Transcript
Page 1: Chuong 9 Truong Tinh Tu

CHƯƠNG IX

TRƯỜNG TỈNH TỪ

Page 2: Chuong 9 Truong Tinh Tu

I. Dòng điện: là dòng chuyển dời có hướng của các

hạt mang điện. Chiều của dòng điện theo qui ước

là chiều chuyển động của các hạt mang điện tích

dương , hay ngược chiều với chiều chuyển động

của các hạt mang điện tích âm

1. Cường độ dòng điện: CĐDĐ qua diện tích S là

một đại lượng có trị số bằng điện lượng chuyển

qua diện tích đó trong một đơn vị thời gian .

dq là điện lượng chuyển qua diện tích S trong

thời gian dt

dt

dqi

Page 3: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Điện lượng chuyển qua diện tích S trong khoảng

thời gian t là:

Nếu phương chiều và cường độ của dòng điện

không thay đổi theo thời gian thì dòng điện được

gọi là dòng điện không đổi và được ký hiệu là I.

tt

idtdqq00

Page 4: Chuong 9 Truong Tinh Tu

2. Vectơ mật độ dòng điện

Vectơ mật độ dòng điện tại một

điểm M là vectơ có:

* Gốc tại M

* Có hướng là hướng chuyển động của hạt điện

dương đi qua điểm đó

* Có độ lớn bằng CĐDĐ đi qua một đơn vị diện

tích đặt vuông góc với hướng đó

ndS

dIj

+

+

+ j

ndS

Page 5: Chuong 9 Truong Tinh Tu

• Cường độ dòng điện qua diện tích S

dSn là hình chiếu của dS lên mặt

phẳng thẳng góc với

Nếu môi trường trong đó có dòng điện do các hạt

mang điện tích q với mật độ n chuyển động với

vận tốc gây ra thì:

. . .cos .n

S S S

I dI j dS j dS j d S

j

nj

dSn

dS

v

j nqv

Page 6: Chuong 9 Truong Tinh Tu

3. Suất điện động của nguồn điện

Sđđ của nguồn điện là một đại lượng có giá trị

bằng công của lực điện trường do nguồn tạo ra

làm dịch chuyển điện tích +1 một vòng quanh

mạch kín của nguồn đó:

là điện trường do nguồn tạo ra (không phải

là trường tỉnh điện)

Nếu điện trường này chỉ tồn tại trên một đoạn s

của đoạn mạch thì:

dsE

C

.

)(

*

*E

dsE

s

.

)(

*

Page 7: Chuong 9 Truong Tinh Tu

4. Định luật Ohm dạng vi phân

Xét hai diện tích nhỏ dSn nằm vuông góc với các

đường dòng, và cách nhau một khoảng nhỏ dl.

Gọi V và V + dV là điện thế tại hai diện tích ấy,

dI là cường độ dòng điện chạy qua chúng. Theo

ĐL Ohm, ta có:

Mà:

:điện dẫn xuất của môi trường

RdVRdVVVdI //)(

V V+dV

dl

dSn j

dl

dV

dS

dIj

dSdl

dVdI

dS

dlR

n

nn

1

.1

.

EEjEdl

dV

1

1

Page 8: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Vì và luôn cùng phương chiều với nhau nên:

Đây là dạng vi phân của định luật Ohm

5. Phần tử dòng điện:

Là một đoạn rất ngắn của dòng điện được biểu

diễn bằng vectơ nằm trên dây dẫn có

phương chiều là phương chiều của dòng điện và

có độ lớn bằng Idl.

j E

j E

dlI

Page 9: Chuong 9 Truong Tinh Tu

III. Từ trường:

1. Khái niệm từ trường: Vật lý hiện đại cho rằng

bất kỳ một dòng điện nào cũng tạo ra khoảng

không gian xung quanh nó một dạng vật chất

gọi là từ trường. Biểu hiện về sự tồn tại của TT

là lực tác dụng lên một kim nam châm hay một

dòng điện khi ta đặt chúng vào trong từ trường.

