kính gửi: tổng công ty Điện lực miền...
TRANSCRIPT
Trang 1
CÔNG TY CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /IT-BQLDA
V/v: Tổ chức nghiệm thu cấp Tổng công ty
dự án Data Center.
Đà Nẵng, ngày tháng 06 năm 2016
Kính gửi: Tổng Công ty Điện lực miền Trung.
Căn cứ Quyết định số 1236/QĐ-EVNCPC ngày 26/03/2013 của Tổng công ty
Điện lực miền Trung về việc giao quản lý dự án: Hệ thống Data Center phục vụ điều
hành SKDX Tổng công ty (dự án Data Center);
Căn cứ hợp đồng số 150403/HĐ-IT-FPT ký ngày 03/04/2015 và các Phụ lục bổ
sung hợp đồng giữa Công ty Công nghệ thông tin Điện lực miền Trung (CPC IT) và
Công ty TNHH Hệ thống thông tin FPT (Nhà thầu) V/v cung cấp vật tư – thiết bị -
công nghệ, xây lắp – kiểm tra hiệu chỉnh và đào tạo chuyển giao công nghệ dự án Data
Center;
Căn cứ quyết định số 8369/QĐ-EVN CPC ngày 02/12/2015 của Tổng Công ty
Điện lực miền Trung V/v thành lập Hội đồng nghiệm thu cấp Tổng công ty dự án Data
Center;
Hiện nay, dự án Hệ thống Data Center phục vụ điều hành SKDX Tổng công ty đã
được thi công hoàn thành, Ban QLDA đã tổ chức nghiệm thu dự án cấp cơ sở. Vậy,
Ban Quản lý dự án kính báo cáo và kính đề nghị Tổng Công ty xem xét tổ chức
nghiệm thu cấp Tổng công ty với các nội dung sau:
1. Thời gian: Vào lúc 14h00 ngày 04/07/2016.
2. Địa điểm: Tại Trung tâm dữ liệu Điện lực miền Trung, số 393 Trưng Nữ
Vương, Tp Đà Nẵng.
3. Thành phần: Hội đồng nghiệm thu cấp Tổng công ty (theo QĐ số 8369/QĐ-
EVN CPC nói trên).
4. Nội dung nghiệm thu: Nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng cấp
Tổng công ty.
Phụ lục kèm theo: Báo cáo số 160628/BC-BQLDA ngày 28/06/2016 của BQLDA).
Kính đề nghị Lãnh đạo Tổng công ty xem xét.
TRƢỞNG BAN
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu TH, BQLDA.
Trang 2
CÔNG TY CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 160628/BC-BQLDA Đà Nẵng, ngày 28 tháng 06 năm 2016
BÁO CÁO Về việc nghiệm thu hoàn thành công trình đƣa vào sử dụng
Dự án “Hệ thống Data Center phục vụ điều hành SXKD của Tổng Công ty”
Kính gửi: Hội đồng nghiệm thu Cấp Tổng công ty
Ban Quản lý dự án thuộc Công ty Công nghệ thông tin Điện lực miền Trung kính
báo cáo Hội đồng nghiệm thu Cấp Tổng công ty dự án “Hệ thống Data Center phục vụ
điều hành SXKD của Tổng Công ty” với các nội dung cụ thể như sau:
1. Địa điểm và diện tích xây dựng
Trung tâm dữ liệu Điện lực miều Trung được xây dựng tại Tầng 01 tòa nhà 393
Trưng Nữ Vương, Tp Đà Nẵng, với tổng diện tích 294 m2, trong đó:
- Hệ thống Data center:
Phòng Trung tâm dữ liệu: 103 m2.
Phòng phụ trợ: 22 m2.
- Khu vực hệ thống Công nghệ thông tin:
Phòng Truyền dẫn: 32,5 m2.
Phòng Công nghệ thông tin: 32,5 m2
- Khu vực hành lang và WC: 80 m2.
- Nhà đặt máy phát điện: 24 m2.
- Số lượng tủ Rack tối đa: 20 tủ (14 tủ Server, 6 tủ Network).
- Thực hiện di dời hệ thống truyền dẫn từ tầng 2 xuống phòng truyền dẫn TTDL.
- Thực hiện di dời phòng CNTT từ tầng 2 xuống TTDL.
2. Quy mô dự án
Trung tâm dữ liệu Điện lực miền Trung được đầu tư theo 2 giai đoạn để phù hợp
với nhu cầu phát triển ứng dụng CNTT và bố trí nguồn vốn trong toàn Tổng công ty.
Cụ thể từng giai đoạn như sau:
* Giai đoạn 1
- Xây dựng TTDL với quy mô 08 máy chủ dạng phiến được đặt trong 1 tủ
Chassis và 3 máy chủ dạng Rack.
- Hệ thống lưu trữ dữ liệu với dung lượng 51 TB.
- Sử dụng công nghệ ảo hóa để chuyển dần các ứng dụng đang phục vụ điều hành
sản xuất của Tổng công ty sang hoạt động trên hệ thống TTDL.
- Xây dựng hệ thống mạng cho TTDL để kết nối với hệ thống mạng LAN sẵn có
của Tổng công ty với băng thông kết nối 10Gbps. Các máy chủ kết nối đến hệ thống
Trang 3
Switch của TTDL với băng thông 10 Gbps, xây dựng hệ thống tường lửa và các phần
mềm quản trị nhằm đảm bảo an toàn cho hoạt động của TTDL.
