cập nhật các khuyến cáo trong điều trị bệnh Động mạch Ổn...
TRANSCRIPT
Cập nhật các khuyến cáo
trong điều trị bệnh
Động Mạch Vành Ổn Định
PGS.TS. Phạm Mạnh Hùng
Bộ Môn Tim Mạch – Đại Học Y Hà Nội
Viện Tim mạch – Bệnh Viện Bạch Mai
Ba trường hợp lâm sàng
• N1: Bệnh nhân nam 57 tuổi, đau thắt ngực sau xương ức dữ dội, lan lên cằm, kéo dài hơn 20 phút, vã mồ hôi, T/S: THA, hút thuốc lá…
• N2: Bệnh nhân nam 65 tuổi, đau thắt ngực sau xương ức khi gắng sức, kéo dài 5 – 7 phút, đỡ khi nghỉ…tiền sử hút thuốc lá, rối loạn lipid máu. Hen FQ đang điều trị Symbicord
• N3:Bệnh nhân nữ 28 tuổi, đau nhói ngực tai một điểm trước tim, đau bất kể thời điểm nào, rất khó chịu, không có YTNC nào?
Những câu hỏi thường đặt ra khi
bệnh nhân nghi ngờ bệnh lý
ĐMV đến phòng khám
• Có nghĩ bệnh nhân bị bệnh ĐMV không?
• Hành động như thế nào ngay lập tức?
• Làm tiếp các thăm dò/xét nghiệm gì?
• Xử trí thế nào?
• Can thiệp hay không can thiệp?
• Thuốc gì???
• Lâu dài???
Foam Cells
Fatty Streak
Intermediate Lesion Atheroma
Fibrous Plaque
Complicated Lesion/Rupture
Endothelial Dysfunction
Smooth muscle and collagen
From first decade From third decade From fourth decade
Growth mainly by lipid accumulation Thrombosis, hematoma
Adapted from Stary HC et al. Circulation 1995;92:1355-1374.
TiÕn triÓn cña m¶ng x¬ v÷a
§Æc ®iÓm cña m¶ng x¬ v÷a æn ®Þnh (stable) vµ kh«ng æn ®Þnh (unstable)
Thin
fibrous cap
Inflammatory
cells
Few
SMCs
Eroded
endothelium Activated
macrophages
Thick
fibrous cap
Lack of
inflammatory
cells
Foam cells
Intact
endothelium
More
SMCs
Libby P. Circulation. 1995;91:2844-2850.
Unstable Stable
Suy vành
Đau Thắt Ngực Ổn Định
Bệnh ĐMV ổn định Mạn Tính
Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn tính
Thuật ngữ ???
2014 ACC/AHA/AATS/PCNA/SCAI/STS
Focused Update Incorporated Into the 2012
ACCF/AHA/ACP/AATS/PCNA/SCAI/STS
Guideline for the Diagnosis and Management
of Patients With Stable Ischemic Heart
Disease
© American College of Cardiology Foundation and American Heart Association, Inc.
