từ c viên cao...

52

Upload: others

Post on 03-Feb-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công
Page 2: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

7

Từ năm 1996 đến năm 1997: Học viên cao học khoá 2 hệ tập trung, Viện Sinh

thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Từ năm 1997 đến năm 1998: Nghiên cứu viên, phòng Sinh thái Côn trùng,

Viện Sinh thái và Tài Nguyên Sinh Vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt

Nam

Từ năm 1999 đến năm 2003: Nghiên cứu sinh, hệ tập trung, viện Sinh thái và

Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Từ năm 2004 đến năm 2006: Tiến sĩ, Nghiên cứu sau Tiến sỹ tại trường Đại

học Tổng hợp Nông nghiệp Trung Quốc, Trung Quốc

Từ năm 2007 đến năm 2008: Tiến sĩ, Nghiên cứu viên chính, phó trưởng

phòng, phòng Sinh thái Côn trùng, Viện Sinh thái và Tài Nguyên Sinh Vật.

Từ năm 2008 đến năm 2011: Tiến sĩ, Nghiên cứu viên chính, trưởng phòng,

phòng Côn trùng học Thực nghiệm, Viện Sinh thái và Tài Nguyên Sinh Vật.

Từ năm 2012 đến năm 2014: Phó giáo sư, Tiến sĩ, Nghiên cứu viên chính,

trưởng phòng, phòng Côn trùng học Thực nghiệm, Viện Sinh thái và Tài Nguyên

Sinh Vật.

Từ năm 2015 đến năm 2018: Phó giáo sư, Tiến sĩ, Nghiên cứu viên chính,

trưởng phòng, phòng Côn trùng học Thực nghiệm, Phó viện trưởng Viện Sinh thái và

Tài Nguyên Sinh Vật.

Từ năm 2018 đến nay: Phó giáo sư, Tiến sĩ, Nghiên cứu viên cao cấp, trưởng

phòng, phòng Côn trùng học Thực nghiệm, Phó viện trưởng Viện Sinh thái và Tài

Nguyên Sinh Vật.

Chức vụ: Hiện nay: Trưởng phòng, Phó Viện trưởng ; Chức vụ cao nhất đã qua:

Cơ quan công tác hiện nay: Phòng Côn trùng học Thực nghiệm, Viện Sinh thái

và Tài nguyên Sinh vật , Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Địa chỉ cơ quan: Số 18 đường Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại cơ quan: 04 37565899

Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học (nếu có): Khoa Sinh thái và Tài nguyên

sinh vật, Học viện Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ

Việt Nam; Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công

nghệ Việt Nam; Viện Nông nghiệp và Tài nguyên, Đại học Vinh (trước là Khoa Nông

Lâm Ngư, Đại học Vinh)

8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............................................... năm ........................................

Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): ........................................................................

Tên cơ sở giáo dục đại học nơi hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm

hết hạn nộp hồ sơ):

Page 3: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

8

9. Học vị:

- Được cấp bằng ĐH ngày 26 tháng 10 năm 1988, ngành: Toán học, chuyên ngành:

Toán Sinh thái học

Nơi cấp bằng ĐH (trường, nước) : Trường Đại học tổng hợp Hà Nội, Việt Nam

- Được cấp bằng Thạc sĩ ngày 25 tháng 07 năm 2000, ngành: Động vật học, chuyên

ngành: Côn trùng học

Nơi cấp bằng Thạc sĩ (trường, nước): Bộ Giáo dục và Đào tạo, Việt Nam

- Được cấp bằng Tiến sĩ ngày 04 tháng 06 năm 2004, ngành: Sinh học, chuyên

ngành: Côn trùng học

Nơi cấp bằng Tiến sĩ (trường, nước): Bộ Giáo dục và Đào tạo, Việt Nam

- Được cấp chứng nhận Sau tiến sĩ ngày 30 tháng 01 năm 2007, ngành: Sinh học.

Nơi cấp chứng nhận Sau tiến sĩ: Trường Đại học Tổng hợp Nông nghiệp Trung

Quốc, Trung Quốc

10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS: Ngày 12 tháng 12 năm 2012;

Ngành: Sinh học, Chuyên ngành: Côn trùng học

11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư tại HĐGS cơ sở: Học Viện

Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư tại HĐGS ngành, liên

ngành: Sinh học

13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:

+ Nghiên cứu phân loại, sự phân bố, đa dạng và bảo tồn các loài côn trùng bắt

mồi nhằm khai thác nguồn lợi của chúng phục vụ cho việc sử dụng bền vững tài

nguyên côn trùng.

+ Nghiên cứu tập tính, các đặc điểm sinh học, sinh thái của một số loài côn

trùng có ý nghĩa kinh tế.

+ Nghiên cứu thực nghiệm, nhân nuôi và sử dụng tài nguyên côn trùng nhằm

phục vụ cho phòng trừ sinh học sâu hại cây trồng, giảm thiểu thuốc trừ sâu, bảo vệ

nông sản và môi trường.

14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:

Đã hướng dẫn 06 Nghiên cứu sinh (NCS) bảo vệ thành công luận án Tiến sĩ

(TS), trong đó là thầy hướng dẫn 1 với số lượng 03 NCS bảo vệ thành công luận án

TS.

Đang hướng dẫn số lượng NCS chưa bảo vệ là 04 NCS.

Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công luận văn ThS.

02 HVCH đang chuẩn bị bảo vệ 10/2019.

Page 4: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

9

Đã hoàn thành số lượng 02 đề tài Nghiên cứu khoa học (NCKH) cấp Nhà

nước, 03 đề tài NCKH cấp Bộ và 01 đề tài quốc tế

Đã công bố số lượng 135 bài báo khoa học (KH), trong đó 58 bài báo KH

được công bố sau khi được công nhận chức danh PGS. Công bố được 15 bài báo KH

trên tạp chí quốc tế có uy tín (ISI), 12 bài báo KH trên các tạp chí quốc tế có chỉ số

ISSN.

Đã được cấp (số lượng) bằng chế, giải pháp hữu ích:

Số lượng sách đã xuất bản 05 đầu sách, trong đó 04 sách chuyên khảo (CK),

01 sách tham khảo (TK). Có 03 sách CK thuộc nhà xuất bản có uy tín.

Số lượng tác phẩm nghệ thuật, thành tích thể dục, thể thao đạt giải thưởng

quốc gia, quốc tế.

Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất

Với sách: ghi rõ tên sách, tên các tác giả, NXB, năm XB, chỉ số ISBN; với công trình

KH: ghi rõ tên công trình, tên các tác giả, tên tạp chí, tập, trang, năm công bố; nếu có

thì ghi rõ tạp chí thuộc loại nào: ISI (SCI, SCIE, SSCI, A&HCI, ESCI), Scopus hoặc

hệ thống CSDL quốc tế khác; chỉ số ảnh hưởng IF của tạp chí và chỉ số trích dẫn của

bài báo.

1. Truong Xuan Lam, 2019. A new species of the emesine assassin bug genus

Emesopsis (Hemiptera: Heteroptera: Reduviidae) from Vietnam. Zootaxa 4608 (2):

365–370. ISSN: 1175-5326. SCIE (IF:0.97). (Tác giả chính)

2. Lam Xuan Truong, Hakan BozdoĞan & Lien Thi Phuong Nguyen, 2019.

Taxonomic studies on the genus Orancistrocerus van der Vecht, 1963

(Hymenoptera: Vespidae: Eumeninae) from Vietnam, with description of a new

species. Zootaxa 4563 (3): 595-599. ISSN: 1175-5326. SCIE (IF:0.97). (Tác giả

chính)

3. Truong Xuan Lam, Wanzhi Cai, Masaaki Tomokuni & Tadashi Ishikawa, 2015.

The assassin bug subfamily Harpactorinae (Hemiptera: Reduviidae) from Vietnam:

an annotated checklist of species. Zootaxa 3931 (1): 101-116. ISSN 1175-5326.

SCIE (IF:0.97). (Tác giả chính)

4. Trương Xuân Lam, 2017. Bọ xít hút máu ở Việt Nam. Nhà xuất bản Khoa học

Tự nhiên và Công nghệ, ISBN 978-604-91-3563-7: 245 tr. (Sách chuyên khảo).

5. Truong Xuan Lam, 2019. Study on reduviids of subfamily Harpactorinae

(Heteroptera: Reduviidae) in Vietnam. Science and Technics Publishing House,

ISBN 978-604-67-1230-5: 245 pp. (Monograps)

15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu, bằng khen):

Page 5: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

10

- Giấy chứng nhận hướng dẫn sinh viên đạt giải 3 ‘Tài năng khoa học trẻ Việt

Nam‘ năm 2011 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Giấy khen có thành tích xuất sắc trong công tác nghiên cứu khoa học (chiến sĩ

thi đua cấp cơ sở) năm 2011, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018.

