phan bon la cai ngong

27
BÁO CÁO CÂY RAU KHO SÁT NH HƯỞNG CỦA 3 LOẠI PHÂN BÓN LÁ ĐẾN SINH TRƯỞNG, NĂNG SUẤT CỦA CÂY CI NGỒNG TRỒNG TẠI TRẠI KHOA NÔNG HỌC GVHD: ThS. Phạm Hữu Nguyên Nhóm thực hiện: 1.Nguyễn Thanh Phương 09113101 2.Phan Như Nhân 09113089 3.Trần Văn Tiền 09113149 4.Mai Minh Khang 09113055 1

Upload: le-van

Post on 29-Jun-2015

961 views

Category:

Documents


13 download

TRANSCRIPT

Page 1: Phan bon la cai ngong

BÁO CÁO CÂY RAU

KHAO SÁT ANH HƯỞNG CỦA 3 LOẠI PHÂN BÓN LÁ ĐẾN SINH TRƯỞNG, NĂNG SUẤT CỦA CÂY

CAI NGỒNG TRỒNG TẠI TRẠI KHOA NÔNG HỌC

GVHD: ThS. Phạm Hữu Nguyên Nhóm thực hiện:1.Nguyễn Thanh Phương 091131012.Phan Như Nhân 091130893.Trần Văn Tiền 091131494.Mai Minh Khang 091130555.Phạm Thị Thùy Dương 091130156.Lê Thị Ngọc 09113087

1

Page 2: Phan bon la cai ngong

NỘI DUNG BÁO CÁO

2

Page 3: Phan bon la cai ngong

1.1. Đăt vân đê

Cai ngông (cai ngọt ăn bông) la môt trong những loại thực phâm

cung câp nhiều chât xơ, vitamin va chât khoang. Hiện nay việc san

xuât con nhiều hạn chê do đây la loại rau con chưa phô biên trên

thị trương va ngươi trông chưa năm đươc quy trinh san xuât cu

thê. Bên cạnh đó, phân bón la cho rau la môt trong những yêu tốV

giup tăng năng suât cây trông. Do đó, chung tôi thực hiện thí

nghiệm “Khao sat anh hương cua 3 loại phân bón la đên sinh

trương, năng suât cua cây cai ngông trông tại trại khoa Nông học”.

I. MỞ ĐẦU

3

Page 4: Phan bon la cai ngong

1.2. Mục đích

Xac định loại phân bón la thích hơp có thê tăng năng suât

va đem lại hiệu qua kinh tê trên cây cai ngông trông trên vùng

đât xam Thu Đức.

1.3 Yêu cầu

• Tiên hanh theo dõi cac chỉ tiêu nông học đê đanh gia sự sinh

trương cua cây.

• Dựa vao năng suât thực thu, đanh gia sơ bô hiệu qua kinh tê ơ

cac nghiệm thức.

4

Page 5: Phan bon la cai ngong

2.1 Thời gian và địa điểm thí nghiệm - Thơi gian: 24/10 – 5/12/2012

- Địa điêm: trại thực nghiệm khoa Nông học, trương ĐH Nông

Lâm TP.HCM

2.2 Vật liệu thí nghiệm

- Giống: hạt cai ngông cua công ty Đại Địa.

- 3 loại phân bón la: Đầu Trâu 005, Siêu Lân - Long Phu, HVP

401.N

II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP

5

Page 6: Phan bon la cai ngong

Hinh 1

Hinh 4Hinh 3

Hinh 2

6

Hinh 1: Gống cai ngông Đại Địa

Hinh 2: Phân bón la HVP 401.N

Hinh 3: Phân bón la Đầu Trâu 005

Hinh 4: Phân bón la Siêu Lân - Long Phu

Page 7: Phan bon la cai ngong

2.3. Phương pháp thí nghiệm

Bố trí thí nghiệm: kiêu hoan toan ngẫu nhiên, đơn yêu tố, gôm

4 nghiệm thức, 3 lần lặp lại.

