mẫu Đơn đề nghị nhận lại chứng chỉ hành...
TRANSCRIPT
1
Mẫu: Đơn đề nghị nhận lại chứng chỉ hành nghề dƣợc
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Nhận lại Chứng chỉ hành nghề dƣợc
(áp dụng cho cơ sở kinh doanh đề nghị )
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Cơ sở: ........................................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
........................................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh số: ……………. ngày cấp……………….
Người quản lý chuyên môn: ……………………………………………………….......
Đã được cấp Chứng chỉ hành nghề dược số……………………………………………
có giá trị đến ngày(nếu có thời hạn)……………………………………………………
Lý do xin nhận lại: ..........................................................................................................
...........................................................................................................................................
Cơ sở xin cam kết duy trì hoạt động của cơ sở theo đúng quy định của pháp luật
và quy định chuyên môn về dược có liên quan và nộp Chứng chỉ hành nghề dược mới
được cấp lại trước khi Chứng chỉ hành nghề số ………...... cấp ngày / / hết
hạn./.
..........1........, ngày.........tháng.......năm........
Ngƣời làm đơn (Ký và ghi rõ họ tên)
1 Địa danh
2
5. Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo điểm a, c,
d Khoản 1 Điều 17 Thông tƣ 12/2014/TT-BYT)
1. Trình tự thực hiện
Bƣớc 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ
hợp lệ theo quy định;
Bƣớc 2:
a) Cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng nộp 01 bộ
hồ sơ gốc và 01 bộ bản sao đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh.
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 60
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện tiêm chủng phiếu tiếp nhận hồ sơ.
c) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời gian 05 ngày làm
việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế phải thông báo bằng văn bản cho cơ sở
đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng để hoàn chỉnh hồ sơ và
nêu cụ thể những nội dung cần bổ sung, nội dung cần sửa đổi.
d) Khi nhận được văn bản yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ, cơ sở đề nghị cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng có trách nhiệm sửa đổi, bổ sung theo
đúng yêu cầu và gửi về Sở Y tế. Ngày tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung được ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Bƣớc 3: Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Sở Y tế thành lập đoàn thẩm định, tổ chức thẩm định và lập biên bản.
Bƣớc 4: Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày lập biên bản thẩm
định, Giám đốc Sở Y tế cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng. Trường
hợp không cấp có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bƣớc 5: Cơ sở nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh.
2. Cách thức thực hiện: Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng;
- Bảng kê khai nhân sự và bản sao có chứng thực các giấy tờ sau của từng
nhân viên làm công tác tiêm chủng:
+ Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động có đóng dấu xác nhận
của cơ sở sử dụng lao động;
+ Bằng cấp chuyên môn;
3
+ Giấy chứng nhận tham dự tập huấn về tiêm chủng;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng đã cấp đối với trường hợp quy
định tại Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT;
- Bảng kê khai trang thiết bị;
- Sơ đồ mặt bằng của khu vực thực hiện tiêm chủng bao gồm: khu vực
chờ, tư vấn và khám phân loại; tiêm chủng, theo dõi và xử trí phản ứng sau tiêm
chủng.
- Bản sao có chứng thực các giấy tờ chứng minh việc thành lập và hoạt
động của cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng bao gồm:
+ Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định
của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh;
+ Quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
giấy chứng nhận đầu tư đối với các cơ sở y tế khác.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc, 01 bộ bản sao
4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở thực hiện tiêm chủng
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:Giấy chứng nhận đủ điều kiện
tiêm chủng
8. Phí. Lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng;
- Bảng kê khai nhân sự;
- Bảng kê khai trang thiết bị;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Đáp ứng các điều kiện về Quy mô; cơ sở vật chất, trang thiết bị; tổ chức
nhân sự, phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Điều 5, 6 Thông tư
12/2014/TT-BYT, ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản
lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng;
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội
ngày 21/11/2007;
- Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng;
4
Mẫu: Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
…1……
Số: /
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Bình, ngày….. tháng….. năm 20…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………………… Email (nếu có): …………………………
Căn cứ Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng, chúng tôi đã thực hiện các thủ tục
để đảm bảo các điều kiện về nhân sự, cơ sở vật chất, trang thiết bị và những hồ sơ liên quan
xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng.
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét, thẩm định và cấp giấy chứng nhận cơ sở y tế đủ điều kiện
tiêm chủng (xin gửi kèm hồ sơ liên quan).
Chúng tôi cam đoan tuân thủ đầy đủ các quy định về cơ sở y tế đủ điều kiện tiêm chủng theo
quy định tại Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20 tháng 3 năm 2014 và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về hoạt động của đơn vị.
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
1 Tên cơ sở xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
5
Mẫu: Bảng kê khai nhân sự
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Bình, ngày….. tháng….. năm 20…..
Bảng kê khai nhân sự của cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
STT Họ và tên Chức danh Trình độ chuyên
môn
Công việc đƣợc giao
phụ trách
1
2
3
4
...
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
6
Mẫu: Bảng kê khai trang thiết bị
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Bình, ngày….. tháng….. năm 20….
Bảng kê khai trang thiết bị
của cơ sở y tế đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
STT Tên thiết bị Ký hiệu
thiết bị
(MODEL)
Hãng
sản
xuất
Nƣớc
sản
xuất
Năm sản
xuất
Tình
trạng sử
dụng
Ghi chú
1
2
3
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
7
6. Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm b
Khoản 1 Điều 17 Thông tƣ 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014).
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp
lệ theo quy định;
Bƣớc 2:
a) Cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng nộp 01 bộ
hồ sơ gốc và 01 bộ bản sao đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh.
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 60
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện tiêm chủng phiếu tiếp nhận hồ sơ.
c) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời gian 05 ngày làm
việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế phải thông báo bằng văn bản cho cơ sở
đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng để hoàn chỉnh hồ sơ và
nêu cụ thể những nội dung cần bổ sung, nội dung cần sửa đổi.
d) Khi nhận được văn bản yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ, cơ sở đề nghị cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng có trách nhiệm sửa đổi, bổ sung theo
đúng yêu cầu và gửi về Sở Y tế. Ngày tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung được ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Bƣớc 3: Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Sở Y tế thành lập đoàn thẩm định, tổ chức thẩm định và lập biên bản.
Bƣớc 4: Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày lập biên bản thẩm
định, Giám đốc Sở Y tế cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng. Trường
hợp không cấp có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bƣớc 5: Cơ sở nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh.
2. Cách thức thực hiện: Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng;
- Bảng kê khai nhân sự:
- Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động có đóng dấu xác nhận
của cơ sở sử dụng lao động;
- Bằng cấp chuyên môn;
8
- Giấy chứng nhận tham dự tập huấn về tiêm chủng;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng đã cấp đối với trường hợp quy
định tại Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014
của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm
chủng;
- Bảng kê khai trang thiết bị;
- Sơ đồ mặt bằng của khu vực thực hiện tiêm chủng bao gồm: khu vực
chờ, tư vấn và khám phân loại; tiêm chủng, theo dõi và xử trí phản ứng sau tiêm
chủng;
- Bản sao có chứng thực các giấy tờ chứng minh việc thành lập và hoạt
động của cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng bao gồm:
+ Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định
của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh;
+ Quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
giấy chứng nhận đầu tư đối với các cơ sở y tế khác;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc và 01 bộ bản sao.
4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở thực hiện tiêm chủng.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:Giấy chứng nhận đủ điều kiện
tiêm chủng
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng;
- Bảng kê khai nhân sự;
- Bảng kê khai trang thiết bị;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Đáp ứng các điều kiện về Quy mô; cơ sở vật chất, trang thiết bị; tổ chức
nhân sự, phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Điều 5, 6 Thông tư
12/2014/TT-BYT, ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản
lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng;
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội
ngày 21/11/2007;
- Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng;
9
Mẫu: Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
1……
Số: /
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Bình, ngày….. tháng….. năm 20…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………………… Email (nếu có): …………………………
Căn cứ Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng, chúng tôi đã thực hiện các thủ tục
để đảm bảo các điều kiện về nhân sự, cơ sở vật chất, trang thiết bị và những hồ sơ liên quan
xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng.
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét, thẩm định và cấp giấy chứng nhận cơ sở y tế đủ điều kiện
tiêm chủng (xin gửi kèm hồ sơ liên quan).
Chúng tôi cam đoan tuân thủ đầy đủ các quy định về cơ sở y tế đủ điều kiện tiêm chủng theo
quy định tại Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20 tháng 3 năm 2014 và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về hoạt động của đơn vị.
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
1 Tên cơ sở xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
10
Mẫu: Bảng kê khai nhân sự
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Bình, ngày….. tháng….. năm 20…..
Bảng kê khai nhân sự của cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
STT Họ và tên Chức danh Trình độ chuyên
môn
Công việc đƣợc giao
phụ trách
1
2
3
4
...
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
11
Mẫu: Bảng kê khai trang thiết bị
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Bình, ngày….. tháng….. năm 20….
Bảng kê khai trang thiết bị
của cơ sở y tế đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
STT Tên
thiết bị
Ký hiệu
thiết bị
(MODEL)
Hãng
sản
xuất
Nƣớc
sản
xuất
Năm sản
xuất
Tình
trạng sử
dụng
Ghi chú
1
2
3
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
12
7 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm a,
Khoản 2, Điều 17 Thông tƣ 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014)
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp
lệ theo quy định;
Bƣớc 2:
a) Cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng nộp 01 bộ
hồ sơ gốc và 01 bộ bản sao đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh. .
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 60
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho cơ sở đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng phiếu tiếp nhận hồ sơ.
c) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời gian 05 ngày làm
việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế phải thông báo bằng văn bản cho cơ sở
đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng để hoàn chỉnh hồ sơ và
nêu cụ thể những nội dung cần bổ sung, nội dung cần sửa đổi.
d) Khi nhận được văn bản yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ, cơ sở đề nghị cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng có trách nhiệm sửa đổi, bổ sung theo
đúng yêu cầu và gửi về Sở Y tế. Ngày tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung được ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Bƣớc 3: Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Giám đốc Sở Y tế cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng. Trường
hợp không cấp có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bƣớc 4: Cơ sở nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh .
2. Cách thức thực hiện
Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh.
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng;
- Bản gốc giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng đã được cấp;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc và 01 bản sao
4. Thời hạn giải quyết:15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở thực hiện tiêm chủng
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế
13
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện
tiêm chủng
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội
ngày 21/11/2007;.
- Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng;
14
Mẫu: Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Bình, ngày….. tháng….. năm 20…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Tên cơ sở: ................................................................................................................
Địa điểm: ..................................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Email (nếu có): ..............................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng số: …… Ngày cấp: …… Nơi cấp ……
Đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động vì lý do:
1. Bị mất □
2. Bị hỏng □
3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng còn thời hạn từ
60 ngày trở lên
□
4. Thay đổi tên cơ sở tiêm chủng □
Kính đề nghị Quý đơn vị xem xét và cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng.
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
15
8. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm b
Khoản 2 Điều 17 Thông tƣ 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014)
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp
lệ theo quy định;
Bƣớc 2:
a) Cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng nộp 01 bộ
hồ sơ gốc và 01 bộ bản sao đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh. .
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 60
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho cơ sở đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng phiếu tiếp nhận hồ sơ.
c) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời gian 05 ngày làm
việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế phải thông báo bằng văn bản cho cơ sở
đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng để hoàn chỉnh hồ sơ và
nêu cụ thể những nội dung cần bổ sung, nội dung cần sửa đổi.
d) Khi nhận được văn bản yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ, cơ sở đề nghị cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng có trách nhiệm sửa đổi, bổ sung theo
đúng yêu cầu và gửi về Sở Y tế. Ngày tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung được ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Bƣớc 3: Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Giám đốc Sở Y tế cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng. Trường
hợp không cấp có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bƣớc 4: Cơ sở nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh.
2. Cách thức thực hiện: Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a)Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo mẫu
số 2 quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư 12/2014/TT-BYT
ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin
trong tiêm chủng;
- Bản gốc giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng đã được cấp đối với
trường hợp bị hỏng;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc và 01 bản sao
4. Thời hạn giải quyết:15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
16
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở thực hiện tiêm chủng
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện
tiêm chủng
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội
ngày 21/11/2007;
- Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng;
17
Mẫu: Đơn đề nghị Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Bình, ngày….. tháng….. năm 20…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Tên cơ sở: ................................................................................................................
Địa điểm: ..................................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Email (nếu có): ..............................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng số: …… Ngày cấp: …… Nơi cấp ……
Đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động vì lý do:
1. Bị mất □
2. Bị hỏng □
3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng còn thời hạn từ
60 ngày trở lên
□
4. Thay đổi tên cơ sở tiêm chủng □
Kính đề nghị Quý đơn vị xem xét và cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng.
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
18
9. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm c
Khoản 2 Điều 17 Thông tƣ 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014)
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp
lệ theo quy định;
Bƣớc 2:
a) Cơ sở đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng nộp 01 bộ
hồ sơ gốc và 01 bộ bản sao đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh. .
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 60
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho cơ sở đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng phiếu tiếp nhận hồ sơ.
c) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời gian 05 ngày làm
việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế phải thông báo bằng văn bản cho cơ sở
đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng để hoàn chỉnh hồ sơ và
nêu cụ thể những nội dung cần bổ sung, nội dung cần sửa đổi.
d) Khi nhận được văn bản yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ, cơ sở đề nghị cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng có trách nhiệm sửa đổi, bổ sung theo
đúng yêu cầu và gửi về Sở Y tế. Ngày tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung được ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Bƣớc 3: Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Giám đốc Sở Y tế cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng. Trường
hợp không cấp có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bƣớc 4: Cơ sở nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh.
2. Cách thức thực hiện: Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng;
- Bản gốc giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng đã được cấp;
- Giấy tờ chứng minh việc thay đổi tên của cơ sở y tế đã được cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc và 01 bản sao
4. Thời hạn giải quyết:15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở thực hiện tiêm chủng
19
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện
tiêm chủng
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội
ngày 21/11/2007;
- Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng;
20
Mẫu: Đơn đề nghị Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Bình, ngày….. tháng….. năm 20…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Tên cơ sở: ................................................................................................................
Địa điểm: ..................................................................................................................
Điện thoại: ……………….. Email (nếu có): ..............................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng số: …… Ngày cấp: …… Nơi cấp ……
Đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động vì lý do:
1. Bị mất □
2. Bị hỏng □
3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng còn thời hạn từ
60 ngày trở lên
□
4. Thay đổi tên cơ sở tiêm chủng □
Kính đề nghị Quý đơn vị xem xét và cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng.
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
21
10. Công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất).
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Tổ chức, cá nhân (gọi tắt là cơ sở) nộp hồ sơ công bố hợp quy và
nộp phí thẩm định hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Địa chỉ:
- Thời gian: Từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ lễ);
- Sáng từ: 7h00 – 11h00; Chiều từ 13h30 – 16h30;
Bƣớc 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của cơ sở, viết phiếu tiếp nhận hồ sơ gửi
lại cho cơ sở ngay sau khi nhận hồ sơ;
Bƣớc 3: Trong vòng 7 (bẩy) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ Chi
cục an toàn vệ sinh thực phẩm sẽ cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy cho cơ
sở. Trường hợp không cấp Chi cục sẽ thông báo lý do không cấp cho cơ sở.
Trong vòng 02 (hai) tháng kể từ ngày nhận được văn bản thông báo lý do không
cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy, nếu cơ sở không bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ theo yêu cầu thì Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm sẽ hủy hồ sơ công bố
của cơ sở;
Bƣớc 4: Cơ sở nộp lệ phí cấp Giấy tiếp nhận công bố hợp quy theo quy
định và nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Hành chính công tỉnh. .
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả Trung tâm Hành chính công tỉnh.
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
*) Hồ sơ pháp lý chung, gồm:
- Giấy đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh thực phẩm;
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
thuộc đối tượng cấp giấy chứng nhận phải có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm;
- Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 (nếu có)
**) Hồ sơ công bố hợp quy gồm:
- Bản công bố hợp quy (theo mẫu số 02, kèm theo);
- Bản thông tin chi tiết về sản phẩm (theo mẫu số 03a, kèm theo);
- Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm trong vòng 12 tháng (bản gốc hoặc bản
sao công chứng);
- Kế hoạch kiểm soát chất lượng (theo mẫu số 04, kèm theo);
- Kế hoạch giám sát định kỳ (bản xác nhận của bên thứ nhất);
22
- Báo cáo đánh giá hợp quy (bản xác nhận của bên thứ nhất);
- Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 (nếu có)
b) Số lượng hồ sơ (hồ sơ được đóng thành quyển):
- Hồ sơ pháp lý chung: 01 bộ;
- Hồ sơ công bố hợp quy: 02 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy tiếp nhận bản công bố
hợp quy.
8. Lệ phí:
- Phí thẩm định hồ sơ 500.000 đ/hồ sơ;
- Lệ phí cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy 150.000đ/sản phẩm.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bản công bố hợp quy;
- Bản thông tin chi tiết về sản phẩm;
- Kế hoạch kiểm soát chất lượng.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ về Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09/11/2012 của Bộ Y tế về
Hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực
phẩm;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ tài chính
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh
thực phẩm.
- Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 9/12/2009. Quy định chế độ
thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng.
23
Mẫu: Bản công bố hợp quy
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Số ………………
Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………Fax: ………………………………………
E-mail………………………………………………………………………………
CÔNG BỐ:
Sản phẩm: …………………………………………………………………………
Xuất xứ: tên và địa chỉ, điện thoại, fax, email của nhà sản xuất (đối với sản phẩm
nhập khẩu phải có tên nước xuất xứ)
………………………………………………………………………………………
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
………………………………………………………………………………………
Phương thức đánh giá sự phù hợp:
………………………………………………………………………………………
Chúng tôi xin cam kết thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ
theo quy định hiện hành và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản
phẩm đã công bố.
……….., ngày ….. tháng …… năm…….
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
24
Mẫu: Bản thông tin chi tiết về sản phẩm
BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM
TÊN CƠ QUAN
CHỦ QUẢN Tên nhóm sản phẩm Số: …………………
Tên tổ chức, cá nhân Tên sản phẩm
1. Yêu cầu kỹ thuật:
1.1. Các chỉ tiêu cảm quan:
- Trạng thái: (ghi rõ thể rắn, lỏng, đặc và tính đồng đều như không vón
cục,…)
- Màu sắc: (mô tả dải màu có thể từ khi sản phẩm hoàn thành đến khi hết
hạn)
- Mùi vị: (mô tả mùi vị của sản phẩm)
- Trạng thái đặc trưng khác nếu có
1.2. Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu (là yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất):
Ví dụ:
TT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức công bố
1 Độ ẩm
2 Hàm lượng protein
….
* Hướng dẫn:
- Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, chỉ tiêu chỉ điểm chất lượng là những chỉ
tiêu ổn định và dễ kiểm soát, giá trị dinh dưỡng.
- Độ ẩm hoặc hàm lượng nước tự do đối với sản phẩm khô, thể rắn hoặc
hỗn hợp; pH đối với sản phẩm dạng lỏng, sệt.
- Hàm lượng chất rắn trên tổng trọng lượng thực đối với sản phẩm ở dạng
hỗn hợp.
- Hàm lượng tro đối với sản phẩm hỗn hợp nhiều thành phần cấu tạo ở các
thể khác nhau khi phối trộn.
- Chỉ tiêu chỉ điểm sự phân hủy của sản phẩm đối với các sản phẩm giàu
chất béo, chất đạm (ví dụ: hàm lượng NH3 đối với sản phẩm thịt; độ ôi khét,
phản ứng Kreiss đối với dầu, mỡ,…)
1.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật (áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật ):
Ví dụ:
TT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa
1 Tổng số vi sinh vật hiếu khí CFU/g hoặc ml
2 E. Coli CFU/g hoặc ml
….
* Hướng dẫn:
- Mức tối đa là mức mà doanh nghiệp công bố nằm trong giới hạn cho phép
trong suốt thời gian lưu hành sản phẩm và không được vượt quá mức quy định
25
về vệ sinh đối với nhóm sản phẩm hay sản phẩm đã được quy định bắt buộc áp
dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định an toàn thực phẩm.
1.4. Hàm lượng kim loại nặng (áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy
định an toàn thực phẩm):
Ví dụ:
TT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa
1 Arsen ppm
2 Chì ppm
….
1.5. Hàm lượng hóa chất không mong muốn (hóa chất bảo vệ thực vật, h/c
khác).
* Hướng dẫn: ghi rõ áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định đối với
nhóm thực phẩm nào.
2. Thành phần cấu tạo:
* Hướng dẫn: liệt kê tất cả nguyên liệu và phụ gia thực phẩm được sử dụng
trong sản xuất thực phẩm, được liệt kê theo thứ tự giảm dần về khối lượng. Nếu
nguyên liệu chính được lấy làm tên sản phẩm thì có thể ghi tỷ trọng % trừ
trường hợp đã ghi trên thành phần chính gần tên sản phẩm.
3. Thời hạn sử dụng (có nêu rõ vị trí ghi ở đâu trên bao bì của sản phẩm bán
lẻ).
4. Hướng dẫn sử dụng và bảo quản: kê khai đầy đủ cách chế biến, cách
dùng, đối tượng sử dụng, khuyến cáo nếu có và cách bảo quản.
5. Chất liệu bao bì và quy cách bao gói.
6. Quy trình sản xuất (có thuyết minh chi tiết quy trình sản xuất): Đưa vào
phần phụ lục của bản thông tin chi tiết về sản phẩm.
7. Các biện pháp phân biệt thật, giả (nếu có).
8. Nội dung ghi nhãn: phải phù hợp với các quy định pháp luật về ghi nhãn
hàng hóa thực phẩm.
9. Xuất xứ và thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa
* Hướng dẫn: Xuất xứ là nơi sản phẩm được đóng gói và dán nhãn hoàn
chỉnh.
- Đối với thực phẩm nhập khẩu:
+ Xuất xứ: tên nhà sản xuất và nước xuất xứ.
+ Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân công bố, nhập khẩu, phân phối độc
quyền.
- Đối với sản phẩm trong nước:
+ Tên và địa chỉ của: tổ chức, cá nhân công bố, sản xuất, phân phối độc
quyền.
……….., ngày ….. tháng …… năm……..
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
26
Mẫu: Kế hoạch kiểm soát chất lƣợng
Tên tổ chức, cá nhân:
……………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƢỢNG
Sản phẩm:……………………………………………………………
Các quá
trình sản
xuất cụ
thể
Kế hoạch kiểm soát chất lượng
Các chỉ
tiêu kiểm
soát
Quy định
kỹ thuật
Tần suất
lấy
mẫu/cỡ
mẫu
Thiết bị thử
nghiệm/ kiểm
tra
Phương
pháp thử/
kiểm tra
Biểu ghi
chép Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
……….., ngày ….. tháng …… năm…….
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
27
11:Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận
hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy đƣợc chỉ định (bên thứ ba).
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Tổ chức, cá nhân (gọi tắt là cơ sở) nộp hồ sơ công bố hợp quy theo
quy định tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính
công tỉnh.
Địa chỉ:
- Thời gian: Từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ lễ);
- Sáng từ 7h00 – 11h00; Chiều từ 13h30 – 16h30;
Bƣớc 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của cơ sở, viết phiếu tiếp nhận hồ sơ gửi
lại cho cơ sở ngay sau khi nhận hồ sơ.
Bƣớc 3: Trong vòng 7 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm sẽ cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy cho
cơ sở. Trường hợp không cấp Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm sẽ thông báo
lý do không cấp cho cơ sở. Trong vòng 02 (hai) tháng kể từ ngày nhận được văn
bản thông báo lý do không cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy, nếu cơ sở
không bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu thì Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm sẽ hủy hồ sơ công bố của cơ sở.
Bƣớc 4: Cơ sở nộp lệ phí cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy theo quy
định và nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Hành chính công tỉnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả Trung tâm Hành chính công tỉnh.
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
*) Hồ sơ pháp lý chung, gồm:
- Giấy đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh thực phẩm;
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ
sở thuộc đối tượng cấp giấy chứng nhận phải có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm;
- Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 (nếu có)
**) Hồ sơ công bố hợp quy, gồm:
- Bản công bố hợp quy (theo mẫu kèm theo);
- Bản thông tin chi tiết về sản phẩm (theo mẫu số kèm theo);
- Chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của bên thứ ba (bản sao công
chứng hoặc bản sao có xuất trình bản gốc để đối chiếu);
- Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 (nếu có)
b) Số lượng hồ sơ (hồ sơ được đóng thành quyển):
28
- Hồ sơ pháp lý chung: 01 bộ;
- Hồ sơ công bố hợp quy: 02 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy tiếp nhận bản công bố
hợp quy.
8. Lệ phí: Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy: 150.000đ/sản phẩm.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bản công bố hợp quy;
- Bản thông tin chi tiết về sản phẩm.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ về Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09/11/2012 của Bộ Y tế về
Hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực
phẩm;
- Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 9/12/2009 của Bộ Tài chính về
Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo
lượng chất lượng.
29
Mẫu: Bản công bố hợp quy
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Số ………………
Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………Fax: ………………………………………
E-mail………………………………………………………………………………
CÔNG BỐ:
Sản phẩm: …………………………………………………………………………
Xuất xứ: tên và địa chỉ, điện thoại, fax, email của nhà sản xuất (đối với sản phẩm
nhập khẩu phải có tên nước xuất xứ)
………………………………………………………………………………………
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
………………………………………………………………………………………
Phương thức đánh giá sự phù hợp :
………………………………………………………………………………………
Chúng tôi xin cam kết thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo
quy định hiện hành và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã
công bố.
……….., ngày ….. tháng …… năm…….
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
30
Mẫu: Bản thông tin chi tiết về sản phẩm
BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM
TÊN CƠ QUAN
CHỦ QUẢN Tên nhóm sản phẩm Số: …………………
Tên tổ chức, cá nhân Tên sản phẩm
1. Yêu cầu kỹ thuật:
1.1. Các chỉ tiêu cảm quan:
- Trạng thái: (ghi rõ thể rắn, lỏng, đặc và tính đồng đều như không vón
cục,…)
- Màu sắc: (mô tả dải màu có thể từ khi sản phẩm hoàn thành đến khi hết
hạn)
- Mùi vị: (mô tả mùi vị của sản phẩm)
- Trạng thái đặc trưng khác nếu có
1.2. Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu (là yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất):
Ví dụ:
TT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức công bố
1 Độ ẩm
2 Hàm lượng protein
….
* Hướng dẫn:
- Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, chỉ tiêu chỉ điểm chất lượng là những chỉ
tiêu ổn định và dễ kiểm soát, giá trị dinh dưỡng.
- Độ ẩm hoặc hàm lượng nước tự do đối với sản phẩm khô, thể rắn hoặc
hỗn hợp; pH đối với sản phẩm dạng lỏng, sệt.
- Hàm lượng chất rắn trên tổng trọng lượng thực đối với sản phẩm ở dạng
hỗn hợp.
- Hàm lượng tro đối với sản phẩm hỗn hợp nhiều thành phần cấu tạo ở các
thể khác nhau khi phối trộn.
- Chỉ tiêu chỉ điểm sự phân hủy của sản phẩm đối với các sản phẩm giàu
chất béo, chất đạm (ví dụ: hàm lượng NH3 đối với sản phẩm thịt; độ ôi khét,
phản ứng Kreiss đối với dầu, mỡ,…)
1.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật (áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật): Ví dụ:
TT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa
1 Tổng số vi sinh vật hiếu khí CFU/g hoặc ml
2 E. Coli CFU/g hoặc ml
….
* Hướng dẫn:
- Mức tối đa là mức mà doanh nghiệp công bố nằm trong giới hạn cho phép
trong suốt thời gian lưu hành sản phẩm và không được vượt quá mức quy định
31
về vệ sinh đối với nhóm sản phẩm hay sản phẩm đã được quy định bắt buộc áp
dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định an toàn thực phẩm.
1.4. Hàm lượng kim loại nặng (áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật):
Ví dụ:
TT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa
1 Arsen ppm
2 Chì ppm
….
1.5. Hàm lượng hóa chất không mong muốn (hóa chất bảo vệ thực vật, hóa
chất khác).
* Hướng dẫn: ghi rõ áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định đối với
nhóm thực phẩm nào.
2. Thành phần cấu tạo:
* Hướng dẫn: liệt kê tất cả nguyên liệu và phụ gia thực phẩm được sử dụng
trong sản xuất thực phẩm, được liệt kê theo thứ tự giảm dần về khối lượng. Nếu
nguyên liệu chính được lấy làm tên sản phẩm thì có thể ghi tỷ trọng % trừ
trường hợp đã ghi trên thành phần chính gần tên sản phẩm.
3. Thời hạn sử dụng (có nêu rõ vị trí ghi ở đâu trên bao bì của sản phẩm bán
lẻ).
4. Hướng dẫn sử dụng và bảo quản: kê khai đầy đủ cách chế biến, cách
dùng, đối tượng sử dụng, khuyến cáo nếu có và cách bảo quản.
5. Chất liệu bao bì và quy cách bao gói.
6. Quy trình sản xuất (có thuyết minh chi tiết quy trình sản xuất): Đưa vào
phần phụ lục của bản thông tin chi tiết về sản phẩm.
7. Các biện pháp phân biệt thật, giả (nếu có).
8. Nội dung ghi nhãn: phải phù hợp với các quy định pháp luật về ghi nhãn
hàng hóa thực phẩm.
9. Xuất xứ và thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa
* Hướng dẫn: Xuất xứ là nơi sản phẩm được đóng gói và dán nhãn hoàn
chỉnh.
- Đối với thực phẩm nhập khẩu:
+ Xuất xứ: tên nhà sản xuất và nước xuất xứ.
+ Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân công bố, nhập khẩu, phân phối độc
quyền.
- Đối với sản phẩm trong nước:
+ Tên và địa chỉ của: tổ chức, cá nhân công bố, sản xuất, phân phối độc
quyền.
……….., ngày ….. tháng …… năm……..
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
32
12. Thủ tục xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
(đối với sản phẩm sản xuất trong nƣớc)
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Tổ chức, cá nhân (gọi tắt là cơ sở) nộp hồ sơ công bố phù hợp quy
định an toàn thực phẩm và nộp phí thẩm định hồ sơ theo quy định tại bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
Địa chỉ:
- Thời gian: Từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ lễ);
- Sáng từ 7h00 – 11h00; Chiều từ 13h30 – 16h30;
Bƣớc 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của cơ sở, viết phiếu tiếp nhận hồ sơ gửi
lại cho cơ sở;
Bƣớc 3: Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm sẽ cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy cho cơ
sở. Trường hợp không cấp Chi cục sẽ thông báo lý do không cấp cho cơ sở.
Trong vòng 02 (hai) tháng kể từ ngày nhận được văn bản thông báo lý do không
cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy, nếu cơ sở không bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ theo yêu cầu thì Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm sẽ hủy hồ sơ công bố
của cơ sở;
Bƣớc 4: Cơ sở nộp lệ phí cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an
toàn thực phẩm theo quy định và nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục An toàn vế inh thực phẩm
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả Trung tâm Hành chính công tỉnh.
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
*) Hồ sơ pháp lý chung:
- Giấy đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh thực phẩm;
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
thuộc đối tượng cấp giấy chứng nhận phải có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm;
- Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 (nếu có)
**) Hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm:
- Bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (theo mẫu kèm theo);
- Bản thông tin chi tiết về sản phẩm (theo mẫu kèm theo);
- Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm trong vòng 12 tháng, gồm các chỉ tiêu
chất lượng chủ yếu, chỉ tiêu an toàn do phòng kiểm nghiệm được cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm độc lập được công
nhận cấp.
33
- Kế hoạch kiểm soát chất lượng (theo mẫu số kèm theo);
- Kế hoạch giám sát định kỳ (có xác nhận của tổ chức, cá nhân);
- Mẫu nhãn sản phẩm (có xác nhận của tổ chức, cá nhân);
b) Số lượng hồ sơ (hồ sơ được đóng thành quyển):
- Hồ sơ pháp lý chung: 01 bộ;
- Hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm: 02 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ
sơ hợp lệ.
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận công bố phù
hợp quy định an toàn thực phẩm.
8. Lệ phí:
- Phí thẩm xét hồ sơ 500.000 đ/sản phẩm).
- Lệ phí cấp giấy xác nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực
phẩm 150.000đ/sản phẩm
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm;
- Bản thông tin chi tiết về sản phẩm;
- Kế hoạch kiểm soát chất lượng.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ về Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09/11/2012 của Bộ Y tế về Hướng
dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính Quy
định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh
thực phẩm.
34
Mẫu: Bản công bố phù hợp quy quy định an toàn thực phẩm
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN CÔNG BỐ
PHÙ HỢP QUY ĐỊNH AN TOÀN THỰC PHẨM
Số ………………
Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………Fax: ………………………………………
E-mail………………………………………………………………………………
CÔNG BỐ:
Sản phẩm: …………………………………………………………………………
Xuất xứ: tên và địa chỉ, điện thoại, fax, email của nhà sản xuất (đối với sản phẩm
nhập khẩu phải có tên nước xuất xứ)
………………………………………………………………………………………
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật/quy định an toàn thực phẩm (số hiệu, ký hiệu, tên
gọi)
………………………………………………………………………………………
Chúng tôi xin cam kết thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo
quy định hiện hành và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã
công bố.
……….., ngày ….. tháng …… năm…….
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
35
Mẫu: Bản thông tin chi tiết về sản phẩm
BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM
TÊN CƠ QUAN
CHỦ QUẢN Tên nhóm sản phẩm Số: …………………
Tên tổ chức, cá nhân Tên sản phẩm
1. Yêu cầu kỹ thuật:
1.1. Các chỉ tiêu cảm quan:
- Trạng thái: (ghi rõ thể rắn, lỏng, đặc và tính đồng đều như không vón
cục,…)
- Màu sắc: (mô tả dải màu có thể từ khi sản phẩm hoàn thành đến khi hết
hạn)
- Mùi vị: (mô tả mùi vị của sản phẩm)
- Trạng thái đặc trưng khác nếu có
1.2. Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu (là yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất):
Ví dụ:
TT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức công bố
1 Độ ẩm
2 Hàm lượng protein
….
* Hướng dẫn:
- Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, chỉ tiêu chỉ điểm chất lượng là những chỉ
tiêu ổn định và dễ kiểm soát, giá trị dinh dưỡng.
- Độ ẩm hoặc hàm lượng nước tự do đối với sản phẩm khô, thể rắn hoặc
hỗn hợp; pH đối với sản phẩm dạng lỏng, sệt.
- Hàm lượng chất rắn trên tổng trọng lượng thực đối với sản phẩm ở dạng
hỗn hợp.
- Hàm lượng tro đối với sản phẩm hỗn hợp nhiều thành phần cấu tạo ở các
thể khác nhau khi phối trộn.
- Chỉ tiêu chỉ điểm sự phân hủy của sản phẩm đối với các sản phẩm giàu
chất béo, chất đạm (ví dụ: hàm lượng NH3 đối với sản phẩm thịt; độ ôi khét,
phản ứng Kreiss đối với dầu, mỡ,…)
1.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật (áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy
định an toàn thực phẩm): Ví dụ:
TT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa
1 Tổng số vi sinh vật hiếu khí CFU/g hoặc ml
2 E. Coli CFU/g hoặc ml
….
* Hướng dẫn:
- Mức tối đa là mức mà doanh nghiệp công bố nằm trong giới hạn cho phép
trong suốt thời gian lưu hành sản phẩm và không được vượt quá mức quy định
36
về vệ sinh đối với nhóm sản phẩm hay sản phẩm đã được quy định bắt buộc áp
dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định an toàn thực phẩm.
