sỞ gd&Đt thanh hÓa ĐỀ thi thỬ thpt quỐc gia nĂm … thi thu mon hoa truong... ·...
TRANSCRIPT
Đăng tải bởi: https://bloghoahoc.com Trang 1/5 – Mã đề thi 321
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT BỈM SƠN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:……………………………………………………….
Số báo danh:…………………………………………………….
Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất hữu cơ ?
A. CH3COONa, CH3OH, C2H5OH, C6H12O6. B. CHCl3, Na2CO3, NaCN, C6H12O6.
C. CCl4, NaHCO3, CH4, C2H2. D. CH3COONa, NaHCO3, NaCN.
Câu 2: Thủy phân hoàn toàn một tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo tỉ lệ mol là
2:1. Số tripeptit thỏa mãn là :
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 3: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10 M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây
về nồng độ mol ion là đúng ?
A. [H+] > [CH3COO-]. B. [H+] = 0,10 M. C. [H+] < 0,10 M. D. [H+] < [CH3COO-].
Câu 4 : Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ NH3 có tính khử ?
A. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O. B. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4.
C. NH3 + H2O NH4+ + OH-. D. NH3 + HCl → NH4Cl.
Câu 5: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nito là:
A. [Ne]3s23p3. B. [Ar]3s23p3. C. [Ne]2s22p3. D. [He]2s22p3.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 0,448 lít khí NO là sản phẩm
khử duy nhất (đktc). Giá trị của m là
A. 11,2. B. 5,6. C. 1,12. D. 0,56.
Câu 7: Cho hỗn hợp chất lỏng X gồm : 0,1 mol ancol etylic ; 0,02 mol phenol và 0,06 mol glixerol phản ứng
hoàn toàn với kim loại natri dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,792. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,912.
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây làm cho quỳ tím đổi thành màu xanh ?
A. Metylamin. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Glyxin.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số polime hóa.
B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên.
C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng.
Câu 10: Chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ thường là
A. Propan-1,3-điol. B. Ancol etylic. C. Glixerol. D. Phenol.
Câu 11: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn gồm :
A. Al, Fe, Cu, Mg. B. Al2O3, Cu, MgO, Fe C. Al2O3, Cu, Mg, Fe. D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.
Mã đề thi 321
Đăng tải bởi: https://bloghoahoc.com Trang 2/5 – Mã đề thi 321
Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu ?
A. Na2S. B. CH3COONa. C. H2S. D. Al2(SO4)3.
Câu 13: Este (X) được tạo thành từ axit axetic và ancol etylic có công thức phân tử là A. C4H10O2.
B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. C4H8O2.
Câu 14: Cho axit acrylic lần lượt tác dụng lần lượt với các chất sau trong điều kiện thích hợp : dung dịch
NaOH, CaCO3, dung dịch Br2, dung dịch NaNO3, C2H5OH, Cu. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 15: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Giá trị của m là
A. 17,68. B. 17,80. C. 53,40. D. 53,04.
Câu 16: Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào dưới đây ?
A. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3. B. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S.
C. MgO, KOH, CuSO4, NH3. D. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3.
Câu 17: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng
hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng
nhà kính ?
A. N2. B. O2. C. CO2. D. H2.
Câu 18: Khí cacbonic tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây có thể tạo kết tủa ?
A. Ca(HCO3)2. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. KOH.
Câu 19: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ?
A. But-1-en. B. But-2-in. C. Metylpropen. D. Butan.
Câu 20: Trong phòng thí nghiệm có m gam anđehit axetic được chia thành 2 phần bằng nhau :
+ Phần 1 phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 21,6 gam Ag.
+ Phần 2 đem đốt cháy thu được V lít khí CO2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 6,72.
Câu 21: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. Polisaccarit. B. Poli (vinyl clorua). C. Nilon-6,6. D. Protein.
Câu 22: Chất nào sau đây không bị thủy phân ?
A. Xenlulozo. B. Glucozo. C. Saccarozo. D. Tinh bột.
Câu 23: Cho phương trình ion rút gọn sau : H+ + OH- → H2O.
Phương trình hóa học dạng phân tử không đúng với phương trình ion rút gọn đã cho là
A. 2NaOH+ H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O. B. Ba(OH)2 + 2HBr → BaBr2 + 2H2O.
C. 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O. D. Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O.
Câu 24: Saccarozo, tinh bột và xenlulozo đều có phản ứng nào sau đây ?
A. Phản ứng bị khử bởi hidro.
B. Phản ứng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh.
C. Phản ứng tráng bạc.
D. Phản ứng thủy phân tạo monosaccarit.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm but-1-en và butan có tỉ lệ mol tương ứng là 1 :3. Dẫn X qua ống đựng xúc tác thích
hợp, nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất mạch hở CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H6, C4H8, C4H10, H2. Tỉ
khối của Y so với X là 0,8. Nếu dẫn 1,75 mol Y qua dung dịch brom dư thì khối lượng brom phản ứng là
A. 128 gam. B. 80 gam. C. 96 gam. D. 112 gam.
Đăng tải bởi: https://bloghoahoc.com Trang 3/5 – Mã đề thi 321
Câu 26: Dung dịch X gồm 0,06 mol Cu(NO3)2 và x mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung
dịch X là 16,80 gam (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là
A. 4,032 lít. B. 2,688 lít. C. 4,928 lít. D.5,376 lít.
Câu 27: Cho các chất sau đây : triolein, etylaxetat, saccarozo, fructozo, ala-gly-ala, glucozo, xenlulozo,
vinylfomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit đun nóng là
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 28: Trong các thí nghiệm :
(1) Sục NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(2) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(4) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch CuCl2.
