thông khí tích cực cho trẻ sơ sinh dräger babylog vn800

12
Dräger Babylog ® VN800 Thông Khí Tích Cực Cho Trẻ Sơ Sinh Babylog ® VN800 có giao diện người dùng và thiết kế mới, hỗ trợ vận hành dễ dàng và hiệu quả hơn. Máy thở sơ sinh hỗ trợ các chế độ thông khí bảo vệ phổi và não trong toàn bộ chu kỳ hô hấp và có thể dễ dàng tích hợp vào nơi làm việc thuận lợi cho chăm sóc hỗ trợ phát triển. D-5755-2018

Upload: others

Post on 21-Oct-2021

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Dräger Babylog® VN800Thông Khí Tích Cực Cho Trẻ Sơ Sinh

Babylog® VN800 có giao diện người dùng và thiết kế mới, hỗ trợ vận hànhdễ dàng và hiệu quả hơn. Máy thở sơ sinh hỗ trợ các chế độ thông khí bảovệ phổi và não trong toàn bộ chu kỳ hô hấp và có thể dễ dàng tích hợpvào nơi làm việc thuận lợi cho chăm sóc hỗ trợ phát triển.

D-5

755-

2018

Lợi ích

02 | Dräger Babylog® VN800

Nguyên tắc vận hành và giao diện người dùng

Giao diện người dùng thông minh kết hợp với công nghệ kính cảm ứng tân tiến, hỗ trợ vận hành trực quan,giảm thời gian hướng dẫn và sai sót tiềm tàng.

‒ Vận hành nhanh chóng và an toàn ngay cả trong những tình huống căng thẳng nhất nhờ dễ dàng truy cậpdanh mục các cài đặt cũng như dữ liệu lâm sàng của bạn.

‒ Tất cả dữ liệu bệnh nhân, báo động và đường xu hướng đều được ghi lại đầy đủ. Xuất dữ liệu dễ dàng quagiao diện USB.

‒ Chuyển đổi giữa các cấu hình khung xem đa dạng chỉ bằng cách chạm ngón tay.‒ Hướng dẫn bạn các quy trình qua từng bước.‒ Dễ dàng đọc và điều khiển nhờ ý tưởng màu sắc mới và màn hình kính cảm ứng.‒ Đèn báo động 360° sáng nhấp nháy theo màu ưu tiên báo động tương ứng và có thể quan sát thấy từ mọi

hướng.

Thông khí bảo vệ phổi và não

Bộ công cụ điều trị của chúng tôi hỗ trợ bạn áp dụng chiến lược thông khí bảo vệ phổi và não phù hợp để ngănngừa tổn thương phổi, suy giảm huyết động học và tổn thương thần kinh.

‒ Có khả năng thông khí xâm lấn và không xâm lấn chuyên dụng bao gồm liệu pháp oxy lưu lượng cao‒ Thông khí bảo vệ phổi và não nhờ điều chỉnh áp lực tự động với Đảm Bảo Thể Tích nguyên bản của Dräger‒ Thông khí bảo vệ phổi và não nhờ Thông Khí Cao Tần với Đảm Bảo Thể Tích (HFO-VG)‒ Thông khí phút ổn định và cai thở máy bảo vệ với Thông Khí Phút Bắt Buộc (PC-MMV/VG+PS)‒ Duy trì kích hoạt có độ nhạy cao, đáng tin cậy và thể tích khí lưu thông phổi ổn định với công nghệ thích

ứng rò rỉ và bù rò rỉ nguyên bản của Dräger‒ Hỗ trợ tương xứng để bù trở kháng ETT

Nơi làm việc tập trung vào chăm sóc

Từ khi bắt đầu điều trị tới lúc xuất viện: Là chuyên gia trong chăm sóc tích cực, chúng tôi muốn đồng hành cùngbạn trong suốt quá trình điều trị lâm sàng của bệnh nhân, giúp tạo môi trường thuận lợi cho chăm sóc hỗ trợphát triển, nhằm đáp ứng tất cả những đòi hỏi phức tạp của phổi, não và các cơ quan đang phát triển khác.Chúng tôi thực hiện điều này thông qua một loạt đa dạng các sản phẩm và giải pháp cho L&D, vận chuyển vàNICU. Sản phẩm của chúng tôi:

‒ tương thích với nhau và hoạt động với cùng triết lý vận hành của Dräger‒ cung cấp cho bạn khả năng tích hợp nơi làm việc linh hoạt với nhiều cỡ màn hình điều khiển và khả năng

lắp đặt khác nhau‒ có mức độ tiếng ồn vận hành thấp ngay cả trong khi thực hiện Thông Khí Cao Tần hay thông khí không xâm

lấn, giúp tạo môi trường yên tĩnh cho em bé, cha mẹ và các nhân viên NICU‒ cung cấp khả năng phòng ngừa lây nhiễm hiệu quả nhờ màn hình kính cảm ứng và các bề mặt trơn nhẵn

khác dễ vệ sinh

Lợi ích

Dräger Babylog® VN800 | 03

‒ được cung cấp kèm dây cáp và dây thở dài hơn, cho phép nhân viên và cha mẹ đưa em bé ra khỏi lồng ấptrong thời gian kangaroo mà không làm ảnh hưởng đến quá trình thông khí của trẻ

‒ bao gồm đa dạng các chủng loại phụ kiện Dräger với dây thở được tối ưu hóa cho Thông Khí Cao Tần vàBabyflow Plus có giao diện không xâm lấn

‒ hỗ trợ vận chuyển bệnh nhân với nguồn cấp điện ngoài và trong, bộ gá gắn giường cho lồng ấp hoặcgiường và thiết bị vận chuyển

Khả năng kết nối

Chúng tôi hướng đến tương lai của chăm sóc tích cực nơi mà các thiết bị y tế được kết nối trong cùng một hệthống. Khả năng tương tác giữa các thiết bị khác nhau giúp tránh các sai sót y tế có thể phòng ngừa được vànhững trường hợp thiếu hiệu quả có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Giao thức mạng chuẩn hóa mới SDC manglại khả năng kết nối an toàn và linh hoạt trong bệnh viện, cho phép các thiết bị y tế có thể tương tác với nhautrong tương lai.

Bước đầu tiên của chúng tôi là khả năng kết nối thông qua CC300:

‒ Xuất dữ liệu HL7 hoàn chỉnh vào HIS: trao đổi dữ liệu chất lượng cao một cách đáng tin cậy trong một địnhdạng chuẩn hóa giữa thiết bị y tế và EMR.

‒ Khả năng kết nối mở không bị lỗi thời: giao tiếp bảo mật và chuẩn hóa giữa các thiết bị y tế với cấp độ bảovệ an ninh mạng cao.

Dịch Vụ Toàn Diện

Dịch vụ tư vấn và hỗ trợ toàn diện của chúng tôi đảm bảo hiệu suất tối đa trong nhiều lĩnh vực hơn cả sự mongđợi của bạn.

‒ Dịch vụ sản phẩm như kiểm tra và bảo trì thiết bị để đảm bảo thời gian vận hành tối đa‒ Dịch vụ chuyên môn như tư vấn CNTT và tích hợp hệ thống‒ Đào tạo trực tuyến và trên lớp học‒ Dịch vụ đa nhà cung cấp‒ Các dịch vụ kỹ thuật số như dịch vụ qua mạng và phân tích dữ liệu thiết bị‒ Truy cập vào cộng đồng sơ sinh trực tuyến BabyFirst dành cho bác sĩ lâm sàng và cha mẹ của trẻ sinh non.

Hãy truy cập www.babyfirst.com.