1.4. Hàm lượng kim loại nặng (áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy
định an toàn thực phẩm):
Ví dụ:
TT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa
1 Arsen ppm
2 Chì ppm
….
1.5. Hàm lượng hóa chất không mong muốn (hóa chất bảo vệ thực vật, h/c
khác).
* Hướng dẫn: ghi rõ áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định đối với
nhóm thực phẩm nào.
2. Thành phần cấu tạo:
* Hướng dẫn: liệt kê tất cả nguyên liệu và phụ gia thực phẩm được sử dụng
trong sản xuất thực phẩm, được liệt kê theo thứ tự giảm dần về khối lượng. Nếu
nguyên liệu chính được lấy làm tên sản phẩm thì có thể ghi tỷ trọng % trừ
trường hợp đã ghi trên thành phần chính gần tên sản phẩm.
3. Thời hạn sử dụng (có nêu rõ vị trí ghi ở đâu trên bao bì của sản phẩm bán
lẻ).
4. Hướng dẫn sử dụng và bảo quản: kê khai đầy đủ cách chế biến, cách
dùng, đối tượng sử dụng, khuyến cáo nếu có và cách bảo quản.
5. Chất liệu bao bì và quy cách bao gói.
6. Quy trình sản xuất (có thuyết minh chi tiết quy trình sản xuất): Đưa vào
phần phụ lục của bản thông tin chi tiết về sản phẩm.
7. Các biện pháp phân biệt thật, giả (nếu có).
8. Nội dung ghi nhãn: phải phù hợp với các quy định pháp luật về ghi nhãn
hàng hóa thực phẩm.
9. Xuất xứ và thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa
* Hướng dẫn: Xuất xứ là nơi sản phẩm được đóng gói và dán nhãn hoàn
chỉnh.
- Đối với thực phẩm nhập khẩu:
+ Xuất xứ: tên nhà sản xuất và nước xuất xứ.
+ Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân công bố, nhập khẩu, phân phối độc
quyền.
- Đối với sản phẩm trong nước:
+ Tên và địa chỉ của: tổ chức, cá nhân công bố, sản xuất, phân phối độc
quyền.
……….., ngày ….. tháng …… năm……..
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
37
Mẫu: Kế hoạch kiểm soát chất lƣợng
Tên tổ chức, cá nhân:
……………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƢỢNG
Sản phẩm:……………………………………………………………
Các quá
trình sản
xuất cụ
thể
Kế hoạch kiểm soát chất lượng
Các chỉ
tiêu kiểm
soát
Quy định
kỹ thuật
Tần suất
lấy
mẫu/cỡ
mẫu
Thiết bị thử
nghiệm/ kiểm
tra
Phương
pháp thử/
kiểm tra
Biểu ghi
chép Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
……….., ngày ….. tháng …… năm…….
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
38
13. Thủ tục cấp lại giấy tiếp nhận công bố hợp quy
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Tổ chức, cá nhân (gọi tắt là cơ sở) nộp hồ sơ cấp lại Giấy tiếp nhận
công bố hợp quy và nộp phí thẩm định hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
Địa chỉ:
- Thời gian: Từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ lễ);
- Sáng từ 7h00 – 11h00; Chiều từ 13h30 – 16h30;
Bƣớc 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của cơ sở, viết phiếu tiếp nhận hồ sơ gửi
lại cho cơ sở.
Bƣớc 3: Trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm sẽ cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy
cho cơ sở. Trường hợp không cấp Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm sẽ thông
báo lý do không cấp cho cơ sở. Trong vòng 02 (hai) tháng kể từ ngày nhận được
văn bản thông báo lý do không cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy, nếu cơ
sở không bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu thì Chi cục An toàn vệ sinh
thực phẩm sẽ hủy hồ sơ công bố của cơ sở.
Bƣớc 4: Cơ sở nộp lệ phí theo quy định và nhận kết quả theo phiếu tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả Trung tâm Hành chính công tỉnh.
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy (theo mẫu số
05, kèm theo);
- Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy lần gần nhất (bản sao);
- Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm định kỳ do phòng kiểm nghiệm được
công nhận hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định (bản sao có công
chứng hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu);
- Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 (nếu có)
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy tiếp nhận bản công bố
hợp quy.
39
8. Lệ phí:
- Phí thẩm xét hồ sơ 300.000 đ/sản phẩm.
- Lệ phí cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy 150.000đ/sản phẩm;
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị giấy tiếp nhận bản công bố
hợp quy;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có sự thay
đổi về quy trình sản xuất, chế biến thực phẩm làm ảnh hưởng đến các chỉ tiêu
chất lượng và vi phạm các mức giới hạn an toàn thực phẩm so với công bố.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QHH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ về Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09/11/2012 của Bộ Y tế về Hướng
dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm;
- Thông tư số149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ tài chính Quy
định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh
thực phẩm.
- Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 9/12/2009. Quy định chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng.
40
Mẫu: Đơn đề nghị cấp lại Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Số..................
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
............, ngày ...... tháng ...... năm ........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY TIẾP NHẬN CÔNG BỐ HỢP QUY
Kính gửi:Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
“Tên tổ chức, cá nhân” …. đã được cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp
quy Giấy số ……….., ngày ……. tháng …….. năm …….. do ……….. Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm cấp.
Nay, chúng tôi làm đơn này đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy Tiếp nhận
bản công bố hợp.
Hồ sơ đề nghị cấp lại gồm:
1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy .
2. Phiếu kết quả xét nghiệm định kỳ đối với sản phẩm.
3. Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương
đương trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm có hệ thống quản lý
chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc
tương đương (nếu có).
4. Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đã được cấp lần trước.
Chúng tôi làm đơn này kính đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy Tiếp nhận
bản công bố hợp quy.
Chúng tôi cam kết bảo đảm tính phù hợp của sản phẩm như đã công bố.
……….., ngày ….. tháng …… năm…….
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
41
14.Thủ tục cấp lại giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn
thực phẩm.
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ cấp lại Giấy xác nhận công bố phù
hợp quy định an toàn thực phẩm và nộp phí thẩm định hồ sơ theo quy định tại bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Địa chỉ:
- Thời gian: Từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ lễ);
- Sáng từ 7h00 – 11h00; Chiều từ 13h30 – 16h30;
Bƣớc 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của cơ sở, viết phiếu tiếp nhận hồ sơ gửi
lại cho cơ sở.
Bƣớc 3: Trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm sẽ cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy
cho cơ sở. Trường hợp không cấp Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm sẽ thông
báo lý do không cấp cho cơ sở. Trong vòng 02 (hai) tháng kể từ ngày nhận được
văn bản thông báo lý do không cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy, nếu cơ
sở không bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu thì Chi cục An toàn vệ sinh
thực phẩm sẽ hủy hồ sơ công bố của cơ sở.
Bƣớc 4: Cơ sở nộp lệ phí cấp Giấy xác nhận phù hợp quy định an toàn thực
phẩm theo quy định và nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả Trung tâm Hành chính công tỉnh.
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực
phẩm (theo mẫu kèm theo);
- Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm lần gần nhất
(bản sao);
- Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm định kỳ do phòng kiểm nghiệm được
công nhận hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định (bản sao có công
chứng hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu);
- Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 (nếu có)
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 07 (bẩy) ngày làm việc kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm.
42
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận công bố phù
hợp quy định an toàn thực phẩm.
8. Lệ phí:
- Phí thẩm xét hồ sơ 300.000 đ/sản phẩm.
- Lệ phí cấp giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
150.000đ/sản phẩm;
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị giấy xác nhận công bố phù
hợp quy định an toàn thực phẩm.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có sự thay
đổi về quy trình sản xuất, chế biến thực phẩm làm ảnh hưởng đến các chỉ tiêu
chất lượng và vi phạm các mức giới hạn an toàn thực phẩm so với công bố.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ về “Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm”
- Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09/11/2012 của Bộ Y tế về “Hướng
dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm”
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ tài chính “Quy
định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh
thực phẩm”.
43
Mẫu số: Đơn đề nghị cấp lại Giấy xác nhận công bố phù hơp quy định an
toàn thực phẩm
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Số..................
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thái Bình., ngày ...... tháng ...... năm ........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN
CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
“Tên tổ chức, cá nhân” …. đã được cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm Giấy số ……….., ngày ……. tháng …….. năm
…….. do ……….. Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm cấp.
Nay, chúng tôi làm đơn này đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy Xác nhận
công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
Hồ sơ đề nghị cấp lại gồm:
1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn
thực phẩm.
2. Phiếu kết quả xét nghiệm định kỳ đối với sản phẩm.
3. Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương
đương trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm có hệ thống quản lý
chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc
tương đương (nếu có)
4. Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đã được
cấp lần trước.
Chúng tôi làm đơn này kính đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy Xác nhận
công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
Chúng tôi cam kết bảo đảm tính phù hợp của sản phẩm như đã công bố.
……….., ngày ….. tháng …… năm…….
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
44
15. Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực
phẩm
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Tổ chức, cá nhân (gọi tắt là cơ sở) nộp hồ sơ xin cấp xác nhận nội
dung quảng cáo và nộp phí thẩm xét hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận
hồ sơ Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Địa chỉ:
- Thời gian: Từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ lễ);
- Sáng từ 7h00 – 11h00; Chiều từ 13h30 – 16h30;
Bƣớc 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu tiếp nhận hồ sơ gửi lại cho cơ
sở.
Bƣớc 3: Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. Chi
cục an toàn vệ sinh thực phẩm sẽ cấp cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo cho
cơ sở. Trường hợp không cấp Chi cục sẽ thông báo lý do không cấp cho cơ sở.
Trong vòng 03 (ba) tháng kể từ ngày nhận được văn bản thông báo lý do không
cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo, nếu cơ sở không bổ sung, hoàn chỉnh hồ
sơ theo yêu cầu thì Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm sẽ hủy hồ sơ xin Giấy xác
nhận nội dung quảng của cơ sở
Bƣớc 4: Cơ sở nộp lệ phí theo quy định và nhận kết quả theo phiếu tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả Trung tâm Hành chính công tỉnh.
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (mẫu kèm theo);
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp hoặc giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài (Bản sao có dấu của
tổ chức, cá nhân đăng ký nội dung quảng cáo);
- Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với
những sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật) hoặc giấy tiếp nhận bản công bố
hợp quy của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp (Bản sao có dấu của tổ chức,
cá nhân đăng ký nội dung quảng cáo);
- Bản thông tin chi tiết về sản phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền xác
nhận (Bản sao có dấu của tổ chức, cá nhân đăng ký nội dung quảng cáo);
- Sản phẩm quảng cáo thực phẩm:
+) 01 bản ghi nội dung quảng cáo dự kiến trong đĩa hình, đĩa âm thanh, đĩa
mềm kèm theo 02 bản kịch bản (được đóng dấu của tổ chức, cá nhân đăng ký
nội dung quảng cáo) đối với quảng cáo trên truyền hình, điện ảnh, phát thanh;
45
+) 02 bản ma-ket nội dung dự kiến quảng cáo (được đóng dấu của tổ chức,
cá nhân đăng ký nội dung quảng cáo) và kèm theo file mềm ghi nội dung đăng
ký quảng cáo đối với quảng cáo trên báo viết, tờ rơi, pốt-x-tơ (poster), áp phích
hoặc in ấn trên vật dụng khác, quảng cáo trên báo điện tử, cổng thông tin điện tử
của doanh nghiệp, cổng thông tin điện tử của đơn vị làm dịch vụ quảng cáo,
internet,
- Tài liệu tham khảo, tài liệu khoa học chứng minh cho thông tin quảng cáo
trong trường hợp nội dung quảng cáo không có trong bản thông tin chi tiết về
sản phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền xác nhận. Trong trường hợp tài liệu
chứng minh được viết bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch sang tiếng Việt
(Toàn bộ tài liệu phải đóng dấu giáp lai của tổ chức, cá nhân đăng ký nội dung
quảng cáo);
- Mẫu nhãn sản phẩm đã được cơ quan y tế có thẩm quyền chấp thuận (Bản
sao có dấu của tổ chức, cá nhân đăng ký nội dung quảng cáo).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ;
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm.
8. Lệ phí:
- Phí thẩm xét hồ sơ đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo (1.000.000
đ/lần đối với hình thức quảng cáo là áp phíc, tờ rơi, poster; 1.200.000 đ/lần
đối với hình thức quảng cáo là truyền hình, phát thanh);
- Lệ phí cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm 150.000 đ/sản
phẩm.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Thông tư số 08/2013/TT-BYT ngày 13/3/2013 của Bộ Y tế Hướng dẫn
về quảng cáo thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ tài chính Quy
định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh
thực phẩm.
46
Mẫu: Giấy đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
Tên tổ chức/ cá nhân
Địa chỉ:.....................
Số điện thoại:...........
Số fax:.....................
Email:......................
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..... ngày.....tháng......năm .....
GIẤY ĐĂNG KÝ
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THỰC PHẨM
Số: /20......../
Kính gửi: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
Căn cứ các quy định tại Thông tư số 08/2013/TT- BYT ngày 13/3/2013
của Bộ Y tế và để đáp ứng nhu cầu quảng cáo thực phẩm của (cơ sở); đề nghị
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm thực phẩm cụ thể như sau:
Thông tin liên quan đến sản phẩm:
STT Tên sản phẩm
Số giấy tiếp nhận bản công bố
hợp quy hoặc số giấy xác nhận
công bố phù hợp quy định an
toàn thực phẩm
Hình thức
quảng cáo
1.
2
…
Các hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định:
..................................................................................................................
..............................................................................................................
Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ sơ nêu trên là đúng sự thật và cam kết
thực hiện quảng cáo sản phẩm thực phẩm theo đúng nội dung khi đã được xác
nhận.
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
47
16. Đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Tổ chức, cá nhân (gọi tắt là cơ sở) nộp hồ sơ xin xác nhận đăng ký
tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu sản phẩm tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ Trung
tâm Hành chính công tỉnh.
Địa chỉ:
- Thời gian: Từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ lễ);
- Sáng từ 7h00 – 11h00; Chiều từ 13h30 – 16h30;
Bƣớc 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu tiếp nhận hồ sơ gửi lại cho cơ
sở.
Bƣớc 3: Trong thời gian 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp
lệ. Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm sẽ cấp cấp Giấy xác nhận hồ sơ đăng ký
hội thảo, hội nghị giới thiệu sản phẩm cho cơ sở. Trường hợp không cấp Chi cục
sẽ thông báo lý do không cấp cho cơ sở.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả Trung tâm Hành chính công tỉnh.
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đăng ký nội dung hội thảo, hội nghị giới thiệu sản phẩm (theo Phụ
lục 03, kèm theo);
- Bản sao giấy đăng chứng nhận ký kinh doanh của doanh nghiệp hoặc
giấy phép thành lập văn phòng đại điện (Bản sao có dấu của tổ chức, cá nhân
đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm);;
- Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm hoặc giấy tiếp nhận đăng ký bản
công bố hợp quy đã được cơ quan y tế xác nhận. Đối với thực phẩm chưa được
phép lưu hành ở Việt Nam thì phải cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do ở
nước sản xuất (Bản sao có dấu của tổ chức, cá nhân đăng ký tổ chức hội thảo,
hội nghị giới thiệu thực phẩm)
- Bản sao bản thông tin chi tiết về sản phẩm đã được cơ quan có thẩm
quyền xác nhận (Bản sao có dấu của tổ chức, cá nhân đăng ký tổ chức hội thảo,
hội nghị giới thiệu thực phẩm);
- Mẫu nhãn sản phẩm (Bản sao có dấu của tổ chức, cá nhân đăng ký tổ
chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm);
- 02 bản ma-ket hoặc kịch bản hoặc bộ tài liệu có xác nhận và đóng dấu
giáp lai của tổ chức, cá nhân đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị (kèm theo 01 đĩa
hình, đĩa tiếng, file mềm) dự kiến giới thiệu tại hội thảo, hội nghị;
- Danh sách của báo cáo viên (thông tin đầy đủ về bằng cấp chuyên môn
hoặc chức danh khoa học của báo cáo viên);
- Tài liệu tham khảo, tài liệu khoa học chứng minh cho thông tin quảng
cáo trong trường hợp nội dung quảng cáo không có trong Bản thông tin chi tiết
48
về sản phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền xác nhận. Trong trường hợp tài
liệu chứng minh được viết bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch sang tiếng
Việt. Toàn bộ tài liệu phải đóng dấu giáp lai của tổ chức, cá nhân đăng ký ký tổ
chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ;
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận hồ sơ đăng ký
hội thảo, hội nghị giới thiệu sản phẩm thực phẩm.
8. Lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đăng ký nội dung hội thảo, hội nghị
giới thiệu sản phẩm.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Thông tư số 08/2013/TT-BYT ngày 13/3/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn
về quảng cáo thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
49
Mẫu: Giấy đăng ký nội dung hội thảo, hội nghị giới thiệu sản phẩm thực phẩm
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
Tên công ty, doanh nghiệp
Số:…
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kính gửi: Chi Cục an toàn vệ sinh thực phẩm
1. Tên đơn vị đăng ký hồ sơ:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: Fax: E.mail:
4. Số giấy phép hoạt động/kinh doanh:
5. Họ tên và số điện thoại người chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ:
6. Sản phẩm đăng ký quảng cáo:
STT Tên sản phẩm Số tiếp nhận công bố tiêu
chuẩn sản phẩm
(hoặc số tiếp nhận công bố
hợp quy)
Thời gian và địa điểm
hội thảo, hội nghị
7. Tài liệu gửi kèm:
-…
8. Cam kết của đơn vị đăng ký hội thảo:
Chúng tôi đã nghiên cứu kỹ Thông tư số 08 /2013/TT-BYT ngày tháng năm
2013 của Bộ Y tế Hướng dẫn về quảng cáo thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Y tế. Chúng tôi cam kết sẽ quảng cáo đúng nội dung, hình thức đã đăng ký và tuân
thủ các quy định của các văn bản quy phạm pháp luật trên và các quy định khác của
pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung đã đăng ký sẽ chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
Tên tỉnh/thành phố, ngày tháng năm
THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ (ghi rõ chức danh)
Ký tên, đóng dấu
Họ tên người ký
50
17. Cấp chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp
lệ theo quy định;
Bƣớc 2:
a) Công dân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh.
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho người đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
c) Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề chưa hợp lệ thì
trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho người đề nghị cấp chứng
chỉ hành nghề sửa đổi, bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ;
Bước 3: Trong thời gian 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Sở Y tế tổ chức thẩm định hồ sơ và lập biên bản.
Bước 4: Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày lập biên bản, Giám đốc
Sở Y tế cấp chứng chỉ hành nghề. Trường hợp không cấp có văn bản trả lời và nêu rõ
lý do.
Bƣớc 5: Công dân nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh
2. Cách thức thực hiện: Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh;
- Bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn;
- Giấy xác nhận quá trình thực hành;
- Sơ yếu lý lịch;
- Phiếu lý lịch tư pháp (thực hiện tại Sở Tư pháp tỉnh, thành phố).
- Giấy khám sức khỏe (thực hiện tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được
công bố đủ điều kiện khám sức khỏe)
- Hai ảnh 4x6 được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06
tháng tính đến ngày nộp đơn.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
51
4. Thời hạn giải quyết: 48 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề
8. Phí, lệ phí:
a) Phí thẩm định: 360.000đ/lần thẩm định.
b) Lệ phí: 190.000đ/chứng chỉ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh;
- Sơ yếu lý lịch;
- Giấy xác nhận quá trình thực hành;
- Giấy khám sức khỏe;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP, ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT, ngày 14/11/011 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính quy
định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị
y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám, chữa bệnh;
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn về khám sức khỏe;
*Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế
52
Mẫu: Đơn đề nghị Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……1…., ngày…... tháng …. năm 20.....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Họ và tên(viết chữ in hoa): ....................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .........................................................................................................
Chỗ ở hiện nay .......................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu:…………………….Ngàycấp:………………………
Nơi cấp:………………………………………………………
Điện thoại: ................................................. Email ( nếu có): ..............................................
Văn bằng chuyên môn: ..........................................................................................................
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn 2. Giấy xác nhận quá trình thực hành 3. Phiếu lý lịch tư pháp. 4. Sơ yếu lý lịch. 5. Giấy khám sức khỏe. 6. Hai ảnh 04cm x 06cm
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh cho tôi./.
NGƢỜI LÀM ĐƠN
(ký và ghi rõ họ, tên)
Xem hướng dẫn mặt sau
1 Địa danh
53
HƢỚNG DẪN
Áp dụng:
Cấp mới
Thời gian thực hành để được cấp Chứng chỉ hành nghề: Xin vui lòng xem tại Mục 4. Xác nhận quá trình
thực hành của Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011.
Cách ghi:
Chỗ ở hiện nay: Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú
Họ tên: yêu cầu viết hoa. Ví dụ: NGUYỄN VĂN A
Điện thoại : Ghi đầy đủ số điện thoại bàn hoặc di động
Email (nếu có): nên cung cấp email để Sở Y tế có thông tin mới sẽ cập nhật cho quý khách. Văn bằng chuyên môn : Ghi phù hợp 1 trong các văn bằng sau:
1. Bác sỹ, y sỹ
2. Điều dưỡng viên
3. Hộ sinh viên.
4. Kỹ thuật viên
5. Lương y
6. Người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
Các giấy tờ kèm theo:
1. Văn bản xác nhận quá trình thực hành: do cơ sở khám chữa bệnh xác nhận nhưng phải đầy đủ thông tin theo
Phụ lục 10 của Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 cụ thể có các nội dung như sau:
2. Phiếu lý lịch tư pháp: thực hiện tại Sở Tư pháp tỉnh, thành phố
3. Sơ yếu lý lịch:
- Xác nhận của UBND xã/ phường nếu là người về hưu hoặc người nghỉ việc.
- Xác nhận của Thủ trưởng đơn vị nơi đang công tác.
- Sơ yếu ly lịch phải rõ ràng, liên tục về thời gian và không được tẩy xóa.
4. Giấy khám sức khỏe: thực hiện tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được công bố đủ điều kiện khám sức khỏe.
5. Ảnh: phải đúng kích thước 4x6 cm (chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày
nộp đơn).
(Đại diện cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)………………xác nhận:
Ông/bà(viết chữ in hoa):…………………………………………………………………...
Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................................
Chỗ ở hiện nay..................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: ……..…Ngày cấp: ………… Nơi cấp: .............
Văn bằng chuyên môn: ..................................... Năm tốt nghiệp: ....................................
đã thực hành tại:…………………………………………… và đạt kết quả như sau:
1. Thời gian thực hành: ....................................................................................................
2. Năng lực chuyên môn:..................................................................................................
3. Đạo đức nghề nghiệp: ..................................................................................................
54
Mẫu: Giấy xác nhận thời gian thực hành
............1...........
............2............
Số: /GXNTH
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
…3…, ngày tháng năm 20….
GIẤY XÁC NHẬN QUÁ TRÌNH THỰC HÀNH
.......................4........................ xác nhận:
Ông/bà: .......................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ..............................................................................................
Chỗ ở hiện nay: 5 ........................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: ……..…Ngày cấp: ………… Nơi cấp: ...
Văn bằng chuyên môn: 6 ................................. Năm tốt nghiệp: ...............................
Đã thực hành tại..........................7..................... và đạt kết quả như sau:
1. Thời gian thực hành: 8 ............................................................................................
2. Năng lực chuyên môn: 9 ........................................................................................
3. Đạo đức nghề nghiệp: 10
…………………………………………………
GIÁM ĐỐC
(ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
2 Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3 Địa danh
4 Đại diện cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
5 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú
6 Ghi theo đơn của người đăng ký thực hành.
7 Giống như mục 2
8 Ghi cụ thể thời gian thực hành từ ngày …. tháng …năm…. đến ngày…. tháng ….năm…
9 Nhận xét cụ thể về khả năng thực hiện các kỹ thuật chuyên môn theo chuyên khoa đăng ký thực hành
10 Nhận xét cụ thể về giao tiếp, ứng xử của người đăng ký thực hành đối với đồng nghiệp và người bệnh.
55
Mẫu: Sơ yếu lý lịch
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SƠ YẾU LÝ LỊCH
- Họ và tên(viết chữ in hoa):.........................................................Bí danh:.......................
- Ngày, tháng, năm sinh:........................................................... Nam/Nữ:........................
- Nơi sinh:………………………………………………………………………………..
- Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
- Chỗ ở hiện nay:………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
- Văn hóa, chuyên môn:…………………………………………………………………
QUÁ TRÌNH BẢN THÂN
Quá trình học tập và làm việc:
- Từ năm ……………………………đến ....................................................................
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
Từ trước tới nay có bị can án, kỷ luật gì không? Lý do và thời gian xử phạt?
…………………………………………………………………………………………...
.…………………………………………………………………………………………
Tình hình sức khỏe: …………………………………………………………………….
Cam kết những lời khai trên đây của tôi là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu
trách nhiệm.
XÁC NHẬN
Ủy ban Nhân dân(Cơ quan)
(nơi người tự khai cư trú, công tác)
Ngày …....tháng ……..năm…………. (ký tên và đóng dấu)
Ngày …… tháng ……….năm 20……
NGƢỜI KHAI KÝ TÊN (Ký và ghi rõ họ tên)
56
Mẫu: giấy khám sức khỏe
…………1………….
..........2.........
Số: /GKSK-....3.....
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE
Họ và tên (chữ in hoa): ………….………………………...…....………
Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi:...............................
Số CMND hoặc Hộ chiếu: .......................... cấp ngày....../..../..............
tại………………………………...
Chỗ ở hiện tại:…………………………………….......................……......
………………….................…...………………….....…………….……...…
Lý do khám sức khỏe:...............................................................................
TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƢỢNG KHÁM SỨC KHỎE
1. Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim
mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần,
bệnh khác: a) Không □; b) Có □; Nếu “có”, đề nghị ghi cụ
thể tên bệnh:.............................................................................................................................
2. Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây
không: Bệnh truyền nhiễm, bệnh tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản,
ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b) Có □ Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh: ……………………………................…………
…………………………………………………..……………………………………………….
3. Câu hỏi khác (nếu có):
a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc
đang dùng và liều lượng: ………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………..…………..………….…………………….…
b) Tiền sử thai sản (Đối với phụ nữ): …………………………………………………….
………………………………………………………………………………….……………….
Tôi xin cam đoan những
điều khai trên đây hoàn toàn
đúng với sự thật theo sự hiểu
biết của tôi.
.........4........ ngày .......... tháng.........năm................
Ngƣời đề nghị khám sức khỏe
(Ký và ghi rõ họ, tên)
1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe
2 Tên của cơ sở khám sức khỏe
3 Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe
4 Địa danh
Ảnh
(4 x 6cm)
57
I. KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: ...............................cm; Cân nặng: ........................ kg; Chỉ số BMI: ..............................
Mạch: ........................lần/phút; Huyết áp:.................... /..................... mmHg
Phân loại thể
lực:.............................................................................................. ................................................................
II. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám Họ tên, chữ ký
của Bác sỹ
1. Nội khoa a) Tuần hoàn: ......................................................................................................... ...................................
Phân loại ............................................................................................................................. ........................
b) Hô hấp: .....................................................................................................................................................
Phân loại ............................................................................................................................. .........................
c) Tiêu hóa: ............................................................................................................................. .....................
Phân loại .......................................................................... ...........................................................................
d) Thận-Tiết niệu: ............................................................................................................................. .......
Phân loại ............................................................................................................................................ ..........
đ) Cơ-xương-khớp: ...................................................................................................... ..........................
Phân loại ............................................................................................................................. .........................
e) Thần kinh: ................................................................................................................................................
Phân loại ............................................................................................................................. .........................
g) Tâm thần: ............................................................................................................................. ....................
Phân loại ..................................................................................... .................................................................
2. Ngoại khoa: ............................................................................................................................. ...........
Phân loại ......................................................................................................................................................
3. Sản phụ khoa: ................................................................................................................. ................. Phân loại ............................................................................................................................. .........................
4. Mắt:
- Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải:............. Mắt trái: ....................
Có kính: Mắt phải: ............. Mắt trái: ....................
- Các bệnh về mắt (nếu có): ....................................................................................................... ...
- Phân loại: ............................................................................................................................. .....................
5. Tai-Mũi-Họng
- Kết quả khám thính lực:
Tai trái: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:.............................m
Tai phải: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:.............................m
- Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):……....................................……….….......…………
- Phân loại: ..................................................................................................................................... ............
6. Răng-Hàm-Mặt
- Kết quả khám: + Hàm trên:........................................................................... ...............................
+ Hàm dưới: .......................................................................................................
- Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có)..............................................................................
- Phân loại:............................................................................................................................. ........................
7. Da liễu: .....................................................................................................................................................
Phân loại:............................................................................................................................. ........................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
58
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám Họ tên, chữ ký
của Bác sỹ
1. Xét nghiệm máu:
a) Công thức máu: Số lượng HC: .....................................................................................
Số lượng Bạch cầu: .......................................................................
Số lượng Tiểu cầu:.........................................................................
b) Sinh hóa máu: Đường máu: ............................................................................................
Urê:..................................................................... Creatinin:.........................................................
ASAT (GOT):.......................................... ALAT (GPT): ...........................................
c) Khác (nếu có):............................................................................................................................. ..
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
2. Xét nghiệm nƣớc tiểu:
a) Đường: ............................................................................................................................. ..................
b) Prôtêin: ...................................................................................... ........................................................
c) Khác (nếu có): .............................................................................................................................
................................................
................................................
................................................
3. Chẩn đoán hình ảnh: ............................................................................................................................. .............................................
............................................................................................................................. .............................................
................................................
................................................
................................................
IV. KẾT LUẬN 1. Phân loại sức khỏe:.....................................................
1....................................................................................
2. Các bệnh, tật (nếu có): ............................................2
...................................................................................
............................................................................................................................. ............................................................................
............................................................................................................................. ............................................................................
............................................................................................................................................................. ............................................
...................................................................................... ...................................................................................................................
………………ngày…… tháng……… năm.................
NGƢỜI KẾT LUẬN (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
1 Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT - QĐ hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của
bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành 2 Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh,
chữa bệnh
59
18. Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị
hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b
khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp
lệ theo quy định;
Bƣớc 2:
a) Công dân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh.
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến đến 16 giờ 30
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho người đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
c) Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề chưa hợp lệ thì
trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho người đề nghị cấp lại chứng
chỉ hành nghề sửa đổi, bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ;
Bước 3: Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Sở Y tế tổ chức thẩm định hồ sơ và lập biên bản.
Bước 4: Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày lập biên, Giám đốc
Sở Y tế cấp lại chứng chỉ hành nghề. Trường hợp không cấp có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do.
Bƣớc 5: Công dân nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh
2. Cách thức thực hiện: Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh;
- Hai ảnh 4x6 được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06
tháng tính đến ngày nộp đơn.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh.
60
8. Phí, lệ phí:
a) Phí thẩm định: 150.000đ/lần thẩm định.
b) Lệ phí: 190.000đ/chứng chỉ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Giấy khám sức khỏe trong trường hợp hồ sơ đề nghị cấp lại chứng chỉ
quá 12 tháng;
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP, ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT, ngày 14/11/011 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính quy
định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị
y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám, chữa bệnh.
*Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế
61
Mẫu: Đơn đề nghị Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……1……., ngày…... tháng…… năm 20…….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Họ và tên: ............................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................................
Chỗ ở hiện nay: 2 .................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số:………………Ngày cấp:……………………..
Nơi cấp:……………………….
Điện thoại: ................................................ Email ( nếu có): .............................................
Văn bằng chuyên môn: 3 ......................................................................................................
Số chứng chỉ hành nghề cũ:……………………… Ngày cấp: ….…….………………..
Nơi cấp:…………………
Lý do xin cấp lại:
1. Do bị mất
2. Do bị hư hỏng
3. Do bị thu hồi
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh cho tôi.
NGƢỜI LÀM ĐƠN
(ký và ghi rõ họ, tên)
Xem hướng dẫn mặt sau
1 Địa danh
2 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.
3 Văn bằng chuyên môn ghi theo đối tượng xin cấp chứng chỉ hành nghề qui định tại Điều 17 Luật khám bệnh,
chữa hoặc các văn bằng chuyên môn khác
62
HƢỚNG DẪN
Áp dụng:
Trường hợp người hành nghề bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy định định
tại Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 29. Thu hồi chứng chỉ hành nghề, đình chỉ hành nghề
1. Chứng chỉ hành nghề bị thu hồi trong trường hợp sau đây:
a) Chứng chỉ hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền;
b) Chứng chỉ hành nghề có nội dung trái pháp luật (Người hành nghề đã có Chứng
chỉ, nay cấp lại thì áp dụng theo điều khoản này).
Cách ghi:
Họ tên: yêu cầu viết hoa. Ví dụ: NGUYỄN VĂN A
Chỗ ở hiện nay: Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú
Điện thoại : Ghi đầy đủ số điện thoại bàn hoặc di động
Email (nếu có): nên cung cấp email để Sở Y tế có thông tin mới sẽ cập nhật cho quý khách.
Văn bằng chuyên môn : Ghi phù hợp 1 trong các văn bằng sau:
1. Bác sỹ, y sỹ
2. Điều dưỡng viên
3. Hộ sinh viên.
4. Kỹ thuật viên
5. Lương y
6. Người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
Các giấy tờ kèm theo:
Hai ảnh 04cm x 06cm(chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng tính đến
ngày nộp đơn).
63
19. Cấp chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp
lệ theo quy định;
Bƣớc 2:
a) Công dân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh.
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến đến 16 giờ 30
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho người đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
c) Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề chưa hợp lệ thì
trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho người đề nghị cấp chứng
chỉ hành nghề sửa đổi, bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ;
Bước 3: Trong thời gian 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Sở Y tế tổ chức thẩm định hồ sơ và lập biên bản.
Bước 4: Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày lập biên bản, Giám đốc
Sở Y tế cấp chứng chỉ hành nghề. Trường hợp không cấp có văn bản trả lời và nêu rõ
lý do.
Bƣớc 5: Công dân nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh
2. Cách thức thực hiện: Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh .
3.Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề;
- Bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn;
- Giấy xác nhận quá trình thực hành;
- Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc
giấy chứng nhận sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc giấy chứng nhận đủ
trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh;
- Bản sao có chứng thực giấy phép lao động;
- Giấy khám sức khỏe;
- Hai ảnh 4x6 được chụp lên trên nền trắng trong thời gian không quá 06
tháng tính đến ngày nộp đơn;
64
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 48 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh.
8. Phí, lệ phí:
a) Phí thẩm định: 360.000đ/lần thẩm định.
b) Lệ phí: 190.000đ/chứng chỉ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh;
- Giấy khám sức khỏe;
- Giấy xác nhận quá trình thực hành;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP, ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT, ngày 14/11/011 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính quy
định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị
y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám, chữa bệnh;
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn về khám sức khỏe;
*Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế
65
Mẫu: Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………1……., ngày……tháng……năm 20……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Họ và tên (viết chữ in hoa): ...................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .........................................................................................................
Chỗ ở hiện nay: ......................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Hộ chiếu số:……….………..Ngày cấp:……….…… Ngày hết hạn:…..………………….
Nơi cấp: …………………….
Điện thoại: ............................................... Email ( nếu có): ................................................
Văn bằng chuyên môn: ..........................................................................................................
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn
2. Giấy xác nhận quá trình thực hành
3.
Bản sao giấy chứng nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc giấy chứng nhận sử
dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc giấy chứng nhận đủ trình độ phiên dịch
trong khám bệnh, chữa bệnh
4. Bản sao có chứng thực giấy phép lao động
5. Giấy khám sức khỏe
6. Hai ảnh 04cm x 06cm
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh cho tôi./.