Phác đồ 3 bước trong chẩn đoán
Bệnh ĐMVÔĐ (ESC 2013)
Chẩn đoán khả năng bị bệnh
ĐMV trên lâm sàng (PTP)
Không thăm dò
thêm
Test chẩn đoán
ĐMV
BƯỚC 1
15 – 85%
< 15%
1. Điều trị nội khoa tối ưu
2. Đánh giá nguy cơ (TV) - Thiếu máu cơ tim diện rộng
- Giải phẫu ĐMV
Chụp ĐMV và
can thiệp ĐMV
Bệnh nhân có hẹp ĐMV? - Bắng chứng Thiếu máu cơ tim
- HÌnh ảnh giải phẫu ĐMV
> 85%
Triệu chứng
nặng
BƯỚC 2
BƯỚC 3
Có
N/cơ cao ESC Guidelines 2013
§¸nh gi¸ c¬n ®au th¾t ngùc do
bÖnh §MV
• §au th¾t ngùc ®iÓn h×nh: bao gåm 3 yÕu tè:
– (1) ®au th¾t chÑn sau x¬ng øc víi tÝnh chÊt vµ thêi gian ®iÓn h×nh,vµ
– (2) xuÊt hiÖn khi g¾ng søc hoÆc xóc c¶m, vµ
– (3) ®ì ®au khi nghØ hoÆc dïng nitrates
• §au th¾t ngùc kh«ng ®iÓn h×nh: chØ gåm 2 yÕu tè trªn
• Kh«ng ph¶i ®au th¾t ngùc kiểu bÖnh §MV: chØ cã mét hoÆc kh«ng cã yÕu tè nµo nãi trªn
J Am Coll Cardiol. 1983;1:574, Letter
Đau ngực
Tuổi Không đau thắt Không điển hình ĐTN điển hình
(năm) Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ
30-39 4 2 34 12 76 26
40-49 13 3 51 22 87 55
50-59 20 7 65 31 93 73
60-69 27 14 72 51 94 86
*Each value represents the percent with significant CAD on catheterization
Dù ®o¸n kh¶ n¨ng bÞ bÖnh §MV tríc khi chôp §MV dùa
trªn kiÓu ®au ngùc, tuæi vµ giíi
(phèi hîp d÷ liÖu cña Diamond/Forrester vµ CASS)
N Engl J Med 1979;300:1350-8
Dự đoán khả năng bị bệnh ĐMV ở nhóm nguy
cơ thấp và nguy cơ cao
(theo dữ liệu Duke Database)
Each value represents the percentage with significant CAD. The first is the percentage for a
low-risk, mid-decade patient without diabetes mellitus, smoking, or hyperlipidemia. The second
is that of a patient of the same age with diabetes mellitus, smoking, and hyperlipidemia. Both
high- and low-risk patients have normal resting ECGs. If ST-T-wave changes or Q waves had
been present, the likelihood of CAD would be higher in each entry of the table.
Dự đoán khả năng bị bệnh ĐMV theo ESC
2013 (chú ý khả năng cao hơn nhiều khi có
ECG thay đổi; EF < 50%
Các test để chẩn đoán B/N nghi ngờ bệnh ĐMV và dự báo nguy
cơ bị bệnh vừa (15 – 85%)
Cân nhắc:
• Bệnh nhân có phù hợp tiến hành test chẩn đoán
• Khả năng sẵn có cơ sở
• Trình độ/kinh nghiệm thày thuốc tại cơ sở
Chụp MSCT ở bệnh nhân PTP 15 – 50% •Bệnh nhân có phù hợp tiến hành test chẩn đoán
• Khả năng sẵn có cơ sở
• Trình độ/kinh nghiệm thày thuốc tại cơ sở
NFGS chẩn
đoán TMCT
PTP 15-65%
và EF>50%
NFGS ĐTĐ nếu khả thi
hoặc Test gắng sức hình
ảnh (Echo, CMR;
SPECT, PET) dựa trên
khả năng, kinh nghiệm
cơ sở
Test gắng sức hình ảnh
(Echo, CMR; SPECT,
PET), ĐTĐ gắng sức nếu
cơ sở không có trang bị
gắng sức hình ảnh
PTP 66-85% hoặc EF
< 50% không đau
ngực điển hình
ESC Guiedlines 2013
Phân tầng nguy cơ bệnh nhân để quyết định thăm dò chẩn đoán tiếp theo hoặc để điều trị
ĐTĐ gắng sức Nguy cơ cao
Nguy cơ vừa
Nguy cơ thấp
Tử vong TM > 3%/năm
Tử vong TM: 1- 3%/năm
Tử vong TM < 1%/năm
Test đánh giá thiếu
máu cơ tim hình
ảnh
Nguy cơ cao
Nguy cơ vừa
Nguy cơ thấp
Diện TMCT > 10%
Diện TMCT từ 1 – 10%
Không thấy TMCT
Chụp MSCT ĐMV
(CTA)
Nguy cơ cao
Nguy cơ vừa
Nguy cơ thấp
Tổn thương đáng kể/nguy
cơ cao
Tổn thương đáng kể ĐMV
đoạn gần
ĐMV bình thường/mảng xơ
vữa
Phác đồ 3 bước trong chẩn đoán
Bệnh ĐMVÔĐ
Chẩn đoán khả năng bị bệnh
ĐMV lâm sàng
Không thăm dò
thêm
Test chẩn đoán
ĐMV
BƯỚC 1
15 – 85%
< 15%
1. Điều trị nội khoa tối ưu
2. Đánh giá nguy cơ (TV) - Thiếu máu cơ tim diện rộng
- Giải phẫu ĐMV
Chụp ĐMV và
can thiệp ĐMV
Bệnh nhân có hẹp ĐMV? - Bắng chứng Thiếu máu cơ tim
- HÌnh ảnh giải phẫu ĐMV
> 85%
Triệu chứng
nặng
BƯỚC 2
BƯỚC 3
Có
N/cơ cao ESC Guidelines 2013
Nh÷ng vÊn ®Ò cÇn lu ý khi tiÕp cËn
bÖnh nh©n bÖnh §MV æn ®Þnh
• TÊt c¶ c¸c B/N bÖnh §MV¤§ cÇn ®ưîc ®iÒu trÞ néi khoa tèi ưu:
– (1) Aspirin
– (2) Statin, vµ
– (3) c¸c thuèc ch÷a ®au th¾t ngùc
• Kh«ng ph¶i tÊt c¶ c¸c bÖnh nh©n B§MV¤§ cÇn ph¶i can thiÖp/phÉu thuËt §MVV
Việc chỉ định điều trị ĐMV phụ thuộc vào
• Phân tầng nguy cơ của bệnh nhân trên lâm sàng và các nghiệm pháp gắng sức
• Mức độ tổn thương thực tế của ĐMV
Ngăn ngừa tử vong và NMCT
Cải thiện tiên lượng bệnh
Mục tiêu trong điều trị
Bệnh ĐMVÔĐ
Làm giảm tình trạng
thiếu máu cơ tim và
triệu chứng
Nâng cao chất
lượng cuộc sống
Các biện pháp điều trị bệnh ĐMV (ESC 2013)
Giảm triệu chứng đau ngực Cải thiện tiên lượng
(Giảm biến cố tim mạch)
• Chẹn beta hoặc chẹn kênh calci
(loại giảm nhịp tim)
• Có thể cho chẹn kênh calci loại
DHP (nếu nhịp tim chậm)
• Có thể phối hợp chẹn beta và
chẹn kênh calci DHP (đau ngực
CCS > 2)
• Ivabradine
• Nitrates tác dụng kéo dài
•Nicorandine
• Ranolazine
• Trimetazidine
Lựa chọn hàng đầu
Lựa chọn kế tiếp
Nitrates t/d nhanh, và thêm
Thêm vào
hoặc thay thế
Cân nhắc chụp ĐMV => Can
thiệp; stenting; CABG
• Thay đổi lối sống
• Kiểm soát các YTNC
• Aspirin
• Statins
• Cân nhắc ƯCMC hoặc ARB
Giáo dục sức khỏe BN
ESC 2013
Phác đồ điều trị nội khoa cho bệnh nhân ĐTNÔĐ (ACCF/AHA 2014)
*Colors correspond to the ACCF/AHA Classification of Recommendations and Levels
of Evidence Table.
*Colors correspond to the
ACCF/AHA Classification
of Recommendations and
Levels of Evidence Table.
Phác đồ điều trị nội khoa cho bệnh nhân ĐTNÔĐ (ACCF/AHA 2014) (tiếp)
*Colors correspond to the
ACCF/AHA Classification of
Recommendations and Levels
of Evidence Table. †The use of
bile acid sequestrant is
relatively contraindicated when
triglycerides are ≥200 mg/dL
and is contraindicated when
triglycerides are ≥500 mg/dL.
‡Dietary supplement niacin
must not be used as a
substitute for prescription
niacin.
Phác đồ điều trị nội khoa cho bệnh nhân ĐTNÔĐ (ACCF/AHA 2014) (tiếp)
So sánh ESC 2013 ACCF/AHA 2014
Điều trị cải thiện tiên lượng
• Giáo dục sức khỏe
• Aspirin
• Statin
• Giáo dục sức khỏe
• Aspirin
• Statin
Điều trị cải thiện triệu chứng
Chọn đầu tay • Nitrates nhanh
• Betablockers
• CCB hoặc phối hợp
Chọn kế tiếp • Ivabradine
• Nitrates tác dụng kéo dài
• Nicorandine
• Ranolazine
• Trimetazidine
Chọn đầu tay • Nitrates nhanh
• Betablockers
Thêm/thay thế • CCB (nếu có CCĐ với BB)
• Nitrates tác dụng kéo dài
Thêm hoặc thay thế
• Ranolazine
So sánh ESC 2013 ACCF/AHA 2014
Điều trị cải thiện tiên lượng
• Giáo dục sức khỏe
• Aspirin
• Statin
• Giáo dục sức khỏe
• Aspirin
• Statin
Điều trị cải thiện triệu chứng
Chọn đầu tay • Nitrates nhanh
• Betablockers
• CCB hoặc phối hợp
Chọn kế tiếp • Ivabradine
• Nitrates tác dụng kéo dài
• Nicorandine
• Ranolazine
• Trimetazidine
Chọn đầu tay • Nitrates nhanh
• Betablockers
Thêm/thay thế • CCB (nếu có CCĐ với BB)
• Nitrates tác dụng kéo dài
Thêm hoặc thay thế
• Ranolazine
Tái tưới máu
ĐMV
(Can thiệp/CABG
Tái tưới máu ĐMV so với điều trị nội khoa: A NETWORK META-ANALYSIS
100 RCTS - 93’553 PATIENTS RANDOMIZED
FOLLOW-UP OF 262’090 PATIENT-YEARS
8,920
38,709 PY PATIENTS RANDOMIZED
FOLLOW-UP
PATIENTS RANDOMIZED 6,846 6,920
17,678 PY PATIENTS RANDOMIZED
FOLLOW-UP FOLLOW-UP 30,628 PY
15,787
45,467 PY PATIENTS RANDOMIZED 14,802 PATIENTS
RANDOMIZED
FOLLOW-UP FOLLOW-UP 25,096 PY
12,457
28,828 PY PATIENTS RANDOMIZED
FOLLOW-UP
2,035
3,134 PY PATIENTS RANDOMIZED
FOLLOW-UP
9,187
27,384 PY
PATIENTS RANDOMIZED 19,391 PATIENTS RANDOMIZED
FOLLOW-UP FOLLOW-UP 45,679 PY
Windecker S et al. BMJ 2014
.3 1 3
FAVOURS REVASCULARIZATION FAVOURS MEDICAL THERAPY
REVASCULARIZATION VERSUS MEDICAL THERAPY
IN STABLE CAD: A NETWORK META-ANALYSIS
PRIMARY ENDPOINT: ALL-CAUSE MORTALITY
The European Myocardial Revascularization Collaboration (EMRC). BMJ 2014, ahead of print
100 RCTS, 93’553 RANDOMIZED PATIENTS, 262’090 PATIENT-YEARS OF FOLLOW-UP, 5’346 EVENTS FOR THE
ANALYSIS
RATE RATIO (95% CI)
SURGERY CABG 0.80 (0.70, 0.91)
PTCA BMS
0.85 (0.68, 1.04) 0.92 (0.79, 1.05)
EARLY PCI TECHNIQUES
PES SES E-ZES
0.92 (0.75, 1.12) 0.91 (0.75, 1.10) 0.88 (0.69, 1.10)
EARLY-GENERATION
DES
R-ZES EES
0.65 (0.42, 1.00) 0.75 (0.59, 0.96)
NEW-GENERATION
DES
Windecker S et al. BMJ 2014
Các N/C
ngẫu nhiên
so sánh can
thiệp, với
phẫu thuật
cầu nối
European Heart Journal
doi:10.1093/eurheartj/ehu278 www.escardio.org/guidelines
Tái tưới máu ĐMV để cải thiện triệu chứng cho
bệnh nhân có triệu chứng và hẹp (≥50% Left
Main hoặc ≥70% nhánh khác) hoặc (FFR ≤0.80)
(ACCF/AHA 2014)
Chỉ định can thiệp ĐMV ở B/N có Bệnh ĐMV ổn định (ESC 2014)
European Heart Journal
doi:10.1093/eurheartj/ehu278 www.escardio.org/guidelines
Khuyến cáo ESC 2014 về can thiệp hay phẫu thuật
There were no differences
in survival at 30 days, 1
year, or 5 years, nor were
there differences in the
rates of procedural strokes
or myocardial infarctions
Kapoor et al, JACC Interv 2008
European Heart Journal
doi:10.1093/eurheartj/ehu278 www.escardio.org/guidelines
Có gì mới ở ACCF/AHA 2014?
