phÁt biỂu cỦa chỦ tỊch hỘi ĐỒng quẢn...
TRANSCRIPT
PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
ACB năm 2007: Thành công lớn - Tầm nhìn mới
LỊCH SỬ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG
1. Các sự kiện quan trọng
2. Quá trình phát triển
3. Định hướng phát triển
BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
1. Các nét nổi bật của kết quả hoạt động trong năm
2. Các thay đổi chủ yếu trong năm
3. Triển vọng và kế hoạch trong tương lai
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
1. Báo cáo tình hình tài chính
2. Báo cáo kết quả hoạt động
3. Các tiến bộ đã đạt được
4. Kế hoạch phát triển trong tương lai
CÁC CÔNG TY CÓ LIÊN QUAN
1. Công ty nắm giữ trên 50% vốn cổ phần/vốn góp của ACB
2. Công ty có trên 50% vốn cổ phần/vốn góp do ACB nắm giữ
3. Tóm tắt về tình hình hoạt động của các công ty ACB sở hữu 100% vốn
4
4
6
7
9
11
12
13
14
14
15
16
17
18
19
21
22
22
23
TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ
1. Cơ cấu tổ chức
2. Tóm tắt lý lịch của các cá nhân trong Ban Tổng giám đốc
3. Thay đổi Tổng giám đốc điều hành trong năm
4. Quyền lợi của Ban Tổng giám đốc
5. Số lượng cán bộ, nhân viên và chính sách đối với người lao động
6. Thay đổi thành viên Hội đồng quản trị, Ban Tổng giám đốc, Ban kiểm soát và Kế toán trưởng
THÔNG TIN CỔ ĐÔNG VÀ QUẢN TRỊ CÔNG TY
1. Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát
2. Các dữ liệu thống kê về cổ đông
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
THÀNH TÍCH VÀ SỰ CÔNG NHẬN CỦA XÃ HỘI NĂM 2007
CÁC SỰ KIỆN ĐÁNG CHÚ Ý NĂM 2007
CÔNG TÁC TỪ THIỆN, XÃ HỘI NĂM 2007
MẠNG LƯỚI CHI NHÁNH
27
28
30
34
34
34
36
37
38
46
47
109
110
112
114
ACB 2007
inh tế thế giới có nhiều biến động lớn. Ngân hàng Dự trữ liên bang Mỹ liên tục cắt giảm lãi suất, đồng USD mất giá mạnh, giá dầu và giá vàng tăng cao. Nền kinh tế Việt Nam, vượt qua những biến động ấy, đã đạt được một số kết quả tích cực. GDP tăng trưởng 8,48%, đầu tư phát triển và xuất khẩu tiếp tục tăng. Vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài (FDI) đạt mức kỷ lục, viện trợ phát triển cấp nhà nước (ODA) lớn nhất từ trước tới nay. Dự trữ ngoại tệ tăng lên gần 20 tuần nhập khẩu vào cuối năm 2007, thị trường ngoại hối lần đầu tiên được bình ổn, tiền đồng Việt Nam không chịu áp lực giảm giá mà chịu áp lực tăng giá. Thị trường chứng khoán tiếp tục phát triển, khẳng định vị thế là một kênh dẫn vốn quan trọng trong nền kinh tế. Tuy vậy, môi trường kinh doanh năm 2007, nhất là lĩnh vực ngân hàng, có những yếu tố không thuận lợi. Nhập siêu quá lớn và lạm phát cao nhất trong vòng 12 năm trở lại đây. Thị trường bất động sản biến động bất thường và thị trường liên ngân hàng diễn biến phức tạp. Ngân hàng Nhà nước đưa ra một số quyết định ảnh hưởng không nhỏ đến kinh doanh ngân hàng, chẳng hạn như tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc lên gấp đôi trong quý 2; khống chế dư nợ cho vay kinh doanh chứng khoán.
Trong bối cảnh đó, nhờ có định hướng phát triển đúng, kịp thời tận dụng cơ hội và với sự nỗ lực rất cao của Hội đồng quản trị, Ban điều hành và toàn thể nhân viên, ACB đã hoàn thành xuất sắc kế hoạch kinh doanh năm 2007.
Tổng tài sản tăng gần gấp đôi năm trước. Năm 2007 là năm có tốc độ tăng trưởng tổng tài sản cao nhất trong 7 năm gần đây và là một trong 3 năm có tốc độ tăng cao nhất kể từ năm 1994 đến nay.
ăm 2007, môi trường kinh doanh của nước ta có nhiều thuận lợi cơ bản, nhưng cũng có không ít khó khăn và thách thức đan xen, ảnh hưởng không nhỏ đến hoạt động của cả hệ thống ngân hàng nói chung và ACB nói riêng.
Thành công lớn - Tầm nhìn mới
PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Trần Mộng Hùng Chủ tịch HĐQT
Dư nợ cho vay tăng gần 84% so với năm 2006. Cũng vậy, năm 2007 là năm có tốc độ tăng trưởng dư nợ cho vay cao nhất kể từ năm 1996 đến nay. Tuy nhiên, tốc độ tăng trưởng dư nợ cho vay vẫn thấp hơn tốc độ tăng trưởng tổng tài sản, chỉ chiếm 37,44% tổng tài sản cuối năm 2007.
Lợi nhuận trước thuế năm 2007 của Tập đoàn ACB đạt 2.127 tỷ đồng, tăng gấp 3 lần so với năm 2006, đạt mức tăng trưởng lợi nhuận cao nhất trong 12 năm qua.
Vốn chủ sở hữu tính đến 31/12/2007 là 6.258 tỷ đồng. Năm 2007 cũng là năm có tốc độ tăng kỷ lục về vốn chủ sở hữu, ROE đạt 53,8%, cao nhất kể từ ngày thành lập ACB. Việc quản lý rủi ro thực hiện tốt hơn nhiều so với các năm trước, nhất là rủi ro thị trường và rủi ro tín dụng. Tỷ lệ nợ xấu chỉ ở mức 0,08% tổng dư nợ, thấp xa so với tỷ lệ nợ xấu của toàn ngành là 2%.
Thành công lớn trong năm 2007 khẳng đinh vị thế của ACB là ngân hàng có tổng tài sản và lợi nhuận cao nhất trong hệ thống các ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam1; rút ngắn một cách đáng kể khoảng cách về tổng tài sản giữa ACB và các ngân hàng thương mại nhà nước. Thành công này không chỉ mang lại cho ACB thế và lực mới, nhất là về tài chính, công nghệ ngân hàng và nguồn nhân lực có chất lượng, mà quan trọng hơn là để lại những bài học quý báu về quản trị ngân hàng, giúp cho ACB tiến nhanh hơn trong những năm tiếp theo. Để tiếp tục thành công, ACB phải xác định cho được chiến lược phát triển đúng đắn, ít nhất là trong trung hạn.
Theo tinh thần đó, ACB đã xác định lại bước đi và mục tiêu của Tầm nhìn đến năm 2015 là trở thành Tập đoàn tài chính ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam. Đối với giai đoạn từ nay đến năm 2010 - mốc thời gian Việt Nam mở cửa hoàn toàn đối với lĩnh vực tài chính ngân hàng theo cam kết với WTO và đặc biệt là năm ACB tròn 18 tuổi - ACB đã xây dựng mục tiêu và kế hoạch hành động cụ thể từng năm. Đến năm 2010 dự kiến cơ cấu tổ chức mới sẽ vận hành một cách đầy đủ theo mô hình Tập đoàn ACB, gồm hai hoạt động nòng cốt: Ngân hàng thương mại ACB (bán lẻ) và Ngân hàng đầu tư ACB với đội ngũ cán bộ nhân viên khoảng 10.000 người và khoảng 350 chi nhánh và phòng giao dịch.
Năm 2008, theo dự báo chung, bên cạnh những thuận lợi lớn, môi trường kinh doanh của nước ta, nhất là kinh doanh ngân hàng, sẽ đối mặt với những khó khăn lớn hơn năm 2007. Tuy vậy, với thế và lực đã tạo dựng được, trong năm 2008 - năm kỷ niệm sinh nhật lần thứ 15 của mình - ACB tiếp tục thực hiện mục tiêu: Tăng trưởng nhanh, quản lý tốt, lợi nhuận cao.
Để thực hiện Tầm nhìn mới, ACB cần phải nâng cao hơn nữa tính chuyên nghiệp trong hoạt động. Về mặt quản trị, Hội đồng quản trị sẽ được cải tổ theo hướng tăng cường, bổ sung thành viên chuyên nghiệp trên cơ sở đảm bảo sự liên tục và tính kế thừa, các thành viên Hội đồng sáng lập, ngoài việc cam kết đầu tư lâu dài tại ACB, sẽ tiếp tục đóng góp cho Ngân hàng trong vai trò tư vấn.
Hội đồng quản trị ACB tin tưởng sâu sắc rằng với sự đồng tình và ủng hộ thiết thực của cổ đông, khách hàng, đối tác và các cơ quan quản lý nhà nước đối với kế hoạch hành động của ACB, cùng với nỗ lực không ngừng của Ban điều hành và tập thể nhân viên, kế hoạch kinh doanh năm 2008 và các mục tiêu đề ra cho giai đoạn đến 2010, Tầm nhìn đến năm 2015 của ACB nhất định sẽ được hoàn thành thắng lợi.
1 ACB hiện đang nắm giữ gần 8% thị phần huy động tiết kiệm của cả nước, trên 57% thị phần chủ thẻ tín dụng quốc tế, trên 55% thị
phần chuyển tiền nhanh Western Union. Tổng tài sản của ACB chiếm 4,46%, vốn huy động chiếm 5,8%, dư nợ chiếm 3%, vốn điều lệ chiếm 2,7%, lợi nhuận chiếm 7,7% của toàn ngành ngân hàng.
Lịch sử hoạt động của ngân hàngI
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
7
LỊCH SỬ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG
1.1 Việc thành lập
Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu (ACB) được thành lập theo Giấy phép số 0032/NH-
GP do Ngân hàng Nhà nước (NHNN) cấp ngày 24/4/1993, và Giấy phép số 533/GP-UB do
Ủy ban Nhân dân TP. HCM cấp ngày 13/5/1993. Ngày 04/6/1993, ACB chính thức đi vào
hoạt động.
1.2 Niêm yết
ACB được Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội chấp thuận cho niêm yết kể từ ngày
31/10/2006 theo Quyết định số 21/QĐ-TTGDHN.
1.3 Các sự kiện khác
Năm 1996: ACB là ngân hàng thương mại cổ phần đầu tiên của Việt Nam phát hành thẻ
tín dụng quốc tế ACB-MasterCard.
Năm 1997: ACB phát hành thẻ tín dụng quốc tế ACB-Visa. Cũng trong năm này, ACB bắt
đầu tiếp cận nghiệp vụ ngân hàng hiện đại dưới hình thức của một chương trình đào
tạo nghiệp vụ ngân hàng toàn diện kéo dài hai năm, do các giảng viên nước ngoài trong
lĩnh vực ngân hàng thực hiện. Thông qua chương trình này, ACB đã nắm bắt một cách hệ
thống các nguyên tắc vận hành của một ngân hàng hiện đại, các chuẩn mực và thông lệ
trong quản lý rủi ro, đặc biệt trong lĩnh vực ngân hàng bán lẻ, và nghiên cứu ứng dụng
trong điều kiện Việt Nam.
Loại chứng khoán Cổ phiếu phổ thông
Mã chứng khoán ACB
Mệnh giá 10.000 đồng/ cổ phiếu
Số lượng chứng khoán niêm yết hiện nay 263.005.996 cổ phiếu
CÁC SỰ KIỆN QUAN TRỌNG1.I
Năm 1999: ACB triển khai chương trình hiện đại hóa công nghệ thông tin ngân hàng,
xây dựng hệ thống mạng diện rộng, nhằm trực tuyến hóa và tin học hóa hoạt động giao
dịch; và cuối năm 2001, ACB chính thức vận hành hệ thống công nghệ ngân hàng lõi là
TCBS (The Complete Banking Solution: Giải pháp ngân hàng toàn diện), cho phép tất cả chi
nhánh và phòng giao dịch nối mạng với nhau, giao dịch tức thời, dùng chung cơ sở dữ liệu
tập trung.
Năm 2000: ACB, sau những bước chuẩn bị từ năm 1997, đã thực hiện tái cấu trúc như là
một bộ phận của chiến lược phát triển trong nửa đầu thập niên 2000 (2000 – 2004). Cơ cấu
tổ chức được thay đổi theo định hướng kinh doanh và hỗ trợ. Các khối kinh doanh gồm
có Khối Khách hàng cá nhân, Khối Khách hàng doanh nghiệp, và Khối Ngân quỹ. Các đơn
vị hỗ trợ gồm có Khối Công nghệ thông tin, Khối Giám sát điều hành, Khối Phát triển kinh
doanh, Khối Quản trị nguồn lực và một số phòng ban do Tổng giám đốc trực tiếp chỉ đạo.
Hoạt động kinh doanh của Hội sở được chuyển giao cho Sở giao dịch (TP. HCM). Việc tái cấu
trúc nhằm đảm bảo tính chỉ đạo xuyên suốt toàn hệ thống; sản phẩm được quản lý theo
định hướng khách hàng và được thiết kế phù hợp với từng phân đoạn khách hàng; quan
tâm đúng mức việc phát triển kinh doanh và quản lý rủi ro.
Năm 2003: ACB xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000 và
được công nhận đạt tiêu chuẩn trong các lĩnh vực (i) huy động vốn, (ii) cho vay ngắn hạn và
trung dài hạn, (iii) thanh toán quốc tế và (iv) cung ứng nguồn lực tại Hội Sở.
Năm 2005: ACB và Ngân hàng Standard Charterd ký kết thỏa thuận hỗ trợ kỹ thuật toàn
diện; và SCB trở thành cổ đông chiến lược của ACB. ACB triển khai giai đoạn hai của chương
trình hiện đại hóa công nghệ ngân hàng, bao gồm các cấu phần (i) nâng cấp máy chủ, (ii)
thay thế phần mềm xử lý giao dịch thẻ ngân hàng bằng một phần mềm mới có khả năng
tích hợp với nền công nghệ lõi hiện nay, và (iii) lắp đặt hệ thống máy ATM.
Năm 2006: ACB niêm yết tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội.
Năm 2007: ACB mở rộng mạng lưới hoạt động, thành lập mới 31 chi nhánh và phòng giao
dịch, thành lập Công ty Cho thuê tài chính ACB, hợp tác với các đối tác như Open Solutions
(OSI) – Thiên Nam để nâng cấp hệ ngân hàng cốt lõi, hợp tác với Microsoft về việc áp dụng
công nghệ thông tin vào vận hành và quản lý, hợp tác với Ngân hàng Standard Chartered
về việc phát hành trái phiếu. ACB phát hành 10 triệu cổ phiếu mệnh giá 100 tỷ đồng, với số
tiền thu được là hơn 1.800 tỷ đồng.
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
�
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
2.1 Ngành nghề kinh doanh
Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn theo các hình thức tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi thanh
toán, chứng chỉ tiền gửi; tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư; nhận vốn từ các tổ chức tín dụng trong
và ngoài nước; cho vay ngắn, trung và dài hạn; chiết khấu thương phiếu, công trái và giấy tờ
có giá; đầu tư vào chứng khoán và các tổ chức kinh tế; làm dịch vụ thanh toán giữa các khách
hàng; kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc; thanh toán quốc tế, môi giới và tư vấn đầu tư chứng
khoán; lưu ký, tư vấn tài chính doanh nghiệp và bảo lãnh phát hành; cung cấp các dịch vụ về
đầu tư, quản lý nợ và khai thác tài sản, cho thuê tài chính và các dịch vụ ngân hàng khác.
2.2 Tình hình hoạt động
Trong 15 năm hoạt động, ACB luôn giữ vững sự tăng trưởng mạnh mẽ và ổn định. Điều này
được thể hiện bằng các chỉ số tài chính tín dụng của ACB qua các năm như sau:
LỊCH SỬ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNGI2.
LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ hợp nhất (tỷ đồng)
2.400
2.100
1.800
1.500
1.200
900
600
300
0 282 39
2
687
2.12
7
2004 2005 2006 2007
90.000
75.000
60.000
45.000
30.000
15.000
0
VỐN HUY ĐỘNG hợp nhất (tỷ đồng)
2004 2005 2006 2007
14.3
54 22.3
41
39.7
36
74.9
43
100.000
80.000
60.000
40.000
20.000
0
2004 2005 2006 2007
TỔNG TÀI SẢN hợp nhất (tỷ đồng)
15.4
20 24.2
73
44.6
50
85.3
92
40.000
32.000
24.000
16.000
8.000
0
DƯ NỢ CHO VAY hợp nhất (tỷ đồng)
2004 2005 2006 2007
6.76
0 9.56
3
17.3
65
31.9
74
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
11
Các mục tiêu chủ yếu năm 2008
Lợi nhuận trước thuế của Tập đoàn 2.500 tỷ đồng
Tổng tài sản đạt 145.000 tỷ đồng
Dư nợ cho vay khách hàng đạt (*) 59.000 tỷ đồng
Huy động tiền gửi khách hàng đạt 94.500 tỷ đồng
Thu dịch vụ đạt 465 tỷ đồng
Số lượng nhân viên tăng thêm 3.263
Số lượng chi nhánh và phòng giao dịch mới 93
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN
LỊCH SỬ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNGI3.
(*) Dư nợ thực hiện thực tế có thể sẽ được điều chỉnh giảm theo chỉ đạo của Ngân hàng
Nhà nước.
Báo cáo của Hội đồng quản trịII
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
13
CÁC NÉT NỔI BẬT CỦA KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TRONG NĂM
Đánh giá tình hình ACB có khả năng tăng trưởng mạnh trong năm 2008, Hội đồng quản trị
đã thảo luận với Ban điều hành để điều chỉnh tăng các chỉ tiêu về lợi nhuận, tổng tài sản
và tổng dư nợ tín dụng của năm 2007. Kết quả hoạt động tính đến 31/12/2007, lợi nhuận
trước thuế của Tập đoàn ACB đạt 2.127 tỷ đồng, tăng gấp 3 lần so với 687 tỷ đồng của
năm 2006. Huy động tiền gửi khách hàng đạt 55.283 tỷ đồng; dư nợ tín dụng đạt 31.974 tỷ
đồng. Tổng tài sản của Tập đoàn do đó cũng tăng trưởng mạnh ở mức 91,2%, đạt 85.392
tỷ đồng.
Hội đồng quản trị thông qua kế hoạch mở rộng mạng lưới chi nhánh, kế hoạch kinh doanh
thẻ ngân hàng và ATM, bổ nhiệm nhân sự, mua sắm tài sản cố định trong đó có tài sản cố
định liên quan đến công nghệ thông tin, và Quy chế phát hành cổ phiếu thưởng.
Hội đồng quản trị đã thảo luận và quyết định về chiến lược đầu tư của Tập đoàn ACB, vấn
đề đầu tư vào các tập đoàn nhà nước đang cổ phần hóa. Việc tái cấu trúc tổ chức đã được
thông qua để quản lý hệ thống cho có hiệu quả hơn.
BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊII1.
Hội đồng quản trị thường xuyên thảo luận với Ban điều hành về việc cân đối giữa một bên
là sức ép tăng trưởng với một bên là những rủi ro tiềm tàng phát sinh trong quá trình tăng
trưởng và từ những bất cân đối trong ngành ngân hàng và cả nền kinh tế. Hội đồng quản
trị cũng chuẩn bị cho việc Đại hội đồng cổ đông bầu thành viên Hội đồng quản trị và Ban
kiểm soát nhiệm kỳ 2008 – 2012, đồng thời thông qua thành viên Hội đồng sáng lập do
Đại hội đồng cổ đông thành lập để tư vấn cho Hội đồng quản trị và Ban điều hành. Hội
đồng nhân sự và lương thưởng được thành lập thay cho Hội đồng nhân sự, Hội đồng lương
thưởng, điều chỉnh bổ sung một số chức năng nhằm hoạt động tốt hơn trong điều kiện tổ
chức phát triển nhanh.
CÁC THAY ĐỔI CHỦ YẾU TRONG NĂM
BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊII2.
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
14
Với tốc độ tăng trưởng nhanh trên gấp đôi tốc độ tăng trưởng của ngành như hiện nay,
ACB sẽ duy trì vị thế hàng đầu của mình trong hệ thống ngân hàng thương mại cổ phần
Việt Nam, thu hẹp khoảng cách về quy mô so với các ngân hàng thương mại nhà nước.
ACB từ năm 2008 tiếp tục thực hiện chiến lược tăng trưởng nhanh, quản lý tốt, lợi nhuận
cao, trong đó ưu tiên cho mục tiêu tăng trưởng. ACB chủ trương tăng trưởng trong tầm
kiểm soát, và chỉ tăng trưởng nếu kiểm soát được rủi ro.
Trước những thách thức của năm 2008 và những năm tiếp theo, ACB nỗ lực biến thách
thức thành cơ hội. Đó là theo dõi và dự đoán các diễn biến của thị trường tài chính để
đưa ra các quyết định kinh doanh phù hợp. Đó là tìm kiếm cơ hội kinh doanh trong một
thị trường cạnh tranh gay gắt giữa các ngân hàng trong nước và nước ngoài, khi các ngân
hàng thương mại nhà nước đang trong quá trình cổ phần hóa và các ngân hàng nước
ngoài còn bị giới hạn nhất định về phạm vi kinh doanh, chưa đủ mạng lưới chi nhánh
cũng như nhân lực.
Trên cơ sở tham khảo các mô hình quản trị của các ngân hàng, các tập đoàn lớn trên thế
giới, thông lệ quốc tế về quản trị doanh nghiệp, các quy định của pháp luật Việt Nam
về quản trị doanh nghiệp, và mô hình quản trị hiện nay của mình, ACB từ năm 2008 sẽ
chuyển đổi mô hình quản trị từ hội đồng quản trị đại diện cho quyền sở hữu sang hội
đồng quản trị có thành viên chuyên trách các lĩnh vực khác nhau của hoạt động ngân
hàng và có thành viên độc lập. ACB luôn hướng tới quản trị, điều hành theo tập quán
thực hành tốt nhất. Hội đồng quản trị ACB còn bao gồm thành viên ban điều hành để tạo
mối nối giữa Hội đồng quản trị và Ban điều hành trong quá trình quản trị và điều hành.
Đó là quá trình tách biệt giữa chủ sở hữu, công tác quản trị, và công tác điều hành nhằm
đảm bảo quyền lợi của cổ đông nói riêng và của các bên liên quan nói chung.
ACB đã hình dung Tầm nhìn 2015, theo đó ACB phấn đấu là một trong 3 tập đoàn tài
chính - ngân hàng hàng đầu Việt Nam. Vào năm 2010 - 2011, Tập đoàn ACB dự kiến có
quy mô vốn chủ sở hữu khoảng 15 ngàn tỷ đồng, tổng tài sản vào khoảng 315 ngàn tỷ
đồng và lợi nhuận khoảng 7 ngàn tỷ đồng.
Tầm nhìn đó đòi hỏi ACB thường xuyên xây dựng và điều chỉnh chiến lược phát triển, có
đội ngũ cán bộ nhân viên năng động có chuyên môn và đạo đức nghề
nghiệp, có giải pháp tổ chức thực hiện chiến lược và chương trình hành
động cũng như kiểm soát tốt rủi ro trong quá trình tăng trưởng, và
chọn lựa thời điểm thích hợp trong quá trình thực thi.
TRIỂN VỌNG VÀ KẾ HOẠCH TRONG TƯƠNG LAI
BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊII3.
Báo cáo của Ban Tổng giám đốcIII
Khả năng thanh toán là một tiêu chí quan trọng được Ngân hàng Nhà nước sử dụng
trong việc đánh giá xếp loại các tổ chức tín dụng. Số liệu qua các thời kỳ cho thấy khả
năng thanh toán của ACB luôn duy trì ở mức an toàn cao và theo chiều hướng cải thiện.
Cụ thể là tỷ lệ khả năng chi trả qua các năm đều trên mức 100%; nguồn vốn ngắn hạn sử
dụng để cho vay trung dài hạn thấp hơn nhiều so với mức cho phép của Ngân hàng Nhà
nước là 40%.
Chỉ tiêu 2007 2006 2005 2004 2003
Tỷ lệ khả năng chi trả (lần) 5,99 3,67 4,76 4,41 2,48
Tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn sử dụng để cho vay trung dài hạn 0% 0% 0% 0% 6,96%
Chỉ tiêu 2 2007 2006 2005 2004 2003
LN trước thuế/ Vốn CSH bình quân (ROE) 53,8% 46,8% 39,3% 44,3% 35,8%
LN trước thuế/ TTS bình quân (ROA) 3,3% 2,0% 2,0% 2,1% 1,9%
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Ngoài ra, ACB còn thực hiện tốt chính sách quản lý chất lượng tín dụng, thể hiện qua tỷ lệ nợ
xấu/ tổng dư nợ giảm từ 0,20% cuối 2006 xuống còn 0,08% vào cuối năm 2007. Nợ từ nhóm
2 trở lên chỉ chiếm 0,3% trong tổng danh mục cho vay của Ngân hàng. Phần lớn các khoản
nợ được đảm bảo bằng bất động sản thương mại nên có nhiều khả năng thu hồi.
Năm 2007, ACB tiếp tục được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xếp loại A theo Quy chế xếp
loại các tổ chức tín dụng cổ phần, áp dụng tiêu chí CAMEL.
1.1 Phân tích một số chỉ số tài chính
Tổng tài sản của Tập đoàn ACB tăng trưởng với tốc độ cao (91,2%) trong năm 2007, nhưng
lợi nhuận tăng gấp 3 lần đã cho phép chỉ số ROA bình quân tăng 1,3% so với 2006, đạt
3,3%. Suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) bình quân nhờ vậy đạt 53,8%, mức cao
nhất kể từ ngày thành lập đến nay.
Bảng 1. Khả năng sinh lời (%)
Bảng 2. Khả năng thanh toán
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐCIII1.
2 Số liệu hợp nhất
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
17
1.2 Những thay đổi về vốn cổ đông
Trong năm 2007, ACB liên tục nâng vốn chủ sở hữu nhằm đảm bảo chỉ tiêu an toàn vốn và
đáp ứng yêu cầu hoạt động kinh doanh, tăng trưởng tài sản có. Vốn điều lệ của ACB tăng
thêm 1.530 tỷ đồng từ các nguồn: trái phiếu chuyển đổi (1.100 tỷ đồng), quỹ dự trữ bổ sung
vốn điều lệ (330 tỷ đồng), và phát hành cổ phiếu phổ thông (100 tỷ đồng). Nhờ vậy, hệ số an
toàn vốn của ACB tính đến ngày 31/12/2007 là 16,19%, tăng 5,3% so với cuối năm 2006.
Tính đến thời điểm 31/12/2007, ACB có tổng cộng 263.005.996 cổ phiếu đang lưu hành
(100% là cổ phiếu phổ thông).
1.3 Cổ tức
Tỷ lệ cổ tức mà ACB chia cho các cổ đông trong năm 2007 là 55% theo quyết định của Đại
hội đồng cổ đông, ACB sẽ dùng toàn bộ số lợi nhuận chia cổ tức này để tăng vốn điều lệ
trong năm 2008.
Hầu hết các chỉ tiêu hoạt động năm 2007 đều vượt mức kế hoạch đặt ra từ đầu năm. Theo
đó, ACB vẫn đang duy trì vị thế ngân hàng đứng đầu khối ngân hàng thương mại cổ phần
về lợi nhuận, tổng tài sản, dư nợ tín dụng, và tiền gửi khách hàng. Đặc biệt, lợi nhuận tăng
gấp 3 lần so với năm 2006, góp phần mang lại nguồn lợi nhuận tích lũy đáng kể, nâng cao
sức mạnh tài chính của Tập đoàn ACB.
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐCIII2.
Lợi nhuận trước thuế Tập đoàn 1.500 2.127 141,8% 687 209,5%
Tổng tài sản 65.000 85.392 131,4% 44.650 91,2%
Tổng dư nợ tín dụng 25.010 31.974 127,8% 17.365 84,1%
Huy động khách hàng 51.261 55.283 107,8% 29.395 88,1%
Thu dịch vụ 254 343 134,9% 173 98,1%
Chỉ tiêu 3 Kế hoạch 2007
Thực hiện 2007
% sokế hoạch
2006% tăng
trưởng so 2006
3 Số liệu hợp nhất
ACB có nguồn vốn ổn định phục vụ cho hoạt động kinh doanh trong thời gian tới từ việc
phát hành trái phiếu trung dài hạn trị giá 4.170 tỷ đồng. Với lãi suất thấp và không chịu dự
trữ bắt buộc, trái phiếu phát hành qua hai đợt năm 2007 đã đáp ứng được yêu cầu vừa
tăng trưởng nhanh vừa lợi nhuận cao.
CÁC TIẾN BỘ ĐÃ ĐẠT ĐƯỢC
Về cơ cấu tổ chức và quản lý: Có thể nói năm 2007 là năm tiền đề cho các thay đổi lớn
về cơ cấu tổ chức của ngân hàng. ACB đã triển khai thí điểm thành công mô hình bán hàng
chủ động tại một số đơn vị và thực hiện các bước chuẩn bị cho đợt chuyển đổi mô hình
tổ chức năm 2008.
Về vốn hoạt động: Trong bối cảnh dự trữ bắt buộc tăng và cạnh tranh gay gắt trong
huy động tiền gửi khách hàng, trái phiếu trung dài hạn phát hành với lãi suất thấp đã góp
phần ổn định nguồn vốn hoạt động của ACB, đáp ứng được cả hai yêu cầu là tăng trưởng
nguồn vốn và đảm bảo hiệu quả. Việc đa dạng hóa cả tài sản có lẫn tài sản nợ là bước tiến
trong quá trình xây dựng kết cấu bảng tổng kết tài sản của ACB ngày một an toàn và vững
mạnh hơn.
Về phát triển sản phẩm và tiện ích: Năm 2007 cũng chứng kiến nỗ lực đa dạng hóa
danh mục sản phẩm của ACB. Một loạt sản phẩm tiết kiệm và tín dụng mới được ACB tung
ra trong năm 2007 nhằm đáp ứng tốt và nhanh nhất nhu cầu của khách hàng như tiết kiệm
tuần, tiết kiệm 5+, vay siêu tốc 24h, vay qua mạng, tín dụng lãi suất cố định, tăng thời hạn
cho vay đối với vay mua nhà để ở.
ACB còn là đơn vị đi đầu trong việc giới thiệu loại hình đầu tư mới tại Việt Nam: đầu tư vàng.
Minh chứng là việc triển khai thành công Sàn giao dịch vàng Sài Gòn và chương trình tín
dụng ưu đãi dành cho khách hàng kinh doanh vàng cuối năm 2007.
Trong lĩnh vực dịch vụ thanh toán, ACB chính thức cung cấp dịch vụ thanh toán tiền điện
trực tiếp tại Ngân hàng, và tính năng mới của dịch vụ mobile banking: kiểm tra tiền chuyển
đến bằng chứng minh nhân dân hay hộ chiếu qua tin nhắn. Ngoài ra, ACB còn có sản phẩm
liên kết ngân hàng – chứng khoán trong nỗ lực phục vụ nhu cầu của các nhà đầu tư cũng
như công ty chứng khoán.
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐCIII3.
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
1�
Về nhân lực, ACB tích cực cải thiện công tác nhân sự trong năm 2007 để chuẩn bị nguồn
nhân lực cho những bước phát triển lớn trong thời gian sắp tới. Ngoài chương trình quản
trị viên thực tập, Ngân hàng còn đưa vào hoạt động 2 trang web tuyển dụng, tạo điều kiện
thuận lợi cho ứng viên trong việc nộp hồ sơ trực tiếp. “Đêm hội nghề nghiệp” chuyên về
lĩnh vực tài chính ngân hàng do ACB tổ chức thu hút hơn 5000 sinh viên khối kinh tế tài
chính đến tham gia. Có thể nói hoạt động tuyển dụng của ACB đang ngày một chuyên
nghiệp hơn.
Trong năm 2007, ACB là đơn vị đầu tiên và duy nhất trong ngành ngân hàng Việt Nam được
Hội đồng Tư vấn Doanh nghiệp (BAC) của Hiệp hội ASEAN tặng giải thưởng “Doanh nghiệp
ASEAN xuất sắc nhất” trong lĩnh vực phát triển đội ngũ lao động.
Về công nghệ, cũng trong năm 2007, ACB một lần nữa nâng cấp Giải pháp ngân hàng
toàn diện (TCBS) từ phiên bản 2000 lên phiên bản 2007 với khả năng xử lý và quản lý gấp
từ 5 đến 10 lần trước đó. Đây là một bước trong chương trình nâng cấp năng lực công
nghệ thông tin ngân hàng để đảm bảo quá trình phát triển mạnh mẽ và bền vững của
Ngân hàng.
Các tiến bộ ấy đã làm cho vị thế của ACB tiếp tục được củng cố và nâng cao. ACB đang tiến
gần hơn với các ngân hàng thương mại nhà nước và duy trì được khoảng cách so với các
ngân hàng thương mại cổ phần khác về quy mô tổng tài sản. Sau hai năm niêm yết, từ chỗ
chỉ có hơn 1.000 cổ đông đến nay ACB đã có gần 8.000 cổ đông. Giá trị vốn hóa thị trường
cuối 2007 của ACB khoảng 43.054 tỷ đồng, dẫn đầu khối ngân hàng thương mại cổ phần
và tăng trên 2,5 lần so với 16.644 tỷ đồng của năm trước đó.
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN TRONG TƯƠNG LAI
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐCIII4.
Môi trường hoạt động năm 2008 sẽ tiếp tục biến động theo chiều hướng rất phức tạp, tạo
ra cả cơ hội và thách thức cho các ngân hàng. Trên thế giới, kinh tế Mỹ có thể suy thoái
diện rộng kéo theo thâm hụt thanh khoản toàn cầu và khu vực, ảnh hưởng xấu đến xuất
khẩu của Việt Nam, gây khó khăn cho việc huy động vốn từ nước ngoài, đồng thời đưa giá
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
20
vàng vào xu thế tăng. Trong nước, các biện pháp đảm bảo tăng trưởng và kiềm chế lạm phát sẽ
làm hoạt động kinh doanh ngân hàng chịu nhiều sức ép và khó khăn. Sẽ có nhiều ngân hàng
mới, bao gồm cả các ngân hàng nước ngoài tham gia thị trường và cạnh tranh về thị phần, đặc
biệt là thị phần huy động, sẽ quyết liệt hơn. Thị trường chứng khoán, thị trường bất động sản sẽ
ngày càng quy củ hơn và tiếp tục là nơi thu hút đầu tư xã hội.
Trong năm 2008, ACB tiếp tục thực hiện chiến lược kinh doanh xoay quanh 5 mục tiêu:
Tăng trưởng nhanh và bền vững.
Kiểm soát rủi ro tốt để đảm bảo an toàn.
Duy trì cấu trúc tài chính lành mạnh và lợi nhuận cao.
Chuẩn bị nhân lực kế thừa.
Hoàn thiện văn hóa công ty.
Năm 2008 còn là năm tạo tiền đề cho việc hiện thực hóa kế hoạch 2008 - 2010 của ACB: dự kiến
năm 2010 tổng tài sản và dư nợ cho vay sẽ tăng gấp 3,6 lần; vốn chủ sở hữu tăng gấp 2,5 lần và
lợi nhuận trước thuế tăng gấp 3 lần so với năm 2007.
Để thực thi chiến lược này, năm 2008 ACB phấn đấu nâng chỉ tiêu hoạt động (bao gồm tổng tài
sản, dư nợ cho vay, huy động tiền gửi khách hàng, và lợi nhuận) lên gấp 1,6 - 2 lần so với năm
2007. Các chỉ số tài chính chủ yếu như ROE sẽ được duy trì ở mức trên 30%; thu nhập ròng từ
lãi/tổng tài sản bình quân 2,3%; thu nhập dịch vụ tăng gấp đôi. Vốn chủ sở hữu sẽ tiếp tục tăng
thông qua việc dùng toàn bộ lợi nhuận chia cổ tức năm 2007 và thặng dư vốn 1.704 tỷ đồng để
nâng vốn điều lệ; chuyển đổi 550 tỷ đồng trái phiếu đổi thành cổ phiếu; và phát hành thêm 1.350
tỷ đồng trái phiếu chuyển đổi (đã thực hiện trong tháng 02/2008).
Ngoài ra, ACB còn thực hiện các chương trình và dự án trọng điểm, bao gồm: (1) triển khai mô
hình bán hàng trực tiếp toàn hệ thống; (2) chuyển đổi cơ cấu tổ chức theo hướng tách bạch vai
trò kinh doanh với vận hành và tăng cường hệ thống kiểm tra kiểm soát; (3) giới thiệu thêm các
sản phẩm phục vụ nhu cầu tiết kiệm, vay vốn, và đầu tư của khách hàng; (4) tăng trưởng mạng
lưới cả về số lượng chi nhánh, phòng giao dịch và địa bàn hoạt động.
Do môi trường kinh doanh của năm 2008 thay đổi nhanh như dự báo, ACB nhận thức được yêu
cầu linh hoạt trong xây dựng các chương trình hành động ngắn hạn phù hợp với diễn biến của
thị trường; quyết liệt trong việc triển khai các dự án trọng điểm; và tận dụng tốt cơ hội.
Với nỗ lực chung của tập thể ACB, 2008 sẽ là năm kết thúc một cách trọn vẹn chương trình hành
động 5 năm 2004 - 2008, đồng thời tạo tiền đề thực hiện chiến lược kinh doanh 2008 - 2010 đầy
tham vọng mà ACB đã đặt ra với tầm nhìn đến 2015.
Các công ty có liên quanIV
Hiện nay không có công ty nào nắm giữ trên 50% vốn cổ phần của ACB.
Công ty con Giấy phép hoạt động
Lĩnh vực kinh doanh
% do ACB đầu tư
% docông ty con
đầu tư
Tổng % đầu tư
Công ty Chứng khoán ACB (ACBS) 06/GP/HĐKD Chứng khoán 100 - 100
Công ty Quản lý nợ và Khai thác tài sản ACB (ACBA) 4104000099 Quản lý nợ và khai
thác tài sản 100 - 100
Công ty Cho thuê tài chính ACB (ACBL) 4104001359 Cho thuê tài chính 100 - 100
CÔNG TY NẮM GIỮ TRÊN 50% VỐN CỔ PHẦN/VỐN GÓP CỦA ACB
CÔNG TY CÓ TRÊN 50% VỐN CỔ PHẦN/VỐN GÓP DO ACB NẮM GIỮ
CÁC CÔNG TY CÓ LIÊN QUANIV1.
CÁC CÔNG TY CÓ LIÊN QUANIV2.
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
23
TÓM TẮT VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TY ACB SỞ HỮU 100% VỐN
3.1 Tóm tắt tình hình hoạt động của Công ty Chứng khoán ACB (ACBS)
Tình hình thị trường
Năm 2007 thị trường chứng khoán Việt Nam có nhiều biến động. Diễn biến thị trường có
thể chia làm 2 giai đoạn:
Giai đoạn từ đầu năm 2007 đến giữa tháng 3/2007: Chỉ số VN-Index của cả hai sàn Hà
Nội, TP. HCM cũng như giá cổ phiếu trên thị trường OTC tăng giá mạnh với đỉnh điểm
là HaSTC-Index đạt 459,36 điểm, tăng 90% so với cuối năm 2006 và HoSTC-Index (VN-
Index) đạt 1170,67 điểm, tăng 56%.
Giai đoạn điều chỉnh bắt đầu từ giữa tháng 3/ 2007: Do giá các cổ phiếu đã trở nên quá
cao và các biện pháp kiềm chế tăng nóng của thị trường như kiểm soát nguồn vốn,
thông tin về việc thuế đánh vào lợi nhuận đầu tư, v.v. đã đưa thị trường chứng khoán
Việt Nam vào giai đoạn điều chỉnh từ giữa tháng 3/2007.
Trong giai đoạn này, chỉ số chứng khoán của cả hai sàn giao dịch Hà Nội và TP. HCM và giá
chứng khoán trên thị trường OTC đều giảm mạnh vào cuối tháng 3 và tháng 4, sau đó dao
động quanh mức 1.000 điểm của VN-Index và 300 điểm của HaSTC-Index. Tổng giá trị vốn
hóa của thị trường vào khoảng 13 tỷ đô la Mỹ, giảm 23% so với cuối quý I/2007.
Có thể kể một số nguyên nhân chính dẫn đến thị trường điều chỉnh giai đoạn này:
Chỉ thị 03/2007/CT-NHNN về việc khống chế dư nợ tín dụng cho vay cầm cố chứng
khoán ở mức 3% tổng dư nợ tín dụng của Ngân hàng.
Có đến hơn 90% các doanh nghiệp niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán phát
hành thêm cổ phiếu. Nguồn cung hàng hóa dồi dào đặc biệt là các đợt IPO rất lớn, do
cổ phần hoá các tập đoàn như Bảo Việt, PVFC, Đạm Phú Mỹ, Vietcombank, v.v.
Những thông tin bất lợi như tỷ lệ lạm phát trong nước cao, giá vàng tăng cao và biến
động mạnh, thị trường chứng khoán thế giới sụt giảm, đánh thuế thu nhập đối với
những người đầu tư chứng khoán (20%) cũng đã tác động tiêu cực đến tâm lý nhà
đầu tư.
CÁC CÔNG TY CÓ LIÊN QUANIV3.
Mặc dù thị trường có nhiều biến động với nhiều đợt điều chỉnh, nhưng ACBS vẫn đạt được
kết quả kinh doanh tương đối khả quan.
Hoạt động kinh doanh
Đến 31/12/2007 tổng tài sản của ACBS là 1.780 tỷ đồng. Lợi nhuận trước thuế đạt 412 tỷ
đồng, bằng 4,9 lần năm 2006. Vốn điều lệ tăng từ 250 tỷ đồng lên 500 tỷ đồng. Đến tháng
01/2008 vốn điều lệ đã tăng lên 1.000 tỷ đồng.
Hoạt động môi giới tăng mạnh trong năm 2007. Đến cuối năm đã có gần 27.000 nhà đầu
tư cá nhân và tổ chức mở tài khoản giao dịch tại ACBS, trong đó có một số tổ chức đầu tư
quốc tế như Citi Group, JP Morgan, PXP. Số lượng tài khoản giao dịch tăng gần 3 lần so với
năm 2006. Phí môi giới thu được hơn 115 tỷ đồng.
Hoạt động tư vấn tài chính doanh nghiệp tăng đáng kể trong năm. Theo thống kê của
UBCKNN, hoạt động tư vấn của ACBS đứng thứ 2 trên thị trường về số lượng hợp đồng tư
vấn, chiếm khoảng 15% thị phần. Mức phí thu được (bao gồm cả phí bảo lãnh) đạt hơn 6 tỷ
đồng. Số dư mua bán có kỳ hạn cổ phiếu OTC đến cuối năm 2007 là 373 tỷ đồng, với mức
phí thu được hơn 25 tỷ đồng. Hoạt động tự doanh và đầu tư cũng tăng trưởng rất mạnh,
mang đến cho ACBS mức thu nhập gần 370 tỷ đồng tăng gần 12 lần so với năm 2006.
Năm 2007 ACBS đã củng cố cơ cấu tổ chức, hệ thống quản lý, hình ảnh, thương hiệu, nâng
cao chất lượng dịch vụ và đang trong quá trình xây dựng bộ phận tư vấn đầu tư chuyên
nghiệp. Ngoài ra, ACBS cũng đã mở rộng mạng lưới hoạt động nâng tổng số địa điểm giao
dịch của ACBS là 13 điểm giao dịch bao gồm: Hội sở, các chi nhánh Sài Gòn, Thị Nghè, Tân
Bình, Hà Nội, Hải Phòng, Phòng giao dịch Phan Chu Trinh (Hà Nội), các đại lý Khánh Hội (TP.
HCM), Chợ Lớn (TP. HCM), Vũng Tàu, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Quảng Ninh.
Kế hoạch hoạt động năm 2008
Hoàn thiện cơ cấu tổ chức mới và các quy chế về quản trị điều hành, quy trình nghiệp
vụ và quy trình quản lý rủi ro;
Nâng cao năng lực tài chính;
Xây dựng thương hiệu mạnh thông qua việc nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng
và đa dạng hóa sản phẩm;
Xây dựng nền tảng công nghệ và cơ sở hạ tầng hiện đại;
Tạo dựng môi trường làm việc, cơ chế đãi ngộ tốt để thu hút nhân tài, xây dựng nét
văn hóa mang màu sắc ACBS.
Với kết quả đạt được năm 2007, cùng với kế hoạch năm 2008, ACBS hướng đến mục tiêu
phát triển với tốc độ tăng trưởng cao và bền vững, từng bước trở thành ngân hàng đầu tư
hàng đầu của Việt Nam.
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
25
3.2 Tóm tắt tình hình hoạt động của Công ty Quản lý nợ và khai thác tài sản ACB (ACBA)
Năm 2007, ACBA tiếp tục tập trung vào các hoạt động sau:
Quản lý và thu hồi các khoản nợ xấu của ACB.
Lập và thực hiện kế hoạch xây dựng, khai thác tài sản do ACBA quản lý.
Các hoạt động khác có liên quan (đầu tư, bán đấu giá tài sản, ...)
Về hoạt động quản lý và thu hồi các khoản nợ quá hạn, nợ xấu, tình hình như sau: Trên cơ
sở các công cụ quản lý nợ xấu đã được hoàn thiện như quy trình xử lý nợ, các biểu mẫu,
hệ thống công nghệ thông tin; với sự năng động của các nhân viên xử lý nợ, năm 2007
ACBA đã kiểm soát được tình trạng của 100% số hồ sơ nợ xấu. Tùy từng trường hợp, căn
cứ vào khả năng và thiện chí trả nợ của khách hàng, tình trạng tài sản bảo đảm, các yếu
tố pháp lý , v.v. mà ACBA đưa ra các giải pháp xử lý phù hợp. Kết quả năm 2007, ACBA thu
vốn 32,36 tỷ đồng, thu lãi 5,7 tỷ đồng, thanh lý 127 hồ sơ, trong đó có nhiều hồ sơ khó, tồn
đọng, đạt 269,7% kế hoạch năm.
Bên cạnh việc thu nợ, ACBA cũng chú trọng đến việc phân tích nguyên nhân làm phát sinh
nợ quá hạn, phản hồi lại cho ACB để có những giải pháp khắc phục, đảm bảo an toàn cho
hoạt động tín dụng.
Về việc lập, thực hiện kế hoạch xây dựng và khai thác tài sản, trong năm 2007, ACBA đã
phối hợp với bộ phận đầu tư và xây dựng cơ bản của ACB triển khai xây dựng tòa nhà văn
phòng tại 444A- 446 Cách Mạng Tháng 8, phường 11, quận 3, TP HCM và số 10 Phan Chu
Trinh, Hà Nội. Với sự chỉ đạo của ACB, các hoạt động khác của ACBA cũng đạt được những
kết quả rất khả quan, an toàn và đúng pháp luật.
Kết quả tài chính năm 2007, tổng lợi nhuận trước thuế của ACBA đạt được từ tất cả các hoạt
động là 348,14 tỷ đồng, góp phần vào thành quả chung của ACB.
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
26
3.3. Tóm tắt tình hình hoạt động của Công ty Cho thuê tài chính ACB (ACBL)
ACBL được cấp phép ngày 22/05/2007 và đi vào hoạt động ngày 29/10/2007. Sau hai tháng
hoạt động, ACBL đã có khách hàng thuê tài chính, khách hàng bảo lãnh thư tín dụng nhập
khẩu chờ thanh toán. Lợi nhuận trước thuế là 303 triệu đồng. Do dư nợ cho thuê tài chính
chỉ mới giải ngân vào cuối năm nên thu nhập phần lớn hình thành từ lãi tiền gửi của phần
vốn điều lệ chưa sử dụng. Tuy nhiên, dự kiến trong năm 2008 mức thu từ lãi cho thuê tài
chính và các phí dịch vụ sẽ gia tăng đáng kể cùng với sự tăng trưởng của dư nợ cho thuê
tài chính.
Trong năm 2007, ACBL tham gia vào Hiệp hội cho thuê tài chính nhằm hưởng dụng những
hỗ trợ về mặt pháp luật và nghiệp vụ cũng như cùng Hiệp hội kiến nghị với các cơ quan
quản lý nhà nước giải quyết các vấn đề liên quan đến cho thuê bất động sản, cho thuê nhà
xưởng, đăng ký tài sản cho thuê, v.v.
Xét tình hình thị trường và nguồn lực dự kiến đầu tư, ACBL có kế hoạch hoạt động năm
2008 như sau:
Dư nợ cho thuê tài chính 300 tỷ đồng.
Lợi nhuận trước thuế trên 8,5 tỷ đồng.
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) là 6,15%. ROE này tuy khiêm tốn so với các
đơn vị đã hoạt động ổn định nhưng thể hiện hoạt động bước đầu có hiệu quả.
Ngoài ra, ACBL tập trung nâng cao trình độ nghiệp vụ đội ngũ nhân viên, dự kiến mở thêm
phòng giao dịch tại khu vực phía bắc, xin cấp phép cho thuê tài chính bằng ngoại tệ. Vốn
điều lệ sẽ tăng lên 200 tỷ đồng khi dư nợ cho thuê đạt trên 300 tỷ đồng để chủ động hơn
trong việc tài trợ và tăng khả năng cạnh tranh.
V Tổ chức và nhân sự
Ban Chiến lược
Các phòng bán hàng
Các phòng hỗ trợ
Các phòng nghiệp vụ
Các phòng sản phẩm
Các phòng bán hàng
Các phòng hỗ trợ
Các phòng nghiệp vụ
Phòng Kinh doanh ngoại hối
Phòng Kinh doanh vàng
Phòng Kinh doanh vốn
Phòng hỗ trợvà phát triển chi nhánh
Phòng Marketing
Phòng Hỗ trợ tín dụng
Phòng Nghiệp vụ giao dịch
Phòng Pháp chế và tuân thủ
Phòng Quản lý quỹ
Phòng Điều hành nhân sự
Phòng Hành chánhvà xây dựng cơ bản
Phòng Phát triển nguồn nhân lực
Trung tâm đào tạo
Bộ phận Hành chính
Phòng Phân tích nghiệp vụ
Phòng Quản trị cơ sở dữ liệu
Phòng Vận hànhhệ thống CNTT
Phòng Thẩm định tài sản
Phòng Tổng hợp
Phòng Nghiêncứu thị trường
Các phòng sản phẩm
Phòng Đầu tư
Ban Đảm bảo chất lượng
Ban Chính sách và quản lý tín dụng
Phòng Kế toán
Phòng Quan hệ đối ngoại
Phòng Quản lý rủi ro
KhốiVận Hành
Trung Tâm Công Nghệ Thông Tin
CƠ CẤU TỔ CHỨC
TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ
1.V
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
2�
Ban Chiến lược
Các phòng bán hàng
Các phòng hỗ trợ
Các phòng nghiệp vụ
Các phòng sản phẩm
Các phòng bán hàng
Các phòng hỗ trợ
Các phòng nghiệp vụ
Phòng Kinh doanh ngoại hối
Phòng Kinh doanh vàng
Phòng Kinh doanh vốn
Phòng hỗ trợvà phát triển chi nhánh
Phòng Marketing
Phòng Hỗ trợ tín dụng
Phòng Nghiệp vụ giao dịch
Phòng Pháp chế và tuân thủ
Phòng Quản lý quỹ
Phòng Điều hành nhân sự
Phòng Hành chánhvà xây dựng cơ bản
Phòng Phát triển nguồn nhân lực
Trung tâm đào tạo
Bộ phận Hành chính
Phòng Phân tích nghiệp vụ
Phòng Quản trị cơ sở dữ liệu
Phòng Vận hànhhệ thống CNTT
Phòng Thẩm định tài sản
Phòng Tổng hợp
Phòng Nghiêncứu thị trường
Các phòng sản phẩm
Phòng Đầu tư
Ban Đảm bảo chất lượng
Ban Chính sách và quản lý tín dụng
Phòng Kế toán
Phòng Quan hệ đối ngoại
Phòng Quản lý rủi ro
KhốiVận Hành
Trung Tâm Công Nghệ Thông Tin
TÓM TẮT LÝ LỊCH CỦA CÁC CÁ NHÂN TRONG BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ
2.V
1
2
3
5
4
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
31
6 7
8
�
5
3
4
1
2 Ông HUỲNH NGHĨA HIỆP Phó Tổng Giám đốc
Năm sinh 1953
Trình độ văn hóa Đại học
Trình độ chuyên môn Đại học Kinh tế TP. HCM (K. A) – Ngành Ngân hàng
Ông LÝ XUÂN HẢI Tổng Giám đốc
Năm sinh 1965
Trình độ văn hóa Đại học
Trình độ chuyên môn Tiến sĩ Vật lý và Toán học (Đại học Tổng hợp Quốc gia Belarussia)
Ông NGUYỄN THANH TOẠI Phó Tổng Giám đốc
Năm sinh 1953
Trình độ văn hóa Đại học
Trình độ chuyên môn Đại học Kinh tế TP.HCM (K.A)- Ngành Vật giáTiến sĩ Kinh tế (Đại học Kinh tế Quốc dân Matxcơva)
Ông LÊ VŨ KỲ Phó Tổng Giám đốc
Năm sinh 1956
Trình độ văn hóa Đại học
Trình độ chuyên môn Tiến sĩ Toán Lý (Đại học Tổng hợp Matxcơva)
Ông ĐỖ MINH TOÀN Phó Tổng Giám đốc
Năm sinh 1970
Trình độ văn hóa Đại học
Trình độ chuyên môn Cử nhân Kinh tế (Đại học Ngân hàng TP. HCM)Cử nhân Kinh tế (Đại học Kinh tế TP. HCM)Cử nhân Luật (Đại học Luật TP. HCM)Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (Đại học Colombia Southern, Hoa Kỳ)
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
33
8
6 Ông HUỲNH QUANG TUẤN Phó Tổng Giám đốc
Năm sinh 1958
Trình độ văn hóa Đại học
Trình độ chuyên môn Đại học Kinh tế Quốc dân Kiev, UkrainaĐại học Tài chính Leningrad
Ông BÙI TẤN TÀI Phó Tổng Giám đốc
Năm sinh 1973
Trình độ văn hóa Đại học
Trình độ chuyên môn Cử nhân Kinh tế (Đại học Ngân Hàng TP. HCM)Cử nhân Kinh tế (Đại học Kinh Tế TP. HCM)Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (Đại học Nam California, Hoa Kỳ)
7 Ông ĐÀM VĂN TUẤN Phó Tổng Giám đốc
Năm sinh 1951
Trình độ văn hóa Đại học
Trình độ chuyên môn Cử nhân Kinh tế (Đại học Kinh tế TP.HCM)Thạc sĩ Ngữ văn (Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM)
9 Ông NGUYỄN VĂN HÒA Kế toán trưởng
Năm sinh 1969
Trình độ văn hóa Đại học
Trình độ chuyên môn Cử nhân Ngân hàng (Đại học Ngân hàng)
Trong năm 2007, không có thay đổi Tổng giám đốc điều hành.
THAY ĐỔI TỔNG GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH TRONG NĂM
ACB chi trả một mức lương cạnh tranh cho Ban Tổng giám đốc và các cán bộ quản lý cao
cấp; thưởng theo thành tích công việc; và cung cấp những quyền lợi khác như khám chữa
bệnh tại các bệnh viện lớn, được bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm sức khỏe, và cấp xe công vụ.
QUYỀN LỢI CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC: TIỀN LƯƠNG, THƯỞNG VÀ CÁC QUYỀN LỢI KHÁC
5.1 Số lượng cán bộ, nhân viênTính đến 31/12/2007, tổng số cán bộ nhân viên của ACB là 4.600 (*) người, trong đó:
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, NHÂN VIÊN VÀ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG
TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ
3.V
TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ
4.V
TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ
5.V
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
35
5.2 Mức lương bình quân
5.3 Chính sách chế độ đối với người lao động
5.3.1 Chính sách đào tạo
Đào tạo và phát triển nhân viên là một trong các công tác ưu tiên của ACB. Chính sách đào
tạo của ACB có mục tiêu xây dựng và phát triển đội ngũ nhân viên thành thạo về nghiệp
vụ, chuẩn mực trong đạo đức kinh doanh, chuyên nghiệp trong phong cách làm việc và
nhiệt tình phục vụ khách hàng.
Nhân viên trong hệ thống ACB có cơ hội tham dự các lớp huấn luyện đào tạo nghiệp vụ
theo nhu cầu công việc bên trong và bên ngoài Ngân hàng, được tài trợ chi phí. Ngoài ra,
với sự hỗ trợ của các cổ đông nước ngoài, ACB có chế độ cử cán bộ tham gia các khóa đào
tạo và thực tập tại nước ngoài.
5.3.2 Chế độ khen thưởng
Chế độ khen thưởng cho nhân viên của ACB gắn liền với kết quả hoạt động kinh doanh
và chất lượng phục vụ. ACB có các chế độ khen thưởng cơ bản như sau: hoàn thành công
việc; nhân viên và đơn vị xuất sắc trong năm; nhân viên giỏi nghiệp vụ; nhân viên phục vụ
tốt khách hàng; nhân viên có sáng kiến.
Theo cấp quản lý Theo trình độ học vấnCán bộ quản lý 571
Nhân viên 4.029
Sau đại học 82
Đại học 3.929
Cao đẳng, Trung cấp 431
Phổ thông 158
Tổng cộng 4.600 4.600
2005 4.628.000 đồng/tháng
2006 5.763.862 đồng/tháng
2007 8.456.000 đồng/tháng
(*) Bao gồm 4.009 nhân viên chính thức và 591 nhân viên thử việc.
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
36
THAY ĐỔI THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN TỔNG GIÁM ĐỐC, BAN KIỂM SOÁT VÀ KẾ TOÁN TRƯỞNG
Trong năm 2007, không có sự thay đổi nào về các thành viên nói trên.
5.3.3 Chế độ phụ cấp, bảo hiểm xã hội
Tất cả nhân viên chính thức của ACB đều được hưởng các chế độ phụ cấp bảo hiểm xã hội
và bảo hiểm y tế phù hợp với Luật Lao động. Ngoài ra, tùy lĩnh vực công tác mà nhân viên
ACB còn nhận được phụ cấp khác như: phụ cấp độc hại, phụ cấp rủi ro tiền mặt, phụ cấp
chuyên môn, … Liên tục từ năm 2000 đến nay, ACB được bằng khen của Bảo hiểm xã hội
về thực hiện tốt chính sách cho người lao động.
5.3.4 Phúc lợi
Ngoài việc thực hiện chính sách phúc lợi của Nhà nước, ACB còn có chương trình thưởng
định kỳ vào các dịp lễ (Tết Nguyên đán, 30/4,…) và ngày kỷ niệm thành lập Ngân hàng
(04/6); bảo hiểm tai nạn 24/24; khám sức khỏe định kỳ hàng năm cho toàn thể nhân viên;
chương trình Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn diện “ACB Care”; hỗ trợ phí thành viên Câu
lạc bộ sức khỏe; hỗ trợ chi phí bữa ăn hàng ngày; cấp phát trang phục làm việc, nón bảo
hiểm; cho vay ưu đãi đối với nhân viên; chế độ nghỉ mát.
TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ
6.V
Thông tin cổ đông và quản trị công tyVI
1.1 Thành viên và cơ cấu của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát
1.1.1 Hội đồng quản trị của ACB hiện nay có mười thành viên, một Chủ tịch, hai Phó Chủ tịch, và bảy thành viên.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN KIỂM SOÁT
1 2
3
4
THÔNG TIN CỔ ĐÔNG VÀ QUẢN TRỊ CÔNG TY
1.VI
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
3�
3 Ông PHẠM TRUNG CANG Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị
Năm sinh 1954
Trình độ văn hóa Đại học
Trình độ chuyên môn Đại học Kinh tế TP. HCM - Ngành Thương nghiệp
4 Ông TRỊNH KIM QUANG Thành viên Hội đồng quản trị
Năm sinh 1954
Trình độ văn hóa Đại học
Trình độ chuyên môn Đại học Kinh tế TP. HCM (K. A) - Ngành Thương nghiệp
1 Ông TRẦN MỘNG HÙNG Chủ tịch Hội đồng quản trị
Năm sinh 1953
Trình độ văn hóa Đại học
Trình độ chuyên môn Đại học Kinh tế TP. HCM (K.A) - Ngành Ngân hàng
2 Ông NGUYỄN ĐỨC KIÊN Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị
Năm sinh 1964
Trình độ văn hóa Đại học
Trình độ chuyên môn Trường kỹ thuật quân sự ZalkaMaté, Hungary - Ngành thông tin
7
�
65
8
10
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
41
5
6
Ông TRẦN HÙNG HUY Thành viên Hội đồng quản trị
Năm sinh 1978
Trình độ văn hóa Đại học
Trình độ chuyên môn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh - Tài chính (Đại học Chapman, Hoa kỳ)
Ông NGUYỄN CHÍ THÀNH Thành viên Hội đồng quản trị
Năm sinh 1931
Trình độ văn hóa Đại học
Trình độ chuyên môn Đại học Kinh tế Kế hoạch
7 Bà HUỲNH THANH THỦY Thành viên Hội đồng quản trị
Năm sinh 1957
Trình độ văn hóa Đại học
Trình độ chuyên môn Kiến trúc sư (Đại học Kiến trúc TP. HCM)
8 Ông TIMOTHY M. KRAUSE Thành viên Hội đồng quản trị
Năm sinh 1957
Trình độ văn hóa Đại học
Trình độ chuyên môn Cử nhân Quản trị kinh doanh (Đại học Notre Dame)Thạc sĩ Kinh tế quốc tế và Chính sách ngoại giao MỹChương trình Quản trị nâng cao (Harvard Business School, Hoa Kỳ)
9
10
Ông PISIT LEEAHTAM Thành viên Hội đồng quản trị
Năm sinh 1951
Trình độ văn hóa Đại học
Trình độ chuyên môn Tiến sĩ Kinh tế (Đại học Erasmus, Rotterdam, Hà Lan)
Ông JULIAN FONG LOONG CHOON
Thành viên Hội đồng quản trị
Năm sinh 1951
Trình độ văn hóa Đại học
Trình độ chuyên môn Cử nhân (danh dự) hóa học Đại học Loughborough, Anh Quốc;Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Tài chính-Kế toán (Đại học McGill, Quebec, Canada)
1.1.2 Ban kiểm soát có bốn thành viên, một Trưởng ban và ba thành viên.
1 2
3
4
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
43
3
4
1
2
1.1.2 Ban kiểm soát có bốn thành viên, một Trưởng ban và ba thành viên.
Ông TRIỆU CAO PHONG Trưởng Ban kiểm soát
Năm sinh 1953
Trình độ văn hóa Đại học
Trình độ chuyên môn Đại học Kinh tế TP. HCM - Ngành Quản trị Kinh Doanh
Bà PHÙNG THỊ TỐT Thành viên Ban kiểm soát
Năm sinh 1950
Trình độ văn hóa Đại học
Trình độ chuyên môn Đại học Kinh tế TP. HCM (K.A) - Ngành Ngân hàng
Bà HOÀNG NGÂN Thành viên Ban kiểm soát
Năm sinh 1954
Trình độ văn hóa Đại học
Trình độ chuyên môn Đại học Kinh tế TP. HCM (K.A) - Khoa Kế Tài Ngân
Bà ĐINH THỊ HOA Thành viên Ban kiểm soát
Năm sinh 1961
Trình độ văn hóa Đại học
Trình độ chuyên môn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (Harvard Business School, Hoa Kỳ)
1.2 Hoạt động của Hội đồng quản trị
Trong năm 2007, Hội đồng quản trị họp 5 (năm) phiên, một số nội dung chính được thảo
luận và quyết định như: những biện pháp để tăng lợi nhuận vượt kế hoạch năm 2007,
chuyển đổi 2/3 trái phiếu của đợt phát hành lần thứ nhất năm 2006, phát hành đợt hai số
trái phiếu chuyển đổi trị giá 1.350 tỷ đồng trong phương án phát hành 3.000 tỷ đồng, và
phát hành cổ phiếu 100 tỷ đồng mệnh giá để tăng vốn điều lệ mà Đại hội đồng cổ đông
đã thông qua.
1.3 Hoạt động của các hội đồng trong Hội đồng quản trị
Hội đồng nhân sự có chức năng tư vấn cho Hội đồng quản trị các vấn đề về chiến lược quản
lý và phát triển nguồn nhân lực của Ngân hàng để phát huy cao nhất sức mạnh của nguồn
nhân lực, phục vụ hiệu quả cho nhu cầu phát triển của Ngân hàng.
Hội đồng tín dụng có chức năng xét cấp tín dụng, phê duyệt hạn mức tiền gửi của Ngân
hàng tại các tổ chức tín dụng khác, phê duyệt việc áp dụng biện pháp xử lý nợ và miễn
giảm lãi; quyết định về chính sách tín dụng và quản lý rủi ro tín dụng trên toàn hệ thống.
Hội đồng đầu tư có chức năng thẩm định các dự án đầu tư và đề xuất ý kiến cho cấp có
thẩm quyền quyết định đầu tư.
Hội đồng ALCO có chức năng quản lý cấu trúc bảng tổng kết tài sản của Ngân hàng, xây
dựng và giám sát các chỉ tiêu tài chính, tín dụng phù hợp với chiến lược kinh doanh của
Ngân hàng.
1.4 Hoạt động của Ban kiểm soát
Ban Kiểm soát thực hiện nhiệm vụ giám sát hoạt động quản trị và điều hành thông qua việc
phối hợp hoạt động giữa Ban Kiểm soát và các thành viên Hội đồng quản trị, thành viên
Ban Tổng giám đốc trong các lĩnh vực kiểm soát, điều hành và giám sát các hoạt động của
Ngân hàng.
Dưới sự chỉ đạo trực tiếp của Ban Kiểm soát, Ban Kiểm toán nội bộ đã nỗ lực tăng cường
kiểm tra, kiểm toán quy trình, kiểm toán tuân thủ nhằm phòng ngừa rủi ro trong hoạt động
và đảm bảo an toàn tài sản của Ngân hàng; đã cảnh báo kịp thời các rủi ro, kiến nghị chỉnh
sửa các lỗi, các sai phạm của các đơn vị và việc này đã mang lại hiệu quả tích cực.
Trong năm, Ban Kiểm toán nội bộ đã tiến hành kiểm toán tại chỗ 56 đơn vị trực thuộc, kiểm
quỹ đột xuất và kiểm tra an toàn kho quỹ trên 300 lượt, cũng như tuyển dụng và đào tạo
thêm 112 nhân viên trên toàn hệ thống.
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
45
1.5 Các hoạt động nhằm tăng cường hiệu quả trong quản trị công ty
Trong năm 2007, ACB tổ chức hội thảo với chủ đề: Thỏa ước Basel II và quản lý rủi ro vận
hành để lãnh đạo ACB nâng cao nhận thức về yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về
quản lý rủi ro, từng bước tăng cường chức năng kiểm soát của Hội đồng quản trị và Ban
kiểm soát.
ACB đang triển khai thực hiện Quy chế quản trị công ty áp dụng cho các công ty niêm yết
trên Sở Giao dịch Chứng khoán/ Trung tâm Giao dịch Chứng khoán (được ban hành kèm
theo Quyết định số 12 ngày 13/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) để hoàn thiện công tác
quản trị công ty.
1.6 Tỷ lệ sở hữu cổ phần và những thay đổi trong tỷ lệ nắm giữ cổ phần của thành viên Hội đồng quản trị
Kể từ khi đăng ký giao dịch tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội cho đến ngày đăng
ký cuối cùng 04/01/2008 (để thực hiện quyền mua trái phiếu chuyển đổi) thì không có thay
đổi nào trong tỷ lệ nắm giữ cổ phần của thành viên Hội đồng quản trị.
1.7 Thông tin về những giao dịch chứng khoán ACB của các thành viên Hội đồng quản trị, Ban TGĐ, Ban kiểm soát, cổ đông lớn và các giao dịch khác của thành viên Hội đồng quản trị, Ban TGĐ, Ban kiểm soát và những người liên quan
Trong năm 2007, số lượt và khối luợng giao dịch cổ phiếu ACB của hai (2) người có liên quan
với thành viên Ban Tổng giám đốc là:
Số lượt Khối lượng cổ phiếuMua 11 55.000
Bán 18 232.000
Cộng 29 287.000
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
46
2.1.2 Cổ đông lớn:Không có cổ đông lớn sở hữu từ 5% vốn cổ phần.
2.2 Cổ đông nước ngoài
2.2.1 Cơ cấu cổ đông nước ngoài
Cổ đông Số lượng cổ đông Số lượng cổ phần Tỷ lệ cổ phần Pháp nhân 4 78.898.533 30%
2.2.2 Cổ đông lớn
Cổ đông pháp nhân Tên Địa chỉ liên lạc Ngành nghề
hoạt độngSố lượng cổ phiếu
1 Connaught Investors Ltd Jardine House, 33-35 Reid St., Hamilton, Bermuda Đầu tư 19.189.201
2 Dragon Financial Holdings LimitedPhòng 1901 Mê Linh Point Tower 02 Ngô Đức Kế, Q. 1, TP. HCM, Việt Nam
Đầu tư 18.001.763
3 Standard Chartered APR Ltd. 1 Aldermanbury Square London EC2V 7SB, England Ngân hàng 23.246.719
4 International Finance Corporation (IFC)
2121 Pennsylvania Avenue, Washington, D.C., USA Đầu tư 18.460.850
Cổ đông Số lượng cổ đông Số lượng cổ phần Tỷ lệ cổ phần Pháp nhân 124 40.959.491 15,6%
Thể nhân 7.942 143.146.412 54,4%
Cộng 8.066 184.105.903 70%
CÁC DỮ LIỆU THỐNG KÊ VỀ CỔ ĐÔNG (theo danh sách cổ đông chốt ngày 04/01/2008)
2.1 Cổ đông trong nước
2.1.1 Cơ cấu cổ đông trong nước
THÔNG TIN CỔ ĐÔNG VÀ QUẢN TRỊ CÔNG TY
2.VI
Báo cáo tài chínhVII
THÔNG TIN VỀ NGÂN HÀNG
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC BÁO CÁO CỦA KIỂM TOÁN VIÊN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT PHỤ LỤC
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007
49
51
52
54
55
56
58
103
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
4�
Giấy phép hoạt động số 0032/NH-GPngày24tháng4năm1993.GiấyphépdoNgânhàngNhànướcViệtNam(“NHNN”)cấp.ThờihạnhoạtđộngcủaNgânhànglà50nămkểtừngàycủagiấyphépđầutiên.
Hội đồng Quản trị:
DướiđâylàdanhsáchcácthànhviêncủaHộiđồngQuảntrịnhiệmkỳ2003-2008đãđượcĐạihộicổđôngbầuravànhấttríthôngquatheobiênbảnngày18tháng1năm2003vàcácthànhviênbổsungđãđượcĐạihộicổđôngnhấttríthôngquatheobiênbảnngày20tháng1năm2006:
ÔngTrầnMộngHùng ChủtịchÔngPhạmTrungCang PhóChủtịchÔngNguyễnĐứcKiên PhóchủtịchÔngTrịnhKimQuang ThànhviênÔngNguyễnChíThành ThànhviênBàHuỳnhThanhThủy ThànhviênÔngPisitLeeahtam ThànhviênÔngTimothyM.Krause ThànhviênÔngJulianFongLoongChoon Thànhviên ÔngTrầnHùngHuy ThànhviênBan Tổng Giám đốc:
DướiđâylàcácthànhviêncủaBanTổngGiámđốctrongnămvàđếnngàylậpbáocáohợpnhấtnàygồmcó:
ÔngLýXuânHải TổngGiámđốc ÔngHuỳnhNghĩaHiệp PhóTổngGiámđốcÔngLêVũKỳ PhóTổngGiámđốcÔngNguyễnThanhToại PhóTổngGiámđốcÔngHuỳnhQuangTuấn PhóTổngGiámđốcÔngĐàmVănTuấn PhóTổngGiámđốcÔngĐỗMinhToàn PhóTổngGiámđốcÔngBùiTấnTài PhóTổngGiámđốc
THÔNG TIN VỀ NGÂN HÀNG
HOẠT ĐỘNG CHÍNH
CáchoạtđộngchínhcủaNgânhàngThươngmạiCổphầnÁChâu(“Ngânhàng”)vàcáccôngtycon(Ngânhàngvàcáccôngtycongọichunglà“Tậpđoàn”)làhuyđộngvốnngắn,trungvàdàihạntheocáchìnhthứctiềngửitiếtkiệm,tiềngửithanhtoán,chứngchỉtiềngửi;tiếpnhậnvốnủythácđầutư;nhậnvốntừcáctổchứctíndụngtrongvàngoàinước;chovayngắn,trungvàdàihạn;chiếtkhấuthươngphiếu,côngtráivàcácgiấytờcógiá;đầutưvàochứngkhoánvàcáctổchứckinhtế;làmdịchvụthanhtoángiữacáckháchhàng;kinhdoanhngoạitệ,vàngbạc;thanhtoánquốctế,môigiớivàtưvấnđầutưchứngkhoán;lưuký,tưvấntàichínhdoanhnghiệpvàbảolãnhpháthành;cungcấpcácdịchvụvềđầutư,cácdịchvụvềquảnlýnợvàkhaitháctàisản,thuêmuavàcungcấpcácdịchvụngânhàngkhác.
Trụ sở chính 442NguyễnThịMinhKhai,Quận3,ThànhphốHồChíMinh.Kiểm toán viên CôngtyTNHHPricewaterhouseCoopers(ViệtNam).
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
51
TRÁCH NHIỆM CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
BanTổngGiámđốcchịutráchnhiệmlậpcácbáocáotàichínhhợpnhấttrìnhbàyhợplýtìnhhìnhtàichínhcủaTậpđoàntạingày31tháng12năm2007vàkếtquảhoạtđộngkinhdoanhvàlưuchuyểntiềntệcủanămtàichínhkếtthúcởngàyđó.Trongviệcsoạnlậpcácbáocáotàichínhhợpnhấtnày,BanTổngGiámđốcđượcyêucầuphải:
•chọnlựacácchínhsáchkếtoánphùhợpvàápdụngchúngmộtcáchnhấtquán;
•thựchiệncácphánđoánvàướclượngmộtcáchhợplývàthậntrọng;và
•soạnlậpcácbáocáotàichínhhợpnhấttrêncơsởdoanhnghiệphoạtđộngliêntụcdựatrênđánhgiáthựctếcủamình.
Chúngtôi,BanTổngGiámđốcchịutráchnhiệmbảođảmrằngcácsổsáchkếtoánđúngđắnđãđượcthiếtlậpvàduytrìđểthểhiệntìnhhìnhtàichínhcủaTậpđoànvớiđộchínhxáchợplýtạimọithờiđiểmvàđểlàmcơsởđểsoạnlậpcácbáocáotàichínhhợpnhấtphùhợpvớichếđộkếtoánđượcnêuởThuyếtminhsố2chocácbáocáotàichínhhợpnhất.BanTổngGiámđốcchịutráchnhiệmbảođảmviệctuânthủcácChuẩnmựcKếtoánViệtNamvàcácquiđịnhhiệnhànhápdụngchongânhàngvàcáctổchứctíndụngkháchoạtđộngtạinướcCHXHCNViệtNam.BanTổngGiámđốccũngchịutráchnhiệmđốivớiviệcbảovệcáctàisảncủaTậpđoànvàthựchiệncácbiệnpháphợplýđểphòngngừavàpháthiệncácgianlậnvàcácsaiquiđịnhkhác.
PHÊ CHUẨN CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Theođây,chúngtôiphêchuẩncácbáocáotàichínhhợpnhấtđínhkèmtừtrang5đếntrang57(*).CácbáocáotàichínhhợpnhấtnàytrìnhbàytrungthựcvàhợplýtìnhhìnhtàichínhcủaTậpđoàntạingày31tháng12năm2007vàkếtquảhoạtđộngkinhdoanhvàlưuchuyểntiềntệcủaTậpđoànchonămtàichínhkếtthúcvàothờiđiểmđó,phùhợpvớicácChuẩnmựcKếtoánViệtNamvàcácquiđịnhhiệnhànhápdụngchongânhàngvàcáctổchứctíndụngkháchoạtđộngtạinướcCHXHCNViệtNam.
ThaymặtBanTổngGiámđốc
LýXuânHảiTổngGiámđốc
TP.HồChíMinh,nướcCHXHCNViệtNamNgày29tháng2năm2008
(*):từtrang54đếntrang102củabáocáothườngniênnày
BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP GỬI CÁC CỔ ĐÔNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU
Chúng tôi đã kiểm toán các báo cáo tài chính hợp nhất của Ngân hàngThương mại Cổ phần Á Châu (“Ngânhàng”)vàcáccôngtycon(Ngânhàngvàcáccôngtycongọichunglà“Tậpđoàn”)gồm:bảngcânđốikếtoánhợpnhấttạingày31tháng12năm2007,báocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanhhợpnhất,báocáolưuchuyểntiềntệhợpnhấtcủanămtàichínhkếtthúcvàongàynêutrên,vàbảngtómtắtcácchínhsáchkếtoánchủyếucùngcácthuyếtminh.
Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc đối với các báo cáo tài chính hợp nhất
BanTổngGiámđốccủaNgânhàngchịutráchnhiệmsoạnlậpvàtrìnhbàyhợplýcácbáocáotàichínhhợpnhấtnàytheoCácChuẩnmựcKếtoánViệtNamvàcácquyđịnhhiệnhànhápdụngchocácngânhàngvàcáctổchứctíndụngkháchoạtđộngtạinướcCHXHCNViệtNam.Tráchnhiệmnàybaogồm:thiếtkế,thựchiệnvàduytrìhệthốngkiểmsoátnộibộquanhệtớiviệcsoạnlậpvàtrìnhbàyhợplýcácbáocáotàichínhhợpnhấtđểcácbáocáotàichínhhợpnhấtkhôngbịsaiphạmtrọngyếudogianlậnhoặcsaisót;chọnlựavàápdụngcácchínhsáchkếtoánthíchhợp;vàthựchiệncácướctínhkếtoánhợplýđốivớitừngtrườnghợp.
Trách nhiệm của Kiểm toán viên
Tráchnhiệmcủachúngtôilàđưaraýkiếnvềcácbáocáotàichínhhợpnhấtnàycăncứvàoviệckiểmtoáncủachúngtôi.ChúngtôiđãthựchiệncôngviệckiểmtoántheocácChuẩnmựcKiểmtoánViệtNamvàcácChuẩnmựcKiểmtoánQuốctế.Cácchuẩnmựcđóyêucầuchúngtôiphảituânthủcáctiêuchíđạođứcnghềnghiệp,lậpkếhoạchvàthựchiệnviệckiểmtoánđểđạtđượcsựđảmbảohợplýrằngliệucácbáocáotàichínhcósaisóttrọngyếuhaykhông.
Cuộckiểmtoánbaohàmviệcthựchiệncácthủtụckiểmtoánnhằmthuđượccácbằngchứngvềcácsốliệuvàthuyếtminhtrongcácbáocáotàichínhhợpnhất.Nhữngthủtụckiểmtoánđượcchọnlựaphụthuộcvàophánđoáncủakiểmtoánviên,kểcảđánhgiárủirocácbáocáotàichínhhợpnhấtbịsaisóttrọngyếudogiantráhoặcbịlỗi.Trongviệcđánhgiácácrủirođó,kiểmtoánviênxemxéthệthốngkiểmsoátnộibộquanhệtớiviệcNgânhàngsoạnlậpvàtrìnhbàyhợplýcácbáocáotàichínhhợpnhấtđểthiếtkếcácthủtụckiểmtoánthíchhợpchotừngtrườnghợp,nhưngkhôngnhằmmụcđíchđưaraýkiếnvềtínhhữuhiệucủahệthốngkiểmsoátnộibộcủaTậpđoàn.CuộckiểmtoáncũngbaogồmviệcđánhgiátínhthíchhợpcủacácchínhsáchkếtoánđượcápdụngvàtínhhợplýcủacácướctínhkếtoánmàBanTổngGiámđốcđãthựchiện,cũngnhưđánhgiácáchtrìnhbàytổngthểcácbáocáotàichínhhợpnhất.
Chúngtôitinrằngcácbằngchứngmàchúngtôithuđượcđãđủvàthíchhợpđểlàmcơsởđểchúngtôiđưaraýkiếnkiểmtoán.
PricewaterhouseCoopers(Vietnam)Ltd.4thFloor,SaigonTower29LeDuanStreet,District1HoChiMinhCity,VietnamTelephone:(84-8)8230796Facsimile:(84-8)8251947
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
53
Ý kiến
Theoýkiếncủachúngtôi,xéttrênmọiphươngdiệntrọngyếu,cácbáocáotàichínhhợpnhấtthểhiệntrungthựcvàhợplýtìnhhìnhtàichínhcủaTậpđoàntạingày31tháng12năm2007cũngnhưkếtquảkinhdoanhvàcácdònglưuchuyểntiềntệcủaTậpđoàntrongniênđộkếtthúcvàongàynêutrên,phùhợpvớicácChuẩnmựcKếtoánViệtNamvàcácquyđịnhhiệnhànhápdụngchocácngânhàngvàcáctổchứctíndụngkháchoạtđộngtạinướcCHXHCNViệtNam.
JohnGavin TrầnHồngKiênSốchứngchỉKTV:N.0293/KTV SốchứngchỉKTV:0298/KTVChữkýđượcủyquyền
CôngtyTNHHPricewaterhouseCoopers(ViệtNam)
TP.HồChíMinh,nướcCHXHCNViệtNam
BáocáokiểmtoánsốHCM1974
Ngày29tháng2năm2008
Nhưđãnêutrongthuyếtminh2.1chocácbáocáotàichínhhợpnhất,cácbáocáotàichínhhợpnhấtkèmtheolàkhôngnhằmthểhiệntìnhhìnhtàichính,kếtquảhoạtđộngkinhdoanhvàlưuchuyểntiềntệtheocácnguyêntắcvàthônglệkếtoánđãđượcthừanhậnởcácnướcvàcácthểchếkhácngoàinướcCHXHCNViệtNam,vàhơnnữa,cũngkhôngdànhchonhữngngườisửdụngnàokhôngbiếtcácnguyêntắc,cácthủtụcvàcáchthựchànhkếtoánViệtNam.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT TẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007
TổngGiámđốcLýXuânHải
KếtoántrưởngNguyễnVănHòa
TÀI SẢN Tiền mặt, vàng bạc, đá quýTiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Việt NamTiền, vàng gửi tại Ngân hàng và cho vay các tổ chức tín dụng khácChứng khoán kinh doanhChứng khoán kinh doanhTrừ: dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanhCác công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khácCho vay khách hàngCho vay khách hàngTrừ: Dự phòng rủi ro cho vay khách hàngChứng khoán đầu tưChứng khoán đầu tư sẵn sàng để bánChứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạnGóp vốn, đầu tư dài hạnĐầu tư vào công ty liên kết, liên doanh Đầu tư dài hạn khácTài sản cố địnhTài sản cố định hữu hình Tài sản cố định vô hìnhTài sản khácTỔNG CỘNG TÀI SẢN
345
667
89
10.110.2
1112
131415
4.926.8505.144.737
29.164.968
504.006(2.713)
9.973
31.810.857(134.537)
1.658.4817.474.348
195.358567.111
514.10940.638
3.517.49585.391.681
2.284.8481.562.926
16.401.829
641.769(1.574)
1.057
17.014.419(56.207)
11.0614.217.560
130.964312.494
574.44017.133
1.537.47544.650.194
161718
7192021
654.6306.994.030
55.283.104-
322.51211.688.796
4.190.76079.133.832
941.2863.249.941
29.394.703-
288.5325.861.3793.217.838
42.953.679
222323
41
2.630.0602.192.0371.435.752
-85.391.681
3.899.019
1.100.047187.727366.213
42.52844.650.194
1.366.019
2006Triệu đồng
2007Triệu đồngGhi chú
ChủtịchTrầnMộngHùngNgày29tháng2năm2008
NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮUCác khoản nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nướcTiền gửi và vay các tổ chức tín dụng khácTiền gửi của khách hàngCác công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khácVốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay tổ chức tín dụng chịu rủi roTrái phiếu và chứng chỉ tiền gửiCác khoản nợ khácTỔNG NỢ PHẢI TRẢVỐN VÀ CÁC QUỸVốn và các quỹ của chủ sở hữu Ngân hàng mẹ Vốn điều lệCác quỹ dự trữLợi nhuận chưa phân phốiLợi ích của cổ đông thiểu sốTỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮUCÁC CAM KẾT VÀ NỢ TIỀM TÀNG
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
55
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT CỦA NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007
2006Triệu đồng
2007Triệu đồngGhi chú
2526
2728
293233
3435
37
24.1
24.1
24.2
24.2
4.538.134(3.227.028)
1.311.106342.592(71.377)271.215155.140344.990896.792
90.817(85.891)
4.92636.653
(804.650)
2.216.172(89.357)
2.126.815(366.807)1.760.008
(215)1.759.793
8.095
8.095
5.836
5.836
2.490.616(1.670.044)
820.572172.980(24.645)148.335
70.32031.52065.757
118.964(103.367)
15.59738.139
(462.424)
727.816(40.597)687.219
(181.643)505.576
(148)505.428
4.527
3.475
3.569
2.900
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tựThu nhập lãi thuầnThu nhập từ hoạt động dịch vụChi phí hoạt động dịch vụLãi thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàngLãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tưThu nhập từ hoạt động khácChi phí hoạt động khác(Lỗ)/lãi thuần từ hoạt động khácThu nhập cổ tức từ góp vốn, mua cổ phầnChi phí quản lý chungLợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụngChi phí dự phòng rủi ro tín dụngTổng lợi nhuận trước thuếChi phí thuế TNDNLợi nhuận sau thuếLợi ích của cổ đông thiểu sốLÃI QUI CHO CÁC CỔ ĐÔNG CỦA NGÂN HÀNG MẸLãi trên cổ phiếu qui cho các cổ đông của ngân hàng mẹ Lãi cơ bản trên cổ phiếu tính trên bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại thời điểm lập báo cáo tài chính Lãi cơ bản trên cổ phiếu được tính lại với giả định số cổ phiếu thưởng phát hành trong năm 2007 đã được phát hành từ ngày 01/01/2006Lãi trên cổ phiếu có tính pha loãng (được tính dựa trên giả định rằng các trái phiếu chuyển đổi đã được chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông trong năm nhưng trong thực tế việc này chưa diễn ra) tại thời điểm lập báo cáo tài chínhLãi trên cổ phiếu có tính pha loãng (được tính dựa trên giả định rằng các trái phiếu chuyển đổi đã được chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông trong năm nhưng trong thực tế việc này chưa diễn ra) được tính lại với giả định số cổ phiếu thưởng phát hành trong năm 2007 đã được phát hành từ ngày 01/01/2006
ChủtịchTrầnMộngHùngNgày29tháng2năm2008
TổngGiámđốcLýXuânHải
KếtoántrưởngNguyễnVănHòa
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤTCỦA NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 (theo phương pháp gián tiếp)
2006Triệu đồng
2007Triệu đồng
2.126.815
72.655109.643
213(617.579)
-
687.219
47.50940.597
(37)(100.306)
-
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHLợi nhuận trước thuếĐiều chỉnh cho các khoản: Khấu hao tài sản cố địnhDự phòng rủi ro tín dụng, giảm giá đầu tư tăng thêm/(hoàn nhập) trong nămLỗ/(lãi) do thanh lý tài sản cố địnhLãi do thanh lý các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn vào đơn vị khác, lãi, cổ tức nhận được, lợi nhuận được chia từ hoạt động đầu tư, góp vốn dài hạnCác điều chỉnh khácLỢI NHUẬN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRƯỚC NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TÀI SẢN VÀ CÔNG NỢ HOẠT ĐỘNGThay đổi tài sản hoạt độngTăng dự trữ bắt buộc tại Ngân hàng Nhà nước Việt NamTăng tiền, vàng gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác(Tăng)/Giảm về kinh doanh chứng khoán Tăng các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khácTăng cho vay khách hàngTăng lãi, phí phải thuTăng khác về tài sản hoạt độngThay đổi công nợ hoạt độngGiảm nợ chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt NamTăng tiền gửi và vay các tổ chức tín dụngTăng tiền gửi của khách hàngTăng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà Ngân hàng chịu rủi roTăng phát hành chứng chỉ tiền gửiTăng lãi, phí phải trảTăng khác về công nợ hoạt độngLƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRƯỚC THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆPThuế thu nhập doanh nghiệp đã nộpChi từ các quỹ của Tập đoànThu được nợ khó đòiLƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.691.747
(3.152.244)(7.052.865)(4.748.357)
(8.916)(14.797.208)
(544.045)(1.197.481)
(286.656)3.744.089
25.882.53333.980
2.757.463331.184440.303
3.093.527
(156.699)(38.116)
-
2.898.712
674.982
(551.619)
(3.885.488)115.414(1.057)
(7.632.902)(430.697)(296.815)
(26.026)2.126.365
13.616.65723.104
-229.964
2.329.3786.291.260
(171.167)
(18.310)24
6.101.807
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
57
2006Triệu đồng
2007Triệu đồng
(3.784)(528.286)
75.770(725.049)1.080.236
31.321
(69.792)
1.804.1504.170.000
(22.022)5.952.1488.781.0689.855.369
-18.636.437
4.926.850667.341
13.042.24618.636.437
-(549.978)
37(448.192)
81.753
34.649(881.731)
-
1.650.069(115.183)1.534.8866.754.9623.100.407
-9.855.369
2.284.848237.774
7.332.7479.855.369
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯTiền giảm do bán công ty con Mua sắm tài sản cố địnhTiền thu từ thanh lý tài sản cố định Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác Tiền thu từ thanh lý các khoản đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác và các khoản đầu tư dài hạn khácThu cổ tức và lợi nhuận được chiaLƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯLƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNHTiền thu do phát hành cổ phiếuTiền thu do phát hành giấy tờ có giá, trái phiếu chuyển đổiCổ tức đã trả cho các cổ đôngLƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNHTĂNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀNTIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TẠI NGÀY 1 THÁNG 1Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giáTIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TẠI NGÀY 31 THÁNG 12Tiền và các khoản tương đương tiền gồm có:Tiền mặt, vàng bạc, đá quýTiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt NamTiền gửi tại các tổ chức tín dụng
ChủtịchTrầnMộngHùngNgày29tháng2năm2008
TổngGiámđốcLýXuânHải
KếtoántrưởngNguyễnVănHòa
Công ty con Giấy phép hoạt động
Lĩnh vực kinh doanh
% đầu tư trực tiếp bởi ngân hàng
% đầu tư gián tiếp bởi công ty con
Tổng % đầu tư
Công ty chứng khoán ACB (“ACBS”) 06/GP/HĐKD Công ty
chứng khoán 100 - 100
Công ty quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Á Châu (“ACBA”)
4104000099Công ty quản lý nợ 100 - 100
Công ty Cho thuê Tài chính Ngân hàng Á Châu (“ACBL”) 4104001359 Công ty cho thuê
tài chính 100 - 100
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007
1 ĐẶCĐIỂMHOẠTĐỘNG
NgânhàngThươngmạiCổphầnÁChâu(dướiđâygọitắtlà“Ngânhàng”)làmộtngânhàngthươngmạicổphầnViệtNamđăngkýtạinướcCộnghòaXãhộiChủnghĩaViệtNam.NgânhàngđượcNgânhàngNhànướcViệtNam(“NHNN”)cấpgiấyphéphoạtđộngsố0032/NH-GPngày24tháng4năm1993.Giấyphéphoạtđộngđượccấpchothờihạnhoạtđộnglà50nămvớivốnđiềulệbanđầulà20tỷđồngViệtNam.Ngânhàngbắtđầuhoạtđộngtừngày4tháng6năm1993.VốnđiềulệcủaNgânhàngtạingày31tháng12năm2007là2.630.060triệuđồng.
HộisởchínhcủaNgânhàngđặttạisố442đườngNguyễnThịMinhKhai,quận3,thànhphốHồChíMinh.Ngânhàngcó111chinhánhvàphònggiaodịchtrêncảnước.
Tạingày31tháng12năm2007,Ngânhàngcócáccôngtyconsau:
Tạingày31tháng12năm2007,Ngânhàngcó4.009nhânviên(2006:2.714nhânviên).
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
5�
2 TÓMTẮTCÁCCHÍNHSÁCHKẾTOÁNCHỦYẾU
Dướiđâylàcácchínhsáchkếtoánchủyếuđượcápdụngđểlậpcácbáocáotàichínhhợpnhất.
2.1 Cơsởcủaviệcsoạnthảocácbáocáotàichínhhợpnhất
CácbáocáotàichínhhợpnhấtđượcsoạnlậpsửdụngđơnvịtiềntệlàtriệuđồngViệtNam(triệuđồng),theoquyướcgiágốcvàphùhợpvớicácChuẩnmựcKếtoánViệtNamvàcácquiđịnhhiệnhànhápdụngchocácngânhàngvàcáctổchứctíndụngkháchoạtđộngtạinướcCHXHCNViệtNam.Dođócácbáocáotàichínhhợpnhấtkèmtheokhôngnhằmvàoviệctrìnhbàytìnhhìnhtàichính,kếtquảkinhdoanhvàlưuchuyểntiềntệphùhợpvớicácthểchếkhácngoàinướcCHXHCNViệtNam.CácnguyêntắcvàthựchànhkếtoánsửdụngtạinướcCHXHCNViệtNamcóthểkhácvớithônglệtạicácnướcvàcácthểchếkhác.
2.2 Niênđộkếtoán
NiênđộkếtoáncủaTậpđoànbắtđầutừngày1tháng1đếnngày31tháng12.
2.3 Ngoạitệ
BáocáotàichínhhợpnhấtđượclậptheođơnvịtriệuđồngViệtNam.
Cácnghiệpvụphátsinhbằngngoạitệđượcquyđổitheotỷgiáápdụngvàongàyphátsinhnghiệpvụ.Tàisảnvàcôngnợbằngtiềngốcngoạitệtạithờiđiểmcuốithángđượcquyđổitheotỷgiáápdụngvàongàycuốitháng.Chênhlệchdođánhgiálạihàngthángđượcghinhậnvàotàikhoảnchênhlệchđánhgiálạingoạitệtrongbảngcânđốikếtoán.Sốdưchênhlệchdođánhgiálạiđượckếtchuyểnvàobáocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanhvàothờiđiểmcuốinăm.2.4 Nguyêntắcthựchiệnhợpnhấtbáocáotàichính
(i)Cáccôngtycon
CáccôngtyconlànhữngcôngtymàTậpđoàncókhảnăngquyếtđịnhcácchínhsáchtàichínhvàchínhsáchhoạtđộng.BáocáotàichínhcủacáccôngtyconđượchợpnhấttừngàyquyềnkiểmsoátcủacáccôngtynàyđượctraochoTậpđoàn.BáocáotàichínhcủacáccôngtyconsẽkhôngđượchợpnhấttừngàyTậpđoànkhôngcònquyềnkiểmsoátcáccôngtynày.
Tậpđoànhạchtoánviệchợpnhấtkinhdoanhtheophươngphápmua.Giáphímuabaogồmgiátrịhợplýtạingàydiễnratraođổicủacáctàisản,cáccôngcụvốndobênmuapháthànhvàcáckhoảnnợphảitrảđãphátsinhhoặcđãthừanhậncộngvớicácchiphíliênquantrựctiếpđếnviệcmuacôngtycon.Cáctàisảnđãmuahoặccáckhoảnnợ
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)
phảitrảđượcthừanhậntrongviệchợpnhấtkinhdoanhđượcxácđịnhkhởiđầutheogiátrịhợplýtạingàymua,bấtkểphầnlợiíchcủacổđôngthiểusốlàbaonhiêu.PhầnvượttrộigiữagiáphímuavàphầnsởhữucủaTậpđoàntronggiátrịhợplýthuầncủacáctàisảnmuađượcghinhậnlàLợithếthươngmại.ThờigiansửdụnghữuíchcủaLợithếthươngmạiđượcướctínhđúngđắndựatrênthờigianthuhồilợiíchkinhtếcóthểmanglạichoTậpđoàn.ThờigiansửdụnghữuíchcủaLợithếthươngmạitốiđakhôngquá10nămkểtừngàyđượcghinhận.Nếugiáphímuathấphơngiátrịhợplýcủatàisảnthuầncủacôngtyconđượcmuathìphầnchênhlệchđượcghinhậnvàobáocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanhhợpnhất.
Cácsốdưnộibộ,giaodịchvàlợinhuậnchưathựchiệntrêngiaodịchnộibộgiữacáccôngtyconvàTậpđoànđượcloạitrừkhilậpbáocáotàichínhhợpnhất.Lỗchưathựchiệncũngđượcloạitrừ,ngoạitrừtrườnghợpgiaodịchthểhiệncụthểsựgiảmgiácủatàisảnđượcchuyểngiao.CácchínhsáchkếtoáncủacáccôngtyconcũngđượcthayđổikhicầnthiếtnhằmđảmbảotínhnhấtquánvớicácchínhsáchkếtoánđượcNgânhàngápdụng.
(ii)Lợiíchcủacổđôngthiểusố
Lợiíchcủacổđôngthiểusốlàmộtphầnlợinhuậnhoặclỗvàgiátrịtàisảnthuầncủamộtcôngtyconđượcxácđịnhtươngứngchocácphầnlợiíchkhôngphảidocôngtymẹsởhữumộtcáchtrựctiếphoặcgiántiếpthôngquacáccôngtycon.
(iii)Cáccôngtyliênkếtvàcôngtyliêndoanh
CáccôngtyliênkếtlàcáccôngtymàTậpđoàncókhảnănggâyảnhhưởngđángkể,nhưngkhôngnắmquyềnkiểmsoát,thôngthườngTậpđoànnắmgiữtừ20%đến50%quyềnbiểuquyết.
CôngtyliêndoanhlàhợpđồngliêndoanhtrongđóTậpđoànvàcácđốitáckhácthựchiệncáchoạtđộngkinhtếtrêncơsởthiếtlậpquyềnkiểmsoátchung.
TậpđoànápdụngphươngphápvốnchủsởhữuđểhạchtoáncáckhoảnđầutưvàocáccôngtyliênkếtvàliêndoanhtrongbáocáotàichínhhợpnhấtcủaTậpđoàn.Tậpđoànhưởnglợinhuậnhoặcchịuphầnlỗtrongcáccôngtyliênkếtvàliêndoanhsaungàyhợpnhấtvàghinhậntrênbáocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanhhợpnhất.NếuphầnsởhữucủaTậpđoàntrongkhoảnlỗcủacáccôngtyliênkếtvàliêndoanhlớnhơnhoặcbằnggiátrịghisổcủakhoảnđầutưvàocáccôngtyliênkếtvàliêndoanh,TậpđoànkhôngphảitiếptụcphảnánhcáckhoảnlỗphátsinhsauđótrênbáocáotàichínhhợpnhấttrừkhiTậpđoàncónghĩavụthựchiệnthanhtoáncáckhoảnnợthaychocáccôngtyliênkếtvàliêndoanh.CácchínhsáchkếtoáncủacáccôngtyliênkếtvàliêndoanhcũngđượcthayđổikhicầnthiếtnhằmđảmbảotínhnhấtquánvớicácchínhsáchkếtoánđượcNgânhàngápdụng.
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
61
2.5 Thu nhập lãi và chi phí lãi
Tậpđoànghinhậnthunhập,lãivàchiphílãitheophươngpháptríchtrước.Lãicủacáckhoảnchovayquáhạnkhôngđượcghidựthumàđượcghinhậntrêncơsởthựcthu.Khimộtkhoảnchovaytrởthànhquáhạnthìsốlãitríchtrướcđượcxuấttoánvàđượcghinhậnngoạibảng.Thunhậplãicủacáckhoảnchovayquáhạnđượcghinhậnvàobáocáokếtquảkinhdoanhhợpnhấtkhithuđược.
2.6 Thu nhập phí và hoa hồng
Phívàhoahồngbaogồmphínhậnđượctừdịchvụthanhtoán,dịchvụngânquỹ,phítừcáckhoảnbảolãnh,phítừcungcấpdịchvụmôigiớichứngkhoánvàcácdịchvụkhác.Phítừcáckhoảnbảolãnhvàcungcấpdịchvụmôigiớichứngkhoánđượcghinhậntheophươngpháptríchtrước.Phíhoahồngnhậnđượctừdịchvụthanhtoán,dịchvụngânquỹvàcácdịchvụkhácđượcghinhậnkhithựcnhận.
2.7 Các khoản cho vay khách hàng
Cáckhoảnchovayngắnhạncókỳhạndưới1năm;cáckhoảnchovaytrunghạncókỳhạntừ1nămđến5nămvàcáckhoảnchovaydàihạncókỳhạntrên5nămkểtừngàygiảingân.
ViệcphânloạinợvàlậpdựphòngrủirotíndụngđượcthựchiệntheoQuyếtđịnhsố493/2005/QĐ-NHNNngày22tháng4năm2005vàQuyếtđịnhsố18/2007/QĐ-NHNNngày25tháng4năm2007củaThốngđốcNgânhàngNhànướcViệtNam.CácQuyếtđịnhnàyđượcápdụngphihồitốvìcácQuyếtđịnhnàyđượchiểulàcáchướngdẫnnhằmgiúpNgânhàngướctínhtốthơnvềrủirotíndụngcủamình.
Chonămkếtthúcngày31tháng12năm2007,cáckhoảnchovaykháchhàngđượcphânthành5nhómnợcăncứvàotìnhhìnhtrảnợvàcácyếutốđịnhtínhnhưsau:
Nhóm1:Nợđủtiêuchuẩn
-CáckhoảnnợtronghạnvàNgânhàngđánhgiálàcóđủkhảnăngthuhồiđầyđủcảgốcvàlãiđúngthờihạn;-Cáckhoảnnợquáhạndưới10ngàyvàNgânhàngđánhgiálàcókhảnăngthuhồiđầyđủgốcvàlãibịquáhạn
vàthuhồiđầyđủgốcvàlãiđúngthờihạncònlại;
Nhóm2:Nợcầnchúý
-Cáckhoảnnợquáhạntừ10đến90ngày;-CáckhoảnnợđiềuchỉnhkỳhạntrảnợlầnđầumàNgânhàngđánhgiácókhảnăngthuhồiđầyđủcảgốcvàlãi
đúngkỳhạnđượcđiềuchỉnhlầnđầu.
Nhóm3:Nợdướitiêuchuẩn
-Cáckhoảnnợquáhạntừ91đến180ngày;-Cáckhoảnnợđượccơcấulạithờihạntrảnợlầnđầu,trừcáckhoảnnợđiềuchỉnhkỳhạntrảnợlầnđầuđược
phânloạivàonhóm2;
-Cáckhoảnnợđượcmiễnhoặcgiảmlãidokháchhàngkhôngđủkhảnăngtrả lãiđầyđủtheohợpđồngtíndụng.
Nhóm4:Nợnghingờ
-Cáckhoảnnợquáhạntừ181đến360ngày;-Cáckhoảnnợcơcấulạithờihạntrảnợlầnđầuquáhạndưới90ngàytínhtheothờihạntrảnợđượccơcấulại
lầnđầu;-Cáckhoảnnợcơcấulạithờihạntrảnợlầnthứhai.
Nhóm5:Nợcókhảnăngmấtvốn
-Cáckhoảnnợquáhạntrên360ngày;-Cáckhoảnnợcơcấulạithờihạntrảnợlầnđầumàquáhạntừ90ngàytrởlêntínhtheothờihạntrảđãđượccơ
cấulạilầnđầu;-Cáckhoảnnợcơcấulạilầnhaimàquáhạntínhtheothờihạntrảđãđượccơcấulạilầnhai;-Cáckhoảnnợcơcấulạilầnbatrởlên;-Nợkhoanhvàcáckhoảnnợchờxửlý.
TrườnghợpmộtkháchhàngcónhiềuhơnmộtkhoảnnợvớiNgânhàngmàcóbấtkỳkhoảnnợbịchuyểnsangnhómnợrủirocaohơnthìNgânhàngbuộcphảiphânloạicáckhoảnnợcònlạicủakháchhàngđóvàocácnhómnợrủirocaohơntươngứngvớimứcđộrủiro.
KhiNgânhàngthamgiachovayhợpvốnkhôngphảivớivaitròlàngânhàngđầumối,Ngânhàngthựchiệnphânloạicáckhoảnnợ(baogồmcảkhoảnvayhợpvốn)củakháchhàngđóvàonhómrủirocaohơngiữađánhgiácủangânhàngđầumốivàđánhgiácủaNgânhàng.
Ngânhàngchủđộngtựquyếtđịnhphânloạicáckhoảnnợvàocácnhómnợrủirocaohơntươngứngvớimứcđộrủirokhixảyramộttrongcáctrườnghợpsauđây:
-Khicónhữngdiễnbiếnbấtlợitừtácđộngtiêucựcđếnmôitrườngkinhdoanhvàlĩnhvựckinhdoanh;-Cácchỉtiêutàichínhcủakháchhànghoặckhảnăngtrảnợcủakháchhàngbịsuygiảm;-KháchhàngkhôngcungcấpchoNgânhàngcácthôngtintàichínhkịpthời,đầyđủvàchínhxácđểNgânhàng
đánhgiákhảnăngtrảnợcủakháchhàng.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
63
Dựphòngrủitotíndụng
Việctínhdựphòngcụthểđượccăncứtrêncáctỷlệápdụngchotừngnhómnợnhưsau:
Tỷlệdựphòng
Nhóm1–Nợđủtiêuchuẩn 0%Nhóm2–Nợcầnchúý 5%Nhóm3-Nợdướitiêuchuẩn 20%Nhóm4–Nợnghingờ 50%Nhóm5–Nợcókhảnăngmấtvốn 100%
Dựphòngcụthểđượctínhtheosốdưtạingày30tháng11củacáckhoảnchovaytừngkháchhàngtrừđigiátrịcủatàisảnđảmbảo.Giátrịcủatàisảnđảmbảolàgiáthịtrườngđượcchiếtkhấutheotỷlệquyđịnhchotừngloạitàisảnđảmbảo.
TheoQuyếtđịnh493/2005/QĐ-NHNNngày22tháng4năm2005,mộtkhoảndựphòngchungcũngđượclậpvớimứctốithiểubằng0,75%tổngsốdưtạingày30tháng11củacáckhoảnchovaykháchhàng,khôngbaogồmcáckhoảnchovaykháchhàngđượcphânloạivàonhómnợcókhảnăngmấtvốn.Mứcdựphòngchungnàyđượcyêucầuphảiđạtđượctrongvòng5nămkểtừngàyQuyếtđịnhcóhiệulực.
2.8 Cáckhoảncamkếttíndụng
Camkếttíndụngđượcphânthành5nhómcăncứvàocácyếutốđịnhlượngvàđịnhtínhnhưsau:
Nhóm1:Camkếtđủtiêuchuẩn
-CáccamkếtcòntronghạnmàNgânhàngđánhgiálàkháchhàngcókhảnăngthựchiệnđầyđủcácnghĩavụtheocamkếtkhiđếnhạn.
Nhóm2:Camkếtcầnchúý
-CáccamkếtcòntronghạnmàNgânhàngđánhgiálàkháchhàngkhôngcókhảnăngthựchiệncácnghĩavụcamkếtkhiđếnhạn.
Nhóm3:Camkếtdướitiêuchuẩn
-CáccamkếtcòntronghạnmàNgânhàngđánhgiálàkháchhàngkhôngcókhảnăngthựchiệncácnghĩavụcamkếtkhiđếnhạn;
-Cáccamkếtquáhạndưới30ngày.
Nhóm4:Camkếtnghingờ
-CáccamkếtcòntronghạnmàNgânhàngđánhgiálàkháchhàngkhôngcókhảnăngthựchiệncácnghĩavụcamkếtkhiđếnhạn;
-Cáccamkếtvànợtiềmtàngđãquáhạntừ30ngàyđến90ngày.
Nhóm5:Camkếtcókhảnăngmấtvốn
-CáccamkếtcòntronghạnmàNgânhàngđánhgiálàkháchhàngkhôngcókhảnăngthựchiệncácnghĩavụcamkếtkhiđếnhạn;
-Cáccamkếtquáhạnhơn90ngày.
Dựphòngrủirocamkếttíndụng
Việctínhdựphòngcụthểđượccăncứtrêncáctỷlệápdụngchotừngnhómcamkếttíndụngnhưsau:
Tỷlệdựphòng
Nhóm1–Camkếtđủtiêuchuẩn 0%Nhóm2–Camkếtcầnchúý 5%Nhóm3–Camkếtdướitiêuchuẩn 20%Nhóm4–Camkếtnghingờ 50%Nhóm5–Camkếtcókhảnăngmấtvốn 100%
Dựphòngcụthểđượctínhtheogiátrịcáckhoảncamkếttíndụngtạingày30tháng11củatừngkháchhàngtrừđigiátrịcủatàisảnđảmbảo.Giátrịcủatàisảnđảmbảolàgiáthịtrườngđượcchiếtkhấutheotỷlệquyđịnhchotừngloạitàisảnđảmbảo.
TheoQuyếtđịnh493/2005/QĐ-NHNNngày22tháng4năm2005,mộtkhoảndựphòngchungcũngđượclậpvớimứctốithiểubằng0,75%tổngsốdưtạingày30tháng11củacáckhoảnbảolãnh,camkếtchovayvàchấpnhậnthanhtoán,khôngbaogồmcáckhoảnbảolãnhvàcamkếtđượcphânloạivàonhómcamkếtcókhảnăngmấtvốn.Mứcdựphòngchungnàyđượcyêucầuphảiđạtđượctrongvòng5nămkểtừngàyQuyếtđịnhcóhiệulực.
2.9 Đầutư
(i)Chứngkhoánkinhdoanh
ChứngkhoánkinhdoanhlàchứngkhoánbanđầuđượcmuavànắmgiữchomụcđíchkinhdoanhtrongngắnhạnhoặcnếuBanTổngGiámđốcquyếtđịnhnhưvậy.
Chứngkhoánkinhdoanhloạiniêmyếtbanđầuđượcghinhậntheogiávốn.Sauđó,cácchứngkhoánnàyđượcghi
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
65
nhậntheogiávốntrừdựphònggiảmgiáchứngkhoán.Dựphòngđượclậpkhigiáthịtrườngcủachứngkhoánthấphơngiátrịsổsách.Cácchứngkhoánkhôngniêmyếtđượcghinhậntheogiávốnvìkhôngthểđolườngmộtcáchtincậygiátrịhợplýcủanhữngkhoảnchứngkhoánnày.
Lãihoặclỗtừkinhdoanhchứngkhoánđượcghinhậntrênbáocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanhhợpnhấttheosốthuần.
(ii)Chứngkhoángiữđếnngàyđáohạn
ChứngkhoánnợgiữđếnngàyđáohạnlàcácchứngkhoáncókỳhạncốđịnhvàcáckhoảnthanhtoáncốđịnhhoặccóthểxácđịnhđượcvàBanTổngGiámđốccóýđịnhvàcókhảnănggiữđếnngàyđáohạn.
(iii)Chứngkhoánsẵnsàngđểbán
Chứngkhoánsẵnsàngđểbánlàcácchứngkhoánđượcgiữtrongthờigiankhôngấnđịnhtrước,cóthểđượcbánđểđápứngnhucầuthanhkhoảnhoặcđểứngphóvớitrườnghợpthayđổilãisuất,tỉgiá,hoặcgiátrịchứngkhoán.
Chứngkhoángiữđếnngàyđáohạnvàchứngkhoánsẵnsàngđểbánđượcghinhậntheogiávốn.Thunhậplãitừchứngkhoánnợsaungàymuađượcghinhậntrênbáocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanhhợpnhấttrêncơsởdựthu.Lãichứngkhoántrảtrướcđượcghigiảmtrừvàogiávốntạithờiđiểmmua.
(iv)Đầutưvàocácđơnvịkhác
Đầutưvàocácđơnvịkháclàcáckhoảnđầutưvớitỉlệthấphơn20%phầnvốncủacácđơnvịkhôngniêmyết.Cáckhoảnđầutưnàyđượcthểhiệntheogiáthịtrườngtạingàymua.Chênhlệchgiữagiáthịtrườngvàgiámuađượcghinhậnlàchiphíhoặclợinhuậnchờphânbổtrongbảngcânđốikếtoánhợpnhất.Chiphíhoặclợinhuậnchờphânbổsauđósẽđượcphânbổvàokếtquảkinhdoanhhợpnhất.Dựphòngđượclậpchocáckhoảnđầutưbịgiảmgiá.
Dogiáhợplýcủacácchứngkhoáncủacácđơnvịkhôngniêmyếtkhôngthểđượcđolườngmộtcáchđángtincậynêncáckhoảnđầutưnàyđượcghinhậntheogiámua.CổtứcđượcghinhậnvàokếtquảkinhdoanhhợpnhấtkhiquyềncủaTậpđoànnhậncổtứcđượcxáclập.
2.10 Tàisảncốđịnh
Tàisảncốđịnhhữuhìnhvàtàisảncốđịnhvôhình
Tàisảncốđịnhđượcthểhiệntheonguyêngiátrừđikhấuhaolũykế.NguyêngiábaogồmtoànbộcácchiphímàTậpđoànphảibỏrađểcóđượctàisảncốđịnhtínhđếnthờiđiểmđưatàisảnđóvàotrạngtháisẵnsàngsửdụng.
Khấuhao
Tàisảncốđịnhđượctínhkhấuhaotheophươngphápđườngthẳngđểtrừdầnnguyêngiátàisảnquasuốtthờigianhữudụngướctínhnhưsau:
Tỷlệkhấuhaohàngnăm
Trụsởlàmviệc 2%-4%Thiếtbịvănphòng 33%Phươngtiệnvậnchuyển 14%Tàisảncốđịnhkhác 20%Phầnmềmvitính 12,5%
Lãivàlỗdothanhlý,nhượngbántàisảncốđịnhđượcxácđịnhbằngsốchênhlệchgiữasốtiềnthuthuầndothanhlývớigiátrịcònlạicủatàisảnvàđượcghinhậnlàthunhậphoặcchiphítrongbáocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanhhợpnhất.
Tậpđoànkhôngthểtáchbiệtgiátrịquyềnsửdụngđấtvàgiátrịxâydựngtrongtổnggiátrịtrụsởlàmviệcdocáctrụsởlàmviệcđượcmuatheogiátoànbộ.Dođó,giátrịquyềnsửdụngđấtđượcbaogồmtronggiátrịtrụsởlàmviệc,vàkhấuhaotheothờigianhữudụngướctínhcủacáctrụsởlàmviệcnày.
2.11 Vàng
Vàngđượcđánhgiálạivàocuốimỗitháng.Chênhlệchdođánhgiálạihàngthángđượcghinhậnvàotàikhoảnchênhlệchđánhgiálạivàđượckếtchuyểnvàobáocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanhhợpnhấtvàothờiđiểmcuốinăm.
2.12 Tiềnvàcáckhoảntươngđươngtiền
Trênbáocáolưuchuyểntiềntệhợpnhất,tiềnvàcáckhoảntươngđươngtiềnbaogồmtiền,kimloạiquývàđáquý,tiềngửithanhtoántạiNgânhàngNhànướcViệtNam,tiềngửikhôngkỳhạnvàcókỳhạntạicácngânhàngkháccóthờihạnđáohạnbanđầukhôngquábatháng.
2.13 Cáccôngcụtàichínhpháisinh
Cáccôngcụtàichínhpháisinhđượcghinhậntrênbảngcânđốikếtoántheogiátrịhợpđồngvàongàygiaodịch,vàsauđóđượcđánhgiálạitheogiátrịhợplý.Lợinhuậnhoặclỗkhicáccôngcụtàichínhpháisinhđượcthựchiệnđượcghinhậntrongbáocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanh.Lợinhuậnhoặclỗchưathựchiệnkhôngđượcghinhậntrongbáocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanhhợpnhấtmàđượcghinhậnvàokhoảnmụcchênhlệchđánhgiálạicáccôngcụtàichínhpháisinhtrênbảngcânđốikếtoánhợpnhấtvàđượckếtchuyểnvàobáocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanhhợpnhấtvàongàylậpbảngcânđốikếtoán.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
67
2.14 Cáckhoảndựphòng
Cáckhoảndựphòngđượcghinhậnkhi:Tậpđoàncómộtnghĩavụhiệntạiphátsinhtừcácsựkiệnđãqua;Cóthểđưađếnsựgiảmsútnhữnglợiíchkinhtếcầnthiếtđểthanhtoánnghĩavụnợ;Giátrịcủanghĩavụnợđóđượcướctínhmộtcáchđángtincậy.Dựphòngkhôngđượcghinhậnchocáckhoảnlỗhoạtđộngtrongtươnglai.
Khicónhiềunghĩavụnợtươngtựnhauthìkhảnănggiảmsútlợiíchkinhtếdoviệcthanhtoánnghĩavụnợđượcxácđịnhthôngquaviệcxemxéttoànbộnhómnghĩavụnóichung.Dựphòngcũngđượcghinhậnchodùkhảnănggiảmsútlợiíchkinhtếdoviệcthanhtoántừngnghĩavụnợlàrấtnhỏ.
Dựphòngđượctínhởgiátrịhiệntạicủacáckhoảnchiphídựtínhđểthanhtoánnghĩavụnợvớisuấtchiếtkhấutrướcthuếvàphảnánhnhữngđánhgiátheothịtrườnghiệntạivềthờigiácủatiềntệvàrủirocụthểcủakhoảnnợđó.Khoảntănglêntrongdựphòngdothờigiantrôiquađượcghinhậnlàchiphítiềnlãi.
2.15 Dựphòngtrợcấpthôiviệc
TheoLuậtLaođộngViệtNam,nhânviêncủaTậpđoànđượchưởngkhoảntrợcấpthôiviệccăncứvàosốnămlàmviệc.KhoảntrợcấpnàyđượctrảmộtlầnkhingườilaođộngthôilàmviệcchoTậpđoàn.TậpđoànđangtríchlậpdựphòngtrợcấpthôiviệccăncứvàoNghịđịnhsố39/2003NĐ-CPngày18tháng4năm2003củaChínhphủvàtheohướngdẫncủaThôngtư82/2003/TT-BTCngày14tháng8năm2003củaBộTàichính.
2.16 Thuế
Thuếthunhậpdoanhnghiệpđượcghinhậntrongbáocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanhhợpnhấtcăncứvàothuếthunhậphiệnhànhvàthuếthunhậphoãnlại.
Thuếthunhậphiệnhànhlàsốthuếthunhậpdoanhnghiệpphảinộphoặcthuhồiđượctínhtrênthunhậpchịuthuếvàthuếsuấtthuếthunhậpdoanhnghiệpcủanămhiệnhành.
Thuếthunhậphoãnlạiđượctínhđầyđủ,sửdụngphươngthứccôngnợ,chosựchênhlệchtạmthờigiữagiátrịtínhthuếcủatàisảnvànợphảitrảvớigiátrịsổsáchghitrênbáocáotàichính.Tuynhiên,thuếthunhậphoãnlạikhôngđượctínhkhinóphátsinhtừsựghinhậnbanđầucủamộttàisảnhaynợphảitrảcủamộtgiaodịchkhôngphảilàgiaodịchsátnhậpdoanhnghiệp,màgiaodịchđókhôngcóảnhhưởngđếnlợinhuận/lỗkếtoánhoặclợinhuận/lỗtínhthuếthunhậptạithờiđiểmgiaodịch.Thuếthunhậphoãnlạiđượctínhtheothuếsuấtdựtínhđượcápdụngtrongnămtàichínhmàtàisảnđượcbánđihoặckhoảnnợphảitrảđượcthanhtoándựatrênthuếsuấtđãbanhànhhoặcxemnhưcóhiệulựctạingàycủabảngcânđốikếtoán.Tàisảnthuếthunhậphoãnlạiđượcghinhậntớichừngmựccóthểsửdụngđượcnhữngchênhlệchtạmthờiđểtínhvàolợinhuậnchịuthuếcóthểcóđượctrongtươnglai.
2.17 Cácbênliênquan
Cácbênliênquanlàcácdoanhnghiệp,cáccánhân,trựctiếphaygiántiếpquamộthoặcnhiềutrunggian,cóquyềnkiểmsoátNgânhàngvàcáccôngtyconhoặcchịusựkiểmsoátcủaNgânhàngvàcáccôngtycon,hoặccùngchungsựkiểmsoátvớiNgânhàngvàcáccôngtycon.Cácbênliênkết,cáccánhânnàotrựctiếphoặcgiántiếpnắmquyềnbiểuquyếtcủaNgânhàngvàcáccôngtyconmàcóảnhhưởngđángkểđốivớiNgânhàng,nhữngchứctráchquảnlýchủchốtnhưgiámđốc,viênchứccủaNgânhàng,nhữngthànhviênthâncậntronggiađìnhcủacáccánhânhoặccácbênliênkếtnàyhoặcnhữngcôngtyliênkếtvớicáccánhânnàycũngđượccoilàbênliênquan.
Trongviệcxemxétmốiquanhệcủatừngbênliênquan,bảnchấtcủamốiquanhệđượcchúýchứkhôngphảichỉlàhìnhthứcpháplý.
2.18 Chitrảcổtức
CổtứcchitrảchocáccổđôngcủaTậpđoànđượcghinhậnlàmộtkhoảnphảitrảtrongbáocáotàichínhhợpnhấttrongnămtàichínhkếtoánkhiviệcchiacổtứccủaTậpđoànđượccổđôngcủaTậpđoànchấpthuận.
2.19 Cáchoạtđộngnhậnủythác
TậpđoàncóthựchiệncáchoạtđộngnhậnủythácđầutưvàdođóTậpđoànnắmgiữhoặcđầutưtàisảnthaymặtchocáccánhânvàcácdoanhnghiệp.Cáctàisảnnàyvàthunhậptừtàisảnnàykhôngđượcbaogồmtrongbáocáotàichínhhợpnhất,vìchúngkhôngphảilàtàisảncủaTậpđoàn.