16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời

hạn hiệu lực của quyết định): Không

B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ

1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá):

Là giáo viên thính giảng luôn trau dồi và nâng cao phẩm chất, năng lực của

mình, không vi phạm đạo đức nhà giáo, luôn tự học, tự rèn luyện, không tiêu cực và

bệnh thành tích và phát huy truyền thống “tôn sư trọng đạo". Tuyệt đối thành thật với

những số liệu khoa học hay các nhận xét khoa học, luôn phấn đấu để tránh các sai sót

trong khoa học, có trách nhiệm chia sẻ dữ liệu, kết quả và phương pháp nghiên cứu,

thiết bị… với đồng nghiệp, ghi nhận những đóng góp của các nhà khoa học đi trước

và tuyệt đối không lấy nghiên cứu của người khác làm thành tích của mình.

2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:

Tổng số 12 năm tham gia đào tạo. Trong đó 6 năm tham gia đào tạo (2009-

2012) trước khi được công nhận chức danh PGS và 6 năm tham gia đào tạo (2013-

2019) sau khi được công nhận chức danh PGS.

(Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm học cuối tính đến ngày hết hạn nộp

hồ sơ) (Căn cứ chế độ làm việc đối với giảng viên theo quy định hiện hành)

Sáu năm tham gia đào tạo sau khi được công nhận chức danh PGS.

TT Năm

học

Hướng dẫn

NCS HD luận

văn ThS

HD đồ

án,khóa

luận

tốt nghiệp

ĐH

Giảng dạy Tổng số

giờ

giảng/số

giờ quy

đổi

Chính Phụ ĐH SĐH

3 niên cuối

6

Từ

7/2018

đến

7/2019

1 3 3

216 216/509

5

Từ

7/2017

đến

7/2018

1 2 1

261 261/398

4 Từ 2 2 2

261 261/501

Page 6: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

11

7/2016

đến

7/2017

3 niên đầu

3

Từ

7/2015

đến

7/2016

2 2 3

216 216/526

2

Từ

7/2014

đến

7/2015

2 1 3

144 144/437

1

Từ

7/2013

đến

7/2014

2 1 3

120 144 264/437

3. Ngoại ngữ:

3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn:Tiếng Anh

a) Được đào tạo ở nước ngoài :

- Sau tiến sĩ ; Tại nước: Trung Quốc; Từ năm 2004 đến năm 2006

Được cấp chứng nhận Sau tiến sĩ ngày 30 tháng 01 năm 2007, ngành: Sinh học.

Nơi cấp chứng nhận Sau tiến sĩ: Trường Đại học Tổng hợp Nông nghiệp Trung

Quốc, Trung Quốc

b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước □ :

- Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: …….số bằng: …………..; năm

cấp:……

c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài □:

- Giảng dạy bằng ngoại ngữ : ......................................................................................

- Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước): ........................................................................

d) Đối tượng khác □ ; Diễn giải: ...................................................................................

3.2. Tiếng Anh (văn bằng, chứng chỉ): Giấy chứng nhận năng lực tiếng Anh B2

- Giấy chứng nhận năng lực tiếng Anh B2 (Theo khung tham chiếu năng lực ngoại

ngữ chung Châu Âu 6 bậc dành cho Việt Nam) của Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại

học Quốc Gia Hà Nội.

4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã

được cấp bằng/có quyết định cấp bằng)

TT Họ tên NCS Đối tượng Trách nhiệm

HD

Thời gian

hướng dẫn

Cơ sở đào

tạo

Năm được

cấp bằng/có

Page 7: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

12

NCS HV Chính Phụ từ …. đến … quyết định

cấp bằng

1 Nguyễn Thị

Thanh *

*

7/2008 -

7/2011

Viện Sinh

thái và Tài

nguyên sinh

vật, Viện

Hàn lâm

KH&CNVN

Số hiệu:

003198

Ngày

8/08/2014

2 Nguyễn Duy

Hồng *

*

4/2009 -

4/2013

Trường Đại

học Nông

nghiệp Hà

Nội

Số hiệu:

002413

Ngày

20/08/2013

3 Thái thị

Ngọc Lam * *

6/2012 –

6/2015

Viện Sinh

thái và Tài

nguyên sinh

vật, Viện

Hàn lâm

KH&CNVN

Số hiệu:

006043

Ngày

08/11/2016

4

Nguyễn

Quang

Cường

* * 12/2009 -

12/2014

Viện Sinh

thái và Tài

nguyên sinh

vật, Viện

Hàn lâm

KH&CNVN

Số hiệu:

004296

Ngày

12/11/2015

5 Vũ Thị

Thương * *

11/2013 -

11/2017

Học viện

Khoa học và

Công nghệ,

Viện Hàn

lâm

KH&CNVN

Số hiệu:

GUST/TS 187

Ngày

06/9/2018

6

Nguyễn

Phượng

Minh

* * 10/2014 -

10/2018

Học viện

Khoa học và

Công nghệ,

Viện Hàn

lâm

Số hiệu:

GUST/TS 150

Ngày

09/7/2018

Page 8: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

13

KH&CNVN

Ghi chú: Ứng viên chức danh GS chỉ kê khai số lượng NCS.

5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học

(Tách thành 2 giai đoạn: Đối với ứng viên chức danh PGS: Trước khi bảo vệ học vị

TS và sau khi bảo vệ học vị TS; đối với ứng viên GS: Trước khi được công nhận

chức danh PGS và sau khi được công nhận chức danh PGS)

TT Tên sách

Loại

sách

(CK,

GT,

TK,

HD)

Nhà xuất

bản và năm

xuất bản

Số

tác

giả

Viết

MM

hoặc

CB,

phần

biênsoạn

Xác nhận của

CS GDĐH (Số

văn bản xác

nhận sử dụng

sách)

Sau khi được công nhận chức danh PGS

1. Bọ xít hút máu ở

Việt Nam CK

Nhà xuất

bản Khoa

học Tự

nhiên và

Công nghệ,

năm 2017.

Số QĐ xuất

bản: 22/668

QĐ-

KHTNCN.

245 tr.

ISBN 978-

604-91-

3563-7

1 MM

Số 466/QĐ-

HVKHCN.

Ngày

06/6/2019

2.

Study on reduviids

of subfamily

Harpactorinae

(Heteroptera:

Reduviidae) in

Vietnam

CK

Science and

Technics

Publishing

House,

2019. ISBN

978-604-67-

1230-5

Puslishing

decision: 20/

QĐ-

NXBKHKT.

1 MM

Số 531/QĐ-

HVKHCN.

Ngày

26/6/2019

Page 9: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

14

245 tr.

3.

Các loài côn trùng

có khả năng nhân

nuôi sử dụng trong

phòng trừ sinh học

sâu hại cây trồng ở

Việt Nam

CK

Nhà xuất

bản Khoa

học và Kỹ

thuật, năm

2018. ISBN

978-604-67-

1165-0. Số

QĐ xuất

bản:

157/QĐ-

NXBKHKT.

399 tr.

4 CB

Số 531/QĐ-

HVKHCN.

Ngày

26/6/2019

4.

Các loài động-

thực vật quý hiếm

tại khu dự trữ sinh

quyển quần đảo

Cát Bà

TK

Nhà xuất

bản Khoa

học và Kỹ

thuật, năm

2015. ISBN

978-604-67-

0630-4. Số

QĐ xuất

bản:

165/QĐ-

NXBKHKT.

220 tr.

6

Ứng viên

biên

soạn

Số 531/QĐ-

HVKHCN.

Ngày

26/6/2019

Trước khi được công nhận chức danh PGS

5.

Bọ xít bắt mồi trên

một số cây trồng ở

miền Bắc Việt

Nam

CK

Nhà xuất

bản Nông

nghiệp, năm

2004. Số

QĐ xuất

bản:

112/668

XB-QLXB.

220 tr.

2 CB

Số 519/QĐ-

HVKHCN.

Ngày

24/6/2019

Các chữ viết tắt: CK: sách chuyên khảo; GT: sách giáo trình; TK: sách tham khảo;

HD: sách hướng dẫn; MM: viết một mình; CB: chủ biên.

Page 10: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

15

6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu

TT

Tên nhiệm vụ

khoa học và công

nghệ (CT, ĐT...)

CN/PCN/TK Mã số và cấp

quản lý

Thời gian

thực hiện

Thời gian nghiệm

thu (ngày, tháng,

năm)

1

ĐT NAFOSTED:

Đánh giá đa dạng

sinh học và tiềm

năng sử dụng các

loài bọ xít họ

Reduviidae và

Aradidae ở các

tỉnh miền Bắc Việt

Nam

CN

Cấp quản lý:

Cấp Nhà nước

Mã số:

106.15.201

0.24

2010-2014

22/5/2015

Đạt

2

ĐT Độc lập cấp

Viện Hàn lâm:

Nghiên cứu phân

loại, sinh học, sinh

thái học bọ xít hút

máu thuộc phân họ

Triatominae

(Heteroptera:

Reduviidae) và đặc

điểm phân bố của

chúng ở Việt Nam

CN

Cấp quản lý:

Cấp Bộ

Mã số:

Đề tài độc lập

cấp Viện Hàn

lâm KHCNVN

2010-2012 15/11/2013

Xuất sắc

3

ĐT KHCN cấp

Viện Hàn lâm:

Nghiên cứu thành

phần loài, sự phát

sinh phát triển của

côn trùng hại, thiên

địch của chúng và

biện pháp sinh học

phòng chống sâu

hại rau phục vụ sản

xuất rau an toàn

CN

Cấp quản lý:

Cấp Bộ

Mã số:

VAST04.01/11-

12

2010-2012 17/12/2014

Xuất sắc

Page 11: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

16

trong nhà lưới tại

một số vùng ở Hà

Nội

4

ĐT cấp Đại học

Quốc gia Hà Nội:

Nghiên cứu quy

trình nhân nuôi 2

loài bọ xít cổ

ngỗng ăn sâu

Sycanus fallen và

Sycanus

croceovittatus

(Heteroptera:

Reduviidae) và thử

nghiệm chúng

trong phòng trừ

sâu hại trên cây

rau, đậu tương và

ngô ở một số tỉnh

thuộc đồng bằng

sông Hồng Việt

Nam

CN

Cấp quản lý:

Cấp Bộ

Đại học Quốc

gia Hà Nội

2009-2011 31/10/2011

Tốt

5

ĐT Cấp nhà nước:

Đa dạng và sinh

thái học nhóm côn

trùng và nhện bắt

mồi quan trọng tại

một số khu bảo

tồn ở vùng Tây

Bắc Việt Nam

CN

Cấp quản lý:

Nhiệm vụ Cấp

nhà nước

Mã số:

6.021.06

2006-2008 20/7/2009

Đạt

6

ĐT quốc tế:

Bionomic and

augmentation of

the common

assassin bugs

CN

International

Foundation for

Science,

Stockholm

Sweden (IFS),

2005-2007 12/12/2007

Đạt

Page 12: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

17

(Heteroptera:

Reduviidae) in the

Agriculture

ecosystems in

Norther Vietnam

C/3790-1

Các chữ viết tắt: CT: Chương trình; ĐT: Đề tài; CN: Chủ nhiệm; PCN: Phó chủ

nhiệm; TK: Thư ký.

7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học,

sáng chế/giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc gia/quốc tế)

7.1. Bài báo khoa học đã công bố

(Tách thành 2 giai đoạn: Đối với ứng viên chức danh PGS: Trước khi bảo vệ học vị

TS và sau khi bảo vệ học vị TS; đối với ứng viên GS: Trước khi được công nhận

chức danh PGS và sau khi được công nhận chức danh PGS)

TT Tên bài báo

Số

c

gi

Tên tạp chí

hoặc kỷ yếu

khoa học

Tạp

chí

quốc

tế uy

tín (và

IF)

Số

tríc

h

dẫn

của

bài

báo

Tập Số Tran

g

Năm

công

bố

Công bố sau khi được công nhận chức danh PGS

1.

A new species

of the emesine

assassin bug

genus

Emesopsis

(Hemiptera:

Heteroptera:

Reduviidae)

from Vietnam

1

Zootaxa 4608

(2): 365–370.

ISSN: 1175-

5326

(ISI)

*

SCIE

IF:0.9

7

4608 2 365-

370 2019

2.

Taxonomic

studies on the

genus

Orancistrocer

us van der

Vecht, 1963

(Hymenoptera:

Vespidae:

3

Zootaxa 4563

(3). ISSN: 1175-

5326

(ISI)

*

SCIE

IF:0.9

7

4563 3 595-

599 2019

Page 13: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

18

Eumeninae)

from Vietnam,

with

description of

a new species.

3.

Baseline

susceptibility

of Asian corn

borer (Ostrinia

furnacalis

(Guenée))

populations in

Vietnam to

Cry1Ab

insecticidal

protein

11

Journal of Asia

Pacific

Entomology

(ISI)

*

SCIE

IF:1.1

2

22 493-

498 2019

4.

Tình hình

kháng hóa chất

diệt côn trùng

của các véc tơ

sốt rét chính ở

Việt Nam giai

đoạn 2013-

2019

5

Tạp chí Phòng

chống Bệnh sốt

rét và các bệnh

ký sinh trùng

ISSN 0868-3735

110 2 58-

64 2019

5.

Pathogenicity

of four

entomopathog

enic nematode

strains against

Asian corn

borer, Ostrinia

furnacalis

(Guenée), in

Vietnam

4

Nematology ISSN:1568-5411

(ISI)

*

SCI

IF:1.1

5

20 729-

736 2018

6.

Effect of Tea

Cultivar on

Density of

some

Predatory

4

Biological

Forum – An

International

Journal 10(1):

33-36.

10 1 33-

36 2018

Page 14: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

19

Insects and

their Preys in

Phu Tho

Province,

Vietnam

ISSN No. Print :

0975- 1130,

(Online): 2249-

3239)

7.

Studies of the

Genus Thyreus

Panzer

(Hymenoptera:

Apidae:

Apinae)

with Six New

Records from

Vietnam

4

Biological

Forum – An

International

Journal 9(2):

227-236.

ISSN No. Print :

0975- 1130,

(Online): 2249-

3239)

9 2 227-

236 2017

8.

Egg-lying

behavior of

Anisopteromal

us calandrae

(Howard), an

ectoparasitoid

of Lasioderma

serricorne

(Fabricius)

3

Tạp chí sinh học

39(4): 416-420

39 4 416-

420 2017

9.

Dẫn liệu bước

đầu về thành

phần loài ong

mật

(Hymenoptera:

Apidae) ở tỉnh

Tuyên Quang

và Bắc Kạn

5

Tạp chí Bảo vệ

thực vật BVTV –

số 3/2017: 3-7

3 3-7 2017

10.

Đặc điểm hình

thái và một số

tập tính ký

sinh của ong

Anisopteromal

us calandrae

(Howard) trên

sâu non mọt

3

Tạp chí Bảo vệ

thực vật BVTV –

số 4/2017: 6-12

4 6-12 2017

Page 15: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

20

thuốc lá

Lasioderma

serricorne

(Fabr.)

11.

Diễn biến mật

độ một số côn

trùng bắt mồi

phổ biến và

vật mồi của

chúng trên cây

chè tại Hạ

Hòa, Phú Thọ

năm 2016

2

Tạp chí Bảo vệ

thực vật BVTV –

số 6/2017: 28-31

6 28-

31 2017

12.

Ảnh hưởng

của thức ăn bổ

sung đến sự

sinh sản, tuổi

thọ và khả

năng ký sinh

của ong

Anisopteromal

us calandrae

(Howard) ký

sinh sâu non

mọt thuốc lá.

3

Tạp chí Nông

nghiệp và Phát

triển Nông thôn.

ISSN 1859-4581,

số 21: 73-76

21 73-

76 2017

13.

Ảnh hưởng

của các cặp bố

mẹ khác nhau

đến sức sinh

sản và tỷ lệ

sống sót ở loài

bị xít xanh

Nezara

viridula

Linnaeus

(Hemiptera:

Pentatomidae)

2

Hội nghị côn

trùng học quốc

gia lần thứ 9.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản nông nghiệp.

ISBN 978-604-

60-2511-5

130-

135 2017

14. Nghiên cứu

một số biện 2

Hội nghị côn

trùng học quốc

530-

540 2017

Page 16: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

21

pháp phòng

chống sâu róm

thông

Dendrolimus

punctatus

Walker tại

rừng phòng hộ

ở Nghi Lộc,

tỉnh Nghệ An

gia lần thứ 9.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản nông nghiệp.

ISBN 978-604-

60-2511-5

15.

Một số đặc

điểm sinh thái

học của sâu

cuốn lá loại

nhỏ

Cnaphalocroci

s medinalis

(Guenee) hại

lúa ở tỉnh

Nghệ An

2

Hội nghị côn

trùng học quốc

gia lần thứ 9.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản nông nghiệp.

ISBN 978-604-

60-2511-5

536-

541 2017

16.

Dẫn liệu bước

đầu về loài

ong ký sinh

sâu non mọt

Lasioderma

serricorne gây

hại hạt đậu đỗ

và thức ăn

thủy sản trong

kho

3

Hội nghị côn

trùng học quốc

gia lần thứ 9.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản nông nghiệp.

ISBN 978-604-

60-2511-5

592-

596 2017

17.

Hiệu quả

phòng trừ rầy

xanh

(Empoasca

zlavescens)

của một số

thuốc trừ sâu

thường dùng

và ảnh hưởng

của chúng đến

4

Hội nghị côn

trùng học quốc

gia lần thứ 9.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản nông nghiệp.

ISBN 978-604-

60-2511-5

710-

714 2017

Page 17: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

22

tập hợp thiên

địch trên chè

tại Phú Thọ

18.

Bước đầu

nghiên cứu

thành phần các

loài ong mật

(Hymenoptera:

Apodae) tại

tỉnh Cao Bằng

và Lạng Sơn

4

Hội nghị côn

trùng học quốc

gia lần thứ 9.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản nông nghiệp.

ISBN 978-604-

60-2511-5

911-

915 2017

19.

Đặc điểm hình

thái loài ong

Anisopteromal

us calandrae

(Howard) ký

sinh sâu non

mọt cánh cứng

gây hại nông

sản trong kho

3

Hội nghị côn

trùng học quốc

gia lần thứ 9.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản nông nghiệp.

ISBN 978-604-

60-2511-5

933-

939 2017

20.