- Triển khai tập trung hóa một số ứng dụng có cơ sở dữ liệu tập trung, trước mắt
là E-Office, Web (www.cpc.vn), AD (Active Directory) và một số ứng dụng đơn giản
khác.
- Xây dựng cơ sở hạ tầng đảm bảo cho các thiết bị đặt trong TTDL hoạt động an
toàn, hiệu quả.
- Các hạ tầng công nghệ thông tin cũ vẫn tiếp tục sử dụng và hoạt động dự
phòng.
* Giai đoạn 02
- Hoàn thiện cơ sở hạ tầng phòng thiết bị cho TTDL.
- Xây dựng bổ sung 12 máy chủ và thiết bị lưu trữ để nâng dung lượng lưu trữ
thêm 54 TB, sử dụng tập trung dữ liệu các máy chủ có CSDL phân tán tại các đơn vị
về TTDL.
- Xây dựng thiết bị lưu trữ dự phòng chuyên dụng để sao lưu những dữ liệu quan
trọng vào 1 thiết bị sao lưu chuyên dụng.
- Xây dựng hệ thống điều khiển và giám sát cho hạ tầng TTDL, trang bị thiết bị
tường lửa web, hệ thống phân tích sự kiện tập trung và cảnh báo an ninh, nâng cấp
thêm bản quyền cho hệ thống tường lửa chính... nhằm ngăn chặn những xâm nhập trái
phép, an toàn dữ liệu và hỗ trợ cán bộ vận hành TTDL nhanh chóng phân tích, xử lý sự
cố xảy ra đối với TTDL.
3. Giải pháp kỹ thuật và công nghệ
Về hệ thống CNTT
- Hệ thống máy chủ: Sử dụng 8 máy chủ dạng phiến (blade server) để phục vụ
các ứng dụng sản xuất kinh doanh, 3 máy chủ dạng Rack để phục vụ các ứng dụng
quản lý TTDL và sao lưu, phục hồi dữ liệu.
- Trang bị 1 Chassis Rack 10U hỗ trợ tối đa 16 blade Server, 1 SAN Switch để
kết nối máy chủ với các thiết bị khác.
- Hệ thống lưu trữ: sử dụng SAN Storage với dung lượng 51TB.
- Sao lưu phục hồi dữ liệu: sử dụng 1 tủ băng từ với dung lượng 105TB cùng với
phần mềm backup, phục hồi chuyên dụng.
- Hệ thống mạng: sử dụng 1 Access Switch và 1 cặp core Switch để kết nối
TTDL ra bên ngoài. Trang bị 1 core Router để kết nối TTDL với mạng WAN của
EVNCPC.
- Hệ thống quản lý và bảo mật: sử dụng core Firewall làm hệ thống tường lửa bảo
vệ TTDL, hệ thống Anti-virus với 200 license để bảo vệ người dùng trong mạng LAN
CPC, hệ thống Web gateway để quản lý và bảo vệ người dùng truy cập Internet, hệ
thống quản lý mật khẩu tập trung, hệ thống phân tích và cảnh báo an ninh.
- Giải pháp ảo hóa: Ảo hóa 8 máy chủ dạng phiến và thực hiện chuyển đổi một số
ứng dụng, máy vật lý có cấu hình cũ lên ảo hóa.
- Giải pháp theo dõi, giám sát hệ thống mạng.
Trang 4
- Xây dựng tài liệu quản lý, vận hành TTDL theo quy trình ITIL.
- Đào tạo, chuyển giao công nghệ: Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành Data
Center. Tổ chức đào tạo chuyển giao công nghệ bao gồm các lớp quản lý vận hành,
khai thác hệ thống hạ tầng/ CNTT và đào tạo cho cán bộ quản lý.
Về hạ tầng kỹ thuật
- Gia cố nền nhà, đổ bê tông M250, dày 200mm, bề mặt khu vực TTDL phủ sơn
EPOXY.
- Sử dụng kính cường lực dày 8mm để ngăn giữa phòng vận hành NOC và phòng
DATA CENTER.
- Sử dụng cửa chính ra vào chống cháy 2 cánh và cửa kéo kính cường lực cho các
khu vực bên trong Data center.
- Sử dụng hệ thống trần giả, tấm thạch cao PVC, kích thước 600mmx600mm dày
9mm, khung xương đồng bộ chắc chắn, thẩm mỹ cao.
- Hệ thống sàn nâng: sử dụng sàn kỹ thuật chuyên dụng cao 500mm, các tấm
thông hơi có cơ cấu điều chỉnh độ mở van gió từ 0 – 42%.
- Hệ thống máng cáp và cáp mạng: sử dụng máng cáp dạng lưới không rỉ, có độ
thoáng khí đến 90%, có lớp chống cháy lan tại hệ thống cáp xuyên qua vách ra bên
ngoài. Mỗi tủ rack sẽ có 24 kết nối đồng kéo về tủ rack tập trung bên khu Network, sử
dụng cáp UTP CAT 6, tốc độ 1Gbps. Mỗi Rack máy chủ sẽ có 2 sợi cáp quang 12 lõi
kết nối về ODF bên khu vực Network, loại đa mode, tốc độ 10Gbps.
- Hệ thống tủ rack: trang bị 16 tủ rack, trong đó 6 tủ rack cho Network, 10 tủ rack
cho hệ thống Server và storage.
- Hệ thống điện chiếu sáng sử dụng đèn huỳnh quang âm trần, loại 3x18w đảm
bảo độ rọi. Nguồn chiếu sáng khẩn cấp sử dụng loại gắn tường, 2 bóng halogen 5w
tích hợp acquy, khả năng ciếu sáng 2 giờ.
- Nguồn điện chính được kéo từ tòa nhà 78A Duy Tân sang nhà máy phát tại 393
Trưng Nữ Vương.
- Hệ thống tiếp địa: tận dụng lại hệ thống tiếp địa sẵn có của tòa nhà, đóng bổ
sung 2 cọc đồng dài 2,4m, phi 16, đấu nối bằng dây đồng trần 70mm2, đảm bảo điện
trở đất <1 ôm.
- Hệ thống UPS: trang bị 2 UPS 3 pha, 60KVA, thời gian dự phòng tối thiểu 15
phút, tích hợp hệ thống bypass bằng tay và tự động, trang bị các giao tiếp đảm bảo kết
nối với hệ thống quản lý tập trung Data center, thiết kế module vận hành theo chế độ
N+1. Sử dụng loại Acquy kín khí, không bảo dưỡng.
- Hệ thống điều hòa chính xác: sử dụng hệ thống làm mát chính xác gồm 3 máy
35Kw (2 chạy 1 dự phòng), tối thiểu 2 máy nén với 2 mạch độc lập. Phương thức làm
mát bằng khí dạng module, phân phối gió theo mô hình thồi sàn hút trần, quạt gió có
khả năng tự điều chỉnh tốc độ.
- Hệ thống chữa cháy tự động: sử dụng hệ thống FM200, đầu dò quang học siêu
nhạy, đầu dò nhiệt sử dụng cảm biến nhiệt, hoạt động ở 2 chế độ tự động và bằng tay,
kết nối được với hệ thống quản lý tập trung Data center.
Trang 5
- Hệ thống phát hiện rò rỉ chất lỏng: sử dụng cảm biến dạng cáp với 120 điểm
cảnh báo độc lập, lắp đặt theo cấu trúc 2 vòng riêng biệt và kết nối với hệ thống quản
lý tập trung Data center qua giao thức modbus.
- Hệ thống camera giám sát: sử dụng hệ thống camera hồng ngoại IP, trang bị
phần mềm giám sát, ghi lại hình ảnh bằng phần mềm quản lý tại máy chủ, truy cập
được qua mạng để theo dõi hoạt động của Data center theo thời gian thực.
- Hệ thống truy cập an ninh: sử dụng hệ thống giám sát vào ra Data center bằng
khóa điện từ, kiểm soát bằng thẻ và mã PIN.
- Hệ thống giám sát và quản lý tập trung Data center: sử dụng hệ thống giám sát
Data center chuyên dụng, có thể theo dõi từ xa từ nhiều máy trạm, thiết bị cầm tay.
- Nhà máy phát điện: xây dựng kiên cố, mái đúc, móng chịu lực chống rung,
tường cách âm cách nhiệt.
4. Danh sách các nhà thầu
- Đơn vị cung cấp VTTB và thi công xây dựng: Công ty TNHH Hệ thống Thông
tin FPT.
- Đơn vị tư vấn giám sát: Công ty CP Tư vấn Quang Trung.
- Đơn vị tư vấn thiết kế: Trung tâm tư vấn Công nghệ thông tin - truyền thông.
5. Ngày khởi công và ngày hoàn thành
- Ngày khởi công : 02/10/2015.
- Ngày hoàn thành: 31/12/2015.
6. Công tác nghiệm thu và kiểm tra
TT Nội dung Kết quả thực hiện
A Về thủ tục pháp lý
1. Hội đồng nghiệm thu các cấp
- Cấp Tổng công ty: Quyết định số
8369/QĐ-EVN CPC ngày 02/12/2015.
- Cấp cơ sở: Quyết định số 236/QĐ-IT ngày
17/11/2015 của CPC IT.
2. Lễ khai trương Ngày 21/12/2015
3.
Kết quả kiểm tra công tác nghiệm
thu cấp cơ sở đưa công trình vào sử
dụng
Đã hoàn thành
B Công tác xây dựng, lắp đặt thiết
bị, kiểm tra và nghiệm thu
4. Phần thi công xây dựng và lắp đặt
thiết bị
Đã hoàn thành (Hồ sơ nghiệm thu kèm
theo)
5. Nghiệm thu cấp cơ sở Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình
(cấp cơ sở) ngày 28/06/2016
7. Đánh giá về chất lƣợng công trình xây dựng so với yêu cầu của thiết kế
Công trình đã được thi công đúng thiết kế, phù hợp với các tiêu chuẩn và yêu cầu
kỹ thuật đã được chủ đầu tư phê duyệt.
8. Tồn đọng: Không có tồn đọng.
9. Báo cáo về việc đủ điều kiện để tiến hành nghiệm thu đƣa công trình vào sử
dụng
Trang 6
Đủ điều kiện để được nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng.
Ban Quản lý dự án kính báo cáo Hội đồng nghiệm thu Cấp Tổng công ty xem xét
chấp nhận nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng.
Trân trọng cám ơn!
Trang 7
Phụ lục: DANH MỤC HỒ SƠ HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH Dự án “Hệ thống Data Center phục vụ điều hành SXKD của Tổng Công ty”
TT Tên hồ sơ Ghi chú
A Hồ sơ giai đoạn chuẩn bị đầu tƣ xây dựng và hợp đồng
1.