3 TIỀN,KIMLOẠIQUÝVÀĐÁQUÝ
Tiền mặtKim loại quý và đá quýChứng từ có giá
1.107.0173.801.154
18.6794.926.850
540.4951.663.234
81.1192.284.848
31.12.2006Triệu đồng
31.12.2007Triệu đồng
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
6�
4 TIỀNGỬITẠINGÂNHÀNGNHÀNƯỚCVIỆTNAM(“NHNNVIỆTNAM”)
DựtrữbắtbuộcbằngtiềnViệtNamphảiđượcgửivàoNHNNViệtNam.Sốdưtínhtrướccho30ngàyđượcđiềuchỉnhmỗitháng1lần,vàđượctínhbằng10%sốdưtrungbìnhtiềngửicủakháchhàngcókỳhạntrongvòngmộtnămbằngđồngViệtNamcủathángtrướcvà4%sốdưtrungbìnhtiềngửicủakháchhàngcókỳhạntrênmộtnămđếnhainămbằngđồngViệtNam,khôngtínhtrêntiềngửicủakháchhàngcókỳhạnhơnhainăm.Đốivớicáckhoảntiềngửibằngngoạitệ,khôngtínhtrêncáckhoảntiềngửicókỳhạntrênhainăm,dựtrữbắtbuộcbằngđôlaMỹcũngđượctínhtheophươngpháptươngtựvớitỷlệlà10%chotiềngửicókỳhạntrongvòngmộtnămvà4%chotiềngửicókỳhạntrênmộtnămđếnhainăm.
TàikhoảntạiNHNNViệtNamcònbaogồmtiềngửiđểthanhtoánbùtrừvàthanhtoánkhác.
Dự trữ bắt buộcTiền gửi thanh toán
1.325.152237.774
1.562.926
4.477.396667.341
5.144.737
31.12.2006Triệu đồng
5 TIỀNGỬIVÀCHOVAYCÁCTỔCHỨCTÍNDỤNGKHÁC
31.12.2007Triệu đồng
Tiền gửi có kỳ hạnTiền gửi thanh toánTiền gửi ký quỹ (*)
3.014.627912.870472.302
4.399.799
27.230.1271.299.292
472.30229.001.721
Tổng cộngTriệu đồng
Bằng ngoại tệ và vàng
Triệu đồng
(*)TiềngửikýquỹlàsốtiềnkýquỹtạicácđốitácgiaodịchvớiNgânhàngchohoạtđộngkinhdoanhvàngtrêntàikhoảnởnướcngoài(Thuyếtminh30).
24.215.500386.422
-24.601.922
Bằng tiền đồngTriệu đồng
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Cho vay các tổ chức tín dụng khác
Cho vay ngắn hạnCho vay trung và dài hạnTrừ: dự phòng rủi ro tín dụng cho các khoản cho vay các tổ chức tín dụng
13.523-
(51)
13.4724.413.271
163.523-
(276)
163.24729.164.968
150.000-
(225)
149.77524.751.697
Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác
Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khácTiền gửi có kỳ hạnTiền gửi thanh toánTiền gửi ký quỹ (*)
2.762.928851.716
2.047.0955.661.739
13.050.928954.413
2.047.09516.052.436
Tổng cộngTriệu đồng
Bằng ngoại tệ và vàng
Triệu đồng
(*)TiềngửikýquỹlàsốtiềnkýquỹtạicácđốitácgiaodịchvớiNgânhàngchohoạtđộngkinhdoanhvàngtrêntàikhoảnởnướcngoài(Thuyếtminh30).
10.288.000102.697
-10.390.697
Bằng tiền đồngTriệu đồng
Cho vay các tổ chức tín dụng khácCho vay ngắn hạnCho vay trung và dài hạnTrừ: dự phòng rủi ro tín dụng cho các khoản cho vay các tổ chức tín dụng
130.444-
(391)
130.0535.791.792
350.444-
(1.051)
349.39316.401.829
220.000-
(660)
219.34010.610.037
6 CHỨNGKHOÁNKINHDOANH
Chứng khoán nợChứng khoán vốnChứng khoán vốn do các tổ chức tín dụng khác phát hànhChứng khoán vốn do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
Chứng khoán kinh doanh khácTrừ: dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
-
240.311401.458641.769
-(1.574)
640.195
-
163.910340.096504.006
-(2.713)
501.293
31.12.2006Triệu đồng
31.12.2007Triệu đồng
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Phân loại theo đã niêm yết và chưa niêm yết:Chứng khoán nợChứng khoán vốnĐã niêm yếtChưa niêm yết
Các chứng khoán kinh doanh khácTrừ: dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán
-
198.493443.276641.769
-(1.574)
640.195
-
279.904224.102504.006
-(2.713)
501.293
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
71
8 CHOVAYKHÁCHHÀNG
Chovaykháchhàngđượcphântíchnhưsau:
Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nướcCho thuê tài chínhCho vay theo tài trợ của Chính phủ và các tổ chức tín dụng trong nước và quốc tế
31.794.0412.460
14.356
31.810.857
31.12.2006Triệu đồng
31.12.2007Triệu đồng
16.986.014-
28.405
17.014.419
8.1 Phântíchtheoloạihìnhchovay
7 CÁCCÔNGCỤTÀICHÍNHPHÁISINHVÀCÁCTÀISẢNTÀICHÍNHKHÁC
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Công cụ tài chính phái sinh tiền tệHợp đồng kỳ hạnHợp đồng hoán đổi
Các công cụ tài chính phái sinh khác
10.526-
10.526-
10.526
-553553
-553
1.251.8962.961.7534.213.649
-4.213.649
Tổng giá trị của hợp đồng (theo tỉ giá ngày
hiệu lực hợp đồng)
Tổng giá trị ghi sổ kế toán (theo tỉ giá tại ngày 31 tháng 12)
Công nợTài sản
Công cụ tài chính phái sinh tiền tệHợp đồng kỳ hạnCác công cụ tài chính phái sinh khác
1.057-
1.057
386.785-
386.785
Tổng giá trị của hợp đồng (theo tỉ giá ngày
hiệu lực hợp đồng)
Tổng giá trị ghi sổ kế toán (theo tỉ giá tại ngày 31 tháng 12)
Công nợTài sản
---
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
8.3 Phântíchtheonhóm
Thương mạiNông lâm nghiệpSản xuất và gia công chế biếnXây dựng Dịch vụ cá nhân và cộng đồng Kho bãi, giao thông vận tải và thông tin liên lạcGiáo dục và đào tạo Tư vấn, kinh doanh bất động sản Nhà hàng và khách sạn Dịch vụ tài chínhCác ngành nghề khác
Nợ đủ tiêu chuẩnNợ cần chú ýNợ dưới tiêu chuẩnNợ nghi ngờNợ có khả năng mất vốn
8.5 Phântíchtheoloạitiềntệ
Cho vay bằng đồng Việt NamCho vay bằng ngoại tệ và vàng
8.2 Phântíchtheongànhnghềkinhdoanh
(*)Baogồmtrongchovayngắnhạnlàsốcổphiếutrịgiá372.704triệuđồngViệtNamdoCôngtyChứngkhoánACB(ACBS)muavớicamkếtsẽbánlại.
8.4 Phântíchtheokỳhạnchovay
Cho vay ngắn hạn (*)Cho vay trung hạnCho vay dài hạn
8.012.741116.274
5.428.273722.166
14.984.250763.208
58.545360.108354.585
5.6201.005.087
31.810.857
5.124.972136.125
3.848.511429.966
6.621.287377.576
45.274150.213175.542
80.83624.117
17.014.419
16.825.088155.799
13.0419.376
11.11517.014.419
31.12.2006Triệu đồng
31.12.2007Triệu đồng
31.12.2006Triệu đồng
12.750.5984.263.821
17.014.419
21.517.61410.293.24331.810.857
31.12.2006Triệu đồng
31.12.2007Triệu đồng
31.713.33370.959
9.1677.078
10.32031.810.857
31.12.2007Triệu đồng
9.578.4394.786.2122.649.768
17.014.419
31.12.2006Triệu đồng
17.493.4676.762.5007.554.890
31.810.857
31.12.2007Triệu đồng
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
73
Tại ngày 1 tháng 1Trích lập trong nămSử dụng trong nămHoàn nhập trong nămTại ngày 31 tháng 12
2007Triệu đồng
9 DỰPHÒNGCHOVAYKHÁCHHÀNG
Dự phòng cụ thể Dự phòng chung Tổng cộng
4.802129.735134.537
31.12.2007Triệu đồng
8.6.Phântíchtheokhuvựcđịalý
Thành phố Hồ Chí MinhĐồng bằng sông Cửu LongMiền TrungMiền BắcMiền Đông
23.641.2721.002.0901.172.4674.001.5091.993.519
31.810.857
31.12.2006Triệu đồng
31.12.2007Triệu đồng
8.7.Phântíchtheothànhphầnkinhtế
Doanh nghiệp Nhà nướcCông ty cổ phần, công ty TNHH, công ty tư nhânCông ty liên doanhCông ty 100% vốn nước ngoàiHợp tác xãCá nhânThành phần khác
2.179.99012.622.784
518.095557.972
21.71415.910.302
-31.810.857
31.12.2007Triệu đồng
12.657.458468.374659.017
2.233.331996.239
17.014.419
1.128.0176.647.686
247.438289.643
2.0368.699.599
-17.014.419
31.12.2006Triệu đồng
5.94550.26256.207
31.12.2006Triệu đồng
2006Triệu đồng
9.1 Dựphòngcụthểchovaykháchhàng
5.9457.072(770)
(7.445)4.802
6.8915.345(340)
(5.951)5.945
Dựphòngchocáckhoảnchovaykháchhàngtạingày31tháng12năm2007baogồm:
Tại ngày 1 tháng 1Trích lập trong nămTại ngày 31 tháng 12
2006Triệu đồng
9.2 Dựphòngchungchovaykháchhàng
50.26279.473
129.735
2007Triệu đồng
13.05037.21250.262
(*)Baogồm661.391triệuđồngViệtNam(2006:1.169.258triệuđồngViệtNam)tráiphiếuchínhphủđangđượcthếchấptạiNHNNViệtNamđểthựchiệnnghiệpvụthịtrườngmở.
(**)Sốdưtạingày31tháng12năm2007baogồm720.000triệuđồngtráiphiếulãisuất11,2%domộttổchứckinhtếchưaniêmyếtpháthành.Tráiphiếunàycókỳhạn5nămvàđượcđảmbảomộtphầnbằngcổphiếucủamộttổchứctíndụngtrongnước.
10.2 Chứngkhoánđầutưgiữđếnngàyđáohạn
Chứng khoán nợChứng khoán Chính Phủ (*)Chứng khoán nợ do các tổ chức tín dụng trong nước phát hànhChứng khoán nợ do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành (**)
Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
2.810.4802.880.8681.783.0007.474.348
-7.474.348
1.635.3221.519.2381.063.0004.217.560
-4.217.560
31.12.2006Triệu đồng
31.12.2007Triệu đồng
10.1 Chứngkhoánđầutưsẵnsàngđểbán
Chứng khoán nợChứng khoán Chính PhủChứng khoán nợ do các tổ chức tín dụng trong nước phát hànhChứng khoán nợ do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
Chứng khoán vốnChứng khoán vốn do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
Dự phòng giảm giá chứng khoán sẵn sàng để bán
10 CHỨNGKHOÁNĐẦUTƯ
1.000.000-
4.8001.004.800
673.967673.967(20.286)
1.658.481
-6.2614.800
11.061
---
11.061
31.12.2006Triệu đồng
31.12.2007Triệu đồng
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
75
Giá trị sổ sách
Triệu đồngNguyên giáTriệu đồng
Các khoản đầu tư vào các công ty liên kết 130.964128.230
11 CÁCKHOẢNĐẦUTƯVÀOCÁCCÔNGTYLIÊNKẾTVÀLIÊNDOANH
Tại ngày 1 tháng 1Phân loại lại công ty con Mua mới và góp vốn bổ sungPhần lợi nhuận sau thuế của Tập đoànCổ tức được chiaBánChuyển sang các khoản đầu tư khácTại ngày 31 tháng 12
11.713-
116.5162.825
(90)--
130.964
200611.1 Tìnhhìnhtănggiảmcáckhoảnđầutưvàocôngtyliênkếtvàliêndoanh
Giá trị sổ sách
Triệu đồng
195.358
Nguyên giáTriệu đồng
188.847
Công ty Địa ốc ACBCông ty Cổ phần Dịch vụ bảo vệ ACBCông ty Cổ phần kim hoàn ACB-SJC
Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Phố Nối Công ty Cổ phần Thủy Tạ
Công ty Cổ phần lương thực Bình Trị ThiênCông ty Cổ phần Khu Công nghiệp Sài Gòn - Bắc GiangCông ty Cổ phần xuất nhập khẩu Sài Gòn TouristCông ty CP Thương Mại Hải Phòng PlazaCông ty Cổ phần DV TMSX Bình Chánh Công ty CP Du lịch Chợ Lớn Công ty Cổ phần Thủy sản Việt LongCông ty Cổ phần Đầu tư Á ChâuTổng
45.000100
1.000
3.067
4.100
2.65420.000
4.3686.750
45911.340
--
98.838
Bất động sảnDịch vụ bảo vệSản xuất & kinh doanh kim hoànPhát triển và điều hành khu công nghiệpSản xuất và mua bán sản phẩm tiêu dùngMua bán thực phẩmPhát triển và điều hành khu công nghiệpThương mạiThương mạiThương mạiDu lịchMua bán thủy sản Đầu tư
91010
10
10
10,8810
10
995--
2.500100
1.000
1.067
4.100
2.65410.000
3.848
---
2.0962.000
29.365
11.2 CáckhoảnđầutưcủaNgânhàngvàocáccôngtyliênkếtvàliêndoanh
CáckhoảnđầutưcủaNgânhàngvàocáccôngtyliênkếtvàliêndoanhbaogồm:
Ngành nghề kinh doanhTên
130.964139.617113.499
6.533(1.449)
(191.710)(2.096)
195.358
2007
Tỉ lệ phần vốn (%)
Tỉ lệ phần vốn (%)
31.12.200631.12.2007
101010
10
10
10,8810
10
---
1110
Nguyên giáTriệu đồng
Nguyên giáTriệu đồng
31.12.2007 31.12.2006
(b) CáckhoảnđầutưcủaACBAvàocôngtyliênkếtvàliêndoanh
Công ty Địa ốc ACBCông ty Cổ phần phát triển hạ tầng Phố Nối Công ty Cổ phần Thủy TạCông ty Cổ phần lương thực Bình Trị ThiênCông ty Cổ phần Khu Công nghiệp Sài Gòn - Bắc GiangCông ty Cổ phần xuất nhập khẩu Sài Gòn TouristCông ty CP Thương Mại Hải Phòng PlazaCông ty Cổ phần DV TMSX Bình Chánh Công ty CP Du lịch Chợ Lớn Công ty Cổ phần Đầu tư Á ChâuTổng
3.7504.500
4.5813.659
20.000
6.53911.250
76534.965
-90.009
Bất động sảnPhát triển và điều hành khu công nghiệpThương mạiMua bán thực phẩmPhát triển và điều hành khu công nghiệpThương mạiThương mạiThương mạiDu lịchĐầu tư
1415
11,18
1510
15151515
-
11.3 CáckhoảnđầutưcủacáccôngtyconcủaNgânhàng
(a) CáckhoảnđầutưcủaACBSvàocôngtyliênkếtvàliêndoanh
Ngành nghề kinh doanhTên
Tỉ lệ phần vốn (%)
Tỉ lệ phần vốn (%)
1515
11,18
-10
15
---
10
3.7501.601
4.581
-10.000
5.759
---
2.00027.691
Công ty Địa ốc ACBCông ty Cổ phần lương thực Bình Trị ThiênCông ty Cổ phần Vĩnh HàCông ty Cổ phần thủy sản Việt LongCông ty xuất nhập khẩu Sài Gòn TouristTổng
Bất động sảnMua bán thực phẩmMua bán thực phẩmMua bán thủy sảnThương mại
Ngành nghề kinh doanhTên
Tỉ lệ phần vốn (%)
Tỉ lệ phần vốn (%)
2427,7140,6724,11
15
6.0006.759
48.2704.5945.551
71.174
------
-----
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)
31.12.200631.12.2007
Nguyên giáTriệu đồng
Nguyên giáTriệu đồng
31.12.200631.12.2007
Nguyên giáTriệu đồng
Nguyên giáTriệu đồng
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
77
12 CÁCKHOẢNĐẦUTƯDÀIHẠNKHÁC
CáckhoảnđầutưdàihạnkháccủaTậpđoànlàcáckhoảnđầutưcótỉlệphầnvốnnhỏhơn20%,gồmcácđơnvịsauđây:
Đầu tư vào tổ chức tín dụng trong nước – chưa niêm yếtNgân hàng Thương Mại CP Việt Á Ngân hàng Thương Mại CP XNK Việt Nam Ngân hàng Thương Mại CP Gia Định Ngân hàng Thương Mại CP Việt Nam Thương TínNgân hàng Thương Mại CP Đại Á Ngân hàng Thương Mại CP Kiên Long
Đầu tư vào các tổ chức kinh tế trong nước – chưa niêm yết Tổng
-8.5181.897
25.00087.01071.500
193.925373.186567.111
86627.074
1.26510.00087.01044.000
170.215142.279312.494
31.12.2007Nguyên giáTriệu đồng
31.12.2006Nguyên giáTriệu đồng
NGUYÊN GIÁTại ngày 1 tháng 1 năm 2007Tăng trong nămBán công ty conThanh lýPhân loại lạiTại ngày 31 tháng 12 năm 2007
KHẤU HAO LŨY KẾTại ngày 1 tháng 1 năm 2007Trích trong nămBán công ty conThanh lýPhân loại lạiTại ngày 31 tháng 12 năm 2007
GIÁ TRỊ CÒN LẠITại ngày 1 tháng 1 năm 2007Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007
13 TÀISẢNCỐĐỊNHHỮUHÌNH
Trongđó:
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình không sử dụngNguyên giá của TSCĐ hữu hình đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng
Đơn vị: Triệu đồng
Tài sản cố định khác
19.38016.962(9.627)
(157)-
26.558
8.8912.364
(4.702)(90)
(1.386)5.077
10.48921.481
Phương tiện vận chuyển
63.07433.706(8.352)(1.492)
-86.936
20.7519.955
(4.508)(671)1.620
27.147
42.32359.789
Thiết bị văn phòng
138.900125.034(1.068)(3.978)
(243)258.645
53.21241.470
(670)(3.982)
(531)89.499
85.688169.146
Trụ sở làm việc
475.81250.225
(170.654)(59.650)
-295.733
39.87211.401
(19.262)-
2932.040
435.940263.693
Tổng cộng
697.166225.927
(189.701)(65.277)
(243)667.872
122.72665.190
(29.142)(4.743)
(268)153.763
574.440514.109
23.44830.436
48.97925.406
31.12.2007Triệu đồng
31.12.2006Triệu đồng
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 (tiếp theo)
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
7�
14 TÀISẢNCỐĐỊNHVÔHÌNH
5530.986
(55)-
30.986
-4.612
-4.612
5526.374
NGUYÊN GIÁ Tại ngày 1 tháng 1 năm 2007 Tăng trong nămBán công ty conPhân loại lạiTại ngày 31 tháng 12 năm 2007
KHẤU HAO LŨY KẾ Tại ngày 1 tháng 1 năm 2007 Khấu hao trong nămThanh lýTại ngày 31 tháng 12 năm 2007
GIÁ TRỊ CÒN LẠITại ngày 1 tháng 1 năm 2007 Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007
32.64831.025
(55)-
63.618
15.5157.465
-22.980
17.13340.638
Tài sảnkhác
32.59339
--
32.632
15.5152.853
-18.368
17.07814.264
Phần mềm vi tính
Tổng cộng
Đơn vị: Triệu đồng
15 TÀISẢNKHÁC
661.1471.244.289
811.138681.360
88.362-
929948
29.3223.517.495
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang và mua TSCĐ (thuyết minh 15.1)Lãi dự thu Phải thu từ khách hàng (*)Các khoản tạm ứng và phải thu nội bộChi phí chờ phân bổThặng dư trái phiếuHội phí CLB GolfCổ tức phải thuTài sản khác
405.374700.244
65.112157.368
44.98840.444
9298.108
114.9081.537.475
31.12.2006Triệu đồng
31.12.2007Triệu đồng
(*)Khoảnphảithutừkháchhàngbaogồmkhoảnphảithu727.661triệuđồngtừcáccôngtytrongvàngoàinướcliênquanđếnhoạtđộngkinhdoanhvàngtrêntàikhoản(Thuyếtminh30).
15.1 ChiphíxâydựngcơbảndởdangvàmuaTSCĐ
405.374447.608
(176.274)(15.561)661.147
Tại ngày 1 tháng 1TăngChuyển sang tài sản cố địnhKhácTại ngày 31 tháng 12
224.128253.799(61.870)(10.683)405.374
31.12.2006Triệu đồng
31.12.2007Triệu đồng
Vayngắnhạnđượcthếchấpbằngtráiphiếuchínhphủ(Thuyếtminh10.2).
16 CÁCKHOẢNNỢCHÍNHPHỦVÀNHNH
654.630-
654.630
904.28637.000
941.286
17 TIỀN,VÀNGGỬICỦAVÀVAYTỪCÁCTỔCHỨCTÍNDỤNGKHÁC
20.955-
4.462.4404.483.395
-4.483.395
Tiền gửi của các tổ chức tín dụng khácTiền gửi thanh toánTiền ký quỹ (*)Tiền gửi có kỳ hạn
Tiền vay các tổ chức tín dụng khác
25.27516.056
6.952.6996.994.030
-6.994.030
Tổng cộngTriệu đồng
Bằng tiền đồngTriệu đồng
Vay ngắn hạn được cầm cố bằng giấy tờ có giáVay chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá
31.12.2006Triệu đồng
31.12.2007Triệu đồng
4.32016.056
2.490.2592.510.635
-2.510.635
Bằng ngoại tệ và vàng
Triệu đồng
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
(*)LàsốtiềnkýquỹtạiACBcủacácđốitácgiaodịchvớiNgânhàngchohoạtđộngkinhdoanhvàngtrêntàikhoảnởnướcngoài.
12.1022.376.1532.388.255
516.8082.905.063
Tiền gửi của các tổ chức tín dụng khácTiền gửi thanh toánTiền gửi có kỳ hạn
Tiền vay các tổ chức tín dụng khác
17.8952.715.2382.733.133
516.8083.249.941
Tổng cộngTriệu đồng
Bằng tiền đồngTriệu đồng
5.793339.085344.878
-344.878
Bằng ngoại tệ và vàng
Triệu đồng
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
81
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 (tiếp theo)
18 TIỀNGỬICỦAKHÁCHHÀNG
Tiền gửi không kỳ hạnTiền gửi có kỳ hạn Tiền gửi tiết kiệmTiền ký quỹTiền gửi vốn chuyên dùng
Tiền gửi không kỳ hạnTiền gửi có kỳ hạn Tiền gửi tiết kiệmTiền ký quỹTiền gửi vốn chuyên dùng
Tiền gửi không kỳ hạnTiền gửi có kỳ hạn Tiền gửi tiết kiệmTiền ký quỹTiền gửi vốn chuyên dùng
10.121.0644.212.542
39.891.744999.798
57.95655.283.104
4.283.4821.869.963
22.437.610637.506166.142
29.394.703
31.12.2006Triệu đồng
31.12.2007Triệu đồng
964.639144.004
6.751.646302.388
4.0428.166.719
10.121.0644.212.542
39.891.744999.798
57.95655.283.104
Bằng vàng và ngoại tệTriệu đồng
9.156.4254.068.538
33.140.098697.410
53.91447.116.385
Bằng tiền đồngTriệu đồng
Tổng cộngTriệu đồng
604.06540.892
5.828.373176.129
1.2226.650.681
4.283.4821.869.963
22.437.610637.506166.142
29.394.703
Bằng vàng và ngoại tệTriệu đồng
3.679.4171.829.071
16.609.237461.377164.920
22.744.022
Bằng tiền đồngTriệu đồng
Tổng cộngTriệu đồng
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
18.1 Theoloạitiềngửi
18.2 Theotiềntệ
18.3 Theoloạihìnhkháchhàng
19 VỐNNHẬNTÀITRỢ,ỦYTHÁCĐẦUTƯ,CHOVAYTỔCHỨCTÍNDỤNGCHỊURỦIRO
Vốn nhận từ Quỹ Phát triển Doanh nghiệp vừa và nhỏVốn nhận từ Quỹ Phát triển Nông thôn Vốn nhận từ Ngân hàng Hợp tác Quốc tế Nhật Bản
Doanh nghiệp nhà nướcCông ty cổ phần, công ty TNHH, công ty tư nhânCông ty liên doanhCông ty 100% vốn nước ngoàiHợp tác xãCá nhânKhácTổng cộng
86.465143.967
92.080322.512
52.070136.462100.000288.532
31.12.2006Triệu đồng
31.12.2007Triệu đồng
529.5897.387.180
660.934456.933
9.14445.610.807
628.51755.283.104
307.4532.936.019
395.623229.630
7.41724.664.453
854.10829.394.703
31.12.2006Triệu đồng
31.12.2007Triệu đồng
ỦythácđầutưtừQuỹPhátTriểnCácDoanhNghiệpVừavàNhỏ(SMEDF)thểhiệnsốdưquỹnhậnđượctừSMEDFđểtàitrợchocácdoanhnghiệpViệtNamvừavànhỏ.BấtkỳmộtkhoảnchovaynàosửdụngnguồnvốnnàyphảiđượcxemxétvàcósựchấpthuậncủaVănphòngKếhoạchvàGiámsátDựáncủaSMEDF.Khoảnủythácđầutưnàycólãisuấtcốđịnhlà6,28%mỗinăm(chonhữngkhoảnvốnnhậntrướcnăm2005)và6,8%mỗinăm(chonhữngkhoảnvốnnhậntrongnăm2005và2008)tínhtrênsốdưhiệnhànhcủaQuỹ.Cáckhoảnchovaysửdụngnguồnvốnnàycólãisuấtgiốngnhưcáckhoảnchovaythươngmạikhác.
VốnnhậntừQuỹPhátTriểnNôngThôn(RDF)đượcNgânhàngThếgiớitàitrợchovayvớithờihạntừ1đến5nămvớilãisuấttừ0,68%đến0,69%mỗitháng.QuỹđượcdùngđểchovaynhữngđốitượngquyđịnhtrongQuyếtđịnhsố25/QĐ-NH21ngày31tháng1năm1997củaThốngđốcNgânhàngNhànướcViệtNam.
VốnnhậntừNgânhàngHợptácQuốctếNhậtBảnđượcChínhphủNhậtBảntàitrợthôngquaNgânhàngHợptácQuốctếNhậtBảnvớilãisuất0,53%mỗitháng.Quỹđượcdùngđểchovaycácdoanhnghiệpvừavànhỏvớithờihạntốiđalà10nămchocáckhoảnvaytrungdàihạnvà1nămchokhoảnvayngắnhạntheoHiệpđịnhchovaykýgiữaNgânhàngNhànướcViệtNamvàNgânhàngThươngmạiÁChâu.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 (tiếp theo)
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
83
20.1 Tráiphiếuchuyểnđổi
Tạingày16tháng10năm2006,Ngânhàngpháthành1.650.069tráiphiếuchuyểnđổivớilãisuất8%vàmệnhgiálà1triệuđồngmỗitráiphiếu.Tráiphiếuchuyểnđổicókỳhạn5nămkểtừngàypháthành.
Vàongày23 tháng1năm2007,HộiđồngQuản trị củaNgânhàngchấp thuậnchuyểnđổi1.100.046 tráiphiếuchuyểnđổisangcổphiếuphổthôngtrongnăm2007vớitỷlệ1:100.
Biếnđộngcủatráiphiếuchuyểnđổiđượcphântíchdướiđây:
20 TRÁIPHIẾUVÀCHỨNGCHỈTIỀNGỬI
550.0234.170.0006.968.773
11.688.796
Trái phiếu chuyển đổi Trái phiếuChứng chỉ tiền gửiTổng cộng
1.650.069-
4.211.3105.861.379
31.12.2006Triệu đồng
31.12.2007Triệu đồng
1.650.069(1.100.046)
550.023
Mệnh giá trái phiếu chuyển đổi phát hành Đã chuyển đổi thành cổ phiếu Phần nợ
1.650.069-
1.650.069
31.12.2006Triệu đồng
31.12.2007Triệu đồng
20.2 Tráiphiếu
Ngày25tháng9năm2007,Ngânhàngpháthành2.250.000triệutráiphiếulãisuất8,6%vớimệnhgiá1triệuđồngchocáctổchứctíndụngkhác.Tráiphiếunàycóthờihạn5nămkểtừngàypháthành.
Ngày20tháng12năm2007,Ngânhàngpháthành1.920.000triệutráiphiếulãisuất8,7%vớimệnhgiá1triệuđồngchocáctổchứctíndụngkhác.Tráiphiếunàycóthờihạn3nămkểtừngàypháthành.
20.3 Chứngchỉtiềngửi
-
5.208.7811.759.992
-6.968.773
Bằng đồng Việt NamBằng ngoại tệ và vàng - Ngắn hạn - Trung hạn - Dài hạn
-
3.253.796957.514
-4.211.310
2006Triệu đồng
2007Triệu đồng
21 CÁCKHOẢNNỢKHÁC
Lãi dự chi Chuyển tiền phải trả Các khoản phải nộp Ngân sách nhà nước (Thuyết minh 39) Thu nhập lãi chưa thực hiện Phải trả các đối tác kinh doanh vàng trên tài khoảnPhải trả khác (*) Dự phòng trợ cấp thôi việc Dự phòng chung cho nợ tiềm tàng và các cam kết (thuyết minh 21.1)
21.1 Dựphòngchungchonợtiềmtàngvàcáccamkết
Tại ngày 1 tháng 1 Tăng trong nămTại ngày 31 tháng 12
794.767228.639249.861106.522
1.140.4171.650.313
5.11015.131
4.190.760
463.583259.430
43.08240.965
2.043.021358.549
5.1104.098
3.217.838
31.12.2006Triệu đồng
31.12.2007Triệu đồng
(*)PhảitrảkhácbaogồmvàngmàNgânhàngđanggiữhộchokháchhàngcủamìnhtrịgiá1.180.301triệuđồng(2006:208.906triệuđồng).
4.09811.03315.131
8843.2144.098
2006Triệu đồng
2007Triệu đồng
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 (tiếp theo)
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
85
22 VỐNGÓP
2.630.060 1.100.047
31.12.2006Triệu đồng
31.12.2007Triệu đồng
Vốn điều lệ - đã phát hành và đã được góp đủ
TheoCôngvănsố479/NHNN-HCM02ngày05tháng4năm2007củaNHNNViệtNam–ChinhánhTP.HCM,Ngânhàngđượctăngvốnđiềulệlên2.630.060triệuđồngbằngcáchchuyển1.100.046triệuđồngtráiphiếuchuyểnđổithànhcổphiếu,chuyển330.014triệuđồngtừQuỹdựtrữbổsungvốnđiềulệsangvốnđiềulệ,vàpháthành99.953triệuđồngcổphiếumớichocáccổđôngtrongnướcvànướcngoài.
(*)Sốcổphiếuđãđượcquyđổitươngđươngvềcổphiếumệnhgiá10.000đồng/cổphiếu.
-
-
-
1.704.197--
(1.704.197)
-
94.831.600
15.173.056
110.004.656
9.995.34433.001.396
110.004.600
-
263.005.996
948.316
151.731
1.100.047
99.953330.014
1.100.046
-
2.630.060
Vốn cổ phần thường
Triệu đồngSố cổ phiếu (*)
Thặng dư vốn cổ phần
Triệu đồng
Tổng vốn cổ phần
Triệu đồng
Tại ngày 1 tháng 1 năm 2006
Số lượng cổ phiếu được phép phát hành
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006
Số lượng cổ phiếu đã phát hànhSố lượng cổ phiếu thưởng đã phát hànhTrái phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu thườngChuyển phần thặng dư vốn cổ phần vào quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007
948.316
151.731
1.100.047
1.804.150330.014
1.100.046
(1.704.197)
2.630.060
TheoNghịđịnh146/2005/NĐ-CPbanhànhngày23tháng11năm2005,Ngânhàngphảitríchlậpcácquỹsau:
-Quỹdựtrữbổsungvốnđiềulệ:trích5%lợinhuậnsauthuếmỗinăm,mứctốiđacủaquỹnàykhôngvượtquámứcvốnđiềulệthựccócủatổchứctíndụng.QuỹdựtrữbổsungvốnđiềulệsẽđượcchuyểnsangvốnđiềulệkhicósựphêchuẩncủaNHNNViệtNam.
-Quỹdựphòngtàichính:trích10%lợinhuậnsauthuếchođếnkhiquỹnàyđạttới25%vốnđiềulệhiệncócủatổchứctíndụng.
CácquỹkhácbaogồmQuỹđầutưxâydựngcơbản,Quỹphúclợivàkhenthưởngvàcácquỹkhác.ViệctríchlậpQuỹphúclợivàkhenthưởngdoHộiđồngQuảntrịđềxuấtvàdoĐạihộicổđôngphêduyệt.
23 CÁCQUỸVÀLỢINHUẬNGIỮLẠI
(*)Việcsửdụngquỹtrongnăm2007đượcchitiếtnhưsau:
Chi từ quỹ khen thưởng phúc lợi trực tiếp cho nhân viên Chi cho Công đoàn để thực hiện đầu tư vào tổ chức kinh tế trong nước Chi cho Công đoàn để cho vay hạn chế cho một số nhân viên Tổng
Triệu đồng
26.5167.0004.600
38.116
Tại ngày 1 tháng 1 năm 2006Lợi nhuận ròng hợp nhất trong nămPhân bổ vào các quỹCổ tức đã trả Cổ tức bằng cổ phiếu thưởngChuyển vào vốn điều lệTăng giảm khác của các quỹTại ngày 31 tháng 12 năm 2006Lợi nhuận ròng hợp nhất trong nămPhân bổ vào các quỹCổ tức đã trả Chuyển từ thặng dư vốn cổ phầnPhát hành cổ phiếu thưởngSử dụng quỹ (*)Tăng giảm khác của các quỹTại ngày 31 tháng 12 năm 2007
Đơn vị: Triệu đồng
33.563-
11.952---
(19.695)25.820
-112.571
---
(38.116)103
100.378
90.541-
46.575---
24137.140
-166.750
----
(10)303.880
14.869-
24.554-
137.075(151.731)
-24.767
-388.834
-1.704.197(330.014)
-(5)
1.787.779
195.917505.428(83.081)
(115.183)(137.075)
-207
366.2131.759.793(668.155)
(22.002)---
(97)1.435.752
334.890505.428
-(115.183)
-(151.731)
(19.464)553.940
1.759.793-
(22.002)1.704.197(330.014)
(38.116)(7)
3.627.789
Lợi nhuận chưa phân phối
Quỹ dự trữ bổ sung vốn
điều lệ
Quỹ dự phòng tài chính
Các quỹ khác
Tổng cộng
----------------
Chênh lệch tỉ giá hối
đoái
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 (tiếp theo)
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
87
Cổtức
Trongnăm,Ngânhàngđãcôngbốvàchitrảcổtứcbằngtiềnởmức8%vàpháthànhcổphiếuthưởngtrịgiá330.014triệuđồng.Cổtứcchonăm2007chưađượccôngbố.
24.2 Lãitrêncổphiếucótínhphaloãng
Lãitrêncổphiếucótínhphaloãngđượctínhbằngcáchđiềuchỉnhsốlượngbìnhquângiaquyềncủasốcổphiếuphổthôngđanglưuhànhvớigiảđịnhlàcáccổphiếuphổthôngtiềmnăngcótácđộngphaloãngđượcchuyểnđổi.Ngânhàngchỉcómộtloạicổphiếuphổthôngtiềmnăngcótácđộngphaloãng:đólàcáctráiphiếuchuyểnđổi.Cáctráiphiếuchuyểnđổiđượcgiảđịnhlàđượcchuyểnđổithànhcổphiếuphổthông.Lợinhuậnthuầnđượcđiềuchỉnhđểloạitrừsốchiphílãitrêntráiphiếuchuyểnđổiđãtrừthuế.
24 LÃITRÊNCỔPHIẾU
LãicơbảntrêncổphiếuđượctínhbằngsốlợinhuậnthuầnphânbổchocáccổđôngcủaNgânhàngchiachosốlượngbìnhquângiaquyềncủasốcổphiếuphổthôngđanglưuhànhtrongnăm.
24.1 Lãicơbảntrêncổphiếu
1.759.793(27.397)
1.732.396
214
8.095
8.095
Lợi nhuận thuần phân bổ cho các cổ đông của Ngân hàng (triệu đồng)Trừ: trích lập các quỹ khác (không bao gồm quỹ dự phòng bổ sung vốn điều lệ và quỹ dự phòng tài chính)Lợi nhuận dùng để tính lãi trên cổ phiếu (triệu đồng)Bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại thời điểm lập báo cáo (triệu cổ phiếu)Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu tính trên bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại thời điểm lập báo cáo (đồng/cổ phiếu) Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu được tính với giả định số cổ phiếu thưởng phát hành trong năm 2007 đã được phát hành từ ngày 01/01/2006 (đồng/cổ phiếu)
505.428(11.952)
493.476
109
4.527
3.475
20062007
25 THUNHẬPLÃIVÀCÁCKHOẢNTƯƠNGTỰTHUNHẬPLÃI
Từ cho vay và tạm ứng cho khách hàng Từ tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khácTừ các khoản đầu tưLãi cho thuê tài chính Thu nhập khác từ hoạt động tín dụng khácTổng cộng
26 CHIPHÍLÃIVÀCÁCKHOẢNTƯƠNGTỰCHIPHÍLÃI
Lãi tiền gửi của khách hàng Lãi tiền vay từ các tổ chức tín dụng trong nướcLãi trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu và chứng chỉ tiền gửi Chi phí khácTổng cộng
Lợi nhuận thuần phân bổ cho các cổ đông của Ngân hàng (triệu đồng)Chí phí lãi tính cho các trái phiếu chuyển đổi (đã trừ thuế)Trừ: trích lập các quỹ khác (không bao gồm quỹ dự phòng bổ sung vốn điều lệ và quỹ dự phòng tài chính)Lợi nhuận thuần dùng để tính lãi trên cổ phiếu có tính suy giảm (triệu đồng)Bình quân gia quyền số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại thời điểm lập báo cáo (triệu cổ phiếu)Điều chỉnh cho: trái phiếu chuyển đổi (triệu cổ phiếu)Bình quân gia quyền số cổ phiếu phổ thông đã điều chỉnh để tính lãi trên cổ phiếu có tính pha loãng (triệu cổ phiếu)Lãi trên cổ phiếu có tính pha loãng (được tính dựa trên giả định rằng các trái phiếu chuyển đổi đã được chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông trong năm, nhưng thực tế điều này chưa diễn ra) được tính tại thời điểm lập báo cáo tài chính (đồng/ cổ phiếu) Lãi trên cổ phiếu có tính pha loãng (được tính dựa trên giả định rằng các trái phiếu chuyển đổi đã được chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông trong năm nhưng thực tế điều này chưa diễn ra) được tính lại với giả định số cổ phiếu thưởng phát hành trong năm 2007 đã được phát hành từ ngày 01/01/2006 (đồng/ cổ phiếu)
1.367.012805.572315.111
-2.921
2.490.616
2006Triệu đồng
1.552.87144.36372.068
7421.670.044
2006Triệu đồng
505.42816.920
(11.952)
510.396109
34
143
3.569
2.900
2006
2.592.3431.532.507
410.45410
2.8204.538.134
2007Triệu đồng
2.949.45381.296
192.6243.653
3.227.028
2007Triệu đồng
1.759.79365.108
(27.397)
1.797.504214
94
308
5.836
5.836
2007
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 (tiếp theo)
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
8�
7.501177.286
5.011122.640
30.154342.592
5.058120.624
2.15030.12415.024
172.980
2006Triệu đồng
2007Triệu đồng
40.75630.62171.377
24.645-
24.645
2006Triệu đồng
2007Triệu đồng
69.482(40.598)153.493(27.237)155.140
31.817(8.303)53.179(6.373)70.320
2006Triệu đồng
2007Triệu đồng
27 THUNHẬPTỪCÁCKHOẢNPHÍVÀDỊCHVỤ
Dịch vụ bảo lãnh Dịch vụ thanh toán Dịch vụ ngân quỹ Chứng khoánCác dịch vụ khác
28 CHITRẢPHÍVÀDỊCHVỤ
Dịch vụ thanh toán và ngân quỹChi phí hoạt động khác
29 THUNHẬPTHUẦNTỪHOẠTĐỘNGKINHDOANHNGOẠITỆVÀVÀNG
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại tệ và vàngLỗ từ hoạt động kinh doanh ngoại tệ và vàngThu nhập từ đánh giá lại ngoại tệ và vàngLỗ từ đánh giá lại ngoại tệ và vàng
30 KINHDOANHVÀNGTRÊNTÀIKHOẢNKÝQUỸ
Trongnămtàichínhkếtthúcngày31tháng12năm2007,Ngânhàngđãkýmộtsốhợpđồngkinhdoanhvàngtrêntàikhoảnvớicáckháchhàngđốitác.Sốtiềnkýquỹchocáchợpđồngnàyđượcgiữtrêntàikhoảnkinhdoanhvàngtạicácđốitácgiaodịch.
Giátrịghitrêncáchợpđồngnàylàcơsởsosánhvớicáccôngcụtàichínhđượcghinhậntrênbảngcânđốikếtoán.Tuynhiên,cácgiátrịnàykhôngnhấtthiếtphảilàdòngtiềntươngứngtrongtươnglaihoặcgiátrịhợplýhiệntạicủanhữnghợpđồngnàyvàdođókhôngthểhiệnrủirotíndụnghayrủirogiácảthịtrườngđốivớiNgânhàng.Cáchợpđồngnàytrởnêncólợi(lợinhuận)haybấtlợi(lỗ)làdokếtquảcủasựbiếnđộnggiávàngtươngquanvớicácđiềukhoảncủahợpđồng.Giátrịtổnghợpcủacáchợpđồngđangcònhiệulực,phạmvimàcáchợpđồngđượcxácđịnhlàảnhhưởngcólợihaybấtlợiđếngiátrịhợplýcủahợpđồng,cóthểcóbiếnđộngtheotừngthờiđiểm.
31 TRUNGTÂMKINHDOANHVÀNG
Trongnăm2007,NgânhàngđãthànhlậpTrungtâmgiaodịchvàng(vớitêngọiSàngiaodịchvàngSàiGòn),SàngiaodịchvàngSàiGònkhôngphảilàphápnhânmàlàđơnvịhạchtoánbáosổvớiNgânhàng.
ThànhviêncủaSàngiaodịchlàcácphápnhâncógiấyphépkinhdoanhvàngvàlànhữngnhàkinhdoanhvàngchuyênnghiệp,cóuytínởViệtNam.HiệntạiSàngiaodịchcó10thànhviêntựnguyệnthamgia,trongđócóACB.
Sàngiaodịchđượcquảnlýbởi“Banquảnlýsàn”baogồmhaibộphận:QuảnlýthànhviênvàGiámsátgiaodịch.BanquảnlýsànlàđơnvịđộclậpvớiKhốiNgânquỹlàđơnvịkinhdoanhtrênsàn.
Sàngiaodịchhoạtđộngtheoquychế,quyđịnhbanhànhbởiNgânhàngvàđượccácthànhviênkhácchấpnhận.Sàngiaodịchhoạtđộngdựatrêncơsởhạtầngvềcôngnghệthôngtinvàcácdịchvụthanhtoán,tíndụngdoNgânhàngcungcấp.Ngânhàngđóngvaitròtrunggianmuabánvớicácđốitác,đảmbảokhảnăngthanhtoánvàthanhkhoản.LoạivànggiaodịchlàvàngmiếngSJCtínhtheođơnvịlượng(1lượngtươngđương1,20556ounces).Ngânhàngcókếhoạchđưathêmcácloạivàngkhác(theotiêuchuẩn4số9)vàogiaodịchtạitrungtâmgiaodịchvàngtrongnhữngnămtiếptheo.Ngânhàngthuphícungcấpdịchvụngânhàngđốivớithànhviên,ngoàiraNgânhàngcòncóthểthucácloạiphíkhác.
ĐểtrởthànhthànhviêncủaSàngiaodịch,cácphápnhânphảikýmộtthỏathuậnvớiNgânhàngvàmởtàikhoảnkýquỹgiaodịchvàng.Việcthanhtoángiaodịchmua/bánvàngđượcthựchiệntrêntàikhoảntiềnkýquỹnày.Tỷlệkýquỹ,phígiaodịch,lãisuấtdoNgânhàngquyđịnh.Nếuthànhviênthiếutiềnhayvàngkhimua/bánvàng,thànhviênphảinhậnnợvớiNgânhàngtheolãisuấtdoNgânhàngquyđịnhvàkhoảnnợnàyđượcđảmbảobằngsốvànghoặctiềnmàthànhviênmua/bánsẽđượcnhận.
Ngânhàngvớitưcáchlàthànhviêntrênsànvànhàkinhdoanhvàngđượcphépcungcấpcácsảnphẩmkinhdoanhvàngđếncáckháchhàngcủamìnhlàcáccánhân/tổchức.Nếulệnhmua/bánvàngcủakháchhànggửiđếnNgânhàngcómứcgiánằmtrongkhunggiámua/bánđãđượcniêmyếtcôngkhaithìlệnhmua/bánđósẽđượcthựchiệnngaybởiNgânhàng.NếumứcgiánằmngoàikhunggiádoNgânhàngcôngbốthìlệnhđósẽđượcchuyểnlênsàngiaodịchvàngnhândanhNgânhàngđểmua/bán.Ngânhàngthuphícungcấpdịchvụvớikháchhàng.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 (tiếp theo)
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
�1
33 THUNHẬPTHUẦNTỪHOẠTĐỘNGMUABÁNCHỨNGKHOÁNĐẦUTƯ
Thu nhập do bán chứng khoán đầu tư (*)Trừ: dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư
65.757-
65.757
2006Triệu đồng
34 THUNHẬPTỪGÓPVỐN,MUACỔPHẦN
Từ chứng khoán vốn kinh doanh Từ chứng khoán vốn đầu tư Từ góp vốn, đầu tư dài hạnPhân chia lãi/lỗ theo phương pháp vốn chủ sở hữu của các khoản đầu tư vào công ty liên kết Các khoản thu nhập khác
27.227-
7.422
3.490-
38.139
2006Triệu đồng
35 CHIPHÍQUẢNLÝCHUNG
Chi phí nộp thuế và các khoản phí, lệ phíChi phí cho nhân viên - Chi lương và phụ cấp - Các khoản chi đóng góp theo lương - Chi trợ cấp - Chi khácChi về tài sản - Khấu hao tài sản cố định - Chi về tài sản khácChi cho hoạt động quản lý, công vụChi nộp phí bảo hiểm, bảo toàn tiền gửi của khách hàng
3.515
189.2436.005
9001.063
47.50958.660
136.62218.907
462.424
2006Triệu đồng
917.078(20.286)896.792
2007Triệu đồng
9.7998.954
12.568
5.332-
36.653
2007Triệu đồng
5.865
347.46218.664
1.73924.197
72.65586.659
211.39936.010
804.650
2007Triệu đồng
(*)ThunhậpdobánchứngkhoánđầutưbaogồmthunhậpchưathựchiệntừgiaodịchgiữaTậpđoànvàcôngtyliênkết(Thuyếtminh42).
32 THUNHẬPTHUẦNTỪHOẠTĐỘNGMUABÁNCHỨNGKHOÁNKINHDOANH
Thu nhập do bán chứng khoán kinh doanh (*)Trừ: chi phí về mua bán chứng khoán kinh doanhTrừ: dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
31.520--
31.520
2006Triệu đồng
354.660(9.670)
-344.990
2007Triệu đồng
(*)ThunhậpdobánchứngkhoánkinhdoanhbaogồmthunhậpchưathựchiệntừgiaodịchgiữaTậpđoànvàcôngtyliênkết(thuyếtminh42).
181.643-
181.643
2006Triệu đồng
687.219198.366
(19.959)-
3.236-
181.643
2006Triệu đồng
2.808
171.75511.527
-183.282
6165
2006Triệu đồng
366.807-
366.807
2007Triệu đồng
2.126.815564.519
(10.263)(187.427)
-(22)
366.807
2007Triệu đồng
4.280
341.27514.187
14355.477
8083
2007Triệu đồng
37 THUẾTHUNHẬPDOANHNGHIỆP(“TNDN”)
Thuế hiện hànhThuế hoãn lại
Khoảnthuếtrongnămthểhiệnthuếthunhậpdoanhnghiệpđượctínhvớithuếsuất14%trênlợinhuậnchịuthuếướctínhtrongnămvàtùythuộcvàosựkiểmtravàcóthểcónhữngđiềuchỉnhcủacơquanthuế.
Lợi nhuận trước thuế Thuế (thuế suất: 28%)Điều chỉnh:Thuế trên thu nhập không chịu thuếThuế trên thu nhập được ưu đãi về thuếThuế trả thêm cho năm trước Thuế trả ít hơn cho năm trước
ThunhậpchịuthuếcủaNgânhàngvàcáccôngtyconsẽdoCơquanThuếkiểmtrađịnhkỳvàcóthểcónhữngđiềuchỉnhkhiquyếttoán.
Cơquanthuếchưathựchiệnquyếttoánthuế2007.
38 THUNHẬPNHÂNVIÊN
Phívàhoahồngchịuthuếgiátrịgiatăng10%theophươngphápkhấutrừ,giaodịchngoạitệvàvàngchịuthuếgiátrịgiatănglà10%theophươngpháptrựctiếp.Cácnghiệpvụngânhàngkháckhôngchịuthuếgiátrịgiatăng.
36 THUẾGIÁTRỊGIATĂNG
Số lượng nhân viên (người)Thu nhập nhân viênTổng quỹ lươngThưởngThu nhập khácTổng thu nhậpLương bình quânThu nhập bình quân
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 (tiếp theo)
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
�3
(20.817)-
(156.699)(843)
(43)(8.715)
(187.117)
38-
248.190--
1.633249.861
Số đã nộpTriệu đồng
18.516(97)
365.255843
439.336
393.896
Số phải nộpTriệu đồng
31.12.2007Triệu đồng
Tăng giảm trong năm
2.33997
39.634--
1.01243.082
1.1.2007Triệu đồng
14.030.868261.958
4.621.63053.703.883
6.974.14879.592.487
9.584.58068.141
2.216.82334.980.735
3.458.19850.308.477
2006Triệu đồng
2007Triệu đồng
2.635.196360.584
77.47723.050
1.760370.789
3.468.856
2.635.903360.584191.502135.054
45.805530.171
3.899.019
Bằng ngoại tệ và vàngTriệu đồng
707-
114.026112.004
44.045159.382430.164
Bằng tiền đồngTriệu đồng
Tổng cộngTriệu đồng
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
39 NGHĨAVỤĐỐIVỚINGÂNSÁCHNHÀNƯỚC
Thuế GTGTThuế tiêu thụ đặc biệtThuế thu nhập doanh nghiệpThuế xuất nhập khẩuThuế nhà – đất Các loại thuế khácTổng cộng
Mục
40 TÀISẢNTHẾCHẤPCỦAKHÁCHHÀNG
Giấy tờ có giáHàng tồn khoMáy móc, thiết bịBất động sảnTài sản khác
41 CÁCCAMKẾTVÀNỢTIỀMTÀNG
Thư tín dụng trả ngayThư tín dụng trả chậmBảo lãnh thanh toánBảo lãnh thực hiện hợp đồngBảo lãnh dự thầuCác bảo lãnh khác
Tổngsốtiềncủacácbảolãnh,thưtíndụngvàcáccamkếtkháccònhiệulựctạingàycủabảngcânđốikếtoánnhưsau:
Trongquátrìnhkinhdoanhbìnhthường,Tậpđoànđãthựchiệnnhiềucamkếtkhácnhauvàphátsinhmộtsốcáckhoảnnợtiềmtàng,vàcáccamkếtvànợtiềmtàngđượchạchtoánvàongoạibảng.Cáccamkếtvànợtiềmtàngbaogồmcáckhoảnbảolãnh,thưtíndụng.Tậpđoàndựkiếnkhôngbịtổnthấttrọngyếutừcácnghiệpvụnày.
Thư tín dụng trả ngayThư tín dụng trả chậmBảo lãnh thanh toánBảo lãnh thực hiện hợp đồngBảo lãnh dự thầuCác bảo lãnh khác
Thu nhập của Ban Tổng GĐThu nhập lãi từ công ty liên doanh và liên kết Thu nhập lãi từ các bên liên quan khác Chi phí lãi trả cho công ty liên doanh và liên kết Chi phí lãi trả cho các bên liên quan khác Cổ tức nhận được từ công ty liên doanh và liên kết Phí thanh toán cho công ty liên kết Tiền nhận từ các bên liên quan khác để đầu tư ủy thác Tiền nhận từ bán công ty con và công ty liên kết cho công ty liên kết (*)Tiền nhận từ bán các khoản đầu tư khác cho công ty liên kết Lãi từ bán các khoản đầu tư cho công ty liên kết (**)Vàng bán cho công ty liên doanh và liên kết Vàng bán cho các bên liên quan khác Vàng mua từ công ty liên doanh và liên kết Vàng mua từ các bên liên quan khác
42 GIAODỊCHVỚICÁCBÊNLIÊNQUAN
Trongnăm,Tậpđoànthựchiệncácgiaodịchsauvớicácbênliênquannhưsau:
(*)Trongnăm,TậpđoànđãbánmộtsốchứngkhoánvốnchoCôngtyCPBấtđộngsảnACB(ACBR),đâylàmộtcôngtyliênkếtcủangânhàng.Cácchứngkhoánvốnnàycógiávốnlà174.157triệuđồngvàtậpđoànthuđượclãilà6.932triệuđồng.TheoýkiếncủaBanTổngGiámđốccủaTậpđoàn,cácchứngkhoánvốnnàyđãđượcbánởmứcgiáhợplý.
(**)Lãitừbáncáckhoảnđầutưchocôngtyliênkếtbaogồmviệcghinhậnmộtkhoảnlãichưathựchiệnlà78.817triệuđồng.KhoảnlãichưathựchiệnnàyđượctínhtheotỷlệnắmgiữcủaTậpđoàntrongcôngtyliênkếttrêntổnglãitừgiaodịchgiữatậpđoànvàcôngtyliênkết.KhoảnlãichưathựchiệnnàykhôngđượcloạitrừtrênBáocáotàichínhhợpnhấtnàydochuẩnmựckếtoánViệtNamkhôngyêucầuviệcloạitrừ.
853.014139.488
59.33519.611
4.54821.683
1.097.679
853.014139.488137.710
81.74439.196
114.8671.366.019
Bằng ngoại tệ và vàngTriệu đồng
--
78.37562.13334.64893.184
268.340
Bằng tiền đồngTriệu đồng
Tổng cộngTriệu đồng
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
5.9458.9623.5276.582
3401.449
22.443140.308181.089992.471347.134
3.309.8831.104.6823.339.0431.325.428
4.326698
-1.476
-90
-34.597
---
443.566-
477.247-
2006Triệu đồng
2007Triệu đồng
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
�5
61.30172.531
147.989357.000751.566
94.115
31.12.2007Triệu đồng
31.12.2006Triệu đồng
35.608-
995---
3.091.9951.121.654
Các công cụ tài chính phái sinh
(Tổng giá trị hợp đồng)
Số thuần của chứng khoán kinh
doanh và chứng khoán đầu tư
9.657.121-
62.261.07716.056
Tiền gửi của và tiền vay từ
khách hàng và các TCTD khác
Cam kết tín dụng
818.3133.080.706
Cho vay khách hàng và cho
vay các TCTD khác
31.974.380-
Tạithờiđiểmcuốinăm,sốdưvớicácbênliênquannhưsau:
Tậpđoànchấpnhậnrủirotíndụngtronghoạtđộngkinhdoanhcủamình.RủirotíndụnglàrủirokhibênđốitáccủaTậpđoànkhôngthựchiệntráchnhiệmcủamìnhgâyratổnthấtchoTậpđoàn.Rủirotíndụngphátsinhchủyếutừhoạtđộngchovayhìnhthànhnợvàcáckhoảntạmứng,vàhoạtđộngđầutưtạoracácchứngkhoánnợ.Ngoàira,còncórủirotíndụngtừcáccôngcụngoạibảngnhưcáccamkếtvốn.ViệcquảnlývàkiểmsoátrủirotíndụngđượcthựchiệntậptrungbởibanALCOvớisựthamgiacủađạidiệnHộiđồngQuảntrịvàBanTổngGiámđốc.
ViệcđịnhlượngrủirotíndụngtrongcáckhoảnchovayvàtạmứngchokháchhàngvàcáctổchứctíndụngkhácđượcthựchiệntheohướngdẫntạiQuyếtđịnhsố493/2005/QĐ-NHNNngày22tháng4năm2005vàQuyếtđịnhsố8/2007/QĐ-NHNNngày25tháng4năm2007củaThốngđốcNgânhàngNhànướcViệtNamnhưđãtrìnhbàytạithuyếtminh2.7chocácbáocáotàichínhhợpnhất.
TậpđoànquảnlýrủirotíndụngthôngquaviệcxâydựnghạnmứcchovayđốivớimỗikháchhànghaymộtnhómkháchhàngtheoquyđịnhhiệnhànhcủaNgânhàngNhànướcViệtNam.Ngoàira,việcquảnlýrủirotíndụngcònđượcthựchiệnthôngquađánhgiáthườngxuyênloạitàisảnđượcchấpnhậnlàtàisảnthểchấpvàphântíchkhảnăngkháchhànghaykháchhàngtiềmnăngcóthểthanhtoángốcvàlãi.
Tiền gửi của công ty liên doanh và liên kết Tiền gửi từ các bên liên quan khác Cho công ty liên doanh và liên kết vay Cho các bên liên quan khác vay Tạm ứng và các khoản phải thu từ công ty liên kết Phải trả cho công ty liên doanh
43 SỰTẬPTRUNGCỦATÀISẢNVÀCÔNGNỢTHEOVÙNGĐỊALÝ
Trong nướcNgoài nước
44 QUẢNLÝRỦIROTÀICHÍNH
44.1 Rủirotíndụng
Ngày 31 tháng 12 năm 2007Tài sản Tiền mặt, vàng bạc, đá quí Tiền gửi tại NHNNTiền vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác (*) Chứng khoán kinh doanh (*)Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khácCho vay khách hàng (*) Chứng khoán đầu tư (*)Góp vốn, đầu tư dài hạnTài sản cố định và bất động sản đầu tưTài sản khác (*) TỔNG TÀI SẢN
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữuNợ chính phủ và NHNNTiền gửi của và vay từ các TCTD khác Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro Tiền gửi của khách hàng Trái phiếu và chứng chỉ tiền gửiNợ khácTỔNG NỢ PHẢI TRẢ
Mức chênh nhạy cảm với lãi suất- nội bảngCác cam kết ngoại bảng có tác động tới mức độ ngạy cảm với lãi suất của các tài sản và công nợ (ròng) TỔNG MỨC CHÊNH NHẠY CẢM VỚI LÃI SUẤT
Quá hạn
-----
35.153----
35.153
--
---
35.153
--
35.153
Không chịu lãi suất
4.926.850656.098
-504.006
9.973101.365
-762.469554.747
3.501.63211.017.140
-16.056
---
3.050.3413.066.397
7.950.7433.899.019
11.849.762
Trong vòng 1 tháng
-4.488.6407.195.272
--
389.2721.673.967
--
15.86313.763.014
654.6306.764.104
-17.253.462
-1.140.419
25.812.615
(12.049.601)-
(12.049.601)
44 QUẢNLÝRỦIROTÀICHÍNH(tiếptheo)
44.2 Rủirothịtrường
Rủirolãisuấtlàrủiromàdòngtiềntrongtươnglaicủamộtcôngcụtàichínhbịbiếnđộngdotácđộngcủacácthayđổivềlãisuấtcủathịtrường.Tậpđoànquảnlýrủirolãisuấtthôngquaviệckiểmsoátmứcchênhlãisuấttheokỳhạnhàngtháng.
BảngdướiđâytómtắtrủirolãisuấtcủaTậpđoàntạingày31tháng12năm2007
a. Rủirolãisuất
(*)Khoảnmụcnàykhôngbaogồmsốdưdựphòngrủiro
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
�7
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)
Từ 1-3 tháng
--
5.946.974--
1.318.871----
7.265.845
---
21.758.9253.831.580
-25.590.505
(18.324.660)-
(18.324.660)
Từ 3-6 tháng
--
3.926.379--
9.115.592----
13.041.971
-124.370
7.9127.862.2241.282.588
-9.277.094
3.764.877-
3.764.877
Từ 6-12 tháng
--
5.998.768--
6.123.393661.141
---
12.783.302
-89.50032.768
5.793.2531.244.211
-7.159.732
5.623.570-
5.623.570
Từ 1-5 Năm
--
6.097.850--
7.127.9096.481.420
---
19.707.179
--
184.5432.613.8185.330.417
-8.128.778
11.578.401-
11.578.401
Trên 5 năm
-----
7.599.302336.588
---
7.935.890
--
97.2891.422
--
98.711
7.837.179-
7.837.179
Tổng cộng
4.926.8505.144.737
29.165.244504.006
9.97331.810.857
9.153.115762.469554.747
3.517.49585.549.493
654.6306.994.030
322.51255.283.10411.688.796
4.190.76079.133.832
6.415.6613.899.019
10.314.680
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007Tài sảnTiền mặt, vàng bạc, đá quí Tiền gửi tại NHNNTiền vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác (*) Chứng khoán kinh doanh (*)Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khácCho vay khách hàng (*) Chứng khoán đầu tư (*)Góp vốn, đầu tư dài hạnTài sản cố định và bất động sản đầu tưTài sản khác (*) TỔNG TÀI SẢN
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữuNợ chính phủ và NHNNTiền gửi của và vay từ các TCTD khác Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro Tiền gửi của khách hàng Trái phiếu và chứng chỉ tiền gửiNợ khácVốn và các quỹTỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
Trạng thái tiền tệ nội bảng - ròng (bao gồm lợi ích cổ đông thiểu số) Rủi ro tiền tệ từ cam kết ngoại bảng
VND
694.7104.482.148
24.751.922504.006
9.97321.517.615
8.494.272762.469554.747
2.703.11164.474.973
654.6304.483.395
322.51247.116.385
4.720.0231.625.6396.257.849
65.180.433
(705.460)430.164
(275.296)
USD
210.655662.589
3.425.232--
7.234.830658.843
--
88.94312.281.092
-2.494.576
-7.924.159
-1.318.470
-11.737.205
543.8873.027.1393.571.026
Vàng
3.801.076-
738.447--
3.035.752---
721.7768.297.051
-16.056
--
6.968.7731.208.122
-8.192.951
104.100-
104.100
44 QUẢNLÝRỦIROTÀICHÍNH(tiếptheo)
44.2 Rủirothịtrường(tiếptheo)
b. Rủirotiềntệ
NgânhàngchịurủirodoảnhhưởngcácbiếnđộngvềtỉgiáhốiđoáiđốivớitìnhhìnhtàichínhvàluồngtiềncủaNgânhàng.BanTổngGiámđốcthiếtlậphạnmứcgiaodịchchotừngloạitiềnvàtổngcácloạitiềnchocáctrạngtháiquađêmvàtrongngàyvàcáctrạngtháinàyđượckiểmsoáthàngngày.
BảngdướiđâytómtắtrủirohốiđoáicủaTậpđoàntạingày31tháng12năm2007.BảngtrìnhbàycáctàisảnvànợcủaTậpđoàntheogiátrịghisổvàtheoloạitiềntệ.
(*)Khoảnmụcnàykhôngbaogồmsốdưdựphòngrủiro
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
��
Đơn vị : Triệu đồng
EUR
79.983-
199.890--
22.660---
724303.257
-3-
223.482-
6.956-
230.440
72.816409.415482.231
JPY
4.059-
4.375-------
8.434
---
8.456-
1.560-
10.016
(1.582)27.17725.595
AUD
91.240-
14.924------
102106.266
---
4.097-
5.579-
9.676
96.590410
97.000
CAD
42.511-
5.687------
2.83951.037
---
2.734-
1.435-
4.169
46.868-
46.868
Khác
2.616-
24.767-------
27.383
---
3.791-
22.999-
26.790
5934.7145.307
Tổng cộng
4.926.8505.144.737
29.165.244504.006
9.97331.810.857
9.153.115762.469554.747
3.517.49585.549.493
654.6306.994.030
322.51255.283.10411.688.796
4.190.7606.257.849
85.391.681
157.8123.899.0194.056.831
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)
44 QUẢNLÝRỦIROTÀICHÍNH(tiếptheo)
44.2 Rủirothịtrường(tiếptheo)
c. Rủirothanhkhoản
Ngânhànghàngngàyphảiđốimặtvớinhữngyêucầurútvốntừcáckhoảntiềngửiquađêmcủakháchhàng,cáctàikhoảntiềngửivãnglai,cáckhoảntiềngửiđếnhạn,rútvốnvay,cáckhoảnbảolãnh,cáckhoảnkýquỹchứngkhoánvàcácnghĩavụthanhtoánbằngtiềnchocáccôngcụtàichínhpháisinh.Ngânhàngkhôngduytrìnguồntiềnmặtđểđápứngtấtcảcácnhucầuđóvìkinhnghiệmchothấycóthểdựđoánvớimộtmứcđộchínhxáccaomộtlượngvốntốithiểucóthểdùngđểtáiđầutư.BanTổngGiámđốcthiếtlậpgiớihạnvềmứctốithiểucáckhoảnvốnđếnhạncóthểdùngđểđápứngnhữngyêucầurútvốnnàyvàmứctốithiểucáckhoảnvayliênngânhàngvàcáckhoảnvayđểđápứngnhữngnhucầurútvốnngoàidựkiến.
BảngdướiđâytómtắtcáckhoảntàisảnvànợcủaTậpđoàntheonhómkỳhạntínhtừngàykếtthúcnămtàichínhđếnngàyđáohạn:
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007Tài sản Tiền mặt, vàng bạc, đá quí Tiền gửi tại NHNNTiền vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác (*) Chứng khoán kinh doanh (*)Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khácCho vay khách hàng (*) Chứng khoán đầu tư (*)Góp vốn, đầu tư dài hạnTài sản cố định và bất động sản đầu tưTài sản khác (*) TỔNG TÀI SẢN
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữuNợ chính phủ và NHNNTiền gửi của và vay từ các TCTD khác Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro Tiền gửi của khách hàng Trái phiếu và chứng chỉ tiền gửiNợ khácTỔNG NỢ PHẢI TRẢ
Mức chênh thanh khoản ròng
Trên 3 tháng
-----
18.056----
18.056
-------
18.056
Trong vòng 3 tháng
-----
17.097----
17.097
-------
17.097
Quá hạn
(*)Khoảnmụcnàykhôngbaogồmsốdưdựphòngrủiro
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
101
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)
Đơn vị : Triệu đồng
Tổng cộng
4.926.8505.144.737
29.165.244504.006
9.97331.810.857
9.153.115762.469554.747
3.517.49585.549.493
654.6306.994.030
322.51255.283.10411.688.796
4.190.76079.133.832
6.415.661
Từ 3-12 tháng
--
9.659.006--
12.137.3611.531.964
--
6.93223.335.263
-89.55040.601
21.033.3922.526.799
-23.690.342
(355.079)
Từ 1-5 năm
--
2.722.280--
7.266.6035.947.184
---
15.936.067
--
172.137422.355
5.330.417-
5.924.909
10.011.158
Trên 5 năm
-----
7.596.965----
7.596.965
--
92.39484.945
--
177.339
7.419.626
Trong vòng 1 tháng
4.926.8505.144.7378.538.658
504.0069.973
1.708.9821.673.967
762.469554.747
3.510.56327.334.952
654.6306.790.160
4.91223.977.933
-4.190.760
35.618.395
(8.283.443)
Từ 1-3 tháng
--
8.245.300--
3.065.793----
11.311.093
-114.320
12.4689.764.4793.831.580
-13.722.847
(2.411.754)
Trong hạn
45 SỐLIỆUSOSÁNH
MộtvàisốliệusosánhđãđượcphânloạilạichophùhợpvớiviệctrìnhbàycủanămnaytheoQuyếtđịnhsố16/2007/QĐ-NHNNdoNgânHàngNhàNướcbanhànhngày18tháng4năm2007.
BáocáotàichínhhợpnhấtđãđượcBanTổngGiámđốcphêchuẩnngày29tháng2năm2008.
ChủtịchTrầnMộngHùng
TổngGiámđốcLýXuânHải
KếtoántrưởngNguyễnVănHòa
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(tiếp theo)
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
103
2006Triệu đồng
2007Triệu đồng
4.926.816
5.144.737
29.083.994
-
9.973
31.435.693(134.537)
1.653.6817.474.348
940.000283.327
499.28540.601
4.062.839
85.420.757
2.283.118
1.562.926
16.395.262
-
1.057
16.765.339(56.207)
-4.197.560
598.640149.398
358.76217.078
2.078.834
44.351.767
PHỤ LỤC I
TÀI SẢN
Tiền mặt, vàng bạc, đá quý
Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Tiền, vàng gửi tại và cho vay các tổ chức tín dụng khác
Chứng khoán kinh doanh
Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác
Cho vay khách hàngCho vay khách hàngTrừ: Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng
Chứng khoán đầu tưChứng khoán đầu tư sẵn sàng để bánChứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
Góp vốn, đầu tư dài hạnĐầu tư vào công ty conĐầu tư dài hạn khác
Tài sản cố địnhTài sản cố định hữu hìnhTài sản cố định vô hình
Tài sản khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
A
I
II
III
IV
V
VI12
VII12
VIII12
IX12
X
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007
PHỤ LỤC I (tiếp theo)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 (tiếp theo)
ChủtịchTrầnMộngHùngNgày29tháng2năm2008
TổngGiámđốcLýXuânHải
KếtoántrưởngNguyễnVănHòa
NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
Các khoản nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước
Tiền gửi và vay các tổ chức tín dụng khác
Tiền gửi của khách hàng
Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay Ngân hàng chịu rủi ro
Trái phiếu và chứng chỉ tiền gửi
Các khoản nợ khác
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ
VỐN VÀ CÁC QUỸVốn và các quỹ của chủ sở hữu Ngân hàng mẹVốn điều lệCác quỹ dự trữLợi nhuận chưa phân phối
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
CÁC CAM KẾT VÀ NỢ TIỀM TÀNG
2006Triệu đồng
2007Triệu đồng
654.630
7.010.700
55.855.179
-
322.512
11.688.796
3.746.934
79.278.751
2.630.0602.087.2841.424.662
85.420.757
3.899.019
941.286
3.049.941
29.407.193
-
288.532
5.861.379
3.173.030
42.721.361
1.100.047168.530361.829
44.351.767
1.366.019
B
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
123
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
105
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007
PHỤ LỤC II
ChủtịchTrầnMộngHùngNgày29tháng2năm2008
TổngGiámđốcLýXuânHải
KếtoántrưởngNguyễnVănHòa
2006Triệu đồng
2007Triệu đồng
4.516.009(3.200.415)
1.315.594
219.952(40.756)179.196
155.140
-
534.446
9.091(9.443)
(352)
516.148
(755.906)
1.944.266
(89.357)
1.854.909
(187.405)
1.667.504
2.471.053(1.661.487)
809.566
140.971(24.645)116.326
70.320
-
62.167
6.800-
6.800
71.182
(436.951)
699.410
(40.597)
658.813
(167.745)
491.068
12I
34II
III
IV
V
56VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
XIII
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phí tương tự Thu nhập lãi thuần
Thu nhập từ hoạt động dịch vụChi phí hoạt động dịch vụLãi thuần từ hoạt động dịch vụ
Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng
Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh
Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư
Thu nhập từ hoạt động khácChi phí hoạt động khác(Lỗ)/lãi thuần từ hoạt động khác
Thu nhập cổ tức từ góp vốn, mua cổ phần
Chi phí quản lý chung
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
Tổng lợi nhuận trước thuế
Chi phí thuế TNDN
Lợi nhuận sau thuế
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ CỦA NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007(Theo phương pháp gián tiếp)
01
02030405
06
07080910111213
14151617181920
212223I
2006Triệu đồng
2007Triệu đồng
1.854.909
69.171109.643
(50)
(749.279)-
1.284.394
(3.152.244)(7.004.595)(4.912.381)
(8.916)(14.671.124)
(528.859)(1.199.233)
(286.656)3.960.759
26.447.98633.980
2.757.463325.905177.231
3.223.710(127.670)
(38.098)-
3.057.942
658.813
42.79640.597
(37)
(133.349)-
608.820
(551.619)(3.885.488)
606.207(1.057)
(7.381.722)(431.653)
(1.045.388)
(26.026)1.946.365
13.622.71623.104
-229.966
2.288.197
6.002.422(159.077)
(18.315)24
5.825.054
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHLợi nhuận trước thuếĐiều chỉnh cho các khoản Khấu hao tài sản cố địnhDự phòng rủi ro tín dụng, giảm giá đầu tư tăng thêm/(hoàn nhập) trong nămLãi do thanh lý tài sản cố địnhLãi do thanh lý các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn vào đơn vị khác, lãi, cổ tức nhận được, lợi nhuận được chia từ hoạt động đầu tư, góp vốn dài hạnCác điều chỉnh khácLỢI NHUẬN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRƯỚC NHỮNG THAY ĐỔICỦA TÀI SẢN VÀ CÔNG NỢ HOẠT ĐỘNG Thay đổi tài sản hoạt độngTăng dự trữ bắt buộc tại Ngân hàng Nhà nước Việt NamTăng tiền,vàng gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác(Tăng)/Giảm về kinh doanh chứng khoán Tăng các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khácTăng cho vay khách hàngTăng lãi, phí phải thuTăng khác về tài sản hoạt độngThay đổi công nợ hoạt độngGiảm nợ chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt NamTăng tiền gửi và vay các tổ chức tín dụngTăng tiền gửi khách hàngTăng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà Ngân hàng chịu rủi roTăng phát hành chứng chỉ tiền gửiTăng lãi, phí phải trảTăng khác về công nợ hoạt độngLƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRƯỚC THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộpChi từ các quỹ Thu được nợ khó đòiLƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
PHỤ LỤC III
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
107
2006Triệu đồng
2007Triệu đồng
ChủtịchTrầnMộngHùngNgày29tháng2năm2008
TổngGiámđốcLýXuânHải
KếtoántrưởngNguyễnVănHòa
(514.236)25.056
(565.131)
284.700516.148
(253.463)
1.804.1504.170.000
(22.002)5.952.1488.756.6279.848.802
-18.605.429
4.926.816667.341
13.011.27218.605.429
(212.255)37
(551.742)
81.75371.182
(611.025)
-1.650.069(115.183)1.534.8866.748.9153.099.887
-9.848.802
2.283.118237.774
7.327.9109.848.802
01020304
05II
010203IIIIVVVIVII
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯMua sắm tài sản cố địnhTiền thu từ thanh lý tài sản cố định Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác Tiền thu từ thanh lý các khoản đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác và các khoản đầu tư dài hạn khácThu cổ tức và lợi nhuận được chiaLƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯLƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNHTiền thu do phát hành cổ phiếuTiền thu do phát hành giấy tờ có giá, trái phiếu chuyển đổiCổ tức đã trả cho các cổ đôngLƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNHTĂNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀNTIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TẠI NGÀY 1 THÁNG 1ĐIỀU CHỈNH ẢNH HƯỞNG CỦA THAY ĐỔI TỶ GIÁTIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TẠI NGÀY 31 THÁNG 12Tiền và các khoản tương đương tiền gồm có:- Tiền mặt, vàng bạc, đá quý- Tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam- Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng
Thành tích & sự công nhận của xã hội năm 2007
VIII
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
10�
Cúp
thủy tinh 25/3/2007
Thành tựu về lãnh đạo trong ngành ngân hàng Việt Nam năm 2006 (The Leadership Achievement Award for the Financial Services Industry in Vietnam 2006).The Asian Banker
Bằng khen Có thành tích chấp hành tốt chính sách thuế năm 2006.
QĐ số: 1435/QĐ-UBND 05/4/2007
QĐ số:1728/QĐ-UBND 17/4/2007
Ủy ban Nhân dân Tp. HCM Có thành tích hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm 2006.
2541/QĐ/BGD&ĐT 21/5/2007
Có nhiều thành tích đóng góp cho sự nghiệp giáo dục đào tạo của đất nước.
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Giải thưởng 25/5/2007Chất lượng Thanh toán quốc tế xuất sắc(Quality Recognition Award).
Tập đoàn Ngân hàng JP Morgan Chase
Bằng khen
Bằng khenQĐ 2064/QĐ-NHNN ngày 10/9/2007
Đã có thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua nhân dịp kỷ niệm 15 năm hoạt động thông tin tín dụng (1992 – 2007).
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Cúp
thủy tinh 18/11/2007“Doanh nghiệp ASEAN xuất sắc” trong lĩnh vực đội ngũ lao động.
Hội đồng Tư vấn Doanh nghiệp ASEAN (BAC)
Bằng khen 12/2007
Ngân hàng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tốt nhất Việt Nam năm 2007 (Best SME Lending Bank Vietnam 2007).
Quỹ SMEDF, Dự án VNM/AID-CO/2000/2469
Ủy ban Nhân dân Tp. HCM
Các sự kiện đáng chú ý năm 2007IX
15/01/2007 Khai trương Chi nhánh Quảng Ninh
09/03/2007 Đại hội cổ đông thường niên năm 2007
14/03/2007 Khai trương Sở giao dịch Hải Phòng
27/04/2007 Khai trương Phòng giao dịch Chợ Đầm, Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
14/05/2007 Khai trương Phòng giao dịch Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
25/05/2007 Tăng vốn điều lệ từ 1.100.046.560.000 đồng lên 2.530.106.520.000 đồng
25/05/2007 Khai trương Sàn giao dịch vàng Sài Gòn
06/06/2007 Khai trương Sở giao dịch Hà Nội
06/06/2007 Khai trương Công ty chứng khoán ACB - Chi nhánh Tân Bình
07/06/2007 Lễ ký kết hợp tác nâng cấp hệ ngân hàng toàn diện (TCBS) giữa ACB vàCông ty Open Solutions (OSI) - Thiên Nam
10/06/2007 Kỷ niệm 14 năm thành lập ACB: Tài trợ Quỹ Chung một tấm lòng (HTV) vàHội Bảo trợ bệnh nhân nghèo Tp. HCM
20/06/2007 Khai trương Phòng giao dịch An Lạc (Tp. HCM)
29/06/2007 Khai trương Phòng giao dịch Lê Hồng Phong (Vũng Tàu)
29/06/2007 Khai trương Phòng giao dịch Lê Đại Hành (Tp. HCM)
29/06/2007 Khai trương Phòng giao dịch Trần Duy Hưng (Hà Nội)
02/07/2007 Khai trương Phòng giao dịch Nguyễn Chí Thanh (Tp. HCM)
25/07/2007 Khai trương Chi nhánh Khánh Hội (Tp. HCM)
06/09/2007 Khai trương Phòng giao dịch Điện Biên Phủ (Tp. HCM)
25/09/2007 Khai trương Chi nhánh Trường Chinh (Tp. HCM)
25/09/2007 Khai trương Phòng giao dịch Bình Phú (Tp. HCM)
25/09/2007 Khai trương Phòng giao dịch Kim Đồng (Hà Nội)
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
111
28/09/2007 Lễ ký kết Biên bản ghi nhớ hợp tác giữa Tập đoàn Microsoft và ACB
01/10/2007 Lễ ký kết giữa Standard Chartered Bank và ACB về việc tư vấn phát hành2.250 tỷ đồng trái phiếu ACB
01/10/2007 Khai trương ACBS - Chi nhánh Sài Gòn
05/10/2007 Khai trương ACBS - Chi nhánh Thị Nghè
08/10/2007 Khai trương Chi nhánh Ngô Gia Tự (Tp. HCM)
18/10/2007 Khai trương Phòng giao dịch Nguyễn Trãi (Tp. HCM)
18/10/2007 Khai trương Phòng giao dịch Nguyễn Công Trứ (Tp. HCM)
19/10/2007 Khai trương Phòng giao dịch Thốt Nốt (Cần Thơ)
19/10/2007 Khai trương Chi nhánh Thủy Nguyên (Hải Phòng)
29/10/2007 Khai trương Chi nhánh Bến Thành (Tp. HCM)
29/10/2007 Khai trương Công ty Cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu (ACBL - ACB Leasing Company)
29/10/2007 Khai trương Phòng giao dịch Đa Kao (Tp. HCM)
05/11/2007 Khai trương Phòng giao dịch Nguyễn Thái Sơn (Tp. HCM)
14/11/2007 Lễ ký kết Biên bản ghi nhớ hợp tác giữa ACB và Công ty Bảo hiểm AIG
18/11/2007 ACB nhận giải thưởng “Doanh nghiệp ASEAN xuất sắc nhất” (Most Admired Enterprises) lĩnh vực đội ngũ lao động tại Singapore
26/11/2007 Khai trương Chi nhánh Phan Đình Phùng (Tp. HCM)
27/11/2007 ACB và JLT tổ chức Hội thảo “Thỏa ước Basel 2 và quản lý rủi ro vận hành”
28/11/2007 Khai trương Phòng giao dịch Ngã Bảy Sài Gòn (Tp. HCM)
28/11/2007 Khai trương Phòng giao dịch Ba Tháng Hai (Tp. HCM)
07/12/2007 Khai trương Phòng giao dịch Lê Quang Định (Tp. HCM)
12/12/2007 Tăng vốn điều lệ từ 2.530.106.520.000 đồng lên 2.630.059.960.000 đồng
17/12/2007 Khai trương Phòng giao dịch Tân Sơn Nhất (Tp. HCM)
19/12/2007 Khai trương Phòng giao dịch Nguyễn An Ninh (Vũng Tàu)
20/12/2007 Khai trương Phòng giao dịch Mỹ Đình (Hà Nội)
21/12/2007 Khai trương Phòng giao dịch Hà Đông (Tỉnh Hà Tây)
21/12/2007 Khai trương Phòng giao dịch Thủ Dầu Một (Tỉnh Bình Dương)
28/12/2007 Khai trương Phòng giao dịch Đồng Xuân (Hà Nội)
ACB trao tặng 6 (sáu) tỷ đồng cho Quỹ Bảo trợ Trẻ em Việt Nam: Ủng hộ 10 ca mổ tim
cho trẻ em nghèo thông qua Hội Chữ thập đỏ Tp. HCM (400.000.000đ); ủng hộ chương
trình mổ mắt cho người mù nghèo thông qua Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo Tp. HCM
(350.000.000đ), ...
Đóng góp 500 triệu đồng cho Quỹ Chung một tấm lòng (HTV) gây quỹ ủng hộ đồng bào
các địa phương bị ảnh hưởng cơn bão số 2.
Hỗ trợ Quỹ Thời Báo Kinh Tế Sài Gòn 500 triệu đồng học bổng cho học sinh nghèo hiếu
học năm học 2007 – 2008.
Tài trợ 1.132.500.000 đồng xây dựng Trường THCS Tân Điền (6 phòng học) tại huyện Gò
Công Đông, tỉnh Tiền Giang.
Tài trợ 1 tỷ đồng xây dựng Trường tiểu học Xuân Lâm, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.
Trao tặng 1,5 tỷ đồng cho đồng bào bị bão lụt tại Tp. Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam, tỉnh Thừa
Thiên-Huế và tỉnh Bình Định.
Tài trợ học bổng vượt khó học giỏi cho sinh viên trường Đại học Ngân hàng Tp. HCM.
Trao học bổng cho 69 học sinh nghèo học giỏi huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định.
Công tác từ thiện, xã hội năm 2007X
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
113
Tài trợ cho Quỹ học bổng Nguyễn Thị Minh Khai (Tp. Hồ Chí Minh).
Tài trợ học bổng khuyến học cho học sinh nghèo miền núi các xã Hòa Liên, Hòa Bắc, Hòa
Sơn, huyện Hòa Vang, Tp. Đà Nẵng.
Tổ chức chương trình “Cây mùa xuân 2007” cho trẻ em nghèo, khuyết tật Tp. Hồ Chí Minh.
Tài trợ “Chương trình pháo hoa nhân ái” đêm giao thừa Tết Đinh Hợi năm 2007.
Tài trợ Quỹ Chung một tấm lòng (HTV) và Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo Tp. HCM.
Thăm và tặng quà cứu trợ cho đồng bào bị thiên tai do cơn bão số 2 tại huyện CưMgar và
Krông Năng, tỉnh Daklak.
Trao tặng 10 căn nhà tình thương cho huyện U Minh, tỉnh Cà Mau.
Thăm và tặng quà cho gia đình các nạn nhân trong tai nạn sập cầu Cần Thơ.
Trao tặng 10 căn nhà tình thương, tình nghĩa cho hộ nghèo khó tại Đà Nẵng, Thừa Thiên
- Huế, Hội An và Đại Lộc (tỉnh Quảng Nam).
Tài trợ xây dựng Trạm Y tế ở xã Trí Lữ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau.
Tài trợ dự án Graffiti in Art School (G.A.S.) chủ đề “Rồng” cho Trường Đại học Nghệ thuật Huế
trong chương trình festival nghề truyền thống Huế.
442 Nguyễn Thị Minh Khai, Q. 3, TP. HCMTel : 84-8-929 0999 Fax: 84-8-839 9885 Email: [email protected]: 813158 ACB VT SWIFT: ASCBVNVX Website: www.acb.com.vn
HỘI SỞ
MẠNG LƯỚI CHI NHÁNH VÀ PHÒNG GIAO DỊCH (Tính đến tháng 03-2008)
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHSở Giao Dịch 442 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.3PGD Minh Châu457 Lê Văn Sỹ, Q.3PGD Võ Văn Tần80 Võ Văn Tần, Q. 3Chi Nhánh Lê Ngô Cát9 Lê Ngô Cát, Q.3PGD Điện Biên Phủ331 Điện Biên Phủ, P.4, Q.3PGD Ngã Bảy Sài Gòn625 Điện Biên Phủ, Q.3Chi Nhánh Sài Gòn30 Mạc Đĩnh Chi, Q.1PGD Lê Lợi 41 Lê Lợi, Q.1PGD Zen Plaza54-56 Nguyễn Trãi, Q.1PGD CitiPlaza230 Nguyễn Trãi, Q.1PGD Thị Nghè4 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.1PGD Nguyễn Công Trứ148-150 Nguyễn Công Trứ, Q.1Chi Nhánh Bến Thành96 Lý Tự Trọng, Q.1PGD ĐaKao45 Võ Thị Sáu, Q.1PGD Nguyễn Thái Bình205 - 207 Calmette, Q.1PGD Nhà Rồng 14-16 Hoàng Diệu, Q. 4Chi Nhánh Khánh Hội130 Khánh Hội, Q. 4Chi Nhánh Châu Văn Liêm 130-132 Châu Văn Liêm, Q. 5PGD Tạ Uyên101-103 Tạ Uyên, Q. 5PGD Nguyễn Trãi84 Nguyễn Trãi, Q. 5PGD An Đông01 An Dương Vương, Q. 5Chi Nhánh Chợ Lớn747 Hồng Bàng, Q. 6Chi Nhánh Phú Lâm391A Kinh Dương Vương, Q. 6Chi Nhánh Bình Tây32A Hậu Giang, Q. 6PGD Bình Phú721-723 Hậu Giang, Q. 6Chi Nhánh Tân Thuận334 Huỳnh Tấn Phát, Q. 7PGD Phú Mỹ 1405 ĐL Nguyễn Văn Linh, Q. 7Chi Nhánh Tùng Thiện Vương402-404 Tùng Thiện Vương, Q. 8PGD Kiến Thiết43 Lê Văn Việt, Q. 9Chi Nhánh Kỳ Hòa109 Ba Tháng Hai, Q.10PGD Ba Tháng Hai590 Ba Tháng Hai, Q.10Chi Nhánh Phú Thọ 292-294 Lý Thường Kiệt, Q.10PGD Nguyễn Tri Phương385 Nguyễn Tri Phương, Q.10PGD Nguyễn Chí Thanh490 Nguyễn Chí Thanh, Q.10Chi Nhánh Ngô Gia Tự90-92 Ngô Gia Tự, Q.10
Tel : (08) 8395179
Tel : (08) 8435984
Tel : (08) 9330614
Tel : (08) 9302420
Tel : (08) 8181308
Tel : (08) 8336256
Tel : (08) 8243770
Tel : (08) 8214619
Tel : (08) 9255832
Tel : (08) 8378275
Tel : (08) 4046300
Tel : (08) 2959056
Tel : (08) 8257949
Tel : (08) 2905980
Tel : (08) 9151310`Tel : (08) 9430161
Tel : (08) 4011224
Tel : (08) 9508450
Tel : (08) 9552225
Tel : (08) 9240898
Tel : (08) 9606980
Tel : (08) 7516100
Tel : (08) 2610070
Tel : (08) 7553911
Tel : (08) 8720505
Tel : (08) 4120355
Tel : (08) 9514191
Tel : (08) 7308072
Tel : (08) 8398358
Tel : (08) 8669931
Tel : (08) 8638467
Tel : (08) 9572050
Tel : (08) 4051827
Tel : (08) 9273560
Fax: (08) 8344404
Fax: (08) 8435983
Fax: (08) 9330615
Fax: (08) 9302421
Fax: (08) 8181309
Fax : (08) 8336232
Fax: (08) 8243946
Fax: (08) 8214618
Fax: (08) 9255832
Fax: (08) 8378275
Fax: (08) 4046301
Fax: (08) 2959057
Fax: (08) 8257950
Fax: (08) 2905981
Fax: (08) 9151311
Fax: (08) 9430160
Fax: (08) 4011225
Fax: (08) 9508454
Fax: (08) 9552235
Fax: (08) 9240897
Fax: (08) 9690979
Fax: (08) 8776590
Fax: (08) 2610071
Fax: (08) 7553912
Fax: (08) 8720506
Fax: (08) 4120352
Fax: (08) 9514192
Fax: (08) 7307657
Fax: (08) 8398361
Fax : (08) 8669932
Fax: (08) 8638466
Fax: (08) 9572051
Fax: (08) 4051828
Fax: (08) 9273561
PGD Hòa Hưng497 Cách Mạng Tháng Tám, Q.10PGD Vạn Hạnh439 Sư Vạn Hạnh Nối Dài, Q.10PGD Lê Đại Hành331 Lê Đại Hành, Q.11Chi Nhánh Lạc Long Quân626 Lạc Long Quân, Q.11Chi Nhánh Ông Ích Khiêm132 Ông Ích Khiêm, Q.11Chi Nhánh An Sương1/6 Trường Chinh, Q.12PGD Hóc Môn5/4 Lý Thường Kiệt, KP2, H. Hóc Môn Chi Nhánh Thủ Đức 180 Võ Văn Ngân, Q. Thủ ĐứcChi Nhánh Nguyễn Văn Trỗi 23 Nguyễn Văn Trỗi, Q. Phú NhuậnChi Nhánh Phan Đình Phùng164-166, Phan Đình Phùng, Q. Phú NhuậnPGD Hồ Văn Huê146 Hồ Văn Huê, Q. Phú NhuậnChi Nhánh Văn LangSố 1 Quang Trung, Q. Gò VấpPGD Gò Vấp 626A Quang Trung, Q. Gò VấpPGD Nguyễn Thái Sơn 10A-12A, Nguyễn Thái Sơn, Q. Gò VấpPGD Thống Nhất312 (số cũ 532/23) Thống Nhất, Q. Gò VấpChi Nhánh Cộng Hòa 419 Cộng Hòa, Q. Tân BìnhChi Nhánh Tân Bình29 Lý Thường Kiệt, Q. Tân BìnhChi Nhánh Bảy Hiền281 Cách Mạng Tháng 8, Q. Tân BìnhPGD Maximart Cộng Hòa15-17 Cộng Hòa, Q. Tân BìnhChi Nhánh Trường Chinh85-87 Xuân Hồng, Q. Tân BìnhPGD Tân Sơn NhấtGa đến Quốc tế sân bay Tân Sơn Nhất, Q. Tân BìnhPGD Maximark Cộng Hòa 2110 Cộng Hòa, Q. Tân BìnhChi Nhánh Lê Văn Sỹ318 Lê Văn Sỹ, Q. Tân BìnhChi Nhánh Phan Đăng Lưu30A Phan Đăng Lưu, Q. Bình ThạnhChi Nhánh Bình Thạnh 71 Điện Biên Phủ, Q. Bình ThạnhPGD Bình Hòa130 Nơ Trang Long, Q. Bình ThạnhPGD Bến xe Miền Đông176 Quốc Lộ 13, Q. Bình ThạnhPGD Lê Quang Định342-344 Lê Quang Định, P.11, Q. Bình ThạnhPGD Tân Sơn Nhì360 Tân Sơn Nhì, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân PhúChi Nhánh Lũy Bán Bích414 Lũy Bán Bích, P. Hòa Thạnh, Q. Tân PhúPGD Bình ChánhA11/11 Ấp 1, Xã Bình Chánh, H. Bình ChánhPGD An Lạc489-491 Kinh Dương Vương, Q. Bình TânChi Nhánh Củ Chi774 KP2 Quốc lộ 22, H. Củ Chi
Tel : (08) 8628308
Tel : (08) 8623470
Tel : (08) 9626986
Tel : (08) 9745714
Tel : (08) 4065500
Tel : (08) 2557793
Tel : (08) 7102930
Tel : (08) 8968726
Tel : (08) 8458479
Tel : (08) 9956470
Tel : (08) 8479515
Tel : (08) 9894469
Tel : (08) 8959960
Tel : (08) 4465200
Tel : (08) 4465400`Tel : (08) 8105518
Tel : (08) 2653500
Tel : (08) 9707950
Tel : (08) 8118681
Tel : (08) 8115422
Tel : (08) 5470502
Tel : (08) 9481430
Tel : (08) 5103623
Tel : (08) 5180787
Tel : (08) 4451975
Tel : (08) 2948791
Tel : (08) 4452624
Tel : (08) 8108717
Tel : (08) 9735204
Tel : (08) 4292004
Tel : (08) 7526757
Tel : (08) 7909140
Fax: (08) 8643215
Fax: (08) 8623471
Fax: (08) 9626987
Fax: (08) 9745715
Fax: (08) 4066650
Fax: (08) 2557794
Fax: (08) 7102931
Fax: (08) 8968504
Fax: (08) 8455690
Fax : (08) 9956468
Fax: (08) 8479516
Fax: (08) 9894470
Fax: (08) 8959701
Fax: (08) 4465201
Fax: (08) 4465399
Fax: (08) 8102770
Fax: (08) 2653501
Fax: (08) 9707951
Fax: (08) 8118682
Fax: (08) 8115432
Fax: (08) 5470503
Fax: (08) 9481431
Fax: (08) 5103624
Fax: (08) 5180788
Fax: (08) 4451976
Fax : (08) 2948776
Fax : (08) 4452625
Fax: (08) 8108718
Fax: (08) 9735205
Fax: (08) 4292005
Fax: (08) 7526758
Fax: (08) 7909141
HÀ NỘISGD Hà Nội57B Phan Chu Trinh, Q. Hoàn KiếmChi Nhánh Hà Nội 184-186 Bà Triệu, Q. Hai Bà TrưngChi Nhánh Cửa Nam48 Phùng Hưng, Q. Hoàn KiếmPGD Hoàng Hoa Thám671 Phố Hoàng Hoa Thám, Q. Ba ĐìnhChi Nhánh Chùa Hà44/42 Nguyễn Phong Sắc nối dài, Q. Cầu GiấyPGD Kim Liên2B Phạm Ngọc Thạch, Q. Đống ĐaPGD Bát Đàn46B Phố Bát Đàn, Q. Hoàn KiếmPGD Tràng Thi10B Tràng Thi, Q. Hoàn KiếmPGD Trần Quốc Toản95-97 Trần Quốc Toản, Q. Hoàn KiếmPGD Đồng Xuân40 Phố Hàng Giấy, Q. Hoàn KiếmPGD Ngọc Lâm560 Nguyễn Văn Cừ, Q. Long BiênPGD Nội Bài Khu C, Tầng 1, Nhà ga T1, Sân Bay QT Nội BàiPGD Thanh Xuân233B Nguyễn Trãi, Q. Thanh XuânPGD Trần Duy Hưng216 Trần Duy Hưng, Q. Cầu GiấyPGD Kim Đồng11A Kim Đồng, Q. Hoàng MaiPGD Mỹ ĐìnhTầng 1, Tòa nhà The Manor, Mễ TrìHÀ TÂY PGD Hà Đông8 Quang Trung, TP. Hà Đông, Tỉnh Hà TâyHẢI PHÒNGSGD Hải Phòng15 Hoàng Diệu, P. Minh Khai, Q. Hồng BàngChi Nhánh Hải Phòng 69 Điện Biên Phủ, TP. Hải PhòngPGD Quán ToanKm Số 9 Quốc Lộ 5, P. Quán Toan, Q. Hồng BàngPGD Tô Hiệu150 Tô Hiệu, Q. Lê ChânChi Nhánh Thủy Nguyên 6-8 Đ. Đà Nẵng, TT. Núi Đèo, H. Thủy NguyênBẮC NINH Chi Nhánh Bắc Ninh 242 Trần Phú, TT Từ Sơn, H. Từ SơnHƯNG YÊNChi Nhánh Hưng Yên TT Bần Yên Nhân, H. Mỹ HàoQUẢNG NINHChi nhánh Quảng Ninh747-749 Lê Thánh Tông, P. Bạch Đằng, TP Hạ LongHUẾChi nhánh HuếSố 1 Trần Hưng Đạo, TP. HuếĐÀ NẴNGChi Nhánh Đà Nẵng16 Thái Phiên, Q. Hải ChâuPGD Cầu Vồng215 Ông Ích Khiêm, Q. Khải ChâuPGD Thanh Khê276 Điện Biên Phủ, P.Chính Gián, Q. Thanh KhêQUẢNG NAMChi Nhánh Hội An570 Cửa Đại, TX Hội AnBÌNH ĐỊNHChi nhánh Bình Định171 Trần Hưng Đạo, P. Lê Lợi, TP Qui Nhơn
Fax: (04) 9335722
Fax: (04) 9439283
Fax: (04) 9289804
Fax: (04) 7616491
Fax: (04) 7686639
Fax: (04) 5745372
Fax: (04) 9231884
Fax: (04) 9288971
Fax : (04) 9429235
Fax : (04) 9274801
Fax: (04) 6520693
Fax: (04) 5844377
Fax: (04) 5574263
Fax: (04) 7832803
Fax: (04) 6649267
Fax: (04) 7940206
Fax: (034) 3552371
Fax: (031) 3823383
Fax: (031) 3823267
Fax: (031) 3748597
Fax: (031) 3611999
Fax: (031) 3642999
Fax: (0241) 760142
Fax: (0321) 942589
Fax: (033) 818881
Fax: (054) 571234
Fax: (0511) 3897883
Fax: (0511) 3751604
Fax: (0511) 3648666
Fax: (0510) 914634
Fax: (056) 814419
Tel : (04) 9332828
Tel : (04) 9433508
Tel : (04) 9289802
Tel : (04) 7616489
Tel : (04) 7686638
Tel : (04) 5746688
Tel : (04) 9231886
Tel : (04) 9288972
Tel : (04) 9429236
Tel : (04) 9274800
Tel : (04) 6520695
Tel : (04) 5844375
Tel : (04) 5574261
Tel : (04) 7832802
Tel : (04) 6649282
Tel : (04) 7940196
Tel : (034) 3552373
Tel : (031) 3823388
Tel : (031) 3823392
Tel : (031) 3748598
Tel : (031) 3611888
Tel : (031) 3642888
Tel : (0241) 760139
Tel : (0321) 942588
Tel : (033) 818282
Tel : (054) 571175
Tel : (0511) 3897806
Tel : (0511) 3751603
Tel : (0511) 3648999
Tel : (0510) 914633
Tel : (056) 814418
Tel : (0500) 810198
Tel : (058) 525999
Tel : (058) 819570
Tel : (0650) 811720
Tel : (0650) 843666
Tel : (0650) 762339
Tel : (061) 3813900
Tel : (061) 3882480
Tel : (064) 511970
Tel : (064) 543232
Tel : (064) 711584
Tel : (064) 563262
Tel : (072) 523650
Tel : (076) 844531
Tel : (071) 816817
Tel : (071) 768768
Tel : (071) 611999
Tel : (0780) 837327
Tel : (08) 8356605
Tel : (08) 8222022
Tel : (08) 5140494
Tel: (08) 8328988
Tel : (08) 9302428
Tel : (08) 2905961
Tel : (08) 2905989
Fax: (0500) 810199
Fax: (058) 525888
Fax: (058) 819571
Fax: (0650) 811721
Fax: (0650) 843777
Fax: (0650) 762340
Fax: (061) 3813907
Fax: (061) 3882641
Fax: (064) 511971
Fax: (064) 543233
Fax: (064) 711585
Fax: (064) 563261
Fax: (072) 523651
Fax: (076) 844530
Fax: (071) 825628
Fax: (071) 768769
Fax: (071) 611998
Fax: (0780) 837326
Fax: (08) 8324271
Fax: (08) 8220392
Fax: (08) 5140495
Fax: (08) 8328987
Fax: (08) 9302423
Fax: (08) 2905960
Fax: (08) 2905987
DAKLAKChi Nhánh Daklak60-62 Lê Hồng Phong, TP. Buôn Mê ThuộtKHÁNH HÒAChi Nhánh Khánh Hòa 80 Quang Trung, TP. Nha TrangPGD Chợ Đầm33 Lê Lợi, TP. Nha TrangBÌNH DƯƠNGChi Nhánh Bình Dương 305 Đại Lộ Bình Dương, TX Thủ Dầu MộtPGD Thủ Dầu Một 67 Hùng Vương, TX Thủ Dầu MộtPGD Lái ThiêuC175 KP Bình Đức 1, H. Thuận AnĐỒNG NAIChi Nhánh Đồng Nai 94/467 Phạm Văn Thuận, TP. Biên HòaPGD Hố Nai95/5 Khu phố 9, TP. Biên HòaVŨNG TÀUChi Nhánh Vũng Tàu3A Trần Hưng Đạo, TP. Vũng TàuPGD Lê Hồng Phong328 Lê Hồng Phong, TP. Vũng TàuPGD Bà Rịa265 Cách Mạng Tháng Tám, P. Phước HiệpPGD Nguyễn An Ninh89 Nguyễn An Ninh, P. 6, TP. Vũng TàuLONG ANChi Nhánh Long An123B Hùng Vương, TX Tân AnAN GIANGChi Nhánh An Giang95 Nguyễn Trãi, TP. Long XuyênCẦN THƠChi Nhánh Cần Thơ 17-19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, TP. Cần ThơPGD Ninh Kiều 86B-86C Hùng Vương, TP. Cần ThơPGD Thốt Nốt 487 QL. 91,Ấp Long Thạnh A , TT. Thốt NốtCÀ MAUChi Nhánh Cà Mau3A Hùng Vương, TP. Cà Mau
TRUNG TÂM CHUYỂN TIỀN NHANHACB-WESTERN UNIONLầu 4, 331 Lê Đại Hành, P. 13, Q.11, TP. HCM
TRUNG TÂM THẺ ACB30 Mạc Đĩnh Chi, Q.1, TP. HCM
TRUNG TÂM ATM71 Điện Biên Phủ, Q.Bình Thạnh, TP. HCM
CÁC CÔNG TY TRỰC THUỘC
CTY QUẢN LÝ NỢ VÀ KHAI THÁC TÀI SẢN NGÂN HÀNG Á CHÂU (ACBA)444 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.3, TP HCM
CTY CHỨNG KHOÁN ACB (ACBS)9 Lê Ngô Cát, Q.3, TP HCM
CTY CHO THUÊ TÀI CHÍNH Á CHÂU (ACBL)Lầu 2, 45 Võ Thị Sáu, Q.1, TP. HCM
CTY QUẢN LÝ QUỸ ACB (ACBC)Lầu 1, 45 Võ Thị Sáu, Q.1, TP. HCM
Ngân hàng của mọi nhà
w w w . a c b . c o m . v n
Báo cáo thường niên
2007
115
442 Nguyễn Thị Minh Khai, Q. 3, TP. HCMTel : 84-8-929 0999 Fax: 84-8-839 9885 Email: [email protected]: 813158 ACB VT SWIFT: ASCBVNVX Website: www.acb.com.vn
HỘI SỞ
MẠNG LƯỚI CHI NHÁNH VÀ PHÒNG GIAO DỊCH (Tính đến tháng 03-2008)
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHSở Giao Dịch 442 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.3PGD Minh Châu457 Lê Văn Sỹ, Q.3PGD Võ Văn Tần80 Võ Văn Tần, Q. 3Chi Nhánh Lê Ngô Cát9 Lê Ngô Cát, Q.3PGD Điện Biên Phủ331 Điện Biên Phủ, P.4, Q.3PGD Ngã Bảy Sài Gòn625 Điện Biên Phủ, Q.3Chi Nhánh Sài Gòn30 Mạc Đĩnh Chi, Q.1PGD Lê Lợi 41 Lê Lợi, Q.1PGD Zen Plaza54-56 Nguyễn Trãi, Q.1PGD CitiPlaza230 Nguyễn Trãi, Q.1PGD Thị Nghè4 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.1PGD Nguyễn Công Trứ148-150 Nguyễn Công Trứ, Q.1Chi Nhánh Bến Thành96 Lý Tự Trọng, Q.1PGD ĐaKao45 Võ Thị Sáu, Q.1PGD Nguyễn Thái Bình205 - 207 Calmette, Q.1PGD Nhà Rồng 14-16 Hoàng Diệu, Q. 4Chi Nhánh Khánh Hội130 Khánh Hội, Q. 4Chi Nhánh Châu Văn Liêm 130-132 Châu Văn Liêm, Q. 5PGD Tạ Uyên101-103 Tạ Uyên, Q. 5PGD Nguyễn Trãi84 Nguyễn Trãi, Q. 5PGD An Đông01 An Dương Vương, Q. 5Chi Nhánh Chợ Lớn747 Hồng Bàng, Q. 6Chi Nhánh Phú Lâm391A Kinh Dương Vương, Q. 6Chi Nhánh Bình Tây32A Hậu Giang, Q. 6PGD Bình Phú721-723 Hậu Giang, Q. 6Chi Nhánh Tân Thuận334 Huỳnh Tấn Phát, Q. 7PGD Phú Mỹ 1405 ĐL Nguyễn Văn Linh, Q. 7Chi Nhánh Tùng Thiện Vương402-404 Tùng Thiện Vương, Q. 8PGD Kiến Thiết43 Lê Văn Việt, Q. 9Chi Nhánh Kỳ Hòa109 Ba Tháng Hai, Q.10PGD Ba Tháng Hai590 Ba Tháng Hai, Q.10Chi Nhánh Phú Thọ 292-294 Lý Thường Kiệt, Q.10PGD Nguyễn Tri Phương385 Nguyễn Tri Phương, Q.10PGD Nguyễn Chí Thanh490 Nguyễn Chí Thanh, Q.10Chi Nhánh Ngô Gia Tự90-92 Ngô Gia Tự, Q.10
Tel : (08) 8395179
Tel : (08) 8435984
Tel : (08) 9330614
Tel : (08) 9302420
Tel : (08) 8181308
Tel : (08) 8336256
Tel : (08) 8243770
Tel : (08) 8214619
Tel : (08) 9255832
Tel : (08) 8378275
Tel : (08) 4046300
Tel : (08) 2959056
Tel : (08) 8257949
Tel : (08) 2905980
Tel : (08) 9151310`Tel : (08) 9430161
Tel : (08) 4011224
Tel : (08) 9508450
Tel : (08) 9552225
Tel : (08) 9240898
Tel : (08) 9606980
Tel : (08) 7516100
Tel : (08) 2610070
Tel : (08) 7553911
Tel : (08) 8720505
Tel : (08) 4120355
Tel : (08) 9514191
Tel : (08) 7308072
Tel : (08) 8398358
Tel : (08) 8669931
Tel : (08) 8638467
Tel : (08) 9572050
Tel : (08) 4051827
Tel : (08) 9273560
Fax: (08) 8344404
Fax: (08) 8435983
Fax: (08) 9330615
Fax: (08) 9302421
Fax: (08) 8181309
Fax : (08) 8336232
Fax: (08) 8243946
Fax: (08) 8214618
Fax: (08) 9255832
Fax: (08) 8378275
Fax: (08) 4046301
Fax: (08) 2959057
Fax: (08) 8257950
Fax: (08) 2905981
Fax: (08) 9151311
Fax: (08) 9430160
Fax: (08) 4011225
Fax: (08) 9508454
Fax: (08) 9552235
Fax: (08) 9240897
Fax: (08) 9690979
Fax: (08) 8776590
Fax: (08) 2610071
Fax: (08) 7553912
Fax: (08) 8720506
Fax: (08) 4120352
Fax: (08) 9514192
Fax: (08) 7307657
Fax: (08) 8398361
Fax : (08) 8669932
Fax: (08) 8638466
Fax: (08) 9572051
Fax: (08) 4051828
Fax: (08) 9273561
PGD Hòa Hưng497 Cách Mạng Tháng Tám, Q.10PGD Vạn Hạnh439 Sư Vạn Hạnh Nối Dài, Q.10PGD Lê Đại Hành331 Lê Đại Hành, Q.11Chi Nhánh Lạc Long Quân626 Lạc Long Quân, Q.11Chi Nhánh Ông Ích Khiêm132 Ông Ích Khiêm, Q.11Chi Nhánh An Sương1/6 Trường Chinh, Q.12PGD Hóc Môn5/4 Lý Thường Kiệt, KP2, H. Hóc Môn Chi Nhánh Thủ Đức 180 Võ Văn Ngân, Q. Thủ ĐứcChi Nhánh Nguyễn Văn Trỗi 23 Nguyễn Văn Trỗi, Q. Phú NhuậnChi Nhánh Phan Đình Phùng164-166, Phan Đình Phùng, Q. Phú NhuậnPGD Hồ Văn Huê146 Hồ Văn Huê, Q. Phú NhuậnChi Nhánh Văn LangSố 1 Quang Trung, Q. Gò VấpPGD Gò Vấp 626A Quang Trung, Q. Gò VấpPGD Nguyễn Thái Sơn 10A-12A, Nguyễn Thái Sơn, Q. Gò VấpPGD Thống Nhất312 (số cũ 532/23) Thống Nhất, Q. Gò VấpChi Nhánh Cộng Hòa 419 Cộng Hòa, Q. Tân BìnhChi Nhánh Tân Bình29 Lý Thường Kiệt, Q. Tân BìnhChi Nhánh Bảy Hiền281 Cách Mạng Tháng 8, Q. Tân BìnhPGD Maximart Cộng Hòa15-17 Cộng Hòa, Q. Tân BìnhChi Nhánh Trường Chinh85-87 Xuân Hồng, Q. Tân BìnhPGD Tân Sơn NhấtGa đến Quốc tế sân bay Tân Sơn Nhất, Q. Tân BìnhPGD Maximark Cộng Hòa 2110 Cộng Hòa, Q. Tân BìnhChi Nhánh Lê Văn Sỹ318 Lê Văn Sỹ, Q. Tân BìnhChi Nhánh Phan Đăng Lưu30A Phan Đăng Lưu, Q. Bình ThạnhChi Nhánh Bình Thạnh 71 Điện Biên Phủ, Q. Bình ThạnhPGD Bình Hòa130 Nơ Trang Long, Q. Bình ThạnhPGD Bến xe Miền Đông176 Quốc Lộ 13, Q. Bình ThạnhPGD Lê Quang Định342-344 Lê Quang Định, P.11, Q. Bình ThạnhPGD Tân Sơn Nhì360 Tân Sơn Nhì, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân PhúChi Nhánh Lũy Bán Bích414 Lũy Bán Bích, P. Hòa Thạnh, Q. Tân PhúPGD Bình ChánhA11/11 Ấp 1, Xã Bình Chánh, H. Bình ChánhPGD An Lạc489-491 Kinh Dương Vương, Q. Bình TânChi Nhánh Củ Chi774 KP2 Quốc lộ 22, H. Củ Chi
Tel : (08) 8628308
Tel : (08) 8623470
Tel : (08) 9626986
Tel : (08) 9745714
Tel : (08) 4065500
Tel : (08) 2557793
Tel : (08) 7102930
Tel : (08) 8968726
Tel : (08) 8458479
Tel : (08) 9956470
Tel : (08) 8479515
Tel : (08) 9894469
Tel : (08) 8959960
Tel : (08) 4465200
Tel : (08) 4465400`Tel : (08) 8105518
Tel : (08) 2653500
Tel : (08) 9707950
Tel : (08) 8118681
Tel : (08) 8115422
Tel : (08) 5470502
Tel : (08) 9481430
Tel : (08) 5103623
Tel : (08) 5180787
Tel : (08) 4451975
Tel : (08) 2948791
Tel : (08) 4452624
Tel : (08) 8108717
Tel : (08) 9735204
Tel : (08) 4292004
Tel : (08) 7526757
Tel : (08) 7909140
Fax: (08) 8643215
Fax: (08) 8623471
Fax: (08) 9626987
Fax: (08) 9745715
Fax: (08) 4066650
Fax: (08) 2557794
Fax: (08) 7102931
Fax: (08) 8968504
Fax: (08) 8455690
Fax : (08) 9956468
Fax: (08) 8479516
Fax: (08) 9894470
Fax: (08) 8959701
Fax: (08) 4465201
Fax: (08) 4465399
Fax: (08) 8102770
Fax: (08) 2653501
Fax: (08) 9707951
Fax: (08) 8118682
Fax: (08) 8115432
Fax: (08) 5470503
Fax: (08) 9481431
Fax: (08) 5103624
Fax: (08) 5180788
Fax: (08) 4451976
Fax : (08) 2948776
Fax : (08) 4452625
Fax: (08) 8108718
Fax: (08) 9735205
Fax: (08) 4292005
Fax: (08) 7526758
Fax: (08) 7909141
HÀ NỘISGD Hà Nội57B Phan Chu Trinh, Q. Hoàn KiếmChi Nhánh Hà Nội 184-186 Bà Triệu, Q. Hai Bà TrưngChi Nhánh Cửa Nam48 Phùng Hưng, Q. Hoàn KiếmPGD Hoàng Hoa Thám671 Phố Hoàng Hoa Thám, Q. Ba ĐìnhChi Nhánh Chùa Hà44/42 Nguyễn Phong Sắc nối dài, Q. Cầu GiấyPGD Kim Liên2B Phạm Ngọc Thạch, Q. Đống ĐaPGD Bát Đàn46B Phố Bát Đàn, Q. Hoàn KiếmPGD Tràng Thi10B Tràng Thi, Q. Hoàn KiếmPGD Trần Quốc Toản95-97 Trần Quốc Toản, Q. Hoàn KiếmPGD Đồng Xuân40 Phố Hàng Giấy, Q. Hoàn KiếmPGD Ngọc Lâm560 Nguyễn Văn Cừ, Q. Long BiênPGD Nội Bài Khu C, Tầng 1, Nhà ga T1, Sân Bay QT Nội BàiPGD Thanh Xuân233B Nguyễn Trãi, Q. Thanh XuânPGD Trần Duy Hưng216 Trần Duy Hưng, Q. Cầu GiấyPGD Kim Đồng11A Kim Đồng, Q. Hoàng MaiPGD Mỹ ĐìnhTầng 1, Tòa nhà The Manor, Mễ TrìHÀ TÂY PGD Hà Đông8 Quang Trung, TP. Hà Đông, Tỉnh Hà TâyHẢI PHÒNGSGD Hải Phòng15 Hoàng Diệu, P. Minh Khai, Q. Hồng BàngChi Nhánh Hải Phòng 69 Điện Biên Phủ, TP. Hải PhòngPGD Quán ToanKm Số 9 Quốc Lộ 5, P. Quán Toan, Q. Hồng BàngPGD Tô Hiệu150 Tô Hiệu, Q. Lê ChânChi Nhánh Thủy Nguyên 6-8 Đ. Đà Nẵng, TT. Núi Đèo, H. Thủy NguyênBẮC NINH Chi Nhánh Bắc Ninh 242 Trần Phú, TT Từ Sơn, H. Từ SơnHƯNG YÊNChi Nhánh Hưng Yên TT Bần Yên Nhân, H. Mỹ HàoQUẢNG NINHChi nhánh Quảng Ninh747-749 Lê Thánh Tông, P. Bạch Đằng, TP Hạ LongHUẾChi nhánh HuếSố 1 Trần Hưng Đạo, TP. HuếĐÀ NẴNGChi Nhánh Đà Nẵng16 Thái Phiên, Q. Hải ChâuPGD Cầu Vồng215 Ông Ích Khiêm, Q. Khải ChâuPGD Thanh Khê276 Điện Biên Phủ, P.Chính Gián, Q. Thanh KhêQUẢNG NAMChi Nhánh Hội An570 Cửa Đại, TX Hội AnBÌNH ĐỊNHChi nhánh Bình Định171 Trần Hưng Đạo, P. Lê Lợi, TP Qui Nhơn
Fax: (04) 9335722
Fax: (04) 9439283
Fax: (04) 9289804
Fax: (04) 7616491
Fax: (04) 7686639
Fax: (04) 5745372
Fax: (04) 9231884
Fax: (04) 9288971
Fax : (04) 9429235
Fax : (04) 9274801
Fax: (04) 6520693
Fax: (04) 5844377
Fax: (04) 5574263
Fax: (04) 7832803
Fax: (04) 6649267
Fax: (04) 7940206
Fax: (034) 3552371
Fax: (031) 3823383
Fax: (031) 3823267
Fax: (031) 3748597
Fax: (031) 3611999
Fax: (031) 3642999
Fax: (0241) 760142
Fax: (0321) 942589
Fax: (033) 818881
Fax: (054) 571234
Fax: (0511) 3897883
Fax: (0511) 3751604
Fax: (0511) 3648666
Fax: (0510) 914634
Fax: (056) 814419
Tel : (04) 9332828
Tel : (04) 9433508
Tel : (04) 9289802
Tel : (04) 7616489
Tel : (04) 7686638
Tel : (04) 5746688
Tel : (04) 9231886
Tel : (04) 9288972
Tel : (04) 9429236
Tel : (04) 9274800
Tel : (04) 6520695
Tel : (04) 5844375
Tel : (04) 5574261
Tel : (04) 7832802
Tel : (04) 6649282
Tel : (04) 7940196
Tel : (034) 3552373
Tel : (031) 3823388
Tel : (031) 3823392
Tel : (031) 3748598
Tel : (031) 3611888
Tel : (031) 3642888
Tel : (0241) 760139
Tel : (0321) 942588
Tel : (033) 818282
Tel : (054) 571175
Tel : (0511) 3897806
Tel : (0511) 3751603
Tel : (0511) 3648999
Tel : (0510) 914633
Tel : (056) 814418
Tel : (0500) 810198
Tel : (058) 525999
Tel : (058) 819570
Tel : (0650) 811720
Tel : (0650) 843666
Tel : (0650) 762339
Tel : (061) 3813900
Tel : (061) 3882480
Tel : (064) 511970
Tel : (064) 543232
Tel : (064) 711584
Tel : (064) 563262
Tel : (072) 523650
Tel : (076) 844531
Tel : (071) 816817
Tel : (071) 768768
Tel : (071) 611999
Tel : (0780) 837327
Tel : (08) 8356605
Tel : (08) 8222022
Tel : (08) 5140494
Tel: (08) 8328988
Tel : (08) 9302428
Tel : (08) 2905961
Tel : (08) 2905989
Fax: (0500) 810199
Fax: (058) 525888
Fax: (058) 819571
Fax: (0650) 811721
Fax: (0650) 843777
Fax: (0650) 762340
Fax: (061) 3813907
Fax: (061) 3882641
Fax: (064) 511971
Fax: (064) 543233
Fax: (064) 711585
Fax: (064) 563261
Fax: (072) 523651
Fax: (076) 844530
Fax: (071) 825628
Fax: (071) 768769
Fax: (071) 611998
Fax: (0780) 837326
Fax: (08) 8324271
Fax: (08) 8220392
Fax: (08) 5140495
Fax: (08) 8328987
Fax: (08) 9302423
Fax: (08) 2905960
Fax: (08) 2905987
DAKLAKChi Nhánh Daklak60-62 Lê Hồng Phong, TP. Buôn Mê ThuộtKHÁNH HÒAChi Nhánh Khánh Hòa 80 Quang Trung, TP. Nha TrangPGD Chợ Đầm33 Lê Lợi, TP. Nha TrangBÌNH DƯƠNGChi Nhánh Bình Dương 305 Đại Lộ Bình Dương, TX Thủ Dầu MộtPGD Thủ Dầu Một 67 Hùng Vương, TX Thủ Dầu MộtPGD Lái ThiêuC175 KP Bình Đức 1, H. Thuận AnĐỒNG NAIChi Nhánh Đồng Nai 94/467 Phạm Văn Thuận, TP. Biên HòaPGD Hố Nai95/5 Khu phố 9, TP. Biên HòaVŨNG TÀUChi Nhánh Vũng Tàu3A Trần Hưng Đạo, TP. Vũng TàuPGD Lê Hồng Phong328 Lê Hồng Phong, TP. Vũng TàuPGD Bà Rịa265 Cách Mạng Tháng Tám, P. Phước HiệpPGD Nguyễn An Ninh89 Nguyễn An Ninh, P. 6, TP. Vũng TàuLONG ANChi Nhánh Long An123B Hùng Vương, TX Tân AnAN GIANGChi Nhánh An Giang95 Nguyễn Trãi, TP. Long XuyênCẦN THƠChi Nhánh Cần Thơ 17-19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, TP. Cần ThơPGD Ninh Kiều 86B-86C Hùng Vương, TP. Cần ThơPGD Thốt Nốt 487 QL. 91,Ấp Long Thạnh A , TT. Thốt NốtCÀ MAUChi Nhánh Cà Mau3A Hùng Vương, TP. Cà Mau
TRUNG TÂM CHUYỂN TIỀN NHANHACB-WESTERN UNIONLầu 4, 331 Lê Đại Hành, P. 13, Q.11, TP. HCM
TRUNG TÂM THẺ ACB30 Mạc Đĩnh Chi, Q.1, TP. HCM
TRUNG TÂM ATM71 Điện Biên Phủ, Q.Bình Thạnh, TP. HCM
CÁC CÔNG TY TRỰC THUỘC
CTY QUẢN LÝ NỢ VÀ KHAI THÁC TÀI SẢN NGÂN HÀNG Á CHÂU (ACBA)444 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.3, TP HCM
CTY CHỨNG KHOÁN ACB (ACBS)9 Lê Ngô Cát, Q.3, TP HCM
CTY CHO THUÊ TÀI CHÍNH Á CHÂU (ACBL)Lầu 2, 45 Võ Thị Sáu, Q.1, TP. HCM
CTY QUẢN LÝ QUỸ ACB (ACBC)Lầu 1, 45 Võ Thị Sáu, Q.1, TP. HCM
Ngân hàng của mọi nhà