Các giải thưởng

04 | Dräger Babylog® VN800

Thông Số Kỹ Thuật Vật Lý

Kích thước và trọng lượng của Babylog VN800

Phụ kiện

Dräger Babylog® VN800 | 05

Neo

Acc

Phụ Kiện Thông Khí Sơ Sinh

Phụ kiện thông khí sơ sinh nguyên bản của Dräger phù hợp với cácchiến lược thông khí khác nhau và có độ dài tối ưu (ví dụ cho HFOV vàdây thở dài cho chế độ chăm sóc kangaroo), khả năng truyền áp lực vàhiệu suất tạo ẩm tối ưu. Các phụ kiện của chúng tối tương thích hoàntoàn với máy thở sơ sinh Babylog. Hãy tìm tất cả các phụ kiện trongdanh mục phụ kiện sơ sinh của chúng tối.

Sản phẩm liên quan

D-4

3871

-201

5

Dräger Babyleo® TN500

Babyleo® TN500 là máy IncuWarmer đầu tiên của Dräger, cung cấp khảnăng điều hòa thân nhiệt tối ưu cho trẻ sơ sinh trong chế độ chăm sócmở, chăm sóc khép kín và giai đoạn chuyển tiếp. Với sự kết hợp của banguồn nhiệt, thiết bị này không những bảo vệ để bệnh nhân nhỏ bé cóthể phát triển mà còn khiến quy trình làm việc của bạn trở nên dễ dànghơn nhờ khả năng tiếp cận trẻ nhanh chóng và thoải mái.

D-7

280-

2016

Isolette® 8000 plus

Dräger thiết lập tiêu chuẩn cho điều hòa thân nhiệt với một loạt các tínhnăng hoạt động được thiết kế để cung cấp một môi trường ổn định,giống như trong kén cho trẻ. Để đảm bảo duy trì Vùng Nhiệt Trung Tính,Isolette® 8000 plus cho phép bạn theo dõi liên tục cả thân nhiệt trungtâm và thân nhiệt ngoại vi.

Sản phẩm liên quan

06 | Dräger Babylog® VN800

D-8

6399

-201

3

Máy Đo Vàng Da Dräger JM-105

Máy Đo Vàng Da Dräger JM-105 cho chất lượng kiểm tra sàng lọc nhấtquán, với chi phí tiết kiệm trong suốt vòng đời của thiết bị. Nhờ vậy, bạntối ưu hóa được hiệu quả chương trình quản lý bệnh vàng da, giúp tiếtkiệm thời gian và tiền bạc trong khi vẫn duy trì được tiêu chuẩn chămsóc vượt trội.

D-1

2195

-201

6

BiliLux

BiliLux là một hệ thống đèn LED quang trị liệu gọn nhẹ để trị bệnh vàngda tăng bilirubin gián tiếp ở trẻ sơ sinh. Hệ thống mang lại hiệu quảquang trị liệu vượt trội, cá nhân hóa trị liệu bằng khả năng ghi chép dữliệu điện tử và tính linh hoạt để có thể tích hợp liền mạch vào mọi nơilàm việc.

D-1

5228

-201

7

Seattle PAP plus – Hệ Thống Bubble CPAP

Giúp trẻ sơ sinh bị suy hô hấp thở dễ dàng hơn.3Hệ thống Áp Lực Đường Thở Dương (PAP) Seattle là một cải tiến sửdụng các ưu điểm đã được chứng minh của liệu pháp Bubble CPAP,chẳng hạn các hiệu ứng dao động tương tự như thông khí cao tần1, 2

được kết hợp với một thiết kế độc đáo.

