề ế ỷ ọ ạ ệ ớ ệ ạ ị các chính sách kinh t vĩ mô, đ c bi t là chính sách ti n t s b m t tínhế ặ ệ ề ệ ẽ ị ấ đ c l p mà ch u nhi u nh h ng b i di n bi n kinh t qu c t .ộ ậ ị ề ả ưở ở ễ ế ế ố ế

• Đô la hóa làm gi m hi u qu đi u hành c a chính sách ti n t :ả ệ ả ề ủ ề ệ- Gây khó khăn trong vi c d đoán di n bi n t ng ph ng ti n thanhệ ự ễ ế ổ ươ ệ toán, do đó d n đ n vi c đ a ra các quy t đ nh v vi c tăng ho c gi mẫ ế ệ ư ế ị ề ệ ặ ả l ng ti n trong l u thông kém chính xác và k p th i.ượ ề ư ị ờ

- Làm cho đ ng n i t nh y c m h n đ i v i các thay đ i t bênồ ộ ệ ạ ả ơ ố ớ ổ ừ ngoài, do đó nh ng c g ng c a chính sách ti n t nh m tác đ ngữ ố ắ ủ ề ệ ằ ộ đ n t ng c u n n kinh t thông qua vi c đi u ch nh lãi su t cho vayế ổ ầ ề ế ệ ề ỉ ấ tr nên kém hi u qu . ở ệ ả

- Tác đ ng đ n vi c ho ch đ nh và th c thi chính sách t giá.ộ ế ệ ạ ị ự ỷ Đô la hoá có th th c thi chính sách t giá. Đô la hoá có th làm cho c uể ự ỷ ể ầ ti n trong n c không n đ nh, do ng i dân có xu h ng chuy nề ướ ổ ị ườ ướ ể t đ ng n i t sang đô la M , làm cho c u c a đ ng đô la M tăngừ ồ ộ ệ ỹ ầ ủ ồ ỹ m nh gây s c ép đ n t giá.ạ ứ ế ỉKhi các đ i th c nh tranh trên th tr ng th gi i th c hi n phá giáố ủ ạ ị ườ ế ớ ự ệ đ ng ti n, thì qu c gia b đô la hoá s không còn kh năng đ b oồ ề ố ị ẽ ả ể ả v s c c nh tranh c a khu v c xu t kh u thông qua vi c đi u ch nhệ ứ ạ ủ ự ấ ẩ ệ ề ỉ l i t giá h i đoái.ạ ỷ ố

- trong các n c đô la hoá không chính th c, nhu c u v n i tỞ ướ ứ ầ ề ộ ệ không n đ nhổ ị . Trong tr ng h p có bi n đ ng, m i ng i b t ngườ ợ ế ộ ọ ườ ấ ờ chuy n sang ngo i t có th làm cho đ ng n i t m t giá và b tể ạ ệ ể ồ ộ ệ ấ ắ đ u m t chu kỳ l m phát. Khi ng i dân gi m t kh i l ng l nầ ộ ạ ườ ữ ộ ố ượ ớ ti n g i b ng ngo i t , nh ng thay đ i v lãi su t trong n c hayề ử ằ ạ ệ ữ ổ ề ấ ướ n c ngoài có th gây ra s chuy n d ch l n t đ ng ti n này sangướ ể ự ể ị ớ ừ ồ ề đ ng ti n khác (ho t đ ng đ u c t giá). Nh ng thay đ i này sồ ề ạ ộ ầ ơ ỷ ữ ổ ẽ gây khó khăn cho ngân hàng trung ng trong vi c đ t m c tiêuươ ệ ặ ụ cung ti n trong n c và có th gây ra nh ng b t n đ nh trong hề ướ ể ữ ấ ổ ị ệ th ng ngân hàng.ốTr ng h p ti n g i c a dân c b ng ngo i t cao, n u khi có bi nườ ợ ề ử ủ ư ằ ạ ệ ế ế đ ng làm cho ng i dân đ xô đi rút ngo i t , trong khi s ngo i tộ ườ ổ ạ ệ ố ạ ệ này đã đ c ngân hàng cho vay, đ c bi t là cho vay dài h n, khi đóượ ặ ệ ạ

Page 19: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

ngân hàng nhà n c c a n c b đô la hoá cũng không th h trướ ủ ướ ị ể ỗ ợ đ c vì không có ch c năng phát hành đô la M .ượ ứ ỹ

• Chính sách ti n t b ph thu c n ng n vào n c M . Trongề ệ ị ụ ộ ặ ề ướ ỹ tr ng h p đô la hoá chính th c, chính sách ti n t và chính sách lãi su tườ ợ ứ ề ệ ấ c a đ ng ti n khi đó s do n c M quy t đ nh. Trong khi các n c đangủ ồ ề ẽ ướ ỹ ế ị ướ phát tri n và m t n c phát tri n nh M không có chu kỳ tăng tr ngể ộ ướ ể ư ỹ ưở kinh t gi ng nhau, s khác bi t v chu kỳ tăng tr ng kinh t t i hai khuế ố ự ệ ề ưở ế ạ v c kinh t khác nhau đòi h i ph i có nh ng chính sách ti n t khác nhau.ự ế ỏ ả ữ ề ệ

• N c th c hi n đô la hóa s đánh m t kh năng in ti n và uướ ự ệ ẽ ấ ả ề ư quy n ti n t c a mình.ề ề ệ ủ Ngoài vi c đánh m t kh năng in ti n, là m tệ ấ ả ề ộ trong nh ng bi n pháp ữ ệ tài chính c c kỳ quan tr ng, n c th c hi n đôlaự ọ ướ ự ệ hoá s m t u quy n ti n t . V c b n u quy n ti n t là l i nhu nẽ ấ ư ề ề ệ ề ơ ả ư ề ề ệ ợ ậ thu đ c t vi c phát hành ti n. Đây là m t hình th c ượ ừ ệ ề ộ ứ kinh doanh r t cóấ lãi, vì giá in ti n và phát hành ti n (th t ra ch là m t m nh gi y không cóề ề ậ ỉ ộ ả ấ giá tr ) th p h n r t nhi u so v i giá tr nh ng m t hàng mà m nh gi yị ấ ơ ấ ề ớ ị ữ ặ ả ấ này s mua đ c. Chính ph M thu đ c kho ng $25 t m t năm t uẽ ượ ủ ỹ ượ ả ỉ ộ ừ ư quy n ti n t , và khi ng i dân các n c khác gi t đôla M trong tay-ề ề ệ ườ ướ ữ ờ ỹ h góp ph n làm giàu cho B ọ ầ ộ tài chính M . Đã có nh ng cu c th o lu nỹ ữ ộ ả ậ v vi c chia l i nhu n thu đ c t u quy n ti n t v i các n c th cề ệ ợ ậ ượ ừ ư ề ề ệ ớ ướ ự hi n đôla hoá, nh ng cho t i nay, chính ph M ch a đ cho vi c này x yệ ư ớ ủ ỹ ư ể ệ ả ra.

• Đô la hoá chính th c s làm m t đi ch c năng c a ngân hàng trungứ ẽ ấ ứ ủ ng là ng i cho vay cu i cùng c a các ngân hàng. Trong các n c đangươ ườ ố ủ ướ

phát tri n ch a b đô la hoá hoàn toàn, m c dù các ngân hàng có v n t cóể ư ị ặ ố ự th p, song công chúng v n tin t ng vào s an toàn đ i v i các kho nấ ẫ ưở ự ố ớ ả ti n g i c a h t i các ngân hàng. Nguyên nhân là do có s b o lãnhề ử ủ ọ ạ ự ả ng m c a Nhà n c đ i v i các kho n ti n này. Đi u này ch có th làmầ ủ ướ ố ớ ả ề ề ỉ ể đ c đ i v i đ ng ti n n i t , ch không th áp d ng đ c đ i v i đô laượ ố ớ ồ ề ộ ệ ứ ể ụ ượ ố ớ M . Đ i v i các n c đô la hoá hoàn toàn, khu v c ngân hàng s tr nênỹ ố ớ ướ ự ẽ ở b t n h n trong tr ng h p ngân hàng th ng m i b phá s n và s ph iấ ổ ơ ườ ợ ươ ạ ị ả ẽ ả đóng c a khi ch c năng ng i cho vay cu i cùng c a Ngân hàng Trungử ứ ườ ố ủ

ng đã b m t. T t nhiên, Ngân hàng Trung ng các n c này có th đươ ị ấ ấ ươ ướ ể ề ngh FED h tr tài chính kh n c p. Nh ng trong l ch s ti n t th gi i,ị ỗ ợ ẩ ấ ư ị ử ề ệ ế ớ FED ch a h có s giúp đ h th ng ngân hàng c a n c th c hi n đô laư ề ự ỡ ệ ố ủ ướ ự ệ hóa chính th c khi h g p c n nguy kh n.ứ ọ ặ ơ ố

Page 20: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

• N c th c hi n đôla hoá s không th đ i phó v i các cú s c kinhướ ự ệ ẽ ể ố ớ ố t , ví d nh dao đ ng c a ế ụ ư ộ ủ giá d uầ trên th tr ngị ườ th gi i, b ng cáchế ớ ằ thay đ i t giá h i đoái. Đôla hoá s vô hi u hoá ph ng th c s d ngổ ỉ ố ẽ ệ ươ ứ ử ụ chính sách t giá h i đoái. Các cú s c ngo i biên, dao đ ng c a đ ng đôlaỉ ố ố ạ ộ ủ ồ ch là m t trong s đó, s không th đ c đ ng n i t h p th b t mà sỉ ộ ố ẽ ể ượ ồ ộ ệ ấ ụ ớ ẽ đ c truy n th ng vào các ho t đ ng kinh t .ượ ề ẳ ạ ộ ế• M t s nh c đi m nh có th nh c đ n khác:ộ ố ượ ể ỏ ể ắ ế

- Lo s ti n gi (k c M cũng khó phân bi t đ c ti n gi ). Ngoàiợ ề ả ể ả ỹ ệ ượ ề ả vi c s n xu t cocaine, Colombia còn n i ti ng v các “nhà máy” s n xu tệ ả ấ ổ ế ề ả ấ đôla.- R i ro v chính tr cũng có th x y ra. Khi El Salvador ti n hànhủ ề ị ể ả ế đôla hoá, đ ng đ i l p g i đó là hành đ ng bán mình cho đ qu c. Thuy tả ố ậ ọ ộ ế ố ế ph c ng i dân b n x s d ng m t lo i ti n không quen thu c cũngụ ườ ả ứ ử ụ ộ ạ ề ộ không ph i d . M t trong nh ng khó khăn Argentina g p ph i khi quy tả ễ ộ ữ ặ ả ế đ nh đôla hoá s là văn hoá: đôla hoá có th đ c coi là thua ch nghĩaị ẽ ể ượ ủ th c dân, là dâng n p bi u t ng ni m t hào c a đ t n c.ự ộ ể ượ ề ự ủ ấ ướ

Đ i v i n n kinh t VN:ố ớ ề ế VN là m t n n kinh t đôla hóa m t ph n trong đó h th ng ti n tộ ề ế ộ ầ ệ ố ề ệ s d ng song song hai đ ng ti n là VND và USD. Tuy nhiên, m cử ụ ồ ề ứ đ chính xác c a đôla hóa r t khó xác đ nh. Hi n t ng n n kinh tộ ủ ấ ị ệ ượ ề ế VN s d ng r ng rãi đ ng USD trong giao d ch, buôn bán... b t đ uử ụ ộ ồ ị ắ ầ đ c chú ý t năm 1988 khi các ngân hàng đ c phép nh n ti n g iượ ừ ượ ậ ề ử b ng USD. Đô la hoá đã có nh ng tác đ ng tiêu c c đ i v i n nằ ữ ộ ự ố ớ ề kinh t ngoài nh ng tác đ ng trên còn có:ế ữ ộ

