de thi khao sat mon hoa 11 dau nam moi

2
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học: 2012 – 2013 Môn: Hoá học - Lớp 11. Thời gian làm bài: 60 phút. I.TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Câu 1.Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. Electron và proton B.proton và nơtron C.Nơtron và electron D.Electron ,proton và nơtron. Câu 2.Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh ( Z = 16 ) là: A. 1s 2 2s 2 2p 5 3s 2 3p 5 B.1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 C.B.1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 Câu 3. Dung dịch axit nào dưới đây không nên chứa trong bình thuỷ tinh? A. HNO 3 B. HCl C. H 2 SO 4 D. HF. Câu 4.Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn,khan B.CaCl 2 nóng chảy. C. NaOH nóng chảy D.HBr hòa tan trong nước Câu 5: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết : A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch . B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. Câu 6: Có 4 lọ đựng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl 3 , NaNO 3 ,K 2 CO 3 , NH 4 NO 3 . Có thể dùng dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên? A. NaOH B. H 2 SO 4 C. Ba(OH) 2 D. AgNO 3 II.TỰ LUẬN( 7 điểm ): Câu 1: (2 điểm):Cân bằng phương trình phản ứng sau: a. Cu + H 2 SO4 → CuSO 4 + SO 2 +H 2 O b. Fe + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O c. Fe + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 +H 2 O d. Al + HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + NH 4 NO 3 +H 2 O Câu 2. (3 điểm):Viết phương trình điện li của các axit mạnh HCl và HNO 3 ; của các axit yếu HNO 2 và H 2 SO 3 , của hiđroxit lưỡng tính Sn(OH) 2 . Câu 3. (1 điểm): Cho 150 ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1,8 M. Tính pH của dung dịch thu được sau phản ứng.

Upload: bui-hung

Post on 31-Jul-2015

85 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: De Thi Khao Sat Mon Hoa 11 Dau Nam Moi

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM

Năm học: 2012 – 2013Môn: Hoá học - Lớp 11. Thời gian làm bài: 60 phút.

I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )Câu 1.Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:

A. Electron và proton B.proton và nơtron C.Nơtron và electron D.Electron ,proton và nơtron.

Câu 2.Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh ( Z = 16 ) là:A. 1s22s22p53s23p5 B.1s22s22p63s23p6 C.B.1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p3

Câu 3. Dung dịch axit nào dưới đây không nên chứa trong bình thuỷ tinh?

A. HNO3 B. HCl C. H2SO4 D. HF.

Câu 4.Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn,khan B.CaCl2 nóng chảy. C. NaOH nóng chảy D.HBr hòa tan trong nước

Câu 5: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết : A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch . B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

Câu 6: Có 4 lọ đựng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên?

A. NaOH B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. AgNO3

II.TỰ LUẬN( 7 điểm ):Câu 1: (2 điểm):Cân bằng phương trình phản ứng sau:

a. Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

b. Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

c. Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

d. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O

Câu 2. (3 điểm):Viết phương trình điện li của các axit mạnh HCl và HNO3; của các axit yếu HNO2 và H2SO3,

của hiđroxit lưỡng tính Sn(OH)2.

Câu 3. (1 điểm): Cho 150 ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1,8 M. Tính pH của

dung dịch thu được sau phản ứng.

Câu 4. (1 điểm) Cho 4,5 gam hỗn hợp bột Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lit khí H2 bay ra

(đktc).Tính khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch