phẦn 1 quy ĐỊnh chung

41
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09 PHỤ LỤC 1: DANH MỤC YÊU CẦU KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM PHÂN CẤP ANNEX 1: LIST OF CERTIFICATION AND INSPECTION REQUIREMENTS FOR CLASSED MARINE PRODUCTS TT No. Tên sản phẩm Product name Hồ sơ Documen t Kiểm tra đơn vị/ Unit/batch inspection Kiểu công nhận Approval mode Lưu ý Remarks C/ E W A T M S DA TA MA 1 Vật liệu kim loại - Thân tàu Hull metal material 1.1 Vật liệu tấm Plate X X X X 1.2 Vật liệu định hình Section X X X X 1.3 Vật liệu đúc Casting X X X X X 1.4 Vật liệu rèn Forging X X X X X 2 Thiết bị neo và chằng buộc Anchoring and mooring equipment 2.1 Xích neo và các bộ phận liên quan Anchor chains and fitting X X X X X X 2.2 Neo và phụ tùng Anchors and accessory X X X X X X 2.3 Chặn xích Chain stopper X X X X X O O 2.4 Tời neo Windlass X X X X X O O 2.5 Tời dây Winch X X X X X O O 2.6 Cáp kéo và chằng buộc (Cáp phi kim loại và cáp thép) Towing and mooring ropes (fiber rope and steel wire) X X X X X (II) 2.7 Bố trí kéo sự cố Emergency towing arrangement X X X X X O O (I) 2.8 Bố trí điểm buộc đơn Single point morring arrangement X X X X X O O (I) 3 Trang thiết bị Equipment and outfit CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010 1

Upload: buikhuong

Post on 05-Feb-2017

221 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

PHỤ LỤC 1: DANH MỤC YÊU CẦU KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM PHÂN CẤP

ANNEX 1: LIST OF CERTIFICATION AND INSPECTION REQUIREMENTSFOR CLASSED MARINE PRODUCTS

TTNo.

Tên sản phẩmProduct name

Hồ sơDocument

Kiểm tra đơn vị/ lôUnit/batch inspection

Kiểu công nhậnApproval mode

Lưu ýRemarks

C/E W A T M S DA TA MA

1Vật liệu kim loại - Thân tàuHull metal material

1.1Vật liệu tấmPlate

X – – X – X – – X

1.2Vật liệu định hìnhSection

X – – X – X – – X

1.3Vật liệu đúcCasting

X – X X – X – – X

1.4Vật liệu rènForging

X – X X – X – – X

2Thiết bị neo và chằng buộcAnchoring and mooring equipment

2.1Xích neo và các bộ phận liên quanAnchor chains and fitting

X – X X X X – – X

2.2Neo và phụ tùngAnchors and accessory

X – X X X X – – X

2.3Chặn xíchChain stopper

X – X X X X O O –

2.4Tời neoWindlass

X – X X X X O O –

2.5Tời dâyWinch

X – X X X X O O –

2.6

Cáp kéo và chằng buộc (Cáp phi kim loại và cáp thép)Towing and mooring ropes (fiber rope and steel wire)

X – – X X X – – X

(II)

2.7Bố trí kéo sự cốEmergency towing arrangement

X – X X X X O O –(I)

2.8Bố trí điểm buộc đơnSingle point morring arrangement

X – X X X X O O –(I)

3Trang thiết bịEquipment and outfit

3.1Nắp hầm hàngHatch cover

X – X X X X O O –

3.2Thiết bị thủy lựcHydraulic device

X – X X X X O O –

3.3Cửa húp lô có nắp thép, cửa sổ, cửa trờiSide scuttle and dead light, window, skylight

X – – X X X – O –

3.4 Kính cửa sổ Window glass

O X – X X X – – X (I) - GCN công nhận quá trình sản xuất phải

trình cùng với W(I) - Works Approval

Certificate to be

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010 1

Page 2: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

provided for W

TTNo.

Tên sản phẩmProduct name

Hồ sơDocument

Kiểm tra đơn vị/ lôUnit/batch inspection

Kiểu công nhậnApproval mode

Lưu ýRemarks

C/E W A T M S DA TA MA

3.5Móc kéoTowing hook

X – X X X X X O –

3.6Tời kéoTowing winch

X – X X X X X O –

3.7Phương tiện đo sâuSouding installation

O X – X – – O O –

(I) – GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(I) – Type Approval Certificate to be provided for W

3.8Cửa mũi, cửa lái và cửa mạnBow, stern and side doors

X – X – X X O O –

3.9Cửa húp lôScuttle

X – X X X X O O –

3.10Cửa kín nướcWatertight door

X – X – X X O O –

3.11Cửa kín thời tiếtWeathertight door

X – X – X X O O –

3.12Phương tiện di động phục vụ cho việc tiếp cận để kiểm tra Portable means of access for inspection

O X – – – X O O –

4Thiết bị lái và máy láiRudder and steering gear

4.1Bánh láiRudder blade

X – X X X X – – –

4.2Trục lái và chốtRudder stock and pin

X – X X – X – – X

4.3Ổ đỡRudder bearing

X – X X – X – – X

4.4Đòn láiRudder tiller

X – X X – X – – X

4.5Bu lông nối liên kết đòn láiTiller connecting bolt

X – X X – X – – X

4.6Máy láiSteering gear

X – X X X X X O –

4.7Thiết bị chỉ báo góc láiRudder angle indicator – X – – – – – X –

(II) – GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(II) – Type Approval Certificate to be provided for W

4.8Trang thiết bị hoa tiêuPilot equipment – X – – – – – X –

(II) – GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(II) – Type Approval Certificate to be provided for W

4.9 Hệ thống điều khiển lái tự động (lái tự động)Auto heading control system (automatic rudder)

X – X X X X – X –

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010 2

Page 3: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

TTNo.

Tên sản phẩmProduct name

Hồ sơDocument

Kiểm tra đơn vị/ lôUnit/batch inspection

Kiểu công nhậnApproval mode

Lưu ýRemarks

C/E W A T M S DA TA MA

5Bơm và ốngPumps and piping

5.1

Van dùng cho hệ thống ống cấp I và II, van có đường kính từ 300 mm trở lên dùng cho hệ thống ống cấp III; van dầu hàng; van an toàn, van phòng sóng (van tự động một chiều), van thông biển, van thoát mạn và van áp suất chân không)Valves for piping of Classes I and II, valves of 300 mm in diameter and over for piping of Class III; cargo oil valves; safety valves, storm valves, sea valves, outboard valves and pressure vacuum valves)

X – X X X X O X –

(I)

5.2Ống cấp I và IIPiping of Classes I and II

X – – X – X – – X

5.3

Ống cấp IIIPiping of Class III

O X – X – – – – X

(II)- GCN công nhận quá trình sản xuất phải

trình cùng với W

(II) - Works Approval Certificate to be provided for W

Van và phụ tùng khác với 5.1Valves and fittings other than those under 5.1 O X – – – – – X –

(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W

5.4BơmPump

X – X X O X – X –

5.5aMối nối ống cơ khí (dùng cho ống cấp III)Mechanical pipe joint (for use on piping of Class III)

O X O X X – – X –

(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W

5.5bMối nối ống cơ khí (dùng cho ống cấp I và II)Mechanical pipe joint (for use on piping of Classes I and II)

X – X X – X – X –(I)

5.6Phương tiện đóng kín ống thông hơiAir pipe closing appliance

X – X X – X – X –(I)

6 Nồi hơi và bình áp lựcBoiler and pressure vessel

6.1 Nồi hơiBoiler

X – X X X X – – X

6.2Thiết bị đốt nồi hơiBoiler burner

X – X X – X X O –

6.3Bộ tiết kiệmEconomizer

X – X X X X – X –

6.4Thiết bị sinh hơi (trên 0,35Mpa)Steam heated steam generator (over 0.35 MPa)

X – X – – X O X –

6.5 Thiết bị dầu nóng và nước nóng (dùng phục vụ hệ động lực)Thermal oil and thermal water units (for service of propulsion machinery)

X – X X X X X – –

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010 3

Page 4: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

TTNo.

