thuc tap tuan 1

6
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO QUẢN TRỊ MẠNG & AN NINH MẠNG QUỐC TẾ ATHENA BÁO CÁO THỰC TẬP TUẦN Đề tài: Nghiên cứu xây dựng phần mền quản lý khách hàng trên Android SVTT: Lộc Văn Tiến Ngành: CNTT 1

Upload: van-tien

Post on 04-Dec-2014

83 views

Category:

Education


4 download

DESCRIPTION

 

TRANSCRIPT

Page 1: Thuc tap tuan 1

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO QUẢN TRỊ MẠNG & AN NINH MẠNG QUỐC TẾ ATHENA

BÁO CÁO THỰC TẬP TUẦN

Đề tài: Nghiên cứu xây dựng phần mền quản lý khách hàng trên Android

SVTT: Lộc Văn Tiến

Ngành: CNTT

1

Page 2: Thuc tap tuan 1

Thiết kế database quản lý khách hàng, sơ đồ:

2

MAKH

HOTEN

DIACHI

SODT

NGSINH

NGDK

DOANHSO

KHACHHANG

MANV

HOTEN

SODT

NGVL

NHANVIEN

MASP

TENSP

DVT

NUOCSX

GIA

SANPHAM

SOHD

MASP

SL

CHITIETHOADON

SOHD

NGHD

MAKH

MANV

TRIGIA

HOADON

(0,n)

(1,1)

(1,1)

(1,1)

(0,n)

(1,1) (0,n)

(1,1)

(0,n)

(0,n)

(1,1)

Page 3: Thuc tap tuan 1

1. Phát hiện thực thể:a. Khách hàng

- Quan hệ khách hàng sẽ lưu trữ thông tin của khách hàng thành viên gồm các thuộc tính: mã khách hàng, họ tên, địa chỉ, số điện thoại, ngày sinh, ngày đăng ký và doanh số (tổng trị giá các hóa đơn của khách hàng thành viên này).

b. Nhân viên- Mỗi nhân viên bán hàng cần ghi nhận họ tên, ngày vào làm, điện thọai

liên lạc, mỗi nhân viên phân biệt với nhau bằng mã nhân viên. c. Sản phẩm

- Mỗi sản phẩm có một mã số, một tên gọi, đơn vị tính, nước sản xuất và một giá bán.

d. Hoá đơn- Khi mua hàng, mỗi khách hàng sẽ nhận một hóa đơn tính tiền, trong đó

sẽ có số hóa đơn, ngày mua, nhân viên nào bán hàng, trị giá của hóa đơn là bao nhiêu và mã số của khách hàng nếu là khách hàng thành viên.

e. Chi tiết hoá đơn- Diễn giải chi tiết trong mỗi hóa đơn gồm có những sản phẩm gì với số

lượng là bao nhiêu.

2. Mô tả chi tiết thực thể:a. Khách hàng

Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu

Loại DL

Số kí tự

MAKH Mã khách hàng CT B 4HOTEN Họ tên CĐ B 40DIACHI Địa chỉ CĐ B 255SODT Số điện thoại S K 20NGSINH Ngày sinh N B 10NGDK Ngày đăng kí thành viên N B 10DOANHSO Tổng trị giá các hoá đơn

khách hàng đã muaS B 10

b. Nhân viên

Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Loại DL Số kí tựMANV Mã nhân viên CT B 4

3

Page 4: Thuc tap tuan 1

HOTEN Họ tên CĐ B 4SODT Số điện thoại S B 20NGVL Ngày vào làm N B 10

c. Sản phẩm

Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Loại DL Số kí tựMASP Mã sản phẩm CT B 4TENSP Tên sản phẩm CĐ B 40DVT Đơn vị tính CĐ B 10NUOCSX Nước sản

xuấtCĐ B 20

GIA Giá bán S B 10

d. Hoá đơn

Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Loại DL Số kí tựSOHD Số hoá đơn CT B 255NGHD Ngày mua

hàngN B 10

MAKH Mã khách hàng

CT B 4

MANV Mã nhân viên CT B 4TRIGIA Trị giá hoá

đơnS B 10

e. Chi tiết hoá đơn

Thuộc tính

Diễn giải Kiểu dữ liệu Loại DL Số kí tự

SOHD Số hoá đơn CT B 4MASP Mã sản phẩm CT B 4SL Số lượng S B 10

** Chú thích:

Kiểu dữ liệu:CT: chuỗi tĩnhCĐ: chuỗi động

4

Page 5: Thuc tap tuan 1

S: sốN: ngày tháng

Loại dữ liệu:B: bắt buộc phải cóK: không bắt buộc

5