từ c viên cao...
TRANSCRIPT
![Page 1: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/1.jpg)
![Page 2: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/2.jpg)
7
Từ năm 1996 đến năm 1997: Học viên cao học khoá 2 hệ tập trung, Viện Sinh
thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Từ năm 1997 đến năm 1998: Nghiên cứu viên, phòng Sinh thái Côn trùng,
Viện Sinh thái và Tài Nguyên Sinh Vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt
Nam
Từ năm 1999 đến năm 2003: Nghiên cứu sinh, hệ tập trung, viện Sinh thái và
Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Từ năm 2004 đến năm 2006: Tiến sĩ, Nghiên cứu sau Tiến sỹ tại trường Đại
học Tổng hợp Nông nghiệp Trung Quốc, Trung Quốc
Từ năm 2007 đến năm 2008: Tiến sĩ, Nghiên cứu viên chính, phó trưởng
phòng, phòng Sinh thái Côn trùng, Viện Sinh thái và Tài Nguyên Sinh Vật.
Từ năm 2008 đến năm 2011: Tiến sĩ, Nghiên cứu viên chính, trưởng phòng,
phòng Côn trùng học Thực nghiệm, Viện Sinh thái và Tài Nguyên Sinh Vật.
Từ năm 2012 đến năm 2014: Phó giáo sư, Tiến sĩ, Nghiên cứu viên chính,
trưởng phòng, phòng Côn trùng học Thực nghiệm, Viện Sinh thái và Tài Nguyên
Sinh Vật.
Từ năm 2015 đến năm 2018: Phó giáo sư, Tiến sĩ, Nghiên cứu viên chính,
trưởng phòng, phòng Côn trùng học Thực nghiệm, Phó viện trưởng Viện Sinh thái và
Tài Nguyên Sinh Vật.
Từ năm 2018 đến nay: Phó giáo sư, Tiến sĩ, Nghiên cứu viên cao cấp, trưởng
phòng, phòng Côn trùng học Thực nghiệm, Phó viện trưởng Viện Sinh thái và Tài
Nguyên Sinh Vật.
Chức vụ: Hiện nay: Trưởng phòng, Phó Viện trưởng ; Chức vụ cao nhất đã qua:
Cơ quan công tác hiện nay: Phòng Côn trùng học Thực nghiệm, Viện Sinh thái
và Tài nguyên Sinh vật , Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Địa chỉ cơ quan: Số 18 đường Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại cơ quan: 04 37565899
Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học (nếu có): Khoa Sinh thái và Tài nguyên
sinh vật, Học viện Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ
Việt Nam; Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công
nghệ Việt Nam; Viện Nông nghiệp và Tài nguyên, Đại học Vinh (trước là Khoa Nông
Lâm Ngư, Đại học Vinh)
8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............................................... năm ........................................
Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): ........................................................................
Tên cơ sở giáo dục đại học nơi hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm
hết hạn nộp hồ sơ):
![Page 3: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/3.jpg)
8
9. Học vị:
- Được cấp bằng ĐH ngày 26 tháng 10 năm 1988, ngành: Toán học, chuyên ngành:
Toán Sinh thái học
Nơi cấp bằng ĐH (trường, nước) : Trường Đại học tổng hợp Hà Nội, Việt Nam
- Được cấp bằng Thạc sĩ ngày 25 tháng 07 năm 2000, ngành: Động vật học, chuyên
ngành: Côn trùng học
Nơi cấp bằng Thạc sĩ (trường, nước): Bộ Giáo dục và Đào tạo, Việt Nam
- Được cấp bằng Tiến sĩ ngày 04 tháng 06 năm 2004, ngành: Sinh học, chuyên
ngành: Côn trùng học
Nơi cấp bằng Tiến sĩ (trường, nước): Bộ Giáo dục và Đào tạo, Việt Nam
- Được cấp chứng nhận Sau tiến sĩ ngày 30 tháng 01 năm 2007, ngành: Sinh học.
Nơi cấp chứng nhận Sau tiến sĩ: Trường Đại học Tổng hợp Nông nghiệp Trung
Quốc, Trung Quốc
10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS: Ngày 12 tháng 12 năm 2012;
Ngành: Sinh học, Chuyên ngành: Côn trùng học
11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư tại HĐGS cơ sở: Học Viện
Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư tại HĐGS ngành, liên
ngành: Sinh học
13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:
+ Nghiên cứu phân loại, sự phân bố, đa dạng và bảo tồn các loài côn trùng bắt
mồi nhằm khai thác nguồn lợi của chúng phục vụ cho việc sử dụng bền vững tài
nguyên côn trùng.
+ Nghiên cứu tập tính, các đặc điểm sinh học, sinh thái của một số loài côn
trùng có ý nghĩa kinh tế.
+ Nghiên cứu thực nghiệm, nhân nuôi và sử dụng tài nguyên côn trùng nhằm
phục vụ cho phòng trừ sinh học sâu hại cây trồng, giảm thiểu thuốc trừ sâu, bảo vệ
nông sản và môi trường.
14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:
Đã hướng dẫn 06 Nghiên cứu sinh (NCS) bảo vệ thành công luận án Tiến sĩ
(TS), trong đó là thầy hướng dẫn 1 với số lượng 03 NCS bảo vệ thành công luận án
TS.
Đang hướng dẫn số lượng NCS chưa bảo vệ là 04 NCS.
Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công luận văn ThS.
02 HVCH đang chuẩn bị bảo vệ 10/2019.
![Page 4: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/4.jpg)
9
Đã hoàn thành số lượng 02 đề tài Nghiên cứu khoa học (NCKH) cấp Nhà
nước, 03 đề tài NCKH cấp Bộ và 01 đề tài quốc tế
Đã công bố số lượng 135 bài báo khoa học (KH), trong đó 58 bài báo KH
được công bố sau khi được công nhận chức danh PGS. Công bố được 15 bài báo KH
trên tạp chí quốc tế có uy tín (ISI), 12 bài báo KH trên các tạp chí quốc tế có chỉ số
ISSN.
Đã được cấp (số lượng) bằng chế, giải pháp hữu ích:
Số lượng sách đã xuất bản 05 đầu sách, trong đó 04 sách chuyên khảo (CK),
01 sách tham khảo (TK). Có 03 sách CK thuộc nhà xuất bản có uy tín.
Số lượng tác phẩm nghệ thuật, thành tích thể dục, thể thao đạt giải thưởng
quốc gia, quốc tế.
Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất
Với sách: ghi rõ tên sách, tên các tác giả, NXB, năm XB, chỉ số ISBN; với công trình
KH: ghi rõ tên công trình, tên các tác giả, tên tạp chí, tập, trang, năm công bố; nếu có
thì ghi rõ tạp chí thuộc loại nào: ISI (SCI, SCIE, SSCI, A&HCI, ESCI), Scopus hoặc
hệ thống CSDL quốc tế khác; chỉ số ảnh hưởng IF của tạp chí và chỉ số trích dẫn của
bài báo.
1. Truong Xuan Lam, 2019. A new species of the emesine assassin bug genus
Emesopsis (Hemiptera: Heteroptera: Reduviidae) from Vietnam. Zootaxa 4608 (2):
365–370. ISSN: 1175-5326. SCIE (IF:0.97). (Tác giả chính)
2. Lam Xuan Truong, Hakan BozdoĞan & Lien Thi Phuong Nguyen, 2019.
Taxonomic studies on the genus Orancistrocerus van der Vecht, 1963
(Hymenoptera: Vespidae: Eumeninae) from Vietnam, with description of a new
species. Zootaxa 4563 (3): 595-599. ISSN: 1175-5326. SCIE (IF:0.97). (Tác giả
chính)
3. Truong Xuan Lam, Wanzhi Cai, Masaaki Tomokuni & Tadashi Ishikawa, 2015.
The assassin bug subfamily Harpactorinae (Hemiptera: Reduviidae) from Vietnam:
an annotated checklist of species. Zootaxa 3931 (1): 101-116. ISSN 1175-5326.
SCIE (IF:0.97). (Tác giả chính)
4. Trương Xuân Lam, 2017. Bọ xít hút máu ở Việt Nam. Nhà xuất bản Khoa học
Tự nhiên và Công nghệ, ISBN 978-604-91-3563-7: 245 tr. (Sách chuyên khảo).
5. Truong Xuan Lam, 2019. Study on reduviids of subfamily Harpactorinae
(Heteroptera: Reduviidae) in Vietnam. Science and Technics Publishing House,
ISBN 978-604-67-1230-5: 245 pp. (Monograps)
15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu, bằng khen):
![Page 5: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/5.jpg)
10
- Giấy chứng nhận hướng dẫn sinh viên đạt giải 3 ‘Tài năng khoa học trẻ Việt
Nam‘ năm 2011 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Giấy khen có thành tích xuất sắc trong công tác nghiên cứu khoa học (chiến sĩ
thi đua cấp cơ sở) năm 2011, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018.
16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời
hạn hiệu lực của quyết định): Không
B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ
1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá):
Là giáo viên thính giảng luôn trau dồi và nâng cao phẩm chất, năng lực của
mình, không vi phạm đạo đức nhà giáo, luôn tự học, tự rèn luyện, không tiêu cực và
bệnh thành tích và phát huy truyền thống “tôn sư trọng đạo". Tuyệt đối thành thật với
những số liệu khoa học hay các nhận xét khoa học, luôn phấn đấu để tránh các sai sót
trong khoa học, có trách nhiệm chia sẻ dữ liệu, kết quả và phương pháp nghiên cứu,
thiết bị… với đồng nghiệp, ghi nhận những đóng góp của các nhà khoa học đi trước
và tuyệt đối không lấy nghiên cứu của người khác làm thành tích của mình.
2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:
Tổng số 12 năm tham gia đào tạo. Trong đó 6 năm tham gia đào tạo (2009-
2012) trước khi được công nhận chức danh PGS và 6 năm tham gia đào tạo (2013-
2019) sau khi được công nhận chức danh PGS.
(Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm học cuối tính đến ngày hết hạn nộp
hồ sơ) (Căn cứ chế độ làm việc đối với giảng viên theo quy định hiện hành)
Sáu năm tham gia đào tạo sau khi được công nhận chức danh PGS.
TT Năm
học
Hướng dẫn
NCS HD luận
văn ThS
HD đồ
án,khóa
luận
tốt nghiệp
ĐH
Giảng dạy Tổng số
giờ
giảng/số
giờ quy
đổi
Chính Phụ ĐH SĐH
3 niên cuối
6
Từ
7/2018
đến
7/2019
1 3 3
216 216/509
5
Từ
7/2017
đến
7/2018
1 2 1
261 261/398
4 Từ 2 2 2
261 261/501
![Page 6: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/6.jpg)
11
7/2016
đến
7/2017
3 niên đầu
3
Từ
7/2015
đến
7/2016
2 2 3
216 216/526
2
Từ
7/2014
đến
7/2015
2 1 3
144 144/437
1
Từ
7/2013
đến
7/2014
2 1 3
120 144 264/437
3. Ngoại ngữ:
3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn:Tiếng Anh
a) Được đào tạo ở nước ngoài :
- Sau tiến sĩ ; Tại nước: Trung Quốc; Từ năm 2004 đến năm 2006
Được cấp chứng nhận Sau tiến sĩ ngày 30 tháng 01 năm 2007, ngành: Sinh học.
Nơi cấp chứng nhận Sau tiến sĩ: Trường Đại học Tổng hợp Nông nghiệp Trung
Quốc, Trung Quốc
b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước □ :
- Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: …….số bằng: …………..; năm
cấp:……
c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài □:
- Giảng dạy bằng ngoại ngữ : ......................................................................................
- Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước): ........................................................................
d) Đối tượng khác □ ; Diễn giải: ...................................................................................
3.2. Tiếng Anh (văn bằng, chứng chỉ): Giấy chứng nhận năng lực tiếng Anh B2
- Giấy chứng nhận năng lực tiếng Anh B2 (Theo khung tham chiếu năng lực ngoại
ngữ chung Châu Âu 6 bậc dành cho Việt Nam) của Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại
học Quốc Gia Hà Nội.
4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã
được cấp bằng/có quyết định cấp bằng)
TT Họ tên NCS Đối tượng Trách nhiệm
HD
Thời gian
hướng dẫn
Cơ sở đào
tạo
Năm được
cấp bằng/có
![Page 7: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/7.jpg)
12
NCS HV Chính Phụ từ …. đến … quyết định
cấp bằng
1 Nguyễn Thị
Thanh *
*
7/2008 -
7/2011
Viện Sinh
thái và Tài
nguyên sinh
vật, Viện
Hàn lâm
KH&CNVN
Số hiệu:
003198
Ngày
8/08/2014
2 Nguyễn Duy
Hồng *
*
4/2009 -
4/2013
Trường Đại
học Nông
nghiệp Hà
Nội
Số hiệu:
002413
Ngày
20/08/2013
3 Thái thị
Ngọc Lam * *
6/2012 –
6/2015
Viện Sinh
thái và Tài
nguyên sinh
vật, Viện
Hàn lâm
KH&CNVN
Số hiệu:
006043
Ngày
08/11/2016
4
Nguyễn
Quang
Cường
* * 12/2009 -
12/2014
Viện Sinh
thái và Tài
nguyên sinh
vật, Viện
Hàn lâm
KH&CNVN
Số hiệu:
004296
Ngày
12/11/2015
5 Vũ Thị
Thương * *
11/2013 -
11/2017
Học viện
Khoa học và
Công nghệ,
Viện Hàn
lâm
KH&CNVN
Số hiệu:
GUST/TS 187
Ngày
06/9/2018
6
Nguyễn
Phượng
Minh
* * 10/2014 -
10/2018
Học viện
Khoa học và
Công nghệ,
Viện Hàn
lâm
Số hiệu:
GUST/TS 150
Ngày
09/7/2018
![Page 8: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/8.jpg)
13
KH&CNVN
Ghi chú: Ứng viên chức danh GS chỉ kê khai số lượng NCS.
5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học
(Tách thành 2 giai đoạn: Đối với ứng viên chức danh PGS: Trước khi bảo vệ học vị
TS và sau khi bảo vệ học vị TS; đối với ứng viên GS: Trước khi được công nhận
chức danh PGS và sau khi được công nhận chức danh PGS)
TT Tên sách
Loại
sách
(CK,
GT,
TK,
HD)
Nhà xuất
bản và năm
xuất bản
Số
tác
giả
Viết
MM
hoặc
CB,
phần
biênsoạn
Xác nhận của
CS GDĐH (Số
văn bản xác
nhận sử dụng
sách)
Sau khi được công nhận chức danh PGS
1. Bọ xít hút máu ở
Việt Nam CK
Nhà xuất
bản Khoa
học Tự
nhiên và
Công nghệ,
năm 2017.
Số QĐ xuất
bản: 22/668
QĐ-
KHTNCN.
245 tr.
ISBN 978-
604-91-
3563-7
1 MM
Số 466/QĐ-
HVKHCN.
Ngày
06/6/2019
2.
Study on reduviids
of subfamily
Harpactorinae
(Heteroptera:
Reduviidae) in
Vietnam
CK
Science and
Technics
Publishing
House,
2019. ISBN
978-604-67-
1230-5
Puslishing
decision: 20/
QĐ-
NXBKHKT.
1 MM
Số 531/QĐ-
HVKHCN.
Ngày
26/6/2019
![Page 9: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/9.jpg)
14
245 tr.
3.
Các loài côn trùng
có khả năng nhân
nuôi sử dụng trong
phòng trừ sinh học
sâu hại cây trồng ở
Việt Nam
CK
Nhà xuất
bản Khoa
học và Kỹ
thuật, năm
2018. ISBN
978-604-67-
1165-0. Số
QĐ xuất
bản:
157/QĐ-
NXBKHKT.
399 tr.
4 CB
Số 531/QĐ-
HVKHCN.
Ngày
26/6/2019
4.
Các loài động-
thực vật quý hiếm
tại khu dự trữ sinh
quyển quần đảo
Cát Bà
TK
Nhà xuất
bản Khoa
học và Kỹ
thuật, năm
2015. ISBN
978-604-67-
0630-4. Số
QĐ xuất
bản:
165/QĐ-
NXBKHKT.
220 tr.
6
Ứng viên
biên
soạn
Số 531/QĐ-
HVKHCN.
Ngày
26/6/2019
Trước khi được công nhận chức danh PGS
5.
Bọ xít bắt mồi trên
một số cây trồng ở
miền Bắc Việt
Nam
CK
Nhà xuất
bản Nông
nghiệp, năm
2004. Số
QĐ xuất
bản:
112/668
XB-QLXB.
220 tr.
2 CB
Số 519/QĐ-
HVKHCN.
Ngày
24/6/2019
Các chữ viết tắt: CK: sách chuyên khảo; GT: sách giáo trình; TK: sách tham khảo;
HD: sách hướng dẫn; MM: viết một mình; CB: chủ biên.
![Page 10: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/10.jpg)
15
6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu
TT
Tên nhiệm vụ
khoa học và công
nghệ (CT, ĐT...)
