law108 bai7 v1.0015103212 - topica

40
v1.0015103212 BÀI 7 PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI Giảng viên: ThS. Hoàng Văn Thành 1

Upload: others

Post on 15-Oct-2021

17 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

BÀI 7

PHÁP LUẬT VỀ

HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI

Giảng viên: ThS. Hoàng Văn Thành

1

Page 2: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

MỤC TIÊU BÀI HỌC

• Nắm được, hiểu và phân tích được: khái niệm, đặc

điểm của hợp đồng, điều kiện ký kết và có hiệu

lực, các biện pháp bảo đảm thực hiện cũng như

trách nhiệm pháp lý của các bên trong quá trình

thực hiện hợp đồng.

• Từ đó vận dụng để giải quyết các tình huống trong

thực tế.

2

Page 3: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ

Để học được tốt được bài học này, sinh viên

phải học xong các môn sau:

• Lý luận chung về Nhà nước và pháp luật.

• Luật Dân sự.

3

Page 4: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

HƯỚNG DẪN HỌC

• Đọc tài liệu tham khảo:

➢ Luật Doanh nghiệp 2014;

➢ Bộ Luật Dân sự 2005;

➢ Luật Thương mại 2005;

• Thảo luận với giảng viên và các sinh viên khác về

những vấn đề chưa nắm rõ.

• Trả lời các câu hỏi ôn tập ở cuối bài.

4

Page 5: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

CẤU TRÚC NỘI DUNG

Khái niệm, đặc điểm hợp đồng thương mại7.1

Hiệu lực của hợp đồng thương mại7.3

Giao kết hợp đồng thương mại7.2

Hợp đồng thương mại vô hiệu7.4

Trách nhiệm pháp lý do vi phạm hợp đồng

thương mại7.5

5

Page 6: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI

7.1.1. Khái niệm hợp

đồng thương mại

7.1.2. Đặc điểm hợp

đồng thương mại

7.1.3. Các hợp đồng

thương mại phổ biến

6

Page 7: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.1.1. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI

7

Hợp đồng thương mại được hiểu là thỏa

thuận giữa các thương nhân (hoặc một bên

là thương nhân) về việc thực hiện một hay

nhiều hành vi của hoạt động thương mại

nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận.

Page 8: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.1.2. ĐẶC ĐIỂM HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI

Những

đặc điểm của

hợp đồng

thương mại

Về chủ thể, hợp đồng thương mại được thực hiện

bởi các thương nhân hoặc một bên có tư cách

thương nhân.

Về nội dung, hợp đồng thương mại là sự thỏa

thuận về các quyền và nghĩa vụ của các chủ thể.

Về mục đích, các bên tham gia hợp đồng nhằm

mục đích tìm kiếm lợi nhuận.

Về hình thức, hợp đồng được thể hiện dưới hình

thức lời nói, văn bản hoặc hành vi cụ thể.

8

Page 9: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.1.3. CÁC HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI PHỔ BIẾN

Các hợp

đồng thương

mại phổ biến

Hợp đồng mua bán hàng hóa

Hợp đồng dịch vụ

Hợp đồng trong hoạt động

xúc tiến thương mại

Hợp đồng trong hoạt động

trung gian thương mại

Hợp đồng gia công

Hợp đồng đấu giá hàng hóa

9

Page 10: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.2. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI

7.2.1. Nguyên tắc

giao kết hợp đồng

7.2.2. Phương thức

giao kết hợp đồng

7.2.3. Thời điểm

giao kết hợp đồng

10

Page 11: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.2.1. NGUYÊN TẮC GIAO KẾT HỢP ĐỒNG

Nguyên tắc

giao kết

hợp đồng

Tự do giao kết hợp đồng nhưng không được

vi phạm điều cấm của pháp luật,

trái đạo đức xã hội

Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác,

trung thực và ngay thẳng

11

Page 12: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.2.2. PHƯƠNG THỨC GIAO KẾT HỢP ĐỒNG

Phương thức

giao kết

gián tiếp

Bước 1: Đề nghị giao kết hợp đồng

Bước 2: Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng

12

Phương thức

giao kết

trực tiếp

Bàn bạc, thảo luận nội dung của hợp đồng.

Các bên cùng ký kết vào hợp đồng.

Page 13: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.2.3. THỜI ĐIỂM GIAO KẾT HỢP ĐỒNG

Thời điểm

giao kết

hợp đồng

Hợp đồng được giao kết vào thời điểm bên đề

nghị nhận được trả lời chấp nhận giao kết.

Khi hết thời hạn trả lời mà bên nhận được đề

nghị vẫn im lặng, nếu có thoả thuận im lặng là

sự trả lời chấp nhận giao kết.

Nếu hợp đồng bằng lời nói là thời điểm các

bên đã thỏa thuận về nội dung của hợp đồng.

Nếu hợp đồng bằng văn bản là thời điểm bên

sau cùng ký vào văn bản.

13

Page 14: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.3. HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI

7.3.1. Các điều kiện

có hiệu lực

của hợp đồng

7.3.2. Thời điểm

có hiệu lực

của hợp đồng

7.3.3. Các biện pháp

bảo đảm thực hiện

hợp đồng

14

Page 15: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.3.1. CÁC ĐIỀU KIỆN CÓ HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

15

• Chủ thể tham gia hợp đồng phải có thẩm quyền ký kết hợp đồng.

➢ Cá nhân kinh doanh

➢ Pháp nhân: người đại diện theo pháp luật

➢ Đại diện theo ủy quyền:

▪ Phải được lập thành văn bản, có công chứng trong một số trường hợp nhất định.

▪ Thẩm quyền của người được ủy quyền được xác định rõ trong văn bản hoặc

hợp đồng ủy quyền.

• Mục đích và nội dung của hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, trái đạo

đức xã hội.

• Chủ thể tham gia hợp đồng phải hoàn toàn tự nguyện.

• Hình thức của hợp đồng phải phù hợp với các quy định của pháp luật (Điều 122 Bộ

Luật Dân sự năm 2005).

Page 16: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.3.2. THỜI ĐIỂM CÓ HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

Hợp đồng được giao kết hợp pháp có hiệu lực từ thời điểm giao kết,

trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác

(Điều 405 Bộ Luật Dân sự năm 2005).

16

Page 17: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

Thế chấp tài sản

Đặt cọc

Ký quỹ

Cầm cố tài sản

Tín chấp

Bảo lãnh

Ký cược

17

7.3.3. CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

Page 18: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.3.3. CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG (tiếp theo)

18

Nếu tài sản thuộc sở hữu chung của

nhiều người thì phải được sự đồng ý

của tất cả các đồng sở hữu.

Tài sản cầm cố phải thuộc quyền

sở hữu của bên cầm cố.

Các tài sản cầm cố thường là

động sản.

Bên cầm cố giao tài sản cho bên

nhận cầm cố.

Đặc điểm

của cầm cố

tài sản

a. Cầm cố tài sản (Điều 326 Bộ Luật Dân sự 2005)

Khái niệm: Cầm cố tài sản là việc một bên (bên cầm cố) giao tài sản thuộc quyền sở

hữu của mình cho bên kia (bên nhận cầm cố) để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự.

Page 19: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.3.3. CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG (tiếp theo)

19

b. Thế chấp tài sản (Điều 342 Bộ Luật Dân sự 2005)

• Khái niệm: Thế chấp tài sản là việc một bên (bên thế chấp) dùng tài sản thuộc sở

hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên kia (bên nhận thế

chấp) và không chuyển giao tài sản đó cho bên nhận thế chấp.

Bên thế chấp chuyển giao giấy tờ thuộc

quyền sở hữu cho bên nhận thế chấp mà

không phải chuyển giao tài sản

Tài sản thế chấp cũng có thể là tài sản

được hình thành trong tương lai.

Tài sản thế chấp bao gồm: nhà ở, công

trình xây dựng, quyền sử dụng đất,

máy móc, máy bay...