NGƢỜI LÀM ĐƠN
(ký và ghi rõ họ, tên)
Áp dụng đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
Xem hướng dẫn mặt sau
1 Địa danh
66
HƢỚNG DẪN
Áp dụng:
Cấp mới
Thời gian thực hành để được cấp Chứng chỉ hành nghề: Xin vui lòng xem tại Mục 4. Xác nhận quá trình
thực hành của Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011.
Cách ghi:
Chỗ ở hiện nay: Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú
Họ tên: yêu cầu viết hoa. Ví dụ: NGUYỄN VĂN A
Điện thoại : Ghi đầy đủ số điện thoại bàn hoặc di động
Email (nếu có): nên cung cấp email để Sở Y tế có thông tin mới sẽ cập nhật cho quý khách. Văn bằng chuyên môn : Ghi phù hợp 1 trong các văn bằng sau:
1. Bác sỹ, y sỹ
2. Điều dưỡng viên
3. Hộ sinh viên.
4. Kỹ thuật viên
5. Lương y
6. Người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
Các giấy tờ kèm theo:
1. Văn bản xác nhận quá trình thực hành: do cơ sở khám chữa bệnh xác nhận nhưng phải đầy đủ thông tin
theo Phụ lục 10 của Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 cụ thể có các nội dung như sau:
2. Giấy khám sức khỏe: thực hiện tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được công bố đủ điều kiện khám sức khỏe.
3. Ảnh: phải đúng kích thước 4x6 cm (chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng tính đến
ngày nộp đơn).
(Đại diện cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)………………xác nhận:
Ông/bà(viết chữ in hoa):…………………………………………………………………...
Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................................
Chỗ ở hiện nay..................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: ……..…Ngày cấp: ………… Nơi cấp: .............
Văn bằng chuyên môn: ..................................... Năm tốt nghiệp: ....................................
đã thực hành tại:…………………………………………… và đạt kết quả như sau:
1. Thời gian thực hành: ....................................................................................................
2. Năng lực chuyên môn:..................................................................................................
3. Đạo đức nghề nghiệp: ..................................................................................................
67
Mẫu: Giấy xác nhận thời gian thực hành
............1...........
............2............
Số: /GXNTH
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
…3…, ngày tháng năm 20….
GIẤY XÁC NHẬN QUÁ TRÌNH THỰC HÀNH
.......................4........................ xác nhận:
Ông/bà: .......................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ..............................................................................................
Chỗ ở hiện nay: 5 ........................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: ……..…Ngày cấp: ………… Nơi cấp: ...
Văn bằng chuyên môn: 6 ................................. Năm tốt nghiệp: ...............................
Đã thực hành tại..........................7..................... và đạt kết quả như sau:
1. Thời gian thực hành: 8 ............................................................................................
2. Năng lực chuyên môn: 9 ........................................................................................
3. Đạo đức nghề nghiệp: 10
…………………………………………………
GIÁM ĐỐC
(ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
Xem hướng dẫn mặt sau.
1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
2 Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3 Địa danh
4 Đại diện cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
5 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú
6 Ghi theo đơn của người đăng ký thực hành.
7 Giống như mục 2
8 Ghi cụ thể thời gian thực hành từ ngày …. tháng …năm…. đến ngày…. tháng ….năm…
9 Nhận xét cụ thể về khả năng thực hiện các kỹ thuật chuyên môn theo chuyên khoa đăng ký thực hành
10 Nhận xét cụ thể về giao tiếp, ứng xử của người đăng ký thực hành đối với đồng nghiệp và người bệnh.
68
Mẫu: giấy khám sức khỏe
…………1………..
..........2.........
Số: /GKSK-....3.....
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE
Họ và tên (chữ in hoa): ………….………………………...…....………
Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi:...............................
Số CMND hoặc Hộ chiếu: .......................... cấp ngày....../..../..............
tại………………………………...
Chỗ ở hiện tại:…………………………………….......................……......
………………….................…...………………….....…………….……...…
Lý do khám sức khỏe:...............................................................................
TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƢỢNG KHÁM SỨC KHỎE
1. Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim
mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần,
bệnh khác: a) Không □; b) Có □; Nếu “có”, đề nghị ghi cụ
thể tên bệnh:.............................................................................................................................
2. Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây
không: Bệnh truyền nhiễm, bệnh tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản,
ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b) Có □ Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh: ……………………………................…………
…………………………………………………..……………………………………………….
3. Câu hỏi khác (nếu có):
a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc
đang dùng và liều lượng: ………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………..…………..………….…………………….…
b) Tiền sử thai sản (Đối với phụ nữ): …………………………………………………….
………………………………………………………………………………….……………….
Tôi xin cam đoan những
điều khai trên đây hoàn toàn
đúng với sự thật theo sự hiểu
biết của tôi.
................. ngày .......... tháng.........năm................
Ngƣời đề nghị khám sức khỏe
(Ký và ghi rõ họ, tên)
1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe
2 Tên của cơ sở khám sức khỏe
3 Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe
Ảnh
(4 x 6cm)
69
I. KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: ...............................cm; Cân nặng: ........................ kg; Chỉ số BMI: ..............................
Mạch: ........................lần/phút; Huyết áp:.................... /..................... mmHg
Phân loại thể
lực:..............................................................................................................................................................
II. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám Họ tên, chữ ký
của Bác sỹ
1. Nội khoa a) Tuần hoàn: ............................................................................. ...............................................................
Phân loại ............................................................................................................................. ........................
b) Hô hấp: ................................................................................................................................................ .....
Phân loại ................................................................................................................. .....................................
c) Tiêu hóa: ............................................................................................................................. .....................
Phân loại .....................................................................................................................................................
d) Thận-Tiết niệu: ............................................................................................................................. .......
Phân loại ............................................................................................................................. .........................
đ) Cơ-xương-khớp: .......................................................................... ......................................................
Phân loại ............................................................................................................................. .........................
e) Thần kinh: ................................................................................................................................................
Phân loại ........................................................................................................................... ...........................
g) Tâm thần: ............................................................................................................................. ....................
Phân loại ......................................................................................................................................................
2. Ngoại khoa: ............................................................................................................................. ...........
Phân loại ............................................................................................................................. .........................
3. Sản phụ khoa: ..................................................................................... ............................................. Phân loại ............................................................................................................................. .........................
4. Mắt:
- Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải:............. Mắt trái: ....................
Có kính: Mắt phải: ............. Mắt trái: ....................
- Các bệnh về mắt (nếu có): ........................................................................... ...............................
- Phân loại: ............................................................................................................................. .....................
5. Tai-Mũi-Họng
- Kết quả khám thính lực:
Tai trái: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:.............................m
Tai phải: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:.............................m
- Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):……....................................……….….......…………
- Phân loại: ............................................................................................................................. ....................
6. Răng-Hàm-Mặt
- Kết quả khám: + Hàm trên:..........................................................................................................
+ Hàm dưới: .......................................................................................................
- Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có)..............................................................................
- Phân loại:............................................................................................................................. ........................
7. Da liễu: .................................................................................................................................................. ...
Phân loại:................................................................................................................... ..................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
70
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám Họ tên, chữ ký
của Bác sỹ
1. Xét nghiệm máu:
a) Công thức máu: Số lượng HC: .....................................................................................
Số lượng Bạch cầu: .......................................................................
Số lượng Tiểu cầu:.........................................................................
b) Sinh hóa máu: Đường máu: ............................................................................................
Urê:..................................................................... Creatinin:.........................................................
ASAT (GOT):.......................................... ALAT (GPT): ...........................................
c) Khác (nếu có):...................................................................................................................... .........
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
2. Xét nghiệm nƣớc tiểu:
a) Đường: ............................................................................................................................. ..................
b) Prôtêin: ..............................................................................................................................................
c) Khác (nếu có): .............................................................................................................................
................................................
................................................
................................................
3. Chẩn đoán hình ảnh: ................................................................................................................... .......................................................
............................................................................................................................. .............................................
................................................
................................................
................................................
IV. KẾT LUẬN 1. Phân loại sức khỏe:.....................................................
1....................................................................................
2. Các bệnh, tật (nếu có): ............................................2
...................................................................................
............................................................................................................................. ............................................................................
............................................................................................................................. ............................................................................
............................................................................................................................................................. ............................................
...................................................................................... ...................................................................................................................
…………………ngày…… tháng……… năm.................
NGƢỜI KẾT LUẬN (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
1 Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT - QĐ hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của
bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành 2 Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh,
chữa bệnh
71
20. Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp
lệ theo quy định;
Bƣớc 2:
a) Công dân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh.
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho người đề nghị cấp lại chứng chỉ
hành nghề Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
c) Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề chưa hợp lệ thì
trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho người đề nghị cấp lại chứng
chỉ hành nghề sửa đổi, bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ;
Bước 3: Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Sở Y tế tổ chức thẩm định hồ sơ và lập biên bản.
Bước 4: Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày lập biên bản, Giám
đốc Sở Y tế cấp lại chứng chỉ hành nghề. Trường hợp không cấp có văn bản trả
lời và nêu rõ lý do.
Bƣớc 5: Công dân nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh
2. Cách thức thực hiện: Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh;
- Hai ảnh 4x6 được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06
tháng tính đến ngày nộp đơn.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề khám
72
bệnh, chữa bệnh.
8. Phí, lệ phí:
a) Phí thẩm định: 150.000đ/lần thẩm định.
b) Lệ phí: 190.000đ/chứng chỉ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Giấy khám sức khỏe trong trường hợp hồ sơ đề nghị cấp lại chứng chỉ
quá 12 tháng
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP, ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT, ngày 14/11/011 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính quy
định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị
y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám, chữa bệnh;
*Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế
73
Mẫu: Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………1……., ngày…... tháng…… năm 20…….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Họ và tên: ............................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................................
Chỗ ở hiện nay: 2 .................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số:………………Ngày cấp:……………………..
Nơi cấp:……………………….
Điện thoại: ................................................ Email ( nếu có): .............................................
Văn bằng chuyên môn: 3 ......................................................................................................
Số chứng chỉ hành nghề cũ:……………………… Ngày cấp: ….…….………………..
Nơi cấp:…………………
Lý do xin cấp lại:
1. Do bị mất
2. Do bị hư hỏng
3. Do bị thu hồi
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh cho tôi.
NGƢỜI LÀM ĐƠN
(ký và ghi rõ họ, tên)
Xem hướng dẫn mặt sau
1 Địa danh
2 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.
3 Văn bằng chuyên môn ghi theo đối tượng xin cấp chứng chỉ hành nghề qui định tại Điều 17 Luật khám bệnh,
chữa hoặc các văn bằng chuyên môn khác
74
HƢỚNG DẪN
Áp dụng:
Trường hợp người hành nghề bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy định định
tại Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 29. Thu hồi chứng chỉ hành nghề, đình chỉ hành nghề
1. Chứng chỉ hành nghề bị thu hồi trong trường hợp sau đây:
a) Chứng chỉ hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền;
b) Chứng chỉ hành nghề có nội dung trái pháp luật (Người hành nghề đã có Chứng
chỉ, nay cấp lại thì áp dụng theo điều khoản này).
Cách ghi:
Họ tên: yêu cầu viết hoa. Ví dụ: NGUYỄN VĂN A
Chỗ ở hiện nay: Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú
Điện thoại : Ghi đầy đủ số điện thoại bàn hoặc di động
Email (nếu có): nên cung cấp email để Sở Y tế có thông tin mới sẽ cập nhật cho quý khách.
Văn bằng chuyên môn : Ghi phù hợp 1 trong các văn bằng sau:
1. Bác sỹ, y sỹ
2. Điều dưỡng viên
3. Hộ sinh viên.
4. Kỹ thuật viên
5. Lương y
6. Người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
Các giấy tờ kèm theo:
Hai ảnh 04cm x 06cm(chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng tính đến
ngày nộp đơn).
75
21. Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt
nam định cư ở nước ngoài Trong trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp
lệ theo quy định;
Bƣớc 2:
a) Công dân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh.
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho người đề nghị cấp lại chứng chỉ
hành nghề Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
c) Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề chưa hợp lệ thì
trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho người đề nghị cấp lại chứng
chỉ hành nghề sửa đổi, bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ;
Bước 3: Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Sở Y tế tổ chức thẩm định hồ sơ và lập biên bản.
Bước 4: Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày lập biên bản, Giám
đốc Sở Y tế cấp lại chứng chỉ hành nghề. Trường hợp không cấp có văn bản trả
lời và nêu rõ lý do.
Bƣớc 5: Công dân nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh
2. Cách thức thực hiện: Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề;
- Bản sao văn bằng chuyên môn;
- Văn bản xác nhận quá trình thực hành;
- Bản sao giấy chứng nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc giấy chứng
nhận sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc giấy chứng nhận đủ trình độ phiên
dịch trong khám bệnh, chữa bệnh;
- Bản sao có chứng thực giấy phép lao động;
- Giấy khám sức khỏe;
76
- Hai ảnh 4x6 được chụp lên trên nền trắng trong thời gian không quá 06
tháng tính đến ngày nộp đơn;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh.
8.Phí, lệ phí:
a) Phí thẩm định: 360.000đ/lần thẩm định.
b) Lệ phí: 190.000đ/chứng chỉ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh;
- Giấy xác nhận quá trình thực hành;
- Giấy khám sức khỏe;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP, ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT, ngày 14/11/011 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính quy
định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị
y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám, chữa bệnh;
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn về khám sức khỏe;
*Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế
77
Mẫu: Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………1………, ngày…... tháng …. năm 20.....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Họ và tên(viết chữ in hoa): .................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: .........................................................................................................
Chỗ ở hiện nay .......................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu:…………………….Ngàycấp:………………………
Nơi cấp:………………………………………………………
Điện thoại: ................................................. Email ( nếu có): ..............................................
Văn bằng chuyên môn: ..........................................................................................................
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn
2. Văn bản xác nhận quá trình thực hành
3.
Bản sao giấy chứng nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc giấy chứng nhận sử
dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc giấy chứng nhận đủ trình độ phiên dịch
trong khám bệnh, chữa bệnh
4. Bản sao có chứng thực giấy phép lao động
5. Giấy chứng nhận sức khỏe.
6. Hai ảnh 04cm x 06cm
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh cho tôi./.
NGƢỜI LÀM ĐƠN
(ký và ghi rõ họ, tên)
Xem hướng dẫn mặt sau
1 Địa danh
78
HƢỚNG DẪN
Áp dụng:
Cấp mới
Thời gian thực hành để được cấp Chứng chỉ hành nghề: Xin vui lòng xem tại Mục 4. Xác nhận quá trình
thực hành của Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011.
Cách ghi:
Chỗ ở hiện nay: Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú
Họ tên: yêu cầu viết hoa. Ví dụ: NGUYỄN VĂN A
Điện thoại : Ghi đầy đủ số điện thoại bàn hoặc di động
Email (nếu có): nên cung cấp email để Sở Y tế có thông tin mới sẽ cập nhật cho quý khách. Văn bằng chuyên môn : Ghi phù hợp 1 trong các văn bằng sau:
1. Bác sỹ, y sỹ
2. Điều dưỡng viên
3. Hộ sinh viên.
4. Kỹ thuật viên
5. Lương y
6. Người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
Các giấy tờ kèm theo:
1. Văn bản xác nhận quá trình thực hành: do cơ sở khám chữa bệnh xác nhận nhưng phải đầy đủ thông tin theo
Phụ lục 10 của Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 cụ thể có các nội dung như sau:
2. Giấy khám sức khỏe: thực hiện tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được công bố đủ điều kiện khám sức khỏe.
3. Ảnh: phải đúng kích thước 4x6 cm (chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp
đơn).
(Đại diện cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)………………xác nhận:
Ông/bà(viết chữ in hoa):…………………………………………………………………...
Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................................
Chỗ ở hiện nay..................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: ……..…Ngày cấp: ………… Nơi cấp: .............
Văn bằng chuyên môn: ..................................... Năm tốt nghiệp: ....................................
đã thực hành tại:…………………………………………… và đạt kết quả như sau:
1. Thời gian thực hành: ....................................................................................................
2. Năng lực chuyên môn:..................................................................................................
3. Đạo đức nghề nghiệp: ..................................................................................................
79
Mẫu: giấy xác nhận thời gian thực hành
............
1...........
............2............
Số: /GXNTH
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
…3…, ngày tháng năm 20….
GIẤY XÁC NHẬN QUÁ TRÌNH THỰC HÀNH
.......................4........................ xác nhận:
Ông/bà: ..............................................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện nay: 5 ...............................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: ……..…Ngày cấp: ………… Nơi cấp: ...........................
Văn bằng chuyên môn: 6 .............................................. Năm tốt nghiệp: .........................................
đã thực hành tại..........................7..................... và đạt kết quả như sau:
1. Thời gian thực hành: 8 ...................................................................................................................
2. Năng lực chuyên môn: 9 ...............................................................................................................
3. Đạo đức nghề nghiệp: 10
GIÁM ĐỐC
(ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
2 Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3 Địa danh
4 Đại diện cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
5 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú
6 Ghi theo đơn của người đăng ký thực hành.
7 Giống như mục 2
8 Ghi cụ thể thời gian thực hành từ ngày …. tháng …năm…. đến ngày…. tháng ….năm…
9 Nhận xét cụ thể về khả năng thực hiện các kỹ thuật chuyên môn theo chuyên khoa đăng ký thực hành
10 Nhận xét cụ thể về giao tiếp, ứng xử của người đăng ký thực hành đối với đồng nghiệp và người bệnh.
80
Mẫu: Giấy khám sức khỏe
SỞ Y TẾ THÁI BÌNH
..........1.........
Số: /GKSK-....2.....
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE
Họ và tên (chữ in hoa): ………….………………………...…....………
Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi:...............................
Số CMND hoặc Hộ chiếu: .......................... cấp ngày....../..../..............
tại………………………………...
Chỗ ở hiện tại:…………………………………….......................……......
………………….................…...………………….....…………….……...…
Lý do khám sức khỏe:...............................................................................
TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƢỢNG KHÁM SỨC KHỎE
1. Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim
mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần,
bệnh khác: a) Không □; b) Có □; Nếu “có”, đề nghị ghi cụ
thể tên bệnh:.............................................................................................................................
2. Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây
không: Bệnh truyền nhiễm, bệnh tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản,
ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b) Có □ Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh: ……………………………................…………
…………………………………………………..……………………………………………….
3. Câu hỏi khác (nếu có):
a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc
đang dùng và liều lượng: ………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………..…………..………….…………………….…
b) Tiền sử thai sản (Đối với phụ nữ): …………………………………………………….
………………………………………………………………………………….……………….
Tôi xin cam đoan những
điều khai trên đây hoàn toàn
đúng với sự thật theo sự hiểu
biết của tôi.
................. ngày .......... tháng.........năm................
Ngƣời đề nghị khám sức khỏe
(Ký và ghi rõ họ, tên)
1 Tên của cơ sở khám sức khỏe
2 Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe
Ảnh
(4 x 6cm)
81
I. KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: ...............................cm; Cân nặng: ........................ kg; Chỉ số BMI: ..............................
Mạch: ........................lần/phút; Huyết áp:.................... /..................... mmHg
Phân loại thể
lực:............................................................................................................................. .................................
II. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám Họ tên, chữ ký
của Bác sỹ
1. Nội khoa a) Tuần hoàn: ............................................................................................................................. ...............
Phân loại .....................................................................................................................................................
b) Hô hấp: ............................................................................................................................. ........................
Phân loại ............................................................................................................................. .........................
c) Tiêu hóa: ..................................................................................................................................................
Phân loại ............................................................................................................................. ........................
d) Thận-Tiết niệu: ............................................................................................................................. .......
Phân loại ........................................................................................................... ...........................................
đ) Cơ-xương-khớp: ............................................................................................................................. ...
Phân loại ......................................................................................................................................................
e) Thần kinh: ............................................................................................................................. ...................
Phân loại ............................................................................................................................. .........................
g) Tâm thần: ............................................................................... ..................................................................
Phân loại ............................................................................................................................. .........................
2. Ngoại khoa: ........................................................................................................................................
Phân loại ...................................................................................................................... ................................
3. Sản phụ khoa: ............................................................................................................................. .....
Phân loại ......................................................................................................................................................
4. Mắt:
- Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải:............. Mắt trái: ....................
Có kính: Mắt phải: ............. Mắt trái: ....................
- Các bệnh về mắt (nếu có): ..........................................................................................................
- Phân loại: ........................................................................... .......................................................................
5. Tai-Mũi-Họng
- Kết quả khám thính lực:
Tai trái: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:.............................m
Tai phải: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:.............................m
- Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):……....................................……….….......…………
- Phân loại: .................................................................................................... .............................................
6. Răng-Hàm-Mặt
- Kết quả khám: + Hàm trên:..........................................................................................................
+ Hàm dưới: .......................................................................................................
- Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có)..............................................................................
- Phân loại:.....................................................................................................................................................
7. Da liễu: ............................................................................................................................. ........................
Phân loại:............................................................................................................................. ........................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
82
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám Họ tên, chữ ký
của Bác sỹ
1. Xét nghiệm máu:
a) Công thức máu: Số lượng HC: .....................................................................................
Số lượng Bạch cầu: .......................................................................
Số lượng Tiểu cầu:.........................................................................
b) Sinh hóa máu: Đường máu: ............................................................................................
Urê:..................................................................... Creatinin:.........................................................
ASAT (GOT):.......................................... ALAT (GPT): ...........................................
c) Khác (nếu có):............................................................................................................................. ..
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
2. Xét nghiệm nƣớc tiểu:
a) Đường: ............................................................................................................................. ..................
b) Prôtêin: ...................................................................................... ........................................................
c) Khác (nếu có): .............................................................................................................................
................................................
................................................
................................................
3. Chẩn đoán hình ảnh: ............................................................................................................................. .............................................
............................................................................................................................. .............................................
................................................
................................................
................................................
IV. KẾT LUẬN 1. Phân loại sức khỏe:.....................................................
1....................................................................................
2. Các bệnh, tật (nếu có): ............................................2
...................................................................................
............................................................................................................................. ............................................................................
............................................................................................................................. ............................................................................
............................................................................................................................................................. ............................................
...................................................................................... ...................................................................................................................
…………………ngày…… tháng……… năm.................
NGƢỜI KẾT LUẬN (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
1 Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT - QĐ hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của
bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành 2 Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh,
chữa bệnh
83
22. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp
lệ theo quy định;
Bƣớc 2:
a) Công dân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh.
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
c) Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh chưa hợp lệ thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh đề nghị cấp giấy phép hoạt động sửa đổi, bổ sung hoàn
chỉnh hồ sơ;
Bước 3: Trong thời gian 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Sở Y tế thành lập đoàn thẩm định, tổ chức thẩm định và lập biên bản.
Bước 4: Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày lập biên bản thẩm
định, Giám đốc Sở Y tế cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. Trường
hợp không cấp có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bƣớc 5: Công dân nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh
2. Cách thức thực hiện: Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh;
- Bản sao có chứng thực quyết định thành lập đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của nhà nước hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài;
- Bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của nguời chịu trách nhiệm
chuyên môn kỹ thuật, người phụ trách bộ phận chuyên môn;
- Danh sách ghi rõ họ tên, số chứng chỉ, phạm vi hoạt động chuyên môn
của từng người hành nghề đối với bệnh viện;
- Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh;
84
- Hồ sơ nhân sự của người làm việc chuyên môn y tế tại cơ sở nhưng
không thuộc diện phải cấp chứng chỉ hành nghề;
- Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ
sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức nhân sự phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên
môn;
- Đối với bệnh viện tư nhân phải có hợp đồng hỗ trợ chuyên môn với bệnh
viện khác và phương án hoạt động ban đầu;
- Đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước
và ra nước ngoài phải có hợp đồng hỗ trợ chuyên môn với bệnh viện, công ty dịch
vụ hàng không để vận chuyển người bệnh ra nước ngoài;
- Dự kiến phạm vi hoạt động chuyên môn: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
đề xuất phạm vi hoạt động chuyên môn, danh mục kỹ thuật dự kiến thực hiện
trên cơ sở danh mục kỹ thuật chuyên môn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
- Điều lệ tổ chức và hoạt động đối với bệnh viện và phương án hoạt động
ban đầu đối với bệnh viện tư nhân.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 72 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ;
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh.
8. Phí, lệ phí:
a) Phí:
Stt Tên phí, lệ phí Đơn vị tính Mức thu
(1.000 đồng)
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh. Lần
1 - Bệnh viện; 10.500
2 - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh; 5.700
3
- Phòng khám chuyên khoa;
- Phòng chẩn trị y học cổ truyền;
- Phòng chẩn đoán hình ảnh;
- Phòng xét nghiệm;
- Cơ sở dịch vụ y tế;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác.
4.300
4 - Trạm y tế cấp xã và tương đương; 3.100
b) Lệ phí: 350.000 đ/ giấy phép hoạt động;
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh;
- Bảng kê khai tổ chức nhân sự, trang thiết bị chuyên môn;
85
- Dự kiến phạm vi hoạt động chuyên môn; Danh mục kỹ thuật;
- Điều lệ tổ chức và hoạt động đối với bệnh viện và phương án hoạt động
ban đầu đối với bệnh viện tư nhân.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Đáp ứng các điều kiện về quy mô; cơ sở vật chất, trang thiết bị; tổ chức
nhân sự; phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Điều 23, 24, 25, 26,
27,28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37 Thông tư số 41/2011/TT-BYT, ngày
14/11/011 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh;
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP, ngày 27 9/2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT, ngày 14/11/011 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính quy
định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị
y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám, chữa bệnh;
*Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế
86
Mẫu: Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……1…., ngày…….tháng……năm 20........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Tên cơ sở khám, chữa bệnh: .........................................................................................
Địa điểm: ........................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Điện thoại: .................................... Email ( nếu có): .....................................................
Thời gian làm việc hằng ngày: ......................................................................................
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc công ty xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm
các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực quyết định thành lập đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà
nước
2. Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh tư nhân
3. Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn
đầu tư nước ngoài
4. Bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của tất cả nguời hành nghề
5. Danh sách ghi rõ họ tên, số chứng chỉ, phạm vi hoạt động chuyên môn của từng người hành
nghề đối với bệnh viện
6. Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, bản mô tả mô hình tổ chức
7. Hồ sơ của từng cá nhân làm việc trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (đối với những cá nhân
không thuộc diện cấp chứng chỉ hành nghề)
8.
Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất và
điều kiện vệ sinh môi trường phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn quy định tại một
trong các Điều 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37 của Thông tư này.
9. Đối với bệnh viện tư nhân phải có hợp đồng hỗ trợ chuyên môn với bệnh viện khác và
phương án hoạt động ban đầu
10.
Đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài
phải có hợp đồng hỗ trợ chuyên môn với bệnh viện, công ty dịch vụ hàng không để vận
chuyển người bệnh ra nước ngoài
11 Dự kiến phạm vi hoạt động chuyên môn, danh mục kỹ thuật
12. Điều lệ tổ chức và hoạt động đối với bệnh viện
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở: …………………………………………………………………………………………………….
NGƢỜI ĐỨNG ĐẦU
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHŨA BỆNH
(ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
1 Địa danh
87
Mẫu: Danh sách đăng ký hành nghề
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: .................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Địa chỉ: ...........................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: ................................................
...........................................................................................................................................
STT Họ và tên người
hành nghề
Phạm vi hoạt
động chuyên
môn
Số chứng chỉ
hành nghề đã
được cấp
Thời gian đăng ký làm
việc tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
Vị trí chuyên
môn
1
2
…
Thái Bình, ngày…… tháng ….. năm…..
Ngƣời đứng đầu
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ký và ghi rõ họ, tên)
Xem hướng dẫn mặt sau
88
HƢỚNG DẪN
Cách ghi:
Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
o Từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày
o Mấy ngày trong một tuần
Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
o Từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày
- Mấy ngày trong một tuần
Phạm vi chuyên môn:
Ghi rõ chuyên môn đăng ký(chuyên khoa)
Vị trí chuyên môn:
o Ghi rõ khoa, phòng hoặc bộ phận chuyên môn nơi người hành nghề làm việc
o Ghi rõ chức danh mà người hành nghề được phân công(phụ trách chuyên
môn, phụ trách khoa hoặc nhân viên)
89
Mẫu: Bảng kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, nhân sự
BẢN KÊ KHAI Cơ sở vật chất, thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Tên cơ sở khám, chữa bệnh: ..............................................................................................
Địa điểm: .............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điện thoại: ......................................... Email ( nếu có): .....................................................
I. Phần kê khai về cơ sở vật chất của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
1. Diện tích mặt bằng: …………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………...
2. Kết cấu xây dựng nhà: ………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………...
3. Diện tích xây dựng sử dụng: …………………………………………………………….
Diện tích trung bình cho 01 giường bệnh (đối với bệnh viện): …………………………..
4. Diện tích các khoa, phòng, buồng kỹ thuật chuyên môn, xét nghiệm, buồng bệnh:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
5. Bố trí các khoa/chuyên khoa, phòng: ……………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
6. Các điều kiện vệ sinh môi trường:
a) Xử lý nước thải: ……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b) Xử lý rác y tế, rác sinh hoạt: ………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………..
c) An toàn bức xạ: ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
7. Hệ thống phụ trợ:
a) Phòng cháy chữa cháy: ………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
b) Khí y tế: ………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
c) Máy phát điện:……………………………………………………………………….
d) Thông tin liên lạc: ……………………………………………………………………
6. Cơ sở vật chất khác (nếu có): ………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
90
II. Phần kê khai về thiết bị y tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh STT Tên thiết
bị
Ký hiệu
thiết bị
(MODEL)
Công
ty sản
xuất
Nƣớc
sản
xuất
Năm
sản
xuất
Số
lƣợng
Tình
trạng sử
dụng
Giá
thành
Ghi
chú
1
III. Phần kê khai về nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
STT
Họ và tên
ngƣời hành
nghề
Phạm vi hoạt
động chuyên môn
Số chứng chỉ
hành nghề
đã đƣợc cấp
Thời gian đăng ký
làm việc tại cơ sở
khám bệnh,
chữa bệnh
Vị trí chuyên
môn
1
2
…
NGƢỜI ĐỨNG ĐẦU
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHŨA BỆNH
(ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
91
Mẫu: Danh sách đăng ký cá nhân không thuộc diện cấp chứng chỉ
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ CÁ NHÂN LÀM VIỆC
TRONG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Đối với cá nhân không thuộc diện cấp chứng chỉ hành nghề)
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: .................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Địa chỉ: ...........................................................................................................................
...........................................................................................................................................
STT Họ và tên Chỗ ở hiện nay Nhiệm vụ đƣợc phân
công
1
2
…
Kèm theo danh sách là bộ hồ sơ của mỗi người gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực Hợp đồng lao động(hoặc Quyết định);
2. Bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn(nếu có);
3. Sơ yếu lý lịch;
4. Giấy chứng nhận sức khỏe;
5. Bản sao có chứng thực giấy chứng minh nhân dân.
Thái Bình, ngày…… tháng ….. năm…..
Ngƣời đứng đầu
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ký và ghi rõ họ, tên)
92
Mẫu: Dự kiến phạm vi hoạt động chuyên môn, Danh mục kỹ thuật
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DỰ KIẾN PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, DANH MỤC KỸ THUẬT
1.Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: ..................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Địa chỉ: ..........................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Hình thức tổ chức: .........................................................................................................
4. Dự kiến phạm vi hoạt động chuyên môn: .....................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
5. Dự kiến danh mục kỹ thuật: ..........................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Thái Bình, ngày…… tháng ….. năm…..
Ngƣời đứng đầu
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ký và ghi rõ họ, tên)
Xem hướng dẫn mặt sau
93
Hƣớng dẫn DỰ KIẾN PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, DANH MỤC KỸ THUẬT
1.Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: (ví dụ) Phòng khám Răng-Hàm-Mặt Sáng Trắng
2. Địa chỉ: Thôn 3, Vũ Quý, Kiến Xương, Thái Bình
3. Hình thức tổ chức: (Điều 23,24,25,25,27,28,29,31,31,32,33,34,35,36,37 Thông tư
41/2011/TT-BYT)
Ví dụ: Hình thức tổ chức: Phòng khám chuyên khoa Răng-Hàm-Mặt
4. Dự kiến phạm vi hoạt động chuyên môn: (Điều 25 Thông tư 41/2011/TT-BYT)
- Khám bệnh, chữa bệnh thông thường, cấp cứu ban đầu các vết thương hàm mặt;
- Làm các tiểu phẫu sửa sẹo vết thương nhỏ dài dưới 02 cm ở mặt;
- Nắn sai khớp hàm;
- Điều trị laser bề mặt;
- Chữa các bệnh viêm quanh răng;
- Chích, rạch áp xe, lấy cao răng, nhổ răng;
- Làm răng, hàm giả;
- Chỉnh hình răng miệng;
- Chữa răng và điều trị nội nha;
- Thực hiện cắm ghép răng (implant) đơn giản với số lượng từ một đến hai răng
trong một lần thực hiện thủ thuật (riêng cắm răng cửa của hàm dưới được cắm tối đa 04
răng) nếu bác sỹ trực tiếp thực hiện kỹ thuật có chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận về cắm
ghép răng do trường đại học chuyên ngành y khoa hoặc bệnh viện tuyến tỉnh trở lên cấp.
Không ghép xương khối tự thân để cắm răng hoặc người bệnh đang có bệnh lý về nội
khoa tiến triển liên quan đến chất lượng cắm răng;
- Tiểu phẫu thuật răng miệng;
5. Dự kiến danh mục kỹ thuật(Theo TT 43/2013/TT-BYT)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
94
Mẫu: Điều lệ tổ chức hoạt động của bệnh viện tƣ nhân
............1...........
............2............
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
........3....., ngày...... tháng.....năm 20......
ĐIỀU LỆ
TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA BỆNH VIỆN TƢ NHÂN
Chƣơng I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Địa vị pháp lý
Điều 2. Tên giao dịch, địa điểm hành nghề
Điều 3. Nguyên tắc hoạt động chuyên môn
Điều 4. Các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội của Bệnh viện
Chƣơng II
MỤC TIÊU, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN
Điều 5. Mục tiêu
Điều 6. Chức năng, nhiệm vụ
Điều 7. Phạm vi hoạt động chuyên môn
Chƣơng III
QUI MÔ, TỔ CHỨC, NHÂN SỰ
Điều 8. Quy mô bệnh viện
Điều 9. Cơ cấu tổ chức
1. Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên đối với bệnh viện.
2. Giám đốc, các Phó Giám đốc bệnh viện.
3. Các Hội đồng trong bệnh viện.
4. Các phòng chức năng.
5. Các khoa, bộ phận chuyên môn.
Điều 10. Nhân sự
Điều 11. Nhiệm vụ quyền hạn Giám đốc, các Phó Giám đốc bệnh viện
Điều 12. Nhiệm vụ quyền hạn của các trƣởng khoa, phòng bệnh viện
Điều 13. Mối quan hệ giữa chủ tịch Hội đồng quản trị/chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty
với ngƣời phụ trách chuyên môn bệnh viện (Giám đốc bệnh viện)
Điều 14. Quyền lợi của ngƣời lao động
Chƣơng IV
TÀI CHÍNH CỦA BỆNH VIỆN
Điều 15. Vốn đầu tƣ ban đầu
Điều 16. Chế độ tài chính của bệnh viện
Điều 17. Quản lý tài sản, thiết bị
Chƣơng V
MỐI QUAN HỆ CÔNG TÁC
Điều 18. Chính quyền địa phƣơng, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, các cơ quan có liên quan
khác
1. Mối quan hệ công tác với chính quyền địa phương
2. Mối quan hệ công tác với Bộ Y tế, Sở Y tế
3. Mối quan hệ công tác với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác trên địa bàn.
GIÁM ĐỐC
(ký, ghi rõ họ tên)
1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở thực hiện việc công nhận.
