khung phân phối ddf treo tường; khung phân phối ddfđứng tự do · cách ngắn có...

21
Khung phân phi DDF treo tường; khung phân phi DDFđứng tdo Lp đơn gin và nhanh : lp các thành phn đơn gin trước, các khung thuc dng đứng. mrng hthng nâng cp giá đở.điu chnh các loi cáp và dây cho an toàn. Phù hp cho các phiến 8 – 10 đôi. . Giá khung phía sau làm gim scăng cáp: lp mt sphkin đơn được chế to khung phân phi gá vào tường để mrng giá t300 đến 500 đôi Yêu cu xác định vtrí khong cách ngn: thiết kế sau cho khong cách ngn có thdùng được, đi dây và cáp theo thanh dc Tích hp đơn gin vi các hthng khác: giá 19” vi các bphn phiến theo sphân phi cáp MDF khung đứng , khung phân phi tường; MDF đứng ngang/dc

Upload: others

Post on 28-Oct-2019

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Khung phân phối DDF treo tường; khung phân phối DDFđứng tự do Lắp đơn giản và nhanh : lắp các thành phần đơn giản trước, các khung thuộc dạng đứng. mở rộng hệ thống nâng cấp giá đở.điều chỉnh các loại cáp và dây cho an toàn. Phù hợp cho các phiến 8 – 10 đôi. .

Giá khung phía sau làm giảm sự căng cáp: lắp một số phụ kiện đơn được chế tạo khung phân phối gá vào tường để mở rộng giá từ 300 đến 500 đôi Yêu cầu xác định vị trí khoảng cách ngắn: thiết kế sau cho khoảng cách ngắn có thể dùng được, đi dây và cáp theo thanh dọc

Tích hợp đơn giản với các hệ thống khác: giá 19” với các bộ phận phiến theo sự phân phối cáp

MDF khung đứng , khung phân phối tường; MDF đứng ngang/dọc

thứ tự thông tin Khung phân phối R&M được thiết kế cho phép bố trí khung MDF đứng tự do cho dung lượng vừa và lớn, chi phí giá khung phân phối thiết kế đơn và giá khung gá vào tường. cấu trúc khung phù hợp cho các phiến R&M.

- Đặc trưng: + kết hợp trước và nhanh + điều chỉnh phối hợp cáp + lắp ráp trực tiếp hoặc lắp dưới sàn + dễ dàng mở rộng

+ sự lựa chọn cáp hướng từ dưới sàn lên hoặc mức trần không thật. + khung ngang và khung dọc các phần bên cạnh chấp nhận giống như giống như giá khung mặc sau. + chốt mức trần + lựa chọn thanh an toàn + Lựa chọn thanh trượt ngang

Định tuyến cáp và quản lý dây nhảy trong khung ngang/dọc phân phối chính với dạng đứng tự do, cách sắp xếp các phiến trên khung phân phối chính đơn giản hoá nhiều dây cáp.hình dạng các mẫu sau đúng định tuyến cáp trên MDF. Khung MDF dạng đứng tự do có thể gắn các phụ kiện dưới sàn hoặc trần sàn giả. hệ thống đường cáp được xuyên qua và vị trí khoảng cách giữa các cột chính được hiển thị như hình vẽ. các loại cáp nên đặt ở vị trí cửa. nó được đaặt oở giữa 2 cột chính để giảm sức căng dây. An toàn cho kết nối chéo cho cả 2 bên ( hệ thống và đường) và khoản cách và khoảng cách thanh ngang hoặc dọc giới hạn phù hợp. Bước thứ 2, cáp đi qua giá khung mặt sau để giảm sức căng dây, và kết nối sau cho giới hạn dòng từ 8 tới 10 cm.(hình dưới)

MDF đứng tự do, khung phân phối tường; MDF có thanh ngang/dọc dạng lắp dưới sàn kích thước MDF có thanh ngang/dọc dạng gá dưới sàn - chiều dài: số thanh dọc x A - chiều cao: 800mm + ( số thanh ngang x A’) - toàn bộ độ sâu: 1200mm - khoảng cách giữa thanh dọc A:240mm

- khoảng cách giữa thanh ngang A’: 220mm chiều cao khung/ số lượng khung

Khung đấu dây 1.5m/6 1.75m/7

2m/8 2.25m/9

2.5m/10 2.75m/11

3m/12 3.25m/13 3.5m/14

8 đôi(max.80 đôi)

480 560 640 720 800 880 960 10400 11200

10 đôi(max.100 đôi)

600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400

Giá đấu dây 80 đôi H/V: khung đấu dây phiến 8 đôi Vật liệu : CrNi chiều sâu (mm) chiều dài (mm) số module 50 250 10 Giá đấu dây 100 đôi H/V: khung đấu dây phiến 10 đôi Vật liệu : CrNi chiều sâu (mm) chiều dài (mm) số module 50 250 10 Lắp cáp nhanh: 22 – 28 mm: để làm giảm sức căng cáp

Không giống như MDF H/V, khung phân phối chính có kích thước vừa tổng đài nội bộ thích hợp với khung phân phối tường. chúng có sự lựa chọn tổng đài rõ ràng như một qui luật bao gồm sự xác định đặc trưng một số đường bởi phần mềm. họ hòan toàn thiết kế tiết kiệm khoảng cách rãnh khi khoảng cách nhỏ có thể dùng được. bố trí lắp đặt hệ thống cáp và dây về cơ bản điều kiện thuận lợi. tất cả dây cáp theo thanh dọc. các rãnh đủ rộng để thích hợp tất cả các cáp. Khung phân phối dọc/dọc có thể thích hợp các thành phần phiến. Đặc điểm:

- khoảng cách nhỏ, hoàn toàn dùng trong phòng hẹp - hệ thống hỗ trợ đơn giản thích hợp cho cáp và module - khung trực tiếp lắp đặt dưới sàn. - Nâng cấp mở rộng - Cáp hướng từ dưới sàn lên hoặc trần sàn giả

-

MDF dọc/dọc lắp dưới sàn:

Khi có nhiều sợi dây khác nhau yêu cầu MDF dọc/dọc có thể thích hợp với rãnh dùng cho module 8 đôi và 10 đôi. khoảng cách các cáp của tổng đài nội bộ có thể kết nối hoàn toàn.

kích thước MDF dọc/dọc lắp dưới sàn: Thanh dọc đôi

Máng khung 8 đôi/70 khoảng

Máng khung 10 đôi/70 khoảng

Máng khung 8 đôi/70 khoảng

Máng khung 10 đôi/70 khoảng

chiều dài L1 mm

3 3360 4200 3840 4800 720 4 4480 5600 5120 6400 960 5 5600 7000 6400 8000 1200 6 6720 8400 7680 9600 1440 7 7840 9800 8960 11200 1680 8 8960 11200 10240 12800 1920 9 10080 12600 11520 14400 2160 10 11200 14000 12800 16000 2400 11 12320 15400 14080 17600 2640 12 13440 16800 15360 19200 2880 Khung đơn

560 700 640 800 240

Khung đôi

1120 1400 1280 1600 240

MDF dọc/dọc lắp dưới sàn bao gồm các phụ kiện sau: Mã phụ kiện sản phẩm Hai thanh dọc 3 4 5 6 7 8 9 10 1

112

Bộ tay vịn dưới sàn

R20015-03 3 đôi thanh dọc 1 R20015-04 4 đôi thanh dọc 1 R20015-05 5 đôi thanh dọc 1 R20015-06 6 đôi thanh dọc 1 R20015-07 7 đôi thanh dọc 1 R20015-08 8 đôi thanh dọc 1 R20015-09 9 đôi thanh dọc 1 R20015-10 10 đôi thanh dọc 1 R20015-11 11 đôi thanh dọc 1 R20015-12 12 đôi thanh dọc 1 R20183 miếng bắt vào sàn phụ kiện cáp và khung đấu dây R27194-70 Khung đấu dây

loại 560 đôi dùng phiến 8 đôi

R27194-80 Khung đấu dây loại 640 đôi dùng phiến 8 đôi

R27195-70 Khung đấu dây loại 700 đôi dùng phiến 10 đôi

R27195-80 Khung đấu dây loại 800 đôi dùng phiến10 đôi

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

R27196 Phân tử cố định khung

2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

R20026 Thanh chuyển hướng giữa 2 khung giá

4 6 8 10 12 14 16 18 20 22

R20220 Thanh chuyển hướng dây cạnh khung giá

4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

R20031 Vòng hướng dẫn đi dây

28 28 28 28 28 28 28 28 28 28

R20025 Thanh ngăn giữa 2 khung giá đi dây nhảy

58 82 106 130 154 178 202 226 250 274

Thanh bảo vệ có thể dùng nhiều thanh để bảo vệ khung. Mở rộng khung MDF dọc/dọc với các thanh bảo vệ để giữ khung.

số của thanh dọc đôi Mã số phụ kiện Tên phụ kiện 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Thanh bảo vệ R20223 3 thanh bảo vệ dọc 2 R20224 4 thanh bảo vệ dọc 2 R20225 5 thanh bảo vệ dọc 2 R20226 6 thanh bảo vệ dọc 2 R20227 7 thanh bảo vệ dọc 2 R20228 8 thanh bảo vệ dọc 2 R20229 9 thanh bảo vệ dọc 2 R20230 10 thanh bảo vệ dọc 2 R20231 11 thanh bảo vệ dọc 2 R20232 12thanh bảo vệ dọc 2 R20234 bộ đở thanh bảo vệ 4 4 4 4 4 6 6 8 8 8 R27225 Bộ giá thanh bảo vệ 4 4 4 4 4 6 6 8 8 8 R20069 Đầu nối giữa 2 thanh bảo vệ

MDF dọc/dọc cũng có thể thích hợp với thanh trượt. bộ đẩy có thể di chuyển suốt theo bề rộng của MDF. Nó cũng có chỗ dùng cho 2 cuộn dây. Để mở rộng MDF dọc/dọc với các thanh trượt , nó đòi hỏi đấu nối các miếng và bộ thanh trượt.

số của thanh dọc đôi Mã số phụ kiện Tên phụ kiện 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Thanh trượt R20065-03 Bộ thanh trượt,3 thanh dọc 2 R20065-04 Bộ thanh trượt,4 thanh dọc 2 R20065-05 Bộ thanh trượt,5 thanh dọc 2

R20065-06 Bộ thanh trượt,6 thanh dọc 2 R20065-07 Bộ thanh trượt,7 thanh dọc 2 R20065-08 Bộ thanh trượt,8 thanh dọc 2 R20065-09 Bộ thanh trượt,9 thanh dọc 2 R20065-10 Bộ thanh trượt,10 thanh dọc 2 R20065-11 Bộ thanh trượt,11 thanh dọc 2 R20065-12 Bộ thanh trượt,12thanh dọc 2 R20067 Đầu nối giữa 2 thanh trượt Cấu trúc cáp rộng rãi thường bố trí dưới sàn lên. Đây là phương pháp rất kinh tế và cũng thuận lợi thêm cáp vào khung MDF. kể từ khi mức trần đắt có thể không cần dùng nó, R&M đưa ra 3 giải pháp khác nhau dùng cho tất cả sự lựa chọn giá hiện tại. 4 kiểu hỗ trợ cho các mức sàn cao khác nhau có thể dùng được. Đặc trưng:

- Điều chỉnh tăng dần để cho mức sàn ngang nhau. - Hỗ trợ mạnh , phù hợp kích thước khung phân phối. - Ứng dụng cho các phiến khung MDF. - Các phần tử mức sàn có thể di chuyển với thời gian bất kỳ - Khung phân phối cũng có thể mở rộng trước thời gian bất kỳ.

Lắp trực tiếp

Lắp dưới sàn Lắp trên sàn

Mức sàn cao 100 – 150 mm Mức sàn cao 230 – 360 mm

Mức sàn cao 150 – 240 mm Mức sàn cao 350 – 500 mm

số của thanh dọc đôi Mã số phụ

kiện Tên phụ kiện

3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hỗ trợ mức sàn cao R20020-100 Hỗ trợ mức sàn 100-150mm(2) R20020-150 Hỗ trợ mức sàn 150-240mm(2) R20020-230 Hỗ trợ mức sàn 230-360mm R20020-350 Hỗ trợ mức sàn 350-550mm

2

2

2

3

3

3

4

4

4

5

Khung phân phối tường có thể bố trí gần giống các dạng khác, có thể mở rộng dễ dàng. Lỗ khoang trong khung phân phối tường dùng cho giảm sức căng và tiếp xúc đất để đảm bảo che chắn cáp một cách thoải mái như MDF dọc/dọc. trong khung phân phối tườngcó hệ thống mạng lưới 25mm có thể phù hợp cho các loại phiến.