Đặc điểm

thế chấp

tài sản

Page 20: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.3.3. CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG (tiếp theo)

20

c. Đặt cọc (Điều 358 Bộ Luật Dân sự 2005)

• Khái niệm: Đặt cọc là việc một bên giao cho bên kia một khoản tiền hoặc kim khí

quý, đá quý hoặc vật có giá trị khác trong một thời hạn để bảo đảm giao kết hoặc

thực hiện hợp đồng dân sự.

Bên đặt cọc chuyển giao một khoản tiền

hoặc kim khí quý, đá quý hoặc vật có

giá trị khác cho bên nhận đặt cọc.

Mục đích: nhằm giao kết hợp đồng hoặc

thực hiện hợp đồng.

Đặc điểm

của đặt cọc

Page 21: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.3.3. CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG (tiếp theo)

21

d. Ký cược (Điều 359 Bộ Luật Dân sự 2005)

• Khái niệm: Ký cược là việc bên thuê tài sản là động sản giao cho bên cho thuê một

khoản tiền hoặc kim khí quý, đá quý hoặc vật có giá trị khác trong một thời hạn để

bảo đảm việc trả lại tài sản thuê.

Mục đích: Nhằm trả lại tài sản thuê.

Bên thuê tài sản là động sản giao cho bên cho

thuê một khoản tiền hoặc kim khí quý, đá quý

hoặc vật có giá trị khác

Gắn liền với hợp đồng thuê tài sản.

Đặc điểm

của ký cược

Page 22: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.3.3. CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG (tiếp theo)

22

e. Ký quỹ (Điều 360 Bộ Luật Dân sự 2005)

• Khái niệm: Ký quỹ là việc bên có nghĩa vụ gửi một khoản tiền hoặc kim khí quý, đá

quý hoặc giấy tờ có giá khác vào tài khoản phong toả tại một ngân hàng để bảo đảm

việc thực hiện nghĩa vụ dân sự.

Bên có nghĩa vụ trong hợp đồng gửi một khoản tiền

hoặc kim khí quý, đá quý hoặc giấy tờ có giá khác

vào tài khoản phong toả tại một ngân hàng.

Mục đích: Nhằm bảo đảm việc thực hiện nghĩa vụ

trong hợp đồng.

Luôn luôn có sự tham gia của ngân hàng đóng vai trò

trung gian.

Đặc điểm

của ký quỹ

Page 23: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.3.3. CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG (tiếp theo)

23

g. Tín chấp (Điều 372 Bộ Luật Dân sự 2005)

• Khái niệm: Tổ chức chính trị – xã hội tại cơ sở có thể bảo đảm bằng tín chấp cho cá

nhân, hộ gia đình nghèo vay một khoản tiền tại ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng

khác để sản xuất, kinh doanh, làm dịch vụ theo quy định của Chính phủ.

Có sự tham gia của các chủ thể bắt buộc: tổ

chức chính trị – xã hội tại cơ sở – cá nhân, hộ

gia đình nghèo – tổ chức tín dụng.

Mục đích: sản xuất, kinh doanh, làm dịch vụ cho

cá nhân, hộ gia đình nghèo.

Tính chất bảo đảm: bảo đảm bằng tín chấp.Đặc điểm

của tín chấp

Page 24: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.3.3. CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG (tiếp theo)

24

f. Bảo lãnh (Điều 361 Bộ Luật Dân sự 2005)

• Khái niệm: Bảo lãnh là việc người thứ ba (bên bảo lãnh) cam kết với bên có quyền

(bên nhận bảo lãnh) sẽ thực hiện nghĩa vụ thay cho bên có nghĩa vụ (bên được

bảo lãnh), nếu khi đến thời hạn mà bên được bảo lãnh không thực hiện hoặc thực

hiện không đúng nghĩa vụ.

• Đặc điểm:

➢ Có sự tham gia của ít nhất 3 bên: bên bảo lãnh, bên nhận bảo lãnh và bên

được bảo lãnh.

➢ Bên bảo lãnh dùng tài sản của mình bảo lãnh cho một phần hoặc toàn bộ nghĩa

vụ trong hợp đồng của bện được bảo lãnh.

➢ Nghĩa vụ của bên bảo lãnh phát sinh khi đến thời hạn mà bên được bảo lãnh

không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.

