cuốn sách này dành tặng Đại sứ quán israel tại việt nam ... · cuốn sách này...
TRANSCRIPT
CuốnsáchnàydànhtặngĐạiSứQuánIsraeltạiViệtNam
Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com
LỜIGIỚITHIỆUThếgiớichúngtađangsốnglàmộtthếgiớiđadạng,nhiềusắc
màu.Cónhữngdântộcbịvùidậpxuốngtậnbùnđen,rồingậmngùichođólà“sốphận”.Cónhữngdântộcluônsẵnsàngtiếnvềphíatrước,chấpnhậntháchthứcvànhờvậyđãthànhcông,cónhữngphátkiến,đónggópvĩđạichonhânloại.
NgườiDoTháivàQuốcgiaDoTháiIsraellàmộttrongsốrấtítcácvídụđiểnhình.TrênthếgiớicólẽchưacótrườnghợpnàonhưngườiDoThái,cảmộtdântộcchịucảnh“thiêndi”,sốnglưuvong,phiêubạtkhắpnơitrênthếgiớitrên2000nămnhưngvẫnphụcquốcthànhcôngvớinguyênbảnsắcvàtôngiáocủamình.Khôngchỉcóvậy,vớitổngsố16triệungười,tứcchiếmkhoảng0,2%dânsốthếgiới,ngườiDoTháiđãđứngởđỉnhcaotrongrấtnhiềulĩnhvựcvàcóđónggóptolớnchonhânloại,thểhiệnrõnhấtquaviệchọgiànhđượckhoảng30%tổnggiảithưởngNobeltrongcáclĩnhvựckhoahọc,kinhtếvàyhọctừtrướcđếnnay.
Vớimộtcuốnkhảocứuhơn300trangdướitiêuđề“CâuchuyệnDoThái:LịchsửthăngtrầmcủamộtDântộc”,tácgiảĐặngHoàngXa,ngườiđãdànhrấtnhiềuthờigianvàtâmsứcchođềtàinày,đãvẽnênmộtbứctranhlịchsửsốngđộngtrảidàiqua4000nămđầybithương,nhưngcũngđầyquảcảmcủadântộcDoThái.Vớiócquansáttinhtế,cộngvớitưduylogiccủangườilàmkhoahọc,tácgiảĐặngHoàngXađãđưaracáchnhìnđachiềuvềcácyếutốtôngiáo,vănhóa,kinhtế,chínhtrị,lịchsửvàcónhữnglýgiảikháthuyếtphụcvềcâuchuyệnthànhcôngcủangườiDoTháicũngnhưquátrìnhhìnhthànhvàxâydựngđấtnướccủaNhànướcIsraelhiệnđạingàynay.
TuycâuchuyệnlàcủangườiDoTháivàNhànướcIsrael,nhưngquađâychúngtacũngthấycónhiềunéttươngđồngvềtinhthầnbấtkhuất,khôngchịulùibướctrướcgiankhócủangườiViệtvàngườiDoThái.Cuốnsáchlàtàiliệuthamkhảohữuíchchonhữngaimuốntìmhiểuvềđấtnước,conngườiIsrael.Cáicònlạilàcâuhỏicònbỏ
ngỏchobạnđọclàliệuchúngtacóthểhọcgìđểthànhcôngtrongcôngcuộcpháttriểnvàbảovệđấtnướcnhưngườiDoThái?
TS.HoàngAnhTuấn
ViệntrưởngViệnNghiêncứu
ChiếnlượcNgoạigiao
LỜICẢMTẠCuốnsáchnày“CâuchuyệnDoThái:Lịchsửthăngtrầmcủa
mộtDântộc”,vớinộidungtrảidài4000nămlịchsửcủadântộcDoThái,khôngthểhoànthànhnếukhôngcósựthamkhảocácnguồntrithứcvôtậntừsáchvở,cácbàibáothờisự,chínhtrị,cácluậnvănnghiêncứucủacáchọcgiảcáctrườngđạihọc.Danhsáchcủanhữngtưliệunàycóthểnóilàquádàiđểliệtkêrađây.Cuốnsáchcũngkhôngthểđếntaybạnđọcnếukhôngcósựgiúpđỡvàủnghộcủabạnhữuxagần.
Trướchết,tôixingửilờicảmtạđếnBàMeiravEilonShahar–ĐạisứcủaIsraeltạiViệtNam–đãchotôicảmhứngđểđặtbútviếtcuốnsáchnàyvềdântộcDoTháicủaBà,mộtdântộcmàtôivôcùngngưỡngmộ.Tôixincảmơnngườibạncủatôi–AmitBachenheimer–đãgiúpduyệtlạinộidungcủacuốnsách.XincảmơnsựủnghộnhiệttìnhcủacácbạntrongĐạisứquánIsrael.Đốivớitôisựủnghộcủacácbạnlàvôgiá.
TôicũngxingửilờicảmtạchânthànhđếnTiếnsĩHoàngAnhTuấn–ViệntrưởngViệnNghiêncứuChiếnlượcNgoạigiaođãviếtlờigiớithiệuchocuốnsách;TiếnsĩNguyễnMạnhHùng–TổnggiámđốcCôngtyCPSáchTháiHàvàcũnglàngườibạnrấttậntụycủatôi–cùngcácbạn,cácemtrongCôngtyCPSáchTháiHà,đãhếtlònggiúpđỡđểđưacuốnsáchnàytớitaybạnđọc.
Cuốicùng,đólàlờicảmơnđếncácbạncủatôitrong“NhómNghiêncứuDoThái&Israel”–TrầnTrọngThành,VũTrọngĐạivàTrầnThịThuHương–đãchonhữngýkiếnvàlờikhuyênđángquí.
LỜINÓIĐẦU
▪QuốcgiachínhthứchiệnnaycủangườiDoTháilàIsrael,thủđôlàJerusalem.
▪ThờiđiểmthànhlậpNhànướcIsraelhiệnđại:ngày14thángNămnăm1948.
▪BiểutượngDoTháigiáovàNhànướcIsrael:ngôisaosáucánh(ngôisaoDavid).
▪DânsốIsraelngàynay:8.180.000(thốngkênăm2014).
I
Nguồn:http://www.ibanet.org/Article/Detail.aspx?ArticleUid=d240e809-c5e1-4bee-9a8f-c0a9d208693e
BảnđồIsraelhiệnđại
sraelđứngởngãbacủachâuÂu,châuÁvàchâuPhi.Vềmặtđịalý,IsraelthuộcvềchâuÁ.LãnhthổIsraelnằmởrìaphíaĐôngcủaBiểnĐịaTrungHảithuộcbánđảoẢRậpngaygiữatrungtâmcủavùngTrungĐông(1).VịtríđịalýcủaIsraellàmộtnghịch
cảnh:mộtđấtnướcnhỏmangtínngưỡngDoTháigiáo,vâyquanhlàcáclánggiềngẢRậpHồigiáođầythùhận.ChínhsựkhácbiệtvàthùnghịchmangnặngmàusắctôngiáocủacácnướcẢRậpHồigiáolánggiềngđốivớiIsraellàmộttrongnhữnglýdochínhchâmngòichonhữngbấtổnchínhtrịchocảkhuvựcTrungĐôngcảtrămnămnay.
TạisaoIsraelngàynaylạilàmộtđiểm“nóng”tạiTrungĐôngvàlàtâmđiểmchúýcủatoànthếgiới,cảvềnhữngxungđộtđầybạolựccũngnhưnhữngthànhtựuvềkinhtế,vănhóavàconngườiđếnngạcnhiênnhưthế?
MộtvàihọcgiảphươngTâynhậnđịnhrằngmộtphầnbanềnvănminhphươngTâymangdấuấncủatổtiênDoThái.ChúngtacóthểcảmnhậnsứcnặngcủanhậnđịnhnàytừnhữngtêngọinhưAbrahamLincolh(2)–têncủatổngthốngthứ16củanướcMỹ,chođếnbứctượngnổitiếngDavid(3)củađiêukhắcgiangườiÝMichaelangelo;từtêntuổicáctưtưởnggiađãlàmthayđổitưduycủathếgiớinhưAlbertEinstein,SigmundFreud;cácchínhtrịgialỗilạcHenryKissinger,ThủtướngÁoBrunoKreisky,ThủtướngPhápPierreMendès…;cácvănsĩnổitiếngFranzKafa,IsascAsimov,ShaiAgnon…;cácnhạcsĩcổđiểnIsaacStern,YaschaHeifetz,ArthurRubinstain…Chođếnnăm2011giảiNobelđãđượctraochotrên800nhânvậtvàcáctổchứcxãhộithìtrongđóxấpxỉtrên180ngườilàngườigốcDoThái,tứclàchiếm22%sốnhânvậtđượccoilànhữngtrítuệhàngđầucủanhânloại.ỞnướcMỹhiệnnaycó1/3triệuphúvà20%giáosưcáctrườngđạihọchàngđầuthếgiớilàngườiDoThái.
NhữngtêntuổivànhữngconsốrấtấntượngnàyphầnnàođãnóilêntầmảnhhưởngcủatrítuệDoTháiđốivớivănminhphươngTây.SongtrênthựctếảnhhưởngthựcsựcủatrítuệDoTháicổđốivớivănminhphươngTâylạinằmởmộtphạmvisâurộnghơnrất
nhiều,đặcbiệttrongviệcvănminhphươngTâytiếpnhậnquanđiểmcủangườiDoTháitrongcáchkiếngiảinhữngvấnđềsâusắccủađờisống,đặtnềnmóngchoviệcxâydựngmộtcơcấuxãhộiổnđịnhvàhiệuquả.NgaynhữngvănkiệnsánglậpcủanướcMỹ,trongđócóTuyênngônĐộclập,HiếnphápvàTuyênngônNhânquyền,đềudựatrênnhữngnguyêntắcđạođứccủaKinhTorah.Hệthốngphápluậtcủacáctiểubang,liênbangvàcácđịaphươngởMỹcũngđềucónguồngốctừKinhTorah.
VănminhDoTháikhôngđểlạinhữngkiếntrúcnổitiếngnhưnhữngkimtựtháp,điệnPantheonhoặcVạnLýTrườngThành,nhưngnólưulạimãimãimộtdisảnphivậtthểvôgiámàítcónềnvănminhnàocóthểsánhđượcvềtầmảnhhưởnglâudài,sâusắcđốivớivănminhtoànnhânloại.
Vớinhữngảnhhưởngsâusắcnhưthế,chúngtadễmườngtượngrằngđấtnước,conngười,vàlịchsửDoTháiphảivôcùngấntượngvàkỳvĩ.Thựctếlạihoàntoàntráingược.Theothờigian,ngườiDoTháilànhữngkẻđếnmuộntrênsânkhấulịchsử.MảnhđấtCanaan(4)cổnhỏbélànơiđịnhcưcuốicùngcủangườiDoTháikhiquốcgiaIsraelđượcLiêpHợpQuốcchấpnhậnthànhlậpvàonăm1948vớidiệntíchướcchừng15.000km2.CònlịchsửcủadântộcDoThái,nhìntừbênngoài,cóthểnóilàrấtkhiêmnhường,cũnggiốngnhưlịchsửcủamuônvànnhữngdântộcnhượctiểukhác.
VậythìchìakhóacủanhữngthànhtựucủangườiDoTháinằmởđâunếukhôngphảilànằmởnơinhữngcổvậtquígiáhayởkíchthướcđịalýcủađấtnướcvàlịchsử.LầntheocâuhỏinàychúngtapháthiệnrarằngcáiđãnângngườiDoTháitừtămtốilêntớivĩđạichínhlàsựkhaokhátcủahọtrongviệctruycầunhữngýnghĩalớnlaocủacuộcsống.TrongcácchươngsauchúngtasẽcùngnhauônlạilịchsửlậpquốcvàsựhìnhthànhcủaDoTháigiáođểtìmxemnhữngýnghĩađólàgì.
Khácvớicáctôngiáokhác,điểmđặcbiệttronglịchsửhìnhthànhDoTháigiáolàtôngiáonàygắnliềnvớilịchsửlậpquốcđầychônggaicủadântộcDoThái.Khôngnhữngvậy,đócònlàmộtlịchsửlậpquốcchịunhiềucayđắng.Nămlầnbảylượtbịnôlệ,quốcgiabịdiệtvong,dânchúngbịxuađuổilangthangkiếmsốngkhắpthếgiới,vậymàngườidânDoTháivẫngiữđượcbảnsắcdântộcvàbảotồnđược
tôngiáocủamìnhchođếntậnngàynay.Trongkhiđó,nhữngnềnvănminhcổđạilánggiềngxungquanhIsraelnhưnềnvănminhAiCậpcổđại,dântộcđãxâydựngnênnhữngkimtựthápvĩđại;NgườiHyLạpkhởiđầuchonềnvănminhdânchủ,đãsảnsinhchothếgiớinhữngPlato(5),Aristotle(6)danhtiếng;NgườiLaMãvớithờikỳcổđạihoàngkim,tấtcảnayđãkhôngcòn.NhữngquốcgiavănminhcổđạiđótrongquákhứđãtừngxâmlănggiàyxéolênmảnhđấtthiêngliêngcủangườiDoThái,chođếnnaytấtcảchỉcònlạilànhữngdấutíchđổnátvàmãimãichỉcòntrongkýức.RiêngdântộcDoThái,trảiquabiếtbaonhiêuchìmnổi,vẫncònchođếnngàynay,hiênngangvàkiêuhãnh.
HãyđọcnhữngcâuthơtrongmộtbàithánhvịnhcủavuaDavidcáchđâybangànnăm:
ThiênChúalàmụctửtôi,tôikhôngmongmuốngìhơn,
ThiênChúađặttôinằmnghỉtrênđồngcỏxanh
ThiênChúadẫntôiđibênmặtnướcyêntĩnh
ThiênChúakhôiphụclinhhồntôi
ThiênChúadẫntôiđitrênđườngcôngchínhvìdanhNgài
Dùcóbướcquathunglũngbóngtốicủasựchết
tôicũngkhôngsợcáiácvìThiênChúađangởvớitôi…
NhữnglờithơấyđượccấtlêntrongsuốthànhtrìnhgiannancủangườidânDoThái,trongnhàriêng,nơithánhđường,trênđồngcỏ,trongnhữngđêmthâuvắnglặnghaygiữatiếngreohòcủalễhội,trongcáctrạitậptrunguámđầychếtchóc.Hồnthơấylànơitrôngcậy,làniềmhyvọngvàsứcmạnhtâmlinhcủamộtdântộclưulạc.
Chúngtahãycùngnhauquaylạicuốnphimlịchsử,lầnbướctheohànhtrìnhkinhngạccủadântộcđángngưỡngmộnày.
ĐặngHoàngXa
T
CHƯƠNGIBẢNSẮCDOTHÁI
“TạiIsrael,đểlàmộtngườithựctế,bạnphảitinvàophéplạ.”–DavidBen-Gurion(ThủtướngđầutiêncủaNhànướcIsraelhiệnđại)
ừkhiNhànướcIsraeltuyênbốđộclậpvàonăm1948,nhữngđánhgiálịchsửvềIsraelthườngchỉđặttrọngtâmxoayquanhcủacáccuộcchiếnnẩylửa,cácxungđộtẢRập-Israelkhôngbaogiờhếtvàcáccuộcđàmphánngoạigiaobếtắc.
Trọngtâmđórấtgâyhiểulầm.Israelđãtrảiquanhiềucuộcchiến;Israelcũngluônlàmụctiêucủacáccuộctấncôngkhủngbốnhiềuhơnbấtkỳmộtquốcgianàokhác;cũnglàmộtthànhviêntíchcựctrongnỗlựckiếntạohòabìnhcủaTrungĐôngtrongnhiềuthậpniên.Tuynhiên,cácxungđộtvàthươnglượng,mặcdùthườngxuấthiệnvớitầnsuấtrấtcaotrêncáctiêuđềtruyềnthônghàngngày,chỉlàmộtphầnnhỏcủacâuchuyện.Cuốnsáchnày“CâuchuyệnDoThái:Lịchsửthăngtrầmcủamộtdântộc”chochúngtanhìnthấymộtbứctranhquantrọnghơnvàbaoquáthơn:thựctếcủađấtnướcnàyvàconngườicủanólàgì?
CâutrảlờilàIsraelhiệnđạiđãvàđangxâydựngmộthệthốngchínhtrị,kinhtế,xãhộivàvănhóavớimộtýthứcrõràng–mặcdùkhônghoànhảovàchưatrọnvẹn.Đólàmộtquốcgiabìnhthườngnhưmọiquốcgiakhác,độcđáo,đặcsắc,vàmangnhiềumàusắckhác
lạ.
TuyrằngIsraelhiệnđạikhởinguồntừmộttrongnhữngnềnmóngxãhộivàvănhóalâuđờinhấttrêntráiđất,disảncổxưacủanóđãkhônggiúpchocôngcuộcxâydựngquốcgiaIsraelhiệnđạidễdànghơn.Ngượclại,tôngiáovàchủnghĩaduyvật,ngônngữđadạng,dânchúngvớinhiềutrìnhđộpháttriểnkinhtế,kinhnghiệmlịchsửkhácnhau,trongsốcácyếutốkhác,đãkhiếnchocôngcuộcxâydựngquốcgiacủaIsraelđặcbiệtphứctạpvàđầythửthách.Mộtmảnhđấtnhỏbévàkhôcằn,tàinguyênthiênnhiênítỏi,baoquanhbởicácnướclánggiềngthùđịch,cùngvớinhữngcâuchuyệnthànhcôngngoạnmụcđãlàmchoIsraeltrởnênmộtđấtnướcnhưhuyềnthoại.
BẢNSẮCDOTHÁIVÀĐỊNHNGHĨAISRAELHIỆNĐẠIÝtưởngchorằngngườiDoTháilà“chỉlà”mộtnhómtôngiáolàmộtkháiniệmbắtđầuvớicuộcCáchmạngPhápnăm1789,nhưngđãkhônggâyảnhhưởngởTâyÂuchođếngiữathếkỷ19.KháiniệmnàyhoàntoànkhôngđứngvữngtrongcáccộngđồngngườiDoTháiởĐôngÂuhayTrungĐông.ỞTâyÂu,nhữngngườicócảmtìnhvớingườiDoTháivànhữngngườiDoTháimuốnmìnhhòađồngvớinềnvănhóacủađasố,đãtìmcáchmôtảngườiDoTháinhưnhữngcôngdânbìnhthườngvềmọimặtngoạitrừtrongkhuvựccánhânhạnhẹpcủatôngiáo.Khôngtựcoimìnhlàmộtdântộcđặcbiệtvớimộtnềnvănhóa,ngônngữ,vàbảnsắcriêngbiệtlàmộtcáchlàmcủangườiDoTháitrongcốgắngđạttớibìnhđẳngvàloạibỏchủnghĩabàixíchDoThái.Nhưngcáchtiếpcậnnàyđãkhôngphảnánhđượcthựctếlịchsửvàmâuthuẫnvớichínhhìnhảnhbảnthâncủahọ.
TrongThờiKỳThánhKinh[3000TCN–538TCN],(1)vàchođếnthờiđiểmquốcgiaIsraelcổđạibịngườiLaMãhủydiệtvàonăm70CN,ngườiDoTháiđãsinhhoạtnhưmộtquốcgia,đượccholàđầutiêntronglịchsử.Sauđó,suốttronghơn19thếkỷ,ngườiDoTháilưuvong(gọilàDoTháiDiaspora),trênnhữngvùngđấtmàhọcưngụ,đãhìnhthànhnênmộtdântộctáchbiệtvớinhữngtổchứcquảnlýphi-nhànướctheocungcáchriêngcủamình,vớingônngữduy
nhất,phongtụcđộcđáo,nhữngýtưởngkháclạ,vàmộtnềnvănhóarấtkhácbiệt,chưakểđếnnhữngthứnhưtrangphụcquầnáovànghệthuật.Nhữngtừnhư“Hebrew”và“Israeli”,sửdụngphổbiếnhơntừ“Jews”-ngaytrongthờihiệnđại–đãphảnánhrằngbảnsắcdântộcvàconngườiIsrael,đãtựmởrộngvượtrangoàiphạmvicủatôngiáo.
Tôngiáo,nhưthế,chỉlàmộtdấuhiệutrongbảnsắcngườiDoThái,giốngnhưmộtquốcgiatrongtựnhiên.Khôngcómâuthuẫnnàogiữabảnsắctôngiáovàbảnsắcdântộc.Trongthếgiớicổđạivàcũngởngaythờihiệnđại,ởnhiềunơi,mộttôngiáokhácbiệtlàmộttrongnhữngđiểmnổibậtchínhcủanhànướcquốcgia.ĐiềunàyđặcbiệtđúngtạikhuvựcTrungĐôngthờihiệnđại,nơimàIsraellàmộtđiểnhình.
Trongsuốtlịchsử,hànhđộngđầutiênđánhdấurằngngườiDoTháicómộtbảnsắcdântộcđặcbiệtmạnhmẽchínhlàviệchọđãtừchốicácvịthầnvàcácphongtụctôngiáocủangaycảnhữngdântộcđãtừngthốngtrịhọnhưngườiLaMãvàsauđóngườiKitôgiáovàHồigiáo.Trongnhiềutrườnghợpkhác,cónhữngdântộcchấpnhậntôngiáo,ngônngữ,vàbảnsắccủanhữngngườicaitrịhoặchàngxómđểrồicuốicùngbiếnmấtkhỏilịchsử.Điềuđóchothấyrằngmộtbảnnăngyếukémkhôngcóchỗtồntạitrongthếgiớicủaquyềnlực.Cáibảnsắctôngiáo-dântộckéodàicủangườiDoTháiđãtỏramạnhhơnsovớihầunhưbấtkỳmộtdântộcnàokháctrêntráiđất.
Khảnăngsinhtồnnàyđãđượcđịnhhìnhkhôngphảichỉdođặctính“bướngbỉnh”và“bấtchấp”củangườiDoThái,cũngkhôngphảidonhữngoépđốivớihọbằngvũlực.Thayvàođó,ngườiDoTháiđãhànhđộnggiốngnhưmộtquốcgiahiệnđại,dùrằngđãmấtquyềnkiểmsoáthoặchiệndiệntrongnhữngvùnglãnhthổđặcbiệt.Thậtvậy,việcngăncấmtôngiáođốivớingườiDoTháibằngcáchphaloãngtậptụccủahọhaytíchhợptừtậptụccủanhữngdântộckháctrongthờicổđạiđãdẫnđếncuộcnổidậythànhcôngcủangườiDoTháivàonăm166TCNchốnglạingườiSyriadòngSeleucidđểlậpnênvươngquốcHasmoneansđộclập;vàngượclạilàcuộckhởinghĩathấtbạichốnglạingườiLaMãvàdẫnđếnsựhủydiệtcủaJerusalemvàonăm70,buộcngườidânDoTháisốngcuộcđờilưuvongtronggần2000năm.
SaukhidịchchuyểntrungtâmsinhhoạttừVùngđấtIsraelđến
cáccộngđồngDoTháiDiaspora,rờixakhỏiquêhươnglịchsửởTrungĐông,ngườiDoTháivẫntiếptụccốgắngsinhhoạtnhưmộtquốcgia,mặcdùbuộcphảichấpnhậnnhữngthiệtthòicủalốisốngtáchbiệt,đólàsựphânbiệtđốixửvàthậmchíbáchhạidướibàntaycủacácnướclánggiềng.Quanhiềuthếkỷ,trongkhuônkhổlãnhđạocủacácgiáosĩDoThái,ngườiDoTháivẫnduytrìmộthìnhthứcchínhphủcộngđồngcủariêngmình,cùngvớiphápluật,lịch,ngônngữ,cácquanđiểmtriếthọc,cóthểnhìnthấytrongcácvănbảnlớncủagiáohộivàđặcbiệtlàquađồăn,tậpquán,vàtrangphụcquầnáo.
Đâykhôngphảilàmộthoạtđộngmangtínhcụcbộ.CáccộngđồngcánhâncủangườiDoThái,ngaykhicáchxanhaungànvạncâysốvàsốngtrongnhữngđiềukiệnrấtkhácbiệt,vẫnduytrìkếtnốitrongsuốtthờigiandàithờiTrungcổvàtiếptụctrongthờikỳhiệnđại.Thậtvậy,đóchínhlàlýdogiảithíchtạisaongườiDoTháivẫncóthểthànhcôngtrongviệcduytrìthươngmạiởtầmxa,giữđượcnhữngtậpquánkháđồngnhất,vàmộtđốithoạitrítuệthốngnhất.
TấtcảngườiDoThái,ngaycảnhữngngườinghèovàíthọcnhấtsốngởcácthônxómcôlậpnhất,vẫnýthứcđượcnguồngốccủahọtạiVùngđấtIsraeltrongThánhKinh;nhiềungườivẫnduytrìquanhệvớicộngđồngrấtnhỏngườiDoTháiđangcònsốngởđóvàluôntinrằngsốphậnsẽdẫnhọtrởvềkhiĐấngCứuThếxuấthiện.
ChủnghĩaPhụcquốcDoThái(Zionism–ChủnghĩaZion)xuấthiệnởchâuÂuvàocuốithếkỷ19đãcậpnhậttấtcảnhữngýtưởnghiệncótrêntinhthầntựgiácvàchủnghĩadântộcđươngđại.Nóđềxuấtcâutrảlờicho“câuhỏiDoThái”,rằnglàmthếnàođểngườiDoThái,baogồmcảnhữngngườicócuộcsốngkhôngbịbaobọcbởigiớiluậttôngiáo,đápứngnhữngtháchthứcvàcơhộicủathếgiớihiệnđại?Câutrảlờilàkhôngphảisựđồnghóa,cũngkhôngphảilàsựtồntạithuầntúytôngiáocóthểđápứngnhữngtháchthứccủathếgiớihiệnđại,màchínhlàsựtồntạicủaquốcgia:đólàsựcầnthiếttạoramộtnhànướcDoTháingaytrênquêhươnglịchsử.CácnhàZionistcũnglậpluậnrằngviệcthaythếsựkiênnhẫncủalòngtinbằnghànhđộngcủaconngườisẽbảotồncuộcsốngcủachínhnhữngngườiDoTháivàsựthịnhvượngchotôngiáocủahọ.
ỞĐôngÂu,nơimàđạiđasốngườiDoTháichâuÂutậptrung,trênthựctếmộtđờisốngquốcgiacủangườiDoTháivẫntồntạitrongsuốtthếkỷ19vàkéodàisangthếkỷ20ởnhiềunơi.Hầuhết
ngườiDoTháichâuÂunóitiếngYiddish,mộtngônngữcónguồngốctừtiếngDoTháivàtiếngĐức.Họcầunguyệnhàngngàytrongcáchộiđường,lấyVùngđấtIsraellàtrungtâmtôngiáo,vàsinhhoạtnhưmộtcộngđồnghoàntoàntáchbiệtvớicáclánggiềng.VụgiếtngườihàngloạtcủaĐứcQuốcXã,cùngvớisựđồnghóacưỡngchếởmộtsốquốcgiachâuÂuvàLiênXôcũ,đãkếtthúclốisốngnày.
MộtbứctranhgầnnhưsongsongởTrungĐông.Ởđây,ngườiDoTháisốnggầnnhưhoàntoàncôlậptrongcộngđồngcủahọ,tuântheocáclềluậttôngiáoriêng,cótrangphụcvànghềnghiệpkhácbiệt,vànóimộtngônngữđặcbiệtđólàArabic-HebrewhoặcSpanish-HebrewtươngtựnhưtiếngYiddish.
Vớilịchsửnhưthế,nhậnthứcchungcủanhiềungườingoàicuộclàngườiDoTháiluônlàngườingoàilề,khôngtựnguyệnhộinhậphoàntoànvàonhữngcộngđồngđasốnơihọsống.ĐốivớingườiDoTháiởchâuÂuKitôgiáohoặcTrungĐôngvớiđasốHồigiáo,chưabaogiờ–hoặcchỉrấtgầnđây–cóbấtkỳlờiđềnghịhộinhậphoàntoàn.Tuynhiên,đạiđasốngườiDoTháikhôngnhìnbảnsắckhácbiệtcủahọvớiýnghĩtiêucựcmàvẫncoimìnhđơnthuầnlà“hướngnội”.Nóicáchkhác,ngườiDoTháitựcoihọlàmộtphầncủacộngđồngDoTháirấtgắnkếtcủariêngmình,trongkhivẫnchiasẻthếgiớiquanvớicácthànhviêncủacáccộngđồngkhácbấtkểvịtríđịalývàhoàncảnhkinhtếcủahọ.
Thậtvậy,Israelhiệnđạikhôngphảilàmộttácphẩmtùyýhoặcngẫunhiên–nókhôngchỉđơnthuầnlàkếtquảcủanhữngthảmhọa,vídụnhư,Holocaust.Thayvàođó,nólàsựtiếpnốicủamộtquátrìnhlịchsửlâudài.SựrađờicủaNhànướcIsraellàkhôngthểtránhkhỏivàchỉlàmộtlogichợplýcũngnhưbấtkỳnhànướcnàotrênthếgiớihiệnnay,đượctạorabởimộtcộngđồngcủanhữngngườicóchungmộtthếgiớiquan,lịchsử,vàướcmuốnđượcchiasẻsốphậncủamình.
SựtồntạicủanhữngcảmtìnhđốivớiChủnghĩaPhụcquốcDoTháitrongxãhội,tôngiáovàthếgiớiquanDoTháicólẽsẽkhôngđitớiđâunếukhôngcómộtphongtràocótổchức.Nhữngnhàtưtưởngtiênphonggiữathếkỷ19–MosesHess[1812-1875],LeonPinsker[1821-1891],vànhữngngườikhác–đãcungcấpcáinhìnthoángquavềýtưởnglãnmạncủamộtnhànướcDoThái,nhưngTheodorHerzl[1860-1904]vàBen-Gurion[1886-1973]mớilànhữngnhàcách
mạngđãđưaýtưởngphụcquốctrởthànhhiệnthựcvàonhữngnăm1890khởiđầuvớikháiniệm“VùngđấtIsrael”(LandofIsrael).
CuộcdicưrảiráccủanhữngngườidânDoTháilưuvongvềlạiVùngđấtIsraelvàthamgiavớicộngđồngtôngiáotruyềnthốngđãcóởđódẫnđếnsựrađờicủaYishuv.ĐâylàtêngọicộngđồngngườiDoTháiởVùngđấtIsraelgiữanhữngnăm1880và1948,khiIsraeltuyênbốtrởthànhmộtnhànướcđộclập.CộngđồngDoTháiYishuvđóngvaitròquantrọngtrongviệcđặtnềnmóngchomộtNhànướcIsraelđãđượctrùliệu.TrongkhitruyềnthốngvàlịchsửDoTháilàlớpnềnmóngđầutiêntrongviệcđịnhhìnhNhànướcIsraelhiệnđại,Yishuvlàlớpthứhai.
Nhữngthuộctínhvănhóavàcơcấukinhtế-chínhtrịđượctạoratrongthờikỳYishuvđãtrởthànhnhữngthuộctínhcơbảncủanhànướcvàxãhộiIsraelhiệnđạisaunày.Cácđặctrưngtiền-nhànướcđượcbiếtđếnnhấtbaogồm:sựhồisinhcủangônngữHebrew,sựthànhlậpcáctổchứctựvệ,việcthànhlậpmộtnềntảngkinhtếcôngnghiệptheocấutrúcxãhộichủnghĩa,sựpháttriểncủamộthệthốngdịchvụxãhộitoàndiện,sựhòahợpcủamộtnềnvănhóanẩysinhchủyếutừchấtmentríthứccủaĐôngÂu,việclậpracáclàngcộngđồngsángtạo“Kibbutz”vàcáchợptácxã“Moshav”,vàviệcxâydựngmộtkhuônkhổquốcgiacănbảnlàthếtụcvớicáckhíacạnhtôngiáolớn.NhiềuyếutốkháctừnhữngnămYishuvtronggiaiđoạntiền-nhànướcvẫntiếptụcảnhhưởngđếnIsraelrấtlâusaukhiNhànướcIsraelđượcthànhlập.
Hãyxemxét,vídụ,vaitròcủatôngiáo.ĐểnóirằngIsraellàmộtnhànướcDoTháikhôngcónghĩalàchỉđơnthuầnlàmộtbảntuyênbốvềbảnsắctôngiáo.Nótrướctiênphảilàmộttuyênbốvềbảnsắcdântộc.ĐạiđasốcácnhàlãnhđạoYishuv,vàsauđócácnhàlãnhđạoIsrael,làthếtục(cónghĩalàkhôngràngbuộcvàotôngiáonào).HọđồngthờicôngnhậntầmquantrọngcủatôngiáotrongviệcgắnkếtngườiDoTháilạivớinhau,tôntrọngtínngưỡngcủacácnhómthiểusố,nhưngcũngmuốnđảmbảorằngtôngiáokhôngcóquánhiềuquyềnlựcđốivớixãhộivàvănhóadântộc.
Vìvậy,thếhệlãnhđạothốngtrịYishuvvàNhànướcIsraelbanđầuđãsớmđạtđượcmộtthỏahiệpvớicáclãnhđạotôngiáo-vàothờiđiểmđólàChínhThống(Orthodox)–chấpnhậnquyềnlựccủatôngiáoởmộtsốkhíacạnhcủaxãhội.Ngàynaycáctổchứcnhà
nướcvẫntuântheoluậtlệvềchếđộănchay(Kosher)củangườiDoThái;cáccửahàngthườngđóngcửavàongàySabbath(mặcdùthựctếnàyđãbịxóimòntheothờigian);nhànướcnghỉlàmviệctrongcácngàylễtôngiáocủangườiDoThái;kếthôn,lyhôn,vàchôncấtđượccácgiáosĩDoTháiđiềukhiển;sinhviêncủacácchủngviệnYeshiva(2)đượchoãnnghĩavụquânsự.Thỏahiệpnàyđảmbảoduytrìsựcânbằngquyềnlựccủacảhaiphíathếtụcvàtôngiáo.
Tuynhiên,thựctếthìIsraellàmộtxãhộinghiêngvềthếtục.NóichínhxácthìIsraelđượcđặctrưnglàmộtđấtnướctrongđócáckháiniệm,phongtụcvàlịchsửcónguồngốctôngiáođãđượcđặtvàotrongmộtkhuônkhổthếtụcvàquốcgia.Trongmộtýnghĩatươngtự,quátrìnhnàycũngđãdiễnratrongnềnvănminhphươngTâyKitôgiáo.
TrongbahoặcbốnthậpniênđầutiêncủaNhànướcIsraelđộclập,ngườiIsraelDoTháitiếptụctựchorằnghọđượcphânchiarõràngthànhhainhómtôngiáovàthếtục.Đếnnhữngnăm1990,tuynhiên,ngườiIsraelDoTháinhậnrasựtồntạicủamộtchuỗirộngcácquanđiểmcũngnhưtrìnhđộcủaviệcthựchànhtôngiáo.Khixãhộiđãtrởthànhthếtụchơnvàítýthứchệhơn,mộtthànhphầnkhálớndânsốgọilà“truyềnthống”xuấthiện;họvẫnduytrìcácyếutốcủagiớiluậttôngiáonhưnglạicamkếtchomộtlốisốngcơbảnthếtục.CáchtiếpcậnnàyđặcbiệtmạnhtrongnhómngườiDoTháiMizrahilànhữngngườiDoTháiđếntừTrungĐôngvàBắcPhi.
CácđảngpháichínhtrịtôngiáovẫntồntạisausựrađờicủaChủnghĩaZionhiệnđại.Tuynhiên,cácđảngpháinàykhôngtìmcáchthayđổithểchế.Thayvàođó,họlàcácnhómlợiíchvớimụctiêuđơnthuầnlàcungcấpcôngănviệclàmvàkinhphíchocáccộngđồngcủariênghọ,trongkhivẫncốgắnggiữnguyêntrạngtrậttựcủaxãhội.Mụctiêucủahọ,khiđó,làkhôngthayđổi,nhưngtiếptục.Kếtquảlà,cácxungđộttôngiáo-thếtục,mặcdùđôilúcnóngbỏng,đãgiảmdầnvềtầmquantrọngtheothờigian.
Mặcdùcórấtnhiềutháchthức,Israelngàynaycómộthệthốngdânchủđanguyênđượckiếntrúcđểcóthểdungchứacáccộngđồngvàcácquanđiểmkhácnhau,mặcdùkhôngđạidiệnvềđịalý.
HệthốngkinhtếcủaIsraeltrongnửađầuthếkỷ20cũngđãđượcpháttriểnhòađiệuvớicácđiềukiệnđặcbiệttrongkhiphảiđốimặt
vớihoàncảnhcủamộtdântộcthiếuvốntàichính,thiếucáctổchứchiệnđạivàcốgắngtạodựngtronghoàncảnhcủamộtđấtnướckémpháttriển.Cáccôngtyvàdoanhnghiệpnhànước,banđầuđượchỗtrợvốntừngườiDoTháiởnướcngoài,lànhữngcôngcụđầutiênđãgiúpthiếtlậpnênnềnkinhtếcủaYishuvvàtạoracôngănviệclàm.Trongnhữngthậpniênđầutiênsaukhitrởthànhnhànướcđộclập,nềnkinhtếcủaIsraelđượccácHistadrut(nghiệpđoàn)vàcáccôngtyliênkếtcủanó,chiphốiphầnlớncũngnhưbởicácdoanhnghiệphợptácxã.
Nhưngđếnnăm1990,khiđấtnướcpháttriểnvượtquámứcmàcơcấukinhtếcủahệthốngxãhộichủnghĩacóthểchịuđựng,Israelđãthựchiệnmộtquátrìnhchuyểnđổikhéoléotừngbướcsangcơcấudânchủvớimứcđộtưnhânhóalớnhơn.Israelcũngđãxâydựngmộtnềnkinhtếdựatrênnhữngđiểmmạnhcủamình–côngnghệmáytính,nôngnghiệp,ytế,khoahọcđờisống–mặcdùtronghoàncảnhkhókhănvềtàinguyênthiênnhiên,thươngmạivớicácnướclánggiềngẢRậprấthạnchế,vàthiếumộtthịtrườngnộiđịarộnglớn.Giaicấpvàcácvấnđềkinhtế–thườnglàchủđềchínhtrongsinhhoạtchínhtrịcủacácnướckhác–khôngphảilàvấnđềcốtlõitrongsinhhoạtchínhtrịIsrael.
MộttháchthứclớnkháclàviệcthànhlậpcáclựclượngvũtrangvàcơcấuanninhquốcgiađểđốiphóvớicácmốiđedọahủydiệttừcácnướcẢRậplánggiềng,mộthoàncảnhhyhữukhôngthấycótrongsố200quốcgiatrongthếgiớiđươngđại.Vànhiệmvụnàylạiphảiđượcthựchiệnbởimộtdântộchầunhưkhôngcóchútkinhnghiệmquânsựnàotrongquãngthờigian2000nămtrước.TronggiaiđoạnYishuv,bốnlựclượngvũtrangngầmđãđượcpháttriểntrongđóhailựclượngđốilậpvớilãnhđạoIsrael.TuynhiênviệcgiảithểthànhcôngcủahailựclượngnàyhợpnhấtvàocáclựclượngvũtrangquốcgiasaukhiIsraelgiànhđượcđộclậpđãcungcấpchoIsraelmộtcơcấutổchứcquânsựlấydânsựlàmchủđạo(civilian-directedmilitary)đãtồntạikháổnđịnhsuốttừkhiđóchođếnngàynay.
Đảmbảorằngquânđộiphảnánhđúngnguyêntắcdânchủcủađấtnước,hoạtđộnghiệuquảvàgiánđoạntốithiểuđếnđờisốngkinhtếxãhội,vàcuốicùngcóthểbảovệIsraelchốnglạithùnghịchlàmộtnhiệmvụlớn.Mộthệthốngquânsựđộcđáođãđượcthiếtlậpcáchbằngcáchkếthợpnghĩavụquânsựcóthờihạnbắtbuộcvới
mộtlựclượngdựbịlớnvàlinhhoạtcóthểđượchuyđộngbấtcứlúcnào.Thêmvàođó,Israelđãpháttriểnthànhcôngmộtngànhcôngnghiệpquốcphòngtiêntiếnđểbùđắpchosựvượttrộivềsốlượngcủacáclựclượngthùđịchbênngoài,cộngvớimộtchiếnlượcquânsựthôngminhsẵnsàngđốiphóvớicácmốiđedọatiềmnăngtrêntấtcảcácvùngbiêngiớicủađấtnước.
Hệthốngquânsựnàytrênthựctếquacáccuộcchiếnđãchứngminhsựthànhcôngvượttrộitrongviệcbảovệđấtnướcchốnglạicácmốiđedọabênngoài.Hơnnữa,nóbắtbuộcphảinhưthếvì,nhưnhữngbàihọcxươngmáutronglịchsửIsrael,chỉcầnmộtthấtbạixảyrathìcóthểsẽlàdấuchấmhếtcủaNhànướcIsrael,vàtiếptheosẽlạilàthảmsátvàxuađuổi.
Tuynhiên,mặcdùtầmquantrọngđặcbiệtcủacácvấnđềanninhquốcphòng,Israellạikhôngphảilàmộtxãhộiđặtquánặngtrọngtâmvàoquânsự.Israelcóquánhiềunhữngvấnđềkhácphảiquantâm,đólàđảmbảoổnđịnhxãhội,việchòanhậpcủadânnhậpcư,ansinh,vàpháttriểnđấtnước.
Trong40nămđầutiêncủanềnđộclậpIsrael,cáclựclượngquânđộichínhquycủatấtcảcácnướclánggiềng–trựctiếpnhưAiCập,SyriavàJordanvàgiántiếpnhưẢRậpSaudivàIraq–làmốiđedọachiếntranhhàngngày.BằngviệckýkếthiệpướchòabìnhvớiAiCậpđầutiênvàonăm1979vàsauđóvớiJordanvàonăm1994,IsraelđãloạibỏhaitrongsốbalựclượngthùđịchẢRậpchínhmàIsraelphảiđốimặt.SựyếukémcủaSyriađãtựnhiênloạibỏlựclượngthứbacònlạivàlàmgiảmkhảnăngchiếntranhquyướctrêncácvùngbiêngiớicủaIsraelxuốngbằngzero.Thêmvàođó,sựtanrãcủanướcLiênXôcũvàonăm1991,IraqloviệcđốinộisauchiếntranhvùngVịnh1990-1991,cácquốcgiaẢRậpthìbậntâmvớiIranvàmốiđedọacủacáchmạngHồigiáo,tấtcảđãgiúpIsraelgiảmthiểunguyhiểmởmặttrậnnày.
Tuynhiên,vàonăm2011,tìnhhìnhcóvẻnhưđổihướng.CácnhómHồigiáocựcđoanHamas(3)ởdảiGazavàHezbollah(4)ởbiêngiớiphíaBắcđẩymạnhchiếntranhtênlửatrêncácvùngbiêngiớicủaIsrael;cuộcnổidậynăm2011tạiAiCậpcóthểdẫnđếnhủybỏhiệpướchòabình1979;tiếntrìnhhòabìnhIsrael-Palestinengưngtrệ;cùngvớisựpháttriểncủacáchmạngHồigiáo,tấtcảchothấycácvấnđềanninhcủaIsraelcònrấtxamớiđếnhồikết.Khôngnghingờ
gìnữa,cácmốiđedọađốivớiIsraelvẫnởmứccaosovớibấtkỳquốcgianàokháctrênthếgiới.Tuynhiên,ngườiIsraelchủyếuvẫnhướngtớigiảipháphòagiảivớicácquốcgialánggiềngnhưđãlàmtrongnhữngthậpniêntrước.
Đốimặtvớithựctếđó,tinhthầnquốcgiacủangườidânIsraeltỏrarấtcao.Trongcáccuộcthămdòhàngnăm,sốngườibàytỏsựhàilòngvớicuộcsốngcủahọvàhyvọngvàotươnglaiđạttớimứccaomộtcáchkhácthường.Gần80%ngườiIsraelnóirằnghọsẽchiếnđấuchođấtnước,tráingượcvới60%củangườiMỹvà40%củangườiAnh.Tỷlệnhữngngườitrẻtuổisẵnsàngtìnhnguyệnthamgiacácđơnvịchiếnđấuđãtháchthứcmọidựđoánbiquanvềtínhíchkỷvàtháiđộhưởnglạctronggiớitrẻ.
MộtyếutốkhácđãảnhhưởngrấtlớnđếnsựpháttriểncủaIsraellànhữngngườinhậpcưDoTháiđếntừnhiềuquốcgiavàcácnềnvănhóakhácnhauđãhòanhậpthànhcôngtrongmộtxãhộithốngnhất.TrướcvàsauđộclậpcủaIsraelvàonăm1948,nhữngngườinhậpcưđếnđầutiêntừchâuÂu,sauđóchủyếulàtừTrungĐông,saunàytừLiênXôcũ,vàvớisốlượngnhỏhơn,từEthiopia.Hầuhếtnhữngngườinhậpcưlàngườitịnạnnghèo,mấthếttàisản,cũngnhưbịchấnthươngtâmlýdođiềukiệnsốngkhắcnghiệtvàkhủngbốởcácquốcgiahọđãbỏtrốn.HọđãtìmthấyđờisốngmớitrênVùngđấtIsrael.Họhyvọng.
XãhộiIsraelđãgiúpnhữngngườinhậpcưhòanhậptrêncơsởbìnhđẳng,mặcdùdướinhữngáplựckinhtếkhủngkhiếpcủathờikỳhậuđộclập,vàngaycảkhichínhphủIsraelbuộcphảitiếnhànhchínhsáchthắtlưngbuộcbụngvàchiakhẩuphần.Tuynhiên,sauđóđãphátsinhkhiếunạirằngquátrìnhhộinhậplàcưỡngchếvàcósựphânbiệtđốixửgiữacácsắcdân.Điềunàyđãtrởthànhmộtvấnđềchínhtrịvàvănhóakhánóngbỏngvàonhữngnăm1980,tuynhiênsauđónóđãnhạtdầnvớisựrađờicủamộtthếhệmớihòanhậphơnvàthườngthôngquaviệckếthôngiữacácsắcdânnhậpcưkhácnhau.
MặcdùIsraelđượcđịnhnghĩalàmộtnhànướcDoThái,nólạihoạtđộnggiốngnhưmộtquốcgiaTrungĐôngtruyềnthốngđanguyên–vớimộttôngiáonhànướcvàcácnhómthiểusốtựtrịmộtphần–hơnlàmộtnhànướcchâuÂudântộcchủnghĩa(mono-nationalist)củathếkỷ20đãxóabỏtấtcảcácnhómthiểusốtrong
quátrìnhcưỡngbứcđồnghóa.ỞIsrael,mỗicộngđồngtôngiáocóquyềnkiểmsoátđốivớicácvấnđềriêngcủacộngđồngmìnhvềtìnhtrạngcánhân,cóquyềnduytrìvănhóa,tôngiáo,và,ởmộtmứcđộnàođó,tựchủvềtưpháp.
HệthốngnhànướctheomôhìnhnàycủaIsrael,cũngnhưcáchtiếpcậnvớitôngiáonóichung,đượcthểhiệntrongsựtồntạicủanămhệthốngtrườnghọc:hệthốngcáctrườngnhànước-thếtục,hệthốngcáctrườngnhànước-tôngiáo(Datim,hoặcChínhThốnghiệnđại),hệthốngcáctrườngHaredi(ChínhThốngtruyềnthống),hệthốngcáctrườngdùngngônngữẢRập(chonhữngngườinóitiếngẢRập),vàShas(5)(cáctrườngchonhữngngườiủnghộđảngchínhtrịnày,chủyếulàchongườiDoTháiMizrahinghèo).
Israelnổilêntừnhữngnămtrướcvàsauđộclậpcủamìnhvớimộttháchthứcchínhtrị,thếgiớiquan,kinhtế,vănhóatrộnlẫntừnhiềuyếutốkhácnhau.TrongsốcácảnhhưởngchínhlàxãhộiDoTháitruyềnthốngcùngvớinhữngcảicáchYishuvvànhữngvaymượntừcácnềnvănhóaĐôngÂu,TâyÂuvàTrungĐông.BổsungtheothờigianlàcácyếutốvănhóacủaBắcMỹ,ĐịaTrungHải,vàNgahiệnđại,cũngnhưmộtmôitrườngvănhóaẢRậptựtrị.Phatrộntấtcảcácyếutốdântộc,ngônngữ,tôngiáovàvănhóanàyvớinhauđãtạonênmộtmôitrườngxãhộiphongphú,nhữngýthứchệchínhtrịđadạngvànhiềugiaitầngvềđịavịxãhội.
CHÍNHTRỊ,VĂNHÓACHÍNHTRỊVÀCÁCXUNGĐỘTBÊNNGOÀIGiốngnhưnhiềuquốcgia,Israelđãtrảiquamộtgiaiđoạnanhhùngtrướckhiđạtđếnmộttrậttựthểchế.Nhưng,khônggiốngnhưcácquốcgiakhác,Israelvẫntiếptụccuộcchiếnđấuchosựsốngcòntrongsuốtsựtồntạicủamình,vàbấtkỳcuốnsáchnàovềIsraelchắcchắnsẽphảitốnrấtnhiềugiấymựcđểmôtảnhữngxungđộtcủaIsraelvớicácnướclánggiềngvàtácđộngcủanhữngxungđộtấy.Tuynhiên,vấnđềnàychỉlàmộtkhíacạnhcủaNhànướcIsrael,vàthựcchấtkhônggâynhiềuảnhhưởngvàquantrọngnhưnhữngngườingoàicuộcvẫnlầmtưởng.
Tuynhiên,đểthấuhiểuIsrael,chúngtacầnhiểurằngnhậnthứcvềmốiđedọahiệncóvẫnluônluônnhưmộtbóngmalơlửngtrongtâmthứcmỗingườidânởđấtnướcnày.ĐólàvìdấuấncủacácsựkiệnđauthươngngàytrướcvẫncònlưulạiđâuđótrongkýứcsốngcủamỗingườidânDoThái-cuộcthảmsátngườiDoTháichâuÂutrongHolocaust,cuộcsốngbấpbênhvàxáotrộncủahầunhưtấtcảmọigiađìnhDoTháisốngtạicácnướcHồigiáo-cảhaitrườnghợpđềudẫnđếnsựmấtmáttrongcuộcsống,giađình,ngườithân,tàisảnvàtiềnbạc.ChiếnthắnglẫylừngcủaIsraeltrongCuộcchiếnSáungàychốnglạiAiCập,Jordan,vàSyrianăm1967khôngnênđượcghinhớvớilòngtựhàotháiquámàquênđitìnhtrạngảmđạmcủaIsraeltrướccuộcchiếnvàđiềugìsẽxảyranếuIsraellạibịđánhbại,giốngnhưnhữngbàihọccayđắngđãxảyratrongquákhứ.
Từnhữngnăm1930đếnnăm1977,thờikỳtrướcvàsauNhànướcIsraelđộclập,IsraeldoĐảngLaođộng(6)điềuhành.TầmnhìnvàcáctổchứccủaĐảngLaođộng-baogồmcảHistadrut-cóảnhhưởngrấtlớnvìĐảngLaođộnglàngườidẫnđầuviệcthayđổitừVùngđấtIsraelsangNhànướcIsrael,đãpháchọakếhoạchpháttriểnkinhtếcủamộtnhànướcđộclập,vàđãđóngmộtvaitròquyếtđịnhtrongviệcđịnhhìnhbảnchấtcủaxãhộiIsrael.Trêndanhnghĩa,vaitròcầmquyềncủaĐảngLaođộngđãkếtthúcvàonăm1977saunhữngtổnthấtcủaIsraeltrongCuộcchiếnYomKippernăm1973,mặcdùIsraelcuốicùngđánhbạihaiquốcgiaxâmlượclàAiCậpvàSyria.SựthayđổilãnhđạolàdosựhỗtrợcủađasốMizrahidànhchoĐảngLikud(7)bảothủvàsựthấtvọngngàycàngtăngvớimộtthểchếbịcoilàquácốthủvàtrìtrệ.NgườianhhùngđượcchọnlàmthủtướngmớilàMenahemBegin,mộtngườiđànôngmangnặngbảnsắccủaĐôngÂu.
Nhìnlại,sựdịchchuyểnchínhtrịnăm1977vàcácsựkiệntiếptheobáohiệusựkếtthúccủakỷnguyênlậpquốcanhhùngcủaIsraelvàsựchuyểndịchsangmộtcơcấuxãhộimới,điểnhìnhvàvữngbềnhơnchomộttươnglailâudài.ChínhvìsựtồntạicủaIsraellàmộtnhànướcđúngnghĩavớicácyêucầuvềtiêuchuẩnhóavàthểchếhóa,cáckháiniệmxãhộichủnghĩavàcáctổchứctừthờitiền-nhànướcđãkhôngcòntácdụng.Cáckháiniệm“tậpthể”và“lýtưởng”đãtừngmanglạichủquyềnchoIsraelđãđếnlúcphảinhườngchỗchonhữngtậpquánmớimangtínhcánhân,vậtchấthơn,điểnhìnhcủaxãhộiphươngTây.Đồngthời,đếnlúcnàyngườidânIsraelcũngđã
hộinhậpvàtrởnênđồngnhấthơnmặcdùcósựđadạnghiệndiệntrongbakhuônkhổ:Ashkenazic(8)-Mizrahi(9),tôngiáo-thếtục,vàDoThái-ẢRập.
Nhữngsựpháttriểnxãhộinàyđồngthờixảyravới(nhưngtươngđốikhôngliênquan)cuộctranhluậnquantrọngnhưngkhôngchínhthứcgiữanhữngnăm1967và1993vềviệclàmthếnàođểđốiphóvớixungđộtẢRập-Israelđangdiễnra.TrongCuộcchiếnSáungàynăm1967,IsraelđãchiếmBánđảoSinaivàdảiGazatừAiCập,BờTâyvàĐôngJerusalemtừJordanvàCaonguyênGolantừSyria.PheChínhtrịcánhtả(Politicalleft–cấptiến)củaIsraelchorằngcácquốcgiaẢRậpvàPalestine(mặcdùkhôngnhấtthiếtTổchứcGiảiphóngPalestine,PLO(10))mộtngàynàođósẽđàmphánnghiêmtúcvàkhiđiềuđóxảyra,IsraelnêntrảlạinhữngvùnglãnhthổđãchiếmđượcsauCuộcchiếnSáungàynăm1967đểđổilấyhòabình.
Ngượclại,PheChínhtrịcánhhữu(Politicalright–bảothủ)củaIsraelchorằngmộtđềnghịhòabìnhchânchínhsẽkhôngbaogiờxảyravàdođóIsraelnênxemnhữngvùnglãnhthổnàynhưmộtphầncủadisảnDoTháivàhỗtrợđịnhcưchongườiDoTháiởđó.
PheChínhtrịtrungtâm(Politicalcentre)làphetrungdungđứnggiữa,kếthợpsựthiếulòngtincủacánhhữuvàogiátrịcủacáccuộcđàmphánvớingườiPalestinevàcácquốcgiaẢRập,vớisựkhẳngđịnhcủacánhtảrằngIsraelnêngiảmbớtsựhiệndiệntrongcáckhuvựcởBờTây.Theocáchtiếpcậnnày,pheChínhtrịtrungtâmủnghộcáchànhđộngđơnphươngnhưhàngràoBờTâyvàkếhoạchđơnphươngrútquâncủaIsraelsongsongvớiviệctiếptụccáchànhđộngquânsựnhưmộtphươngtiệnchiếnđấuchốnglạichủnghĩakhủngbố.
Sựđồngthuậncơbản(trưngcầuýdân)củaquốcdânlàchốnglạiviệcsápnhậpBờTây,dảiGaza,hoặcSinai,trongkhinhiềungười,trongđócónhiềungườithuộcphetả,ủnghộsápnhậpĐôngJerusalemvàCaonguyênGolanvàoIsrael.
BấtkểquanđiểmnàovềviệcchophéphaykhuyếnkhíchđịnhcưDoTháitạicácvùnglãnhthổchiếmđược,khôngphenàotrongchínhtrịIsraelcốgắnghếtsứcđểngănchặnnó.Sauhết,cảhaipheđềulậpluậnrằngnếunhưcómộtthỏathuậnhòabìnhnàođótrongtương
lai,thìcáckhuđịnhcưvẫncóthểđượctháodỡ.VàchừngnàomàIsraelkhôngđạtđượcbấtcứmộtcuộcđàmphánhòabìnhnghiêmtúcvớingườiPalestine-đangđượcdẫndắtbởiPLO-thìkhómàcómộtquyếtđịnhnàokhácchotươnglai.