- Đô la hoá bóp méo cung c u ngo i t , khi n cho tầ ạ ệ ế ỷ giá không ph n ánh chính xác cung c u ngo i t và ho t đ ng đ uả ầ ạ ệ ạ ộ ầ c ngo i t h t s c r i ro”.ơ ạ ệ ế ứ ủTrong nh ng th i đi m cung c u ngo i t trên th tr ng m t cânữ ờ ể ầ ạ ệ ị ườ ấ b ng nh m t vài th i đi m trong th i gian v a qua, tình tr ng đô laằ ư ộ ờ ể ờ ừ ạ hoá cũng gây thêm khó khăn cho vi c n đ nh tr l i th tr ngệ ổ ị ở ạ ị ườ ngo i t do đô la hoá làm tăng hi n t ng đ u c , bóp méo cungạ ệ ệ ượ ầ ơ c u ngo i t . ầ ạ ệ

- Bên c nh đó, đô la hoá làm gi m nhu c u phát tri nạ ả ầ ể các công c phòng ng a r i ro trên th tr ng ngo i h i, không chụ ừ ủ ị ườ ạ ố ỉ

nh h ng tiêu c c đ n s phát tri n th tr ng ngo i h i, mà cácả ưở ự ế ự ể ị ườ ạ ố doanh nghi p cũng đ i m t v i nguy c thi t h i l n do không cóệ ố ặ ớ ơ ệ ạ ớ

Page 21: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

công c phòng ng a r i ro khi đ ng đô la M bi n đ ng b tụ ừ ủ ồ ỹ ế ộ ấ th ng.ườ

M t khi b đôla hóa, câu h i l n nh t mà n n kinh t VN, đ c bi tộ ị ỏ ớ ấ ề ế ặ ệ là các ngân hàng, ph i gi i đáp là: làm gì v i nh ng đ ng USD hi nả ả ớ ữ ồ ệ có. Đ t o ra l i nhu n, các ngân hàng trong n c đã đem ph n l nể ạ ợ ậ ướ ầ ớ ngu n USD g i ra các ngân hàng n c ngoài, nh t là Singapore vàồ ử ướ ấ Hong Kong, đ ki m lãi su t cao.Nh ng đi u này ch làm tình hìnhể ế ấ ư ề ỉ thêm x u h n vì nh ng đ ngấ ơ ữ ồ USD đã không đ c đ u tượ ầ ư trong n c. Năm 2002 lãi su tướ ấ USD gi m m nh, các ngânả ạ hàng VN không th thu l i tể ợ ừ các tài kho n n c ngoài nênả ở ướ đành rút m t l ng l n ti n v ,ộ ượ ớ ề ề kho ng 3 - 4 t USD. L ngả ỉ ượ ti n g i n c ngoài gi m điề ử ở ướ ả còn m t n a tính đ n th iộ ử ế ờ đi m cu i năm 2003.ể ố

Nh ng đ n đây Các ngân hàngư ế VN l i ph i tìm cách làm gì đóạ ả v i kho n ti n USD này đ sinh l i. H đã cho các doanh nghi pớ ả ề ể ợ ọ ệ trong n c vay. M c tăng tín d ng ngo i t đ t m c cao đi m 41%ướ ứ ụ ạ ệ ạ ứ ể vào năm 2003. Đi u này tr c tiên xem ra có v n đ i v i các ngânề ướ ẻ ổ ố ớ hàng vì h nh n ti n g i và cho vay đ u b ng USD nên ít r i ro.ọ ậ ề ử ề ằ ủ Nh ng xem k l i chúng ta nh n th y các doanh nghi p đi vay USDư ỹ ạ ậ ấ ệ s g p khó khăn nh th nào n u VND b gi m giá. Các doanhẽ ặ ư ế ế ị ả nghi p này ch y u có doanh thu b ng VND nh ng ph i tr nệ ủ ế ằ ư ả ả ợ b ng USD! H ph i đ ng tr c các r i ro v thay đ i t giá gi aằ ọ ả ứ ướ ủ ề ổ ỉ ữ USD và VND mà không có nh ng công c đ phòng tránh r i ro.ữ ụ ể ủ

N u đ ng USD tăng giá, nhi u doanh nghi p s m t kh năngế ồ ề ệ ẽ ấ ả thanh toán n . Các ngân hàng ch c ch n b nh h ng và d n đ nợ ắ ắ ị ả ưở ẫ ế n n kinh t b kh ng ho ng.Tính đ n cu i năm 2003 kho n ti nề ế ị ủ ả ế ố ả ề đ c các ngân hàng cho vay b ng USD chi m đ n 28%. ượ ằ ế ế

- Trong m t s tr ng h p khi đôla hóa đi quá đà trong vi c nâng caoộ ố ườ ợ ệ t giá c a đ ng b c làm gi m s c c nh tranh c a hàng XK Vi tỷ ủ ồ ạ ả ứ ạ ủ ệ Nam.

-

- Bi u đ : t lể ồ ỉ ệ ti n g i b ng đ ng USD trênề ở ằ ồ t ng l ng ti n g i vào cácổ ượ ề ở ngân hàng VN (tính b ng %).ằ (Ngu n: nghiên c u đi u traồ ứ ề v ti n t , ngân hàng Nhàề ề ệ

Page 22: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

- Khi ti n đ ng khan hi m gây nên tình tr ng t c ngh n trong vi cề ồ ế ạ ắ ẽ ệ tri n khai d án đ u t n c ngoài..ể ự ầ ư ướ

6.Gi i pháp kh c ph c tác đ ng tiêu c c c a đô la hóaả ắ ụ ộ ự ủ

6.1. Nâng cao v th c a VND:ị ế ủ

- Ti p t c c c u tích c c m nh giá đ ng Vi t Namế ụ ơ ấ ự ệ ồ ệ . Tăng c ng, nâng cao ch t l ng d ch v , các d ch v ngân hàng, đ c bi t làườ ấ ượ ị ụ ị ụ ặ ệ các d ch v không dung ti n m t. Đ y m nh tuyên truy n v s d ngị ụ ề ặ ẩ ạ ề ề ử ụ th ,k c tín d ng qu c t .ẻ ể ả ụ ố ế - T giá ngang giá nên g n li n v i m t r ti n t bao g m m tỷ ắ ề ớ ộ ổ ề ệ ồ ộ s ngo i t m nh thay vì ch g n v i USD nh m gi m b t s lố ạ ệ ạ ỉ ắ ớ ằ ả ớ ự ệ thu c c a đ ng Vi t Nam vào đô la M .ộ ủ ồ ệ ỹ

- S d ng các công c c a chính sách ti n t đ tác đ ng đ nử ụ ụ ủ ề ệ ể ộ ế đi u ki n th tr ng nh m vào đ ng Vi t Nam h p d n h n đô laề ệ ị ườ ằ ồ ệ ấ ẫ ơ Mỹ, chính sách lãi suát ph i nh m m c đích t o ra và duy trì đ c m tả ằ ụ ạ ượ ộ chênh l ch lãi su t d ng gi a ti n g i Vi t Nam và USD qua đó h n chệ ấ ươ ữ ề ử ệ ạ ế chuy n t ti n g i VND sang USD.ể ừ ề ử

- Thu hút ti n m t ngo i t trong dân cề ặ ạ ệ ư, tránh tình tr ng đ trôiạ ể n i ngo i t trong dân.ổ ạ ệ - Có th nói nâng cao kh năng chuy n đ i c a VNDể ả ể ổ ủ và kh cắ ph c đô la hóa là hai m t c a quá trình thúc đ y phát tri n kinh té b nụ ặ ủ ẩ ể ề v ng trong th i kỳ h i nh p. Nâng cao tính chuy n đ i c a VND nayữ ờ ộ ậ ể ổ ủ trong chính qu c gia đ ng i dân, doanh nghi p có lòng tin vào VND.ố ể ườ ệ Đây là quá trình h ng t i m c tiêu ch s d ng VND trên lãnh th Vi tướ ớ ụ ỉ ử ụ ổ ệ Nam có th đ xu t các gi i pháp sau:ể ề ấ ả

*đ ng i dân tin vào VND t m vĩ mô c n n đ nh và phátể ườ ở ầ ầ ổ ị tri n kinh t b n v ng, l m phát th pể ế ề ữ ạ ấ .

*thu h p đ i t ng đ c phép vay ngo i t so v i hi n nayẹ ố ượ ượ ạ ệ ớ ệ tr tr ng h p cho vay đ nh p kh u máy móc, công ngh nguyênừ ườ ợ ể ậ ẩ ệ li u, bán thành ph m,… ph c v xu t kh u.ệ ấ ụ ụ ấ ẩ

* khuy n khích cá nhân Vi t Nam nh n ki u h i b ng VNDế ệ ậ ề ố ằ

* ki m soát ch t ch vi c niêm y t giá b ng ngo i tể ặ ẽ ệ ế ằ ạ ệ. Ti n t iế ớ đ y lùi vi c niêm y t giá b ng ngo i t đ i v i m i đ t ng trong n nẩ ệ ế ằ ạ ệ ố ớ ợ ộ ượ ề kinh t .ế

Page 23: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

* v lâu dài, c n nâng cao ti n g i d tr đ i v i ti n g i b ngề ầ ề ử ự ữ ố ớ ề ử ằ đô la, cũng nh làm gi m hi n t ng đô la hóa d n cho vay c a các tư ả ệ ượ ư ợ ủ ổ ch c tín d ng.ứ ụ

* d b nh ng rào c n trong giao d ch vãng lai.ỡ ỏ ữ ả ị

B ng 3.1: T l d tr b t bu c đang áp d ngả ỷ ệ ự ữ ắ ộ ụ

Lo i TCTDạ

Tiền gửi VNDTiền gửi ngoại

tệ

Không kỳ h n vàạ d i 12ướ

tháng

T 12-24ừ tháng

Không kỳ h n vàạ d i 12ướ

tháng

T 12-24ừ tháng

Các NHTM Nhà n cướ (không bao g m NHNo &ồ PTNT), NHTMCP đô th ,ị chi nhánh ngân hàng n cướ ngoài, ngân hàng liên doanh, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính

5% 2% 8% 2%

Ngân hàng Nông nghi pệ và Phát tri n nông thônể

4% 2% 8% 2%

NHTMCP nông thôn, ngân hàng h p tác, Qu tínợ ỹ d ng nhân dân Trungụ

ngươ

2% 2% 8% 2%

TCTD có s d ti n g iố ư ề ử ph i tính d tr b t bu cả ự ữ ắ ộ

0% 0% 0% 0%

Page 24: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

d i 500 tri u đ ng,ướ ệ ồ QTĐN c s , Ngân hàngơ ở Chính sách xã h iộ

(Theo 796/QĐ-NHNN ngày 25/6/2004, áp d ng t 01/07/2004)ụ ừ

M t khi đã th c hi n đ c nâng cao tính chuy n đ i c a VND thì sộ ự ệ ượ ể ổ ủ ẽ gi m l ng ngo i t trong xã h i do ng i dân tin t ng vào VND h n.ả ượ ạ ệ ộ ườ ưở ơ Nh ng đ nâng cao tính chuy n đ i c a VND là vi c làm không th th cư ể ể ổ ủ ệ ể ự hi n m t s m m t chi u. Và n u thu hút v n ngo i t vào h th ng ngânệ ộ ớ ộ ề ế ố ạ ệ ệ ố hàng phát sinh mâu thu n đôla hóa ngu n v n huy đ ng và đôla hóaẫ ồ ố ộ ngu n v n cho vay c a ngân hàng, đi u này t o ra r i ro r t l n trong hồ ố ủ ề ạ ủ ấ ớ ệ th ng tài chính ngân hàng khi có bi n đ ng t giá, lãi su t kh ng ho ngố ế ộ ỷ ấ ủ ả kinh t x y ra. Do đó t m vĩ mô v n đ đ t ra là làm sao có th thu hútế ả ở ầ ấ ề ặ ể t i đa v n ngo i t vào h th ng ngân hàng , v a t n d ng t i đa ngu nố ố ạ ệ ệ ố ừ ậ ụ ố ồ ngo i t này đ phát tri n kinh t .ạ ệ ể ể ế

V i ngu n v n ng ai t huy đ ng đ c các t ch c tài chính ngânớ ồ ố ọ ệ ộ ượ ổ ứ hàng ti n hành cho vay đ u t có hi u qu cho các d án tr ng đi m,ế ầ ư ệ ả ự ọ ể quan tr ng c a qu c gia, cũng nh c a các doanh nghi p có chi n l cọ ủ ố ư ủ ệ ế ượ kinh doanh xu t kh u hi u qu , đi u này s t o đi u ki n thúc đ y tăngấ ẩ ệ ả ề ẽ ạ ề ệ ẩ tr ng n n kinh t và t o s đông vi c làm cho ng i lao đ ng. ưở ề ế ạ ố ệ ườ ộ