I IIa IIb III CABG is generally recommended in preference to PCI to
improve survival in patients with diabetes mellitus and
multivessel CAD for which revascularization is likely to
improve survival (3-vessel CAD or complex 2-vessel CAD
involving the proximal LAD), particularly if a LIMA graft can
be anastomosed to the LAD artery, provided the patient is
a good candidate for surgery.
A Heart Team approach to revascularization is
recommended in patients with diabetes mellitus and
complex multivessel CAD.
Modified
2014
I IIa IIb III
New 2014
Tại sao lại có chỉ định một số thuốc tác động
tới chuyển hóa tế bào như Trimetazidine hoặc
Ranolazine
Hiệu quả chống ĐTN của Trimetazidine khi phối hợp -blockers
Nesukay E. Circulation. 2012,125:e773
T
M
Z
T
M
Z
T
M
Z
Ba trường hợp lâm sàng trên
N1: Bệnh nhân nam 57 tuổi, đau thắt ngực sau xương ức dữ dội, lan lên cằm, kéo dài hơn 20 phút, vã mồ hôi, T/S: THA, hút thuốc lá…
N2: Bệnh nhân nam 65 tuổi, đau thắt ngực sau xương ức khi gắng sức, kéo dài 5 – 7 phút, đỡ khi nghỉ…tiền sử hút thuốc lá, rối loạn lipid máu. Hen FQ đang điều trị Symbicord
N3:Bệnh nhân nữ 28 tuổi, đau nhói ngực tai một điểm trước tim, đau bất kể thời điểm nào, rất khó chịu, không có YTNC nào?
Hướng tiếp cận
• BN1: Khởi động quy trình chẩn đoán và điều trị Hội chứng mạch vành cấp
• BN2. Dự đoán nguy cơ bệnh ĐMV (PTP) > 84%; đánh giá ĐTĐ, Siêu âm tim , (+/- test gắng sức) => phân tầng nguy cơ => điều trị nội khoa tối ưu => xét can thiệp
• BN3. PTP thấp < 15%; không cần làm thêm test chẩn đoán bệnh ĐMV; tìm hiểu nguyên nhân khác
Phác đồ 3 bước trong chẩn đoán
Bệnh ĐMVÔĐ
Chẩn đoán khả năng bị bệnh
ĐMV lâm sàng
Không thăm dò
thêm
Test chẩn đoán
ĐMV
BƯỚC 1
15 – 85%
< 15%
1. Điều trị nội khoa tối ưu
2. Đánh giá nguy cơ (TV) - Thiếu máu cơ tim diện rộng
- Giải phẫu ĐMV
Chụp ĐMV và
can thiệp ĐMV
Bệnh nhân có hẹp ĐMV? - Bắng chứng Thiếu máu cơ tim
- HÌnh ảnh giải phẫu ĐMV
> 85%
Triệu chứng
nặng
BƯỚC 2
BƯỚC 3
Có
N/cơ cao ESC Guidelines 2013
Phác đồ điều trị tối ưu Giảm triệu chứng đau ngực Cải thiện tiên lượng
(Giảm biến cố tim mạch)
• Chẹn beta hoặc chẹn kênh calci
(loại non –DHP giảm nhịp tim)
• Có thể cho chẹn kênh calci loại
DHP (nếu nhịp tim chậm)
• Có thể phối hợp chẹn beta và
chẹn kênh calci DHP (đau ngực
CCS > 2)
• Ivabradine
• Nitrates tác dụng kéo dài
• Nicorandine
• Ranolazine
• Trimetazidine
Lựa chọn hàng đầu
Lựa chọn kế tiếp
Nitrates nhanh, và thêm
Thêm vào
hoặc thay thế
Cân nhắc chụp ĐMV => Can
thiệp; stenting; CABG
• Thay đổi lối sống
• Kiểm soát các YTNC
• Aspirin
• Statins
• Cân nhắc ƯCMC hoặc ARB
Giáo dục sức khỏe BN
ESC 2013