Bước đầu

nghiên cứu sự

đa dạng của

các loài bọ xít

bắt mồi thuộc

phân họ

Harpactorinae

(Heteroptera:

Reduviidae)

tại một số sinh

cảnh ở khu

bảo tồn thiên

nhiên Kon

Chư Răng,

tỉnh Gia Lai

2

Hội nghị khoa

học toàn quốc về

sinh thái và tài

nguyên sinh vật

lần thứ 7: 763-

767. ISBN: 978-

604-913-615-3.

ISBN 978-604-

60-2511-5

763-

767 2017

21.

Ảnh hưởng

của cây che

bóng đến mật

độ của các loài

4

Hội nghị khoa

học toàn quốc về

sinh thái và tài

nguyên sinh vật

194

9-

195

3

2017

Page 18: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

23

côn

trùng bắt mồi

và sâu hại

chính trên chè

và mối quan

hệ giữa bọ rùa

với rệp hại chè

tại Phú Thọ

lần thứ 7: 1949-

1953. ISBN:

978-604-913-

615-3

22.

Đa dạng và

biến động số

lượng các loài

kiến

(Hymenoptera:

Formicidae) ở

một số sinh

cảnh khác

nhau tại thành

phố

Lạng Sơn, tỉnh

Lạng Sơn

3

Hội nghị khoa

học toàn quốc về

sinh thái và tài

nguyên sinh vật

lần thứ 7: 631-

636. ISBN: 978-

604-913-615-3

631-

636 2017

23.

Dẫn liệu bước

đầu về thành

phần và sự

phân bố của

các loài ong

mật

(Hymenoptera:

Apidae) ở

vùng núi Đông

Bắc, Việt Nam

4

Hội nghị khoa

học toàn quốc về

sinh thái và tài

nguyên sinh vật

lần thứ 7: 268-

273. ISBN: 978-

604-913-615-3

268-

273 2017

24.

Biology of

Coranus

fuscipennis

Reuter

(Heteroptera:

Reduviidae)

on

two preys

species,

1

Biological

Forum – An

International

Journal 8(2): 01-

04

ISSN No. Print :

0975- 1130,

(Online): 2249-

3239)

8 2 1-4 2016

Page 19: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

24

Corcyra

cephalonica

(Stainton)

(Lepidoptera:

Pyralidae) and

Ostrinia

furnacalis

(Guenee)

(Lepidoptera:

Crambidae)

in the

laboratory

25.

The Species

Diversity of

Assassin Bugs

(Heteroptera:

Reduviidae)

and their Preys

in Central

Highlands of

Vietnam

1

Biological

Forum – An

International

Journal 8(2):

247-252

ISSN No. Print :

0975- 1130,

(Online): 2249-

3239)

8 2 247-

252 2016

26.

Thành phần

côn trùng,

nhện hại nông

sản và thức ăn

thủy sản trong

kho tại tỉnh

Đồng Tháp và

Bến Tre

4

Tạp chí Bảo vệ

thực vật BVTV –

số 5/2016: 30-35

5 30-

35 2016

27.

Nghiên cứu

bước đầu

thành phần các

loài côn trùng

và vai trò của

chúng ở vùng

Đông bắc Việt

Nam

6

Hội nghị toàn

quốc lần thứ hai.

Hệ thống bảo

tàng thiên nhiên

Việt Nam. Nhà

xuất bản khoa

học Tự nhiên và

Công nghệ.

486-

493 2016

28. The rising

importance of 4

Mem Inst

Oswaldo Cruz,

*

SCI 110 3

319-

323 2015

Page 20: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

25

Triatoma

rubrofasciata.

Mem Inst

Oswaldo Cruz,

Rio de Janeiro:

1-5, 2015

Rio de Janeiro.

Vol. 110(3):

319-323 ISSN:

0074-0276

(print)

(ISI)

IF:2.3

0

29.

The assassin

bug subfamily

Harpactorinae

(Hemiptera:

Reduviidae)

from Vietnam:

an annotated

checklist of

species.

4

Zootaxa 3931

(1). ISSN 1175-

5326 (print ).

(ISI)

SCIE

IF:0.9

7

3931 1 101-

116 2015

30.

Epidemiologic

al status of

kissing-bugs

in South East

Asia:

Apreliminary

assessment.

6

Acta Tropica

151: 142–149

(ISI)

*

SCI

IF:2.5

1

151

142

149

2015

31.

Polymorphism

of the

Southern

Green Stink

Bug Nezara

viridula

Linnaeus,

1758

(Hemiptera:

Pentatomidae)

In Vietnam

3

Biological

Forum –An

International

Journal 7(1):

276-281(2015).

ISSN No.(Print):

0975-

1130;No.(Online

):2249-3239

7 1 276-

281 2015

32.

Kết quả

nghiên cứu

phục tráng

giống đối với

ba loài bọ rùa

bắt mồi

5

Báo cáo khoa

học về sinh thái

và tài nguyên

sinh vật 6. Nhà

xuất bản khoa

học tự nhiên và

130

0-

130

4

2015

Page 21: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

26

Menochilus

sexmaculatus

(Fabr.),

Propylea

japonica

(Thunb.) và

Lemnia

biplagiata

(Swart.) trong

phòng thí

nghiệm

công nghệ.

ISBN: 978-604-

913-408-1

33.

Bước đầu

nghiên cứu

thành phần

côn trùng bắt

mồi trên ngô

vụ đông xuân

và biến động

số lượng của

loài bọ rùa hai

mảng đỏ

Lemnia

biplagiata

Swartz tại

huyện Anh

Sơn, tỉnh Nghệ

An

2

Báo cáo khoa

học về sinh thái

và tài nguyên

sinh vật 6. Nhà

xuất bản khoa

học tự nhiên và

công nghệ.

ISBN: 978-604-

913-408-1

139

5-

140

0

2015

34.

Bước đầu

nghiên cứu

thành phần

côn trùng bắt

mồi trên cây

chè và diễn

biến số lượng

của loài bọ xít

cổ ngỗng đen

Sycanus

croceovitatus

Dohrn

2

Báo cáo khoa

học về sinh thái

và tài nguyên

sinh vật 6. Nhà

xuất bản khoa

học tự nhiên và

công nghệ.

ISBN: 978-604-

913-408-1

146

1-

146

7

2015

Page 22: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

27

(Reduviidae) ở

Thanh Chương

tỉnh Nghệ An

35.

Bước đầu khảo

sat hàm lượng

kim loại nặng

ở ong mật

(Apis cerena

Fabricicus) và

sản phẩm của

ong mật tại

một số khu

vực ở Hà Nội

4

Báo cáo khoa

học về sinh thái

và tài nguyên

sinh vật 6. Nhà

xuất bản khoa

học tự nhiên và

công nghệ.

ISBN: 978-604-

913-408-1

151

5-

151

9

2015

36.

Bước đầu

nghiên cứu vai

trò của các

loài côn trùng

thụ phấn hoa

nhãn

(Dimocarpus

longan Lour.)

2

Báo cáo khoa

học về sinh thái

và tài nguyên

sinh vật 6. Nhà

xuất bản khoa

học tự nhiên và

công nghệ.

ISBN: 978-604-

913-408-1

167

9-

168

5

2015

37.

Nghiên cứu

bước đầu

thành phần bọ

rùa, bọ xít bắt

mồi và mối

quan hệ giữa

một số loài bắt

mồi phổ biến

với sâu hại

trên cây chè ở

Hạ Hòa, tỉnh

Phú Thọ

3

Báo cáo khoa

học về sinh thái

và tài nguyên

sinh vật 6. Nhà

xuất bản khoa

học tự nhiên và

công nghệ.

ISBN: 978-604-

913-408-1

171

2-

171

7

2015

38.

Flexitibia, a

new genus of

Harpactorinae

(Hemiptera:

Heteroptera:

4

Zootaxa 3795

(5). ISSN 1175-

5326 (print ).

(ISI)

SCIE

IF:0.9

7

3795 5 564

-570 2014

Page 23: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

28

Reduviidae),

with a

discussion on

the functional

morphology of

fore legs of the

related genera

39.

Collecting

Records of

Aphids

(Hemiptera,

Aphididae)in

Northern

Vietnam and

Laos

2

Japanese Journal

of Systematic

Entomology, 20

(1): 155–158.

ISSN 2424-0621

20 1

155

158

2014

40.

Tập tính ghép

cặp giao phối

ở loài bọ rùa

sáu vằn đen

Melochilus

sexmaculatus

(Fbricius)

(Coleoptera:

Coccinellidae)

trong điều kiện

phòng thí

nghiệm.

2

Hội nghị côn

trùng học quốc

gia lần thứ 8.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản nông nghiệp:

16-22

16-

22 2014

41.

Kết quả

nghiện cứu về

thời gian phát

triển các pha

và sức ăn mồi

của trưởng

thành bọ rùa

sáu vằn đen

Menochilus

sexmaculatus

(Fabr.)

(Coleoptera:

3

Hội nghị côn

trùng học quốc

gia lần thứ 8.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản nông nghiệp:

23-28

23-

28 2014

Page 24: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

29

Coccinellidae)

qua các thế hệ

nhân nuôi

trong phòng

thí nghiệm

42.

Nghiên cứu

ảnh hưởng của

việc canh tác

quanh năm

đến mật độ

của một số

loài côn trùng

phổ biến trên

rau họ hoa

thập tự ở Hà

Nội

4

Hội nghị côn

trùng học quốc

gia lần thứ 8.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản nông nghiệp:

76-82

76-

82 2014

43.

Nghiên cứu

thành phần

côn trùng hại

và thiên địch

của chúng trên

rau họ hoa

thập tự trong

nhà lưới và

ngoài nhà lưới

tại một số

điểm ở Hà Nội

6

Hội nghị côn

trùng học quốc

gia lần thứ 8.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản nông nghiệp:

83-93

83-

93 2014

44.

Nghiên cứu

thành phần và

sự phân bố của

các loài bướm

ngày

(Lepidoptera:

Rhopalocera)

ở trạm đa dạng

sinh học Mê

Linh-Vĩnh

Phúc

2

Hội nghị côn

trùng học quốc

gia lần thứ 8.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản nông nghiệp:

147-153

147-

153 2014

45. Nghiên cứu 2 Hội nghị côn 428- 2014

Page 25: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

30

ảnh hưởng của

việc bón phân

và phun thuốc

đến mật độ

một số loài

côn trùng bắt

mồi phổ biến

trên rau họ hoa

thập tự trồng

trong và ngoài

nhà lưới ở Hà

Nội

trùng học quốc

gia lần thứ 8.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản nông nghiệp:

428-434

434

46.

Ảnh hưởng

của thức ăn

đến sự phát

sinh và phát

triển của bọ xít

xanh Nezara

viridula

L.(Heteroptera

:

Pentatomidae)

3

Hội nghị côn

trùng học quốc

gia lần thứ 8.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản nông nghiệp:

443-448

443-

448 2014

47.

Bước đầu

nghiên cứu

thành phần của

các loài côn

trùng bắt mồi

trên rau họ hoa

thập tự trồng

xen ngô và

biến động số

lượng một số

loài phổ biến

tại Phúc Yên,

Vĩnh Phúc

3

Hội nghị côn

trùng học quốc

gia lần thứ 8.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản nông nghiệp:

523-528

523-

528 2014

48.

Thành phần

sâu hại và

thiên địch của

chúng trên lạc

3

Hội nghị côn

trùng học quốc

gia lần thứ 8.

Báo cáo khoa

596-

603 2014

Page 26: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

31

ở Diễn Châu,

Nghi Lộc,

Nghệ An

học. Nhà xuất

bản nông nghiệp:

596-603

49.

Complete

nucleotide

sequence and

organization

of the

mitochondrial

genome of

Sirthenea

flavipes

(Hemiptera:

Reduviidae:

Peiratinae) and

comparison

with other

assassin bugs

6

Zootaxa 3669

(1). ISSN 1175-

5326 (print ).

(ISI)

SCIE

IF:0.9

7

3669 1 001-

016 2013

50.

A new species

of Bamboo-

Inhabiting

Genus

Lepidomyctide

s (Coleoptera,

Curculionidae)

from North

Vietnam

2

Japanese Journal

of Systematic

Entomology.

19(1): 29-33.

ISSN: 1341-

1160

19 1 29-

33 2013

51.

Epidemiologic

al status of

blood sucking

bugs Triatoma

rubrofasciata

(Triatominae:

Reduviidae)

and risk of

parasitosis in

Ha Noi,

Vietnam.

2

Epidemiological

status of kissing

bugs in Vietnam

(ESKIV).

Science and

Technics

Publishing

House: 28-34

28-

34 2013

52. The rising of a 4 Epidemiological 12- 2013

Page 27: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

32

continental

burden: the

chagas-

triatoma

model

status of kissing

bugs in Vietnam

(ESKIV).

Science and

Technics

Publishing

House: 12-21

21

53.

Ptochus

bambusae sp.

nov., a New

Apterous

Cyphicerine

Weevil

Associated

with Bamboos

from North

Vietnam

2

Elytra, Tokyo,

New Series, 3

(1): 175–178.

ISSN 2185-6885

3 1

175

178

2013

54.

Một số kết quả

nghiên cứu về

tập tính ăn mồi

và đẻ trứng

của loài bọ rùa

sáu vằn

Menochilus

sexmaculatus

(Fab.) qua các

thế hệ nhân

nuôi

6

Báo cáo khoa

học về Sinh thái

và Tài nguyên

sinh vật. Nhà

xuất bản Nông

nghiệp: 1305-

1313. ISSN 978-

604-60-0730-2

130

5-

131

3

2013

55.

Diễn biến mật

độ và tỷ lệ

kiểu hình của

loài bọ xít

xanh Nezara

viridula

(Linn.) trên

một số cây

trồng ở tỉnh

Nghệ An

2

Báo cáo khoa

học về Sinh thái

và Tài nguyên

sinh vật. Nhà

xuất bản Nông

nghiệp: 1421-

1426. ISSN 978-

604-60-0730-2

142

1-

142

6

2013

56. New Locality 2 Japanese Journal 18 2 231 2012

Page 28: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

33

of

Namtokocoris

kem Sites

(Hemiptera,

Naucoridae)

from North

Vietnam

of Systematic

Entomology.

18(2): 231–233

ISSN: 1341-

1160

233

57.

Nghiên cứu

bước đầu về ổ

và khả năng

sống khi thiếu

thức ăn của

loài bọ xít hút

máu Triatoma

rubrofasciata

(De Geer,

1773)

(Reduviidae:

Triatominae) ở

một số vùng

tại Hà Nội

3

Hội nghị khoa

học Quốc gia về

nghiên cứu và

giảng dậy sinh

học ở Việt Nam:

128-133

128-

133 2012

58.

Nghiên cứu

khả năng ăn

mồi và tính lựa

chọn tuổi vật

mồi của hai

loài bọ xít cổ

ngỗng Sycanus

falleni stal,

1863 và

Sycanus

croceovittatus

Dohrn, 1879

(Heteroptera:

Reduviidae)

đối với loài

sâu tơ hại trên

cây rau họ hoa

thập tự

2

Hội nghị khoa

học Quốc gia về

nghiên cứu và

giảng dậy sinh

học ở Việt Nam:

216-222

216-

222 2012

Page 29: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

34

Công bố trước khi được công nhận chức danh PGS

59.

The emesine

assassin bug

genus

Empicoris

(Hemiptera:

Heteroptera:

Reduviidae)

from Vietnam,

with the

description of

two new

species

3

Zootaxa

ISSN: 1175-

5326

(ISI)

SCIE

IF:0.9

7

318

1

47-

57 2012

60.

Weevils of the

Genus

Epilasius

Faust

(Coleoptera,

Curculionidae)

with

Description of

a new species

from Vietnam

2

Japanese Journal

of Systematic

Entomology

ISSN: 1341-

1160

1 18 45-

51 2012

61.

Weevils of the

Genus

Adorytomus

Voss

(Coleoptera,

Curculionidae)

from Vietnam

2

Esakia

ISSN 0071-1268

52 35-

39 2012

62.

Một số đặc

điểm sinh học

của loài bọ xít

bắt mồi

Coranus

spiniscutis

Reuter

(Heteroptera:

3

Tạp chí Khoa

học và Phát triển,

Trường Đại học

Nông nghiệp Hà

Nội

ISSN1859-0004

10

2

213

-219

2012

Page 30: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

35

Reduviidae)

63.

Nghiên cứu

diễn biến mật

độ và mối

quan hệ với

con mồi của

loài bọ xít bắt

mồi Coranus

spiniscutis

Reuter

(Heteroptera:

Reduviidae)

trên cây đậu

rau (đậu đũa,

đậu trạch) ở

vùng Hà Nội

3

Tạp chí Bảo vệ

Thực vật

ISSN 0868-2801

241 1 37-

41 2012

64.

Thành phần bọ

đuôi kìm trên

rau cải bắp và

một số đặc

điểm sinh học

của bọ đuôi

kìm chân

khoang

Euborellia

annulipes

Lucas tại đaị

bàn Hà Nội và

Hưng Yên

3

Tạp chí Bảo vệ

Thực vật

ISSN 0868-2801

244 4 34-

38 2012

65.

Nghiên cứu

ảnh hưởng của

một số yếu tố

tới mật độ bọ

xít bắt mồi

Coranus

spiniscutis

Reuter

(Heteroptera:

Reduviidae)

3

Tạp chí Khoa

học và Công

nghệ Nông

nghiệp Việt

Nam, Viện Khoa

học Nông nghiệp

Việt Nam

ISSN1859-1558

30

9

14-

18

2011

Page 31: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

36

trên cây đậu

rau (đậu đũa,

đậu trạch) ở

vùng Hà Nội,

2011

66.

Nghiên cứu

ảnh hưởng của

nhân nuôi liên

tiếp các thế hệ

đến khả năng

sinh sản, tỷ lệ

nở của trứng

và trưởng

thành bọ rùa

sáu vằn

Menochilus

sexmaculatus

Fabr

(Coleoptera:

Coccinellidae)

trong phòng

thí nghiệm

2

Hội nghị côn

trùng học quốc

gia lần thứ 7.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản Nông nghiệp

41-

48 2011

67.

