gs. vo tong xuan agu

24
PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN BỀN VỮNG NÔNG THÔN BỀN VỮNG SUSTAINABLE AGRICULTURAL SUSTAINABLE AGRICULTURAL AND RURAL DEVELOPMENT AND RURAL DEVELOPMENT GS. Võ Tòng Xuân Hiệu trưởng ĐH An Giang Chủ tịch LHCHKHKT Cần thơ

Upload: hung-pham-thai

Post on 20-Jun-2015

820 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Gs. vo tong xuan agu

PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN BỀN VỮNGNÔNG THÔN BỀN VỮNG

SUSTAINABLE AGRICULTURAL SUSTAINABLE AGRICULTURAL AND RURAL DEVELOPMENTAND RURAL DEVELOPMENT

GS. Võ Tòng Xuân

Hiệu trưởng ĐH An Giang

Chủ tịch LHCHKHKT Cần thơ

Page 2: Gs. vo tong xuan agu

Phát triển nông nghiệp và nông Phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững thôn bền vững (SARD)(SARD)

1. Bảo đảm nhu cầu về ăn (Food security)2. Tạo việc làm ổn định và lương đủ sống

(Stable employment, sufficient earnings) 3. Tăng cường khả năng sản xuất của các

tài nguyên thiên nhiên mà không phá vỡ môi trường (Improved resources productivity sustainably)

4. Giảm thiểu rủi ro cho khu vực nông nghiệp (RR lớn nhất: Thị trường) (Reduction of agricultural risks. Biggest risk: market)

Page 3: Gs. vo tong xuan agu

Sáng kiến SARD Sáng kiến SARD (Initiative)(Initiative) Một bộ khung có đa ngành, đa thành

phần tham gia, trọng tâm là nông dân nghèo (Farmer-centered multi-disciplinary and multi-sectoral approach)

Làm tăng năng lực của các cộng đồng nông thôn tiếp cận được tài nguyên (Increased capability of rural communities)

Được thiết kế để nâng cao đời sống nông thôn theo tinh thần Ch. 14 của Agenda 21 (Designed in response to Ch.14 of Agenda 21)

Page 4: Gs. vo tong xuan agu

Khái niệm “bền vững”Khái niệm “bền vững”Concept of “sustainability”Concept of “sustainability”

Bảo tồn đất, nguồn nước và đa dạng sinh học (Soils, water, and biodiversity conserved)

Không làm thoái hoá môi trường (Environmentally stable)

Kỹ thuật phải thich nghi (Technologically appropriate)

Có giá trị kinh tế (Economically durable) Chấp nhận được về mặt xã hội (Socially

accepted)

Page 5: Gs. vo tong xuan agu

Phương pháp Quản lý tổng hợp Phương pháp Quản lý tổng hợp tài nguyên thiên nhiên tài nguyên thiên nhiên (NRM)(NRM)

Cách tiếp cận mới trong phát triển nông nghiệp bền vững (New approach in sustainable agricultural development)

Giúp nông dân vùng sâu, xa nâng cao trình độ và biết sử dụng hợp lý tài nguyên của họ cho thị trường (Empower marginalized farmers to manage their own resources appropriately for the market)

Cần một nhóm đa ngành, đa thành phần cùng hướng tới mục tiêu XĐGN (Essential need: a multi-disciplinary and multi-sectoral team working on poverty reduction and food security)

Page 6: Gs. vo tong xuan agu

Phương pháp INRM --Bước 1Phương pháp INRM --Bước 1 Xác định những trở ngại và những

cơ hội trong vùng nghiên cứu.1. Tận dụng các số liệu thứ cấp2. Phân tích lợi thế tương đối của vùng3. Ước đoán tầm quan trọng của các sản

phẩm tiềm năng của vùng đối với thị trường chung quanh.

4. Những phương hướng sử dụng tài nguyên.

5. Những vấn đề cần thực nghiệm hoặc nghiên cứu cụ thể.

Page 7: Gs. vo tong xuan agu

Phương pháp INRM --Bước Phương pháp INRM --Bước 22

Phân tích số liệu ở bước 1. Chọn lựa cây trồng, vật nuôi thích hợp… và so sánh các chọn lựa đó. Mỗi chuyên ngành sau đó có thể tiến hành nghiên cứu hoặc thực nghiệm phần mình trong toàn cảnh hệ thống để xác định kỹ thuật áp dụng thích hợp nhất cho vùng.

Page 8: Gs. vo tong xuan agu

Phương pháp INRM --Bước Phương pháp INRM --Bước 33 Ứng dụng các kỹ thuật liên ngành

vào hệ thống. Sự cộng tác liên ngành và với các

thành phần trong cộng đồng rất cần thiết.

Sớm phát hiện những trở ngại về mặt chính sách để phản ánh lên cấp thẩm quyền kịp thời điều chỉnh. (cần có các nhà khoa học chuyên gia và nhà làm chính sách, có bản lĩnh).

Page 9: Gs. vo tong xuan agu

Phương pháp INRM --Bước Phương pháp INRM --Bước 44

Xây dựng chính sách để nhân rộng mô hình đến các vùng sinh thái tương tự.

Theo dõi và đánh giá tác động của hệ thống căn cứ trên năm tiêu chuẩn “bền vững”.

Rà soát và cải tiến chính sách và hệ thống phát triển, nếu cần.

Page 10: Gs. vo tong xuan agu

Lóa, b¾pKhoaiMÝaC©y ¨n tr¸iC©y c.nghiÖp

Nông hộ

VÞt, heo

Tr©u, bß

HÇm ñ bi«ga

Ao c¸(Thùc vËt næi,C¸ t«m)

ph©n gia sócd ìng chÊt

d ìng chÊt

sinh khèi x¸c b· thùc vËt

Thùc phÈm

nhiªn liÖu

TphÈm T phÈm

Ph©n

Thị trường&

HÖ thèng canh t¸c liªn hoµn

Hàng hoá

Hàng hoá

Page 11: Gs. vo tong xuan agu

Chuyển hướng trong nghiên cứuChuyển hướng trong nghiên cứu

CŨ Mệnh lệnh trên xuống

Kỹ thuật đơn ngành Nhiều vật tư N.nghiệp Năng suất tối đa Ít quan tâm đến giới Hoạt động từng ngành

riêng lẻ

MỚI Dân chủ, có tham dự

của dân Đa ngành hệ thống Hiệu quả vật tư Đa dạng nông nghiệp Rất quan tâm đến giới cộng tác đa ngành

hợp lực giải quyết

Page 12: Gs. vo tong xuan agu

Hệ thống canh tác bền vững – Hệ thống canh tác bền vững – Vùng tưới tiêu chủ động Vùng tưới tiêu chủ động ỞỞ VN VN

Lúa CS – Lúa mùa – màu. Lúa CS – Lúa sạ chai. Lúa – Tôm càng xanh. Lúa - Cá. Lúa – Gia súc – Cá. VAC.

Page 13: Gs. vo tong xuan agu

Hệ thống canh tác bền vững – Hệ thống canh tác bền vững – Vùng nước trời ven biểnVùng nước trời ven biển

Sạ khô lúa HT – Lúa mùa Lúa trung mùa – Tép Penaeus. Lúa cao sản – Tôm sú. Rừng ngập mặn – Tôm sú.

Page 14: Gs. vo tong xuan agu

Hệ thống canh tác bền vững – Hệ thống canh tác bền vững – Vùng đồi dốcVùng đồi dốc

Phổ biến kỹ thuật SALT (canh tác đất dốc)1. Chọn loại cây trồng trên đường đồng mức

(ngăn rửa trôi đất).

2. Chọn giống lúa rẫy thích hợp.

3. Chọn hệ thống luân canh với lúa.

4. Chọn vật nuôi thích hợp.

5. Chọn cây TAGS thích hợp

6. Nuôi thuỷ sản khi điều kiện cho phép.

Page 15: Gs. vo tong xuan agu

Hệ thống canh tác bền vững – Hệ thống canh tác bền vững – Vùng đất dốc không trồng lúaVùng đất dốc không trồng lúa

Kỹ thuật SALT Nông lâm kết hợp bằng các loại cây

ăn trái thích hợp có kinh tế cao. Trồng rừng kết hợp sản xuất những

sản phẩm không lấy gỗ (NTFP) để người trồng có thêm thu nhập hàng ngày.

Page 16: Gs. vo tong xuan agu

CCụmụm Nông nghi Nông nghiệpệp k kỹỹ thu thuậtật cao cao

Nông dân,

Trang trại

Nông dân,

Trang trạiXN Đóng góiXN Đóng gói

Thươnggia/Cty XkhẩuThươnggia/Cty Xkhẩu

*Giống, Phân bón, Nông dược.

*Vật liệu đóng gói, kiểu dáng bao bì.

*GMOs, CNSH, NC&PT

*Cấu trúc hạ tầng chủ yếu

*Tín dụng

*Giống, Phân bón, Nông dược.

*Vật liệu đóng gói, kiểu dáng bao bì.

*GMOs, CNSH, NC&PT

*Cấu trúc hạ tầng chủ yếu

*Tín dụng

• Thị trường XK

• Các siêu thị

• Thị trường XK

• Các siêu thị

* Chợ nội địa

*Nhà hàng, K sạn

* Chợ nội địa

*Nhà hàng, K sạn

KhNông = Nâng cao trình độ nông dân trong mỗi Cụm

• Tài liệu huấn luyện về NNghiệp KTC

• Đào tạo CB H.luyện

• Hội thảo đầu bờ

KhNông = Nâng cao trình độ nông dân trong mỗi Cụm

• Tài liệu huấn luyện về NNghiệp KTC

• Đào tạo CB H.luyện

• Hội thảo đầu bờ

Khu vực nhà nước• Bộ NN, Viện ng cứu

Đại học Nông nghiệp• GAP, GMP, HACCP

Khu vực nhà nước• Bộ NN, Viện ng cứu

Đại học Nông nghiệp• GAP, GMP, HACCP Hợp tác xã

GATT/WTO, AFTA, ASEAN

Cạnh tranh từ Tquốc, Ấnđộ,TLan

Chiến thuật giảm chi phí

• Mua chung vật tư

• Mạng lưới chuyên chở

- Trung tâm phân phối

• Khuyến mại

• Chất lượng Âu Mỹ

Page 17: Gs. vo tong xuan agu

Case study of Angiang Province Case study of Angiang Province Nghiên cứu điển hình T. An giangNghiên cứu điển hình T. An giang

After the war, thorough inventory of provincial resources with close collaboration of scientists.

SWOT Analysis. Prioritization of RD programs. Step-by-step implementation: local

adjustment of central policies.

Page 18: Gs. vo tong xuan agu

Angiang case: Program 1 – Rice Angiang case: Program 1 – Rice Điển hình AG: ChTr1 - SX LúaĐiển hình AG: ChTr1 - SX Lúa

Dual purpose: national food security and livelihood of >90% population.

Farmer-centered vs. state farm or cooperative centered > the AG three “nông” policy (1977).

Improving rice production: HY rice technology. >AG extension program to farmers vs. state farm or cooperative order (1977).

Page 19: Gs. vo tong xuan agu

Angiang case: Program 1 – Rice Angiang case: Program 1 – Rice Điển hình AG: ChTr1 - SX LúaĐiển hình AG: ChTr1 - SX Lúa Production means- land ownership.

1. Central policy: state-owned, cooperative or state farms; Order 47.

2. AG: Order 303, and permanent lease to individual farmers.

Production means- machinery.1. Central policy: nationalized without pay2. AG: left to private operators.

Production facilities- irrigation canals, roads, electricity and pumping stations, agri credit provided by program members

Page 20: Gs. vo tong xuan agu

Angiang case: Program 2 – Income Angiang case: Program 2 – Income Điển hình AG: ChTr2 - Lợi tứcĐiển hình AG: ChTr2 - Lợi tức

Dikes to protect second HY rice crop were used later on to increase the 3rd rice crop.

Diked areas later were used to produce year-round vegetables to

supply to surrounding markets culture Macrobrachium shrimps

replacing 2nd and 3rd rice crops.

Page 21: Gs. vo tong xuan agu

Angiang case: Program 3 – EducationAngiang case: Program 3 – Education Điển hình AG: ChTr3 – Giáo dụcĐiển hình AG: ChTr3 – Giáo dục

Angiang University established in 2000

Major high schools renovated.

Major educational reform in teacher’s training taking place.

Page 22: Gs. vo tong xuan agu

Rural development aims Rural development aims Mục tiêu Phát triển nông thônMục tiêu Phát triển nông thôn

to ensure an adequate standard of living and improvement of quality of life of the rural population,

sufficient job opportunities and adequate incomes by means of economic activities linked to the market in the areas of:

agriculture, forestry, water management, the processor industry, traditional crafts, services and tourism, …

Page 23: Gs. vo tong xuan agu

Rural development missionRural development mission Sứ mạng Phát triển nông thôn Sứ mạng Phát triển nông thôn MOA, Slovak Republic 4-4-2005

creation of an appropriate social climate,

protection and formation of a healthy environment

Page 24: Gs. vo tong xuan agu

Stable governance model Stable governance model Mô hình quản trị bền vữngMô hình quản trị bền vững

Nhà Nước

Nông Dân Doanh Nghiệp

Khoa Học(Cần đào tạo mới)