Mặcdùtranhluậnnhưvậy,mỗikhixuấthiệnmộtcơhộihứahẹnđểtìmkiếmkhảnăngchohòabình,chínhphủIsraelkhôngbaogiờbỏqua.CơhộiđầutiênđếnkhiTổngthốngAiCậpAnwaral-Sadatýthứcrằng,vìlợiíchcủamình,AiCậpnênchấmdứtcácxungđộtvớiIsrael.MenahemBegin,ThủtướngIsraelkhiđó,đãháohứcđápứngtạiCuộchọptrạiDavidvàonăm1978bằngcáchtraolạiBánđảoSinaichoAiCậpvàđồngýdỡbỏcáckhuđịnhcưDoTháiởđóđểđổilấymộthiệpướchòabình.LãnhđạocủaChínhtrịcánhhữucủaIsrael,ĐảngQuốcgia(NationalCamp),đãchứngtỏkhảnănglinhhoạtrấtthựcdụngcủachínhphủIsraeltrongcơhộinày.
CuộctranhluậnnộibộcủaIsraeltiếptục-nhưngchủyếuvẫnlàthảoluậntrongnghịtrường-chođếnHiệpđịnhOslonăm1993.ThỏathuậnOslo1993làmộtthửnghiệm,mặcdùcũnglàmộtrủiro,đểxemhòabìnhcóthểđạtđượchaykhông.IsraelđãtraotrảphầnlớnBờTâyvàdảiGazachoPLO.Ngượclại,camkếtcủaNhàcầmquyềnPalestine,làphảingănchặnhoạtđộngcủacácnhómcựcđoanchốnglạiIsraelđểchuẩnbịchohòabìnhvàchấmdứtxungđột.
Câuhỏiđặtralà:liệuđềnghịnhượngbộ,trongđógồmcảviệctraotrảlạihầunhưtấtcảcácvùnglãnhthổmàIsraelđãchiếmđượcvàcôngnhậnnhànướcPalestine,cóđemlạihòabìnhhaykhông?VàgốcrễxungđộtẢRập-IsraelcónằmtrongviệcPalestinevàcácnhàlãnhđạoẢRậptừchốicôngnhậnsựtồntạicủaIsraelhaykhông?
TrongkhiIsraelthamgiavàothửnghiệmkéodàibảynămnàytừnăm1993đếnnăm2000,cácđiềukiệncủacuộctranhluậnnộibộđãthayđổi.NhữngngườiIsraelcóquanđiểmdaođộngtừ“trungtâmđếncánhtả”chorằngPLO,NhàcầmquyềnPalestine,vàlãnhđạoFatahYasirArafat-nếuđượcchấpnhậnmộtnhànướcPalestineđộclậpbaogồmBờTâyvàdảiGaza–chắcchắnsẽđàmphánmộtthỏathuậnhòabìnhvàgiữgìnnó.Phầnthưởngkhôngchỉlàhòabìnhchokhuvựcmàcònlàkhảnăngtiếnđếnmột“TrungĐôngmới”,nhưnhàlãnhđạokỳcựucủaĐảngLaođộngShimonPereskỳvọng,trongđótấtcảmọingườisẽpháttriểnthịnhvượng.
Cònquanđiểmchungtừ“trungtâmđếncánhhữu”lànhượngbộđểđạtđượcmộtthỏathuậnhòabìnhsẽkhôngcótácdụngvàkhôngnhữngthếcòncókhảnăngsẽnângcaomứcđộbạolựcvàgiúpcáclựclượngthùđịchmạnhhơnlên.Quanđiểmnàychorằngkhicáccuộcđàmpháncuốicùngdiễnra,haibênsẽkhôngđồngý,tiếntrìnhhòabìnhsẽsụpđổ,vàIsraelsẽrơivàomộttìnhtrạnganninhcòntồitệhơnnhiềusovớitrướcđây.CòntrườnghợpnếuhaibênđạtđượcmộtthỏathuậnnàođóthìnhànướcPalestinemớiđượcthànhlậpsẽlạiđượcsửdụnglàmcăncứchomộtvòngxungđộtthứhainhằmxóatênIsraelkhỏibảnđồthếgiới.
Trongthậpniên1990,sứcnóngngàycàngdângcaotrongcuộctranhluậnmớinày,đượcđổthêmdầudovụámsátThủtướngYitzhakRabinvàothángMườiMộtnăm1995.NhàcầmquyềnPalestineđôikhicũngcốgắngngănchặncáccuộctấncôngkhủngbốnhằmvàothườngdânIsrael,nhưngmặtkhácvẫntiếptụckíchđộngtháiđộvàhànhđộngchốnglạiIsrael.NgườiPalestineđãthấtbạitrongviệcchuẩnbịdânchúngchomộtnềnhòabìnhthựcsự,nhưngmặtkhácvẫnbềnbỉyêucầulấylạitoànbộlãnhthổbịIsraelchiếmđóng.Tuynhiên,vòngchungkếtcủacuộcđàmphánsẽchứngminhkịchbảnnàyhaykịchbảnkhácchiếmưuthế.
Năm2000,cóbốnsựkiệnxảyra.HoaKỳtổchứchộinghịthượngđỉnhTrạiDavidtrongđóArafattừchốimộtkhuônkhổchocáccuộcđàmphántrongtươnglai,vàngườiPalestineđãquyếtđịnhtiếptụcbạolựctoàndiện.Tiếptheo,NhàcầmquyềnPalestinetừchốikếhoạchhòabìnhcủaTổngthốngBillClinton,vàchínhphủSyriatừchốithỏathuậnlấylạiCaonguyênGolanđểđổilấymộthòabìnhtoàndiện.
MặcdùđượcđềnghịmộtnhànướcPalestineđộclậpvớithủđôlàmiềnĐôngJerusalem,cùngvớihầunhưtoànbộlãnhthổtrướcnăm1967,vàhơn20tỷUSDbồithường,cácnhàlãnhđạoPalestineđãtừchốinhữngđềxuấtnày,thậmchíchỉđểlàmcơsởchonhữngđàmphántiếptheo.Tươngtự,SyriađềnghịlấylạiCaonguyênGolanchođếnđườngbiêngiớiquốctếcôngnhậnnăm1923,cũngkhăngkhăngđòithêmphầnlãnhthổmàhọđãchiếmđóngbấthợpphápsaunăm1948.VùnglãnhthổnàychophépSyriatiếpcậnBiểnGalileevàmộtvùngđấtchiếnlượckhácmàchỉcógiátrịchoSyriatrongviệccanthiệpvàonguồncungcấpnướccủaIsraelhayđểkhởiđộngcáccuộctấncông.Israelđãtừchốiyêucầunày.
Vàonăm2001,tấtcảnhữngsựkiệnnàyđãthuyếtphụcđasốngườiIsraelrằnghòabìnhkhôngphảilàởtrongtầmtayvàkhôngthểgiànhđượcbằngbấtkỳnhượngbộnàovềphíahọ.VấnđềlàsựtồntạicủaIsrael,chứkhôngphảilàcácchitiếtcủamộtthỏathuậnhòabình.Cáckếtquảbầucửtiếptheo,đặcbiệtlàtrongnăm2001và2003,chothấyrằnghyvọngcủangườiIsrael(hoặcảotưởng,nhưnhiềungườinghĩ)đãbốchơi.Hầuhếtkhôngcòntinrằngchấpnhậnrủirovànhượngbộsẽmanglạihòabình.ĐâylàmộtsựthayđổibướcngoặttrongnhậnthứccủangườiIsraelvềtiếntrìnhhòabình.
BàihọckhácmàngườiIsraelhọcđượctừkinhnghiệmcủatiếntrìnhhòabìnhtrongthậpniên1990đếntừsựnhậnthứcvềviệcrũbỏlờihứacủaphươngTây.HoaKỳvàChâuÂuđãthúcgiụcIsraelphảinhượngbộvàchấpnhậnrủiro,nhấnmạnhrằnghànhđộngnhưvậylàcầnthiếtđểchứngminhrằngIsraelmongmuốnhòabình.Israelđượcbảorằngnếulờiđềnghịhòabìnhthấtbại,phươngTâysẽtăngcườnghỗtrợchoIsrael,vìrằngcácquốcgiaphươngTâykhiđósẽhiểurằngIsraelkhôngcònlựachọnnàokhácngoàiviệcbảovệchínhmìnhvàtừchốinhữngnhượngbộxahơnnữa.
Trongthựctế,điềungượclạiđãxảyra.MặcdùIsraelđãrútquânkhỏimiềnnamLebanonvàsauđókhỏidảiGaza,mặcdùsựhợptáccủaIsraelvớiNhàcầmquyềnPalestine,vànhữnglờiđềnghịhòabìnhchưatừngcócủaIsrael(baogồmđềnghịtrảlạiCaonguyênGolanvàdảiGaza,phầnlớnmiềnĐôngJerusalem,vàgầnnhưtoànbộBờTây,cùngvớiviệcsẵnsàngchấpnhậnmộtnhànướcPalestineđộclập),chỉtríchcủaphươngTâyđốivớiIsraelngượclạitănglênsaukhitiếntrìnhhòabìnhthấtbại,vàsựủnghộcủaphươngTâyđốivớiIsraeldườngnhưgiảmbớt.
Từnhữngkinhnghiệmcủanhữngnăm1990vànămnămtiếptheocủabạolựcvàkhủngbốcủacácnhómcựcđoannhằmvàoIsrael,Israelđãđạttớimộtsựđồngthuậnmới.SựdịchchuyểnquanđiểmcủahầuhếtphecánhtảvàcánhhữuvềpheChínhtrịtrungtâmđãđịnhhìnhlạikhungcảnhchínhtrịcủaIsrael.VớinhữngnghingờvềsựquantâmcủakhốiẢRập(hoặcítnhấtlàPalestinevàSyria)đốivớigiảipháphòabìnhvàhoàinghivềtháiđộcủanướcngoài(phươngTây),Israelđãápdụngmộtmôhìnhmới.Họlấymộtýtưởngtừcánhtả-sẵnsàngrútkhỏinhữngvùnglãnhthổđãchiếmđượcvàonăm1967vàđồngýchấpnhậnmộtnhànướcPalestine-vàmộtýtưởngtừcánhhữu–hoàinghirằngcómộtaiđóbênphía
Palestinethựcsựlàmộtđốitácvìhòabình.
CácchínhtrịgiacủacảhaitruyềnthốngChínhtrịcánhtảvàChínhtrịcánhhữuđãcùngchấpnhậnkháiniệmmớinày.HọđồngýrằnghòabìnhkhôngphảilàtrongtầmtayvàIsraelvẫnđangởtrongmộtgiaiđoạnchuyểntiếplâudài.IsraelcầnphảitiếptụchợptácvớiNhàcầmquyềnPalestineđểhạnchếkíchđộngkhủngbốvàđảmbảorằngNhàcầmquyềnPalestinesẽkhôngsụpđổ-đặcbiệtlàsaukhiHamasnắmquyềnkiểmsoátdảiGaza.TuynhiênngườiIsraelcũngýthứcđượcrằngIsraelnêntiếptụcnhữngnỗlựcnàynhưngcũngkhôngnênmangbấtkỳmộtảotưởnghaymongđợinào.
Kểtừđó,dânchúngIsraelđãbỏphiếuchocácchínhphủkếtiếpủnghộnhượngtoànbộdảiGaza,hầuhếtBờTây,vàphầnlớnmiềnĐôngJerusalemđểđổilấymộthòabìnhtrọnvẹnvàlâudài.Đồngthời,cácchínhphủIsraelcũngyêucầutrướckhimộtthỏathuậnnhưvậyđượchoàntất,NhàcầmquyềnPalestinephảicungcấpbằngchứngthuyếtphụcvềsựsẵnsàngnhượngbộvềphíahọ.
Kếhoạchhòabình2009củachínhphủliênminhIsraelbaogồmcảhaiĐảngLikudvàĐảngLaođộngkêugọicôngnhậnIsraellàmộtnhànướcDoThái,táiđịnhcưngườitịnạnPalestinetạinhànướcPalestinemới,hạnchếcáclựclượngquânsựcủanhànướcPalestine,bảođảmanninhchoIsrael,vànhấtquyếtrằngbấtkỳthỏathuậnhòabìnhnàocũngphảibaogồmviệckếtthúcvĩnhviễnxungđộtIsrael-Palestinethayvìchỉlàkhúcdạođầuchomộtgiaiđoạnxungđộtmới.
TrongkhiIsraelnghiêngvềgiảipháphòabình,cácchínhtrịgiavàdânchúngIsraelkhôngchấpnhậnquanđiểmchorằngmộtthỏathuậnnhanhchónglàquantrọnghơnnhữngrủirohoặccácđiềukiệnkèmtheo.Đâylàsựthậtmặcdùrằng-haychínhxáchơnbởivì-bảnthâncuộcxungđộtđãbướcvàomộtgiaiđoạnmới.ThayvìphảiđốimặtvớicácchếđộvàcácphongtràodântộcẢRậpnhưkẻthùchínhcủamình,IsraelhiệnđangbịđedọabởicácthànhphầnHồigiáocựcđoan.CáclựclượngHồigiáocáchmạng-trongđócóHezbollahvàHamas-vàcácchínhphủIranvàSyriacamkếtsẽhủydiệtIsraelvàtừchốihòabìnhdướimọihìnhthức.
IsraelchủyếunhìnnhậnrằngcácbiếnđộngchínhtrịcủathếgiớiẢRậptrongnăm2011,thườngđượccangợiởphươngTâynhưcácphongtràodânchủ,chỉlàđánhdấumộtbướctiếncủacáchmạng
Hồigiáo.Israelkếtluận,nếuchủnghĩacựcđoanởTrungĐôngngàymộtdângcao,nhượngbộsẽlàmnguyhiểmtănggấpđôi,vìnhượngbộsẽcungcấpthêmchocáckẻthùchínhcủaIsraelcáclợithếchiếnlược.
BênngoàiTrungĐông,IsraelphảiđốimặtvớinhiềusựđốikhángtừcácphươngtiệntruyềnthôngvàgiớitríthứcphươngTây.Tuynhiên,bứctranhkhôngchỉthuầnlàmàuxám.ĐấtnướcIsraelluônduytrìđượccácmốiquanhệkhátốtvớihầuhếtcácnềndânchủphươngTây.VàmốiquanhệcủaIsraelvớicáccườngquốcnhưNgavàcácquốcgiakhácnổilêntừLiênXôcũ,TrungQuốc,ẤnĐộvànhiềuquốcgiathếgiớithứbadườngnhưtốthơnnhiềusovớinhữngthậpniêntrước.
TìnhhìnhanninhnộibộcủaIsraelcũngtốthơnsovớitrongquákhứ.ChiếnlượccủaIsraelchốnglạiPhongtràoIntifadaII(phongtràonổidậycủangườiPalestinechốnglạiIsrael)trongnhữngnăm2000-2005,vàchốnglạicáchoạtđộngxuyênbiêngiớitừHamas(ởdảiGaza)vàHezbollah(ởphươngBắc)đãđẩytấncôngkhủngbốxuốngmứcthấphơnsovớicácnămtrước.TrongkhiIsraelkhôngphảiđốimặtvớicácmốiđedọaởmứcđộcao,vềmặttâmlý,ngườidânIsraelđãtựđiềuchỉnhđểbiếntìnhtrạngnàynhưmộtphầncủasinhhoạthàngngày.Đâylàđiềuhiểnnhiêntrongnhữngnăm2000-2005,khicáccuộctấncôngkhủngbốdữdộivàothườngdânIsraelđãkhônggâyrabấtkỳsuysụpđángkểnàotrongtâmlýcủaxãhội.
KhảnăngchocáccuộctấncôngtênlửalớntừLebanonvàdảiGazavẫncòn,vàviệcsởhữutiềmnăngvũkhíhạtnhâncủaIranlàmốiđedọamới,nhưngngườidânIsraelhiệnđangtậnhưởngmộtmứcanninhkhácaobằngnhữngkinhnghiệmvàmongđợicủahọ.MặcdùxungđộtẢRập-Israelvẫnđangxảyra,Israelvẫnrấtthànhcôngtrongviệcđemlạichongườidânsựanninhcánhânvàtậpthể.NếusốliệuthốngkêtộiphạmởcácnướcphươngTâyđượctínhđếntrongviệcđánhgiámốiđedọa,ngườidânIsraelítphảiđốimặtvớinguyhiểmhơnrấtnhiềusovớicưdâncủahầuhếtcácthànhphốởchâuÂuvàchâuMỹ.
NHỮNGTHÁCHTHỨC
TRONGVIỆCXÂYDỰNGQUỐCGIANhữngtháchthứcmàIsraelphảiđốimặtsaukhiđộclậpbaogồmkhôngchỉđảmbảosựsốngcònchiếnlượccủamìnhmàcònphảithiếtlậpchomìnhmộtnhànướcdânchủổnđịnhvớimộtnềnkinhtếcôngnghiệptăngtrưởng,nuôidưỡngtinhthầndânchúng,duytrìhòabìnhnộibộvàansinhxãhội;trongkhicácnướclánggiềngẢRậpgiàucóđôngdân,cóthểnói,khôngbaogiờtừbỏýđịnhxóasổIsraeltrênbảnđồthếgiới.Ngoàinhữngkhókhănđếntừmốiđedọavềsựtồntại,sựthùđịchcủacácnướclánggiềng,vẫncònrấtnhiềuràocảnđốivớisựpháttriểncủaIsrael.
Trướchết,Israelthiếutàinguyênthiênnhiêncầnthiếtchosảnxuất,ngoạitrừphốtphátchấtlượngcaoởbiêngiớiphíaĐông.Israelhầunhưkhôngcódầuvàchỉcómộtlượngnhỏkhíđốttựnhiên.Nướccũnglàmộtkhókhănkhác:Israelphảiđốimặtvớitìnhtrạngthiếunướcđịnhkỳ.Cơsởhạtầngyếukém.Khôngcómạnglướiđườngbộtốt;chỉcómộthệthốngđườngsắttốithiểu;khôngcókếtnốigiaothôngvớicácnướclánggiềngkểtừkhibiêngiớicủahọđóngcửavớinhànướcDoThái;vàcuốicùngkhôngmộthệthốngphânphốinướcquốcgia.
Thứhai,rấtítngườiDoTháilưuvongtrởvềIsraelcókiếnthứchoặckinhnghiệmđểgiúpxâydựngmộtnhànướchaymộtnềnkinhtếhiệnđại.Hầuhếtlànhữngngườinghèotrởvềchỉvớibộquầnáotrênngười.NhữngngườitrẻtuổisốngsótHolocaustkhôngcócơhộihọchành.NgườiDoTháitừcácnướcTrungĐôngcũngởtrongmộttìnhtrạngtươngtự,đếntừcácnướcphicôngnghiệp.
Hợptácxãvàcáctổchứckháctrongthờikỳđầulàmộttrongnhữngnỗlựccóýthứctronghoạtđộngxâydựngquốcgia.Nếu,nhưmộtkhẩuhiệuZionistđềra,nhữngngườinhậpcưDoTháiđãvềđâyđể“xâydựngvàđượcxâydựng”,thìhọcầnphảicósựthayđổivềnhậnthức:đólàchấpnhậnsựcaoquýcủalaođộngchântayvàchấpnhậnđặtlợiíchcủađấtnướclêntrênlợiíchcủamỗicánhân.NhữngngườitìnhnguyệnđangđổsứcraxâydựngNhànướcXãhộichủnghĩatrênVùngđấtIsraelnhìnthấymìnhbiếnđổitừngườiDoTháibịràngbuộcbởitruyềnthốngtrởthànhnhữngngườitiênphong,nhữngngườilính,nhữngngườilaođộngdũngcảm.Mặcdùcáckhíacạnhlãngmạnvàkhôngtưởngcủachươngtrìnhđầythamvọngnày
trongnhữngngàyđầuđãkhôngđạtđược,nhưngphầnlớnnhữngmụctiêuvềnghềnghiệp,tâmlý,vàthựctếđãđượcghinhận.
KhiIsraelgiànhđượcđộclập,vềcơbảnđólàmộtquốcgiathuộcThếgiớithứBa.Nhữngnămđầuđãđượcđánhdấubởicácáplựcchiếnlược,nhậpcưlớn,tìnhtrạngthiếunhàởvàkhanhiếmnhuyếuphẩm,tấtcảkhiếnchocôngcuộcxâydựngđấtnướctrởnênrấtkhókhăn.MộtphầntrămdânsốIsraelđãbịchếttrongCuộcchiếnĐộclập1948-1949.Trongnhiềunămsauđó,chínhsáchchiakhẩuphầnđượcápdụng(nhưchếđộtemphiếucủaViệtNamthờibaocấp),hàngtrămngànngườitịnạnđếntừchâuÂuvàhàngtrămngànngườikhácđếntừTrungĐông,hầuhếtvớibộquầnáotrênngườivàmộttúitiềntrốngrỗng.
ĐâymớichỉlàphầnmởđầucủadanhsáchcáctháchthứcvềkinhtếmàIsraelphảiđốimặt.Cộngthêmvàođólàsựđadạngcủangônngữvàphongtục,khôngcónềntảngcôngnghiệpvàkhoahọc-kỹthuật,cácđốitácthươngmạitiềmnăngbênngoàibịcácnướcẢRậpđedọatẩychaykinhtế.DânsốIsraellạiquánhỏvàkhôngcóảnhhưởngchonênIsraelkhôngcóthịtrườngnộiđịacầnthiếtđủđểxâydựngmộtngànhcôngnghiệpnặnghoặcthậmchísảnxuấtsảnphẩmvớiquimôlớn.
Đổimới,côngnghệ,vàtínhlinhhoạtđãtrởthànhtrọngtâmtrongchiếnlượcxâydựngkinhtế.ÝtưởnglàphảipháttriểncácgiảiphápthíchhợpđặcbiệtchoIsrael.Vídụ,tronglĩnhvựcnôngnghiệp,vấnđềlàlàmthếnàođểpháttriểncâytrồngnơirấtkhanhiếmnước.Mộtloạtcácgiảiphápkỹthuậtđãđượctriểnkhai-tướinhỏgiọt,phủnhựachocánhđồng,nhàkính,laitạocâytrồng,vàtươngtự-đểthúcđẩysảnxuất.ThịtrườngđãđượctìmthấyởchâuÂuchotráicâyvàrauquảtrồngtrongmùađông.Mộtngànhcôngnghiệpnhẹvàhàngtiêudùngđãđượctạoratrêncơsởtươngtự.
KinhnghiệmcủaIsraelchothấyChủnghĩaXãhộiDânchủ(DemocraticSocialism)làmộtlựachọnrấtphùhợpvớithựctếIsraeltronghoàncảnhthiếuvốn.TạiIsrael,cáchtiếpcậnrộngrãichủnghĩaxãhội(nhưngkhônghoàntoàntriệtđể)đãđượcápdụngtrongnhữngnămđầu.Đểtạoviệclàmvàđặtnềnmóngchomộtquốcgiathườngđòihỏinhànướcphảigánhchịutổnthấttàichínhhoặcnếukhôngthìsẽlàrủiroquálớnchocácdoanhnghiệptưnhân.Dođó,mộtloạtcáctổchứcquốcdoanh(parastate)vàhợptácxãđượcưu
tiênthànhlậpthayvìcáctổchứccáthể.Nhữngthậpniênsauđó,tuynhiên,thờigianđãthayđổivànhữngthànhcôngcủaIsraelđãvượtquátầmcỡvàkhảnăngkiểmsoátcủanhữngtổchứcnày.TrongkinhnghiệmcủacácquốcgiaphươngTây,cácnhómlợiích,côngđoàn,cácđảngpháichínhtrị,vàtínhìcốhữucóthểtrởthànhnhữnglựccảnmạnhmẽngănchặnnhữngthayđổicầnthiết.Nhưngtrongnhữngnăm1980,Israelđãlàmđượcmộtkỳtíchquaviệcchuyểndịchtừcơchếnhànướcđộcquyềnquảnlýsangtưnhânhóamộtcáchtrơntruvềmặtchínhtrịvàgiảmthiểutốiđatổnthấtxãhội.Tinhthầnkinhdoanhtheohướngthịtrườngmởcũngđượcnuôidưỡng.NhữngđặcđiểmpháttriểntừsớmvàothờikỳYishuv-sựđổimới,sángkiếnkhảnăngthíchứng-tỏracựckỳhữuíchtrongmôitrườngcánhân,ýthứctráchnhiệm,kinhtế,côngnghệvàtoàncầumới.
NgàynaydânchúngIsraelthườngthanvãnchiphícủanhữngthayđổikinhtếvàxãhội.Họliệtkêrấtnhiềunhữngthứtừthờitiênphongđầutiênđãbịmất:cảmgiácvềcộngđồngđixuống,sùngkínhlợiíchcánhânthìtănglên,rồithamnhũng,hoàinghi,vàchênhlệchthunhậpcánhânngàycàngtăng.ĐâylànhữngxuhướngthườngthấyởcácnướcphươngTây,nhưngởIsraelmứcđộnhẹhơn.Nhữngxuhướngnàybáohiệuđãtớilúcphảithựchiệnthểchếhóatrênphạmviquốcgia.Tuynhiên,cácyếutốcủathờikỳ“anhhùngca”củaIsraelvẫncònkhắcsâutrongcơcấuxãhội.
Sángtạovàngẫuhứnglàlựcđẩychínhtrongchiếnlượcpháttriểnliêntục,cũngnhưtrongchiếnlượcanninhquốcgia.GầnđâyIsraeltậptrungrấtmạnhvàokhoahọc,yhọc,côngnghệ,anninh,thiếtbịnôngnghiệp,vàrộnghơn,đẩymạnhsángtạokinhdoanhthôngquanghiêncứuvàpháttriển,baogồmcáccôngtykhởinghiệp(start-up).Mặcdùdânsốrấtnhỏ,vớixấpxỉhơntámtriệungười,Israelđãsởhữumộtsốlượngđángngạcnhiêncácphátminhtrongmộtloạtcáclĩnhvực.Israelcũngđãnhanhchóngthíchứngvớicácđiềukiệnđangthayđổi,mởrộngthịtrườngmới,vàgianhậpvàocáclĩnhvựcmớivàsángtạo.
VănhóacủaIsraellàmộtsảnphẩmtổnghợpvàngẫuhứng.TừnhữngchấtliệunhưlịchsửlâuđờicủangườiDoThái,Yishuv,từnhữngvaymượnvàsựthíchnghicủangườiDoTháinhậpcưtừvàichụcquốcgia,kinhnghiệmcủaIsrael,vàảnhhưởngcủanhiềunềnvănhóađươngđại(baogồmcảTâyÂu,ĐôngÂuvàTrungĐông),
mộtkhotàngphongphúcủacáctácphẩmâmnhạc,múa,vănhọcvànghệthuậtđãxuấthiện.
Rấtítquốcgiatrênthếgiới,đặcbiệtnhữngquốcgiathànhlậpsauThếChiếnII,đãthànhcôngtrongviệcxâydựngxãhộidânchủổnđịnhhoặckinhtếtiêntiến.Tuynhiên,mặcdùcónhiềubấtlợihơnsovớinhữngnướckhác,Israelđãvươnlênxếphạngtrongsốcácquốcgiatiêntiếnvềkinhtế,mứcsống,tựdovàxãhội.Trongnăm2010,vịtrínàyđượcxácnhậnquaviệcIsraelđượcgianhậpTổchứcHợptácvàPháttriểnKinhtế(OECD)gồmcácquốcgiacónềnkinhtếtiêntiếnvàổnđịnhnhất.
NhữngthànhtựuấntượngcủaIsraelcóthểđượcgiảithíchnhưthếnào?CơbảnmànóithìđiềunàyđạtđượcchủyếulàdonhữngngườisánglậpNhànướcIsraelmàtiêubiểulàBen-Gurionđãlựachọnvàđitheomộtđườnglốichiếnlượcrấtđúngđắn,vànhữngngườikếthừacủahọluônsẵnsàngvàdámthayđổi.
MỘTQUỐCGIAHIỆNĐẠITạiIsrael,cũngnhưởtấtcảcácnước,cáctầnglớpxãhộitồntại.NhưngtrongmộtxãhộicònquánontrẻnhưIsrael,dựatrêntínhcánhânvàchốnglạichủnghĩatruyềnthống,thìtầnglớpxãhộikhôngcótầmquantrọngvềmặtchínhtrị.Mọingườikhôngcóxuhướng“gắnnhãn”mìnhvàomộtđámđôngnàođó,vàdođóviệcphânchiagiaitầngxãhộiởIsraelkhôngquánặngnhưởcácnướckhác.
Vớisựsuygiảmcủacácýhệtưtưởng,cáckháiniệm“phetả”và“phehữu”khôngbịphânbiệtrõràngnhưvẫntồntạiởcácnơikhác,ngoàicácvấnđềliênquanđếncáccuộcxungđộtẢRập-IsraelvàIsrael-Palestine.Saunhữngkinhnghiệmvềtiếntrìnhhòabìnhtrongthậpniên1990,khoảngcáchcủanhữngýkiếnđãthuhẹp.Vẫncónhữnglòngtrungthànhvềchínhtrịvàcáctranhluậnsôinổi,nhưngmặtkhácýthứcvềcộngđồngxãhộiđãđượcnângcao.
CácdấuhiệudễthấynhấtcủasựphânchialàgiữangườiDoTháivàngườiẢRập,vàriêngtrongcộngđồngngườiDoTháilạiđượcchianhỏgiữacácthànhphầnthếtụcvàmộtvàikhuvựctôngiáokhácnhau.Mộtdấuhiệuphânchiakháclàtheonguồngốcdântộc,
vẫncònquantrọng,nhưngđanggiảmdần:khoảng40%cáccuộchônnhâncủangườiDoTháilàgiữamộtAshkenazicvàmộtđốitácSephardic(11).Tươngtựnhưvậy,lànsóngxấpxỉmộttriệudânnhậpcưtừLiênXôcũcũngđãhòanhậpvàocộngđồnglớncủaxãhội.
NhữngđộcđáocủaIsraelngàynayđãđemlạichoIsraelrấtnhiềuưuđiểmvượttrộihơnsovớicácnướccôngnghiệpkhácmànhiềungườivẫnchưanhậnra.Israelcómộthệthốngbầucửổnđịnh,mộtnềnkinhtếthịnhvượnghòađiệuvớithếkỷ21,vàmộtxãhộicởimở,đanguyên,vàtựdo.NhiềukhuvựccủathếgiớivàcủaphươngTâyvẫnnhìnIsraelvớimộthìnhảnhkhônglànhmạnh,nóiđúnghơnlà“xấuxí”,khôngđúngvớihìnhảnhtốtđẹpthựccócủađấtnướcvàngườidânởxứnày.
Trênthựctế,cóthểnóingườiIsraellànhữngngườicótinhthầnphêvàtựphêcaonhấttrênthếgiới.Họsẵnsàng–vàthườngháohức-xemxétlạitấtcảmọiđiềuhọtin,nghĩvàlàm.NghệsĩhàinổitiếngIsraelEphraimKishonđãviếtkhiôngvềtớiIsraelvàonăm1949:“Khitầugầncậpbờvàtrờirấtnóng,mọingườibắtđầuchỉtríchchínhphủvềthờitiết.”Xuhướngchỉtríchnàydườngnhưbàomòn,nhưngtrênthựctếnólạirấthữuíchtrongviệctháchthứccácvấnđềvàsửachữanhữngyếukém,mặcdùnókhiếnngườingoàicuộchiểusaivềmứcđộbấtmãntrongnước.Đólàmộtphầnthiếtyếucủasựcởimởđểcảithiện,thíchứngvàđổimới,nhữngyếutốcơbảnđemđếnsựthànhcôngcủađấtnước.
Vềchínhtrị,cácchiếnbinhởcảhaiđầucủađấutrườngchínhtrịIsraelchorằngnhữngnhượngbộvềvấnđềIsrael-Palestinecóthểlàmộtđiềucầnthiếtchosựtồntạinhưngcũngcóthểlàconđườngdẫnđếntựvẫn.Cónhữngphànnàngaygắtvềquyềnlựcthườngphóngđạicủacáccộngđồngtôngiáo,vềbảnchấtZionistcủanhànước(chủyếulàtừcácnhàhoạtđộngIsrael-ẢRập),vàvềviệcthểchếhóamộtxãhộiđãtừnglàtiênphongchuyểndịchsangmộtxãhộikiểuphươngTây,vậtchất,vàtiêudùng.Danhsáchphànnànvẫnkéodài…
Cuốicùng,Israelđanghướngmọitậptrungvềcôngviệclàmănthươngmại,cùngvớimốiquantâmvềviệcpháttriểnmộtxãhội,vănhóa,kinhtế,vàcáckhíacạnhkháccủacuộcsốngmàkhôngquáxoayquanhnhữngchủđềliênquanđếnchiếntranhvàbanggiaoquốctế.IsraelđãtrởthànhmộtquốcgiaĐịaTrungHải-TrungĐôngvớicácđặcđiểmhiệnđạivàtruyềnthốngđiliềnnhau,cùngvớicáckhía
cạnhđộcđáovàmàusắckhôngthấycóởcácquốcgiakhácnhưMỹvàchâuÂu.
Trêntấtcả,mặcdùlàmộtquốcgialuônbịđedọavàđôikhibịchửirủa,mộtquốcgiaphảiđốimặtvớicácmốiđedọathựcsựvàbuộcphảidựachủyếuvàonguồnlựccủamình,Israelkhôngchỉsốngsótmàphảihướngtớihưngthịnh.
CHƯƠNGIIDOTHÁIGIÁO(JUDAISM)
“ShemaYisraelAdonaiEloheinuAdonaiEchad”
“Ngheđây,hỡiIsrael,ThiênChúalàThượngĐếcủachúngta,ThiênChúalàDuynhất”
TÓMLƯỢC▪ĐấttổcủaDoTháigiáolàvùngCanaancổ(thuộcPalestine,
Jordan,Israelngàynay).
▪ThờiđiểmsánglậpDoTháigiáo:2000TCN.
▪Sángtổ:Mosesthếkỷ15-14TCN.
▪DânsốDoTháigiáongàynay:13-14triệutínđồ(thốngkênăm2012).
BảnđồCanaancổvới12chitộc
LỊCHSỬLẬPQUỐCVÀSỰPHÁTTRIỂNCỦADOTHÁIGIÁO
Nguồn:http://www.bible-people.info/Abraham-activities.htm
Abraham
TheoSáchSángThếtrongKinhThánhHebrew(1)(KinhThánhDoThái),AbrahamlàtổphụđầutiêncủangườiDoTháivàẢRập(2)vớitênlúcsinhralàAbram,cónghĩalà“ngườichađượctônquí”.Abramsinhrakhoảng2000nămTCNtạithànhUrthuộcphíaBắcvùngMesopotamia(3)cổ(vùngLưỡngHà)–naylàĐông-NamThổNhĩKỳ.TheonhữngchuyệnkểtrongKinhThánhthìcáctổphụngườiDoTháilàdândumục,thườngxuyêndichuyểntừnơinàyquanơikháctìmkiếmđồngcỏvànướcuốngchogiasúc.TheosửgiaJosephus[37-100]vàcáchọcgiảDoTháinhưMaimonidescũngnhưtheotruyềnthốngHồigiáo,AbrahamrờibỏquêhươngởUrđiđếnHarran,lưulạimộtthờigianngắn,rồicùngvợSaraivàngườicháutênLotvàcáctôitớtiếptụccuộcdicưđếnxứCanaan.KhirờikhỏiHarran,Abramkhôngbiếttươnglaicủamìnhsẽrasao.TuynhiênôngtinrằngThiênChúamuốnôngđitớiCanaannhưđãcólầnôngđượcngheThiênChúakêugọiông:“NàyAbram,hãyđikhỏixứnày,rờikhỏihọhàngcủangươivànhàcủachangươi.Hãytớimộtxứsởmàtasẽchỉcho.Tasẽlàmchongươitrởthànhmộtdântộcvĩđại.Tasẽchúclànhchongươivàlàmchotêncủangươitrởthànhlớnlao.Quangươi,hếtthảycácdântộctrênthếgiansẽđượcchúcphúc”.TinvàolờigọicủaThiênChúa,khôngchútngầnngại,AbrammangtheogiađìnhcùngtoànthểtôitớvàgiasúcrờikhỏiHarranlênđườngđiCanaan,mộtvùngđấtkéongangtừbờsôngJordantớibiểnĐịaTrungHảingàynay.TheoKinhThánh,đólàmộtvùngđấtđầysữavàmậtong.
HànhtrìnhcủaAbraham
NămAbram99tuổi,ThiênChúahiệnđếncùngôngvàphánrằng:“talàThiênChúatoànnăng,vàTalậpgiaoướcvớingươi.Ngươisẽlàtổphụcủanhiềudântộc,vàđểđánhdấugiaoướcnày,ngươisẽđổitênthànhAbraham(cónghĩalà“chacủanhiềudântộc”).Tasẽgiữlờihứa,vàxứCanaansẽthuộcvềngươivàdòngdõicủangươiđờiđời;vàTasẽlàThiênChúacủahọ”.XứCanaanvềsauđượcgọilà“MiềnĐấtHứa”làvìvậy.TrongSáchSángThế,chândungcủaAbrahamđượcpháchọanhưlàmộtngườiđượcThiênChúatincậyvàyêuthươngkhôngaisánhbằng.LòngtintuyệtđốivàoThiênChúacủaAbrahamđượcxemlàsựchấpnhậngiaoướcvớiThiênChúa:tônthờThượngĐế-ĐứcJehovah(4)làThiênChúaduynhấtcủavũtrụ.
CuộcsốngcủanhữngthếhệsảnsinhtừAbrahamđãđượcdùnglàmchấtliệuđểthểhiệncungcáchThiênChúađịnhhìnhthếgiới.ĐốivớiAbraham,ôngxemtínngưỡngmìnhđangtheokhôngphảilàtôngiáocủaconngườilậpnên,màlàtôngiáocủaThượngĐếbanchoconngười.ThượngĐếvàGiaoướccủaNgàiđưarachoAbrahamlàđộcnhấtvônhịvàtrởthànhtưduytrongsuốtlịchsửbốnnghìnnămsauđócủanhữngngườixemônglàtổphụcủadântộcDoThái.MặcdùcâuchuyệngiữaAbrahamvàThượngĐếchỉlàtruyềnthuyết,thậmchíGiaoướccủaThượngĐếvàdânDoTháithôngquaAbrahamcũnglàmộttruyềnthuyết,songýnghĩacủanótrongthựctếlạivôcùnglớnlao.VìrằngchođếnngàyhômnaymỗingườidânDoTháivẫnnằmlòngýtưởngđược“Chúachọn”này.
LòngtinlàdântộcđượcChúachọnchínhlàhạtgiốngbanđầuđượcgieovàotâmthứccủamỗingườidânDoTháitrongkhaokhátrằng,dùcayđắng,dùkhổđau,dântộcDoTháicuốicùngcũngsẽđạtđếnvinhquang.ChínhhạtgiốngnàylàchấtxúctácgiúpchotrítuệDoTháiđượctỏasáng,lòngdũngcảmđượchunđúc,vàtínhkiêntrìnhẫnnạiđượcrèngiũakhôngmệtmỏitrongsuốtchiềudài4000nămlịchsửlậpquốcDoThái.
SaukhiAbrahamchết,tráchnhiệmlãnhđạođượctruyềnlạichocontraicủaônglàIsaac,vàrồiđếncontraicủaIsaaclàJacob.Jacob
vềphầnmìnhcó12ngườicontrai.TấtcảtừAbraham,Isaac,Jacobchođến12ngườicontraicủaJacobđượcgọilà“tổphụ”(Patriarchs)tứclàtổtiêncủadântộcIsrael.Chữ“Israel”lầnđầutiênđượcdùngtrongKinhThánhcóliênquanđếnJacob.Mộtđêm,Jacobvậtlộnvớimộtngườilạ,vàsauđó,chínhngườilạấy-hìnhbóngcủaThượngĐế-đãchúcphúcvàđặtchoôngcáitênIsrael,cónghĩalà“KẻchiếnđấuvớiThượngĐế”.Kểtừđó,ngườiHebrewđượcgọilàngườiIsrael.
100nămsauAbraham,vàothờiđạicủaJacob,đấtCanaanrơivàocảnhmấtmùađóikém.DânDoTháilạiphảitiếptụcdicưtìmkiếmnhữngđồngcỏmới.Lúcnày,đấtAiCậpvớiphùsasôngNillàvựalúacủavùngĐịaTrungHảivàlàmiềnđấthứachocácdântộcquanhđótìmđếnkhigặpđóikémhoạnnạn.ToànthểgiatộcIsraelvớinhânsốkhoảng70ngườidướisựlãnhđạocủaJacobdicưsangAiCậpvàởlạiđótheolờimờicủaPharaoh(5)AiCập.Chuyếnđitịnạntưởngchỉmộtđôivụmùa,đâungờkéodàitới400năm.MườihaingườicontraicủaJacobpháttriểnthành12chitộcsốngởGoshen,vùngđấtphìnhiêucủaAiCập,thuậnlợichoviệctrồngtrọtvàchănnuôi.Nhưngrồithờithếlạithayđổi,70ngườididânnaypháttriểnthànhhàngtrămngànngười,vàtrởthànhmốilongạichongườiAiCậprằngngườiHebrewcóthểpháhủyđếchếAiCập.CácPharaohvềsauquaylưnglạingượcđãingườiDoThái,bóclộthọnhưnôlệvàđộcácnhấtlàralệnhgiếttấtcảcontraivừalọtlòngcủahọđểkìmhãmđàgiatăngdânsốngườiDoThái.
MOSESVÀHÀNHTRÌNHVỀMIỀNĐẤTHỨA
Cũnglúcnày,mộtngẫunhiênlạiđến,nhưmộtphépmàu,đãgiảicứudânDoTháikhỏiáchnôlệ.ĐólàsựxuấthiệncủaMosesvàokhoảngthếkỷ15-14TCN.Moses-ngườibanhànhluậtlệDoTháivàlàvịtiêntri(6)đầutiêncủaDoTháigiáocũngnhưKitôgiáo,Hồigiáo.ChuyệnkểtrongKinhThánhlànguồnthôngtinduynhấtvềcuộcđờicủaMoses.LúcmớisinhratừmộtphụnữDoThái,ôngđượcơnthiêngchechởđểsốngsót,làmconnuôicủamộtcôngchúavàđượcgiáodưỡngnhưmộthoàngtửtronghoàngcungAiCập.Sauđó,vìbênhvựcđồngbàocủamìnhmàôngđãgiếtchếtmộtngườilínhAi
Cậpvàphảibỏhoàngcung,trốntránhquavùngsamạcSinaikhôcằnlàmngườichăncừu.TheoSáchXuấtHành2-3(KinhThánhHebrew),mộtlầntrongkhiMosesdẫncừuđisâuvàovùngnúithiêngcủaSinai,bỗngnhiênThiênChúahiệnraởgiữamộtbụigaiđangbốccháy.RồiMosesnghetiếngThiênChúanói,“TađãthấynỗithốngkhổcủadântaởAiCập,nơihọđangbịđốixửnhưnôlệ.Tasẽgiảiphóngchúngkhỏiđấtnướctànbạođó,vàbanchochúngmộtmảnhđấtkháctốtlành,đượmsữavàmật.Vìthế,ngươi,Moses,phảidẫndắtdântarakhỏiAiCậpvềMiềnĐấtHứa”.
ThếlàMoses,cầmtheocâygậylinhthiêngcủaThiênChúabancho,cùngvớivợconlênđườngtrởlạiAiCậpđặnggiảithoátdânDoTháiđangbịcâuthúc.BiếncốlykỳnàyđượcghilạitrongSáchXuấtHành,môtảchitiếthànhtrìnhgiantruânvềMiềnĐấtHứa(sửhiệnđạigọilàTheExodus)củakhoảng40vạndânDoThái,chạytrốnkhỏiAiCập,vượtquaBiểnĐỏ(RedSea),đivềhướngĐôngquanhiềusamạchoangvuvàlưulạcởđósuốt40năm,cuốicùngsốngsóttrởvềlạivùngđấtCanaanmàThượngĐếđãhứachohọtừthờiAbraham.RiêngMoses,dùsốngthọđến120tuổi,MosesđãkhôngđượcvàoMiềnĐấtHứamàphảichếttrongsamạc.
Nguồn:www.dailymail.co.uk
MosesvàMườiĐiềuRăn
TronghànhtrìnhgiantruânvềMiềnĐấtHứa,mộtsựkiệnrấttrọngđạiđãxảyracóliênquanđến“MườiĐiềuRăn”(TheTenCommandments)củaThiênChúa.ĐólàthờiđiểmkhingườiDoTháidừngchântạivùngnúithiêngSinai.Từngọnnúinày,ThiênChúađãtruyềnbanLềluậtchodânDoTháithôngquaMoses.MườiĐiềuRăntuyệtđốinày,rấtcănbảnchođờisốngcủangườiDoTháigiáo,đượctìmthấytrongSáchXuấtHành20:1-17vàSáchĐệNhịLuật5:6-21củaKinhThánhHebrew.MườiĐiềuRănnàycóthểtómlượcnhư
sau:
1.TalàĐấngtốicao,ThượngĐếcủacácngươi.TađãđemcácngươirakhỏixứAiCập,khỏinơibịđọađầy.CácngươikhôngđượccóThiênChúanàokhác,ngoàita.
2.Cácngươikhôngđượctạctượngvẽhìnhđểmàthờ.
3.CácngươikhôngđượcdùngdanhThiênChúamộtcácbấtxứng.
4.CácngươiphảigiữngàynghỉthứbảylàngàySabbathvàcoiđólàngàythánh.
5.Cácngươiphảitônkínhchamẹ.
6.Cácngươikhôngđượcgiếtngười.
7.Cácngươikhôngđượcngoạitình.
8.Cácngươikhôngđượctrộmcắp.
9.Cácngươikhôngđượclàmchứnggianhạingười.
10.Cácngươikhôngđượchammuốnchiếmđoạttàisảnngườikhác.
Trướcđây,ThượngĐếgiaoướcriêngvớiAbraham,cònlầnnày,NgàigiaoướcvớitoànthểdântộcDoTháiquanhữnglầnMoseslênđỉnhnúiSinaiđểtrựctiếpgặpNgài.QuanhữnglầngặpgỡThượngĐế,MoseschuyểngiaolạichodântộcDoTháicáchuấnthịcủaNgài.ThượngĐếlúcnàytỏlộdanhxưnglà“YHWH”,gọilàJehovah,nghĩalà“Talàkẻtalà”.Vàđặcđiểmcủagiaoướclầnnàycũngrấtrànhrọt,đólàchừngnàodânNgàichọncònvânglờiNgài,chừngđónósẽđượcNgàichechở.
GiaoướcAbrahamvàlờimặckhảithiêngliêngcủaThiênChúađãđịnhhìnhnêncáchsốngvàtưduycủangườiDoThái,giúpchodânDoTháitrởthànhmộtdântộckhôngthểgụcngãvàcũnglàmộtdântộcđượcchúcphúc.
CănbảnthìcácđiềurănnhấnmạnhđếnsựvânglờivàtrungthànhvớiThiênChúavàđếncáchcưxửlễđộđốivớicácthànhviêntrongcộngđồng.NhữngđiềurănnàyđượcmôtảchitiếttrongcácSáchXuấtHành,SáchLêvi,SáchDânSốvàSáchĐệNhịLuậttrongNgũkinhMosesvàtrởthànhphầnquantrọngnhấttrongKinhThánhHebrew.
Trongnhiềuthếkỷ,ngườiDoTháigiáoluônhướngvềThánhKinhvàMườiĐiềuRănđểtìmnguồncảmhứngvàsựdẫndắt,đếnđộDoTháigiáođượcmệnhdanhlàtôngiáocủaLềluậtvàngườiDoTháilàdântộcduynhấtquantâmđếnsựvângphụcLềluậtcủaThượngĐế.
40nămhànhtrìnhtronghoangmạclàthờikỳtôiluyệnchongườidânDoThái.Làmsaomộtdântộcquensốngtrongcảnhsungtúcrồichịulàmnôlệhàngtrămnămcóđủtínhcáchvàbảnlĩnhđểcóthểchinhphụcvùngđấttrướcmặtvàxâydựngmộtquốcgiahùngmạnhtrongtươnglai.LàmsaolờigiaoướccủaThượngĐế,vốnthuầntúychỉlànhữnghứahẹn,đượcphápchếhóathànhluậtlệvàthiêngliênghóatrongnhữngràngbuộcmangtínhtôngiáo.ĐểcókhảnăngtiếpnhậnMiềnĐấtHứavàxứngđánglàmngườichủcủanó,dânDoTháiphảitrảiquacuộcthanhtẩytrongđạođứccùngthaoluyệntronggiankhổ.Chínhnhữngtruirènnàytrong40nămlưulạctạihoangmạcđãgiúphìnhthànhtínhcáchkiêncườngvàbấtkhuấtchongườidânDoTháitrongsuốtchiềudàitiếptheocủalịchsử4000nămlậpquốcgiantruâncủadântộcmình.
NhữngsựkiệnvàmụcđíchcủaviệcxuấthànhvềMiềnĐấtHứatrởthànhtâmđiểmvàlinhhồncủaDoTháigiáo.ThiênChúađãhànhđộngđểcứudântộcđượcNgàichọn,khảithị(7)chocácnhàlãnhđạoDoTháitôndanhvàluậtthiêngcủaNgài,vàcuốicùng,đãgiảithoátdânDoTháikhỏivòngnôlệmộtcáchnhiệmmàu,thoátkhỏiAiCập,đưahọtrởvềMiềnĐấtHứaCanaan.NhữngtưliệupháplýliênquanđếnsựkiệntrênnúiSinaitrởthànhnhữngtưliệuquantrọngnhấttrongKinhThánhHebrew.TheoSáchSángThế,cácnguyênlýcănbảncủaDoTháigiáothựcsựđượcmặckhải(8)tuầntựtheodòngdõicáctổphụ,từAdamđếnJacob.Tuynhiên,DoTháigiáothựcsựđượchìnhthànhnhưlàmộttôngiáochỉkhiMosesnhậnlãnhMườiĐiềuRăntrênnúiSinai,cùngvớihệthốngtưtếvàcác
nghithứcthờphụngtạiĐềnThờJerusalemsaukhidântộcnàyđượcgiảicứukhỏiAiCập.
MosesđượcmôtảtrongThánhKinhlàmộtlãnhtụtôngiáo,ngườicôngbốluậtpháp,nhàtiêntriđầutiêncủaDoTháigiáo.ÔngđượcxemlàngườiviếtKinhTorah(nămsáchđầutiêncủaKinhThánhHebrew,còngọilàNgũthưMoses)trongquãngthờigian40nămtrongsamạc.NhữngmặckhảithiêngliêngnàyđãtrởthànhĐiềuluậtcủaThượngĐếvềlềluậtđạođức,xãhội,hiếntế,nghilễvàđãtrởthànhkhuônmẫutiêuchuẩntrongcuộcsốngvàđạođứccủangườiDoThái.
MosesvàKinhTorahđãtrởthànhhònđátảngtrongviệcđặtmộtnềnmóngtâmlinhchođấtnướcIsraelổnđịnhvàvữngchắcngàynay.
MosescònđượccoilàmộtthiêntàiquânsựvàlàmộtvịanhhùngdântộccủangườiDoThái.BuổiđầusựnghiệpcủaôngkhágiốngvớivuaCyrusĐạiĐế-vịHoàngđếkhởilậpĐếquốcBaTư(9).ÔngcùngvớivuaCyrusĐạiĐếđềuđóngvaitròvôcùnglớnlaotronglịchsửcủadântộcmình.
NgoàinhữngLềluậtcủaChúa,nhữngnămthánglưulạctronghoangmạcSinaiđãđemlạichongườiDoTháihaiđịnhchếtôngiáokhác,đólàHòmBiaGiaoƯớcvàLềuHộiNgộ.MườiĐiềuRănđượcviếttrênhaiphiếnđávàđượcđặttrongmộthòmbằngvànggọilà“HòmBiaGiaoƯớc”.HòmBiaGiaoƯớcvìthếtrởthànhquantrọngđốivớingườiDoTháivìnónhắcnhởhọvềlờigiaoướccủaThiênChúarằngNgàisẽluônluônởbênhọ.BởivìdânDoTháisốngdumụcchonênhọlàmmộtcáilềudiđộnggọilà“LềuHộiNgộ”(Tabernacle)màhọcóthểdựnglênbấtcứnơinàonhưmộtchốnlinhthiêngđểThiênChúahiệndiện.LềuHộiNgộchínhlàtiềnthâncủaĐềnThờJerusalemsaunày.Tabernaclecókíchthước14x4x5mđượclàmbằngkhunggỗ,phủvảigaidàymàuxanh,tímvàđỏ.HọđặtHòmBiaGiaoƯớctrongcáiLềunày,rồimỗingàytậptrungquanhLềuđểhiếntếvàcầunguyện.ĐâylànơisùngbáiquantrọngnhấtđốivớingườiDoThái.Nhiềunămsau,khingườiDoTháiđãđịnhcưyênổnởCanaan,vuaDavidchoxâymộtđềnthờtạiJerusalemđểcấtgiữHòmBiaGiaoƯớcvàthờphụngThiênChúa.LềuHộiNgộtừđókhôngcònnữa.
Suốt40nămlưulạctronghoangmạc,đãcólầnđoànngườitớiđượcbênrìaMiềnĐấtHứaCanaan.Nhưngnhữnglầnđó,dânDoTháichỉnhìnthấyMiềnĐấtHứanhưmộtbóngmây,thoángđếnrồilạivụtbayđimất.Saunhữnggiannantưởngnhưbấttận,đoànngườilêntớikhoảng60vạnngườivàchuyểnsangmộtthếhệmới,vớitâmtrạngmớivàtínhcáchmới.Họtrởnênkỷluậthơn,thiệnchiếnhơn,tưcáchhơn,vàchỉthếhệmớinàymớiđủtiêuchuẩnvàoMiềnĐấtHứa.Cuốicùng,mangtheoLềuHộiNgộcùngHòmBiaGiaoƯớctrongđóđựngMườiĐiềuRăn,vàmangtheolờitruyềnkhẩuvềLềluậtmà300nămsaughilạithànhbộKinhTorah,đoànngườivượtsôngJordanvàoMiềnĐấtHứaCanaan.DướisựlãnhđạocủaJoshua,mộtngườithâncậncủaMoses,ngườiDoTháiđãchinhphụcvùngđấtnàyvàđịnhcưởđó.Trongkhinhữngvùngđấtchungquanhcóvuachúa,thờphụngnhiềuthầnlinhbảnđịabằngngẫutượngtheotôngiáotựnhiên,thìchỉmộtmìnhdânDoTháithờphụngThượngĐế,biếnniềmtinthànhgiớiluậtvàthoátrangoàisựsùngbáiquỉthầnvàmêtín.
HànhtrìnhvềMiềnĐấtHứavàcácsựkiệntrướcđó,ngượctrởlạithờigiancủaTổphụAbraham,đốivớingườiDoThái,làmộtphépmàu.Đâylàmộtthựctếhiểnnhiên:mộtnhómngườilẻloi,tổchứclỏnglẻo,làmsaolạicóthểthoátkhỏisựtruyđuổigắtgaocủađộiquâncủaPharaohthiệnchiến,thoátkhỏicáinóngđếnthiêuđốtcủasamạc,khỏicáiđóicáikhátđeobámhàngngàytrongsuốt40nămlangthangnơihoangmạc,nếukhôngcóbàntaychechởcủaThượngĐế.NgườiDoTháiđãcảmnhậnđượcsựchechởmàunhiệmấycủaNgàitrêntừngbướcđitronghànhtrìnhcủahọ.Ngaytừbanđầu,ThượngĐếlàngườiđãdẫnđường,đãchechởvàđịnhhìnhdântộcmàNgàiđãchọn,biếnnótừmộtnhómngườilẻloitrởthànhmộtdântộcquậtcườngvàtrànđầysứcmạnh.VàngườiDoTháigiáongượclạiđãchămsóc,giữgìn,đãnuôidưỡnglòngtinấy,vàoThượngĐế,chođếntậnngàynay.
ĐỊNHCƯỞMIỀNĐẤTHỨACANAANMiềnĐấtHứaCanaanđượcchiavùngcho12chitộcsinhsống,cònLềuHộiNgộvớiHòmBiaGiaoƯớcđượcđặttạiShiloh.Lúcđầu,ngườiDoTháikhôngcóvua.Họchỉliênkếtvớinhaudựavàonhững
điềurăncủaThiênChúavàchungsốngdựavàosựhiểubiếtThiênChúacủahọ.Từkhoảngnăm1200TCNchotớinăm1047TCN,cácbộtộcngườiDoTháisốngbằngnghềcanhnôngvàchănnuôi,khôngcóchínhquyềntrungươngvàđượcphânxửbởicácthủlĩnh,còngọilàthẩmphán.Thẩmpháncótráchnhiệmđặcbiệtphânxửvềđấtđai,hônnhânvàcácsựviệcliênquantớiLềluật.Đồngthời,họcònlãnhđạonhữngcuộchànhquânphốihợpgiữacácbộtộctrongnhữngtrậnđánhvớicácdântộcchungquanh,đặcbiệtvớiquânPhilistine,tiềnthâncủangườiPalestinesaunày.Tuynhiêntìnhtrạngtranhchấpvàchiarẽgiữacácbộtộccùngvớixungđộtvớicácdântộcbảnđịaxungquanhdầndàvượtrangoàitầmgiảiquyếtcủacácthủlĩnh.ĐãtớilúcngườiDoTháiđòihỏicầnphảicómộtchínhquyềntrungương,dướisựcaitrịcủamộtvịvua.ThếlàSaul[1079TCN-1007TCN]trởthànhvịvuađầutiêncủaDoThái.NốidõiSaullàconrểDavid[1040TCN-970TCN]vàsauđólàSolomon[970TCN-931TCN],contraicủaDavid.
TôngiáocủangườiDoTháicómộtbướcngoặtlớndướithờivuaDavid,vịvuavĩđạinhấttronglịchsửIsrael.QuaDavid,ThượngĐếhoànthànhlờihứavớiAbraham,biếnIsraelthànhmộtdântộcvĩđại.DavidhoànthànhcôngcuộcthốngnhấtđấtnướcIsraelnăm1003TCNvới“NgôiSaoDavid”đượcdùnglàmbiểutượngchodântộcDoThái,gồmhaihìnhtamgiácđềuđặtngượcnhaulàmthành12tamgiácnhỏ,tiêubiểucho12chitộccủadântộcDoThái.Cũngtừthếkỷ17trởđi,NgôiSaoDavidđãđượcdùnglàmbiểutượngcủaDoTháigiáo.DavidcũngđượccholàtácgiảcủaSáchThánhVịnh,dùnglàmcốtlõichoKinhNguyệnDoTháigiáosuốtmấyngànnăm.VuaDavidchọnJerusalemlàmthủđôcủavươngquốcDoTháithốngnhấtvàvớitàilãnhđạoquânsựvàquảntrịcủamình,ôngđãgiúpDoTháitrởthànhmộtvươngquốcnhỏphồnvinhvàhùngmạnhcủavùngTrungĐôngcổ.TênJerusalem,theotruyềnthuyết,bắtnguồntừhaitừtiếngDoTháicổlà“ir”nghĩalàthànhphốvà“shalom”–hòabình,thểhiệnướcmơđượcbàytỏtrongướcvọngcaocảcủangườidânDoThái:ướcmơvềthànhphốhòabình.ỞJerusalemngàynay,việcngườiDoTháigiáo,Kitôgiáo,Hồigiáođượctựdotiếnhànhcáchoạtđộngtôngiáotạicácnơithiêngliêngcủahọ,cùngcáccuộctiếpxúcgiữacáccộngđồngtôngiáovàchủngtộchếtsứcđadạng,cóthểđượcxemnhưmộtmẫuhìnhcủahòabìnhvàchungsống.
VuaDavidquađờinăm970TCN,nốingôilàhoàngtửSolomonlàmộtngườiđầytrítuệ.ThờiđạiSolomonthịnhtrị,thuphụcđược
lòngtincủalânbang,mởrộngngoạithươngtớicácxứxa.Vềmặtkinhđiển,KinhTorahđượcghithànhvănbảndướitriềuSolomon.Vềmặtxâydựngđấtnước,SolomonđãpháttriểnVươngquốcthànhmộttrungtâmbuônbánhùngmạnhvàthịnhvượng,vànăm960TCNkhởicôngxâydựngĐềnThờJerusalem,hoànthànhvàonăm825TCNvàđượcxemlàkỳquanđệnhấtcủathếgiớithờiđó.CóthểnóithờiđạiDavid-SolomonlàthờikỳhuyhoàngnhấtcủaIsrael.NóvĩnhviễnlàmộthoàiniệmđầytựhàocủadânDoTháisuốtmấyngànnăm.
NHỮNGTHĂNGTRẦMBANĐẦUKhicácĐếquốclầnlượtnổilênthìvùngđấtCanaantrởthànhđịađiểmchiếnlược.Nótrởthànhmộthànhlangnằmgiữabiểnvàsamạc,cungcấpchocácđoànthươngbuônvàcácđạoquânchinhphụcmộtconđườngđộcnhấtxuyêngiữacácquốcgiarộnglớnvàhùngmạnhxungquanh.Thếkỷnàynốitiếpthếkỷkia,ngànnămnàysangngànnămkhác,nhữngcuộchànhquânlũlượtđiquanó:cácbinhđộicủavuaAiCập,nhữngđoànbộhànhẢRập,xetrậntừAssyria(10)vàkỵbinhtừBabylon(11),saunàyngườiBaTưvớiCyrus(12),Macedonia(13)vớiĐạiđếAlexandervàrồitớilượtngườiHiLạp,LaMã,Parthia.
Năm922TCN,sautriềuđạiSolomon,mộtcuộcnổiloạnchiaquốcgiaDoTháithànhhainước.Jeroboam,ngườikhôngthuộchoàngtộcDavid,lãnhđạocuộcnổiloạncủa10bộtộcphươngBắclậpnênnướcIsraellấythủđôlàSamaria.ChỉcònlạihaibộtộcJudahvàBenjamintrungthànhvớihoàngtộcDavidlàmthànhnướcJudahởphươngNam,nơicóĐềnThờJerusalem,lấythủđôlàJerusalem.VươngquốcIsrael[930TCN–720TCN]phươngBắcchỉtồntạiđượckhoảng200năm.Năm720TCN,VươngquốcIsraelbịĐếquốcAssyria,mộtcườngquốcởvùngMesopotamia(vùngLưỡngHà)xâmchiếm,tọalạctạithượngnguồnsôngTigrisvớithủđôlàNiniveh.Tấtcả10bộtộccủaquốcgiaphươngBắcbịgiết,bịlưuđày,vàbiếnmấtkhỏilịchsử.VươngquốcphươngNamJudah[930TCN–586TCN]tồntạilâuhơntrongsựlệthuộcvàongườiAssyriarồicuốicùngcũngbịcácđạoquânxâmlăngBabylonhủydiệtvàonăm586TCN.ThànhphốJerusalembịtànphá,ĐềnThờJerusalembịsanthànhbìnhđịa,dânnướcJudahhoặcbịgiếthoặcbịlưuđàysangMesopotamia,đặc
biệtlàtớithủphủBabylon.Sựkiệnnàyđánhdấusựkếtthúcthờikỳđượcsáchvởgọilà“ĐềnThờthứnhất”[825TCN-586TCN].
CuộcđiđàyởBabylonmanglạimộtsốthayđổiquantrọngnhưKinhTorahnổilênvớivaitròtrungtâmtrongđờisốngtinhthầncủangườiDoThái;từđâybắtđầuthờikỳcáchọcgiảtôngiáo,cácnhàhiềntriếttrỗidậytrởthànhlãnhtụtinhthầncủangườiDoTháigiáo.
Vềviệcphânchiagiaiđoạn,trongcácsáchlịchsửDoThái,khoảngthờigiantừnăm3000TCN–538TCNđượcgọilàThờiKỳThánhKinh,vàbốnthếkỷtiếptheotừnăm538TCN–60TCNđượcgọilàThờiKỳTựTrịDoThái.
THỜIKỲTỰTRỊDOTHÁI[538TCN-60TCN]Năm538TCN,saukhingườiBaTưchinhphụcđếchếBabylon,HoàngđếBaTưlàCyrusđãbanhànhchỉdụtrảlạitựdochongườiDoTháiđangsốngởBabylon,chophéphọquaytrởlạiđấttổJudah.ĐềnThờđượcxâydựnglạivàcuộcsốngcủangườiDoTháitrênđấtIsraelđượckhôiphục.Tronglầntrởvềnày,gần40nghìnngườiDoTháiquaytrởlạivùngđấtIsrael.Tuynhiên,mộtsốlượnglớnngườiDoTháivẫntiếptụcởlạiMesopotamia,nơimàtrongcácthếkỷsau,lànhàcủanhữngcộngđồngngườiDoTháibiệtxứnổibậtnhấtbênngoàivùngđấtIsrael.ViệcxâydựnglạiĐềnThờJerusalemmấtkhoảng20năm;lễkhánhthànhĐềnThờvàonăm515TCNđánhdấubắtđầuthờikỳmàsáchvởgọilà“ĐềnThờthứhai”.Trongbốnthếkỷsauđó,ngườiDoTháiđượctraonhiềuquyềntựtrịdướisựđôhộcủangườiBaTưvàHyLạp.
Vàokhoảngnăm500TCN,KinhTorahtrởthànhkinhsáchcănbảncủaDoTháigiáodướitriềuSolomon,đặtranhữnglềluậtchođờisốnghàngngày,giữgìnvănhóavàlễnghiDoTháichomãiđếntậnngàynay.ĐâylàmộttrongnhữngcộtmốcrấtquantrọngtronglịchsửcủaDoTháigiáo.
TrongsốnhữngngườiDoTháicóảnhhưởngnhấttrởvềJerusalemtừBabyloncóEzra[480TCN-440TCN].Ezralàmộtthầy
tếlễđãmangtheomìnhmộtbảnSáchThánhmàôngdùngđểđọcchocáccôngdânthànhJerusalemđangđượcxâydựnglại.EzrađượccholàđãtiếnhànhquiđiểnhóanhữngcuốnsáchđượccoilàlờivàngngọccủaThượngĐế.NênnhớrằngngườiDoTháiđượcbiếtkhôngnhữnglàmộtdântộccủaLềluậtmàcònlàmộtdântộchìnhthànhxungquanhmộtquyểnkinh.VìthếcôngviệcquiđiểnhóanàycủaEzracóýnghĩarấtquantrọng.Từlúcnày,ngườiDoTháitinrằngThượngĐếkhôngnóiquacáctiêntrinữamànóiquasáchcủaNgài.
…TiếptheosausựthốngtrịcủaBaTưvàothếkỷ5TCN,CanaanliêntụcđổichủquaMacedonia,rồiquốcgiaAiCậpcủahọPtolemyvàSyriacủahọSeleucus.KhingườicủađếquốcSeleucidápđặtnhiềubiệnphápnhằmđànáptôngiáovàviệcthựchànhtôngiáocủangườiDoThái,mộtcuộckhởinghĩacủangườiDoTháiđãnổravàonăm166TCNdướisựlãnhđạocủaMaccabees(Hasmoneans).MộtvươngquốcDoTháiđộclậpđãđượcthànhlậpdướisựtrịvìcủacácvuaDoTháitriềuđạiHasmoneans[140TCN-37TCN],vàkéodàikhoảng80năm.
THỜIKỲNƯỚCNGOÀICAITRỊ[60TCN-1948]ĐâylàthờikỳlưulạcvàbươnchảicủadânDoThái,kéodàigần2000nămtừthếkỷ1chotớithếkỷ19.
Từnăm60trởđi,vươngquốcHasmoneansbịsuyyếubởicácmâuthuẫnbêntrongvàdầnrơivàosựthốngtrịcủangườiLaMã.Cuốithếkỷthứnhất,vàonăm66,mâuthuẫngiữangườiDoTháivàngườiLaMãởJudahđãlênđếnđỉnhđiểmvàbiếnthànhcuộcnổidậycủangườiDoTháichốnglạiLaMã.BanđầungườiDoTháichiếmưuthế,nhưngchiềuhướngthayđổivàonăm68.NgườiLaMãdướisựlãnhđạocủavuaLaMãTitus[39-81]đãdànhlạiquyềnchủđộngvàvàomùahènăm70,quânLaMãđánhbạiquânkhởinghĩaDoTháitạiJerusalem.HàngngànngườiDoTháibịgiếthoặcbịbắtlàmnôlệ.ĐềnThờJerusalembịsanbằng.CuộckhởinghĩathấtbạivàmộtphầnlớnngườiDoTháibịlưuđàyvàphântánđikhắpcácmiềncủaĐếquốcLaMã(14).SựkiệnnàyđánhdấusựkếtthúccủathờikỳĐềnThờthứhai[515TCN–70CN].
Năm70CNđượcđánhdấulàđiểmdịchchuyểnrấtlớntronglịchsửdântộcDoThái.TừđâyĐềnThờJerusalemkhôngcònnữa.DoTháigiáochuyểnhướng.
DướisựcaitrịcủaĐếquốcLaMã[70-313]vàĐếquốcByzantine(15)[313-636],cộngđồngDoTháitrênvùngđấtnàyvẫntiếptụcduytrìvàpháttriểncácnềntảnggiáodục,vănhóavàluậtphápriêngcủamình.LuậtphápDoTháiquantâmđếnmọikhíacạnhcủacuộcsống,đãđượcghilạitrongKinhMishna(thếkỷ2)vàđượcgiảithíchtrongKinhTalmud(thếkỷ3-5).Cácluậtnày,vềsaucómộtsốphầnđượcsửađổilạichophùhợpvớihoàncảnh,ngàynayvẫnđượcnhữngngườiDoTháigiáotuânthủ.
Sauđó,suốttừthếkỷ7chođếnđầuthếkỷ20,CanaanlầnlượtrơivàotayngườiẢRập[636-1091],sauđólàngườiSeljuk[1091-1099],quânThậpTựChinh[1099-1291],quânMamluk[1291-1516],ngườiThổNhĩKỳthờiĐếchếOttoman[1517-1917],vàcuốicùnglàAnhQuốc[1917-1948].
DOTHÁIDIASPORA(DOTHÁILƯUVONG)
CóthểnóicuộcxâmlăngIsraelcủangườiAssyriavàonăm721TCNđãkhởiđầuphongtràotịnạncủangườiDoTháisangcácquốcgiakháctrênthếgiới,hìnhthànhnêncácCộngđồngDoTháiDiaspora(CộngđồngDoTháilưuvong).Cóngườibịépbuộc.Cóngườitựýdicư.DântộcDoTháilưulạc,langthangkhắpTrungĐông,ĐịaTrungHảivàchâuÂuquanhiềuthếkỷ.PhongtràotịnạncàngmạnhhơnvàocuốithếkỷthứnhấtsaucônglịchsaucuộcnổidậycủangườiDoTháichốnglạingườiLaMãbịthấtbạivàquânLaMãpháhủyvàsanbằngJerusalem.
Trongnămthếkỷđầutiênsaucônglịch,trungtâmđờisốngcủangườiDoTháichuyểntừvùngđấtIsraelsangMesopotamia.TronggiaiđoạnđầuthờiTrungCổ(16),vàothếkỷ6và7,Babylon,BaghdadvàTâyBanNhalànhữngnơiđượcưathíchchosinhhoạtDoTháigiáo.Mặcdùsốnglưulạc,ởnhữngnơinày,cáchoạtđộngcủangười
DoTháigiáotrongviệcnghiêncứu,thảoluận,bổsungcácđiềuluật,giớirăn,vàxâydựngPhápđiển(Talmud)đượcdiễnrarấtmạnhmẽ.
Từthếkỷ8chođến12,nhiềungườiDoTháiởMesopotamiavàBaTưdichuyểnbêntronglãnhthổcácvươngquốcHồigiáo,nhấtlàYemen,Syria,Lebanon,AiCập,Maghreb.NgườiDoTháiởBắcPhiđịnhcưởbánđảoIberiarồiSicily.NgườiDoTháitừĐếchếByzantineđịnhcưởNamÝ.NhữnglànsóngdicưDoTháinàytạoracáccộngđồngDoTháithànhthịnhỏkhắpthếgiới.Nếulấybảnđồthếgiới,gắnđinhghimđỏlênnhữngnơicóngườiDoTháisinhsốngnăm1170thìtấmbảnđồđósẽrựcmộtmàuđỏtừAnh,bánđảoIberiachotớiẤnĐộ.Giaiđoạnnày,từthếkỷ8chođếnthếkỷ12,đượccoilàgiaiđoạnhoàngkimcủalịchsửDoTháitrongđờisốnglưulạc.ViệclàmănbuônbáncủangườiDoTháiđượcpháttriểnmởmang,tấtcảđềucómứcsốngcao,giáodụcchotầnglớptrẻrấtđượcquantâmvàđểlạimộtdisảntrítuệbềnvữngvàxuyênsuốtquanhiềuthếkỷsaunàychoDoTháigiáo.Vềsau,vớisựsasútcủanhữngkhuvựcnàydocuộcchinhphạtTrungĐôngcủangườiMôngCổtừnhữngnăm1220tớinhữngnăm1250,ngườiDoTháigiáochuyểnhướngmởrộngdicưsangkhắpcácnướckháccủachâuÂu.Việcnàykéodàichođếntậnthếkỷ13-15.
RiêngTâyBanNha,ngườiDoTháicómặtởđâytừkhoảngđầuthếkỷ1.KhiĐếquốcLaMãcảiđạosangKitôgiáovàocuốithếkỷ4,ngườiDoTháigiáoởTâyBanNhađượcquyềnlựachọngiữacảiđạovàtrụcxuất.NướcTâyBanNhaHồigiáosuyvongvàođầuthếkỷ8.SựtrỗidậytiếptheocủaKitôgiáodẫnđếnkhókhănhơnchongườiDoTháigiáo.Nhữngbáchhạivàcưỡngbứccảiđạotănglên.HàngngànngườiDoTháibịthảmsátnăm1391.NhiềungườichấpnhậncảiđạosangKitôgiáo.Áplựctiếptụctănglênchođếnnăm1492khivuaFerdinandphátrasắclệnhtrụcxuấtngườiDoTháigiáovàHồigiáokhỏiTâyBanNha.HàngngànngườiDoTháimộtlầnnữalạiphảitrốnsangBồĐàoNha,Ý,Marocco,BalkanvàThổNhĩKỳ.
Trongsuốtthờigianbiệtxứkéodàimườimấythếkỷ,hầunhưngườiDoTháiởđâucũngbịkhinhbỉvàđànápxuađuổi,từTâyÂuKitôgiáovàĐôngÂuChínhThốnggiáochođếnTrungĐôngHồigiáovàngaytrênchínhquênhàởCanaan.
NgườidânDoTháilưulạckhỏiđấttổIsraelbuộcphảichấpnhậnmộtkháiniệmmớivềThượngĐếvànhữngđịnhchếthờphụngkhác.
