nguon ascom

13
1 TỦ NGUỒN MÁY NẮN ASCOM

Upload: trung

Post on 22-Dec-2015

86 views

Category:

Documents


3 download

DESCRIPTION

Nguon Ascom

TRANSCRIPT

1

TỦ NGUỒN MÁY NẮN ASCOM

2

Mô tả tủ thiết bị

3

Các môđun chính

• Các khối máy nắn FE2000 AC/-48V

• Bộ điều khiển PSC1000

• Ngoài ra nó còn có các aptômát hoặc cầu chì bảo vệ quá tải ở các đầu ra, hai cầu chì dùng cho đấu nối với ắc quy.

4

Mô tả bên trong tủ thiết bị

Cầu chì dùng để đấu nối cho ắcquy

Các áptômát nguồn DC ra cung cấp cho BTS

Các áptômát nguồn DC ra cung cấp cho tải

Các áptômát nguồn AC vào cung cấp cho các khối máy nắn FE2000AC/-48v

Các khối máy nắn FE2000AC/-48V

5

Rơle K1 bảo vệ không cho ăcquy phóng quá kiệt, (dưới mức điện áp “U trip” được đặt trước)

Mô tả bên trong tủ thiết bị

6

Mô tả bên trong tủ thiết bị

Bo giao tiếp tín hiệu và cảnh báo

ngoài.

Module điều khiển và hiển thị.

7

Máy nắn FE2000 AC/-48V

• Số liêu kỹ thuật - Số liệu đầu vào.+ Điện áp vào : 88…264VAC

+ Điện áp vào danh định 230VAC + Tần số : 45 ~ 66Hz + Dòng vào danh định: 10A @ 230VAC

+ Dòng cực đại I Imax = 40A + Hiệu suất 0,99- Số liệu đầu ra: + Điện áp ra danh định -48V

+ Khoảng điện áp ra: 40…60VDC + Dòng ra giới hạn lên đến 44A

+ Công suất cực đại 2000W + Hiệu suất 0,9 @ 230VAC/54VDC

8

Chỉ thị đèn trên khối máy nắn khi máy nắn hoạt động

Trên môđun máy nắn có hai đèn Led chỉ thị hoạt động của máy nắn như sau:

Đèn Active (màu xanh)

Đèn Alarm

(màu đỏ)

Trạng thái

Sáng xanh Tắt Máy nắn hoạt động bình thường

Tắt Sáng đỏ Máy nắn hỏng

Tắt Tắt Máy nắn không được cấp nguồn

Sáng xanh Sáng đỏ Máy nắn bị lỗi nhưng vẫn có điện áp ra

9

Mô tả khối máy nắn

Led Active (màu xanh)Led Alarm (màu đỏ)

10

Bộ điều khiển PSC 1000 (Power System Controller)

• Chức năng điều khiển và giám sát hoạt động của các môđun máy nắn. Tất cả các tham số hoạt động có thể thiết lập bằng cách dùng phím và giá trị của nó được hiển thị trên màn hình LCD (Liquid Crystal Dislay)

• PSC 1000 có thể hiển thị điện áp hệ thống, điện áp và dòng acquy, điện áp acquy, dòng tải, nhiệt độ hoạt động của máy nắn

11

Các đèn cảnh báo

Các đèn cảnh báo (thứ tự từ trên xuống).

1. UA-alarm2. NUA-alarm3. AS-alarm4. MF-alarm5. Activity indication6. PSC 1000

12

Ý nghĩa các đèn cảnh báo

• Đèn UA (Urgent Alarm) sáng: Xuất hiện cảnh báo khẩn cần phải xử lý gấp ( Ví dụ nhiều hơn một môđun máy nắn bị hỏng, điện áp ra ngoài dải cho phép, ắcquy hỏng hoặc cầu chì …)

• Đèn NUA (Non Urgent Alarm) sáng: Cảnh báo nguy hiểm nhưng ở mức độ chưa khẩn cấp ( Ví dụ: Hỏng một mkhối máy nắn, …)

• Đèn AS (Alarm Stop): Sáng (khi thiết lập tham số Alarm Stop là active) lúc này các cảnh báo không đưa về rơle trên panel cảnh báo để giám sát từ xa được. Nhưng đèn cảnh vẫn sáng

• Đèn MF (Mains Failure): Sáng khi mất điện AC đầu vào

13

• Đèn Activity indication: Sáng (màu vàng) khi ắcquy đang phóng hoặc đang nạp hoặc đang ở chế độ kiểm tra

• Đèn PSC 1000: Sáng (màu xanh) khi bộ điều khiển PSC1000 hoạt động bình thường.