Các thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa là
A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau :
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 Hợp chất có màu tím
Y Quỳ tím ẩm Quỳ đổi màu xanh
Z Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu và tạo kết tủa trắng
T Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin. B. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.
C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin. D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.
Câu 30: Cho các phát biểu sau :
(a) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Đun nóng NH2-CH2-CH(NH2)-COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các đipeptit khác nhau.
(c) Metylamin, amoniac và glyxin đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
(d) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
(e) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng, dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím sau đó
mất màu.
(g) Từ CH2=CCl-CH=CH2 có thể tổng hợp polime để sản xuất cao su cloropren.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 31: Chất X là trieste của glixerol với axit béo không no, 1 mol X phản ứng tối đa với 5 mol H2 (Ni, to). Đốt
cháy hoàn toàn a mol X trong khí O2 dư, thu được b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa các
giá trị của a, b và V là
A. V = 22,4. (7a + b) B. V = 22,4. (4a + b) C. V = 22,4. (5a + b) D. V = 22,4. (6a + b)
Câu 32: Một bình thủy tinh kín (chân không) chứa 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe2O3. Nung nóng bình
rồi dẫn từ từ 0,2 mol khí Y gồm CO và H2 (tỉ khối so với H2 bằng 4,25) vào, sau một thời gian thu được hỗn
hợp chất rắn X1 và khí Y1. Cho khí Y1 hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 7 gam kết tủa và 0,06 mol
khí Y2 (tỉ khối so với H2 bằng 7,5) thoát ra. Hòa tan X1 bằng dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư) thu được dung
dịch Z và 0,62 mol hỗn hợp 2 khí, trong đó có một khí màu nầu đỏ là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Nếu cho
X tác dụng với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) thì thu được 0,225 mol hỗn hợp 2 khí. Phần trăm khối lượng
của Fe2O3 trong X là
A. 34,8%. B. 40,0%. C. 32,8%. D. 48,0%
Đăng tải bởi: https://bloghoahoc.com Trang 4/5 – Mã đề thi 321
4
Câu 33: Hỗn hợp G gồm este X no, hai chức và este Y tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic đơn chức,
không no chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không phải tạp chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam
hỗn hợp G thu được 35,64 gam CO2. Mặt khác, đun nóng 0,12 mol G cần dùng vừa đủ 114 ml dung dịch NaOH
2,5M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa ba muối có khối lượng m gam và hỗn hợp hai
ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 27,1. B. 19,7. C. 28,2. D. 27,5.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm etanol, propan-1-ol, butan-1-ol và pentan-1-ol. Oxi hóa không hoàn toàn một lượng X
bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được H2O và hỗn hợp Y gồm 4 anđehit tương ứng và 4 ancol dư.
Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 21,0 lít O2 (đktc), thu được H2O và 15,12 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho
toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,2. B. 32,4. C. 27,0. D. 38,88.
Câu 35: Cho dãy các chất : KHCO3, KHSO4, K2ZnO2, CH3COONa, Al(OH)3, Mg(OH)2, AgNO3,
ZnCO3, Na2HPO4. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 36: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol NO3-, t mol Al3+ và 0,02 mol SO 2-. Cho 120 ml dung dịch Y gồm
KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t
lần lượt là
A. 0,120 và 0,020. B. 0,012 và 0,020. C. 0,020 và 0,120. D. 0,020 và 0,012.
Câu 37: Cho các phản ứng sau :
(1) KHCO3 + X1 → X2 + BaCO3↓ + H2O.
(2) 2X2 + X4 → BaCO3↓ + K2CO3 + 2H2O.
Hai chất X2, X4 lần lượt là
A. KHCO3, Ba(OH)2. B. NaHCO3, Ba(OH)2. C. KOH, Ba(HCO3)2. D. NaOH, Ba(HCO3)2.
Câu 38: Hỗn hợp E gồm 3 chất : X (là etse của amino axit) ; Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một
nguyên tử nito (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MY < MZ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ với 0,44
mol NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin, alanin, valin
(trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam E trong O2 dư, thu được CO2, N2
và 1,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 43,33%. B. 20,72%. C. 27,58%. D. 18,39%.
Câu 39: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch gồm NaHCO3 0,08M và KHCO3 0,02M,
thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết
V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 40. B. 160. C. 80. D. 120.
Câu 40: Cho các phản ứng :
(a) 2X +O2 xt 2Y (b) Z + H2O
xt G
(c) Z + Y xt T (d) T + H2O
xt Y + G
50,00%.D. 36,36%.C.44,44%.B. 40,00%..A
nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T xấp xỉ bằng
tạo kết tủa và G có 2 3/NH3iết X, Y, Z, T, G đều là hợp chất hữu cơ và đều có phản ứng với dung dịch AgNOB
Đăng tải bởi: https://bloghoahoc.com Trang 5/5 – Mã đề thi 321
ĐÁP ÁN
1A 2D 3C 4A 5D 6C 7B 8A 9C 10C
11B 12C 13D 14A 15B 16B 17C 18B 19D 20B
21C 22B 23D 24D 25D 26A 27A 28A 29 30C
31A 32B 33D 34B 35C 36A 37C 38D 39B 40B