nghiÊn cỨu giÁ trỊ cỦa chỈ sỐ e/e’ trƯỚc phẪu...

48
ĐẠI HỘI TIM MẠCH TOÀN QUỐC PHẠM VIỆT HÀ NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ E/E’ TRƯỚC PHẪU THUẬT TRONG TIÊN LƯỢNG SUY CHỨC NĂNG THẤT TRÁI SAU PHẪU THUẬT VAN HAI LÁ Ở BỆNH NHÂN HỞ HAI LÁ NẶNG MẠN TÍNH Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN THỊ BẠCH YẾN

Upload: others

Post on 02-Sep-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

ĐẠI HỘI TIM MẠCH TOAgraveN QUỐC

PHẠM VIỆT HAgrave

NGHIEcircN CỨU GIAacute TRỊ CỦA CHỈ SỐ EErsquo TRƯỚC PHẪU THUẬT TRONG TIEcircN

LƯỢNG SUY CHỨC NĂNG THẤT TRAacuteI SAU PHẪU THUẬT VAN HAI LAacute Ở BỆNH

NHAcircN HỞ HAI LAacute NẶNG MẠN TIacuteNH

Người hướng dẫn khoa học PGSTS NGUYỄN THỊ BẠCH YẾN

ĐẶT VẤN ĐỀ

Trong bệnh lyacute van hai laacute thigrave hở van hai laacute (HoHL) lagrave một bệnh

khaacute thường gặp trecircn thế giới cũng như ở nước ta

HoHL về mặt giải phẫu coacute thể xảy ra do tổn thương một hay

nhiều bộ phận của bộ maacutey van hai laacute

HoHL mức độ nặng cấp tiacutenh thigrave coacute chỉ định phẫu thuật sớm

HoHL nặng mạn tiacutenh cần được theo dotildei vagrave coacute chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van đuacuteng thời điểm trước khi coacute suy chức

năng thất traacutei khocircng hồi phục

TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with

valvular heart disease JACC48(3)e1-e148

ĐẶT VẤN ĐỀ

Phacircn số tống maacuteu EF vagrave đường kiacutenh thất traacutei cuối tacircm thu Ds

lagrave hai thocircng số thường được sử dụng để xaacutec định thời điểm

phẫu thuật vagrave tiecircn lượng tigravenh trạng CNTT sau phẫu thuật

Tuy nhiecircn vẫn thấy coacute tigravenh trạng suy CNTT xảy ra sau phẫu

thuật ở BN coacute EF trước phẫu thuật trong giới hạn bigravenh thường

(gt60) EF tiecircn lượng khocircng chiacutenh xaacutec tigravenh trạng suy

CNTT sau phẫu thuật

TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with

valvular heart disease JACC48(3)e1-e148

ĐẶT VẤN ĐỀ

Gần đacircy caacutec nghiecircn cứu cho thấy chỉ số EErsquo lagrave thocircng số coacute

giaacute trị để đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương vagrave aacutep lực đổ đầy cuối

tacircm trương thất traacutei

Tại Việt Nam phẫu thuật sửa vagrave thay van hai laacute đatilde được triển

khai khaacute rộng ratildei

Tuy nhiecircn chưa coacute nghiecircn cứu đầy đủ toagraven diện về tigravenh trạng

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật vagrave vai trograve của chỉ số EErsquo

trước phẫu thuật trong tiecircn lượng tigravenh trạng CNTT

TL Carolyn YHo MD vagrave cs ldquoA clinicianrsquos guide to tissue doppler imagingrdquo Circulation 2006113e369-e398

Nguyễn Thị Bạch Yến (2004) ldquoNghiecircn cứu biến đổi siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim trong đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương

ở bệnh nhacircn THArdquo Lecirc Xuacircn Thận (2009) Nghiecircn cứu vai trograve của thocircng số EE trecircn siecircu acircm Doppler tim ở bệnh nhacircn

nhồi maacuteu cơ timrdquo

MỤC TIEcircU NGHIEcircN CỨU

1

Nghiecircn cứu biến đổi chức năng thất traacutei

sau phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

ở bệnh nhacircn hở van hai laacute nặng thực tổn

2

Tigravem hiểu giaacute trị của chỉ số EErsquo trước

phẫu thuật trong tiecircn lượng suy chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật ở những

bệnh nhacircn nagravey

TỔNG QUAN

Van hai laacute nối nhĩ traacutei vagrave thất traacutei giuacutep maacuteu di chuyển theo một chiều từ

nhĩ xuống thất gồm 4 thagravenh phần vograveng van laacute van dacircy chằng vagrave cột cơ

HoHL lagrave tigravenh trạng hai laacute van của van hai laacute đoacuteng khocircng kiacuten lagravem maacuteu bị

tragraveo ngược trở lại nhĩ traacutei trong thigrave tacircm thu

HoHL được phacircn thagravenh ba type theo Carpentier dựa trecircn sự vận động caacutec

laacute van (TL Otto Evaluation and management of chronic mitral regurgitationNEnglJ Med 3457402001)

Higravenh 1 Cấu tạo VHL Higravenh 2 Phacircn loại HoHL theo Carpentier

TỔNG QUAN Sinh lyacute bệnh của hở van hai laacute

Hở hai laacute nặng mạn tiacutenh quaacute tải thể tiacutech keacuteo

dagravei phigrave đại thất traacutei tăng thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm

trương tăng co cơ TT theo Đl Frank-Starling

EF tăng cao thất traacutei giatilden CNTT giảm Vs tăng

nhưng Vd cũng tăng kegravem hậu gaacutenh giảm tăng thể

tiacutech tống maacuteu EF cograven ldquobigravenh thườngrdquo Trong

HoHL EF lt 60 lagrave bắt đầu coacute suy thất traacutei

TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs ldquoBệnh van tim Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo tr141

Đỗ Doatilden Lợi vagrave cs ldquoKhuyến caacuteo 2008 của Hội Tim mạch VN về Chẩn đoaacuten vagrave điều

trị caacutec bệnh van timrdquo tr507

TỔNG QUAN Phaacutec đồ điều trị bệnh hở van hai laacute nặng mạn tiacutenh

TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with

valvular heart disease JACC48(3)e1-e148

TỔNG QUAN

Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim

TỔNG QUAN

Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim

TỔNG QUAN Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

Sửa van tốt với van cograven mềm mại tổn thương gacircy sa

van do thoaacutei hoacutea hoặc đứt dacircy chằng

Thay van phugrave hợp ở người lớn tuổi van cứng vocirci

hoacutea biến dạng co ruacutet bộ maacutey dưới van dagravey

Theo Corin Enriquez Sarano sửa van CNTT tốt hơn

thay van

Tischler khocircng bảo tồn dacircy chằng van lagravem giảm

CNTT TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs (2012) ldquoBệnh van tim - Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo Nhagrave xuất bản

Y học tr133-172

TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật

Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven

Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng

Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem

Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ

Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt

E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật

TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM

TP thất phải

TT thất traacutei

Dd đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm trương

Ds đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất

TSTT thagravenh sau thất traacutei

7 x d3

V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash

24 + d

Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd

Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler

Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute

VE vận tốc soacuteng E

7774 plusmn1695cms

VA vận tốc soacuteng A

6202 plusmn 1468cms

Tỷ lệ EA133 plusmn 045

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute

Srsquo Vận tốc tacircm thu

Bigravenh thườngge8cms

Ersquo Vận tốc đầu tacircm

trương

Bigravenh thườnggt12cms

Arsquo Vận tốc nhĩ thu

Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo

Tiacutenh EErsquo = VEErsquo

Bigravenh thường le8

Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute

tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)

DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)

Ea= 17cms

Aa= 11cms

Sa= 12 cms

EaAa=15

aEa

Aa

Sa

VG

O

G

OG

TỔNG QUAN

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định

HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa

hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia

Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn

vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới

Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn

HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2

EF gt 60 (trecircn SA TM)

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiecircu chuẩn loại trừ

BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ

BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp

BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng

BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu

Thiết kế nghiecircn cứu

Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước

vagrave sau phẫu thuật

Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Khaacutem lacircm sagraveng

Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng

Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật

Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu

Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim

Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học

Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu

Chọn vagraveo nghiecircn cứu

Bệnh nhacircn vagraveo viện

Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Địa điểm

Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia

Phương tiện

Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute

đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler

liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei

Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei

Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối

tacircm thu

Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)

Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo

Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc

Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei

Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y

học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160

Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan

chặt chẽ

p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc

XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

ĐẶT VẤN ĐỀ

Trong bệnh lyacute van hai laacute thigrave hở van hai laacute (HoHL) lagrave một bệnh

khaacute thường gặp trecircn thế giới cũng như ở nước ta

HoHL về mặt giải phẫu coacute thể xảy ra do tổn thương một hay

nhiều bộ phận của bộ maacutey van hai laacute

HoHL mức độ nặng cấp tiacutenh thigrave coacute chỉ định phẫu thuật sớm

HoHL nặng mạn tiacutenh cần được theo dotildei vagrave coacute chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van đuacuteng thời điểm trước khi coacute suy chức

năng thất traacutei khocircng hồi phục

TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with

valvular heart disease JACC48(3)e1-e148

ĐẶT VẤN ĐỀ

Phacircn số tống maacuteu EF vagrave đường kiacutenh thất traacutei cuối tacircm thu Ds

lagrave hai thocircng số thường được sử dụng để xaacutec định thời điểm

phẫu thuật vagrave tiecircn lượng tigravenh trạng CNTT sau phẫu thuật

Tuy nhiecircn vẫn thấy coacute tigravenh trạng suy CNTT xảy ra sau phẫu

thuật ở BN coacute EF trước phẫu thuật trong giới hạn bigravenh thường

(gt60) EF tiecircn lượng khocircng chiacutenh xaacutec tigravenh trạng suy

CNTT sau phẫu thuật

TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with

valvular heart disease JACC48(3)e1-e148

ĐẶT VẤN ĐỀ

Gần đacircy caacutec nghiecircn cứu cho thấy chỉ số EErsquo lagrave thocircng số coacute

giaacute trị để đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương vagrave aacutep lực đổ đầy cuối

tacircm trương thất traacutei

Tại Việt Nam phẫu thuật sửa vagrave thay van hai laacute đatilde được triển

khai khaacute rộng ratildei

Tuy nhiecircn chưa coacute nghiecircn cứu đầy đủ toagraven diện về tigravenh trạng

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật vagrave vai trograve của chỉ số EErsquo

trước phẫu thuật trong tiecircn lượng tigravenh trạng CNTT

TL Carolyn YHo MD vagrave cs ldquoA clinicianrsquos guide to tissue doppler imagingrdquo Circulation 2006113e369-e398

Nguyễn Thị Bạch Yến (2004) ldquoNghiecircn cứu biến đổi siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim trong đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương

ở bệnh nhacircn THArdquo Lecirc Xuacircn Thận (2009) Nghiecircn cứu vai trograve của thocircng số EE trecircn siecircu acircm Doppler tim ở bệnh nhacircn

nhồi maacuteu cơ timrdquo

MỤC TIEcircU NGHIEcircN CỨU

1

Nghiecircn cứu biến đổi chức năng thất traacutei

sau phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

ở bệnh nhacircn hở van hai laacute nặng thực tổn

2

Tigravem hiểu giaacute trị của chỉ số EErsquo trước

phẫu thuật trong tiecircn lượng suy chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật ở những

bệnh nhacircn nagravey

TỔNG QUAN

Van hai laacute nối nhĩ traacutei vagrave thất traacutei giuacutep maacuteu di chuyển theo một chiều từ

nhĩ xuống thất gồm 4 thagravenh phần vograveng van laacute van dacircy chằng vagrave cột cơ

HoHL lagrave tigravenh trạng hai laacute van của van hai laacute đoacuteng khocircng kiacuten lagravem maacuteu bị

tragraveo ngược trở lại nhĩ traacutei trong thigrave tacircm thu

HoHL được phacircn thagravenh ba type theo Carpentier dựa trecircn sự vận động caacutec

laacute van (TL Otto Evaluation and management of chronic mitral regurgitationNEnglJ Med 3457402001)

Higravenh 1 Cấu tạo VHL Higravenh 2 Phacircn loại HoHL theo Carpentier

TỔNG QUAN Sinh lyacute bệnh của hở van hai laacute

Hở hai laacute nặng mạn tiacutenh quaacute tải thể tiacutech keacuteo

dagravei phigrave đại thất traacutei tăng thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm

trương tăng co cơ TT theo Đl Frank-Starling

EF tăng cao thất traacutei giatilden CNTT giảm Vs tăng

nhưng Vd cũng tăng kegravem hậu gaacutenh giảm tăng thể

tiacutech tống maacuteu EF cograven ldquobigravenh thườngrdquo Trong

HoHL EF lt 60 lagrave bắt đầu coacute suy thất traacutei

TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs ldquoBệnh van tim Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo tr141

Đỗ Doatilden Lợi vagrave cs ldquoKhuyến caacuteo 2008 của Hội Tim mạch VN về Chẩn đoaacuten vagrave điều

trị caacutec bệnh van timrdquo tr507

TỔNG QUAN Phaacutec đồ điều trị bệnh hở van hai laacute nặng mạn tiacutenh

TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with

valvular heart disease JACC48(3)e1-e148

TỔNG QUAN

Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim

TỔNG QUAN

Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim

TỔNG QUAN Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

Sửa van tốt với van cograven mềm mại tổn thương gacircy sa

van do thoaacutei hoacutea hoặc đứt dacircy chằng

Thay van phugrave hợp ở người lớn tuổi van cứng vocirci

hoacutea biến dạng co ruacutet bộ maacutey dưới van dagravey

Theo Corin Enriquez Sarano sửa van CNTT tốt hơn

thay van

Tischler khocircng bảo tồn dacircy chằng van lagravem giảm

CNTT TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs (2012) ldquoBệnh van tim - Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo Nhagrave xuất bản

Y học tr133-172

TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật

Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven

Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng

Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem

Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ

Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt

E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật

TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM

TP thất phải

TT thất traacutei

Dd đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm trương

Ds đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất

TSTT thagravenh sau thất traacutei

7 x d3

V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash

24 + d

Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd

Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler

Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute

VE vận tốc soacuteng E

7774 plusmn1695cms

VA vận tốc soacuteng A

6202 plusmn 1468cms

Tỷ lệ EA133 plusmn 045

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute

Srsquo Vận tốc tacircm thu

Bigravenh thườngge8cms

Ersquo Vận tốc đầu tacircm

trương

Bigravenh thườnggt12cms

Arsquo Vận tốc nhĩ thu

Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo

Tiacutenh EErsquo = VEErsquo

Bigravenh thường le8

Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute

tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)

DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)

Ea= 17cms

Aa= 11cms

Sa= 12 cms

EaAa=15

aEa

Aa

Sa

VG

O

G

OG

TỔNG QUAN

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định

HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa

hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia

Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn

vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới

Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn

HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2

EF gt 60 (trecircn SA TM)

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiecircu chuẩn loại trừ

BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ

BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp

BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng

BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu

Thiết kế nghiecircn cứu

Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước

vagrave sau phẫu thuật

Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Khaacutem lacircm sagraveng

Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng

Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật

Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu

Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim

Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học

Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu

Chọn vagraveo nghiecircn cứu

Bệnh nhacircn vagraveo viện

Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Địa điểm

Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia

Phương tiện

Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute

đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler

liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei

Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei

Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối

tacircm thu

Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)

Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo

Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc

Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei

Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y

học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160

Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan

chặt chẽ

p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc

XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

ĐẶT VẤN ĐỀ

Phacircn số tống maacuteu EF vagrave đường kiacutenh thất traacutei cuối tacircm thu Ds

lagrave hai thocircng số thường được sử dụng để xaacutec định thời điểm

phẫu thuật vagrave tiecircn lượng tigravenh trạng CNTT sau phẫu thuật

Tuy nhiecircn vẫn thấy coacute tigravenh trạng suy CNTT xảy ra sau phẫu

thuật ở BN coacute EF trước phẫu thuật trong giới hạn bigravenh thường

(gt60) EF tiecircn lượng khocircng chiacutenh xaacutec tigravenh trạng suy

CNTT sau phẫu thuật

TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with

valvular heart disease JACC48(3)e1-e148

ĐẶT VẤN ĐỀ

Gần đacircy caacutec nghiecircn cứu cho thấy chỉ số EErsquo lagrave thocircng số coacute

giaacute trị để đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương vagrave aacutep lực đổ đầy cuối

tacircm trương thất traacutei

Tại Việt Nam phẫu thuật sửa vagrave thay van hai laacute đatilde được triển

khai khaacute rộng ratildei

Tuy nhiecircn chưa coacute nghiecircn cứu đầy đủ toagraven diện về tigravenh trạng

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật vagrave vai trograve của chỉ số EErsquo

trước phẫu thuật trong tiecircn lượng tigravenh trạng CNTT

TL Carolyn YHo MD vagrave cs ldquoA clinicianrsquos guide to tissue doppler imagingrdquo Circulation 2006113e369-e398

Nguyễn Thị Bạch Yến (2004) ldquoNghiecircn cứu biến đổi siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim trong đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương

ở bệnh nhacircn THArdquo Lecirc Xuacircn Thận (2009) Nghiecircn cứu vai trograve của thocircng số EE trecircn siecircu acircm Doppler tim ở bệnh nhacircn

nhồi maacuteu cơ timrdquo

MỤC TIEcircU NGHIEcircN CỨU

1

Nghiecircn cứu biến đổi chức năng thất traacutei

sau phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

ở bệnh nhacircn hở van hai laacute nặng thực tổn

2

Tigravem hiểu giaacute trị của chỉ số EErsquo trước

phẫu thuật trong tiecircn lượng suy chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật ở những

bệnh nhacircn nagravey

TỔNG QUAN

Van hai laacute nối nhĩ traacutei vagrave thất traacutei giuacutep maacuteu di chuyển theo một chiều từ

nhĩ xuống thất gồm 4 thagravenh phần vograveng van laacute van dacircy chằng vagrave cột cơ

HoHL lagrave tigravenh trạng hai laacute van của van hai laacute đoacuteng khocircng kiacuten lagravem maacuteu bị

tragraveo ngược trở lại nhĩ traacutei trong thigrave tacircm thu

HoHL được phacircn thagravenh ba type theo Carpentier dựa trecircn sự vận động caacutec

laacute van (TL Otto Evaluation and management of chronic mitral regurgitationNEnglJ Med 3457402001)

Higravenh 1 Cấu tạo VHL Higravenh 2 Phacircn loại HoHL theo Carpentier

TỔNG QUAN Sinh lyacute bệnh của hở van hai laacute

Hở hai laacute nặng mạn tiacutenh quaacute tải thể tiacutech keacuteo

dagravei phigrave đại thất traacutei tăng thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm

trương tăng co cơ TT theo Đl Frank-Starling

EF tăng cao thất traacutei giatilden CNTT giảm Vs tăng

nhưng Vd cũng tăng kegravem hậu gaacutenh giảm tăng thể

tiacutech tống maacuteu EF cograven ldquobigravenh thườngrdquo Trong

HoHL EF lt 60 lagrave bắt đầu coacute suy thất traacutei

TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs ldquoBệnh van tim Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo tr141