Page 25: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.4. HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI VÔ HIỆU

7.4.1. Khái niệm7.4.2. Cách xử lý

hợp đồng vô hiệu

25

Page 26: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.4.1. KHÁI NIỆM

26

• Hợp đồng vô hiệu là hợp đồng không tuân thủ đầy đủ các điều kiện có hiệu lực của

hợp đồng, bao gồm:

➢ Người tham gia hợp đồng không có năng lực hành vi;

➢ Mục đích và nội dung của hợp đồng vi phạm điều cấm của pháp luật, trái đạo

đức xã hội;

➢ Người tham gia hợp đồng bị lừa dối, đe dọa hoặc ép buộc.

➢ Hình thức hợp đồng không tuân thủ quy định của pháp luật.

Hợp đồng vô hiệu toàn bộ

Hợp đồng vô hiệu từng phần

Phân loại

hợp đồng

vô hiệu

Page 27: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.4.1. KHÁI NIỆM

27

• Hợp đồng vô hiệu toàn bộ:

➢ Khi nội dung hợp đồng vi phạm điều cấm của pháp luật, trái đạo đức xã hội.

➢ Khi nội dung giao dịch giả tạo, nhằm che đậy hợp đồng khác.

➢ Khi hợp đồng do người không có năng lực hành vi, có năng lực hành vi hạn chế

hoặc không đầy đủ.

➢ Khi bên tham gia hợp đồng bị lừa dối, đe dọa.

➢ Khi hợp đồng được ký kết do nhầm lẫn.

➢ Khi hợp đồng không tuân thủ về hình thức.

• Hợp đồng vô hiệu từng phần: khi một bộ phận của hợp đồng bị vô hiệu nhưng không

làm ảnh hưởng đến hiệu lực của các phần còn lại của hợp đồng.

Page 28: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.4.2. CÁCH XỬ LÝ HỢP ĐỒNG VÔ HIỆU

28

• Đối với hợp đồng vô hiệu toàn bộ:

➢ Nếu hợp đồng chưa thực hiện: các bên không được phép thực hiện.

➢ Nếu hợp đồng đã thực hiện:

▪ Các bên phải trả cho nhau những gì đã nhận. Nếu không trả được vật thì trả

bằng tiền.

▪ Những tài sản và thu nhập bất hợp pháp thì tịch thu sung vào công quỹ

Nhà nước.

▪ Bên nào cố ý làm cho hợp đồng vô hiệu thì bị xử lý theo pháp luật.

• Đối với hợp đồng vô hiệu từng phần: các bên cùng nhau sửa chữa phần vô hiệu.

Nếu như đã thực hiện phần vô hiệu đó thì nguyên tắc xử lý giống như hợp đồng

vô hiệu toàn bộ.

Page 29: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.5.1. Khái niệm trách

nhiệm pháp lý do

vi phạm hợp đồng

7.5.4. Các loại trách

nhiệm pháp lý do

vi phạm hợp đồng

7.5.3. Các trường hợp

được miễn trách nhiệm

pháp lý do

vi phạm hợp đồng

7.5.2. Căn cứ làm phát

sinh trách nhiệm

29

7.5. TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI

Page 30: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.5.1. KHÁI NIỆM TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG

30

Định nghĩa: Trách nhiệm pháp lý do vi phạm hợp đồng là trách nhiệm của một bên vi

phạm hợp đồng phải gánh chịu hậu quả bất lợi về vật chất do các bên thỏa thuận hoặc

theo quy định của pháp luật.

Trách nhiệm pháp lý do vi phạm hợp đồng

phát sinh khi có một bên trong hợp đồng

thương mại có hành vi vi phạm hợp đồng.

Trách nhiệm pháp lý do vi phạm hợp đồng là

trách nhiệm của một bên vi phạm hợp đồng.

Trách nhiệm pháp lý do vi phạm hợp đồng

do bên bị vi phạm áp dụng với bên vi phạm

hợp đồng.

Đặc điểm

Page 31: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.5.2. CĂN CỨ LÀM PHÁT SINH TRÁCH NHIỆM

Có thiệt hại thực tế xảy ra

Có hành vi vi phạm hợp đồng

Có mối quan hệ nhân quả giữa

hành vi với thiệt hại của hành vi đó

Bên thực hiện hành vi vi phạm có

lỗi: lỗi suy đoán

Căn cứ làm

phát sinh

trách nhiệm

31

Page 32: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

(Điều 294 Luật Thương mại 2005)

Xảy ra sự kiện bất khả kháng.

Hành vi vi phạm của một bên là hoàn toàn do lỗi của bên kia.

Xảy ra trường hợp miễn trách nhiệm mà các bên đã thỏa thuận.

Hành vi vi phạm của một bên do thực hiện quyết định của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền mà các bên không thể biết

được vào thời điểm giao kết hợp đồng.

32

7.5.3. CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG

Page 33: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

7.5.4. CÁC LOẠI TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG

(Điều 292 Luật Thương mại 2005)

Phạt vi phạm.

Buộc thực hiện đúng hợp đồng.

Buộc bồi thường thiệt hại.

Tạm ngừng thực hiện hợp đồng.

Đình chỉ thực hiện hợp đồng.

Huỷ bỏ hợp đồng.

Các biện pháp khác do các bên

thoả thuận.

33

Page 34: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

• Buộc thực hiện đúng hợp đồng (Điều 297 Luật Thương mại 2005)

➢ Buộc thực hiện đúng hợp đồng là việc bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực

hiện đúng hợp đồng hoặc dùng các biện pháp khác để hợp đồng được thực hiện

và bên vi phạm phải chịu chi phí phát sinh.

➢ Trường hợp bên vi phạm giao thiếu hàng hoặc cung ứng dịch vụ không đúng hợp

đồng thì phải giao đủ hàng hoặc cung ứng dịch vụ theo đúng thoả thuận trong

hợp đồng.

➢ Trường hợp bên vi phạm là bên mua thì bên bán có quyền yêu cầu bên mua trả

tiền, nhận hàng hoặc thực hiện các nghĩa vụ khác của bên mua được quy định

trong hợp đồng.

34

7.5.4. CÁC LOẠI TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG (tiếp theo)

Page 35: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212 35

• Phạt vi phạm hợp đồng (Điều 300, 301 Luật Thương mại 2005)

➢ Phạt vi phạm là việc bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền phạt

do vi phạm hợp đồng nếu trong hợp đồng có thoả thuận, trừ các trường hợp

miễn trách nhiệm quy định tại Điều 294.

➢ Mức phạt đối với vi phạm nghĩa vụ hợp đồng hoặc tổng mức phạt đối với nhiều vi

phạm do các bên thoả thuận trong hợp đồng, nhưng không quá 8% giá trị phần

nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm.

➢ Điều kiện áp dụng:

▪ Có hành vi vi phạm hợp đồng;

▪ Có lỗi của bên vi phạm;

▪ Có sự thỏa thuận của các bên trong hợp đồng;

▪ Mục đích áp dụng: Răn đe, trừng phạt đối với bên vi phạm hợp đồng.

7.5.4. CÁC LOẠI TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG (tiếp theo)

Page 36: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212 36

7.5.4. CÁC LOẠI TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG (tiếp theo)

• Buộc bồi thường thiệt hại (Điều 302, 303 Luật Thương mại 2005)

➢ Bồi thường thiệt hại là việc bên vi phạm bồi thường những tổn thất do hành vi

vi phạm hợp đồng gây ra cho bên bị vi phạm.

➢ Mức bồi thường thiệt hại được tính trên thiệt hại thực tế mà bên bị vi phạm phải

gánh chịu.

➢ Điều kiện áp dụng:

▪ Có hành vi vi phạm hợp đồng.

▪ Có thiệt hại thực tế xảy ra.

▪ Hành vi vi phạm hợp đồng là nguyên nhân trực tiếp gây ra thiệt hại.

▪ Có lỗi của bên vi phạm.

➢ Mục đích áp dụng: bù đắp thiệt hại thực tế mà bên bị vi phạm hợp đồng phải

gánh chịu.