Tên sản phẩmProduct name

Hồ sơDocument

Kiểm tra đơn vị/ lôUnit/batch inspection

Kiểu công nhậnApproval mode

Lưu ýRemarks

C/E W A T M S DA TA MA

6.6

Thiết bị tự động và an toàn (kiểm soát áp suất, kiểm soát nhiệt độ, kiểm soát mức nước và van an toàn) cung cấp theo từng tàu.Automatic and safety devices (pressure control, temperature control, water level control and safety valve) separately supplied to ship.

X – – – – – – O –

(I)

6.7Màng an toànSafety membrane

– X – – – – – – X(II)

6.8Van an toànSafety valve

X – X X – X – O –(I)

6.9Bình chịu áp lực PV-1, PV-2Pressure vessels PV-1, PV-2

X – X X X X – – X

6.10Bình chịu áp lực PV-3Pressure vessels PV-3

O X X X – – – – X

(I) - GCN công nhận quá trình sản xuất phải

trình cùng với W

(I) - Works Approval Certificate to be provided for W

7MáyMachinery

7.1Tua bin khíGas turbine

X – X X X X – X –

7.2Tua bin hơiSteam turbine

X – X X X X – X –

7.3aĐộng cơ diesel (theo lô)Diesel engine (in batches)

X – X X X X – X –

Đường kính xylanh động cơ dưới 320

mmEngines of a

cylinder diameter of below 320 mm

.1Thân máyEntablature

X – – X X X – – X

.2Trục khuỷuCrankshaft

X – – X X X – – X

.3XylanhCylinder case

X – – X X X – – X

Chỉ áp dụng M cho chi tiết chể tạo

bằng thépM applicable only to those made of

steet

.4Bầu hâmHeater exchanger

X – X X X X – X –

.5Thanh truyềnConnecting rod

X – – X X X – – X

.6Ống dầu cao ápFuel injection pipe

O X X X X – – X –

Kết cấu hàn yêu cầu kiểm tra NDT, GCN Duyệt Kiểu phải

được trình cùng W

Welding structure subject to NDT, Type Approval

certificate to be provided for W

.7TurbochargerTuabin tăng áp X – X X X X X O –

.7.3b Động cơ diesel (đơn chiếc)Diesel engine (single unit)

X – X X X X X O – Động cơ có đường kính xy lanh từ 320

mm trở lênEngines of a

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010 4

Page 5: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

cylinder diameter of 320 mm and

over

.1Bệ máyBedplate

X – – X X X – – X

TTNo.

Tên sản phẩmProduct name

Hồ sơDocument

Kiểm tra đơn vị/ lôUnit/batch inspection

Kiểu công nhậnApproval mode

Lưu ýRemarks

C/E W A T M S DA TA MA

.2Thân máyEntablature

X – – – X – – – X

.3Thiết bị xả nổ trên cửa các te Crankcase door explosion relief device O X X X – – O X –

GCN Công nhận kiểu phải được trình cùng W

Type Approval Certificate to be provided for W

.4Cylinder caseXy lanh

X – – X X X – – X

Chỉ áp dụng M cho chi tiết chể tạo

bằng thépM applicable only to those made of

steet

.5Trục khuỷuCrankshaft

X – – X X X – – X

.6Thanh truyềnConnecting rod

X – – X X X – – X

.7Đầu chữ thậpCrosshead

X – – X X X – – X

Động cơ có xy lanh trên 400 mm

Engines of a cylinder diameter of over 400

mm

.8Nắp xy lanhCylinder cover

X – – X X X – – X

.9Gu dông liên kết thân bệ máyTie rod

X – X – X X – – X

.10Bu lông trên/dưới thanh truyền Connecting rod upper/lower bolts

X – – X X X – – X

.11Bu lông ổ đỡ chínhMain bearing bolt

X – X – X X – – X

.12Bu lông nắp xy lanhCylinder cover bolt

X – – X X X – – X

.13Sinh hàn không khíAir cooler

X – X X X X – X –

.14Ống dầu cao ápFuel injection pipe

O X X X X X – X –

Kết cấu hàn yêu cầu kiểm tra NDT, GCN Duyệt Kiểu phải

được trình cùng W

Welding structure subject to NDT, Type Approval

certificate to be provided for W

.15Vòi phunFuel injector

O X – – – – O O –

.16Bơm dầu cao ápHigh pressure fuel pump

O – – X – X O X –

.17Tua bin tăng ápTurbocharger

X – X X X X X O –

.18Cảm biến hơi dầuOil mist detector O X – – – – – X –

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010 5

Page 6: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

.19PistonPiston

X – – X X X – – X

7.4aHộp số (từ 100 kW trở lên)Gearbox (100 kW and over)

X – X X X X O X –

7.4bHộp số (dưới 100 kW)Gearbox (below 100 kW)

X – – – – X O O –(I)

TTNo.

Tên sản phẩmProduct name

Hồ sơDocument

Kiểm tra đơn vị/ lôUnit/batch inspection

Kiểu công nhậnApproval mode

Lưu ýRemarks

C/E W A T M S DA TA MA

7.5Bầu hâmHeat exchanger

X – X X – X X O –(I)

7.6Quạt gióBlower

X – X X – X X O –(I)

7.7Máy nén khíAir compressor

X – X X – X X O –

7.8Thiết bị phân ly dầuOil separator

X – X X – X X O –

7.9

Stern tube enclosure (QĐ II-1/11.9.12.10, SOLAS 1974)Thiết bị làm kín ống bao trục (Chapter II–1, Regulation 11.9 12.10 of SOLAS 1974)

O X – X – – O X –

(I) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W(I) - Type Approval

Certificate to be provided for W

7.10

Thiết bị làm lạnh > 7,5kW (sử dụng cho tàu chở hàng đông lạnh)Refrigerating plant > 7.5kW (for refrigerated cargo carriers)

X – X X X X X O –

8Thiết bị điện và tự độngElectrical equipment and automation

8.1Tổ hợp máy phát (50 kVA và lớn hơn)Generating sets (50 kVA and over)

X – X X – X – O –

8.2Máy phát (50 kVA và lớn hơn)Generators (50 kVA and over)

X – X X X X – X –

8.3Tổ hợp máy phát điện sự cố (50 kVA và lớn hơn)Emergency generating sets (50 kVA and over)

X – X X – X – O –

8.4Bảng điện sự cốEmergency switchboard

X – X – – X – – –

8.5Bảng điện chínhMain switchboard

X – X – – X – – –

8.6Bàn điều khiển tập trung buồng máyEngine room central operating console

X – X – – X – – –(I)

8.7Bàn điều khiển tập trung buồng láiBridge central operating console

X – X – – X – – –

8.8Biến áp (5 kVA và lớn hơn)Transformers (5 kVA and over)

X – X X – X O X –

8.9 Ắc quyBattery O X X X – X – X O

(I) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W(I) - Type Approval

Certificate to be provided for W

8.10aCông tắc phòng nổExplosion-proof switch O X X X – X – X –

(I) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W(I) - Type Approval

Certificate to be provided for W

8.10b Đèn phòng nổExplosion-proof light O X X X – X – X – (I)

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010 6

Page 7: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

8.11Nguồn cấp, hệ điều khiển và cáp điệnPower, control and communication cables and wires

X – X X – X – – X(I)

8.12a Động cơ (50 kW và lớn hơn)Motors (50 kW and over) X – X X X X – X –

(I) Động cơ ngoại cỡ và động cơ dùng cho mục đích đặc biệt sẽ được

xem xét riêng(I)Oversize motors and

special purpose motors to be considered

otherwise

TTNo.