NT1: phun phân bón la Đầu Trâu 005

NT2: phun phân bón la Siêu Lân - Long Phu

NT3: phun phân bón la HVP 401.N

Đ/C: phun nươc la

Phun 2 lần: 10NST va 17NST

Đ/C NT2

NT2

NT3

Đ/C

NT3NT1

NT3

NT2

NT1

Đ/CNT1

Chiều biên thiên

REP. 1REP. 2REP. 3

Hinh 5: Sơ đô bố trí thí nghiệm7

Page 8: Phan bon la cai ngong

• Diện tích thí nghiệm: 72m2

• Khoang cach trông: 15 x 20cm

Quy mô thí nghiệm:

Hinh 6: Toan canh khu thí nghiệm

• Tông số ô thí nghiệm: 12 ô

• Diện tích mỗi ô thí nghiệm: 6m2

8

Page 9: Phan bon la cai ngong

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………

…………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

…………....

2.4 Các chỉ tiêu theo dõi

• Trên mỗi lần lặp lại, chọn 5 cây cua mỗi nghiệm thức đê theo dõi

định kỳ 3 ngay/lần va băt đầu theo dõi sau khi trông 7 ngay.

Hinh 7: Sơ đô lây mẫu 9

Page 10: Phan bon la cai ngong

Chiều cao cây (cm/cây): đo vuốt la tư măt la mầm.

Đông thai tăng trương chiều cao cây (cm): chiều cao cây, đo 3

ngay/lần.

Đông thai ra la (la/cây): đêm số la trên cây, tính la đa nơ ra

hoan toan va thây rõ cuống la, đêm 3 ngay/lần.

Thơi gian ra ngông: khi 50% số cây ra ngông.

a. Các chỉ tiêu vê sinh trưởng và phát triển

10

Page 11: Phan bon la cai ngong

• Trọng lương trung binh cây (TLTB/cây) (g/cây): trọng lương

trung binh 5 cây chỉ tiêu.

• Năng suât ô thí nghiệm (kg/6m2): trọng lương 1 ô thí nghiệm

• Năng suât lý thuyêt (tân.ha-1) : TLTB/cây x mât đô

• Năng suât thực thu (tân.ha-1): (Năng suât ô thí nghiệm / diện

tích ô thí nghiệm) x 10

c. Hiệu quả kinh tế: Tông thu nhâp – tông chi phí.

b. Các chỉ tiêu vê năng suât

11

Page 12: Phan bon la cai ngong

2.5. Quy trình thưc hiện thí nghiệm

a. Giai đoan vườn ươm: từ ngày 24/10 – 13/11

•Gia thê ươm: 5 đât : 2 tro trâu : 2 xơ dưa : 1 phân bo

•Diện tích: 6m2

•Lương giống gieo: 30g hạt

•Thơi gian trong vươn ươm: 20 ngay

•Chăm sóc: tươi nươc 2 lần/ngay

•Tươi phân urea (7 ngay sau gieo va 14 ngay sau gieo)

•Phun phong bệnh chêt rạp cây con: phun Aliette 800WG

12

Page 13: Phan bon la cai ngong

Hinh 8: Cây con 20 NSG

13

Page 14: Phan bon la cai ngong

b. Giai đoan ngoài đông: từ ngày 14/11 – 5/12/2012

•Lam đât, bón lót: trươc 1 tuần (7/11/2012)

•Trông hang bao vệ

•Phun thuốc co tiền nây mầm (Lasso 48 EC)

•Lên líp: mỗi nghiệm thức 2 líp dai 3m, rông 1m

•Khoang cach trông: 15 x 20 cm

•Tươi phân nền: 1,5kg ure (chia lam 3 lần tươi); 0,5kg Kali

•Phun phong bệnh (Aliette 800WG, RidomilGold 68 WG), thuốc trư sâu (Regent 800WG)

•Phun phân bón la (10NST va 17NST)

•Lam co

•Tươi nươc: 2 lần/ngay

•Thu hoạch: 21 ngay sau trông 14

Page 15: Phan bon la cai ngong

Hinh 9 Hinh 10

Hinh 11

Hinh 9: Trông cây con ra ruông

Hinh 10: Che lươi cho cây con sau trông

Hinh 11: Tươi nươc

15

Page 16: Phan bon la cai ngong

III. KẾT QUA VÀ THAO LUẬN

3.1. Chiêu cao cây (cm)

Nghiệm thưc

7 10 13 15 18 21

NT1NT2NT3Đ/C

10.511.410.611.3

11.111.911.411.7

14.513.613.713.6

19.517.916.917.8

27.722.923.824.5

35.232.330.629.6

CV%Prob

7.940.1297ns

Ngày sau trông (NST)

16

Page 17: Phan bon la cai ngong

3.2. Đông thái tăng trưởng chiêu cao cây (cm)

cm

Hinh 12: Biêu đô đông thai tăng trương chiều cao cây

17

Page 18: Phan bon la cai ngong

3.3. Số lá (lá/cây)

Nghiệm thưc

7 10 13 15 18 21

NT1NT2NT3Đ/C

3.23.23.03.1

4.24.54.44.5

6.86.16.76.7

8.17.57.57.9

10.19.39.19.2

10.59.79.39.6

CV%Prob

Ngày sau trông (NST)

4.560.0596ns

18

Page 19: Phan bon la cai ngong

3.4. Đông thái ra lá (số lá/cây)Số la

Hinh 13: Biêu đô đông thai ra la

19

Page 20: Phan bon la cai ngong

3.5. Ngày ra ngông

NT1 NT2 NT3 Đ/C

Ngay ra ngông (NST) 16 18 17 17

Hinh 14: Cai ra ngông 20

Page 21: Phan bon la cai ngong

3.6. Năng suât và các yếu tố câu thành năng suât

Nghiệm thưcTLTB/Cây

(g)NS lý thuyết

(tân.ha-1)NS thưc thu

(tân.ha-1)

NT1 95.3 31.8 24.9

NT2 80.7 26.9 21.4

NT3 74.0 24.7 22.1

Đ/C 73.3 24.4 21.4

CV%Prob

11.10 11.07 12.940.0739ns 0.0738ns 0.4594ns

21

Page 22: Phan bon la cai ngong

3.7. Hiệu quả kinh tế

Hiệu quả kinh tế (đông/ha)Nghiệm

thưc Thu Chi phí Hiệu quả

NT1 149,133,333 27,020,000 122,113,333

NT2 128,233,333 26,843,000 101,390,333

NT3 132,500,000 26,796,000 105,704,000

Đ/C 128266666.7 26,700,000 101,566,667

22

Page 23: Phan bon la cai ngong

V. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ

• Kết luận:

- Sự khac biệt giữa cac nghiệm thức không có ý nghĩa thống kê.

- Nghiệm thức phun phân bón la Đầu Trâu 005 cai ngông sinh

trương tốt nhât.

- Nghiệm thức phun phân bón la Đầu Trâu 005 cho năng suât

cao hơn so vơi cac nghiệm thức con lại, tư đó mang lại hiệu

qua kinh tê cao hơn.

23

Page 24: Phan bon la cai ngong

• Đê nghị:

- Về mặt hiệu qua kinh tê nên chọn loại phân bón la Đầu Trâu

005.

- Thí nghiệm nay chỉ giơi hạn trong 4 loại phân bón la va đươc

thực hiện trong môt vu. Do vây cần thực hiện thí nghiệm ơ cac

vu tiêp theo vơi nhiều loại phân bón la khac nhau đê có kêt

qua chính xac nhât .

24

Page 25: Phan bon la cai ngong

Hinh 15: Môt số sâu hại gặp trên ruônga.Ruôi đuc la b.Sâu xanh ăn lac.Sâu tơ

a b

c 25

Page 26: Phan bon la cai ngong

26

Page 27: Phan bon la cai ngong

27