nghiÊn cỨu giÁ trỊ cỦa chỈ sỐ e/e’ trƯỚc phẪu...
TRANSCRIPT
ĐẠI HỘI TIM MẠCH TOAgraveN QUỐC
PHẠM VIỆT HAgrave
NGHIEcircN CỨU GIAacute TRỊ CỦA CHỈ SỐ EErsquo TRƯỚC PHẪU THUẬT TRONG TIEcircN
LƯỢNG SUY CHỨC NĂNG THẤT TRAacuteI SAU PHẪU THUẬT VAN HAI LAacute Ở BỆNH
NHAcircN HỞ HAI LAacute NẶNG MẠN TIacuteNH
Người hướng dẫn khoa học PGSTS NGUYỄN THỊ BẠCH YẾN
ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong bệnh lyacute van hai laacute thigrave hở van hai laacute (HoHL) lagrave một bệnh
khaacute thường gặp trecircn thế giới cũng như ở nước ta
HoHL về mặt giải phẫu coacute thể xảy ra do tổn thương một hay
nhiều bộ phận của bộ maacutey van hai laacute
HoHL mức độ nặng cấp tiacutenh thigrave coacute chỉ định phẫu thuật sớm
HoHL nặng mạn tiacutenh cần được theo dotildei vagrave coacute chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van đuacuteng thời điểm trước khi coacute suy chức
năng thất traacutei khocircng hồi phục
TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with
valvular heart disease JACC48(3)e1-e148
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phacircn số tống maacuteu EF vagrave đường kiacutenh thất traacutei cuối tacircm thu Ds
lagrave hai thocircng số thường được sử dụng để xaacutec định thời điểm
phẫu thuật vagrave tiecircn lượng tigravenh trạng CNTT sau phẫu thuật
Tuy nhiecircn vẫn thấy coacute tigravenh trạng suy CNTT xảy ra sau phẫu
thuật ở BN coacute EF trước phẫu thuật trong giới hạn bigravenh thường
(gt60) EF tiecircn lượng khocircng chiacutenh xaacutec tigravenh trạng suy
CNTT sau phẫu thuật
TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with
valvular heart disease JACC48(3)e1-e148
ĐẶT VẤN ĐỀ
Gần đacircy caacutec nghiecircn cứu cho thấy chỉ số EErsquo lagrave thocircng số coacute
giaacute trị để đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương vagrave aacutep lực đổ đầy cuối
tacircm trương thất traacutei
Tại Việt Nam phẫu thuật sửa vagrave thay van hai laacute đatilde được triển
khai khaacute rộng ratildei
Tuy nhiecircn chưa coacute nghiecircn cứu đầy đủ toagraven diện về tigravenh trạng
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật vagrave vai trograve của chỉ số EErsquo
trước phẫu thuật trong tiecircn lượng tigravenh trạng CNTT
TL Carolyn YHo MD vagrave cs ldquoA clinicianrsquos guide to tissue doppler imagingrdquo Circulation 2006113e369-e398
Nguyễn Thị Bạch Yến (2004) ldquoNghiecircn cứu biến đổi siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim trong đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương
ở bệnh nhacircn THArdquo Lecirc Xuacircn Thận (2009) Nghiecircn cứu vai trograve của thocircng số EE trecircn siecircu acircm Doppler tim ở bệnh nhacircn
nhồi maacuteu cơ timrdquo
MỤC TIEcircU NGHIEcircN CỨU
1
Nghiecircn cứu biến đổi chức năng thất traacutei
sau phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
ở bệnh nhacircn hở van hai laacute nặng thực tổn
2
Tigravem hiểu giaacute trị của chỉ số EErsquo trước
phẫu thuật trong tiecircn lượng suy chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật ở những
bệnh nhacircn nagravey
TỔNG QUAN
Van hai laacute nối nhĩ traacutei vagrave thất traacutei giuacutep maacuteu di chuyển theo một chiều từ
nhĩ xuống thất gồm 4 thagravenh phần vograveng van laacute van dacircy chằng vagrave cột cơ
HoHL lagrave tigravenh trạng hai laacute van của van hai laacute đoacuteng khocircng kiacuten lagravem maacuteu bị
tragraveo ngược trở lại nhĩ traacutei trong thigrave tacircm thu
HoHL được phacircn thagravenh ba type theo Carpentier dựa trecircn sự vận động caacutec
laacute van (TL Otto Evaluation and management of chronic mitral regurgitationNEnglJ Med 3457402001)
Higravenh 1 Cấu tạo VHL Higravenh 2 Phacircn loại HoHL theo Carpentier
TỔNG QUAN Sinh lyacute bệnh của hở van hai laacute
Hở hai laacute nặng mạn tiacutenh quaacute tải thể tiacutech keacuteo
dagravei phigrave đại thất traacutei tăng thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm
trương tăng co cơ TT theo Đl Frank-Starling
EF tăng cao thất traacutei giatilden CNTT giảm Vs tăng
nhưng Vd cũng tăng kegravem hậu gaacutenh giảm tăng thể
tiacutech tống maacuteu EF cograven ldquobigravenh thườngrdquo Trong
HoHL EF lt 60 lagrave bắt đầu coacute suy thất traacutei
TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs ldquoBệnh van tim Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo tr141
Đỗ Doatilden Lợi vagrave cs ldquoKhuyến caacuteo 2008 của Hội Tim mạch VN về Chẩn đoaacuten vagrave điều
trị caacutec bệnh van timrdquo tr507
TỔNG QUAN Phaacutec đồ điều trị bệnh hở van hai laacute nặng mạn tiacutenh
TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with
valvular heart disease JACC48(3)e1-e148
TỔNG QUAN
Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim
TỔNG QUAN
Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim
TỔNG QUAN Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
Sửa van tốt với van cograven mềm mại tổn thương gacircy sa
van do thoaacutei hoacutea hoặc đứt dacircy chằng
Thay van phugrave hợp ở người lớn tuổi van cứng vocirci
hoacutea biến dạng co ruacutet bộ maacutey dưới van dagravey
Theo Corin Enriquez Sarano sửa van CNTT tốt hơn
thay van
Tischler khocircng bảo tồn dacircy chằng van lagravem giảm
CNTT TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs (2012) ldquoBệnh van tim - Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo Nhagrave xuất bản
Y học tr133-172
TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật
Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven
Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng
Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem
Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ
Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt
E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật
TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM
TP thất phải
TT thất traacutei
Dd đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm trương
Ds đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất
TSTT thagravenh sau thất traacutei
7 x d3
V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash
24 + d
Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd
Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler
Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute
VE vận tốc soacuteng E
7774 plusmn1695cms
VA vận tốc soacuteng A
6202 plusmn 1468cms
Tỷ lệ EA133 plusmn 045
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute
Srsquo Vận tốc tacircm thu
Bigravenh thườngge8cms
Ersquo Vận tốc đầu tacircm
trương
Bigravenh thườnggt12cms
Arsquo Vận tốc nhĩ thu
Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo
Tiacutenh EErsquo = VEErsquo
Bigravenh thường le8
Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute
tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)
DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)
Ea= 17cms
Aa= 11cms
Sa= 12 cms
EaAa=15
aEa
Aa
Sa
VG
O
G
OG
TỔNG QUAN
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định
HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa
hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia
Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn
vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới
Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn
HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2
EF gt 60 (trecircn SA TM)
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiecircu chuẩn loại trừ
BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ
BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp
BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng
BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu
Thiết kế nghiecircn cứu
Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước
vagrave sau phẫu thuật
Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Khaacutem lacircm sagraveng
Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng
Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật
Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu
Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim
Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học
Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu
Chọn vagraveo nghiecircn cứu
Bệnh nhacircn vagraveo viện
Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Địa điểm
Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia
Phương tiện
Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute
đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler
liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei
Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei
Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối
tacircm thu
Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)
Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo
Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc
Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei
Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y
học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160
Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan
chặt chẽ
p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc
XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong bệnh lyacute van hai laacute thigrave hở van hai laacute (HoHL) lagrave một bệnh
khaacute thường gặp trecircn thế giới cũng như ở nước ta
HoHL về mặt giải phẫu coacute thể xảy ra do tổn thương một hay
nhiều bộ phận của bộ maacutey van hai laacute
HoHL mức độ nặng cấp tiacutenh thigrave coacute chỉ định phẫu thuật sớm
HoHL nặng mạn tiacutenh cần được theo dotildei vagrave coacute chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van đuacuteng thời điểm trước khi coacute suy chức
năng thất traacutei khocircng hồi phục
TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with
valvular heart disease JACC48(3)e1-e148
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phacircn số tống maacuteu EF vagrave đường kiacutenh thất traacutei cuối tacircm thu Ds
lagrave hai thocircng số thường được sử dụng để xaacutec định thời điểm
phẫu thuật vagrave tiecircn lượng tigravenh trạng CNTT sau phẫu thuật
Tuy nhiecircn vẫn thấy coacute tigravenh trạng suy CNTT xảy ra sau phẫu
thuật ở BN coacute EF trước phẫu thuật trong giới hạn bigravenh thường
(gt60) EF tiecircn lượng khocircng chiacutenh xaacutec tigravenh trạng suy
CNTT sau phẫu thuật
TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with
valvular heart disease JACC48(3)e1-e148
ĐẶT VẤN ĐỀ
Gần đacircy caacutec nghiecircn cứu cho thấy chỉ số EErsquo lagrave thocircng số coacute
giaacute trị để đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương vagrave aacutep lực đổ đầy cuối
tacircm trương thất traacutei
Tại Việt Nam phẫu thuật sửa vagrave thay van hai laacute đatilde được triển
khai khaacute rộng ratildei
Tuy nhiecircn chưa coacute nghiecircn cứu đầy đủ toagraven diện về tigravenh trạng
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật vagrave vai trograve của chỉ số EErsquo
trước phẫu thuật trong tiecircn lượng tigravenh trạng CNTT
TL Carolyn YHo MD vagrave cs ldquoA clinicianrsquos guide to tissue doppler imagingrdquo Circulation 2006113e369-e398
Nguyễn Thị Bạch Yến (2004) ldquoNghiecircn cứu biến đổi siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim trong đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương
ở bệnh nhacircn THArdquo Lecirc Xuacircn Thận (2009) Nghiecircn cứu vai trograve của thocircng số EE trecircn siecircu acircm Doppler tim ở bệnh nhacircn
nhồi maacuteu cơ timrdquo
MỤC TIEcircU NGHIEcircN CỨU
1
Nghiecircn cứu biến đổi chức năng thất traacutei
sau phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
ở bệnh nhacircn hở van hai laacute nặng thực tổn
2
Tigravem hiểu giaacute trị của chỉ số EErsquo trước
phẫu thuật trong tiecircn lượng suy chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật ở những
bệnh nhacircn nagravey
TỔNG QUAN
Van hai laacute nối nhĩ traacutei vagrave thất traacutei giuacutep maacuteu di chuyển theo một chiều từ
nhĩ xuống thất gồm 4 thagravenh phần vograveng van laacute van dacircy chằng vagrave cột cơ
HoHL lagrave tigravenh trạng hai laacute van của van hai laacute đoacuteng khocircng kiacuten lagravem maacuteu bị
tragraveo ngược trở lại nhĩ traacutei trong thigrave tacircm thu
HoHL được phacircn thagravenh ba type theo Carpentier dựa trecircn sự vận động caacutec
laacute van (TL Otto Evaluation and management of chronic mitral regurgitationNEnglJ Med 3457402001)
