market today: dòng tiền hướng vào nhóm ngân hàng …*gtvh > 500 tỷ đồng, gtdg >1.5...

9
YUANTA SECURITIES VIETNAM RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 1 12/08/2020 Market Today: Dòng tiền hướng vào nhóm ngân hàng Diễn biến thị trường trong phiên Rating VNI HNI UPCOM Điểm 846.92 116.10 56.78 % ngày 0.46% -0.17% 0.46% % tuần 1.09% 1.82% 1.28% % tháng -2.79% 0.38% -0.82% % năm -13.16% 12.92% -1.99% GTGD (Tỷ VND) Trong ngày 4,364 580 404 TB 1 tuần 4,314 559 346 TB 1 tháng 4,577 478 373 Khối ngoại (Tỷ VND) Mua 370.08 1.79 7.91 Bán 465.34 6.82 5.65 Giá trị ròng -95.26 -5.03 2.27 Độ rộng TT Mã Tăng 165 78 95 Mã Giảm 148 72 89 Không Đổi 81 213 719 Chỉ số chính P/E 14.38 10.21 16.49 Vốn hóa TT 2,582 155 614 (ngàn tỷ) LS Cổ tức 1.83% 2.91% 8.21% Nguồn: Bloomberg – YSVN VNINDEX HNXINDEX DIN BIN THTRƯỜNG ChsVN-Index sau giai đoạn biến động hp gần đây đã có diễn biến tích cực hơn trong phiên hôm nay. Cụ th, chsđóng cửa 846.92 điểm, trong vùng cao nht của phiên tương ứng mc tăng 0.46%. ChsHNX-Index ngược li gim nh0.17% neo ti 116.1 điểm; ChsUpcom-Index cng thêm 0.47%. Một điểm cng trong phiên hôm nay là giá trgiao dch khp lnh trên c3 sàn gia tăng đạt 4,500 tđồng. Lc cầu đã khá chủ động trong phiên hôm nay đặc bit là các mã Ngân hàng. Cth, MBB(+2.1%), BID(+1.8%), VPB(+1.2%), TCB(+1%)…đồng loạt tăng giá tích cực. Ngoài ra đà tăng cộng hưởng ti PLX(+1.8%), GAS(+1.7%), FPT(+1.1%), VJC(+1%) giúp các chstăng chậm nhưng rất vng. Đồng thi, din biến điều chnh các mã gim giá không đáng chú ý như PNJ, KDH, SSI, NVL giảm dưới 1%. Vnhóm ngành, nhóm Du khí din biến khá tích cc vi PVT(+5.3%), PVD(+3.9%), PVS(+1.6%). Đồng thi, AAA gây chú ý khi tăng 4.3% vi thanh khoản hơn 5 triệu cp. Trên sàn HNX, ACB có phiên chng li sau phiên tăng mạnh. Ngược li, MBG(+9.4%) ginhịp tăng. Khi ngoi bán ròng hơn 98 tđồng toàn thtrường tp trung ti VHM(73 t), DXG(17 t), NVL(17t). chiu mua ròng, VNM(79 t) được mua ròng tích cc nht. QUAN ĐIỂM THTRƯỜNG NGN HN Chúng tôi cho rng thtrường có thstiếp tc biến động hp quanh mc trung bình 20 phiên trong phiên 13/08/2020. Đồng thời, thj trường vẫn đang trong giai đoạn tích lũy và biến động hp cho nên dòng tin svn còn phân hóa, điểm tích cc là dòng tiền đã dịch chuyn mạnh hơn vào nhóm cổ phiếu Largecaps cho nên nếu xu hướng này tiếp tc din ra thì trng thái tích lũy này có thể snhanh chóng kết thúc trong tun giao dch ti. Ngoài ra, chbáo tâm lý ngn hn tiếp tục tăng cho thy ri ro ngn hn vn mc thp. Hthng chbáo xu hướng ca chúng tôi vn duy trì mức TĂNG xu hướng ngn hn ca thtrường chung. Do đó, chúng tôi khuyến nghcác nhà đầu tư ngắn hn tiếp tc nm gittrng cphiếu và tn dng nhịp điều chnh để gia tăng tỷ trng cphiếu. Tham kho tín hiu mua/bán cphiếu ti: https://ysradar.yuanta.com.vn/

