mau slide thuyet trinh 8695
TRANSCRIPT
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 1/53
1. PHẠM THỊ YẾN PHƢƠ NG
2. NGUYẾN THỊ TUY
ẾT ANH
3. NGUYỄN THỊ HỒNG PHƢỢ NG4. HUỲNH THỊ NHƢ CẨM
5. VŨ THANH TÚ
6. NGUYỄ
N THỊ
THU
7. NGUYỄN THỊ TRÀ NY
8. MAI THỊ BÍCH NHI
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 2/53
Các phƣơng thức vận tải hàng hóa video
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 3/53
LOGO
SO SÁNH INCOTERMS 2000VÀ INCOTERMS 2010
GVHD: MAI THỊ LINH
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 4/53
Nội dung chính
INCOTERMS 2010
SO SÁNH INCOTERMS 2000 VÀ INCOTERMS 2010
VẬN DỤNG ICOTERMS 2010
ICOTERMS 2000
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 5/53
KẾT CẤU CỦA INCOTERMS2000
NHÓM E
NHÓM C
NHÓM F
NHÓM D
•EXW - Giao tại xưởng •FCA - Giao cho người
chuyên chở
•FAS – Giao dọc mạn tàu
•FOB - Giao lên tàu
• CFR – tiền hàng và tiềncước
•CIF – tiền hàng bảo hiểm vàcước
•CPT – Cước phí trả tói
•CIP – Cước phí và bảo hiểmtrả tới
• DAF – Giao tại biên giới
•DES – Giao tại tàu
•DEQ – Giao tại cầu cảng
•DDU – Giao hàng chưanộp thuế
•DDP – Giao đã nộp thuế
INCOTEMS
2000
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 6/53
INCOTERMS 2000
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 7/53
ĐIỀU KIỆN EXW (…named place) Giao tại xưởng (nơi quy đinh)
Có nghĩa là ngƣời bán giao hàng khi đặt hàng hóa dƣới quyền định đoạt của ngƣời
mua tại cơ sở của ngƣời bán hoặc tại một địa điểm quy định (xƣởng, nhà máy, kho hàng…)
Hàng hóa chƣa đƣợc làm thủ tục thôngquan xuất khẩu và chƣa bốc lên phƣơng tiện vận tải tiếp nhận.
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 8/53
ĐIỀU KIỆN FCA (…named place) Giao cho người chuyên chở (địa điểm quy định)
Có nghĩa là ngƣời bán sau khi làm thủ tục thông quan xuất khẩu, giao hàng cho ngƣời chuyên chở do ngƣời mua chỉ định tại một địa điểm quy định.
• Nếu việc giao hàng diễn ra tại cơ sở của ngƣời bán, ngƣời bán có nghĩa vụ bốc hàng.
• Nếu việc giao hàng diễn ra tại một địa điểm không phải là cơ sở của ngƣời bán, ngƣời bán
không có trách nhiệm dỡ hàng.
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 9/53
ĐIỀU KIỆN FAS (…named port of shipment) Giao hàng dọc mạn tàu (cảng bốc hàng quy định)
Có nghĩa là ngƣời bán sau khi làm xong thủ tục thông quan xuất khẩu, giao hàng khi hànghóa
đƣợc đặt
dọc
theomạn
tàutại
cảng
bốc
hàng quy định.
Điều này có nghĩa là ngƣời mua phải chịu tất
cả chi phí rủi ro về mất mát hoặc hƣ hại đối với hàng hóa kể từ thời điểm đó.
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 10/53
ĐIỀU KIỆN FOB (…named port of shipment) Giao hàng lên tàu (cảng bốc hàng theo quy đinh)
Có nghĩa là ngƣời bán sau khi làm xong thủ tục thông quan xuất khẩu, giao hàng khi hànghóa đã qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy
định.
Điều này có nghĩa là ngƣời mua phải chịu tất
cả các chi phí và rủi ro vầ mất mát và hƣ hại đối với hàng hóa kể từ sau điểm ranh giới đó.