2 Tên cơ sở thực hiện việc công nhận.
3 Địa danh
95
23. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sát nhập
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp
lệ theo quy định;
Bƣớc 2:
a) Công dân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh.
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
c) Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh chưa hợp lệ thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh đề nghị cấp giấy phép hoạt động sửa đổi, bổ sung hoàn
chỉnh hồ sơ;
Bước 3: Trong thời gian 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Sở Y tế thành lập đoàn thẩm định, tổ chức thẩm định và lập biên bản.
Bước 4: Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày lập biên bản thẩm
định, Giám đốc Sở Y tế cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. Trường
hợp không cấp có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bƣớc 5: Công dân nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh
2. Cách thức thực hiện: Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh;
- Bản sao có chứng thực quyết định thành lập đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của nhà nước hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài;
- Bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của nguời chịu trách nhiệm
chuyên môn kỹ thuật, người phụ trách bộ phận chuyên môn;
- Danh sách ghi rõ họ tên, số chứng chỉ, phạm vi hoạt động chuyên môn
của từng người hành nghề đối với bệnh viện;
96
- Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh;
- Hồ sơ nhân sự của người làm việc chuyên môn y tế tại cơ sở nhưng
không thuộc diện phải cấp chứng chỉ hành nghề;
- Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ
sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức nhân sự phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên
môn;
- Đối với bệnh viện tư nhân phải có hợp đồng hỗ trợ chuyên môn với bệnh
viện khác và phương án hoạt động ban đầu;
- Đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước
và ra nước ngoài phải có hợp đồng hỗ trợ chuyên môn với bệnh viện, công ty dịch
vụ hàng không để vận chuyển người bệnh ra nước ngoài;
- Dự kiến phạm vi hoạt động chuyên môn: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
đề xuất phạm vi hoạt động chuyên môn, danh mục kỹ thuật dự kiến thực hiện
trên cơ sở danh mục kỹ thuật chuyên môn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
- Điều lệ tổ chức và hoạt động đối với bệnh viện và phương án hoạt động
ban đầu đối với bệnh viện tư nhân.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 72 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ;
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh.
8. Phí, lệ phí:
a) Phí:
stt Tên phí, lệ phí Đơn vị tính Mức thu
(1.000 đồng)
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
Lần
1 - Bệnh viện; 10.500
2 - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh; 5.700
3
- Phòng khám chuyên khoa;
- Phòng chẩn trị y học cổ truyền;
- Phòng chẩn đoán hình ảnh;
- Phòng xét nghiệm;
- Cơ sở dịch vụ y tế;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác.
4.300
4 - Trạm y tế cấp xã và tương đương; 3.100
b) Lệ phí: 350.000 đ/giấy phép hoạt động;
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
97
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh;
- Bảng kê khai tổ chức nhân sự, trang thiết bị chuyên môn;
- Dự kiến phạm vi hoạt động chuyên môn, danh mục kỹ thuật;(thêm)
- Điều lệ tổ chức và hoạt động đối với bệnh viện và phương án hoạt động
ban đầu đối với bệnh viện tư nhân
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính(nếu có):
Đáp ứng các điều kiện về quy mô; cơ sở vật chất, trang thiết bị; tổ chức
nhân sự; phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Điều 23, 24, 25, 26,
27,28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37 Thông tư số 41/2011/TT-BYT, ngày
14/11/011 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh;
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP, ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT, ngày 14/11/011 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính quy
định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị
y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám, chữa bệnh;
*Ghi chú:Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế
98
Mẫu: Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……1….., ngày…….tháng……năm 20........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Tên cơ sở khám, chữa bệnh: .........................................................................................
Địa điểm: ........................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Điện thoại: .................................... Email ( nếu có): .....................................................
Thời gian làm việc hằng ngày: ......................................................................................
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc công ty xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm
các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực quyết định thành lập đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà
nước
2. Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh tư nhân
3. Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn
đầu tư nước ngoài
4. Bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của tất cả nguời hành nghề
5. Danh sách ghi rõ họ tên, số chứng chỉ, phạm vi hoạt động chuyên môn của từng người hành
nghề đối với bệnh viện
6. Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, bản mô tả mô hình tổ chức
7. Hồ sơ của từng cá nhân làm việc trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (đối với những cá nhân
không thuộc diện cấp chứng chỉ hành nghề)
8.
Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất và
điều kiện vệ sinh môi trường phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn quy định tại một
trong các Điều 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37 của Thông tư này.
9. Đối với bệnh viện tư nhân phải có hợp đồng hỗ trợ chuyên môn với bệnh viện khác và
phương án hoạt động ban đầu
10.
Đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài
phải có hợp đồng hỗ trợ chuyên môn với bệnh viện, công ty dịch vụ hàng không để vận
chuyển người bệnh ra nước ngoài
11 Dự kiến phạm vi hoạt động chuyên môn, danh mục kỹ thuật
12. Điều lệ tổ chức và hoạt động đối với bệnh viện
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở: …………………………………………………………………………………………………….
NGƢỜI ĐỨNG ĐẦU
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHŨA BỆNH
(ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
1 Địa danh
99
Mẫu: Danh sách đăng ký hành nghề
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: .................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Địa chỉ: ...........................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: ................................................
...........................................................................................................................................
STT Họ và tên người
hành nghề
Phạm vi hoạt
động chuyên
môn
Số chứng chỉ
hành nghề đã
được cấp
Thời gian đăng ký làm
việc tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
Vị trí chuyên
môn
1
2
…
Thái Bình, ngày…… tháng ….. năm…..
Ngƣời đứng đầu
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ký và ghi rõ họ, tên)
Xem hướng dẫn mặt sau
100
HƢỚNG DẪN
Cách ghi:
Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
o Từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày
o Mấy ngày trong một tuần
Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
o Từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày
- Mấy ngày trong một tuần
Phạm vi chuyên môn:
Ghi rõ chuyên môn đăng ký(chuyên khoa)
Vị trí chuyên môn:
o Ghi rõ khoa, phòng hoặc bộ phận chuyên môn nơi người hành nghề làm việc
o Ghi rõ chức danh mà người hành nghề được phân công(phụ trách chuyên
môn, phụ trách khoa hoặc nhân viên)
101
Mẫu: Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị, nhân sự
BẢN KÊ KHAI Cơ sở vật chất, thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Tên cơ sở khám, chữa bệnh: ..............................................................................................
Địa điểm: .............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điện thoại: ......................................... Email ( nếu có): .....................................................
I. Phần kê khai về cơ sở vật chất của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
1. Diện tích mặt bằng: …………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………...
2. Kết cấu xây dựng nhà: ………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………...
3. Diện tích xây dựng sử dụng: …………………………………………………………….
Diện tích trung bình cho 01 giường bệnh (đối với bệnh viện): …………………………..
4. Diện tích các khoa, phòng, buồng kỹ thuật chuyên môn, xét nghiệm, buồng bệnh:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
5. Bố trí các khoa/chuyên khoa, phòng: ……………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
6. Các điều kiện vệ sinh môi trường:
a) Xử lý nước thải: ……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b) Xử lý rác y tế, rác sinh hoạt: ………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………..
c) An toàn bức xạ: ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
7. Hệ thống phụ trợ:
a) Phòng cháy chữa cháy: ………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
b) Khí y tế: ………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
c) Máy phát điện:……………………………………………………………………….
d) Thông tin liên lạc: ……………………………………………………………………
6. Cơ sở vật chất khác (nếu có): ………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
102
II. Phần kê khai về thiết bị y tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh STT Tên thiết
bị
Ký hiệu
thiết bị
(MODEL)
Công
ty sản
xuất
Nƣớc
sản
xuất
Năm
sản
xuất
Số
lƣợng
Tình
trạng sử
dụng
Giá
thành
Ghi
chú
1
III. Phần kê khai về nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
STT
Họ và tên
ngƣời hành
nghề
Phạm vi hoạt
động chuyên môn
Số chứng chỉ
hành nghề
đã đƣợc cấp
Thời gian đăng ký
làm việc tại cơ sở
khám bệnh,
chữa bệnh
Vị trí chuyên
môn
1
2
…
NGƢỜI ĐỨNG ĐẦU
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHŨA BỆNH
(ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
103
Mẫu: Danh sách cá nhân không thuộc diện cấp chứng chỉ hành nghề
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ CÁ NHÂN LÀM VIỆC
TRONG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Đối với cá nhân không thuộc diện cấp chứng chỉ hành nghề)
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: .................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Địa chỉ: ...........................................................................................................................
...........................................................................................................................................
STT Họ và tên Chỗ ở hiện nay Nhiệm vụ đƣợc phân
công
1
2
…
Kèm theo danh sách là bộ hồ sơ của mỗi người gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực Hợp đồng lao động(hoặc Quyết định);
2. Bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn(nếu có);
3. Sơ yếu lý lịch;
4. Giấy chứng nhận sức khỏe;
5. Bản sao có chứng thực giấy chứng minh nhân dân.
Thái Bình, ngày…… tháng ….. năm…..
Ngƣời đứng đầu
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ký và ghi rõ họ, tên)
104
Mẫu: Dự kiến phạm vi hoạt động chuyên môn, danh mục kỹ thuật
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DỰ KIẾN PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, DANH MỤC KỸ THUẬT
1.Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: ..................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Địa chỉ: ..........................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Hình thức tổ chức: .........................................................................................................
4. Dự kiến phạm vi hoạt động chuyên môn: .....................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
5. Dự kiến danh mục kỹ thuật: ..........................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Thái Bình, ngày…… tháng ….. năm…..
Ngƣời đứng đầu
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ký và ghi rõ họ, tên)
Xem hướng dẫn mặt sau
105
Hƣớng dẫn DỰ KIẾN PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, DANH MỤC KỸ THUẬT
1.Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: (ví dụ) Phòng khám Răng-Hàm-Mặt Sáng Trắng
2. Địa chỉ: Thôn 3, Vũ Quý, Kiến Xương, Thái Bình
3. Hình thức tổ chức: (Điều 23,24,25,25,27,28,29,31,31,32,33,34,35,36,37 Thông tư
41/2011/TT-BYT)
Ví dụ: Hình thức tổ chức: Phòng khám chuyên khoa Răng-Hàm-Mặt
4. Dự kiến phạm vi hoạt động chuyên môn: (Điều 25 Thông tư 41/2011/TT-BYT)
- Khám bệnh, chữa bệnh thông thường, cấp cứu ban đầu các vết thương hàm mặt;
- Làm các tiểu phẫu sửa sẹo vết thương nhỏ dài dưới 02 cm ở mặt;
- Nắn sai khớp hàm;
- Điều trị laser bề mặt;
- Chữa các bệnh viêm quanh răng;
- Chích, rạch áp xe, lấy cao răng, nhổ răng;
- Làm răng, hàm giả;
- Chỉnh hình răng miệng;
- Chữa răng và điều trị nội nha;
- Thực hiện cắm ghép răng (implant) đơn giản với số lượng từ một đến hai răng
trong một lần thực hiện thủ thuật (riêng cắm răng cửa của hàm dưới được cắm tối đa 04
răng) nếu bác sỹ trực tiếp thực hiện kỹ thuật có chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận về cắm
ghép răng do trường đại học chuyên ngành y khoa hoặc bệnh viện tuyến tỉnh trở lên cấp.
Không ghép xương khối tự thân để cắm răng hoặc người bệnh đang có bệnh lý về nội
khoa tiến triển liên quan đến chất lượng cắm răng;
- Tiểu phẫu thuật răng miệng;
5. Dự kiến danh mục kỹ thuật(Theo TT 43/2013/TT-BYT)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
106
Mẫu: Điều lệ tổ chức và hoạt động của bện viện tƣ nhân
............1...........
............2............
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
........3....., ngày...... tháng.....năm 20......
ĐIỀU LỆ
TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA BỆNH VIỆN TƢ NHÂN
Chƣơng I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Địa vị pháp lý
Điều 2. Tên giao dịch, địa điểm hành nghề
Điều 3. Nguyên tắc hoạt động chuyên môn
Điều 4. Các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội của Bệnh viện
Chƣơng II
MỤC TIÊU, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN
Điều 5. Mục tiêu
Điều 6. Chức năng, nhiệm vụ
Điều 7. Phạm vi hoạt động chuyên môn
Chƣơng III
QUI MÔ, TỔ CHỨC, NHÂN SỰ
Điều 8. Quy mô bệnh viện
Điều 9. Cơ cấu tổ chức
1. Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên đối với bệnh viện.
2. Giám đốc, các Phó Giám đốc bệnh viện.
3. Các Hội đồng trong bệnh viện.
4. Các phòng chức năng.
5. Các khoa, bộ phận chuyên môn.
Điều 10. Nhân sự
Điều 11. Nhiệm vụ quyền hạn Giám đốc, các Phó Giám đốc bệnh viện
Điều 12. Nhiệm vụ quyền hạn của các trƣởng khoa, phòng bệnh viện
Điều 13. Mối quan hệ giữa chủ tịch Hội đồng quản trị/chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty
với ngƣời phụ trách chuyên môn bệnh viện (Giám đốc bệnh viện)
Điều 14. Quyền lợi của ngƣời lao động
Chƣơng IV
TÀI CHÍNH CỦA BỆNH VIỆN
Điều 15. Vốn đầu tƣ ban đầu
Điều 16. Chế độ tài chính của bệnh viện
Điều 17. Quản lý tài sản, thiết bị
Chƣơng V
MỐI QUAN HỆ CÔNG TÁC
Điều 18. Chính quyền địa phƣơng, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, các cơ quan có liên quan
khác
1. Mối quan hệ công tác với chính quyền địa phương
2. Mối quan hệ công tác với Bộ Y tế, Sở Y tế
3. Mối quan hệ công tác với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác trên địa bàn.
GIÁM ĐỐC
(ký, ghi rõ họ tên)
1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở thực hiện việc công nhận.
2 Tên cơ sở thực hiện việc công nhận.
3 Địa danh
107
24. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi
thay đổi địa điểm
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp
lệ theo quy định;
Bƣớc 2:
a) Công dân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh.
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
c) Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh chưa hợp lệ thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh đề nghị cấp giấy phép hoạt động sửa đổi, bổ sung hoàn
chỉnh hồ sơ;
Bước 3: Trong thời gian 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Sở Y tế thành lập đoàn thẩm định, tổ chức thẩm định và lập biên bản.
Bước 4: Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày lập biên bản thẩm
định, Giám đốc Sở Y tế cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. Trường
hợp không cấp có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bƣớc 5: Công dân nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh
2. Cách thức thực hiện: Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh;
- Bản gốc giấy phép hoạt động đã được cấp;
- Bản sao có chứng thực quyết định thành lập đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của nhà nước hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài;
- Bản kê khai cơ sở vật chất và mô tả mô hình tổ chức của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Các tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện về cơ
108
sở vật chất, bảo đảm về phòng cháy chữa cháy, an toàn bức xạ (nếu có), quản lý
chất thải y tế;
- Điều lệ tổ chức và hoạt động đối với bệnh viện tư nhân
- Bản sao có chứng thực hợp đồng với công ty dịch vụ hàng không để vận
chuyển người bệnh đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người ra
nước ngoài;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 72 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ;
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh;
8. Phí, lệ phí:
a) Phí:
Stt Tên phí, lệ phí Đơn vị
tính Mức thu
(1.000 đồng)
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động khi thay
đổi địa điểm với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Lần
1 - Bệnh viện; 10.500
2 - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh; 5.700
3
- Phòng khám chuyên khoa;
- Phòng chẩn trị y học cổ truyền;
- Phòng chẩn đoán hình ảnh;
- Phòng xét nghiệm;
- Cơ sở dịch vụ y tế;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác.
4.300
4 - Trạm y tế cấp xã và tương đương; 3.100
b) Lệ phí: 350.000 đ/giấy phép hoạt động;
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh;
- Bảng kê khai tổ chức nhân sự, trang thiết bị chuyên môn
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Đáp ứng các điều kiện về quy mô; cơ sở vật chất, trang thiết bị; tổ chức
nhân sự; phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Điều 23, 24, 25, 26,
27,28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37 Thông tư số 41/2011/TT-BYT, ngày
14/11/011 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh;
109
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP, ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT, ngày 14/11/011 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính quy
định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị
y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám, chữa bệnh;
*Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế”
110
Mẫu: Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……1…., ngày…….tháng……năm 20........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
khi thay đổi địa điểm
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Tên cơ sở khám, chữa bệnh: .........................................................................................
Địa điểm: ........................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Điện thoại: .................................... Email ( nếu có): .....................................................
Đề nghị được cấp giấy phép hoạt động do thay đổi địa điểm hoạt động.
Hồ sơ bao gồm: 1. Bản gốc giấy phép hoạt động đã được cấp
2 Bản sao có chứng thực quyết định thành lập đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của nhà nước.
3. Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh tư nhân.
4. Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh có vốn đầu tư nước ngoài.
5. Bản kê khai cơ sở vật chất và mô tả mô hình tổ chức của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh.
6
Các tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện về cơ sở
vật chất, bảo đảm về phòng cháy chữa cháy, an toàn bức xạ (nếu có), quản lý
chất thải y tế.
7 Điều lệ tổ chức và hoạt động đối với bệnh viện
8
Bản sao có chứng thực hợp đồng với công ty dịch vụ hàng không để vận chuyển
người bệnh đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người ra nước
ngoài;
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp lại giấy phép hoạt động.
NGƢỜI ĐỨNG ĐẦU
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHŨA BỆNH
( ký, ghi rõ họ,tên và đóng dấu )
1 Địa danh
111
Mẫu: Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị, nhân sự
BẢN KÊ KHAI Cơ sở vật chất, thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Tên cơ sở khám, chữa bệnh: ..............................................................................................
Địa điểm: .............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điện thoại: ......................................... Email ( nếu có): .....................................................
I. Phần kê khai về cơ sở vật chất của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
1. Diện tích mặt bằng: …………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………...
2. Kết cấu xây dựng nhà: ………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………...
3. Diện tích xây dựng sử dụng: …………………………………………………………….
Diện tích trung bình cho 01 giường bệnh (đối với bệnh viện): …………………………..
4. Diện tích các khoa, phòng, buồng kỹ thuật chuyên môn, xét nghiệm, buồng bệnh:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
5. Bố trí các khoa/chuyên khoa, phòng: ……………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
6. Các điều kiện vệ sinh môi trường:
a) Xử lý nước thải: ……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b) Xử lý rác y tế, rác sinh hoạt: ………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………..
c) An toàn bức xạ: ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
7. Hệ thống phụ trợ:
a) Phòng cháy chữa cháy: ………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
b) Khí y tế: ………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
c) Máy phát điện:……………………………………………………………………….
d) Thông tin liên lạc: ……………………………………………………………………
6. Cơ sở vật chất khác (nếu có): ………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
112
II. Phần kê khai về thiết bị y tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh STT Tên thiết
bị
Ký hiệu
thiết bị
(MODEL)
Công
ty sản
xuất
Nƣớc
sản
xuất
Năm
sản
xuất
Số
lƣợng
Tình
trạng sử
dụng
Giá
thành
Ghi
chú
1
III. Phần kê khai về nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
STT
Họ và tên
ngƣời hành
nghề
Phạm vi hoạt
động chuyên môn
Số chứng chỉ
hành nghề
đã đƣợc cấp
Thời gian đăng ký
làm việc tại cơ sở
khám bệnh,
chữa bệnh
Vị trí chuyên
môn
1
2
…
NGƢỜI ĐỨNG ĐẦU
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHŨA BỆNH
(ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
113
Mẫu: Điều lệ tổ chức và hoạt động của bệnh viện tƣ nhân
............1...........
............2............
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
........3....., ngày...... tháng.....năm 20......
ĐIỀU LỆ
TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA BỆNH VIỆN TƢ NHÂN
Chƣơng I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Địa vị pháp lý
Điều 2. Tên giao dịch, địa điểm hành nghề
Điều 3. Nguyên tắc hoạt động chuyên môn
Điều 4. Các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội của Bệnh viện
Chƣơng II
MỤC TIÊU, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN
Điều 5. Mục tiêu
Điều 6. Chức năng, nhiệm vụ
Điều 7. Phạm vi hoạt động chuyên môn
Chƣơng III
QUI MÔ, TỔ CHỨC, NHÂN SỰ
Điều 8. Quy mô bệnh viện
Điều 9. Cơ cấu tổ chức
1. Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên đối với bệnh viện.
2. Giám đốc, các Phó Giám đốc bệnh viện.
3. Các Hội đồng trong bệnh viện.
4. Các phòng chức năng.
5. Các khoa, bộ phận chuyên môn.
Điều 10. Nhân sự
Điều 11. Nhiệm vụ quyền hạn Giám đốc, các Phó Giám đốc bệnh viện
Điều 12. Nhiệm vụ quyền hạn của các trƣởng khoa, phòng bệnh viện
Điều 13. Mối quan hệ giữa chủ tịch Hội đồng quản trị/chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty
với ngƣời phụ trách chuyên môn bệnh viện (Giám đốc bệnh viện)
Điều 14. Quyền lợi của ngƣời lao động
Chƣơng IV
TÀI CHÍNH CỦA BỆNH VIỆN
Điều 15. Vốn đầu tƣ ban đầu
Điều 16. Chế độ tài chính của bệnh viện
Điều 17. Quản lý tài sản, thiết bị
Chƣơng V
MỐI QUAN HỆ CÔNG TÁC
Điều 18. Chính quyền địa phƣơng, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, các cơ quan có liên quan
khác
1. Mối quan hệ công tác với chính quyền địa phương
2. Mối quan hệ công tác với Bộ Y tế, Sở Y tế
3. Mối quan hệ công tác với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác trên địa bàn.
GIÁM ĐỐC
(ký, ghi rõ họ tên)
1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở thực hiện việc công nhận.
2 Tên cơ sở thực hiện việc công nhận.
3 Địa danh
114
25. Cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi tên đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp
lệ theo quy định;
Bƣớc 2:
a) Công dân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh.
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
c) Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh chưa hợp lệ thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh đề nghị cấp giấy phép hoạt động sửa đổi, bổ sung hoàn
chỉnh hồ sơ;
Bước 3: Trong thời gian 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ hợp
lệ, Sở Y tế thẩm định hồ sơ và lập biên bản.
Bước 4: Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày lập biên bản thẩm
định, Giám đốc Sở Y tế cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. Trường
hợp không cấp có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bƣớc 5: Công dân nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh
2. Cách thức thực hiện: Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Bản sao có chứng thực quyết định thành lập đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của nhà nước;
- Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân;
- Bản sao có chứng thực quyết định thành lập đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của nhà nước hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài;
115
- Đổi tên trong điều lệ tổ chức và hoạt động đối với bệnh viện;
- Bản sao có chứng thực hợp đồng với công ty dịch vụ hàng không để vận
chuyển người bệnh đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người ra
nước ngoài;
- Bản sao có chứng thực hợp đồng vận chuyển người bệnh đối với bệnh
viện không có phương tiện vận chuyển cấp cứu;
- Hồ sơ pháp lý của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được đổi theo tên mới;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 72 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ;
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh;
8. Phí, lệ phí:
a) Phí: Không
b) Lệ phí: 350.000 đ/giấy phép hoạt động;
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP, ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT, ngày 14/11/011 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính quy
định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị
y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám, chữa bệnh;
*Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế
116
Mẫu: Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……1….., ngày…… tháng…… năm 20……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi tên
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: ................................................................................
Địa điểm:........................................ ................................................................................
.......................................................................................................................................
Điện thoại:…………………. Email ( nếu có):……………. .......................................
Đề nghị được cấp giấy phép hoạt động do thay đổi địa điểm hoạt động.
Hồ sơ bao gồm:
1. Bản sao có chứng thực quyết định thành lập đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của nhà nước.
2. Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh tư nhân.
3. Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh có vốn đầu tư nước ngoài.
4. Đổi tên trong điều lệ tổ chức và hoạt động đối với bệnh viện
5.
Bản sao có chứng thực hợp đồng với công ty dịch vụ hàng không để vận chuyển
người bệnh đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người ra nước
ngoài;
6. Bản sao có chứng thực hợp đồng vận chuyển người bệnh đối với bệnh viện không
có phương tiện vận chuyển cấp cứu
7. Hồ sơ pháp lý của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được đổi theo tên mới
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp lại giấy phép hoạt động.
NGƢỜI ĐỨNG ĐẦU
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHŨA BỆNH
( ký, ghi rõ họ,tên và đóng dấu )
117
26. Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị
mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 48
Luật khám bệnh, chữa bệnh
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp
lệ theo quy định;
Bƣớc 2:
a) Công dân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh.
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho cơ sở đề nghị cấp lại giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
c) Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chưa hợp lệ thì trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan
tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho cơ sở đề nghị cấp lại giấy phép
hoạt động sửa đổi, bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ;
Bước 3: Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Sở Y tế tổ chức thẩm định hồ sơ và lập biên bản.
Bước 4: Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày lập biên bản thẩm
định, Giám đốc Sở Y tế cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
Trường hợp không cấp có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bƣớc 5: Công dân nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh
2. Cách thức thực hiện: Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi;
- Bản gốc giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh bị hư hỏng(nếu có);
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 24 ngày làm, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ;
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.
118
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh;
8. Phí, lệ phí:
a) Phí: 1.500.000 đ/lần thẩm định;
b) Lệ phí: 350.000 đ/giấy phép hoạt động;
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: (nếu có):
Bản gốc giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh bị hư hỏng(nếu có)
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP, ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT, ngày 14/11/011 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính quy
định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị
y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám, chữa bệnh;
*Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế
119
Mẫu: Đơn đề nghị Cấp lại giấy phép hoạt động
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……1……, ngày…… tháng…… năm 20……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
do bị mất hoặc hƣ hỏng hoặc bị thu hồi
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: ………………………………………………….
Địa điểm:……………………………………………………………………………
Điện thoại: Email ( nếu có):…………………………………….
Giấy phép hoạt động số: ………………………..Ngày cấp:……………………………
Nơi cấp:……………………………………………………….
Đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động vì lý do :
Bị mất
Bị hư hỏng
Bị thu hồi theo tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp lại giấy phép hoạt động.
NGƢỜI ĐỨNG ĐẦU
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHŨA BỆNH
( ký, ghi rõ họ,tên và đóng dấu )
120
27. Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Khoản 3 Điều 46 Luật khám bệnh,
chữa bệnh
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp
lệ theo quy định;
Bƣớc 2:
a) Công dân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh.
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho cơ sở đề nghị Điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn Phiếu tiếp nhận hồ
sơ;
c) Trường hợp hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh chưa hợp lệ thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản
thông báo cho cơ sở đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động sửa đổi, bổ sung
hoàn chỉnh hồ sơ;
Bước 3: Trong thời gian 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Sở Y tế thành lập đoàn thẩm định, tổ chức thẩm định và lập biên bản.
Bước 4: Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày lập biên bản thẩm
định, Giám đốc Sở Y tế cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. Trường
hợp không cấp có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bƣớc 5: Công dân nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh
2. Cách thức thực hiện: Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động do thay đổi quy
mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Bản kê khai cơ sở vật chất bổ sung;
- Bản kê khai thiết bị y tế bổ sung kèm theo hợp đồng mua thiết bị y tế;
- Hồ sơ nhân sự bổ sung của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Phạm vi hoạt động chuyên môn dự kiến
121
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 72 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ;
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh;
8. Phí, lệ phí:
a) Phí:
Stt Tên phí, lệ phí Đơn vị
tính
Mức thu
(1.000 đồng)
- Phí thẩm định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi
thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn
- Bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật
- Thay đổi quy mô khoa phòng
- Thay đổi quy mô giường bệnh
- Thay đổi cơ cấu tổ chức
Lần 4.300.000
b) lệ phí: 360.000đ/giấy phép hoạt động;
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động do thay
đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên
môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Bản kê khai cơ sở vật chất bổ sung;
- Bản kê khai thiết bị y tế bổ sung kèm theo hợp đồng mua thiết bị y tế;
- Hồ sơ nhân sự bổ sung của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Phạm vi hoạt động chuyên môn dự kiến
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Đáp ứng các điều kiện về quy mô; cơ sở vật chất, trang thiết bị; tổ chức
nhân sự; phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Điều 23, 24, 25, 26,
27,28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37 Thông tư số 41/2011/TT-BYT, ngày
14/11/011 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh;
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP, ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT, ngày 14/11/011 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
122
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính quy
định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị
y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám, chữa bệnh;
*Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế
123
Mẫu: Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……1…., ngày......... tháng........ năm 20.........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động do thay đổi quy mô giƣờng bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: ……………………………………………………
Địa điểm:.......................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Điện thoại: .......................... Email ( nếu có):..............................................................
Đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động vì:
Thay đổi quy mô giường bệnh
Thay đổi cơ cấu tổ chức
Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn.
Hồ sơ bao gồm:
1. Bản kê khai cơ sở vật chất bổ sung
2. Bản kê khai thiết bị y tế bổ sung kèm theo hợp đồng mua thiết bị y tế
3. Hồ sơ nhân sự bổ sung của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
4. Phạm vi hoạt động chuyên môn dự kiến
NGƢỜI ĐỨNG ĐẦU
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHŨA BỆNH
( ký, ghi rõ họ,tên và đóng dấu )
1 Địa danh
124
Mẫu: Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, nhân sự
BẢN KÊ KHAI Cơ sở vật chất, thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Tên cơ sở khám, chữa bệnh: ..............................................................................................
Địa điểm: .............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điện thoại: ......................................... Email ( nếu có): .....................................................
I. Phần kê khai về cơ sở vật chất của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
1. Diện tích mặt bằng: …………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………...
2. Kết cấu xây dựng nhà: ………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………...
3. Diện tích xây dựng sử dụng: …………………………………………………………….
Diện tích trung bình cho 01 giường bệnh (đối với bệnh viện): …………………………..
4. Diện tích các khoa, phòng, buồng kỹ thuật chuyên môn, xét nghiệm, buồng bệnh:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
5. Bố trí các khoa/chuyên khoa, phòng: ……………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
6. Các điều kiện vệ sinh môi trường:
a) Xử lý nước thải: ……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b) Xử lý rác y tế, rác sinh hoạt: ………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………..
c) An toàn bức xạ: ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
7. Hệ thống phụ trợ:
a) Phòng cháy chữa cháy: ………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
b) Khí y tế: ………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
c) Máy phát điện:……………………………………………………………………….
d) Thông tin liên lạc: ……………………………………………………………………
6. Cơ sở vật chất khác (nếu có): ………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
125
II. Phần kê khai về thiết bị y tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh STT Tên thiết
bị
Ký hiệu
thiết bị
(MODEL)
Công
ty sản
xuất
Nƣớc
sản
xuất
Năm
sản
xuất
Số
lƣợng
Tình
trạng sử
dụng
Giá
thành
Ghi
chú
1
III. Phần kê khai về nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
STT
Họ và tên
ngƣời hành
nghề
Phạm vi hoạt
động chuyên môn
Số chứng chỉ
hành nghề
đã đƣợc cấp
Thời gian đăng ký
làm việc tại cơ sở
khám bệnh,
chữa bệnh
Vị trí chuyên
môn
1
2
…
NGƢỜI ĐỨNG ĐẦU
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHŨA BỆNH
(ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
126
Mẫu: Danh sách đăng ký hành nghề
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: .................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Địa chỉ: ...........................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: ................................................
...........................................................................................................................................
STT Họ và tên người
hành nghề
Phạm vi hoạt
động chuyên
môn
Số chứng chỉ
hành nghề đã
được cấp
Thời gian đăng ký làm
việc tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
Vị trí chuyên
môn
1
2
…
Thái Bình, ngày…… tháng ….. năm…..
Ngƣời đứng đầu
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ký và ghi rõ họ, tên)
127
Mẫu: Dự kiến phạm vi hoạt động chuyên môn, danh mục kỹ thuật
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DỰ KIẾN PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, DANH MỤC KỸ THUẬT
1.Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: ..................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Địa chỉ: ..........................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Hình thức tổ chức: .........................................................................................................
4. Dự kiến phạm vi hoạt động chuyên môn: .....................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
5. Dự kiến danh mục kỹ thuật: ..........................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Thái Bình, ngày…… tháng ….. năm…..
Ngƣời đứng đầu
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ký và ghi rõ họ, tên)
Xem hướng dẫn mặt sau
128
Hƣớng dẫn DỰ KIẾN PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, DANH MỤC KỸ THUẬT
1.Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: (ví dụ) Phòng khám Răng-Hàm-Mặt Sáng Trắng
2. Địa chỉ: Thôn 3, Vũ Quý, Kiến Xương, Thái Bình
3. Hình thức tổ chức: (Điều 23,24,25,25,27,28,29,31,31,32,33,34,35,36,37 Thông tư
41/2011/TT-BYT)
Ví dụ: Hình thức tổ chức: Phòng khám chuyên khoa Răng-Hàm-Mặt
4. Dự kiến phạm vi hoạt động chuyên môn: (Điều 25 Thông tư 41/2011/TT-BYT)
- Khám bệnh, chữa bệnh thông thường, cấp cứu ban đầu các vết thương hàm mặt;
- Làm các tiểu phẫu sửa sẹo vết thương nhỏ dài dưới 02 cm ở mặt;
- Nắn sai khớp hàm;
- Điều trị laser bề mặt;
- Chữa các bệnh viêm quanh răng;
- Chích, rạch áp xe, lấy cao răng, nhổ răng;
- Làm răng, hàm giả;
- Chỉnh hình răng miệng;
- Chữa răng và điều trị nội nha;
- Thực hiện cắm ghép răng (implant) đơn giản với số lượng từ một đến hai răng
trong một lần thực hiện thủ thuật (riêng cắm răng cửa của hàm dưới được cắm tối đa 04
răng) nếu bác sỹ trực tiếp thực hiện kỹ thuật có chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận về cắm
ghép răng do trường đại học chuyên ngành y khoa hoặc bệnh viện tuyến tỉnh trở lên cấp.
Không ghép xương khối tự thân để cắm răng hoặc người bệnh đang có bệnh lý về nội
khoa tiến triển liên quan đến chất lượng cắm răng;
- Tiểu phẫu thuật răng miệng;
5. Dự kiến danh mục kỹ thuật(Theo QĐ 23/2005/QĐ-BYT)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
129
28. Cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp
lệ theo quy định;
Bƣớc 2:
a) Công dân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh.
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho người đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
c) Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề chưa hợp lệ thì
trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho người đề nghị cấp chứng
chỉ hành nghề sủa đổi, bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ;
Bước 3: Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Sở Y tế tổ chức thẩm định hồ sơ và lập biên bản.
Bước 4: Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày lập biên bản, Giám
đốc Sở Y tế cấp chứng chỉ hành nghề dược. Trường hợp không cấp có văn bản
trả lời và nêu rõ lý do.
Bƣớc 5: Công dân nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh
2. Cách thức thực hiện: Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh 3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo mẫu do Bộ Y tế quy định;
- Bản sao có chứng thực các văn bằng chuyên môn;
- Giấy xác nhận về thời gian thực hành ở cơ sở dược hợp pháp do người
đứng đầu cơ sở đó cấp theo mẫu do Bộ Y tế quy định, trừ trường hợp dược sĩ đại
học tốt nghiệp hệ chuyên tu đăng ký loại hình nhà thuốc;
- Sơ yếu lý lịch;
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu nếu hồ sơ
gửi bằng đường bưu điện (hoặc bản chụp và xuất trình bản gốc để đối chiếu nếu
hồ sơ nộp trực tiếp).
- Giấy khám sức khỏe (thực hiện tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được
công bố đủ điều kiện khám sức khỏe).
- 2 ảnh chân dung cỡ 4 cm x 6 cm chụp trong vòng sáu (06) tháng gần
nhất tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ.
130
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề
8. Phí, lệ phí: 500.000 đồng/lần thẩm định.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược;
- Giấy xác nhận về thời gian thực hành ở cơ sở dược hợp pháp
- Sơ yếu lý lịch;
- Giấy khám sức khỏe;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật dược số 34/2005/QH11.
- Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 Quy định chi tiết thi hành một
số điều của luật Dược.
- Nghị định số: 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 sửa đổi, bổ sung một số
điều của nghị định số 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật dược;
- Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Dược và Nghị Định 79/2006/NĐ-CP.
- Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ trưởng bộ y tế hướng
dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định
của luật dược và nghị định số 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/8/2006 của chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật dược;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính quy
định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị
y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám, chữa bệnh;
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn về khám sức khỏe;
*Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế
131
Mẫu: Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dƣợc
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp chứng chỉ hành nghề dƣợc
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Họ và tên(viết chữ in hoa): ……………………………………………………...........
Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:……………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện nay: …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số:…………………….. Ngày cấp…………
Nơi cấp:…………………………
Điện thoại: ................................................. Email ( nếu có): ………………………
Văn bằng chuyên môn: ................................................................................................
Đã có thời gian thực hành tại cơ sở dược………………………………………..…
Từ ngày…..tháng…. .năm 20…..đến ngày…..tháng…..năm 20……
Đơn vị công tác cuối cùng…………………………………………………....................
Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược đăng ký là người quản lý chuyên môn của các
hình thức tổ chức kinh doanh sau 1:
1 Doanh nghiệp sản xuất thuốc
2 Doanh nghiệp sản xuất vắc xin, sinh phẩm
3 Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản xuất dược liệu, thuốc đông y, thuốc
từ dược liệu
4 Doanh nghiệp bán buôn thuốc
5 Doanh nghiệp bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế
6 Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể buôn bán dược liệu, thuốc đông y, thuốc
từ dược liệu
7 Đại lý bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế
8 Nhà thuốc
9 Quầy thuốc
10 Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp
11 Cơ sở bán lẻ thuốc chuyên bán thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
12 Tủ thuốc trạm y tế
13 Doanh nghiệp xuất khẩu, nhập khẩu thuốc
14 Doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
15 Doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản thuốc
16 Doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản vắc xin, sinh phẩm y tế
17 Doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm vắc xin, sinh phẩm y tế
1 Đánh dấu (X) vào hình thức tổ chức kinh doanh đề nghị cấp, có thể đánh dấu vào tất cả các mục đáp ứng quy định.
132
……
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và các quy định khác về hành nghề dược, tôi xin
cam đoan:
- Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các quy định hiện hành của Luật Dược và
các văn bản quy phạm pháp luật về dược có liên quan;
- Thường xuyên quan tâm nghiên cứu và nắm vững các văn bản về hành nghề
dược và thực hiện nghiêm chỉnh trong quá trình hành nghề;
- Chỉ đăng ký là người quản lý chuyên môn hoặc chủ cơ sở của một trong các
loại hình ghi trong Chứng chỉ hành nghề tại một địa điểm kinh doanh;
- Trong quá trình hành nghề, nếu có thay đổi tôi cam kết sẽ làm các thủ tục xin
cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược, Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
Nếu vi phạm tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp chứng chỉ hành nghề dược cho tôi.
..........1........, ngày.........tháng.......năm........
Ngƣời làm đơn (Ký và ghi rõ họ tên)
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau: 1. Bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn
2. Giấy xác nhận về thời gian thực hành ở cơ sở dược hợp pháp do người
đứng đầu cơ sở đó cấp theo mẫu do Bộ Y tế quy định 2
3. Sơ yếu lý lịch.
4.
Bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu nếu hồ sơ gửi
bằng đường bưu điện (hoặc bản chụp và xuất trình bản gốc để đối chiếu nếu
hồ sơ nộp trực tiếp).
5. Giấy chứng nhận sức khỏe (thực hiện tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được
công bố đủ điều kiện khám sức khỏe).
6. Hai ảnh 04cm x 06cm (trên nền trắng chụp không quá 6 tháng)
1 Địa danh
2 Đối với Dược sĩ tốt nghiệp hệ Chuyên tu nếu chỉ đăng ký loại hình Nhà thuốc thì không cần có xác nhận thời
gian thực hành.
133
Mẫu: Giấy xác nhận thực hành
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY XÁC NHẬN
Thời gian thực hành tại cơ sở dƣợc hợp pháp
Tên đơn vị ..........................................................................................................................
Xác nhận ông/bà .................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
............................................................................................................................................
Chức vụ ...............................................................................................................................
Đã có thời gian công tác tại ...............................................................................................
............................................................................................................................................
Từ ngày…..tháng….. năm 20…..đến ngày….. tháng….. năm 20…..
Nhiệm vụ được phân công: ................................................................................................
Trong thời gian công tác không có vi phạm đạo đức nghề nghiệp.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về xác nhận trên./.
..........1........, ngày.........tháng.......năm........
Thủ trƣởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu)
1 Địa danh
134
Mẫu: Sơ yếu Lý lịch
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SƠ YẾU LÝ LỊCH
- Họ và tên(viết chữ in hoa):.........................................................Bí danh:.......................
- Ngày, tháng, năm sinh:........................................................... Nam/Nữ:........................
- Nơi sinh:………………………………………………………………………………..
- Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
- Chỗ ở hiện nay:………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
- Trình độ chuyên môn:…………………………………………………………………
QUÁ TRÌNH BẢN THÂN
Quá trình học tập và công tác: - Từ năm ……………………………đến ........................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Từ trước tới nay có bị can án, kỷ luật gì không? Lý do và thời gian xử phạt?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Tình hình sức khỏe: .......................................................................................................
Cam kết những lời khai trên đây của tôi là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu
trách nhiệm.
XÁC NHẬN
Ủy ban Nhân dân(Cơ quan)
(nơi người tự khai cư trú, công tác)
Ngày …....tháng ……..năm…………. (ký tên và đóng dấu)
Ngày …… tháng ….năm 20……
NGƢỜI KHAI KÝ TÊN (ký và ghi rõ họ tên)
135
Mẫu: giấy khám sức khỏe
…………1…………
...........2..........
Số: /GKSK-....3.....
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE
Họ và tên (chữ in hoa): ………….………………………...…....………
Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi:...............................
Số CMND hoặc Hộ chiếu: .......................... cấp ngày....../..../..............
tại……………………………….
Chỗ ở hiện tại:…………………………………….......................……......
………………….................…...………………….....…………….……...…
Lý do khám sức khỏe:...............................................................................
TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƢỢNG KHÁM SỨC KHỎE
1. Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim
mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần,
bệnh khác: a) Không □; b) Có □; Nếu “có”, đề nghị ghi cụ
thể tên bệnh:.............................................................................................................................
2. Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây
không: Bệnh truyền nhiễm, bệnh tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản,
ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b) Có □ Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh: ……………………………................…………
…………………………………………………..……………………………………………….
3. Câu hỏi khác (nếu có):
a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc
đang dùng và liều lượng: ………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………..…………..………….…………………….…
b) Tiền sử thai sản (Đối với phụ nữ): …………………………………………………….
………………………………………………………………………………….……………….
Tôi xin cam đoan những điều
khai trên đây hoàn toàn đúng với sự
thật theo sự hiểu biết của tôi.
............ ngày ..........tháng.........năm.............
Ngƣời đề nghị khám sức khỏe (Ký và ghi rõ họ, tên)
1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe
2 Tên của cơ sở khám sức khỏe
3 Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe
Ảnh
(4 x 6cm)
136
I. KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: ...............................cm; Cân nặng: ........................ kg; Chỉ số BMI: ..............................
Mạch: ........................lần/phút; Huyết áp:.................... /..................... mmHg
Phân loại thể lực:............................................................................................................................. .................................
II. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám Họ tên, chữ ký
của Bác sỹ
1. Nội khoa a) Tuần hoàn: ............................................................................................................................. ...............
Phân loại .................................................................................. ...................................................................
b) Hô hấp: ............................................................................................................................. ........................
Phân loại ............................................................................................................................................ ..........
c) Tiêu hóa: ........................................................................................................... .......................................
Phân loại ............................................................................................................................. ........................
d) Thận-Tiết niệu: ....................................................................................................................................
Phân loại ............................................................................................................................. .........................
đ) Cơ-xương-khớp: ............................................................................................................................. ...
Phân loại ........................................................................................... ...........................................................
e) Thần kinh: ............................................................................................................................. ...................
Phân loại ......................................................................................................................................................
g) Tâm thần: ..................................................................................................................... ............................
Phân loại ............................................................................................................................. .........................
2. Ngoại khoa: ........................................................................................................................................
Phân loại ............................................................................................................................. .........................
3. Sản phụ khoa: ............................................................................................................................. .....
Phân loại .................................................................................................... ..................................................
4. Mắt:
- Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải:............. Mắt trái: ....................
Có kính: Mắt phải: ............. Mắt trái: ....................
- Các bệnh về mắt (nếu có): ..........................................................................................................
- Phân loại: ................................................................................................................. .................................
5. Tai-Mũi-Họng
- Kết quả khám thính lực:
Tai trái: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:.............................m
Tai phải: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:.............................m
- Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):……....................................……….….......…………
- Phân loại: ............................................................................................................................. ....................
6. Răng-Hàm-Mặt
- Kết quả khám: + Hàm trên:..........................................................................................................
+ Hàm dưới: .......................................................................................................
- Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có)..............................................................................
- Phân loại:..................................................................................... ................................................................
7. Da liễu: ............................................................................................................................. ........................
Phân loại:.............................................................................................................................................. .......
137
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám Họ tên, chữ ký
của Bác sỹ
1. Xét nghiệm máu:
a) Công thức máu: Số lượng HC: .....................................................................................
Số lượng Bạch cầu: .......................................................................
Số lượng Tiểu cầu:.........................................................................
b) Sinh hóa máu: Đường máu: ............................................................................................
Urê:..................................................................... Creatinin:.........................................................
ASAT (GOT):.......................................... ALAT (GPT): ...........................................
c) Khác (nếu có):...............................................................................................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
2. Xét nghiệm nƣớc tiểu:
a) Đường: ...............................................................................................................................................
b) Prôtêin: ............................................................................................................................. .................
c) Khác (nếu có): .............................................................................................................................
................................................
................................................
................................................
3. Chẩn đoán hình ảnh: ............................................................................................................................. .............................................
....................................................................................................................................... ...................................
................................................
................................................
IV. KẾT LUẬN 1. Phân loại sức khỏe:
1............................................................................................................................. ..............
khỏe:1
............................................................................................................................. ..............
2. Các bệnh, tật (nếu có):2
..................................................................................................................................
............................................................................................................................. ............................................................................
............................................................................................................................. ............................................................................
................................................................................................................................................... ......................................................
.........................................................................................................................................................................................................
..........3........, ngày…… tháng…năm 20.........
NGƢỜI KẾT LUẬN (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
1 Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT - QĐ hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của
bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành 2 Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh,
chữa bệnh 3 Địa danh
138
29. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏ
5 năm); thay đổi thông tin
của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp
lệ theo quy định;
Bƣớc 2:
a) Công dân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh.
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho người đề nghị cấp lại chứng chỉ hành
nghề Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
c) Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề chưa hợp lệ thì
trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho người đề nghị cấp lại chứng
chỉ hành nghề sủa đổi, bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ;
Bước 3: Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Sở Y tế tổ chức thẩm định hồ sơ và lập biên bản.
Bước 4: Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày lập biên bản, Giám
đốc Sở Y tế cấp lại chứng chỉ hành nghề dược. Trường hợp không cấp có văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bƣớc 5: Công dân nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh
2. Cách thức thực hiện: Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo mẫu do Bộ Y tế quy định;
-
5 năm); thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân đăng ký
hành nghề dược;
- Đơn trình báo mất Chứng chỉ hành nghề dược có xác nhận của cơ quan
Công an nơi báo mất (trường hợp mất Chứng chỉ hành nghề dược).
- Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn
12 tháng;
139
- 02 ảnh chân dung cỡ 4 cm x 6 cm chụp trong vòng sáu (06) tháng gần
nhất tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề
8. Phí, Lệ phí: 500.000 đồng/lần thẩm định.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược;
- Giấy khám sức khỏe;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn;
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu nếu hồ sơ
gửi bằng đường bưu điện (hoặc bản chụp và xuất trình bản gốc để đối chiếu nếu
hồ sơ nộp trực tiếp);
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật dược số 34/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ Qui định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;
- Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính Phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính
Phủ Qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;
- Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Dược và Nghị Định 79/2006/NĐ-CP;
- Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ
sung một số điều của TT số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế
Hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy
đinh của Luât Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính
Phủ Qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính quy
định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị
y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám, chữa bệnh;
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn về khám sức khỏe;
*Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế
140
Mẫu: Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề dƣợc
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dƣợc (Đối với các trường hợp mất CCHN, CCHN hư hỏng, rách nát, thay đổi thông tin,
Chứng chỉ hành nghề hết hạn xin cấp lại, thay đổi hộ khẩu thường trú)
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Họ và tên(viết chữ in hoa): ………………………………………………………..........
Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………...
Chỗ ở hiện nay: …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số:…………………….. Ngày cấp………………
Nơi cấp:…………………………………..
Điện thoại: ................................................. Email ( nếu có): ..........................................
Văn bằng chuyên môn: ………………………………………………………….............
Đã được cấp Chứng chỉ hành nghề dược số: …………………… ngày.....………………
Được phép hành nghề với các hình thức tổ chức kinh doanh sau 1:
1 Doanh nghiệp sản xuất thuốc
2 Doanh nghiệp sản xuất vắc xin, sinh phẩm
3 Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản xuất dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ
dược liệu
4 Doanh nghiệp bán buôn thuốc
5 Doanh nghiệp bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế
6 Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể buôn bán dược liệu, thuốc đông y, thuốc
từ dược liệu
7 Đại lý bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế
8 Nhà thuốc
9 Quầy thuốc
10 Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp
11 Cơ sở bán lẻ thuốc chuyên bán thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
12 Tủ thuốc trạm y tế
13 Doanh nghiệp xuất khẩu, nhập khẩu thuốc
14 Doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
15 Doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản thuốc
16 Doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản vắc xin, sinh phẩm y tế
1 Đánh dấu (X) vào hình thức tổ chức kinh doanh đề nghị cấp, có thể đánh dấu vào tất cả các mục đáp ứng quy định.
141
17 Doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm vắc xin, sinh phẩm y tế
……
Địa điểm đang hành nghề (nếu có)………………………………………............
................................................................................................................................
Lý do (mất, rách nát, thay đổi địa chỉ thường trú người được cấp chứng chỉ
hành nghề, Chứng chỉ hành nghề đã được cấp hết hạn): ……………..…………….......
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và các quy định khác về hành nghề dược; tôi xin
cam đoan thường xuyên quan tâm nghiên cứu và nắm vững các văn bản về hành nghề
dược và thực hiện nghiêm chỉnh trong quá trình hành nghề.
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp lại chứng chỉ hành nghề dược cho tôi.
..........1........, ngày.........tháng.......năm........
Ngƣời làm đơn (Ký và ghi rõ họ tên)
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau 2:
1. Bản chính Ch
5 năm); thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân đăng ký hành nghề dược;
2. Đơn trình báo mất Chứng chỉ hành nghề dược có xác nhận của cơ quan Công an
nơi báo mất (trường hợp mất Chứng chỉ hành nghề dược).
3. Giấy chứng nhận sức khỏe (thực hiện tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được công
bố đủ điều kiện khám sức khỏe).
4. Bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn;
5. Bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu nếu hồ sơ gửi bằng
đường bưu điện (hoặc bản chụp và xuất trình bản gốc để đối chiếu nếu hồ sơ nộp
trực tiếp).
6. Hai ảnh 04cm x 06cm (trên nền trắng chụp không quá 6 tháng)
Mẫu: giấy khám sức khỏe
1 Địa danh
2 Các mục hồ sơ theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Nghị định 89/2012/NĐ-CP
142
…………1…………
...........2..........
Số: /GKSK-....3.....
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE
Họ và tên (chữ in hoa): ………….………………………...…....………
Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi:...............................
Số CMND hoặc Hộ chiếu: .......................... cấp ngày....../..../..............
tại……………………………….
Chỗ ở hiện tại:…………………………………….......................……......
………………….................…...………………….....…………….……...…
Lý do khám sức khỏe:...............................................................................
TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƢỢNG KHÁM SỨC KHỎE
1. Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim
mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần,
bệnh khác: a) Không □; b) Có □; Nếu “có”, đề nghị ghi cụ
thể tên bệnh:.............................................................................................................................
2. Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây
không: Bệnh truyền nhiễm, bệnh tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản,
ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b) Có □ Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh: ……………………………................…………
…………………………………………………..……………………………………………….
3. Câu hỏi khác (nếu có):
a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc
đang dùng và liều lượng: ………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………..…………..………….…………………….…
b) Tiền sử thai sản (Đối với phụ nữ): …………………………………………………….
………………………………………………………………………………….……………….
Tôi xin cam đoan những điều
khai trên đây hoàn toàn đúng với sự
thật theo sự hiểu biết của tôi.
............ ngày ..........tháng.........năm.............
Ngƣời đề nghị khám sức khỏe (Ký và ghi rõ họ, tên)
I. KHÁM THỂ LỰC
1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe
2 Tên của cơ sở khám sức khỏe
3 Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe
Ảnh
(4 x 6cm)
143
Chiều cao: ...............................cm; Cân nặng: ........................ kg; Chỉ số BMI: ..............................
Mạch: ........................lần/phút; Huyết áp:.................... /..................... mmHg
Phân loại thể lực:............................................................................................................................. .................................
II. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám Họ tên, chữ ký
của Bác sỹ
1. Nội khoa a) Tuần hoàn: ................................................................................................................................ ............
Phân loại .......................................................................................................... ...........................................
b) Hô hấp: ............................................................................................................................. ........................
Phân loại ......................................................................................................................................................
c) Tiêu hóa: ............................................................................................................................. .....................
Phân loại ............................................................................................................................. ........................
d) Thận-Tiết niệu: ....................................................................................................................................
Phân loại ............................................................................................................................. .........................
đ) Cơ-xương-khớp: ............................................................................................................................. ...
Phân loại ................................................................................................................... ...................................
e) Thần kinh: ............................................................................................................................. ...................
Phân loại ......................................................................................................................................................
g) Tâm thần: ............................................................................................................................. ....................
Phân loại ............................................................................................................................. .........................
2. Ngoại khoa: ......................................................................... ...............................................................
Phân loại ............................................................................................................................. .........................
3. Sản phụ khoa: .................................................................................................................................. Phân loại ............................................................................................................................ ..........................
4. Mắt:
- Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải:............. Mắt trái: ....................
Có kính: Mắt phải: ............. Mắt trái: ....................
- Các bệnh về mắt (nếu có): ..........................................................................................................
- Phân loại: ............................................................................................................................. .....................
5. Tai-Mũi-Họng
- Kết quả khám thính lực:
Tai trái: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:.............................m
Tai phải: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:.............................m
- Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):……....................................……….….......…………
- Phân loại: ............................................................................................................................. ....................
6. Răng-Hàm-Mặt
- Kết quả khám: + Hàm trên:..........................................................................................................
+ Hàm dưới: ................................................................................... ....................
- Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có)..............................................................................
- Phân loại:............................................................................................................. ........................................
7. Da liễu: ............................................................................................................................. ........................
Phân loại:.....................................................................................................................................................
144
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám Họ tên, chữ ký
của Bác sỹ
1. Xét nghiệm máu:
a) Công thức máu: Số lượng HC: .....................................................................................
Số lượng Bạch cầu: .......................................................................
Số lượng Tiểu cầu:.........................................................................
b) Sinh hóa máu: Đường máu: ............................................................................................
Urê:..................................................................... Creatinin:.........................................................
ASAT (GOT):.......................................... ALAT (GPT): ...........................................
c) Khác (nếu có):...............................................................................................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
2. Xét nghiệm nƣớc tiểu:
a) Đường: ...............................................................................................................................................
b) Prôtêin: ............................................................................................................................. .................
c) Khác (nếu có): .............................................................................................................................
................................................
................................................
................................................
3. Chẩn đoán hình ảnh: ............................................................................................................................. .............................................
............................................................................................................................................................... ...........
................................................
................................................
IV. KẾT LUẬN 1. Phân loại sức khỏe:
1............................................................................................................................. ..............
khỏe:1
............................................................................................................................. ..............
2. Các bệnh, tật (nếu có):2
..................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................................................................... .......
............................................................................................................................. ............................................................................
........................................................................................................................................................................... ..............................
.................................................................................................... .....................................................................................................
..........3........, ngày…… tháng…năm 20.........
NGƢỜI KẾT LUẬN (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
1 Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT - QĐ hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của
bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành 2 Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh,
chữa bệnh 3 Địa danh
145
30. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
1. Trình tự thực hiện
Bƣớc 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp
lệ theo quy định;
Bƣớc 2:
a) Công dân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm
Hành chính công tỉnh.
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho người đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
c) Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc chưa hợp lệ thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho
người đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc sửa đổi, bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ;
Bước 3: Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Sở Y tế thành lập đoàn thẩm định ,tổ chức thẩm định và lập biên bản.
Bước 4: Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày lập biên bản thẩm
định, Giám đốc Sở Y tế cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. Trường
hợp không cấp có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bƣớc 5: Công dân nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Trung tâm Hành chính công tỉnh
2. Cách thức thực hiện: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm Hành chính công tỉnh
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc theo
mẫu do Bộ Y tế quy định;
- Bản chính Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn về
dược phù hợp với hình thức tổ chức kinh doanh;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Bản kê khai danh sách nhân sự và bằng cấp chuyên môn;
- Bản sao giấy chứng nhận thực hành tốt GPs;
- Bảng kê khai địa điểm và trang thiết bị của cơ sở kinh doanh thuốc;
- Hợp đồng đại lý giữa doanh nghiệp mở đại lý và người đứng đầu đại lý
146
(đối với đại lý thuốc);
- Sơ đồ địa điểm kinh doanh thuốc;
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở hành nghề
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc.
8. Phí, lệ phí:
Tên phí, lệ phí Đơn vị
tính
Mức thu
(1.000 đồng)
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện kinh doanh thuốc đối
với cơ sở bán buôn (GDP): Lần
Doanh nghiệp 4.000
Đại lý 1.000
- Thẩm định tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc tốt (GPP)
- Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối
với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên
tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình
Lần 1.000
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở
kinh doanh thuốc từ dược liệu (bao gồm cả dược liệu),
thuốc đông y (bao gồm cả thuốc phiến).
Cơ sở 500
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc;
- Bản kê khai địa điểm và trang thiết bị cơ sở kinh doanh;
- Bản kê khai danh sách nhân sự và bằng cấp chuyên môn;
- Sơ đồ địa điểm kinh doanh thuốc;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Đáp ứng các điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị; tổ chức nhân sự;
phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Điều 21, 22, 23, 24, 25, 26,
Nghị định 79/2006/NĐ-CP, ngày 09/8/2006 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Dược;
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật dược số 34/2005/QH11.
- Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 Quy định chi tiết thi hành một
số điều của luật Dược.
- Nghị định số: 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 sửa đổi, bổ sung một số
điều của nghị định số 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật dược;
147
- Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Dược và Nghị Định 79/2006/NĐ-CP.
- Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 2401/2007 của Bộ trưởng bộ y tế hướng
dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định
của luật dược và nghị định số 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/8/2006 của chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật dược;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính quy
định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị
y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám, chữa bệnh;
*Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế
148
Mẫu: Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Tên cơ sở………….…………………………………………………………………...
Trực thuộc (Công ty, bệnh viện - nếu là đơn vị phụ thuộc)............................................
........................................................................................................................................
Người phụ trách chuyên môn…………..……………………… năm sinh..................
Số CCHN Dược ………………............ Nơi cấp.............................Năm cấp…….......
Có giá trị đến (nếu có):.................................................................................................
Địa điểm kinh doanh:………………………………..…………………......................
......................................................................................... Điện thoại ……...................
Đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt: Chưa được cấp
1. Giấy chứng nhận thực hành tốt bảo quản thuốc(GSP)
số:……......................................Ngày cấp:……...............................
2. Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc(GMP)
số:……......................................Ngày cấp:……...............................
3. Giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc(GDP)
số:……......................................Ngày cấp:……...............................
4. Giấy chứng nhận thực hành tốt nhà thuốc(GPP)
số:……......................................Ngày cấp:……...............................
5. Giấy chứng nhận thực hành tốt kiểm nghiệm thuốc(GLP)
số:……......................................Ngày cấp:……...............................
Cơ sở chúng tôi đề nghị Sở Y tế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở, hình thức tổ chức kinh doanh và phạm vi kinh doanh sau: 1
1. Hình thức tổ chức kinh doanh: ..................................................................................
2. Phạm vi kinh doanh sau:..........................................................................................
..........................................................................................................................................
Tại địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………......
............................................................................................Điện thoại ...........................
1 Cơ sở sản xuất đề nghị cấp Giấy CNĐĐKKD có ghi hình thức kinh doanh nhập khẩu nguyên liệu thì phải đề
nghị trong đơn.
149
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và các quy định khác về hành nghề dược, chúng tôi xin
cam đoan thực hiện đầy đủ các văn bản pháp luật, các quy chế chuyên môn dược có
liên quan, chấp hành nghiêm sự chỉ đạo của Bộ Y tế và Sở Y tế tỉnh Thái Bình.
..........1........, ngày.........tháng.......năm........
Giám đốc doanh nghiệp/ Chủ cơ sở (Ký ghi rõ họ tên)
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau 2:
1. Bản chính Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn về dược
phù hợp với hình thức tổ chức kinh doanh.
2. Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
3. Bản kê khai danh sách nhân sự và bằng cấp chuyên môn.
4. Bản sao giấy chứng nhận thực hành tốt GPs (trừ đại lý thuốc, tủ thuốc Trạm y tế).
5. Bảng kê khai địa điểm và trang thiết bị của cơ sở kinh doanh thuốc.
6. Hợp đồng đại lý giữa doanh nghiệp mở đại lý và người đứng đầu đại lý
(đối với đại lý thuốc).
1 Địa danh
2 Các mục hồ sơ theo quy định tại Khoản 6 điểm 1 Điều 1 Nghị định 89/2012/NĐ-CP
150
Mẫu: Bản kê khai địa điểm, trang thiết bị
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KÊ KHAI ĐỊA ĐIỂM VÀ TRANG THIẾT BỊ
CỦA CƠ SỞ KINH DOANH THUỐC
Cơ sở kinh doanh…………………………………………………………………………...
Người phụ trách……………………………………………..……………………………..
Địa điểm…………………………………...……………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
Diện tích :…………………………………………………………………………………..
Cơ sở riêng biệt hay chung với cơ sở khác…………………………………..…………….
Mô tả sơ bộ điều kiện cơ sở : (nền, trần nhà, vệ sinh môi trường .........................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trang thiết bị (Tủ, quầy, danh sách máy móc, thiết bị, điều kiện PCCC….) .......................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Tài liệu chuyên môn, văn bản pháp luật, quy chế dược, sổ sách theo dõi ............................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Sơ đồ địa điểm kinh doanh (Vẽ ở mặt sau: vẽ rõ vị trí, số nhà, tên phố, phường, ngõ,
xóm, các nhà thuốc gần nhất và các đặc điểm dễ nhận biết khác…)
………1……., ngày.........tháng.......năm........
Giám đốc doanh nghiệp/ Chủ cơ sở (Ký ghi rõ họ tên)
1 Địa danh
151
Mẫu: Bản kê khai danh sách nhân sự
TÊN CƠ SỞ
.........................................................................
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KÊ KHAI DANH SÁCH NHÂN SỰ VÀ BẰNG CẤP CHUYÊN MÔN
Cơ sở kinh doanh……………………………………….……..………......................................................................................................................................
Họ tên chủ cơ sở……………………………………...........................Số CCHND:...................................................................................................................
Địa điểm kinh doanh:…………………………………………….................................................................................Điện thoại..............................................
Phạm vi kinh doanh: ...................................................................................................................................................................................................................
STT Họ và tên Năm sinh
Địa chỉ thƣờng trú Trình độ
chuyên môn
Năm tốt nghiệp
Nơi cấp bằng Công việc đƣợc phân công
Nam Nữ
Thái Bình, ngày.........tháng.......năm........
Chủ cơ sở cam đoan khai đúng sự thật (Ký ghi rõ họ tên)
152
SƠ ĐỒ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH THUỐC (vẽ rõ vị trí, số nhà, tên phố, phường, ngõ, xóm, các nhà thuốc gần nhất
và các đặc điểm dễ nhận biết khác…)
153
31. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất,
hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở
kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm
trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không
phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ
theo quy định;
Bƣớc 2:
a) Công dân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành
chính công tỉnh.
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho người đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
c) Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc chưa hợp lệ thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho người đề
nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc sửa đổi, bổ sung hoàn
chỉnh hồ sơ;
Bước 3: Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, Sở Y tế tổ chức thẩm định hồ sơ và lập biên bản.
Bước 4: Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày lập biên bản thẩm
định, Giám đốc Sở Y tế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
Trường hợp không cấp có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bƣớc 5: Công dân nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Trung tâm Hành chính công tỉnh
2. Cách thức thực hiện: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm Hành chính công tỉnh
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc theo
mẫu do Bộ Y tế quy định;
- Bản chính Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn về
dược mới đối với trường hợp thay đổi người quản lý chuyên môn về dược;
- Bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận việc thay đổi tên cơ sở kinh
doanh thuốc hoặc thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh thuốc của cơ quan
154
cấp đăng ký kinh doanh (đối với trường hợp thay đổi tên hoặc thay đổi địa điểm
trụ sở đăng ký kinh doanh thuốc của cơ sở kinh doanh thuốc).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức; cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc.
8. Phí, lệ phí:
Tên phí, lệ phí đơn vị
tính
Mức thu
(1.000 đồng)
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện kinh doanh thuốc đối
với cơ sở bán buôn (GDP): Lần
Doanh nghiệp 4.000
Đại lý 1.000
- Thẩm định tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc tốt (GPP)
- Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối
với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên
tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình
Lần 1.000
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở
kinh doanh thuốc từ dược liệu (bao gồm cả dược liệu),
thuốc đông y (bao gồm cả thuốc phiến).
Cơ sở 500
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Đơn trình báo mất giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có xác
nhận của cơ quan công an nơi mất giấy;
- Sơ đồ vị trí cơ sở kinh doanh thuốc(đối với trường hợp thay đổi địa điểm);
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật dược số 34/2005/QH11.
- Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 Quy định chi tiết thi hành một số
điều của luật Dược.
- Nghị định số: 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 sửa đổi, bổ sung một số
điều của nghị định số 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật dược;
- Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Dược và Nghị Định 79/2006/NĐ-CP;
- Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ trưởng bộ y tế hướng
dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của
155
luật dược và nghị định số 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/8/2006 của chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật dược;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính quy định
phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược
phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám,
chữa bệnh;
*Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế
156
Mẫu: Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Tên cơ sở: ……………………………………………….………………………………....
Trực thuộc (nếu là đơn vị phụ thuộc)....................................................................................
...............................................................................................................................................
Người phụ trách chuyên môn…………..……………………....năm sinh…………………
Số CCHN Dược ……….....................Nơi cấp ……...........................Năm cấp……...........
Có giá trị đến (nếu có……………………………………………………………………….
Đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh số:................................................
ngày cấp:…………................................
Địa điểm kinh doanh:……………………………………………………………………....
...............................................................................................................................................
Hình thức tổ chức kinh doanh:.............................................................................................
Phạm vi kinh doanh:……………………………………………………………………......
...............................................................................................................................................
Cơ sở chúng tôi đề nghị Sở Y tế cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở như sau:
Tên cơ sở: ………….……………………………………………………………………....
Trực thuộc (nếu là đơn vị phụ thuộc)....................................................................................
...............................................................................................................................................
Địa điểm kinh doanh:………………………………..………...............................................
............................................................................................Điện thoại …….……….............
Người phụ trách chuyên môn…………..……………………....năm sinh…………………
Số CCHN Dược ………………..... Nơi cấp ……...............................Năm cấp……..........
Có giá trị đến:………...........................................
Hình thức tổ chức kinh doanh:...............................................................................................
Phạm vi kinh doanh:……………………………………………………………………......
...............................................................................................................................................
Lý do đề nghị cấp lại:1...........................................................................................................
1 Trường hợp đề nghị cấp lại liên quan đến thẩm định điều kiện kinh doanh thì hồ sơ phải có phần hồ sơ kỹ thuật
tương ứng theo quy định
157
...............................................................................................................................................
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và các quy định khác về hành nghề dược, chúng
tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các văn bản pháp luật, các quy chế chuyên môn dược
có liên quan, chấp hành nghiêm sự chỉ đạo của Bộ Y tế và Sở Y tế tỉnh Thái Bình.
..........2........, ngày.........tháng.......năm........
Giám đốc doanh nghiệp/ Chủ cơ sở (Ký ghi rõ họ tên)
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau 3:
1.
Bản chính Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn về dược
phù hợp với hình thức tổ chức kinh doanh(đối với trường hợp thay đổi người
quản lý chuyên môn về dược)
2. Đơn trình báo mất giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có xác
nhận của cơ quan Công an nơi báo mất (trường hợp mất giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc).
3.
Bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận việc thay đổi tên cơ sở kinh doanh
thuốc hoặc thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh thuốc của cơ quan
cấp đăng ký kinh doanh (đối với trường hợp thay đổi tên hoặc thay đổi địa
điểm trụ sở đăng ký kinh doanh thuốc của cơ sở kinh doanh thuốc).
4. Bản sao giấy chứng nhận thực hành tốt GPs (trừ đại lý thuốc, tủ thuốc Trạm y tế)
5. Sơ đồ vị trí cơ sở kinh doanh thuốc(đối với trường hợp thay đổi địa điểm)
2 Địa danh
3 Các mục hồ sơ theo quy định tại Khoản 6 điểm 4 Điều 1 Nghị định 89/2012/NĐ-CP.
158
SƠ ĐỒ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH THUỐC (vẽ rõ vị trí, số nhà, tên phố, phường, ngõ, xóm, các nhà thuốc gần nhất
và các đặc điểm dễ nhận biết khác…)
159
32. Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc.
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp
lệ theo quy định;
Bƣớc 2:
a) Công dân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh.
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho người đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc phiếu tiếp nhận hồ sơ;
c) Trường hợp hồ sơ đề nghị Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc chưa hợp lệ thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho
người đề nghị Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc sủa đổi, bổ
sung hoàn chỉnh hồ sơ;
Bước 3: Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Sở Y tế thành lập đoàn thẩm định ,tổ chức thẩm định và lập biên bản.
Bước 4: Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày lập biên bản thẩm
định, Giám đốc Sở Y tế cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. Trường
hợp không cấp có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bƣớc 5: Công dân nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Trung tâm Hành chính công tỉnh
2. Cách thức thực hiện: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm Hành chính công tỉnh
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh thuốc theo mẫu do Bộ Y tế quy định;
- Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
và giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Tài liệu kỹ thuật tương ứng với điều kiện kinh doanh theo quy định của
Bộ Y tế đối với trường hợp phải thẩm định cơ sở kinh doanh thuốc;
+ Bản chính giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
+ Bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận việc bổ sung phạm vi
chuyên môn; Thay đổi địa điểm của cơ sở đăng ký kinh doanh
160
+Bản kê khai danh sách nhân sự và bằng cấp chuyên môn;
+ Bản sao giấy chứng nhận thực hành tốt GPs (Trừ đại lý thuốc của
doanh nghiệp; tủ thuốc trạm y tế)
+ Bảng kê khai địa điểm và trang thiết bị của cơ sở kinh doanh thuốc
+ Sơ đồ địa điểm kinh doanh thuốc;
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức; cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc.