Dữ liệu kỹ thuật

Dräger Babylog® VN800 | 07

Loại bệnh nhân Bệnh nhi, trẻ sơ sinh

Cài đặt thông khíThông khí kiểm soát theo áp lực:

‒ PC-CMV‒ PC-SIMV‒ PC-AC‒ PC-APRV‒ PC-PSV‒ PC-HFO‒ PC-MMV

Chế độ thông khí

Hỗ trợ tự thở:‒ SPN-CPAP/PS‒ SPN-CPAP/VS‒ SPN-CPAP‒ SPN-PPS

Chức năng nâng cao ‒ Đảm Bảo Thể Tích/HF kết hợp Đảm Bảo Thể Tích‒ Smart Pulmonary View‒ Bù Ống Tự động (ATC®)‒ APRV-AutoRelease®

‒ Thông khí khi ngừng thở‒ Điều chỉnh lưu lượng tự động

Các quy trình đặc biệt ‒ Thủ thuật hút dịch‒ Hít vào/giữ thủ công‒ Khí dung thuốc

Các liệu pháp ‒ Thông khí xâm lấn (Mở khí quản bằng ống)‒ Thông khí không xâm lấn (NIV)‒ Liệu pháp O2

Tần số hô hấp (RR) Bệnh nhi, Trẻ sơ sinh từ 0,5 đến 150/phútThời gian hít vào (Ti) Bệnh nhi, Trẻ sơ sinh từ 0,1 đến 3 giâyThời gian hít vào tối đa đối với hơi thở được hỗ trợ (Timax) Bệnh nhi từ 0,1 đến 4 giây

Trẻ sơ sinh từ 0,1 đến 1,5 giâyThể tích khí lưu thông (VT) Bệnh nhi từ 20 đến 300 mL

Trẻ sơ sinh từ 2 tới 100 mLLưu lượng hít vào (Flow) Bệnh nhi, Trẻ sơ sinh từ 2 đến 30 L/phútLưu lượng tối đa khi thông khí không xâm lấn cho trẻ sơ sinh (Flowmax)

0 đến 30 L/phút

Tần số hô hấp trong thông khí khi ngừng thở (RRapn) 2 tới 150 phútÁp lực hít vào (Pinsp) 1 đến 80 mbar (hoặc hPa hoặc cmH2O)

Giới hạn áp lực (Pmax) 2 đến 100 mbar (hoặc hPa hoặc cmH2O)

Áp lực dương cuối thì thở ra (PEEP) 0 đến 35 mbar (hoặc hPa hoặc cmH2O)

Thời gian tăng áp lực (Slope) Bệnh nhi từ 0 đến 2 giâyTrẻ sơ sinh từ 0 đến 1,5 giây

Nồng độ O2 (FiO2) 21 đến 100% thể tích

Ngưỡng trigger (Trigger) 0,2 đến 5 L/phútHỗ trợ áp lực (Psupp) 0 đến 80 mbar (hoặc hPa hoặc cmH2O)

Bù Ống Tự động (ATC®) Đường kính trong của ống Ø

Dữ liệu kỹ thuật

08 | Dräger Babylog® VN800

‒ Ống nội khí quảnBệnh nhi từ 2 đến 8 mm (0,08 đến 0,31 inch)Trẻ sơ sinh từ 2 đến 5 mm (0,08 đến 0,2 inch)

‒ Ống mở khí quảnBệnh nhi từ 2,5 đến 8 mm (0,1 đến 0,31 inch)

‒ Độ bù ống từ 0 đến 100%Dao Động Cao Tần (PC-HFO) ‒ Áp lực đường thở trung bình (MAPhf) 5 đến 50 mbar

(hoặc hPA hoặc cmH2O)

‒ Tần số dao động (fhf) từ 5 đến 20 Hz‒ l đến E (l:Ehf) 1:1 đến 1:3‒ Biên độ áp lực (Ampl hf) từ 5 đến 90 mbar

(hoặc hPA hoặc cmH2O)

‒ Biên độ áp lực tối đa (Ampl hf max) trong HFO (VG) từ5 đến 90 mbar (hoặc hPA hoặc cmH2O)

‒ Thể tích khí lưu thông (VThf) từ 0,2 đến 40 mL‒ Áp lực thở dài (Psigh) từ 6 đến 80 mbar

(hoặc hPA hoặc cmH2O)