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 11/53
ĐIỀU KIỆN CFR (..named port of destination) Tiền hàng và cước phí (cảng đến quy định)
Có nghĩa là ngƣời bán phải trả các phí tổn vàcƣớc vận tải cần thiết để đƣa hàng hóa tới cảng
đến quy định.Rủi ro về mất mát hoặc hƣ hại đối với hànghóa cũng nhƣ mọi chi phi phát sinh thêm docác tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàngđƣợc chuyển từ ngƣời bán sang ngƣời mua khihàng hóa qua khỏi lan can tàu tại cảng bốc.
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 12/53
ĐIỀU KIỆN CIF (..named port of destination) Tiền hàng phí bảo hiểm và cước phí (cảng đích quy
định) Có nghĩa là ngƣời bán phải trả các phí tổn và cƣớc vận tải cần thiết để đƣa hàng hóa tới cảng đến quyđịnh.
Rủi ro về mất mát hoặc hƣ hại đối với hàng hóa cũng nhƣ mọi chi phi phát sinh thêm do các tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàng đƣợc chuyển từ ngƣời bánsang ngƣời mua khi hàng hóa qua khỏi lan can tàu tại
cảng bốc. Ngƣời bán phải mua bảo hiểm đối với rủi ro về mất mát hoặc hƣ hại đối với hàng hóa trong suốt quá trìnhvận chuyển.
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 13/53
ĐIỀU KIỆN CPT (..named place of destination) Cước phí trả tới (nơi đến quy định)
Có nghĩa là ngƣời bán giao hàng cho ngƣời chuyển chở do chính ngƣời bán chỉ định và trả chi phí vận tải cần thiết để đƣa hàng hóa tới nơi quy định.
Điều này có nghĩa là ngƣời mua phải chịu mọi
rủi ro và phí tổn phát sinh sau khi hàng hóa đã đƣợc giao nhƣ trên.
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 14/53
ĐIỀU KIỆN CIP (…named place of destination) Cước phí và bảo hiểm trả tới (nơi đến quy định)
Có nghĩa là ngƣời bán giao hàng cho ngƣời chuyển chở do chính ngƣời bán chỉ định và trả chi phí vận tải cần thiết để đƣa hàng hóa tới nơi quy định.
Điều này có nghĩa là ngƣời mua phải chịu mọi rủi rovà phí tổn phát sinh sau khi hàng hóa đã đƣợc giaonhƣ trên.
Ngƣời bán phải mua bảo hiểm để bảo vệ cho ngƣời mua trƣớc những rủi ro về mất mát và hƣ hại đối với hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 15/53
ĐIỀU KIỆN DAF(…named place) Giao hàng tại biên giới (địa điểm quy định)
Có nghĩa là ngƣời bán giao hàng khi hànghóa đƣợc đặt dƣới quyền định đoạt của ngƣời mua trên phƣơng tiện vận tải chở đến chƣa dỡ
ra tại biên giới quy định.
Hàng hóa đã hoàn thành thủ tục thông quan
xuất khẩu nhƣng chƣa làm thủ tục thông quannhập khẩu ở địa điểm và nơi quy định tại biêngiới nhƣng chƣa qua biên giới hải quan của nƣớc liền kề.
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 16/53
ĐIỀU KIỆN DES (..named place of destination) Giao hàng tại tàu (cảng đến quy định)
Có nghĩa là ngƣời bán giao hàng khi hànghóa đƣợc đặt dƣới quyền định đoạt của ngƣời mua trên boong tàu cảng đến quy định nhƣng chƣa làm thủ tục thông quan nhập khẩu.
Ngƣời bán phải chịu mọi phí tổn và rủi ro liên
quan đến việc đƣa hàng hóa tới cảng đến quyđịnh trƣớc khi hàng hóa dỡ ra khỏi tàu.
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 17/53
ĐIỀU KIỆN DES (..named port of destination) Giao hàng tại cầu cảng (cảng đến quy định)
Có nghĩa là ngƣời bán giao hàng khi hàng hóađƣợc đặt dƣới quyền định đoạt của ngƣời muatrên cầu tàu của cảng đến quy định nhƣng chƣa làm thủ tục thông quan nhập khẩu.
Ngƣời bán phải chịu mọi phí tổn và rủi ro liên
quan đến việc đƣa hàng hóa tới cảng đến quyđịnh và dỡ hàng lên cầu tàu.
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 18/53
ĐIỀU KIỆN DEQ (..named port of destination) Giao hàng tại cầu cảng (cảng đến quy định)
Có nghĩa là ngƣời bán giao hàng khi hànghóa đƣợc đặt dƣới quyền định đoạt của ngƣời
mua trên cầu tàu của cảng đến quy định nhƣng chƣa làm thủ tục thông quan nhập khẩu.
Ngƣời bán phải chịu mọi phí tổn và rủi ro liênquan đến việc đƣa hàng hóa tới cảng đến quyđịnh và dỡ hàng lên cầu tàu.
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 19/53
ĐIỀU KIỆN DDU (..named place of destination)
Có nghĩa là ngƣời bán giao hàng cho ngƣời mua ở nơi đến quy định, hàng chƣa làm thủ tục thông quan nhập khẩu và chƣa dỡ khỏi
phƣơng tiện vận tải chở đến.
Ngƣời bán phải chịu mọi phí tổn và rủi ro
liên quan đến việc đƣa hàng hóa tới nơi quyđịnh mà không bao gồm bất kì nghĩa vụ nàoliên quan đến việc nhập khẩu của nƣớc hàng
đến.
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 20/53
ĐIỀU KIỆN DDQ (..named place of destination) Giao hàng thuế đã trả (đến nơi quy định)
Có nghĩa là ngƣời bán giao hàng cho ngƣời mua tại cảng đến quy định, hàng đã làmxong thủ tục thông quan nhập khẩu nhƣng chƣa đƣợc dỡ ra khỏi phƣơng tiện vận tải chở đến.
Ngƣời bán không những phải chịu mọi phí
tổn và rủi ro đến việc đƣa hàng hóa đến nơi quy định mà còn phải thực hiện bất cứ nghĩa vụ nào liên quan đến việc nhập khẩu tại cảng
đến.
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 21/53
video
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 22/53
Incoterms 2000 còntồn tại nhiều điểm yếu
Quy tắc bảo hiểmhàng hóa
Chứng từ điện tử
LÝ DORA
ĐỜIINCOTERMS
2010
INCOTERMS
2010
Quy tắc điều chỉnh
hoạt động thƣơng mạicủa Hoa Kỳ đã đƣợcxây dựng mới
Sự kiện khủng bố diễnra tại Hoa Kỳ11/9/2001
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 23/53
INCOTERMS 2010 đƣợc quan tâm trong các chủ đề Kiểm tra các mẫu hợp đồng chuẩn của các bêngiao dịch Cân nhắc đến những thay đổi trong phiên bản Incoterms 2010
Thực hiện những thay đổi tƣơng ứng trong cácmẫu hợp đồng chuẩn của bạn đối với các hợp đồng mới Công bố những thay đổi này cho đối tác biết
cũng nhƣ cho những nhân viên kinh doanh và nhânviên thực hiện hợp đồng của bạn biết Bắt đầu sử dụng incoterms 2010 nhƣ chuẩn mƣc trong các hợp đồng mua bán mới của bạn
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 24/53
1. Đƣa các quy tắc của incoterms 2010 vàohợp đồng mua bán
2. Lựa chọn quy tắc incoterms phù hợp
3. Nêu rõ địa điểm cảng giao hàng và đích đến càng chính xác càng tốt
4. Incoterms 2010 không bao gồm mọi điều kiện trong hợp đồng
5. Có thể sử dụng trong thƣơng mại nội địa
CÁC QUY TẮC CHÍNH TRONG SỬ DỤNGCÁC ĐIỀU KIỆN CỦA INCOTERMS 2010
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 25/53
6. Bảo hiểm-incoterms 2010-sửa đổi các điều khoản của institute cargo clauses(2009)
7. Chú ý đến THC (Chi phí xếp dỡ tại kho
cảng)- đó có phải là một phần của hợp đồng vận tải không?8. Bán hàng theo chuỗi-ngƣời bán ở giữa mua
hàng hóa đƣợc chuyển đi 9. Chú ý đến rủi ro sử dụng các biến thể của các quy tắc incoterms (chi phí và điểm chuyển giao rủi ro)
CÁC QUY TẮC CHÍNH TRONG SỬ DỤNGCÁC ĐIỀU KIỆN CỦA INCOTERMS 2010
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 26/53
Ế Ấ
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 27/53
KẾT CẤU INCOTERMS 2010
•EXW giao tại xƣởng
•FCA giao cho ngƣờivận tải •CPT cƣớc phí trả tới •CIP cƣớc phí và bảo
hiểm trả tới •DAT giao tại bến •DAP giao tại nơi đến •DDP giao hàng đã nộp
thuế
•FAS giao dọc mạn
tàu•FOB giao hàng trên
tàu•CFR tiền hàng và
cƣớc phí •CIF tiền hàng bảo
hiểm và cƣớc
phí
INCOTERMS2010
Quy tắc áp dụng
cho mọi phƣơngthức vận tải
Quy tắc vận tải
đƣờng biển vàđƣờng thủy nội
địa
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 28/53
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 29/53
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 30/53
Điểm giống nhau của Incoterms 2000 và Incoterms 2010
1. Có 9điều
kiện
thƣơng
mại
: EXW, FCA, FAS, FOB,CFR, CIF, CPT, CIP, DDP
2. Khuyến cáo áp dụng phƣơng tiện thủy đối với cácđiều kiện: FAS, FOB, CFR, CIF
3. Áp dụng với các loại phƣơng tiện vận tải và vận tải đa phƣơng thức đối với các điều kiện: CPT, CIP, DDP
4. Cả Incoterms 2000 và Incoterms 2010 đều không phải
là luật. Các bên có thể áp dụng hoàn toàn, hoặc cóthể áp dụng một phần, nhƣng khi áp dụng ghi rõtrong hợp đồng ngoại thƣơng, những điều áp dụng khác đi nhất thiết phải mô tả kỹ trong hợp đồng
ngoại thƣơng
so sánh incoterms 2000 và inocterms 2010
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 31/53
So sánh incoterms2000 và inocterms2010
STT Tiêu chí so sánh
Incoterms 2000 Incoterms 2010
1 Số các điều kiện thươngmại
13 điều kiện 11 điều kiện
2 Số nhóm được phân 04 nhóm 02 nhóm 3 Cách thức phân nhóm Theo chi phí vận tải
và địa điểm chuyển rủi ro
Theo hình thức vậntải: thủy và các loạiphương tiện vận tải
4 Nghĩa vụ liên quan đến đảm bảo an ninh hànghóa
Không quy định Có qui định A2/B2;A10/B10
5 Khuyến cáo nơi áp dụng Incoterms
Thương mại quốc tế Thương mại quốc tế và nội địa; sử dụng trong các khu ngoại
quan
Điểm khác nhau giữa Incoterms 2000 và Incoterms 2010
S á h i t 2000 à i t 2010
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 32/53
STT
iêu chí so sánh Incoterms2000
Incoterms2010
6 Quy định về chi phí có liên quan Không thật rõ
Khá rõ:A4/B4 &A6/B6
7 Các điều kiện thương mại:DES, DEQ, DAF, DDU Có Không
8 Các điều kiện thương mại:DAT, DAP
Không Có