6.2.T o môi tr ng đ u t trong n c có kh năng h p th đ c sạ ườ ầ ư ướ ả ấ ụ ượ ố v n ngo i t hi n có trong dân:ố ạ ệ ệ

- Thúc đ y phát tri n ẩ ể môi tr ng kinh t vĩ mô, t o môi tr ngườ ế ạ ườ c nh tranh th c s gi a các thành ph n kinh t trong c s n xu t,ạ ự ự ữ ầ ế ả ả ấ th ng m i, d ch v và k c lĩnh v c tài chính, ngân hàng.ươ ạ ị ụ ể ả ự

- M r ng các d án đ u t c a Chính phở ộ ự ầ ư ủ ủ: d u khí, c u đ ng,ầ ầ ườ đi n l c, th y đi n, b u chính vi n thông… khuy n khích s tham giaệ ự ủ ệ ư ễ ế ự đ u t c a các thành ph n kinh t .ầ ư ủ ầ ế

- Phát tri n các công c tài chính nh c ph n, c phi u, tráiể ụ ư ổ ầ ổ ế phi u, đa d ng hóa các danh m c đ u t trong n c.ế ạ ụ ầ ư ướ

Phát tri n các công c tài chính phái sinh ể ụ t o đi u ki n cho các t ch c,ạ ề ệ ổ ứ cá nhân tham gia th tr ng ngo i t m t cách công khai, d dàng nh mị ườ ạ ệ ộ ễ ằ d ch v hóa cao đ các nghi p v h i đoái, bình th ng hóa vai trò nhị ụ ộ ệ ụ ố ườ ả h ng c a ngo i t . ưở ủ ạ ệ Vì hi n nay vi c kinh doanh phòng ng a r i ro t giáệ ệ ừ ủ ỷ v n ch th c hi n đ i v i các doanh nghi p còn đ i v i ng i dân vi cẫ ỉ ự ệ ố ớ ệ ố ớ ườ ệ kinh doanh ngo i t yêu c u s ti n kinh doanh khá l n (100.000 USD) doạ ệ ầ ố ề ớ

Page 25: thực trạng đô la hóa ở Việt Nam

đó th c s ch a t o nên kênh đ u t h p d n nhà đ u t . Vi c phát tri nự ự ư ạ ầ ư ấ ẫ ầ ư ệ ể các công c tài chính phái sinh không nh ng t o thêm kênh đ u t choụ ữ ạ ầ ư ng i dân và các doanh nghi p, h v a v a kinh doanh ki m l i nhu nườ ệ ọ ừ ừ ế ợ ậ v a có th phòng ng a r i ro t giá.ừ ể ừ ủ ỷ

6.3.Các gi i pháp khác:ả

- C n nh t quán ch tr ng qu n lý l u hành ngo i t theoầ ấ ủ ươ ả ư ạ ệ h ng “trên đ t n c Vi t Nam ch l u hành ti n đ ng Vi t Nam”.ướ ấ ướ ệ ỉ ư ề ồ ệ H n ch t i đa vi c l u thông và s d ng đô la M , niêm y t giá b ng đôạ ế ố ệ ư ử ụ ỹ ế ằ la M trên th tr ng Vi t Namỹ ị ườ ệ . Đây là công vi c không ph i ch riêngệ ả ỉ c a Ngân hàng nhà n c mà c a c a t t c các ban ngành, ph i có sủ ướ ủ ủ ấ ả ả ự ph i h p tri t đ đ ng b m i có th h n ch đ c đôla hóa.ố ợ ệ ể ồ ộ ớ ể ạ ế ượ

- Ngăn ch n và gi m d n các ho t đ ng kinh t ng m, ki m soátặ ả ầ ạ ộ ế ầ ể ch t ch tình tr ng buôn l u.ặ ẽ ạ ậ

- Ch ng tham nhũng.ố