‒ Tần số hô hấp của thở dài (RRsigh) từ 0 đến 30/phút‒ Thời gian tăng áp lực thở dài (Slope sigh) Bệnh nhi

từ 0 đến 2 giây, Trẻ sơ sinh từ 0 đến 1,5 giây‒ Thời gian hít vào của thở dài (Tisigh) 0,1 đến 3 giây

Bù rò rỉ ‒ Bật, tắt‒ Bật: bù toàn bộ có hiệu lực‒ Tắt: chỉ bù trigger có hiệu lực

Liệu pháp O2 Lưu Lượng Liên Tục từ 2 đến 50 L/phútNồng độ O2 FiO2 21 đến 100% thể tích

Các giá trị đo được hiển thị

Đo áp lực đường thở Áp lực dương cuối thì thở ra (PEEP)Áp Lực Hít Vào Đỉnh (PIP)Áp lực đường thở trung bình (Pmean)Áp lực đường thở tối thiểu (Pmin)Mức áp lực thấp trong APRV (Plow)Áp lực cuối thì hít vào đối với hơi thở bắt buộc (EIP)Mức áp lực cao trong APRV (Phigh)Phạm vi -60 đến 120 mbar (hoặc hPa hoặc cmH2O)

Đo Lưu Lượng (lỗ gần)

Đo thể tích phút Thể tích phút thở ra, toàn bộ, không điều chỉnh rò rỉ (MVe)Thể tích phút hít vào, toàn bộ, không điều chỉnh rò rỉ (MVi)Thể tích phút, có điều chỉnh rò rỉ (MV)Thể tích phút thở ra bắt buộc, toàn bộ, không điều chỉnh rò rỉ(MVemand)Thể tích phút tự thở ra, toàn bộ, không điều chỉnh rò rỉ (MVespon)Phạm vi từ 0 đến 30 L/phút, BTPS

Đo thể tích khí lưu thông Thể Tích Khí Lưu Thông, có điều chỉnh rò rỉ (VT)

Dữ liệu kỹ thuật

Dräger Babylog® VN800 | 09

Thể tích khí lưu thông bắt buộc, có điều chỉnh rò rỉ (VTmand)Thể tích khí lưu thông tự thở, có điều chỉnh rò rỉ (VTspon)Thể tích khí lưu thông hít vào, không điều chỉnh rò rỉ (VTi)Thể tích khí lưu thông thở ra, không điều chỉnh rò rỉ (VTe)Thể tích khí lưu thông hít vào bắt buộc, không điều chỉnh rò rỉ(VTimand)Thể tích khí lưu thông thở ra bắt buộc, không điều chỉnh rò rỉ(VTemand)Thể tích khí lưu thông tự hít vào, không điều chỉnh rò rỉ (VTispon)Thể tích khí lưu thông tự thở ra, không điều chỉnh rò rỉ (VTespon)Phạm vi từ 0 đến 1000 mL BTPS

Đo tần số hô hấp Tần số hô hấp (RR)Tần số hô hấp bắt buộc (RRmand)Tần số hô hấp của hơi thở bắt buộc được kích hoạt (RRtrig)Tần số tự hô hấp (RRspon)Phạm vi từ 0 đến 300/phút

Đo O2 (bên hít vào) Nồng độ O2 hít vào (trong không khí khô) (FiO2)

Phạm vi từ 18 đến 100% thể tíchĐo CO2 trong lưu lượng chính

(chỉ dành cho bệnh nhi)

Nồng độ CO2 cuối thì thở ra (etCO2)

Phạm vi từ 0 đến 100 mmHg

Giá trị tính toán được hiển thịĐộ giãn nở động (Cdyn) Phạm vi từ 0 đến 100 mL/mbar (hoặc mL/hPa hoặc mL/cmH2O)

Độ đàn hồi (E) Bệnh nhi từ 0 đến 9999 mbar/L (hoặc hPa/L hoặc cmH2O/L)

Trẻ sơ sinh từ 0 đến 10 mbar/L (hoặc hPa/L hoặc cmH2O/mL)