Tương tác giữa nam châm với nam châm, nam

châm với dòng điện, dòng điện với dòng điện gọi

là tương tác từ

Page 10: Chuong 9 Truong Tinh Tu

2. Định luật Ampere:

Lực do phần tử dòng điện tác dụng lên

phần tử dòng điện đặt cách nhau một đoạn

r là:

μ0 = 4π.10-7 là hằng số từ

µ là độ từ thẩm của môi trường

là vecto vẽ từ đến

1 1I dl

1 2I dl

2 2 1 1

3

0

( )

4

I dl I dl rd F k

r

k

r1 1I dl 1 2I dl

Page 11: Chuong 9 Truong Tinh Tu

3.Vectơ cảm ứng từ:

Vectơ cảm ứng từ do phần tử dòng điện gây

ra tại điểm M cách nó một khoảng r là :

là vectơ vẽ từ PTDĐ đến điểm M

dlI

3.

4 r

rdlIBd o

r

Page 12: Chuong 9 Truong Tinh Tu

có :

* Gốc tại điểm M

* Phương vuông góc với

phần tử dòng điện và điểm M

* Chiều xác định bằng qui

tắc vặn nút chai

* Độ lớn :

Biểu thức trên đã được Biot – Savart – Laplace

đưa ra từ thực nghiệm, do đó còn gọi là ĐL Biot –

Savart – Laplace

Bd

2

sin

4 r

IdldB o

θ O

M P

d B

I dl

Page 13: Chuong 9 Truong Tinh Tu

3.Nguyên lý chồng chất từ trường

Vectơ cảm ứng từ do một dòng điện bất kỳ gây ra tại điểm M:

Vectơ cảm ứng từ do nhiều dòng điện gây ra:

Vectơ cảm ứng từ là một đại lượng vật lý đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực.

4.Vectơ CĐTT: Trong môi trường đồng chất và đẳng hướng vectơ CĐTT được định nghĩa:

BdB

n

i

iBB

1

o

BH

Page 14: Chuong 9 Truong Tinh Tu

IV. Ứng dụng

1.Xác định vectơ cảm ứng từ do dòng điện thẳng có

dòng điện không đổi I chạy qua.

Giải

có phương vuông góc với mặt phẳng

hình vẽ và có độ lớn

X

β

α a

x

dx

d B

0 0

2 2

sin cos

4 4

Idx IdxdB

r r

B d B B dB

M

H

Page 15: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Ta có:

Trường hợp hai đầu dây dài ra vô cùng

2

1

2

0 02 1

;cos

cos

cos (sin sin )4 4

ar

dx atg dx a

I IB d

a a

01 2

2 2

IB

a

Page 16: Chuong 9 Truong Tinh Tu

• Trường hợp: H nằm ngoài dòng điện thẳng

• Trường hợp M nằm trên đường kéo dài của dòng

điện thì: B = 0

2

1

0 02 1cos (sin sin )

4 4

I IB d

a a

H M

M

Page 17: Chuong 9 Truong Tinh Tu

2. Một đoạn dây thẳng có dòng điện cường độ I,

được uốn thành một cung tròn AB, tâm O bán

kính R, góc AÔB = αo. Xác định vecto cảm ứng từ

tại O.

Giải

có phương vuông góc với

mặt phẳng hình vẽ có

chiều hướng vào và có độ

lớn

00

2 2

sin2

4 4

IdlIdl

dBR R

d B

O

Page 18: Chuong 9 Truong Tinh Tu

0 0 0

2 2

0 0

4 4

4

B d B

I I RB dB dl

R R

IB

R

Page 19: Chuong 9 Truong Tinh Tu

3. Xác định vectơ cảm ứng từ do dòng điện cường

độ I chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn bán

kính R gây ra tại điểm M nằm trên trục của dòng

điện và cách tâm O của nó một đoạn h.