Quyết định số 1236/QĐ EVN CPC, ngày 26/03/13 của Tổng Công ty
Điện lực miền Trung về việc giao quản lý dự án: Hệ thống Data Center
phục vụ điều hành SXKD của Tổng Công ty;
2. Quyết định số 1356/QĐ-EVN CPC, ngày 01/04/13 của Tổng Công ty
Điện lực miền Trung về việc thành lập Ban quản lý dự án Data center;
3. Quyết định số 1964/QĐ- EVN CPC, ngày 04/5/2013 phê duyệt
KHLCNT tư vấn.
4.
Hợp đồng tư vấn số 130513/HĐTV/IT-QTCC ngày 13/5/2013 giữa
Công ty Công nghệ thông tin Điện lực miền Trung và Công ty CP Tư
vấn Quang Trung.
5.
Quyết định số 3522/QĐ-EVN CPC ngày 24/07/13 của Tổng Công ty
Điện lực miền Trung về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế dự án Data
center;
6. Quyết định số 4680/QĐ-EVN CPC, ngày 27/09/13 của Tổng công ty
Điện lực miền Trung về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
dự án Data center;
B Hồ sơ giai đoạn đầu tƣ xây dựng và hợp đồng
7.
Quyết định số 5142/QĐ-EVN CPC, ngày 21/10/2013 của Tổng công
ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự
án Data center.
8. Quyết định số 5166/QĐ-EVN CPC, ngày 22/10/2013 của Tổng Công
ty Điện lực miền Trung về việc thành lập Tổ chuyên gia.
9. Quyết định số 1797/QĐ-EVN CPC ngày 18/04/2014 phê duyệt điều
chỉnh KHLCNT
10. Quyết định số 5945/QĐ-EVN CPC, ngày 29/10/2014 Phê duyệt
KTBVTC-DT tại 78A Duy Tân
11. Quyết định số 6540/QĐ EVNCPC, ngày 20/11/2014 phê duyệt điều
chỉnh KHLCNT
12.
Quyết định số 296/QĐ EVNCPC, ngày 16/01/2015 của Tổng công ty
Điện lực miền Trung về việc phê duyệt Hồ sơ mời thầu và thời gian lựa
chọn nhà thầu gói thầu số 01/HH
13. Quyết định số 1954/QĐ EVNCPC, ngày 31/03/2015 của Tổng Công
ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói
thầu số 01/HH, dự án Data center.
14.
Hợp đồng số 150403/HĐ-IT-FPT ký ngày 03/04/2015 với Nhà thầu
FPT thực hiện cung cấp VTTB, thi công xây lắp và đào tạo chuyển
giao công nghệ.
15. Quyết định số 2653/QĐ-EVNCPC, ngày 23/04/2015 V/v phê duyệt
Trang 8
TT Tên hồ sơ Ghi chú
dự toán chỉ định thầu tư vấn và phi tư vấn
16. Quyết định số 3125/QĐ-EVNCPC, ngày 14/05/2015 V/v phê duyệt
kết quả chỉ định thầu tư vấn và phi tư vấn
17. Hợp đồng số 150514/HĐTV-IT-QT, ngày 14/05/2015 với Công ty
CP TV Quang Trung gói thầu Tư vấn giám sát
18. Hợp đồng số 150514/14E251HH, ngày 14/05/2015 với Công ty Bảo
hiểm Toàn cầu gói thầu bảo hiểm
19. Hợp đồng số 150514-DC/HĐ-IT-AFA, ngày 14/05/2015 với Công
ty Kiểm toán AFA gói thầu Kiểm toán
20. Công văn số 4358/EVN CPC+QPĐT, 26/06/2015 V/v Chủ trương
thay đổi địa điểm đầu tư
21. Quyết định số 6039/QĐ-EVNCPC, ngày 01/09/2015 V/v thay đổi
thành viên Ban QLDA
22.
Quyết định số 6733/QĐ-EVN CPC, ngày 30/09/15 V/v phê duyệt dự
án và thiết kế điều chỉnh từ 78A Duy Tân sang 393 Trưng Nữ
Vương
23. Phụ lục bổ sung hợp đồng số 150403/HĐ-IT-FPT ký ngày
02/10/2015
24. Quyết định số 8781/QĐ-EVN CPC, ngày 18/12/2015 về việc phê
duyệt thiết kế điều chỉnh và dự toán PS
25. Phụ lục bổ sung lần thứ hai hợp đồng số 150403/HĐ-IT-FPT ký
ngày 18/12/2015
26. Quyết định thành lập hội động nghiệm thu cấp Tổng công ty số
8369/QĐ-EVN CPC ngày 02/12/2015
III Pháp lý của CPC IT
27.
Quyết định số 399/QĐ-BQLDA, ngày 10/5/2013 của Trưởng ban quản
lý dự án V/v phê duyệt kết quả chỉ định thầu tư vấn gói thầu số 01/TV:
Tư vấn khảo sát và lập dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc dự án
Data center
28.
Hợp đồng số 130513/HĐTV/IT-QTCC ngày 13/5/2013 và phụ lục hợp
đồng số 130513/PL ngày 20/6/2013 giữa Ban quản lý dự án (Công ty
Công nghệ thông tin Điện lực miền Trung) và Công ty CP tư vấn Quang
Trung về việc Tư vấn khảo sát và lập dự án đầu tư xây dựng công trình
dự án Data center
29.
Quyết định số 326/QĐ-IT ngày 17/11/2015 của Công ty Công nghệ
thông tin Điện lực miền Trung về việc thành lập hội đồng nghiệm thu
cấp cơ sở.
B Hồ sơ khảo sát xây dựng và dự án đầu tƣ
30. Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng công trình
31. Hồ sơ dự án đầu tư
Tập 1: Thuyết minh
Tập 2: Các bản vẽ
Tập 3: Phụ lục tính toán
Tập 4: Dự toán
Trang 9
TT Tên hồ sơ Ghi chú
Tập 5: Phụ lục
C
Hồ sơ thiết kế (Theo Quyết định số 6733/QĐ-EVN CPC, ngày
30/09/15 V/v phê duyệt dự án và thiết kế điều chỉnh từ 78A Duy
Tân sang 393 Trưng Nữ Vương) và quyết định số 8781/QĐ-EVNCPC
ngày 18/12/2015 về việc phê duyệt dự toán phát sinh gói thầu 01/EPC.
I Hồ sơ TKBVTC-DT
32. Tập 1: Thuyết minh
33. Tập 2: Các bản vẽ
34. Tập 3: Phụ lục tính toán
35. Tập 4: Dự toán
J Hồ sơ dự án đầu tƣ và TKBVTC-DT điều chỉnh (Từ 78A Duy Tân
sang 393 Trƣng nữ Vƣơng)
36. Tập 1: Thuyết minh
37. Tập 2: Các bản vẽ
38. Tập 3: Phụ lục tính toán
39. Tập 4: Dự toán
K Biên bản nghiệm thu khảo sát, dự án đầu tƣ và thiết kế xây dựng
công trình
40. Biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng
41. Biên bản nghiệm thu hồ sơ dự án đầu tư
42. Biên bản nghiệm thu thiết kế bản vẽ thi công
G Hồ sơ thi công và nghiệm thu công trình xây dựng
I Các biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình xây dựng
giai đoạn thi công xây dựng
I Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
43. Biên bản giao nhận và kiểm tra VTTB đợt 1 ngày 20/11/2015
44. Biên bản giao nhận và kiểm tra VTTB đợt 2 ngày 16/12/2015
45. Biên bản giao nhận và kiểm tra VTTB đợt 3 ngày 25/12/2015
46. Biên bản thống nhất xử lý thiết kế bản vẽ thi công ngày 15/06/2015
47. Biên bản bàn giao tài liệu các khóa học
48. Biên bản bàn giao bài kiểm tra và danh sách điểm danh các khóa học
49. Báo cáo thi công
50. Nhật ký thi công
51. Bản vẽ hoàn công
52. Tài liệu hướng dẫn vận hành
53. Giấy chứng nhận chất lượng, xuất xứ và bảo hành hàng hóa
II Biên bản nghiệm thu nội bộ các hạng mục
54. Nghiệm thu nội bộ số 01 công việc xây dựng - Xây dựng mương cáp
ngầm ( Phá dỡ mặt bằng) ngày 08/10/2015
55. Nghiệm thu nội bộ số 02 công việc xây dựng -Xây dựng mương cáp
ngầm (Công tác ván khuôn) ngày 12/10/2015
56. Nghiệm thu nội bộ số 03 công việc xây dựng -Xây dựng mương cáp
Trang 10
TT Tên hồ sơ Ghi chú
ngầm (Công tác bê tông và hoàn thiện) ngày 15/10/2015
57. Nghiệm thu nội bộ số 04 công việc xây dựng - Xây dựng mương cáp
ngầm (Công tác hoàn trả mặt bằng) ngày 19/10/2015
58. Nghiệm thu nội bộ số 05 – Lắp đặt tĩnh thiết bị CNTT ngày 17/12/2015
59. Nghiệm thu nội bộ số 06 – Chạy thử đơn động không tải thiết bị CNTT
ngày 17/12/2015
60. Nghiệm thu nội bộ số 07 – Chạy thử liên động không tải thiết bị CNTT
ngày 17/12/2015
61. Nghiệm thu nội bộ số 08 – Lắp đặt tĩnh thiết bị hạ tầng TTDL ngày
16/12/2015
62. Nghiệm thu nội bộ số 09 – Chạy thử đơn động không tải thiết bị hạ tầng
TTDL ngày 16/12/2015
63. Nghiệm thu nội bộ số 10 – Chạy thử liên động không tải thiết bị hạ tầng
TTDL ngày 17/12/2015
64. Nghiệm thu nội bộ số 11 – Tư vấn xây dựng quy trình vận hành ngày
19/12/2015
65. Nghiệm thu nội bộ số 12 – Đào tạo và chuyển giao công nghệ ngày
20/12/2015
66. Nghiệm thu nội bộ số 13 – Xây dựng và cải tạo hạ tầng TTDL – Phá dỡ
ngày 05/10/2015
67. Nghiệm thu nội bộ số 14 – Xây dựng và cải tạo hạ tầng TTDL – Phá dỡ
(Xây tường) ngày 06/10/2015
68. Nghiệm thu nội bộ số 15 – Xây dựng và cải tạo hạ tầng TTDL – Phá dỡ
(Hoàn thiện) ngày 07/10/2015
69. Nghiệm thu nội bộ số 16 – Xây dựng và cải tạo hạ tầng TTDL – Cải tạo
phòng TTDL (Lắp dựng cốt thép) ngày 08/10/2015
70. Nghiệm thu nội bộ số 17 – Xây dựng và cải tạo hạ tầng TTDL – Cải tạo
phòng TTDL (Đổ bê tông) ngày 09/10/2015
71. Nghiệm thu nội bộ số 18 – Xây dựng và cải tạo hạ tầng TTDL – Cải tạo
phòng TTDL (Hoàn thiện) ngày 10/10/2015
72. Nghiệm thu nội bộ số 19 – Xây dựng và cải tạo hạ tầng TTDL – Cải tạo
phòng TTDL (Hoàn thành hạng mục) ngày 11/10/2015
73. Nghiệm thu nội bộ số 20 – Xây dựng và cải tạo hạ tầng TTDL – Nhà đặt
máy phát( Đào móng) ngày 12/10/2015