8. Phí lệ phí:
Tên phí, lệ phí Đơn vị
tính
Mức thu
(1.000 đồng)
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện kinh doanh thuốc đối
với cơ sở bán buôn (GDP): Lần
Doanh nghiệp 4.000
Đại lý 1.000
- Thẩm định tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc tốt (GPP)
- Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối
với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên
tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình
Lần 1.000
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở
kinh doanh thuốc từ dược liệu (bao gồm cả dược liệu),
thuốc đông y (bao gồm cả thuốc phiến).
Cơ sở 500
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh thuốc;
- Bản kê khai địa điểm và trang thiết bị cơ sở kinh doanh(đối với trường
hợp phải thẩm định cơ sở kinh doanh thuốc);
- Bản kê khai danh sách nhân sự và bằng cấp chuyên môn(đối với trường
hợp phải thẩm định cơ sở kinh doanh thuốc);
- Sơ đồ địa điểm kinh doanh thuốc(đối với trường hợp phải thẩm định cơ
sở kinh doanh thuốc);
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Đáp ứng các điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị; tổ chức nhân sự;
phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Điều 21, 22, 23, 24, 25, 26,
Nghị định 79/2006/NĐ-CP, ngày 09/8/2006 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Dược;
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
161
- Luật dược số 34/2005/QH11;
- Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 Quy định chi tiết thi hành một
số điều của luật Dược;
- Nghị định số: 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 sửa đổi, bổ sung một số
điều của nghị định số 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật dược
- Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Dược và Nghị Định 79/2006/NĐ-CP;
- Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ trưởng bộ y tế hướng
dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định
của luật dược và nghị định số 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/8/2006 của chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật dược
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính quy
định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị
y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám, chữa bệnh;
*Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế
162
Mẫu: Đơn đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm, điều
kiện kinh doanh
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh/
Thay đổi địa điểm, điều kiện kinh doanh
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Tên cơ sở………….………………………………………………………….................
Trực thuộc (nếu là đơn vị trực thuộc)…...........................................................................
….......................................................................................................................................
Người phụ trách chuyên môn…………..…………………………năm sinh……………
Số CCHN Dược …………………......Nơi cấp …………..................Năm cấp………..
Có giá trị đến:………........................................
Địa điểm kinh doanh:………………………………..……..............................................
….......................................................................................Điện thoại …….…………....
Đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hình thức tổ chức kinh doanh
và phạm vi kinh doanh:
1. Hình thức tổ chức kinh doanh: …...............................................................................
2. Phạm vi kinh doanh sau:…..........................................................................................
Phạm vi kinh doanh đề nghị bổ sung:…………………………………………………..
Địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………...
….......................................................................................................................................
Hoặc Thay đổi điều kiện kinh doanh:1 …………………………………………………
….......................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………
Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp với phạm vi kinh doanh đề nghị bổ sung:
Chưa được cấp: Đã được cấp:
1. Giấy chứng nhận thực hành tốt bảo quản thuốc(GSP)
số:………...................................Ngày cấp:………............................
2. Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc(GMP)
số:………...................................Ngày cấp:………............................
3. Giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc(GDP)
số:………...................................Ngày cấp:………............................
1 Liệt kê những chi tiết thay đổi
163
4. Giấy chứng nhận thực hành tốt nhà thuốc(GPP)
số:………...................................Ngày cấp:………............................
5. Giấy chứng nhận thực hành tốt kiểm nghiệm thuốc(GLP)
số:………...................................Ngày cấp:………............................
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và các quy định khác về hành nghề dược,
chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các văn bản pháp luật, các quy chế chuyên
môn dược có liên quan, chấp hành nghiêm sự chỉ đạo của Bộ Y tế và Sở Y tế tỉnh Thái
Bình.
…..............., ngày…......tháng…....năm….....
Giám đốc doanh nghiệp/ Chủ cơ sở (Ký ghi rõ họ tên)
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau 1:
1. Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
2. Bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận việc bổ sung phạm vi chuyên
môn; Thay đổi địa điểm của cơ sở đăng ký kinh doanh
3. Bản kê khai danh sách nhân sự và bằng cấp chuyên môn(đối với trường hợp
phải thẩm định cơ sở kinh doanh thuốc).
4. Bản chính giấy chứng nhận thực hành tốt GPs (đối với trường hợp phải thẩm
định cơ sở kinh doanh thuốc)
5. Bảng kê khai địa điểm và trang thiết bị của cơ sở kinh doanh thuốc(đối với
trường hợp phải thẩm định cơ sở kinh doanh thuốc).
1 Các mục hồ sơ theo quy định tại Khoản 6 diểm 2 Điều 1 Nghị định 89/2012/NĐ-CP
164
Mẫu: Bản kê khai danh sách nhân sự
TÊN CƠ SỞ
…......................................................................
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN KÊ KHAI DANH SÁCH NHÂN SỰ VÀ BẰNG CẤP CHUYÊN MÔN
Cơ sở kinh doanh……………………………………….……..…………...................................................................................................................................
Họ tên chủ cơ sở………………………………………........................Số CCHND:…................................................................................................................
Địa điểm kinh doanh:………………………………………………..............................................................................Điện thoại…...........................................
Phạm vi kinh doanh: …................................................................................................................................................................................................................
STT Họ và tên Năm sinh
Địa chỉ thƣờng trú Trình độ
chuyên môn
Năm tốt nghiệp
Nơi cấp bằng Công việc đƣợc phân công
Nam Nữ
Thái Bình, ngày…......tháng…....năm….....
Chủ cơ sở cam đoan khai đúng sự thật (Ký ghi rõ họ tên)
165
Mẫu: Bản kê khai địa điểm, trang thiết bị
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN KÊ KHAI ĐỊA ĐIỂM VÀ TRANG THIẾT BỊ
CỦA CƠ SỞ KINH DOANH THUỐC
Cơ sở kinh doanh…………………………………………………………………………
Người phụ trách……………………………………………..……………………………..
Địa điểm…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………...
Diện tích :…………………………………………………………………………………..
Cơ sở riêng biệt hay chung với cơ sở khác…………………………………..……………..
Mô tả sơ bộ điều kiện cơ sở : (nền, trần nhà, vệ sinh môi trường .........................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trang thiết bị (Tủ, quầy, danh sách máy móc, thiết bị, điều kiện PCCC….) .......................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Tài liệu chuyên môn, văn bản pháp luật, quy chế dược, sổ sách theo dõi ............................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Sơ đồ địa điểm kinh doanh (Vẽ ở mặt sau: vẽ rõ vị trí, số nhà, tên phố, phường, ngõ, xóm,
các nhà thuốc gần nhất và các đặc điểm dễ nhận biết khác…)
Thái Bình, ngày…......tháng…....năm….....
Giám đốc doanh nghiệp/ Chủ cơ sở (Ký ghi rõ họ tên)
166
SƠ ĐỒ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH THUỐC (vẽ rõ vị trí, số nhà, tên phố, phường, ngõ, xóm, các nhà thuốc gần nhất
và các đặc điểm dễ nhận biết khác…)
167
33. Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (đối với
giấy chứng nhận có thời hạn)
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ
theo quy định;
Bƣớc 2:
a) Công dân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành
chính công tỉnh.
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho người đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc phiếu tiếp nhận hồ sơ;
c) Trường hợp hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc chưa hợp lệ thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho
người đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc sửa đổi,
bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ;
Bước 3: Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, Sở Y tế thành lập đoàn thẩm định ,tổ chức thẩm định và lập biên bản.
Bước 4: Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày lập biên bản thẩm
định, Giám đốc Sở Y tế cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. Trường
hợp không cấp có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bƣớc 5: Công dân nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Trung tâm Hành chính công tỉnh ;
2. Cách thức thực hiện: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm Hành chính công tỉnh
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc theo
mẫu do Bộ Y tế quy định;
- Bản chính Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn về
dược phù hợp với hình thức tổ chức kinh doanh;
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
- Tài liệu kỹ thuật tương ứng với điều kiện kinh doanh theo quy định của Bộ
Y tế đối với trường hợp phải thẩm định cơ sở kinh doanh thuốc
+ Bản kê khai danh sách nhân sự và bằng cấp chuyên môn.
+ Bảng kê khai địa điểm và trang thiết bị của cơ sở kinh doanh thuốc.
168
+ Hợp đồng đại lý giữa doanh nghiệp mở đại lý và người đứng đầu đại lý
(đối với đại lý thuốc).
+ Sơ đồ địa điểm kinh doanh thuốc;
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức; cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc.
8. Phí, lệ phí:
Tên phí, lệ phí Đơn vị
tính
Mức thu
(1.000 đồng)
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện kinh doanh thuốc đối
với cơ sở bán buôn (GDP): Lần
Doanh nghiệp 4.000
Đại lý 1.000
- Thẩm định tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc tốt (GPP)
- Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối
với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên
tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình
Lần 1.000
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở
kinh doanh thuốc từ dược liệu (bao gồm cả dược liệu),
thuốc đông y (bao gồm cả thuốc phiến).
Cơ sở 500
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc;
- Bản kê khai danh sách nhân sự và bằng cấp chuyên môn;
- Bảng kê khai địa điểm và trang thiết bị của cơ sở kinh doanh thuốc;
- Sơ đồ địa điểm kinh doanh thuốc;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Đáp ứng các điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị; tổ chức nhân sự;
phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Điều 21, 22, 23, 24, 25, 26, Nghị
định 79/2006/NĐ-CP, ngày 09/8/2006 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Dược;
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật dược số 34/2005/QH11.
- Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 Quy định chi tiết thi hành một số
điều của luật Dược.
- Nghị định số: 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 sửa đổi, bổ sung một số
điều của nghị định số 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật dược;
169
- Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Dược và Nghị Định 79/2006/NĐ-CP;
- Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/0/2007 của Bộ trưởng bộ y tế hướng
dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của
luật dược và nghị định số 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/8/2006 của chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật dược;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính quy định
phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược
phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám,
chữa bệnh;
*Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế
170
Mẫu: Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Tên cơ sở………….………………………………………………………………………..
Trực thuộc (Nếu là đơn vị phụ thuộc )..................................................................................
...............................................................................................................................................
Người phụ trách chuyên môn…………..………………………..năm sinh……………….
Số CCHN Dược ………………......... Nơi cấp ……….......................Năm cấp..................
Có giá trị đến:…….....................................
Địa điểm kinh doanh:………………………………..…………...........................................
............................................................................................Điện thoại …….……….............
Đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh số: ...............................................
ngày cấp:……………............................
1. Hình thức tổ chức kinh doanh: .....................................................................................
2. Phạm vi kinh doanh sau:...............................................................................................
Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp với phạm vi kinh doanh:
Chưa được cấp: Đã được cấp:
1. Giấy chứng nhận thực hành tốt bảo quản thuốc(GSP)
số:……......................................Ngày cấp:……...............................
2. Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc(GMP)
số:……......................................Ngày cấp:……...............................
3. Giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc(GDP)
số:……......................................Ngày cấp:……...............................
4. Giấy chứng nhận thực hành tốt nhà thuốc(GPP)
số:……......................................Ngày cấp:……...............................
5. Giấy chứng nhận thực hành tốt kiểm nghiệm thuốc(GLP)
số:……......................................Ngày cấp:……...............................
Đề nghị Sở Y tế cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở:
1. Hình thức tổ chức kinh doanh: ...................................................................................
2. Phạm vi kinh doanh sau:...............................................................................................
Tại địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................
..............................................................................................................................................
171
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và các quy định khác về hành nghề dược, chúng tôi
xin cam đoan thực hiện đầy đủ các văn bản pháp luật, các quy chế chuyên môn dược có
liên quan, chấp hành nghiêm sự chỉ đạo của Bộ Y tế và Sở Y tế tỉnh Thái Bình.
..........1........, ngày.........tháng.......năm........
ngày.........tháng.......năm........
Giám đốc doanh nghiệp/ Chủ cơ sở (Ký ghi rõ họ tên)
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau 2:
1. Bản chính Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn về dược
phù hợp với hình thức tổ chức kinh doanh.
2. Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
3. Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
4. Bản kê khai danh sách nhân sự và bằng cấp chuyên môn.
5. Bảng kê khai địa điểm và trang thiết bị của cơ sở kinh doanh thuốc.
6. Hợp đồng đại lý giữa doanh nghiệp mở đại lý và người đứng đầu đại lý (đối
với đại lý thuốc).
1 Địa danh
2 Các mục hồ sơ theo quy định tại Khoản 6 điểm 3 Điều 1 Nghị định 89/2012/NĐ-CP
172
Mẫu: Bản kê khai danh sách nhân sự
TÊN CƠ SỞ
.........................................................................
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KÊ KHAI DANH SÁCH NHÂN SỰ VÀ BẰNG CẤP CHUYÊN MÔN
Cơ sở kinh doanh……………………………………….……..………......................................................................................................................................
Họ tên chủ cơ sở……………………………………...........................Số CCHND:...................................................................................................................
Địa điểm kinh doanh:…………………………………………….................................................................................Điện thoại..............................................
Phạm vi kinh doanh: ...................................................................................................................................................................................................................
STT Họ và tên Năm sinh
Địa chỉ thƣờng trú Trình độ
chuyên môn
Năm tốt nghiệp
Nơi cấp bằng Công việc đƣợc phân công
Nam Nữ
Thái Bình, ngày.........tháng.......năm........
Chủ cơ sở cam đoan khai đúng sự thật (Ký ghi rõ họ tên)
173
Mẫu: Bản kê khai địa điểm, trang thiết bị
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KÊ KHAI ĐỊA ĐIỂM VÀ TRANG THIẾT BỊ
CỦA CƠ SỞ KINH DOANH THUỐC
Cơ sở kinh doanh…………………………………………………………………………...
Người phụ trách……………………………………………..……………………………..
Địa điểm…………………………………...………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………...
Diện tích :…………………………………………………………………………………..
Cơ sở riêng biệt hay chung với cơ sở khác…………………………………..……………..
Mô tả sơ bộ điều kiện cơ sở : (nền, trần nhà, vệ sinh môi trường .........................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trang thiết bị (Tủ, quầy, danh sách máy móc, thiết bị, điều kiện PCCC….) .......................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Tài liệu chuyên môn, văn bản pháp luật, quy chế dược, sổ sách theo dõi ............................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Sơ đồ địa điểm kinh doanh (Vẽ ở mặt sau: vẽ rõ vị trí, số nhà, tên phố, phường, ngõ, xóm,
các nhà thuốc gần nhất và các đặc điểm dễ nhận biết khác…)
Thái Bình, ngày.........tháng.......năm........
Giám đốc doanh nghiệp/ Chủ cơ sở (Ký ghi rõ họ tên)
174
SƠ ĐỒ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH THUỐC (vẽ rõ vị trí, số nhà, tên phố, phường, ngõ, xóm, các nhà thuốc gần nhất
và các đặc điểm dễ nhận biết khác…)
175
34: Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP):
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Tổ chức, cá nhân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ
sơ hợp lệ theo quy định.
Bƣớc 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh. Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả;
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện bổ sung.
Bƣớc 3:
Sau khi nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra của cơ sở theo quy định, Sở Y tế tiến
hành thẩm định hồ sơ:
- Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Y tế thông
báo cho cơ sở kế hoạch kiểm tra nếu hồ sơ đạt yêu cầu. Nếu tình trạng hồ sơ
chưa đạt yêu cầu, Sở yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ.
- Trong vòng 20 ngày làm việc kể từ ngày thông báo kế hoạch kiểm tra, Sở
Y tế tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở.
+ Nếu cơ sở được kiểm tra đủ điều kiện, trong vòng 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra, Sở Y tế cấp giấy chứng nhận.
+ Đối với cơ sở cần khắc phục tồn tại: Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được báo cáo khắc phục, Sở Y tế cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở
(quá 02 tháng kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, nếu cơ sở không gửi báo cáo
khắc phục hợp lệ thì phải tiến hành nộp hồ sơ đăng ký kiểm tra lại từ đầu).
+ Đối với cơ sở chưa đáp ứng đủ điều kiện phải tiến hành khắc phục sửa
chữa các tồn tại. Sau khi tự kiểm tra đánh giá đạt yêu cầu, cơ sở tiến hành nộp
hồ sơ lại từ đầu.
Bƣớc 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Trung tâm Hành chính công tỉnh
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Hồ sơ đăng ký kiểm tra lần đầu, gồm:
- Đơn đăng ký kiểm tra “Thực hành tốt bảo quản thuốc”;
- Bản sao giấy phép thành lập cơ sở hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy
chứng nhận đầu tư có chữ ký của chủ cơ sở và đóng dấu xác nhận của cơ sở;
- Tài liệu, chương trình huấn luyện “Thực hành tốt bảo quản thuốc” tại cơ sở;
- Sơ đồ tổ chức của cơ sở;
- Sơ đồ vị trí và thiết kế của kho;
176
- Danh mục thiết bị bảo quản của cơ sở;
- Danh mục các đối tượng được bảo quản tại kho;
- Danh mục các đối tượng được bảo quản và điều kiện bảo quản tương ứng.
* Hồ sơ đăng ký tái kiểm tra, gồm:
- Bản đăng ký tái kiểm tra “Thực hành tốt bảo quản thuốc”;
- Bản sao giấy phép thành lập cơ sở hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy
chứng nhận đầu tư có chữ ký của chủ cơ sở và đóng dấu xác nhận của cơ sở;
- Báo cáo khắc phục các tồn tại trong kiểm tra lần trước;
- Báo cáo những thay đổi của cơ sở trong 03 năm triển khai “Thực hành tốt
bảo quản thuốc” và hồ sơ liên quan nếu có.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày làm việc (trừ các trường hợp
cơ sở cần khắc phục tồn tại).
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí: 14.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký kiểm tra “Thực hành tốt bảo
quản thuốc”; Đơn đăng ký tái kiểm tra “Thực hành tốt bảo quản thuốc”,
Theo các mẫu sau:
Mẫu Đơn đăng ký kiểm tra “Thực hành tốt bảo quản thuốc”
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……… , ngày …… tháng …… năm ……
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
“THỰC HÀNH TỐT BẢO QUẢN THUỐC”
Kính gửi: Sở Y tế tỉnh Thái Bình
1. Tên cơ sở: ..............................................................................................................
2. Địa chỉ: ..................................................................................................................
3. Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động:
Thi hành Quyết định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29 tháng 6 năm 2001 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản
thuốc”, sau khi tiến hành tự thanh tra, cơ sở chúng tôi xin đăng ký với Sở Y tế
được kiểm tra “Thực hành tốt bảo quản thuốc" và cam kết khắc phục kịp thời
những tồn tại ghi trong biên bản kiểm tra.
177
Chúng tôi xin gửi kèm bản đăng ký này các tài liệu liên quan sau đây:
1. Tài liệu huấn luyện “Thực hành tốt bảo quản thuốc”;
2. Sơ đồ tổ chức, biên chế của cơ sở;
3. Sơ đồ vị trí địa lý và thiết kế của kho;
4. Giấy xác nhận đảm bảo môi trường của cơ quan có thẩm quyền;
5. Danh mục các trang thiết bị bảo quản;
6. Danh mục chủng loại mặt hàng bảo quản tại kho;
7. Biên bản tự thanh tra “Thực hành tốt bảo quản thuốc”.
PHỤ TRÁCH CƠ SỞ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu Đơn đăng ký tái kiểm tra “Thực hành tốt bảo quản thuốc”
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..ngày .... tháng ..... năm .....
ĐƠN ĐĂNG KÝ TÁI KIỂM TRA
“THỰC HÀNH TỐT BẢO QUẢN THUỐC”
Kính gửi: Sở Y tế tỉnh Thái Bình.
1- Tên cơ sở:
2- Địa chỉ (trụ sở chính và kho bảo quản)
3- Điện thoại: Fax: E-Mail:
4- Quyết định thành lập cơ sở (hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đầu tư) số ............... do ................. cấp.
Thi hành Quyết định số ....../2001/QĐ-BYT ngày .... tháng.... năm 2001 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo
quản thuốc” , sau khi tiến hành tự thanh tra, cơ sở chúng tôi xin đăng ký với
…………… được kiểm tra “Thực hành tốt bảo quản thuốc" và cam kết khắc
phục kịp thời những tồn tại ghi trong biên bản kiểm tra
Chúng tôi xin gửi kèm bản đăng ký này các tài liệu liên quan sau đây:
(1)-Bản sao Giấy phép thành lập cơ sở hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư có xác nhận của cơ sở;
(2)- Báo cáo khắc phục các tồn tại trong kiểm tra lần trước;
(3)- Báo cáo thay đổi của cơ sở trong 03 năm triển khai./.
Phụ trách cơ sở
(Chữ ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
178
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y
tế về việc triển khai áp dụng các nguyên tắc thực hành tốt bảo quản thuốc;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc
qui định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất nhập khẩu trang
thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám, chữa bệnh;
- Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 1570/2000/QĐ-BYT ngày 22/5/2000 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt phòng
kiểm nghiệm thuốc”, Quyết định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29/6/2001 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo
quản thuốc”, Thông tư số 06/2004/TT-BYT ngày 28/5/2004 hướng dẫn sản xuất
gia công thuốc, Quyết định số 3886/2004/QĐ-BYT ngày 13/11/2004 của Bộ Y
tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất
thuốc” theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới, Thông tư số 13/2009/TT-
BYT ngày 01/9/2009 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động thông tin quảng cáo
thuốc, Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định về
đăng ký thuốc, Thông tư số 47/2010/TT-BYT ngày 29/12/2010 hướng dẫn hoạt
động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc.
179
35: Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ hội thảo giới thiệu thuốc:
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Tổ chức, cá nhân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ
sơ hợp lệ theo quy định.
Bƣớc 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Trung tâm Hành chính công tỉnh. Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện bổ sung.
Bƣớc 3: Sở Y tế tiến hành thẩm định hồ sơ
- Đối với trường hợp: Hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ theo đúng quy định, Sở
Y tế cấp cho tổ chức, cá nhân giấy tiếp nhận hồ sơ hội thảo giới thiệu thuốc. Sau
10 ngày, kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận nếu Sở Y tế không có công văn yêu
cầu sửa đổi, bổ sung thì đơn vị được tổ chức hội thảo như nội dung đã đăng ký.
- Đối với trường hợp: Hồ sơ đăng ký chưa đầy đủ, hợp lệ trong vòng 10
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế thông báo bằng văn bản cho
tổ chức, cá nhân biết nội dung chưa đáp ứng cần phải sửa đổi, bổ sung. Sau 5
ngày làm việc, kể từ ngày Sở Y tế nhận nội dung sửa đổi, bổ sung, nếu không có
công văn yêu cầu sửa đổi lại thì đơn vị được tổ chức hội thảo như nội dung đã
sửa đổi.
Bƣớc 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Trung tâm Hành chính công tỉnh
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đăng ký hồ sơ hội thảo giới thiệu thuốc;
- Nội dung từng báo cáo, tên và chức danh khoa học của người báo cáo; địa
điểm, chương trình hội thảo;
- Tài liệu dự định trưng bày, phát hành tại hội thảo;
- Các tài liệu có liên quan đến thuốc được giới thiệu tại hội thảo;
- Các tài liệu tham khảo (nếu có).
Toàn bộ các tài liệu có trong hồ sơ phải có dấu giáp lai của đơn vị lập hồ sơ.
* Giới thiệu mỗi sản phẩm thuốc trong hội thảo phải có đầy đủ các nội
dung sau:
+ Tên thuốc: có thể dùng tên biệt dược hoặc tên gốc
+ Thành phần hoạt chất:
- Đối với thuốc tân dược: Dùng tên theo danh pháp quốc tế;
180
- Đối với thuốc có nguồn gốc dược liệu: Dùng tên theo tiếng Việt (trừ tên
dược liệu ở Việt Nam chưa có thì dùng theo tên nguyên bản nước xuất xứ kèm
tên Latinh).
+ Hàm lượng/nồng độ hoạt chất;
+ Dạng bào chế;
+ Dược động học;
+ Dược lực học;
+ Thông tin lâm sàng: chỉ định; liều dùng; cách dùng; chống chỉ định;
những điều cần đề phòng, lưu ý khi sử dụng; tác dụng phụ; phản ứng có hại và
cách xử lý; tương tác giữa các thuốc; trường hợp dùng quá liều và cách xử lý;
+ Thông tin về mặt bào chế: công thức bào chế; cách bảo quản; hạn dùng;
quy cách đóng gói;
+ Thông tin về phân loại thuốc như: thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm
thần, thuốc bán theo đơn, bán không cần đơn của bác sỹ;
+ Các thông tin khác có liên quan;
+ Tên, địa chỉ nhà sản xuất. Tên, địa chỉ nhà bán buôn;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(trừ trường hợp cần sửa đổi, bổ sung).
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy tiếp nhận hồ sơ.
8. Lệ phí: 1.800.000 đồng/giấy tiếp nhận.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đăng ký hồ sơ hội thảo giới thiệu thuốc,
Theo mẫu sau:
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY ĐĂNG KÝ HỒ SƠ HỘI THẢO GIỚI THIỆU THUỐC
Số: ………………..
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình.
1. Tên đơn vị đăng ký hồ sơ: .....................................................................................................................
2. Địa chỉ: ..............................................................................................................................................................
3. Số điện thoại, Fax, E-mail: ....................................................................................................................
4. Số giấy phép hoạt động: ..........................................................................................................................
5. Họ, tên, số điện thoại của người hoặc bộ phận chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ:
6. Danh mục thuốc đăng ký hội thảo cho cán bộ y tế:
181
STT Tên thuốc Số đăng ký Đối tƣợng dự hội thảo Lần thứ
1
2
3
7. Địa điểm và thời gian dự kiến tổ chức hội thảo:
8. Cam kết của đơn vị đăng ký hội thảo thuốc:
Chúng tôi đã nghiên cứu kỹ Thông tư hướng dẫn hoạt động thông tin, quảng cáo
thuốc của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành ngày ……………… và cam kết sẽ tuân
thủ các quy định của Thông tư vì sức khoẻ và lợi ích của người bệnh.
Thái Bình, ngày …… tháng …… năm ……
THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên , đóng dấu)
Họ và tên của ngƣời ký
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Chỉ được tổ chức hội thảo giới thiệu những thuốc đã được cấp số đăng ký
cho phép lưu hành ở Việt Nam hoặc đã được phép sản xuất, lưu hành ở nước
khác;
- Báo cáo viên trong hội thảo phải là những cán bộ chuyên môn có nhiều
kinh nghiệm sử dụng loại thuốc được giới thiệu;
- Đơn vị nước ngoài muốn tổ chức hội thảo giới thiệu thuốc tại Việt Nam
phải phối hợp với một cơ sở kinh doanh thuốc hoặc một cơ sở y tế Việt Nam
như bệnh viện, viện chuyên khoa y tế, cơ sở đào tạo cán bộ y tế, Hội nghề
nghiệp y, Hội nghề nghiệp dược;
- Đơn vị gửi hồ sơ đăng ký hội thảo có trách nhiệm thông báo trước (ít nhất 01
ngày) cho Sở Y tế về địa điểm cụ thể và thời gian chính thức tổ chức hội thảo.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 13/2009/TT-BYT ngày 01/9/2009 của Bộ Y tế về việc hướng
dẫn hoạt động thông tin quảng cáo thuốc;
- Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 1570/2000/QĐ-BYT ngày 22/5/2000 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt phòng
kiểm nghiệm thuốc”, Quyết định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29/6/2001 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo
182
quản thuốc”, Thông tư số 06/2004/TT-BYT ngày 28/5/2004 của Bộ Y tế hướng
dẫn sản xuất gia công thuốc, Quyết định số 3886/2004/QĐ-BYT ngày
13/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu
chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế
giới, Thông tư số 13/2009/TT-BYT ngày 01/9/2009 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt
động thông tin quảng cáo thuốc; Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009
của Bộ Y tế quy định về đăng ký thuốc, Thông tư số 47/2010/TT-BYT ngày
29/12/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và
bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc
qui định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất nhập khẩu trang
thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
183
36: Cấp thẻ cho ngƣời giới thiệu thuốc:
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định.
Bƣớc 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh. Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện bổ sung.
Bƣớc 3: Sở Y tế tiến hành thẩm định hồ sơ
- Nếu hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ theo đúng quy định, Sở Y tế cấp thẻ
người giới thiệu thuốc;
- Nếu hồ sơ đăng ký chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định, trong vòng 10
ngày, kêt từ ngày nhận hồ sơ, Sở Y tế thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá
nhân biết nội dung chưa đáp ứng cần phải sửa đổi, bổ sung.
Bƣớc 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp thẻ người giới thiệu thuốc;
- Bản sao văn bằng tốt nghiệp hợp lệ;
- Danh mục mặt hàng được phân công giới thiệu;
- Bản cam kết của người được tuyển dụng, phân công giới thiệu thuốc cam
kết đã nắm vững và thực hiện đúng các văn bản quy phạm pháp luật về dược có
liên quan;
- Đối với người có trình độ chuyên môn trung cấp: Ngoài các quy định trên
cần đáp ứng thêm các quy định, cụ thể:
+ Giấy chứng nhận tập huấn người giới thiệu thuốc của cơ sở tập huấn do
Bộ Y tế quy định;
+ Giấy xác nhận thời gian ít nhất 02 (hai) năm hoạt động tại cơ sở y, dược
hợp pháp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thẻ người giới thiệu thuốc.
184
8. Lệ phí: 1.800.000 đồng/thẻ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp thẻ người giới thiệu thuốc,
Theo mẫu sau:
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ NGƢỜI GIỚI THIỆU THUỐC
Kính gửi: Sở Y tế tỉnh Thái Bình
1. Tên đơn vị cử người giới thiệu thuốc: ............................................................................................
2. Địa chỉ: ..............................................................................................................................................................
3. Số điện thoại, Fax, E-mail: ....................................................................................................................
4. Số giấy phép hoạt động của đơn vị: .................................................................................................
5. Danh sách những người đề nghị cấp thẻ: Người giới thiệu thuốc
STT Họ và tên Ngày/tháng/ năm
sinh
Trình độ
chuyên môn
Đang cƣ trú
tại
6. Đơn vị ( ghi tên của đơn vị nộp hồ sơ ) cam kết đã và sẽ tổ chức các lớp huấn
luyện, đào tạo và đào tạo thường xuyên cho những người giới thiệu thuốc (1)
Những kiến thức về thuốc mà họ sẽ giới thiệu và (2) Những quy chế chuyên
môn có liên quan.
7. Xin gửi kèm đơn này:
Bản sao văn bằng hoặc chứng chỉ chuyên môn;
Danh mục mặt hàng được phân công giới thiệu của từng người;
Bản cam kết của người được tuyển dụng, phân công giới thiệu thuốc cam kết
đã nắm vững và thực hiện đúng các văn bản quy phạm pháp luật về dược có liên
quan;
Giấy chứng nhận tập huấn Người giới thiệu thuốc của cơ sở tập huấn do Bộ Y
tế quy định;
Giấy xác nhận thời gian ít nhất hai năm hoạt động tại cơ sở y, dược hợp pháp.
Ngày …… tháng …… năm ……
THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
185
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Người giới thiệu thuốc phải có đủ các điều kiện sau đây:
- Là cán bộ y, dược có trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên. Trường
hợp người giới thiệu thuốc là cán bộ y, dược có trình độ chuyên môn trung cấp
thì phải có thêm các điều kiện sau:
+ Có ít nhất hai năm hoạt động tại cơ sở y, dược hợp pháp;
+ Được tập huấn theo Chương trình khung đào tạo cho Người giới thiệu
thuốc do Bộ Y tế quy định;
+ Đã được đơn vị tuyển dụng huấn luyện, đào tạo;
+ Có đủ kiến thức về những thuốc được phân công giới thiệu, hiểu biết các
văn bản quy phạm pháp luật về dược có liên quan.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 13/2009/TT-BYT ngày 01/9/2009 của Bộ Y tế về việc hướng
dẫn hoạt động thông tin quảng cáo thuốc;
- Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 1570/2000/QĐ-BYT ngày 22/5/2000 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt phòng
kiểm nghiệm thuốc”, Quyết định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29/6/2001 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo
quản thuốc”, Thông tư số 06/2004/TT-BYT ngày 28/5/2004 của Bộ Y tế hướng
dẫn sản xuất gia công thuốc, Quyết định số 3886/2004/QĐ-BYT ngày
13/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu
chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế
giới, Thông tư số 13/2009/TT-BYT ngày 01/9/2009 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt
động thông tin quảng cáo thuốc, Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009
của Bộ Y tế quy định về đăng ký thuốc, Thông tư số 47/2010/TT-BYT ngày
29/12/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và
bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc
qui định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất nhập khẩu trang
thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
186
37. Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP):
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Tổ chức, cá nhân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ
sơ hợp lệ theo quy định.
Bƣớc 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả,
Trung tâm Hành chính công tỉnh. Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, công dân hoàn thiện bổ sung.
Bƣớc 3: Sở Y tế thành lập đoàn kiểm tra và tiến hành kiểm tra tại cơ sở
trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Sở Y tế cấp
Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” cho cơ
sở trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra đạt yêu cầu.
- Đối với trường hợp cần khắc phục, Sở Y tế cấp Giấy chứng nhận trong
vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo khắc phục những tồn tại
đã được nêu trong biên bản kiểm tra. Cơ sở cần khắc phục và có báo cáo bằng
văn bản trong vòng 30 ngày sau ngày kiểm tra, nếu sau 30 ngày cơ sở chưa khắc
phục được mà cơ sở vẫn muốn xin cấp giấy chứng nhận thì phải nộp hồ sơ để
được kiểm tra lại.
- Đối với trường hợp phải kiểm tra lại, trong vòng 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra của cơ sở, Sở Y tế tiến
hành kiểm tra.
Bƣớc 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả,
Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh.
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Hồ sơ đăng ký kiểm tra điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu
chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (đối với cơ sở thẩm định lần đầu), gồm:
- Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn
“Thực hành tốt nhà thuốc”;
- Bản kê khai cơ sở vật chất trang thiết bị, danh sách nhân sự;
- Bản tự kiểm tra GPP theo Danh mục kiểm tra (Checklist);
* Hồ sơ đăng ký tái kiểm tra điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu
chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (đối với các cơ sở gia hạn GPP), gồm:
- Đơn đăng ký tái kiểm tra điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu
chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”;
187
Cơ sở sau khi đã nộp hồ sơ đăng ký tái kiểm tra vẫn được phép kinh doanh
thuốc theo phạm vi quy định trong Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn
“Thực hành tốt nhà thuốc” đã cấp và Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc (đang còn hiệu lực).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 25 ngày làm việc (trừ các trường hợp
cơ sở phải khắc phục các tồn tại).
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký kiểm tra “Thực hành tốt nhà
thuốc”; Đơn đăng ký kiểm tra “Thực hành tốt nhà thuốc” (tái kiểm tra),
Theo các mẫu sau:
Mẫu Đơn đăng ký kiểm tra “Thực hành tốt nhà thuốc”
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………, ngày …… tháng …… năm ……
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA “THỰC HÀNH TỐT NHÀ THUỐC”
Kính gửi: Sở Y tế tỉnh Thái Bình
Tên cơ sở: ...................................................................................................................................................
Trực thuộc (nếu trực thuộc công ty, bệnh viện…): ...........................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................................................
Điện thoại: .................................................................................................................................................
Người phụ trách chuyên môn: .......................................................................................................
Chứng chỉ hành nghề dược số ................... do Sở Y tế cấp ngày ..................
Cơ sở chúng tôi đề nghị Sở Y tế tỉnh Thái Bình kiểm tra để công nhận cơ
sở chúng tôi đạt tiêu chuẩn nguyên tắc “Thực hành tốt nhà thuốc”.
Chúng tôi xin gửi kèm theo bản đăng ký các tài liệu sau:
1. Bản chụp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
2. Bản chụp Chứng chỉ hành nghề của người quản lý chuyên môn;
3. Bản kê khai cơ sở vật chất trang thiết bị;
4. Bản kê khai danh sách nhân sự;
5. Bản tự kiểm tra GPP theo Danh mục kiểm tra quy định tại Phụ lục II
Thông tư số 46/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011.
188
NGƢỜI PHỤ TRÁCH/CHỦ CƠ SỞ
Mẫu Đơn đăng ký kiểm tra “Thực hành tốt nhà thuốc” (tái kiểm tra)
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………, ngày …… tháng …… năm ……
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA “THỰC HÀNH TỐT NHÀ THUỐC”
(Tái kiểm tra)
Kính gửi: Sở Y tế tỉnh Thái Bình
Tên cơ sở: ...................................................................................................................................................
Trực thuộc (nếu trực thuộc công ty, bệnh viện…): ...........................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................................................
Điện thoại: .................................................................................................................................................
Người phụ trách chuyên môn: .......................................................................................................
Chứng chỉ hành nghề dược số ........................................... do Sở Y tế ......................
............................................................... cấp ngày ..................................
Đã được cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” số: do Sở Y tế
Thái Bình cấp ngày:
Từ ngày được cấp đến nay, cơ sở có những thay đổi sau:
1 .......................................................................................................................................................................
2 .......................................................................................................................................................................
3 .......................................................................................................................................................................
(ghi rõ văn bản đồng ý của Sở Y tế về những thay đổi/bổ sung phải xin phép)
Cơ sở chúng tôi đề nghị Sở Y tế tỉnh Thái Bình kiểm tra để công nhận cơ
sở chúng tôi đạt tiêu chuẩn nguyên tắc “Thực hành tốt nhà thuốc”.
NGƢỜI PHỤ TRÁCH/CHỦ CƠ SỞ
189
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 46/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế về việc ban
hành nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc
qui định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất nhập khẩu trang
thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
190
38. Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP):
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Tổ chức, cá nhân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ
sơ hợp lệ theo quy định.
Bƣớc 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh. Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả;
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện bổ sung.
Bƣớc 3: Sở Y tế thành lập đoàn kiểm tra và tiến hành kiểm tra tại cơ sở
trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Sở Y tế cấp
Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” cho cơ
sở trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra đạt yêu cầu.
- Đối với trường hợp cần khắc phục, Sở Y tế cấp Giấy chứng nhận trong
vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo khắc phục những tồn tại
đã được nêu trong biên bản kiểm tra. Cơ sở cần khắc phục và có báo cáo bằng
văn bản trong vòng 30 ngày sau ngày kiểm tra, nếu sau 30 ngày cơ sở chưa khắc
phục được mà vẫn muốn xin cấp giấy chứng nhận thì cần phải nộp hồ sơ để
được kiểm tra lại.
- Đối với trường hợp phải kiểm tra lại, trong vòng 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra của cơ sở, Sở Y tế tiến
hành kiểm tra.
Bƣớc 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả,
Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh.
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Hồ sơ đăng ký kiểm tra lần đầu nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối
thuốc” (đối với cơ sở thẩm định lần đầu), gồm:
- Đơn đăng ký kiểm tra “Thực hành tốt phân phối thuốc”;
- Bản sao Giấy phép thành lập cơ sở hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (bản sao có chứng thực hoặc có chữ ký và
đóng dấu xác nhận của cơ sở);
- Sơ đồ tổ chức của cơ sở;
- Sơ đồ vị trí địa lý và thiết kế của kho bảo quản thuốc;
- Danh mục thiết bị bảo quản, phương tiện vận chuyển, phân phối của cơ sở
hoặc văn bản tài liệu giới thiệu về pháp nhân, trang thiết bị, phương tiện vận
chuyển, bảo quản của bên nhận hợp đồng (trường hợp việc vận chuyển thuốc
được thực hiện dưới hình thức hợp đồng).
191
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày làm việc (trừ các trường hợp
cơ sở cần khắc phục tồn tại).
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí: 4.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký kiểm tra “Thực hành tốt phân
phối thuốc” (đăng ký kiểm tra lần đầu),
Theo mẫu sau:
Mẫu Đơn đăng ký kiểm tra “Thực hành tốt phân phối thuốc”
(đăng ký kiểm tra lần đầu)
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……… , ngày …… tháng …… năm ……
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA “THỰC HÀNH TỐT PHÂN PHỐI THUỐC”
(Đăng ký kiểm tra lần đầu)
Kính gửi : Sở Y tế Thái Bình
1. Tên cơ sở: .......................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................
3. Điện thoại: ................................ Fax: .............................. E-Mail: ............................
4. Quyết định thành lập cơ sở (hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận
đầu tư) số .................................................. do .................................................. cấp.
Đăng ký kiểm tra Thực hành tốt phân phối thuốc (GDP) tại: ..............................................
Kho bảo quản số .........
* Địa chỉ: ..............................................................................................................................
* Điều kiện bảo quản, phân phối đối với:
a) Thuốc thành phẩm:
- Thuốc thành phẩm thông thường bảo quản ở điều kiện thường/mát/lạnh ....... □/□/□
- Thuốc thành phẩm gây nghiện /hướng thần/tiền chất làm thuốc ..................... □/□/□
- Vắc xin, sinh phẩm y tế bảo quản ở điều kiện thường/mát/lạnh ...................... □/□/□
- Thuốc thành phẩm bảo quản điều kiện đặc biệt khác: ..................................... □
b) Nguyên liệu làm thuốc:
- Nguyên liệu làm thuốc thành phẩm không vô trùng bảo quản ở điều kiện
thường/mát/lạnh ..................................................................................................
□/□/□
- Nguyên liệu làm thuốc thành phẩm vô trùng (tiêm, tra mắt) bảo quản ở điều □/□/□
192
kiện thường/mát/lạnh ...........................................................................................
- Nguyên liệu là thuốc gây nghiện /hướng thần/tiền chất làm thuốc .................. □/□/□
- Nguyên liệu kháng sinh Penicillin/Cephalosporin/Betalactam khác ............... □/□/□
- Nguyên liệu là hormon/nội tiết tố/men vi sinh ................................................. □/□/□
- Tá dược, vỏ nang .............................................................................................. □/□
- Dược liệu đã qua sơ chế, chế biến .................................................................... □
- Bao bì trực tiếp với thuốc ................................................................................. □
- Các loại khác ............................................... (ghi rõ) ....................................... □
Kho bảo quản số .........
* Địa chỉ: ..............................................................................................................................
* Điều kiện bảo quản, phân phối đối với:
a) Thuốc thành phẩm:
- ............................................................................................................................
b) Nguyên liệu làm thuốc:
- ............................................................................................................................
Tài liệu gửi kèm:
- Hệ thống các qui trình thao tác chuẩn
(SOP) theo quy định.
TM. ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 48/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế về việc ban
hành nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc”;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc
qui định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất nhập khẩu trang
thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
193
39. Gia hạn giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP):
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Tổ chức, cá nhân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ
sơ hợp lệ theo quy định.
Bƣớc 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh. Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả;
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện bổ sung.
Bƣớc 3: Sở Y tế thành lập đoàn kiểm tra và tiến hành kiểm tra tại cơ sở
trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Sở Y tế cấp
Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” cho cơ
sở trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra đạt yêu cầu.
- Đối với trường hợp cần khắc phục, Sở Y tế cấp Giấy chứng nhận trong
vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo khắc phục những tồn tại
đã được nêu trong biên bản kiểm tra. Cơ sở cần khắc phục và có báo cáo bằng
văn bản trong vòng 30 ngày sau ngày kiểm tra, nếu sau 30 ngày cơ sở chưa khắc
phục được mà vẫn muốn xin cấp giấy chứng nhận thì cần phải nộp hồ sơ để
được kiểm tra lại.
- Đối với trường hợp phải kiểm tra lại, trong vòng 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra của cơ sở, Sở Y tế tiến
hành kiểm tra.
Bƣớc 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả,
Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh.
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Hồ sơ đăng ký tái kiểm tra “Thực hành tốt phân phối thuốc” (đối với cơ
sở gia hạn GDP), gồm:
- Đơn đăng ký tái kiểm tra theo nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối
thuốc”;
- Báo cáo những thay đổi của cơ sở trong 03 năm triển khai “Thực hành tốt
phân phối thuốc” và hồ sơ liên quan (nếu có);
Cơ sở sau khi đã nộp hồ sơ đăng ký tái kiểm tra vẫn được phép kinh doanh
thuốc theo phạm vi quy định trong giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối
thuốc” đã được cấp và giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (đang
còn hiệu lực).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày làm việc (trừ các trường hợp
cơ sở cần khắc phục tồn tại).
194
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí: 4.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký tái kiểm tra “Thực hành tốt
phân phối thuốc”,
Theo mẫu sau:
Mẫu Đơn đăng ký tái kiểm tra “Thực hành tốt phân phối thuốc”
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……… , ngày …… tháng …… năm ……
ĐƠN ĐĂNG KÝ TÁI KIỂM TRA “THỰC HÀNH TỐT PHÂN PHỐI THUỐC”
Kính gửi : Sở Y tế tỉnh Thái Bình
1. Tên cơ sở: .......................................................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở: ..............................................................................................................................................
3. Điện thoại: ....................................... Fax: ...................................... E-Mail: ...................................
4. Quyết định thành lập cơ sở (hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đầu tư) số .................................... do ................................................................. cấp.
5. Đã được cấp Giấy chứng nhận Thực hành tốt phân phối thuốc:
- Lần 1: Số GCN: ........................................................... ngày cấp: ........................................................
- Lần gần nhất: Số GCN: ............................................. ngày cấp: ........................................................
Đăng ký tái kiểm tra Thực hành tốt phân phối thuốc (GDP) tại:
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................................................
Địa chỉ kho: ........................................................................................................................................................ Chúng tôi xin báo cáo những thay đổi của cơ sở trong thời gian triển khai GDP
từ lần kiểm tra gần nhất đến nay như sau :
1 ...................................................................................................................................................................................
2 ...................................................................................................................................................................................
3. Đã khắc phục các tồn tại trong kiểm tra lần trước :
- ....................................................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................................................
TM. ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
195
- Thông tư số 48/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế về việc ban
hành nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc”;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc
qui định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất nhập khẩu trang
thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
196
40. Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
trƣờng hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh, kho bảo quản:
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Tổ chức, cá nhân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ
sơ hợp lệ theo quy định.
Bƣớc 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh. Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả;
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện bổ sung.
Bƣớc 3: Sở Y tế thành lập đoàn kiểm tra và tiến hành kiểm tra tại cơ sở
trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Sở Y tế cấp
Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” cho cơ
sở trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra đạt yêu cầu.
- Đối với trường hợp cần khắc phục, Sở Y tế cấp Giấy chứng nhận trong
vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo khắc phục những tồn tại
đã được nêu trong biên bản kiểm tra. Cơ sở cần khắc phục và có báo cáo bằng
văn bản trong vòng 30 ngày sau ngày kiểm tra, nếu sau 30 ngày cơ sở chưa khắc
phục được mà vẫn muốn xin cấp giấy chứng nhận thì cần phải nộp hồ sơ để
được kiểm tra lại.
- Đối với trường hợp phải kiểm tra lại, trong vòng 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra của cơ sở, Sở Y tế tiến
hành kiểm tra.
Bƣớc 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả,
Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh.
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký kiểm tra “Thực hành tốt phân phối thuốc” (bổ sung phạm vị
kinh doanh, thay đổi địa chỉ kho);
- Sơ đồ tổ chức của cơ sở (bao gồm: tổ chức nhân sự, tổ chức hệ thống
phân phối (cơ sở, chi nhánh, kho, đại lý);
- Sơ đồ vị trí địa lý và thiết kế của kho;
- Danh mục thiết bị bảo quản, phương tiện vận chuyển, phân phối của cơ sở
hoặc văn bản tài liệu giới thiệu về pháp nhân, trang thiết bị, phương tiện vận
chuyển, bảo quản của bên nhận hợp đồng (trường hợp việc vận chuyển thuốc
được thực hiện dưới hình thức hợp đồng).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
197
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày làm việc (trừ các trường hợp
cơ sở cần khắc phục tồn tại).
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí: 4.000.000 đồng (Áp dụng quy định đối với cơ sở bán buôn
thuốc).
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký kiểm tra “Thực hành tốt phân
phối thuốc” (bổ sung phạm vị kinh doanh, thay đổi địa chỉ kho),
Theo mẫu sau:
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.......ngày .... tháng ..... năm .....
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA “THỰC HÀNH TỐT PHÂN PHỐI THUỐC”
(Bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa chỉ kho)
Kính gửi : Sở Y tế tỉnh Thái Bình. 1- Tên cơ sở: 2- Địa chỉ: 3- Điện thoại: Fax: E-Mail: 4- Quyết định thành lập cơ sở (hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư) số ............... do ................. cấp. 5- Đã được cấp Giấy chứng nhận Thực hành tốt phân phối thuốc: - Lần 1: Số GCN: .......... ngày cấp: ............................................................ - Lần gần nhất: Số GCN: .......... ngày cấp: ............................................... Địa chỉ kho:...................................................................................................
Phạm vi kinh doanh đã được cấp trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: ......................................................................................................
..............................................................................................................
Phạm vi kinh doanh đăng ký bổ sung:..........................................................
Đăng ký kiểm tra Thực hành tốt phân phối thuốc (GDP) tại:
Kho số: ...................................................................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................
* Điều kiện bảo quản, phân phối đối với:
a) Thuốc thành phẩm:
- Thuốc thành phẩm thông thường bảo quản ở điều kiện thường/mát/lạnh..........
□/□/□
- Thuốc thành phẩm gây nghiện /hướng thần/tiền chất làm thuốc............ □/□/□
- Vắc xin, sinh phẩm y tế bảo quản ở điều kiện thường/mát/lạnh............ □/□/□
- Thuốc thành phẩm bảo quản điều kiện đặc biệt khác:............................ □
b) Nguyên liệu làm thuốc
- Nguyên liệu làm thuốc thành phẩm không vô trùng bảo quản ở điều kiện thường/mát/lạnh.
□/□/□
198
- Nguyên liệu làm thuốc thành phẩm vô trùng (tiêm, tra mắt) bảo quản ở điều kiện thường/mát/lạnh.....................................................................
□/□/□
- Nguyên liệu là thuốc gây nghiện /hướng thần/tiền chất làm thuốc........ □/□/□
- Nguyên liệu kháng sinh Penicillin/Cephalosporin/Betalactam khác..... □/□/□
- Nguyên liệu là hormon/nội tiết tố/men vi sinh....................................... □/□/□
- Tá dược, vỏ nang.................................................................................... □/□
- Dược liệu đã qua sơ chế, chế biến........................................................... □
- Bao bì trực tiếp với thuốc........................................................................ □
- Các loại khác ..........................................(ghi rõ).................................... □
Kho bảo quản số ....:
* Địa chỉ:
* Điều kiện bảo quản, phân phối đối với:
a) Thuốc thành phẩm:
- ..........
b) Nguyên liệu làm thuốc
- ...............
Tài liệu gửi kèm: (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) -
-
-
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 48/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế về việc ban
hành nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc”;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc
qui định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất nhập khẩu trang
thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
199
41.Thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc đối với thuốc dùng ngoài:
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định.
Bƣớc 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh. Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện bổ sung.
Bƣớc 3: Sở Y tế tiến hành thẩm định hồ sơ và gửi Cục Quản lý Dược công
văn kèm theo danh mục thuốc đề nghị cấp số đăng ký.
Bƣớc 4: Công dân nhận kết quả theo giấy hẹn tại Bộ phận nhận và trả kết
quả Sở Y tế.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Y tế.
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Đối với trường hợp đăng ký lần đầu, hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (đối với cơ sở đăng ký
thuốc);
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc và giấy chứng nhận đạt tiêu
chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” (viết tắt là GMP) theo đúng quy định và lộ
trình áp dụng GMP của Bộ Y tế (đối với cơ sở sản xuất thuốc).
- Tóm tắt đặc tính sản phẩm có đóng dấu giáp lai của cơ sở đăng ký hoặc
cơ sở sản xuất.
- Nhãn dự kiến lưu hành;
- Tờ hướng dẫn sử dụng hoặc thông tin cho bệnh nhân có đóng dấu giáp lai
của cơ sở đăng ký hoặc cơ sở sản xuất.
- Tiêu chuẩn chất lượng và phương pháp kiểm nghiệm;
- Phiếu kiểm nghiệm;
- Qui trình sản xuất;
- Hồ sơ nghiên cứu độ ổn định;
- Mẫu thuốc.
* Đối với trường hợp đăng ký lại, hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký;
200
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (đối với cơ sở đăng ký
thuốc);
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc và giấy chứng nhận đạt tiêu
chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” (viết tắt là GMP) theo đúng quy định và lộ
trình áp dụng GMP của Bộ Y tế (đối với cơ sở sản xuất thuốc).
- Tóm tắt đặc tính sản phẩm có đóng dấu giáp lai của cơ sở đăng ký hoặc cơ
sở sản xuất (không yêu cầu nộp lại nếu không có thay đổi so với đăng ký lần đầu);
- Nhãn dự kiến lưu hành (không yêu cầu nộp lại nếu không có thay đổi so
với đăng ký lần đầu);
- Tờ hướng dẫn sử dụng hoặc thông tin cho bệnh nhân có đóng dấu giáp lai
của cơ sở đăng ký hoặc cơ sở sản xuất (không yêu cầu nộp lại nếu không có thay
đổi so với đăng ký lần đầu);
- Tiêu chuẩn chất lượng và phương pháp kiểm nghiệm;
- Phiếu kiểm nghiệm;
- Qui trình sản xuất;
- Hồ sơ nghiên cứu độ ổn định;
- Mẫu thuốc.
* Trường hợp đăng ký thay đổi lớn, hồ sơ cụ thể đối với từng trường hợp sau:
STT Nội dung
thay đổi/bổ sung
Điều kiện Yêu cầu hồ sơ
1 Hàm lượng/nồng độ
các thành phần dược
chất có tác dụng.
Áp dụng đối với các
dạng bào chế không
phân liều
+ Đơn (theo mẫu)
+ Thông tin sản phẩm
+ Mẫu nhãn.
- Phần liên quan
2 Đường dùng Không thay đổi dạng
bào chế
+ Đơn (theo mẫu)
+ Thông tin sản phẩm
+ Mẫu nhãn.
- Phần liên quan
3 Thay đổi liều dùng + Đơn (theo mẫu)
+ Thông tin sản phẩm
+ Mẫu nhãn.
- Phần liên quan
4 Chỉ định Các nội dung khác
không thay đổi
+ Đơn (theo mẫu)
+ Thông tin sản phẩm
+ Mẫu nhãn.
- Phần liên quan
201
* Trường hợp đăng ký thay đổi nhỏ, hồ sơ cụ thể đối với từng trường hợp sau:
STT Nội dung
thay đổi/bổ sung
Điều kiện Yêu cầu hồ sơ
1 Đổi tên và /hoặc địa
chỉ cơ sở đăng ký
Cơ sở đăng ký
không thay đổi
- Đơn (theo mẫu)
- Các giấy phép liên quan
đến thay đổi (1) Giấy xác
nhận của cơ quan có thẩm
quyền v/v đổi tên và/hoặc
địa chỉ của cơ sở đăng ký
(2) Công văn của Bộ Y tế
cho phép thay đổi tên/địa
chỉ cơ sở đăng ký.
2 Thay đổi cơ sở đăng
ký (từ cơ sở này sang
cơ sở khác)
Các phần khác
không thay đổi
- Đơn (theo mẫu) có chữ
ký và dấu của cơ sở
chuyển nhượng và nhận
chuyển nhượng.
- Các giấy phép về pháp
nhân của cơ sở đăng ký
mới.
3 Đổi tên và/hoặc cách
ghi địa chỉ của cơ sở
sản xuất/cơ sở đóng
gói
- Địa điểm sản xuất
không thay đổi
- Các phần khác
không thay đổi
- Hoặc cơ sở sản
xuất đó đã thuộc
quyền sở hữu của
pháp nhân khác
(theo đúng quy
định của pháp luật).
- Đơn (theo mẫu)
- Giấy chứng nhận GMP
- Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất (đối với
thuốc đông dược sản xuất
trong nước).
- Các xác nhận của cơ
quan có thẩm quyền cho
phép thay đổi.
4 Đổi địa điểm sản
xuất/cơ sở đóng gói
-Nhà sản xuất
không thay đổi
- Địa điểm sản xuất
mới trong cùng một
quốc gia với địa
điểm cũ.
- Đơn (theo mẫu)
- Giấy phép (giấy chứng
nhận GMP).
- Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất (đối với
thuốc đông dược sản xuất
trong nước).
5 Thay đổi tên thuốc - Đơn (theo mẫu).
- Giấy chứng nhận đăng
ký NHHH cho tên biệt
dược mới.
6 Thay đổi cơ sở xuất
xưởng lô
- Đơn (theo mẫu)
- Phần thay đổi liên quan
7 Thay đổi hoặc bổ
sung thành phần tá
dược (bao gồm thay
- Không làm thay
đổi và ảnh hưởng
đến tiêu chuẩn,
- Đơn (theo mẫu)
202
đổi tỷ lệ tá dược). chất lượng của
thuốc thành phẩm.
8 Thay đổi mô tả đặc
tính của thành phẩm
- Đơn (theo mẫu)
- Phần thay đổi liên quan
9 Thay đổi chất chuẩn
để kiểm nghiệm thành
phẩm
Phần I (Hành chính):
- Đơn (theo mẫu)
- Phần thay đổi liên quan
10 Thay đổi hệ thống
đóng kín của bao bì
trực tiếp, gián tiếp
- Chất lượng tốt
hơn
- ổn định hơn
- Đơn (theo mẫu)
- Phần thay đổi liên quan
11 Thay đổi độ ổn
định/hạn dùng của
thành phẩm
*Tăng hạn dùng - Đơn (theo mẫu)
- Phần thay đổi liên quan
và theo hướng dẫn về
nghiên cứu độ ổn định
* Giảm hạn dùng - Đơn (theo mẫu)
- Phần thay đổi liên quan
và theo hướng dẫn về
nghiên cứu độ ổn định
- Báo cáo số lượng thuốc
đang lưu hành trên thị
trường
- Cam kết thu hồi các
thuốc có hạn dùng dài hơn
hạn dùng mới
12 Thay đổi điều kiện
bảo quản của thành
phẩm
- Đơn (theo mẫu)
- Phần thay đổi liên quan
và theo hướng dẫn về
nghiên cứu độ ổn định
13 Thay đổi qui trình sản
xuất của thành phẩm:
Sơ đồ, các bước, lô,
mẻ, thẩm định qui
trình…
- Theo hướng cải
tiến hơn qui trình
cũ
- Đơn (theo mẫu)
- Các tài liệu liên quan.
14 Thay đổi tiêu chuẩn
và/hoặc phương pháp
kiểm nghiệm của
thành phẩm (bao gồm
cả thẩm định phương
pháp phân tích)
- Theo hướng chặt
chẽ hơn
- Đơn (theo mẫu)
- Các tài liệu liên quan.
15 Thay đổi/bổ sung quy
cách đóng gói
- Đơn
- Nhãn cũ đã duyệt + nhãn
mới
203
- Tiêu chuẩn bao bì (nếu
có thay đổi bao bì, chất
lượng bao bì)
- Hồ sơ theo dõi độ ổn
định của quy cách đóng
gói mới (nếu có thay đổi
bao bì sơ cấp).
16 Thay đổi hình thức/
thiết kế bao bì, nhãn
Theo hướng tốt hơn
và nội dung nhãn
không thay đổi
- Đơn
- Nhãn cũ đã duyệt + nhãn
mới
- Các tài liệu liên quan..
* Các thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo cho cơ quan quản lý (sau 14 ngày
làm việc nếu không có ý kiến của cơ quan quản lý thì được phép thực hiện):
STT Nội dung
thay đổi/bổ sung
Điều kiện Yêu cầu hồ sơ
1 Thay đổi hoặc bổ
sung nguồn gốc
nguyên liệu.
Không ảnh hưởng
đến phần chất lượng
(Phải có tài liệu
chứng minh tiêu
chuẩn nguyên liệu
không thay đổi; công
thức không thay đổi)
Áp dụng đối với
đăng ký thành phẩm
hóa dược;
Thông báo
2 Bổ sung hoặc bỏ bớt
nội dung trên mẫu
nhãn bao gồm tờ
hướng dẫn sử dụng,
tóm tắt đặc tính sản
phẩm, thông tin cho
bệnh nhân
Các nội dung không
liên quan đến khía
cạnh chuyên môn
của thuốc (logo,
thêm công ty phân
phối…)
- Thông báo
- Nhãn cũ đã duyệt + nhãn
mới
- Nêu rõ những phần thay
đổi trên nhãn
- Giấy tờ pháp lý liên quan
3 Thay đổi/bổ sung
các nội dung về an
toàn/hiệu quả (Trừ
các trường hợp
thuộc thay đổi lớn)
Theo hướng sử dụng
an toàn, hợp lý và
hiệu quả hơn
- Thông báo
- Nhãn
- Thông tin sản phẩm
- Tờ hướng dẫn sử dụng,
hoặc tóm tắt đặc tính sản
phẩm, hoặc thông tin cho
bệnh nhân.
- Nêu rõ những điểm thay
đổi.
4 Thay đổi mô tả đặc
tính của nguyên liệu
-Thông báo
- Phần thay đổi liên quan
5 Thay đổi chất chuẩn
để kiểm nghiệm - Thông báo
- Phần thay đổi liên quan
204
nguyên liệu
6 Thay đổi độ ổn
định/hạn dùng của
nguyên liệu
Không làm ảnh
hưởng đến chất
lượng của thành
phẩm.
-Thông báo
-Phần thay đổi liên quan
và theo hướng dẫn về
nghiên cứu độ ổn định
7 Thay đổi điều kiện
bảo quản của nguyên
liệu
- Thông báo
- Phần thay đổi liên quan
và theo hướng dẫn về
nghiên cứu độ ổn định
8 Thay đổi qui trình
sản xuất của nguyên
liệu: Sơ đồ, các
bước, lô, mẻ, thẩm
định qui trình…(chỉ
áp dụng đối với
thuốc thành phẩm
hóa dược).
- Theo hướng cải
tiến hơn qui trình cũ.
- Không làm thay
đổi chất lượng và độ
ổn định của nguyên
liệu.
- Thông báo
- Phần thay đổi liên quan.
9 Thay đổi tiêu chuẩn
và/ hoặc phương
pháp kiểm nghiệm
của nguyên liệu
(trường hợp theo
tiêu chuẩn dược điển
mới hơn, thực hiện
theo quy định tại
Mục II.2 Phụ lục
này)
- Không làm thay
đổi và ảnh hưởng
đến tiêu chuẩn, chất
lượng của thuốc
thành phẩm.
- Hoặc làm tiêu
chuẩn chất lượng
của thành phẩm chặt
chẽ hơn hoặc tốt
hơn.
- Thông báo
- Phần thay đổi liên quan
10 Thay đổi (thay thế,
thêm vào hoặc loại
bỏ) nhà cung cấp
bao bì
- Không làm thay
đổi chất lượng và độ
ổn định của thuốc
-Thông báo
11 Thay thế dụng cụ đo
lường thuốc (ví dụ từ
muỗng sang cốc)
-Thông báo
b) Số lượng hồ sơ:
- 01 bản gốc;
- 02 bản sao các tài liệu gồm đơn đăng ký thuốc và tiêu chuẩn thành phẩm;
- Nhãn thuốc: 02 bộ mẫu nhãn thiết kế. Các nhãn này được gắn trên giấy
A4 có đóng dấu giáp lai của cơ sở đăng ký hoặc cơ sở sản xuất.
- Mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc:
+ 01 đơn vị đóng gói cho một quy cách đăng ký lưu hành;
+ Khối lượng đủ cho 3 lần kiểm nghiệm đối với nguyên liệu.
205
4. Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Công văn kèm danh sách các
thuốc dùng ngoài đề nghị Cục Quản lý dược cấp số đăng ký.
8. Lệ phí: - 4.500.000 đồng/lần cấp mới;
- 1.000.000 đồng/lần (đối với trường hợp bổ sung, thay đổi với
thuốc đã có số đăng ký).
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký lần đầu; Đơn đăng ký thay
đổi; Đơn đăng ký lại; Tóm tắt đặc tính sản phẩm; Tờ thông tin cho bệnh nhân,
Theo các mẫu sau:
Mẫu Đơn đăng ký lần đầu
A. CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ ĐĂNG KÝ VÀ CƠ SỞ SẢN XUẤT
1. Cơ sở đăng ký (người sở hữu giấy phép lưu hành)
1.1. Tên cơ sở đăng ký: .................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ: ........................................................... Website (nếu có): ..................................................
1.3. Số điện thoại: .............................................. Số Fax: .........................................................................
E-mail: ...........................................................................................................................................................
1.4. Tên và địa chỉ văn phòng đại diện hoặc người liên lạc ở Việt Nam:
Tên: .................................................................................................................................................................
ĐT cố định: .................................................. ĐT di động: ...............................................................
Địa chỉ liên lạc: .........................................................................................................................................
2. Cơ sở sản xuất (*)
2.1. Tên cơ sở sản xuất: ................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ: ........................................................... Website (nếu có): ..................................................
2.3. Số điện thoại: .............................................. Số Fax: .........................................................................
E-mail: ........................................... (*) = Nhà sản xuất cuối cùng chịu trách nhiệm xuất
lô sản phẩm .............................
2.4. Các cơ sở sản xuất khác:
Tên và địa chỉ Vai trò (**)
(**) = “chế biến bán thành phẩm”, “đóng gói”, “làm cốm”, “sản xuất dạng bào chế
thô”, “hợp đồng tổ chức nghiên cứu”, nhượng quyền, …
B. CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM
1. Tên sản phẩm, dạng bào chế và hàm lƣợng
1.1. Tên thương mại: ......................................................................................................................................
1.2. Dạng bào chế: ...........................................................................................................................................
1.3. Hoạt chất, hàm lượng hoạt chất: ....................................................................................................
2. Mô tả sản phẩm
2.1. Mô tả dạng bào chế: ..............................................................................................................................
2.2. Mô tả quy cách đóng gói: ..................................................................................................................
206
2.3. Phân loại:
Thuốc bán theo đơn Thuốc hướng thần
Thuốc không kê đơn Thuốc gây nghiện
Mã ATC:
2.4. Tiêu chuẩn chất lượng: ........................................................................................................................
2.5. Hạn dùng: ....................................................................................................................................................
2.6. Điều kiện bảo quản: ...............................................................................................................................
3. Tên generic và công thức (bao gồm lượng hoạt chất và tá dược) cho một
đơn vị chia liều nhỏ nhất hoặc cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất.
TT Thành phần
(INN) Hàm lƣợng Xác định dƣợc chất/ tá dƣợc
1
2
C. TÀI LIỆU KỸ THUẬT
1. Phần II: ACTD - Chất lượng
2. Phần III: ACTD - An toàn (Tiền lâm sàng)
3. Phần IV: ACTD - Hiệu quả (Lâm sàng) Ghi chú: Những tài liệu (Phần II hoặc/và III hoặc/và IV) phải nộp tuỳ thuộc vào phân
loại sản phẩm/ nhóm sản phẩm.
D. CÁC ĐỀ NGHỊ ĐẶC BIỆT ĐỐI VỚI THUỐC ĐĂNG KÝ
1. Thuốc có dữ liệu yêu cầu bảo mật
Cơ sở đăng ký thuốc đề nghị Cục Quản lý Dược xem xét thực hiện bảo mật đối
với các dữ liệu sau đây được nộp kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc:
Dữ liệu thử nghiệm độc tính (Tài liệu số .... )
Dữ liệu thử thuốc trên lâm sàng (Tài liệu số .... )
Cơ sở đăng ký thuốc xin cam kết các dữ liệu nêu trên đáp ứng đầy đủ các điều
kiện bảo mật dữ liệu theo quy định của pháp luật và cơ sở đăng ký thuốc sẽ thực
hiện nghĩa vụ chứng minh khi được cơ quan có thẩm quyền yêu cầu.
2. Thuốc đăng ký theo quy định tại Điều 15 - Thông tư hướng dẫn đăng ký
thuốc (đăng ký trước khi hết thời hạn bảo hộ độc quyền)
3. Thuốc đăng ký theo quy định tại khoản 5 Điều 30 - Thông tư hướng dẫn đăng
ký thuốc (đề nghị được xem xét cấp số đăng ký nhanh)
Đ. CÁC TÀI LIỆU VỀ SỞ HỮU TRÍ TUỆ NỘP CÙNG HỒ SƠ
-
-
-.....................
E. CÁC GIẤY TỜ PHÁP LÝ KÈM THEO CỦA CÔNG TY ĐĂNG KÝ,
NHÀ SẢN XUẤT
-
-
-....................
G. TUYÊN BỐ CỦA CƠ SỞ ĐĂNG KÝ
Cơ sở đăng ký thuốc xin cam kết:
1. Đã kiểm tra, ký đóng dấu vào những phần liên quan ở tất cả các giấy tờ nộp trong
207
hồ sơ đăng ký thuốc này và xác nhận là đây là các giấy tờ hợp pháp, nội dung là đúng
sự thật. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở đăng ký xin chịu hoàn toàn trách
nhiệm và sẽ bị xử phạt theo quy định của pháp luật.
2. Đảm bảo thuốc được sản xuất thuốc theo đúng hồ sơ đã nộp xin đăng ký thuốc.
3. Thông báo, xin phép theo quy định khi có bất cứ thay đổi nào đối với hồ sơ đăng ký
thuốc khi thuốc đã được cấp số đăng ký lưu hành.
4. Chịu trách nhiện hoàn toàn về sở hữu trí tuệ liên quan đến thuốc xin đăng ký.
Ngày …… tháng …… năm ……
GIÁM ĐỐC CƠ SỞ ĐĂNG KÝ THUỐC (Ký trực tiếp, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu Đơn Đăng ký thay đổi
A. CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ ĐĂNG KÝ VÀ CƠ SỞ SẢN XUẤT
1. Cơ sở đăng ký (người sở hữu giấy phép lưu hành)
1.1. Tên cơ sở đăng ký: .............................................................................................
1.2. Địa chỉ: ........................................... Website (nếu có): ....................................
1.3. Số điện thoại: ................................. Số Fax: ....................................................
E-mail: ................................................................................................................
1.4. Văn phòng đại diện hoặc người liên lạc ở Việt Nam:
Tên: ....................................................................................................................
ĐT cố định: .................................... ĐT di động: .............................................
Địa chỉ liên lạc: ...................................................................................................
2. Cơ sở sản xuất (*)
2.1. Tên cơ sở sản xuất: ............................................................................................
2.2. Địa chỉ: ........................................... Website (nếu có): ....................................