Higravenh 1 Cấu tạo VHL Higravenh 2 Phacircn loại HoHL theo Carpentier
TỔNG QUAN Sinh lyacute bệnh của hở van hai laacute
Hở hai laacute nặng mạn tiacutenh quaacute tải thể tiacutech keacuteo
dagravei phigrave đại thất traacutei tăng thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm
trương tăng co cơ TT theo Đl Frank-Starling
EF tăng cao thất traacutei giatilden CNTT giảm Vs tăng
nhưng Vd cũng tăng kegravem hậu gaacutenh giảm tăng thể
tiacutech tống maacuteu EF cograven ldquobigravenh thườngrdquo Trong
HoHL EF lt 60 lagrave bắt đầu coacute suy thất traacutei
TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs ldquoBệnh van tim Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo tr141
Đỗ Doatilden Lợi vagrave cs ldquoKhuyến caacuteo 2008 của Hội Tim mạch VN về Chẩn đoaacuten vagrave điều
trị caacutec bệnh van timrdquo tr507
TỔNG QUAN Phaacutec đồ điều trị bệnh hở van hai laacute nặng mạn tiacutenh
TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with
valvular heart disease JACC48(3)e1-e148
TỔNG QUAN
Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim
TỔNG QUAN
Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim
TỔNG QUAN Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
Sửa van tốt với van cograven mềm mại tổn thương gacircy sa
van do thoaacutei hoacutea hoặc đứt dacircy chằng
Thay van phugrave hợp ở người lớn tuổi van cứng vocirci
hoacutea biến dạng co ruacutet bộ maacutey dưới van dagravey
Theo Corin Enriquez Sarano sửa van CNTT tốt hơn
thay van
Tischler khocircng bảo tồn dacircy chằng van lagravem giảm
CNTT TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs (2012) ldquoBệnh van tim - Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo Nhagrave xuất bản
Y học tr133-172
TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật
Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven
Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng
Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem
Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ
Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt
E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật
TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM
TP thất phải
TT thất traacutei
Dd đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm trương
Ds đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất
TSTT thagravenh sau thất traacutei
7 x d3
V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash
24 + d
Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd
Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler
Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute
VE vận tốc soacuteng E
7774 plusmn1695cms
VA vận tốc soacuteng A
6202 plusmn 1468cms
Tỷ lệ EA133 plusmn 045
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute
Srsquo Vận tốc tacircm thu
Bigravenh thườngge8cms
Ersquo Vận tốc đầu tacircm
trương
Bigravenh thườnggt12cms
Arsquo Vận tốc nhĩ thu
Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo
Tiacutenh EErsquo = VEErsquo
Bigravenh thường le8
Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute
tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)
DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)
Ea= 17cms
Aa= 11cms
Sa= 12 cms
EaAa=15
aEa
Aa
Sa
VG
O
G
OG
TỔNG QUAN
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định
HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa
hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia
Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn
vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới
Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn
HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2
EF gt 60 (trecircn SA TM)
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiecircu chuẩn loại trừ
BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ
BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp
BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng
BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu
Thiết kế nghiecircn cứu
Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước
vagrave sau phẫu thuật
Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Khaacutem lacircm sagraveng
Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng
Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật
Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu
Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim
Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học
Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu
Chọn vagraveo nghiecircn cứu
Bệnh nhacircn vagraveo viện
Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Địa điểm
Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia
Phương tiện
Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute
đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler
liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei
Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei
Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối
tacircm thu
Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)
Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo
Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc
Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei
Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y
học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160
Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan
chặt chẽ
p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc
XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phacircn số tống maacuteu EF vagrave đường kiacutenh thất traacutei cuối tacircm thu Ds
lagrave hai thocircng số thường được sử dụng để xaacutec định thời điểm
phẫu thuật vagrave tiecircn lượng tigravenh trạng CNTT sau phẫu thuật
Tuy nhiecircn vẫn thấy coacute tigravenh trạng suy CNTT xảy ra sau phẫu
thuật ở BN coacute EF trước phẫu thuật trong giới hạn bigravenh thường
(gt60) EF tiecircn lượng khocircng chiacutenh xaacutec tigravenh trạng suy
CNTT sau phẫu thuật
TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with
valvular heart disease JACC48(3)e1-e148
ĐẶT VẤN ĐỀ
Gần đacircy caacutec nghiecircn cứu cho thấy chỉ số EErsquo lagrave thocircng số coacute
giaacute trị để đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương vagrave aacutep lực đổ đầy cuối
tacircm trương thất traacutei
Tại Việt Nam phẫu thuật sửa vagrave thay van hai laacute đatilde được triển
khai khaacute rộng ratildei
Tuy nhiecircn chưa coacute nghiecircn cứu đầy đủ toagraven diện về tigravenh trạng
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật vagrave vai trograve của chỉ số EErsquo
trước phẫu thuật trong tiecircn lượng tigravenh trạng CNTT
TL Carolyn YHo MD vagrave cs ldquoA clinicianrsquos guide to tissue doppler imagingrdquo Circulation 2006113e369-e398
Nguyễn Thị Bạch Yến (2004) ldquoNghiecircn cứu biến đổi siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim trong đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương
ở bệnh nhacircn THArdquo Lecirc Xuacircn Thận (2009) Nghiecircn cứu vai trograve của thocircng số EE trecircn siecircu acircm Doppler tim ở bệnh nhacircn
nhồi maacuteu cơ timrdquo
MỤC TIEcircU NGHIEcircN CỨU
1
Nghiecircn cứu biến đổi chức năng thất traacutei
sau phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
ở bệnh nhacircn hở van hai laacute nặng thực tổn
2
Tigravem hiểu giaacute trị của chỉ số EErsquo trước
phẫu thuật trong tiecircn lượng suy chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật ở những
bệnh nhacircn nagravey
TỔNG QUAN
Van hai laacute nối nhĩ traacutei vagrave thất traacutei giuacutep maacuteu di chuyển theo một chiều từ
nhĩ xuống thất gồm 4 thagravenh phần vograveng van laacute van dacircy chằng vagrave cột cơ
HoHL lagrave tigravenh trạng hai laacute van của van hai laacute đoacuteng khocircng kiacuten lagravem maacuteu bị
tragraveo ngược trở lại nhĩ traacutei trong thigrave tacircm thu
HoHL được phacircn thagravenh ba type theo Carpentier dựa trecircn sự vận động caacutec
laacute van (TL Otto Evaluation and management of chronic mitral regurgitationNEnglJ Med 3457402001)
Higravenh 1 Cấu tạo VHL Higravenh 2 Phacircn loại HoHL theo Carpentier
TỔNG QUAN Sinh lyacute bệnh của hở van hai laacute
Hở hai laacute nặng mạn tiacutenh quaacute tải thể tiacutech keacuteo
dagravei phigrave đại thất traacutei tăng thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm
trương tăng co cơ TT theo Đl Frank-Starling
EF tăng cao thất traacutei giatilden CNTT giảm Vs tăng
nhưng Vd cũng tăng kegravem hậu gaacutenh giảm tăng thể
tiacutech tống maacuteu EF cograven ldquobigravenh thườngrdquo Trong
HoHL EF lt 60 lagrave bắt đầu coacute suy thất traacutei
TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs ldquoBệnh van tim Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo tr141
Đỗ Doatilden Lợi vagrave cs ldquoKhuyến caacuteo 2008 của Hội Tim mạch VN về Chẩn đoaacuten vagrave điều
trị caacutec bệnh van timrdquo tr507
TỔNG QUAN Phaacutec đồ điều trị bệnh hở van hai laacute nặng mạn tiacutenh
TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with
valvular heart disease JACC48(3)e1-e148
TỔNG QUAN
Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim
TỔNG QUAN
Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim
TỔNG QUAN Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
Sửa van tốt với van cograven mềm mại tổn thương gacircy sa
van do thoaacutei hoacutea hoặc đứt dacircy chằng
Thay van phugrave hợp ở người lớn tuổi van cứng vocirci
hoacutea biến dạng co ruacutet bộ maacutey dưới van dagravey
Theo Corin Enriquez Sarano sửa van CNTT tốt hơn
thay van
Tischler khocircng bảo tồn dacircy chằng van lagravem giảm
CNTT TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs (2012) ldquoBệnh van tim - Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo Nhagrave xuất bản
Y học tr133-172
TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật
Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven
Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng
Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem
Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ
Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt
E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật
TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM
TP thất phải
TT thất traacutei
Dd đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm trương
Ds đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất
TSTT thagravenh sau thất traacutei
7 x d3
V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash
24 + d
Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd
Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler
Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute
VE vận tốc soacuteng E
7774 plusmn1695cms
VA vận tốc soacuteng A
6202 plusmn 1468cms
Tỷ lệ EA133 plusmn 045
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute
Srsquo Vận tốc tacircm thu
Bigravenh thườngge8cms
Ersquo Vận tốc đầu tacircm
trương
Bigravenh thườnggt12cms
Arsquo Vận tốc nhĩ thu
Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo
Tiacutenh EErsquo = VEErsquo
Bigravenh thường le8
Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute
tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)
DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)
Ea= 17cms
Aa= 11cms
Sa= 12 cms
EaAa=15
aEa
Aa
Sa
VG
O
G
OG
TỔNG QUAN
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định
HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa
hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia
Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn
vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới
Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn
HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2
EF gt 60 (trecircn SA TM)
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiecircu chuẩn loại trừ
BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ
BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp
BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng
BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu
Thiết kế nghiecircn cứu
Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước
vagrave sau phẫu thuật
Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Khaacutem lacircm sagraveng
Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng
Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật
Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu
Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim
Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học
Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu
Chọn vagraveo nghiecircn cứu
Bệnh nhacircn vagraveo viện
Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Địa điểm
Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia
Phương tiện
Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute
đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler
liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei
Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei
Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối
tacircm thu
Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)
Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo
Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc
Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei
Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y
học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160
Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan
chặt chẽ
p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc
XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
ĐẶT VẤN ĐỀ
Gần đacircy caacutec nghiecircn cứu cho thấy chỉ số EErsquo lagrave thocircng số coacute
giaacute trị để đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương vagrave aacutep lực đổ đầy cuối
tacircm trương thất traacutei
Tại Việt Nam phẫu thuật sửa vagrave thay van hai laacute đatilde được triển
khai khaacute rộng ratildei
Tuy nhiecircn chưa coacute nghiecircn cứu đầy đủ toagraven diện về tigravenh trạng
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật vagrave vai trograve của chỉ số EErsquo
trước phẫu thuật trong tiecircn lượng tigravenh trạng CNTT
TL Carolyn YHo MD vagrave cs ldquoA clinicianrsquos guide to tissue doppler imagingrdquo Circulation 2006113e369-e398
Nguyễn Thị Bạch Yến (2004) ldquoNghiecircn cứu biến đổi siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim trong đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương
ở bệnh nhacircn THArdquo Lecirc Xuacircn Thận (2009) Nghiecircn cứu vai trograve của thocircng số EE trecircn siecircu acircm Doppler tim ở bệnh nhacircn
nhồi maacuteu cơ timrdquo
MỤC TIEcircU NGHIEcircN CỨU
1
Nghiecircn cứu biến đổi chức năng thất traacutei
sau phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
ở bệnh nhacircn hở van hai laacute nặng thực tổn
2
Tigravem hiểu giaacute trị của chỉ số EErsquo trước
phẫu thuật trong tiecircn lượng suy chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật ở những
bệnh nhacircn nagravey
TỔNG QUAN
Van hai laacute nối nhĩ traacutei vagrave thất traacutei giuacutep maacuteu di chuyển theo một chiều từ
nhĩ xuống thất gồm 4 thagravenh phần vograveng van laacute van dacircy chằng vagrave cột cơ
HoHL lagrave tigravenh trạng hai laacute van của van hai laacute đoacuteng khocircng kiacuten lagravem maacuteu bị
tragraveo ngược trở lại nhĩ traacutei trong thigrave tacircm thu
HoHL được phacircn thagravenh ba type theo Carpentier dựa trecircn sự vận động caacutec
laacute van (TL Otto Evaluation and management of chronic mitral regurgitationNEnglJ Med 3457402001)
Higravenh 1 Cấu tạo VHL Higravenh 2 Phacircn loại HoHL theo Carpentier
TỔNG QUAN Sinh lyacute bệnh của hở van hai laacute
Hở hai laacute nặng mạn tiacutenh quaacute tải thể tiacutech keacuteo
dagravei phigrave đại thất traacutei tăng thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm
trương tăng co cơ TT theo Đl Frank-Starling
EF tăng cao thất traacutei giatilden CNTT giảm Vs tăng
nhưng Vd cũng tăng kegravem hậu gaacutenh giảm tăng thể
tiacutech tống maacuteu EF cograven ldquobigravenh thườngrdquo Trong
HoHL EF lt 60 lagrave bắt đầu coacute suy thất traacutei
TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs ldquoBệnh van tim Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo tr141
Đỗ Doatilden Lợi vagrave cs ldquoKhuyến caacuteo 2008 của Hội Tim mạch VN về Chẩn đoaacuten vagrave điều
trị caacutec bệnh van timrdquo tr507
TỔNG QUAN Phaacutec đồ điều trị bệnh hở van hai laacute nặng mạn tiacutenh
TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with
valvular heart disease JACC48(3)e1-e148
TỔNG QUAN
Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim
TỔNG QUAN
Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim
TỔNG QUAN Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
Sửa van tốt với van cograven mềm mại tổn thương gacircy sa
van do thoaacutei hoacutea hoặc đứt dacircy chằng
Thay van phugrave hợp ở người lớn tuổi van cứng vocirci
hoacutea biến dạng co ruacutet bộ maacutey dưới van dagravey
Theo Corin Enriquez Sarano sửa van CNTT tốt hơn
thay van
Tischler khocircng bảo tồn dacircy chằng van lagravem giảm
CNTT TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs (2012) ldquoBệnh van tim - Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo Nhagrave xuất bản
Y học tr133-172
TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật
Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven
Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng
Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem
Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ
Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt
E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật
TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM
TP thất phải
TT thất traacutei
Dd đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm trương
Ds đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất
TSTT thagravenh sau thất traacutei
7 x d3
V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash
24 + d
Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd
Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler
Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute
VE vận tốc soacuteng E
7774 plusmn1695cms
VA vận tốc soacuteng A
6202 plusmn 1468cms
Tỷ lệ EA133 plusmn 045
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute
Srsquo Vận tốc tacircm thu
Bigravenh thườngge8cms
Ersquo Vận tốc đầu tacircm
trương
Bigravenh thườnggt12cms
Arsquo Vận tốc nhĩ thu
Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo
Tiacutenh EErsquo = VEErsquo
Bigravenh thường le8
Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute
tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)
DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)
Ea= 17cms
Aa= 11cms
Sa= 12 cms
EaAa=15
aEa
Aa
Sa
VG
O
G
OG
TỔNG QUAN
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định
HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa
hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia
Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn
vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới
Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn
HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2
EF gt 60 (trecircn SA TM)
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiecircu chuẩn loại trừ
BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ
BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp
BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng
BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu
Thiết kế nghiecircn cứu
Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước
vagrave sau phẫu thuật
Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Khaacutem lacircm sagraveng
Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng
Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật
Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu
Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim
Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học
Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu
Chọn vagraveo nghiecircn cứu
Bệnh nhacircn vagraveo viện
Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Địa điểm
Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia
Phương tiện
Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute
đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler
liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei
Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei
Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối
tacircm thu
Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)
Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo
Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc
Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei
Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y
học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160
Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan
chặt chẽ
p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc
XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
MỤC TIEcircU NGHIEcircN CỨU
1
Nghiecircn cứu biến đổi chức năng thất traacutei
sau phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
ở bệnh nhacircn hở van hai laacute nặng thực tổn
2
Tigravem hiểu giaacute trị của chỉ số EErsquo trước
phẫu thuật trong tiecircn lượng suy chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật ở những
bệnh nhacircn nagravey
TỔNG QUAN
Van hai laacute nối nhĩ traacutei vagrave thất traacutei giuacutep maacuteu di chuyển theo một chiều từ
nhĩ xuống thất gồm 4 thagravenh phần vograveng van laacute van dacircy chằng vagrave cột cơ
HoHL lagrave tigravenh trạng hai laacute van của van hai laacute đoacuteng khocircng kiacuten lagravem maacuteu bị
tragraveo ngược trở lại nhĩ traacutei trong thigrave tacircm thu
HoHL được phacircn thagravenh ba type theo Carpentier dựa trecircn sự vận động caacutec
laacute van (TL Otto Evaluation and management of chronic mitral regurgitationNEnglJ Med 3457402001)
Higravenh 1 Cấu tạo VHL Higravenh 2 Phacircn loại HoHL theo Carpentier
TỔNG QUAN Sinh lyacute bệnh của hở van hai laacute
Hở hai laacute nặng mạn tiacutenh quaacute tải thể tiacutech keacuteo
dagravei phigrave đại thất traacutei tăng thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm
trương tăng co cơ TT theo Đl Frank-Starling
EF tăng cao thất traacutei giatilden CNTT giảm Vs tăng
nhưng Vd cũng tăng kegravem hậu gaacutenh giảm tăng thể
tiacutech tống maacuteu EF cograven ldquobigravenh thườngrdquo Trong
HoHL EF lt 60 lagrave bắt đầu coacute suy thất traacutei
TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs ldquoBệnh van tim Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo tr141
Đỗ Doatilden Lợi vagrave cs ldquoKhuyến caacuteo 2008 của Hội Tim mạch VN về Chẩn đoaacuten vagrave điều
trị caacutec bệnh van timrdquo tr507
TỔNG QUAN Phaacutec đồ điều trị bệnh hở van hai laacute nặng mạn tiacutenh
TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with
valvular heart disease JACC48(3)e1-e148
TỔNG QUAN
Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim
TỔNG QUAN
Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim
TỔNG QUAN Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
Sửa van tốt với van cograven mềm mại tổn thương gacircy sa
van do thoaacutei hoacutea hoặc đứt dacircy chằng
Thay van phugrave hợp ở người lớn tuổi van cứng vocirci
hoacutea biến dạng co ruacutet bộ maacutey dưới van dagravey
Theo Corin Enriquez Sarano sửa van CNTT tốt hơn
thay van
Tischler khocircng bảo tồn dacircy chằng van lagravem giảm
CNTT TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs (2012) ldquoBệnh van tim - Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo Nhagrave xuất bản
Y học tr133-172
TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật
Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven
Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng
Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem
Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ
Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt
E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật
TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM
TP thất phải
TT thất traacutei
Dd đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm trương
Ds đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất
TSTT thagravenh sau thất traacutei
7 x d3
V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash
24 + d
Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd
Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler
Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute
VE vận tốc soacuteng E
7774 plusmn1695cms
VA vận tốc soacuteng A
6202 plusmn 1468cms
Tỷ lệ EA133 plusmn 045
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute
Srsquo Vận tốc tacircm thu
Bigravenh thườngge8cms
Ersquo Vận tốc đầu tacircm
trương
Bigravenh thườnggt12cms
Arsquo Vận tốc nhĩ thu
Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo
Tiacutenh EErsquo = VEErsquo
Bigravenh thường le8
Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute
tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)
DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)
Ea= 17cms
Aa= 11cms
Sa= 12 cms
EaAa=15
aEa
Aa
Sa
VG
O
G
OG
TỔNG QUAN
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định
HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa
hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia
Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn
vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới
Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn
HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2
EF gt 60 (trecircn SA TM)
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiecircu chuẩn loại trừ
BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ
BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp
BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng
BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu
Thiết kế nghiecircn cứu
Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước
vagrave sau phẫu thuật
Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Khaacutem lacircm sagraveng
Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng
Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật
Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu
Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim
Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học
Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu
Chọn vagraveo nghiecircn cứu
Bệnh nhacircn vagraveo viện
Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Địa điểm
Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia
Phương tiện
Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute
đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler
liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei
Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei
Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối
tacircm thu
Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)
Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo
Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc
Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei
Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y
học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160
Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan
chặt chẽ
p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc
XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
TỔNG QUAN
Van hai laacute nối nhĩ traacutei vagrave thất traacutei giuacutep maacuteu di chuyển theo một chiều từ
nhĩ xuống thất gồm 4 thagravenh phần vograveng van laacute van dacircy chằng vagrave cột cơ
HoHL lagrave tigravenh trạng hai laacute van của van hai laacute đoacuteng khocircng kiacuten lagravem maacuteu bị
tragraveo ngược trở lại nhĩ traacutei trong thigrave tacircm thu
HoHL được phacircn thagravenh ba type theo Carpentier dựa trecircn sự vận động caacutec
laacute van (TL Otto Evaluation and management of chronic mitral regurgitationNEnglJ Med 3457402001)
Higravenh 1 Cấu tạo VHL Higravenh 2 Phacircn loại HoHL theo Carpentier
TỔNG QUAN Sinh lyacute bệnh của hở van hai laacute
Hở hai laacute nặng mạn tiacutenh quaacute tải thể tiacutech keacuteo
dagravei phigrave đại thất traacutei tăng thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm
trương tăng co cơ TT theo Đl Frank-Starling
EF tăng cao thất traacutei giatilden CNTT giảm Vs tăng
nhưng Vd cũng tăng kegravem hậu gaacutenh giảm tăng thể
tiacutech tống maacuteu EF cograven ldquobigravenh thườngrdquo Trong
HoHL EF lt 60 lagrave bắt đầu coacute suy thất traacutei
TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs ldquoBệnh van tim Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo tr141
Đỗ Doatilden Lợi vagrave cs ldquoKhuyến caacuteo 2008 của Hội Tim mạch VN về Chẩn đoaacuten vagrave điều
trị caacutec bệnh van timrdquo tr507
TỔNG QUAN Phaacutec đồ điều trị bệnh hở van hai laacute nặng mạn tiacutenh
TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with
valvular heart disease JACC48(3)e1-e148
TỔNG QUAN
Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim
TỔNG QUAN
Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim
TỔNG QUAN Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
Sửa van tốt với van cograven mềm mại tổn thương gacircy sa
van do thoaacutei hoacutea hoặc đứt dacircy chằng
Thay van phugrave hợp ở người lớn tuổi van cứng vocirci
hoacutea biến dạng co ruacutet bộ maacutey dưới van dagravey
Theo Corin Enriquez Sarano sửa van CNTT tốt hơn
thay van
Tischler khocircng bảo tồn dacircy chằng van lagravem giảm
CNTT TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs (2012) ldquoBệnh van tim - Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo Nhagrave xuất bản
Y học tr133-172
TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật
Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven
Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng
Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem
Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ
Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt
E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật
TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM
TP thất phải
TT thất traacutei
Dd đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm trương
Ds đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất
TSTT thagravenh sau thất traacutei
7 x d3
V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash
24 + d
Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd
Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler
Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute
VE vận tốc soacuteng E
7774 plusmn1695cms
VA vận tốc soacuteng A
6202 plusmn 1468cms
Tỷ lệ EA133 plusmn 045
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute
Srsquo Vận tốc tacircm thu
Bigravenh thườngge8cms
Ersquo Vận tốc đầu tacircm
trương
Bigravenh thườnggt12cms
Arsquo Vận tốc nhĩ thu
Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo
Tiacutenh EErsquo = VEErsquo
Bigravenh thường le8
Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute
tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)
DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)
Ea= 17cms
Aa= 11cms
Sa= 12 cms
EaAa=15
aEa
Aa
Sa
VG
O
G
OG
TỔNG QUAN
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định
HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa
hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia
Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn
vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới
Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn
HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2
EF gt 60 (trecircn SA TM)
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiecircu chuẩn loại trừ
BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ
BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp
BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng
BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu
Thiết kế nghiecircn cứu
Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước
vagrave sau phẫu thuật
Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Khaacutem lacircm sagraveng
Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng
Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật
Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu
Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim
Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học
Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu
Chọn vagraveo nghiecircn cứu
Bệnh nhacircn vagraveo viện
Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Địa điểm
Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia
Phương tiện
Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute
đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler
liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei
Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei
Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối
tacircm thu
Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)
Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo
Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc
Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei
Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y
học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160
Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan
chặt chẽ
p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc
XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
TỔNG QUAN Sinh lyacute bệnh của hở van hai laacute
Hở hai laacute nặng mạn tiacutenh quaacute tải thể tiacutech keacuteo
dagravei phigrave đại thất traacutei tăng thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm
trương tăng co cơ TT theo Đl Frank-Starling
EF tăng cao thất traacutei giatilden CNTT giảm Vs tăng
nhưng Vd cũng tăng kegravem hậu gaacutenh giảm tăng thể
tiacutech tống maacuteu EF cograven ldquobigravenh thườngrdquo Trong
HoHL EF lt 60 lagrave bắt đầu coacute suy thất traacutei
TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs ldquoBệnh van tim Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo tr141
Đỗ Doatilden Lợi vagrave cs ldquoKhuyến caacuteo 2008 của Hội Tim mạch VN về Chẩn đoaacuten vagrave điều
trị caacutec bệnh van timrdquo tr507
TỔNG QUAN Phaacutec đồ điều trị bệnh hở van hai laacute nặng mạn tiacutenh
TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with
valvular heart disease JACC48(3)e1-e148
TỔNG QUAN
Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim
TỔNG QUAN
Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim
TỔNG QUAN Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
Sửa van tốt với van cograven mềm mại tổn thương gacircy sa
van do thoaacutei hoacutea hoặc đứt dacircy chằng
Thay van phugrave hợp ở người lớn tuổi van cứng vocirci
hoacutea biến dạng co ruacutet bộ maacutey dưới van dagravey
Theo Corin Enriquez Sarano sửa van CNTT tốt hơn
thay van
Tischler khocircng bảo tồn dacircy chằng van lagravem giảm
CNTT TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs (2012) ldquoBệnh van tim - Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo Nhagrave xuất bản
Y học tr133-172
TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật
Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven
Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng
Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem
Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ
Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt
E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật
TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM
TP thất phải
TT thất traacutei
Dd đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm trương
Ds đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất
TSTT thagravenh sau thất traacutei
7 x d3
V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash
24 + d
Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd
Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler
Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute
VE vận tốc soacuteng E
7774 plusmn1695cms
VA vận tốc soacuteng A
6202 plusmn 1468cms
Tỷ lệ EA133 plusmn 045
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute
Srsquo Vận tốc tacircm thu
Bigravenh thườngge8cms
Ersquo Vận tốc đầu tacircm
trương
Bigravenh thườnggt12cms
Arsquo Vận tốc nhĩ thu
Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo
Tiacutenh EErsquo = VEErsquo
Bigravenh thường le8
Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute
tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)
DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)
Ea= 17cms
Aa= 11cms
Sa= 12 cms
EaAa=15
aEa
Aa
Sa
VG
O
G
OG
TỔNG QUAN
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định
HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa
hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia
Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn
vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới
Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn
HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2
EF gt 60 (trecircn SA TM)
