Download - Internet - Truyen So Lieu VDC2_CNDT-20111010
DỊCH VỤ INTERNET TRỰC TIẾP & TRUYỀN SỐ LIỆU
PHÒNG CÔNG NGHỆ - ĐẦU TƯ
8/2011
NỘI DUNG
Thông tin tổng thể mạng lưới Thế mạnh
Mạng lưới – Công nghệ Hỗ trợ khách hàng
Đặc điểm dịch vụ Internet trực tiếp Đặc điểm - Thế mạnh Cam kết chất lượng dịch vụ Minh họa chất lượng dịch vụ LL thực tế
Đặc điểm dịch vụ VPN/MPLS Một số mô hình đấu nối Lease line, VPN/MPLS thực
tế
SƠ ĐỒ MẠNG TỔNG THỂ
Core VNPT
Internet Global
ISPs: FPT, Viettel,...VNIX
113
Gbp
s
HCM HNI
ĐNG
POPs 63 tỉnh thành
HCM
nx10
Gbp
s
ĐNG
HNI
BDGĐNINAN
HPG…... …...
UsersUsers UsersUsers UsersUsers UsersUsers UsersUsers UsersUsers UsersUsersUsersUsersUsersUsers UsersUsersUsersUsers UsersUsersUsersUsers UsersUsersUsersUsers UsersUsersUsersUsers UsersUsersUsersUsers UsersUsersUsersUsers
DDN / Metro/ Truyền dẫn
BĂNG THÔNG INTERNET QUỐC TẾ
(VNNIC, 8/2011)
3505 3155
116000
5120
42488
30055
202
0
20000
40000
60000
80000
100000
120000
Mb
ps
SPT EVN VNPT CMC TI FPT VIETTEL HTC
TỶ LỆ BĂNG THÔNG INTERNET QUỐC TẾ
(VNNIC, 8/2011)
CMC TI2.6%
EVN1.6%
HTC0.1%
SPT1.7%
VNPT57.8%
VIETTEL15.0%
FPT21.2%
SPT EVN VNPT CMC TI FPT VIETTEL HTC
NGN backbone
3 x 10Gbps
NTTcom – JapanNTTcom – Japan
NTTcom-SingNTTcom-Sing
Telia - HKTelia - HK
Tata - HKTata - HK
SingTELSingTEL
VNPT.G - USVNPT.G - US
Global Crosssing-US
Global Crosssing-US
LaosLaotel, LTC
LaosLaotel, LTC
Cambodia 8 ISPs
Cambodia 8 ISPs
VNPT.G -HKVNPT.G -HK
New NGN backbone3 x 50Gbps
VNIX & ISP VN
VNIX & ISP VN
CU - ChinaCU - China
DTAG - USDTAG - US
DTAG - HKDTAG - HK
TINET - USTINET - US
CT -ChinaCT -China
Google - HKGoogle - HK
Equinix - HKEquinix - HK
3x 60 Gbps backbone
116 Gbps In’t
gateway
1.7Gbps international
data
79Gbps peering
domestic ISP
20 Gbps peering
global ISP
63/63 access nodes
63/63 local fiber
network.
nxGE links between
access nodes.
Kênh Internet quốc tế
Đối tác Kết cuối Dung lượng (Gbps)
Tổng dung lượng
Singtel Singapore 7.5
116
NTTCom
Japan 2.5
Singapore 5
Telia HongKong 7.5
VPNT-G
HongKong 12.5
US 5
Tata HongKong 7.5
DTAG
HongKong 12.5
US 10
Tinet US 10
ChinaTelecom China 10
EQUINIX HongKong 10
Google HongKong 5
Global Crossing US 10
China Union China 1
INTERNET VNPT
CÁC HƯỚNG KẾT NỐI QUỐC TẾ
BW: 7.5 Gbps Tuyến cáp: SMW3
BW: 10 Gbps Tuyến cáp: CSC
BW: 5 Gbps Tuyến cáp: AAG
BW: 10 Gbps Tuyến cáp: IA
Singtel - Singapore
NTTCom (Japan)
VNPT-G (HK)
VNPT-G (US)Global Crossing
(US)
Tinet (US)
CT (China)
EQUINIX (HK)
DTAG (HK)BW: 10Gbps Tuyến cáp: AAG
BW: 7.5 Gbps Tuyến cáp: SMW3
BW: 2.5 Gbps Tuyến cáp: AAG
BW: 12.5 Gbps Tuyến cáp: SMW3, CSC
BW: 5Gbps Tuyến cáp: CSC
BW: 10 Gbps Tuyến cáp: AAG
BW: 10.Gbps Tuyến cáp: CSC
BW: 12.5 Gbps Tuyến cáp: SMW3,AAG
VNPT-VDC
Google (HK)
BW: 5 Gbps Tuyến cáp: AAG
China Union
BW: 1GbpsTuyến cáp: CSC
NTTCom (Sing)
DTAG (US)
TATA (HK)
Telia (HK)
BW: 7.5 Gbps Tuyến cáp: SMW3, CSC
(VDC, 8/2011)
CÁC HƯỚNG PEERING TRONG NƯỚC
VNG
VTC
Viettel
VNIX SPT
Netnam
SCTV
EVN
CMC
FPT
20 Gbps
20 Gbps
5 Gbps
2 Gbps
3 Gbps
21 G
bps
1.4
Gbp
s
2 Gbps
1.6 Gbps
1.2 Gbps
VNPT/VDC
(VDC, 8/2011)
POPs khu vực phía Nam
10 G
bps
Bình Dương
Bình Phước
Vũng Tàu
Đồng Nai
Tây Ninh
Long An
Bạc Liêu
Kiên Giang
Cà Mau
Sóc Trăng
Đồng Tháp
Tiền Giang
Bến Tre
Vĩnh Long
Cần Thơ
Trà Vinh
An Giang
Lâm Đồng
Bình Thuận
Ninh Thuận
1 Gbps100 M
bpsVNIX HCM
FPT HCM
10 G
bps
1 Gbps
155 Mbps
155 Mbps
1 Gbps
1 Gbps
1 Gbps
155
Mbp
s
155
Mbp
s
155 M
bps
1 Gbps
155 Mbps
1 Gbps
100 Mbps
155 Mbps
155 Mbps
155 Mbps155 Mbps1 Gbps
VNPT/VDC2
(VDC, 8/2011)
TRUNG KẾ POP KV2
POP Trung kế POP Trung kế
An Giang 1x155Mbps Kiên Giang 1x155Mbps
Bạc Liêu 1x155Mbps Lâm Đồng 1x155Mbps
Bến Tre 1x155Mbps Long An 1x155Mbps
Bình Dương 1x1Gbps Ninh Thuận 1x1Gbps
Bình Phước 1x155Mbps Sóc Trăng 1x155Mbps
Bình Thuận 1x100Mbps Tây Ninh 1x1Gbps
Cà Mau 1x1Gbps Tiền Giang 1x155Mbps
Cần Thơ 1x1Gbps Trà Vinh 1x155Mbps
Đồng Nai 1x1Gbps Vĩnh Long 1x1Gbps
Đồng Tháp 1x100Mbps Vũng Tàu 1x1Gbps
3x10Gbps
NTT comNTT com
KDDIKDDI
CHT-ICHT-I
PCCWPCCW
CUCN
APCN2
VPN/MPLS
CSC
SMW3TVH
FRFR
L/S
SingTelSingTel
EquantEquant
CWCW
KDDIKDDI
CHT-ICHT-I
EquantEquant
PCCWPCCW
SingTelSingTel
VITCVITC
VDC Datacomunication Nework
Hạ tầng cung cấp truyền số liêụ quốc tế - VDC Hạ tầng cung cấp truyền số liêụ quốc tế - VDC
336 Mbps
49 Mbps
CPCNetCPCNet4Mbps
90 Mbps
465 Mbps
14 Mbps
British TelBritish Tel
310 Mbps
90 Mbps
310 Mbps
ACASIAACASIA
49 Mbps
(VDC, 8/2011)
THẾ MẠNH - MẠNG LƯỚI, CÔNG NGHỆ
Kênh quốc tế Backbone Truy nhập Truyền dẫnDung lượng lớn nhất
Đa dạng hướng kết nối
Đối tác uy tín
Dung lượng nx10Gbps
Công nghệ NGN
Thiết bị có Năng lực mạnh
POP ở 63 tỉnh thành
POP ở các KCN, khu đô thị
Trung kế POP nx155Mbps hoặc nxGpbs
Thiết bị bị năng lực mạnh
Đa dạng cổng giao tiếp
DDN/Metronet
Ngầm hóa
Độ sẵn sàng cao
Thiết kế thống nhất
THẾ MẠNH - MẠNG LƯỚI, CÔNG NGHỆ
Đấu nối quốc tế, peering Băng thông đi quốc tế lớn nhất Việt Nam với 116 Gbps 79 Gbps trạm IX với ISP#. Hơn 20 đối tác GPS quốc tế. Đa dạng hướng kết nối với Internet quốc tế Đối tác uy tín trên toàn cầu.
Hệ thống mạng backbone Dung lượng nx10 Gbps Bắc – Trung – Nam Sử dụng công nghệ mạng NGN Bảo mật cao, linh hoạt dịch vụ và chính sách quản lý Thiết bị có năng lực xử lý cao
THẾ MẠNH - MẠNG LƯỚI, CÔNG NGHỆ
Hệ thống cáp truyền dẫn : DDN, Metrronet,cáp trực thông Được ngầm hoá Được thiết kế thống nhất tại tất cả các Tỉnh thành
Hệ thống truy nhập POP đặt tại 63/63 tỉnh thành POP tại các khu công nghiệp, khu đô thị POP được trang bị các thiết bị năng lực xử lý mạnh, đa
dạng các giao tiếp kết nối V35, E1, FE, GE .. Các POP được kết nối vào mạng trục với các trung kế
nx155Mbps hay nxGbps
THẾ MẠNH - HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Nhân sự Quy trình Công cụ Chính sáchNhiều kinh nghiệm
Trình độ chuyên môn cao
Đội ngũ hỗ trợ sẵn sàng ở các tỉnh thành.
Rõ ràng, thống nhất
Hỗ trợ 24/7
Cung cấp công cụ giám sát
Cảnh báo sự cố
Đo kiểm chất lượng
SLA
Giá linh hoạt
Chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp
THẾ MẠNH - HỖ TRỢ KỸ THUẬT
Nhân sự : Đội ngũ ky sư hỗ trợ ky thuật có nhiều kinh nghiệm thực tế Có trình độ chuyên môn cao: ky sư, có các chưng chỉ quốc tế
như CCNP, MCSE, các chưng chỉ bảo mật… Xử lý truyền dẫn : đội ngũ ky thuật tại chỗ của các Viễn Thông
Tỉnh
Quy trình hỗ trợ: thống nhất, chặt chẽ trong nội bộ và các đơn vị ngoài.
Hỗ trợ ky thuật: 24/7 qua đầu số miễn phí 18001261
THẾ MẠNH - HỖ TRỢ KỸ THUẬT
Công cụ giám sát: Cung cấp cho khách hàng công cụ theo doi traffic Cảnh báo sự cố khi đương truyền bị gián đoạn Công cụ giám sát đương truyền của khách hàng: Delay
time, packet loss, Availability, tai CPU, Memory trên router,…
Chính sách: Cam kết chất lượng theo SLA Chính sách giảm cước khi sự cố do các yếu tố khách quan Chính sách chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp
GIỚI THIỆU DỊCH VỤ INTERNET TRỰC TIẾP
DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET TRỰC TIẾP
Định nghĩa : VNN/ Internet trực tiếp là dịch vụ truy cập Internet với tốc độ cao, đối
xưng qua kênh thuê riêng từ địa điểm khách hàng đến POP Internet của VDC với tốc độ theo yêu cầu của khách hàng từ 64Kbps đến hàng chục Gbps....
Đặc điểm : Tốc độ không giới hạn: sử dụng cáp quang hoặc cáp đồng, với tốc độ
từ 64Kbps tới hàng chục Gbps Riêng biệt & trực tiếp: Kết nối bằng kênh riêng vật lý, hoàn toàn không
còn trễ và nghẽn mạng. Rất ổn định: Với công nghệ đối xưng cho cả upload và download sẽ
cho phép kết nối Internet liên tục và thông suốt 24/24 Bảo mật: Kênh truyền dẫn riêng biệt sẽ giúp giảm thiểu các tấn công và
xâm nhập vào mạng dữ liệu của bạn qua Internet. Đa ứng dụng: Sử dụng địa chỉ IP tĩnh được cấp cùng đương truyền ổn
định, tốc độ cao sẽ giúp khách hàng triển khai các ưng dụng gia tăng thơi gian thực như: Proxy Server, Website Server, E-Mail Server, VPN, Video Conferencing, IP Phone…
Internet trInternet trực tiếpực tiếp
DỊCH VỤ VNN/INTERNET NIXDỊCH VỤ VNN/INTERNET NIX
DỊCH VỤ VNN/INTERNET QUỐC TẾDỊCH VỤ VNN/INTERNET QUỐC TẾ
Internet trực tiếp – Ứng dụng mạng Internet trực tiếp – Ứng dụng mạng
TelephoneTelephone
Data transfer...Data transfer...
Internet accessInternet access
FirewallFirewall
E-mailE-mail
WebsiteWebsite
PROXY SERVER
Giải pháp chia sẻ và quản trị truy cập Internet cho mọi thành viên trong hệ thống mạng LAN
E-MAIL& WEBSITE
Cung cấp một hệ thống E-mail đồng bộ và Website chuyên nghiệp cho công ty [email protected]
FIREWALL
Giải pháp thiết lập cơ chế bảo mật thông tin trong mạng trước tấn công phá hoại của Virus, Hacker…
VoIP VÀ VIDEO CONFERENCING
Giải pháp gọi điện thoại, hội họp bằng Video qua Internet giảm tới 70% chi phí so với điện thoại thông thường
VIRTUAL PRIVATE NETWORK - VPN
Giải pháp tạo hiệu ứng truy cập từ xa an toàn vào mạng LAN nội bộ ngay trên mạng Internet nhờ công nghệ mã hóa.
UsersUsers
UsersUsers
UsersUsers
Hub
VNN TRỰC TIẾP - ĐIỂM NỔI BẬT
Đương truyền dành riêng ổn định, tốc độ đảm bảo tiêu chuẩn cam kết
Được áp dụng chính sách ưu tiên cao khi qua mạng Giới hạn tốc độ trong nước và quốc tế theo yêu cầu Được hỗ trợ thiết bị đầu cuối NTU/ Converter Tặng 8 IP Hỗ trợ 24/24*365 Dịch vụ gia tăng có thể triển khai trên các đương
truyền: VoIP, conference, VPN …
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
STT Nội dung cam kết Thông sốThời gian cung cấp dịch vụ và hỗ trợ ky thuật
1 Thơi gian cung cấp dịch vụ (kể từ ngày khách hàng đăng ký dịch vụ đến khi lắp đặt dịch vụ).
≤ 15 ngày
2 Hỗ trợ ky thuật qua số điện thoại 18001261 24/7
3 Thời gian khắc phục sự cố :
Sự cố mạng lưới: ≤ 01 giơ
Sự cố đương truyền : ≤ 05 giơ
4 Giám sát hoạt động của mạng lưới
Hệ thống hoạt động và được giám sát liên tục 24/7
Bất kỳ sự cố nào về mạng lưới đều được chuyển đến ngay ngươi quản lý mạng để xử lý
Cung cấp tài khoản truy cập Hệ thống giám sát có thể phát hiện được lỗi lưu lượng tăng nhanh, đột biến
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
STT Nội dung cam kết Thông số
Cam kết thông số ky thuật dịch vụ ( SLA)1 Cam kết đảm bảo tốc độ đương truyền Internet từ khách
hàng đến GateWay của VDC: Đúng như tốc độ đã ký kết trong hợp đồng.
2 Tỷ lệ duy trì hoạt động của mạng lưới đạt 99.99 % /month
3 Tỷ lệ duy trì hoạt động đương truyền của khách hàng đạt 99.9% /month
4 Tỷ lệ truyền tải dữ liệu thành công của khách hàng qua mạng Internet của VDC đạt.
từ 97% trở lên
5
Thơi gian trễ tối thiểu của đương truyền
- Liên lạc trong mạng của VDC ≤ 50ms
- Liên lạc đi quốc tế tới Hongkong, Singapore ≤ 200ms
So sánh Leased line – FTTH - ADSL
LEASED LINELEASED LINE FTTHFTTH ADSLADSL Sử dùng cáp đồng, quang Truyền dẫn đối xưng Tốc độ cao đến Gbps Đương truyền dùng riêng, đảm bảo tốc độ kết nối trong mọi thơi điểm Địa chỉ IP tĩnh, Tính bảo mật cao Cam kết chất lượng theo SLA Phù hợp doanh nghiệp lớn, sử dụng đa dịch vụ.
Sử dụng cáp quangTruyền dẫn đối xưngTốc độ cao đến 1GbpsĐương truyền dùng chungKhông phụ thuộc độ dài cápDễ dàng nâng cấp tốc độPhù hợp với Đại lý Net, doanh nghiệp nhỏ
Sử dụng cáp đồngTruyền dẫn không đối xưngTốc độ bị giới hạn bởi công nghệ, tối đa 8MbpsĐương truyền dùng chung, chất lượng bị ảnh hưởng bởi môi trươngĐịa chỉ IP động, tính bảo mật không caoPhù hợp gia đình, văn phòng nhỏ
TỐC ĐỘ ĐO THỰC TẾ GIỜ CAO ĐIỂM - QUỐC TẾ
n Đo trực tiếp tốc độ download từ các site download.microsoft.com
n Áp dụng cho các góiq Gói 1 : 512Kbpsq Gói 2: 1024Kbpsq Gói 3: 2048Kbpsq Gói 3 : 3072Kbpsq Gói 4 : 4096Kbps
Kết quả download quốc tế
0
1000
2000
3000
4000
5000
1 2 3 4 5
Gói tốc độ
Tố
c đ
ộ K
bp
s
Gói tốc độ
Tốc độ thực tế quốc tế
Kết quả đo dowload quốc tế
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
1 2 3 4 5
Gói tốc độ
Tỉ
lệ %
đạt
đư
ợc
Tỉ lệ % đạt được
TỐC ĐỘ ĐO THỰC TẾ GIỜ CAO ĐIỂM – TRONG NƯỚC
n Đo trực tiếp tốc độ đến các site trong nước, gateway
n Áp dụng cho các góiq Gói 1 : 512Kbpsq Gói 2: 1024Kbpsq Gói 3: 2048Kbpsq Gói 3 : 3072Kbpsq Gói 4 : 4096Kbps
Kết quả dowload trong nước
0
1000
2000
3000
4000
5000
1 2 3 4 5
Gói tốc độ
Tố
c đ
ộ K
bp
s
Gói tốc độ
Tốc độ thực tế trongnước
Kết quả dowload trong nước
0102030405060708090
100
1 2 3 4 5
Gói tốc độ
Tỉ
lệ %
Tỉ lệ % đạt đượcf
DỊCH VỤ VPN/MPLS
VPN/MPLS
n Định nghĩa : q Dịch vụ VPN/MPLS là sử dụng công nghệ thiết lập mạng dùng
riêng trên nền mạng Internet sẵn có bằng cơ chế mã hóa, tạo ra các “đương hầm ảo” thông suốt và bảo mật.
q Dịch vụ VPN/MPLS đáp ưng nhu cầu của các doanh nghiệp muốn duy trì một mạng riêng kết nối giữa các trụ sở chi nhánh và các nhân viên hoạt động ở ngoài công ty với chi phí thấp hoạt động ổn định và độ bảo mật cao.
q Tốc độ : có thể lên đến Gbpsq Phạm vi cung cấp : trong và ngoài nướcq Cung cấp các khả năng cam kết tốc độ và băng thông tối thiểu
(QoS)
VPN/MPLS – Ưu điểm
Công nghệ tiên tiến : Công nghệ chuyển mạch nhãn đa giao thưc MPLS (Multi Protocol
Label Switching) Chi phí đầu tư hiệu quả :
Tận dụng khả năng xử lý của các thiết bị trong mạng core MPLS của VDC. Giảm các chi phí đầu tư thiết bị đắt tiền tại đầu khách hàng.
Đáp ưng mô hình điểm – đa điểm, cho phép kết nối mạng riêng với chỉ 1 đương kênh vật lý duy nhất.
Chi phí sử dụng rẻ hơn tới 50% so với công nghệ truyền thống. Tăng khả năng mở rộng, giảm độ phưc tạp trong quản lý IT của
khách hàng Bảo mật an toàn :
Bảo mật tuyệt đối trên mạng core MPLS của VDC Bảo mật tối ưu trên kênh dành riêng (local loop) tương tự như dịch
vụ Leased Line
Mạng IP – VPN MPLS Mạng IP – VPN MPLS
Branches
… MPLS VDCLeased Line Leased Line RouterRouter
MPLS MPLS SwitchingSwitching
RouterRouter
MPLS MPLS SwitchingSwitching
Tunnel
Leased Line+ HN & HCM City: -Trên 1Mbps:Cáp quang -Dưới 1 Mbps: Cáp đồng+ Others : Cooper
PE –Provider Edge CE – Customer Edge
CE – Customer Edge
Leased Line+ HN & HCM City: - Trên 1Mbps:Cáp quang -Dưới 1 Mbps: Cáp đồng+ Tỉnh khác : Cooper
MPLS backbone : Establish VPN tunel by attach label to IP packet and transfer through out MPLS network.
Data Center
64Kbps – 8Gbps 64Kbps – 8Gbps
VPN Tunel (VRF)
Point to point topo Point to multi-point topo
CÁC MÔ HÌNH ĐẤU NỐI CHO LEASED LINE VÀ VPN/MPLS
CÁC MÔ HÌNH ĐẤU NỐI THỰC TẾ
Đấu nối trực tiếp về POP VDC2: cáp đồng hoặc cáp quang
Đấu nối qua DDN, ADSL : cáp đồng Đấu nối về bưu cục : dùng truyền dẫn của
bưu điện (cáp đồng hoặc cáp quang) Đấu nối qua MAN : cáp quang
Mô hình đấu nối trực tiếp về POP
Mô Tả :Cáp đồng được kéo trực tiếp từ khách hàng về POP VDC2 qua cặp modem SHDSL
Cáp đồng/cáp quangModemModem
Router khách hàng
POP Internet VDC
Router POP
LAN khách hàng
Internet
Đấu nối qua DDN của Viễn Thông Tỉnh
Mô Tả : Cáp đồng được kéo từ node DDN gần nhất về khách hàng qua cặp modem SHDSL
Yêu cầu hỗ trợ của Viễn Thông Tỉnh : q Kéo cáp đồng đến khách hàngq Cung cấp giao tiếp V35 và modem SHDSL với chuẩn phù hợp của mạng
DDN
POP Internet/VPN VDC
Router POP
Internet/VPN
DDNCáp đồng/cáp quang
ModemModem
Router khách hàng
LAN khách hàng
Node DDN
V.35
CE1/G.703
Đấu nối qua xDSL của Viễn Thông Tỉnh
Mô Tả : Từ khách hàng, cáp đồng được kéo đến trạm xDSL gần nhất , sử dụng modem SHDSL
Yêu cầu hỗ trợ của Viễn Thông Tỉnh : Kéo cáp đồng đến khách hàng Cung cấp giao tiếp SHDSL của mạng xDSL đấu nối với khách hàng Cung cấp giao tiếp E1 đấu nối với POP VDC2
Router POP
Internet/VPN
xDSL
Bưu cục gần khách hàng
E1Cáp đồng Modem
Router khách hàng
LAN khách hàng
POP Internet/VPN VDC
Bưu cục gần POP VDC
Đấu nối sử dụng truyền dẫn E1
Mô Tả : Từ khách hàng, cáp đồng được kéo bưu cục gần nhất. Sử dụng converter chuyển đổi từ E1/SHDSL để cung cấp cho khách hàng
Yêu cầu hỗ trợ của Viễn Thông Tỉnh : Kéo cáp đồng đến khách hàng Cung cấp luồng E1 từ POP VDC2 đến bưu cục gần khách hàng.
POP Internet/VPN VDC
Router POP
Internet/VPN
Truyền dẫn E1
Bưu cục gần khách hàng
E1
CE1/G.703
V35 Cáp đồng/cáp quang ModemModem
Router khách hàng
LAN khách hàng
Multiplexer
Đấu nối quang mạng MAN
Mô Tả : Từ khách hàng, cáp quang được kéo node mạng MAN gần nhất. Sử dụng thiết bị chuyển đổi phù hợp với thiết bị của VT
Yêu cầu hỗ trợ của Viễn thông Tỉnh: 01 cổng giao tiếp FE/GE với POP VDC2 tại Tỉnh của mạng MAN Viễn Thông Tỉnh. 01 cổng giao tiếp FE trên thiết đấu nối cho khách hàng của mạng MAN tại bưu cục gần
khách hàng.
POP Internet/VPN VDC
Router POP
Internet/VPN
MAN
Bưu cục gần khách hàng
GECáp quang Modem
Router khách hàng
LAN khách hàng
Kết thúc
Q&A