s: word nguồn d: word đích số lượng số cần copy 0: 1 số...

45
1 CHƢƠNG 1 LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN THỜI GIAN THỰC TRONG PLC 1.1. Lệnh MOVD S: Word nguồn C: Word điều khiển D: Word đích Số 3 Số 2 Số 1 Số 0 S C Số lượng số cần copy 0: 1 số 1: 2 số 2: 3 số 3: 4 số Luôn luôn = 0 Số thứ nhất trong D: 0 đến 3 Số thứ nhất trong S: 0 đến 3 Ví dụ:

Upload: others

Post on 31-Aug-2019

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

1

CHƢƠNG 1

LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN THỜI GIAN THỰC TRONG PLC

1.1. Lệnh MOVD

S: Word nguồn

C: Word điều khiển

D: Word đích

Số 3 Số 2 Số 1 Số 0S

C

Số lượng số cần copy

0: 1 số

1: 2 số

2: 3 số

3: 4 số

Luôn luôn = 0

Số thứ nhất trong D: 0 đến 3

Số thứ nhất trong S: 0 đến 3

Ví dụ:

Page 2: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

2

1.2. Phân vùng địa chỉ thời gian thực

1.2.1. PLC CP1L/CP1E

Địa chỉ Chức năng

A351.00 - A351.07 Giây: 00 - 59

A351.08 - A351.15 Phút: 00 - 59

A352.00 – A352.07 Giờ: 00 - 24

A352.08 – A352.15 Ngày: 01 - 31

A353.00 – A353.07 Tháng: 01 - 12

A353.08 – A353.15 Năm: 00 – 99

A354.00 – A354.07 Ngày trong tuần:

00: Chủ nhật, 01: Thứ hai, 02: Thứ ba,

03: Thứ tư, 04: Thứ năm, 05: Thứ sáu, 06: Thứ bảy.

1.2.2. PLC CPM2A

Địa chỉ Mô tả

15 8 7 0

AR17 Giờ Phút Giây: 00 – 59, Phút: 00 - 59

Giờ: 00 – 24, Ngày: 01 - 31

Tháng: 01 – 12, Năm: 00 – 99

Ngày trong tuần:

00: Chủ nhật, 01: Thứ hai, 02: Thứ ba,

03: Thứ tư, 04: Thứ năm, 05: Thứ sáu, 06: Thứ

bảy.

AR18 Phút Giây

AR19 Ngày Giờ

AR20 Năm Tháng

AR21 Ngày trong tuần

1.3. Các chương trình ứng dụng

1.3.1. Chương trình điều khiển đúng 7 giờ 00 phút đèn sáng

Page 3: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

3

1.3.2. Sử dụng PLC CP1E, viết chương trình điều khiển chuông báo tiết học của một

trường có yêu cầu như sau:

+ Tại các thời điểm sau chuông sẽ hoạt động trong vòng 5 giây: 07h00, 08h30, 08h35,

09h20, 09h30, 10h15, 10h50, 12h30, 14h00, 14h05, 14h50, 15h00, 15h45, 15h50,

17h20, 18h00, 19h30, 19h40, 21h10.

+ Chuông sẽ không hoạt động trong ngày chủ nhật.

Page 4: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

4

Page 5: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

5

Page 6: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

6

Page 7: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

7

CHƢƠNG 2

XỬ LÝ TÍN HIỆU TƢƠNG TỰ TRONG LẬP TRÌNH PLC

2.1. Khối mở rộng tƣơng tự MAD01

2.1.1. Ghép nối module mở rộng tƣơng tự

Đối với dòng sản phẩm CPM1A/CPM2A. chỉ cho phép nối tối đa 3 khối mở

rộng. Một khối mở rộng vào/ra analog gồm có 2 đầu vào analog và 1 đầu ra analog, do

đó với tối đa 3 khối mở rộng ta sẽ có tối đa 6 đầu vào analog và 3 đầu ra analog.

