ecmo trong nhi khoa -...
TRANSCRIPT
ECMO TRONG NHI KHOA
Ths. Trị h Xuâ Lo g
PGS.TS. Trầ Mi h Điể
Khoa Hồi sức Ngoại-Bệ h việ Nhi TƯ
L CH S PHÁT TRI N
Năm 1971, ca ECMO đầu tiên c u s ng BN b ARDS sau chấn
th ng
Năm 1972, Robert H. Barlett, h tr ECMO cho BN sau ph u
thu t TGA trẻ 2 tu i.
Năm 1975, ca ECMO đầu tiên cho BN s sinh b SHH do MAS.
Năm 1982, Barlett báo cáo NC với 45 BN s sinh SHH h tr
ECMO, tỷ l s ng 65%.
L CH S PHÁT TRI N Năm 1985, Barlett báo cáo NC
so sánh KQ đi u tr BN s
sinh SHH bằng h tr ECMO
và th máy, tỷ l s ng do
ECMO cao h n.
O’Rourke NC b nh nhân s sinh b PPHN và tỷ l s ng
nhóm ECMO (97% so với 60%).
L CH S PHÁT TRI N
T k t qu và kinh nghi m trên, ECMO đ c phát tri n rộng
và h tr cho BN nhi b b nh SHH và/or tuần hoàn.
CÁC HÌNH TH C H TR ECMO
T ng tự ng i lớn, ECMO h tr
trong nhi khoa có 2 hình th c ch
y u là VA-ECMO (Venoarterial-
ECMO), và VV-ECMO
(Venonenous-ECMO).
Các hình th c khác nh V-A-V
ECMO ít s dụng
CÁC HÌNH TH C H TR ECMO
Đ i với trẻ em, v trí đặt ca-nuyn
thông th ng t i c , đặc bi t trẻ nh
d ới 10 kg.
VV-ECMO th ng dùng ca-nuyn 2
nòng. Hai ca-nuyn đ n ít dùng h n
H TR ECMO HI N NAY VÀ K T QU
H TR ECMO HI N NAY VÀ K T QU
H TR ECMO HI N NAY VÀ K T QU
H TR ECMO HI N NAY VÀ K T QU Theo Robinson NC t i b nh vi n đ i học Leicester, Anh:
trẻ s sinh:
Thoát v hoành bẩm sinh (CDH) 30%;
Hội ch ng hít phân su (MAS) 25%;
Tăng áp ph i dai dẳng trẻ s sinh (PPHN) 20%,
Nhi m khuẩn (Sepsis)5%;
Suy hô hấp (RDS)/viêm ph i (1,5%);
Các b nh khác 18,5%.
trẻ lớn:
B nh th ng gặp h tr ECMO: SHH không ph i ARDS-20%;
Viêm ph i do vi rút-20%;
Viêm ph i nhi m khuẩn -8%;
ARDS- 6%;
Viêm ph i do hít- 1%
Các b nh khác- 45%.
H TR ECMO HI N NAY VÀ K T QU
H TR ECMO HI N NAY VÀ K T QU
Theo Frenckner và cộng sự NC các b nh cần h tr ECMO:
S sinh:
MAS: 33%,
CDH: 24%,
PPHN: 16%,
Sepsis/Pneumonia : 12%,
H TR ECMO HI N NAY VÀ K T QU
Theo Frenckner:
Tu i ngoài s sinh:
Viêm ph i vi rút, suy
hô hấp không do
ARDS, viêm ph i
nhi m khuẩn, ARDS
và các b nh khác.
H TR ECMO HI N NAY VÀ K T QU
Theo s li u c a ELSO năm 2016, tỷ l các b nh th ng gặp trẻ
s sinh và tỷ l thành công:
H TR ECMO HI N NAY VÀ K T QU
Theo s li u c a ELSO năm 2016, tỷ l các b nh th ng gặp trẻ
ngoài s sinh và tỷ l thành công:
H TR ECMO HI N NAY VÀ K T QU
K t qu h tr ECMO
cho các b nh TBS TE:
33-60%.
Theo Walter NC trên 73
trẻ b TBS, tỷ l s ng
chung h tr ECMO là
58%.
H TR ECMO HI N NAY VÀ K T QU
Morris báo cáo k t qu h
tr 137 b nh nhân h tr
ECMO, tỷ l s ng chung
là 39%.
H tr ECMO cho s sinh
gi m rõ r t t khi có NO
đi u tr PPHN.
CH Đ NH VÀ CH NG CH Đ NH
Ch đ nh:
Ch đ nh h tr ECMO khi:
Các ph ng pháp thông th ng không hi u qu
Tiên l ng t vong trên 80%
Các t ng t n th ng có kh năng hồi phục.
CH Đ NH VÀ CH NG CH Đ NH
Ch đ nh:
Tiêu chuẩn đ h tr ECMO cho TE dựa vào 2 ch s :
- OI (oxygenation index)= FiO2 x MAP x 100 / PaO2
hoặc
- AaDO2 (chênh áp oxy PN và ĐM)=(713 x FiO2)–(PCO2/
0.8)– PaO2.
CH Đ NH VÀ CH NG CH Đ NH
Ch đ nh:
• Theo Krummel: AaDO2 trên 600
trên 12 gi tiên l ng t vong
93,8% với độ nh y 88,8%, độ đặc
hi u 93,3%.
CH Đ NH VÀ CH NG CH Đ NH
Ch đ nh:
• Theo Beck: AaDO2 trên 610 trong 8 gi tiên l ng t vong
trên 80% với độ nh y 93,8%, độ đặc hi u 71,4%.