9 Nơi chuyển rủi ro của điều kiện FOB, CFR, CIF Lan can tàu Hàng xếp xong trêntàu
10 Quy định phân chia chi phí khikinh doanh theo chuỗi (bán hàngrong quy trình vận chuyển)
Không Có
So sánh incoterms 2000 và inocterms 2010
1 ĐƢA RA 2 LOẠI ĐIỀU KHOẢN THAY VÌ
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 33/53
1. ĐƢA RA 2 LOẠI ĐIỀU KHOẢN THAY VÌ4 LOẠI TRƢỚC KIA
Nhóm E: EXWNhóm F: FCA, FAS, FOBNhóm C: CFR,CPT, CIP,CIF
Nhóm D: DAF, DES, DEQ,DDU, DDP
Giao hàng bằng bất kìphƣơng thức vận tải nào(EXW, FCA, CPT, CIP,DAP, DAT, và DDP)
Giao hàng bằng vận tảiđƣờng biển/thủy nội địa(FAS, FOB, CFR và CIF)
2000 2010
2 BỎ 4 ĐIỀU KHOẢN TRONG INCOTERMS
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 34/53
2. BỎ 4 ĐIỀU KHOẢN TRONG INCOTERMS 2000
Xu hƣớng conteiner hóa và giao hàng từ điểm này đến điểm khác ngày càng nhiều, dƣờng nhƣ đã khiến cho ICC phải có nhƣng sửa đổi quan trọng và đƣa ra 2 điều khoản mới về “đã
giao hàng” DAP đƣợc sử dụng thay thế cho DAF, DES, DDU DAT thay thế cho DEQ
Đối với cả 2 điều khoản mới DAP và DAT thìviệc giao hàng diễn ra tại điểm đích đã xác định
Ề
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 35/53
ĐIỀU KIỆN DAT (tên kho cảng hay điểm đích)
Có nghĩa là ngƣời bán giao hàng hóa, một khi đã đƣợc dỡ xuống từ phƣơng tiện vận tải, thì hàng hóa đó đƣợc đặt dƣới quyền
định đoạt của ngƣời mua tại một kho chỉ định của một cảng hoặc một điểm đến chỉ định trƣớc.
Bên bán không có nghĩa vụ thông quannhập khẩu, chi trả bất kỳ khoả thuế nhập vào, hoặc thực hiện bất kỳ thủ tục thôngquan nhập khẩu nào.
ĐIỀU KIỆN DAP
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 36/53
ĐIỀU KIỆN DAP (Điểm đến chỉ định)
Có nghĩa là bên bán giao hàng khi hàng hóa
đƣợc đặt dƣới quyền định đoạt của ngƣời mua trên phƣơng tiện vận tải, sẵn sàng bốc dỡ xuống tại điểm đến chỉ định. Bên bán sẽ chịu
mọi rủi ro liên quan đến việc đƣa hàng hóađến nới quy định DAP đòi hỏi bên bán thực hiện thủ tục thông
quan xuất khẩu, nếu có. Bên bán không cónghĩa vụ thông quan nhập khẩu, chi trả bất kỳ khoản thuế nhập vào, hoặc thực hiện bất kỳ thủ tục thông quan nhập khẩu nào.
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 37/53
3. NGHĨA VỤ LIÊN QUAN ĐẾN ĐẢMBẢO AN NINH HÀNG HÓA
Vấn đề an ninh hàng hóa/tàu biển… giờ đây là mối quan tâm hàng đầu của mọi ngƣời khi nói đến thƣơng mại quốc tế
Các quy tắc A2/B2 và A10/B10 của mỗi diều khoản Incoterms, nghĩa vụ của ngƣời bán vàngƣời mua về thông tin cần cung cấp cho bênkia, hay sự hỗ trợ để lấy dƣợc thông tin đó cũng đƣợc nêu rõCác phiên bản Icoterms trƣớc đây khôngyêu cầu chi tiết về mức độ hợp tác nhƣ vậy
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 38/53
4. KHUYẾN CÁO NỚI ÁP DỤNGINCOTERMS
Bộ quy tắc INCOTERMS 2010 đƣợc nêu rõlà có thể sử dụng “cả cho thƣơng mại quốc
tế và thƣơng mại nội địa”. Điều này là nhờ những câu trong quy tắc rằng, nghĩa vụ thực hiện các thủ tục hải quan xuất nhập khẩu chỉ tồn tại trong trƣờng hợp có liên
quan đến xuất nhập khẩu.