Hình 2.1 Kết nối các khối mở rộng với CPU CPM2A

Hình 2.2 Kết nối các khối mở rộng với CPU CPM2C

Chỉ có tối đa 5 khối mở rộng được phép kết nối với CPU CPM2C (riêng

CPM2C-S chỉ kết nối được với 4 khối ) trong đó có thể bao gồm 4 khối vào/ra analog

và một khối khác. Một khối mở rộng vào/ra analog gồm có 2 đầu vào Analog và một

đầu ra analog, do đó với tối đa 4 khối mở rộng ta sẽ có tối đa 8 đầu vào analog và 4

đầu ra analog

- Dải đầu vào analog có thể được đặt từ 05VDC, 15VDC, 010VDC, -1010VDC,

020mA, hoặc 420mA. Với độ phân giải đầu vào là 1/6000.

- Chức năng dò hở mạch có thể được sử dụng với dải từ 15VDC và 420mA

Page 8: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

8

- Dải diện áp analog đầu ra có thể được đặt từ 15VDC, 010VDC, -1010VDC,

020mA, hoặc 420mA. Với độ phân dải đầu ra là 1/6000

Bảng 2.1 Đặc tính kỹ thuật của khối mở rộng MAD01

Đầu vào/ra điện áp Đầu vào/ra dòng điện

Số lượng đầu vào 2

Dải đầu vào 05VDC,15VDC,

010VDC, hoặc

-1010VDC

020mA, hoặc 420mA

Giá trị đầu vào lớn nhất 15V 30mA

Trở kháng ngoài 1m

Phân dải

Độ dao

động

25C 0.3% 0.4%

055C 0.6% 0.8%

Dữ liệu chuyển đổi A/D 16 bit nhị phân (4 số HEX)

Dải – 10 10V tương ứng F4480BB8

Còn các dải khác tương ứng từ 0001770

Chức năng lấy trung bình Được đặt bởi công tắc DIP

Chức năng dò hở mạch Có trợ giúp

Số lượng đầu ra 1

Dải đầu ra 15VDC, 010VDC ,hoặc

-1010VDC

020mA, hoặc 420mA

Điện trở tải bên ngoài cho

phép

1m min 600 max

Trở kháng ngoài 0.5 max

Phân dải 1/6000

Độ dao

động

25C 0.4%

055C 0.8%

Dữ liệu chuyển đổi D/A 16 bit nhị phân (4 số HEX)

Dải – 10 10V tương ứng F4480BB8

Còn các dải khác tương ứng từ 0001770

Thời gian chuyển đổi 2ms/điểm (6ms/tất cả các điểm )

Phương pháp cách ly Cách ly giữ đầu nối vào/ra analog với mạch bên trong

bằng photcoupler. Không có cách ly giữa các tín hiệu

vào ra analog

Page 9: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

9

2.1.2. Các bộ phận của CPM1A-MAD01

Hình 2.3 Khối mở rộng MAD01

(1)- Đầu nối vào /ra Analog: kết nối với các thiết bị vào/ra analog

(2)- Cáp nối vào/ ra mở rộng: kết nối với CPU hoặc khối mở rộng phía trước. Cáp nối

này được gắn vào khối và không thể tháo ra được

Chú ý: Không được chạm vào cáp trong khi hoạt động vì có thể gây sai số do

tĩnh điện.

(3)- Đầu nối mở rộng: Để nối với khối mở rộng hoặc khối vào/ra mở rộng

2.1.3. Dải tín hiệu vào/ra analog

2.1.3.1. Dải tín hiệu đầu vào analog

Khối mở rộng vào/ra analog chuyển đổi dữ liệu đầu vào tương tự (analog) sang

gía trị số (digital). Giá trị số phụ thuộc vào dải tín hiệu đầu vào, như các hình vẽ bên

dưới

Hình 2.4 Chuyển đổi giá trị đầu vào với dải điện áp từ 0 đến 10V

(3)

(2) (1)

Page 10: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

10

Hình 2.5 Chuyển đổi giá trị đầu vào với dải điện áp từ 1 đến 5V

Hình 2.6 Chuyển đổi giá trị đầu vào với dải dòng điện từ 4 đến 20mA

2.1.3.2. Dải tín hiệu đầu ra analog

Khối mở rộng vào/ra analog chuyển đổi dữ liệu đầu ra số (digital) sang giá trị

tương tự (Analog). Giá trị analog phụ thuộc vào dải tín hiệu đầu vào, như các hình

miêu tả dưới đây:

