he_thuc_luong trong tam giac
TRANSCRIPT
HỆ THỰC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCA
1. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC: b1.1. Định lí cosin: c
a2 = b2 +c2 -2bc. cosA C b2 = a2 + c2 – 2ac.cosB c2 = a2 + b2 -2ab.cosC M a B Hệ quả:
1.2. Định lí sin:
(với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác)
1.3. Định lý đường trung tuyến:
2. CÁC DẠNG BÀI TẬP:
2.1. Dạng 1: Tính các yếu tố trong một tam giácBài 1: Tam giác ABC có <B=60o ; <C= 450 ; BC= a
a / Tính độ dài hai cạnh AB, AC
b / Chứng minh: cos 750 =
Bài 2: Tam giác ABC có BC =12, CA=13, trung tuyến AM =8a / Tính diện tích tam giác ABCb / Tính góc B
Bài 3: Cho ta giác ABC có độ dài 3 đường trung tuyến bắng 15; 18 ;27a / Tính diện tích tam giácb / Tính độ dài các cạnh của tam giác
2.2. Dạng 2: Chứng minh hệ thức giửa các yếu tố trong một tam giácBài 1: Chứng minh trong mọi tam giác ABC đều có
Giải : Ta có
Bài 2: Chứng minh rằng: (b-c) cot A/2 +(c-a) cot B/2 + (a-b) cot C/2 =0
CM:
Tương tự
Cộng vế theo vế (1),(2),(3) => đpcm
Bài 3: Chứng minh rằng: r = 4R .sin A/2 .sin B/2 .sin C/2CM
2.3. Ứng dụng hệ thức lượng trong tam giác giải bài toán thực tếBài toán 1: Đo chiều cao
Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng ten cao 5 m. Từ vị trí quan sát A cao 7 m so với mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng ten dưới góc 450 và 600 so với phương nằm ngang. Tính chiều cao của tòa nhà
Bài toán 2: Tính khoảng cáchTính khoảng cách một con tàu ngoài biển tới đất liền
D
C
B
A
2.4. Nhận dạng tam giác:Dạng 1: Nhận dạng tam giác đều
Dạng 2: Nhận dạng tam giác cân
Dạng 3: Nhận dạng tam giác vuông
Dạng 4: Tìm đặc điểm của tam giác Nhận dạng tam giác ABC nếu các góc của nó tỏa mãn: (1+cotA)(1+cotB)=2
BÀI TẬPBài 1: Cho tam giác ABC cạnh đáy a, cạnh bên b, góc ở đỉnh bằng .CMR Giải Ta có
Bài 2: CMR diên tích tam giác ABC có thể tính bởi
CM Ta có
Bài 3: Cho có .
CMR a) b)
C/M
a) Ta có
Ta laị có
(đpcm)
b)
Ta có
Đặt
Bài 5: Cho có ba cạnh thoả .CMR nhọn và C/M G/s a là cạnh lớn nhất trong tam giác ABC. Vì
==> ABC là tam giác nhọn
Bài 6: Cho tam giác ABC có . CMR 2cotA= cotB +cotC CM : Theo giả thiết ta có
Bài 7: Cho tam giác ABC CMR
CM: Ta có
CM ở bài 1 dạng 2
CM Ta có
Bài 8: CMR:
Giải Ta có: ,
Bài 10: Cho tam giác ABC có AA’, BB’ là các trung tuyến. Chứng minh rằng: AA’vuông góc với BB’Giải
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Vì AA’vuông góc với BB’
Mà AA’, BB’ là các trung tuyến nên
Thay vào (1) ta được:
Lại có:
Bài 11: Cho tam giác ABC, chứng minh:
a)
b)
c) Giải
a)
b) Áp dụng Bất đẳng thức Cối cho từng cặp:
(1)x(2)x(3) ta có điều phải chứng minh
c) Ta có:
Bài 12: CMR
Ta có
Tương tự (2) (3) Cộng vế theo vế (1)(2)(3) ta được :
Mặt khác ta có
Tương tự: ,
Nhân vế theo vế (1)(2)(3) ta được: (**)
Từ (*)(**) ta có
Bài 13: Cm: CM: Theo Bunhiacopki:
Bài 14: a) CM:
Lại có: S=Áp dung BĐT Côsi ta có:
Áp dụng côsi cho ta có
b) CM:
Từ trên:
Mà