5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 1/30
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 2/30
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 3/30
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 4/30
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 5/30
Mo đun Hợp phần Chỉ số Tiêu chuẩnDữ liệu/tiêu chuẩn thể hiện sự tuân thủ(yêu cầu tuân thủ 100%) - Kiểm toán lần
Dữ liệu/tiêu chuẩn thể hiện sự tuân thủ(yêu cầu tuân thủ 100%) - Kiểm toán lầnSố thứ tự
PAD Ghi chú 16
17
PAD Chỉ số/tiêu chuẩn 2 . 4 . 2
Dành cho nuôi cá ao. Tỷ lệ tối đa tổng
lượng nước được bơm hút [18] (không
phải tiêu thụ) trên 1 tấn cá được sản xuất(tính toán theo lượng nước được bơm
hút theo công thức ở phụ lục D)
5,000 m3/tấn cá
được sản xuất
a. ghi chép về các lần lấy nước. Ít nhất là 1
vụ cho ít nhất 20% tổng số ao nuôi
b. Biên lai chứng minh lượng cá đã thu
hoạchc. báo cáo đã ký của chủ hộ chứng minh
kết quả tính toán lượng nước bơm hút
chứng minh sự tuân thủ
a. ghi chép về các lần lấy nước. Ít nhất là
1 vụ cho ít nhất 20% tổng số ao nuôi
b. Biên lai chứng minh lượng cá đã thu
hoạchc. báo cáo đã ký của chủ hộ chứng minh
kết quả tính toán lượng nước bơm hút
chứng minh sự tuân thủ
PAD Ghi chú 18
PAD Nguyên tắc 3
[16] Hợp lệ cho cả nước bề mặt và nước ngầm. Nước bề mặt được định nghĩa là "nước từ các nguồn từ
mặt đất hoặc từ các sông, suối, hồ, đất ngập nước hoặc đại dương". Nước ngầm là "nước ở dưới mặt đất
cung cấp cho các diếng nước và con suối"
[17] Cơ quan độc lập có uy tín có thể là một tổ chức của chính phủ, một viện nghiên cứu hoặc một tổ chức
không liên kết chặt chẽ với ngành nuôi trồng thủy sản, nhưng đã xây dựng các thông số sử dụng nước cho
vùng, hoặc chịu trách nhiệm về phân bổ nguồn nước. Uy tín của tổ chức được chứng minh bởi chủ trang
trại bằng cách trưng bày các bài báo có bình duyệt hoặc các báo cáo về phân bổ nước. Các tài liệu được xây
dựng cho các ngành khác cũng được chấp nhận. Cần trưng bày bằng chứng ít nhất đã hoạt động từ 3 năm
trở lên.
[18] Lượng nước được bơm bút từ thủy vực nước và cung cấp vào trang trại. Bao gồm cả nước ngầm và
nước bề mặt.GI M THI U T C Đ NG TI U CỰC C A NU I C TRA-BA SA C C T I NGUY N Đ T V NƯ C
5 ISRPA Auditor guidance manual by PAD STD
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 6/30
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 7/30
Mo đun Hợp phần Chỉ số Tiêu chuẩnDữ liệu/tiêu chuẩn thể hiện sự tuân thủ(yêu cầu tuân thủ 100%) - Kiểm toán lần
Dữ liệu/tiêu chuẩn thể hiện sự tuân thủ(yêu cầu tuân thủ 100%) - Kiểm toán lầnSố thứ tự
PAD Chỉ số/tiêu chuẩn 3 . 1 3
Đối với nuôi cá ao, lượng phốt pho tổngsố xả thải trên 1 tấn cá được sản xuất
(xem phương pháp phân tích và ước
lượng phốt pho tổng số ở phụ lục D)
7.2 kg/tấn
a. Kết quả phân tích nước ao và nước lấy
vào ao của phòng thí nghiệm đã được
công nhận/kiểm định. Mẫu do cán bộ của
phòng thí nghiệm đã được kiểm đinh lấy
trong nửa sau của mùa vụ sản xuất. Mẫutrong ao lấy ở độ sâu 50% nước ao. Nước
ao được lấy ít nhất 6 giờ sau khi lấy nước
vào. Mẫu được lấy ở ít nhất 1 ao được lựa
chọn ngẫu nhiên.
b. Báo cáo có chữ ký của chủ trang trại
trình bày kết quả tính toán và số lượng
cho phép không vượt ngưỡng tiêu chuẩn
a. Kết quả phân tích nước ao và nước lấy
vào ao của phòng thí nghiệm đã được
công nhận/kiểm định. Mẫu do cán bộ của
phòng thí nghiệm đã được kiểm đinh lấy
trong nửa sau của mùa vụ sản xuất. Mẫutrong ao lấy ở độ sâu 50% nước ao. Nước
ao được lấy ít nhất 6 giờ sau khi lấy nước
vào. Mẫu được lấy ở ít nhất 1 ao được
lựa chọn ngẫu nhiên.
b. Báo cáo có chữ ký của chủ trang trại
trình bày kết quả tính toán và số lượng
cho phép không vượt ngưỡng tiêu chuẩn
PAD Chỉ số/tiêu chuẩn 3 . 1 4
Đối với nuôi cá ao, lượng Ni tơ tổng số xả
thải trên 1 tấn cá được sản xuất (xem
phương pháp phân tích và ước lượng Ni
tơ tổng số ở phụ lục D)
27.5kg/tấn
a.Kết quả phân tích nước ao và nước lấy
vào ao của phòng thí nghiệm đã được
công nhận/kiểm định. Mẫu do cán bộ của
phòng thí nghiệm đã được kiểm đinh lấy
trong nửa sau của mùa vụ sản xuất. Mẫu
trong ao lấy ở độ sâu 50% nước ao. Nước
ao được lấy ít nhất 6 giờ sau khi lấy nước
vào. Mẫu được lấy ở ít nhất 1 ao được lựa
chọn ngẫu nhiên.b. Báo cáo có chữ ký của chủ trang trại
trình bày kết quả tính toán và số lượng
cho phép không vượt ngưỡng tiêu chuẩn
a. Kết quả phân tích nước ao và nước lấy
vào ao của phòng thí nghiệm đã được
công nhận/kiểm định. Mẫu do cán bộ của
phòng thí nghiệm đã được kiểm đinh lấy
trong nửa sau của mùa vụ sản xuất. Mẫu
trong ao lấy ở độ sâu 50% mức nước ao.
Nước ao được lấy ít nhất 6 giờ sau khi
lấy nước vào. Mẫu được lấy ở ít nhất 1
ao được lựa chọn ngẫu nhiên.b. Báo cáo có chữ ký của chủ trang trại
trình bày kết quả tính toán và số lượng
cho phép không vượt ngưỡng tiêu chuẩn
PAD Criteria 3 . 2 Đo chất lượng nước ở các vực nước nhận xả thải
7 ISRPA Auditor guidance manual by PAD STD
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 8/30
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 9/30
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 10/30
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 11/30
Mo đun Hợp phần Chỉ số Tiêu chuẩnDữ liệu/tiêu chuẩn thể hiện sự tuân thủ(yêu cầu tuân thủ 100%) - Kiểm toán lần
Dữ liệu/tiêu chuẩn thể hiện sự tuân thủ(yêu cầu tuân thủ 100%) - Kiểm toán lầnSố thứ tự
PAD Chỉ số/tiêu chuẩn 3 . 5 . 4
Bằng chứng về sự loại bỏ cá chết/cá sắp
chết một cách hợp lý Có
a. Kế hoạch thải cá sắp chết/cá chết một
cách hợp lý
b. Các điểm chôn cất hoặc các điểm hỏa
táng (loại trừ các điểm chôn cất thường
xuyên, vì không cho phép) hoặc các
thùng/bể lên men hoặc xác nhận từ ngườimua hoặc người có ý định sử dụng.
c. Nếu được sử dụng làm thức ăn cho
động vật, xác nhận từ chuyên viên quản
lýt sức khỏe chứng minh tỷ lệ chết không
phải do tác nhân truyền nhiễm hoặc các
a. Kế hoạch thải cá sắp chết/cá chết một
cách hợp lý
b. Các điểm chôn cất hoặc các điểm hỏa
táng (loại trừ các điểm chôn cất thường
xuyên, vì không cho phép) hoặc các
thùng/bể lên men hoặc xác nhận từngười mua hoặc người có ý định sử
dụng.
c. Nếu được sử dụng làm thức ăn cho
động vật, xác nhận từ chuyên viên quản
lýt sức khỏe chứng minh tỷ lệ chết không
PAD Ghi chú 30
PAD Tiêu chí 3 . 6 Tiêu thụ năng lượng
PAD Chỉ số/tiêu chuẩn 3 . 6 . 1
Thông tin sẵn có với các biến số sau đây
(theo năm/trang trại theo đơn vị được
chứng nhận):
- Nhiên liệu sử dụng
- Lượng điện tiêu thụ
- Số lượng cá chết đối với mỗi phương
pháp loại thải áp đã áp dụng
Có
a. Giấy biên nhậ hoặc hóa đơn tiêu thụ
năng lượng và điện sẵn sàng ở trang trại
vào mỗi kỳ 6 tháng
b. Trong 1 vụ sản xuất ít nhất 20% tổng số
ao ghi chép số lượng cá chết và phương
pháp thải bỏ cá chết đã được áp dụng
a. Giấy biên nhậ hoặc hóa đơn tiêu thụ
năng lượng và điện sẵn sàng ở trang trại
b. Ghi chép số lượng cá chết và phương
pháp thải bỏ cá chết đã được áp dụng
PAD Nguyên tắc 4 Giảm thiểu tác động của nuôi cá tra, ba sa lên tính toàn vẹn về di truyền của các quần thể cá tra, ba sa bản địaPAD Tiêu chí 4 . 1 Suự xuất hiện của cá tra, ba sa trong các hệ thống xả thải nước
[30] Loại bỏ một cách hợp lý cá chết bao gồm: hỏa táng, chôn cất, lên men và sử dụng làm phân bón hoặc
sản xuất bột cá hoặc dầu cá. Không sử dụng cá chết làm thực phẩm cho con người. Đồng thời cũng chấp
nhận được nếu có bằng chứng thuyết phục rằng tỷ lệ chết không phải do các tác nhân truyền nhiễm hoặc
do ô nhiễm hóa chất hoặc thuốc trừ sâu gây ra, cá có thể được sử dụng làm thức ăn cho các động vật khác
ngoài cá tra, ba sa. Bằng chứng về nguyên nhân gây chết do cán bộ quản lý sức khỏe động vật thủy sinh
11 ISRPA Auditor guidance manual by PAD STD
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 12/30
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 13/30
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 14/30
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 15/30
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 16/30
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 17/30
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 18/30
Dữ liệu/tiêu chuẩn thể hiện sự tuân thủ Dữ liệu/tiêu chuẩn thể hiện sự tuân thủ
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 19/30
Mo đun Hợp phần Chỉ số Tiêu chuẩnệ / ệ ự
(yêu cầu tuân thủ 100%) - Kiểm toán lầnệ / ệ ự
(yêu cầu tuân thủ 100%) - Kiểm toán lầnSố thứ tự
PAD Chỉ số/tiêu chuẩn 6 . 2 . 6
Cho phép sử dụng thuốc thú ý phòng
ngừa bệnh (loại trừ vắc xin) trước khi cóbằng chứng cụ thể về bệnh dịch
Không
a. Đối với thuốc thú y sử dụng trong 6
tháng trước, phải có xác nhận của chuyên
gia chỉ rõ rằng chuyên gia không tìm thấy
bằng chứng thuốc kháng sinh được sử
dụng để điều trị bệnh trước khi chủ trang
trại tư vấn chuyên giab. Trong 1 vụ sản xuất 20% tổng số ao của
trang trại và tất cả các vụ nuôi thả sau đó,
chủ trang trại giữ biên lai mua chế phẩm,
thuốc
c. Bằng chứng cho thấy tất cả các chế
hẩm đã đư c xem xét uan sát tr c tiế
a.xác nhận của chuyên gia chỉ rõ rằng
chuyên gia không tìm thấy bằng chứng
thuốc kháng sinh được sử dụng để điều
trị bệnh trước khi chủ trang trại tư vấn
chuyên giab. biên lai mua chế phẩm, thuốc
c. Bằng chứng cho thấy tất cả các chế
phẩm đã được xem xét (quan sát trực
tiếp kho chứa)
PAD Chỉ số/tiêu chuẩn 6 . 2 . 7
Cho phép sử dụng thuốc thú y (trừ vắc
xin) làm chất kích thích tăng trọng [58] Không
a.Trong 1 vụ sản xuất 20% tổng số ao của
trang trại và tất cả các vụ nuôi thả sau đó,
chủ trang trại giữ biên lai mua chế phẩm,
thuốcc. Bằng chứng cho thấy tất cả các chế
phẩm đã được xem xét (quan sát trực tiếp
a. biên lai mua chế phẩm, thuốc
c. Bằng chứng cho thấy tất cả các chế
phẩm đã được xem xét (quan sát trựctiếp kho chứa)
PAD Ghi chú 58
PAD Tiêu chí 6 . 3 Kế hoạch quản lý sức khỏe cá tra, ba sa
PAD Chỉ số/tiêu chuẩn 6 . 3 . 1
Trình kế hoạch quản lý sức khỏe cá tra,
ba sa bằng văn bản, được rà roát hàngnăm, được cập nhập và phê chuẩn bởi
chuyên gia quản lý sức khỏe [59] (xem
h l c E về bản kiểm tra uản l sức
Cóa. Kế hoạch sẵn sàng và điền tất cả các
hạng mục (phụ lục E)
a. Kế hoạch sẵn sàng và điền tất cả các
hạng mục (phụ lục E)
PAD Ghi chú 59
[58]Chất kích thích tăng trọng: Thuốc thú y như chất kháng sinh được dùng cho cá khỏe mạnh để phục vụ
mục đích duy nhất là làm cá tăng trưởng nhanh hơn (không phải để trị bệnh cụ thể nào đó).
[59]Tiêu chuẩn GlobalG.A.P. AB 5.2.3 được dùng để tham chiếu và được sửa đổi cho phù hợp với yêu cầu
của các bên tham gia đối thoại PAD
19 ISRPA Auditor guidance manual by PAD STD
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 20/30
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 21/30
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 22/30
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 23/30
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 24/30
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 25/30
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 26/30
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 27/30
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 28/30
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 29/30
Mo đun Hợp phần Chỉ số Tiêu chuẩnDữ liệu/tiêu chuẩn thể hiện sự tuân thủ(yêu cầu tuân thủ 100%) - Kiểm toán lần
Dữ liệu/tiêu chuẩn thể hiện sự tuân thủ(yêu cầu tuân thủ 100%) - Kiểm toán lầnSố thứ tự
5/13/2018 ASC PAD Standards Audit Guide Vietnamese version - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/asc-pad-standards-audit-guide-vietnamese-version 30/30
PAD Chỉ số/tiêu chuẩn 7 . 15 . 1
Bằng chứng cho thấy các vị trí được
quảng cáo trong cộng đồng địa phương
trước khi thuê lao động di cư từ bên
ngoài
Có
a. Tài liệu cho biết tên, địa chỉ, số điện
thoại liên lạc của tất cả các cá nhân được
tư vấn để quảng cáo vị trí cần tuyển trong
cộng đồng địa phương ( ví dụ cá nhân
sống trong huyện hoặc các đơn vị hành
chính tương đương)
b. Các quảng cáo có ghi ngày được dán
quanh trang trại ít nhất là 6 tháng trước
c. Bản ghi về việc làm/hợp đồng cho thấy
a. Tài liệu cho biết tên, địa chỉ, số điện
thoại liên lạc của tất cả các cá nhân được
tư vấn để quảng cáo vị trí cần tuyển
trong cộng đồng địa phương ( ví dụ cá
nhân sống trong huyện hoặc các đơn vị
hành chính tương đương)
b. Các quảng cáo có ghi ngày được dán
quanh trang trại ít nhất là 6 tháng trước
c. Bản ghi về việc làm/hợp đồng cho thấy
PAD Chỉ số/tiêu chuẩn 7 . 15 . 2
Giải thích lý d vì sao tuyển người làm
công và giải thích biện minh vì sao không
tuyển lao động từ cộng đồng địa phương
Có, nếu lao động từ
ngoài cộng đồng địa
phương được
tuyển dụng
a. Danh sách người làm công và quê quan
b. Giải thích bằng văn bản lý do tuyển lao
động ngoài cộng đồng địa phương
a.Danh sách người làm công và quê quán
b. Giải thích bằng văn bản lý do tuyển lao
động ngoài cộng đồng địa phương
30 ISRPA Auditor guidance manual by PAD STD