Kháng lực (R) Phạm vi từ 0 đến 1000 mbar/L/giây (hoặc hPa/L/giây hoặccmH2O/L/giây)

Kháng lực đường thở của bệnh nhân (Rpat) Phạm vi từ 0 đến 1000 mbar/L/giây (hoặc hPa/L/giây hoặccmH2O/L/giây)

Thể tích rò rỉ theo phút (MVleak) Phạm vi từ 0 đến 30 L/phút, BTPSChỉ số thở nhanh nông (RSBI) Bệnh nhi từ 0 đến 9999 (/phút/L)

Trẻ sơ sinh từ 0 đến 300 (/phút/L)Hiển thị dạng sóng Áp lực đường thở Paw (t) -30 đến 100 mbar

(hoặc hPa hoặc cmH2O)

Lưu lượng (t) -40 đến 40 L/phútThể tích V (t) 2 đến 300 mLCO2 (t) 0 đến 100 mmHg

Báo động / Theo dõiThể tích phút thở ra (MVe) Cao / ThấpÁp lực đường thở (Paw) CaoNồng độ O2 hít vào (FiO2) Cao / Thấp

Nồng độ CO2 cuối thì thở ra (etCO2) Cao / Thấp

Tần số hô hấp (RR) CaoTheo dõi thể tích (VT) ThấpThời gian báo động ngừng thở (Tapn) 5 đến 60 giây, TắtThời gian báo động ngắt kết nối (Tdiscon) 0 đến 60 giây

Dữ liệu kỹ thuật

10 | Dräger Babylog® VN800

Dữ liệu về hiệu suấtNguyên tắc kiểm soát Theo chu kỳ thời gian, theo thể tích không đổi, theo kiểm soát áp

lựcKhoảng thời gian PEEP ngắt quãng 1 đến 20 chu kỳ thở raKhí dung thuốc Trong 5, 10, 15, 30 phút, liên tục (∞)Lưu lượng hít vàoLưu lượng cơ bản, bệnh nhiLưu lượng cơ bản, trẻ sơ sinhLưu lượng cơ bản trong khi chạy khí dung bằng khí nén chủ động,bệnh nhi

Bệnh nhi tối đa 60 L/phút, BTPS Trẻ sơ sinh tối đa 30 L/phút,BTPS3 L/phút6 L/phút6 L/phút

Van hít vào Mở nếu nguồn cung cấp khí nén không đủ (lưu lượng khí cungcấp không đủ cho lưu lượng hít vào như yêu cầu), cho phép tự thởbằng không khí xung quanh.

Hút nội khí quảnPhát hiện ngắt kết nối Tự độngPhát hiện kết nối lại Tự độngTiền oxy hóa Tối đa 3 phútGiai đoạn hút chủ động Tối đa 2 phútHậu oxy hóa Tối đa 2 phútHệ số đối với bệnh nhi và trẻ sơ sinh 1 đến 2Hệ thống cung cấp cho tự thở và Psupp Hệ thống CPAP thích ứng với lưu lượng ban đầu cao

Dữ liệu vận hành

Nguồn cấp điện lướiCông suất điện đầu vào 100 V đến 240 V, 50/60 Hz

Mức tiêu thụ điệnVới điện 230 V Tối đa 1,3 AVới điện 100 V Tối đa 3,0 ADòng kích từ Khoảng 8 đến 24 A tại đỉnh

Khoảng 6 đến 17 A quasi RMS

Mức tiêu thụ điệnTối đa 300 WTrong khi thông khí, không sạc pin Khoảng 100 W với máy thở và màn hình

Khoảng 180 W với GS500

Nguồn cấp khíÁp lực vận hành dương O2

Áp lực vận hành khí

2,7 đến 6,0 bar (hoặc 270 đến 600 kPa hoặc 39 đến 87 psi)2,7 đến 6,0 bar (hoặc 270 đến 600 kPa hoặc 39 đến 87 psi)

Thông tin chi tiết về pinPin lắp trong của máy thở (không có PS500) Loại pin NiMH, được bịt kínThời gian chạy pin nếu không có nguồn điện lưới Không có GS500 30 phút

Có GS500 15 phútPin trong bộ cấp điện của PS500 Loại pin LFPThời gian chạy pin nếu không có nguồn điện lưới Không có GS500 240 phút

Có GS500 120 phútTự động chuyển từ pin lắp trong sang pin ngoàiCó kiểm tra pinThời lượng pin áp dụng khi pin được sạc đầy và còn mới và thông khí thuộc loại điển hình.

Dữ liệu kỹ thuật

Dräger Babylog® VN800 | 11

Thông số màn hìnhKích thước màn hình chéo Babylog VN800 18,3 inchCổng Đầu vào / cổng Đầu ra ‒ 3 đầu nối ngoài RS232 (9 ghim)

‒ 4 cổng USB để thu thập dữ liệu‒ 1 cổng LAN

Công nghệ màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng điện dung với mặt trước bằng kínhTỷ lệ khung hình 16:9Độ phân giải 1366 x 768 pixelĐầu ra kỹ thuật số của thiết bị Đầu vào và đầu ra kỹ thuật số thông qua giao diện RS232 C

Dräger MEDIBUS®, MEDIBUS® comp. và MEDIBUS®.X

1 Mechanisms of gas transport during ventilation by high frequency oscillation. J Appl Physiol 1984;56(3):553-563, Chang HK.2 High-Frequency Oscillatory Ventilation: Theory and Practical Applications, Jane Pillow, Dräger Booklet 9102693 from 20163 Short term evaluation of respiratory effort by premature infants supported with bubble nasal continuous airway pressure using Seattle-PAP and a standard bubble device. PLOS ONE, March 28, 2018, Stephen E. Welty, Craig G. Rusin, Larissa I. Stanberry, George T.Mandy, Alfred L. Gest, Jeremy M. Ford, Carl H. Backes, Jr, C. Peter Richardson, Christopher R. Howard, Thomas N. Hansen, CharlesV. SmithBTPS – Nhiệt Độ Cơ Thể Áp Suất Bão Hòa. Các giá trị đo được liên quan đến tình trạng phổi của bệnh nhân 37° C (98,6° F), khí bãohòa hơi, áp suất môi trường.1 mbar = 100 PaMột số chức năng được cung cấp dưới dạng tùy chọn.

Lưu ý

12 | Dräger Babylog® VN800

Không phải mọi sản phẩm, tính năng hoặc dịch vụ đều được bán và cung cấp ở tất cả các quốc gia.Các thương hiệu đã đề cập chỉ được đăng ký tại một số quốc gia nhất định và không nhất thiết phải là tại quốcgia mà tài liệu này được công bố. Hãy truy cập www.draeger.com/trademarks để xem trạng thái hiện tại.

CORPORATE HEADQUARTERSDrägerwerk AG & Co. KGaAMoislinger Allee 53–5523558 Lübeck, Germanywww.draeger.com

MANUFACTURERDrägerwerk AG & Co. KGaAMoislinger Allee 53-5523542 Lübeck, Germany

VIỆT NAMCông ty TNHH Draeger Việt Nam41 – 43 Nguyễn Cơ Thạch,Phường An Lợi Đông, Quận 2,Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam.Điện thoại: (+84) 28 7300 2518Fax: (+84) 28 6258 [email protected].

Văn phòng Hà NộiPhòng 488 Lầu 4, Tòa nhà HITC,239 Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy,Hà NộiĐiện thoại +84 24 3795 5626Fax +84 24 3795 [email protected].

Xác định vị trí Đại diện Bánhàng khu vực của bạn tại:www.draeger.com/contact

91 0

9 08

2 |

20.1

2-2

| H

Q |

PP

| S

ubje

ct to

mod

ifica

tions

| ©

202

0 D

räge

rwer

k AG

& C

o. K

GaA