74. Nghiệm thu nội bộ số 21 – Xây dựng và cải tạo hạ tầng TTDL – Nhà đặt
máy phát( Bê tông lót) ngày 13/10/2015
75. Nghiệm thu nội bộ số 22 – Xây dựng và cải tạo hạ tầng TTDL – Nhà đặt
máy phát( Công tác ván khuôn) ngày 14/10/2015
76. Nghiệm thu nội bộ số 23 – Xây dựng và cải tạo hạ tầng TTDL – Nhà đặt
máy phát( Đổ bê tông móng) ngày15/10/2015
77. Nghiệm thu nội bộ số 24 – Xây dựng và cải tạo hạ tầng TTDL – Nhà đặt
máy phát (Hoàn thành móng) ngày 16/10/2015
78. Nghiệm thu nội bộ số 25 – Xây dựng và cải tạo hạ tầng TTDL – Nhà đặt
máy phát (Ván khuôn xà dầm) ngày 17/10/2015
79. Nghiệm thu nội bộ số 26 – Xây dựng và cải tạo hạ tầng TTDL – Nhà đặt
máy phát (Đổ bê tông xà dầm) ngày 18/10/2015
Trang 11
TT Tên hồ sơ Ghi chú
80. Nghiệm thu nội bộ số 27 – Xây dựng và cải tạo hạ tầng TTDL – Nhà đặt
máy phát (Ván khuôn cột trụ) ngày 19/10/2015
81. Nghiệm thu nội bộ số 28 – Xây dựng và cải tạo hạ tầng TTDL – Nhà đặt
máy phát (Đổ bê tông cột trụ) ngày 20/10/2015
82. Nghiệm thu nội bộ số 29 – Xây dựng và cải tạo hạ tầng TTDL – Nhà đặt
máy phát (Ván khuôn sàn mái) ngày 22/10/2015
83. Nghiệm thu nội bộ số 30 – Xây dựng và cải tạo hạ tầng TTDL – Nhà đặt
máy phát (Đổ bê tông sàn mái) ngày 23/10/2015
84. Nghiệm thu nội bộ số 31 – Xây dựng và cải tạo hạ tầng TTDL – Nhà đặt
máy phát (Công tác bả matit) ngày 12/11/2015
85. Nghiệm thu nội bộ số 32 – Xây dựng và cải tạo hạ tầng TTDL – Nhà đặt
máy phát (Công tác sơn) ngày 14/11/2014
86. Nghiệm thu nội bộ số 33 – Xây dựng và cải tạo hạ tầng TTDL – Nhà đặt
máy phát (Cung cấp lắp đặt hệ thống điện) ngày 15/11/2015
87. Nghiệm thu nội bộ số 34 – Mái che bồn dấu– Đào móng ngày
16/11/2015
88. Nghiệm thu nội bộ số 35 – Mái che bồn dấu– Bê tông lót ngày
17/11/2015
89. Nghiệm thu nội bộ số 36 – Mái che bồn dấu– Công tác ván khuôn ngày
18/11/2015
90. Nghiệm thu nội bộ số 37 – Mái che bồn dấu– Công tác bê tông ngày
19/11/2015
91. Nghiệm thu nội bộ số 38 – Mái che bồn dấu– Hoàn thành hạng mục ngày
20/11/2015
92. Nghiệm thu nội bộ số 40 – Lắp đặt tĩnh thiết bị CNTT bổ sung ngày
15/12/2015
93. Nghiệm thu nội bộ số 41 – Chạy thử đơn động không tải thiết bị CNTT
bổ sung ngày 25/12/2015
94. Nghiệm thu nội bộ số 10 – Chạy thử liên động không tải thiết bị CNTT
bổ sung ngày 26/12/2015
III Bộ biên bản nghiệm thu thành phần
95. PYCNT công việc xây dựng ngày 08/10/2015
96. Nghiệm thu công việc xây dựng -Phá dỡ, đào đắp, giải phóng mặt bằng
ngày 09/10/2015
97. PYCNT công việc xây dựng ngày 12/10/2015
98. Nghiệm thu công việc xây dựng -Công tác ván khuôn, cốt thép ngày
13/10/2015
99. PYCNT công việc xây dựng ngày 15/10/2015
100. Nghiệm thu công việc xây dựng -Công tác bê tông và hoàn thiện ngày
16/10/2015
101. PYCNT công việc xây dựng ngày 19/10/2015
102. Nghiệm thu công việc xây dựng - Công tác hoàn trả mặt bằng và dọn dẹp
ngày 20/10/2015
103. PYCNT lắp đặt tĩnh thiết bị CNTT ngày 18/12/2015
104. Nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị CNTT ngày 19/12/2015
Trang 12
TT Tên hồ sơ Ghi chú
105. PYCNT thiết bị chạy thử đơn động không tải thiết bị CNTT ngày
19/12/2015
106. Nghiệm thu thiết bị chạy thử đơn động không tải thiết bị CNTT ngày
20/12/2015
107. PYCNT thiết bị chạy thử liên động không tải thiết bị CNTT ngày
20/12/2015
108. Nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động không tải thiết bị CNTT ngày
21/12/2015
109. PYCNT lắp đặt tĩnh thiết bị hạ tầng TTDL ngày 17/12/2015
110. Nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị hạ tầng TTDL ngày 18/12/2015
111. PYCNT thiết bị chạy thử đơn động không tải thiết bị hạ tầng TTDL ngày
18/12/2015
112. Nghiệm thu thiết bị chạy thử đơn động không tải thiết bị hạ tầng TTDL
ngày 19/12/2015
113. PYCNT thiết bị chạy thử liên động không tải thiết bị hạ tầng TTDL ngày
19/12/2015
114. Nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động không tải thiết bị hạ tầng TTDL
ngày 20/12/2015
115. PYCNT tư vấn xây dựng quy trình vận hành ngày 19/12/2015
116. Nghiệm thu tư vấn xây dựng quy trình vận hành ngày 20/12/2015
117. PYCNT công việc xây dựng Phá dỡ ngày 05/10/2015
118. Nghiệm thu công việc xây dựng - Phá dỡ ngày 06/10/2015
119. PYCNT công việc xây dựng - Phá dỡ (Xây Trát) ngày 06/10/2015
120. Nghiệm thu công việc xây dựng -Phá dỡ (Xây Trát) ngày 07/10/2015
121. PYCNT công việc xây dựng - Phá dỡ (Hoàn thiện) ngày 07/10/2015
122. Nghiệm thu công việc xây dựng - Phá dỡ (Hoàn thiện) ngày 08/10/2015
123. PYCNT công việc xây dựng - Sửa chữa, xây dựng tại phòng TTDL
(Công tác ván khuôn) ngày 08/10/2015
124. Nghiệm thu công việc xây dựng - Sửa chữa, xây dựng tại phòng
TTDL(Công tác ván khuôn) ngày 09/10/2015
125. PYCNT công việc xây dựng - Sửa chữa, xây dựng tại phòng TTDL
(Công tác bê tông) ngày 09/10/2015
126. Nghiệm thu công việc xây dựng - Sửa chữa, xây dựng tại phòng TTDL
(Công tác bê tông) ngày 10/10/2015
127. PYCNT công việc xây dựng Sửa chữa, xây dựng tại phòng TTDL –
Hoàn thiện ngày 10/10/2015
128. Nghiệm thu công việc xây dựng (Sửa chữa, xây dựng tại phòng TTDL) –
Hoàn thiện ngày 11/10/2015
129. PYCNT công việc xây dựng -Sửa chữa, xây dựng tại phòng TTDL
(Hoàn thành) ngày 11/10/2015
130. Nghiệm thu công việc xây dựng-Sửa chữa, xây dựng tại phòng TTDL
(Hoàn thành) ngày 12/10/2015
131. PYCNT công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện (Đào móng) ngày
12/10/2015
132. Nghiệm thu công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện (Đào móng)
Trang 13
TT Tên hồ sơ Ghi chú
ngày 13/10/2015
133. PYCNT công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện ( bê tông lót) ngày
13/10/2015
134. Nghiệm thu công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện ( bê tông lót)
ngày 14/10/2015
135. PYCNT công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện (Công tác ván
khuôn) ngày 14/10/2015
136. Nghiệm thu công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện (Công tác ván
khuôn) ngày 15/10/2015
137. PYCNT công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện (Đổ bê tông móng)
ngày 15/10/2015
138. Nghiệm thu công việc xây dựng -Nhà đặt máy phát điện (Đổ bê tông
móng) ngày 16/10/2015
139. PYCNT công việc xây dựng -Nhà đặt máy phát điện (Hoàn thiện móng)
ngày 16/10/2015
140. Nghiệm thu công việc xây dựng-Nhà đặt máy phát điện (Hoàn thiện
móng) ngày 17/10/2015
141. PYCNT công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện (Công tác ván
khuôn) ngày 17/10/2015
142. Nghiệm thu công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện (Công tác ván
khuôn) ngày 18/10/2015
143. PYCNT công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện (Đổ bê tông xà
dầm) ngày 18/10/2015
144. Nghiệm thu công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện (Đổ bê tông xà
dầm) ngày 19/10/2015
145. PYCNT công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện (Công tác ván
khuôn) ngày 19/10/2015
146. Nghiệm thu công việc xây dựng- Nhà đặt máy phát điện (Công tác ván
khuôn) ngày 20/10/2015
147. PYCNT công việc xây dựng- Nhà đặt máy phát điện (Đổ bê tông cột trụ)
ngày 20/10/2015
148. Nghiệm thu công việc xây dựng- Nhà đặt máy phát điện (Đổ bê tông cột
trụ) ngày 21/10/2015
149. PYCNT công việc xây dựng- Nhà đặt máy phát điện (Công tác ván
khuôn sàn mái) ngày 21/10/2015
150. Nghiệm thu công việc xây dựng- Nhà đặt máy phát điện (Công tác ván
khuôn sàn mái) ngày 22/10/2015
151. PYCNT công việc xây dựng- Nhà đặt máy phát điện (Công tác bê tông
sàn mái) ngày 23/10/2015
152. Nghiệm thu công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện (Đổ bê tông sàn
mái) ngày 24/10/2015
153. PYCNT công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện (Công tác bả matit)
ngày 12/11/2015
154. Nghiệm thu công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện (Công tác bả
matit) ngày 13/11/2015
155. PYCNT công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện (Công tác sơn)
Trang 14
TT Tên hồ sơ Ghi chú
ngày 14/11/2015
156. Nghiệm thu công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện (Công tác sơn)
ngày 15/11/2015
157. PYCNT công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện (Cung cấp lắp đặt
hệ thống điện) ngày 15/11/2015
