Download - CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ
![Page 1: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/1.jpg)
1
CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ
Võ Thị Mỹ Dung
![Page 2: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/2.jpg)
2
MỤC TIÊU
1. Phân biệt XHTH trên - dưới
2. Phân biệt ói ra máu - ho ra máu
3. Trình bày 3 mức độ XHTH
4. Kể các nguyên nhân gây XHTH
5. Nhận định các yếu tố nguy cơ
![Page 3: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/3.jpg)
3
DÀN BÀI I. Đại cương
II. Triệu chứng lâm sàng
III. Cận lâm sàng
IV. Chẩn đoán xác định
V. Chẩn đoán phân biệt
VI. Chẩn đoán nguyên nhân
VII. Phòng ngừa
![Page 4: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/4.jpg)
4
Đ I CẠ NGƯƠ Tổn thương đường tiêu hoá Tổn thương ngoài đường TH XHTH trên: TQ – góc Treitz XHTH dưới: từ góc Treitz – HM Mỹ: 350.000 XHTH trên viện
70%: Loét dạ dày tá tràng† 5-10%
Giới: ♂ > ♀ Tuổi: người lớn > trẻ em
![Page 5: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/5.jpg)
5
TRI U CH NG LÂM SÀNG Ệ Ứ
A. CÁC HÌNH THỨC XHTH
1. Nôn ra máu (Hematemesis)
· XHTH trên
· Máu + HCl, pepsin hematine
![Page 6: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/6.jpg)
6
TRI U CH NG LÂM SÀNG Ệ ỨA. CÁC HÌNH THỨC XHTH
1. Nôn ra máu (Hematemesis)
· XHTH trên
· Máu + HCl, pepsin hematine
2. Tiêu phân đen (Melena)
· XHTH trên (+++) – dưới (+)
· ∆ bismuth, sắt, than hoạt, bón
![Page 7: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/7.jpg)
7
TRI U CH NG LÂM SÀNG Ệ ỨA. CÁC HÌNH THỨC XHTH
1. Nôn ra máu (Hematemesis)· XHTH trên· Máu + HCl, pepsin hematine
2. Tiêu phân đen (Melena)· XHTH trên (+++) – dưới (+)· ∆ bismuth, sắt, than hoạt, bón
3. Tiêu máu đỏ (Hematochezia) · XHTH dưới (+++) – trên (+)· ∆ rifamycine
![Page 8: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/8.jpg)
8
TRI U CH NG LÂM SÀNGỆ Ứ
B. CÁC TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG KHÁC
1. Đau TV, đau bụng, sôi ruột
2. Hoa mắt, ù tai, chóng mặt, khát
![Page 9: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/9.jpg)
9
TRI U CH NG LÂM SÀNGỆ Ứ C. KHÁM TH C THỰ Ể
1. Triệu chứng thiếu máu cấp
· Da niêm
· Mạch
· Huyết áp
· Tình trạng tri giác
2. Triệu chứng của bệnh căn nguyên
· Bệnh gan
· Đề kháng thành bụng
![Page 10: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/10.jpg)
10
KHÁM TH C THỰ Ể
3. Phát hiện sốc
· Nghiệm pháp thay đổi HA (Tilt test)
![Page 11: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/11.jpg)
11
KHÁM TH C THỰ Ể
3. Phát hiện sốc
· Nghiệm pháp thay đổi HA (Tilt test)
· Thở nông, yếu, chi lạnh, lú lẫn
4. Triệu chứng khác
· Sốt
· ARDS
· Thuyên tắc phổi
![Page 12: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/12.jpg)
12
C N LÂM SÀNGẬ
· Dung tích hồng cầu
· Hồng cầu, hồng cầu lưới
· Tiểu cầu, bạch cầu
· BUN
· Bilirubin
· Đông máu toàn bộ, chức năng gan, amylase máu
· Đo khí máu động mạch
![Page 13: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/13.jpg)
13
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
1. ∆ (+) vị trí XH
· XHTH trên
· XHTH dưới
2. ∆ mức độ xuất huyết
· Độ I: nhẹ
· Độ II: trung bình
· Độ III: nặng
![Page 14: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/14.jpg)
∆ m c đ xu t huy tứ ộ ấ ế
Initial Management of Acute Upper Gastrointestinal Bleeding: From Initial Evaluation up to Gastrointestinal Endoscopy – Cappell MS, Friedel D - Med Clin N Am 92 (2008) 491–509
nhẹ
Máu mất <1 L
Huyết áp bình thường
Hạ áp tư thế không
Mạch nhanh không
Da ấm, tưới máu tốt
Nhịp thở bình thường
Nước tiểu bình thường
Tri giác tỉnh/lo âu
![Page 15: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/15.jpg)
∆ m c đ xu t huy tứ ộ ấ ế
Initial Management of Acute Upper Gastrointestinal Bleeding: From Initial Evaluation up to Gastrointestinal Endoscopy – Cappell MS, Friedel D - Med Clin N Am 92 (2008) 491–509
trung bình
Máu mất 1–2 L
Huyết áp giới hạn dưới bình thường
Hạ áp tư thế có thể
Mạch nhanh vừa phải
Da đổ mồ hôi
Nhịp thở bình thường– giảm nhẹ
Nước tiểu giảm
Tri giác lo âu
![Page 16: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/16.jpg)
∆ m c đ xu t huy tứ ộ ấ ế
Initial Management of Acute Upper Gastrointestinal Bleeding: From Initial Evaluation up to Gastrointestinal Endoscopy – Cappell MS, Friedel D - Med Clin N Am 92 (2008) 491–509
nặng
Máu mất 2 L
Huyết áp hạ áp
Hạ áp tư thế chắc chắn
Mạch nhanh nhiều
Da mát – lạnh, ẩm ướt
Nhịp thở bất thường
Nước tiểu vô niệu
Tri giác lẫn lộn/ngủ gà
![Page 17: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/17.jpg)
∆ m c đ xu t huy tứ ộ ấ ế
Initial Management of Acute Upper Gastrointestinal Bleeding: From Initial Evaluation up to Gastrointestinal Endoscopy – Cappell MS, Friedel D - Med Clin N Am 92 (2008) 491–509
nhẹ trung bình nặng
Máu mất <1 L 1–2 L 2 L
Huyết áp bình thường giới hạn dưới bình thường
hạ áp
Hạ áp tư thế không có thể chắc chắn
Mạch nhanh không vừa phải nhiều
Da ấm,
tưới máu tốt
đổ mồ hôi mát – lạnh,
ẩm ướt
Nhịp thở bình thường bình thường
– giảm nhẹ
bất thường
Nước tiểu bình thường giảm vô niệu
Tri giác tỉnh/lo âu lo âu lẫn lộn/ngủ gà
![Page 18: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/18.jpg)
18
1. ∆ (+) vị trí XH XHTH trên XHTH dưới
2. ∆ mức độ xuất huyết Độ I: nhẹ Độ II: trung bình Độ III: nặng
3. ∆ XHTH đang tiếp diễn, tái phát Đang tiếp diễn Tái phát
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
![Page 19: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/19.jpg)
19
∆ XHTH n, tái phátổ
XHTH ổn - đang tiếp diễn:- Tình trạng xuất huyết: đi, tiêu máu- Mức độ khát, nước tiểu, - Mạch, HA, da niêm, nhu động ruột
XHTH tái phát
![Page 20: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/20.jpg)
20
Tiên lượng tái phát - tử vong ▪ mất máu lượng nhiều
truyền > 6 ĐV máu, hạ HA kéo dài
▪ bệnh đông máu, sử dụng NSAIDs
▪ có tiền sử XHTH trên
▪ bệnh gan
▪ > 60 tuổi
▪ bệnh nội khoa khác, bệnh khác
▪ dấu hiệu XH mới khi soi: đang chảy,
lộ mạch, cục máu đông
![Page 21: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/21.jpg)
21
∆ HO RA MÁUÓi ra máu Ho ra máu
Vị trí
chảy máu
Bệnh lý
Tính chất máu
Tiến triển
![Page 22: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/22.jpg)
22
∆ HO RA MÁUÓi ra máu Ho ra máu
Vị trí
chảy máu
Thực quản
Dạ dày
Hành TT
Khí quản
Phế quản
Phế nang
Bệnh lý
Tính chất máu
Tiến triển
![Page 23: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/23.jpg)
23
∆ HO RA MÁUÓi ra máu Ho ra máu
Vị trí
chảy máu
Thực quản
Dạ dày
Hành TT
Khí quản
Phế quản
Phế nang
Bệnh lý Đường TH
Toàn thân
Hô hấp
Tim mạch
Tính chất máu
Tiến triển
![Page 24: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/24.jpg)
24
∆ HO RA MÁUÓi ra máu Ho ra máu
Vị trí
chảy máu
Thực quản
Dạ dày
Hành TT
Khí quản
Phế quản
Phế nang
Bệnh lý Đường tiêu hoá
Toàn thân
Hô hấp
Tim mạch
Tính chất máu
Đỏ, bầm đen
Loãng, cục
Lẫn mảnh thức ăn
pH acid
Đỏ tươi
Có bọt khí
Không lẫn thức ăn
pH kiềm
Tiến triển
![Page 25: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/25.jpg)
25
∆ HO RA MÁUÓi ra máu Ho ra máu
Vị trí
chảy máu
Thực quản
Dạ dày
Hành TT
Khí quản
Phế quản
Phế nang
Bệnh lý Đường TH
Toàn thân
Hô hấp
Tim mạch
Tính chất máu
Đỏ, bầm đen
Loãng, cục
Lẫn mảnh thức ăn
pH acid
Đỏ tươi
Có bọt khí
Không lẫn thức ăn
pH kiềm
Tiến triển Ồ ạt, dễ tái phát
Tiêu phân đen
Dai dẳng, từng đợt
Đuôi khái huyết
![Page 26: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/26.jpg)
26
CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN A. XHTH trên: thường gặp
· Loét dạ dày tá tràng
· Tĩnh mạch thực quản giãn
![Page 27: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/27.jpg)
27
CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN A. XHTH trên: thường gặp
· Loét dạ dày tá tràng
· Vỡ tĩnh mạch thực quản giãn
· Hội chứng Mallory - Weiss
![Page 28: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/28.jpg)
28
CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
A. XHTH trên: thường gặp
· Loét dạ dày tá tràng
· Vỡ tĩnh mạch thực quản giãn
· Hội chứng Mallory - Weiss
· Viêm chợt dạ dày xuất huyết
· Viêm dạ dày xuất huyết
![Page 29: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/29.jpg)
29
∆ NN XHTH trên: ít g pặ· Thoát vị hoành
![Page 30: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/30.jpg)
∆ NN XHTH trên: ít g pặ· Thoát vị hoành
· Viêm thực quản
· Chảy máu đường mật
· K dạ dày, polyp dạ dày
![Page 31: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/31.jpg)
31
∆ NN XHTH trên: ít g pặ· Thoát vị hoành
· Viêm thực quản
· Chảy máu đường mật
· K dạ dày, polyp dạ dày
· Túi thừa tá tràng
![Page 32: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/32.jpg)
32
∆ NN XHTH trên: ít g pặ· Thoát vị hoành
· Viêm thực quản
· Chảy máu đường mật
· K dạ dày, polyp dạ dày
· Túi thừa tá tràng
· Ung thư bóng vater
![Page 33: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/33.jpg)
33
∆ NN XHTH trên: ít g pặ· Thoát vị hoành
· Viêm thực quản
· Chảy máu đường mật
· K dạ dày, polyp dạ dày
· Túi thừa tá tràng
· Ung thư bóng vater
· Hội chứng Banti, bệnh máu lách to
· Biến chứng nặng của viêm tụy cấp
· Điều trị thuốc kháng đông
![Page 34: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/34.jpg)
34
∆ NN: XHTH D IƯỚ
![Page 35: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/35.jpg)
35
∆ NN: XHTH D IƯỚ· Ung thư đại tràng
![Page 36: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/36.jpg)
36
∆ NN: XHTH D IƯỚ· Ung thư đại tràng
· Polyp đại tràng
![Page 37: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/37.jpg)
37
∆ NN: XHTH D IƯỚ· Ung thư đại tràng
· Polyp đại tràng
· Viêm đaị tràng thiếu máu cục bộ
· Viêm loét đại tràng
![Page 38: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/38.jpg)
38
∆ NN: XHTH D IƯỚ· Ung thư đại tràng
· Polyp đại tràng
· Viêm đaị tràng thiếu máu cục bộ
· Viêm loét đại tràng
· Túi thừa đại tràng
· Lỵ amibe
· Lao ruột
![Page 39: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/39.jpg)
39
∆ NN: XHTH D IƯỚ
· Viêm ruột hoại tử xuất huyết· Lồng ruột cấp tính· Túi thừa Meckel
![Page 40: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/40.jpg)
40
Thang đi m Glasgow-Blatchford ể
Chỉ điểm nguy cơ lúc nhập viện
Điểm
BUN - mmol/L ≥ 6,5 - < 8 2
(mg%) (≥ 18,2 - < 22,4)
≥ 8 - < 10 3
(≥ 22,4 - < 28)
≥ 10 - < 25 4
(≥ 28 - < 70)
≥ 25 6
(≥ 70)
![Page 41: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/41.jpg)
41
Thang đi m Glasgow-Blatchford ể
Chỉ điểm nguy cơ lúc nhập viện
Điểm
BUN - mmol/L ≥6,5 - <8 (≥18,2 - <22,4) 2
(mg%) ≥8 - <10 (≥22,4 - <28) 3
≥10 - <25 (≥28 - <70) 4
≥25 (≥70) 6
Haemoglobin nam ≥ 12 - < 13 1
(g/dl) ≥ 10 - < 12 3
< 10 6
Haemoglobin nữ ≥ 10 - < 12 1
(g/dl) < 10 6
![Page 42: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/42.jpg)
42
Thang đi m Glasgow-BlatchfordểChỉ điểm nguy cơ lúc
nhập việnĐiểm
HA tâm thu (mmHg) 100 – 109 1
90 – 99 2
< 90 3
Các chỉ điểm khác Mạch ≥ 100 (/phút) 1
Có tiêu phân đen 1
Có ngất xỉu 2
Có bệnh gan 2
Có bệnh tim 2
![Page 43: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/43.jpg)
43
Thang đi m Glasgow-Blatchfordể
Tổng điểm ≥ 6
nguy cơ hơn 50% cần nhập viện
Điểm > 5
cần can thiệp nội soi – phẫu thuật
Điểm < 4
không cần can thiệp nội soi – phẫu thuật
![Page 44: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/44.jpg)
44
Thang đi m Glasgow-Blatchfordể
Điểm bằng "0" nếu
1. BUN (Blood urea nitrogen) < 18,2 mg/dL
2. Hb > 12,9 g/dL (nam) hoặc > 11,9 g/dL (nữ)
3. Huyết áp tâm thu > 109 mm Hg
4. Mạch < 100/phút
5. Không tiêu phân đen hoặc ngất xỉu
6. Hiện tại – tiền căn, không suy tim-bệnh gan
![Page 45: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/45.jpg)
45
Thang điểm RockallYếu tố Điểm 0 Điểm 1 Điểm 2 Điểm 3 Tối đa
Tuổi < 60 ≥60- ≤79 ≥ 80 2
![Page 46: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/46.jpg)
46
Thang điểm RockallYếu tố Điểm 0 Điểm 1 Điểm 2 Điểm 3 Tối đa
Tuổi < 60 ≥60- ≤79 ≥ 80 2
ChoángMạchHATT
không< 100 ≥ 100
tim nhanh ≥ 100 ≤ 100
hạ HA
< 100
2
![Page 47: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/47.jpg)
47
Thang điểm RockallYếu tố Điểm 0 Điểm 1 Điểm 2 Điểm 3 Tối đa
Tuổi < 60 ≥60- ≤79 ≥ 80 2
ChoángMạchHATT
không< 100 ≥ 100
tim nhanh ≥ 100 ≥ 100
hạ HA
< 100
2
Bệnh kèm theo
Suy timThiếu
máu cơ tim
Bệnh khác nặng
Suy thậnSuy ganBệnh ác tính di
căn
3
![Page 48: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/48.jpg)
48
Thang điểm RockallYếu tố Điểm 0 Đ.1 Điểm 2 Đ. 3 Tối đa
Chẩn đoán dựa nội soi
Hội chứng Mallory Weiss
Không tổn thương
Loét dạ dày-tá tràng
Viêm trợt
Viêm thực quản
Bệnh ác tính của
đường tiêu hóa
2
![Page 49: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/49.jpg)
49
Thang điểm RockallYếu tố Điểm 0 Đ.1 Điểm 2 Đ. 3 Tối đa
Chẩn đoán dựa nội soi
Hội chứng Mallory Weiss
Không tổn thương
Loét dạ dày - tá tràng
Viêm trợt
Viêm TQ
Bệnh ác tính của
đường tiêu hóa
2
Dấu hiệu xuất
huyết khi soi
Ổ loét đáy sạch
Chấm đen
Máu trong đường TH
Đang chảy máu
Cục máu đông
Lộ mạch
2
![Page 50: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/50.jpg)
50
Tỉ lệ tử vong
Tiêu chuẩn Rockall
Điểm Tử vongkhông chảy máu tái phát
Tử vongchảy máu tái phát
3 2% 10%
4 4% 16%
5 8% 23%
6 10% 33%
7 15% 43%
≥ 8 28% 53%
![Page 51: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/51.jpg)
51
PHÒNG NGỪA
A. Người khỏe
· tránh căng thẳng
· cử rượu
· tránh dùng thuốc giảm đau,
hạ sốt bừa bãi
![Page 52: CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022061513/56813a07550346895da1d390/html5/thumbnails/52.jpg)
52
PHÒNG NGỪA
B. Người có nguy cơ
· viêm, loét DD-TT
- điều trị đúng
- theo dõi bệnh
· xơ gan
- điều trị thích hợp
- theo dõi thường xuyên