de cuong chuyen de 3 - dai cuong kim loai

12
[PHIU BÀI TP HÓA HC] Thngày tháng năm 2010 1 Copyright © 2010 Thuyhoathaiphien.wordpress.com CHUYÊN ĐỀ 3: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 1. Biết thtích 1 mol ca mi kim loại Al, Li, K tương ứng là 10 (cm 3 ); 13,2 (cm 3 ); 45,35 (cm 3 ), có thtính được khối lượng riêng ca mi kim loi trên lần lượt là A. 2,7 (g/cm 3 ); 1,54 (g/cm 3 ); 0,86 (g/cm 3 ) B. 2,7 (g/cm 3 ); 0,86 (g/cm 3 ); 0,53 (g/cm 3 ) ; C. 0,53 (g/cm 3 ); 0,86 (g/cm 3 ); 2,7 (g/cm 3 ) D. 2,7 (g/cm 3 ); 0,53 (g/cm 3 ) ; 0,86 (g/cm 3 ) 2. Câu nào sau đây không đúng A. Selectron lp ngoài cùng ca nguyên tkim loi thường có ít (1 đến 3e) B. Selectron lp ngoài cùng ca nguyên tphi kim thường có t4 đến 7e C. Trong cùng chu k, nguyên tkim loi có bàn kính nhhơn nguyên tử phi kim D. Trong cùng nhóm, selectron ngoài cùng ca các nguyên tthường bng nhau 3. Câu nào sau đây đúng A. Selectron lp ngoài cùng ca nguyên tkim loại thường có t4 đến 7e) B. Selectron lp ngoài cùng ca nguyên tphi kim thường có t1 đến 3e C. Trong cùng chu k, nguyên tkim loi có bàn kính ln hơn nguyên tử phi kim D. Trong cùng nhóm, selectron ngoài cùng ca các nguyên tthường khác nhau 4. Kim loi nhcó nhiu ng dng trong kthuật và đời sng là A. Mg B. Al C. Fe D. Cu 5. Cu hình electron sau đây ứng vi nguyên tca các nguyên tlần lượt là (a) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 (b) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 (c) 1s 2 2s 1 (d) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 A. Ca. Na, Li, Al B. Na, Ca, Li, Al C. Na, Li, Al, Ca D. Li, Na, Al, Ca 6. Ngâm mt lá km trong 100 ml dung dch AgNO 3 nồng độ 0,1M, khi phn ng kết thúc, thu được A. 2,16 g Ag B. 0,54 g Ag C. 1,62 g Ag D. 1,08 g Ag 7. Ngâm mt lá km trong 100 ml dung dch AgNO 3 nồng độ 0,1M, khi phn ng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm A. 0,65 g B. 1,51 g C. 0,755 g D. 1,30 g 8. Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dch CuSO 4 . Sau khi phn ng kết thúc, lấy đinh săt ra khỏi dung dch, ra nh, làm khô thy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Nồng độ ban đầu ca dung dch CuSO 4 A. 1M B. 0,5M C. 2M D. 1,5M 9. Ngâm mt vt bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dch AgNO 3 4%. Khi ly vt ra khi dung dịch thì lượng AgNO 3 trong dung dch gim 17%. Khối lượng ca vt sau phn ng là A. 27,00g B. 10,76g C. 11,08g D. 17,00g 10. Ngâm mt lá Niken trong các dung dch loãng các mui sau: MgCl 2 , NaCl, Cu(NO 3 ) 2 , AlCl 3 , ZnCl 2 , Pb(NO 3 ) 2 . Niken skhđược các mui A. AlCl 3 , ZnCl 2 , Pb(NO 3 ) 2 . B. AlCl 3 , MgCl 2 , Pb(NO 3 ) 2 . C. MgCl 2 , NaCl, Cu(NO 3 ) 2 D. Cu(NO 3 ) 2 , Pb(NO 3 ) 2 . 11. Hoà tan 58 gam mui CuSO 4 .5H 2 O vào nước được 500 ml dung dch CuSO 4 . Cho dn dn bt st vào 50 ml dung dch trên, khuy nhcho đến khi hết màu xanh. Lượng sắt đã tham gia phn ng là A. 2,5984g B. 0,6496g C. 1,2992g D. 1,9488g 12. Cho 4 cp oxi hoá - kh: Fe 2+ /Fe; Fe 3+ /Fe 2+ ; Ag + /Ag ; Cu 2+ /Cu. Dãy cp xếp theo chiều tăng dần vtính oxi hoá và gim dn vtính khA. Fe 2+ /Fe; Cu 2+ /Cu ; Fe 3+ /Fe 2+ ; Ag + /Ag . B. Fe 3+ /Fe 2+ ; Fe 2+ /Fe; Ag + /Ag ; Cu 2+ /Cu. C. Ag + /Ag ; Fe 3+ /Fe 2+ ; Cu 2+ /Cu; Fe 2+ /Fe. D. Cu 2+ /Cu; Fe 2+ /Fe; Fe 3+ /Fe 2+ ; Ag + /Ag . 13. Cho dung dch Fe 2 (SO 4 ) 3 tác dng vi kim loại Cu được FeSO 4 và CuSO 4 . Cho dung dch CuSO 4 tác dng vi kim loại Fe được FeSO 4 và Cu. Qua các phn ng xy ra ta thy tính oxi hoá ca các ion kim loi gim dn theo dãy sau A. Cu 2+ ; Fe 3+ ; Fe 2+ . B. Fe 3+ ; Cu 2+ ; Fe 2+ . C. Cu 2+ ; Fe 2+ ; Fe 3+ . D. Fe 2+ ; Cu 2+ ; Fe 3+ . 14. Dung dch FeSO 4 có ln tp cht CuSO 4 . Phương pháp hoá học đơn giản để loại được tp cht là A. điện phân dung dch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh B. chuyn 2 mui thành hidroxit, oxit, kim loi ri hoà tan bng H 2 SO 4 loãng C. thMg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh D. thFe dư vào dung dịch, chphn ng xong ri lc bcht rn

Upload: thuyvuthe

Post on 19-Jun-2015

837 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

1 Copyright © 2010 Thuyhoathaiphien.wordpress.com

CHUYÊN ĐỀ 3: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 1. Biết thể tích 1 mol của mỗi kim loại Al, Li, K tương ứng là 10 (cm

3); 13,2 (cm

3); 45,35 (cm

3), có thể tính được

khối lượng riêng của mỗi kim loại trên lần lượt là

A. 2,7 (g/cm3); 1,54 (g/cm

3); 0,86 (g/cm

3) B. 2,7 (g/cm

3); 0,86 (g/cm

3); 0,53 (g/cm

3) ;

C. 0,53 (g/cm3); 0,86 (g/cm

3); 2,7 (g/cm

3) D. 2,7 (g/cm

3); 0,53 (g/cm

3) ; 0,86 (g/cm

3)

2. Câu nào sau đây không đúng

A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e)

B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7e

C. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bàn kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim

D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên từ thường bằng nhau

3. Câu nào sau đây đúng

A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có từ 4 đến 7e)

B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 1 đến 3e

C. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bàn kính lớn hơn nguyên tử phi kim

D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên từ thường khác nhau

4. Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật và đời sống là

A. Mg B. Al C. Fe D. Cu

5. Cấu hình electron sau đây ứng với nguyên tử của các nguyên tố lần lượt là

(a) 1s22s

22p

63s

1 (b) 1s

22s

22p

63s

23p

64s

2

(c) 1s22s

1 (d) 1s

22s

22p

63s

23p

1

A. Ca. Na, Li, Al B. Na, Ca, Li, Al C. Na, Li, Al, Ca D. Li, Na, Al, Ca

6. Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 nồng độ 0,1M, khi phản ứng kết thúc, thu được

A. 2,16 g Ag B. 0,54 g Ag C. 1,62 g Ag D. 1,08 g Ag

7. Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 nồng độ 0,1M, khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng

thêm

A. 0,65 g B. 1,51 g C. 0,755 g D. 1,30 g

8. Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh săt ra khỏi dung dịch, rửa

nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Nồng độ ban đầu của dung dịch CuSO4 là

A. 1M B. 0,5M C. 2M D. 1,5M

9. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra khỏi dung

dịch thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là

A. 27,00g B. 10,76g C. 11,08g D. 17,00g

10. Ngâm một lá Niken trong các dung dịch loãng các muối sau: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2.

Niken sẽ khử được các muối

A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2.

C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2 D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2.

11. Hoà tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch CuSO4. Cho dần dần bột sắt vào 50 ml

dung dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Lượng sắt đã tham gia phản ứng là

A. 2,5984g B. 0,6496g C. 1,2992g D. 1,9488g

12. Cho 4 cặp oxi hoá - khử: Fe2+

/Fe; Fe3+

/Fe2+

; Ag+/Ag ; Cu

2+/Cu. Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hoá

và giảm dần về tính khử là

A. Fe2+

/Fe; Cu2+

/Cu ; Fe3+

/Fe2+

; Ag+/Ag . B. Fe

3+/Fe

2+; Fe

2+/Fe; Ag

+/Ag ; Cu

2+/Cu.

C. Ag+/Ag ; Fe

3+/Fe

2+; Cu

2+/Cu; Fe

2+/Fe. D. Cu

2+/Cu; Fe

2+/Fe; Fe

3+/Fe

2+; Ag

+/Ag .

13. Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với

kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy

sau

A. Cu2+

; Fe3+

; Fe2+

. B. Fe3+

; Cu2+

; Fe2+

. C. Cu2+

; Fe2+

; Fe3+

. D. Fe2+

; Cu2+

; Fe3+

.

14. Dung dịch FeSO4có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản để loại được tạp chất là

A. điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh

B. chuyển 2 muối thành hidroxit, oxit, kim loại rồi hoà tan bằng H2SO4 loãng

C. thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh

D. thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

2 Copyright © 2010 Thuyhoathaiphien.wordpress.com

15. Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn các tạp chất kẽm, thiếc, chì có thể dùng cách

A. hoà tan loại thuỷ ngân này trong dung dịch HCl dư

B. hoà tan loại thuỷ ngân này trong axit HNO3 loãng, dư, rồi điện phân dung dịch

C. khuấy loại thuỷ ngân này trong dung dịch HgSO4 loãng, dư rồi lọc dung dịch

D. đốt nóng loại thuỷ ngân này và hoà tan sản phẩm bằng axit HCl

16. Ngâm một lá Pb trong dung dịch AgNO3 sau một thời gian lượng dung dịch thay đổi 0,8 gam. Khi đó khối lượng

lá Pb

A. không thay đổi B. giảm 0,8 g C. tăng 0,8 g D. giảm 0,99 g

17. Ngâm một lá kẽm trong dung dịch muối sunfat có chứa 4,48 gam ion kim loại điện tích 2+. Sau phản ứng, khối

lượng lá kẽm tăng thêm 1,88 gam. Công thức hoá học của muối sunfat là

A. CuSO4. B. FeSO4. C. NiSO4. D. CdSO4.

18. Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hoà tan 4,16 gam CdSO4. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng 2,35%.

Khối lượng lá kẽm trước khi phản ứng là

A. 60 gam B. 40 gam C. 80 gam D. 100 gam

19. Có các kim loại Cs, Fe, Cr, W, Al. Độ cứng của chúng giảm dần theo thứ tự

A. Cs, Fe, Cr, W, Al. B. W, Fe, Cr, Cs, Al C. Cr, W, Fe, Al, Cs D. Fe, W, Cr, Al, Cs

20. Có các kim loại Os, Li, Mg, Fe, Ag. Tỷ khối của chúng tăng dần theo thứ tự

A. Os, Li, Mg, Fe, Ag B. Li, Fe, Mg, Os, Ag C. Li, Mg, Fe, Os, Ag D. Li, Mg, Fe, Ag, Os

21. Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự

A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Al, Fe, Cu, Ag, Au

22. Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Zn. Độ dẫn nhiệt của chúng giảm dần theo thứ tự

A. Cu, Ag, Fe, Al, Zn B. Ag, Cu, Al, Zn, Fe C. Al, Fe, Zn, Cu, Ag D. Al, Zn, Fe, Cu, Ag

23. Trong những câu sau, câu nào không đúng

A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc là liên kết cộng hoá trị

B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim

C. Hợp kim có tính chất hoá học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng

D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng

24. Trong những câu sau, câu nào đúng

A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc là liên kết ion

B. Tính chất của hợp kim không phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim

C. Hợp kim có tính chất hoá học tương tự tính chất của các kim loại tạo ra chúng

D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng

25. Trong những câu sau, câu nào đúng

A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng

B. Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm

C. Hợp kim thường có độ cứng kém các kim loại tạo ra chúng

D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn so với các kim loại tạo ra chúng

26. Trong những câu sau, câu nào không đúng

A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng

B. Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm

C. Hợp kim thường có độ cứng và dòn hơn các kim loại tạo ra chúng

D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn so với các kim loại tạo ra chúng

27. Trong những câu sau, câu nào không đúng

A. Hợp kim Fe – Mn được tạo bới liên kết kim loại B. Hợp kim Sn – Pb được tạo bới liên kết kim loại

C. Hợp kim AuZn được tạo bới liên kết kim loại D. Hợp kim Fe3C được tạo bới liên kết cộng hoá trị

28. Hoà tan 6 gam hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối Cu(NO3)2 và

AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim là

A. 50% Cu và 50% Ag B. 64% Cu và 36% Ag C. 36% Cu và 64% Ag D. 60% Cu và 40% Ag

29. Một loại đồng thau chứa 60% Cu và 40% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể hợp chất hoá học. Công thức hoá

học của hợp kim là

A. CuZn2 B. Cu2Zn C. Cu2Zn3 D. Cu3Zn2

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

3 Copyright © 2010 Thuyhoathaiphien.wordpress.com

30. Một hợp kim tạo bới Cu, Al có cấu tạo tinh thể hợp chất hoá học và có chứa 12,3% lượng nhôm. Công thức hoá

học của hợp kim là

A. Cu3Al B. CuAl3 C. Cu2Al3 D. Cu3Al2

31. Trong hợp kim Al – Ni cứ 5 mol Al thì có 0,5 mol Ni. Thành phần % của hợp kim là

A. 18% Al và 82% Ni B. 82% Al và 18% Ni C. 20% Al và 80% Ni D. 80% Al và 20% Ni

32. Hợp kim Fe – Zn có cấu tạo tinh thể dung dịch rắn. Hoà tan 1,165 gam hợp kim này bằng dung dịch axit HCl dư

thoát ra 448 ml khí hidro (đktc). Thành phần % của hợp kim là

A. 72,0% Fe và 28,0% Zn B. 73,0% Fe và 27,0% Zn C. 72,1% Fe và 27,9% Zn D. 27,0% Fe và 73,0% Zn

33. Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại sau:

(I): Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng.

(II): Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại

(III): Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể

(IV): Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sức hút tương hỗ tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và

lớp electron tự do

Những phát biểu nào đúng ?

A- Chỉ có I đúng B- Chỉ có I, II đúng C- Chỉ có IV sai D- Tất cả đều đúng

34. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?

A- Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.

B-Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim.

C-Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.

D-Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.

35. Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử?

A- Al, Mg, Ca, K B- K, Ca, Mg, Al C- Al, Mg, K, Ca D- Ca, K, Mg, Al

36. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau?

A- Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn.

B- Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.

C- Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.

D- Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.

37. Kết luận nào sau đây không đúng về tính chất của hợp kim:

A- Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.

B- Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất

C- Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất.

D- Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim loại nguyên chất.

38. Kết luận nào sau đây không đúng?

A- Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học.

B- Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ sẽ được bảo vệ.

C- Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hoá.

D- Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong không khí ẩm thì Sn

sẽ bị ăn mòn trước.

39. Ngâm lá kẻm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm:

A: tăng 0,1 (g) B: tăng 0,01 (g) C: giảm 0,1 (g) D: không thay đổi

40. Có những pin điện hóa được ghép bởi các cặp oxi hóa -khử chuẩn sau:

a, Ni2+

/ Ni và Zn2+

/ Zn

b, Cu2+

/ Cu và Hg2+

/ Hg

c, Mg2+

/ Pb2+

/ Pb

Điện cực dương của các pin điện hóa là:

A: Pb, Zn, Hg B: Ni, Hg, Pb C: Ni, Cu, Mg D: Mg, Zn, Hg

41. Câu nào đúng trong các câu sau :Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra

A. sự ôxi hóa ở cực dương B. sự khử ở cực âm

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

4 Copyright © 2010 Thuyhoathaiphien.wordpress.com

C. sự ôxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm D. sự ôxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương

42. Khi điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ trong một giờ với cường độ dòng điện 5 ampe. Lượng đồng

giải phóng ở catôt là:

A: 5,9(g) B: 5,5(g) C:7,5(g) D: 7,9(g)

43 điện hóa học

B. Trong hai cặp ôxi hóa khử sau: Al3+

/Al và Cu2+

/Cu; Al3+

không ôxi hóa được Cu

C. Để điều chế Na người ta điện phân dung dịch NaCl bảo hòa trong nước

D. Hầu hết các kim loại khử được N+5

.S+6

trong axit HNO3 , H2SO4 xuống số ôxi hóa thấp hơn.

44. Câu nào sau đây đúng

A. Miếng hợp kim Zn- Cu để trong không khí ẩm bị phá hũy là do ăn mòn hóa học

B. Trong hai cặp ôxi hóa khử sau: Al3+

/Al và Cu2+

/Cu; Al3+

không ôxi hóa được Cu

C. Để điều chế Na người ta điện phân NaCl nóng chảy

D. Hầu hết các kim loại không oxi hoá được N+5

.S+6

trong axit HNO3 , H2SO4 xuống số ôxi hóa thấp hơn.

45. Câu nào sau đây đúng

Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng sau:

A. Bọt khí bay lên ít và chậm hơn lúc đầu.

B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều hơn lúc đầu

C. Không có bọt khí bay lên

D. Dung dịch không chuyển màu

46. Có các kim loại Mg, Ni, Sn, Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển làm bằng thép.

A: Ni B: Mg C: Sn, D: Cu

47. Đồng kim loại thay thế ion bạc trong dung dịch, kết quả có được là sự tạo thành bạc kim loại và ion đồng. Điều

này chỉ ra rằng:

A. Phản ứng trao đổi xảy ra

B. Bạc ít tan hơn đồng

C. Cặp oxihoá - khử Ag+/Ag có thế điện cực chuẩn cao hơn Cu

2+/Cu

D. Kim loại đồng dễ bị khử

48. Cho dòng điện 3A đi qua một dung dịch đồng (II) nitrat trong 1 giờ thì lượng đồng kết tủa trên catot là:

A. 18,2 gam B. 3,56 gam C. 31,8 gam D. 7,12 gam

49. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4.Sau một thời gian phản ứng, lấy lá Fe ra rửa nhe, làm khô, đem cân thấy

khối lượng tăng thêm 1,6g. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là

A). 12,8g B). 8,2g C). 6,4g D). 9,6g

50. Một cation kim loại M có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là: 2s2 2p

6. Vậy, cấu hình electron lớp vỏ ngoài

cùng của nguyên tử kim loại M không thể là

A). 3s1 B). 3s

2 3p

1 C). 3s

2 3p

3 D). 3s

2

51. Cho các trường hợp sau, trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hoá là

A). Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl B). Thép các bon để trong không khí ẩm

C). Đốt dây Fe trong khí O2 D). Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng

52. Một sợi dây Cu nối với một sợi dây Fe để ngoài không khí ẩm, sau một thời gian có hiện tượng

A). Dây Fe và dây Cu bị đứt B). Ở chỗ nối dây Fe bị mủn và đứt

C). Ở chỗ nối dây Cu bị mủn và đứt D). Không có hiện tượng gì

53. Cho các ion:Ca2+

, K+, Pb

2+, Br , SO 2

4 , NO 3 . Trong dung dịch, những ion không bị điện phân là

A). Pb2+

, Ca2+

, Br , NO 3 B). Ca2+

, K+, SO 2

4 , NO 3 C). Ca2+

, K+, SO 2

4 , Br D). Ca2+

, K+, SO 2

4 , Pb2+

54. Một kim loại M tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2 , dung dịch HNO3 đặc nguội.Kim loại M

A). Al B). Ag C). Zn D). Fe

55. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn2+

/Zn ,Cu2+

/Cu , Fe2+

/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tăng dần theo thứ

tự:Zn2+

,Fe2+

,Cu2+

, tính khử giảm dần theo thứ tự: Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng không xảy

ra là:

A). Cu + FeCl2 B). Fe + CuCl2 C). Zn + CuCl2 D). Zn + FeCl2

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

5 Copyright © 2010 Thuyhoathaiphien.wordpress.com

56. Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO3 và Pb(NO3)2 , người ta dùng lần lượt

các kim loại

A). Cu, Fe B). Pb, Fe C). Ag, Pb D). Zn, Cu

57. Cho 10,4 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Fe tác dụng vừa dủ với 400 mldung dịch HCl. Kết thúc phản ứng thu được

6,72 lit khí(đktc). Thành phần % về khối lượng Mg, Fe và nồng độ mol/l của dung dịch HCl ban đầu lần lượt là

A). 46,15%; 53,85%; 1,5M B). 11,39%; 88,61%; 1,5M

C). 53,85%; 46,15%; 1M D). 46,15%; 53,85%; 1M

58. Cho các dung dịch:(a)HCl ,(b)KNO3 ,(c) HCl+KNO3 ,(d)Fe2(SO4)3 . Bột Cu bị hoà tan trong các dung dịch

A). (c), (d) B). (a), (b) C). (a), (c) D). (b), (d)

59. Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là

A). 4AgNO3 + 2H2O dpdd

4Ag + O2 +4HNO3

B). 2CuSO4 + 2H2O dpdd

2Cu + O2 +2H2SO4

C). 2MCln dpnc

2M + nCl2

D). 4MOH dpnc

4M+2H2O

60. Những nhóm nào dưới đây ngoài nguyên tố kim loại còn có nguyên tố phi kim?

A. IA (trừ hidro) và IIA B. IIIA đến VIIIA C. IB đến VIII B D. Họ lantan và họ actini

61. Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng?

A. Cr (Z = 24) [Ar] 3d54s

1 B. Mn

2+ (Z = 25) [Ar] 3d

34s

2

C. Fe3+

(Z = 26) [Ar] 3d5

D. Cu (Z = 29) [Ar] 3d10

4s1

62. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện và nhiệt.

63. Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng?

A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe B. Tỉ khối Li < Fe < Os.

C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W D. Tính cứng Cs < Fe < Al Cu < Cr

64. Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:

A. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.

B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.

C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền.

D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.

65. Cho o

Zn/Zn2E =-0,76V, o

Pb/Pb2E =-0,13V. Xác định suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Pb

A. +0,63V B. - 0,63V C. - 0,89V D. 0,89V

66. Phản ứng nào dưới đây xảy ra theo chiều thuận? Biết giá trị thế điện cực chuẩn:

2+MgMg

2+ZnZn

2+Pb

Pb

2+CuCu

Eo

-2,37 -0,76 -0,13 +0,34

A. Zn + Mg2+

Zn2+

+ Mg B. Zn + Pb2+

Zn2+

+ Pb

C. Cu + Pb2+

Cu2+

+ Pb D. Cu + Mg2+

Cu2+

+ Mg

67. Phản ứng nào dưới đây không đúng? Biết giá trị thế điện cực chuẩn:

2+MgMg

2+FeFe

2+Cu

Cu

3+

2+Fe

Fe

+AgAg

Eo

-2,37 -0,44 +0,34 +0,77 +0,80

A. Mg (dư) + 2Fe3+

Mg2+

+ 2Fe2+

B. Fe + 3Ag+

(dư)

Fe3+

+ 3Ag

C. Fe + 2Fe3+

3Fe2+

D. Cu + 2Fe3+

Cu2+

+ 2Fe2+

68. Kim loại nào dưới đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường?

A. Na. B. Ba C. Ca D. Al.

69. Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dung dịch HCl?

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

6 Copyright © 2010 Thuyhoathaiphien.wordpress.com

A. Sn B. Cu C. Ag D. Hg

70. Kim loại nào sau đây có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)2?

A. Ni B. Sn C. Zn D. Cu

71. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 một thời gian?

A. Bề mặt thanh kim loại có màu đỏ B. Dung dịch bị nhạt màu

C. Dung dịch có màu vàng nâu D. Khối lượng thanh kim loại tăng

72. Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl3 là:

A. Bề mặt thanh kim loại có màu trắng B. Dung dịch bị từ vàng nâu qua xanh

C. Dung dịch có màu vàng nâu D. Khối lượng thanh kim loại tăng

73. Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết SAI sản phẩm?

A. Al2O3 dpnc

2Al + 3/2O2 B. 2NaOH dpnc

2Na + O2 + H2

C. 2NaCl dpnc

2Na + Cl2 D. Ca3N2 dpnc

3Ca + N2

74. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch

đã giảm bao nhiêu gam?

A. 1,6 gam B. 6,4 gam. C. 8,0 gam D. 18,8 gam

75. Tính thể tích khí (đktc) thu được khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện cực trơ, màng ngăn

xốp.

A. 0,224 lít B. 1,120 lít C. 2,240 lít D. 4,489 lít

76. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của sự điện phân:

A. Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất.

B. Thông qua các phản ứng để sản sinh ra dòng điện.

C. Tinh chế một số kim loại như Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au, ...

D. Mạ Zn, Sn, Ni, Ag, Au, ... bảo vệ và trang trí kim loại.

77. Điện phân (điện cực trơ) dung dịch chứa 0,02 mol NiSO4 với cường độ dòng điện 5A trong 6 phút 26 giây. Khối

lượng catot tăng lên bằng:

A. 0,00 gam B. 0,16 gam C. 0,59 gam D. 1,18 gam

78. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện?

A. 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 B. 2Al + Cr2O3 2Cr + Al2O3

C. HgS + O2 Hg + SO2 D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu

79. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện?

A. C + ZnO Zn + CO B. Al2O3 2Al + 3/2O2

C. MgCl2 Mg + Cl2 D. Zn + 2Ag(CN)2- Zn(CN)4

2- + 2Ag

80. Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị sây sát sâu đến

lớp sắt, thì vật nào bỉ gỉ sắt chậm nhất?

A. Sắt tráng kẽm B. Sắt tráng thiếc C. Sắt tráng D. Sắt tráng đồng

81. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. ăn mòn kim loại là sự huỷ hoại kim loại và hợp kim duới tác dụng của môi trường xung quanh.

B. ăn mòn kim loại là một quá trình hoá học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axít trong môi trường không khí.

C. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó .

D. ăn mòn kim loại được chia làm hai dạng: ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá .

82. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hoá học.

A. ăn mòn hoá học không làm phát sinh dòng điện .

B. ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều.

C. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hoá học.

D. Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá.

83. Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hoá là:

A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn.

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

7 Copyright © 2010 Thuyhoathaiphien.wordpress.com

B. Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện ly.

C. Các điện cực phải khác nhau về bản chất.

D. Cả ba điều kiện trên.

84 Một chiếc chìa khoá làm bằng hợp kim Cu-Fe bị rơi xuống đáy giếng. Sau một thời gian chiếc chìa khoá sẽ:

A. Bị ăn mòn hoá học

B. Bị ăn mòn điện hoá

C. Không bị ăn mòn

D. ăn mòn điện hoá hoặc hoá học tuỳ theo lượng Cu-Fe có trong chìa khoá đó.

85. Có một thuỷ thủ làm rơi một đồng 50 xu làm bằng Zn xuống đáy tàu và vô tình quên không nhặt lại đồng xu đó.

A. Đồng xu rơi ở chỗ nào vẫn còn nguyên ở chỗ đó . B. Đồng xu biến mất.

C. Đáy tàu bị thủng dần làm con tàu bị đắm. D. Đồng xu nặng hơn trước nhiều lần.

86. Để bảo vệ nồi hơi (Supde) bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta có thể lót những kim loại nào sau đây vào mặt

trong của nồi hơi.

A. Zn hoặc Mg. B. Zn hoặc Cr. C. Ag hoặc Mg. D. Pb hoặc Pt.

87. Trên cửa các đập nước bằng thép thường thấy có gắn những lá Zn mỏng. Làm như vậy là để chống ăn mòn các

cửa đập theo phương pháp nào trong các phương pháp sau đây:

A. Dùng hợp kim chống gỉ. B. Phương pháp phủ.

C. Phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt. D. Phương pháp điện hoá.

88. Trong các chất sau: Cu, Mg, Al, hợp kim Al-Ag, chất nào khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng

bọt khí H2 nhiều nhất:

A. Al. B. Mg và Al. C. Hợp kim Al-Ag. D. Hợp kim Al-Cu.

89. Cho một thanh Al tiếp xúc với 1 thanh Zn trong dung dịch HCl, sẽ quan sát được hiện tượng:

A. Thanh Al tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Zn.

B. Thanh Zn tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al.

C. Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H2 thoát ra từ cả 2 thanh.

D. Thanh Al tan trước, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al.

90. Có 2 chiếc thìa sắt như nhau, một chiếc giữ nguyên còn một chiếc bị vặn cong cùng đặt trong điều kiện không

khí ẩm như nhau. Hiện tượng xảy ra là:

A. Cả 2 chiếc thìa đều không bị ăn mòn. B. Cả 2 chiếc thìa đều bị ăn mòn với tốc độ như nhau.

C. Chiếc thìa cong bị ăn mòn nhiều hơn. D. Chiếc thìa cong bị ăn mòn ít hơn.

91. Một lá Al được nối với một lá Zn ở một đầu, đầu còn lại của 2 thanh kim loại đều được nhúng trong dịch muối

ăn. Tại chỗ nối của 2 thanh kim loại sẽ xảy ra quá trình nào:

A. Ion Zn2+

thu thêm 2e để tạo Zn. B. Ion Al3+

thu thêm 3e để tạo Al.

C. Electron di chuyển từ Al sang Zn. D. Electron di chuyển từ Zn sang Al.

92. Giữ cho bề mặt kim loại luôn luôn sạch , không có bùn đất bám vào là một biện pháp để bảo vệ kim loại không

bị ăn mòn. Hãy cho biết như vậy là đã áp dụng phương pháp chống ăn mòn nào sau đây.

A. Cách li kim loại với môi trường. B. Dùng phương pháp điện hoá.

C. Dùng phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt. D. Dùng phương pháp phủ.

93. Phát biểu nào sau đây là không đúng

A. Gỉ sắt có công thức hoá học là Fe3O4. xH2O.

B. Gỉ đồng có công thức hoá học là Cu(OH)2. CuCO3.

C. Các đồ dùng bằng sắt thường bị ăn mòn do không được chế tạo từ Fe tinh khiết mà thường có lẫn các tạp chất

khác.

D. Trong quá trình tạo thành gỉ Fe, ở anôt xảy ra quá trình

O2 +2H2O + 4e 4OH

94. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, dùng làm nhiệt kế và áp kế:

A. Cu. B. Ag. C. Hg. D. Li.

95. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, dùng làm dây tóc bóng đèn:

A. Au. B. Pt. C. W. D. Cu.

96. Cho các kim loại sau: C; Al ; Fe ; Au ; Ag.

Chiều tăng dần tính dẫn điện của kim loại là (chiều từ trái sang phải)

A. Fe, Au, Al, Cu, Ag. B. Fe, Al, Au, Cu, Ag.

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

8 Copyright © 2010 Thuyhoathaiphien.wordpress.com

C. Fe, Al, Cu, Ag, Au. D. Al, Fe, Au, Ag, Cu.

97. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại:

A. Thực hiện quá trình cho proton. B. Thực hiện quá trình khử các kim loại.

C. Thực hiện quá trình khử các ion kim loại. D. Thực hiện quá trình ôxi hoá các ion kim loại.

98. Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ ôxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử

CO?

A. Fe, Al, Ag, Cu. B. Zn, Pb, Mg, Fe. C. Fe, Mn, Ni, Cu. D. Ni, Cu, Fe, Ca.

99. Dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh và không tác dụng với H2O ở điều kiện nhiệt độ thường để

khử các ion kim loại khác trong dung dịch muối, thì phương pháp đó gọi là:

A. Phương pháp khử. B. Phương pháp thủy luyện.

C. Phương pháp nhiệt luyện. D. Phương pháp điện phân.

100. Nhiệt độ của kim loại càng cao, thì tính dẫn điện của kim loại càng giảm, là do:

A. Sự chuyển động của dòng electron tự do bị cản trở.

B. Tốc độ dao động của các ion dương kim loại càng lớn.

C. Electron tự do kết hợp với ion dương kim loại tạo nguyên tử trung hoà, làm giảm mật độ electron.

D. A và B.

101. Các kim loại đều có ánh kim là do:

A. Kim loại hấp thụ được các tia sáng tới.

B. Các kim loại đều ở thể rắn.

C. Các electron tự do trong kim loại phản xạ tốt những tia sáng tới.

D. Kim loại màu trắng bạc nên giữ các tia sáng tới lại trên bề mặt kim loại.

102. Khi nhiệt độ tăng, độ dẫn điện của các kim loại thay đổi theo chiều:

A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.

103. Chỉ ra nhận định không đúng:

A. Điều chế Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm.

B. Điều chế Cu bằng cách điện phân dung dịch CuCl2.

C. Điều chế Al bằng cách điện phân dung dịch AlCl3.

D. Điều chế kim loại kiềm bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy.

104. Chọn câu sai về hoạt tính hoá học ở điện cực trong khi điện phân:

A. Anion nhường electron ở anot. B. Cation nhận electron ở catot.

C. Sự oxi hoá xảy ra ở anot. D. Sự oxi hoá xảy ra ở catot.

105. Điện phân (điện cực trơ) với màng ngăn xốp một dung dịch gồm ion Fe2a+

, Fe2+

,Cu2+

thì thứ tự điện

phõn là:

A. Fe2+

, Fe3+

, Cu2+

. B. Fe2+

, Cu2+

, Fe2+

. C. Fe3+

, Cu2+

, Fe2+

. D. Fe3+

, Fe2+

, Cu2+

.

106. Từ phản ứng thu gọn: Cu + 2Ag+ Cu

2+ + 2Ag. Kết luận nào đúng:

A. Cu2+

có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+. B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.

C. Cu có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+. D. Cu bị oxi hoá bởi ion Ag

+.

107. Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm:

A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)2, AgNO3 dư.

C. Fe(NO3)3, AgNO3 dư. D. B, C đều đúng.

108. Cho ba phương trình ion:

1. Cu2+

+ Fe Cu + Fe2+

. 2. Cu + 2Fe3+

Cu2+

+ 2Fe2+

.

3. Fe2+

+ Mg Fe + Mg2+

.

Cho nhật xét đúng:

A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+

> Cu. B. Tính khử của : Mg > Fe2+

> Cu > Cu.

C. Tính ôxi hoá của : Cu2+

> Fe3+

> Fe2+

> Mg2+

. D. Tính ôxi hoá của: Fe3+

> Cu2+

> Fe2+

> Mg2+

.

109. Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 400 ml dung dịch CuSO4 0.5M. Sau một thời gian lấy thanh

nhôm ra cân nặng 51,38 g. Khối lượng Cu thoát ra là:

A. 0,64 g. B. 1,28 g. C. 1,92 g. D. 2,56 g.

110. Ngâm miếng Zn vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1 M đến khi AgNO3 tác dụng hết thì khối lượng thanh

Zn sau phản ứng sẽ như thế nào:

A. Giảm 0,755 g. B. Giảm 7,55 g. C. Tăng 0,755 g. D. Tăng 7,55 g.

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

9 Copyright © 2010 Thuyhoathaiphien.wordpress.com

111. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra

khỏi dung dịch, rửa sạch, sấy khô, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 g. Nồng độ mol/ l của dung dịch

CuSO4 đã dùng là:

A. 0,05 M. B. 0,95 M. C. 0,5 M. D. 5,0 M.

112. Để điều chế được 10,8 g Ag cần điện phân dung dịch AgNO3 trong thời gian bao lâu nếu dòng điện có

I = 5,36A.

A. 20 phút. B. 30 phút. C. 40 phút. D. 60 phút.

113. Cho dòng điện có cường độ 3A đi qua dung dịch Cu(NO3)2 trong 1 giờ, có bao nhiêu gam Cu được tạo

ra:

A. 3,82 g. B. 3,58 g. C. 35,8g. D. 38,5g.

114. Điện phân (dùng điện cực trơ) dung dịch muối clorua kim loại hoá trị II với cường độ dòng điện 3A.

Sau 1930 giây thấy khối lượng điện cực catôt tăng 1.92 g. Kim loại trong muối clorua là:

A. Cu. B. Zn. C. Ca. D. Fe.

115. Cho các ion kim loại sau: Fe3+

, Fe2+

, Zn2+

, Ni 2+

, H+, Ag

+. Chiều tăng dần tính oxi hoá của các ion là

A. Zn2+

, Fe2+

, H+, Ni

2+, Fe

3+, Ag

+. B. Zn

2+, Fe

2+, Ni

2+-, H

+, Fe

3+, Ag

+.

C. Zn2+

, Fe2+

, Ni 2-

, H+, Ag

+, Fe

3+. D. Fe

2+, Zn

2+, Ni

2-, H

+, Fe

3+, Ag

+.

116. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử

thủ ngân là

A. bột Fe. B. bột lưu huỳnh. C. nước. D. natri.

117. Tất cả các kim loại thuộc dãy nào dưới đây tác dụng được với dụng dịch muối sắt (III)?

A. Al, Fe, Ni, Ag. B. Al, Fe, Ni, Cu, Ag. C. Al, Fe, Ni, Cu. D. Mg, Fe, Ni, Ag, Cu.

118. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phải dùng chất nào dưới đây để có thể loại bỏ được tạp chất?

A. Bột Fe dư. B. Bột Cu dư. C. Bột Al dư. D. Na dư.

119. Cho 1,04 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 0,672 lít

khí H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:

A. 3,92 gam. B. 1,96 gam. C. 3,52 gam. D. 5,88 gam.

120. Cho từ từ bột Fe vào 50ml dung dịch CuSO4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu xanh.

Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là

A. 5,6 gam. B. 0,056 gam. C. 0,56 gam. D. 0,28 gam. 121: Cho một mẩu Zn vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng thấy có khí hiđro thoát ra, thêm vào cốc vài giọt dung

dịch CuSO4. Bản chất và hiện tượng sau khi thêm dung dịch CuSO4 là:

A. ăn mòn hoá học, khí hiđro thoát ra giảm B. ăn mòn hoá học, khí hiđro thoát ra tăng

C. ăn mòn điện hoá, khí hiđro thoát ra giảm D. ăn mòn điện hoá, khí hiđro thoát ra tăng

122: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch

A. HCl (dư). B. NH3(dư). C. NaOH (dư). D. AgNO3 (dư).

123: Mệnh đề không đúng là:

A. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+

, H+

, Cu2+

, Ag+

.

B. Fe3+

có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+

.

C. Fe2+

oxi hoá được Cu.

D. Fe khử được Cu2+

trong dung dịch.

124: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

A. Fe + dung dịch HCl. B. Cu + dung dịch FeCl3. C. Cu + dung dịch FeCl2. D. Fe + dung dịch FeCl3.

125: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,

thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là

A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.

C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4.

126: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.

B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.

C. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.

D. điện phân NaCl nóng chảy.

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

10 Copyright © 2010 Thuyhoathaiphien.wordpress.com

127: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất

rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn

toàn. Phần không tan Z gồm

A. Mg, Al, Fe, Cu. B. MgO, Fe3O4, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. Mg, Fe, Cu.

128: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra

A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Na

+. C. sự khử ion Na

+. D. sự oxi hoá ion Cl

-.

129: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+

/Fe2+

đứng trước cặp

Ag+

/Ag):

A. Fe3+

, Cu2+

, Ag+

, Fe2+

. B. Ag+

, Fe3+

, Cu2+

, Fe2+

. C. Ag+

, Cu2+

, Fe3+

, Fe2+

.D. Fe3+

,Ag+

,Cu2+

, Fe2+

.

130: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Zn(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại

M là

A. Ag. B. Mg. C. Ni. D. Fe.

131: Điện phân một dung dịch hỗn hợp gồm HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. Kết luận nào sau đây là sai:

A. Quá trình điện phân HCl kèm theo sự giảm trị số pH

B. Quá trình điện phân CuCl2, pH không đổi.

C. Quá trình điện phân H2O kèm theo sự tăng trị số pH (do bị mất nước trong khi điện phân)

D. Thứ tự điện phân là CuCl2, HCl , NaCl , H2O

132: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+

/Fe; Cu2+

/Cu; Fe3+

/Fe2+

.

Cặp chất không phản ứng với nhau là

A. Fe và dung dịch FeCl3. B. Fe và dung dịch CuCl2.

C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3.

133: Cho các ion kim loại: Zn2+

, Sn2+

, Ni2+

, Fe2+

, Pb2+

. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là

A. Zn2+

> Sn2+

> Ni2+

> Fe2+

> Pb2+

. B. Sn2+

> Ni2+

> Zn2+

> Pb2+

> Fe2+

.

C. Pb2+

> Sn2+

> Fe2+

> Ni2+

> Zn2+

. D. Pb2+

> Sn2+

> Ni2+

> Fe2+

> Zn2+

.

134: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:

X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2;

Y + XCl2 → YCl2 + X.

Phát biểu đúng là:

A. Ion Y2+

có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+

. B. Ion Y3+

có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2 +

.

C. Kim loại X khử được ion Y2+

. D. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.

135: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn;Fe và Ni. Khi

nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là

A. 4. B. 3 C. 1 D. 2

136: Cho một miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi thêm vào cốc trên

dung dịch nào trong các dung dịch sau:

A. HgSO4. B. Al2(SO4)3. C. MgSO4. D. Na2SO4.

137: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một

thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

138: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch

CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng

A. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm. B. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng.

C. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng. D. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.

139: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X; Y; Z; T. Biết rằng:

- X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối của T.

- Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc

nguội.

X; Y; Z; T theo thứ tự là:

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

11 Copyright © 2010 Thuyhoathaiphien.wordpress.com

A. Na; Al; Fe; Cu B. Al; Na; Fe; Cu C. Al; Na; Cu; Fe D. Na; Fe; Al; Cu

140: Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2

Phát biểu đúng là:

A. Tính khử của Br-

mạnh hơn của Fe2+

. B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+

.

C. Tính khử của Cl-

mạnh hơn của Br -. D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

141: Một dây sắt nối với một dây đồng ở một đầu, đầu còn lại nhúng vào dung dịch muối ăn. Tại chỗ nối của hai dây

kim loại xảy ra hiện tượng gì?

A. Ion Cu2+

thu thêm 2e để tạo ra Cu B. Electron di chuyển từ Cu sang Fe

C. Electron di chuyển tử Fe sang Cu. D. Ion Fe2+

thu thêm 2e để tạo ra Fe

142: Biết rằng ion Pb2+

trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn

được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì

A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.

C. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.

143: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng

hỗn hợp rắn còn lại là:

A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, Zn, Mg.

144: Để khử ion Fe3+

trong dung dịch thành ion Fe2+

có thể dùng một lượng dư

A. kim loại Cu. B. kim loại Ag. C. kim loại Mg. D. kim loại Ba.

145: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là

A. Al và Mg. B. Cu và Ag. C. Na và Fe. D. Mg và Zn.

146: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hoà tan X bởi

dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng đều

là 100%)

A. c mol bột Al vào Y. B. 2c mol bột Al vào Y. C. c mol bột Cu vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y.

147: Trường hợp nào trong các trường hợp sau, khi để trong không khí ẩm Fe ít bị ăn mòn nhất:

A. Miếng Fe nguyên chất. B. Hợp kim của Fe với Cr hoặc Ni.

C. Mạ lớp Ni lên bề mặt Fe. D. Tráng lớp mỏng thiếc (Sn) lên bề mặt Fe.

148: Cho các phản ứng xảy ra sau đây:

(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là

A. Ag+

, Mn2+

, H+

, Fe3+

. B. Mn2+

, H+

, Fe3+

, Ag+

. C. Ag+

, Fe3+

, H+

, Mn2+

. D. Mn2+

, H+

, Ag+

, Fe3+

.

149: Cho một miếng Na vào dung dịch HCl, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cho giấy quỳ tím vào dung

dịch X thì:

A. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ. B. Quỳ tím không bị đổi màu.

C. Quỳ tím chuyển sang màu xanh. D. Cả 3 trường hợp trên đều có thể xảy ra.

150: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim

loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo

NH4NO3) là

A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3) 151: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

.

C. sự khử Fe2+

và sự khử Cu2+

. D. sự khử Fe2+

và sự oxi hóa Cu.

152: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung

dịch sau điện phân làm quỳ tím chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b

là (biết ion SO42-

không bị điện phân trong dung dịch)

A. b < 2a. B. 2b = a. C. b = 2a. D. b > 2a.

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010

12 Copyright © 2010 Thuyhoathaiphien.wordpress.com

153: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch

Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+

/Fe2+

đứng trước Ag+

/Ag)

A. Fe, Cu. B. Mg, Ag. C. Ag, Mg. D. Cu, Fe.

154: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy

của chúng, là:

A. Fe, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Ca, Al. D. Na, Cu, Al.

155: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Những kim loại cuối dãy điện hóa dễ bị ăn mòn, dễ điều chế.

B. Những kim loại đầu dãy điện hóa dễ ăn mòn và dễ điều chế.

C. Những kim loại đầu dãy điện hóa khó ăn mòn và khó điều chế.

D. Những kim loại cuối dãy điện hóa khó bị ăn mòn, dễ điều chế.

156: Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra

phản ứng. Biết Eo

của pin X-Z = +0,63V thì Eo

của pin Y-Z bằng

A. +1,73V B. +0,47V C. +2,49V D.+0,21V

157: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu

được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:

A. Al, Cu, Ag. B. Al, Fe, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Fe, Cu, Ag.

158: Hãy sắp xếp các cặp oxy hóa - khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: (1)Fe2+

/Fe;

(2)Pb2+

/Pb; (3) 2H+

/H2; (4)Ag+

/Ag; (5)Na+

/Na; (6)Fe3+

/Fe2+

; (7)Cu2+

/ Cu

A. 5 < 1 < 2 < 6 < 3 < 7 < 4 B. 5 < 1 < 2 < 3 < 7 < 6 < 4

C. 4 < 6 < 7 < 3 < 2 < 1 < 5 D. 5 < 1 < 6 < 2 < 3 < 4 < 7

159: Cho biết phản ứng oxi hoá - khử xảy ra trong pin điện hoá Fe – Cu là:

Fe + Cu2+

→ Fe2+

+ Cu ; E0

(Fe2+

/Fe) = – 0,44 V, E0

(Cu2+

/Cu) = + 0,34 V.

Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Fe - Cu là

A. 0,78 V. B. 1,66 V. C. 0,10 V. D. 0,92 V.

160: Nung a g CaCO3 để lấy khí CO2. Điện phân một dung dịch có b g muối ăn, có màng ngăn với hiệu

suất 58,5% để lấy dd NaOH. Sục khí CO2 vào NaOH dược dd Y. Dd Y vừa tác dụng được với KOH vừa

tác dụng với BaCl2. Biểu thức biễu diễn quan hệ giữa a và b là:

A. 0,685a < b < 1,37a B. 0,585a < b < 1,17a C. a < b < 2a D. 0,5a < b < a