siÊu Âm chẨn ĐoÁn hẠch bẠch...
TRANSCRIPT
11/1/2014 1
SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN HẠCH BẠCH HUYẾT
BS. NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH ViỆN AN BÌNH – TP.HCM
11/1/2014 2
DÀN BÀI
� Đại cương.
� Cách khám siêu âm hạch.
� Hình ảnh siêu âm.
� Nguyên nhân.
� Cạm bẫy.
11/1/2014 3
DÀN BÀI
� Đại cương.
� Cách khám siêu âm hạch.
� Hình ảnh siêu âm.
� Nguyên nhân.
� Cạm bẫy.
11/1/2014 4
ĐẠI CƯƠNG
� Hạch bạch huyết chứa các tế bào lympho và tế bào võng nội mô, có 3 chức năng:
1. Sản xuất tế bào lympho.
2. Sản xuất các kháng thể.
3. Lọc dịch lympho (2 lít/24 giờ).
11/1/2014 5
DÀN BÀI
� Đại cương.
� Cách khám siêu âm hạch.
� Hình ảnh siêu âm.
� Nguyên nhân.
� Cạm bẫy.
11/1/2014 6
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM HẠCH
� Khám toàn bộ ổ bụng, chú ý các mặt cắt dọc và ngang ĐMC bụng và TMCD.
� Đầu dò 3,5MHz (khám sâu), 5 hay 7MHz (khám nông).
11/1/2014 7
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM HẠCH
11/1/2014 8
DÀN BÀI
� Đại cương.
� Cách khám siêu âm hạch.
� Hình ảnh siêu âm.
� Nguyên nhân.
� Cạm bẫy.
11/1/2014 9
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
� Hạch có hồi âm mỏng so với mô mỡ sau phúc mạc xung quanh.
� Có thể hoại tử trung tâm hay nang hóa (hạch viêm, hạch lao).
� Hạch có hồi âm gần như trống và không kèm tăng âm phía sau (Lymphoma).
� Hạch có hồi âm: do di căn.
11/1/2014 10
HẠCH LÀNH HẠCH ÁC
Chiều dọc /Chiều ngang > 2 (khuynh hướng dẹt)
Chiều dọc /Chiều ngang < 2 (khuynh hướng tròn)
Vùng vỏ mỏng, hồi âm mỏng; vùng rốn hồi âm dày.
Vùng vỏ rộng, lệch tâm, hồi âm mỏng; vùng rốn hẹp hoặc biến mất, hồi âm dày.
Kích thước nhỏ. Kích thước to.
Số lượng ít. Số lượng nhiều.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p443-482
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
11/1/2014 11
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p443-482
VỊ TRÍ KÍCH THƯỚC PHÂN LOẠI
VÙNG BỤNG - < 1cm
- > 1cm, đơn độc
- > 1,5cm, đơn độc
- > 1cm, đa hạch
- Bình thường.
- Nghi ngờ.
- Bất thường.
- Bất thường.
VÙNG CHẬU - > 1,5cm - Bất thường.
* Kích thước của hạch, theo quy ước chung, được đo theo trục ngắn.
11/1/2014 12
11/1/2014 13
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
� Hạch sau phúc mạc thường gặp nhất trong bệnh Lymphoma.
� Hạch cạnh ĐMC thấy ở 25% bệnh nhân Hodgkin và 50% ở bệnh nhân non-Hodgkin.
� Siêu âm xác định chính xác từ 80-90% hạch sau phúc mạc trong bệnh Lymphoma, và hạch lymphoma trong các tạng.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p443-482
11/1/2014 14
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
� Hình ảnh siêu âm thường thấy là khối hồi âm mỏng hoặc hồi âm trống (không tăng âm phía sau) ở trước và sau mạch máu lớn.
� Đôi khi các hạch kết dính với nhau tạo thành một lớp mô hồi âm mỏng bao quanh mạch máu lớn, đẩy mạch máu ra xa cột sống.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p443-482
11/1/2014 15
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p443-482
HẠCH BAO QUANH TMCD
11/1/2014 16
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
� Hình ảnh này không đặc hiệu cho Lymphoma.
� Một số u sau phúc mạc phát triển và lan tràn dọc theo các khoang sau phúc mạc, chen giữa các cấu trúc và không chèn ép các mạch máu. Ta gọi hình ảnh này là dấu hiệu ĐMC nổi (floating aorta sign).
� Các U có thể có dấu hiệu này: Lymphoma, Lymphangioma, Ganglioneuroma.
Mizuki Nishino, MD et al. Primary Retroperitoneal Neoplasms: CT and MR Imaging Findings with Anatomic and Pathologic Diagnostic Clues. Radiographics. 2003;23:45-57.
11/1/2014 17
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
Mizuki Nishino, MD et al. Primary Retroperitoneal Neoplasms: CT and MR Imaging Findings with Anatomic and Pathologic Diagnostic Clues. Radiographics. 2003;23:45-57.
LYMPHOMA
11/1/2014 18
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
� Khi mạc treo bị dày lên do hạch tạo thành lớp mô mềm dày. Mạch máu bắt thuốc chạy giữa 2 lớp mạc treo dày cho ra dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).
� Đây là dấu hiệu đặc hiệu cho Lymphoma mạc treo (Mesenteric Lymphomas), bệnh này có thể gây ra từng mảng hạch phì đại như thế mà có thể chưa có triệu chứng lâm sàng.
Seth M. Hardy, MD. The Sandwich Sign. Radiology 2003;226:651-652.
11/1/2014 19
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
� Các u ác tính khác thường nhanh chóng xâm lấn thành ruột gây thủng ruột, xuất huyết, chứ không tạo thành từng mảng hạch phì đại.
� Các bệnh Viêm nhiễm cũng không tạo nên từng mảng hạch phì đại như thế.
Seth M. Hardy, MD. The Sandwich Sign. Radiology 2003;226:651-652.
11/1/2014 20
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
Seth M. Hardy, MD. The Sandwich Sign. Radiology 2003;226:651-652.
SANDWICH SIGN
11/1/2014 21
11/1/2014 22
11/1/2014 23
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
� Biểu hiện Lymphoma ngoài hạch điển hình cũng có hồi âm mỏng, và có thể lan truyền trực tiếp từ hạch qua các tạng đặc. Điều này thường thấy ở bệnh nhân AIDS-related lymphoma hoặc lymphoma ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
� Biểu hiện của hạch ác tính không phải là Lymphoma thường có hồi âm dày hơn và không đồng nhất so với Lymphoma.
� Có thể hoại tử trung tâm hay nang hóa (hạch viêm, hạch lao).
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p443-482
11/1/2014 24
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p443-482
HẠCH DI CĂN SAU PHÚC MẠC
11/1/2014 25
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
Marylin J. Siegel et al. Pediatric Sonography. 3rd edition. 2002. p475-523
HẠCH DI CĂN TỪ TESTICULAR EMBRYONAL CELL CARCINOMA
11/1/2014 26
K ỐNG TIÊU HÓA DI CĂN GAN, LÁCH, HẠCH
11/1/2014 27
DÀN BÀI
� Đại cương.
� Cách khám siêu âm hạch.
� Hình ảnh siêu âm.
� Nguyên nhân.
� Cạm bẫy.
11/1/2014 28
NGUYÊN NHÂN� Hạch viêm: do vi trùng sinh mủ hay do lao.
� Hạch do phản ứng viêm: Sarcoidose, Viêm gan, Viêm đường ruột, AIDS.
� Lymphoma: Non-Hodgkin hay Hodgkin.
� Hạch di căn:
� Quanh ĐgM thân tạng, tụy: K dạ dày, K tụy.
� Quanh rốn thận: K thận, K tinh hoàn.
� Vùng bẹn: Sarcoma chi dưới, Squamous cell carcinoma của âm hộ, K dương vật, K 1/3 dưới âm đạo, K hậu môn.
11/1/2014 29
DÀN BÀI
� Đại cương.
� Cách khám siêu âm hạch.
� Hình ảnh siêu âm.
� Nguyên nhân.
� Cạm bẫy.
11/1/2014 30
CẠM BẪY
� Hạch có thể lầm với:
� Nang (nhất là Lymphoma).
� TM, dãn TM, phình ĐgM.
� Máu tụ khu trú.
� Tăng sinh hồng cầu ngoài tủy (extramedullary hematopoiesis).
� Ruột (tá tràng D3).
� Lách phụ.
11/1/2014 31
CẠM BẪY
� Khắc phục:
� Cắt theo nhiều mặt phẳng với kỹ thuật đè ép.
� Dùng Doppler màu.
� Cảnh giác các cạm bẫy khi làm siêu âm.
11/1/2014 32
TÀI LIỆU THAM KHẢO
� C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p443-482
� Marylin J. Siegel et al. Pediatric Sonography. 3rd edition. 2002. p305-323
� Mizuki Nishino, MD et al. Primary Retroperitoneal Neoplasms: CT and MR Imaging Findings with Anatomic and Pathologic Diagnostic Clues. Radiographics. 2003;23:45-57.
� Seth M. Hardy, MD. The Sandwich Sign. Radiology 2003;226:651-652.