Download - Kich ban day hoc vu trong hieu - nhom 10
Bộ Môn Công Nghệ Dạy Học
Giảng Viên Hướng Dẫn : Lê Đức Long
Sinh Viên Trình Bày : Vũ Trọng Hiếu
MSSV : K34103017
Nhóm : 10
GIỚI THIỆU GIÁO ÁN
BÀI 6 : BIỂU MẪU
1
Tin Học 12
Chương 1 :Khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ
sở dữ liệu
Chương 2 : Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ OpenOffice.org Base
Chương 3 : Cở sở dữ liệu quan hệ
Chương 4 :Kiến trúc và bảo mật hệ cơ sở dữ liệu
Chương trình lớp 12
Bài 6 : Biểu Mẫu
Giới thiệu bài dạy
Bài 3 : Giới thiệu OpenOffice.org Base
Bài 4: Cấu trúc bảng
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Chương 2Bài 6: Biểu mẫu
Bài 7: Liên kết giữa các bảng
Bài 8: Truy vấn dữ liệu
Bài 9 : Báo cáo và kết xuất
H
Mục tiêu
Kỹ năng
• t a OpenOffice.org Base
• a OpenOffice.org Base
c thông
tin)
• a OpenOffice.org Base
o .
•
.
• c CSDL
• u
• u
• n
KIẾN THỨC:
Hiểu khái niệm biểu mẫu, công dụng của biểu mẫu.
Biết cách tạo biểu mẫu đơn giản và dùng chế độ thiết kế để
chỉnh sửa thiết kế biểu mẫu .
Biết các chế độ làm việc với biểu mẫu: Chế độ trang dữ
liệu, chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu.
Biết sử dụng biểu mẫu để cập nhật dữ liệu.
KỸ NĂNG:
Tạo được biểu mẫu đơn giản. Biểu mẫu chính và phụ
Mục tiêu và chuẩn kiến thứcH
Bài 6: Biểu mẫu
Trọng tâm và điểm khó
Trọng tâm :
Hiểu khái niệm biểu mẫu;
Biết cách tạo biểu mẫu đơn giản
Biết các chế độ làm việc với biểu mẫu: Chế độ thiết
kế, chế độ biểu mẫu;
Điểm khó :
Biết cách tạo biểu mẫu đơn giản và dùng chế độ thiết
kế để chỉnh sửa cấu trúc biểu mẫu .
Biết cách tạo biểu mẫu chính và phụ
H
KIẾN THỨC ĐÃ BIẾT:
Biết một số thao tác cơ bản với Base như: khởi động
Base, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có.
Dữ liệu, kiểu dữ liệu trong Base .
Biết tạo, sửa, thay đổi cấu trúc bảng.
KỸ NĂNG ĐÃ BIẾT:
Nhập được dữ liệu trực tiếp
Thao tác được trên bảng: nhập, xóa, sửa, cập nhật, …
Kiến thức đã biết H
Giả định
Học sinh học trong phòng máy
Phòng học có máy chiếu
Lớp có tài khoản trên Edmodo
Sĩ số lớp : 40 , lớp chia làm 5 nhóm , mỗi nhóm 8
học sinh
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3Hoạt động 4
Hoạt động 5
Biểu Mẫu
Kịch bản dạy họcH
1
Ổn định trật tựlớp và kiểm tra
bài cũ (5 p)
Khái niệm biểu mẫu (5p)
Các chế độlàm việc với
biểu mẫu (10p)
Tạo biểu mẫu mới (20 p)
Củng cố kiến thức (5 p)
Kiểm tra bài cũ
GV: Làm thế nào để xem và nhập dữ liệu cho bảng?
HS: Lên bảng trả lời và thực hiện trên máy
GV: Nhận xét, đánh giá và cho điểm.
Hoạt động 1 H
KHÁI NIỆM BIỂU MẪU:
GV : Mở một hệ CSDL ql_hocsinh , mở một bảng Hoc_sinh và thực hiện cập nhật dữ liệu cho bảng .
GV: Mở tiếp một biểu mẫu form_hs mà GV thiết kế trước và thực hiện những thao tác cơ bản trên biểu mẫu .
GV : Mở bảng hoc_sinh để học sinh thấy được dữ liệu vừa cập nhật thông qua biểu mẫu .
GV : Yêu cầu học sinh nhận xét bảng hoc_sinh và biểu mẫu form_hs.
GV : Yêu cầu học sinh so sánh ( cách hiển thị , cách cập nhật dữ liệu) bảng hoc_sinh và biểu mẫu form_hs.
HS : Trả lời
Hoạt động 2 H
Hoat động 3 H
Tạo biểu mẫu mới
GV chiếu phim chuẩn thao tác tạo form chuẩn cho
HS xem
GV nhận xét và giảng bài
GV phát mỗi nhóm 1 file dữ liệu
Yêu cầu mỗi nhóm thực hiện 1 biểu mẫu đơn giản
Nhóm nào làm xong upload KQ lên Edmodo
GV xem KQ và rút ra những lỗi sai để chỉnh sửa
CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI BIỂU MẪU:
GV: Sau khi tạo xong biểu mẫu, ta có thể làm việc với biểu
mẫu.
GV: Có mấy chế độ làm việc với biểu mẫu ?
HS : Trả lời
GV : Nhận xét và giới thiệu các chế độ làm việc trên máy
Hoat động 4H
Cho học sinh trả lời các câu hỏi sau:
Biểu mẫu có công dụng gì?
Có mấy cách tạo biểu mẫu?
Có mấy chế độ làm việc với biểu mẫu?
Bài tập về nhà
Trả lời các câu hỏi và bài tập trong SGK và sách bài tập;
Xem trước nội dung Bài thực hành số 4 để tiết sau thực
hành
Hoạt động 5H
The end.