Upload: others

Post on 04-Feb-2021

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 1

    12/08/2020 Market Today: Dòng tiền hướng vào nhóm ngân hàng

    Diễn biến thị trường trong phiên

    Rating VNI HNI UPCOM

    Điểm 846.92 116.10 56.78

    % ngày 0.46% -0.17% 0.46%

    % tuần 1.09% 1.82% 1.28%

    % tháng -2.79% 0.38% -0.82%

    % năm -13.16% 12.92% -1.99%

    GTGD (Tỷ VND)

    Trong ngày

    4,364 580 404

    TB 1 tuần 4,314 559 346

    TB 1

    tháng 4,577 478 373

    Khối ngoại (Tỷ VND) Mua 370.08 1.79 7.91

    Bán 465.34 6.82 5.65

    Giá trị

    ròng -95.26 -5.03 2.27

    Độ rộng TT Mã Tăng 165 78 95

    Mã Giảm 148 72 89

    Không Đổi

    81 213 719

    Chỉ số chính P/E 14.38 10.21 16.49

    Vốn hóa TT 2,582 155 614 (ngàn tỷ)

    LS Cổ tức 1.83% 2.91% 8.21%

    Nguồn: Bloomberg – YSVN

    VNINDEX

    HNXINDEX

    DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG

    Chỉ số VN-Index sau giai đoạn biến động hẹp gần đây đã có diễn biến tích

    cực hơn trong phiên hôm nay. Cụ thể, chỉ số đóng cửa ở 846.92 điểm, trong

    vùng cao nhất của phiên tương ứng mức tăng 0.46%. Chỉ số HNX-Index

    ngược lại giảm nhẹ 0.17% neo tại 116.1 điểm; Chỉ số Upcom-Index cộng

    thêm 0.47%. Một điểm cộng trong phiên hôm nay là giá trị giao dịch khớp

    lệnh trên cả 3 sàn gia tăng đạt 4,500 tỷ đồng.

    Lực cầu đã khá chủ động trong phiên hôm nay đặc biệt là các mã Ngân

    hàng. Cụ thể, MBB(+2.1%), BID(+1.8%), VPB(+1.2%), TCB(+1%)…đồng

    loạt tăng giá tích cực. Ngoài ra đà tăng cộng hưởng tại PLX(+1.8%),

    GAS(+1.7%), FPT(+1.1%), VJC(+1%) giúp các chỉ số tăng chậm nhưng rất

    vững. Đồng thời, diễn biến điều chỉnh ở các mã giảm giá không đáng chú ý

    như PNJ, KDH, SSI, NVL giảm dưới 1%.

    Về nhóm ngành, nhóm Dầu khí diễn biến khá tích cực với PVT(+5.3%),

    PVD(+3.9%), PVS(+1.6%). Đồng thời, AAA gây chú ý khi tăng 4.3% với

    thanh khoản hơn 5 triệu cp.

    Trên sàn HNX, ACB có phiên chững lại sau phiên tăng mạnh. Ngược lại,

    MBG(+9.4%) giữ nhịp tăng.

    Khối ngoại bán ròng hơn 98 tỷ đồng toàn thị trường tập trung tại VHM(73

    tỷ), DXG(17 tỷ), NVL(17tỷ). Ở chiều mua ròng, VNM(79 tỷ) được mua ròng

    tích cực nhất.

    QUAN ĐIỂM THỊ TRƯỜNG NGẮN HẠN

    Chúng tôi cho rằng thị trường có thể sẽ tiếp tục biến động hẹp quanh mức

    trung bình 20 phiên trong phiên 13/08/2020. Đồng thời, thj trường vẫn đang

    trong giai đoạn tích lũy và biến động hẹp cho nên dòng tiền sẽ vẫn còn phân

    hóa, điểm tích cực là dòng tiền đã dịch chuyển mạnh hơn vào nhóm cổ

    phiếu Largecaps cho nên nếu xu hướng này tiếp tục diễn ra thì trạng thái

    tích lũy này có thể sẽ nhanh chóng kết thúc trong tuần giao dịch tới. Ngoài

    ra, chỉ báo tâm lý ngắn hạn tiếp tục tăng cho thấy rủi ro ngắn hạn vẫn ở

    mức thấp.

    Hệ thống chỉ báo xu hướng của chúng tôi vẫn duy trì mức TĂNG xu hướng

    ngắn hạn của thị trường chung. Do đó, chúng tôi khuyến nghị các nhà đầu

    tư ngắn hạn tiếp tục nắm giữ tỷ trọng cổ phiếu và tận dụng nhịp điều chỉnh

    để gia tăng tỷ trọng cổ phiếu.

    Tham khảo tín hiệu mua/bán cổ phiếu tại: https://ysradar.yuanta.com.vn/

    https://ysradar.yuanta.com.vn/

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 2

    BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT

    Diễn biến thị trường của chỉ số VN-Index

    Diễn biến thị trường của chỉ số HNX-Index

    Chỉ số Xu hướng

    ngắn hạn Xu hướng trung hạn

    Mức kháng cự 1

    Mức kháng cự 2

    Mức hỗ trợ 1

    Mức hỗ trợ 2

    Chỉ số VN-Index TĂNG ĐI NGANG 997 1,000 988 953

    Chỉ số HNX-Index TĂNG ĐI NGANG 106 108 99 90

    Chỉ số VN30 TĂNG ĐI NGANG 895 935 877 863

    Chỉ số VNMidcaps TĂNG ĐI NGANG 992 1,030 969 963

    Chỉ số

    VNSmallcaps TĂNG ĐI NGANG 835 845 822 804

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 3

    Sàn GDCK TPHCM (HSX) Sàn GDCK Hà Nội (HSX) Sàn GDCK UPCoM (UPCoM)

    Điểm Chg% Điểm Chg% Điểm Chg%

    VNI 846.92 0.46% HNI 116.1 -0.17% UPCoM 56.78 0.46%

    VN30 788.42 0.49% HN30 213.66 -0.24%

    VN Mid 877.16 0.12% VNX AllSh

    764.11 0.35%

    VN Small 752.03 -0.43%

    GDKN GTGD (tỷ

    VND) GDKN

    GTGD (tỷ VND)

    GDKN GTGD (tỷ

    VND)

    Mua 370.08 Mua 1.79 Mua 7.91

    Bán 465.34 Bán 6.82 Bán 5.65

    GT ròng -95.26 GT ròng -5.03 GT ròng 2.27

    Mã tăng lớn nhất*

    Giá trị thay đổi

    (VND) Chg%

    Mã tăng lớn nhất*

    Giá trị thay đổi

    (VND) Chg%

    Mã tăng lớn nhất*

    Giá trị thay đổi

    (VND) Chg%

    TLG 2050 6.04% PLC 1000 5.88% BVB 692 6.78%

    PVT 550 5.34% HUT 100 4.55% PXL 396 4.21%

    SKG 410 4.89% TAR 500 2.69% C4G 311 3.84%

    TV2 2231 4.78% BVS 200 2.08% KDF 1097 3.27%

    AAA 500 4.35% PVS 200 1.64% VIB 436 2.17%

    Mã giảm lớn nhất*

    Giá trị thay đổi

    (VND) Chg%

    Mã giảm lớn nhất*

    Giá trị thay đổi

    (VND Chg%

    Mã giảm lớn nhất*

    Giá trị thay đổi

    (VND) Chg%

    CTF -1200 -5.22% VCG -2200 -8.40% AAS -3260 -13.25%

    ACL -550 -3.43% S99 -400 -2.08% SNZ -571 -1.86%

    ROS -60 -2.55% NVB -100 -1.15% BAB -100 -0.54%

    LCG -210 -2.48% SHS -100 -0.93% LPB -40 -0.45%

    DBC -1200 -2.45% AMV -100 -0.67% CTR -130 -0.31%

    *GTVH > 500 tỷ đồng, GTDG >1.5 tỷ đồng

    GTVH cao nhất

    Tỷ đồng GTVH cao nhất

    Tỷ đồng GTVH cao nhất

    Tỷ đồng

    VCB 304,499 ACB 42,234 ACV 116,065

    VIC 295,963 SHB 22,117 VEA 57,978

    VHM 261,187 VCG 11,573 MCH 50,353

    VNM 199,388 VCS 9,452 BCM 31,914

    BID 154,848 PVI 6,974 BSR 19,515

    KLGD nhiều

    nhất

    Giá trị TB 30 ngày KLGD nhiều

    nhất

    Giá trị TB 30 ngày KLGD nhiều

    nhất

    Giá trị TB 30 ngày

    ROS 9,666,360 10,349,381 ACB 8,886,728 3,695,599 LPB 7,065,726 5,515,056

    HSG 9,256,530 10,049,501 MBG 4,278,889 1,876,483 QNS 3,218,231 222,832

    HPG 8,971,420 12,889,910 PVS 3,787,351 3,316,720 BSR 3,078,629 2,367,521

    STB 8,772,530 9,465,029 NVB 3,166,415 2,898,594 VIB 2,911,468 1,558,191

    HQC 7,864,300 11,762,927 SHB 2,719,341 2,459,979 C4G 1,031,485 999,536

    Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 4

    DIỄN BIẾN GIAO DỊCH CÁC NHÓM NGÀNH

    Nguồn: FiinPro – YSVN

    -0.9%

    -0.8%

    -0.7%

    -0.5%

    -0.5%

    -0.4%

    -0.3%

    -0.2%

    -0.2%

    -0.1%

    -0.1%

    -0.1%

    0.0%

    0.0%

    0.1%

    0.1%

    0.1%

    0.1%

    0.3%

    0.3%

    0.4%

    0.4%

    0.4%

    0.7%

    0.7%

    0.9%

    0.9%

    1.0%

    1.0%

    1.2%

    1.2%

    1.4%

    1.7%

    2.3%

    2.4%

    -1.5% -1.0% -0.5% 0.0% 0.5% 1.0% 1.5% 2.0% 2.5% 3.0%

    Ô tô và phụ tùng

    Điện tử & Thiết bị điện

    Viễn thông di động

    Thiết bị và Phần cứng

    Xây dựng và Vật liệu

    Hàng cá nhân

    Truyền thông

    Viễn thông cố định

    Lâm nghiệp và Giấy

    Bảo hiểm phi nhân thọ

    Dịch vụ tài chính

    Bất động sản

    Kim loại

    Tư vấn & Hỗ trợ Kinh doanh

    Bia và đồ uống

    Hóa chất

    Sản xuất & Phân phối Điện

    Bán lẻ

    Dược phẩm

    Sản xuất thực phẩm

    Thuốc lá

    Công nghiệp nặng

    Bảo hiểm nhân thọ

    Khai khoáng

    Ngân hàng

    Phần mềm & Dịch vụ Máy tính

    Quỹ đầu tư

    Thiết bị và Dịch vụ Y tế

    Du lịch & Giải trí

    Nước & Khí đốt

    Vận tải

    Hàng công nghiệp

    Sản xuất Dầu khí

    Hàng gia dụng

    Thiết bị, Dịch vụ và Phân phối Dầu khí

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 5

    THỐNG KÊ GIAO DỊCH KHỐI NGOẠI

    -200

    -150

    -100

    -50

    0

    50

    30/07 31/07 03/08 04/08 05/08 06/08 07/08 10/08 11/08 12/08

    Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HSX

    -6

    -4

    -2

    0

    2

    4

    6

    8

    10

    30/07 31/07 03/08 04/08 05/08 06/08 07/08 10/08 11/08 12/08

    Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HNX

    -20

    -15

    -10

    -5

    0

    5

    10

    30/07 31/07 03/08 04/08 05/08 06/08 07/08 10/08 11/08 12/08

    Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại UPCOM

    Mã CK Giá trị

    mua ròng (tr. VND)

    Mã CK Giá trị Bán

    ròng (tr. VND)