CN/PCN/TK Mã số và cấp
quản lý
Thời gian
thực hiện
Thời gian nghiệm
thu (ngày, tháng,
năm)
1
ĐT NAFOSTED:
Đánh giá đa dạng
sinh học và tiềm
năng sử dụng các
loài bọ xít họ
Reduviidae và
Aradidae ở các
tỉnh miền Bắc Việt
Nam
CN
Cấp quản lý:
Cấp Nhà nước
Mã số:
106.15.201
0.24
2010-2014
22/5/2015
Đạt
2
ĐT Độc lập cấp
Viện Hàn lâm:
Nghiên cứu phân
loại, sinh học, sinh
thái học bọ xít hút
máu thuộc phân họ
Triatominae
(Heteroptera:
Reduviidae) và đặc
điểm phân bố của
chúng ở Việt Nam
CN
Cấp quản lý:
Cấp Bộ
Mã số:
Đề tài độc lập
cấp Viện Hàn
lâm KHCNVN
2010-2012 15/11/2013
Xuất sắc
3
ĐT KHCN cấp
Viện Hàn lâm:
Nghiên cứu thành
phần loài, sự phát
sinh phát triển của
côn trùng hại, thiên
địch của chúng và
biện pháp sinh học
phòng chống sâu
hại rau phục vụ sản
xuất rau an toàn
CN
Cấp quản lý:
Cấp Bộ
Mã số:
VAST04.01/11-
12
2010-2012 17/12/2014
Xuất sắc
![Page 11: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/11.jpg)
16
trong nhà lưới tại
một số vùng ở Hà
Nội
4
ĐT cấp Đại học
Quốc gia Hà Nội:
Nghiên cứu quy
trình nhân nuôi 2
loài bọ xít cổ
ngỗng ăn sâu
Sycanus fallen và
Sycanus
croceovittatus
(Heteroptera:
Reduviidae) và thử
nghiệm chúng
trong phòng trừ
sâu hại trên cây
rau, đậu tương và
ngô ở một số tỉnh
thuộc đồng bằng
sông Hồng Việt
Nam
CN
Cấp quản lý:
Cấp Bộ
Đại học Quốc
gia Hà Nội
2009-2011 31/10/2011
Tốt
5
ĐT Cấp nhà nước:
Đa dạng và sinh
thái học nhóm côn
trùng và nhện bắt
mồi quan trọng tại
một số khu bảo
tồn ở vùng Tây
Bắc Việt Nam
CN
Cấp quản lý:
Nhiệm vụ Cấp
nhà nước
Mã số:
6.021.06
2006-2008 20/7/2009
Đạt
6
ĐT quốc tế:
Bionomic and
augmentation of
the common
assassin bugs
CN
International
Foundation for
Science,
Stockholm
Sweden (IFS),
2005-2007 12/12/2007
Đạt
![Page 12: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/12.jpg)
17
(Heteroptera:
Reduviidae) in the
Agriculture
ecosystems in
Norther Vietnam
C/3790-1
Các chữ viết tắt: CT: Chương trình; ĐT: Đề tài; CN: Chủ nhiệm; PCN: Phó chủ
nhiệm; TK: Thư ký.
7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học,
sáng chế/giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc gia/quốc tế)
7.1. Bài báo khoa học đã công bố
(Tách thành 2 giai đoạn: Đối với ứng viên chức danh PGS: Trước khi bảo vệ học vị
TS và sau khi bảo vệ học vị TS; đối với ứng viên GS: Trước khi được công nhận
chức danh PGS và sau khi được công nhận chức danh PGS)
TT Tên bài báo
Số
tá
c
gi
ả
Tên tạp chí
hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp
chí
quốc
tế uy
tín (và
IF)
Số
tríc
h
dẫn
của
bài
báo
Tập Số Tran
g
Năm
công
bố
Công bố sau khi được công nhận chức danh PGS
1.
A new species
of the emesine
assassin bug
genus
Emesopsis
(Hemiptera:
Heteroptera:
Reduviidae)
from Vietnam
1
Zootaxa 4608
(2): 365–370.
ISSN: 1175-
5326
(ISI)
*
SCIE
IF:0.9
7
4608 2 365-
370 2019
2.
Taxonomic
studies on the
genus
Orancistrocer
us van der
Vecht, 1963
(Hymenoptera:
Vespidae:
3
Zootaxa 4563
(3). ISSN: 1175-
5326
(ISI)
*
SCIE
IF:0.9
7
4563 3 595-
599 2019
![Page 13: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/13.jpg)
18
Eumeninae)
from Vietnam,
with
description of
a new species.
3.
Baseline
susceptibility
of Asian corn
borer (Ostrinia
furnacalis
(Guenée))
populations in
Vietnam to
Cry1Ab
insecticidal
protein
11
Journal of Asia
Pacific
Entomology
(ISI)
*
SCIE
IF:1.1
2
22 493-
498 2019
4.
Tình hình
kháng hóa chất
diệt côn trùng
của các véc tơ
sốt rét chính ở
Việt Nam giai
đoạn 2013-
2019
5
Tạp chí Phòng
chống Bệnh sốt
rét và các bệnh
ký sinh trùng
ISSN 0868-3735
110 2 58-
64 2019
5.
Pathogenicity
of four
entomopathog
enic nematode
strains against
Asian corn
borer, Ostrinia
furnacalis
(Guenée), in
Vietnam
4
Nematology ISSN:1568-5411
(ISI)
*
SCI
IF:1.1
5
20 729-
736 2018
6.
Effect of Tea
Cultivar on
Density of
some
Predatory
4
Biological
Forum – An
International
Journal 10(1):
33-36.
10 1 33-
36 2018
![Page 14: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/14.jpg)
19
Insects and
their Preys in
Phu Tho
Province,
Vietnam
ISSN No. Print :
0975- 1130,
(Online): 2249-
3239)
7.
Studies of the
Genus Thyreus
Panzer
(Hymenoptera:
Apidae:
Apinae)
with Six New
Records from
Vietnam
4
Biological
Forum – An
International
Journal 9(2):
227-236.
ISSN No. Print :
0975- 1130,
(Online): 2249-
3239)
9 2 227-
236 2017
8.
Egg-lying
behavior of
Anisopteromal
us calandrae
(Howard), an
ectoparasitoid
of Lasioderma
serricorne
(Fabricius)
3
Tạp chí sinh học
39(4): 416-420
39 4 416-
420 2017
9.
Dẫn liệu bước
đầu về thành
phần loài ong
mật
(Hymenoptera:
Apidae) ở tỉnh
Tuyên Quang
và Bắc Kạn
5
Tạp chí Bảo vệ
thực vật BVTV –
số 3/2017: 3-7
3 3-7 2017
10.
Đặc điểm hình
thái và một số
tập tính ký
sinh của ong
Anisopteromal
us calandrae
(Howard) trên
sâu non mọt
3
Tạp chí Bảo vệ
thực vật BVTV –
số 4/2017: 6-12
4 6-12 2017
![Page 15: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/15.jpg)
20
thuốc lá
Lasioderma
serricorne
(Fabr.)
11.
Diễn biến mật
độ một số côn
trùng bắt mồi
phổ biến và
vật mồi của
chúng trên cây
chè tại Hạ
Hòa, Phú Thọ
năm 2016
2
Tạp chí Bảo vệ
thực vật BVTV –
số 6/2017: 28-31
6 28-
31 2017
12.
Ảnh hưởng
của thức ăn bổ
sung đến sự
sinh sản, tuổi
thọ và khả
năng ký sinh
của ong
Anisopteromal
us calandrae
(Howard) ký
sinh sâu non
mọt thuốc lá.
3
Tạp chí Nông
nghiệp và Phát
triển Nông thôn.
ISSN 1859-4581,
số 21: 73-76
21 73-
76 2017
13.
Ảnh hưởng
của các cặp bố
mẹ khác nhau
đến sức sinh
sản và tỷ lệ
sống sót ở loài
bị xít xanh
Nezara
viridula
Linnaeus
(Hemiptera:
Pentatomidae)
2
Hội nghị côn
trùng học quốc
gia lần thứ 9.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản nông nghiệp.
ISBN 978-604-
60-2511-5
130-
135 2017
14. Nghiên cứu
một số biện 2
Hội nghị côn
trùng học quốc
530-
540 2017
![Page 16: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/16.jpg)
21
pháp phòng
chống sâu róm
thông
Dendrolimus
punctatus
Walker tại
rừng phòng hộ
ở Nghi Lộc,
tỉnh Nghệ An
gia lần thứ 9.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản nông nghiệp.
ISBN 978-604-
60-2511-5
15.
Một số đặc
điểm sinh thái
học của sâu
cuốn lá loại
nhỏ
Cnaphalocroci
s medinalis
(Guenee) hại
lúa ở tỉnh
Nghệ An
2
Hội nghị côn
trùng học quốc
gia lần thứ 9.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản nông nghiệp.
ISBN 978-604-
60-2511-5
536-
541 2017
16.
Dẫn liệu bước
đầu về loài
ong ký sinh
sâu non mọt
Lasioderma
serricorne gây
hại hạt đậu đỗ
và thức ăn
thủy sản trong
kho
3
Hội nghị côn
trùng học quốc
gia lần thứ 9.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản nông nghiệp.
ISBN 978-604-
60-2511-5
592-
596 2017
17.
Hiệu quả
phòng trừ rầy
xanh
(Empoasca
zlavescens)
của một số
thuốc trừ sâu
thường dùng
và ảnh hưởng
của chúng đến
4
Hội nghị côn
trùng học quốc
gia lần thứ 9.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản nông nghiệp.
ISBN 978-604-
60-2511-5
710-
714 2017
![Page 17: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/17.jpg)
22
tập hợp thiên
địch trên chè
tại Phú Thọ
18.
Bước đầu
nghiên cứu
thành phần các
loài ong mật
(Hymenoptera:
Apodae) tại
tỉnh Cao Bằng
và Lạng Sơn
4
Hội nghị côn
trùng học quốc
gia lần thứ 9.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản nông nghiệp.
ISBN 978-604-
60-2511-5
911-
915 2017
19.
Đặc điểm hình
thái loài ong
Anisopteromal
us calandrae
(Howard) ký
sinh sâu non
mọt cánh cứng
gây hại nông
sản trong kho
3
Hội nghị côn
trùng học quốc
gia lần thứ 9.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản nông nghiệp.
ISBN 978-604-
60-2511-5
933-
939 2017
20.
Bước đầu
nghiên cứu sự
đa dạng của
các loài bọ xít
bắt mồi thuộc
phân họ
Harpactorinae
(Heteroptera:
Reduviidae)
tại một số sinh
cảnh ở khu
bảo tồn thiên
nhiên Kon
Chư Răng,
tỉnh Gia Lai
2
Hội nghị khoa
học toàn quốc về
sinh thái và tài
nguyên sinh vật
lần thứ 7: 763-
767. ISBN: 978-
604-913-615-3.
ISBN 978-604-
60-2511-5
763-
767 2017
21.
Ảnh hưởng
của cây che
bóng đến mật
độ của các loài
4
Hội nghị khoa
học toàn quốc về
sinh thái và tài
nguyên sinh vật
194
9-
195
3
2017
![Page 18: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/18.jpg)
23
côn
trùng bắt mồi
và sâu hại
chính trên chè
và mối quan
hệ giữa bọ rùa
với rệp hại chè
tại Phú Thọ
lần thứ 7: 1949-
1953. ISBN:
978-604-913-
615-3
22.
Đa dạng và
biến động số
lượng các loài
kiến
(Hymenoptera:
Formicidae) ở
một số sinh
cảnh khác
nhau tại thành
phố
Lạng Sơn, tỉnh
Lạng Sơn
3
Hội nghị khoa
học toàn quốc về
sinh thái và tài
nguyên sinh vật
lần thứ 7: 631-
636. ISBN: 978-
604-913-615-3
631-
636 2017
23.
Dẫn liệu bước
đầu về thành
phần và sự
phân bố của
các loài ong
mật
(Hymenoptera:
Apidae) ở
vùng núi Đông
Bắc, Việt Nam
4
Hội nghị khoa
học toàn quốc về
sinh thái và tài
nguyên sinh vật
lần thứ 7: 268-
273. ISBN: 978-
604-913-615-3
268-
273 2017
24.
Biology of
Coranus
fuscipennis
Reuter
(Heteroptera:
Reduviidae)
on
two preys
species,
1
Biological
Forum – An
International
Journal 8(2): 01-
04
ISSN No. Print :
0975- 1130,
(Online): 2249-
3239)
8 2 1-4 2016
![Page 19: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/19.jpg)
24
Corcyra
cephalonica
(Stainton)
(Lepidoptera:
Pyralidae) and
Ostrinia
furnacalis
(Guenee)
(Lepidoptera:
Crambidae)
in the
laboratory
25.
The Species
Diversity of
Assassin Bugs
(Heteroptera:
Reduviidae)
and their Preys
in Central
Highlands of
Vietnam
1
Biological
Forum – An
International
Journal 8(2):
247-252
ISSN No. Print :
0975- 1130,
(Online): 2249-
3239)
8 2 247-
252 2016
26.
Thành phần
côn trùng,
nhện hại nông
sản và thức ăn
thủy sản trong
kho tại tỉnh
Đồng Tháp và
Bến Tre
4
Tạp chí Bảo vệ
thực vật BVTV –
số 5/2016: 30-35
5 30-
35 2016
27.
Nghiên cứu
bước đầu
thành phần các
loài côn trùng
và vai trò của
chúng ở vùng
Đông bắc Việt
Nam
6
Hội nghị toàn
quốc lần thứ hai.
Hệ thống bảo
tàng thiên nhiên
Việt Nam. Nhà
xuất bản khoa
học Tự nhiên và
Công nghệ.
486-
493 2016
28. The rising
importance of 4
Mem Inst
Oswaldo Cruz,
*
SCI 110 3
319-
323 2015
![Page 20: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/20.jpg)
25
Triatoma
rubrofasciata.
Mem Inst
Oswaldo Cruz,
Rio de Janeiro:
1-5, 2015
Rio de Janeiro.
Vol. 110(3):
319-323 ISSN:
0074-0276
(print)
(ISI)
IF:2.3
0
29.
The assassin
bug subfamily
Harpactorinae
(Hemiptera:
Reduviidae)
from Vietnam:
an annotated
checklist of
species.
4
Zootaxa 3931
(1). ISSN 1175-
5326 (print ).
(ISI)
SCIE
IF:0.9
7
3931 1 101-
116 2015
30.
Epidemiologic
al status of
kissing-bugs
in South East
Asia:
Apreliminary
assessment.
6
Acta Tropica
151: 142–149
(ISI)
*
SCI
IF:2.5
1
151
142
–
149
2015
31.
Polymorphism
of the
Southern
Green Stink
Bug Nezara
viridula
Linnaeus,
1758
(Hemiptera:
Pentatomidae)
In Vietnam
3
Biological
Forum –An
International
Journal 7(1):
276-281(2015).
ISSN No.(Print):
0975-
1130;No.(Online
):2249-3239
7 1 276-
281 2015
32.
Kết quả
nghiên cứu
phục tráng
giống đối với
ba loài bọ rùa
bắt mồi
5
Báo cáo khoa
học về sinh thái
và tài nguyên
sinh vật 6. Nhà
xuất bản khoa
học tự nhiên và
130
0-
130
4
2015
![Page 21: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/21.jpg)
26
Menochilus
sexmaculatus
(Fabr.),
Propylea
japonica
(Thunb.) và
Lemnia
biplagiata
(Swart.) trong
phòng thí
nghiệm
công nghệ.
ISBN: 978-604-
913-408-1
33.
Bước đầu
nghiên cứu
thành phần
côn trùng bắt
mồi trên ngô
vụ đông xuân
và biến động
số lượng của
loài bọ rùa hai
mảng đỏ
Lemnia
biplagiata
Swartz tại
huyện Anh
Sơn, tỉnh Nghệ
An
2
Báo cáo khoa
học về sinh thái
và tài nguyên
sinh vật 6. Nhà
xuất bản khoa
học tự nhiên và
công nghệ.
ISBN: 978-604-
913-408-1
139
5-
140
0
2015
34.
Bước đầu
nghiên cứu
thành phần
côn trùng bắt
mồi trên cây
chè và diễn
biến số lượng
của loài bọ xít
cổ ngỗng đen
Sycanus
croceovitatus
Dohrn
2
Báo cáo khoa
học về sinh thái
và tài nguyên
sinh vật 6. Nhà
xuất bản khoa
học tự nhiên và
công nghệ.
ISBN: 978-604-
913-408-1
146
1-
146
7
2015
![Page 22: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/22.jpg)
27
(Reduviidae) ở
Thanh Chương
tỉnh Nghệ An
35.
Bước đầu khảo
sat hàm lượng
kim loại nặng
ở ong mật
(Apis cerena
Fabricicus) và
sản phẩm của
ong mật tại
một số khu
vực ở Hà Nội
4
Báo cáo khoa
học về sinh thái
và tài nguyên
sinh vật 6. Nhà
xuất bản khoa
học tự nhiên và
công nghệ.
ISBN: 978-604-
913-408-1
151
5-
151
9
2015
36.
Bước đầu
nghiên cứu vai
trò của các
loài côn trùng
thụ phấn hoa
nhãn
(Dimocarpus
longan Lour.)
2
Báo cáo khoa
học về sinh thái
và tài nguyên
sinh vật 6. Nhà
xuất bản khoa
học tự nhiên và
công nghệ.
ISBN: 978-604-
913-408-1
167
9-
168
5
2015
37.
Nghiên cứu
bước đầu
thành phần bọ
rùa, bọ xít bắt
mồi và mối
quan hệ giữa
một số loài bắt
mồi phổ biến
với sâu hại
trên cây chè ở
Hạ Hòa, tỉnh
Phú Thọ
3
Báo cáo khoa
học về sinh thái
và tài nguyên
sinh vật 6. Nhà
xuất bản khoa
học tự nhiên và
công nghệ.
ISBN: 978-604-
913-408-1
171
2-
171
7
2015
38.
Flexitibia, a
new genus of
Harpactorinae
(Hemiptera:
Heteroptera:
4
Zootaxa 3795
(5). ISSN 1175-
5326 (print ).
(ISI)
SCIE
IF:0.9
7
3795 5 564
-570 2014
![Page 23: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/23.jpg)
28
Reduviidae),
with a
discussion on
the functional
morphology of
fore legs of the
related genera
39.
Collecting
Records of
Aphids
(Hemiptera,
Aphididae)in
Northern
Vietnam and
Laos
2
Japanese Journal
of Systematic
Entomology, 20
(1): 155–158.
ISSN 2424-0621
20 1
155
–
158
2014
40.
Tập tính ghép
cặp giao phối
ở loài bọ rùa
sáu vằn đen
Melochilus
sexmaculatus
(Fbricius)
(Coleoptera:
Coccinellidae)
trong điều kiện
phòng thí
nghiệm.
2
Hội nghị côn
trùng học quốc
gia lần thứ 8.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản nông nghiệp:
16-22
16-
22 2014
41.
Kết quả
nghiện cứu về
thời gian phát
triển các pha
và sức ăn mồi
của trưởng
thành bọ rùa
sáu vằn đen
Menochilus
sexmaculatus
(Fabr.)
(Coleoptera:
3
Hội nghị côn
trùng học quốc
gia lần thứ 8.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản nông nghiệp:
23-28
23-
28 2014
![Page 24: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/24.jpg)
29
Coccinellidae)
qua các thế hệ
nhân nuôi
trong phòng
thí nghiệm
42.
