slide thuyết minh bÁo cáo Đánh giá tác Động môi trường (cấp sở) dự Án tẬp...
TRANSCRIPT
1
L/O/G/O
DỰ ÁN
“KHU DÂN CƢ HÀ ĐÔ’’
TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
2
Địa chỉ: Phƣờng Thới An, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
• CHỦ ĐẦU TƢ: CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN HÀ ĐÔ
• ĐƠN VỊ TƢ VẤN: CÔNG TY CP TƢ VẤN ĐẦU TƢ
THẢO NGUYÊN XANH
NỘI DUNG
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ - CAM KẾT
3
L/O/G/O
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
4
1. TÊN DỰ ÁN
KHU DÂN CƢ HÀ ĐÔ
2. CHỦ ĐẦU TƢ
CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN HÀ ĐÔ
Đại diện: Ông Lê Thanh Hiền; Chức vụ: Giám Đốc
Địa chỉ chi nhánh: Số 60 Trƣờng Sơn. Phƣờng 2, quận Tân Bình, TP.HCM
Vị trí của Dự án: Phƣờng Thới An, quận 12, Tp.Hồ Chí Minh
.
5
6
3. VỊ TRÍ DỰ ÁN
Khu đất được giới hạn như
sau:
•Phía Đông: giáp rạch Bến
Cát.
•Phía Tây: giáp khu đất dân
cư.
•Phía Nam: giáp hành lang
xe lửa.
•Phía Bắc: giáp khu dân cư.
Mặt bằng khu vực khảo sát
hiện phần lớn là đất trống
7
4. HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
TT Nội dung sử dụng đấtDiện tích
(m2 )
Tỷ lệ
(% )
Chỉ tiêu
(m2/ngƣời)
A Đất dân dụng 40.688,9 74,00 37,02
1 Đất công trình công cộng 913,3 1,66 0,83
2 Đất ở 22.883,3 41,62 20,82
- Nhà biệt thự song lập 11.128,2
- Nhà liên kế có sân vườn 7.982.6
- Nhà chung cư 15 tầng 3.772,5
3 Đất công viên cây xanh-TDTT 2.706,9 4,92 2,46
4 Đất giao thông – hành lang kỹ thuật. 14.185,4 25,80 12,91
B Đất ngoài dân dụng 14.293,7 26,00 13,01
1 Trạm xử lý nước thải 330,0
2 Trạm điện 46,7
3 Đất giao thông ngoài dân dụng 13.917
Tổng diện tích khu đất quy hoạch 54.982,6 100
5. NHU CẦU SỬ DỤNG ĐiỆN, NƢỚC, NGUYÊN VẬT LiỆU
5.1. Nhu cầu sử dụng điện
8
Hệ thống điện trong công trình được lấy từ lưới điện trung thế 15KV Thạnh Lộc
(tiết diện 240mm2, tải định mức 600A)
5.2. Nhu cầu sử dụng nƣớc
Nguồn nước cấp cho công trình được lấy từ Xí nghiệp cấp nước Trung An.
5.3. Nhu cầu nguyên vật liệu
Dự án sử dụng các nguyên vật liệu thân thiện với môi trường, các nguyên vật liệu
tự nhiên: gạch bê tông khí chưng áp, sơn sinh thái thân thiện có hàm lượng VOC
thấp,…
6. Tiến độ thực hiện dự án
9
STT Công việc thực hiện Thời gian
1 Chuẩn bị đầu tư, chuẩn bị mặt bằng Quý III/2016
2 Chuẩn bị và vận chuyển nguyên vật liệu Quý IV/2016 đến quý IV/2018
3 Thi công móng Quý IV/2016
4 Thi công hạ tầng kỹ thuật, thấp tầng Quý IV/2016 đến quý IV/2017
5Thi công xây dựng khu nhà cao tầng, công
trình công cộng
Quý I/2018 đến quý IV/2019
6 Hoàn thiện các công trình chính và phụ trợ Quý IV/2019 + I/2020
7 Nghiệm thu công trình và đi vào hoạt động Cuối qúy I/2020
L/O/G/O
HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN
10
1. Vị trí lấy mẫu
11
Môi trường không khí: Tiến hành lấy 03 mẫu không khí, mỗi vị trí lấy mẫu được
đo 1 lần.
TT Ký hiệu Vị trí
1 KK1 Tại cổng chính ra vào khu vực Dự án
2 KK2 Tại trung tâm dự án
3 KK3 Tại khu vực bên hông dự án (Phía Bắc của dự án)
2. Hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng không khí
12
TTTHÔNG SỐ/
ĐƠN VỊ
KẾT QUẢ
THỬ NGHIỆMQCVN
26:2010/BTNMT
QCVN
05:2013/BTNMTKK1 KK2 KK3
1Nhiệt độ
(„)0C 31,2 31,4 31,7 -- --
2Độ ẩm
(„)% 63,7 63,5 62,9 -- --
3Tốc độ
gió („)m/s 0,4 - 1,1 0,4 – 0,9 0,4 – 0,8 -- --
4 Độ ồn („) dBA 66,5 - 69,2 63,8 – 66,0 63,0 - 65,8 70 --
5 Bụi (*) mg/Nm3 0,29 0,28 0,27 -- 0,3
6 NO2 mg/Nm3 0,115 0,104 0,101 -- 0,2
7 SO2 mg/Nm3 0,035 0,139 0,128 -- 0,35
8 CO mg/Nm3 5,21 4,72 4,65 -- 30Kết quả quan trắc MT không khí cho thấy chất lƣợng không khí tại
khu vực chƣa có dấu hiệu ô nhiễm.
3. Hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng nƣớc
13
Môi trường nước: tiến hành lấy 1 mẫu nước mặt.
TT Ký hiệu Vị trí
Nƣớc mặt
1 NM1 Tại Rạch Bến Cát ngay phía sau dự án
3. Hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng nƣớc
14
STT THÔNG SỐ/ ĐƠN VỊPHƢƠNG PHÁP
THỬ NGHIỆM
KẾT QUẢ
THỬ NGHIỆM
QCVN 08-
MT:2015/BTNMT
(Cột B1)
1 pH (*) -- TCVN 6492:2011 6,80 5,5 - 9
2 COD(*) mg/L SMEWW 5220C:2012 45,0 30
3 BOD5(*) mg/L SMEWW 5210B:2012 32,0 15
4 TSS(*) mg/L TCVN 6625:2000 78,0 50
5 DO(*) mg/L TCVN 7325:2004 4,2 ≥4
6 NH4+(*) mg/L SMEWW 4500-NH3-F:2012 0,58 0,9
7 NO3- (*) mg/L SMEWW 4500-NO3
-.E:2012 0,29 10
8 NO2- (*) mg/L TCVN 6178:1996 0,025 0,05
9 Cl-(*) mg/L SMEWW 4500-Cl-.B:2012 15,3 350
10 Fe (*) mg/L SMEWW 3500-Fe.B:2012 0,75 1,5
11 SO42-(*) mg/L SMEWW 4500-SO4
2-.E:2012 1,84 --
12 Hg mg/L SMEWW 3112B:2012 <0,0015 0,001
13 Photphat (*) mg/L SMEWW 4500-PO43-.E:2012 0,25 0,3
14 As mg/L SMEWW 3113B:2012 <0,0015 0,05
4. Hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng đất
15
STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ KẾT QUẢQCVN
03:2015/BTNMT
1 Zn mg/kg 17,20 300
2 As mg/kg 2,35 15
3 Pb mg/kg 10,16 200
4 Cd mg/kg 1,58 2
5 Cu mg/kg 10,75 200
Môi trường đất: Vị trí lấy mẫu tại trung tâm dự án “ Kí hiệu: D”
Các chỉ tiêu phân tích đều có giá trị nằm trong ngưỡng cho phép tương ứng của
QCVN 03:2015/BTNMT.
L/O/G/O
16
17
Đánh giá tác động môi trường của Dự án qua 3 giai đoạn:
Giai đoạn chuẩn bị Dự án
Giai đoạn thi công Dự án
Giai đoạn Dự án đi vào hoạt động
18
1.GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ DỰ ÁN
Dự án được xây dựng trên khu đất đã được GPMB, san nền hoàn
chỉnh
Vì vậy, lượng sinh khối phát sinh không đáng kể, không cần tiến
hành đánh giá tác động môi trường cũng như các biện pháp giảm
thiểu.
19
STTNguồn gây
tác độngHoạt động phát sinh Đối tượng bị tác động
Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải
1Bụi và khí
thải
Quá trình thi công, xây dựng
Hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu,
máy móc thi công
Môi trường không
khí
Môi trường đất
Môi trường nước
Công nhân trực tiếp
xây dựng và người
dân xung quanh
2 Nước thải
Nước thải sinh hoạt của công nhân
Nước thải từ quá trình thi công: xây dựng
và rửa máy móc thiết bị
Nước mưa chảy tràn
3CTR
CTNH
Quá trình sinh hoạt của công nhân
Quá trình thi công, xây dựng như: các
thùng chứa sơn, dầu, bóng đèn huỳnh
quang, giẻ lau.....
20
Gia tăng tai nạn giao thông, tiếng ồn, rung, nhu cầu sử dụng điện
nước…
Gây xáo trộn đời sống xã hội địa phương, các tệ nạn xã hội…
Nước mưa chảy tràn gây ngập úng cục bộ, cuốn theo chất ô nhiễm.
Tác động đến sức khỏe công nhân, dân cư…
NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG KHÔNG LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT THẢI
CÁC RỦI RO, SỰ CỐ MÔI TRƢỜNG
Tai nạn giao thông
Tai nạn lao động
Sự cố rò rỉ dầu nhớt, hóa chất ra ngoài môi trƣờng
Sự cố cháy nổ: có thể do chấp điện gây cháy nổ, tia lửa điện
từ…
Hoạt động chế biến thức ăn từ khu vực
bếp ăn
Khí thải từ máy phát điện dự phòng
Khí thải từ hoạt động giao thông
II. GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG
Khí thải từ việc tập trung chất thải rắn và
từ trạm xử lý nước thải
KHÍ THẢI
22
Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải
Nước mưa chảy tràn Nước thải sinh hoạt
Nếu không có biện pháp kỹ thuật xử lý cũng như quản lý chắc
chắn sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến môi trường bên trong và bên
ngoài Dự án
Nƣớc Thải
II. GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG
Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải
23
II. GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG
Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải
24
CTR sinh hoạt
• CTR sinh hoạt có thành phần chủ yếulà chất hữu cơ dễ phân hủy bao gồmrau quả, thực phẩm thừa…, rác thảivô cơ bao gồm bao nylon, vỏ lon,thủy tinh…với khối lượng khoảng1.495,2 kg/ngày.
CTNH
• Bóng đèn neon thải
• Pin, ắc quy
• Linh kiện, thiết bị điện tử
• Hộp mực in thải có các thành phầnnguy hại
• Dầu mỡ độc hạị...
• Tổng là 31,2 kg/tháng
II. GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG
Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải
25
Gia tănglượng
phươngtiện giao
thông
• Gia tăng tiếng ồn, độ rung
• Ảnh hưởng đến giao thông trong
khu vực
Tác độngđến KT-XH
• Tạo việc làm cho người dân,
tăng nguồn ngân sách
• Ảnh hưởng đến an ninh trật tựkhu vực
Rủi ro, sựcố
• Tai nạn lao động
• Sự cố cháy nổ, sự cố trạm xử lýnước thải
DỰ ÁN
L/O/G/O
26
I. GIAI ĐOẠN XÂY DỰNGGiảm thiểu các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải
27
Khí thải
• Ưu tiên chọn nguồn cung cấp vật liệu gần khu vực dự án
• Xây dựng hàng rào bằng tôn, bạt quanh khu vực thi công
• Bảo trì, bảo dưỡng phương tiện vận chuyển, máy móc định kỳ.
Nướcthải
• Nước thải sinh hoạt: bố trí 2 nhà vệ sinh di động cho công nhân.
• Nước thải nấu ăn: bố trí thiết bị lọc tách mỡ rồi dẫn về hố ga
• Nước thải thi công: dẫn qua bể lắng cát kết hợp tách dầu mỡ sau đó tái sử dụng đểtưới sân bãi.
• Nước mưa chảy tràn: lắng sơ bộ bằng hố ga rồi dẫn vào hệ thống thoát nướcchung của thành phố
CTR & CTNH
• CTR sinh hoạt: bố trí thùng rác tại các lán trại, hợp đồng với đơn vị có chức năngđể thu gom, xử lý hằng ngày.
• CTR xây dựng: hợp đồng với đơn vị có chức năng để thu gom, có thế tái sử dụng.
• CTNH: trang bị thùng chứa có nắp đậy, thuê đơn vị có chức năng thu gom địnhkỳ.
Giảm thiểu các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải
28
• Phân bố thời gian thicông hợp lý.
• Quy định tốc độphương tiện giaothông ra vào dự án.
• Bảo dưỡng phươngtiện vận chuyển,máy móc.
Tiếng ồn, độrung
• Hạn chế phương tiện tậptrung cùng thời điểm
• Quy định tốc độ xe ravào phù hợp
• Biển báo, tín hiệu ra vàodự án
An toàn giaothông
• Thường xuyên tậphuấn cho công nhânvề an toàn vệ sinh laođộng
• Chú trọng công tácPCCC.
Tai nạn lao động, sự cố cháy nổ
II. GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG
Giảm thiểu bụi,khí
thải, chât thải
- Bố trí hệ thống cây xanh trong khuôn viên khu nhà và
các khu vực trong dự án tạo môi trường xanh và không
khí trong lành.
- Thường xuyên bảo trì hệ thống máy phát điện
- Bố trí ống khói ở vị trí thích hợp và có chiều cao hợp lý.
- Sử dụng hệ thống điều hòa hiện đại
- Bảo dưỡng hệ thống điều hòa định kỳ
- Thu gom và lưu trữ CTR, CTNH đúng quy định
- Bùn thải từ hê thống XLNT được thu gom và hợp đồng với đơn
vị chức năng thu gom và xử lý
Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải
29
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ THU GOM VÀ XỬ LÝ NƢỚC
THẢI
Nước mưaNước thải
(hố tiêu, tiểu)
Nước thải từ chậu
rửa, tắm giặt
Hố ga
Bể tự hoại 3
ngăn
Hệ thống xử lý nước thải
công suất 330 m3/ngày đêm
Hệ thống thoát nước chung của
khu vực
Cống thoát nước khu
vực
Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải
Giảm thiểu tác động của nƣớc thải
30
Song chắn rác
Nước thải
nhà bếp
Tách dầuSCR
Hố ga
II. GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG
Giảm thiểu tác động của chất thải rắn
31
Phân loại rác tại nguồn,
giao cho đơn vị có chức
năng để thu gom, xử lý
- CTR vô cơ: bán cho các cơ sở
thu mua, tái chế trên địa bàn 1
tháng/lần
- CTP hữu cơ:lưu trữ khu vực
chứa chất thải riêng, được vận
chuyển và xử lý 1 ngày/lần
CTRSHLưu trữ tại khu vực
riêng biệt
Thuê đơn vị có chức năng thu
gom, xử lý theo đúng qui định.
CTNH
II. GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG
Giảm thiểu rủi ro, sự cố
Trang bị đầy đủ hệ thống PCCC: hệ thống báo cháy tự động, hệ thống đèn thoát hiểm và
đèn sự cố, hệ thống chống sét.
