Đề thi + bài tập + lời giải kế toán chi phí

10
BÀI TOÁN Công ty A sản xuất sản phẩm X trên dây truyền công nghệ phức tạp đi qua 2 công đoạn. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Tính giá hàng tồn kho theo phương pháp FIFO, và hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Công ty có hai phân xưởng sản xuất phục vụ, phân xưởng điện và phân xưởng sửa chữa. Tình hình chi phí tập hợp trong kỳ ở các bộ phận như sau: ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤC VỤ: 1. Chi phí phát sinh trong kỳ 2 ở phân xưởng phục vụ: Khoản mục chi phí Phân xưởng điện Phân xưởng sửa chữa Trực tiếp SX Phục vụ SX Trực tiếp SX Phục vụ SX NVL trực tiếp 20.000.00 0 5.000.000 Tiền lương 8.000.000 5.000.00 0 7.000.000 2.000.00 0 CCDC loại phân bố 1 lần 4.000.00 0 4.000.00 0 CCDC loại phân bố 2 lần(giá gốc) 6.000.00 0 Khấu hao TSCĐ 7.000.00 0 2.000.00 0 CP mua ngoài trả bằng tiền mặt 2.500.00 0 1.000.00 0 TỔNG CỘNG 28.000.00 0 24.500.0 00 12.000.00 0 9.000.00 0

Upload: gs-mayrada

Post on 01-Dec-2015

839 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Đề Thi + Bài Tập + Lời giải Kế Toán Chi Phí

BÀI TOÁN

Công ty A sản xuất sản phẩm X trên dây truyền công nghệ phức tạp đi qua 2 công đoạn. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Tính giá hàng tồn kho theo phương pháp FIFO, và hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Công ty có hai phân xưởng sản xuất phục vụ, phân xưởng điện và phân xưởng sửa chữa. Tình hình chi phí tập hợp trong kỳ ở các bộ phận như sau:

ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤC VỤ:

1. Chi phí phát sinh trong kỳ 2 ở phân xưởng phục vụ:

Khoản mục chi phí Phân xưởng điện Phân xưởng sửa chữaTrực tiếp SX Phục vụ SX Trực tiếp SX Phục vụ SX

NVL trực tiếp 20.000.000 5.000.000Tiền lương 8.000.000 5.000.000 7.000.000 2.000.000CCDC loại phân bố 1 lần

4.000.000 4.000.000

CCDC loại phân bố 2 lần(giá gốc)

6.000.000

Khấu hao TSCĐ 7.000.000 2.000.000CP mua ngoài trả bằng tiền mặt

2.500.000 1.000.000

TỔNG CỘNG 28.000.000 24.500.000 12.000.000 9.000.000

2. Phân xưởng điện trong kỳ sản xuất được 50.000kwh, cung cấp cho các bộ phận:

- Phân xưởng sản xuất chính số 1 là: 16.000kwh- Phân xưởng sản xuất chính số 2 là: 14.000kwh- Phân xưởng sửa chữa là: 4.000kwh- Tự tiêu dùng là: 6.000kwh- Thấp sáng cho các phòng ban là: 1.000kwh3. Phân xưởng sửa chữa trong kỳ cung cấp 160 giờ công sửa chữa cho các bộ

phận:- Phân xưởng sản xuất chính số 1 là: 50 giờ- Phân xưởng sản xuất chính số 2 là: 45 giờ- Phân xưởng điện là: 20 giờ- Tự tiêu dùng là: 20 giờ- Sửa chữa cho các phòng ban là: 25 giờ

Page 2: Đề Thi + Bài Tập + Lời giải Kế Toán Chi Phí

ĐỐI HOẠT ĐÔNG SẢN XUẤT CHÍNH1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ:

Khoản mục chi phí Phân xưởng 1 Phân xưởng 2PX 1 chuyển sang

Phân xưởng 2

NVL TT 20.500.000 18.000.000

-

Nhân công trực tiếp 15.000.000 12.000.000

8.000.000

Chi phí SXC 10.500.000 12.500.000

9.000.000

Tổng cộng: 46.000.000 42.500.000

17.000.000

2. Chi phí phát sinh trong kỳ:

Khoản mục chi phí Phân xưởng 1 Phân xưởng 2NVL TT 129.000.000 -Nhân công trực tiếp 97.000.000 87.000.000Chi phí SXC 72.323.000 77.112.000Tổng công: 298.323.000 164.112.000

3. Kết quả sản xuất:- Phân xưởng 1 hoàn thành 2.000 bán thành phẩm X và chuyển sang phân

xưởng 2 là 1.800 bán thành phẩm để tiếp tục chế biến, 200 bán thành phẩm còn lại bán ra ngoài. Cuối kỳ còn dở dang 300 bán thành phẩm, có mức độ hoàn thành dối với NCTT là 80%, và dối với chi phí SXC là 60%. NVLTT được đưa ngay từ đầu quá trình sản xuất.

- Phân xưởng 2 hoàn thành 1.800 sản phẩm X, còn dở dang cuối kỳ 200 sản phẩm, có mức dộ hoàn thành đối với chi phí chế biến là 50%

Một số thông tin khác:- Chi phí sản xuất chung phát sinh ở 2 phân xưởng sản xuất chính là

chưa bao gồm chi phí của 2 phân xưởng sản xuất phục vụ chuyển sang- Công ty sản xuất ở công xuất bình thường- Một sản phẩm ở phân xưởng 2 cần 1 bán thành phảm của phân xưởng 1

chuyển sang- Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ được đánh giá theo phương pháp ước

lượng hoàn thành tương đương bình quânYêu cầu:1. Hãy tính giá thành sản phẩm của 2 phân xưởng phục cụ để cung cấp cho các

bộ phận chức năng. Biết rằng giữa 2 phân xưởng điện và phân xưởng sữa chữa có cung cấp lẫn nhau và giá thành dịch vụ cung cấp lẫn nhau tính theo

Page 3: Đề Thi + Bài Tập + Lời giải Kế Toán Chi Phí

chi phí ban đầu. Giả sử cả 2 phân xưởng đều không có chi phí dở dang đầu kỳ và cuối kỳ.

2. Tinh giá thành và lập bảng tình giá thành sản phẩm X theo phương pháp phân bước có tính giá thành của bán thành phẩm

BÀI GIẢI

1. Tính giá thành của 2 phân xưởng phục vụ- CPSX 1Kwh điện cung cấp lẫn nhau:

= 28.000.000+24.500 .000– 3.000 .000

50.000−6.000=1.125đ/Kwh

- CPSX 1h công sữa chữa cung cấp lẫn nhau

= 12.000.000+9.000 .000

160−20=¿ 150.000 đ/h

Chi phí SP, DV của BP điện cung cấp cho BP sữa chữa:

= 4.000 x 1.125 = 4.500.000 đ

Chi phí SP, DV của BP sữa chữa cung cấp cho BP điện:

= 20 x 150.000 = 3.000.000đ

Tổng giá thành thực tế cần phân bổ của BPSX điện

= 28.000.000 + 24.500.000 – 3.000.000 + 3.000.000 – 4.500.000 = 48.000.000đ

giá thành thức tế 1 Kwh điện

= 48.000 .000

50.000−6.000−4.000 =1.200đ/kwh

Phân bổ CPSX của BP Điện chuyển cho các BP chức năng:

- BP SX chính 1: 16.000 x 1.200 = 19.200.000 đ- BP SX chính 2: 14.000 x 1.200 = 16.800.000 đ- Thắp sang các phòng ban: 10.000 x 1.200 = 12.000.000 đ

Tổng giá thành thực tế cần phân bổ của BPSX điện

= 12.000.000 + 9.000.0000 + 4.500.000 – 3.000.000 = 22.500.000 đ

giá thành thực tế 1 h công sữa chữa

= 22.500 .000

160−20−20 = 187.500 đ/h

Page 4: Đề Thi + Bài Tập + Lời giải Kế Toán Chi Phí

Phân bổ CPSX của BP sữa chữa chuyển cho các BP chức năng:

- BP SX chính 1: 50 x 187.500 = 9.375.000 đ- BP SX chính 2: 45 x 187.500 = 8.437.500 đ- Sữa chữa các phòng ban: 25 x 150.000 = 3.750.000 đ

2. Tính giá thành sản phẩm X theo phương pháp phân bước TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM GĐ 1

Chi phí sản xuất dỡ dang cuối kỳ giai đoạn 1:

- CPNVLTT:

= 20.500.000+129.000.000

2.000+300 x 300 = 19.500.000đ

- CPNCTT

= 15.000.000+97.000 .000

2.000+300 x80 %x 240= 12.000.000đ

- CP SXC:

= 10.500.000+72.323.000+19.200.000+9.375 .000

2000+300 x60 %x180 = 9.198.000đ

Tính giá thành sp giai đoạn 1:

- Tổng giá thành sản phẩm giai đoạn 1: = 46.000.000 + 298.323.000 + 19.200.000 + 9.375.000 – 19.500.000 – 12.000.000 – 9.198.000 = 332.200.000đ

- Giá thành đơn vị sản phẩm GĐ 1

= 332.200.000

2.000 = 166.100đ/sp

BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH BÁN THÀNH PHẨMSản phẩm: Bán thành phẩm GĐ 1

ĐVT: 1.000đ

K/M CP CPSXDDĐầu kỳ

CPSXPSTrong kỳ

CPSXDDCuối kỳ

Tổng Z(2.000)

ZĐơn vị

CPNVLTT 20.500 129.000 19.500 130.000 65CPNCTT 15.000 97.000 12.000 100.000 50CPSXC 10.500 100.898 9.198 102.200 51,1

Tổng 46.000 326.898 40.698 332.200 166,1

TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM GĐ 2

Page 5: Đề Thi + Bài Tập + Lời giải Kế Toán Chi Phí

Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ GĐ 2:

- CPNVLTT:

= 18.000.000+1.800x 65.000

1.800+200x 200 = 13.500.000đ

- CPNCTT

= 12.000.000+1.800x 50.000

1.800+200x 200 +

8.000 .000+87.000 .0001.800+200 x50 %

x 100

= 10.200.000 + 5.000.000 = 15.200.000đ

- CPSXC

= 12.500.000+1.800x 51.100

1.800+200x 200 +

9.000 .000+77.112.000+16.800 .000+8.437 .5001.800+200x 50 %

x100

= 10.448.000 + 5.860.500 = 16.308.500

Tổng giá thành sản phẩm GĐ 2:

= 42.500.000 + 17.000.000 + 1.800x 166.100 + 164.112.000 +

16.800.000 + 8.437.500 – 13.500.000 – 15.200.000 – 16.308.500

= 502.821.000đ

Giá thành đơn vị sản phẩm GĐ 2:

= 502.821.000

1.800=¿ 279.345đ/sp

PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM X

Sản phẩm: Thành phẩm GĐ 2

ĐVT: 1.000đ

K/M

CP

CPSXDD

Đầu kỳ

CPSXPS

Trong kỳ

CPSXDD

Cuối kỳ Tổng

Z

Z

Đơn

vịGĐ 1

CSGĐ2

GĐ 1

CSGĐ2

GĐ 1

CSGĐ2

CP

NVLTT18.000 - 117.000 - - 13.500 121.500 67.5

CP 12.000 8.000 90.000 87.000 10.200 5.000 181.800 101

Page 6: Đề Thi + Bài Tập + Lời giải Kế Toán Chi Phí

NCTT

CP

SXC12.500 9.000 91.980 102.349.5 10.448 5.860,5 199.521

110,

845

Tổng 42.500 17.000 298.980 189.349.5 20.648 24.360,5 502.821279.

345

Page 7: Đề Thi + Bài Tập + Lời giải Kế Toán Chi Phí
Page 8: Đề Thi + Bài Tập + Lời giải Kế Toán Chi Phí