Page 37: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212 37

7.5.4. CÁC LOẠI TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG (tiếp theo)

• Buộc bồi thường thiệt hại (Điều 302, 303 Luật Thương mại 2005)

➢ Bồi thường thiệt hại là việc bên vi phạm bồi thường những tổn thất do hành vi

vi phạm hợp đồng gây ra cho bên bị vi phạm.

➢ Mức bồi thường thiệt hại được tính trên thiệt hại thực tế mà bên bị vi phạm phải

gánh chịu.

➢ Điều kiện áp dụng:

▪ Có hành vi vi phạm hợp đồng.

▪ Có thiệt hại thực tế xảy ra.

▪ Hành vi vi phạm hợp đồng là nguyên nhân trực tiếp gây ra thiệt hại.

▪ Có lỗi của bên vi phạm.

➢ Mục đích áp dụng: bù đắp thiệt hại thực tế mà bên bị vi phạm hợp đồng phải

gánh chịu.

Page 38: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212 38

7.5.4. CÁC LOẠI TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG (tiếp theo)

• Đình chỉ thực hiện hợp đồng (Điều 310 Luật Thương mại 2005)

Trừ các trường hợp miễn trách nhiệm quy định tại Điều 294, đình chỉ thực hiện hợp

đồng là việc một bên chấm dứt thực hiện nghĩa vụ hợp đồng thuộc một trong các

trường hợp sau đây:

➢ Xảy ra hành vi vi phạm mà các bên đã thoả thuận là điều kiện để đình chỉ hợp đồng;

➢ Một bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng.

• Hậu quả pháp lý của việc tạm ngừng thực hiện hợp đồng

➢ Khi hợp đồng bị đình chỉ thực hiện thì hợp đồng chấm dứt từ thời điểm một bên

nhận được thông báo đình chỉ. Các bên không phải tiếp tục thực hiện nghĩa vụ

hợp đồng. Bên đã thực hiện nghĩa vụ có quyền yêu cầu bên kia thanh toán hoặc

thực hiện nghĩa vụ đối ứng.

➢ Bên bị vi phạm có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại theo quy định.

Page 39: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212 39

• Hủy bỏ hợp đồng (Điều 312 Luật Thương mại 2005)

➢ Hủy bỏ toàn bộ hợp đồng là việc bãi bỏ hoàn toàn việc thực hiện tất cả các nghĩa

vụ hợp đồng đối với toàn bộ hợp đồng.

➢ Hủy bỏ một phần hợp đồng là việc bãi bỏ thực hiện một phần nghĩa vụ hợp đồng,

các phần còn lại trong hợp đồng vẫn còn hiệu lực.

➢ Trừ các trường hợp miễn trách nhiệm quy định tại Điều 294, chế tài hủy bỏ hợp

đồng được áp dụng trong các trường hợp sau đây:

▪ Xảy ra hành vi vi phạm mà các bên đã thoả thuận là điều kiện để hủy bỏ

hợp đồng;

▪ Một bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng.

• Hậu quả pháp lý của việc huỷ bỏ hợp đồng

➢ Hợp đồng không có hiệu lực từ thời điểm giao kết, các bên không phải tiếp tục

thực hiện các nghĩa vụ đã thoả thuận trong hợp đồng, trừ thỏa thuận về các

quyền và nghĩa vụ sau khi huỷ bỏ hợp đồng và về giải quyết tranh chấp;

➢ Các bên có quyền đòi lại lợi ích do việc đã thực hiện phần nghĩa vụ của mình

theo hợp đồng;

➢ Bên bị vi phạm có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại theo quy định.

7.5.4. CÁC LOẠI TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG (tiếp theo)

Page 40: LAW108 Bai7 v1.0015103212 - TOPICA

v1.0015103212

TÓM LƯỢC CUỐI BÀI

Qua bài học, chúng ta đã tìm hiểu về các nội dung:

• Khái niệm, đặc điểm, thực hiện hợp đồng thương mại.

• Hợp đồng vô hiệu.

• Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng thương mại.

40