Đặc tính:

- Chất lượng nguyên liệu cộng với sự bảo vệ ăn mòn rỉ thép khung phân phối tường

- Thiết kế có hệ thống thông qua sự mở rộng dễ dàng - Khung phân phối bằng phẳng loại bỏ bất kỳ rủi ro của thiệt hại - Các lỗ khoan cần có long đền để bắt giá đở và các phụ kiện khác. - Thích hợp toàn bộ cáp với sự hỗ trợ của hệ thống, thích hợp cho các module phiến và các phụ

kiện. Quan sát các bộ phận rời của khung phân phối tường 300-5000 đôi.

Bộ khung phân phối tường, 10 đôi, khoảng 34module, 300 đôi.

- 600 đôi, 2 thanh dọc - 900 đôi, 3 thanh dọc - 1200 đôi, 4 giá đở - 1500 đôi, 5 thanh dọc - 1800 đôi, 6 thanh dọc - 2100 đôi, 7 thanh dọc - 2400 đôi, 8 thanh dọc - 300 có 1 bộ mở rộng

Hình vẽ khung dùng cho khung phân phối tường 300-3000 đôi

số của thanh dọc đôi Mã số phụ kiện

Tên phụ kiện 2 3 4 5 6 7 8 1

Bộ gá khung tường R27043-02 2 thanh dọc 1 R27043-03 3 thanh dọc 1 1 1 R27043-04 4 thanh dọc 1 1 2 R27043-06 6 thanh dọc 1 R27042 1 bộ mở rộng 1 Khung phân phối tường và phụ kiện cáp R27030-100-34

10 đôi khung khung phân phối tường,A100, khoảng 34 module

2 3 4 5 6 7 8 9 10 1

R27040 bộ chuyển đổi dây phía trên 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 R27041 bộ chuyển đổi dây phía dưới 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 R27025 Vòng chuyển hướng dây 8 8 8 8 8 8 8 8 8 4 R27065 Thanh ngăn giữa 2 khung giá 10 17 24 31 38 45 52 59 66 7 R27044 Đầu nối tay vịn 1 1 1 1 1 Hệ thống khung phân phối nhỏ tối đa 1200 đôi. Module thiết kế thích hợp mọi dạng. giá khung phân phối thích nghi với khung phân phối tường, lắp tự do và mở rộng dễ dàng. Toàn bộ module sản xuất phiến loại 8 hoặc 10 đôi có thể thích hợp. khung phân phối tường có thể trang bị 12 module, gồm module liền và module nhãn .

Đặc trưng: - Chất lượng nguyên liệu cộng với sự bảo vệ ăn mòn rỉ thép khung phân phối tường - Thiết kế có hệ thống thông qua sự mở rộng dễ dàng - Khung phân phối bằng phẳng loại bỏ bất kỳ rủi ro của thiệt hại - Các lỗ khoan cần có long đền để bắt giá đở và các phụ kiện khác. - Lắp dễ và nhanh.

Hình vẽ khung dùng cho khung phân phối tường 80-1200 đôi

Khung phân phối tường: 80-960 đôi: khung này dùng phiến 8 đôi

Khung phân phối tường: 100-1200 đôi: khung này dùng phiến 10 đôi

Rack 19” 1U, phiến ngang, 3 module 10 đôi Rack 19” 3U, phiến dọc, 16 module 10 đôi

Rack 19” 3U, phiến ngangội module 8 đôi

Rack 19” 4U, phiến dọc, 16 module 10 đôi

Thanh 19” 1U gắn vòng nhựa

Thanh 19” 1U dẫn đường cáp Thanh 19” 2U gắn vòng nhựa

Giá phân phối các phiến 8 đôi

Khung phân phối mẫu D, phiến 8 đôi

Bộ tay vịn sàn Miếng đấu nối tay vịn sàn

Bộ hỗ trợ thanh gá sàn Đặc điểm kỹ thuật

Đặc tính kỹ thuật các phiến Số liệu cơ học Tiếp điểm IDC (một ngõ vào hai ngõ ra) Phù hợp với chuẩn IEC 60352-4 Số lần đấu nối lại ≥ 250 chuẩn IEC 60352-4 Sức kéo của sợi Ф 0.40-0.50 < 80 N - Sức kéo của sợi Ф 0.60-0.80 < 120 N - Đường kính sợi dây nhảy bên cạnh 0.40-0.80mm (26-20 AWG) - Dây đôi 0.40-0.65mm (26-22 AWG) - Đường kính cách ly với sợi dây nhảy 0.85-1.40 mm PE/PVC/PTFE Khung đôi 0.85-1.60 mm Vật liệu Phụ kiện phía dưới Polycarbonate (10%) PC-GF 10 Phụ kiện phía trên Polycarbonate (10%) PC-GF 10 Chất dễ cháy mức V-0 UL 94 Chất chậm cháy Halogen-free IEC 60472 part 815 Công tắc Nhíp thiết CuSn8 Xử lý bên ngoài 5-10 µm Ag Đặc tính điện Điện trở tiếp xúc Rx Rx < 3mΩ

Typ < 0.5mΩ IEC 60352-4

Điện trở của module nối RAL RAL < 10mΩ Typ < 4.0mΩ

IEC 60512-2-1

Điện trở của module không nối RTL R TL < 10mΩ Typ < 7mΩ

IEC 60512-2-1

Điện trở cách ly RIS ( thời tiết bình thường 100V)

> 5x105 MΩ IEC 60512-3-1

Điện áp qua lại mạnh (50Hz/60s) Áp- áp > 2000 V IEC 60512-4-1 Áp - đất > 2000 V DIN 47608-2 Tăng quá áp (10V/700µs) > 3600 V DIN 47608-2 Dòng bình thường 2 A IEC 60512-5-1 Áp bình thường (a-b/a-E/b-E với đỉnh DC và AC)

125V -

Công suất PT dùng cho module không kết 50 W -

nối Tính năng phát Suy hao (ATT) 1 MHz < 0.05 dB IEC 11801 16 MHz < 0.16 dB 100 MHz < 0.25 dB Suy hao gần 1 MHz > 85 dB IEC 11801 16 MHz > 550 dB 100 MHz > 40 dB Khôi phục suy hao 1 MHz > 40 dB IEC 11801 16 MHz > 30 dB 100 MHz > 19 dB Loại Phù hợp Cat 5 Đặc tính kỹ thuật thanh bảo vệ Các bộ phận cơ khí PBT PBT-GF15 Công tắc German silver CuNi 18 Zn 20 Chất dễ cháy mức V-0 UL 94 Chất cháy chậm Halogen- containing IEC 60472

Part 815 Đặc tính điện Dòng qua lại mạnh (230V/50Hz/10x/1s) 10 A ITU-T K12 Dòng tăng mạnh (a+b-e)(8/20µs/10x) 2x5KA ITU-T K12 Điện trở tiếp xúc < 10 mΩ IEC 60512-2-1 Đặc tính kỹ thuật các bộ phận hãm Tính năng điện Áp hưởng ứng 230V±20% ITU-T K12 Vật liệu Chất bán dẫn Tin-plated copper Tin-plated copper chất cách điện nhựa PVC Đường kính chất bán dẫn 0.5mm - Đường kính cách ly 1.2mm - Bán kính cong tối thiểu 3.0mm - Nhiệt độ hoạt động tối đa +700C - Nhiệt độ thi công tối đa -50C - Điện trở nước Trung bình - Điện trở acid Trung bình - Điện trở oil Trung bình - Đặc tính điện Điện trở DC 97.8 Ω/1 km Điện trở cô lập > 1000 ΩM/1km Tụ tại 800 Hz > 50nF/1km Áp hoạt động tối đa 250 V/50 Hz