Đỗ Doatilden Lợi vagrave cs ldquoKhuyến caacuteo 2008 của Hội Tim mạch VN về Chẩn đoaacuten vagrave điều

trị caacutec bệnh van timrdquo tr507

TỔNG QUAN Phaacutec đồ điều trị bệnh hở van hai laacute nặng mạn tiacutenh

TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with

valvular heart disease JACC48(3)e1-e148

TỔNG QUAN

Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim

TỔNG QUAN

Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim

TỔNG QUAN Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

Sửa van tốt với van cograven mềm mại tổn thương gacircy sa

van do thoaacutei hoacutea hoặc đứt dacircy chằng

Thay van phugrave hợp ở người lớn tuổi van cứng vocirci

hoacutea biến dạng co ruacutet bộ maacutey dưới van dagravey

Theo Corin Enriquez Sarano sửa van CNTT tốt hơn

thay van

Tischler khocircng bảo tồn dacircy chằng van lagravem giảm

CNTT TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs (2012) ldquoBệnh van tim - Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo Nhagrave xuất bản

Y học tr133-172

TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật

Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven

Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng

Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem

Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ

Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt

E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật

TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM

TP thất phải

TT thất traacutei

Dd đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm trương

Ds đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất

TSTT thagravenh sau thất traacutei

7 x d3

V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash

24 + d

Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd

Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler

Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute

VE vận tốc soacuteng E

7774 plusmn1695cms

VA vận tốc soacuteng A

6202 plusmn 1468cms

Tỷ lệ EA133 plusmn 045

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute

Srsquo Vận tốc tacircm thu

Bigravenh thườngge8cms

Ersquo Vận tốc đầu tacircm

trương

Bigravenh thườnggt12cms

Arsquo Vận tốc nhĩ thu

Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo

Tiacutenh EErsquo = VEErsquo

Bigravenh thường le8

Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute

tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)

DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)

Ea= 17cms

Aa= 11cms

Sa= 12 cms

EaAa=15

aEa

Aa

Sa

VG

O

G

OG

TỔNG QUAN

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định

HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa

hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia

Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn

vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới

Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn

HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2

EF gt 60 (trecircn SA TM)

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiecircu chuẩn loại trừ

BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ

BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp

BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng

BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu

Thiết kế nghiecircn cứu

Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước

vagrave sau phẫu thuật

Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Khaacutem lacircm sagraveng

Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng

Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật

Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu

Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim

Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học

Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu

Chọn vagraveo nghiecircn cứu

Bệnh nhacircn vagraveo viện

Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Địa điểm

Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia

Phương tiện

Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute

đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler

liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei

Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei

Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối

tacircm thu

Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)

Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo

Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc

Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei

Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y

học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160

Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan

chặt chẽ

p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc

XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

ĐẶT VẤN ĐỀ

Gần đacircy caacutec nghiecircn cứu cho thấy chỉ số EErsquo lagrave thocircng số coacute

giaacute trị để đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương vagrave aacutep lực đổ đầy cuối

tacircm trương thất traacutei

Tại Việt Nam phẫu thuật sửa vagrave thay van hai laacute đatilde được triển

khai khaacute rộng ratildei

Tuy nhiecircn chưa coacute nghiecircn cứu đầy đủ toagraven diện về tigravenh trạng

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật vagrave vai trograve của chỉ số EErsquo

trước phẫu thuật trong tiecircn lượng tigravenh trạng CNTT

TL Carolyn YHo MD vagrave cs ldquoA clinicianrsquos guide to tissue doppler imagingrdquo Circulation 2006113e369-e398

Nguyễn Thị Bạch Yến (2004) ldquoNghiecircn cứu biến đổi siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim trong đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương

ở bệnh nhacircn THArdquo Lecirc Xuacircn Thận (2009) Nghiecircn cứu vai trograve của thocircng số EE trecircn siecircu acircm Doppler tim ở bệnh nhacircn

nhồi maacuteu cơ timrdquo

MỤC TIEcircU NGHIEcircN CỨU

1

Nghiecircn cứu biến đổi chức năng thất traacutei

sau phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

ở bệnh nhacircn hở van hai laacute nặng thực tổn

2

Tigravem hiểu giaacute trị của chỉ số EErsquo trước

phẫu thuật trong tiecircn lượng suy chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật ở những

bệnh nhacircn nagravey

TỔNG QUAN

Van hai laacute nối nhĩ traacutei vagrave thất traacutei giuacutep maacuteu di chuyển theo một chiều từ

nhĩ xuống thất gồm 4 thagravenh phần vograveng van laacute van dacircy chằng vagrave cột cơ

HoHL lagrave tigravenh trạng hai laacute van của van hai laacute đoacuteng khocircng kiacuten lagravem maacuteu bị

tragraveo ngược trở lại nhĩ traacutei trong thigrave tacircm thu

HoHL được phacircn thagravenh ba type theo Carpentier dựa trecircn sự vận động caacutec

laacute van (TL Otto Evaluation and management of chronic mitral regurgitationNEnglJ Med 3457402001)

Higravenh 1 Cấu tạo VHL Higravenh 2 Phacircn loại HoHL theo Carpentier

TỔNG QUAN Sinh lyacute bệnh của hở van hai laacute

Hở hai laacute nặng mạn tiacutenh quaacute tải thể tiacutech keacuteo

dagravei phigrave đại thất traacutei tăng thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm

trương tăng co cơ TT theo Đl Frank-Starling

EF tăng cao thất traacutei giatilden CNTT giảm Vs tăng

nhưng Vd cũng tăng kegravem hậu gaacutenh giảm tăng thể

tiacutech tống maacuteu EF cograven ldquobigravenh thườngrdquo Trong

HoHL EF lt 60 lagrave bắt đầu coacute suy thất traacutei

TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs ldquoBệnh van tim Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo tr141

Đỗ Doatilden Lợi vagrave cs ldquoKhuyến caacuteo 2008 của Hội Tim mạch VN về Chẩn đoaacuten vagrave điều

trị caacutec bệnh van timrdquo tr507

TỔNG QUAN Phaacutec đồ điều trị bệnh hở van hai laacute nặng mạn tiacutenh

TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with

valvular heart disease JACC48(3)e1-e148

TỔNG QUAN

Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim

TỔNG QUAN

Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim

TỔNG QUAN Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

Sửa van tốt với van cograven mềm mại tổn thương gacircy sa

van do thoaacutei hoacutea hoặc đứt dacircy chằng

Thay van phugrave hợp ở người lớn tuổi van cứng vocirci

hoacutea biến dạng co ruacutet bộ maacutey dưới van dagravey

Theo Corin Enriquez Sarano sửa van CNTT tốt hơn

thay van

Tischler khocircng bảo tồn dacircy chằng van lagravem giảm

CNTT TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs (2012) ldquoBệnh van tim - Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo Nhagrave xuất bản

Y học tr133-172

TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật

Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven

Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng

Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem

Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ

Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt

E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật

TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM

TP thất phải

TT thất traacutei

Dd đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm trương

Ds đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất

TSTT thagravenh sau thất traacutei

7 x d3

V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash

24 + d

Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd

Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler

Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute

VE vận tốc soacuteng E

7774 plusmn1695cms

VA vận tốc soacuteng A

6202 plusmn 1468cms

Tỷ lệ EA133 plusmn 045

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute

Srsquo Vận tốc tacircm thu

Bigravenh thườngge8cms

Ersquo Vận tốc đầu tacircm

trương

Bigravenh thườnggt12cms

Arsquo Vận tốc nhĩ thu

Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo

Tiacutenh EErsquo = VEErsquo

Bigravenh thường le8

Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute

tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)

DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)

Ea= 17cms

Aa= 11cms

Sa= 12 cms

EaAa=15

aEa

Aa

Sa

VG

O

G

OG

TỔNG QUAN

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định

HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa

hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia

Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn

vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới

Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn

HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2

EF gt 60 (trecircn SA TM)

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiecircu chuẩn loại trừ

BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ

BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp

BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng

BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu

Thiết kế nghiecircn cứu

Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước

vagrave sau phẫu thuật

Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Khaacutem lacircm sagraveng

Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng

Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật

Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu

Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim

Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học

Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu

Chọn vagraveo nghiecircn cứu

Bệnh nhacircn vagraveo viện

Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Địa điểm

Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia

Phương tiện

Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute

đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler

liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei

Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei

Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối

tacircm thu

Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)

Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo

Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc

Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei

Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y

học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160

Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan

chặt chẽ

p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc

XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

MỤC TIEcircU NGHIEcircN CỨU

1

Nghiecircn cứu biến đổi chức năng thất traacutei

sau phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

ở bệnh nhacircn hở van hai laacute nặng thực tổn

2

Tigravem hiểu giaacute trị của chỉ số EErsquo trước

phẫu thuật trong tiecircn lượng suy chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật ở những

bệnh nhacircn nagravey

TỔNG QUAN

Van hai laacute nối nhĩ traacutei vagrave thất traacutei giuacutep maacuteu di chuyển theo một chiều từ

nhĩ xuống thất gồm 4 thagravenh phần vograveng van laacute van dacircy chằng vagrave cột cơ

HoHL lagrave tigravenh trạng hai laacute van của van hai laacute đoacuteng khocircng kiacuten lagravem maacuteu bị

tragraveo ngược trở lại nhĩ traacutei trong thigrave tacircm thu

HoHL được phacircn thagravenh ba type theo Carpentier dựa trecircn sự vận động caacutec

laacute van (TL Otto Evaluation and management of chronic mitral regurgitationNEnglJ Med 3457402001)

Higravenh 1 Cấu tạo VHL Higravenh 2 Phacircn loại HoHL theo Carpentier

TỔNG QUAN Sinh lyacute bệnh của hở van hai laacute

Hở hai laacute nặng mạn tiacutenh quaacute tải thể tiacutech keacuteo

dagravei phigrave đại thất traacutei tăng thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm

trương tăng co cơ TT theo Đl Frank-Starling

EF tăng cao thất traacutei giatilden CNTT giảm Vs tăng

nhưng Vd cũng tăng kegravem hậu gaacutenh giảm tăng thể

tiacutech tống maacuteu EF cograven ldquobigravenh thườngrdquo Trong

HoHL EF lt 60 lagrave bắt đầu coacute suy thất traacutei

TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs ldquoBệnh van tim Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo tr141

Đỗ Doatilden Lợi vagrave cs ldquoKhuyến caacuteo 2008 của Hội Tim mạch VN về Chẩn đoaacuten vagrave điều

trị caacutec bệnh van timrdquo tr507

TỔNG QUAN Phaacutec đồ điều trị bệnh hở van hai laacute nặng mạn tiacutenh

TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with

valvular heart disease JACC48(3)e1-e148

TỔNG QUAN

Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim

TỔNG QUAN

Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim

TỔNG QUAN Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

Sửa van tốt với van cograven mềm mại tổn thương gacircy sa

van do thoaacutei hoacutea hoặc đứt dacircy chằng

Thay van phugrave hợp ở người lớn tuổi van cứng vocirci

hoacutea biến dạng co ruacutet bộ maacutey dưới van dagravey

Theo Corin Enriquez Sarano sửa van CNTT tốt hơn

thay van

Tischler khocircng bảo tồn dacircy chằng van lagravem giảm

CNTT TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs (2012) ldquoBệnh van tim - Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo Nhagrave xuất bản

Y học tr133-172

TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật

Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven

Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng

Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem

Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ

Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt

E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật

TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM

TP thất phải

TT thất traacutei

Dd đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm trương

Ds đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất

TSTT thagravenh sau thất traacutei

7 x d3

V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash

24 + d

Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd

Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler

Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute

VE vận tốc soacuteng E

7774 plusmn1695cms

VA vận tốc soacuteng A

6202 plusmn 1468cms

Tỷ lệ EA133 plusmn 045

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute

Srsquo Vận tốc tacircm thu

Bigravenh thườngge8cms

Ersquo Vận tốc đầu tacircm

trương

Bigravenh thườnggt12cms

Arsquo Vận tốc nhĩ thu

Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo

Tiacutenh EErsquo = VEErsquo

Bigravenh thường le8

Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute

tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)

DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)

Ea= 17cms

Aa= 11cms

Sa= 12 cms

EaAa=15

aEa

Aa

Sa

VG

O

G

OG

TỔNG QUAN

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định

HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa

hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia

Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn

vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới

Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn

HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2

EF gt 60 (trecircn SA TM)

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiecircu chuẩn loại trừ

BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ

BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp

BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng

BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu

Thiết kế nghiecircn cứu

Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước

vagrave sau phẫu thuật

Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Khaacutem lacircm sagraveng

Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng

Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật

Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu

Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim

Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học

Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu

Chọn vagraveo nghiecircn cứu

Bệnh nhacircn vagraveo viện

Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Địa điểm

Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia

Phương tiện

Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute

đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler

liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei

Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei

Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối

tacircm thu

Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)

Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo

Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc

Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei

Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y

học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160

Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan

chặt chẽ

p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc

XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

TỔNG QUAN

Van hai laacute nối nhĩ traacutei vagrave thất traacutei giuacutep maacuteu di chuyển theo một chiều từ

nhĩ xuống thất gồm 4 thagravenh phần vograveng van laacute van dacircy chằng vagrave cột cơ

HoHL lagrave tigravenh trạng hai laacute van của van hai laacute đoacuteng khocircng kiacuten lagravem maacuteu bị

tragraveo ngược trở lại nhĩ traacutei trong thigrave tacircm thu

HoHL được phacircn thagravenh ba type theo Carpentier dựa trecircn sự vận động caacutec

laacute van (TL Otto Evaluation and management of chronic mitral regurgitationNEnglJ Med 3457402001)

Higravenh 1 Cấu tạo VHL Higravenh 2 Phacircn loại HoHL theo Carpentier

TỔNG QUAN Sinh lyacute bệnh của hở van hai laacute

Hở hai laacute nặng mạn tiacutenh quaacute tải thể tiacutech keacuteo

dagravei phigrave đại thất traacutei tăng thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm

trương tăng co cơ TT theo Đl Frank-Starling

EF tăng cao thất traacutei giatilden CNTT giảm Vs tăng

nhưng Vd cũng tăng kegravem hậu gaacutenh giảm tăng thể

tiacutech tống maacuteu EF cograven ldquobigravenh thườngrdquo Trong

HoHL EF lt 60 lagrave bắt đầu coacute suy thất traacutei

TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs ldquoBệnh van tim Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo tr141

Đỗ Doatilden Lợi vagrave cs ldquoKhuyến caacuteo 2008 của Hội Tim mạch VN về Chẩn đoaacuten vagrave điều

trị caacutec bệnh van timrdquo tr507

TỔNG QUAN Phaacutec đồ điều trị bệnh hở van hai laacute nặng mạn tiacutenh

TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with

valvular heart disease JACC48(3)e1-e148

TỔNG QUAN

Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim

TỔNG QUAN

Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim

TỔNG QUAN Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

Sửa van tốt với van cograven mềm mại tổn thương gacircy sa

van do thoaacutei hoacutea hoặc đứt dacircy chằng

Thay van phugrave hợp ở người lớn tuổi van cứng vocirci

hoacutea biến dạng co ruacutet bộ maacutey dưới van dagravey

Theo Corin Enriquez Sarano sửa van CNTT tốt hơn

thay van

Tischler khocircng bảo tồn dacircy chằng van lagravem giảm

CNTT TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs (2012) ldquoBệnh van tim - Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo Nhagrave xuất bản

Y học tr133-172

TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật

Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven

Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng

Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem

Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ

Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt

E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật

TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM

TP thất phải

TT thất traacutei

Dd đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm trương

Ds đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất

TSTT thagravenh sau thất traacutei

7 x d3

V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash

24 + d

Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd

Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler

Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute

VE vận tốc soacuteng E

7774 plusmn1695cms

VA vận tốc soacuteng A

6202 plusmn 1468cms

Tỷ lệ EA133 plusmn 045

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute

Srsquo Vận tốc tacircm thu

Bigravenh thườngge8cms

Ersquo Vận tốc đầu tacircm

trương

Bigravenh thườnggt12cms

Arsquo Vận tốc nhĩ thu

Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo

Tiacutenh EErsquo = VEErsquo

Bigravenh thường le8

Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute

tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)

DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)

Ea= 17cms

Aa= 11cms

Sa= 12 cms

EaAa=15

aEa

Aa

Sa

VG

O

G

OG

TỔNG QUAN

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định

HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa

hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia

Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn

vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới

Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn

HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2

EF gt 60 (trecircn SA TM)

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiecircu chuẩn loại trừ

BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ

BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp

BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng

BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu

Thiết kế nghiecircn cứu

Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước

vagrave sau phẫu thuật

Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Khaacutem lacircm sagraveng

Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng

Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật

Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu

Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim

Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học

Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu

Chọn vagraveo nghiecircn cứu

Bệnh nhacircn vagraveo viện

Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Địa điểm

Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia

Phương tiện

Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute

đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler

liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei

Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei

Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối

tacircm thu

Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)

Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo

Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc

Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei

Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y

học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160

Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan

chặt chẽ

p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc

XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

TỔNG QUAN Sinh lyacute bệnh của hở van hai laacute

Hở hai laacute nặng mạn tiacutenh quaacute tải thể tiacutech keacuteo

dagravei phigrave đại thất traacutei tăng thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm

trương tăng co cơ TT theo Đl Frank-Starling

EF tăng cao thất traacutei giatilden CNTT giảm Vs tăng

nhưng Vd cũng tăng kegravem hậu gaacutenh giảm tăng thể

tiacutech tống maacuteu EF cograven ldquobigravenh thườngrdquo Trong

HoHL EF lt 60 lagrave bắt đầu coacute suy thất traacutei

TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs ldquoBệnh van tim Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo tr141

Đỗ Doatilden Lợi vagrave cs ldquoKhuyến caacuteo 2008 của Hội Tim mạch VN về Chẩn đoaacuten vagrave điều

trị caacutec bệnh van timrdquo tr507

TỔNG QUAN Phaacutec đồ điều trị bệnh hở van hai laacute nặng mạn tiacutenh

TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with

valvular heart disease JACC48(3)e1-e148

TỔNG QUAN

Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim

TỔNG QUAN

Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim

TỔNG QUAN Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

Sửa van tốt với van cograven mềm mại tổn thương gacircy sa

van do thoaacutei hoacutea hoặc đứt dacircy chằng

Thay van phugrave hợp ở người lớn tuổi van cứng vocirci

hoacutea biến dạng co ruacutet bộ maacutey dưới van dagravey

Theo Corin Enriquez Sarano sửa van CNTT tốt hơn

thay van

Tischler khocircng bảo tồn dacircy chằng van lagravem giảm

CNTT TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs (2012) ldquoBệnh van tim - Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo Nhagrave xuất bản

Y học tr133-172

TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật

Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven

Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng

Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem

Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ

Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt

E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật

TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM

TP thất phải

TT thất traacutei

Dd đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm trương

Ds đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất

TSTT thagravenh sau thất traacutei

7 x d3

V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash

24 + d

Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd

Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler

Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute

VE vận tốc soacuteng E

7774 plusmn1695cms

VA vận tốc soacuteng A

6202 plusmn 1468cms

Tỷ lệ EA133 plusmn 045

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute

Srsquo Vận tốc tacircm thu

Bigravenh thườngge8cms

Ersquo Vận tốc đầu tacircm

trương

Bigravenh thườnggt12cms

Arsquo Vận tốc nhĩ thu

Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo

Tiacutenh EErsquo = VEErsquo

Bigravenh thường le8

Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute

tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)

DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)

Ea= 17cms

Aa= 11cms

Sa= 12 cms

EaAa=15

aEa

Aa

Sa

VG

O

G

OG

TỔNG QUAN

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định

HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa

hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia

Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn

vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới

Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn

HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2

EF gt 60 (trecircn SA TM)

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiecircu chuẩn loại trừ

BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ

BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp

BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng

BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu

Thiết kế nghiecircn cứu

Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước

vagrave sau phẫu thuật

Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Khaacutem lacircm sagraveng

Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng

Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật

Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu

Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim

Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học

Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu

Chọn vagraveo nghiecircn cứu

Bệnh nhacircn vagraveo viện

Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Địa điểm

Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia

Phương tiện

Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute

đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler

liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei

Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei

Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối

tacircm thu

Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)

Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo

Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc

Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei

Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y

học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160

Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan

chặt chẽ

p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc

XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

TỔNG QUAN Phaacutec đồ điều trị bệnh hở van hai laacute nặng mạn tiacutenh

TL Bonow RO et al ACCAHA 2006 guidelines for the management of patients with

valvular heart disease JACC48(3)e1-e148

TỔNG QUAN

Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim

TỔNG QUAN

Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim

TỔNG QUAN Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

Sửa van tốt với van cograven mềm mại tổn thương gacircy sa

van do thoaacutei hoacutea hoặc đứt dacircy chằng

Thay van phugrave hợp ở người lớn tuổi van cứng vocirci

hoacutea biến dạng co ruacutet bộ maacutey dưới van dagravey

Theo Corin Enriquez Sarano sửa van CNTT tốt hơn

thay van

Tischler khocircng bảo tồn dacircy chằng van lagravem giảm

CNTT TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs (2012) ldquoBệnh van tim - Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo Nhagrave xuất bản

Y học tr133-172

TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật

Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven

Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng

Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem

Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ

Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt

E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật

TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM

TP thất phải

TT thất traacutei

Dd đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm trương

Ds đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất

TSTT thagravenh sau thất traacutei

7 x d3

V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash

24 + d

Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd

Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler

Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute

VE vận tốc soacuteng E

7774 plusmn1695cms

VA vận tốc soacuteng A

6202 plusmn 1468cms

Tỷ lệ EA133 plusmn 045

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute

Srsquo Vận tốc tacircm thu

Bigravenh thườngge8cms

Ersquo Vận tốc đầu tacircm

trương

Bigravenh thườnggt12cms

Arsquo Vận tốc nhĩ thu

Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo

Tiacutenh EErsquo = VEErsquo

Bigravenh thường le8

Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute

tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)

DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)

Ea= 17cms

Aa= 11cms

Sa= 12 cms

EaAa=15

aEa

Aa

Sa

VG

O

G

OG

TỔNG QUAN

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định

HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa

hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia

Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn

vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới

Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn

HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2

EF gt 60 (trecircn SA TM)

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiecircu chuẩn loại trừ

BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ

BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp

BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng

BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu

Thiết kế nghiecircn cứu

Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước

vagrave sau phẫu thuật

Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Khaacutem lacircm sagraveng

Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng

Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật

Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu

Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim

Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học

Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu

Chọn vagraveo nghiecircn cứu

Bệnh nhacircn vagraveo viện

Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Địa điểm

Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia

Phương tiện

Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute

đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler

liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei

Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei

Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối

tacircm thu

Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)

Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo

Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc

Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei

Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y

học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160

Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan

chặt chẽ

p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc

XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

TỔNG QUAN

Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim

TỔNG QUAN

Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim

TỔNG QUAN Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

Sửa van tốt với van cograven mềm mại tổn thương gacircy sa

van do thoaacutei hoacutea hoặc đứt dacircy chằng

Thay van phugrave hợp ở người lớn tuổi van cứng vocirci

hoacutea biến dạng co ruacutet bộ maacutey dưới van dagravey

Theo Corin Enriquez Sarano sửa van CNTT tốt hơn

thay van

Tischler khocircng bảo tồn dacircy chằng van lagravem giảm

CNTT TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs (2012) ldquoBệnh van tim - Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo Nhagrave xuất bản

Y học tr133-172

TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật

Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven

Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng

Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem

Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ

Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt

E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật

TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM

TP thất phải

TT thất traacutei

Dd đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm trương

Ds đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất

TSTT thagravenh sau thất traacutei

7 x d3

V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash

24 + d

Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd

Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler

Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute

VE vận tốc soacuteng E

7774 plusmn1695cms

VA vận tốc soacuteng A

6202 plusmn 1468cms

Tỷ lệ EA133 plusmn 045

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute

Srsquo Vận tốc tacircm thu

Bigravenh thườngge8cms

Ersquo Vận tốc đầu tacircm

trương

Bigravenh thườnggt12cms

Arsquo Vận tốc nhĩ thu

Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo

Tiacutenh EErsquo = VEErsquo

Bigravenh thường le8

Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute

tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)

DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)

Ea= 17cms

Aa= 11cms

Sa= 12 cms

EaAa=15

aEa

Aa

Sa

VG

O

G

OG

TỔNG QUAN

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định

HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa

hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia

Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn

vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới

Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn

HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2

EF gt 60 (trecircn SA TM)

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiecircu chuẩn loại trừ

BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ

BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp

BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng

BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu

Thiết kế nghiecircn cứu

Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước

vagrave sau phẫu thuật

Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Khaacutem lacircm sagraveng

Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng

Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật

Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu

Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim

Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học

Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu

Chọn vagraveo nghiecircn cứu

Bệnh nhacircn vagraveo viện

Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Địa điểm

Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia

Phương tiện

Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute

đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler

liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei

Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei

Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối

tacircm thu

Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)

Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo

Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc

Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei

Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y

học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160

Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan

chặt chẽ

p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc

XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

TỔNG QUAN

Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

TL Vũ Anh Dũng (2012) ldquoSiecircu acircm tim trong phẫu thuậtrdquo Bagravei giảng lớp siecircu acircm tim

TỔNG QUAN Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

Sửa van tốt với van cograven mềm mại tổn thương gacircy sa

van do thoaacutei hoacutea hoặc đứt dacircy chằng

Thay van phugrave hợp ở người lớn tuổi van cứng vocirci

hoacutea biến dạng co ruacutet bộ maacutey dưới van dagravey

Theo Corin Enriquez Sarano sửa van CNTT tốt hơn

thay van

Tischler khocircng bảo tồn dacircy chằng van lagravem giảm

CNTT TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs (2012) ldquoBệnh van tim - Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo Nhagrave xuất bản

Y học tr133-172

TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật

Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven

Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng

Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem

Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ

Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt

E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật

TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM

TP thất phải

TT thất traacutei

Dd đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm trương

Ds đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất

TSTT thagravenh sau thất traacutei

7 x d3

V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash

24 + d

Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd

Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler

Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute

VE vận tốc soacuteng E

7774 plusmn1695cms

VA vận tốc soacuteng A

6202 plusmn 1468cms

Tỷ lệ EA133 plusmn 045

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute

Srsquo Vận tốc tacircm thu

Bigravenh thườngge8cms

Ersquo Vận tốc đầu tacircm

trương

Bigravenh thườnggt12cms

Arsquo Vận tốc nhĩ thu

Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo

Tiacutenh EErsquo = VEErsquo

Bigravenh thường le8

Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute

tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)

DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)

Ea= 17cms

Aa= 11cms

Sa= 12 cms

EaAa=15

aEa

Aa

Sa

VG

O

G

OG

TỔNG QUAN

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định

HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa

hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia

Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn

vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới

Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn

HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2

EF gt 60 (trecircn SA TM)

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiecircu chuẩn loại trừ

BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ

BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp

BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng

BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu

Thiết kế nghiecircn cứu

Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước

vagrave sau phẫu thuật

Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Khaacutem lacircm sagraveng

Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng

Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật

Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu

Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim

Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học

Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu

Chọn vagraveo nghiecircn cứu

Bệnh nhacircn vagraveo viện

Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Địa điểm

Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia

Phương tiện

Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute

đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler

liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei

Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei

Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối

tacircm thu

Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)

Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo

Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc

Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei

Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y

học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160

Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan

chặt chẽ

p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc

XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

TỔNG QUAN Phẫu thuật sửa hoặc thay van hai laacute

Sửa van tốt với van cograven mềm mại tổn thương gacircy sa

van do thoaacutei hoacutea hoặc đứt dacircy chằng

Thay van phugrave hợp ở người lớn tuổi van cứng vocirci

hoacutea biến dạng co ruacutet bộ maacutey dưới van dagravey

Theo Corin Enriquez Sarano sửa van CNTT tốt hơn

thay van

Tischler khocircng bảo tồn dacircy chằng van lagravem giảm

CNTT TL Phạm Nguyễn Vinh vagrave cs (2012) ldquoBệnh van tim - Chẩn đoaacuten vagrave điều trịrdquo Nhagrave xuất bản

Y học tr133-172

TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật

Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven

Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng

Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem

Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ

Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt

E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật

TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM

TP thất phải

TT thất traacutei

Dd đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm trương

Ds đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất

TSTT thagravenh sau thất traacutei

7 x d3

V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash

24 + d

Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd

Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler

Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute

VE vận tốc soacuteng E

7774 plusmn1695cms

VA vận tốc soacuteng A

6202 plusmn 1468cms

Tỷ lệ EA133 plusmn 045

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute

Srsquo Vận tốc tacircm thu

Bigravenh thườngge8cms

Ersquo Vận tốc đầu tacircm

trương

Bigravenh thườnggt12cms

Arsquo Vận tốc nhĩ thu

Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo

Tiacutenh EErsquo = VEErsquo

Bigravenh thường le8

Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute

tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)

DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)

Ea= 17cms

Aa= 11cms

Sa= 12 cms

EaAa=15

aEa

Aa

Sa

VG

O

G

OG

TỔNG QUAN

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định

HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa

hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia

Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn

vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới

Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn

HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2

EF gt 60 (trecircn SA TM)

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiecircu chuẩn loại trừ

BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ

BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp

BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng

BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu

Thiết kế nghiecircn cứu

Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước

vagrave sau phẫu thuật

Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Khaacutem lacircm sagraveng

Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng

Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật

Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu

Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim

Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học

Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu

Chọn vagraveo nghiecircn cứu

Bệnh nhacircn vagraveo viện

Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Địa điểm

Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia

Phương tiện

Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute

đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler

liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei

Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei

Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối

tacircm thu

Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)

Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo

Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc

Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei

Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y

học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160

Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan

chặt chẽ

p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc

XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

TỔNG QUAN Caacutec yếu tố tiecircn lượng CNTT sau phẫu thuật

Gray (2003) tuổi vagrave độ NYHA coacute giaacute trị tiecircn lượng sống cograven

Reed (1991) đường kiacutenh nhĩ traacutei lagrave yếu tố tiecircn lượng

Terry Reynolds aacutep lực ĐMP tăng cao tiecircn lượng sống cograven keacutem

Phạm Nguyễn VinhVs index gt90mlm2 nguy cơ mổ rất cao vagrave khoacute hồi phục cơ tim sau mổ

Theo ACCAHA Ds vagrave EF trước phẫu thuật lagrave hai yếu tố tiecircn lượng ngắn hạn cũng như về lacircu dagravei Khi EF ge60 Ds lt40mm kết quả phẫu thuật thường tốt Ngược lại nếu EF lt50 Ds gt50mm kết quả phẫu thuật thường khocircng tốt

E Agricola (2004) Srsquo gt105cms phacircn số huyết động lt04 iacutet coacute khả năng suy giảm CNTT sau phẫu thuật

TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM

TP thất phải

TT thất traacutei

Dd đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm trương

Ds đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất

TSTT thagravenh sau thất traacutei

7 x d3

V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash

24 + d

Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd

Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler

Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute

VE vận tốc soacuteng E

7774 plusmn1695cms

VA vận tốc soacuteng A

6202 plusmn 1468cms

Tỷ lệ EA133 plusmn 045

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute

Srsquo Vận tốc tacircm thu

Bigravenh thườngge8cms

Ersquo Vận tốc đầu tacircm

trương

Bigravenh thườnggt12cms

Arsquo Vận tốc nhĩ thu

Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo

Tiacutenh EErsquo = VEErsquo

Bigravenh thường le8

Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute

tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)

DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)

Ea= 17cms

Aa= 11cms

Sa= 12 cms

EaAa=15

aEa

Aa

Sa

VG

O

G

OG

TỔNG QUAN

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định

HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa

hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia

Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn

vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới

Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn

HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2

EF gt 60 (trecircn SA TM)

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiecircu chuẩn loại trừ

BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ

BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp

BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng

BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu

Thiết kế nghiecircn cứu

Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước

vagrave sau phẫu thuật

Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Khaacutem lacircm sagraveng

Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng

Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật

Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu

Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim

Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học

Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu

Chọn vagraveo nghiecircn cứu

Bệnh nhacircn vagraveo viện

Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Địa điểm

Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia

Phương tiện

Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute

đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler

liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei

Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei

Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối

tacircm thu

Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)

Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo

Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc

Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei

Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y

học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160

Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan

chặt chẽ

p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc

XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

TỔNG QUAN Caacutec phương phaacutep đaacutenh giaacute CNTT bằng siecircu acircm tim

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei trecircn siecircu acircm TM

TP thất phải

TT thất traacutei

Dd đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm trương

Ds đường kiacutenh thất traacutei

cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất

TSTT thagravenh sau thất traacutei

7 x d3

V = mdashmdashmdashmdashmdashmdashmdashmdash

24 + d

Dd ndash Ds D = ----------------- x 100 Dd

Vd ndash Vs EF = --------------- x 100 Vd

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler

Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute

VE vận tốc soacuteng E

7774 plusmn1695cms

VA vận tốc soacuteng A

6202 plusmn 1468cms

Tỷ lệ EA133 plusmn 045

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute

Srsquo Vận tốc tacircm thu

Bigravenh thườngge8cms

Ersquo Vận tốc đầu tacircm

trương

Bigravenh thườnggt12cms

Arsquo Vận tốc nhĩ thu

Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo

Tiacutenh EErsquo = VEErsquo

Bigravenh thường le8

Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute

tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)

DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)

Ea= 17cms

Aa= 11cms

Sa= 12 cms

EaAa=15

aEa

Aa

Sa

VG

O

G

OG

TỔNG QUAN

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định

HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa

hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia

Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn

vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới

Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn

HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2

EF gt 60 (trecircn SA TM)

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiecircu chuẩn loại trừ

BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ

BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp

BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng

BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu

Thiết kế nghiecircn cứu

Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước

vagrave sau phẫu thuật

Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Khaacutem lacircm sagraveng

Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng

Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật

Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu

Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim

Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học

Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu

Chọn vagraveo nghiecircn cứu

Bệnh nhacircn vagraveo viện

Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Địa điểm

Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia

Phương tiện

Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute

đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler

liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei

Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei

Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối

tacircm thu

Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)

Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo

Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc

Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei

Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y

học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160

Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan

chặt chẽ

p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc

XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng tacircm trương thất traacutei bằng siecircu acircm Doppler

Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler xung dograveng chảy qua van hai laacute

VE vận tốc soacuteng E

7774 plusmn1695cms

VA vận tốc soacuteng A

6202 plusmn 1468cms

Tỷ lệ EA133 plusmn 045

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute

Srsquo Vận tốc tacircm thu

Bigravenh thườngge8cms

Ersquo Vận tốc đầu tacircm

trương

Bigravenh thườnggt12cms

Arsquo Vận tốc nhĩ thu

Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo

Tiacutenh EErsquo = VEErsquo

Bigravenh thường le8

Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute

tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)

DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)

Ea= 17cms

Aa= 11cms

Sa= 12 cms

EaAa=15

aEa

Aa

Sa

VG

O

G

OG

TỔNG QUAN

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định

HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa

hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia

Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn

vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới

Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn

HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2

EF gt 60 (trecircn SA TM)

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiecircu chuẩn loại trừ

BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ

BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp

BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng

BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu

Thiết kế nghiecircn cứu

Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước

vagrave sau phẫu thuật

Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Khaacutem lacircm sagraveng

Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng

Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật

Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu

Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim

Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học

Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu

Chọn vagraveo nghiecircn cứu

Bệnh nhacircn vagraveo viện

Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Địa điểm

Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia

Phương tiện

Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute

đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler

liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei

Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei

Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối

tacircm thu

Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)

Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo

Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc

Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei

Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y

học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160

Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan

chặt chẽ

p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc

XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

TỔNG QUAN

Đaacutenh giaacute chức năng thất traacutei bằng Doppler mocirc Higravenh ảnh siecircu acircm Doppler mocirc qua thagravenh becircn vograveng van hai laacute

Srsquo Vận tốc tacircm thu

Bigravenh thườngge8cms

Ersquo Vận tốc đầu tacircm

trương

Bigravenh thườnggt12cms

Arsquo Vận tốc nhĩ thu

Tiacutenh ErsquoArsquo = ErsquoArsquo

Tiacutenh EErsquo = VEErsquo

Bigravenh thường le8

Theo Nagueh vagrave cs JACC (1997) chỉ số EErsquo gt 15 tương đương ALMMP biacutet gt 20mmHg (coacute

tăng aacutep lực đổ đầy cuối tacircm trương thất traacutei)

DTI annulaire mitral(Doppler pulseacute)

Ea= 17cms

Aa= 11cms

Sa= 12 cms

EaAa=15

aEa

Aa

Sa

VG

O

G

OG

TỔNG QUAN

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định

HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa

hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia

Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn

vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới

Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn

HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2

EF gt 60 (trecircn SA TM)

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiecircu chuẩn loại trừ

BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ

BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp

BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng

BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu

Thiết kế nghiecircn cứu

Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước

vagrave sau phẫu thuật

Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Khaacutem lacircm sagraveng

Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng

Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật

Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu

Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim

Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học

Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu

Chọn vagraveo nghiecircn cứu

Bệnh nhacircn vagraveo viện

Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Địa điểm

Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia

Phương tiện

Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute

đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler

liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei

Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei

Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối

tacircm thu

Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)

Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo

Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc

Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei

Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y

học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160

Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan

chặt chẽ

p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc

XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

Gồm 43 bệnh nhacircn điều trị từ thaacuteng 03-102012 chẩn đoaacuten xaacutec định

HoHL nặng thực tổn mạn tiacutenh coacute EFgt60 được phẫu thuật sửa

hoặc thay VHL tại Viện Tim mạch Quốc gia

Tiecircu chuẩn lựa chọn bệnh nhacircn BN coacute đủ tiecircu chuẩn được chọn

vagraveo nc ngẫu nhiecircn theo thời gian khocircng phacircn biệt tuổi giới

Chẩn đoaacuten HoHL nặng thực tổn

HoHL nặng S dograveng hở gt 8cm2

EF gt 60 (trecircn SA TM)

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiecircu chuẩn loại trừ

BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ

BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp

BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng

BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu

Thiết kế nghiecircn cứu

Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước

vagrave sau phẫu thuật

Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Khaacutem lacircm sagraveng

Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng

Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật

Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu

Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim

Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học

Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu

Chọn vagraveo nghiecircn cứu

Bệnh nhacircn vagraveo viện

Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Địa điểm

Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia

Phương tiện

Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute

đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler

liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei

Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei

Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối

tacircm thu

Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)

Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo

Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc

Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei

Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y

học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160

Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan

chặt chẽ

p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc

XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiecircu chuẩn loại trừ

BN coacute kegravem HHL từ mức độ vừa trở lecircn bệnh van động mạch chủ

BN THA ĐTĐ type 2 bệnh ĐMV bloc nhĩ thất đặt maacutey tạo nhịp

BN mắc caacutec bệnh nội khoa nặng suy gan suy thận nặng

BN khocircng đồng yacute tham gia vagraveo nghiecircn cứu

Thiết kế nghiecircn cứu

Nghiecircn cứu được tiến hagravenh theo phương phaacutep tiến cứu cắt ngang trước

vagrave sau phẫu thuật

Nghiecircn cứu cắt ngang bao gồm mocirc tả phacircn tiacutech vagrave so saacutenh

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Khaacutem lacircm sagraveng

Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng

Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật

Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu

Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim

Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học

Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu

Chọn vagraveo nghiecircn cứu

Bệnh nhacircn vagraveo viện

Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Địa điểm

Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia

Phương tiện

Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute

đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler

liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei

Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei

Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối

tacircm thu

Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)

Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo

Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc

Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei

Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y

học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160

Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan

chặt chẽ

p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc

XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

Khaacutem lacircm sagraveng

Siecircu acircm tim Δ(+) HoHL nặng

Được hội chẩn vagrave chỉ định phẫu thuật

Bệnh aacuten nghiecircn cứu theo mẫu

Siecircu acircm thường qui vagrave Doppler mocirc cơ tim

Phẫu thuật sửa thay van sinh học hoặc cơ học

Đaacutenh giaacute trong quaacute trigravenh phẫu thuật

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutec bước tiến hagravenh nghiecircn cứu

Chọn vagraveo nghiecircn cứu

Bệnh nhacircn vagraveo viện

Khaacutem lacircm sagraveng điện tim Siecircu acircm thường qui sau phẫu thuật

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Địa điểm

Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia

Phương tiện

Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute

đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler

liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei

Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei

Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối

tacircm thu

Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)

Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo

Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc

Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei

Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y

học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160

Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan

chặt chẽ

p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc

XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Địa điểm

Phograveng siecircu acircm tim ndashViện Tim mạch Quốc gia

Phương tiện

Sử dụng maacutey siecircu acircm iE33 của hatildeng Philips đầu dograve AT3P32A coacute

đầy đủ caacutec chức năng siecircu acircm TM 2D Doppler xung Doppler

liecircn tục Doppler matilde hoaacute magraveu vagrave Doppler mocirc cơ tim

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei

Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei

Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối

tacircm thu

Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)

Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo

Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc

Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei

Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y

học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160

Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan

chặt chẽ

p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc

XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

PHƯƠNG PHAacuteP TIẾN HAgraveNH LAgraveM SIEcircU AcircM TIM

Caacutec thocircng số đo trecircn siecircu acircm TM về KT vagrave chức năng thất traacutei

Dd Ds ĐK thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

VLT vaacutech liecircn thất cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

TSTT thagravenh sau thất traacutei cuối tacircm trương-cuối tacircm thu

Tiacutenh D Tỉ lệ co ngắn cơ thất traacutei

Tiacutenh Vd Vs (Teicholz) Thể tiacutech thất traacutei cuối tacircm trương-cuối

tacircm thu

Tiacutenh EF Phacircn số tống maacuteu thất traacutei(dựa trecircn Vd Vs)

Tiacutenh khối lượng cơ thất traacutei

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo

Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc

Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei

Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y

học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160

Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan

chặt chẽ

p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc

XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Caacutech tiacutenh chỉ số EErsquo

Thocircng số đo trecircn SA Doppler xung Thocircng số đo trecircn SA Doppler mocirc

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc

Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei

Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y

học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160

Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan

chặt chẽ

p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc

XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Tiacutenh PSHĐ vagrave chỉ số Tei thất traacutei trecircn Doppler mocirc

Tiacutenh phacircn số huyết động Tiacutenh chỉ số Tei thất traacutei

Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y

học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160

Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan

chặt chẽ

p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc

XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

Caacutec số liệu thu thập được xử lyacute theo thuật toaacuten thống kecirc y

học phugrave hợp bằng phần mềm SPSS 160

Hệ số tương quan tuyến tiacutenh 06 ltr le1 coacute tương quan

chặt chẽ

p lt 005 được coi lagrave coacute yacute nghĩa thống kecirc

XỬ LYacute SỐ LIỆU THỐNG KEcirc

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm về giới (n=43) Phacircn bố tuổi (n=43)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Tỷ lệ (

)

lt 30 tuổi 30 - 40

tuổi

40 - 50

tuổi

50 - 60 -

tuổi

gt 60 tuổi

Nam

Nữ

Nữ

42

Nam

58

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

2

5 1

8

17 (395)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng của hai nhoacutem nghiecircn cứu

Đặc điểm n ()

Phacircn độ

suy tim

theo

NYHA

1 17 (395)

2 26 (605)

Rung nhĩ 14 (326)

Đặc điểm lacircm sagraveng chung (n=43)

Đặc điểm TB plusmn ĐLC

BMI (kgm2) 2031 plusmn

293

BSA (m2) 149 plusmn 014

Số lượng hồng cầu(Tl) 468 plusmn 056

Hemoglobin( gl) 1351plusmn129

Tần số tim (nhịpphuacutet) 821 plusmn 119

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

Caacutech thức vagrave caacutec thocircng số trong phẫu thuật (n=43)

Thocircng số TB plusmn ĐLC hoặc n ()

Phương phaacutep

phẫu thuật

VHL

Sửa van 20 (465)

Thay van sinh học 7 (163)

Thay van cơ học 16 (372)

Phối hợp sửa van ba laacute 14 (326)

TG chạy maacutey TPNT (ph) 599 plusmn 170

TG kẹp ĐMC (ph) 434 plusmn 158

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Enriquez Sarano et al (1995) ldquoValve repair improves the outcome of surgery for mitral

regurgitation A multivariate analysisrdquo Circulation91(4)1022-1028

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

Đặc điểm trecircn siecircu acircm TM 2D vagrave Doppler (n=43)

Chỉ số TB plusmn ĐLC

NT (mm) 511 plusmn 89

Dd (mm) 600 plusmn 80

Ds(mm) 353 plusmn 54

Vd (mm3) 1817 plusmn 574

Vs(mm3) 531 plusmn 182

VsI (mm3m2) 355 plusmn 115

VdI (mm3m2) 1210 plusmn 343

Chỉ số TB plusmn ĐLC

EF () 711 plusmn 56

VE (cms) 1198 plusmn 215

VA (cms) 751 plusmn 191

SHoHL4b (cm2) 159 plusmn 63

ĐK vograveng van

(mm) 458 plusmn 67

ALĐMPtt

(mmHg) 482 plusmn 187

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

TL Đỗ Doatilden Lợi (2001) ldquoĐo đạc caacutec thocircng số sinh lyacute - đaacutenh giaacute higravenh thaacutei vagrave chức năng tim

bằng siecircu acircm Doppler timrdquo Giaacuteo trigravenh siecircu acircm Doppler tim mạch tr 62-82

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

Đặc điểm trecircn siecircu acircm Doppler mocirc cơ tim (n=43)

Chỉ số Trung bigravenh plusmn Độ lệch chuẩn

TGTTM (ms) 955 plusmn 184 (755 plusmn 13)

TGTM (ms) 2682 plusmn 424 (303 plusmn 265)

PSHD 035 plusmn 005

TGGĐTT (ms)

(n=29)

851 plusmn 362

TGCĐTT (ms) 663 plusmn 203

Chỉ số Tei TT 057 plusmn 020

Srsquo (cms) 100 plusmn 22

Ersquo (cms) 129 plusmn 42

Arsquo (cms) (n=29) 68 plusmn 26

EErsquo 102 plusmn 28

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểm chung của nhoacutem nghiecircn cứu

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

Thay đổi về lacircm sagraveng sau phẫu thuật (n=43)

Đặc điểm

Trước mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn ĐLC

hoặc n ()

p

Phacircn độ suy

tim theo

NYHA

1 17 (395) 36 (837) lt 005

2 26 (605) 7 (163)

Tần số tim

(nhịpphuacutet) 821 plusmn 119 771 plusmn 70 lt 0001

Rung nhĩ 14 (326) 14 (326) gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Mustafa I Ahmed 2009 yếu tố tiecircn đoaacuten rung nhĩ cograven tồn tại sau phẫu thuật van hai laacute lagrave thời

gian rung nhĩ trước mổ keacuteo dagravei (gt 3 thaacuteng) vagrave kiacutech thước nhĩ traacutei gt 50mm

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

Thay đổi mức độ HoHL sau phẫu thuật (n=43)

Chỉ số

Trước mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

Sau mổ

TB plusmn Độ lệch

chuẩn hoặc n ()

p

Diện tiacutech HoHL (cm2) 163 plusmn 65 10 plusmn 16 lt 0001

Mức độ

HoHL

Khocircng hở 0 (00) 25 (581)

Hở nhẹ 0 (00) 15 (349)

Hở vừa 0 (00) 3 (70)

Hở nhiều 43 (1000) 0 (00)

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

Thay đổi phacircn số tống maacuteu (EF) trước vagrave sau phẫu thuật (n=43)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước pt

711plusmn56

Sau pt

600plusmn92

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

plt0001

Theo E Agricola (2004) EF hậu phẫu giảm đaacuteng kể (từ 67 plusmn 5 cograven 60 plusmn 55 plt0001)

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

Mức phacircn số tống maacuteu (EF) trước (1) vagrave sau (2) phẫu thuật (n=43)

100

558

279

163

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Tỷ l

ệ (

)

1 2

Giảm vừa (40-50 )

Giảm nhẹ (50-60 )

Bigravenh thường (gt60 )

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Thay đổi về chức năng tim trước vagrave sau phẫu thuật

24

12

7

Christophe Tribouilloy (2011) European Journal of Echocardiography Duzenli MA (2008)

Echocardiography

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh nhoacutem coacute giảm vagrave khocircng giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

Nhoacutem EF giảm le10

(n=23)

Nhoacutem EF giảm gt10

(n=20)

4753

Nhoacutem thay đổi EFgt10 Nhoacutem thay đổi EFle10

TL Enriquez-Sarano M vagrave cs (1994) ldquoEchocardiographic prediction of survival after

surgical correction of organic mitral regurgitationrdquo Circulation90830ndash7

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Đặc điểm lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Nhoacutem khocircng giảm CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm CNTT

(n=20)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

30

40

50

60

70

80

90

1 2

Trước phẫu thuật Sau phẫu thuật

EF

(

)

Trước

697plusmn53 Sau

660plusmn60

Trước

726 plusmn 56

Sau

531 plusmn 74 pgt005 plt0001

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

CNTT

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

CNTT

(n=20)

p

Tuổi 481 plusmn 151 441 plusmn 127 gt 005

Rung nhĩ (n=14) 8 (348) 6 (300) gt 005

Độ suy tim theo NYHA

trước pt 12 (522) 14 (700) gt 005

Sửa van hai laacute 12 (522) 8 (400)

gt 005 Thay van hai laacute sinh học 4 (174) 3 (150)

Thay van hai laacute cơ học 7 (304) 9 (450)

Phối hợp sửa van ba laacute 8 (348) 6 (300) gt 005

TG chạy maacutey TPNT (

ph) 575 plusmn 175 626 plusmn 165 gt 005

TG kẹp ĐMC ( ph) 395 plusmn 146 480 plusmn 163 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh về lacircm sagraveng vagrave phương phaacutep phẫu thuật ở hai nhoacutem nghiecircn cứu

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

NT (mm) 512 plusmn 77 509 plusmn 104 gt 005

ĐMC (mm) 310 plusmn 29 298 plusmn 54 gt 005

Dd(mm) 594 plusmn 81 607 plusmn 82 gt 005

Ds (mm) 358 plusmn 58 348 plusmn 50 gt 005

Vd (mm) 1751 plusmn 560 1892 plusmn 595 gt 005

VdI (mmm2) 1168 plusmn 354 1257 plusmn 333 gt 005

Vs (mm) 544 plusmn 189 517 plusmn 178 gt 005

VsI (mmm2) 364 plusmn 123 344 plusmn 108 gt 005

FS () 399 plusmn 43 426 plusmn 47 gt 005

EF () 697 plusmn 53 726 plusmn 56 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh kiacutech thước vagrave CNTT trước phẫu thuật ở hai nhoacutem (SA TM)

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

Thocircng số

Nhoacutem khocircng giảm

(n=23)

Nhoacutem coacute giảm

(n=20) p

VE (cms) 1210 plusmn 166 1245 plusmn 204 gt 005

Srsquo (cms) 1157 plusmn 173 816 plusmn 098 lt 0001

Ersquo (cms) 1572 plusmn 382 985 plusmn 180 lt 0001

Arsquo (cms) 714 plusmn 313 642 plusmn 194 gt 005

EErsquo 808 plusmn 222 1272 plusmn 120 lt 0001

TGTTM (ms) 891 plusmn 165 1029 plusmn 181 lt 005

TGTM (ms) 2773 plusmn 422 2578 plusmn 413 gt 005

PSHD 032 plusmn 005 040 plusmn 003 lt 0001

TGGĐTT (ms) (n=29) 808 plusmn 440 715 plusmn 195 gt 005

TGCĐTT ( ms) (n=29) 614 plusmn 204 896 plusmn 263 gt 005

Chỉ số Tei mocirc TT (n=29) 049 plusmn 013 066 plusmn 022 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN So saacutenh caacutec thocircng số CNTT trecircn SA Doppler trước pt giữa hai nhoacutem

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số KT vagrave CNTT trước pt

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EErsquo = - 1008 x Srsquo + 20313 -0761 lt 0001

Ersquo EErsquo = - 0591 x Ersquo + 17914 -0845 lt 0001

PSHĐ EErsquo = 35698 x PSHD - 2586 0699 lt 0001

VE 0171 gt 005

Ds 0044 gt 005

EF 0122 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu thuật

với PSTM EF sau phẫu thuật

Thocircng số Phương trigravenh tương quan Hệ số tương quan p

Srsquo EF = 2709 x Srsquo + 32945 0652 lt 0001

Ersquo EF = 1334 x Ersquo + 42682 0609 lt 0001

EErsquo EF = -2259 x EErsquo + 83146 - 0721 lt 0001

PSHD EF = - 93792 x PSHD + 93709 - 0586 lt 0001

Ds - 0292 gt 005

EF EF = 0621 x EF + 15827 0377 lt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave một số thocircng số siecircu acircm tim trước phẫu

thuật với mức thay đổi EF sau phẫu thuật (n=43)

Thocircng số

trước pt Phương trigravenh tương quan

Hệ số

tương quan p

Srsquo Hiệu EF = - 3153 x Srsquo + 42587 - 0795 lt 0001

Ersquo Hiệu EF = - 1590 x Ersquo + 31747 - 0760 lt 0001

EErsquo Hiệu EF = 2492 x EErsquo ndash 14427 0833 lt 0001

PSHD Hiệu EF = 104825 x PSHD ndash

26570 0686 lt 0001

Ds 0031 gt 005

EF 0241 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF (ở nhoacutem coacute giảm CNTT) (n=20)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đơn biến

Thocircng số β α R R2 p

Srsquo - 3035 44269 - 0647 0419 lt001

EErsquo 2658 -14321 0698 0487 lt001

PSHD 64440 -6231 0479 0230 lt005

Ds 0321 8324 0350 0122 gt005

EF - 0022 21077 - 0027 0001 gt005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave caacutec thocircng số siecircu acircm trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Thocircng số β α R chung R2 chung p

Srsquo - 1980

- 12790

0847

0718

lt 005

EErsquo 1813 lt 005

PSHĐ 29404 gt 005

Ds 0035 gt 005

EF 0171 gt 005

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

Tương quan giữa chỉ số EErsquo vagrave Srsquo trước phẫu thuật với

mức giảm EF gt10 (coacute giảm CNTT) Phacircn tiacutech hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Thocircng số β α R chung R2 chung p

EErsquo 1813

-12790

0847

0718 lt 001

Srsquo - 1980

lt 005

Phương trigravenh hồi qui tuyến tiacutenh đa biến

Mức thay đổi EF sau pt = -12790 + 1813xEErsquo ndash 1980xSrsquo

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN Phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo vagrave một số thocircng số

Đường cong ROC phacircn tiacutech tương quan giữa EErsquo với mức giảm EF

gt10 (coacute giảm CNTT)

Phacircn tiacutech đường cong

ROC chuacuteng tocirci tigravem được

điểm cắt của chỉ số

EErsquo=105 (diện tiacutech dưới

đường cong 0950) thigrave coacute

giaacute trị dự baacuteo giảm CNTT

sau phẫu thuật (độ nhạy

950 độ đặc hiệu 957

độ chiacutenh xaacutec 953)

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

1 Về thay đổi chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

11 Phacircn suất tống maacuteu thất traacutei EF giảm rotilde rệt sau phẫu thuật

(plt0001) Coacute 23 BN (535) khocircng suy chức năng thất traacutei sau

phẫu thuật (EF giảm le10 pgt005) 20 BN (465) coacute suy

chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (EF giảm gt10 plt0001)

12 Một số thocircng số chức năng tim trước phẫu thuật giữa hai

nhoacutem nhoacutem suy chức năng thất traacutei sau phẫu thuật (20 BN) coacute

PSHĐ cao hơn (plt0001) Srsquo vagrave Ersquo thấp hơn (plt0001) EErsquo cao

hơn (plt0001) Khocircng coacute khaacutec biệt giữa hai nhoacutem về Ds vagrave

phacircn số tống maacuteu EF (pgt005)

KẾT LUẬN

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

2 Yếu tố coacute liecircn quan đến tigravenh trạng suy giảm chức

năng thất traacutei sau phẫu thuật Phacircn số huyết động

(r=0479 plt005) vận tốc Srsquo (r=-0647 plt001) vagrave chỉ số

EErsquo (r=0698 plt001)

- Chỉ số EErsquo lagrave yếu tố dự baacuteo độc lập suy giảm CNTT sau

phẫu thuật với điểm cắt EErsquo = 105 (diện tiacutech dưới đường

cong ROC=0950 độ nhạy 950 độ đặc hiệu 957 độ

chiacutenh xaacutec 953)

KẾT LUẬN

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

Qua kết quả nghiecircn cứu chỉ số EErsquo necircn được bổ

sung trong thăm dograve siecircu acircm tim thường qui ở caacutec

BN HoHL mức độ nặng khi xem xeacutet chỉ định phẫu

thuật sửa hoặc thay van hai laacute vigrave đacircy lagrave caacutec thocircng

số dễ thu thập vagrave coacute giaacute trị tiecircn lượng độc lập sự

suy giảm chức năng thất traacutei sau phẫu thuật

KIẾN NGHỊ

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP

XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN QUYacute THẦY COcirc

ANH CHỊ VAgrave CAacuteC BẠN ĐỒNG NGHIỆP