Bố trí hệ thống thoát hiểm phù hợp cho từng khu vực của dự án.
Thường xuyên tập huấn cho nhân viên làm việc trong khu vực dự án về công tác PCCC.
Xây dựng và ban hành nội quy về an toàn điện
Tuyên truyền nâng cao nhận thức BVMT
Tuân thủ nghiêm ngặt chương trình vận hành và bảo dưỡng đã được thiết lập cho hệ
thống xử lý nước thải.
Thực hiện quan trắc định kỳ lưu lượng và chất lượng nước thải cho hệ thống xử lý nước
thải.32
L/O/G/O
33
KHÔNG KHÍ
Vị trí giám sát:
03 vị trí tại khu đất dự án.
Tần suất giám sát: 06 tháng/lần
Thông số giám sát: Nhiệt độ, độ
ẩm, bụi tổng, SO2, NO2, CO,
Tiếng ồn, Độ rung,
Tiêu chuẩn so sánh:
QCVN 05:2013/BTNMT,
QCVN 26:2010/BTNMT
QCVN 27:2010/BTNMT
CTR & CTNH
Thông số giám sát: khối lượng,
chủng loại, thành phần CTR và CTNH
Tần suất giám sát: 01 ngày/lần
Giai đoạn xây dựng dự án
34
NƯỚC THẢI
Vị trí giám sát: 01 điểm tại lán trại
công nhân
Thông số giám sát: các chỉ tiêu theo
QCVN 14:2008/BTNMT, Cột B
Tần suất giám sát: 3 tháng/lần
Tiêu chuẩn so sánh: QCVN
14:2008/BTNMT, Cột B
CTR & CTNH
Thông số giám sát: khối lượng,
chủng loại, thành phần CTR và
CTNH
Tần suất giám sát: 06 tháng/lần
Giai đoạn hoạt động
35
NƯỚC THẢI
Vị trí giám sát: 1 mẫu tại vị trí đấu nối
vào hệ thống thoát nước của khu vực
Thông số giám sát: các chỉ tiêu theo
QCVN 14:2008/BTNMT.
Tần suất giám sát: 3 tháng/lần
Tiêu chuẩn so sánh: QCVN
14:2008/BTNMT, Cột B
KHÔNG KHÍ
Vị trí giám sát: 02 vị trí
-Trước công khu dân cư
-Bên trong khu dân cư
Tần suất giám sát: 06 tháng/lần
Thông số giám sát: Nhiệt độ, độ
ẩm, bụi tổng, SO2, NO2, CO,
Tiếng ồn, Độ rung,
Tiêu chuẩn so sánh:
QCVN 05:2013/BTNMT,
QCVN 26:2010/BTNMT
QCVN 27:2010/BTNMT
L/O/G/O
36
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ
KẾT LUẬN
KIẾN NGHỊ
Báo cáo ĐTM đã nhận dạng được các yếu tố, mức độ tác động đến môi trường khi dự
án đi vào hoạt động và nhận thấy đây là những tác động có thể kiểm soát được.
Do đặc điểm của Dự án, các tác động khi triển khai xây dựng và vận hành đã
được đưa ra các biện pháp giảm thiểu đến các tác động xấu. Chủ đầu tư kính đề
nghị Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh xem xét và phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường để Dự án được triển khai đúng tiến
độ.
37
CAM KẾT
Chủ đầu tư xin cam kết sẽ áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường đã nêu;
Đảm bảo đạt được một số Quy chuẩn, tiêu chuẩn của Việt Nam về bảo vệ môi
trường;
Thực hiện nghiêm chỉnh Luật bảo vệ môi trường ;
Chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có bất kỳ hành vi, vi phạm nào về các
hoạt động bảo vệ môi trường của dự án;
Thực hiện đúng và đầy đủ nội dung, biện pháp xử lý chất thải, giảm thiểu các
tác động đến môi trường và bảo vệ;
38
L/O/G/O
39