Page 11: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

11

Hình 2.7 Chuyển đổi giá trị đầu ra với dải điện áp 0V đến 10V

Hình 2.8 Chuyển đổi giá trị đầu ra với dải điện áp -10V đến 10V

Hình 2.9 Chuyển đổi giá trị đầu ra với dải dòng điện 4 đến 20mA

2.1.4. Sử dụng khối mở rộng vào/ra analog

Hình 2.10 Các bước sử dụng khối mở rộng vào/ra analog

Page 12: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

12

* Đầu vào Analog

CPU Unit Analog I/O Unit

Hình 2.11 Chuyển đổi tín hiệu vào analog

* Đầu ra analog

CPU Unit Analog I/O Unit

Hình 2.12 Chuyển đổi tín hiệu ra analog

* Qui định địa chỉ cho các đầu vào / ra Anolog CPM1A –MAD01

Việc quy định kênh các đầu vào ra của modul analog cũng giống như các modul

mở rộng khác. Bắt đầu bằng kênh tiếp theo sau kênh trên CPU hoặc kênh tiếp theo sau

kênh các khối mở rộng nối phía trước. Nếu “m” là kênh đầu vào cuối cùng và “n” là

kênh đầu ra cuối cùng trên CPU hoặc trên modul mở rộng nối phía trước, thì quy định

kênh như sau:

Chương trình LADDER

Lệnh MOVE

Mã đặt dải

Giá trị được chuyển đổi đầu vào 0

Giá trị được chuyển đổi đầu vào 1

Word(n+1)

Word(m+1)

Word(m+2)

MOV (21)

Ghi mã đặt dải

đầu vào ra .Đọc

dữ liệu được

chuyển đổi

Thiết bị analog

Cảm biến nhiệt độ

Cảm biến áp suất

Cảm biến tốc độ

Cảm biến lưu lượng

Chương trình LADDER

Lệnh MOVE

Mã đặt dải

Đầu ra analog đặt giá trị

Word(n+1)

MOV (21)

Ghi mã đặt dải

đầu vào ra .Đọc

dữ liệu được chuyển đổi

Thiết bị analog

Thiết bị điều chỉnh

Bộ điều khiển động cơ servo

Thiết bị điều chỉnh tốc độ

Bộ giả mã

Page 13: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

13

Hình 2.13 Qui định địa chỉ trên khối mở rộng vào/ra analog

Ví dụ: Hình vẽ dưới đây miêu tả việc kết nối modul analog với CPU có 30 đầu vào ra

Hình 2.14 Định địa chỉ khối analog khi kết nối với khối CPU 30I/O

* Đầu nối cho thiết bị vào / ra Analog

Hình 2.15 Các kênh vào ra của khối MAD01

* Đặt dải tín hiệu vào/ra:

Dải tín hiệu vào/ra được đặt bởi việc ghi mã dải vào đầu ra của khối mở rộng

analog. Mã dải phải được đặt cho modul thì mới có thể chuyển đổi dữ liệu.

Việc ghi mã dải vào đầu ra của modul analog vào kênh đầu ra (n+1) trong chu

kỳ đầu tiên khi thực thi chương trình.

Bảng 2.2 Mã qui định chuyển đổi vào ra analog

VOUT Điệp áp ngõ ra

I OUT Dòng điện ngõ ra

COM Chân chung ngõ ra

V IN1 Điện áp vào 1

I IN1 Dòng điện vào 1

COM1 Chân chung ngõ vào 1

V IN2 Điện áp vào 2

I IN2 Dòng điện vào 2

COM2 Chân chung ngõ vào 2

Page 14: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

14

Ví dụ:

Lệnh sau sẽ đặt đầu vào analog 0 (Input 1) trong khoảng 1 đến 5V / 4 đến 20mA, đầu

vào 1 (Input 2) trong khoảng 0 đến 10V, và đầu ra analog từ 0 đến 10V/4đến 20mA

Hình 2.16 Ghi mã chuyển đổi cho khối mở rộng

Khối vào /ra Analog sẽ không thực hiện chuyển đổi cho đến khi mã chọn dải

được ghi. Từ lúc chưa đặt dải cho đến lúc bắt đầu thực hiện chuyển đổi thì đầu vào sẽ

được đặt gía trị 0000, và 0V hoặc 0mA sẽ được đặt ở đầu ra.

Sau khi mã chọn dải được đặt, 0V hoặc 0mA sẽ được đặt ở đầu ra đối với các

dải 0 đến 10V, -10 đến 10V, hoặc 0 đến 20mA, và 1V hoặc 4mA sẽ được đặt ở đầu ra

đối với các dải 1 đến 5V,và 4 đến 20mA cho đến khi giá trị chuyển đổi được ghi lên

đầu ra.