    VNM 79,447 VHM 73,106

    GAS 9,658 DXG 17,395

    MSN 7,310 NVL 17,144

    HDB 6,647 VRE 15,667

    PVT 6,585 PLP 8,374

    TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HSX

    Mã CK Giá trị

    mua ròng (tr. VND)

    Mã CK Giá trị Bán

    ròng (tr. VND)

    CVN 178 PVS 2,728

    SHE 156 TKU 705

    WCS 39 BVS 393

    PPS 38 SHS 284

    VTC 31 DNM 215

    TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HNX

    Mã CK Giá trị

    mua ròng (tr. VND)

    Mã CK Giá trị Bán

    ròng (tr. VND)

    MCH 2,701 KDF 1,486

    OIL 1,581 VEA 1,141

    ACV 1,148 ADG 206

    DTI 485 CTR 157

    BDT 102 DSP 139

    TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn UPCoM

    Nguồn: FiinPro – YSVN

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 6

    THỐNG KÊ GIAO DỊCH TỰ DOANH

    Mã CK Giá trị

    mua ròng (tr. VND)

    Mã CK Giá trị Bán

    ròng (tr. VND)

    HPG 17,959 VPB 13,329

    FPT 10,839 HPG 8,606

    MWG 10,833 FPT 7,472

    PVT 4,183 MBB 6,831

    VHM 4,052 VNM 5,179

    Top 5 các mã đạt GDTD lớn nhất

    CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

    Nguồn: FiinPro – YSVN

    84%

    7%

    0%9%

    Cá nhân trong nước

    Tổ chức trong nước

    Cá nhân nước ngoài

    Tổ chức nước ngoài

    -200

    -100

    0

    100

    200

    300

    30/07 31/07 03/08 04/08 05/08 06/08 07/08 10/08 11/08 12/08

    Giá trị giao dịch tự doanh mua/bán ròng (tỷ đồng)

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 7

    Dữ liệu thị trường các quốc gia trong khu vực

    Nguồn: BloomBerg & YSVN, 2014

    -50.0%

    -40.0%

    -30.0%

    -20.0%

    -10.0%

    0.0%

    10.0%

    Diễn biến các thị trường trong khu vực

    SET Index (ThaiLand) JCI Index (Indonesia)

    PCOMP Index (Philippines) VNINDEX (VietNam)

    Thái Lan Indonesia Philippines Việt Nam

    P/B 1.5x 1.5x 1.5x 1.9x

    P/E 19.2x 18.5x 15.5x 14.1x

    ROE % 7.81 8.86 9.58 13.27

    ROA % 1.99 2.28 2.13 2.32

    Vốn hóa Tỷ

    USD 459.58 408.49 151.70 128.03

    GTGD Triệu USD

    0.99 0.42 0.05 0.19

    LS cổ

    tức % 3.65 2.73 1.93 2.19

    0

    5

    10

    15

    20

    25

    P/B P/E ROE ROA

    SET Index Thái Lan JCI Index Indonesia

    PCOMP Index Philippines VNINDEX Index Việt Nam

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 8

    CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN YUANTA VIỆT NAM

    Phòng phân tích khối khách hàng cá nhân

    Nguyễn Thế Minh Giám đốc Nghiên cứu Phân tích

    +84 28 3622 6868 ext 3826

    [email protected]

    Lý Thị Hiền

    Trưởng phòng NC-PT

    +84 28 3622 6868 ext 3908

    [email protected]

    Quách Đức Khánh

    Chuyên viên phân tích cao cấp

    +84 28 3622 6868 ext 3833

    [email protected]

    Nguyễn Trịnh Ngọc Hồng

    Chuyên viên phân tích

    +84 28 3622 6868 ext 3832

    [email protected]

    Phạm Tấn Phát

    Chuyên viên phân tích cao cấp

    +84 28 3622 6868 ext 3880

    [email protected]

    Phòng Môi giới khách hàng cá nhân

    Nguyễn Thanh Tùng

    Giám đốc Môi giới Hội Sở

    +84 28 3622 6868 ext 3609

    [email protected]

    Nguyễn Việt Quang

    Giám đốc chi nhánh Hà Nội

    +84 28 3622 6868 ext 3404

    [email protected]