Bước đầu

nghiên cứu

đặc điểm sinh

học của loài

bọ xít nâu

Coranus

fuscipennis

Reuter

(Heteroptera:

Reduviidae)

4

Hội nghị côn

trùng học quốc

gia lần thứ 7.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản Nông nghiệp

86-

90 2011

68.

Ảnh hưởng

của thức ăn

đến sự phát

sinh, phát triển

của 2 loài bọ

xít cổ ngỗng

bắt mồi

2

Hội nghị côn

trùng học quốc

gia lần thứ 7.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản Nông nghiệp

112-

118 2011

Page 32: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

37

Sycanus

croceovittatus

và Sycanus

falleni

(Heteroptera:

Reduviidae)

69.

Ảnh hưởng

của nhiệt độ

và thức ăn đến

đời sống bọ

rùa chữ nhân

Coccinella

transversalis

Fabricius

(Coleoptera:

Coccinellidae)

3

Hội nghị côn

trùng học quốc

gia lần thứ 7.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản Nông nghiệp

125-

129 2011

70.

Ảnh hưởng

của hai mức

nhiệt độ, ẩm

độ lên một số

đặc điểm sinh

học của loài

bọ đuôi kìm

đen Euborellia

annulipes

(Lucas) trong

phòng thí

nghiệm

4

Hội nghị côn

trùng học quốc

gia lần thứ 7.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản Nông nghiệp

217-

221 2011

71.

Ảnh hưởng

của nhiệt độ,

ẩm độ và

thuốc bảo vệ

thực vật đến

sức sinh sản

của bọ xít nâu

viền trắng

(Andrallus

spinidens

Fabricius)

2

Hội nghị côn

trùng học quốc

gia lần thứ 7.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản Nông nghiệp

272-

277 2011

Page 33: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

38

(Heteroptera:

Pentatomidae)

72.

Kết quả

nghiên cứu

cấu trúc ổ và

sinh cảnh tạo ổ

gần khu dân

cư của loài bọ

xít hút máu

Triatoma

rubrofasciata

(De Geer,

1773)

(Triatomidae:

Heteroptera) ở

Từ Liêm và

Long Biên, Hà

Nội

4

Hội nghị côn

trùng học quốc

gia lần thứ 7.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản Nông nghiệp

807-

812 2011

73.

Kết quả bước

đầu nghiên

cứu một số đặc

điểm hình thái

và phát dục

của trứng và

thiếu trùng

loài bọ xít hút

máu Triatoma

rubrofasciata

(De Geer,

1773)

(Heteroptera:

Reduviidae)

trong phòng

thí nghiệm

2

Hội nghị côn

trùng học quốc

gia lần thứ 7.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản Nông nghiệp

841-

847 2011

74.

Toxonomic

notes on

species of

reduviids with

the descriptive

1

Hội nghị khoa

học toàn quốc

lần thứ 4. Báo

cáo khoa học về

Sinh thái và Tài

158-

165 2011

Page 34: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

39

species of tribe

Ploiariolini

along to

subfamily

Emesinae

(Heteroptera:

Reduviidae) in

Vietnam

nguyên sinh vật.

Nhà xuất bản

Nông nghiệp

ISSN 1859-4425

75.

Nghiên cứu

thời gian các

pha phát triển

của loài bọ rùa

đỏ Nhật Bản

Propylea

japonica

(Thunberg,

1781) qua các

thế hệ nhân

nuôi

2

Hội nghị khoa

học toàn quốc

lần thứ 4. Báo

cáo khoa học về

Sinh thái và Tài

nguyên sinh vật.

Nhà xuất bản

Nông nghiệp

ISSN 1859-4425

144

4-

144

9

2011

76.

Nghiên cứu

bước đầu về

diễn biến mật

độ của một số

loài côn trùng

hại và bắt mồi

phổ biến trên

rau trồng trong

nhà lưới và

ngoài nhà lưới

ở vùng Hà Nội

5

Hội nghị khoa

học toàn quốc

lần thứ 4. Báo

cáo khoa học về

Sinh thái và Tài

nguyên sinh vật.

Nhà xuất bản

Nông nghiệp

ISSN 1859-4425

158

9-

159

5

2011

77.

Bước đầu

nghiên cứu

khả năng nhịn

đói của loài bọ

xít hút máu

Triatoma

rubrofasciata

(De Geer,

1773)

3

Hội nghị khoa

học toàn quốc

lần thứ 4. Báo

cáo khoa học về

Sinh thái và Tài

nguyên sinh vật.

Nhà xuất bản

Nông nghiệp

ISSN 1859-4425

165

1-

165

5

2011

Page 35: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

40

(Heteroptera:

Reduviidae)

78.

Nghiên cứu

một số đặc

điểm hình thái

và sinh học,

sinh thái của

bọ xít xanh

Nezara

viridula

(L.)(Heteropte

ra:Pentatomida

e)

3

Hội nghị khoa

học toàn quốc

lần thứ 4. Báo

cáo khoa học về

Sinh thái và Tài

nguyên sinh vật.

Nhà xuất bản

Nông nghiệp

ISSN 1859-4425

173

3-

173

8

2011

79.

First record of

the assassin

bug subfamily

Centrocnemidi

nae

(Hemiptera:

Heteroptera:

Reduviidae)

from Vietnam,

with the

description of

a new species

3

Zootaxa

ISSN: 1175-

5326

(SCIE)

SCIE

IF:0.9

7

234

7

64-

68 2010

80.

Đặc điểm sinh

học, sinh thái

của bọ xít nâu

viền trắng

(Andrallus

spinidens

Fabricius)

(Heteroptera:

Pentatomidae)

3

Tạp chí Khoa

học và Công

nghệ, Viện khoa

học và Công

nghệ Việt Nam

ISSN 0866-708X

48 2A 915-

920 2010

81.

Đặc điểm sinh

học của bọ

đuôi kìm đen

(Euborellia

annulipes

2

Tạp chí Khoa

học và Phát triển,

Trường Đại học

Nông nghiệp Hà

Nội

8 5 765-

771 2010

Page 36: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

41

Lucas) và khả

năng kìm hãm

mật độ sâu

khoang, sâu tơ

hại rau họ hoa

thập tự trong

nhà lưới

ISSN 1859-0004

82.

Kết quả bước

đầu nghiên

cứu nhân nuôi

loài bọ xít cổ

ngỗng đen

Sycanus

croceovittatus

Dohrn

(Heteroptera:

Reduviidae)

2

Hội nghị khoa

học toàn quốc

Báo cáo khoa

học về Sinh thái

và Tài nguyên

sinh vật. Nhà

xuất bản Nông

nghiệp

139

7-

140

2

2009

83.

Ảnh hưởng

của nhiệt độ

và ẩm độ tới

sâu xanh

bướm trắng

Pieris rapae

L. nguồn thức

ăn của loài bọ

xít nâu viền

trắng

Andrallus

spinidens và

thử nghiệm

phòng trừ sâu

xanh bướm

trắng của loài

bọ xít bắt mồi

này trên cánh

đồng

4

Hội nghị khoa

học toàn quốc.

Báo cáo khoa

học về Sinh thái

và Tài nguyên

sinh vật. Nhà

xuất bản Nông

nghiệp

140

3-

140

7

2009

84.

Kỹ thuật nhân

nuôi bọ xít nâu

viền trắng

3

Hội nghị khoa

học toàn quốc.

Báo cáo khoa

162

9-

163

2009

Page 37: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

42

(Andrallus

spinidens

Fabricius)

(Heteroptera:

Pentatomidae).

học về Sinh thái

và Tài nguyên

sinh vật Nhà

xuất bản Nông

nghiệp

3

85.

Ghi nhận mới

hai loài thuộc

giống

Acanthaspis

Amyot &

Serville, 1843

(Heteroptera:

Reduviidae:

Reduviinae)

cho Việt Nam

1 Tạp chí sinh học

ISSN 1859-2201 30 2

22-

26 2008

86.

Ảnh hưởng

của việc đốt

rừng làm

nương rẫy đến

thành phần

loài và số

luợng cá thể

của các loài

côn trùng có

ích và nhện

bắt mồi tại khu

bảo tồn Côpia

vùng Tây Bắc

Việt Nam

1

Hội nghị côn

trùng học toàn

quốc lần thứ 6.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản Nông nghiệp

150-

154 2008

87.

Khả năng nhân

nuôi 2 loài bọ

xít ăn sâu

Sycanus

falleni và

Sycanus

croceovittatus

bằng sâu

khoang

Spodoptera

1

Hội nghị côn

trùng học toàn

quốc lần thứ 6.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản Nông nghiệp

591-

596 2008

Page 38: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

43

litura và ngài

gạo Corcyra

cephalonica

trong phòng

thí nghiệm

88.

Đặc điểm sinh

học, sinh thái

của bọ xít nâu

viền trắng

(Andrallus

spinidens

Fabr.) (Hem.:

Pentatomidae)

3

Báo cáo các

công trình

nghiên cứu khoa

học nông nghiệp

2002-2008. Nhà

xuất bản Nông

nghiệp

223

-227

2008

89.

Kết quả thử

nghiệm lưu

trứng bọ xít

nâu viền trắng

(Andrallus

spinidens

Fabr.) (Hem.:

Pentatomidae)

5

Báo cáo các

công trình

nghiên cứu khoa

học nông nghiệp

2002-2008. Nhà

xuất bản Nông

nghiệp

299-

304 2008

90.

Notes on

subfamily

Salyavatinae

(Hemiptera:

Reduviidae)

from Vietnam

with

description of

a new genus

3

Zootaxa

ISSN: 1175-

5326

(ISI)

SCIE

IF:0.9

7

161

5 1-20 2007

91.

The assassin

bug subfamily

Peiratinae

(Hemiptera:

Reduviidae)

from Vietnam:

an annotated

checklist of

species and

1

Tạp chí khoa học

Journal of

science . Trường

Đại học sư phạm

1 Hà Nội.

ISSN 0868-3719

52 4 74-

79 2007

Page 39: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

44

taxonomic

notes

92.

Sự xuất hiện

và phát triển

theo mùa của

các loài bọ xít

ăn sâu phổ

biến trên một

số cây trồng

tại vùng Tây

Bắc Việt Nam

2

Những vấn đề

nghiên cứu cơ

bản trong khoa

học và sự sống.

Nhà xuất bản

Khoa học và Kỹ

thuật

31-

34 2007

93.

Đa dạng thành

phần loài của

nhóm côn

trùng và nhện

bắt mồi, vai

trò của các

loài phổ biến

trên các cây

trồng ở một số

khu bảo tồn

vùng Tây Bắc

Việt Nam

4

Những vấn đề

nghiên cứu cơ

bản trong khoa

học và sự sống.

Nhà xuất bản

Khoa học và Kỹ

thuật

89-

92 2007

94.

Sự xuất hiện,

tương quan số

lượng và cạnh

tranh vật mồi

của 2 loài bọ

xít ăn sâu

Sycanus

falleni và

Sycanus

croceovittatus

trên cây đậu

tương và cây

bông ở một số

điểm miền núi

phía Bắc

2

Hội nghị khoa

học toàn quốc.

Báo cáo khoa

học về Sinh thái

và Tài nguyên

sinh vật. Nhà

xuất bản Nông

nghiệp

356-

359 2007

95. Đa dạng về 1 Hội nghị khoa

Page 40: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

45

hình thái của

họ bọ xít ăn

sâu

Reduviidae

(Heteroptera)

ở vùng Tây

Bắc Việt Nam

học toàn quốc.

Báo cáo khoa

học về Sinh thái

và Tài nguyên

sinh vật. Nhà

xuất bản Nông

nghiệp

398-

403

2007

96.

Bước đầu

nghiên cứu

thành phần

loài theo sinh

cảnh và độ cao

của một số

nhóm côn

trùng và nhện

bắt mồi tại

vùng Tây Bắc

Việt Nam

5

Hội nghị khoa

học toàn quốc.

Báo cáo khoa

học về Sinh thái

và Tài nguyên

sinh vật. Nhà

xuất bản Nông

nghiệp

443-

450 2007

97.

Notes on the

genus Astinus

Stal

(Heteroptera:

Reduviidae:

Harpactorinae)

from Vietnam,

with the

description of

the female of

Astinus

intermedius

Miller

3

Zootaxa

ISSN: 1175-

5326

(ISI)

SCIE

IF:0.9

7

117

2

31-

41 2006

98.

Taxonomic

notes on the

genus Epidaus

Stal

(Heteroptera:

Reduviidae:

Harpactorinae)

from Vietnam,

3

Zootaxa

ISSN: 1175-

5326

(ISI)

SCIE

IF:0.9

7

125

6 1-9 2006

Page 41: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

46

with the

description of

a new species

99.

Genus

Panthous Stal

found from

Cambodia,

Thailand and

Vietnam, with

the

redescription

of Panthous

ruber Hsiao

3

Zootaxa

ISSN: 1175-

5326

(ISI)

SCIE

IF:0.9

7

129

4

61-

67 2006

100.

Agyrius

watanabeorum

Ishikawa, a

New Record

Genus and

Species from

China and

Vietnam

(Hemiptera:

Reduviidae)

3

Entomotaxonomi

a

ISSN: 1000-

7482

(ISSN: 1000-

7482)

27 1 23-

26 2005

101.

Góp phần tìm

hiểu giống

Callistoides

Motschulsky

(Coleoptera:

Carabidae) ở

Việt Nam

3

Hội nghị côn

trùng học toàn

quốc lần thứ 5.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản Nông nghiệp

62-

64 2005

102.

Một số kết quả

nghiên cứu

khu hệ côn

trùng ở vùng

dự án Bảo tồn

đa dạng sinh

học dãy núi

Bắc Trường

Sơn

5

Hội nghị côn

trùng học toàn

quốc lần thứ 5.

Báo cáo khoa

học. Nhà xuất

bản Nông nghiệp

192-

204 2005

Page 42: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

47

103.

Ghi nhận mới

cho Việt Nam

về giống

Ploiaria

Scopoli, 1786

(Heteroptera:

Reduviidae:

Emesinae) thu

được tại vườn

Quốc gia Tam

Đảo

2

Những vấn đề

nghiên cứu cơ

bản trong khoa

học và sự sống.

Nhà xuất bản

Khoa học và Kỹ

thuật

209-

211 2005

104.

Đa dạng thành

phần loài của

nhóm bọ xít

bắt mồi thuộc

họ Reduviidae

(Heteroptera)

ở huyện

Hương Sơn,

Tỉnh Hà Tĩnh

1

Hội nghị khoa

học toàn quốc.

Báo cáo khoa

học về Sinh thái

và Tài nguyên

sinh vật. Nhà

xuất bản Nông

nghiệp

354-

359 2005

105.

Các loài bọ xít

bắt mồi thuộc

giống

Empicoris

Wolff, 1811

(Heteroptera:

Reduviidae:

Emesinae) mới

thu thập được

ở Việt Nam

1 Tạp chí sinh học

ISSN 1859-2201 26 3 5-9 2004

106.

Hai loài bọ xít

hút máu thuộc

giống

Triatoma

Laporte, 1832

(Heteroptera:

Reduviidae:

Triatominae)

được ghi nhận

1 Tạp chí sinh học

ISSN 1859-2201 26 3a

73-

77 2004

Page 43: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

48

tại vườn Quốc

gia Tam Đảo

107.

Bổ Sung các

loài bọ xít ăn

sâu mới thuộc

phân họ

Harpactorinae

(Heteroptera:

Reduviidae)

cho vườn

Quốc gia Tam

Đảo

2 Tạp chí sinh học

ISSN 1859-2201 26 3a

78-

83 2004

108.

Dẫn liệu bước

đầu về sự đa

dạng của

nhóm côn

trùng thuộc họ

bọ xít ăn sâu

Reduviidae

(Heteroptera)

tại vườn Quốc

gia Tam Đảo

2

Những vấn đề

nghiên cứu cơ

bản trong khoa

học và sự sống.

Nhà xuất bản

Khoa học và Kỹ

thuật

68-

71 2004

109.

Sự đa dạng

của các loài

bướm đêm

thuộc họ Ngài

chim

Sphingidae

(Lepidoptera)

tại vườn Quốc

gia Tam Đảo

1

Những vấn đề

nghiên cứu cơ

bản trong khoa

học và sự sống.

Nhà xuất bản

Khoa học và Kỹ

thuật

152-

155 2004

110.

Một số dẫn

liệu bước đầu

về thành phần

loài và phân

bố của phân

họ bọ xít ăn

thịt

Stenopodinae

2

Tạp chí sinh học

ISSN 1859-2201

25

2

49-

54

2003

Page 44: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

49

(Heteroptera:

Reduviidae) ở

Việt Nam

111.

Vai trò của bọ

xít ăn thịt

(Heteroptera)

trên các cây

trồng ở vùng

đệm vườn

Quốc gia Tam

Đảo

2

Những vấn đề

nghiên cứu cơ

bản trong khoa

học và sự sống.

Nhà xuất bản

Khoa học và Kỹ

thuật

574-

578 2003

112.

Bước đầu

nghiên cứu vai

trò của một số

nhóm côn

trùng trong

đánh giá chất

lượng môi

trường hệ sinh

thái nông

nghiệp tại tỉnh

Vĩnh Phúc

1

Những vấn đề

nghiên cứu cơ

bản trong khoa

học và sự sống.

Nhà xuất bản

Khoa học và Kỹ

thuật

650-

653 2003

113.

Bước đầu

nghiên cứu

sinh học của

loài bọ xít ăn

thịt cổ ngỗng

đỏ Sycanus

falleni Stal

(Heteroptera,

Reduviidae,

Harpactorinae)

1 Tạp chí sinh học

ISSN 1859-2201 24 1 7-13 2002

114.

Khả năng ăn

mồi của bọ xít

ăn thịt nâu

viền trắng

Andrallus

spinidens

(Fabr.) và ảnh

2

Hội nghị côn

trùng học toàn

quốc lần thứ 4.

Báo cáo khoa

học Nhà xuất

bản Nông nghiệp

107-

113

2002

Page 45: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

50

hưởng một số

yếu tố lên diễn

biến số lượng

của nó ở vùng

trồng bông tại

Tô Hiệu - Sơn

La

115.

Kết quả

nghiên cứu

bước đầu về

thành phần

loài bọ xít hại

và có lợi trên

một số cây

trồng ở vùng

đệm vườn

Quốc gia Tam

Đảo (Mê linh -

Vĩnh phúc)

2

Hội nghị côn

trùng học toàn

quốc lần thứ 4.

Báo cáo khoa

học Nhà xuất

bản Nông nghiệp

115-

121

2002

116.

Bước đầu

nghiên cứu

sinh học của

loài bọ xít ăn

thịt cổ ngỗng

đen Sycanus

croceovittatus

Dohrn

(Heteroptera,

Reduviidae,

Harpactorinae)

1

Hội nghị côn

trùng học toàn

quốc lần thứ 4.

Báo cáo khoa

học Nhà xuất

bản Nông nghiệp

248-

254 2002

117.

Biến động số

lượng, mối

quan hệ với

vật mồi của

loài bọ xít cổ

ngỗng đen ăn

thịt Sycanus

croceovittatus

và ảnh huởng

1

Hội thảo quốc

gia về Khoa học

và Công nghệ

Bảo vệ Thực vật.

Nhà xuất bản

Nông nghiệp

156-

162 2002

Page 46: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

51

của thuốc trừ

sâu lên chúng

trên cây bông

tại Tô Hiệu-

Sơn La

118.

Đa dạng thành

phần loài và

ảnh hưởng

thuốc trừ sâu

đối với các

loài bọ xít ăn

thịt

(Heteroptera)

trong hệ sinh

thái cây trồng

nông nghiệp ở

một số tỉnh

miền Bắc Việt

Nam

1

Hội thảo quốc

gia nâng cao

nhận thức về sử

dụng bền vững

đa dạng sinh học

ở Việt Nam. Nhà

xuất bản Nông

nghiệp

168-

175 2002

119.

Bước đầu

nghiên cứu về

thành phần

loài và loài

phổ biến của

nhóm bọ xít

bắt mồi trên

một số cây

trồng ở miền

Bắc Việt Nam

1

Hội thảo khoa

học quốc gia bảo

vệ thực vật. Nhà

xuất bản Nông

nghiệp

207-

213 2002

120.

Dẫn liệu bước

đầu về thành

phần loài và sự

phân bố của

phân họ bọ xít

Asopinae

(Pentatomidae

-Heteroptera)

ở Việt Nam

2 Tạp chí sinh học

ISSN 1859-2201

23

2

15-

19

2001

121. Đa dạng thành 2 Hội thảo Sinh 1 28- 2001

Page 47: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

52

phần loài của

nhóm bọ xít ăn

thịt trên một

số cây trồng ở

miền Bắc Việt

Nam

học quốc tế 54

122.

Bước đầu điều

tra các loài bọ

xít ăn thịt

thuộc họ

Reduviidae

(Heteroptera)

trên cây đậu

tương ở một số

tỉnh phía Bắc

Việt Nam (Hà

Nội, Hà Tây,

Bắc Ninh, Hòa

Bình, Sơn La)

2

Tuyển tập các

công trình

nghiên cứu Sinh

thái và Tài

nguyên sinh vật

(1996-2000).

Nhà xuất bản

Nông nghiệp

287-

294 2001

123.

Bước đầu xác

định các loài

bọ xít ăn thịt

thuộc giống

Sycanus Amy.

& Serv. thuộc

họ Reduviidae

(Heteroptera)

ở Việt Nam

2

Tuyển tập các

công trình

nghiên cứu Sinh

thái và Tài

nguyên sinh vật

(1996-2000).

Nhà xuất bản

Nông nghiệp

299-

304 2001

124.

Dẫn liệu về ổ

phát sinh,

nguồn dự trữ

và sự di

chuyển của

sâu hồng

(Pectinophora

gossypiella

Saunders) từ

cây bông cỏ

sang cây bông

3

Tuyển tập các

công trình

nghiên cứu Sinh

thái và Tài

nguyên sinh vật

(1996-2000).

Nhà xuất bản

Nông nghiệp

393-

398

2001

Page 48: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

53

lai tại nông

trường bông

Tô Hiệu- Sơn

La

125.

Bước đầu

nghiên cứu

sinh học bọ xít

nâu viền trắng

1

Tạp chí bảo vệ

thực vật

ISSN 0868-2801

169 1 5-9 2000

126.

Đặc điểm phát

sinh và phát

triển của loài

ong Anastatus

sp. ký sinh

trên trứng của

bọ xít hại vải

nhãn

Tessaratoma

papillosa

Drury

3 Tạp chí sinh học

ISSN 1859-2201 18 3

19-

26 1996

127.

Nghiên cứu

mối liên hệ

giữa các cây

trồng xen trên

rau đối với

quần thể sâu tơ

Plutella

xylostella (L.)

và ký sinh kén

trắng

Apanteles

plutellae

Kurdj

3

Tạp chí bảo vệ

thực vật

ISSN 0868-2801

145 1 33-

37 1996

128.

Lợi dụng các

mối quan hệ

theo thời gian

giữa sâu hại và

thiên địch

trong phòng

trừ sâu cuốn lá

3

Tạp chí bảo vệ

thực vật

ISSN 0868-2801

139

1

31-

35

1995

Page 49: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

54

nhỏ C.

medinalis

129.

Nhận xét bước

đầu về thành

phần, mật độ

côn trùng ăn

thịt và các vi

sinh vật gây

bệnh trên sâu

hại bông, Sơn

La- Tây Bắc

6

Tạp chí bảo vệ

thực vật

ISSN 0868-2801

141 3 21-

26 1995

130.

Một số đặc

điểm phát

sinh, phát triển

của bọ xít

nhãn vi

Tessaratoma

papillosa

Drury

3

Tuyển tập các

công trình

nghiên cứu Sinh

thái và Tài

nguyên sinh vật.

Nhà xuất bản

Khoa học và Kỹ

thuật

225-

233 1995

131.

Tác dụng của

chế phẩm thảo

mộc từ cây

thanh hao hoa

vàng

(Artemisia

annua L.) đối

với một số sâu

chính hại rau

5

Tạp chí bảo vệ

thực vật

ISSN 0868-2801

136 4 31-

33 1994

132.

Tính toán hiệu

quả tối ưu của

một số loài ký

sinh sâu hại

bằng một số

bài toán thống

2

Tuyển tập các

công trình

nghiên cứu Sinh

thái và Tài

nguyên sinh vật

(1990-1992).

Nhà xuất bản

Khoa học và Kỹ

thuật Hà Nội

87-

92 1993

133. Ảnh hưởng

của thuốc 3

Tuyển tập các

công trình

332-

338 1993

Page 50: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

55

Applau 10WP,

Trebon 10EC

và Bassa 50EC

lên rầy nâu,

rầy lưng trắng

hại lúa và tập

hợp nhện lớn

(những loài

thiên địch của

chúng)

nghiên cứu sinh

thái và tài

nguyên sinh vật

(1990-1992).

Nhà xuất bản

Khoa học và Kỹ

thuật Hà Nội

134.

Ảnh hưởng

của thuốc

Sumicombi

30EC lên tập

hợp nhện lớn

ăn thịt trong

sinh quần lúa

3

Tạp chí bảo vệ

thực vật

ISSN 0868-2801

123 3 23-

25 1992

135.

Ảnh hưởng

của thuốc

Sumicombi

30EC lên tập

hợp ký sinh

sâu non cuốn

lá nhỏ

Cnaphalocroci

s medinalis

Guenne'e

3

Tạp chí bảo vệ

thực vật

ISSN 0868-2801

126 6 23-

26 1992

* Bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín sau khi được công nhận PGS

7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích

TT Tên bằng độc quyền sáng chế,

giải pháp hữu ích

Tên cơ

quan cấp

Ngày tháng

năm cấp

Số tác giả

1

2

3

Page 51: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công

56

- Trong đó, bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích cấp sau khi được công nhận

PGS hoặc cấp bằng TS:

7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế (Tên giải thưởng, quyết định trao giải

thưởng,...)

TT Tên giải thưởng Cơ quan/tổ

chức ra quyết

định

Số quyết định và

ngày, tháng, năm

Số tác giả

1

2

3

….

- Trong đó, giải thưởng quốc gia, quốc tế sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng

TS:

8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương

trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ của cơ sở giáo dục đại học

- Giấy chứng nhận tham gia các đề tài các cấp

- Tham gia các hội đồng chấm luận án Tiến sĩ và Thạc sĩ

- Tham gia các hội đồng nghiệm thu đề tài các cấp

9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa

học quốc tế uy tín: không

- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS: □

- Giờ chuẩn giảng dạy: □

- Công trình khoa học đã công bố: □

- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ □

- Hướng dẫn NCS,ThS: □

Page 52: Từ c viên cao hhdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/18.truong-xuan-lam.17-05...Đã hướng dẫn 17 Học viên cao học (HVCH) bảo vệ thành công