internet - truyen so lieu vdc2_cndt-20111010

39
DỊCH VỤ INTERNET TRỰC TIẾP & TRUYỀN SỐ LIỆU PHÒNG CÔNG NGHỆ - ĐẦU TƯ 8/2011

Upload: minhkhanh247365

Post on 26-Oct-2015

31 views

Category:

Documents


2 download

DESCRIPTION

tài liệu dịch vụ Internet Trực tiếp 2011

TRANSCRIPT

Page 1: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

DỊCH VỤ INTERNET TRỰC TIẾP & TRUYỀN SỐ LIỆU

PHÒNG CÔNG NGHỆ - ĐẦU TƯ

8/2011

Page 2: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

NỘI DUNG

Thông tin tổng thể mạng lưới Thế mạnh

Mạng lưới – Công nghệ Hỗ trợ khách hàng

Đặc điểm dịch vụ Internet trực tiếp Đặc điểm - Thế mạnh Cam kết chất lượng dịch vụ Minh họa chất lượng dịch vụ LL thực tế

Đặc điểm dịch vụ VPN/MPLS Một số mô hình đấu nối Lease line, VPN/MPLS thực

tế

Page 3: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

SƠ ĐỒ MẠNG TỔNG THỂ

Core VNPT

Internet Global

ISPs: FPT, Viettel,...VNIX

113

Gbp

s

HCM HNI

ĐNG

POPs 63 tỉnh thành

HCM

nx10

Gbp

s

ĐNG

HNI

BDGĐNINAN

HPG…... …...

UsersUsers UsersUsers UsersUsers UsersUsers UsersUsers UsersUsers UsersUsersUsersUsersUsersUsers UsersUsersUsersUsers UsersUsersUsersUsers UsersUsersUsersUsers UsersUsersUsersUsers UsersUsersUsersUsers UsersUsersUsersUsers

DDN / Metro/ Truyền dẫn

Page 4: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

BĂNG THÔNG INTERNET QUỐC TẾ

(VNNIC, 8/2011)

3505 3155

116000

5120

42488

30055

202

0

20000

40000

60000

80000

100000

120000

Mb

ps

SPT EVN VNPT CMC TI FPT VIETTEL HTC

Page 5: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

TỶ LỆ BĂNG THÔNG INTERNET QUỐC TẾ

(VNNIC, 8/2011)

CMC TI2.6%

EVN1.6%

HTC0.1%

SPT1.7%

VNPT57.8%

VIETTEL15.0%

FPT21.2%

SPT EVN VNPT CMC TI FPT VIETTEL HTC

Page 6: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

NGN backbone

3 x 10Gbps

NTTcom – JapanNTTcom – Japan

NTTcom-SingNTTcom-Sing

Telia - HKTelia - HK

Tata - HKTata - HK

SingTELSingTEL

VNPT.G - USVNPT.G - US

Global Crosssing-US

Global Crosssing-US

LaosLaotel, LTC

LaosLaotel, LTC

Cambodia 8 ISPs

Cambodia 8 ISPs

VNPT.G -HKVNPT.G -HK

New NGN backbone3 x 50Gbps

VNIX & ISP VN

VNIX & ISP VN

CU - ChinaCU - China

DTAG - USDTAG - US

DTAG - HKDTAG - HK

TINET - USTINET - US

CT -ChinaCT -China

Google - HKGoogle - HK

Equinix - HKEquinix - HK

3x 60 Gbps backbone

116 Gbps In’t

gateway

1.7Gbps international

data

79Gbps peering

domestic ISP

20 Gbps peering

global ISP

63/63 access nodes

63/63 local fiber

network.

nxGE links between

access nodes.

Kênh Internet quốc tế

Đối tác Kết cuối Dung lượng (Gbps)

Tổng dung lượng

Singtel Singapore 7.5

116

NTTCom 

Japan 2.5

Singapore 5

Telia HongKong 7.5

VPNT-G 

HongKong 12.5

US 5

Tata HongKong 7.5

DTAG 

HongKong 12.5

US 10

Tinet US 10

ChinaTelecom China 10

EQUINIX HongKong 10

Google HongKong 5

Global Crossing US 10

China Union China 1

INTERNET VNPT

Page 7: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

CÁC HƯỚNG KẾT NỐI QUỐC TẾ

BW: 7.5 Gbps Tuyến cáp: SMW3

BW: 10 Gbps Tuyến cáp: CSC

BW: 5 Gbps Tuyến cáp: AAG

BW: 10 Gbps Tuyến cáp: IA

Singtel - Singapore

NTTCom (Japan)

VNPT-G (HK)

VNPT-G (US)Global Crossing

(US)

Tinet (US)

CT (China)

EQUINIX (HK)

DTAG (HK)BW: 10Gbps Tuyến cáp: AAG

BW: 7.5 Gbps Tuyến cáp: SMW3

BW: 2.5 Gbps Tuyến cáp: AAG

BW: 12.5 Gbps Tuyến cáp: SMW3, CSC

BW: 5Gbps Tuyến cáp: CSC

BW: 10 Gbps Tuyến cáp: AAG

BW: 10.Gbps Tuyến cáp: CSC

BW: 12.5 Gbps Tuyến cáp: SMW3,AAG

VNPT-VDC

Google (HK)

BW: 5 Gbps Tuyến cáp: AAG

China Union

BW: 1GbpsTuyến cáp: CSC

NTTCom (Sing)

DTAG (US)

TATA (HK)

Telia (HK)

BW: 7.5 Gbps Tuyến cáp: SMW3, CSC

(VDC, 8/2011)

Page 8: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

CÁC HƯỚNG PEERING TRONG NƯỚC

VNG

VTC

Viettel

VNIX SPT

Netnam

SCTV

EVN

CMC

FPT

20 Gbps

20 Gbps

5 Gbps

2 Gbps

3 Gbps

21 G

bps

1.4

Gbp

s

2 Gbps

1.6 Gbps

1.2 Gbps

VNPT/VDC

(VDC, 8/2011)

Page 9: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

POPs khu vực phía Nam

10 G

bps

Bình Dương

Bình Phước

Vũng Tàu

Đồng Nai

Tây Ninh

Long An

Bạc Liêu

Kiên Giang

Cà Mau

Sóc Trăng

Đồng Tháp

Tiền Giang

Bến Tre

Vĩnh Long

Cần Thơ

Trà Vinh

An Giang

Lâm Đồng

Bình Thuận

Ninh Thuận

1 Gbps100 M

bpsVNIX HCM

FPT HCM

10 G

bps

1 Gbps

155 Mbps

155 Mbps

1 Gbps

1 Gbps

1 Gbps

155

Mbp

s

155

Mbp

s

155 M

bps

1 Gbps

155 Mbps

1 Gbps

100 Mbps

155 Mbps

155 Mbps

155 Mbps155 Mbps1 Gbps

VNPT/VDC2

(VDC, 8/2011)

Page 10: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

TRUNG KẾ POP KV2

POP Trung kế POP Trung kế

An Giang 1x155Mbps Kiên Giang 1x155Mbps

Bạc Liêu 1x155Mbps Lâm Đồng 1x155Mbps

Bến Tre 1x155Mbps Long An 1x155Mbps

Bình Dương 1x1Gbps Ninh Thuận 1x1Gbps

Bình Phước 1x155Mbps Sóc Trăng 1x155Mbps

Bình Thuận 1x100Mbps Tây Ninh 1x1Gbps

Cà Mau 1x1Gbps Tiền Giang 1x155Mbps

Cần Thơ 1x1Gbps Trà Vinh 1x155Mbps

Đồng Nai 1x1Gbps Vĩnh Long 1x1Gbps

Đồng Tháp 1x100Mbps Vũng Tàu 1x1Gbps

Page 11: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

3x10Gbps

NTT comNTT com

KDDIKDDI

CHT-ICHT-I

PCCWPCCW

CUCN

APCN2

VPN/MPLS

CSC

SMW3TVH

FRFR

L/S

SingTelSingTel

EquantEquant

CWCW

KDDIKDDI

CHT-ICHT-I

EquantEquant

PCCWPCCW

SingTelSingTel

VITCVITC

VDC Datacomunication Nework

Hạ tầng cung cấp truyền số liêụ quốc tế - VDC Hạ tầng cung cấp truyền số liêụ quốc tế - VDC

336 Mbps

49 Mbps

CPCNetCPCNet4Mbps

90 Mbps

465 Mbps

14 Mbps

British TelBritish Tel

310 Mbps

90 Mbps

310 Mbps

ACASIAACASIA

49 Mbps

(VDC, 8/2011)

Page 12: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

THẾ MẠNH - MẠNG LƯỚI, CÔNG NGHỆ

Kênh quốc tế Backbone Truy nhập Truyền dẫnDung lượng lớn nhất

Đa dạng hướng kết nối

Đối tác uy tín

Dung lượng nx10Gbps

Công nghệ NGN

Thiết bị có Năng lực mạnh

POP ở 63 tỉnh thành

POP ở các KCN, khu đô thị

Trung kế POP nx155Mbps hoặc nxGpbs

Thiết bị bị năng lực mạnh

Đa dạng cổng giao tiếp

DDN/Metronet

Ngầm hóa

Độ sẵn sàng cao

Thiết kế thống nhất

Page 13: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

THẾ MẠNH - MẠNG LƯỚI, CÔNG NGHỆ

Đấu nối quốc tế, peering Băng thông đi quốc tế lớn nhất Việt Nam với 116 Gbps 79 Gbps trạm IX với ISP#. Hơn 20 đối tác GPS quốc tế. Đa dạng hướng kết nối với Internet quốc tế Đối tác uy tín trên toàn cầu.

Hệ thống mạng backbone Dung lượng nx10 Gbps Bắc – Trung – Nam Sử dụng công nghệ mạng NGN Bảo mật cao, linh hoạt dịch vụ và chính sách quản lý Thiết bị có năng lực xử lý cao

Page 14: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

THẾ MẠNH - MẠNG LƯỚI, CÔNG NGHỆ

Hệ thống cáp truyền dẫn : DDN, Metrronet,cáp trực thông Được ngầm hoá Được thiết kế thống nhất tại tất cả các Tỉnh thành

Hệ thống truy nhập POP đặt tại 63/63 tỉnh thành POP tại các khu công nghiệp, khu đô thị POP được trang bị các thiết bị năng lực xử lý mạnh, đa

dạng các giao tiếp kết nối V35, E1, FE, GE .. Các POP được kết nối vào mạng trục với các trung kế

nx155Mbps hay nxGbps

Page 15: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

THẾ MẠNH - HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

Nhân sự Quy trình Công cụ Chính sáchNhiều kinh nghiệm

Trình độ chuyên môn cao

Đội ngũ hỗ trợ sẵn sàng ở các tỉnh thành.

Rõ ràng, thống nhất

Hỗ trợ 24/7

Cung cấp công cụ giám sát

Cảnh báo sự cố

Đo kiểm chất lượng

SLA

Giá linh hoạt

Chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp

Page 16: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

THẾ MẠNH - HỖ TRỢ KỸ THUẬT

Nhân sự : Đội ngũ ky sư hỗ trợ ky thuật có nhiều kinh nghiệm thực tế Có trình độ chuyên môn cao: ky sư, có các chưng chỉ quốc tế

như CCNP, MCSE, các chưng chỉ bảo mật… Xử lý truyền dẫn : đội ngũ ky thuật tại chỗ của các Viễn Thông

Tỉnh

Quy trình hỗ trợ: thống nhất, chặt chẽ trong nội bộ và các đơn vị ngoài.

Hỗ trợ ky thuật: 24/7 qua đầu số miễn phí 18001261

Page 17: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

THẾ MẠNH - HỖ TRỢ KỸ THUẬT

Công cụ giám sát: Cung cấp cho khách hàng công cụ theo doi traffic Cảnh báo sự cố khi đương truyền bị gián đoạn Công cụ giám sát đương truyền của khách hàng: Delay

time, packet loss, Availability, tai CPU, Memory trên router,…

Chính sách: Cam kết chất lượng theo SLA Chính sách giảm cước khi sự cố do các yếu tố khách quan Chính sách chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp

Page 18: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

GIỚI THIỆU DỊCH VỤ INTERNET TRỰC TIẾP

Page 19: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET TRỰC TIẾP

Định nghĩa : VNN/ Internet trực tiếp là dịch vụ truy cập Internet với tốc độ cao, đối

xưng qua kênh thuê riêng từ địa điểm khách hàng đến POP Internet của VDC với tốc độ theo yêu cầu của khách hàng từ 64Kbps đến hàng chục Gbps....

Đặc điểm : Tốc độ không giới hạn: sử dụng cáp quang hoặc cáp đồng, với tốc độ

từ 64Kbps tới hàng chục Gbps Riêng biệt & trực tiếp: Kết nối bằng kênh riêng vật lý, hoàn toàn không

còn trễ và nghẽn mạng. Rất ổn định: Với công nghệ đối xưng cho cả upload và download sẽ

cho phép kết nối Internet liên tục và thông suốt 24/24 Bảo mật: Kênh truyền dẫn riêng biệt sẽ giúp giảm thiểu các tấn công và

xâm nhập vào mạng dữ liệu của bạn qua Internet. Đa ứng dụng: Sử dụng địa chỉ IP tĩnh được cấp cùng đương truyền ổn

định, tốc độ cao sẽ giúp khách hàng triển khai các ưng dụng gia tăng thơi gian thực như: Proxy Server, Website Server, E-Mail Server, VPN, Video Conferencing, IP Phone…

Page 20: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

Internet trInternet trực tiếpực tiếp

DỊCH VỤ VNN/INTERNET NIXDỊCH VỤ VNN/INTERNET NIX

DỊCH VỤ VNN/INTERNET QUỐC TẾDỊCH VỤ VNN/INTERNET QUỐC TẾ

Page 21: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

Internet trực tiếp – Ứng dụng mạng Internet trực tiếp – Ứng dụng mạng

TelephoneTelephone

Data transfer...Data transfer...

Internet accessInternet access

FirewallFirewall

E-mailE-mail

WebsiteWebsite

PROXY SERVER

Giải pháp chia sẻ và quản trị truy cập Internet cho mọi thành viên trong hệ thống mạng LAN

E-MAIL& WEBSITE

Cung cấp một hệ thống E-mail đồng bộ và Website chuyên nghiệp cho công ty [email protected]

FIREWALL

Giải pháp thiết lập cơ chế bảo mật thông tin trong mạng trước tấn công phá hoại của Virus, Hacker…

VoIP VÀ VIDEO CONFERENCING

Giải pháp gọi điện thoại, hội họp bằng Video qua Internet giảm tới 70% chi phí so với điện thoại thông thường

VIRTUAL PRIVATE NETWORK - VPN

Giải pháp tạo hiệu ứng truy cập từ xa an toàn vào mạng LAN nội bộ ngay trên mạng Internet nhờ công nghệ mã hóa.

UsersUsers

UsersUsers

UsersUsers

Hub

Page 22: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

VNN TRỰC TIẾP - ĐIỂM NỔI BẬT

Đương truyền dành riêng ổn định, tốc độ đảm bảo tiêu chuẩn cam kết

Được áp dụng chính sách ưu tiên cao khi qua mạng Giới hạn tốc độ trong nước và quốc tế theo yêu cầu Được hỗ trợ thiết bị đầu cuối NTU/ Converter Tặng 8 IP Hỗ trợ 24/24*365 Dịch vụ gia tăng có thể triển khai trên các đương

truyền: VoIP, conference, VPN …

Page 23: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

CAM KẾT CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ

STT Nội dung cam kết Thông sốThời gian cung cấp dịch vụ và hỗ trợ ky thuật

1 Thơi gian cung cấp dịch vụ (kể từ ngày khách hàng đăng ký dịch vụ đến khi lắp đặt dịch vụ).

≤ 15 ngày

2 Hỗ trợ ky thuật qua số điện thoại 18001261 24/7

3 Thời gian khắc phục sự cố :

Sự cố mạng lưới: ≤ 01 giơ

Sự cố đương truyền : ≤ 05 giơ

4 Giám sát hoạt động của mạng lưới

Hệ thống hoạt động và được giám sát liên tục 24/7

Bất kỳ sự cố nào về mạng lưới đều được chuyển đến ngay ngươi quản lý mạng để xử lý

Cung cấp tài khoản truy cập Hệ thống giám sát có thể phát hiện được lỗi lưu lượng tăng nhanh, đột biến

Page 24: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

CAM KẾT CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ

STT Nội dung cam kết Thông số

Cam kết thông số ky thuật dịch vụ ( SLA)1 Cam kết đảm bảo tốc độ đương truyền Internet từ khách

hàng đến GateWay của VDC: Đúng như tốc độ đã ký kết trong hợp đồng.

2 Tỷ lệ duy trì hoạt động của mạng lưới đạt 99.99 % /month

3 Tỷ lệ duy trì hoạt động đương truyền của khách hàng đạt 99.9% /month

4 Tỷ lệ truyền tải dữ liệu thành công của khách hàng qua mạng Internet của VDC đạt.

từ 97% trở lên

5

Thơi gian trễ tối thiểu của đương truyền

- Liên lạc trong mạng của VDC ≤ 50ms

- Liên lạc đi quốc tế tới Hongkong, Singapore ≤ 200ms

Page 25: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

So sánh Leased line – FTTH - ADSL

LEASED LINELEASED LINE FTTHFTTH ADSLADSL Sử dùng cáp đồng, quang Truyền dẫn đối xưng Tốc độ cao đến Gbps Đương truyền dùng riêng, đảm bảo tốc độ kết nối trong mọi thơi điểm Địa chỉ IP tĩnh, Tính bảo mật cao Cam kết chất lượng theo SLA Phù hợp doanh nghiệp lớn, sử dụng đa dịch vụ.

Sử dụng cáp quangTruyền dẫn đối xưngTốc độ cao đến 1GbpsĐương truyền dùng chungKhông phụ thuộc độ dài cápDễ dàng nâng cấp tốc độPhù hợp với Đại lý Net, doanh nghiệp nhỏ

Sử dụng cáp đồngTruyền dẫn không đối xưngTốc độ bị giới hạn bởi công nghệ, tối đa 8MbpsĐương truyền dùng chung, chất lượng bị ảnh hưởng bởi môi trươngĐịa chỉ IP động, tính bảo mật không caoPhù hợp gia đình, văn phòng nhỏ

Page 26: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

TỐC ĐỘ ĐO THỰC TẾ GIỜ CAO ĐIỂM - QUỐC TẾ

n Đo trực tiếp tốc độ download từ các site download.microsoft.com

n Áp dụng cho các góiq Gói 1 : 512Kbpsq Gói 2: 1024Kbpsq Gói 3: 2048Kbpsq Gói 3 : 3072Kbpsq Gói 4 : 4096Kbps

Kết quả download quốc tế

0

1000

2000

3000

4000

5000

1 2 3 4 5

Gói tốc độ

Tố

c đ

ộ K

bp

s

Gói tốc độ

Tốc độ thực tế quốc tế

Kết quả đo dowload quốc tế

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

1 2 3 4 5

Gói tốc độ

Tỉ

lệ %

đạt

đư

ợc

Tỉ lệ % đạt được

Page 27: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

TỐC ĐỘ ĐO THỰC TẾ GIỜ CAO ĐIỂM – TRONG NƯỚC

n Đo trực tiếp tốc độ đến các site trong nước, gateway

n Áp dụng cho các góiq Gói 1 : 512Kbpsq Gói 2: 1024Kbpsq Gói 3: 2048Kbpsq Gói 3 : 3072Kbpsq Gói 4 : 4096Kbps

Kết quả dowload trong nước

0

1000

2000

3000

4000

5000

1 2 3 4 5

Gói tốc độ

Tố

c đ

ộ K

bp

s

Gói tốc độ

Tốc độ thực tế trongnước

Kết quả dowload trong nước

0102030405060708090

100

1 2 3 4 5

Gói tốc độ

Tỉ

lệ %

Tỉ lệ % đạt đượcf

Page 28: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

DỊCH VỤ VPN/MPLS

Page 29: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

VPN/MPLS

n Định nghĩa : q Dịch vụ VPN/MPLS là sử dụng công nghệ thiết lập mạng dùng

riêng trên nền mạng Internet sẵn có bằng cơ chế mã hóa, tạo ra các “đương hầm ảo” thông suốt và bảo mật.

q Dịch vụ VPN/MPLS đáp ưng nhu cầu của các doanh nghiệp muốn duy trì một mạng riêng kết nối giữa các trụ sở chi nhánh và các nhân viên hoạt động ở ngoài công ty với chi phí thấp hoạt động ổn định và độ bảo mật cao.

q Tốc độ : có thể lên đến Gbpsq Phạm vi cung cấp : trong và ngoài nướcq Cung cấp các khả năng cam kết tốc độ và băng thông tối thiểu

(QoS)

Page 30: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

VPN/MPLS – Ưu điểm

Công nghệ tiên tiến : Công nghệ chuyển mạch nhãn đa giao thưc MPLS (Multi Protocol

Label Switching) Chi phí đầu tư hiệu quả :

Tận dụng khả năng xử lý của các thiết bị trong mạng core MPLS của VDC. Giảm các chi phí đầu tư thiết bị đắt tiền tại đầu khách hàng.

Đáp ưng mô hình điểm – đa điểm, cho phép kết nối mạng riêng với chỉ 1 đương kênh vật lý duy nhất.

Chi phí sử dụng rẻ hơn tới 50% so với công nghệ truyền thống. Tăng khả năng mở rộng, giảm độ phưc tạp trong quản lý IT của

khách hàng Bảo mật an toàn :

Bảo mật tuyệt đối trên mạng core MPLS của VDC Bảo mật tối ưu trên kênh dành riêng (local loop) tương tự như dịch

vụ Leased Line

Page 31: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

Mạng IP – VPN MPLS Mạng IP – VPN MPLS

Branches

… MPLS VDCLeased Line Leased Line RouterRouter

MPLS MPLS SwitchingSwitching

RouterRouter

MPLS MPLS SwitchingSwitching

Tunnel

Leased Line+ HN & HCM City: -Trên 1Mbps:Cáp quang -Dưới 1 Mbps: Cáp đồng+ Others : Cooper

PE –Provider Edge CE – Customer Edge

CE – Customer Edge

Leased Line+ HN & HCM City: - Trên 1Mbps:Cáp quang -Dưới 1 Mbps: Cáp đồng+ Tỉnh khác : Cooper

MPLS backbone : Establish VPN tunel by attach label to IP packet and transfer through out MPLS network.

Data Center

64Kbps – 8Gbps 64Kbps – 8Gbps

VPN Tunel (VRF)

Point to point topo Point to multi-point topo

Page 32: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

CÁC MÔ HÌNH ĐẤU NỐI CHO LEASED LINE VÀ VPN/MPLS

Page 33: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

CÁC MÔ HÌNH ĐẤU NỐI THỰC TẾ

Đấu nối trực tiếp về POP VDC2: cáp đồng hoặc cáp quang

Đấu nối qua DDN, ADSL : cáp đồng Đấu nối về bưu cục : dùng truyền dẫn của

bưu điện (cáp đồng hoặc cáp quang) Đấu nối qua MAN : cáp quang

Page 34: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

Mô hình đấu nối trực tiếp về POP

Mô Tả :Cáp đồng được kéo trực tiếp từ khách hàng về POP VDC2 qua cặp modem SHDSL

Cáp đồng/cáp quangModemModem

Router khách hàng

POP Internet VDC

Router POP

LAN khách hàng

Internet

Page 35: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

Đấu nối qua DDN của Viễn Thông Tỉnh

Mô Tả : Cáp đồng được kéo từ node DDN gần nhất về khách hàng qua cặp modem SHDSL

Yêu cầu hỗ trợ của Viễn Thông Tỉnh : q Kéo cáp đồng đến khách hàngq Cung cấp giao tiếp V35 và modem SHDSL với chuẩn phù hợp của mạng

DDN

POP Internet/VPN VDC

Router POP

Internet/VPN

DDNCáp đồng/cáp quang

ModemModem

Router khách hàng

LAN khách hàng

Node DDN

V.35

CE1/G.703

Page 36: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

Đấu nối qua xDSL của Viễn Thông Tỉnh

Mô Tả : Từ khách hàng, cáp đồng được kéo đến trạm xDSL gần nhất , sử dụng modem SHDSL

Yêu cầu hỗ trợ của Viễn Thông Tỉnh : Kéo cáp đồng đến khách hàng Cung cấp giao tiếp SHDSL của mạng xDSL đấu nối với khách hàng Cung cấp giao tiếp E1 đấu nối với POP VDC2

Router POP

Internet/VPN

xDSL

Bưu cục gần khách hàng

E1Cáp đồng Modem

Router khách hàng

LAN khách hàng

POP Internet/VPN VDC

Bưu cục gần POP VDC

Page 37: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

Đấu nối sử dụng truyền dẫn E1

Mô Tả : Từ khách hàng, cáp đồng được kéo bưu cục gần nhất. Sử dụng converter chuyển đổi từ E1/SHDSL để cung cấp cho khách hàng

Yêu cầu hỗ trợ của Viễn Thông Tỉnh : Kéo cáp đồng đến khách hàng Cung cấp luồng E1 từ POP VDC2 đến bưu cục gần khách hàng.

POP Internet/VPN VDC

Router POP

Internet/VPN

Truyền dẫn E1

Bưu cục gần khách hàng

E1

CE1/G.703

V35 Cáp đồng/cáp quang ModemModem

Router khách hàng

LAN khách hàng

Multiplexer

Page 38: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

Đấu nối quang mạng MAN

Mô Tả : Từ khách hàng, cáp quang được kéo node mạng MAN gần nhất. Sử dụng thiết bị chuyển đổi phù hợp với thiết bị của VT

Yêu cầu hỗ trợ của Viễn thông Tỉnh: 01 cổng giao tiếp FE/GE với POP VDC2 tại Tỉnh của mạng MAN Viễn Thông Tỉnh. 01 cổng giao tiếp FE trên thiết đấu nối cho khách hàng của mạng MAN tại bưu cục gần

khách hàng.

POP Internet/VPN VDC

Router POP

Internet/VPN

MAN

Bưu cục gần khách hàng

GECáp quang Modem

Router khách hàng

LAN khách hàng

Page 39: Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010

Kết thúc

Q&A