Một khi mã chọn dải đã được đặt thì nó không thể thay đổi được trong khi

nguồn điện vẫn được cấp cho CPU. Để thay đổi mã chọn dải ta phải tắt sau đó mở lại

nguồn điện cho CPU.

* Chức năng kiểm tra hở mạch cho đầu vào Analog

Chức năng này được kích hoạt khi mà dải đầu vào được đặt trong khoảng 1 đến

5V và điện áp bị sụt giảm xuống thấp hơn 0.8V, hoặc là khi dải đầu vào được đặt 4

đến 20mA và dòng điện bị sụt giảm xuống thấp hơn 3.2mA. Khi chức năng này được

kích hoạt thì dữ liệu được chuyển đổi sẽ được đặt giá trị 8000.

Chức năng dò hở mạch được kích hoạt hay bị xoá đi trong quá trình chuyển đổi

dữ liệu. Nếu đầu vào trở lại trong dải bình thường thì chức năng này bị xoá đi một

cách tự động và đầu ra trở lại trạng thái bình thường.

2.2. Phƣơng pháp thực hiện chƣơng trình trên MAD01

* Chỉ định mã chọn dải

Page 15: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

15

Chỉ định dải tín hiệu vào/ra bằng việc ghi mã chọn dải lên kênh đầu ra của khối

Analog dùng chương trình Ladder ở chu kỳ đầu tiên thực hiện chương trình. Khối

Analog sẽ bắt đầu thực hiện chuyển đổi một khi mã chọn dải đã được ghi và tín hiệu

cần chuyển đổi đã được đưa vào.

Ghi mã chọn dải lên kênh đầu ra của Modul Analog ở chu kỳ đầu tiên trong quá

trình hoạt động. Kênh đầu ra của Modul chính là kênh “n+1”nếu “n” là kênh đầu ra

cuối cùng trên CPU hoặc modul mở rộng phía trước nó.

* Đọc giá trị đầu vào analog

Chương trình ladder có thể được sử dụng để đọc vùng bộ nhớ khi giá trị đã

được lưu trữ. Giá trị đã được đưa ở kênh tiếp theo (m+1, m+2) tiếp theo kênh đầu ra

cuối cùng (m) trên CPU hoặc các khối mở rộng phía trước.

* Ghi giá trị đặt lên đầu ra analog

Chương trình ladder có thể sử dụng để ghidữ liệu lên kênh đầu ra với giá trị đặt

đã được lưu trữ. Kênh đầu ra sẽ là “n+1” khi “n” là kênh cuối cùng trên CPU hay các

modul mở rộng phía trước

* Bắt đầu cho chƣơng trình hoạt động

Sau khi nguồn điện đã được bật, chương trình đòi hỏi cần có thêm 2 chu kỳ,

khoảng 50ms trước khi bắt đầu chuyển đổi giá trị đầu tiên. Lệnh sau đây có thể được

đặt ở phần đầu chương trình để tạo thời gian trễ cho đến khi thực sự chuyển đổi được

TIM 005 sẽ họat động ngay sau khi bật nguồn. Sau 0,1 đến 0,2s (100 đến 200ms), thì

cờ báo hoàn thành TIM 005 sẽ ON, dữ liệu cần chuyển đổi từ đầu vào Analog sẽ được

đọc từ IR001 và lưu trữ trong DM 0000

* Báo lỗi

Nếu như xuất hiện lỗi trong khối analog, thì sẽ có cờ báo lỗi trong AR 0200 đến

AR 0204 đối với CPM2C và 0200 đến 0202 đối với CPM1A/CPM2A sẽ ON, chúng ta

sử dụng các cờ này khi cần dò tìm lỗi.

Khi có một lỗi xuất hiện trên modul analog thì dữ liệu đầu vào sẽ là 0000 và 0V

hoặc 0mA sẽ được đưa đầu ra.

2.3. Các chƣơng trình ứng dụng

2.3.1. Chƣơng trình đọc giá trị analog từ kênh 1 vào PLC

Chương trình dạng ladder

Page 16: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

16

2.3.2. Chƣơng trình điều khiển sau cho giá trị điện áp đầu vào lớn hơn 5V thì ngõ

ra 010.00 ngƣng hoạt động, điện áp dƣới 5V thì ngõ ra 010.00 hoạt động.