5 CÁC GHI CHÉP ĐIỆN TỬ
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 39/53
5. CÁC GHI CHÉP ĐIỆN TỬ •Các nghĩa vụ của ngƣời bán và ngƣời mua
trong việc cung cấp các chứng từ hợp đồng hiện tại có thể đƣợc thực hiện bằng “bán điện tử nếu các bên đồng ý hoặc đó là tập quán”.•ICOTERMS 2010 yêu cầu ngƣời bán và ngƣời mua phải thống nhất rõ ràng là sẽ giao tiếp với nhau bằng đƣờng điện tử để trao đổi dữ liệu điện tử tƣơng đƣơng và chấp nhận chúng nhƣ
bằng chứng về chứng từ giao hàng/vận tải Đảm bảo sự phù hợp của ICTERMS 2010
trong tƣơng lai khi các giao tiếp thủ tục điên tử
ngày càng phát triển
6 ĐIỂM CHUYỂN GIAO RỦI RO TỪ NGƢỜI BÁN
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 40/53
6. ĐIỂM CHUYỂN GIAO RỦI RO TỪ NGƢỜI BÁNSANG NGƢỜI MUA TRONG CÁC TRƢỜNG HỢP
FOB, CFR và CIF
Các điều khoản FOB, CFR và CIFcủa Incoterms 2010 đều bỏ phần nóiđến lan can tàu là điểm giao hàng,
thay vào đó nói đến hàng đƣợc giao“lên boong tàu”.Phản ánh chính xác hơn thực tế
thƣơng mại hiện đại và tránh hìnhảnh khá lỗi thời về rủi ro chuyển dịch qua lại ở một đƣờng tƣởng tƣợng (là lan can tàu)
6 ĐIỂM CHUYỂN GIAO RỦI RO TỪ NGƢỜI
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 41/53
6. ĐIỂM CHUYỂN GIAO RỦI RO TỪ NGƢỜIBÁN SANG NGƢỜI MUA TRONG CÁC
TRƢỜNG HỢP FOB, CFR và CIF
VD: Điều kiện FOB
A4. GIAO HANGBên bán phải giao hàng
bằng cách đặt hàng hóatrên boong tàu do bên muachỉ định tại điểm chất hàng,nếu có , đƣợc chỉ dẫn bời
ngƣời mua tại cảng chuyển hàng chỉ định hoặc bằng việc mua hàng hóa để giao
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 42/53
7. BÁN HÀNG DÂY CHUYỀN
Trong các hợp đồng mua bán hàng nguyênliệu, thƣờng có trƣờng hợp hàng hóa đƣợc bántiếp một vài lần trong quá trình vận chuyển (bán hàng dây chuyền hay bán hàng trong quátrình vận chuyển) Trong những trƣờng hợp nhƣ vậy, ngƣời bánở giữa dây chuyền không phải là ngƣời gửi
hàng đi . Do đó nghĩa vụ của ngƣời bán ở giữa dây chuyền là mua hàng hóa đã đƣợc gửi đi.
