Introductory Management Theory and practice
Section
Maintain business resources
Chương 15
Đề xuất và quản lý những thay đổi
A JOKE BEFORE WE START
MỤC TIÊU BUỔI HỌC
Hiểu về sự thay đổi
Hoạch định, hỗ trợ nguồn lực để đưa ra các thay đổi
Hỗ trợ nhóm và cá nhân khi đưa ra thay đổi
Giám sát nỗ lực thay đổi
CHƯƠNG TRÌNH
Hiểu về thay đổi
Để triển khai thay đổi hiệu quả
The only certainty is uncertaintyJohn Allen Paulos
S-CURVE OF CHANGE
TẠI SAO PHẢI THAY ĐỔI?
Yếu tố bên ngoài Pháp luật Sự cạnh tranh Ngân sách bị cắt Yêu cầu của cổ đông Yêu cầu của khách hàng Sự tư hữu hóa Công ty nhà nước mất tính độc quyền Yêu cầu dịch vụ tốt hơn với giá thấp hơn
TẠI SAO PHẢI THAY ĐỔI? (T.T.)
Yếu tố bên trong Công ty bị mua lại hay bị sát nhập Tiến bộ về kỹ thuật Hoạt động quản lý chất lượng hằng ngày Nhu cầu quản lý vấn đề (rủi ro) Tầm nhìn chiến lược mới (hay điều chỉnh) Thuê dịch vụ bên ngoài Giảm số lượng nhân viên Cho nhân viên tham gia nhiều hơn vào quá trình quản lý Thương lượng điều khoản hợp đồng với cá nhân Mưu cầu những cải tiến to tát
MÔ HÌNH CỦA THAY ĐỔI
QUY TRÌNH TIẾP DIỄN CỦA THAY ĐỔI
Pressures for change
Perceived need to change
Proposed new ways
Try out
Modify in light of experience/reac
tions
Concretise and adapt to
change
TRY OUT - PDCAPlan
Define • Measures• Collection• Analysis• Feedback
Identify Scope• Objectives• Issues• Questions• Measures
Planning
ActImproving
Do
Check
Collect Data• Record, validate & store data• Review & Revise
Analyse Data• Analyse Data• Prepare report• Present Report• Review & Revise
Implementing
Evolve Process
• Evaluate Measurement
TẠO TỔ CHỨC TỰ THAY ĐỔI
It is not the strongest species that survive , nor the most intelligent, but the ones most receptive to change
Charles Darwin
TẠO TỔ CHỨC TỰ THAY ĐỔIÉp buộc sự thay đổi từ trên xuống
Tự nguyện thay đổi từ dưới lên
CHƯƠNG TRÌNH
Hiểu về thay đổi
Để triển khai thay đổi hiệu quả
8 BƯỚC ĐỂ GIỚI THIỆU THAY ĐỔI
Think it through first
Create a common
vision that defines the
change exactly
Communicate,
Communicate,
Communicate
Address people’s concerns
The old
ways
Develop a clear action
plan
Hold a ceremony
Create a climate of certainty
Follow upThe new ways
70% NHỮNG THAY ĐỔI LỚN BỊ THẤT BẠI
1. Mục tiêu không rõ ràng hay duy tâm
2. Phạm vi thay đổi không thực tế
3. Thiếu thông tin hay thiếu sự tham gia
4. Chi tiết không rõ ràng
5. Chiến lược không phù hợp
6. Thòi điểm/thời gian không phù hợp
7. Ép buộc
8. Thiếu hỗ trợ từ “nhóm có quyền lực”
9. Thiếu sự quản lý
10. Không có động lực để con người thay đổi
11. Bỏ qua sự chống đối/phản ứng
12. Không đủ nguồn lực
13. Thay đổi không tích hợp vào hệ thống hay vào hoạt động hằng ngày
14. Thay đổi đem lại nhiều gánh nặng công việc hơn
KHUYẾN KHÍCH SỰ THAY ĐỔI
1. Liên tục không hài lòng với những gì đang xảy ra
2. Suy nghĩ “kính vạn hoa”
3. Xây dựng và nối kết 1 tầm nhìn rõ và hấp dẫn
4. Xây dựng 1 liên minh những người hỗ trợ và ủng hộ có tầm ảnh hưởng
5. Tạo nhóm người cống hiến cho tầm nhìn
6. Bền bỉ & kiên nhẫn
7. Ghi nhận và tưởng thưởng
GIÚP NHÂN VIÊN VƯỢT QUA SỰ THAY ĐỔI
Con người ghét thay đổiCon người thích thay đổi
1. Không chắc chắn về thay đổi và kết quả của nó
2. Thay đổi lề lối thông thường3. Mất đi những lợi ích hiện tại4. Đe doạ đối với vị trí, quyền lực và sự an
toàn5. Sự quấy rối đối với những quan hệ xã hội
đang có6. Thách thức đối với văn hóa và quy chuẩn
Hỗ trợ họ!!!1. Hiểu mục đích và nguyên nhân2. Hiểu toàn cảnh3. Hiểu cách (how) thay đổi
THANG BẬC CHẤP NHẬN THAY ĐỔI
Informational
Personal
Management
Consequence
Collaboration
Awareness
Refocusing
Chống đối thay
đổi
CHỐNG ĐỔI SỰ THAY ĐỔI
Some resistanceModerate chance of
success
LargeIm
pact
on
cu
ltu
re
Small Degree of change Large
High resistanceLow chance of success
Low resistanceHigh chance of success
Some resistanceModerate chance of
success
XỬ LÝ HÀNH VI CHỐNG ĐỐI
1. Giải thích sự liên quan của giá trị, tầm nhìn và chiến lược công ty đối với sự thay đổi
2. Giải thích rõ sự thay đổi3. Giải thích rõ lợi ích của thành công4. Mời gọi đội nhóm cùng tham gia (involved)5. Cam kết nguồn lực cần thiết cho sự thay
đổi6. Xây dựng đội ngũ hỗ trợ đông đảo7. Đảm bảo những người8. Quản lý những chuyển tiếp và tiến độ9. Hỗ trợ và khen thưởng10. Công khai hóa sự thành công11. Giao tiếp rõ và lắng nghe
PILOT YOUR CHANGE
PILOT
GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ SỰ THAY ĐỔI
1. Thiết lập khu vực cần giám sát
2. Thiết lập tiêu chí đo lường để giám sát
3. So sánh kết quả với kế hoạch mong đợi
4. Hành động nếu cần
MỤC TIÊU BUỔI HỌC
Hiểu về sự thay đổi
Hoạch định, hỗ trợ nguồn lực để đưa ra các thay đổi
Hỗ trợ nhóm và cá nhân khi đưa ra thay đổi
Giám sát nỗ lực thay đổi
THAM KHẢO
1. Management – Theory and Practice của Kris Cole
KẾT THÚC CHƯƠNG 15
THANK YOUTHANK YOU