Nghiên cứu
ảnh hưởng của
việc canh tác
quanh năm
đến mật độ
của một số
loài côn trùng
phổ biến trên
rau họ hoa
thập tự ở Hà
Nội
4
Hội nghị côn
trùng học quốc
gia lần thứ 8.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản nông nghiệp:
76-82
76-
82 2014
43.
Nghiên cứu
thành phần
côn trùng hại
và thiên địch
của chúng trên
rau họ hoa
thập tự trong
nhà lưới và
ngoài nhà lưới
tại một số
điểm ở Hà Nội
6
Hội nghị côn
trùng học quốc
gia lần thứ 8.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản nông nghiệp:
83-93
83-
93 2014
44.
Nghiên cứu
thành phần và
sự phân bố của
các loài bướm
ngày
(Lepidoptera:
Rhopalocera)
ở trạm đa dạng
sinh học Mê
Linh-Vĩnh
Phúc
2
Hội nghị côn
trùng học quốc
gia lần thứ 8.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản nông nghiệp:
147-153
147-
153 2014
45. Nghiên cứu 2 Hội nghị côn 428- 2014
![Page 25: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/25.jpg)
30
ảnh hưởng của
việc bón phân
và phun thuốc
đến mật độ
một số loài
côn trùng bắt
mồi phổ biến
trên rau họ hoa
thập tự trồng
trong và ngoài
nhà lưới ở Hà
Nội
trùng học quốc
gia lần thứ 8.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản nông nghiệp:
428-434
434
46.
Ảnh hưởng
của thức ăn
đến sự phát
sinh và phát
triển của bọ xít
xanh Nezara
viridula
L.(Heteroptera
:
Pentatomidae)
3
Hội nghị côn
trùng học quốc
gia lần thứ 8.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản nông nghiệp:
443-448
443-
448 2014
47.
Bước đầu
nghiên cứu
thành phần của
các loài côn
trùng bắt mồi
trên rau họ hoa
thập tự trồng
xen ngô và
biến động số
lượng một số
loài phổ biến
tại Phúc Yên,
Vĩnh Phúc
3
Hội nghị côn
trùng học quốc
gia lần thứ 8.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản nông nghiệp:
523-528
523-
528 2014
48.
Thành phần
sâu hại và
thiên địch của
chúng trên lạc
3
Hội nghị côn
trùng học quốc
gia lần thứ 8.
Báo cáo khoa
596-
603 2014
![Page 26: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/26.jpg)
31
ở Diễn Châu,
Nghi Lộc,
Nghệ An
học. Nhà xuất
bản nông nghiệp:
596-603
49.
Complete
nucleotide
sequence and
organization
of the
mitochondrial
genome of
Sirthenea
flavipes
(Hemiptera:
Reduviidae:
Peiratinae) and
comparison
with other
assassin bugs
6
Zootaxa 3669
(1). ISSN 1175-
5326 (print ).
(ISI)
SCIE
IF:0.9
7
3669 1 001-
016 2013
50.
A new species
of Bamboo-
Inhabiting
Genus
Lepidomyctide
s (Coleoptera,
Curculionidae)
from North
Vietnam
2
Japanese Journal
of Systematic
Entomology.
19(1): 29-33.
ISSN: 1341-
1160
19 1 29-
33 2013
51.
Epidemiologic
al status of
blood sucking
bugs Triatoma
rubrofasciata
(Triatominae:
Reduviidae)
and risk of
parasitosis in
Ha Noi,
Vietnam.
2
Epidemiological
status of kissing
bugs in Vietnam
(ESKIV).
Science and
Technics
Publishing
House: 28-34
28-
34 2013
52. The rising of a 4 Epidemiological 12- 2013
![Page 27: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/27.jpg)
32
continental
burden: the
chagas-
triatoma
model
status of kissing
bugs in Vietnam
(ESKIV).
Science and
Technics
Publishing
House: 12-21
21
53.
Ptochus
bambusae sp.
nov., a New
Apterous
Cyphicerine
Weevil
Associated
with Bamboos
from North
Vietnam
2
Elytra, Tokyo,
New Series, 3
(1): 175–178.
ISSN 2185-6885
3 1
175
–
178
2013
54.
Một số kết quả
nghiên cứu về
tập tính ăn mồi
và đẻ trứng
của loài bọ rùa
sáu vằn
Menochilus
sexmaculatus
(Fab.) qua các
thế hệ nhân
nuôi
6
Báo cáo khoa
học về Sinh thái
và Tài nguyên
sinh vật. Nhà
xuất bản Nông
nghiệp: 1305-
1313. ISSN 978-
604-60-0730-2
130
5-
131
3
2013
55.
Diễn biến mật
độ và tỷ lệ
kiểu hình của
loài bọ xít
xanh Nezara
viridula
(Linn.) trên
một số cây
trồng ở tỉnh
Nghệ An
2
Báo cáo khoa
học về Sinh thái
và Tài nguyên
sinh vật. Nhà
xuất bản Nông
nghiệp: 1421-
1426. ISSN 978-
604-60-0730-2
142
1-
142
6
2013
56. New Locality 2 Japanese Journal 18 2 231 2012
![Page 28: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/28.jpg)
33
of
Namtokocoris
kem Sites
(Hemiptera,
Naucoridae)
from North
Vietnam
of Systematic
Entomology.
18(2): 231–233
ISSN: 1341-
1160
–
233
57.
Nghiên cứu
bước đầu về ổ
và khả năng
sống khi thiếu
thức ăn của
loài bọ xít hút
máu Triatoma
rubrofasciata
(De Geer,
1773)
(Reduviidae:
Triatominae) ở
một số vùng
tại Hà Nội
3
Hội nghị khoa
học Quốc gia về
nghiên cứu và
giảng dậy sinh
học ở Việt Nam:
128-133
128-
133 2012
58.
Nghiên cứu
khả năng ăn
mồi và tính lựa
chọn tuổi vật
mồi của hai
loài bọ xít cổ
ngỗng Sycanus
falleni stal,
1863 và
Sycanus
croceovittatus
Dohrn, 1879
(Heteroptera:
Reduviidae)
đối với loài
sâu tơ hại trên
cây rau họ hoa
thập tự
2
Hội nghị khoa
học Quốc gia về
nghiên cứu và
giảng dậy sinh
học ở Việt Nam:
216-222
216-
222 2012
![Page 29: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/29.jpg)
34
Công bố trước khi được công nhận chức danh PGS
59.
The emesine
assassin bug
genus
Empicoris
(Hemiptera:
Heteroptera:
Reduviidae)
from Vietnam,
with the
description of
two new
species
3
Zootaxa
ISSN: 1175-
5326
(ISI)
SCIE
IF:0.9
7
318
1
47-
57 2012
60.
Weevils of the
Genus
Epilasius
Faust
(Coleoptera,
Curculionidae)
with
Description of
a new species
from Vietnam
2
Japanese Journal
of Systematic
Entomology
ISSN: 1341-
1160
1 18 45-
51 2012
61.
Weevils of the
Genus
Adorytomus
Voss
(Coleoptera,
Curculionidae)
from Vietnam
2
Esakia
ISSN 0071-1268
52 35-
39 2012
62.
Một số đặc
điểm sinh học
của loài bọ xít
bắt mồi
Coranus
spiniscutis
Reuter
(Heteroptera:
3
Tạp chí Khoa
học và Phát triển,
Trường Đại học
Nông nghiệp Hà
Nội
ISSN1859-0004
10
2
213
-219
2012
![Page 30: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/30.jpg)
35
Reduviidae)
63.
Nghiên cứu
diễn biến mật
độ và mối
quan hệ với
con mồi của
loài bọ xít bắt
mồi Coranus
spiniscutis
Reuter
(Heteroptera:
Reduviidae)
trên cây đậu
rau (đậu đũa,
đậu trạch) ở
vùng Hà Nội
3
Tạp chí Bảo vệ
Thực vật
ISSN 0868-2801
241 1 37-
41 2012
64.
Thành phần bọ
đuôi kìm trên
rau cải bắp và
một số đặc
điểm sinh học
của bọ đuôi
kìm chân
khoang
Euborellia
annulipes
Lucas tại đaị
bàn Hà Nội và
Hưng Yên
3
Tạp chí Bảo vệ
Thực vật
ISSN 0868-2801
244 4 34-
38 2012
65.
Nghiên cứu
ảnh hưởng của
một số yếu tố
tới mật độ bọ
xít bắt mồi
Coranus
spiniscutis
Reuter
(Heteroptera:
Reduviidae)
3
Tạp chí Khoa
học và Công
nghệ Nông
nghiệp Việt
Nam, Viện Khoa
học Nông nghiệp
Việt Nam
ISSN1859-1558
30
9
14-
18
2011
![Page 31: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/31.jpg)
36
trên cây đậu
rau (đậu đũa,
đậu trạch) ở
vùng Hà Nội,
2011
66.
Nghiên cứu
ảnh hưởng của
nhân nuôi liên
tiếp các thế hệ
đến khả năng
sinh sản, tỷ lệ
nở của trứng
và trưởng
thành bọ rùa
sáu vằn
Menochilus
sexmaculatus
Fabr
(Coleoptera:
Coccinellidae)
trong phòng
thí nghiệm
2
Hội nghị côn
trùng học quốc
gia lần thứ 7.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản Nông nghiệp
41-
48 2011
67.