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 43/53
ICOTERMS 2010 làm rõ điều này bằng cáchcho thêm cụm từ “nghĩa vụ mua hàng hóa đã đƣợc gửi đi” nhƣ một nghĩa vụ thay thế cho
nghĩa gửi hàngĐiều này phù hợp với các trƣờng hợp FAS,FOB, CFR và CIF vì về nguyên tắc nó chỉ có
thể đƣợc
thực
hiện
khisử
dụng
vận
đơn
haymột chứng từ sở hữu có tính chất tƣơng đƣơng
7. BÁN HÀNG DÂY CHUYỀN
Ề Í Ó Ê
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 44/53
8. QUY ĐỊNH VỀ CHI PHÍ CÓ LIÊN QUAN
Trong trƣờng hợp ngƣời bán phải thuê và
thanh toán cho việc vận chuyển hàng hóa đến một điểm nhất định (CIP, CPT, CFR, CIF,DAT, DAP, DDP), có thể các chi phí bốc xếp
hàng hóa đã đƣợc chuyển sang cho ngƣời muathông qua giá cả của hàng hóa. Tuy nhiên,ngƣời mua vẫn có thể phải thanh toán khoản
này cho kho cảng (tức chịu phí hai lần) ICOTERMS 2010 đã cố gắng khác phục tìnhtrạng này bằng các làm rõ ai sẽ chịu tráchnhiệm thanh toán các chi phí ở kho cảng.
9 CÁC ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM HÀNG
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 45/53
Điều kiện bảo hiểm là sự quy định trách nhiệmcủa người bảo hiểm đối với đối tượng bảohiểm hàng hóa về các mặt rủi ro, tổn thất, thời
gian, không gian, hay chính là sự khoanh vùngcác rủi ro bảo hiểm
Các điều kiện bảo hiểm hàng hóa chuẩn :
Các điều khoản loại A
Các điều khoản loại B
Các điều khoản loại c
9. CÁC ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM HÀNGHÓA CHUẨN
Á Ề Ả Ả Ể
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 46/53
9. CÁC ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂMHÀNG HÓA CHUẨN
Trong Icoterms 2010, nghĩa vụ của cácbên về bảo hiểm: chỉ theo CIF và CIPthì ngƣời bán mới có nghĩa vụ mua bảo hiêm vì quyền lợi của ngƣời mua.Các quy tắc INCOTERMS 2010 quyđịnh về nghĩa vụ cung cấp thông tintrong các điều A3/B3 là những điều nóivề kí kết hợp đồng vận tải và bảo hiểm
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 47/53
Tóm lại
● khi sử dụng INCOTERMS 2010 các doanhnghiệp cần lƣu ý
Dẫn chiếu các điều kiện Incoterms 2010 vào
hợp đồng mua bán hàng hóaLựa chọn điều kiện Incoterms phù hợp
Quy định nơi hoặc cảng càng chính xác
càng tốt Cần nhớ rằng các điều kiện Incoterms 2010
không làm cho hợp đồng đầy đủ
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 48/53
1. Điều kiện nào sau đây có
trong INCOTERMS 2010:A. DDU và DATB. DAT và DAP
C. DES và DAPD. DAF và DES
Trắc nghiệm vui !
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 49/53
2. INCOTERMS 2000 và INCOTERMS 2010có bao nhiêu điểm giống nhau: A. 4B. 5C. 6
D. 7
Trắc nghiệm vui !
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 50/53
3. INCOTERMS đƣợc Phòng Thƣơng
Mại Quốc Tế (ICC) phát hành đầu tiên vàonăm nào và có bao nhiêu điều kiện.A. 1936 và 7 điều kiện
B. 1940 và 7 điều kiện C. 1936 và 9 điều kiện D. 1940 và 9 điều kiện
Trắc nghiệm vui !
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 51/53
4. Những vấn đề mà INCOTERMSkhông giải quyết:
A. Chuyển giao quyền sở hữu hang hóaB. Vi phạm hợp đồng C. Giải thoát trách nhiệm hoặc miễn trừ
trách nhiệm trong trƣờng hợp bất khả kháng.
D. Cả 3 phƣơng án trên
Trắc nghiệm vui !
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 52/53
5. Bạn hãy nêu một lý do đẫn đến sự sửa đổi incoterms 2000 thành 2010?
LOGO
8/3/2019 Mau Slide Thuyet Trinh 8695
http://slidepdf.com/reader/full/mau-slide-thuyet-trinh-8695 53/53
OGO
Thank You!