158. Nghiệm thu công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện (Cung cấp lắp
đặt hệ thống điện) ngày 16/11/2015
159. PYCNT công việc xây dựng - Mái che bồn dầu (Đào móng) ngày
16/11/2015
160. Nghiệm thu công việc xây dựng -Mái che bồn dầu-(Đào móng) ngày
17/11/2015
161. PYCNT công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện (Bê tông lót) ngày
17/11/2015
162. Nghiệm thu công việc xây dựng- Nhà đặt máy phát điện (Bê tông lót)
ngày 18/11/2015
163. PYCNT công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện (Công tác ván
khuôn) ngày 18/11/2015
164. Nghiệm thu công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện (Công tác ván
khuôn) ngày 19/11/2015
165. PYCNT công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện (Công tác bê tông)
ngày 19/11/2015
166. Nghiệm thu công việc xây dựng - Nhà đặt máy phát điện (Công tác bê
tông) ngày 20/11/2015
167. PYCNT công việc xây dựng - Mái che bồn dầu (Hoàn thành) ngày
20/11/2015
168. Nghiệm thu công việc xây dựng - Mái che bồn dầu (Hoàn thành) ngày
21/11/2015
169. PYCNT lắp đặt tĩnh thiết bị CNNT phát sinh ngày 26/12/2015
170. Nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị CNNT phát sinh ngày 27/12/2015
171. PYCNT thiết bị chạy thử đơn động không tải thiết bị CNNT phát sinh
ngày 27/12/2015
172. Nghiệm thu thiết bị chạy thử đơn động không tải thiết bị CNNT phát
sinh ngày 28/12/2015
173. PYCNT thiết bị chạy thử liên động không tải thiết bị CNNT phát sinh
ngày 28/12/2015
174. Nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động không tải thiết bị CNNT phát
sinh ngày 29/12/2015
IV Bộ biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình
Hạng mục mƣơng cáp ngầm
175. Giấy mời NTHT bộ phận công trình đưa vào sử dụng ngày 20/10/2015
176. Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình đưa vào sử dụng ngày
23/10/2015
Hạng mục thiết bị CNTT
177. Giấy mời NT thiết bị chạy thử liên động có tải ngày 24/12/2015
178. Nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động có tải ngày 28/12/2015
Trang 15
TT Tên hồ sơ Ghi chú
179. Giấy mời NTHT bộ phận công trình đưa vào sử dụng ngày 21/04/2016
180. Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình đưa vào sử dụng ngày
24/04/2016
Hạng mục thiết bị hạ tầng TTDL
181. Giấy mời NT thiết bị chạy thử liên động có tải ngày 21/12/2015
182. Nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động có tải ngày 24/12/2015
183. Giấy mời NTHT bộ phận công trình đưa vào sử dụng ngày 18/04/2016
184. Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình đưa vào sử dụng ngày
21/04/2016
Hạng mục tƣ vấn xây dựng quy trình vận hành
185. Giấy mời NTHT bộ phận công trình đưa vào sử dụng ngày 21/12/2015
186. Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình đưa vào sử dụng ngày
23/12/2015
Hạng mục đào tạo
187. Giấy mời NT Đào tào và chuyển giao công nghệ ngày 22/12/2015
188. Nghiệm thu đào tạo ngày 24/12/2015
189. Giấy mời NTHT bộ phận công trình đưa vào sử dụng ngày 24/12/2015
190. Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình đưa vào sử dụng ngày
27/12/2015
Hạng mục cải tại hạ tầng TTDL (CTC)
191. Giấy mời NT hoàn thành bộ phận công trình đưa vào sử dụng ngày
20/11/2015
192. Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình đưa vào sử dụng ngày
24/11/2015
Nghiệm thu thiết bị CNTT bổ sung lần 2
193. Giấy mời NT thiết bị chạy thử liên động có tải ngày 29/12/2015
194. Nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động có tải ngày 31/12/2015
195. Giấy mời NTHT bộ phận công trình đưa vào sử dụng ngày 22/04/2016
196. Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình đưa vào sử dụng ngày
25/04/2016
Nghiệm thu hoàn thành công trình cấp CS và TCT
197. Giấy mời NT hoàn thành công trình đưa vào sử dụng (CCS) ngày
20/06/2016
198. Nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng (Cấp cơ sở) ngày
28/06/2016
199. Giấy mời NT hoàn thành công trình đưa vào sử dụng (TCT) ngày
29/06/2016
200. Nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng (Cấp Tổng công ty)
ngày 04/07/2016