Tên sản phẩmProduct name

Hồ sơDocument

Kiểm tra đơn vị/ lôUnit/batch inspection

Kiểu công nhậnApproval mode

Lưu ýRemarks

C/E W A T M S DA TA MA

8.12b Động cơ (dưới 50 kW)Motors (below 50 kW) – X X X X X – X –

(I) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(I) - Type Approval Certificate to be provided for W

8.13 Động cơ phòng nổExplosion–proof motor X – X X X X – X – (I)

8.14Electrical control box (associated with essential equipment)Tủ điện điều khiển (cho các thiết bị thiết yếu)

X – X X – X – – –(I)

8.15 Bảng nạp và phóng (lớn hơn 5kVA)Charging and discharging boards (over 5kVA) X – X X – X – – – (I)

8.16

Hệ thống điều khiển từ xa máy chính (kể cả các cảm biến)Main engine remote control system (including sensors)

X – X X – X – X –(I)

8.17a Hệ thống an toàn (kể cả các cảm biến)Safety system (including sensors)

O – X X – X – X –

(II) -GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W

8.17b Monitoring and alarm systemHệ thống theo dõi và báo động

O – X X – X – X –

(II) -GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W

8.18 Tay chuông truyền lệnhEngine telegraph

– X X X – X – X O

(II) -GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W

8.19 Hệ thống đo mức (kể cả các cảm biến)Level measuring system (including sensors)

– X X X – X – X O

(II) -GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W

8.20

Hệ thống kiểm soát nhiệt độ (kể cả các cảm biến)Temperature monitoring system (including sensors)

– X X X – X – X O

(II) -GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W

8.21 Thiết bị đo điệnElectric meter

O X – – – – – X –

(II) -GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W

8.22a Thiết bị ngắt (cho mạch chính)Circuit breaker (for main switches)

X – – X – X – X – (I)

8.22b Circuit breaker (for branch switches)Thiết bị ngắt (cho mạch nhánh)

– X – X – X – X –

(I) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(I) - Type Approval Certificate to be provided for W

8.23 Nguồn cung cấp điện liên tụcUninterrrupted power supply (USP)

O X X X – X X O – (I) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W(I) - Type Approval

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010 7

Page 8: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

Certificate to be provided for W

8.24 Nguồn điện sứ cổ bổ sungAdditional emergency power supply X – X X – X X O – (I)

8.25 Thiết bị bảo vệ quá tải máy phátGenerator overload protective device – X X X – X X O –

(I) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W(I) - Type Approval

Certificate to be provided for W

TTNo.

Tên sản phẩmProduct name

Hồ sơDocument

Kiểm tra đơn vị/ lôUnit/batch inspection

Kiểu công nhậnApproval mode

Lưu ýRemarks

C/E W A T M S DA TA MA

8.26

Hệ thống hòa đồng bộ tự động hoạt động tổ máy phát Automatic parallel operation arrangement of generating sets

– X X X – X X O –

(I) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W(I) - Type Approval

Certificate to be provided for W

8.27 Bảng điện phụDistribution box X – – – – X – – – (I)

8.28 Cầu dao phân đoạnIsolating switch – X X X – X X – –

(I) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W(I) - Type Approval

Certificate to be provided for W

8.29

Báo động nước xâm nhập vào hầm hàng (gồm cảm biến)Alarm for water ingress into hold (including sensors)

X – X X – X X O –(I)

8.30 Công tắc điện từContactor – X – – – – X O –

(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W(II) - Type Approval

Certificate to be provided for W

8.31 Thiết bị kiểm soát cách điệnInsulation monitor – X X X – X X O –

(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W

8.32 Chuông gọi sỹ quan máyEngineer’s call bell X – X X – X X O – (II)

8.33 Thiết bị đồng bộ mềmSoft actuator – X X X X X O –

(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W

8.34 Thiết bị chỉ báo vòng quay chân vịtPropeller speed indicator – X – – – – O – – (II)

8.35 Cầu chìFuse O X – X – – X O –

(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W

8.36 Thiết bị chiếu sángLighting fitting – X – – – – O O –

(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W

8.37 Bảng (tủ) báo động âm thanh và ánh sángCombined visual and audible alarm panel (box) X – X X – X – – – (II)

8.38Hệ thống đèn chỉ báo đường dẫn thoát hiểm thấpLow location lighting

O X – X – – X O –

(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W

8.39 Hệ điều khiển trung tâmMaster controller X – X X – X – – – (II)

8.40 Rơ le và phụ kiện O X – – – – O O – (II)

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010 8

Page 9: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

Relay and accessories

8.41

Hệ thống cố định phát hiện và báo động khí cháyFixed flammable gas detection amd alarm system

O X – – – – X – –

(II) - GCN Công nhận thiết kế phải được trình

cùng W

(II) - Design Approval Certificate to be provided for W

TTNo.

Tên sản phẩmProduct name

Hồ sơDocument

Kiểm tra đơn vị/ lôUnit/batch inspection

Kiểu công nhậnApproval mode

Lưu ýRemarks

C/E W A T M S DA TA MA

8.42Thiết bị phát hiện khí có hạiHarmful gas detection equipment O X – – – – X – –

(II) - GCN Công nhận thiết kế phải được trình

cùng W

(II) - Design Approval Certificate to be provided for W

9 Trục và thiết bị đẩyShafting and thruster

9.1 Trục đẩyThrust shaft X – X X X X – – X

9.2 Trục trung gian và ổ đỡIntermediate shaft and Bearing X – X X X X – – X

9.3 Trục ống bao, trục chân vịtTube shaft, propeller shaft X – X X X X – – X

9.4 Ống bao trụcStern tube X – X X X X – – X

9.5 Ổ đỡ ống baoStern tube bearing X – X X X X – – X

9.6 Chân vịtPropeller X – X X X X – – X

9.7Hệ đẩy kiểu Z; Hệ đẩy kiểu phụtZ propulsion arrangement; water jet propulsion arrangement

X – X X X X O O –

9.8a Khớp nối cứngNon-elastic coupling X – – – X X – – –

9.8b Khớp nồi mềmElastic coupling X – X X X X O O –

9.9 Bu lông nối trụcShafting connecting bolt X – X – X X – – X

9.10 Hệ đẩy khácOther thrusters X – X – X X O O –

9.11 Chân vịt có bước điều khiển đượcAdjustable pitch propeller X – X X X X O O –

10 Vật liệu hànWelding consumables

10.1 Que hànElectrode O X – X – – – – X (I) - GCN công nhận

quá trình sản xuất phải trình cùng với W

(I) - Works Approval Certificate to be provided for W

10.2 Dây hànWire O X – X – – – – X

10.3 Thuốc hànFlux O X – X – – – – X

11 Phương tiện chống ăn mònCorrosion resistant means

11.1 SơnPaint O X – X – – – – X

GCN công nhận quá trình sản xuất phải trình

cùng với W

Works Approval Certificate to be provided for W

11.2 Lớp lót chống hàAntifouling primer O X – X – – – – X

11.3 Lớp lót đầuShop primer O X – X – – – – X

11.4 Sơn bảo vệ a nốtAnodic shielding paint O X – X – – – – X

11.5Hệ thống bảo vệ điện hóa (ví dụ máy phát dòng)Cathodic protection system (e.g. impressed current generator)

X – X X X X O O –

11.6 Kẽm chống ăn mònSacrificial anode X – – X – – – – –

12 Nonmetallic materialsVật liệu phi kim

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010 9

Page 10: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

12.1 Nhựa và sợi dùng cho nhựa cốt sợi Resin and fiber for fiber–reinforced plastics O X – X – – – – X

(I) - GCN công nhận quá trình sản xuất phải

trình cùng với W

(I) - Works Approval Certificate to be provided for W

12.2 Ống nhựaPlastic pipe O X – X – – – – X

12.3 NhựaResin O X – X – – – – X

12.4 Cao suRubber O X – X – – – – X

12.5 Vật liệu tổng hợp (ổ đỡ trục)Synthetic (bearing) material O X – X – – – – X

TTNo.

Tên sản phẩmProduct name

Hồ sơDocument

Kiểm tra đơn vị/ lôUnit/batch inspection

Kiểu công nhậnApproval mode

Lưu ýRemarks

C/E W A T M S DA TA MA

13 Sản phẩm khácMiscellaneous

13.1 Bố trí chằng buộc containerSecuring arrangements of containers X – X – X X X O –

13.2 Máy tính xếp tảiLoading computer O X – – – – O – –

Ký hiệu:1) A – Bản vẽ duyệt bởi VR; M – Vật liệu của sản phẩm phải được kiểm tra; S – Kiểm tra bởi đăng kiểm viên VR tại cơ

sở chế tạo; T – thử kiểu hoặc thử mẫu đầu tiên hoặc kiểm tra kiểu, nếu thính hợp.2) C – Giấy chứng nhận sản phẩm do VR cấp; E – Giấy chứng nhận tương đương (Hồ sơ tương đương); W – Hồ sơ của nhà sản xuất; 3) X – Áp dụng; O – Không bắt buộc.4) DA - Công nhận thiết kế; TA - Công nhận kiểu; MA - Công nhận cơ sở sản xuất

Symbols:1) A – Drawing approval by VR; M – Materials of product are to be inspected; S – Inspection by VR Surveyor at the manufacturer’s premises; T –

Type or prototype test or type examination, as appropriate.2) C – Marine Products Certificate; E – Equyvalent document; W – Manufacturer’s document; 3) X – Applicable; O – Optional.4) DA – Design approval; TA - Type approval; MA – Manufacturer approval.

Ghi chú:(I) VR có thể xem xét công nhận giấy chứng nhận công nhận kiểu (TA) của tổ chức được VR công nhận và cấp giấy

chứng nhận sản phẩm (C) sau khi kiểm tra hoặc thử sản phẩm.(II) VR có thể xem xét công nhận giấy chứng nhận công nhận kiểu (TA) và giấy chứng nhận sản phẩm (C)

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010 10

Page 11: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

PHỤ LỤC 2: DANH MỤC YÊU CẦU KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM THEO LUẬT

ANNEX 2: LIST OF CERTIFICATION AND INSPECTION REQUIREMENTSFOR STATUTORY MARINE PRODUCTS

TTNo.

Tên sản phẩmProduct name

Hồ sơDocument

Kiểm tra đơn vị/ lôUnit/batch inspection

Kiểu công nhậnApproval mode

Lưu ýRemarks

C/E W A T M S DA TA MA

1Fire-resisting material and equipmentVật liệu và thiết bị chống cháy

1.1Vật liệu chống cháyFireproof material

X – X X X X – – X

(I) - GCN công nhận quá trình sản xuất phải

trình cùng với W(I) - Works Approval

Certificate to be provided for W

1.2Cửa ra vào hoặc cửa sổ chống cháyFire door or window

X – X X – X – X –

1.3Tấm hoặc cánh chặn lửaFire damper or strip

X – X X – X – X –

1.4Deck coveringVật liệu phủ sàn

O X – X – – – – X(I) - GCN công nhận

quá trình sản xuất phải trình cùng với W

(I) - Works Approval Certificate to be provided for W

1.5Bố trí xuyên boong hoặc váchPenetration on deck or bulkhead

O X – X – – – – X

1.6Vật liệu có tính lan cháy thấpLow flame spread material

O X – X – – – – X

1.7Chất nhồi cápCable stuffing

O X – X – – – X –

(I) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W(I) - Type Approval

Certificate to be provided for W

1.8Boong cấp AClass A deck

X – – X – – – – X

1.9Vách cấp AClass A bulkhead

X – – X – – – – X

1.10Vách cấp BClass B bulkhead

X – X X – X – – X(I)

1.11Trần cấp BClass B ceiling

X – X X – X – – X(I)

2Trang thiết bị và hệ thống dập cháyFire-extinguishing system and equipment

2.1Hệ thống chữa cháy cố địnhFixed fire-extinguishing arrangement

X – X X X X O X –

2.2Chất chữa chữa cháy (bọt)Fire–extinguishing medium (foam) O X – X – X – – X

(I) - GCN công nhận quá trình sản xuất phải

trình cùng với W(I) - Works Approval

Certificate to be provided for W

2.3

Bình chữa cháy (dùng bọt, bột, khí hoặc chất khác)Fire extinguishers (using foam, dry powder, gas or other media)

X – X X – X – X –

2.4Fire hoses (using foam or dry powder)Ống cứu hỏa (dùng bọt hoặc bột)

O X X X – X – X –

2.5

Đầu phun, thiết bị phun, thiết bị phun bọt xách tay, thiết bị phun bọt cố định, thiết bị phun bột xách tay và phun bột cố địnhNozzle, monitor, foam applicator, foam monitor, dry powder applicator and dry powder monitor

X – X X – X – X –

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010 11

Page 12: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

TTNo.

Tên sản phẩmProduct name

Hồ sơDocument

Kiểm tra đơn vị/ lôUnit/batch inspection

Kiểu công nhậnApproval mode

Lưu ýRemarks

C/E W A T M S DA TA MA

2.6Fireman’ s outfitBộ trang bị cho người chữa cháy

– – – – X – X –

(II) – Yêu cầu GCN từng bộ phận

(II) – Certificate of components to be

provided

.1Thiết bị thởBreathing apparatus

X – X X – X – X –(II)

.2Protective clothingQuần áo bảo vệ

X – X X – X – X –(I)

.3Dây an toàn của bộ trang bị cho người chữa cháyFireproof lifeline

O X – X – – – X –

(I) – GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(I) – Type Approval Certificate to be provided for W

2.7Thiết bị thở thoát hiểm sự cốEmergency escape breathing device

X – X X – X – X –

2.8Spraying nozzles (including open and closed types)Vòi phun (gồm kiểu mở và kiểu đóng)

O X X X – – – X –

(I) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(I) - Type Approval Certificate to be provided for W

2.9Hệ thống dập cháy cục bộ bằng nước cố địnhFixed local water–based fire–extinguishing arrangement

X – X X X X – X –

2.10Thiết bị tạo bọt xách tayPortable foam applicator

X – X X X X – X –

2.11Bơm cứu hỏa, bơm cứu hỏa sự cốFire pump, emergency fire pump

X – X X X X – X –

2.12Hệ thống khí trơInert gas system

X – X X X X – X –

.1Máy tạo khí trơInert gas generator

X X X – X – X

.2Quạt gióBlower

X – X X – X X O –

2.13Van thông gió tốc độ caoHigh speed venting Valve

X X X – X – X

3Hệ thống báo động và phát hiện cháyFire detector and alarm system

3.1Cảm biến cháyFire detector

O X X X – X – X –(II)

3.2Fire detection and alarm deviceThiết bị phát hiện và báo động cháy

X – X X – X – X –(II)

3.3Đèn chỉ báo lối thoát hiểmLight signal of escape route

O X – – – – – X –(II)

3.4Chỉ báo phản quangReflecting sign – X – – – – – X

(II)

3.5

Hệ thống báo động xả chất dập cháyAlarm system for release of extinguishing media

X – X X – X X – –

(I)

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010 12

Page 13: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

TTNo.

Tên sản phẩmProduct name

Hồ sơDocument

Kiểm tra đơn vị/ lôUnit/batch inspection

Kiểu công nhậnApproval mode

Lưu ýRemarks

C/E W A T M S DA TA MA

4Trang thiết bị cứu sinhLife-saving appliances and arrangements

4.1Xuồng cứu sinhLifeboats

X – X X X X – X –

4.2Xuồng cấp cứu (gồm cả xuồng cấp cứu tốc độ cao)Rescue boats (including fast rescue boats)

X – X X X X – X –

4.3Life rafts (including rigid and inflatable ones)Bè cứu sinh (gồm bè cứng và tự bơm hơi)

X – X X X X – X –

4.4

Thiết bị hạ (gồm cần hạ, tời, puly, cơ cấu nhả và dây)Launching arrangement (including launching rack, winch, pulley, release gear and fall)

X – X X X X – X –

4.5Cơ cấu nổi tự doFloat–free arrangement

X – X X X X – X –(II)

4.6Quần áo bơi, bộ quần áo bảo vệ kínImmersion suit, anti–exposure suit

X – X X X X – X –(II)

4.7Áo phao (gồm đèn chiếu của áo phao)Lifejacket (including lifejacket light)

X – X X X X – X –(II)

4.8Phao trònLifebuoy

X – X X – X – X –(II)

4.9Đèn tự phát sáng của phao trònSelf-igniting light of lifebuoy

X – X X – – X –(II)

4.10Dụng cụ chống mất nhiệtThermal protective aid

– X X X – X – X –

(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W(II) - Type Approval

Certificate to be provided for W

4.11Đuốc cầm tayDistress flare

X – X X – X – X –(II)

4.12Line–throwing appliance (including pistol and projectile)Thiết bị phóng dây (gồm súng và đầu phóng)

X – X X – – – X –(II)

4.13Hệ thống sơ tán hàng hảiMarine evacuation system

X – X X X X – X –

4.14Thang cho người lên/ xuống tàuEmbarkation ladder

X – X X – X – X –

5Thiết bị và vật liệu chống ô nhiễmEnvironmental protection equipment and material

5.1Thiết bị phân ly dầu nước 15 ppm15 ppm bilge oily water separator

X – X X – X – X –

5.2Thiết bị báo động 15 ppm15 ppm bilge alarm

X – X X – X – X –

5.3Thiết bị phát hiện ranh giới dầu nướcOil/water interface detector

X – X X – X – X –(I)

5.4

Oil discharge monitoring and control system, including oil content meterHệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu

X – X X – X – X –

5.5Máy rửa dầu thôCrude oil washing Machine

X – X X – X – X –

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010 13

Page 14: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

TTNo.

Tên sản phẩmProduct name

Hồ sơDocument

Kiểm tra đơn vị/ lôUnit/batch inspection

Kiểu công nhậnApproval mode

Lưu ýRemarks

C/E W A T M S DA TA MA

5.6Hệ thống xử lý nước thảiSewage treatment plan

X – X X – X – X –

5.7Thiết bị nghiềnComminutor

X – X X – X – X –

5.8Thiết bị đốt chất thảiIncinerator

X – X X – X – X –

5.9Thiết bị xử lý và ghi sau xảDevices for processing and recording after discharge

X – X X – X – X –

5.10Phát thải NOx cho động cơ diesel trên 130 kWNOx emission of diesel engines of over 130 kW

X – X X – X – X –

GCN ngăn ngừa ô nhiễm không

khíEIPP Certificate

6Thiết bị hàng hải, tín hiệu và liên lạcCommunication, navigation and signaling equipment

6.1Thiết bị VHF đàm thoại 2 chiềuTwo-way VHF radiotelephone apparatus

X – X X – X – X –(I)

6.2Thiết bị phát báo ra đaRadar transponder

X – X X – X – X –(I)

6.3Hệ thống truyền thanh công cộngPublic address system

X – X – – X – – –(I)

6.4Máy thu NAVTEX hàng hảiNAVTEX receiver

X – X X – X – X –

6.5Trạm thông tin vệ tinh INMARSATINMARSAT ship earth Station

X – X X – X – X –

6.6Phao vô tuyến định vị sự cố Emergency position–indicating radio beacon (EPIRB)

X – X X – X – X –

6.7Thiết bị vô tuyến điện sóng trung/sóng ngắnMF/HF radio installation

X – X X – X – X –

6.8GPSGPS

X X X X – X – X –(I)

6.9

Đèn hành hải và đèn tín hiệu (đèn mất chủ động, đèn neo và đèn hạn chế hoạt động)Navigation and signaling lights (Not–under–command light, anchor light and restricted operation light)

O X X X – X – X –

(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W

6.10Thiết bị phát tín hiệu âm thanhAudible signal generator

O X X X – X – X –

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W

(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

6.10aCòiWhistle

X O X X – X – X –

(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W

6.11Trang bị vô tuyến điện VHFVHF radio installation

X – X X – X – X –

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010 14

Page 15: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

TTNo.

Tên sản phẩmProduct name

Hồ sơDocument

Kiểm tra đơn vị/ lôUnit/batch inspection

Kiểu công nhậnApproval mode

Lưu ýRemarks

C/E W A T M S DA TA MA

6.12La bàn từ (gồm vòng ngắm phương vị)Magnetic compass (including azimuth finder)

X – X X – X – X –

6.13

La bàn điện (gồm vòng ngắm phương vị và bộ lặp)Gyrocompass (including azimuth finder and compass repeater)

X – X X – X – X –

6.14

Ra đa (Gồm hệ thống theo dõi và đồ giải tự động)Radar (including automatic plotting and tracking)

X – X X – X – X –

6.15Thiết bị đo tốc độ và khoảng cách hành trìnhSpeed and distance measuring devices

X – X X – X – X –

6.16Hệ thống thu nhận âm thanhSound reception system

X – X X – X – X –(I)

6.17Đèn tín hiệu ban ngàyDaylight signaling lamp

X – X X – X – X –(I)

6.18Thiết bị đo sâuSounding device

X – X X – X – X –(I)

6.19Hệ thống nhận dạng tự động (AIS)Automatic Identification System (AIS)

X – X X – X – X –

6.20

Thiết bị chỉ báo vòng quay và chiều quay chân vịt (chế độ hoạt động)Thruster speed and direction indicator (operational mode)

O X – – – – – O –

(I)

6.21Hệ thống điện thoại trực tiếpSound-powered telephone

X O X X – – – X –

(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W

6.22Hệ thống thông tin và hải đồ điện tử (ECDIS)Electronic chart display and information system (ECDIS)

X – X X – X – X –

6.23Thiết bị chỉ báo tốc độ quay trở của tàuRate–of–turn indicator

– X – – – – O O –

(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W

6.24Thiết bị ghi dữ liệu hành trình (VDR/ S-VDR)Voyage data recorder (VDR/ S-VDR)

X X X – X X O –

6.25Hệ thống buồng lái tích hợp (IBS)Integrated bridge system (IBS)

– X X – – X X – –

(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W

6.26Hệ thống hành hải tích hợp (INS)Integrated navigation system (INS)

– X X – – X X – –

(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình

cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W

6.27

Hệ thống báo động an ninhShip security alert System

X – X X – X X – –

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010 15

Page 16: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

TTNo.

Tên sản phẩmProduct name

Hồ sơDocument

Kiểm tra đơn vị/ lôUnit/batch inspection

Kiểu công nhậnApproval mode

Lưu ýRemarks

C/E W A T M S DA TA MA

6.28Hệ thống báo động sự cố chung General emergency alarm system

X – X X – X X – –

6.29Hệ thống kiểm soát hướngHeading control system

X – X X – X X – –

6.30

Special-purpose VHF (ship communicating with aircaft)VHF mục đích đặc biệt (tàu liên lạc với máy bay)

X – X X – X X – –

6.31Hệ thống truy và nhận dạng tầm xaLong-range identification and tracking system

X – X X – X X – –

6.32Hệ thống để hoa tiêu lên xuống tàuPilot transfer Arrangement

X – X X – X X – –(I)

7Thiết bị khácMiscellaneous

7.1Bố trí chằng buộc hàng hóaCargo securing arrangement

X – X X X O –

Ký hiệu:1) A – Bản vẽ duyệt bởi VR; M – Vật liệu của sản phẩm phải được kiểm tra; S – Kiểm tra bởi đăng kiểm viên VR tại cơ

sở chế tạo; T – thử kiểu hoặc thử mẫu đầu tiên hoặc kiểm tra kiểu, nếu thính hợp.2) C – Giấy chứng nhận sản phẩm do VR cấp; E – Giấy chứng nhận tương đương (Hồ sơ tương đương); W – Hồ sơ của nhà sản xuất; 3) X – Áp dụng; O – Không bắt buộc.4) DA - Công nhận thiết kế; TA - Công nhận kiểu; MA - Công nhận cơ sở sản xuất

Symbols:1) A – Drawing approval by VR; M – Materials of product are to be inspected; S – Inspection by VR Surveyor at the manufacturer’s premises; T –

Type or prototype test or type examination, as appropriate.2) C – Marine Products Certificate; E – Equyvalent document; W – Manufacturer’s document; 3) X – Applicable; O – Optional.4) DA – Design approval; TA - Type approval; MA – Manufacturer approval.

