ĐẠi hỌc quỐc gia hÀ nỘi -...
TRANSCRIPT
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
----------------------
TRẦN THỊ TUYẾT MAI
KIỂM NGHIỆM CƠ CHẾ PHẢN ỨNG
H2(k) + Br2(k) 2HBr(k)
BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÍNH HÓA HỌC LƯỢNG TỬ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
HÀ NỘI - 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
----------------------
TRẦN THỊ TUYẾT MAI
KIỂM NGHIỆM CƠ CHẾ PHẢN ỨNG
H2(k) + Br2(k) 2HBr(k)
BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÍNH HÓA HỌC LƯỢNG TỬ
Chuyên ngành: Hóa lý thuyết và hóa lý
Mã số: 60440119
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. PHẠM VĂN NHIÊU
TS. VŨ VIỆT CƯỜNG
HÀ NỘI - 2015
LỜI CẢM ƠN
Với lòng biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS.Phạm Văn
Nhiêu và Thầy TS.Vũ Việt Cƣờng đã dạy bảo, hƣớng dẫn tôi tận tình, tạo mọi điều
kiện tốt nhất để tôi hoàn thành luận văn thạc sĩ của mình.
Tiếp theo tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo nhà trƣờng, Phòng sau
đại học, ban chủ nhiệm Khoa Hóa học, quý Thầy, Cô Khoa Hóa học, đặc biệt các
thầy, cô Bộ môn Hóa lý và Hóa lý thuyết - Trƣờng Đại học Khoa học tự nhiên - Đại
học Quốc gia Hà Nội đã tạo điều kiện giúp đỡ để tôi hoàn thành luận văn đúng thời
hạn và tốt nhất.
Tiếp theo tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo trƣờng Đại học Kinh tế
kỹ thuật công nghiệp, các phòng, ban của nhà trƣờng, Khoa Khoa học cơ bản nơi tôi
công tác đã tạo mọi điều kiện để tôi hoàn thành khóa học đúng thời hạn.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến gia đình, Thầy, Cô,
bạn bè, đồng nghiệp đã luôn ủng hộ, quan tâm, tạo điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành
luận văn một cách tốt nhất.
Tôi xin chân thành cám ơn!
Hà Nội, tháng 12 năm 2015
Tác giả
Trần Thị Tuyết Mai
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
MỞ ĐẦU ................................................................... Error! Bookmark not defined.
NỘI DUNG ............................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ..................................... Error! Bookmark not defined.
1.1. Cơ sở lý thuyết hóa học lƣợng tử. ...................... Error! Bookmark not defined.
1.1.1. Phƣơng trình Schrodinger. ..................... Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Sự gần đúng Born – Oppenheirmer. ....... Error! Bookmark not defined.
1.1.3. Phƣơng pháp biến phân. ......................... Error! Bookmark not defined.
1.1.4. Thuyết trƣờng tự hợp Hartree – Fock. ... Error! Bookmark not defined.
1.1.5. Phƣơng trình Roothaan. .......................... Error! Bookmark not defined.
1.2. Cơ sở của các phƣơng pháp tính gần đúng lƣợng tử.Error! Bookmark not
defined.
1.2.1. Giới thiệu các phƣơng pháp tính gần đúng lƣợng tử.Error! Bookmark
not defined.
1.2.1.1. Phƣơng pháp ab – initio. ..................... Error! Bookmark not defined.
1.2.1.2. Các phƣơng pháp bán kinh nghiệm. .... Error! Bookmark not defined.
1.2.1.3. Phƣơng pháp Huckel (HMO). ............. Error! Bookmark not defined.
1.2.1.4. Phƣơng pháp ZDO (Zero Differential Overlap).Error! Bookmark not
defined.
1.2.1.5. Phƣơng pháp CNDO (Complete Neglect of Differential Overlap).
.......................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.1.6. Phƣơng pháp INDO (Intermediate Neglect of Differential Overlap).
.......................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.1.7. Phƣơng pháp MINDO (Modified Intermediate Neglect of Differential
Overlap). ........................................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.1.8. Phƣơng pháp MNDO (Modified Neglect of Diatomic Overlap). Error!
Bookmark not defined.
1.2.1.9. Phƣơng pháp AM1 (Austin Model 1). Error! Bookmark not defined.
1.2.1.10. Phƣơng pháp PM3 (Parametric Model 3).Error! Bookmark not
defined.
1.2.1.11. Phƣơng pháp ZINDO (Zerner’s INDO).Error! Bookmark not
defined.
1.2.2. Tƣơng quan electron. ............................. Error! Bookmark not defined.
1.2.3. Bộ hàm cơ sở. ......................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.3.1. Obitan kiểu Slater và kiểu Gauss (STOs và GTOs).Error! Bookmark
not defined.
1.2.3.2. Những bộ hàm cơ sở thƣờng dùng. ..... Error! Bookmark not defined.
1.2.4. Phƣơng pháp phiếm hàm mật độ(DFT).. Error! Bookmark not defined.
1.2.4.1. Các định lý Hohenburg – Kohn (HK). Error! Bookmark not defined.
1.2.4.2. Phƣơng pháp Kohn – Sham (KS). ....... Error! Bookmark not defined.
1.2.4.3. Sự gần đúng mật độ khoanh vùng, ...... Error! Bookmark not defined.
1.2.4.4. Sự gần đúng gradient tổng quát, .......... Error! Bookmark not defined.
1.2.4.5. Phƣơng pháp hỗn hợp. ......................... Error! Bookmark not defined.
1.2.4.6. Một số phƣơng pháp DFT thƣờng dùng.Error! Bookmark not
defined.
1.3. Bề mặt thế năng ( Potential Energy Surface: PES).Error! Bookmark not
defined.
1.3.1. Bề mặt thế năng. ..................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Điểm yên ngựa và đƣờng phản ứng. ...... Error! Bookmark not defined.
1.3.3. Tọa độ phản ứng thực ( Intrinsic Reaction Coordinate – IRC). ..... Error!
Bookmark not defined.
1.4. Cơ sở lí thuyết về động hóa học. ........................ Error! Bookmark not defined.
_Toc4372906651.4.1. Tốc độ phản ứng. .......... Error! Bookmark not defined.
1.4.1.1. Định nghĩa. .......................................... Error! Bookmark not defined.
1.4.1.2. Các yếu tố ảnh hƣởng đến tốc độ phản ứng.Error! Bookmark not
defined.
1.4.2. Cơ chế phản ứng, phân tử số và bậc của phản ứng.Error! Bookmark
not defined.
1.4.2.1. Cơ chế phản ứng. ................................. Error! Bookmark not defined.
1.4.2.2. Phân tử số. ........................................... Error! Bookmark not defined.
1.4.2.3. Bậc phản ứng. ...................................... Error! Bookmark not defined.
1.4.3. Hằng số tốc độ phản ứng. ....................... Error! Bookmark not defined.
1.4.3.1. Phản ứng bậc 1. ................................... Error! Bookmark not defined.
1.4.3.2. Phản ứng bậc 2. ................................... Error! Bookmark not defined.
1.4.3.3. Phản ứng bậc 3. ................................... Error! Bookmark not defined.
1.4.4. Phƣơng pháp nghiên cứu động học của phản ứng phức tạp. .......... Error!
Bookmark not defined.
1.4.4.1. Phƣơng pháp nồng độ dừng................. Error! Bookmark not defined.
1.4.4.2. Phƣơng pháp giai đoạn khống chế. ..... Error! Bookmark not defined.
1.4.5. Ảnh hƣởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng. Năng lƣợng hoạt hóa.
.......................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.4.5.1. Quy tắc Van't Hoff (1852-1911) ......... Error! Bookmark not defined.
1.4.5.2. Năng lƣợng hoạt hóa. .......................... Error! Bookmark not defined.
1.4.5.3. Biểu thức Areniuyt. ............................. Error! Bookmark not defined.
1.4.5.4. Xác định năng lƣợng hoạt hóa. ............ Error! Bookmark not defined.
1.4.6. Vài nét sơ lƣợc về xúc tác. ..................... Error! Bookmark not defined.
1.4.7. Thuyết phức hoạt động (Còn gọi là trạng thái chuyển tiếp). .......... Error!
Bookmark not defined.
CHƢƠNG II: HỆ CHẤT NGHIÊN CỨU VÀPHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
................................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.1. Hệ chất nghiên cứu.. ........................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.1. Hiđro. ...................................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Brom. ....................................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.3. Hiđro bromua (HBr). ............................... Error! Bookmark not defined.
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu . .................................. Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Phần mềm tính toán. ................................ Error! Bookmark not defined.
2.2.1.1. Phần mềm Gaussian 09. ....................... Error! Bookmark not defined.
2.2.1.2. Phần mềm Gaussview 5.0. ................... Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Lựa chọn phần mềm và phƣơng pháp tính toán.Error! Bookmark not
defined.
2.2.2.1. Lựa chọn phần mềm. ............................ Error! Bookmark not defined.
2.2.2.2. Phƣơng pháp tính toán. ........................ Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Xác định cơ chế phản ứng. ...................... Error! Bookmark not defined.
2.2.4. Tính các thông số động học. ................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............ Error! Bookmark not defined.
3.1. Lựa chọn bộ hàm và phƣơng pháp tính. ............. Error! Bookmark not defined.
3.2. Kết quả tính toán. ............................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Kết quả tính theo lí thuyết. ...................... Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Xây dựng đƣờng cong thế năng của các giai đoạn phản ứng. ........ Error!
Bookmark not defined.
3.2.2.1 Phản ứng sinh mạch (phản ứng khơi mào).Error! Bookmark not
defined.
3.2.2.2. Phản ứng phát triển mạch:.................... Error! Bookmark not defined.
3.2.2.3. Làm chậm phản ứng: ............................ Error! Bookmark not defined.
3.2.2.4. Phản ứng phát triển mạch:.................... Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Tính các đại lƣợng động học. .................. Error! Bookmark not defined.
3.3. Áp dụng kết quả vào dạy học hóa học phổ thông..............................................76
KẾT LUẬN ............................................................... Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 11
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ .............. Error!
Bookmark not defined.
PHỤ LỤC..................................................................................................................87
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1. Năng lƣợng phân tử Br2 với các phƣơng pháp tính và bộ hàm khác nhau.
................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.2. Năng lƣợng và độ dài liên kết của phân tử Br2 và nguyên tử Br. ..... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.3. Bảng giá trị năng lƣợng phân tử Br2 theo khoảng cách giữa hai nguyên tử
Br. .............................................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.4. Năng lƣợng phân tử và độ dài liên kết của phân tử H2, HBr, Br-H-H và
năng lƣợng nguyên tử Br, H. ..................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.5. Bảng các giá trị năng lƣợng phân tử Br-H-H tại các khoảng cách dH-Br
theo các góc liên kết
BrHH = 1800, 150
0, 135
0, 120
0, 90
0.Error! Bookmark not
defined.
Bảng 3.6. Bảng các giá trị năng lƣợng phân tử Br-H-H theo khoảng cách dH-Br ứng
với góc liên kết
BrHH = 1800. ................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.7. Năng lƣợng phân tử và độ dài liên kết của phân tử H2, HBr, Br-H-H và
năng lƣợng nguyên tử Br, H. ..................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.8. Bảng các giá trị năng lƣợng phân tử Br-Br-H tại các khoảng cách dH-Br theo
các góc liên kết
BrBrH = 1800, 150
0, 135
0, 120
0, 90
0. ... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.9. Bảng các giá trị năng lƣợng phân tử Br-Br-H tại các khoảng cách dH-Br
theo góc liên kết
BrBrH = 1800. ................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.10. Bảng các thông số lƣợng tử của chất trong hệ chất nghiên cứu. .... Error!
Bookmark not defined.
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Chu kì phản ứng xúc tác. .......................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.2. Diễn biến năng lƣợng của hệ phản ứng có và không có xúc tác. ..... Error!
Bookmark not defined.
Hình 1.3. Biến thiên thế năng theo đƣờng phản ứng.Error! Bookmark not
defined.
Hình 3.1. Phân tử Br2 và nguyên tử Br sau khi chạy mô phỏng động lực học bằng
Gaussian. ................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.2. Đƣờng cong thế năng của phản ứng khơi mào.Error! Bookmark not
defined.
Hình 3.3. Phân tử H2, HBr, Br-H-H, và nguyên tử Br, H sau khi chạy mô phỏng
động lực học bằng Gaussian. .................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.4. Đƣờng cong thế năng của phản ứng HHBrHBr 2K
2 theo góc
liên kết
BrHH = 1800, 150
0, 135
0, 120
0, 90
0. ............ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.5. Đƣờng cong thế năng của phản ứng HHBrHBr 2K
2 trong giai
đoạn phát triển mạch. ................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.6. Phân tử Br2, HBr, Br-Br-H, và nguyên tử Br, H sau khi chạy mô phỏng
động lực học bằng Gaussian. .................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.7. Đƣờng cong thế năng của phản ứng BrHBrBrH 3K
2 theo góc
liên kết
BrBrH = 1800, 150
0, 135
0, 120
0, 90
0. ........... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.8. Đƣờng cong thế năng của phản ứng BrHBrBrH 3K
2 trong giai
đoạn phát triển mạch. ................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.9. Phân tử Br2, HBr, Br-Br-H, và nguyên tử Br, H sau khi chạy mô phỏng
động lực học bằng Gaussian. .................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.10. Đƣờng phản ứng của phản ứng chậm phản ứng theo góc liên kết
BrHH = 1800. ............................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.11. Nguyên tử Br và phân tử Br2 sau khi chạy mô phỏng động lực học bằng
Gaussian. ................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.12. Đƣờng cong thế năng của phản ứng ngắt mạch.Error! Bookmark not
defined.
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
(2): Phản ứng HHBrHBr 2K
2
(3): Phản ứng BrHBrBrH 3K
2
0
298G : Năng lƣợng tự do Gipxơ của phản ứng tại 298K
0
298H : Entanpi của phản ứng tại 298K
aE Năng lƣợng hoạt hóa của phản ứng
AM1: Austin Model 1
CNDO: Complete Neglect of Differential Overlap
DFT: Phƣơng pháp phiếm hàm mật độ
HF: Hartree – Fock
HK: Hohenburg – Kohn
INDO: Intermediate Neglect of Differential Overlap
IRC: Intrinsic Reaction Coordinate – IRC
KS: Kohn – Sham
MINDO: Modified Intermediate Neglect of Differential Overlap
MNDO: Modified Neglect of Diatomic Overlap
PES: Potential Energy Surface
PM3: Parametric Model 3
SCF (Self Consistent field).
ZDO: Zero Differential Overlap
11
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. H. Eyring, J. Walter, G.E. Kimball (1948), Hóa học lượng tử bản dịch tiếng Việt,
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Hà Nội.
2. Trần Thành Huế (2003), Hóa học đại cương, Nhà xuất bản giáo dục, Hà Nội.
3. Trần Thành Huế (2006), Tư liệu hóa học 10, Nhà xuất bản giáo dục, Hà Nội.
4. Nguyễn Đình Huề, Nguyễn Đức Chuy (2003), Thuyết lượng tử về nguyên tử và
phân tử (Tập 1,2), Nhà xuất bản giáo dục, Hà Nội.
5. Đoàn Minh Hùng (2015), Khảo sát thông số nhiệt động, đường phản ứng của gốc
tự do Etinyl (C2H) với phân tử acryonitrin (C3H3N) trong pha khí bằng
phương pháp tính hóa học lượng tử, Luận văn thạc sĩ, Đại học Sƣ phạm Hà
Nội, Hà Nội.
6. Lê Văn Huỳnh (2014), Hóa học các nguyên tố, Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên
và công nghệ, Hà Nội.
7. Nguyễn Hà Mi (2012), Khảo sát một số dẫn xuất halogen, ancol, phenol và axit
cacboxylic bằng phương pháp hóa học lượng tử, Luận văn thạc sĩ, Đại học
Khoa học tự nhiên, Hà Nội.
8. Phạm Thị Thu Ngọc (2014), Nghiên cứu lý thuyết cơ chế phản ứng N2O + H2
trong pha khí và trên nền xúc tác cluster Rh5, Luận văn thạc sĩ, Đại học Sƣ
phạm Hà Nội, Hà Nội.
9. Hoàng Nhâm (2000), Hóa vô cơ (Tập 2), Nhà xuất bản giáo dục, Hà Nội.
10. Trần Văn Nhân, Nguyễn Thạc Sửu, Nguyễn Văn Tuế (2006), Hóa lí (Tập 2,3),
Nhà xuất bản giáo dục, Hà Nội.
11. Nguyễn Hữu Phú (2006), Hóa lý và Hóa keo, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội.
12. Lâm Ngọc Thiềm, Phạm Văn Nhiêu, Lê Kim Long (2008), Cơ sở hóa học lượng
tử, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
13. Đào Đình Thức (2005), Cấu tạo nguyên tử và liên kết hóa học (Tập 1,2), Nhà
xuất bản giáo dục, Hà Nội.
12
14. Nguyễn Ngọc Trí (2015), Bước đầu nghiên cứu động học của phản ứng đơn
phân tử phụ thuộc áp suất bằng phương pháp tính hóa học lượng tử, Luận
văn thạc sĩ, Đại học Sƣ phạm Hà Nội, Hà Nội.
15. Hồ Ngọc Tuấn (2015), Nghiên cứu lí thuyết cơ chế phản ứng của gốc etinyl với
phân tử etanol trong pha khí bằng lý thuyết phiếm hàm mật độ, Luận văn
thạc sĩ, Đại học Sƣ phạm Hà Nội, Hà Nội.
16. Đặng Ứng Vận (1998), Tin học và ứng dụng trong hóa học, Nhà xuất bản giáo
dục, Hà Nội.
17. Đào Hữu Vinh, Nguyễn Duy Ái (2014), Tài liệu chuyên Hóa học 10 (Tập 2),
Nhà xuất bản giáo dục, Hà Nội.
Tiếng Anh
18. Eleen Frisch, Hrantchian, P. Hrat Roy D. Dennington II, Todd A. Keith, John
Millam,…(2009), GaussView 5 Reference, Gaussian, Inc.
19. Gloria A.A. Saracino, Roberto Improta, Vincenzo Barone (2003), “Absolute
pKa determination for cacboxylic acids using density functional theory and
the polarizable continuum model”, Chemical Physics Letters, 373, pp. 411-
415.
20. John A. Keith, Emily A. Carter (2012), “Quantum Chemical Benchmarking,
Validation, and Prediction of Acidity Constants for Substituted Pyridinium
Ions and Pyridinyl Radicals”, Journal of Chemical Theory and
Computation, 8, pp. 3187-3206.
21. Kristin S. Along, George C. Sheilds (2010), “Chapter 8 Theoretical Calculations
of Acid Dissociation Constants: A Review Artical”, Annual Reports in
Computation Chemistry, Volum 6, pp. 113-138.
22. Matthew D. Liptak, George C. Shields (2001), “Accurate pKa Calculation for
Carboxylic Acids Using Complete Basis Set and Gaussian-n Models
Combined with CPCM Continuum Solvation Methods”, J. Am. Chem. Soc,
123, pp. 7314-7319.
13
23. Vyacheslav S. Bryantsev, Mamadou S. Diallo, Adri C. T. van Duin, William A.
Goddard III (2009), “Evaluation of B3LYP, X3LYP and M06-Class
Density Functionals for Predicting the Binding Energies of Neutral,
Protonated, and Deprotonated Water Clusters”, Journal of Chemical Theory
and Computation, 5, pp. 1016-1026.