Giải

có phương chiều như hình vẽ và có

độ lớn

R

M

O

r

d B

dl

0

24

n t

IdldB

r

B d B d B d B

d B

Page 20: Chuong 9 Truong Tinh Tu

nằm trên trục, thẳng góc với trục

Do dòng điện tròn đối xứng nên

Nên

Chiều của là chiều tiến của nút chai khi xoay

nó theo chiều của dòng điện

ndBtdB

0td B

0 0 0

32 32 2 2

2

0 0

3 32 2 2 22 2

cos

24 4

4

2 2

n nB d B B dB dB

Idl IR IRRdl R

r r rR h

I R IS

R h R h

B

Page 21: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Để đặc trưng cho tính chất từ của dòng điện tròn

người ta đưa ra đại lượng momen từ được định

nghĩa:

là một vecto nằm trên trục của dòng điện tròn,

có chiều là chiều tiến của nút chai khi xoay nó

theo chiều dòng điện và có độ lớn bằng diện tích

S của dòng điện. Khi đó:

mp IS

S

0 0

3 32 2 2 22 22 2

mI S pB

R h R h

Page 22: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Ví dụ: Cho hai dòng điện thẳng dài vô hạn cường

độ dòng điện I như hình vẽ. Xác định B tại O

B4 = 0, B6 = 0 vì O nằm trên đường

kéo dài của đoạn (1) và (4) nên:

I

I

R (6)

(5)

(4) (3)

(2)

(1)

O

1 2 3 4 5 6B B B B B B B

1 2 3 5B B B B B

Page 23: Chuong 9 Truong Tinh Tu

00 01

00

2

00 03

00

5

(sin 0 sin 90 )4 4

2

4 8

(sin 0 sin 90 )4 4

2

4 8

IB

R R

II

BR R

IB

R R

II

BR R

Page 24: Chuong 9 Truong Tinh Tu

thẳng góc với mặt phẳng hình vẽ,

hướng ra, thẳng góc với mặt phẳng hình vẽ,

hướng vào nên

1 2 3, ,B B B5B

1 2 3 5

0

2

B B B B B

I

R

Page 25: Chuong 9 Truong Tinh Tu

• Tính B tại O

O

I

I1 I2

R

α

α

(1)

(2) (4)

(3)

A

B

Page 26: Chuong 9 Truong Tinh Tu

• Ta có:

thẳng góc với mặt phẳng hình vẽ và

hướng ra, thẳng góc với mặt phẳng hình vẽ và

hướng vào nên:

1 2 3 4B B B B B

1 2 3, ,B B B

4B

1 2 3 4

01

0

3 1

0 1 0 22 4

(sin sin )4 cos 2

(1 sin )4 cos

2 (2 2 );

4 4

B B B B B

IB

R

I

R

B B

I IB B

R R

Page 27: Chuong 9 Truong Tinh Tu

• Ta có

r1 và r2 là điện trở của các cung A2B và A4B , vì

điện trở tỉ lệ với chiều dài nên:

1 1 2 2ABU r I r I

1

2

2 1 2 4

1 3

2

(2 2 )

(2 2 ) 2

r R

r R

I I R B B

B B B

Page 28: Chuong 9 Truong Tinh Tu

V. Định lý Gauss ( đối với TT)

1. Đường sức từ trường: là đường cong vạch ra

trong từ trường sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm

của nó trùng với phương của vectơ cảm ứng từ

tại điểm ấy, chiều của đường sức là chiều của

vectơ cảm ứng từ.

- Đường sức TT là các đường cong kín nên từ

trường là trường xoáy.

- Người ta qui ước vẽ số đường sức qua một

đơn vị diện tích nằm vuông góc với phương của

TT tỉ lệ với độ lớn của vectơ cảm ứng từ tại nơi

đặt diện tích đó.

Page 29: Chuong 9 Truong Tinh Tu

2. Từ thông: Từ thông gửi qua diện

tích dS là đại lượng:

là vectơ có cùng phương chiều

với pháp tuyến của diện tích đang xét và có độ

lớn bằng chính diện tích dS

Từ thông qua diện tích dS về trị tuyệt đối tỉ lệ với

số đường sức qua diện tích dS.