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiecircu chuẩn loại trừ
BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ
BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp
BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng
BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu
Thiết kế nghiecircn cứu
Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước
vagrave sau phẫu thuật
Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Khaacutem lacircm sagraveng
Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng
Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật
Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu
Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim
Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học
Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu
Chọn vagraveo nghiecircn cứu
Bệnh nhacircn vagraveo viện
Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Địa điểm
Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia
Phương tiện
Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute
đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler
liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei
Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei
Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối
tacircm thu
Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)
Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo
Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc
Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei
Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y
học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160
Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan
chặt chẽ
p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc
XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
TỔNG QUAN Phaacutec đồ điều trị bệnh hở van hai laacute nặng mạn tiacutenh
TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with
valvular heart disease JACC48(3)e1-e148
TỔNG QUAN
Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim
TỔNG QUAN
Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim
TỔNG QUAN Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
Sửa van tốt với van cograven mềm mại tổn thương gacircy sa
van do thoaacutei hoacutea hoặc đứt dacircy chằng
Thay van phugrave hợp ở người lớn tuổi van cứng vocirci
hoacutea biến dạng co ruacutet bộ maacutey dưới van dagravey
Theo Corin Enriquez Sarano sửa van CNTT tốt hơn
thay van
Tischler khocircng bảo tồn dacircy chằng van lagravem giảm
CNTT TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs (2012) ldquoBệnh van tim - Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo Nhagrave xuất bản
Y học tr133-172
TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật
Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven
Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng
Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem
Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ
Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt
E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật
TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM
TP thất phải
TT thất traacutei
Dd đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm trương
Ds đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất
TSTT thagravenh sau thất traacutei
7 x d3
V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash
24 + d
Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd
Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler
Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute
VE vận tốc soacuteng E
7774 plusmn1695cms
VA vận tốc soacuteng A
6202 plusmn 1468cms
Tỷ lệ EA133 plusmn 045
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute
Srsquo Vận tốc tacircm thu
Bigravenh thườngge8cms
Ersquo Vận tốc đầu tacircm
trương
Bigravenh thườnggt12cms
Arsquo Vận tốc nhĩ thu
Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo
Tiacutenh EErsquo = VEErsquo
Bigravenh thường le8
Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute
tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)
DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)
Ea= 17cms
Aa= 11cms
Sa= 12 cms
EaAa=15
aEa
Aa
Sa
VG
O
G
OG
TỔNG QUAN
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định
HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa
hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia
Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn
vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới
Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn
HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2
EF gt 60 (trecircn SA TM)
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiecircu chuẩn loại trừ
BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ
BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp
BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng
BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu
Thiết kế nghiecircn cứu
Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước
vagrave sau phẫu thuật
Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Khaacutem lacircm sagraveng
Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng
Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật
Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu
Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim
Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học
Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu
Chọn vagraveo nghiecircn cứu
Bệnh nhacircn vagraveo viện
Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Địa điểm
Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia
Phương tiện
Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute
đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler
liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei
Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei
Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối
tacircm thu
Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)
Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo
Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc
Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei
Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y
học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160
Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan
chặt chẽ
p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc
XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
TỔNG QUAN
Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim
TỔNG QUAN
Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim
TỔNG QUAN Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
Sửa van tốt với van cograven mềm mại tổn thương gacircy sa
van do thoaacutei hoacutea hoặc đứt dacircy chằng
Thay van phugrave hợp ở người lớn tuổi van cứng vocirci
hoacutea biến dạng co ruacutet bộ maacutey dưới van dagravey
Theo Corin Enriquez Sarano sửa van CNTT tốt hơn
thay van
Tischler khocircng bảo tồn dacircy chằng van lagravem giảm
CNTT TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs (2012) ldquoBệnh van tim - Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo Nhagrave xuất bản
Y học tr133-172
TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật
Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven
Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng
Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem
Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ
Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt
E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật
TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM
TP thất phải
TT thất traacutei
Dd đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm trương
Ds đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất
TSTT thagravenh sau thất traacutei
7 x d3
V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash
24 + d
Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd
Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler
Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute
VE vận tốc soacuteng E
7774 plusmn1695cms
VA vận tốc soacuteng A
6202 plusmn 1468cms
Tỷ lệ EA133 plusmn 045
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute
Srsquo Vận tốc tacircm thu
Bigravenh thườngge8cms
Ersquo Vận tốc đầu tacircm
trương
Bigravenh thườnggt12cms
Arsquo Vận tốc nhĩ thu
Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo
Tiacutenh EErsquo = VEErsquo
Bigravenh thường le8
Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute
tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)
DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)
Ea= 17cms
Aa= 11cms
Sa= 12 cms
EaAa=15
aEa
Aa
Sa
VG
O
G
OG
TỔNG QUAN
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định
HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa
hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia
Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn
vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới
Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn
HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2
EF gt 60 (trecircn SA TM)
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiecircu chuẩn loại trừ
BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ
BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp
BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng
BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu
Thiết kế nghiecircn cứu
Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước
vagrave sau phẫu thuật
Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Khaacutem lacircm sagraveng
Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng
Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật
Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu
Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim
Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học
Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu
Chọn vagraveo nghiecircn cứu
Bệnh nhacircn vagraveo viện
Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Địa điểm
Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia
Phương tiện
Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute
đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler
liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei
Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei
Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối
tacircm thu
Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)
Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo
Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc
Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei
Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y
học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160
Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan
chặt chẽ
p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc
XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
TỔNG QUAN
Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim
TỔNG QUAN Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
Sửa van tốt với van cograven mềm mại tổn thương gacircy sa
van do thoaacutei hoacutea hoặc đứt dacircy chằng
Thay van phugrave hợp ở người lớn tuổi van cứng vocirci
hoacutea biến dạng co ruacutet bộ maacutey dưới van dagravey
Theo Corin Enriquez Sarano sửa van CNTT tốt hơn
thay van
Tischler khocircng bảo tồn dacircy chằng van lagravem giảm
CNTT TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs (2012) ldquoBệnh van tim - Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo Nhagrave xuất bản
Y học tr133-172
TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật
Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven
Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng
Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem
Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ
Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt
E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật
TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM
TP thất phải
TT thất traacutei
Dd đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm trương
Ds đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất
TSTT thagravenh sau thất traacutei
7 x d3
V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash
24 + d
Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd
Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler
Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute
VE vận tốc soacuteng E
7774 plusmn1695cms
VA vận tốc soacuteng A
6202 plusmn 1468cms
Tỷ lệ EA133 plusmn 045
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute
Srsquo Vận tốc tacircm thu
Bigravenh thườngge8cms
Ersquo Vận tốc đầu tacircm
trương
Bigravenh thườnggt12cms
Arsquo Vận tốc nhĩ thu
Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo
Tiacutenh EErsquo = VEErsquo
Bigravenh thường le8
Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute
tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)
DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)
Ea= 17cms
Aa= 11cms
Sa= 12 cms
EaAa=15
aEa
Aa
Sa
VG
O
G
OG
TỔNG QUAN
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định
HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa
hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia
Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn
vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới
Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn
HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2
EF gt 60 (trecircn SA TM)
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiecircu chuẩn loại trừ
BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ
BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp
BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng
BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu
Thiết kế nghiecircn cứu
Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước
vagrave sau phẫu thuật
Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Khaacutem lacircm sagraveng
Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng
Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật
Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu
Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim
Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học
Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu
Chọn vagraveo nghiecircn cứu
Bệnh nhacircn vagraveo viện
Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Địa điểm
Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia
Phương tiện
Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute
đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler
liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei
Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei
Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối
tacircm thu
Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)
Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo
Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc
Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei
Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y
học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160
Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan
chặt chẽ
p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc
XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
TỔNG QUAN Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute
Sửa van tốt với van cograven mềm mại tổn thương gacircy sa
van do thoaacutei hoacutea hoặc đứt dacircy chằng
Thay van phugrave hợp ở người lớn tuổi van cứng vocirci
hoacutea biến dạng co ruacutet bộ maacutey dưới van dagravey
Theo Corin Enriquez Sarano sửa van CNTT tốt hơn
thay van
Tischler khocircng bảo tồn dacircy chằng van lagravem giảm
CNTT TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs (2012) ldquoBệnh van tim - Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo Nhagrave xuất bản
Y học tr133-172
TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật
Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven
Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng
Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem
Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ
Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt
E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật
TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM
TP thất phải
TT thất traacutei
Dd đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm trương
Ds đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất
TSTT thagravenh sau thất traacutei
7 x d3
V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash
24 + d
Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd
Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler
Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute
VE vận tốc soacuteng E
7774 plusmn1695cms
VA vận tốc soacuteng A
6202 plusmn 1468cms
Tỷ lệ EA133 plusmn 045
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute
Srsquo Vận tốc tacircm thu
Bigravenh thườngge8cms
Ersquo Vận tốc đầu tacircm
trương
Bigravenh thườnggt12cms
Arsquo Vận tốc nhĩ thu
Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo
Tiacutenh EErsquo = VEErsquo
Bigravenh thường le8
Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute
tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)
DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)
Ea= 17cms
Aa= 11cms
Sa= 12 cms
EaAa=15
aEa
Aa
Sa
VG
O
G
OG
TỔNG QUAN
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định
HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa
hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia
Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn
vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới
Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn
HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2
EF gt 60 (trecircn SA TM)
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiecircu chuẩn loại trừ
BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ
BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp
BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng
BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu
Thiết kế nghiecircn cứu
Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước
vagrave sau phẫu thuật
Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Khaacutem lacircm sagraveng
Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng
Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật
Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu
Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim
Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học
Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu
Chọn vagraveo nghiecircn cứu
Bệnh nhacircn vagraveo viện
Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Địa điểm
Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia
Phương tiện
Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute
đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler
liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei
Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei
Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối
tacircm thu
Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)
Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo
Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc
Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei
Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y
học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160
Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan
chặt chẽ
p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc
XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật
Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven
Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng
Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem
Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ
Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt
E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật
TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM
TP thất phải
TT thất traacutei
Dd đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm trương
Ds đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất
TSTT thagravenh sau thất traacutei
7 x d3
V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash
24 + d
Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd
Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler
Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute
VE vận tốc soacuteng E
7774 plusmn1695cms
VA vận tốc soacuteng A
6202 plusmn 1468cms
Tỷ lệ EA133 plusmn 045
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute
Srsquo Vận tốc tacircm thu
Bigravenh thườngge8cms
Ersquo Vận tốc đầu tacircm
trương
Bigravenh thườnggt12cms
Arsquo Vận tốc nhĩ thu
Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo
Tiacutenh EErsquo = VEErsquo
Bigravenh thường le8
Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute
tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)
DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)
Ea= 17cms
Aa= 11cms
Sa= 12 cms
EaAa=15
aEa
Aa
Sa
VG
O
G
OG
TỔNG QUAN
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định
HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa
hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia
Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn
vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới
Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn
HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2
EF gt 60 (trecircn SA TM)
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiecircu chuẩn loại trừ
BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ
BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp
BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng
BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu
Thiết kế nghiecircn cứu
Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước
vagrave sau phẫu thuật
Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Khaacutem lacircm sagraveng
Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng
Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật
Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu
Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim
Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học
Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu
Chọn vagraveo nghiecircn cứu
Bệnh nhacircn vagraveo viện
Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Địa điểm
Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia
Phương tiện
Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute
đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler
liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei
Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei
Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối
tacircm thu
Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)
Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo
Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc
Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei
Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y
học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160
Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan
chặt chẽ
p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc
XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM
TP thất phải
TT thất traacutei
Dd đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm trương
Ds đường kiacutenh thất traacutei
cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất
TSTT thagravenh sau thất traacutei
7 x d3
V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash
24 + d
Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd
Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler
Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute
VE vận tốc soacuteng E
7774 plusmn1695cms
VA vận tốc soacuteng A
6202 plusmn 1468cms
Tỷ lệ EA133 plusmn 045
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute
Srsquo Vận tốc tacircm thu
Bigravenh thườngge8cms
Ersquo Vận tốc đầu tacircm
trương
Bigravenh thườnggt12cms
Arsquo Vận tốc nhĩ thu
Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo
Tiacutenh EErsquo = VEErsquo
Bigravenh thường le8
Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute
tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)
DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)
Ea= 17cms
Aa= 11cms
Sa= 12 cms
EaAa=15
aEa
Aa
Sa
VG
O
G
OG
TỔNG QUAN
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định
HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa
hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia
Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn
vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới
Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn
HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2
EF gt 60 (trecircn SA TM)
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiecircu chuẩn loại trừ
BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ
BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp
BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng
BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu
Thiết kế nghiecircn cứu
Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước
vagrave sau phẫu thuật
Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Khaacutem lacircm sagraveng
Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng
Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật
Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu
Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim
Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học
Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu
Chọn vagraveo nghiecircn cứu
Bệnh nhacircn vagraveo viện
Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Địa điểm
Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia
Phương tiện
Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute
đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler
liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei
Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei
Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối
tacircm thu
Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)
Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo
Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc
Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei
Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y
học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160
Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan
chặt chẽ
p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc
XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler
Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute
VE vận tốc soacuteng E
7774 plusmn1695cms
VA vận tốc soacuteng A
6202 plusmn 1468cms
Tỷ lệ EA133 plusmn 045
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute
Srsquo Vận tốc tacircm thu
Bigravenh thườngge8cms
Ersquo Vận tốc đầu tacircm
trương
Bigravenh thườnggt12cms
Arsquo Vận tốc nhĩ thu
Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo
Tiacutenh EErsquo = VEErsquo
Bigravenh thường le8
Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute
tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)
DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)
Ea= 17cms
Aa= 11cms
Sa= 12 cms
EaAa=15
aEa
Aa
Sa
VG
O
G
OG
TỔNG QUAN
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định
HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa
hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia
Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn
vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới
Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn
HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2
EF gt 60 (trecircn SA TM)
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiecircu chuẩn loại trừ
BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ
BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp
BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng
BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu
Thiết kế nghiecircn cứu
Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước
vagrave sau phẫu thuật
Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Khaacutem lacircm sagraveng
Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng
Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật
Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu
Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim
Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học
Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu
Chọn vagraveo nghiecircn cứu
Bệnh nhacircn vagraveo viện
Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Địa điểm
Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia
Phương tiện
Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute
đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler
liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei
Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei
Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối
tacircm thu
Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)
Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo
Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc
Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei
Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y
học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160
Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan
chặt chẽ
p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc
XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
TỔNG QUAN
Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute
Srsquo Vận tốc tacircm thu
Bigravenh thườngge8cms
Ersquo Vận tốc đầu tacircm
trương
Bigravenh thườnggt12cms
Arsquo Vận tốc nhĩ thu
Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo
Tiacutenh EErsquo = VEErsquo
Bigravenh thường le8
Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute
tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)
DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)
Ea= 17cms
Aa= 11cms
Sa= 12 cms
EaAa=15
aEa
Aa
Sa
VG
O
G
OG
TỔNG QUAN
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định
HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa
hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia
Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn
vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới
Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn
HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2
EF gt 60 (trecircn SA TM)
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiecircu chuẩn loại trừ
BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ
BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp
BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng
BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu
Thiết kế nghiecircn cứu
Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước
vagrave sau phẫu thuật
Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Khaacutem lacircm sagraveng
Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng
Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật
Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu
Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim
Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học
Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu
Chọn vagraveo nghiecircn cứu
Bệnh nhacircn vagraveo viện
Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Địa điểm
Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia
Phương tiện
Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute
đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler
liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei
Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei
Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối
tacircm thu
Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)
Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo
Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc
Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei
Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y
học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160
Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan
chặt chẽ
p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc
XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định
HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa
hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia
Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn
vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới
Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn
HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2
EF gt 60 (trecircn SA TM)
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiecircu chuẩn loại trừ
BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ
BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp
BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng
BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu
Thiết kế nghiecircn cứu
Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước
vagrave sau phẫu thuật
Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Khaacutem lacircm sagraveng
Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng
Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật
Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu
Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim
Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học
Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu
Chọn vagraveo nghiecircn cứu
Bệnh nhacircn vagraveo viện
Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Địa điểm
Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia
Phương tiện
Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute
đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler
liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei
Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei
Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối
tacircm thu
Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)
Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo
Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc
Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei
Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y
học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160
Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan
chặt chẽ
p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc
XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiecircu chuẩn loại trừ
BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ
BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp
BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng
BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu
Thiết kế nghiecircn cứu
Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước
vagrave sau phẫu thuật
Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Khaacutem lacircm sagraveng
Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng
Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật
Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu
Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim
Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học
Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu
Chọn vagraveo nghiecircn cứu
Bệnh nhacircn vagraveo viện
Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Địa điểm
Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia
Phương tiện
Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute
đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler
liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei
Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei
Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối
tacircm thu
Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)
Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo
Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc
Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei
Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y
học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160
Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan
chặt chẽ
p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc
XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
Khaacutem lacircm sagraveng
Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng
Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật
Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu
Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim
Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học
Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu
Chọn vagraveo nghiecircn cứu
Bệnh nhacircn vagraveo viện
Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Địa điểm
Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia
Phương tiện
Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute
đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler
liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei
Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei
Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối
tacircm thu
Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)
Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo
Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc
Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei
Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y
học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160
Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan
chặt chẽ
p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc
XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Địa điểm
Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia
Phương tiện
Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute
đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler
liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei
Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei
Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối
tacircm thu
Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)
Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo
Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc
Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei
Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y
học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160
Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan
chặt chẽ
p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc
XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM
Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei
Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu
Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei
Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối
tacircm thu
Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)
Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo
Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc
Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei
Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y
học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160
Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan
chặt chẽ
p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc
XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo
Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc
Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei
Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y
học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160
Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan
chặt chẽ
p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc
XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc
Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei
Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y
học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160
Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan
chặt chẽ
p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc
XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y
học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160
Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan
chặt chẽ
p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc
XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tỷ lệ (
)
lt 30 tuổi 30 - 40
tuổi
40 - 50
tuổi
50 - 60 -
tuổi
gt 60 tuổi
Nam
Nữ
Nữ
42
Nam
58
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
2
5 1
8
17 (395)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu
Đặc điểm n ()
Phacircn độ
suy tim
theo
NYHA
1 17 (395)
2 26 (605)
Rung nhĩ 14 (326)
Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)
Đặc điểm TB plusmn ĐLC
BMI (kgm2) 2031 plusmn
293
BSA (m2) 149 plusmn 014
Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056
Hemoglobin( gl) 1351plusmn129
Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)
Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()
Phương phaacutep
phẫu thuật
VHL
Sửa van 20 (465)
Thay van sinh học 7 (163)
Thay van cơ học 16 (372)
Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)
TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170
TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral
regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)
Chỉ số TB plusmn ĐLC
NT (mm) 511 plusmn 89
Dd (mm) 600 plusmn 80
Ds(mm) 353 plusmn 54
Vd (mm3) 1817 plusmn 574
Vs(mm3) 531 plusmn 182
VsI (mm3m2) 355 plusmn 115
VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343
Chỉ số TB plusmn ĐLC
EF () 711 plusmn 56
VE (cms) 1198 plusmn 215
VA (cms) 751 plusmn 191
SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63
ĐK vograveng van
(mm) 458 plusmn 67
ALĐMPtt
(mmHg) 482 plusmn 187
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim
bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)
Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn
TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)
TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)
PSHD 035 plusmn 005
TGGĐTT (ms)
(n=29)
851 plusmn 362
TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203
Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020
Srsquo (cms) 100 plusmn 22
Ersquo (cms) 129 plusmn 42
Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26
EErsquo 102 plusmn 28
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)
Đặc điểm
Trước mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn ĐLC
hoặc n ()
p
Phacircn độ suy
tim theo
NYHA
1 17 (395) 36 (837) lt 005
2 26 (605) 7 (163)
Tần số tim
(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001
Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời
gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)
Chỉ số
Trước mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
Sau mổ
TB plusmn Độ lệch
chuẩn hoặc n ()
p
Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001
Mức độ
HoHL
Khocircng hở 0 (00) 25 (581)
Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)
Hở vừa 0 (00) 3 (70)
Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước pt
711plusmn56
Sau pt
600plusmn92
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
plt0001
Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)
100
558
279
163
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷ l
ệ (
)
1 2
Giảm vừa (40-50 )
Giảm nhẹ (50-60 )
Bigravenh thường (gt60 )
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật
24
12
7
Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)
Echocardiography
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
Nhoacutem EF giảm le10
(n=23)
Nhoacutem EF giảm gt10
(n=20)
4753
Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10
TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after
surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Nhoacutem khocircng giảm CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm CNTT
(n=20)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
30
40
50
60
70
80
90
1 2
Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật
EF
(
)
Trước
697plusmn53 Sau
660plusmn60
Trước
726 plusmn 56
Sau
531 plusmn 74 pgt005 plt0001
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
CNTT
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
CNTT
(n=20)
p
Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005
Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005
Độ suy tim theo NYHA
trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005
Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)
gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)
Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)
Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005
TG chạy maacutey TPNT (
ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005
TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005
ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005
Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005
Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005
Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005
VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005
Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005
VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005
FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005
EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
Thocircng số
Nhoacutem khocircng giảm
(n=23)
Nhoacutem coacute giảm
(n=20) p
VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005
Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001
Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001
Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005
EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001
TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005
TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005
PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001
TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005
TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005
Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001
Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001
PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001
VE 0171 gt 005
Ds 0044 gt 005
EF 0122 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật
với PSTM EF sau phẫu thuật
Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p
Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001
Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001
EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001
PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001
Ds - 0292 gt 005
EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu
thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)
Thocircng số
trước pt Phương trigravenh tương quan
Hệ số
tương quan p
Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001
Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001
EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001
PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash
26570 0686 lt 0001
Ds 0031 gt 005
EF 0241 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến
Thocircng số β α R R2 p
Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001
EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001
PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005
Ds 0321 8324 0350 0122 gt005
EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Thocircng số β α R chung R2 chung p
Srsquo - 1980
- 12790
0847
0718
lt 005
EErsquo 1813 lt 005
PSHĐ 29404 gt 005
Ds 0035 gt 005
EF 0171 gt 005
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với
mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Thocircng số β α R chung R2 chung p
EErsquo 1813
-12790
0847
0718 lt 001
Srsquo - 1980
lt 005
Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến
Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số
Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF
gt10 (coacute giảm CNTT)
Phacircn tiacutech đường cong
ROC chuacuteng tocirci tigravem được
điểm cắt của chỉ số
EErsquo=105 (diện tiacutech dưới
đường cong 0950) thigrave coacute
giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT
sau phẫu thuật (độ nhạy
950 độ đặc hiệu 957
độ chiacutenh xaacutec 953)
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật
(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau
phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy
chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)
12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai
nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute
PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao
hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave
phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)
KẾT LUẬN
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức
năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động
(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số
EErsquo (r=0698 plt001)
- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau
phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường
cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ
chiacutenh xaacutec 953)
KẾT LUẬN
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ
sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec
BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu
thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng
số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự
suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật
KIẾN NGHỊ
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc
ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP