irm hepatique hanoi 2014 dich
TRANSCRIPT
![Page 1: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/1.jpg)
IRM du FOIE
Pr Frank BoudgheneHopital Tenon Université Paris 6
![Page 2: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/2.jpg)
Protocole chụp IRM gan
1. Séquence FSE T2 Fat-Sat synchronisée
2. diffusion b0-400-800
3. T2*
4. EG T1 en apnée double écho de phase (graisse)
5. EG T1 Fat-Sat có tiêm Gado 2D ou 3D
6. Cholangio IRM hyper T2 (Haste ou SSFSE)
![Page 3: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/3.jpg)
Fondamentaux
• Lát cắt từ 5 mm > 8 mm voire 2,5 mm
• Chụp có tiêm thuốc Gadolinium
• Xung xóa mỡ
![Page 4: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/4.jpg)
Nước
Mỡ
Các phương pháp xóa mỡ
• FAT-SAT• IN/OUT of PHASE• STIR
![Page 5: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/5.jpg)
in et out phase
• Giảm các nhiễu ảnh• Tăng độ tương phản• Mô tả đặc điểm của tổn thương chứa mỡ
1T6,8 ms3,4 ms
1,5T4,5 ms2,2 ms
![Page 6: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/6.jpg)
Nhiễu ảnh và cách xử lýCử động hô hấp Đồng bộ nhịp thở Xóa mỡ
Nhịp đập mạch máu Bão hòa Xung nhanh True-FISP
Nhu động ống tiêu hóa Xung nhanh(HASTE, True-FISP) Thuốc tương phản
Cảm ứng từ của khí và mô Uống nước lấp đầy ống tiêu hóa Sử dụng xung HASTE và TE court
![Page 7: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/7.jpg)
Lựa chọn
• Chụp hướng Coronales
• Xung True FISP
• Xung STIR kết hợp nín thở
• Cholangio-IRM (3D)• xung 3D-VIBE sau Teslascan :
Cholangio 3D pré-op
![Page 8: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/8.jpg)
Tương phản
Ngoài tế bào
Gan đường mật
Tế bào Kupffer
Mạch máu
Chất cận từ T1 Chất cận từ T2
Trắng
Gd-DTPA, Gd-DOTA, Gd-DTPA-BMA,
Gd-HP-DO3A
Gd-EOB-DTPA, Gd-BOPTA, Mn-DPDP
Albumine-Gd-DTPA, Dextran-Gd-DTPA,
Polylysine-Gd-DTPA
Tối
SPIO, USPIO, MION
Tương phản IRM
![Page 9: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/9.jpg)
Gadolinium Không đặc hiệu
Đặc hiệu gan mật khác
Gd-DOTA Dotarem®
Gd-DTPA Magnevist®
Gd-DTPA-BMA Omniscan®Gd-HP DO3A Prohance®Gd-DTPA-BMEA Optimark®Gadobutrol Gadovist®
Mangafodipir Teslascan®
Gd-BOPTA Multihance®
Ferumoxide Endorem®Ferucarbotran Resovist®
Ferumoxtran Sinerem® (lymphographie) Macromolécules (imagerie vasculaire, de la perméabilité)
![Page 10: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/10.jpg)
Chất đối từ IRM
Mạch Gadolinium non spécifique
CAPTURE Endorem, Teslascan
Dộng mạch Tĩnh mạch cửa Nhu mô Gan, đường mật, tế bào. Kupffer
Dặc điểm nhận biết
Dặc điểm nhận biết
Dặc điểm nhận biết
Phát hiện di căn Hình đường mật
Multihance
![Page 11: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/11.jpg)
Chélates de Gadolinium : 0,1 mmol / kg = 0,2 ml / kg• Tiêm kép: liều bolus 20ml
Teslascan ® : 5 µmol Mn / kg = 0,5 ml / kg• Truyền tĩnh mạch chậm 50 ml trong 20 phút• Truyền nhanh«Phát hiện những tổn thương gan đã biết hoặc nghi ngờ ung thư»
Multihance ® : 0,05 mmol/ kg = 0,1 ml / kg• Tiêm liều kép (Bolus)• Phản ứng di ứng«phát hiện những tổn thương đã biết hoặc nghi ngờ ung thư»
Chỉ định và liều lượng
![Page 12: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/12.jpg)
Synthèse: lésions hépatiques
T1 T2 Gado DiversU máu Giảm tăng E2 Tăng muộn
Di căn Giảm tăng tăng
CHC Giảm tăng Tăng sớm
Nhiễm mỡ tăng Đồng Đồng Fat-Sat
nang Giảm tăng Giảm
Máu tụ tăng tăng Đồng Tuổi
![Page 13: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/13.jpg)
Đặc điểm tổn thương gan và di căn• IRM + Gado = Dotarem ® , Magnevist ®• Multihance ® ou Teslascan ® ?
Phát hiện HCC• phase vasculaire = Dotarem ® , Magnevist ®• phase capture = Multihance ® ,Teslascan ® ?
Thực hành
![Page 14: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/14.jpg)
Các tổn thương dạng nốt ở gan
Bệnh cảnh lâm sàng
• Ưng thư nguyên phát ngoài gan
• Bệnh gan mãn tính
• Phát hiện tình cờ
![Page 15: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/15.jpg)
U nguyên phát tại gan
u (incidence)
Lành tính Ac tính
Biểu bì U tuyến (1/1000 à 1/10 000)
Nang tuyến
CHC (1/1000) (1/100 si hépatopathie)
Ung thư biểu mô đường mật
Không phải biểu bì
U máu (1/10)
Sarcome
« giả u » nang (1/10) tăng sản thể nốt khu trú
(1/100) u mờ thừa
Péliose
![Page 16: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/16.jpg)
Các tổn thương phát hiện tình cờ
nang U máu
Tăng sản thể nốt kh
Nhiễm mỡ khu trú
Di cănCHC
U tuyế
n
![Page 17: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/17.jpg)
Các tổn thương gan phát hiện tình cờ
nang U máu
HNFNhiễm mỡ khu trú
Di cănCHC
adén
ome
Ác tính
U lành
![Page 18: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/18.jpg)
U máu
HNF MétasCHC
adén
ome
U ác
U lành
U đặc của gan trên siêu âm
U máu không điển hình
Métas
Nhiễm mỡ khu trú
Nhiễm mỡ không điển
hình
![Page 19: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/19.jpg)
HNF
CHC
adén
ome
U ácU lành
U máu không điển hình
Nhiễm mỡ không điển
hìnhDi căn
Nghi ngờ trên siêu âm
![Page 20: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/20.jpg)
U máu - IRM
độ nhạy độ đặc hiệu
* xung T2 * xung T1 có tiêm Gado
> 95%
![Page 21: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/21.jpg)
U máu gan
U lành tính thương gặp-Kích thước < 4 cm trong 80% trường hợp-Không triệu chứng
Giảm tín hiệu T1Tăng tín hiệu T2Ngấm thuốc sau tiêm-Ngấm thuốc chấm nốt ở ngoại vi-Ngấm dần vào trung tâmGiữ thuốc ở thì muộn(15 phút)
![Page 22: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/22.jpg)
![Page 23: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/23.jpg)
Tổn thương tăng tín hiệu trên T2- nang-Di căn giàu mạch-Nội tiết, thận, melanoma ...
- U nguyên phát giàu mạch• CHC, u bieu mô đường mật
U máu - IRMchẩn đoán phân biệt
![Page 24: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/24.jpg)
• U máu trên nền gan nhiễm mỡ
• U máu tăng sinh mạch
• u máu tái phát(myxoïde)
• U máu xơ
U máu không điển hình trên IRM
![Page 25: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/25.jpg)
Nhiễm mỡ khu trú
độ nhạy độ đặc hiệu > 95%
In-phase Out-phase
![Page 26: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/26.jpg)
Tăng sản thể nốt khu trú
• Tỷ lệ 1/100
• 12 nữ / 1 nam
• Không triệu chứng
• Không có nguy cơ chảy máu
• Không chuyển dạng ác tính
![Page 27: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/27.jpg)
• U đồng nhất
• Sẹo xơ trung tâm
• Không có vỏ
Tăng sản thể nốt khu trú
![Page 28: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/28.jpg)
- Những tế bào gan bình thường, bên trong có vách xơ- Tăng sinh đường mật trong các vách xơ- Thâm nhiễm viêm tối thiểu
HNF
![Page 29: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/29.jpg)
• T1
– Đồng- hoặc giảm-
– Sẹo xơ +/-
Tăng sản thể nốt khu trú
![Page 30: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/30.jpg)
• T2
– Tăng hoặc đồng
– Sẹo xơ tăng tín hiệu
Hyperplasie Nodulaire Focale
![Page 31: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/31.jpg)
T1 + có tiêm Gadolinium
• Thì sớm
–Tăng sinh mạch
–Sớm,
–Đồng nhất
Tăng sản thể nốt khu trú
![Page 32: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/32.jpg)
T1 + có tiêm Gadolinium
• Thì muộn
– Ngấm thuốc sẹo xơ
– Không có vỏ
Tăng sản thể nốt khu trú
![Page 33: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/33.jpg)
1- đồng nhất
2- tăng hoặc đồng tín hiệu trên T2
3- sẹo xơ tăng tín hiệu T2
4- ngấm thuốc sớm
5- sẹo xơ ngấm thuốc thì muộn
6- không có vỏ
Tiêu chuẩn HNF trên MRI
![Page 34: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/34.jpg)
độ nhạy = 75% độ đặc hiệu = 100%
HNF - IRMđặc điểm
Mathieu et al. Gastroenterology 2000 Mar;118(3):560-4
![Page 35: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/35.jpg)
HNF không điển hình
• Nhiều khối• Không có sẹo xơ hoặc sẹo xơ không
điển hình• Kích thước nhỏ(< 2 cm)• Không đồng nhất
! U gan khác:
– Adénome
– CHC
![Page 36: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/36.jpg)
![Page 37: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/37.jpg)
![Page 38: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/38.jpg)
![Page 39: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/39.jpg)
• Không đồng nhất và có vỏ
• Tỷ lệ 3/10 000
• 3 nữ / 1 nam
• Có triệu chứng
• Thuốc tránh thai đường uống
U tuyến
![Page 40: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/40.jpg)
Mô bệnh học
-Tăng sinh tế bào gan bình thường và tế bào mỡ
-Không tăng sinh đường mật
-Không có xơ
•Nguy cơ chảy máu
•Chuyển dạng ác tính
Adénome
![Page 41: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/41.jpg)
Adénome - IRM
• T1
– Không đồng nhất
– Giảm -T1
• tăng-T1 : 50% trường hợp
– Nhiễm mỡ, chảy máu, hoại tử…
![Page 42: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/42.jpg)
• T2
–Không đồng nhất
Adénome - IRM
![Page 43: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/43.jpg)
Adénome - IRM
T1 + có tiêm Gadolinium
• Thì sớm
– Ngấm thuốc mạnh
– Không đồng nhất
• Thì muộn
– Có vỏ ++
– Ngấm không đồng nhất
![Page 44: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/44.jpg)
T1 T1 Gado
TruFi STIR
![Page 45: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/45.jpg)
Adénome - IRMchẩn đoán phân biệt
HNF không điển hình
HCC
CHC xơ
![Page 46: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/46.jpg)
HNF Adénome*liên quan với thuốc tránh thai
*lâm sàng
*Complications
Hình ảnh
Xử trí
Ko
Ko triệu chứng(90%)
KoGiới hạn rõ, chia thùyThành phần xơ « sẹo »Tưới máu kiểu động mạchĐồng âm ko hoại tử ko chảy máu.
Theo dõi
có
đau (70%)
có (tăng lên khj có thai hay dùng thuốc tránh thai)
Tưới máu kiểu tĩnh mạch trong uKo đồng nhất ( chảy máu)Có vỏ.
Dừng thuốc tránh thai, phẫu thuật
![Page 47: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/47.jpg)
HNF
CHC
adén
ome
ácU lành
Di căn
Nghi ngờ trên Siêu âm
HNF
CHC
adén
ome
U máu ko điển hình
Thoái hóa mỡ ko đh Di căn
Trên siêu âm
Trên MRI Th
oái h
óa m
ỡ
U máu
![Page 48: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/48.jpg)
HNF
CHC
adén
ome
Di cănThoá
i hóa
m
U máu
Tổn thương ko đánh giá được trên IRM
Sinh thiết qua da hay qua phẫu thuật
![Page 49: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/49.jpg)
Phát hiện tình cờ tổn thương ở gan
Scannerđa dãy
Ko đặc hiệu trên SA
IRMT2 +
dynamique tiêm gado
Phát hiện 50 %
50%
![Page 50: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/50.jpg)
• Ko quên đặc điểm siêu âm kết hợp lâm sàng
• IRM (T2 và gado dynamique) là kỹ thuật tốt nhất chẩn đoán tổn thương phát hiện tình cờ tại gan.
• Sinh thiết
Lâm sàng
![Page 51: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/51.jpg)
Phát hiện di căn
• U ác tính hay gặp di căn nhất tại gan
• Kỹ thuật- Ko tương phản T2 và T1 trong pha và đối pha.- Hình ảnh sau tiêm chất tương phản thì đm, tm, muộn.
• Dạng điển hình: - Giảm tín hiệu T1- Tăng tín hiệu ko đồng âm T2
![Page 52: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/52.jpg)
Đặc điểm di căn
• Di căn dạng nang– K biểu mô tuyến dạng nang– carcinoide– mélanomes và sarcomes
• Di căn giàu mạch– U nội tiết và carcinoides– U thận– U giáp
• U calxi hóa– U đại tràng và gan– Sarcome xương
![Page 53: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/53.jpg)
![Page 54: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/54.jpg)
Chất tương phản đặc hiệu
• Thế hệ 1 : ferrites et Mn-DPDP : -> tăng khả năng phat hiện ở thi muộn
![Page 55: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/55.jpg)
• Thế hệ 2 : Gd-BOPTA và Gd-EOB-DTPA dẫn chất của « lipophiles » của Gd-DTPA : -> tăng khả năng phat hiện ở thi muộn -> và nổi bật đặc điểm ở thì sớm.
![Page 56: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/56.jpg)
CHC
• Là bệnh– Hay gặp và nặng– Trên gan xơ– Phát hiện; sa, clvt, IRM
![Page 57: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/57.jpg)
AASLD 2011
![Page 58: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/58.jpg)
CT / IRM
• CĐ xác định: - giàu mạch - Wash out - vỏ / mỡ / tăng tín hiệu T2 diffusion
• Tien lượng - số lượng và kích thước nốt - huyết khối tm cửa - di căn ngoài gan
• Xơ gan và tăng áp lực TMC • Chuẩn bị trước điều trị - thân tạng / thay đổi giải phẫu mạch / định vị
![Page 59: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/59.jpg)
CT/ IRM
![Page 60: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/60.jpg)
Phát hiện CHC
• Kỹ thuật– Ko cản quang T1 et T2– Pha và đối pha+ diffusion– Hình ảnh 2D hay 3D sau Gadolinum thì động
mạch, cửa và muộn
![Page 61: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/61.jpg)
Quan trọng của thì tiêm thuốc– Phát hiện CHC nhỏ– pbiet CHC và loạn sản nốt hay thoái hóa
•Chất tương phản đặc hiệu : sử dụng ko bắt buộc
•CLVT : nhạy thấp hơn l’IRM
![Page 62: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/62.jpg)
Nhạy của IRM
• Độ nhạy còn thấp để phát hiện– CHC nhỏKhuyến cáo của hội Association for the Study of the
Liver. J Hepatol 2001;35:421-430
– CHC giảm sinh mạch và thâm nhiễm.