Ghi chú:(I) VR có thể xem xét công nhận giấy chứng nhận công nhận kiểu (TA) của tổ chức được VR công nhận và cấp giấy

chứng nhận sản phẩm (C) sau khi kiểm tra hoặc thử sản phẩm.(II) VR có thể xem xét công nhận giấy chứng nhận công nhận kiểu (TA) và giấy chứng nhận sản phẩm (C)

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010 16

Page 17: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

PHỤ LỤC 3: DANH MỤC YÊU CẦU KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ NÂNG

ANNEX 3: LIST OF CERTIFICATION AND INSPECTION REQUIREMENTSFOR LIFTING APPLIANCES

No. Tên sản phẩmProduct name

DocumentHồ sơ

Kiểm tra đơn vị/ lôUnit/batch inspection

Approval modeKiểu duyệt Remarks

Lưu ýC/E W A T M S DA TA MA

1

Lifting appliances (safe work load of over 1000 kg)Thiết bị nâng (tải trọng làm việc an toàn từ 1000kg trở lên)

1.1Cần trục (crane) Crane

X – X – X X O O –(I)

1.2Hệ cần trục dây giằngDerrick

X – X – X X O O –(I)

1.3Tời (gồm tời hàng, tời nâng cần và tời quay cần)Winch (including cargo winch, lifting winch and rotating winch)

X – X – X X O O –(I)

1.4Dây cápWire rope

X – – X X X – – X(I)

1.5Bộ phận chuyển động (gồm cả puly và mắt xoay)

Moving parts (including cả block and shackle) X – X X X X – – X(I)

1.6Móc cẩuCrane hook

X – X X X X – – X(I)

Ký hiệu: 1) A – Bản vẽ duyệt bởi VR; M – Vật liệu của sản phẩm phải được kiểm tra; S – Kiểm tra bởi đăng kiểm viên VR tại cơ

sở chế tạo; T – thử kiểu hoặc thử mẫu đầu tiên hoặc kiểm tra kiểu, nếu thính hợp.2) C – Giấy chứng nhận sản phẩm do VR cấp; E – Giấy chứng nhận tương đương (Hồ sơ tương đương); W – Hồ sơ của nhà sản xuất; 3) X – Áp dụng; O – Không bắt buộc.4) DA - Công nhận thiết kế; TA - Công nhận kiểu; MA - Công nhận cơ sở sản xuất

Symbols:1) A – Drawing approval by VR; M – Materials of product are to be inspected; S – Inspection by VR Surveyor at the manufacturer’s premises; T –

Type or prototype test or type examination, as appropriate.2) C – Marine Products Certificate; E – Equyvalent document; W – Manufacturer’s document; 3) X – Applicable; O – Optional.4) DA – Design approval; TA - Type approval; MA – Manufacturer approval.

Ghi chú:(I) VR có thể xem xét công nhận giấy chứng nhận công nhận kiểu (TA) của tổ chức được VR công nhận và cấp giấy

chứng nhận sản phẩm (C) sau khi kiểm tra hoặc thử sản phẩm.(II) VR có thể xem xét công nhận giấy chứng nhận công nhận kiểu (TA) và giấy chứng nhận sản phẩm (C)

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010 17

Page 18: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

PHỤ LỤC 4: MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN1/ Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp (mẫu CP)2/ Giấy chứng nhận công nhận thiết kế (mẫu CDA)3/ Giấy chứng nhận công nhận kiểu sản phẩm công nghiệp (mẫu CTA)4/ Giấy chứng nhận công nhận cơ sở sản xuất (mẫu CMA)

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010 18

Page 19: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAMVIETNAM REGISTER

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CHỨNG NHẬN (các) sản phẩm sau đây đã được kiểm tra và phù hợp với Hướng dẫn về kiểm tra và chứng nhận sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển của Cục Đăng kiểm Việt Nam. VIETNAM REGISTER CERTIFIES THAT the following products have been inspected and are found in compliance with the Guidance for Inspection and Approval of Marine Products of Vietnam Register.

ONE SET OF MAIN DIESEL ENGINE Cơ sở sản xuất:..................................WEICHAI ENGINE Co., Qingdao City, China........................................Manufacturer:

Lắp cho: ..........................................M/V “DIAMOND” (Hull No.: H189) .........................................................Intended for

Số chứng nhận duyệt: ......................xxxxx.................... Số duyệt thiết kế:........................xxxxx....................Certificate No. of Appoval Approval No. of Drawings

Số xuất xưởng: .................................xxxxx........................................................................................................Serial No.:

Hạn chế áp dụng:.......................................................Non...................................................................................Restriction for application:

Tiêu chuẩn kiểm tra/Inspection Standards:1. Rules for Classification and Construction of Sea-going Steel Ships QCVN 21:2010/BGTVT,

Part 3, Chapter 2.

Được đóng dấu ấn chỉ và số kiểm tra như sau.For identification inspection mark and test number were stamped as follows.               

Cấp tại: Ha Noi, Vietnam Ngày: 1st January 2011Issued at Date

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAMVIETNAM REGISTER

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010

GIẤY CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆPCERTIFICATE OF MARINE PRODUCTSố: 001/CN11

No.:

CP 1/3

01/2011

19

Page 20: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

Đặc tính/Particulars:Kiểu / Type .......................     ........................................................................................................

Công suất / Output

Bình thường / Normal .........................     ............................................................................

Vòng quay liên tục max / M.C.R ........     ............................................................................

Số xilanh x đường kính x hành trình..................     ............................................................................No. of cylinder x bore x troke

Pmi, Pmax (Mpa) .........................     ............................................................................

Các đặc tính khác / Other particularsTrục khuỷu / Crank shaft

Kiểu & vật liệu Semi-build up type. Forged steelType & Material

Đường kính cổ trục & cổ biên 560 mm x 560 mmDia. of pin & journal

Chiều dày, rộng và 251 mm x 727.75 mm x 190 mmbán kính lượn chiều dày má khuỷuThickness, breadth and radial eye thickness of web

Cơ sở chế tạo & Giấy chứng nhận số Sasebo Heavy Industries Co., Ltd., MA01SS-7063Manufacturer & Certificate No.

Trục lực đẩy / Thrust shaft

Kiểu & vật liệu Single coller type, Forged SteelType & Material

Kích thước / Size 560 mm φ x - mm L

Cơ sở chế tạo & Giấy chứng nhận số Sasebo Heavy Industries Co., Ltd., MA01SS-7063Manufacturer & Certificate No.

Truyền động trục Cam Gear driving (gear, chain, etc.)Cam shaft driving apparatus

Kiểu & Số lượng máy via Motor 2.2 kW x 1800 rpm x 1 setType & No. of turning gear

Kiểu & Số lượng tuabin khí thải MET 66 SE II x 1 setType & No. of turbo-charger

Kiểu & Số lượng thiết bị làm mát khí nạp Surface cooling fin type x 2 sets (274.3 m2)Type & No. of air cooler

Kiểu & Số lượng điều tốc NABCO Electronic Governor MG-800 x 1 setType of governor

Kiểu bơm phun nhiên liệu Sulzer typeType of fuel injection pump

Phương pháp cân bằngDriving method of balance -

Kiểu thiết bị giảm dao động xoắnKind of torsional vibration damper -

Ước tính tiêu thụ nhiên liệu 171.5 + 3 % gr / kW / h (at normal) Estimated fuel consumption (Hu = 42700 kJ / kg)

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010

CP 2/3

01/2011

20

Page 21: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

Thử và kiểm tra / Testing and Inspection:

Thử vật liệu (gồm cả phụ tùng) / Material test (include spare parts) Good

Thử thủy lực (gồm cả phụ tùng) / Hydraulic test (include spare parts) Good

Kiểm tra không phá hủy đường hàn / Non destructive inspection of welding Good

Kiểm tra kết cấu / Construction inspection Good

*Thử tại xưởng và / Shop trial and Overhaul Good

Thử tại xưởng được thực hiện cùng với hộp giảm tốc

*Shop trial was carried out with Reduction gear describe only in case when the shop trial was carried out (VR Cert. No. 1234556) with reduction gear coupled.

Miêu tả đặc tính trong trường hợp có hộp giảm tốc

describe the particulars in case when reduction gear was coupled.

Hộp giảm tốc / Reduction gear:

Kiểu & Số lượng Hydraulic Reversible Reduction Gear x 1Type & No.

Vật liệu SNC3Material

Tỉ số truyền Tiến Đảo chiều Gear ration Forward Reverse

Cấp 1 /1st stage 1.449 1.347

Cấp 2 / 2nd stage 1.609 1.609

Cấp 3 / 3rd stage 2.331 2.167

Cơ sở chế tạo / Manufacturer Osaka Seisa Zoki K.K.

Bơm lắp kèm / Attached pump:

Bơm cấp nhiên liệu (trocoid) 0.68m3/h x 20m x 978rpm (Nippon Oil Pump)Fuel oil supply pump

Bơm làm mát vòi phun (trocoid) 1.16m3/h x 20m x 978rpm (Nippon Oil Pump)Fuel valve cooling pump

- The End -

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010

01/2011

CP 3/3

21

Page 22: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAMVIETNAM REGISTER

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CHỨNG NHẬN thiết kế dưới đây được thiết kế bởi nhà thiết kế nêu trong giấy chứng nhận này phù hợp với Hướng dẫn về kiểm tra và chứng nhận sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển của Cục Đăng kiểm Việt Nam (sau đây gọi là “Hướng dẫn”).

VIETNAM REGISTER CERTIFIES that the following design designed by the designer statted in the certificate are found in compliance with the Guidance for Inspection and Approval of Marine Products of Vietnam Register (hereinafter refer to as “the Guidance”).

Thiết kế được công nhận/ Design Approved:

Marine Main Diesel Engine

Nhà thiết kế/Designer:

Wartsila Switzerlan Ltd.PO Box 414, CH-8401 Winterthur, Switzerland

Tiêu chuẩn công nhận/Approval Standards:i. Drawing approved by VR.

2. Rules for Classification and Construction of Sea-going Steel Ships QCVN 21:2010/BGTVT, Part 3, Chapter 2.

Cấp tại: Ha Noi, Vietnam Ngày: 1st January 2011Issued at Date

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAMVIETNAM REGISTER

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010

GIẤY CHỨNG NHẬN CÔNG NHẬN THIẾT KẾCERTIFICATE OF DESIGN APPROVALSố: 001/CN11

No.:

01/2011

CDA 1/2

22

Page 23: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

Đặc tính của sản phẩm/ Product descriptionĐông cơ Diesel bốn kỳ/Four stroke diesel engine

Đường kính xy lanh/Cylinder bore: 126 mm

Hành trình piston/Piston stroke: 155 mm

Số lượng xy lanh: 6 xy lanh thẳng hàng

No. of cylinders: 6 in-line

Mean indicated pressure (bar)/Áp suất danh nghĩa: 16.54

Áp suất xy lanh lớn nhất/ Max. cylinder pressure (bar): 135

Công suất ra liên tục lớn nhất/Max. rated cont. output (kW): 275

Tương ứng với/Corresponding to (RPM): 2150

Bản vẽ được duyệt và tính toán thiết kế/Approved Drawings and Design Calculations Bản vẽ được duyệt số/Drawing Approval No.: VR 123456

Báo cáo thử mẫu đầu tiên (kiểu)/Prototype (type)Test Report Báo cáo thử số/Test Report No.: VR123456

Ngày thử/Test Report Date: 01/10/2010

Phòng thử nghiệm/Laboratory:ABC

Phạm vi sử dụng/ApplicationSử dụng trên tàu thủy

Các điều kiện khác/Other conditions

- The End -

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010

CDA 2/2

01/2011

01/2011

23

Page 24: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAMVIETNAM REGISTER

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CHỨNG NHẬN sản phẩm dưới đây được sản xuất bởi cơ sở sản xuất nêu trong giấy chứng nhận này phù hợp với Hướng dẫn về kiểm tra và chứng nhận sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển của Cục Đăng kiểm Việt Nam (sau đây gọi là “Hướng dẫn”). VIETNAM REGISTER CERTIFIES THAT the following products produced by the manufacturer statted in the certificate are found in compliance with the Guidance for Inspection and Approval of Marine Products of Vietnam Register (hereinafter refer to as “the Guidance”).

Sản phẩn được công nhận/ Product Approved:

Marine Main Diesel EngineKiểu/Type:

WD618Cơ sở sản xuất/ manufacturer :

Weichai Power Co., Ltd. Weifang city, Shandong Province, China

Phạm vi áp dụng/Application:The approval is valid for propulsion, auxiliary and emergency duty.Rating see page 2.

Tiêu chuẩn công nhận/Approval Standard:1. Rules for Classification and Construction of Sea-going Steel Ships QCVN 21:2010/BGTVT,

Part 3, Chapter 2.

Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến ngày: 25th November 2015This Certificate is valid until:

với điều kiện phải được xác nhận hàng năm phù hợp với Hướng dẫn.subject to annual endorsement in accordance with the Guidance.

Ngày ấn định đánh giá hàng năm: 25th November each yearAnniversary date:

Cấp tại: Ha Noi, Vietnam Ngày: 1st January 2011Issued at Date

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAMVIETNAM REGISTER

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010

GIẤY CHỨNG NHẬN CÔNG NHẬN KIỂUCERTIFICATE OF TYPE APPROVALSố: 001/CN11

No.:

CTA 1/3

01/2011

24

Page 25: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

Bản vẽ và tính toán thiết kế được duyệt/Approved Drawings and Design Calculation:Bản vẽ được duyệt số/Drawing approval No.: XXXXXX

Thử/Tests carried out:Thử kiểu được thực hiện vào 20-21/01/2010. Số báo cáo: No. 618-XB-0125

Type test carried out Januray 20th - 21st 2010. Test report No. 618-XB-0125

Đặc tính của sản phẩm/Product descriptionĐộng cơ Diesel bốn kỳ/Four stroke diesel engine

Đường kính xy lanh/Cylinder bore: 126 mm

Hành trình piston/Piston stroke: 155 mm

Số lượng xy lanh/No. of cylinders: 6 xy lanh thẳng hàng 6 in-line

Áp suất danh nghĩa Mean indicated pressure (bar): 16.54

Áp suất xy lanh lớn nhất/Max. cylinder pressure (bar): 135

Công suất ra liên tục lớn nhất/Max. rated cont. output (kW): 275

Tương ứng với số vòng quay/Corresponding to (RPM): 2150

Đánh dấu trên sản phẩm/Marking of product:Sản phẩm phải được đánh dấu tên cơ sở sản xuất hoặc tên thương mại và số nhận biết kiểu.

The product to be marked with manufacturer's name or trademark and type number identification.

Các điều kiện khác/Other conditions:

- The End -

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010

CTA 2/3

01/201125

Page 26: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

XÁC NHẬN HÀNG NĂM LẦN THỨ NHẤTFIRST ANNUAL ENDORSEMENT

Căn cứ vào kết quả đánh giá hàng năm, xác nhận tình trạng của cơ sở sản xuất được duy trì phù hợp với Hướng dẫn.Based on the annual assestment, the condition of the manufacturer is maintained in compliance with the Guidance.

Ngày: .......................................................... CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAMDate VIETNAM REGISTER

XÁC NHẬN HÀNG NĂM LẦN THỨ HAISECOND ANNUAL ENDORSEMENT

Căn cứ vào kết quả đánh giá hàng năm, xác nhận tình trạng của cơ sở sản xuất được duy trì phù hợp với Hướng dẫn.Based on the annual assestment, the condition of the manufacturer is maintained in compliance with the Guidance.

Ngày: .......................................................... CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAMDate VIETNAM REGISTER

XÁC NHẬN HÀNG NĂM LẦN THỨ BATHIRD ANNUAL ENDORSEMENT

Căn cứ vào kết quả đánh giá hàng năm, xác nhận tình trạng của cơ sở sản xuất được duy trì phù hợp với Hướng dẫn.Based on the annual assestment, the condition of the manufacturer is maintained in compliance with the Guidance.

Ngày: .......................................................... CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAMDate VIETNAM REGISTER

XÁC NHẬN HÀNG NĂM LẦN THỨ TƯFOURTH ANNUAL ENDORSEMENT

Căn cứ vào kết quả đánh giá hàng năm, xác nhận tình trạng của cơ sở sản xuất được duy trì phù hợp với Hướng dẫn.Based on the annual assestment, the condition of the manufacturer is maintained in compliance with the Guidance.

Ngày: .......................................................... CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAMDate VIETNAM REGISTER

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010

GHI CHÚ - REMARKS:Giấy chứng nhận này mất hiệu lực khi:The approval may be cancelled in cases:Chất lượng của (các) sản phẩm do cơ sở sản xuất không theo đúng quy định.

The quality of the product(s) is in doubt .Đăng kiểm viên nhận thấy có những thiếu sót trong hệ thống hoạt động của cơ sở.

The surveyor has found major deficiencies in the operating system of the Manufacturer.Cơ sở không thông báo những thay đổi lớn trong hệ thống hoạt động của cơ sở tới VR. The Manufacturer fails to inform of any alteration in the system to Vietnam Register.Cơ sở không thực hiện các đợt đánh giá theo quy định.

In case the required assessment is not carried out.

CTA 3/3

01/2011

26

Page 27: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAMVIETNAM REGISTER

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CHỨNG NHẬNVIETNAM REGISTER CERTIFIES THAT

Cơ sở:  NAKASHIMA VIETNAM CO., LTD.  Firm: Địa chỉ:  Land Plot CN2.2B, Dinhvu Industrial Zone, Haian District,  Address:  Haiphong City, Vietnam Đã được đánh giá và công nhận để sản xuất (các) sản phẩm sau đây phù hợp với Hướng dẫn về kiểm tra và chứng nhận sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển của Cục Đăng kiểm Việt Nam (sau đây gọi là “Hướng dẫn”).Has been assessed and approved to manufacture the following product(s) in compliance with the Guidance for Inspection and Approval of Marine Products of Vietnam Register (hereinafter refer to as “the Guidance”).

Casting Fixed Pitch Propeller - max. 2.4 m in diameter

Blades for Controllable Pitch Propeller - max 3.5 m in diameterMaterial - Copper Alloy (Ni-Al-Bronze)

Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến ngày:  25th November 2015 This Certificate is valid until:

với điều kiện phải được xác nhận hàng năm phù hợp với Hướng dẫn.subject to annual endorsement in accordance with the Guidance.

Ngày ấn định đánh giá hàng năm:  25th November each year Anniversary date:

Cấp tại: Ha Noi, Vietnam Ngày: 1st January 2011Issued at Date

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAMVIETNAM REGISTER

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010

GIẤY CHỨNG NHẬN CÔNG NHẬNCƠ SỞ SẢN XUẤT

CERTIFICATE OF MANUFACTURER APPROVAL

Số: 001/CN11No.:

CMA 1/2

01/2011

27

Page 28: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

Phạm vi áp dụng/Application:

- Nil -

Tiêu chuẩn công nhận/Approval Standard:Rules for Classification and Construction of Sea-going Steel Ships QCVN 21:2010/BGTVT, Part 3, Chapter 7.

Bản vẽ và tính toán thiết kế được duyệt/Approved Drawings and Design Calculation:Bản vẽ được duyệt số/Drawing approval No.: XXXXXX

Thử/Tests carried out:Thử kiểu được thực hiện vào ngày :dd/mm/yy. Số báo cáo: No. xxxxxx

Type test carried out dd/mm/yy. Test report No. xxxxxxx

Đặc tính của sản phẩm/Product description

Chân vịt bước cố định/Fixed Pitch Propeller – Đường kính lớn nhất 2,4m/ max. 2.4 m in diameterChân vịt biến bước/ Blades for Controllable Pitch Propeller - Đường kính lớn nhất 3,5m/max 3.5 m in diameterVật liệu/Material – Hợp kim đồng/ Copper Alloy (Ni-Al-Bronze)

Đánh dấu trên sản phẩm/Marking of product:Sản phẩm phải được đánh dấu tên cơ sở sản xuất hoặc tên thương mại và số nhận biết kiểu.

The product to be marked with manufacturer's name or trademark and type number identification.

Các điều kiện khác/Other conditions:

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 201001/2011

28

Page 29: PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DÙNG CHO TÀU BIỂN CN 09

XÁC NHẬN HÀNG NĂM LẦN THỨ NHẤTFIRST ANNUAL ENDORSEMENT

Căn cứ vào kết quả đánh giá hàng năm, xác nhận tình trạng của cơ sở sản xuất được duy trì phù hợp với Hướng dẫn.Based on the annual assestment, the condition of the manufacturer is maintained in compliance with the Guidance.

Ngày: .......................................................... CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAMDate VIETNAM REGISTER

XÁC NHẬN HÀNG NĂM LẦN THỨ HAISECOND ANNUAL ENDORSEMENT

Căn cứ vào kết quả đánh giá hàng năm, xác nhận tình trạng của cơ sở sản xuất được duy trì phù hợp với Hướng dẫn.Based on the annual assestment, the condition of the manufacturer is maintained in compliance with the Guidance.

Ngày: .......................................................... CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAMDate VIETNAM REGISTER

XÁC NHẬN HÀNG NĂM LẦN THỨ BATHIRD ANNUAL ENDORSEMENT

Căn cứ vào kết quả đánh giá hàng năm, xác nhận tình trạng của cơ sở sản xuất được duy trì phù hợp với Hướng dẫn.Based on the annual assestment, the condition of the manufacturer is maintained in compliance with the Guidance.

Ngày: .......................................................... CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAMDate VIETNAM REGISTER

XÁC NHẬN HÀNG NĂM LẦN THỨ TƯFOURTH ANNUAL ENDORSEMENT

Căn cứ vào kết quả đánh giá hàng năm, xác nhận tình trạng của cơ sở sản xuất được duy trì phù hợp với Hướng dẫn.Based on the annual assestment, the condition of the manufacturer is maintained in compliance with the Guidance.

Ngày: .......................................................... CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAMDate VIETNAM REGISTER

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010

GHI CHÚ - REMARKS:Giấy chứng nhận này mất hiệu lực khi:The approval may be cancelled in cases:1. Cơ sở thực hiện bảo dưỡng không đúng các yêu cầu hoặc kết quả ghi sai.

The service provided is improperly carried out or the results are improperly reported.2. Đăng kiểm viên nhận thấy có những thiếu sót trong hệ thống hoạt động của Cơ sở.

The surveyor has found major deficiencies in the operating system of the service station.3. Cơ sở không thông báo những thay đổi lớn trong hệ thống hoạt động của Cơ sở tới Cục Đăng kiểm Việt Nam. The service station fails to inform of any alteration in the system to Vietnam Register.

GHI CHÚ - REMARKS:Giấy chứng nhận này mất hiệu lực khi:The approval may be cancelled in cases:Chất lượng của (các) sản phẩm do cơ sở sản xuất không theo đúng quy định.

The quality of the product(s) is in doubt .Đăng kiểm viên nhận thấy có những thiếu sót trong hệ thống hoạt động của cơ sở.

The surveyor has found major deficiencies in the operating system of the Manufacturer.Cơ sở không thông báo những thay đổi lớn trong hệ thống hoạt động của cơ sở tới VR. The Manufacturer fails to inform of any alteration in the system to Vietnam Register.Cơ sở không thực hiện các đợt đánh giá theo quy định.

In case the required assessment is not carried out.

CMA2/2

01/2011

29