Chương trình dạng ladder

Page 17: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

17

2.3.3. Chƣơng trình xuất giá trị điện áp 5V ra kênh ngõ ra ananlog thứ nhất

Chương trình dạng ladder

Page 18: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

18

2.3.4. Chƣơng trình xuất giá trị điện áp ra kênh ngõ ra thứ nhất (giá trị điện áp

phụ thuộc vào thanh ghi DM0

Chương trình dạng ladder

Page 19: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

19

CHƢƠNG 3

LẬP TRÌNH KHỐI MỞ RỘNG CẢM BIẾN NHIỆT

3.1. Khối mở rộng cảm biến nhiệt TS001

3.1.1. Chức năng khối cảm biến nhiệt độ TS001

Với PLC CPM1A/ CPM2A có thể 3 khối mở rộng hoặc khối vào/ra mở rộng

được nối với khối CPU. Một, hai hoặc ba khối đó có thể là khối cảm biến nhiệt độ

CPM1A – TS 001, hoặc CPM1A – TS101. Nếu một khối cảm biến nhiệt CPM1A – TS

002, hoặc CPM1A – TS102 được nối tới khối CPU, thì chỉ có một khối mở rộng khác

hoặc khối vào / ra mở rộng có thể được nối tới khối CPU. Các khối khác có thể là khối

cảm biến nhiệt độ CPM1A – TS 001/101

Các khối cảm biến nhiệt độ CPM1A – TS 001/101 cung cấp hai đầu vào và các

khối cảm biến nhiệt độ CPM1A – TS 002/102 mỗi khối cung cấp bốn đầu vào, có

nghĩa là có tới sáu đầu vào nhiệt độ có thể sử dụng trên một PLC CPM1A hoặc

CPM2A.

Hình 2.17 Khối cảm biến nhiệt TS002

Nếu chỉ có một CPM1A – TS 001 và CPM1A – TS101 được nối, thì có tới 3

khối bao gồm các khối mở rộng và khối vào / ra mở rộng có thể được nối tới PLC.

Nếu CPM1A – TS 002 hoặc CPM1A – TS102 được nối thì chỉ duy nhất một khối mở

rộng hoặc khối vào / ra mở rộng được nối tới PLC .

Bảng 2.3 Đặc tính kỹ thuật của khối mở rộng cảm biến nhiệt

Loại CPM1A-TS001 CPM1A-

TS002

CPM1A-

TS101

CPM1A-TS102

Cảm biến nhiệt Các cặp nhiệt

Chuyển mạch giữ K và J, nhưng

loại giống nhau phải dùng cho

tất cả các đầu vào

Nhiệt kế

Chuyển mạch giữa pt 100 và jpt

100, nhưng loại giống nhau phải

dùng cho tất cả các đầu vào

Số đầu vào 2 4 2 4

Số lượng các khối lớn

nhất có thể nối tới CPU

3 1 3 1

Page 20: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

20

Độ chính xác (lớn hơn 0.5% của giá trị biến

đổi hoặc 2C ) 1 kí số

(lớn hơn 0.5% của giá trị biến

đổi hoặc 1C ) 1 kí số

Thời gian biến đổi 250ms cho cả hai loại 2 đầu vào và 4 đầu vào

Dữ liệu nhiệt độ được

biến đổi

16 bit nhị phân (4 kí số hexa)

Cách li Đầu vào dùng sensor quang

3.1.2. Ghép nối các khối cảm biến nhiệt

Các từ được dùng để xác định địa chỉ dùng cho cảm biến nhiệt cũng giống như các

khối vào/ra analog và khối mở rộng khác theo thứ tự các khối được nối tới PLC. Một

khối cảm biến nhiệt sẽ được xác định địa chỉ ở từ tiếp theo sao địa chỉ của khối đã

được nối trước đó (Khối CPU hoặc các khối khác).

Hình 2.18 Kết nối khối CPM1A-TS*** với CPU

Cách định địa chỉ cho khối mở rộng CPM1A-TS001

Hình 2.19 Định địa chỉ cho các khối mở rộng

CPM1A-TS001/101 được định địa chỉ bởi 2 từ, mỗi từ cho một đầu vào. Không có từ

xác định địa chỉ đầu ra

3.1.3. Thiết lập khoảng giá trị nhiệt độ

Thiết lập khoảng giá trị trong khối nhiệt độ bằng chuyển mạch DIP và chuyển mạch

quay

Luôn tắt nguồn cung cấp trước khi thiết lập

Không chạm vào các chuyển mạch trong khối cảm biến nhiệt trong khi nó đang

hoạt động vì trường tĩnh điện có thể ảnh hưởng tới hoạt động

Page 21: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

21

Chuyển mạch DIP: được sử dụng để thiết lập nhiệt độ (C hoặc F) và thiết lập số chữ

số sau dấu phẩy

Bảng 2.4 Thiết lập DIP

SW1 Thiết lập

1 Khối nhiệt độ OFF C

ON F

2 Số chữ số sau

dấu phẩy

OFF Thường 0 hoặc 1 chữ số sau dấu phẩy, tuỳ

thuộc vào dải tín hiệu vào

ON 2 chữ số sau dấu phẩy

Tắt nguồn cung cấp trước khi thiết lập dải nhiệt độ

Không chạm vào chuyển mạch DIP hoặc chuyển mạch quay trong khi nguồn

đang được bật

Thiết lập chuyển mạch quay: chuyển mạch quay được sử dụng khi thiết lập dải nhiệt

độ

Thiết lập dải nhiệt độ tương ứng với loại sensor nhiệt được nối tới

khối cảm biến nhiệt. Dữ liệu nhiệt sẽ không biến đổi chính xác khi

nhiệt độ không nằm trong giới hạn nhiệt của sensor

Không thiết lập dải nhiệt độ với giá trị bất kì mà khác với dải nhiệt độ

được đưa ra như bảng dưới đây

Bảng 2.5 Thiết lập chuyển mạch quay

Thiết

lập

CPM1A-TS001/002

CPM2C-TS001

CPM1A-TS101/102

CPM2C-TS101

Loại

đầu vào

Dải nhiệt độ

C

Dải nhiệt độ

F

Loại đầu

vào

Dải nhiệt độ

C

Dải nhiệt độ

F

0 K

-2001300 -3002300 Pt100 -200650 -200.01200.0

1 0.0500.0 0.0900.0 JPt100 -200.0650.0

2 J

-100850 -1001500 ……

Không thiết lập 3 0.0400.0 0.0750 ……

4+F …… ……

3.1.4. Đầu nối sensor nhiệt độ

Page 22: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

22

Hình 2.20 Đấu nối sensor nhiệt

Chú ý: Khi sử dụng khối sensor nhiệt với đầu vào cặp nhiệt, thì cần phải lưu ý:

Không được bỏ cầu bù nhiệt, nếu bỏ cầu bù nhiệt thì khối cảm biến nhiệt sẽ đo

không chính xác nữa.

Mỗi một mạch vào được điều chỉnh với cầu bù nhiệt được gắn với khối cảm

biến nhiệt. Nếu khối cảm biến nhiệt được sử dụng với khối cầu bù nhiệt từ khối cảm

biến khác, thì giá trị nhiệt độ đo được sẽ không chính xác.

Khối cảm biến nhiệt độ CPM2C –TS001: Hoặc cặp nhiệt K hoặc cặp nhiệt J có

thể được nối, nhưng cả hai cặp nhiệt phải cùng loại và dải điện áp phải giống nhau.

Không chạm vào cầu bù nhiệt, nếu chạm vào có thể kết quả đo được sẽ không

còn chính xác nữa.

3.2. Phƣơng pháp thực hiện chƣơng trình trên TS001

Dữ liệu từ sensor nhiệt độ sẽ được lưu trữ dưới dạng 4 số hexa trong khối cảm

biến nhiệt độ. Các giá trị âm được lưu trữ dưới dạng mã bù 2. Các mã dữ liệu bao gồm

một số sau dấu phẩy sẽ được lưu trữ dưới dạng không có dấu phẩy có nghĩa là giá trị

lưu trữ gấp 10 lần giá trị thực tế

Bảng 2.7 Chuyển đổi gía trị từ đầu vào cảm biến nhiệt

Dữ liệu vào Chuyển đổi dữ liệu

1 K hoặc J 850C -> 0352 hex

-200C -> FF38 hex

0.1 K, J Pt100 hoặc JPt100

X 10 500.0C -> 5000 ->1388 hex

-20.0C -> -200 -> FF38 hex

-200.0C -> -2000 -> F830 hex

Nếu nhiệt độ đầu vào vượt quá giới hạn mà khối cảm biến nhiệt độ có thể

chuyển đổi được dữ liệu, thì dữ liệu nhiệt độ sẽ được lưu trữ giá trị lớn nhất hoặc nhỏ

nhất trong từ lưu trữ. Nếu nhiệt độ đầu vào vượt quá giới hạn bởi có quá nhiều thông

số ở đầu vào, thì chức năng tìm kiếm Open – circuit hoạt động và dữ liệu nhiệt độ sẽ

Page 23: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

23

được chuyển đổi sẽ thiết lập 7FFF. Chức năng tìm kiếm Open – Circuit cũng sẽ hoạt

động khi cầu bù nhiệt không được nối. Chức năng tìm kiếm Open – Circuit sẽ tự động

xoá và chuyển đổi nhiệt độ đầu vào bình thường khi dữ liệu lại trở dải có thể chuyển

đổi được.

Sau khi công tác nguồn được bật thì nó sẽ yêu cầu khoảng một giây trước khi

dữ liệu đầu tiên được chuyển đổi. Các lệnh tiếp theo sau đó có thể được thực hiện và

IR02000 có thể được sử dụng để làm trễ việc đọc dữ liệu được chuyển đổi cho tới khi

việc chuyển đổi thực sự bắt đầu

Nếu lỗi xuất hiện trong khối mở rộng, thì cờ lỗi AR 0200 tới AR 0204 sẽ được bật ON

(AR 0200-AR 0202 được sử dụng cho CPM1A/CPM2A). Địa chỉ của cờ lỗi được xác

định theo thứ tự mà khối mở rộng được nối tới PLC, với AR 0200 được sử dụng cho

khối mở rộng gần khối CPU nhất. Sử dụng các cờ lỗi trong chương trình khi cần thiết

nó sẽ giúp tìm kiếm lỗi.

Khi lỗi xuất hiện trong khối cảm biến nhiệt, dữ liệu nhiệt độ sẽ là 7FFF

Chú ý: trạng thái của AR0200-AR0204 sẽ không thay đổi cho chức năng tìm kiếm

Open–Circuit

Ví dụ 1:

Chương trình sau sẽ lưu giá trị kênh 01 vào DM000, kênh 02 vào DM001. Nếu

có lỗi xảy ra thì các ngõ ra 010.00, 010.01, 010.02, 010.03 bật ON

Chương trình dạng ladder

Page 24: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

24

Page 25: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

25

3.3. Các chƣơng trình ứng dụng

3.3.1. Thu thập giá trị nhiệt độ tại kênh 1 và lƣu vào DM0

Page 26: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

26

3.3.2. Thu thập giá trị nhiệt độ tại kênh 1, chuyển đổi thành giá trị BCD và lƣu

vào DM1

3.3.3. Thu thập giá trị nhiệt độ tại kênh 1, chuyển đổi thành giá trị BCD, nếu giá

trị này vƣợt quá giá trị 200 thì yêu cầu ngõ ra ngƣng hoạt động

Chương trình dạng ladder

Page 27: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

27

BÀI TẬP CHƢƠNG 3

Bài tập 1

Viết chương trình đọc và hiển thị tải trọng của vật thể được đặt trên 1 loadcell.

Loadcell có thong số kỹ thuật là 3mV/V, mmax = 100kg, điện áp kích thích = 10V.

Bài tập 2

Viết chương trình đọc và hiển thị tải trọng của một vật thể có khối lượng P=1750

kG được đặt trên một tấm phẳng có chiều dày, không bị biến dạng tại điểm O và tấm

phẳng này được cố định trên 4 loadcell phân bố theo chiều ngang là 1,2 m, chiều dọc

là 1,6 m. Cho biết đặc tính loadcell mmax = 2000kG, điện áp ra 0 –10 volt.

Bài tập 3

Viết chương trình thu thập nhiệt độ và điều khiển sao cho:

Nhiệt độ dưới 60oC thì yêu cầu đóng điện trở làm việc

Nhiệt độ bằng hoặc lớn hơn 100oC thì yêu cầu điện trở ngưng làm việc.

Page 28: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

28

CHƢƠNG 4

LẬP TRÌNH NHẬN XUNG TẦN SỐ CAO TRONG PLC

4.1. Phƣơng pháp thiết kế chƣơng trình nhận xung tần số cao

4.1.1. Chức năng ngắt nhận xung tần số cao

4.1.1.1. Ngõ vào ngắt

Hình 4.1. Ngõ vào ngắt PLC 10 I/O

Hình 4.1. Ngõ vào ngắt PLC 14 I/O

Hình 4.1. Ngõ vào ngắt PLC 20-40-60 I/O

Page 29: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

29

4.1.1.2. Phƣơng pháp thực hiện

Xác định ngõ vào ngắt

Kết nối ngõ vào ngắt

Cài đặt ngắt trong PLC

Viết chương trình ladder

Cài đặt chức năng ngắt trong PLC:

Chọn tab Built-input, sau đó chọn Interrup ở ngõ vào nào muốn khai báo ngắt

Viết phƣơng trình ladder:

Page 30: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

30

4.1.1.3. Chƣơng trình ví dụ:

Chƣơng trình chính:

Chƣơng trình ngắt:

Page 31: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

31

4.1.2. Chức năng counter tốc độ cao nhận xung tần số cao

4.1.2.1. Ngõ vào counter tốc độ cao

Page 32: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

32

4.1.2.2. Phƣơng pháp thực hiện

Xác định bộ đếm tốc độ cao

Xác định phương án nhận

xung, reset và giá trị đếm

Xác định phương án ngắt

Kết nối ngõ vào

Cài đặt PLC

Chương trình ladder

Page 33: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

33

Cài đặt PLC:

4.1.2.3. Chƣơng trình ví dụ:

Chƣơng trình sau sẽ thu nhận số xung tại chân 000.00 và lƣu vào D200 và D201

Lệnh PRV

- Xác định P:

Page 34: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

34

- Xác định C:

- Xác định D:

Page 35: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

35

4.1.3. Chức năng ngắt timer

Page 36: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

36

Thời gian ngắt = S*10ms = ****ms

Chƣơng trình chính:

Chƣơng trình ngắt timer:

Page 37: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

37

4.2. Các chƣơng trình ứng dụng

4.2.1. Chƣơng trình điều khiển hệ thống cắt tole theo chiều dài định trƣớc

4.2.2. Chƣơng trình đo tốc độ động cơ

Page 38: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

38

CHƢƠNG 5

LẬP TRÌNH PHÁT XUNG TẦN SỐ CAO TRONG PLC

5.1. Phƣơng pháp thiết kế chƣơng trình phát xung tần số cao

Lệnh INI

Xác định P:

Xác định C:

Page 39: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

39

Xác định NV:

Lệnh SPED

Page 40: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

40

Xác định P:

Xác định M: Cài đặt chế độ phát xung

Xác định F: Cài đặt tần số xung phát

Tần số xung phát được cài đặt trong ô nhớ F và F+1

Lệnh PULS:

Xác định P:

Xác định T

Page 41: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

41

Xác định N

Các thông số trạng thái của quá trình phát xung:

Page 42: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

42

Ngõ ra phát xung tần số cao:

Hình 5.1. Ngõ ra tần số cao PLC 10 I/O

Hình 5.2. Ngõ ra tần số cao PLC 14 I/O

Hình 5.3. Ngõ ra tần số cao PLC 20 I/O

Hình 5.4. Ngõ ra tần số cao PLC 30 I/O

Page 43: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

43

Hình 5.5. Ngõ ra tần số cao PLC 40 I/O

Hình 5.6. Ngõ ra tần số cao PLC 60 I/O

5.2. Các chƣơng trình ứng dụng

5.2.1. Chế độ phát xung liên tục

Page 44: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

44

Điều kiện phát

100.00

Điều kiện stop

5.2.2. Chế độ phát xung với số lƣợng xác định trƣớc

Điều kiện phát

100.00(10 xung)

5.2.3. Chế độ phát xung với số lƣợng xác định trƣớc có cờ báo hoàn thành

Page 45: S: Word nguồn D: Word đích Số lượng số cần copy 0: 1 số ...files.nguyenphucong.webnode.com/200000043-d7d95d8be8/BAI GIANG PLC N…- Chức năng dò hở mạch có

45