• Theo Van: OI trên 40 tỷ l t vong trên 80% và là tiêu
chuẩn trong ch đ nh ECMO.
CH Đ NH VÀ CH NG CH Đ NH
Tiêu chuẩn:
• Tu i thai trên 34 tuần
• Cân nặng trên 2000 gr (đ n nay có th 1500 gr)
• Không xuất huy t não t độ 1 tr lên
• Th máy d ới 14 ngày (trẻ lớn d ới 10 ngày)
CH Đ NH VÀ CH NG CH Đ NH
Ch đ nh:
Các b nh v TM cần h tr ECMO TE đ c chia thành hai
nhóm:
Liên quan đ n ph u thu t tim:
• LCOS sau ph u thu t
• Không cai đ c CPB
• H tr tr ớc PT tim
CH Đ NH VÀ CH NG CH Đ NH
Ch đ nh:
Không liên quan đ n PT tim:
• Viêm c tim,
• Lo n nh p nặng,
• Tăng áp ph i,
• B nh c tim,
• Ng ng tim trong b nh vi n,
• H tr đ i ghép tim,
• S c nhi m khuẩn…
• S c ph n v …
CH Đ NH VÀ CH NG CH Đ NH Ch đ nh:
Ch đ nh với s c NK: các ch s sau là các c s đ ch đ nh
ECMO:
•Đi m v n m ch IS (inotropic score) > 50 trong 1 gi hoặc >45
trong 8 gi .
•Lactat máu tăng hằng đ nh trên 5 mmol/l
•SvO2 < 55% với ch s tim ớc tính 2,1
•Suy ch c năng thất nặng.
•Đã đi u tr tích cực d ch thay th và thu c theo đồng thu n c a
ACCCM.
CH Đ NH VÀ CH NG CH Đ NH
Ch ng ch đ nh:
Ch ng ch đ nh tuy t đ i:
Di t t bẩm sinh nặng
T n th ng não không th hồi phục
Xuất huy t não độ III tr lên
CH Đ NH VÀ CH NG CH Đ NH
Ch ng ch đ nh:
Ch ng ch đ nh t ng đ i:
Cân nặng <1,6kg
Tu i thai < 34 tuần
T n th ng t ng không hồi phục và không ghép đ c
Tình tr ng b nh tiên l ng xấu
Th máy với oxy 100% >14 ngày (s sinh), > 10 ngày với
trẻ ngoài s sinh.
CH Đ NH VÀ CH NG CH Đ NH
Ch ng ch đ nh:
Ch y máu không ki m soát đ c.
BN có b nh tim m ch không có kh năng ph u thu t s a chữa.
B nh nhân suy đa t ng không có kh năng hồi phục.
ECMO cho cấp c u tim m ch, th i gian ng ng tim không quá 5
phút.
BI N CH NG
Bi n ch ng s sinh theo Suttner và Short:
Ch y máu t i v trí ph u thu t-6,2%
Ch y máu do DIC-2,5%
Ch t não-0,9%
Co gi t-10,6%
Nh i máu não-7,5%
Xuất huy t não-6,9%
BI N CH NG
Bi n ch ng s sinh theo Suttner và Short:
Ch y máu ph i-4,5%
Nhi m khuẩn-6%
Tràn khí màng ph i-6%
BI N CH NG
Bi n ch ng trẻ ngoài s sinh, theo Dalton và Frenckner:
Ch y máu (26%): ch y máu chân ca-nuyn, ch y máu
tiêu hóa, ch y máu v t m .
Tan máu-10%
Co gi t (7%)
Nhồi máu não-1,5%
Ch y máu não-4%
Nhi m khuẩn 18%
H TR ECMO T I B NH VI N NHI TRUNG NG
T ng s ca h tr cho đ n nay 65 ca
2 hình th c h tr là VV-ECMO và
VA-ECMO.
Ch y u là VA-ECMO (76%)
L a tu i đ c h tr nhũ nhi (t 1
ngày tu i đ n 8 tu i). Tỷ l k t h p lọc máu 15%
H TR ECMO T I B NH VI N NHI TRUNG NG
Các b nh ch y u h tr
là VPQP và sau m tim
Tỷ l s ng tăng dần
52%
28%
4%
4%
8% 4%
Tỷ lệ theo bệnh
VPQP Sau ổ ti TVH
Sốc phả vệ Viêm cơ tim Loạ hịp ti
H TR ECMO T I B NH VI N NHI TRUNG NG
B nh nhân h tr VV-ECMO dùng
canuyn 2 nòng
Những b nh nhân thực hi n VV-ECMO
phần lớn VPQP do virut, đặc bi t sau s i
H TR ECMO T I B NH VI N NHI TRUNG NG
Tri n khai ECMO h tr
b nh nhân tăng áp ph i
nặng. Ti n hành ph u
thu t Thoát v hoành bẩm
sinh khi đang h tr
ECMO.
H TR ECMO T I B NH VI N NHI TRUNG NG
Các bi n ch ng th ng gặp:
Nhi m khuẩn
Ch y máu: ch y máu ph i, ch y máu chân canuyn…
Xuất huy t não
Tan máu
Tắc h th ng
K T LU N
ECMO đã tri n khai h n 40 năm trên th giới: s ca h
tr , lo i b nh ch đ nh và tỷ l s ng tăng.
ECMO là ph ng pháp h tr tích cực cu i cùng c u
nhi u b nh nhân nặng.
Là ph ng pháp cần đ c phát tri n, áp dụng rộng t i
Vi t Nam, đặc bi t các Khoa, trung tâm ICU.