. . .cos

n n

d B d S B dS

B dS BdS

Sd

dSn dS

M

α

Bn

Page 30: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Từ thông gửi qua diện tích S nằm trong từ

trường bất kỳ:

Ta chia diện tích S ra thành các phần tử diện tích

dS VCB sao cho coi như không thay đổi trên

diện tích dS đó. Từ thông gửi qua diện tích S là:

B

)(S

SdBd

Page 31: Chuong 9 Truong Tinh Tu

3.Định lý Gauss:

Theo quy ước, đối với mặt kín, người ta quy ước

chọn chiều dương của pháp tuyến hướng ra phía

ngoài mặt đó. Vì vậy, từ thông ứng với đường sức

đi vào mặt kín là âm ( vì α > 90o), từ thông ứng

với đường sức đi ra khỏi mặt kín là dương (vì α <

90o). Vì các đường sức khép kín, nên số đường

sức đi vào bằng số đường sức đi ra khỏi mặt đó.

Kết quả là từ thông ứng với các đường sức đi vào

mặt kín và từ thông ứng với các đường sức đi ra

khỏi mặt kín bằng nhau về trị số nhưng trái dấu.

Page 32: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Vậy:Từ thông toàn phần gửi qua một mặt kín bất kỳ

bằng không.

Đây là dạng tích phân của định lý Gauss

Trong giải tích vectơ người ta chứng minh được:

V là thể tích giới hạn bởi mặt S, vì V được chọn bất kỳ nên:

Đây là dạng vi phân của ĐL Gauss

Trong hệ tọa độ Descartes

. 0S

B d S

( ) ( )

.S V

B d S divBdV

0Bdiv

yx zBB B

divBx y z

Page 33: Chuong 9 Truong Tinh Tu

VI Định lý Ampere

Lưu số vectơ CĐTT dọc theo một đường cong kín

(C) bất kỳ (một vòng) bằng tổng đại số cường độ

của các dòng điện xuyên qua diện tích giới hạn bởi

đường cong đó

Đây là dạng tích phân của ĐL Ampere

• Ii > 0 nếu dòng điện thứ i nhận chiều dịch chuyển

trên đường cong (C) làm chiều quay thuận xung

quanh nó.

• Ii < 0 nếu ngược lại.

1( )

.n

i

iC

H dl I

Page 34: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Ví dụ:

a)Có 4 dòng điện và một

đường cong như hình vẽ,

trong đó I1 = 8A, I2 = 5A,

I3 = 2A, I4 = 7A, nếu ta đi trên

đường cong theo chiều mũi tên như hình vẽ thì:

AIIIdlH

C

6758421

)(

I1 I2

I4

I3

Page 35: Chuong 9 Truong Tinh Tu

b) Nếu đường cong ( C ) bao quanh dòng điện

nhiều vòng thì ta phải chú ý đến dấu của CĐDĐ

đối với mỗi vòng khi dịch chuyển

I

I1

I2

I3

I4

IdlH

C

2

)(

413

)(

2 IIIdlH

C

Page 36: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Nếu dòng điện xuyên qua diện tích giới hạn bởi

( C ) phân bố liên tục thì

S là diện tích giới hạn bởi C

Trong giải tích vectơ người ta chứng minh được:

Vậy :

Đây là dạng vi phân của ĐL Ampere

( )

i

i S

I I jd S

( ) ( )

. .C S

H dl rotH d S

jHrot

Page 37: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Ứng dụng: ĐL Ampere thường được dùng để tính CĐTT H của các phân bố dòng điện có tính đối xứng cao.

a)Tính CĐTT tại một điểm ở

bên trong một cuộn dây hình xuyến

Cuộn dây hình xuyến gồm n vòng

, trong đó có dòng điện cường độ I chạy qua. GọiR1 là bán kính trong và R2 là bán kính ngoài của hình xuyến đó.

Vì tính đối xứng của toàn bộ cuộn dây đối với tâm điểm O của nó, nên CĐTT tại mọi điểm trên đường tròn (C), tâm O bán kính R, (R1 < R <R2) đều có giá trị bằng nhau, có tiếp tuyến với đường tròn và chiều như hình vẽ.

O

R

R1

R2 I

(C)

Page 38: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Diện tích của đường tròn (C) được n dòng

điện (mỗi dòng điện ở đây ứng với một vòng

dây) có cường độ I xuyên qua.