    Võ Thị Thu Thủy

    Giám đốc chi nhánh Bình Dương

    +84 28 3622 6868 ext 3505

    [email protected]

    Nguyễn Mạnh Hoạt

    Giám đốc chi nhánh Chợ Lớn

    +84 28 3622 6868 ext 3847

    [email protected]

    Bùi Quốc Phong

    Giám đốc chi nhánh Đồng Nai

    +84 28 3622 6868 ext 3701

    [email protected]

    Chung Kim Hoa

    Giám đốc Khối khách hàng người Hoa

    +84 28 3622 6868 ext 3828

    [email protected]

    Đinh Thị Thu Cúc

    Giám đốc chi nhánh Vũng Tàu

    +84 28 3622 6868 ext 3203

    [email protected]

    Võ Đình Tuấn

    Giám đốc chi nhánh Đà Nẵng

    +84 28 3622 6868 ext 3301

    [email protected]

    Nguyễn Đức Hoàn

    Giám đốc trung tâm kinh doanh Nam Hà Nội

    +84 28 3622 6868 ext 3409

    [email protected]

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 9

    Appendix A: Important Disclosures Analyst Certification

    Each research analyst primarily responsible for the content of this research report, in whole or in part, certifies that with respect

    to each security or issuer that the analyst covered in this report: (1) all of the views expressed accurately reflect his or her personal

    views about those securities or issuers; and (2) no part of his or her compensation was, is, or will be, directly or indirectly, related

    to the specific recommendations or views expressed by that research analyst in the research report.

    Ratings Definitions

    BUY: We have a positive outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period. Our

    thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We

    recommend investors add to their position.

    HOLD-Outperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively more attractive than peers at the current price. Our thesis

    is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.

    HOLD-Underperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively less attractive than peers at the current price. Our

    thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.

    SELL: We have a negative outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period.

    Our thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We

    recommend investors reduce their position.

    Under Review: We actively follow the company, although our estimates, rating and target price are under review.

    Restricted: The rating and target price have been suspended temporarily to comply with applicable regulations and/or Yuanta

    policies.

    Note: Yuanta research coverage with a Target Price is based on an investment period of 12 months. Greater China Discovery

    Series coverage does not have a formal 12 month Target Price and the recommendation is based on an investment period

    specified by the analyst in the report.

    Global Disclaimer

    © 2020 Yuanta. All rights reserved. The information in this report has been compiled from sources we believe to be reliable, but

    we do not hold ourselves responsible for its completeness or accuracy. It is not an offer to sell or solicitation of an offer to buy

    any securities. All opinions and estimates included in this report constitute our judgment as of this date and are subject to change

    without notice.

    This report provides general information only. Neither the information nor any opinion expressed herein constitutes an offer or

    invitation to make an offer to buy or sell securities or other investments. This material is prepared for general circulation to clients

    and is not intended to provide tailored investment advice and does not take into account the individual financial situation and

    objectives of any specific person who may receive this report. Investors should seek financial advice regarding the

    appropriateness of investing in any securities, investments or investment strategies discussed or recommended in this report.

    The information contained in this report has been compiled from sources believed to be reliable but no representation or warranty,

    express or implied, is made as to its accuracy, completeness or correctness. This report is not (and should not be construed as)

    a solicitation to act as securities broker or dealer in any jurisdiction by any person or company that is not legally permitted to carry

    on such business in that jurisdiction.

    Yuanta research is distributed in the United States only to Major U.S. Institutional Investors (as defined in Rule 15a-6 under the

    Securities Exchange Act of 1934, as amended and SEC staff interpretations thereof). All transactions by a US person in the

    securities mentioned in this report must be effected through a registered broker-dealer under Section 15 of the Securities

    Exchange Act of 1934, as amended. Yuanta research is distributed in Taiwan by Yuanta Securities Investment Consulting. Yuanta

    research is distributed in Hong Kong by Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited, which is licensed in Hong Kong by the

    Securities and Futures Commission for regulated activities, including Type 4 regulated activity (advising on securities). In Hong

    Kong, this research report may not be redistributed, retransmitted or disclosed, in whole or in part or and any form or manner,

    without the express written consent of Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited.