hoá vô cơ - nhóm a
TRANSCRIPT
1
HÓA VÔ CƠ
Giảng viên: Trần Thị Phụng
2
Muïc tieâu:
Sau khi hoïc xong chöông naøy Sinh vieân phaûi :
- Hieåu roõ baûn chaát cuûa caùc nguyeân toá
hoùa hoïc trong heä thoáng tuaàn hoaøn
- Vaän duïng nhöõng tính naêng taùc duïng cuûa caùc hôïp chaát vaøo
ngaønh học
3
I
IIA
B
IIIA
A
IV V VI VII
VIII A
B C N O F
Al Si PS
Cl
Ga Ge As Se Br
In Sn Sb Te I
Tl Pb Bi Po At
He
Ne
Ar
Kr
Xe
Rn
Be
Mg
Ca
Sr
Ba
Ra
H
Li
Na
K
Rb
Cs
Fr
4
5
Bài 1: CAÙC NGUYEÂN TOÁ KHOÂNG CHUYEÅN TIEÁP
1. 1. Ñaëc tính chung:Ñaëc tính chung:
Nguyên tố s, p ( không chuyển tiếp )Nguyên tố s, p ( không chuyển tiếp )
8 nhoùm A, baét ñaàu töø chu kyø I hoaëc 8 nhoùm A, baét ñaàu töø chu kyø I hoaëc chu kyø II.chu kyø II. Hai nguyeân toá thuoäc chu kyø I coù Hai nguyeân toá thuoäc chu kyø I coù caáu truùc vaø tính chaát khaùc haún caùc caáu truùc vaø tính chaát khaùc haún caùc nguyeân toá coøn laïi trong cuøng nhoùm.nguyeân toá coøn laïi trong cuøng nhoùm.
6
Khả năng Lieân keát hoùa hoïc: Khả năng Lieân keát hoùa hoïc: phuï thuoäc nhiều vaøo soá orbital phuï thuoäc nhiều vaøo soá orbital hoùa trò vaø soá electron hoùa trò hoùa trò vaø soá electron hoùa trò cuûa nguyeân töûcuûa nguyeân töû
NhoùmNhoùm IAIA IIAIIA IIIAIIIA IVAIVA VAVA VIAVIA VIIAVIIA VIIIAVIIIA
ElectronElectronhoùa hoùa tròtrò
nsns11 nsns22 nsns22npnp11 nsns22npnp22 nsns22npnp33 nsns22npnp44 nsns22npnp55 nsns22npnp66
7
Electron hoùa trò baèng soá Electron hoùa trò baèng soá orbital hoùa trò: orbital hoùa trò:
8
Electron hoùa trò nhoû hôn soá Electron hoùa trò nhoû hôn soá orbital hoùa trò:orbital hoùa trò:
9
Electron hoùa trò lôùn Electron hoùa trò lôùn hôn soáhôn soá
orbital hoùa trò orbital hoùa trò::
10
Cuøng chu kyø:
Tính kim loại giảm dần ñoä beàn cuûa caùc soá oxi hoùa cao
nhaát giaûm daàn Cùng nhóm: E? Tính base các hợp chất bậc hai tăng
dần. Tính kim loại taêng daàn Ñoä beàn cuûa caùc soá oxi hoùa döông cao nhaát giaûm daàn.
E?
11
Bài 2Bài 2. . NHÓM NHÓM HIDROGEN/OXIGEN.HIDROGEN/OXIGEN.
1. Nhận xét chung:1. Nhận xét chung: Hidrogen:Hidrogen:
• Cấu hình electron của nguyên tử: Cấu hình electron của nguyên tử: 1s1s11..
• Số oxi hóa: -1,0,+1Số oxi hóa: -1,0,+1..• Tạo liên kết hidrogen:Tạo liên kết hidrogen:
12
Oxigen:
• Cấu hình electron: 2s2 2p4
2s2
2p4
Số oxi hóa: -1, -2, +2 (OF2)
• Số phối trí:Số phối trí: 22, , 44
13
Oxigen:Oxigen: 1616OO , , 1717O, O, 1818O O ((1414O,O,1515OO đv nhân tạo). đv nhân tạo).
Quyết định dạng tồn tại của các ng tố trong tự nhiênQuyết định dạng tồn tại của các ng tố trong tự nhiên..
• ThThù hình của Oxiù hình của Oxi : : OO2 2 Và Oà O3 3
14
2. Trạng thái tự nhiên:2. Trạng thái tự nhiên:
Hidrogen:Hidrogen:
• phổ biến trong vũ trụ (17%) phổ biến trong vũ trụ (17%) phần lớn tồn tại ở dạng hợp chất.phần lớn tồn tại ở dạng hợp chất.
• Đồng vị:Đồng vị: Protium,Deuterium,Protium,Deuterium,TritiumTritium
Tạo thành số hợp chất nhiều hơn so với bất cứ nguyên tố nào.
15
+ H2+ F2
2HFto thöôøng
+ H2 2H hoaït ñoäng
to cao
CuO + H2 Cu + H2O
PbO + H2 Pb + H2O
+ H2 H2O, HBr...
AS, ñoát noùngxt
3. Hóa tính: Hidrogen
-Tính khử:
1616
- Tính oxi hóa:
-Tan trong các KL kém hoạt động ( Pd, Ni, Pt)
- Hydrogen nguyên tử có hoạt tính cao hơn hydrogen Phân tử
1717
..Oxigen:Oxigen:
1818
Oxy là không kim loại hoạt động Oxy là không kim loại hoạt động mạnhmạnh..
Nhiệt độ thường…( sự oxy hoá)
Nhiệt độ cao… ( Sự cháy)
19
Các hợp chất của Oxygen
OxitTính acid, base của các oxid (CK 3):
Na2O MgO Al2O3 SiO2 P2O5 SO3 Cl2O7
Base
Acid
20
phản ứng oxi hóa khử
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
21
H2O
Bronsted:
2H2O H3O+ + OH-
Môi trường trung tính: E1= - 0,41V; E2= 0,82V tính oh/khử không cao.
Là 1 base Lewis phức aquo
[Cr(H2O)6]3+, [Co(H2O)6]
2+, [Fe(H2O)6]2+
22
H2O2
23
Tính acid:
Tính oh/ khử:
H2O2 H+ + HO2-
HO2- H+ + O2
2-
2H2O2 2H2O + O2
H2O2 + KMnO4 + H2SO4 MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
H2O2 + 2KI + H2SO4 I2 + K2SO4 + 2H2O
24
2O3 3O2
OO33 là chất oxi hóa mạnh, không là chất oxi hóa mạnh, không bền:bền:
O3
25
26
OO33 hoạt động mạnh hơn hoạt động mạnh hơn OO22
* 8Ag + 2O3 4Ag2O + O2
* 2KI + O3 + H2O 2KOH + I2 + O2
* PbS + 4O3 PbSO4 + 4O2
O3(k) + H2O(l) + 2e- O2(k) + 2OH-(dd) Eo=1,24V
O2(k) + 2H2O(l) + 4e- 4OH-(dd) Eo=0,401V
27
4. Ứng dụng:
Oxi: Tồn tại nhờ quá trình quang hợp, hô hấp,.
Hidrogen: Tổng hợp vải sợi, trong y học. (Dung dịch H2O2 3% dùng làm dung dịch sát trùng)
Công nghiệp thực phẩm: bảo quản Nông nghiệp: khử trùng hạt giống Kỹ thuật tên lửa: được dùng như chất oxi hóa
mạnh.
28
Câu hỏi:
1. Trong bảng HTTH hydro thường được xếp vào nhóm IA và VIIA, Tại sao như vậy? Theo em xếp hydro vào nhóm nào thì hợp lý hơn? Tại sao?
2. Oxy thường tạo hợp chất trong đó số oxy hóa của oxy là mấy? Các số oxy hóa dương có bền đối với oxy hay không ? Tại sao?
3. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ở dạng phân tử và ion ( nếu có):
a. H2O2 + K2Cr2O7 + H2SO4 Cr2(SO4) + … b. CrCl3 + H2O2 + NaOH Na2CrO4 + … c. H2O2 + HIO3 I2 +… d. H2O2 + KI + H2SO4 loãng I2 + …
29
4. Hãy sắp xếp các oxyacid trong mỗi dãy theo trật tự tính acid tăng dần.
a. HClO3, HClO, HClO2, HClO4.
b. H2SeO4, H3PO4, HMnO4
c. HNO3, H2CrO4, HClO4.
d. Al(OH)3, H2CO3
e. H2SO4, H5IO6, HClO4
30
1. Nhận xét chung:
Phaân nhoùm IA IIA
Cấu hình electron ns1 ns2
Trạng thaùi tự nhieân
Lieân keát Li Be
Số phối trí 4(Be), 6,8,9,10
Bài 3 NHÓM I A, II A
31
2.Hoùa tính2.Hoùa tính Tính khöûTính khöû
Phaûn öùng vôùi OxyPhaûn öùng vôùi Oxy
Phaûn öùng vôùi nöôùc ( trừ Berilium )Phaûn öùng vôùi nöôùc ( trừ Berilium )
Hôïp chaát Oxid: MHôïp chaát Oxid: M22O, MOO, MOBeO + 2H3O+ + H2O [Be(H2O)4]2+
BeO + 2NaOH Na2[Be(OH)4]
MgO +MgCl2 + H2O 2 MgOHClCl Mg O Mg ----------- O Mg OH
32
Hôïp chaát Peroxid: M2O2.
2Na2O2 + 2CO2 2Na2CO3 + O2
Na2O2 + 2H2O 2NaOH + H2O2to
thaáp
Na2O2 + H2O + CO2 Na2CO3 + H2O2
2 FeS2 + 15 Na2O2 Fe2O3+4 Na2SO4 +11 Na2O
33
Hidroxid: MOH, E(OH)Hidroxid: MOH, E(OH)22..
Ca(OH)2 +Na2CO3 2NaOH + CaCO3
h
MOH laø 1 base maïnh H3O+
E(OH)2 EO + H2Oto
2NaCl + 2 H2O 2NaOH +H2 + Cl2
34
MuốiMuốiM2SO4
MSO4
Na2 SO4.10 H2OTo
Na2 SO4
Be, Mg, Ca : kết tinh dạng hidrat
Sr, Ba: Kết tinh dạng khan
3535
Quan trọng: NaNO3, KNO3…E(NO3)2 dễ tan trong
nước
Nitrat:
Carbonat: M2CO3, ECO3
36
Độ cứng của nước:Độ cứng của nước:
Nước cứng:Nước cứng: CaCa2+2+, Mg, Mg2+2+,…,…
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O
Độ cứng tạm thời: Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
CaSO4 + Na2CO3 CaCO3 +Na2SO4
Độ cứng vĩnh cữu: CaSO4, MgCl2
3737
4. Ứng dụng:4. Ứng dụng:
Mg, Ca, Na, Rb: Quan trọng trong Mg, Ca, Na, Rb: Quan trọng trong đời sống con người.đời sống con người.
K: trong cây, quảK: trong cây, quả Be: loại đá quýBe: loại đá quý Sr, Ra: chất phóng xạ dùng trong Sr, Ra: chất phóng xạ dùng trong
mục đích y học.mục đích y học.
3838
Câu hỏi:Câu hỏi:1. Viết PTPƯ thực hiện dãy chuyển hóa sau:1. Viết PTPƯ thực hiện dãy chuyển hóa sau:
NaCl Na NaOH NaHCO3 Na2CO3
Na Na2O2 Na2O NaNO3
2. Giải thích tại sao các kim lọai kiềm tạo thành các hợp chất dễ tan trong nước?
3939
33. . Hãy hoàn thành các phản ứng sau đây và cho Hãy hoàn thành các phản ứng sau đây và cho biết các phản ứng đó có xảy ra hay không? biết các phản ứng đó có xảy ra hay không? Phản ứng xảy ra hòan toàn hay có tính chất Phản ứng xảy ra hòan toàn hay có tính chất thuận nghịch, giải thích.thuận nghịch, giải thích.
a. MgCl2 + NaOH(dd)
b. MgCl2 + NH4OH (dd)
c. BeCl2 (dd) + NaOH (dd)
d. BeCl2 (dd) + NH4OH (dd)
e. Na2CO3 (dd) + Ca(OH)2
4040
44. . Tính kim lọai thay đổi như thế nào trong dãy các Tính kim lọai thay đổi như thế nào trong dãy các đơn chất Be, Mg, Ca, Sr, Ba,…?Tính chất của đơn chất Be, Mg, Ca, Sr, Ba,…?Tính chất của Be có gì đặc biệt so với các kim lọai khác Be có gì đặc biệt so với các kim lọai khác không? Giải thích và cho các phương trình phản không? Giải thích và cho các phương trình phản ứng chứng minh sự khác biệt đó.ứng chứng minh sự khác biệt đó.
5.Để chuyển BaSO4 rắn thành trạng thái tan trong dung dịch có thể sử dụng phản ứng nào trong số các phản ứng sau đây:
a. BaSO4 (r) + HCl (d2)b. BaSO4 (r) + C (r)c. BaSO4 (r) + H2SO4 (®
2)
d. BaSO4 (r) + H2SO4 lo·ng
To
41
Bài 4. NHÓM IIIA
1.Nhận xét chung: Cấu tạo lớp e hóa trị: ns2np1
Liên kết hóa học:
42
Khả năng tạo phức; Số oxi hóaKhả năng tạo phức; Số oxi hóa
Bor: 3,4 (spBor: 3,4 (sp22, sp, sp33) ; ) ; +3+3 , (-) , (-) Al: 4,6 (spAl: 4,6 (sp33, sp, sp33dd22) ; +3) ; +3 Ga, In: 6 ; +1, +3Ga, In: 6 ; +1, +3 Tl: 7,8 ( spTl: 7,8 ( sp33dd22f, spf, sp22dd22ff22) ; ) ; +1+1, ,
+3+3
Ví dụ:Ví dụ:
[Al(H[Al(H22O)O)66]]3+3+, [Al(OH), [Al(OH)66]]33_ _ ,,
[Ga(H[Ga(H22O)O)66]]3+3+, [B(OH), [B(OH)44]]--
43
2. Trạng thái thiên nhiên.
Bor: H3BO3, Na2B4O7.10H2O, nước khoan giếng dầu và tro than đá.
Nhoâm: Al2O3.2SiO2.2H2O ( đất sét).
Al2O3.xH2O (quặng bauxit).
3NaF.AlF3 (quặng cryolit).
Ga, In, Tl: Ít phổ biến
44
3.Hóa tính:
Tính khử; oxi hóa Nhiệt độ thường: trơ Nhiệt độ 400-600-1200oC: phản ứng
với O2, S, Cl2, Br2, N2.
2B + N2 2BN
2B + 3/2O2 B2O3
3.1 Bor:
4545
Acid, base:
Halogenur:Halogenur:
B + 3HNO3(ñ,n) H3BO3 + 3NO2
2B + 2NaOH(ññ) 2Na[B(OH)4] + 3H2
BF3 + NH3 BF3.NH3
Hợp chất của Bor:
BF3 + NaH Na[BF3H]
46
Bor oxid (B2O3)n
BHal3 + 3 H2O H3BO3 + 3HHal
B2O3 + 3H2O 2H3BO3
( BF3BI3)
4 BF3 + 6H2O 3H[BF4] + H3BO3
O
B B
O O
47
2NaOH + 4H3BO3 Na2B4O7 + 7H2O(L)
2NaOH + Na2B4O7 4NaBO2 + H2O(dd)
Na2B4O7.10H2O: quan trọng
Acid boric và các borat kim loại:
(B2O3)n (HBO2)n H2B4O7+ H2O + H2O
+ H2OH2O + H3BO3H+ + [B(OH)4]-
CoONaBO2.Co(BO2)2: lamCr2O3 NaBO2.Cr(BO2.Cr(BO2)3: lục
48
3.2 Nhôm (Al):
To thường: phản ứng với Br2, Cl2.To cao: cháy
Dễ tan: trong HCl, H2SO4, HNO3(l) và kiềm
Al + 6H2O + 6OH- 2[Al(OH)6]3- + 3H2
49
Hidroxid Al(OH)3:
[Al(H2O)6]3+ Al(OH)3OH-
H+[Al(OH)6]3-OH-
H+
Al(OH)3 + 3HCl + 3H2O [Al(H2O)6]Cl3Al(OH)3 + 3KOH K3[Al(OH)6]
50
( AlH3)n
AlH3 + 3H2O Al(OH)3 +3H2
Acid Lewis + base Lewis Hidrur phức
AlH3 + NaH Na[AlH4]
AlH3 + (CH3)3NDm huu co
AlH3N (CH3)3
51
AlAl22OO33 (dạng khoáng vật corundom). (dạng khoáng vật corundom). Tinh thể nhỏ làm bột mài, tính trơTinh thể nhỏ làm bột mài, tính trơ
52
44. . Ứng dụng:Ứng dụng: Al: Bảo vệ bề mặt kim loại. Hợp kim Al: Bảo vệ bề mặt kim loại. Hợp kim
nhôm trong kỹ thuật tên lửa, chế tạo nhôm trong kỹ thuật tên lửa, chế tạo máy bay, ô tô, tàu thủy.máy bay, ô tô, tàu thủy.
Borat: Chế tạo thủy tinh và phân bón.Borat: Chế tạo thủy tinh và phân bón. Gali: Hợp kim Ga-Au dùng trang sức và Gali: Hợp kim Ga-Au dùng trang sức và
trong nha khoa. trong nha khoa. In: thay bạc để phủ gương phản xạ (tốt)In: thay bạc để phủ gương phản xạ (tốt) Tali hidrogenua(TlHalTali hidrogenua(TlHal33): sử dụng trong các ): sử dụng trong các
dụng cụ quang học.dụng cụ quang học. (Hợp chất của Gali, Indi, Tali rất độc) (Hợp chất của Gali, Indi, Tali rất độc)
5353
1.1. Hòan thành chuỗi phản ứng sau:Hòan thành chuỗi phản ứng sau:
B2O3HBO2 Na2B4O7
H3BO3Na2B4O7
NaBO2
2. Viết ptpư minh họa tính lưỡng tính của hidroxid nhôm. Nhận xét và gọi tên sản phẩm.3. Hòan thành các phương trình phản ứng sau:
a. Al + KNO3 (d2) + NaOH (d2)
b. Al + KClO3(d2)
54
4.4. Tại sao tất cả các nguyên tố trong Tại sao tất cả các nguyên tố trong phân nhóm IIIA đều là kim lọai chỉ có phân nhóm IIIA đều là kim lọai chỉ có Bor là không kim lọai ? Đâu là nguyên Bor là không kim lọai ? Đâu là nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự khác biệt đó.nhân cơ bản dẫn đến sự khác biệt đó.
5. Nhôm là một kim lọai lưỡng tính. Hãy viết các phương trình phản ứng chứng tỏ tính chất đó.
6. Để kết tủa hòan tòan Al3+ từ dung dịch dưới dạng hydroxyt nhôm, theo em nên dùng NaOH hay dung dich NH4OH? Tại sao? Viết các phương trình phản ứng.
55
Bài 5.Bài 5. NHÓM IVA NHÓM IVA
1. Nhận xét chung:1. Nhận xét chung:
Cấu hình electron hóa trị: nsCấu hình electron hóa trị: ns22npnp22
Nhóm IVA C Si Ge Sn Pb
Số oxi hóa -4, +4 (+2) +4 +2 (+4) +2 (+4) +2 (+4)
Số phối trí 4 4 4;6 4;6 4;6
56
khả năng tạo đồng mạch
Yếu tố quyết định khả năng tạo mạch…
E C-C: 83Kcal/mol EGe-Ge: 45kcal/mol
ESi-Si: 53kcal/mol ESn-Sn: 39Kcal/mol
Nguyên nhân: Độ bền liên kết C-C, π, C-H Khả năng tạo dị mạch: -E-O-E; -E-S-E-
57
2. Trạng thái thiên nhiên:
C: - 0,14%(vỏ trái đất )CaCO3, MgCO3
- Hợp chất C có vai trò lớn trong sự tồn tại cơ thể con người
Si: - 20% (vỏ quả đất), dạng khoáng silicat (SiO2), cát, tinh thể thạch anh.
Ge, Sn, Pb (GeS2, SnO2, PbS)
5858
3. Hóa tính:3. Hóa tính:3.1 Carbon3.1 Carbon
Kim cương, graphit, fulleren có cấu trúc Kim cương, graphit, fulleren có cấu trúc khác nhau nên khác nhau nên họathọat tính cũng khác. tính cũng khác.
Phản ứng của chúng tương tự do cấu hình Phản ứng của chúng tương tự do cấu hình ee-- nguyên tử giống nhau. nguyên tử giống nhau.
59
60
61
Graphit
62
63C60-Fulleren
64
65
Hợp chất C có số oxi hóa âm:
Be2C, Al4C3, Li4C.
CaC2, Ag2C2, Cu2C2, Au2C2,HgC2,Al2(C2)3
CaC2 + H2O Ca(OH)2 + C2H2
66
Hợp chất C có số oxi hóa +2:
2CO + O2 2CO2700oC
>900oC CO + S COS
CO + Cl2 COCl2500oC
CO + CuO Cu + CO2 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2
HCN, NaCN, CN- [Hg(CN)4], [Co(CN)4]2-, [Mn(CN)6]4-
67
Hợp chất C có số oxi hóa +4:
CS2 + 3O2 CO2 + 2SO2
CO2 + H2O H2CO3 2H+ + CO32-
HN C S
CCl4, CS2, CO2.
HSCN và muối (tiocianat)
Là acid mạnh, muối bền hơn dạng KSCN, NH4SCN…[Fe(SCN)6]
3-, [Co(SCN)4]2-
68
3.2 Silic
Si SiF4to phoøng
F2to ñun noùngHal, S, O2
SiO2, SiCl4, Si6S4
69
Hợp chất :
• Silixua
• Silan: SinH2n+2
• SiHal4 : (SiCl4, SiF4)
iH4S + 2O2 SiO2 + 2H2O
Mg2Si + 4HCl 2MgCl2 + SiH4
SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O
SiCl4 + 3H2O H2SiO3 + 4HCl
SiF4 + 4H2O Si(OH)4 + 4HF
SiF4 + 2HF H2[SiF6]
70
SiO2, SiS2, Si3N4, SiC
SiO2 + 2KOH K2SiO3 + H2O
iO2S + Na2CO3Na2SiO3 + CO2
Si3 N 4 + 6NaOH + 3H2O 3Na2SiO3 + 4NH3
SiO2HF
SiF4H2O H2[SiF6]
71
Ge, Sn, Pb
Sn + HNO3 (l) Sn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
Sn + HNO3 (ññ) H2SnO3 + 4NO2 + H2O
2Pb + O2 + 2H2O 2Pb(OH)2
Pb(OH)2 + 4NaOH Na4[Pb(OH)6]
72
Muối Pb(II)
PbCl2 H2[PbCl4] PbCl2HClto
PbI2 I2[PbI4] PbI2KIto
73
4. Ứng dụng:
Hợp chất của Carbon quý giá đối với đời sống con người.
Silic là vật liệu bán dẫn quan trọng nhất, SiO2 (pha lê tự nhiên).
Sn được dùng để sản xuất chất hàn, hợp kim.
Hợp chất của Pb có vai trò quan trọng trong cơ thể người.
74
Câu hỏi:
1. Cho bieát caùc daïng thuø hình cuûa carbon.Trình baøy nguyeân töû C ôû traïng thaùi taïp chuûng nào?
2. Giải thích tại sao carbon có khả năng tạo đồng mạch rất lớn còn khả năng đó ở silic kém hơn nhiều? Cho ví dụ chứng minh.
75
3. Có thể sử dụng phản ứng nào trong số các phản ứng sau đây để chuyển SiO2 sang trạng thái tan trong nước.
a.SiO2 + NaoH (dd)b. SiO2 + NaoH (r)c. SiO2 + Na2CO3 (r)
d. SiO2 + K2CO3 (dd)
to
to
e. SiO2 + C + Cl2f. SiO2 + Cl2g. SiO2 + HF(dd)
76
4. PbI2 là một kết tủa ít tan trong nước nhưng khi hòa tan trong dung dịch KI nó sẽ tan ra. Viết PTPƯ. Trong phản ứng này PbI2 thể hiện tính chất gì? Khi pha lõang dung dịch của PbI2 trong KI thì kết tủa PbI2 lại xuất hiện. Giải thích hiện tượng đó như thế nào?
5. Hòan thành các phương trình phản ứng sau đây:
a. SnCl4 (dd) + Na2S (dd)
b. KI (dd) + PbO2 (r) + H2SO4 (l)
c. SnCl2 + NaOH (dd) + BiCl3 (dd)
d. CO2 (K) + Na2 [Sn (OH)6] (dd)
77
Bài 6. NHÓM VA
1. Nhận xét chung:
N, P: Phi kim. As, Sb, Bi: Kim loại
Cấu hình electron: ns2np3
Nhóm VA N P As Sb Bi
Số oxi hóa +1,+3,+5(-3)
+1,+3(+5)
+3,+5 +3,+5 +3,+5
Số phối trí 4 4,6 6 6 6
78
2. Trạng thái tự nhiên:2. Trạng thái tự nhiên:
79
3. Hóa tính
3.1 Nitrogen:
N2 + O2 2NOTia löûa ñieän
N2 + 3H2 2NH3to
Fe
N2 + 3Mg Mg3N2to
8080
NHNH33: (Amoniac): (Amoniac)
KKbb = 2. 10 = 2. 10-5-5 (base yếu) (base yếu)
NHNH33 và muối amoni – có tính khử và muối amoni – có tính khử
NH3 + H2O NH4OH NH4+ + OH-
4 CuO + 2 NH4Cl 3 Cu + CuCl2 + N2 + 4 H2
2 NH3 + 5 O2Pt, to
2 NO + 6 H2O
8181
NH3 + Cl2 NH4Cl + N2
NH3 + O2
Pt, ToC2NO + 6 H2O
2NH3 + Cl2 NH4Cl + NH2Cl
8282
Acid tạo muối có tính oxy hóa…
NH4Cl NH3 + HCl
NH4NO3TOC N2O + H2O
NH4NO2TOC
N2 + 2H2O
(NH4)2Cr2O7N2 + 4H2O + Cr2O3
TOC
83
2N2O 2N2 + O2500oC
N2O + H2 N2 + H2O
3N2O + 2NH3 4N2 + 3H2O
N2O (khí vui)
Oxit của nitơ
NH4NO3 N2O + 2H2O
84
NONO22 (khí độc) (khí độc)
2NO2 2NO + O2
2NO2 + H2O HNO2 + HNO3
2NO2 + 2NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O
85
O3 + 2NO2 N2O5 + O2
H2O2 + 2NO2 2HNO3
CO + NO2 CO2 + NO
2Cu + NO2 Cu2O + NO
Tính khử và tính oxi hoá
86
N2O3 ; N205
N2O3 NO + NO2
N2O5 NO2+
+ NO3
_
2N2O5 4NO2 + O2
N2O5 + H2O 2HNO3
2HNO3 + P2O5 2HPO3 + N2O5
8787
HNOHNO22
HNO2 NO + NO2 + H2O2
2NO2 + H2O HNO3 + HNO2
HNO3 + 2NO + H2O
Vì vaäy: 6NO2 + 2H2O 4HNO3 + 2NO
8888
2HNO2 + 2KI + H2SO4 2NO + I2+ K2SO4+2H2O
5HNO2 + 2KMnO4+3H2SO4 5HNO3+2MnSO4+K2SO4 +3H2O
89
HNOHNO33
2HNO3 NO2+
+ NO3
_+ H2 O
4HNO3 2H2SO4 4NO2+ _
H3 O+
+ HSO4+ 2 +
4HNO3 4NO2 + O2 + 2H2Oás
HNO3 + H2O H3 O+ + NO3
_
90
NO3
_+ 2H +
+ e NO2 + H2O , EO
= + 0,80 V
NO3
_+ 4H +
+ 2e NO + 2H2O , EO = + 0,96v
NO3
_+ 6H+
+ 5e 1/2N2 + 3H2O , EO
= 1,25v
NO3
_+ 3H+
+ 2e HNO2 + H2O , EO= + 0,94v
NO3
_+ 10H +
+ 8e NH4+
+ 3H2O , EO
= 0,88V
9191
NO2, N2O3, NO, N2O, N2, NH4NO3.
3P + HNO3(l) + H2O 3H3PO4 + 5NO
S + 6HNO3 (ñ) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
3NO2 + H2O 2HNO3 + NO
S + 2HNO3(l)
H2SO4 + 2NO
9292
HNO3
NO2
NON2ON2,
NH4NO3
4 Zn + 10 HNO3(l) 4 Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3 H2O
9393
Phản ứng đặc trưng Phản ứng đặc trưng
PtCl4 + 2HCl H2[PtCl6]
6FeSO4 + 3H2SO4 + 2HNO3 3Fe2(SO4)3 + 2NO + 4H2O
FeSO4 + NO [Fe(NO)]SO4
3Pt + 4HNO3 +12HCl 3PtCl4 + 4NO + 8H2O
9494
Nước cường toan: (HNO3 + 3HCl)
HNO3+3HCl Cl2+2H2O +NOCl
C6H6 + NO2+ C6H5NO2 + H+
9595
3.23.2 Phospho:Phospho:
• - - Phospho trắng: rất độcPhospho trắng: rất độc
Bị oxi hóa rất nhanh trong không khí, Bị oxi hóa rất nhanh trong không khí, phát quang trong bóng tối.phát quang trong bóng tối.
Phospho ñoû250-300oC to
ñun noùngP traéng
P traéng
9696
Phospho đen: là chất bán Phospho đen: là chất bán dẫndẫn
• PHPH33: (phosphin) có mùi tỏi, rất độc: (phosphin) có mùi tỏi, rất độc
2PH3 + 4O2 P2O5 + 3H2O
• P2O5:
P2O5 + 3H2O 2H3PO4. H3PO4: là acid trung bình
Phospho trắng
Phospho đen 200 - 220o
C
Pcao
9797
Định phân HĐịnh phân H33POPO44 như acid một nấc như acid một nấc hoặc hai nấc với chỉ thị màu: hoặc hai nấc với chỉ thị màu: metil da metil da camcam và và phenolphtaleinphenolphtalein
H3PO4 + NaOH NaH2PO4 + H2O
H3PO4 + 2NaOH Na2HPO4 + 2H2O
H3PO4 không có tính oxi hóa và chỉ xảy sự khử ở nhiệt độ cao với các chất khử mạnh.
PH = 4,5
PH = 9
9898
3.33.3 As, Sb, Bi.As, Sb, Bi.
3 As + 5HNO3 + 2H2O 3H3AsO4 + 5NO
3Sb +5HNO3 3HSbO3 +5NO +H2O
Đơn chất
+ 4 HNO3 + NO +2H2OBi Bi(NO3)3(l)
9999
Hợp chất:
HAsO2 +H2O H3AsO3
As2O3 + 2H2O H3AsO3
Sb2O3 + 2NaOHto
NaSbO2 +H2O
Tính acid, baze
+ 8HCl(dd) 2 HAsCl4 + 3 H2OAs2O3
100100
Sb(OH)3 +H2SO4(d) Sb2(SO4 )3 + 3H2O
Sb(OH)3 + 3NaOH Na3 [Sb(OH)6 ]
Bi(NO3)3 +Br2 + 6NaOH NaBiO3 + 3NaNO3+ 2NaBr + 3H2O
Tính khử
3As2O3 + 4HNO3 + 7H2O 6H3AsO4 + 4NO
101101
• Thủy phân muối Thủy phân muối
AsCl3+4H2O H[As(OH)4] + 3HCl
Sb(OH)2Cl + 2HClSbCl3 + 2H2O
SbOCl + H2OSb(OH)2Cl
Bi(NO3)3 + H2O BiONO3 + 2HNO3
102102
Ứng dụng:Ứng dụng: Nitrogen và hợp chất: Phổ biến Nitrogen và hợp chất: Phổ biến
trong công nghiệp, nông nghiệp.trong công nghiệp, nông nghiệp. Phospho và hợp chất dùng trong công nghiệp diêm - phân lân cho cây lúa,cây công nghiệp… Asen dùng trong y học, trong nông nghiệp dùng làm thuốc trừ sâu-diệt những động vật gặm nhấm. Bi sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa
học.Các hợp chất của Bi không độc, có tính sát trùng,
sử dụng trong ngành Dược
103103
Câu hỏi:Câu hỏi:
1.1. So sánh cấu tạo nguyên tử của các So sánh cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố phân nhóm VA. Từ cấu tạo nguyên tố phân nhóm VA. Từ cấu tạo nguyên tử có thể rút ra nhận xét gì về nguyên tử có thể rút ra nhận xét gì về khả năng hình thành liên kết của nguyên khả năng hình thành liên kết của nguyên tử các nguyên tố đó trong hợp chất.tử các nguyên tố đó trong hợp chất.
2. Tính acid, base thay đổi như thế nào trong các dãy hợp chất sau, giải thích và cho các phản ứng chứng minh. a. N2O3, P2O3, As2O3, Sb2O3, Bi2O3. b. N2O3, N2O5. c. P2O3, P2O5.
104104
3.3. Hãy viết PTPƯ của HNOHãy viết PTPƯ của HNO33 ( đ, l ) với ( đ, l ) với Zn, Cu, S, C, Fe. Sản phẩm tạo thành Zn, Cu, S, C, Fe. Sản phẩm tạo thành do sự khử HNOdo sự khử HNO33 phụ thuộc vào những phụ thuộc vào những yếu tố nào?yếu tố nào?
4.4. Nước cường thủy là gì? Tính chất Nước cường thủy là gì? Tính chất oxy hóa của nó mạnh hay yếu hơn oxy hóa của nó mạnh hay yếu hơn các chất ban đầu? Tại sao?các chất ban đầu? Tại sao?
Viết PTPƯ hòa tan Au và Pt trong Viết PTPƯ hòa tan Au và Pt trong nước cường thủynước cường thủy
105105
5.5. Hòan thành các PTPƯ sau đây:Hòan thành các PTPƯ sau đây:
KI + PbO2 + H2SO4a.
b. SnCl2 + Bi(NO3)3 + NaOH
KNO2 + KI + H2SO4c.
d. HNO3 + H2S SO2 + NO +...
e. Na2SO3 + KMnO4 + H2SO4(l)
6. Döïa vaøo vò trí trong baûng heä 6. Döïa vaøo vò trí trong baûng heä thoáng tuaàn hoaøn, Sn, Pb coù nhöõng thoáng tuaàn hoaøn, Sn, Pb coù nhöõng soá oxi hoùa naøo. Vieát ptpö minh soá oxi hoùa naøo. Vieát ptpö minh hoïa tính khöû cuûa chì.hoïa tính khöû cuûa chì.
106106
7.
NO3_
a. Môi trường acid
b. Môi trường baze
thể hiện tính oxi hoá trong môi trường nào mạnh hơn?_
NO2thể hiện tính oxi hoá và tính khử trong môi trường nào mạnh hơn?
NO3-
HNO2 NO+ 0
,94v +1,0v
+ 0,96v
NO3
_NO2
_NO
+ 0,01v _0,46v
+ 0,15v
107
NHÓM VIA (Hợp chất Chalcogen)
1. Nhận xét chung:
Cấu hình electron hóa trị:
Số oxi hóa: -2, +2, +4, +6.
2s2pO:
3s3pS:
3d
108
2. Trạng thái tự nhiên:2. Trạng thái tự nhiên:
Lưu huỳnh: Tồn tại ở các dạng thù hình:
• Dạng hình thoi: To thường• Dạng hình kim: To cao>95,4oC
Selen:Se xám, Se đỏ
Telu : Dạng thù hình lục phương màu trắng bạc Poloni : Kim loại mềm, màu trắng
bạc.
109
Tính oxy hóa:
3. Hóa tính3. Hóa tính
Fe + S600 o C FeS
S + H2150oC - 200oC
H2S
Tính khử:
E + O2 EO2 ( E= S,Se,Te,Po )
S + 6 HNO3 H2SO4 + 6 NO2 + H2O
Se3 + 4 HNO3 H2SeO4 + 4NO2 + 2 H2O
110
FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2 H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl
Na2S + H2O NaHS + NaOH
Na2S + S Na2S2 ... (Na2S5…Na2Sn: polisulfur)
Lưu huỳnh dioxid (SO2):
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 SO2 + H2O H2SO3
Các sulfur:(Sulfur ion; cộng hóa trị; kiểu kim loại.)
Đa số sulfur kim loại có màu, không tan trong nước ( trừ Sulfur kim loại kiềm, kiềm thổ)
111
Acid sulfurơ (HAcid sulfurơ (H22SOSO33))
Acid sulfuric ( HAcid sulfuric ( H22SOSO44):):
H2SO3 SO2 + H2O
2H2SO3 + O2 2H2SO4
H2SO3 + 2H2S 3S + 3H2O
SO3 + H2O H2SO4 + 88kJ H2SO4 (đ,n) là chất oxi hóa mạnh,
do S(VI) có khả năng oxi hóa các kim loại.
4Na2SO3 = Na2S+ 3 Na2SO4
H2SO3 +Cl2 + H2O H2SO4 + 2HCl
113
H2S2O3
H2S2O3= H2O + SO2 + S
S2O32 -
+ 2H+ = SO2 + S + H2O
I2 + 2Na2S2O3 Na2S4O6 + 2NaI
+ AgClNa2S2O32 Na3[Ag(S2O3)2] + NaCl
Na2S2O3 + 4Cl2 + 5H2O = 2H2SO4 + 2 NaCl + 6HCl
114114
4. Ứng 4. Ứng dụng:dụng:
• S dùng trong sản xuất HS dùng trong sản xuất H22SOSO44, Ca(HSO, Ca(HSO33))22, , cao su lưu hóa,cao su lưu hóa, quan trọng đối với đời quan trọng đối với đời sống, trong dược phẩm (sulfamit) sống, trong dược phẩm (sulfamit)
• Trong các hợp chất vô cơ: SOTrong các hợp chất vô cơ: SO22, SO, SO33, H, H22S S được sử dụng trong công nghiệp hóa chất được sử dụng trong công nghiệp hóa chất ((SOSO22 làm nhiễm bẩn mạnh khí quyển). làm nhiễm bẩn mạnh khí quyển).
115
1. Hoaøn thaønh phöông trình phaûn öùng sau
2. Cho bieát caùc daïng thuø hình cuûa carbon.Trình baøy nguyeân töû C ôû traïng thaùi taïp chuûng sp3. Trình baøy traïng thaùi lai hoùa ñoù.
KI + PbO2 + H2SO4a.
b. SnCl2 + Bi(NO3) + NaOH
KNO2 + KI + H2SO4c.
d. HNO3 + H2S SO2 + NO +...
e. Na2SO3 + KMnO4 + H2SO4(l)
3
116
3. Döïa vaøo vò trí trong baûng heä thoáng tuaàn hoaøn, Sn, Pb coù nhöõng soá oxi hoùa naøo. Vieát ptpö minh hoïa tính khöû cuûa chì.
• 4. Vieát moät phaûn öùng löu huyønh, vöøa ñoùng vai troø chaát khöû, vöøa ñoùng vai troø chaát oxi hoùa.
117
Bài 8. NHÓM VIIA (Halogen)
1. Nhận xét chung:
Nhóm không kim lọai điển hình.
F
Cl
Br
I
At
F Cl Br I
e- hóa trị 3s2 3p5 4s2 4p5 5s2 5p5
Số oxi hóa
-1 -1,+1+3+5
-1,+5,(+7) -1, +5, +7
Số phối trí 3,4 2,3,4,6 3,4,5,6,7 3,4,5,6,7
118
2. Trạng thái tự nhiên:
• Luôn ở trạng thái liên kết, dạng muối: KIO3, KIO4, CaF2, Na3[AlF6], NaCl, KCl, MgCl2.6H2O
Tồn tại trong nước biển, nước giếng khoan trừ Atatin.
119
3. Hóa tính:
Halogen có tính oxi hóa mãnh liệt với:2FeCl2 + Cl2 2FeCl3H2S + I2 S + 2HI
Na2SO3 + Br2 + H2O Na2SO4 + 2HBr Phản ứng với kim loại:
2Na + Cl2 2NaCl
120120
Phản ứng với phi kimPhản ứng với phi kim
Hoạt tính oxi hóa giảm dần từ Flor đến Hoạt tính oxi hóa giảm dần từ Flor đến Atatin và tính khử tăng dần.Atatin và tính khử tăng dần.
H2 + F2 2HF + 541,4 kJ
Si + 2F2 SiF4 + 1615 kJ
S + 3F2 SF6 + 1207 kJ
F2 + 2Cl- 2F- + Cl2
Cl2 + 2Br- 2Cl- + Br2
Br2 + 2I- 2Br- + I2
I2 + 2ClO3- 2IO3
- + Cl2
121
Hợp chất halogen và hidro
2HBr + H2SO4Br2 + SO2 +2H2O
NaCl + H2SO4(ñ) NaHSO4 + HCltoNaCl + NaHSO4 Na2SO4 + HClto cao
8HI + H2SO4 4I2 + H2S + 4 H2O
6HI + H2SO4(đđ) I2+ S + 4H2O
Điều chế HCl
122
Hợp chất chứa oxy của Hợp chất chứa oxy của HalogenHalogen
HOCl; HClO2; HClO3; HClO4
E2 + H2O HE + HOE
HOBr ; HBrO3; HBrO4
HOI ; HIO3 ; HIO4
Tính oxy hóa, giãm trong dãy từ: Cl2 – Br2 – I2
(HIO4, H3IO5, H5IO6)
( E= Halogen )
123
4. Ứng dụng:
Clo là sản phẩm quan trọng trong công nghiệp hóa chất.
Br được dùng trong thuốc nhuộm, nhiếp ảnh. Iod phổ biến trong ngành Y Dược
Flo được sử dụng làm chất bôi trơn, chất dẻo, chất lỏng ( máy lạnh )
124124
Chúc các em Chúc các em đạt kết quả tốt .đạt kết quả tốt .