Theo ĐL Ampere ta có:

R

nIB

R

nIH

nIRH

nIdlHHdldlH

o

CCC

22

2.

)()()(

Page 39: Chuong 9 Truong Tinh Tu

b) Tính CĐTT tại một điểm bên trong ống dây điện

thẳng dài vô hạn

Ống dây thẳng dài vô hạn có thể xem một cuộn

dây hình xuyến có các bk lớn vô cùng:

Do đó cường độ từ trường tại mọi điểm bên

trong ống dây đều bằng nhau và bằng:

Với : là số vòng dây trên một đơn vị

chiều dài.

Suy ra cảm ứng B trong ống dây điện thẳng dài

vô hạn là:

21 RR

InR

nIH o

2

onR

n

2

InB oo

Page 40: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Ví dụ: Một dòng điện có mật độ j không đổi chạy

dọc trong một dây dẫn đặc hình trụ bán kính tiết

diện thẳng góc R. Xác định vecto cường độ từ

trường H bên ngoài và bên trong hình trụ.

Giải

Áp dụng định lý Ampere, với (C) là đường tròn

bán kính r

.2

2

in in

C C

in in

C

in

Hdl I Hdl I

H dl I H r I

IH

r

jX

H

r

Page 41: Chuong 9 Truong Tinh Tu

• Khi r < R

• Khi r > R

2.2

2

in

jrI j r H

j rH

22.

2in

jRI j R H

r

Page 42: Chuong 9 Truong Tinh Tu

VII. Tác dụng của TT lên dòng điện

1. Lực Ampere: Một phần tử dòng điện đặt trong

từ trường có vectơ cảm ứng từ sẽ chịu tác dụng

một từ lực là:

Từ lực này gọi là lực Ampere có:

* Phương thẳng góc với và

* Chiều xác định bằng qui tắc bàn tay trái

* Độ lớn dF = Idlsinα

α là góc hợp bởi và

BdlIFd

dlI B

dlI B α B

d F

Page 43: Chuong 9 Truong Tinh Tu

2. Từ lực tác dụng lên dòng điện dài l

Trường hợp dòng điện thẳng , chiều dài l, có dòng

điện I không đổi đặt trong từ trường đều thì:

F = Iblsinα

FdF

Page 44: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Ví dụ: Tính lực tương tác lên một đơn vị dài của

hai dòng điện thẳng song song dài vô hạn cách

nhau một đoạn d

x _

I1

Ví dụ: Tính lực tương tác lên một đơn vị dài của

hai dòng điện thẳng song song dài vô hạn cách

nhau một đoạn d

I1

Ví dụ: Tính lực tương tác lên một đơn vị dài của

hai dòng điện thẳng song song dài vô hạn cách

nhau một đoạn d

I1

Ví dụ: Tính lực tương tác lên một đơn vị dài của

hai dòng điện thẳng song song dài vô hạn cách

nhau một đoạn d

Vậy 2 dòng điện song song cùng chiều thì hút

nhau, ngược chiều thì đẩy nhau

I1 I2

1B2B12F21F

I1 I2 12F21F

x _

1B2B

0 1 0 212 1 2 2 21 2 1 1;

2 2

I IF B I l I F B I l I

d d

Page 45: Chuong 9 Truong Tinh Tu

3.Tác dụng của từ trường đều lên một mạch điện

kín

Xét một khung dây hình chữ nhật ABCD có các

cạnh là a và b, và có dòng điện cường độ I chạy

qua. Khung được đặt trong một từ trường đều

có phương vuông góc với các cạnh đứng AB và

CD. Giả sử khung rất cứng và chỉ có thể quay

xung quanh một trục thẳng đứng ∆ của nó, ban

đầu mặt khung không vuông góc với từ trường:

Page 46: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Vectơ momen từ của nó làm

với từ trường góc α. Áp dụng qui

tắc bàn tay trái, ta thấy:

Từ lực tác dụng lên cạnh ngang

BC hướng xuống dưới.

Từ lực tác dụng lên cạnh ngang DA hướng lên

trên. Hai lực này có tác dụng kéo dãn khung,

nhưng chúng bị phản lực của khung triệt tiêu.

mp

A

B

C

D

Δ

α

mp

B

Page 47: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Từ lực tác dụng lên cạnh thẳng đứng AB

hướng về phía trước, còn từ lực tác dụng lên

cạnh thẳng đứng CD hướng về phía sau

Hai lực này luôn vuông góc với AB và CD và với

từ trường , ngược chiều nhau và có độ lớn

bằng nhau: F = F’ = IaB.

AB

CD α

α

d

B

mp

'F

'F

F

F

B

Page 48: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Chúng tạo thành một ngẫu lực, có tác dụng làm khung quay xung quanh trục ∆ cho đến khi mặt khung vuông góc với từ trường B. Lúc đó momen từ của khung dây điện sẽ cùng phương chiều với

Momen của ngẫu lực đối với trục quay ∆ có đô lớn :

Ta có d = bsinα là khoảng cách giữa hai lực

Do đó : = Fbsinα = I.aB.bsinα = ISBsinα

Nhưng IS = pm , nên µ = pmBsinα

Vậy ta có biểu thức vectơ :

.F dM

M

mp B M

B

Page 49: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Khi khung quay góc dα, công của ngẫu lực từ là

Công của ngẫu lực từ khi đưa khung từ vị trí với

góc lệch α về vị trí cân bằng ( ứng với α = 0) là:

Theo ĐL bảo toàn năng lượng thì công của từ lực

này bằng độ giảm năng lượng của khung dây

điện trong từ trường. Gọi Wm(α) và Wm(0) lần

lượt là năng lượng của khung dây ở vị trí đầu (α)

và vị trí cuối (α = 0) của quá trình dịch chuyển ta

có:

. . sin .mdA d p B d M

)cos1(sin

0

BpdBpA mm

Page 50: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Wm (α) – Wm(0) = pmB(1-cosα)

= -pmBcosα – (-pmBcos0)

Vậy năng lượng của khung dây điện trong

TT là:

Wm (α) = -pmBcosα

Hay

Các kết quả trên vẫn đúng cho một mạch

điện kín có hình dạng bất kỳ

BpW mm .

Page 51: Chuong 9 Truong Tinh Tu

3.Từ trường gây bởi hạt điện chuyển động và lực

Lorentz

Một hạt mang điện tích q chuyển động với vận

tốc thì tương đương với một phần tử dòng điện

sao cho:

Vectơ cảm ứng từ do một hạt mang điện tích q

chuyển động với vận tốc gây ra tại điểm M :

dlIvq

v

34 r

rvqB o

q

Page 52: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Bq có độ lớn:

2

sin

4 r

vqB o

q

+ -

q > 0 q < 0

M

M

qB

qBv v i

i r r

Page 53: Chuong 9 Truong Tinh Tu

lực tác dụng lên hạt mang điện chuyển động là:

Vì thẳng góc với nên lực Lorentz không

sinh công nghĩa là không làm thay đổi động năng

của hạt do đó không làm thay đổi độ lớn mà chỉ

làm thay đổi phương của vectơ vận tốc.

BvqFL

LF v

+ _

α α

q > 0 q < 0

BB

vv

LF

LF

Page 54: Chuong 9 Truong Tinh Tu

a)Trường hợp vuông góc với

Lực Lorentz vuông góc với và nên nó làm

cho hạt điện chuyển động trong mặt phẳng vuông

góc với và đóng vai trò lực hướng tâm nên:

Bán kính quỹ đạo của hạt:

Chu kỳ của chuyển động của hạt:

v B

Bv

B

vBqR

mvvBqFL

2

(q<0)

B

vLF

Bq

mvR

Bq

m

v

RT

22

Page 55: Chuong 9 Truong Tinh Tu

b) Trường hợp hợp với một góc α bất kỳ ( )

Phân tích thành hai thành phần:

song song với

thẳng góc với

Lực Lorentz gây bởi thành phần bằng không

v

v

B2

21 vvv

2v

1v

B

B

2v

O +

α

LFv

2v

1v

B

Page 56: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Lực Lorentz gây bởi thành phần có độ lớn

Lực này làm cho hạt chuyển động theo đường

tròn nằmtrongmặt phẳng thẳng góc với

Như vậy chuyển động của hạt là tổng hợp của hai

chuyển động:

* Chuyển động tròn đều trong mặt phẳng vuông

góc với với

Bán kính QĐ:

Chu kỳ quay :

1 . sinLF q v B q v B

B

1v

B

Bq

mv

Bq

mvR

sin1

Bq

m

v

RT

22

1

Page 57: Chuong 9 Truong Tinh Tu

* Chuyển động đều dọc theo phương của với vận

tốc :

Vì vậy chuyển động của hạt là đường đinh ốc

hình trụ có trục trùng với phương của . Bước

của đường đinh ốc là:

B

cos2 vv

Bq

mvTvh

cos22

B

O +

h B

Page 58: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Ví dụ: Cho một khung dây hình vuông abcd cạnh

l = 2cm được đặt gần dòng điện thẳng dài vô hạn

có cường độ I1 = 30A, ở trong cùng mặt phẳng,

cạnh ad song song và cách dòng điện một đoạn r

= 1cm. Tính:

a) Từ thông gởi qua khung

b) Độ lớn và phương chiều của lực tác dụng lên

khung nếu trong khung có dòng điện I2 = 1A chạy

qua

Page 59: Chuong 9 Truong Tinh Tu

a)

r

x

l

0 1

0 1

. .2

ln2

r l

r

IBd S B dS ldx

x

I l r l

r

Page 60: Chuong 9 Truong Tinh Tu

b)

a b

d c

I1 I2

Fad

Fcd

Fbc

Fab

Page 61: Chuong 9 Truong Tinh Tu

• Vậy F hướng về phía dòng điện I1 và có độ lớn

F = Fad - Fbc

0 12 2

0 12 2

0 1 0 1 22

.2

.2 ( )

ln2 2

ab bc cd ad

ad ad

bc bc

r l

ab

r

ab cd

F F F F F

IF B I l I l

r

IF B I l I l

r l

I I I r lF dF I dx

x r

F F

Page 62: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Ví dụ :Trong mặt phẳng thẳng góc với các đường

sức từ của một từ trường đều cảm ứng từ B,

người ta đặt một cung dây dẫn tròn bán kính R

góc mở α0

có dòng điện I. Tính lực tác dụng lên dây dẫn

α

dF

x

y dFy

dFx X

B

Page 63: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Lực tác dụng lên phần tử dòng điện của cung

Vậy nằm trên đường phân giác của góc α0 và có

độ lớn bằng Fy

0

0

0

0

/2

/2

/2

0

/2

. ;

sin

sin 0

cos

cos 2 sin2

x y

x x x x

y y y y

dF Idl B IBRd F d F d F d F

F d F F dF dF

IBR d

F d F F dF dF

IBR d IBR

F

Page 64: Chuong 9 Truong Tinh Tu

• Ví dụ: Một vành tròn không dẫn điện bán kính R

mang điện tích dương q phân bố đều. Nó quay

với vận tốc góc ω không đổi chung quanh một

trục đi ngang qua tâm và thẳng góc với mặt

phẳng của nó. Hãy xác định từ trường tại một

điểm nằm trên trục và cách tâm một đoạn h

dq

d B

v

O

dBt α

α

h r

Page 65: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Chia vòng dây thành các phần tử VCB mang

điện tích dq coi như điện tích điểm. Vecto cảm

ứng từ do phần tử này gây ra có độ lớn

2 2

0 0 0

3 3

0

0

0

2

4 4 2

2

2

R

t n

dq r rdr r drdB

r r

B d B B dB dr

R

B d B d B d B

Page 66: Chuong 9 Truong Tinh Tu

nằm trên trục của vòng dây

thẳng góc với trục

Do điện tích phân bố đối xứng qua O nên

Do đó:

tdB

nd B

0nd B

2

0 0

2 2 2 3/2

2

0

2 2 3/2

cos

4 4 ( )