Bước đầu
nghiên cứu
đặc điểm sinh
học của loài
bọ xít nâu
Coranus
fuscipennis
Reuter
(Heteroptera:
Reduviidae)
4
Hội nghị côn
trùng học quốc
gia lần thứ 7.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản Nông nghiệp
86-
90 2011
68.
Ảnh hưởng
của thức ăn
đến sự phát
sinh, phát triển
của 2 loài bọ
xít cổ ngỗng
bắt mồi
2
Hội nghị côn
trùng học quốc
gia lần thứ 7.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản Nông nghiệp
112-
118 2011
![Page 32: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/32.jpg)
37
Sycanus
croceovittatus
và Sycanus
falleni
(Heteroptera:
Reduviidae)
69.
Ảnh hưởng
của nhiệt độ
và thức ăn đến
đời sống bọ
rùa chữ nhân
Coccinella
transversalis
Fabricius
(Coleoptera:
Coccinellidae)
3
Hội nghị côn
trùng học quốc
gia lần thứ 7.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản Nông nghiệp
125-
129 2011
70.
Ảnh hưởng
của hai mức
nhiệt độ, ẩm
độ lên một số
đặc điểm sinh
học của loài
bọ đuôi kìm
đen Euborellia
annulipes
(Lucas) trong
phòng thí
nghiệm
4
Hội nghị côn
trùng học quốc
gia lần thứ 7.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản Nông nghiệp
217-
221 2011
71.
Ảnh hưởng
của nhiệt độ,
ẩm độ và
thuốc bảo vệ
thực vật đến
sức sinh sản
của bọ xít nâu
viền trắng
(Andrallus
spinidens
Fabricius)
2
Hội nghị côn
trùng học quốc
gia lần thứ 7.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản Nông nghiệp
272-
277 2011
![Page 33: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/33.jpg)
38
(Heteroptera:
Pentatomidae)
72.
Kết quả
nghiên cứu
cấu trúc ổ và
sinh cảnh tạo ổ
gần khu dân
cư của loài bọ
xít hút máu
Triatoma
rubrofasciata
(De Geer,
1773)
(Triatomidae:
Heteroptera) ở
Từ Liêm và
Long Biên, Hà
Nội
4
Hội nghị côn
trùng học quốc
gia lần thứ 7.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản Nông nghiệp
807-
812 2011
73.
Kết quả bước
đầu nghiên
cứu một số đặc
điểm hình thái
và phát dục
của trứng và
thiếu trùng
loài bọ xít hút
máu Triatoma
rubrofasciata
(De Geer,
1773)
(Heteroptera:
Reduviidae)
trong phòng
thí nghiệm
2
Hội nghị côn
trùng học quốc
gia lần thứ 7.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản Nông nghiệp
841-
847 2011
74.
Toxonomic
notes on
species of
reduviids with
the descriptive
1
Hội nghị khoa
học toàn quốc
lần thứ 4. Báo
cáo khoa học về
Sinh thái và Tài
158-
165 2011
![Page 34: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/34.jpg)
39
species of tribe
Ploiariolini
along to
subfamily
Emesinae
(Heteroptera:
Reduviidae) in
Vietnam
nguyên sinh vật.
Nhà xuất bản
Nông nghiệp
ISSN 1859-4425
75.
Nghiên cứu
thời gian các
pha phát triển
của loài bọ rùa
đỏ Nhật Bản
Propylea
japonica
(Thunberg,
1781) qua các
thế hệ nhân
nuôi
2
Hội nghị khoa
học toàn quốc
lần thứ 4. Báo
cáo khoa học về
Sinh thái và Tài
nguyên sinh vật.
Nhà xuất bản
Nông nghiệp
ISSN 1859-4425
144
4-
144
9
2011
76.
Nghiên cứu
bước đầu về
diễn biến mật
độ của một số
loài côn trùng
hại và bắt mồi
phổ biến trên
rau trồng trong
nhà lưới và
ngoài nhà lưới
ở vùng Hà Nội
5
Hội nghị khoa
học toàn quốc
lần thứ 4. Báo
cáo khoa học về
Sinh thái và Tài
nguyên sinh vật.
Nhà xuất bản
Nông nghiệp
ISSN 1859-4425
158
9-
159
5
2011
77.
Bước đầu
nghiên cứu
khả năng nhịn
đói của loài bọ
xít hút máu
Triatoma
rubrofasciata
(De Geer,
1773)
3
Hội nghị khoa
học toàn quốc
lần thứ 4. Báo
cáo khoa học về
Sinh thái và Tài
nguyên sinh vật.
Nhà xuất bản
Nông nghiệp
ISSN 1859-4425
165
1-
165
5
2011
![Page 35: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/35.jpg)
40
(Heteroptera:
Reduviidae)
78.
Nghiên cứu
một số đặc
điểm hình thái
và sinh học,
sinh thái của
bọ xít xanh
Nezara
viridula
(L.)(Heteropte
ra:Pentatomida
e)
3
Hội nghị khoa
học toàn quốc
lần thứ 4. Báo
cáo khoa học về
Sinh thái và Tài
nguyên sinh vật.
Nhà xuất bản
Nông nghiệp
ISSN 1859-4425
173
3-
173
8
2011
79.
First record of
the assassin
bug subfamily
Centrocnemidi
nae
(Hemiptera:
Heteroptera:
Reduviidae)
from Vietnam,
with the
description of
a new species
3
Zootaxa
ISSN: 1175-
5326
(SCIE)
SCIE
IF:0.9
7
234
7
64-
68 2010
80.
Đặc điểm sinh
học, sinh thái
của bọ xít nâu
viền trắng
(Andrallus
spinidens
Fabricius)
(Heteroptera:
Pentatomidae)
3
Tạp chí Khoa
học và Công
nghệ, Viện khoa
học và Công
nghệ Việt Nam
ISSN 0866-708X
48 2A 915-
920 2010
81.
Đặc điểm sinh
học của bọ
đuôi kìm đen
(Euborellia
annulipes
2
Tạp chí Khoa
học và Phát triển,
Trường Đại học
Nông nghiệp Hà
Nội
8 5 765-
771 2010
![Page 36: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/36.jpg)
41
Lucas) và khả
năng kìm hãm
mật độ sâu
khoang, sâu tơ
hại rau họ hoa
thập tự trong
nhà lưới
ISSN 1859-0004
82.
Kết quả bước
đầu nghiên
cứu nhân nuôi
loài bọ xít cổ
ngỗng đen
Sycanus
croceovittatus
Dohrn
(Heteroptera:
Reduviidae)
2
Hội nghị khoa
học toàn quốc
Báo cáo khoa
học về Sinh thái
và Tài nguyên
sinh vật. Nhà
xuất bản Nông
nghiệp
139
7-
140
2
2009
83.
Ảnh hưởng
của nhiệt độ
và ẩm độ tới
sâu xanh
bướm trắng
Pieris rapae
L. nguồn thức
ăn của loài bọ
xít nâu viền
trắng
Andrallus
spinidens và
thử nghiệm
phòng trừ sâu
xanh bướm
trắng của loài
bọ xít bắt mồi
này trên cánh
đồng
4
Hội nghị khoa
học toàn quốc.
Báo cáo khoa
học về Sinh thái
và Tài nguyên
sinh vật. Nhà
xuất bản Nông
nghiệp
140
3-
140
7
2009
84.
Kỹ thuật nhân
nuôi bọ xít nâu
viền trắng
3
Hội nghị khoa
học toàn quốc.
Báo cáo khoa
162
9-
163
2009
![Page 37: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/37.jpg)
42
(Andrallus
spinidens
Fabricius)
(Heteroptera:
Pentatomidae).
học về Sinh thái
và Tài nguyên
sinh vật Nhà
xuất bản Nông
nghiệp
3
85.
Ghi nhận mới
hai loài thuộc
giống
Acanthaspis
Amyot &
Serville, 1843
(Heteroptera:
Reduviidae:
Reduviinae)
cho Việt Nam
1 Tạp chí sinh học
ISSN 1859-2201 30 2
22-
26 2008
86.
Ảnh hưởng
của việc đốt
rừng làm
nương rẫy đến
thành phần
loài và số
luợng cá thể
của các loài
côn trùng có
ích và nhện
bắt mồi tại khu
bảo tồn Côpia
vùng Tây Bắc
Việt Nam
1
Hội nghị côn
trùng học toàn
quốc lần thứ 6.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản Nông nghiệp
150-
154 2008
87.
Khả năng nhân
nuôi 2 loài bọ
xít ăn sâu
Sycanus
falleni và
Sycanus
croceovittatus
bằng sâu
khoang
Spodoptera
1
Hội nghị côn
trùng học toàn
quốc lần thứ 6.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản Nông nghiệp
591-
596 2008
![Page 38: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/38.jpg)
43
litura và ngài
gạo Corcyra
cephalonica
trong phòng
thí nghiệm
88.
Đặc điểm sinh
học, sinh thái
của bọ xít nâu
viền trắng
(Andrallus
spinidens
Fabr.) (Hem.:
Pentatomidae)
3
Báo cáo các
công trình
nghiên cứu khoa
học nông nghiệp
2002-2008. Nhà
xuất bản Nông
nghiệp
223
-227
2008
89.
Kết quả thử
nghiệm lưu
trứng bọ xít
nâu viền trắng
(Andrallus
spinidens
Fabr.) (Hem.:
Pentatomidae)
5
Báo cáo các
công trình
nghiên cứu khoa
học nông nghiệp
2002-2008. Nhà
xuất bản Nông
nghiệp
299-
304 2008
90.
Notes on
subfamily
Salyavatinae
(Hemiptera:
Reduviidae)
from Vietnam
with
description of
a new genus
3
Zootaxa
ISSN: 1175-
5326
(ISI)
SCIE
IF:0.9
7
161
5 1-20 2007
91.
The assassin
bug subfamily
Peiratinae
(Hemiptera:
Reduviidae)
from Vietnam:
an annotated
checklist of
species and
1
Tạp chí khoa học
Journal of
science . Trường
Đại học sư phạm
1 Hà Nội.
ISSN 0868-3719
52 4 74-
79 2007
![Page 39: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/39.jpg)
44
taxonomic
notes
92.
Sự xuất hiện
và phát triển
theo mùa của
các loài bọ xít
ăn sâu phổ
biến trên một
số cây trồng
tại vùng Tây
Bắc Việt Nam
2
Những vấn đề
nghiên cứu cơ
bản trong khoa
học và sự sống.
Nhà xuất bản
Khoa học và Kỹ
thuật
31-
34 2007
93.
Đa dạng thành
phần loài của
nhóm côn
trùng và nhện
bắt mồi, vai
trò của các
loài phổ biến
trên các cây
trồng ở một số
khu bảo tồn
vùng Tây Bắc
Việt Nam
4
Những vấn đề
nghiên cứu cơ
bản trong khoa
học và sự sống.
Nhà xuất bản
Khoa học và Kỹ
thuật
89-
92 2007
94.
Sự xuất hiện,
tương quan số
lượng và cạnh
tranh vật mồi
của 2 loài bọ
xít ăn sâu
Sycanus
falleni và
Sycanus
croceovittatus
trên cây đậu
tương và cây
bông ở một số
điểm miền núi
phía Bắc
2
Hội nghị khoa
học toàn quốc.
Báo cáo khoa
học về Sinh thái
và Tài nguyên
sinh vật. Nhà
xuất bản Nông
nghiệp
356-
359 2007
95. Đa dạng về 1 Hội nghị khoa
![Page 40: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/40.jpg)
45
hình thái của
họ bọ xít ăn
sâu
Reduviidae
(Heteroptera)
ở vùng Tây
Bắc Việt Nam
học toàn quốc.
Báo cáo khoa
học về Sinh thái
và Tài nguyên
sinh vật. Nhà
xuất bản Nông
nghiệp
398-
403
2007
96.
Bước đầu
nghiên cứu
thành phần
loài theo sinh
cảnh và độ cao
của một số
nhóm côn
trùng và nhện
bắt mồi tại
vùng Tây Bắc
Việt Nam
5
Hội nghị khoa
học toàn quốc.
Báo cáo khoa
học về Sinh thái
và Tài nguyên
sinh vật. Nhà
xuất bản Nông
nghiệp
443-
450 2007
97.
Notes on the
genus Astinus
Stal
(Heteroptera:
Reduviidae:
Harpactorinae)
from Vietnam,
with the
description of
the female of
Astinus
intermedius
Miller
3
Zootaxa
ISSN: 1175-
5326
(ISI)
SCIE
IF:0.9
7
117
2
31-
41 2006
98.
Taxonomic
notes on the
genus Epidaus
Stal
(Heteroptera:
Reduviidae:
Harpactorinae)
from Vietnam,
3
Zootaxa
ISSN: 1175-
5326
(ISI)
SCIE
IF:0.9
7
125
6 1-9 2006
![Page 41: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/41.jpg)
46
with the
description of
a new species
99.
Genus
Panthous Stal
found from
Cambodia,
Thailand and
Vietnam, with
the
redescription
of Panthous
ruber Hsiao
3
Zootaxa
ISSN: 1175-
5326
(ISI)
SCIE
IF:0.9
7
129
4
61-
67 2006
100.
Agyrius
watanabeorum
Ishikawa, a
New Record
Genus and
Species from
China and
Vietnam
(Hemiptera:
Reduviidae)
3
Entomotaxonomi
a
ISSN: 1000-
7482
(ISSN: 1000-
7482)
27 1 23-
26 2005
101.
Góp phần tìm
hiểu giống
Callistoides
Motschulsky
(Coleoptera:
Carabidae) ở
Việt Nam
3
Hội nghị côn
trùng học toàn
quốc lần thứ 5.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản Nông nghiệp
62-
64 2005
102.
Một số kết quả
nghiên cứu
khu hệ côn
trùng ở vùng
dự án Bảo tồn
đa dạng sinh
học dãy núi
Bắc Trường
Sơn
5
Hội nghị côn
trùng học toàn
quốc lần thứ 5.
Báo cáo khoa
học. Nhà xuất
bản Nông nghiệp
192-
204 2005
![Page 42: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/42.jpg)
47
103.
Ghi nhận mới
cho Việt Nam
về giống
Ploiaria
Scopoli, 1786
(Heteroptera:
Reduviidae:
Emesinae) thu
được tại vườn
Quốc gia Tam
Đảo
2
Những vấn đề
nghiên cứu cơ
bản trong khoa
học và sự sống.
Nhà xuất bản
Khoa học và Kỹ
thuật
209-
211 2005
104.
Đa dạng thành
phần loài của
nhóm bọ xít
bắt mồi thuộc
họ Reduviidae
(Heteroptera)
ở huyện
Hương Sơn,
Tỉnh Hà Tĩnh
1
Hội nghị khoa
học toàn quốc.
Báo cáo khoa
học về Sinh thái
và Tài nguyên
sinh vật. Nhà
xuất bản Nông
nghiệp
354-
359 2005
105.
Các loài bọ xít
bắt mồi thuộc
giống
Empicoris
Wolff, 1811
(Heteroptera:
Reduviidae:
Emesinae) mới
thu thập được
ở Việt Nam
1 Tạp chí sinh học
ISSN 1859-2201 26 3 5-9 2004
106.
Hai loài bọ xít
hút máu thuộc
giống
Triatoma
Laporte, 1832
(Heteroptera:
Reduviidae:
Triatominae)
được ghi nhận
1 Tạp chí sinh học
ISSN 1859-2201 26 3a
73-
77 2004
![Page 43: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/43.jpg)
48
tại vườn Quốc
gia Tam Đảo
107.
Bổ Sung các
loài bọ xít ăn
sâu mới thuộc
phân họ
Harpactorinae
(Heteroptera:
Reduviidae)
cho vườn
Quốc gia Tam
Đảo
2 Tạp chí sinh học
ISSN 1859-2201 26 3a
78-
83 2004
108.
Dẫn liệu bước
đầu về sự đa
dạng của
nhóm côn
trùng thuộc họ
bọ xít ăn sâu
Reduviidae
(Heteroptera)
tại vườn Quốc
gia Tam Đảo
2
Những vấn đề
nghiên cứu cơ
bản trong khoa
học và sự sống.
Nhà xuất bản
Khoa học và Kỹ
thuật
68-
71 2004
109.
Sự đa dạng
của các loài
bướm đêm
thuộc họ Ngài
chim
Sphingidae
(Lepidoptera)
tại vườn Quốc
gia Tam Đảo
1
Những vấn đề
nghiên cứu cơ
bản trong khoa
học và sự sống.
Nhà xuất bản
Khoa học và Kỹ
thuật
152-
155 2004
110.
Một số dẫn
liệu bước đầu
về thành phần
loài và phân
bố của phân
họ bọ xít ăn
thịt
Stenopodinae
2
Tạp chí sinh học
ISSN 1859-2201
25
2
49-
54
2003
![Page 44: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/44.jpg)
49
(Heteroptera:
Reduviidae) ở
Việt Nam
111.
Vai trò của bọ
xít ăn thịt
(Heteroptera)
trên các cây
trồng ở vùng
đệm vườn
Quốc gia Tam
Đảo
2
Những vấn đề
nghiên cứu cơ
bản trong khoa
học và sự sống.
Nhà xuất bản
Khoa học và Kỹ
thuật
574-
578 2003
112.
Bước đầu
nghiên cứu vai
trò của một số
nhóm côn
trùng trong
đánh giá chất
lượng môi
trường hệ sinh
thái nông
nghiệp tại tỉnh
Vĩnh Phúc
1
Những vấn đề
nghiên cứu cơ
bản trong khoa
học và sự sống.
Nhà xuất bản
Khoa học và Kỹ
thuật
650-
653 2003
113.
Bước đầu
nghiên cứu
sinh học của
loài bọ xít ăn
thịt cổ ngỗng
đỏ Sycanus
falleni Stal
(Heteroptera,
Reduviidae,
Harpactorinae)
1 Tạp chí sinh học
ISSN 1859-2201 24 1 7-13 2002
114.
Khả năng ăn
mồi của bọ xít
ăn thịt nâu
viền trắng
Andrallus
spinidens
(Fabr.) và ảnh
2
Hội nghị côn
trùng học toàn
quốc lần thứ 4.