2.3. Số điện thoại: ................................. Số Fax: ....................................................
E-mail: ................................................................................................................ (*) = Nhà sản xuất cuối cùng chịu trách nhiệm xuất lô sản phẩm
2.4. Các cơ sở sản xuất khác:
Tên và địa chỉ Vai trò (**)
(**) = “chế biến bán thành phẩm”, “đóng gói”, “làm cốm”, “sản xuất dạng bào
chế thô”, “hợp đồng tổ chức nghiên cứu”, nhượng quyền, …
B. CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM
1. Tên sản phẩm, dạng bào chế và hàm lƣợng
1.1. Tên thương mại: .................................................................................................
1.2. Dạng bào chế: ....................................................................................................
1.3. Hoạt chất, hàm lượng hoạt chất: ........................................................................
1.4. Số đăng ký: ........................ Ngày cấp: ..................... Ngày hết hạn: .................
2. Mô tả sản phẩm
2.1. Mô tả dạng bào chế: ...........................................................................................
208
2.2. Mô tả quy cách đóng gói: ..................................................................................
2.3. Phân loại:
Thuốc bán theo đơn Thuốc hướng thần
Thuốc không kê đơn Thuốc gây nghiện
Mã ATC:
2.4. Tiêu chuẩn chất lượng: .......................................................................................
2.5. Hạn dùng: ...........................................................................................................
2.6. Điều kiện bảo quản: ...........................................................................................
3. Tên generic và lƣợng hoạt chất và tá dƣợc
TT Thành phần
(INN) Hàm lƣợng Công bố dƣợc chất/ tá dƣợc
1
2
C. NỘI DUNG CÁC THAY ĐỔI LỚN, THAY ĐỔI NHỎ
-
-..........................
D. TÀI LIỆU KỸ THUẬT NỘP KÈM THEO QUY ĐỊNH
-
-..........................
Đ. TUYÊN BỐ CỦA CƠ SỞ ĐĂNG KÝ
Cơ sở đăng ký thuốc xin cam kết đã kiểm tra, ký, đóng dấu vào những phần liên
quan ở tất cả các giấy tờ nộp trong hồ sơ này và xác nhận là đây là các giấy tờ
hợp pháp, nội dung là đúng sự thật. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ
sở đăng ký xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử phạt theo quy định của
pháp luật.
Ngày …… tháng …… năm ……
GIÁM ĐỐC CƠ SỞ ĐĂNG KÝ THUỐC
(Ký trực tiếp, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
209
Mẫu Đơn đăng ký lại
A. CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ ĐĂNG KÝ VÀ CƠ SỞ SẢN XUẤT
1. Cơ sở đăng ký (người sở hữu giấy phép lưu hành)
1.1. Tên cơ sở đăng ký: .............................................................................................
1.2. Địa chỉ: ........................................... Website (nếu có): ....................................
1.3. Số điện thoại: ................................. Số Fax: ....................................................
E-mail: ................................................................................................................
1.4. Văn phòng đại diện hoặc người liên lạc ở Việt Nam:
Tên: ....................................................................................................................
ĐT cố định: .................................... ĐT di động: .............................................
Địa chỉ liên lạc: ...................................................................................................
2. Cơ sở sản xuất (*)
2.1. Tên cơ sở sản xuất: ............................................................................................
2.2. Địa chỉ: ........................................... Website (nếu có): ....................................
2.3. Số điện thoại: ................................. Số Fax: ....................................................
E-mail: .............................. (*) = Nhà sản xuất cuối cùng chịu trách nhiệm
xuất lô sản phẩm
2.4. Các cơ sở sản xuất khác:
Tên và địa chỉ Vai trò (**)
(**) = “chế biến bán thành phẩm”, “đóng gói”, “làm cốm”, “sản xuất dạng bào
chế thô”, “hợp đồng tổ chức nghiên cứu”, nhượng quyền, …
B. CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM
1. Tên sản phẩm, dạng bào chế và hàm lƣợng
1.1. Tên thương mại: .................................................................................................
1.2. Dạng bào chế: ....................................................................................................
1.3. Hoạt chất, hàm lượng hoạt chất: ........................................................................
1.4. Số đăng ký cũ: .................... Ngày cấp: ..................... Ngày hết hạn: .................
2. Mô tả sản phẩm
2.1. Mô tả dạng bào chế: ...........................................................................................
2.2. Mô tả quy cách đóng gói: ..................................................................................
2.3. Phân loại:
Thuốc bán theo đơn Thuốc hướng thần
Thuốc không kê đơn Thuốc gây nghiện
Mã ATC:
2.4. Tiêu chuẩn chất lượng: .......................................................................................
2.5. Hạn dùng: ...........................................................................................................
2.6. Điều kiện bảo quản: ...........................................................................................
3. Tên generic và lƣợng hoạt chất và tá dƣợc
TT Thành phần
(INN) Hàm lƣợng Công bố dƣợc chất/ tá dƣợc
1
2
210
C. TÀI LIỆU KỸ THUẬT
Phần II: Chất lượng - ACTD
Ghi chú: Những tài liệu phần II phải nộp tuỳ thuộc vào phân loại sản phẩm/
nhóm sản phẩm.
D. TÀI LIỆU VỀ SỞ HỮU TRÍ TUỆ
Đ. CÁC GIẤY TỜ PHÁP LÝ KÈM THEO CỦA CÔNG TY ĐĂNG KÝ,
NHÀ SẢN XUẤT
E. TUYÊN BỐ CỦA CƠ SỞ ĐĂNG KÝ:
Cơ sở đăng ký thuốc xin cam kết:
- Đã kiểm tra, ký đóng dấu vào những phần liên quan ở tất cả các giấy tờ nộp
trong hồ sơ đăng ký thuốc này và xác nhận là đây là các giấy tờ hợp pháp, nội
dung là đúng sự thật. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở đăng ký xin
chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử phạt theo quy định của pháp luật.
- Đảm bảo thuốc được sản xuất thuốc theo đúng hồ sơ đã nộp xin đăng ký thuốc.
- Thông báo, xin phép theo quy định khi có bất cứ thay đổi nào đối với hồ sơ
đăng ký thuốc khi thuốc đã được cấp số đăng ký lưu hành.
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sở hữu trí tuệ liên quan đến thuốc xin đăng ký.
Ngày …… tháng …… năm ……
GIÁM ĐỐC CƠ SỞ ĐĂNG KÝ THUỐC
(Ký trực tiếp, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
MẪU 2/ACTD
TÓM TẮT ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
1. Tên thuốc
1.1. Tên sản phẩm: ............................................................................................................................................
1.2. Hàm lượng: ..................................................................................................................................................
1.3. Dạng bào chế: ............................................................................................................................................
2. Định tính và định lƣợng
2.1. Công bố về định tính
Cần phải nêu tên hoạt chất bằng tên chung quốc tế (INN), đi kèm với dạng
muối hoặc hydrat, nếu có
2.2. Công bố về định lượng
Phải trình bày lượng hoạt chất trên một đơn vị liều lượng (đối với những sản
phẩm xịt phân liều, tính trên một lần xịt), trên một đơn vị thể tích hoặc đơn vị
khối lượng
3. Dạng sản phẩm
211
Mô tả hình thức sản phẩm theo quan sát bằng mắt thường (màu sắc, dấu hiệu,
v.v). Ví dụ: viên nén màu trắng, tròn, lồi, cạnh xiên có dập số 100 ở một mặt.
4. Các đặc tính lâm sàng
4.1. Chỉ định điều trị
4.2. Liều lượng và cách dùng
4.3. Chống chỉ định
4.4. Cảnh báo và thận trọng khi sử dụng
4.5. Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác
4.6. Trường hợp có thai và cho con bú
4.7. Tác dụng đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc
4.8. Tác dụng không mong muốn
4.9. Quá liều
5. Các đặc tính dƣợc lý
5.1. Đặc tính dược lực học
5.2. Đặc tính dược động học
5.3. Số liệu an toàn tiền lâm sàng
6. Các đặc tính dƣợc học
6.1. Danh mục tá dược
6.2. Tương kỵ
6.3. Tuổi thọ ...........................................................................................................
Tuổi thọ của thuốc trong bao gói thương phẩm. Tuổi thọ sau khi pha loãng hoặc
pha để sử dụng theo hướng dẫn. Tuổi thọ sau khi mở bao bì lần đầu.
6.4. Cảnh báo đặc biệt về bảo quản
6.5. Tính chất và dung lượng của bao bì đóng gói
7. Chủ sở hữu số đăng ký lƣu hành sản phẩm
..............................................................................................................................................................................
8. Số đăng ký lƣu hành sản phẩm
..............................................................................................................................................................................
9. Ngày cấp số đăng ký lƣu hành lần đầu/gia hạn đăng ký
..............................................................................................................................................................................
10. Ngày xem xét lại bản tóm tắt đặc tính sản phẩm
..............................................................................................................................................................................
212
MẪU 3/ACTD
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
(PIL)
1. Tên sản phẩm
2. Mô tả sản phẩm
3. Thành phần của thuốc
4. Hàm lượng của thuốc
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?
6. Nên dùng thuốc này như thế nào và liều lượng?
7. Khi nào không nên dùng thuốc này?
8. Tác dụng không mong muốn
9. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc này?
10. Cần làm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
11. Cần bảo quản thuốc này như thế nào?
12. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều
13. Cần phải làm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo
14. Tên/biểu tượng của nhà sản xuất/nhà nhập khẩu/chủ sở hữu giấy phép đăng
ký sản phẩm
15. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc này
16. Khi nào cần tham vấn bác sỹ
17. Ngày xem xét sửa đổi lại tờ thông tin cho bệnh nhân.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ sở đăng ký thuốc phải có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc;
- Cơ sở sản xuất thuốc phải có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc và giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc”.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định
việc đăng ký thuốc;
- Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 1570/2000/QĐ-BYT ngày 22/5/2000 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt phòng
kiểm nghiệm thuốc”, Quyết định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29/6/2001 của
213
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo
quản thuốc”, Thông tư số 06/2004/TT-BYT ngày 28/5/2004 của Bộ Y tế hướng
dẫn sản xuất gia công thuốc, Quyết định số 3886/2004/QĐ-BYT ngày
13/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu
chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế
giới, Thông tư số 13/2009/TT-BYT ngày 01/9/2009 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt
động thông tin quảng cáo thuốc, Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009
của Bộ Y tế quy định về đăng ký thuốc, Thông tư số 47/2010/TT-BYT ngày
29/12/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và
bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc
qui định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất nhập khẩu trang
thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
214
42. Cấp phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam:
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định.
Bƣớc 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh. Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện bổ sung.
Bƣớc 3: Sở Y tế tiến hành thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ theo đúng quy định, Sở Y tế cấp cho
đơn vị nộp hồ sơ Số phiếu tiếp nhận công bố sản phẩm mỹ phẩm;
- Nếu hồ sơ đăng ký chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì trong vòng 05
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế thông báo bằng văn bản cho tổ
chức, cá nhân biết nội dung chưa đáp ứng cần phải khắc phục, bổ sung (nêu cụ
thể nội dung chưa đáp ứng).
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ khắc phục, bổ
sung đáp ứng theo quy định, Sở Y tế ban hành số tiếp nhận phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm.
Trường hợp hồ sơ sửa đổi, bổ sung không đáp ứng theo quy định thì trong
vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ khắc phục, bổ sung, Sở Y tế
thông báo bằng văn bản không cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ
phẩm cho sản phẩm này.
Trong thời gian 03 tháng kể từ ngày thông báo bằng văn bản cho tổ chức,
cá nhân biết nội dung chưa đáp ứng cần phải khắc phục, bổ sung, nếu Sở Y tế
không nhận được hồ sơ bổ sung của tổ chức, cá nhân đứng tên công bố thì hồ sơ
công bố không còn giá trị. Trong trường hợp này, nếu tổ chức, cá nhân muốn
tiếp tục công bố thì phải nộp hồ sơ mới và nộp lệ phí mới theo quy định.
Bƣớc 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Trung
tâm Hành chính công cấp tỉnh.
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm (02 bản chính có đóng dấu giáp lai của
doanh nghiệp);
- Bản sao đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp;
- Giấy uỷ quyền của nhà sản xuất cho tổ chức, cá nhân phân phối sản phẩm
tại Việt Nam;
- Bản file mềm của phiếu công bố.
215
* Đối với trường hợp cần khắc phục, bổ sung:
- Văn bản giải trình về việc sửa đổi, bổ sung của tổ chức, cá nhân đứng tên
công bố;
- Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm kèm theo dữ liệu công bố (bản mềm
của Phiếu công bố) hoặc tài liệu khác được sửa đổi, bổ sung;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(trừ trường hợp hồ sơ cần phải bổ sung, sửa đổi).
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Số phiếu tiếp nhận công bố sản
phẩm mỹ phẩm.
8. Lệ phí: 500.000 đồng/phiếu.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm,
Theo mẫu sau:
PHIẾU CÔNG BỐ SẢN PHẨM MỸ PHẨM
TEMPLATE FOR NOTIFICATION OF COSMETIC PRODUCT
Đánh dấu vào ô thích hợp (Tick where applicable)
THÔNG TIN SẢN PHẨM
PARTICULARS OF PRODUCT
1. Tên nhãn hàng và tên sản phẩm (Name of brand & product)
1.1. Nhãn hàng (Brand)
1.2. Tên sản phẩm (Product Name)
1.3. Danh sách các dạng hoặc màu (List of Variants or Shade). Tên (Names)
2. Dạng sản phẩm (Product type(s))
Kem, nhũ tương, sữa, gel hoặc dầu dùng trên da (tay, mặt, chân, ….)
216
Creams, emulsions, lotions, gels and oils for skin (hands, face, feet, etc.)
Mặt nạ (chỉ trừ sản phẩm làm bong da nguồn gốc hoá học)
Face masks (with the exception of chemical peeling products)
Chất phủ màu (lỏng, nhão, bột)
Tinted bases (liquids, pastes, powders)
Phấn trang điểm, phấn dùng sau khi tắm, bột vệ sinh,…
Make-up powders, after-bath powder, hygienic powders, etc.
Xà phòng tắm, xà phòng khử mùi,…
Toilet soaps, deodorant soaps, etc
Nước hoa, nước thơm dùng vệ sinh,….
Perfumes, toilet waters and eau de Cologne
Sản phẩm dùng để tắm hoặc gội (muối, xà phòng, dầu, gel,…)
Bath or shower preparations (salts, foams, oils. gels, etc.)
Sản phẩm tẩy lông
Depilatories
Sản phẩm khử mùi và chống mùi.
Deodorants and anti-perspirants
Sản phẩm chăm sóc tóc
Hair care products
- Nhuộm và tẩy màu tóc
Hair tints and bleaches
- Uốn tóc, duỗi tóc, giữ nếp tóc
Products for waving, straightening and fixing,
- Các sản phẩm định dạng tóc
Setting products,
- Sản phẩm làm sạch (sữa, bột, dầu gội)
Cleansing products (lotions, powders, shampoos),
- Sản phẩm cung cấp chất dinh dưỡng cho tóc (sữa, kem, dầu),
Conditioning products (lotions, creams, oils),
- Các sản phẩm tạo kiểu tóc (sữa, keo xịt tóc, sáp)
Hairdressing products (lotions, lacquers, brilliantines)
Sản phẩm dùng cạo râu hoặc sau khi cạo râu (kem, xà phòng, sữa,...)
Shaving product (creams, foams, lotions, etc.)
Sản phẩm trang điểm và tẩy trang dùng cho mặt và mắt
Products for making-up and removing make-up from the face and the eyes
Sản phẩm dùng cho môi
Products intended for application to the lips
Sản phẩm để chăm sóc răng và miệng
Products for care of the teeth and the mouth
Sản phẩm dùng để chăm sóc và tô điểm cho móng tay, móng chân
Products for nail care and make-up
Sản phẩm dùng để vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài
Products for external intimate hygiene
Sản phẩm chống nắng
Sunbathing products
Sản phẩm làm sạm da mà không cần tắm nắng
Products for tanning without sun
217
Sản phẩm làm trắng da
Skin whitening products
Sản phẩm chống nhăn da
Anti-wrinkle products
Sản phẩm khác (đề nghị ghi rõ)
Others (please specify)
3. Mục đích sử dụng (Intended use)
.................................................................................................................................
...
.................................................................................................................................
..
4. Dạng trình bày (Product presentation(s))
Dạng đơn lẻ (Single product)
Một nhóm các màu (A range of colours)
Bảng các màu trong một dạng sản phẩm (Palette(s) in a range of one product type)
Các sản phẩm phối hợp trong một bộ sản phẩm (Combination products in a single kit)
Các dạng khác (đề nghị ghi rõ). Others (please specify)
THÔNG TIN VỀ NHÀ SẢN XUẤT/ ĐÓNG GÓI
(Đề nghị đính kèm danh sách riêng nếu như có nhiều hơn một công ty tham gia
sản xuất/ đóng gói để tạo ra một sản phẩm hoàn chỉnh)
PARTICULARS OF MANUFACTURER (S)/ASSEMBLER(S)
(Please attach in a separate sheet if there are more than one manufacturer/assembler)
5. Tên nhà sản xuất (Name of manufacturer)
Địa chỉ nhà sản xuất (Nƣớc sản xuất) (Address of manufacturer (state
country))
C o u n t r y
Tel: Fax:
6. Tên công ty đóng gói (đề nghị đánh dấu vào mục thích hợp. Có thể đánh dấu
218
nhiều hơn 1 ô (Name of assembler (Please tick accordingly. May tick more than
one box))
Đóng gói chính Đóng gói thứ cấp
Primary assembler Secondary assembler
Địa chỉ của công ty đóng gói (Address of assembler (state country)):
C o u n t r y
Tel: Fax:
THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỊU TRÁCH NHIỆM
ĐƢA SẢN PHẨM MỸ PHẨM RA THỊ TRƢỜNG
PARTICULARS OF LOCAL COMPANY RESPONSIBLE FOR
PLACING
THE COSMETIC PRODUCT IN THE MARKET
7. Tên công ty (Name of company)
Địa chỉ công ty (Address of company)
Tel: Fax:
Số giấy phép kinh doanh/Số giấy phép hoạt động
219
Business Registration Number/License to Operate Number
THÔNG TIN VỀ NGƢỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
PARTICULARS OF PERSON REPRESENTING THE LOCAL
COMPANY
8. Họ và tên (Name of person)
Tel: Email:
Chức vụ ở công ty (Designation in the company)
THÔNG TIN VỀ CÔNG TY NHẬP KHẨU
PARTICULARS OF IMPORTER
9. Tên công ty nhập khẩu/ Name of Importer
Địa chỉ công ty nhập khẩu/ Address of importer
Tel: Fax:
DANH SÁCH THÀNH PHẦN
PRODUCT INGREDIENT LIST
10. Đề nghị kiểm tra ô sau đây (Please check the following boxes)
220
Tôi đã kiểm tra bản sửa đổi từ Phụ lục II đến Phụ lục VII của danh mục các thành
phần mỹ phẩm ASEAN như được công bố trên bản sửa đổi gần đây nhất của Hiệp định
mỹ phẩm ASEAN. Tôi xin xác nhận rằng sản phẩm được đề cập đến trong bản công
bố này không chứa bất cứ một thành phần bị cấm nào và cũng tuân thủ với danh mục
hạn chế và các điều kiện quy định trong các phụ lục.
I have examined the latest revisions of the Annexes II to VII of the ASEAN Cosmetic
Ingredient Listing as published in the latest amendment of the ASEAN Cosmetic
Directive and confirmed that the product in this notification does not contain any
prohibited substances and is in compliance with the restrictions and conditions
stipulated in the Annexes.
Tôi đảm nhận trách nhiệm trả lời và hợp tác toàn diện với cơ quan có thẩm quyền
về bất kỳ hoạt động kiểm soát sau khi bán hàng khi có yêu cầu bởi cơ quan có thẩm
quyền.
I undertake to respond to and cooperate fully with the regulatory authority with
regard to any subsequent post-marketing activity initiated by the authority.
Danh sách thành phần đầy đủ (product full ingredient list) (Yêu cầu ghi đầy đủ danh sách tất cả các thành phần và tỉ lệ % của những chất có giới
hạn về nồng độ, hàm lượng sử dụng trong mỹ phẩm - To submit ingredient list with
percentages of restricted ingredients)
No
Tên đầy đủ thành phần (tên danh pháp quốc tế hoặc
sử dụng tên khoa học chuẩn đã đƣợc công nhận)
Full Ingredient name (use INCI or approved
nomenclature in standard references)
Tỉ lệ % của
những chất có
giới hạn về
nồng độ, hàm
lƣợng
1
2
3
...
CAM KẾT (DECLARATION)
1. Thay mặt cho công ty, tôi xin cam kết sản phẩm được đề cập trong Phiếu công bố
này đạt được tất cả các yêu cầu của Hiệp định mỹ phẩm ASEAN và các phụ lục của
nó.
I hereby declare on behalf of my company that the product in the notification meets
all the requirements of the ASEAN Cosmetic Directive, its Annexes and Appendices.
2. Tôi xin chịu trách nhiệm tuân thủ các điều khoản sau đây (I undertake to abide by
the following conditions):
i. Đảm bảo có sẵn để cung cấp các thông tin kỹ thuật và tính an toàn khi cơ quan có
221
thẩm quyền yêu cầu và có đầy đủ hồ sơ về các sản phẩm đã được phân phối để báo cáo
trong trường hợp sản phẩm phải thu hồi.
Ensure that the product’s technical and safety information is made readily available
to the regulatory authority concerned (“the Authority”) and to keep records of the
distribution of the products for product recall purposes;
ii. Phải thông báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền về các tác dụng phụ nghiêm trọng
gây chết người hoặc đe doạ tính mạng của sản phẩm bằng điện thoại, fax, thư điện tử
hoặc văn bản trước 7 ngày kể từ ngày biết thông tin.
Notify the Authority of fatal or life threatening serious adverse event1 as soon as
possible by telephone, facsimile transmission, email or in writing, and in any case, no
later than 7 calendar days after first knowledge;
iii. Phải hoàn thành báo cáo tác dụng phụ của sản phẩm (theo mẫu quy định) trong
vòng 8 ngày làm việc kể từ ngày thông báo cho cơ quan có thẩm quyền về những tác
dụng phụ nghiêm trọng như đã nêu trong mục 2ii nói trên và cung cấp bất cứ thông tin
nào theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
Complete the Adverse Cosmetic Event Report Form1 within 8 calendar days from
the date of my notification to the Authority in para 2ii. above, and to provide any other
information as may be requested by the Authority;
iv. Thông báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền về các phản ứng phụ nghiêm trọng
nhưng không gây chết người hoặc đe doạ đến tính mạng của sản phẩm và trong bất cứ
trường hợp nào, việc báo cáo (sử dụng mẫu báo cáo) về tác dụng phụ phải được tiến
hành trước 15 ngày kể từ ngày biết về tác dụng phụ này.
Report to the Authority of all other serious adverse events that are not fatal or life
threatening as soon as possible, and in any case, no later than 15 calendar days after
first knowledge, using the Adverse Cosmetic Event Report Form;
v. Công bố với cơ quan có thẩm quyền khi có bất cứ sự thay đổi nào trong bản công
bố này.
Notify the Authority of any change in the particulars submitted in this
notification;
1
Như đã được định nghĩa rõ ràng trong tài liệu hướng dẫn cho các công ty về báo cáo tác
dụng phụ của sản phẩm mỹ phẩm.
As defined in the Guide Manual for the Industry on Adverse Event Reporting of Cosmetics
Products 1 Trình bày trong phụ lục I trong tài liệu hướng dẫn cho các công ty về báo cáo tác dụng
phụ của sản phẩm mỹ phẩm.
Set out in Appendix I to the Guide Manual for the Industry on Adverse Event Reporting of
Cosmetics Products
222
3. Tôi xin cam đoan rằng những thông tin được đưa ra trong bản công bố này là
đúng sự thật. Tất cả các tài liệu, các thông tin liên quan đến nội dung công bố sẽ được
cung cấp và các tài liệu đính kèm là bản hợp pháp hoặc sao y bản chính.
I declare that the particulars given in this notification are true, all data, and
information of relevance in relation to the notification have been supplied and that the
documents enclosed are authentic or true copies.
4. Tôi hiểu rằng tôi sẽ có trách nhiệm để đảm bảo tất cả các lô sản phẩm của chúng
tôi đều đáp ứng các yêu cầu pháp luật, và tuân thủ tất cả tiêu chuẩn và chỉ tiêu sản
phẩm đã được công bố với cơ quan có thẩm quyền.
I understand that I shall be responsible for ensuring that each consignment of my
product continues to meet all the legal requirements, and conforms to all the standards
and specifications of the product that I have declared to the Authority.
5. Tôi hiểu rằng trong trường hợp có tranh chấp pháp luật, tôi không được quyền sử
dụng bản công bố sản phẩm mỹ phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền chấp nhận nếu
sản phẩm của chúng tôi không đạt được các yêu cầu về tiêu chuẩn, chỉ tiêu mà chúng
tôi đã công bố.
I understand that I cannot place reliance on the acceptance of my product
notification by the authority in any legal proceedings concerning my product, in the
event that my product has failed to conform to any of the standards or specifications
that I had previously declared to the Authority.
_______________________________________________
Tên và chữ ký của người đại diện theo pháp luật của công ty
[Name and Signature of person representing the local company]
_______________
Dấu của công ty
[Company stamp]
_______________
Ngày [Date]
223
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 15/01/2011 của Bộ Y tế quy định về
quản lý mỹ phẩm;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc
qui định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất nhập khẩu trang
thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
224
43. Cấp lại phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam
đối với trƣờng hợp thay đổi nội dung đã đăng ký:
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định.
Bƣớc 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh. Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện bổ sung.
Bƣớc 3: Sở Y tế tiến hành thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ theo đúng quy định, Sở Y tế cấp cho
đơn vị nộp hồ sơ số phiếu tiếp nhận công bố sản phẩm mỹ phẩm;
- Nếu hồ sơ đăng ký chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì trong vòng 05
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế thông báo bằng văn bản cho tổ
chức, cá nhân biết nội dung chưa đáp ứng cần phải sửa đổi, bổ sung (nêu cụ thể
nội dung chưa đáp ứng).
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung đáp ứng
theo quy định, Sở Y tế ban hành số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm.
Bƣớc 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh.
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
Đối với các sản phẩm mỹ phẩm đã công bố và được cấp số tiếp nhận phiếu
công bố sản phẩm mỹ phẩm, khi có thay đổi các nội dung quy định, hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị bổ sung (đối với các nội dung không phải công bố mới)
- Tài liệu có liên quan đến nội dung bổ sung và phải được sự chấp thuận
bằng văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Số phiếu tiếp nhận công bố sản
phẩm mỹ phẩm.
8. Lệ phí: 500.000 đồng/phiếu.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
225
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 15/01/2011 của Bộ Y tế quy định về
quản lý mỹ phẩm;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc
qui định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất nhập khẩu trang
thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
226
44. Cấp phiếu quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm:
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định.
Bƣớc 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh. Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện bổ sung.
Bƣớc 3: Sở Y tế tiến hành thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ theo đúng quy định, Sở Y tế cấp cho tổ
chức, cá nhân nộp hồ sơ phiếu tiếp nhận hồ sơ quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự
kiện giới thiệu mỹ phẩm. Nếu hồ sơ đăng ký chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Y tế thông báo bằng văn
bản cho tổ chức, cá nhân biết nội dung chưa đáp ứng cần phải sửa đổi, bổ sung.
Khi hồ sơ sửa đổi, bổ sung hợp lệ, Sở Y tế cấp cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
phiếu tiếp nhận;
- Sau 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu Sở Y tế không
có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung thì đơn vị được quyền quảng cáo, tổ chức
hội thảo, tổ chức sự kiện đúng như sản phẩm đã đăng ký.
- Nếu hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung thì Sở Y tế có văn bản yêu cầu đơn vị bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Sau 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được nội dung
quảng cáo đã sửa đổi, bổ sung nếu Sở Y tế không có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ
sung lại thì đơn vị được quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
như nội dung đã sửa đổi.
- Trong thời gian 02 tháng, kể từ ngày Sở Y tế có văn bản gửi đơn vị nộp
hồ sơ những nội dung cần bổ sung, nếu Sở Y tế không nhận được văn bản kèm
hồ sơ bổ sung thì hồ sơ đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo, sự kiện
giới thiệu mỹ phẩm đã nộp không còn giá trị.
Bƣớc 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả,
Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh.
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Trường hợp sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại địa phương:
- Phiếu đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu
mỹ phẩm;
- Bản sao Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã được cấp (có đóng dấu của
tổ chức, cá nhân đăng ký quảng cáo);
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức, cá nhân đăng
227
ký quảng cáo (có đóng dấu của tổ chức, cá nhân đăng ký quảng cáo);
- Thư uỷ quyền của tổ chức, cá nhân công bố mỹ phẩm cho tổ chức, cá
nhân đăng ký quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm (trường
hợp tổ chức, cá nhân đăng ký quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ
phẩm không phải là tổ chức, cá nhân đã công bố sản phẩm mỹ phẩm);
- Tài liệu thuyết minh cho các tính năng, công dụng của sản phẩm trong
trường hợp nội dung quảng cáo, nội dung trình bày tại hội thảo, sự kiện giới
thiệu mỹ phẩm nêu tính năng, công dụng của sản phẩm nằm ngoài nội dung đã
nêu trong Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm;
- 02 kịch bản quảng cáo (kịch bản phải mô tả rõ phần hình ảnh, phần lời,
phần nhạc dự định sẽ quảng cáo) hoặc 02 mẫu quảng cáo dự định sẽ phát hành
(áp dụng đối với hồ sơ đăng ký quảng cáo mỹ phẩm) hoặc tài liệu dự định trưng
bày, phát hành tại hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm (áp dụng đối với hồ sơ
đăng ký tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm). Hồ sơ phải có dấu giáp
lai của tổ chức, cá nhân đăng ký quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu
mỹ phẩm.
(Toàn bộ các tài liệu có trong hồ sơ phải có dấu giáp lai của đơn vị lập hồ sơ).
* Trường hợp quảng cáo mỹ phẩm đã đăng ký tại địa phương khác muốn
quảng cáo tại tỉnh, hồ sơ gồm:
- Văn bản thông báo;
- Bản sao có chứng thực hợp lệ Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo
mỹ phẩm;
- Toàn bộ nội dung quảng cáo có liên quan đã đăng ký (kịch bản hoặc mẫu
quảng cáo).
Đơn vị muốn quảng cáo trên các phương tiện quảng cáo thuộc tỉnh phải
gửi hồ sơ cho Sở Y tế trước khi tiến hành quảng cáo ít nhất 03 ngày làm việc
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc (trừ trường hợp hồ sơ cần sửa
đổi, bổ sung).
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phiếu tiếp nhận hồ sơ quảng
cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm.
8. Lệ phí: 1.800.000 đồng/phiếu.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu đăng ký quảng cáo, tổ chức hội thảo
giới tiệu mỹ phẩm,
Theo mẫu sau:
228
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………, ngày …… tháng …… năm ……
PHIẾU ĐĂNG KÝ QUẢNG CÁO MỸ PHẨM,
TỔ CHỨC HỘI THẢO, SỰ KIỆN GIỚI THIỆU MỸ PHẨM
Số: ....................
Kính gửi: Sở Y tế tỉnh Thái Bình
1. Tên đơn vị đăng ký hồ sơ: .....................................................................................................................
2. Địa chỉ: ..............................................................................................................................................................
3. Số điện thoại, Fax, E-mail: ....................................................................................................................
4. Số giấy phép hoạt động (giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh): ..................................
5. Tên, số điện thoại của người hoặc bộ phận chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ:
.......................................................................................................................................................................................
6. Danh mục mỹ phẩm đăng ký quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu
mỹ phẩm:
STT Tên mỹ
phẩm
Số tiếp nhận Phiếu
công bố sản phẩm mỹ
phẩm
Hình thức
quảng cáo
(đối với hồ
sơ đăng ký
quảng cáo
mỹ phẩm)
Thời gian, địa điểm dự
kiến tổ chức hội thảo,
sự kiện giới thiệu mỹ
phẩm (đối với hồ sơ
đăng ký tổ chức hội
thảo, sự kiện giới thiệu
mỹ phẩm)
Lần thứ
1
2
7. Tài liệu gửi kèm:
- Nội dung (dự kiến) quảng cáo hoặc tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ
phẩm của từng sản phẩm.
- Bản sao Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã được cấp số tiếp nhận.
8. Cam kết của đơn vị đăng ký quảng cáo mỹ phẩm: Chúng tôi đã nghiên cứu kỹ
Thông tư Quy định về quản lý mỹ phẩm số …... ngày …... tháng …... năm ……
của Bộ Y tế và cam kết sẽ tuân thủ các quy định của Thông tư này vì sức khoẻ
và lợi ích của người sử dụng mỹ phẩm.
Ngày …… tháng …… năm ……
THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
229
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Quảng cáo mỹ phẩm được thực hiện trên các phương tiện thông tin đại
chúng như truyền hình, truyền thanh, trang thông tin điện tử (Internet, Website),
sách, báo, tạp chí, tờ rơi và các hoạt động tổ chức hội thảo, thông tin, giới thiệu
sản phẩm mỹ phẩm;
- Các đơn vị chỉ được phép quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu
các sản phẩm mỹ phẩm khi có Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo, tổ chức
hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm theo quy định của pháp luật;
- Nội dung quảng cáo mỹ phẩm phải phù hợp với các tài liệu chứng minh
tính an toàn và hiệu quả của mỹ phẩm và phải tuân thủ theo hướng dẫn về công
bố tính năng sản phẩm mỹ phẩm của ASEAN.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 15/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định về quản lý mỹ phẩm;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc
qui định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất nhập khẩu trang
thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
230
45. Cấp lại phiếu tiếp nhận hồ sơ quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện
giới thiệu mỹ phẩm trƣờng hợp thay đổi, bổ sung nội dung đã đăng ký:
1. Trình tự thực hiện:
Bƣớc 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định.
Bƣớc 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh. Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện bổ sung.
Bƣớc 3: Sở Y tế tiến hành thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ theo đúng quy định, Sở Y tế cấp cho tổ
chức, cá nhân nộp hồ sơ phiếu tiếp nhận hồ sơ quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự
kiện giới thiệu mỹ phẩm;
- Nếu hồ sơ đăng ký chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định, trong vòng 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Y tế thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá
nhân biết nội dung chưa đáp ứng cần phải sửa đổi, bổ sung.
Bƣớc 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả,
Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh.
3. Thành phần, số lƣợng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Trường hợp thay đổi, bổ sung nội dung quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự
kiện giới thiệu mỹ phẩm:
Đơn vị đăng ký quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
phải nộp hồ sơ đăng ký bổ sung tới Sở Y tế khi có thay đổi một trong các nội
dung sau:
- Tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm ra thị
trường mà không thay đổi số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc số Giấy
chứng nhận đầu tư;
- Tên, địa chỉ của đơn vị đăng ký quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới
thiệu mỹ phẩm mà không thay đổi số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
số Giấy chứng nhận đầu tư;
- Địa điểm, thời gian chính thức tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ
phẩm so với dự kiến đã đăng ký.
Những thay đổi, bổ sung khác ngoài các nội dung nêu trên, đơn vị đăng ký
quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm phải tiến hành đăng ký
mới theo quy định.
Hồ sơ gồm:
231
- Văn bản đề nghị thay đổi, bổ sung;
- Tài liệu có liên quan đến nội dung thay đổi, bổ sung.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Sau 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
5. Đối tƣợng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phiếu tiếp nhận hồ sơ quảng
cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm.
8. Lệ phí: 1.800.000 đồng/phiếu.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 15/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định về quản lý mỹ phẩm;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc
qui định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất nhập khẩu trang
thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
232
Tôi có một văn bản trong Word , tôi chỉ muốn cho mọi người xem mà không cho họ sửa thì làm
như thế nào ?
1. Mở văn bản bạn muốn .
2. Bấm menu File --> chọn Save As
3. Bấm menu Tools ở cửa sổ Save As --> chọn Security Options
4. Bạn gõ password ở phần Password to modify
5. Đánh dấu tích để chọn ở phần Read - Only Recommended
6. Bấm OK --> gõ thêm password lại một lần nữa
7. Bấm Save