4 ( )

t tB d B B dB dB

dqR RRdq

r r R h

qR

R h

Page 67: Chuong 9 Truong Tinh Tu

• Một đĩa mỏng không dẫn điện bán kính R, tích

điện đều mật độ điện mặt σ, đĩa quay với vận tốc

góc ω chung quanh trục đi qua tâm và thẳng góc

với mặt phẳng của đĩa. Tìm từ trường tại tâm đĩa

Giải

Chia đĩa thành các vành tròn bán kính r bề dày

dr VCB mang điện tích dq = σdS=σ2πrdr

Page 68: Chuong 9 Truong Tinh Tu

• Theo bài trên vecto cảm ứng từ do vành này gây

ra tại tâm nằm trên trục và có độ lớn

2 2

0 0 0

3 3

0

0

0

2

4 4 2

2

2

R

dq r rdr r drB

r r

B d B B dB dr

R

Page 69: Chuong 9 Truong Tinh Tu

4.Công của từ lực:

Khi dòng điện chuyển động trong TT từ lực tác

dụng lên dòng điện sẽ sinh công. Xét một thanh

kim loại AB dài l có thể trượt trên hai dây kim

loại song song của một mạch điện.

B

A’

B’

I

1 2

ds

BF

A

Page 70: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Giả sử mạch điện này nằm trong một từ trường

đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ B của TT.

Lực Ampere tác dụng lên thanh có độ lớn :

F = I.l.B

Khi thanh dịch chuyển một đoạn VCB ds, công

của lực Ampere là:

dA = F.ds = I.lBds = IbdS

dS = lds là diện tích quét bởi AB khi dịch chuyển.

Nhưng:

BdS = dфm

Vậy dA = I dфm

Page 71: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Nếu thanh dịch chuyển từ vị trí 1 đến vị

trí 2 và dòng điện I coi như không đổi

thì:

Công thức trên cũng đúng cho một

mạch điện bất kỳ dịch chuyển trong

một từ trường bất kỳ.

12

2

1

2

1

mmmm IdIIdA

Page 72: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Ví dụ: Trong mặt phẳng chứa dòng điện thẳng

dài vô hạn cường độ I1 , người ta đặt một khung

dây dẫn hình chữ nhật ABCD với AB = b, BC = a

như hình vẽ.

a) Tính từ thông gửi qua diện tích khung dây

Bây giờ cho dòng điện cường độ I2 chạy trong

khung ABCD. Tính công cần thiết để:

b) Tịnh tiến khung trong mặt phẳng chứa nó theo

phương vuông góc với dòng điện thẳng ra xa

thêm một đoạn a.

c) Quay khung xung quanh cạnh DC một góc 1800

d) Quay khung xung quanh AD một góc 1800

Page 73: Chuong 9 Truong Tinh Tu

• a) Chia khung thành các dãi hình chữ nhật VCB

có diện tích dS = bdx. Từ thông gửi qua

diện tích dS : C

A

r0

D

B

I1 I2

x

O dx

x

0

0

0 11

0 1 0 1 01 1

0

.2

ln2 2

r a

r

Id B d S BdS bdx

x

I b I b r adxd

x r

Page 74: Chuong 9 Truong Tinh Tu

Áp dụng công thức:

Công phải tốn: A’ =-A

b)

2 2 1( )A I

0

0

2

0 1 0 1 02

0

2

0 1 2 0

0 0

2ln

2 2

( )' ln

2 ( 2 )

r a

r a

I b I b r adx

x r a

I I b r aA A

r r a

Page 75: Chuong 9 Truong Tinh Tu

c) Tương tự như câu b. Cần lưu ý là sau khi quay

khung 1800 thì vecto pháp tuyến đơn vị của

khung đổi chiều nên từ thông gửi qua khung trái

dấu với trường hợp câu b.

0

0

2

0 1 0 1 02

0

0 1 2 0

0

2ln

2 2

2' ln

2

r a

r a

I b I b r adx

x r a

I I b r aA A

r

Page 76: Chuong 9 Truong Tinh Tu

d) Trường hợp này từ thông gửi qua khung không

đổi về độ lớn nhưng trái dấu

2 1

0 1 2 0

0

' lnI I b r a

A Ar


Top Related