Báo cáo khoa
học Nhà xuất
bản Nông nghiệp
107-
113
2002
![Page 45: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/45.jpg)
50
hưởng một số
yếu tố lên diễn
biến số lượng
của nó ở vùng
trồng bông tại
Tô Hiệu - Sơn
La
115.
Kết quả
nghiên cứu
bước đầu về
thành phần
loài bọ xít hại
và có lợi trên
một số cây
trồng ở vùng
đệm vườn
Quốc gia Tam
Đảo (Mê linh -
Vĩnh phúc)
2
Hội nghị côn
trùng học toàn
quốc lần thứ 4.
Báo cáo khoa
học Nhà xuất
bản Nông nghiệp
115-
121
2002
116.
Bước đầu
nghiên cứu
sinh học của
loài bọ xít ăn
thịt cổ ngỗng
đen Sycanus
croceovittatus
Dohrn
(Heteroptera,
Reduviidae,
Harpactorinae)
1
Hội nghị côn
trùng học toàn
quốc lần thứ 4.
Báo cáo khoa
học Nhà xuất
bản Nông nghiệp
248-
254 2002
117.
Biến động số
lượng, mối
quan hệ với
vật mồi của
loài bọ xít cổ
ngỗng đen ăn
thịt Sycanus
croceovittatus
và ảnh huởng
1
Hội thảo quốc
gia về Khoa học
và Công nghệ
Bảo vệ Thực vật.
Nhà xuất bản
Nông nghiệp
156-
162 2002
![Page 46: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/46.jpg)
51
của thuốc trừ
sâu lên chúng
trên cây bông
tại Tô Hiệu-
Sơn La
118.
Đa dạng thành
phần loài và
ảnh hưởng
thuốc trừ sâu
đối với các
loài bọ xít ăn
thịt
(Heteroptera)
trong hệ sinh
thái cây trồng
nông nghiệp ở
một số tỉnh
miền Bắc Việt
Nam
1
Hội thảo quốc
gia nâng cao
nhận thức về sử
dụng bền vững
đa dạng sinh học
ở Việt Nam. Nhà
xuất bản Nông
nghiệp
168-
175 2002
119.
Bước đầu
nghiên cứu về
thành phần
loài và loài
phổ biến của
nhóm bọ xít
bắt mồi trên
một số cây
trồng ở miền
Bắc Việt Nam
1
Hội thảo khoa
học quốc gia bảo
vệ thực vật. Nhà
xuất bản Nông
nghiệp
207-
213 2002
120.
Dẫn liệu bước
đầu về thành
phần loài và sự
phân bố của
phân họ bọ xít
Asopinae
(Pentatomidae
-Heteroptera)
ở Việt Nam
2 Tạp chí sinh học
ISSN 1859-2201
23
2
15-
19
2001
121. Đa dạng thành 2 Hội thảo Sinh 1 28- 2001
![Page 47: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/47.jpg)
52
phần loài của
nhóm bọ xít ăn
thịt trên một
số cây trồng ở
miền Bắc Việt
Nam
học quốc tế 54
122.
Bước đầu điều
tra các loài bọ
xít ăn thịt
thuộc họ
Reduviidae
(Heteroptera)
trên cây đậu
tương ở một số
tỉnh phía Bắc
Việt Nam (Hà
Nội, Hà Tây,
Bắc Ninh, Hòa
Bình, Sơn La)
2
Tuyển tập các
công trình
nghiên cứu Sinh
thái và Tài
nguyên sinh vật
(1996-2000).
Nhà xuất bản
Nông nghiệp
287-
294 2001
123.
Bước đầu xác
định các loài
bọ xít ăn thịt
thuộc giống
Sycanus Amy.
& Serv. thuộc
họ Reduviidae
(Heteroptera)
ở Việt Nam
2
Tuyển tập các
công trình
nghiên cứu Sinh
thái và Tài
nguyên sinh vật
(1996-2000).
Nhà xuất bản
Nông nghiệp
299-
304 2001
124.
Dẫn liệu về ổ
phát sinh,
nguồn dự trữ
và sự di
chuyển của
sâu hồng
(Pectinophora
gossypiella
Saunders) từ
cây bông cỏ
sang cây bông
3
Tuyển tập các
công trình
nghiên cứu Sinh
thái và Tài
nguyên sinh vật
(1996-2000).
Nhà xuất bản
Nông nghiệp
393-
398
2001
![Page 48: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/48.jpg)
53
lai tại nông
trường bông
Tô Hiệu- Sơn
La
125.
Bước đầu
nghiên cứu
sinh học bọ xít
nâu viền trắng
1
Tạp chí bảo vệ
thực vật
ISSN 0868-2801
169 1 5-9 2000
126.
Đặc điểm phát
sinh và phát
triển của loài
ong Anastatus
sp. ký sinh
trên trứng của
bọ xít hại vải
nhãn
Tessaratoma
papillosa
Drury
3 Tạp chí sinh học
ISSN 1859-2201 18 3
19-
26 1996
127.
Nghiên cứu
mối liên hệ
giữa các cây
trồng xen trên
rau đối với
quần thể sâu tơ
Plutella
xylostella (L.)
và ký sinh kén
trắng
Apanteles
plutellae
Kurdj
3
Tạp chí bảo vệ
thực vật
ISSN 0868-2801
145 1 33-
37 1996
128.
Lợi dụng các
mối quan hệ
theo thời gian
giữa sâu hại và
thiên địch
trong phòng
trừ sâu cuốn lá
3
Tạp chí bảo vệ
thực vật
ISSN 0868-2801
139
1
31-
35
1995
![Page 49: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/49.jpg)
54
nhỏ C.
medinalis
129.
Nhận xét bước
đầu về thành
phần, mật độ
côn trùng ăn
thịt và các vi
sinh vật gây
bệnh trên sâu
hại bông, Sơn
La- Tây Bắc
6
Tạp chí bảo vệ
thực vật
ISSN 0868-2801
141 3 21-
26 1995
130.
Một số đặc
điểm phát
sinh, phát triển
của bọ xít
nhãn vi
Tessaratoma
papillosa
Drury
3
Tuyển tập các
công trình
nghiên cứu Sinh
thái và Tài
nguyên sinh vật.
Nhà xuất bản
Khoa học và Kỹ
thuật
225-
233 1995
131.
Tác dụng của
chế phẩm thảo
mộc từ cây
thanh hao hoa
vàng
(Artemisia
annua L.) đối
với một số sâu
chính hại rau
5
Tạp chí bảo vệ
thực vật
ISSN 0868-2801
136 4 31-
33 1994
132.
Tính toán hiệu
quả tối ưu của
một số loài ký
sinh sâu hại
bằng một số
bài toán thống
kê
2
Tuyển tập các
công trình
nghiên cứu Sinh
thái và Tài
nguyên sinh vật
(1990-1992).
Nhà xuất bản
Khoa học và Kỹ
thuật Hà Nội
87-
92 1993
133. Ảnh hưởng
của thuốc 3
Tuyển tập các
công trình
332-
338 1993
![Page 50: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/50.jpg)
55
Applau 10WP,
Trebon 10EC
và Bassa 50EC
lên rầy nâu,
rầy lưng trắng
hại lúa và tập
hợp nhện lớn
(những loài
thiên địch của
chúng)
nghiên cứu sinh
thái và tài
nguyên sinh vật
(1990-1992).
Nhà xuất bản
Khoa học và Kỹ
thuật Hà Nội
134.
Ảnh hưởng
của thuốc
Sumicombi
30EC lên tập
hợp nhện lớn
ăn thịt trong
sinh quần lúa
3
Tạp chí bảo vệ
thực vật
ISSN 0868-2801
123 3 23-
25 1992
135.
Ảnh hưởng
của thuốc
Sumicombi
30EC lên tập
hợp ký sinh
sâu non cuốn
lá nhỏ
Cnaphalocroci
s medinalis
Guenne'e
3
Tạp chí bảo vệ
thực vật
ISSN 0868-2801
126 6 23-
26 1992
* Bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín sau khi được công nhận PGS
7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích
TT Tên bằng độc quyền sáng chế,
giải pháp hữu ích
Tên cơ
quan cấp
Ngày tháng
năm cấp
Số tác giả
1
2
3
![Page 51: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/51.jpg)
56
…
- Trong đó, bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích cấp sau khi được công nhận
PGS hoặc cấp bằng TS:
7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế (Tên giải thưởng, quyết định trao giải
thưởng,...)
TT Tên giải thưởng Cơ quan/tổ
chức ra quyết
định
Số quyết định và
ngày, tháng, năm
Số tác giả
1
2
3
….
- Trong đó, giải thưởng quốc gia, quốc tế sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng
TS:
8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương
trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ của cơ sở giáo dục đại học
- Giấy chứng nhận tham gia các đề tài các cấp
- Tham gia các hội đồng chấm luận án Tiến sĩ và Thạc sĩ
- Tham gia các hội đồng nghiệm thu đề tài các cấp
9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa
học quốc tế uy tín: không
- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS: □
- Giờ chuẩn giảng dạy: □
- Công trình khoa học đã công bố: □
- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ □
- Hướng dẫn NCS,ThS: □
![Page 52: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041713/5e495b34a8b6e32b3b0905e8/html5/thumbnails/52.jpg)