Đề thi + bài tập + lời giải kế toán chi phí
TRANSCRIPT
![Page 1: Đề Thi + Bài Tập + Lời giải Kế Toán Chi Phí](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022082202/55cf9dcd550346d033af42c8/html5/thumbnails/1.jpg)
BÀI TOÁN
Công ty A sản xuất sản phẩm X trên dây truyền công nghệ phức tạp đi qua 2 công đoạn. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Tính giá hàng tồn kho theo phương pháp FIFO, và hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Công ty có hai phân xưởng sản xuất phục vụ, phân xưởng điện và phân xưởng sửa chữa. Tình hình chi phí tập hợp trong kỳ ở các bộ phận như sau:
ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤC VỤ:
1. Chi phí phát sinh trong kỳ 2 ở phân xưởng phục vụ:
Khoản mục chi phí Phân xưởng điện Phân xưởng sửa chữaTrực tiếp SX Phục vụ SX Trực tiếp SX Phục vụ SX
NVL trực tiếp 20.000.000 5.000.000Tiền lương 8.000.000 5.000.000 7.000.000 2.000.000CCDC loại phân bố 1 lần
4.000.000 4.000.000
CCDC loại phân bố 2 lần(giá gốc)
6.000.000
Khấu hao TSCĐ 7.000.000 2.000.000CP mua ngoài trả bằng tiền mặt
2.500.000 1.000.000
TỔNG CỘNG 28.000.000 24.500.000 12.000.000 9.000.000
2. Phân xưởng điện trong kỳ sản xuất được 50.000kwh, cung cấp cho các bộ phận:
- Phân xưởng sản xuất chính số 1 là: 16.000kwh- Phân xưởng sản xuất chính số 2 là: 14.000kwh- Phân xưởng sửa chữa là: 4.000kwh- Tự tiêu dùng là: 6.000kwh- Thấp sáng cho các phòng ban là: 1.000kwh3. Phân xưởng sửa chữa trong kỳ cung cấp 160 giờ công sửa chữa cho các bộ
phận:- Phân xưởng sản xuất chính số 1 là: 50 giờ- Phân xưởng sản xuất chính số 2 là: 45 giờ- Phân xưởng điện là: 20 giờ- Tự tiêu dùng là: 20 giờ- Sửa chữa cho các phòng ban là: 25 giờ
![Page 2: Đề Thi + Bài Tập + Lời giải Kế Toán Chi Phí](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022082202/55cf9dcd550346d033af42c8/html5/thumbnails/2.jpg)
ĐỐI HOẠT ĐÔNG SẢN XUẤT CHÍNH1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ:
Khoản mục chi phí Phân xưởng 1 Phân xưởng 2PX 1 chuyển sang
Phân xưởng 2
NVL TT 20.500.000 18.000.000
-
Nhân công trực tiếp 15.000.000 12.000.000
8.000.000
Chi phí SXC 10.500.000 12.500.000
9.000.000
Tổng cộng: 46.000.000 42.500.000
17.000.000
2. Chi phí phát sinh trong kỳ:
Khoản mục chi phí Phân xưởng 1 Phân xưởng 2NVL TT 129.000.000 -Nhân công trực tiếp 97.000.000 87.000.000Chi phí SXC 72.323.000 77.112.000Tổng công: 298.323.000 164.112.000
3. Kết quả sản xuất:- Phân xưởng 1 hoàn thành 2.000 bán thành phẩm X và chuyển sang phân
xưởng 2 là 1.800 bán thành phẩm để tiếp tục chế biến, 200 bán thành phẩm còn lại bán ra ngoài. Cuối kỳ còn dở dang 300 bán thành phẩm, có mức độ hoàn thành dối với NCTT là 80%, và dối với chi phí SXC là 60%. NVLTT được đưa ngay từ đầu quá trình sản xuất.
- Phân xưởng 2 hoàn thành 1.800 sản phẩm X, còn dở dang cuối kỳ 200 sản phẩm, có mức dộ hoàn thành đối với chi phí chế biến là 50%
Một số thông tin khác:- Chi phí sản xuất chung phát sinh ở 2 phân xưởng sản xuất chính là
chưa bao gồm chi phí của 2 phân xưởng sản xuất phục vụ chuyển sang- Công ty sản xuất ở công xuất bình thường- Một sản phẩm ở phân xưởng 2 cần 1 bán thành phảm của phân xưởng 1
chuyển sang- Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ được đánh giá theo phương pháp ước
lượng hoàn thành tương đương bình quânYêu cầu:1. Hãy tính giá thành sản phẩm của 2 phân xưởng phục cụ để cung cấp cho các
bộ phận chức năng. Biết rằng giữa 2 phân xưởng điện và phân xưởng sữa chữa có cung cấp lẫn nhau và giá thành dịch vụ cung cấp lẫn nhau tính theo
![Page 3: Đề Thi + Bài Tập + Lời giải Kế Toán Chi Phí](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022082202/55cf9dcd550346d033af42c8/html5/thumbnails/3.jpg)
chi phí ban đầu. Giả sử cả 2 phân xưởng đều không có chi phí dở dang đầu kỳ và cuối kỳ.
2. Tinh giá thành và lập bảng tình giá thành sản phẩm X theo phương pháp phân bước có tính giá thành của bán thành phẩm
BÀI GIẢI
1. Tính giá thành của 2 phân xưởng phục vụ- CPSX 1Kwh điện cung cấp lẫn nhau:
= 28.000.000+24.500 .000– 3.000 .000
50.000−6.000=1.125đ/Kwh
- CPSX 1h công sữa chữa cung cấp lẫn nhau
= 12.000.000+9.000 .000
160−20=¿ 150.000 đ/h
Chi phí SP, DV của BP điện cung cấp cho BP sữa chữa:
= 4.000 x 1.125 = 4.500.000 đ
Chi phí SP, DV của BP sữa chữa cung cấp cho BP điện:
= 20 x 150.000 = 3.000.000đ
Tổng giá thành thực tế cần phân bổ của BPSX điện
= 28.000.000 + 24.500.000 – 3.000.000 + 3.000.000 – 4.500.000 = 48.000.000đ
giá thành thức tế 1 Kwh điện
= 48.000 .000
50.000−6.000−4.000 =1.200đ/kwh
Phân bổ CPSX của BP Điện chuyển cho các BP chức năng:
- BP SX chính 1: 16.000 x 1.200 = 19.200.000 đ- BP SX chính 2: 14.000 x 1.200 = 16.800.000 đ- Thắp sang các phòng ban: 10.000 x 1.200 = 12.000.000 đ
Tổng giá thành thực tế cần phân bổ của BPSX điện
= 12.000.000 + 9.000.0000 + 4.500.000 – 3.000.000 = 22.500.000 đ
giá thành thực tế 1 h công sữa chữa
= 22.500 .000
160−20−20 = 187.500 đ/h
![Page 4: Đề Thi + Bài Tập + Lời giải Kế Toán Chi Phí](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022082202/55cf9dcd550346d033af42c8/html5/thumbnails/4.jpg)
Phân bổ CPSX của BP sữa chữa chuyển cho các BP chức năng:
- BP SX chính 1: 50 x 187.500 = 9.375.000 đ- BP SX chính 2: 45 x 187.500 = 8.437.500 đ- Sữa chữa các phòng ban: 25 x 150.000 = 3.750.000 đ
2. Tính giá thành sản phẩm X theo phương pháp phân bước TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM GĐ 1
Chi phí sản xuất dỡ dang cuối kỳ giai đoạn 1:
- CPNVLTT:
= 20.500.000+129.000.000
2.000+300 x 300 = 19.500.000đ
- CPNCTT
= 15.000.000+97.000 .000
2.000+300 x80 %x 240= 12.000.000đ
- CP SXC:
= 10.500.000+72.323.000+19.200.000+9.375 .000
2000+300 x60 %x180 = 9.198.000đ
Tính giá thành sp giai đoạn 1:
- Tổng giá thành sản phẩm giai đoạn 1: = 46.000.000 + 298.323.000 + 19.200.000 + 9.375.000 – 19.500.000 – 12.000.000 – 9.198.000 = 332.200.000đ
- Giá thành đơn vị sản phẩm GĐ 1
= 332.200.000
2.000 = 166.100đ/sp
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH BÁN THÀNH PHẨMSản phẩm: Bán thành phẩm GĐ 1
ĐVT: 1.000đ
K/M CP CPSXDDĐầu kỳ
CPSXPSTrong kỳ
CPSXDDCuối kỳ
Tổng Z(2.000)
ZĐơn vị
CPNVLTT 20.500 129.000 19.500 130.000 65CPNCTT 15.000 97.000 12.000 100.000 50CPSXC 10.500 100.898 9.198 102.200 51,1
Tổng 46.000 326.898 40.698 332.200 166,1
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM GĐ 2
![Page 5: Đề Thi + Bài Tập + Lời giải Kế Toán Chi Phí](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022082202/55cf9dcd550346d033af42c8/html5/thumbnails/5.jpg)
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ GĐ 2:
- CPNVLTT:
= 18.000.000+1.800x 65.000
1.800+200x 200 = 13.500.000đ
- CPNCTT
= 12.000.000+1.800x 50.000
1.800+200x 200 +
8.000 .000+87.000 .0001.800+200 x50 %
x 100
= 10.200.000 + 5.000.000 = 15.200.000đ
- CPSXC
= 12.500.000+1.800x 51.100
1.800+200x 200 +
9.000 .000+77.112.000+16.800 .000+8.437 .5001.800+200x 50 %
x100
= 10.448.000 + 5.860.500 = 16.308.500
Tổng giá thành sản phẩm GĐ 2:
= 42.500.000 + 17.000.000 + 1.800x 166.100 + 164.112.000 +
16.800.000 + 8.437.500 – 13.500.000 – 15.200.000 – 16.308.500
= 502.821.000đ
Giá thành đơn vị sản phẩm GĐ 2:
= 502.821.000
1.800=¿ 279.345đ/sp
PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM X
Sản phẩm: Thành phẩm GĐ 2
ĐVT: 1.000đ
K/M
CP
CPSXDD
Đầu kỳ
CPSXPS
Trong kỳ
CPSXDD
Cuối kỳ Tổng
Z
Z
Đơn
vịGĐ 1
CSGĐ2
GĐ 1
CSGĐ2
GĐ 1
CSGĐ2
CP
NVLTT18.000 - 117.000 - - 13.500 121.500 67.5
CP 12.000 8.000 90.000 87.000 10.200 5.000 181.800 101
![Page 6: Đề Thi + Bài Tập + Lời giải Kế Toán Chi Phí](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022082202/55cf9dcd550346d033af42c8/html5/thumbnails/6.jpg)
NCTT
CP
SXC12.500 9.000 91.980 102.349.5 10.448 5.860,5 199.521
110,
845
Tổng 42.500 17.000 298.980 189.349.5 20.648 24.360,5 502.821279.
345
![Page 7: Đề Thi + Bài Tập + Lời giải Kế Toán Chi Phí](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022082202/55cf9dcd550346d033af42c8/html5/thumbnails/7.jpg)
![Page 8: Đề Thi + Bài Tập + Lời giải Kế Toán Chi Phí](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022082202/55cf9dcd550346d033af42c8/html5/thumbnails/8.jpg)