![Page 63: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/63.jpg)
Đặc hiệu IRM
• Tổn thương lành tính giống CHC– U lành : (HFN, adenomes)– Vùng hợp lưu nhiều sợi xơ– Thông động tĩnh mạch – Tưới máu ko đồng đều
![Page 64: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/64.jpg)
CHC và tưới máu ko đồng đều
CHC thâm nhiễm với rò động mạch- cửa
![Page 65: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/65.jpg)
Xơ gan nốt nhỏ Xơ gan nốt lớnXơ gan hỗn hợp
< 3mm>3mm
Nốt tăng sinh
![Page 66: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/66.jpg)
• 8 à 20 mm đường kính• Ko tăng tín hiệu thì động mạch• Ko bao giờ tăng tín hiệu T2• Thường đồng âm T1 T2• riches en Fer hypoT1 hypoT2• It khi tăng T1 giảm T2
Nốt tân tạo lớn
![Page 67: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/67.jpg)
IsoT1 IsoT2
![Page 68: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/68.jpg)
HypoT1 HypoT2
Ko phải CHC nếu giau sắt
Nốt tân tạo lớn
![Page 69: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/69.jpg)
tăngT1 giảm T2Nốt tân tạo lớn
![Page 70: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/70.jpg)
Nốt loạn sản
• 20% gan ghép độ thấp và độ cao
- Chuyển thành CHC (4 tháng)- CHC khác trogn gan
tăngT1 tăngT2
Nguy cơ CHC++ Tiềm tàng?
có thể giàu sắt
![Page 71: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/71.jpg)
6 tháng sau
![Page 72: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/72.jpg)
« Nốt trong nốt »
Nốt CHC giữa một nốt dị sản• nốt tăngT2 trong một nốt giảmT2• có thể tăng tín hiệu khi tiêm Gadolinium
![Page 73: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/73.jpg)
CHC nhỏ< 2 cm đường kính
Vỏ
Tín hiệu thay đổi
tăng T2
![Page 74: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/74.jpg)
CHC nhỏ < 2 cm
Tăng sinh mạch đồng nhất và lan tỏa• + WASHOUT thì cửa• Đơn độc : 15% CHC nhỏ
Chẩn đoán phân biệt 2 à 8%u mạch, shunts động tĩnh mạch, HNF...
![Page 75: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/75.jpg)
CHC nhỏCHC > 2 cmMNR
Tổn thương loạn sản
Tăng tín hiệu T2
100% u> 3 cm
phân biệttăngT2
Ebara Radiology 99
![Page 76: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/76.jpg)
Tăng đồng nhâtwashout
Vỏ xần xùi
CHC nhỏCHC > 2 cm
MNR
Loạn sản
Cấp máu kiểu động mạch
CHC > 5 cm
phân biệt
Tổn thương ko đồng nhât,Thâm nhiễm
![Page 77: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/77.jpg)
CHC nhỏCHC > 2 cmMNR
Loạn sản
Tăng tín hiệu T1
?
phân biệt với CHC đồng hay tăng T1
đồng hay giảm T2
![Page 78: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/78.jpg)
Nốt tăng T1
MNRLoạn sảnCHC
• Tổ chức chứa nhiều mỡ và đồng• Tăng giữ kẽm trong tổ chức cạnh tổn thương
• Tăng sinh mạch ? Bù trừ +++
Ebara Radiology 99
42 /58 MNR détectés
7/9 MN dysplasiques
25/29 CHC
Hopital CROIX ROUSSE
![Page 79: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/79.jpg)
Xóa nền
T1
GADO
T2
![Page 80: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/80.jpg)
Tiên lượng
• Kích thước• Xâm lấn mạch máu+++• Tổn thương ngoài gan (hạch +++)• Nồng độ AFP
• Giai đoạn xơ gan (điều trị) • Thang Milan/ghép gan : - 1 nốt < 5 cm - 3 nốt < 3 cmTheo dõi tổng quat 5 năm: 0 à 80 % (tái phát 5 đến 20%)
![Page 81: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/81.jpg)
Lâm sàng
Đđ hình ảnh học giá trị nhât chẩn đoán CHC là bắt thuốc thì động mạch và rửa thuốc thì
tĩnh mạch cửa
•59% patients CT = Peterson Radiology 2000
•77% patients IRM =Krinsky Radiology 1999
Nhạy trong chẩn đoán CHC
![Page 82: Irm hepatique hanoi 2014 dich](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062821/588858081a28ab951c8b6fe5/html5/thumbnails/82.jpg)
Lâm sàng
• IRM– Nhạy nhât?– Đặc hiệu nhất
• IRM sớm– Phat hiện và đánh giá sớm CHC– Trước khi phẫu thuật bỏ di căn– Trong bilan trước mổ hệ thống mật-tụy
• CHC : IRM ++ di căn: CLVT hay dùng hơn MRI