TrướckiahọnghĩĐứcJehovahlàvịthầnbảnđịacủahọ,ngựtrongĐềnthánhtạiJerusalem.BâygiờthànhphốJerusalembịtànphá,ĐềnThờbịsanbằng,ngườidânsốngrảirácđóđâytrênnhữngmiềnđấtlạ.Cáiýniệmxưakiakhôngcònthíchhợpnữa.Lúcnàymộtphongtràođượckhơidậylàviệcpháttriểnnhữngtổchứccủacácnhàtiêntri.TrongnhữngthăngtrầmcủaxãhộiDoTháivàothếkỷ8TCN,phongtràotiêntriđãsảnsinhrabốnnhânvậtkiệtxuất–Amos,Hosea,IsaiahvàMicah–đượcnhớđếnkhôngchỉdonhữngtiênđoáncủahọmàcòncảtháiđộcanđảmlênánnhữngbấtcôngxãhộicủathờiđạihọ.VănchươngvàthơcanhiệtthànhcủahọđãgiúpcủngcốlòngtinchongườiDoTháivàđưangườiDoTháiquayvềvớiThượngĐế.ĐểđápứngvớinhữngthayđổitrongcuộcsốnglưulạccủangườiDoThái,nhàtiêntriIsaiahtuyênbốrằngĐứcJehovahkhôngchỉlàThượngĐếcủangườiDoTháimàcònthựcsựlàmộtThượngĐếđíchthựcchomọidântộctrênthếgiới.VànhưthếngườiDoTháicóthểhướngđếncầunguyệnThượngĐếởbấtkỳnơinàotrêntráiđất.Mộtđịnhchếmớiđượclậpra,đólàHộiđườngDoTháigiáo–synagogue(“synagogue”cónghĩa“nhàcầunguyện”,“nhàhộihọp”)lànơisinhhoạttôngiáocủacáctínđồDoTháigiáo.Hộiđườngthườnglàmộtcănnhàlớnhìnhchữnhật,mặtquayvềhướngcủaĐềnThờJerusalem.SinhhoạttôngiáochủyếutạihộiđườnglàvàongàySabbaththứbảytrongtuần,gồmcócầunguyệnvàđọcKinhThánhbằngtiếngHebrew,sauđólàbằngtiếngAramaic(17),cuốicùnglàbàigiảngchođoạnKinhThánhvừađọc.BuổicầunguyệncóthểthựchiệnkhinàocómộtcuốnSáchLềluậtvà10tínđồDoTháinamtrưởngthành(trên13tuổi).Địnhchếnàyvẫnđượctiếptụcchođếnngàynay.Cácbuổicầunguyệnnhưthếđượchướngdẫnbởicác“rabbi”.Rabbikhôngphảilàthầytếlễhaygiáosĩtheonghĩatruyềnthống.Theonghĩađenrabbilà“thầytôi”.HọlànhữngngườigiáodâncóhứngthúnghiêncứuKinhThánhvàtựnguyệngiảngdạygiáolýchocộngđồng.Ởđâychúngtacóthểtạmdịch“rabbi”là“giáosĩDoThái”.
CũngcầnnhắclạimộtchútquanhệvềkhíacạnhtôngiáocủaDoTháigiáovớiKitôgiáovàHồigiáo.KitôgiáokhởiđầunhưlàmộtchinhánhcủaDoTháigiáo,vớiChúaJesusvàcáctôngđồcủaNgàilànhữngngườithựchànhDoTháigiáo.ChúaJesuslàngườiDoTháivùngGalilee,sinhvàokhoảngđầuthếkỷthứnhất.KitôgiáolấyKinhThánh,cáchìnhthứcthờphụng,vàhọcthuyếttậnthếcủamìnhtrựctiếptừDoTháigiáo.NhữngnhàthờKitôgiáođượcbiếtđếntrongthờikỳđầuchínhlàởtạicácHộiđườngDoTháigiáotrênkhắpĐế
quốcLaMã.Vàonăm323,HoàngđếLaMãConstantineI[272-337]trởthànhvịhoàngđếduynhấtcònlạicủaĐếquốcLaMã.DovợvàmẹmìnhmàConstantinecóxuhướngthiênvềKitôgiáovàtừngbướclàmchoKitôgiáotrởthànhquốcgiáo.ĐiềunàyđãđượchoànthànhvàocuốithếkỷvàsựtrỗidậycủaKitôgiáomangđếnáplựcvàthùnghịchvớingườiDoTháigiáotrênkhắpĐếquốcLaMã.NguyêndocủasựthùnghịchcủaKitôgiáođốivớiDoTháigiáobắtnguồntừviệcDoTháigiáotừchốicôngnhậnChúaJesuslàvịcứutinhvàbịcholàchịutráchnhiệmtrongcáichếtcủaChúaJesus.RạnnứtngàycàngnghiêmtrọngđãdẫnđếnsựlykhaicủaKitôgiáokhỏiDoTháigiáo.
Vàothếkỷ7,Hồigiáorađời,khởisinhtừcácthànhphốMeccavàMadinahxứẢRập.Muhammad[570-632]lànhàsánglậpvàtiêntricủaHồigiáo.TuynguyênthủykhôngphảilàmộtnhánhlykhaitừDoTháigiáohayKitôgiáo,Hồigiáotựchomìnhlàsựtiếpnốivàthaythếchohaitôngiáonóitrên.VìvậyngườitacóthểtìmthấytrongHồigiáonhiềudisảntừDoTháigiáovàKitôgiáonhưtínđồHồigiáotinvàomộtdịbảncủacâuchuyệnSángthế(18),họcũngtinrằngngườiẢRậplàdòngdõicủaAbrahamtheophổhệIshmael.CảbatôngiáoDoTháigiáo,KitôgiáovàHồigiáo,dođó,đượcgọilàcáctôngiáokhơinguồntừAbraham.
MâuthuẫngiữaKitôgiáovớiDoTháigiáovàHồigiáolênđếnđỉnhđiểmvàothếkỷ11khiGiáoHoàngInnocentIIcủaKitôgiáokhởiđầucáccuộcThậpTựChinhvàonăm1096.GiáoHoàngthúcgiụccácnhàcầmquyềnKitôgiáotấncôngngườiDoTháigiáovàngườiHồigiáoởchâuÂuvàthuhồicácvùngthánhđịaởPalestine(tứcCanaan)đangnằmdướisựthốngtrịcủangườiHồigiáo.CáccộngđồngDoTháigiáovàHồigiáoởkhắpchâuÂubịThậpTựquâncànquétdữdộiđếnnỗinhiềungườiDoTháigiáophảiđàothoátsangBaLanhoặccácquốcgiaHồigiáonơimànhàcầmquyềnkhoandunghơn.Vàocuốithếkỷ16,ướctínhcóhơnnửatriệungườiDoTháisốngởBaLanvàtrởthànhcộngđồngngườiDoTháigiáođôngnhấttrênthếgiớithờibấygiờ.Từkhoảngthờigiannày,ngườiDoTháigiáohoàntoànbịtẩychayhoặcchínhthứcbịtrụcxuấthầuhếtởmọiquốcgiachâuÂu.ỞmọinơingườiDoTháigiáobịdồnvàonhữngkhuổchuộtrấttùtúngvàkhôngánhsánggọilàGhetto.NhiềucuộcthảmsátngườiDoTháigiáoxảyra.
Cuốithếkỷ18,mộtlàngiómớiđếntừBắcMỹđãđemlạihyvọng
hồisinhchongườiDoTháigiáo.ỞBắcMỹ,quốcgiaHoaKỳđượcthànhlậpvàonămngày4thángBảynăm1776đãchorađờimộtbảnhiếnpháptiếnbộnhấtcủanhânloạiquiđịnhrằngmọingườiđềubìnhđẳngtrướcphápluật.Lầnđầutiêntronglịchsửhiệnđại,mộtquốcgiangoạigiáotuyênbốrằngngườiDoTháiđượcquyềnsốngvàmưucầuhạnhphúcnhưnhữngngườikhác.ỞnướcPháp,cuộccáchmạng1789vàtiếptheolàtuyênngônnhânquyềnđượcápdụnggồmchocảngườiDoThái.NgườiDoTháiđượcnhậnvàocáctrườngđạihọcTâyÂuvàđượcthamgiavàoxãhộiTâyÂuởmọitầnglớp.
Tuythế,ởĐôngÂu,cuộcsốngngườiDoTháigiáovẫnkhôngcógìcảithiện.ỞNga,ngườiDoTháibịoépvàbịdồnvàocáckhuđịnhcưDoTháitốităm.MộtcuộcxuấthànhlớntừĐôngÂulạidiễnracuốithếkỷ19vàđầu20.HàngngànhàngngànngườiDoTháilánhnạnsangMỹ.
DOTHÁIGIÁODoTháigiáokhôngthểđượcđịnhnghĩachủyếuvềphươngdiệnđứctintôngiáobởivìcónhữngngườigọilàDoTháigiáonhưngtựcoimìnhlàvôthần.DoTháigiáocũngkhôngthểđịnhnghĩavềphươngdiệnngônngữhaysắctộc.NgườiDoTháinóivàviếtnhiềungônngữvàđãtiếpnhậnnhiềunềnvănhóacủanhữngvùngđấtnơihọcưngụ.Mặcdùcósựkhácnhauvềthựchànhtôngiáo,nhữngngườiDoTháivẫncómộtđiểmchungnhấtlàđềucólòngtinvàotínhđộcnhấtvônhịcủaThượngĐế,làngườiđãđiềukhiểncácbiếncốlịchsửvà,bằngphươngcáchnàođó,đãchọndântộcDoTháilàmdâncủaNgài.
TheongườiDoThái,DoTháigiáokhởinguồntừGiaoướcgiữaThiênChúavàôngAbraham,tônthờĐứcJehovah,làChacủacácTổPhụAbraham,IsaacvàIsrael(Jacob).NgàicũnglàĐấng,quaMoses,đãgiảiphóngdânDoTháithoátáchnôlệkhỏiAiCậpvàmanghọvượtBiểnĐỏtrởvềquêhươngantoàn.TuythếDoTháigiáothựcsựđượchìnhthànhnhưlàmộttôngiáochỉkhiMosesnhậnlãnhMườiĐiềuRăntrênnúiSinai,cùngvớihệthốngtưtếvàcácnghithứcthờphụngtạiĐềnThờJerusalemsaukhidântộcDoTháiđượcgiảicứukhỏiAiCập.VaitròcủaMosestrongviệchìnhthànhDoTháigiáolàđãcủngcốđượcsứcmạnhdântộcbằngcáchđoànkếttoàndânDoTháitrongniềmtinvàomộtThiênChúaduynhất.ToàndânDoThái
chỉcómộttôngiáogọilà“ĐạocủangườiDoThái”dựatrêncănbảnmộtgiaoướcgiữaThiênChúavàdântộcDoThái.TheogiaoướcnàythìdântộcDoTháichỉtônthờmộtThiênChúa,ngượclạiThiênChúasẽchọnDoTháilàmdânriêngcủaNgài.GiaoướcgiữaThiênChúavàdântộcDoTháicóthểđượctómtắtgọnlạilà:ThiênChúabanơnhoặctrừngphạtdântộcDoTháitùythuộcvàosựtrungthànhcủahọđốivớiThiênChúa.QuanniệmnàyvềsựgiaoướcgiữaThiênChúavàconngườilàmộtnétđặcthùcủaDoTháigiáovàsaunàyKitôgiáo.Kitôgiáocũngcómộtgiaoướctươngtự:JesuslàconcủaThiênChúaxuốngtrầnthếlàmngườivàchịuchếtđểchuộctộithiênhạ.AitinNgàisẽđượccứurỗi,aikhôngtinsẽbịđầyxuốnghỏangụcđờiđời.NgườiKitôGiáogọigiaoướcnàylàTânƯớc(NewCovenant,NewTestament)vàgọigiaoướccủaDoTháigiáolàCựuƯớc(OldTestament).
NgoàiGiaoướcgiữaThiênChúavàdântộcDoThái,điềuquantrọngnhấtlàMosesđãbiếnDoTháigiáocủacáctổphụthànhmột“TôngiáocủaLuật”.CănbảnThánhKinhcủaDoTháigiáolà“Torah”cónghĩalà“Luật”đượctómtắttrong10ĐiềuRănnhưđãnóiởtrên.Trongnhiềuthếkỷ,ngườiDoTháigiáođãhướngvềThánhKinhđểtìmnguồncảmhứngvàsựdẫndắt,đếnđộDoTháigiáođượcmệnhdanhlàtôngiáocủaLềluậtvàngườiDoTháilàdântộcduynhấtquantâmđếnsựvângphụcLềluậtcủaThượngĐế.
Khácvớicáctôngiáokhác,ngườiDoTháikhôngtìmcáchpháttriểntrànlantôngiáocủamìnhquaconđườngtruyềnđạonhưKitôgiáo,HồigiáohayPhậtgiáo,màluôntìmcáchgiữgìnsaochoDoTháigiáođược“thuầnkhiết”.Chínhvìvậymàtrongsuốtgần2000nămlưuvongcácgiáosĩDoTháigiáovẫnkiêntâmlặnglẽgiữgìnnhữnggiátrịtruyềnthốngcủaDoTháigiáovàgiúpcáccộngđồngDoTháigiáogắnkếttronglòngtinkhôngbaogiờsuysuyểnvàoThiênChúa.
Vềmặtthầnhọc,DoTháigiáolàmộttôngiáođộcthần(Monotheism)dựatrênnhữngnguyêntắcvàđạođứcđãđượcđềcậptrongKinhThánhHebrew,vàcũngđượcgiảnggiảikỹtrongsáchTalmudvàcácsáchthánhkhác.TrướckhiMosesxuấthiện,tưtưởngvềmộtThiênChúaDuyNhấtchỉcóýnghĩaámchỉmàthôi.TừthờiAbrahamđếnthờiMoses[2000-1250TCN],ngườiSemiticcổ(19)thờElohimđượchiểulàThượngĐếduynhấtcủangườiDoTháivàlàngườisángtạonênvũtrụnhưđượcnóitrongTanakh:“Lúckhởiđầu
ThượngĐế(Elohim)sángtạonêntrờivàđất”(SáchSángThế1:1).Saunày,khiThượngĐếtỏlộdanhxưng(tênriêng)là“YHWH”(gọilà“Yahweh”hay“Jehovah”)choMosestrênnúiSinai,thìtêngọiYahweh/JehovahđượcdùngchoThượngĐếtrongýtưởngthểhiệnsựgầngũicủaThượngĐếvớiconngười.ĐólàmộtThượngĐếhiệnhữu,ghétcáiácvàsẵnlòngcứuchuộcconngườikhỏitộilỗi.ChotớiđờiMoses,tưtưởngĐộcThầnGiáovẫnchưathựcsựthànhhình.Phảiđợinhiềuthếkỷsau,khicácnhàthầnhọcDoTháiđưaraýniệmrõrànghơnvềmộtThiênChúaDuyNhất,lúcđóĐộcThầnGiáomớithựcsựrađời.
KINHTHÁNHHEBREWThầnhọcDoTháigiáođặtnềntảngtrênKinhThánhHebrew(TheHebrewBiblehaycòngọilàTheJewishBible).KinhThánh(Bible)làthuậtngữápdụngchocácvănbảnthiêngliêngcủanhiềuniềmtinkhácnhau,nhưngthườnglàtừcáctôngiáokhởinguồntừAbraham.NhữngngườilãnhđạocủacáccộngđồngnàytinrằngKinhThánhlàcácsáchđượclinhtruyềntừThiênChúađểthểhiệnlịchsửuyquyềntrongmốiliênhệgiữaThiênChúavàdâncủaNgài.Thuậtngữ“KinhThánh”đượcchiasẻgiữaDoTháigiáovàKitôgiáo,tuynhiênnộidungcácsưutậpcủahọvềcácvănbảnkinhđiểnkhônggiốngnhau.
TrongDoTháigiáo,KinhThánhHebrewlàthuậtngữđượccácnhàhọcgiảKinhThánhdùngđểviệndẫnTanakh-làphầnchungcủaquiđiểnKinhThánhDoTháigiáovàKitôgiáo.CáctínđồKitôgiáogọilàCựuƯớcđểphânbiệtvớiTânƯớcdocáctôngđồcủaChúaJesus(vànhữngngườithừakếhọ)viếtra.Từ“Tanakh”đượctạothànhtừnhữngchữđầutrongtiếngHebrewcủababộsách:Torah(SáchLềluật),Nevi’im(cácSáchTiêntri)vàKetuvim(cácSáchVănchương).ToànbộKinhThánhHebrewcó24cuốnsách,trongđóTorah(SáchLềluật)gồmnămcuốn,Nevi’im(cácSáchTiêntri)gồmtámcuốn,vàKetuvim(cácSáchVănchương)gồm11cuốn.CácsáchvănchươngcólẽđượcviếttronghoặcsauthờikỳlưuđàyởBabylon,tứclàtừthếkỷ13TCNchođếnthếkỷ6TCN.
KinhTorah,haycòngọilàNgũthưKinhThánhhayNgũkinhMoses,làmộtcuốnkinhđặcbiệtđốivớingườiDoTháivìnóchứađựnglờicủaThiênChúabantruyềnlạichongườiHebrewquaMoses.
SựmặckhảithiêngliêngnàyđãtrởthànhĐiềuluậtcủaThiênChúavềđạođức,xãhội,hiếntếvànghilễ.Nhữnglềluậtnàyđãtạonênkhuônmẫutiêuchuẩntrongcuộcsống,hànhvivàđạođứccủangườiDoThái.Mosesđãviếtcuốnkinhnàytrong40nămlưulạcởsamạc.KinhTorahcòncótêngọikháclà“TorahViết”vớihàmýlà“Torahđượcviếtra”.KinhTorahgồmnămcuốnsáchđầutiêncủaKinhThánhHebrew.ĐólàSáchSángThế(Genesis),SáchXuấtHành(Exodus),SáchLêvi(Leviticus),SáchDânSố(Numbers),SáchĐệNhịLuật(Deuteronomy).
▪SángThếlàcuốnsáchmởđầunóivềlịchsửcủavũtrụ,nhânloạivàđặcbiệtlàdântộcIsraelchođếnkhicontraithứ12củaJacobvàgiađìnhsangAiCập.“Lúckhởiđầu,ThiênChúasángtạotrờiđất...”.
▪XuấtHànhlàcuốnsáchtiếptheonóivềsựxuấthiệncủaMosesvàcuộcgiảithoátcủadânDoTháikhỏiAiCập,dướisựdẫndắtcủaMoses.NhữngmặckhảicủaThiênChúatạinúiSinaivàviệclậpgiaoướcgiữaThiênChúavớidânDoTháithôngquaMườiĐiềuRănđểtrởthành“dântộcđượcChúachọn”.
▪LêvilàphầntiếpnốicủaSáchXuấtHành,viếttiếpcụthểvềnhữnglềluật,quiđịnh,nghilễvàđạođứcdânDoTháiphảituângiữđểcụthểhóaviệctrởthành“dântộcđượcChúachọn”.Trọngtâmcủacuốnsáchnàycũngnóivềvaitròcủahàngtưtế(cácthầyLêvi)trongdântộcDoTháinênngườitađãlấytênLêviđểđặttênchocuốnkinh.
▪DânSốlàcuốnsáchghinhữngcuộckiểmtradânsốcủa12chitộcngườiDoTháisaukhirờikhỏiAiCậpđểđiđếnMiềnĐấtHứa.
▪ĐệNhịLuậtlàmộtbảnDânLuậtvàLuậtTôngiáo.ĐệNhịLuậtcũngtiếptụcghichéplạihànhtrìnhtrong40nămcủadântộcDoTháitrongsamạc,hướngđimớicùngnhữnglờitiêntrivềtươnglaicủadântộcDoThái.
KinhTorahchứađựngnhữngvấnđềlớnliênquanđếnlịchsửDoThái.NhữnglềluậtvàcácđiềurănghilạitrongSáchXuấtHành,
SáchLêvivàSáchĐệNhịLuậthướngdẫntừviệcnhỏnhấtvềvệsinhthânthểtớicungcáchhiếntếvànghilễ,từhônnhântớiănuốngkiêngkhem(Kosher),cáclễlạttừngàySabbathhàngtuầntớicácngàylễtrongnăm,hướngdẫnconngườicáchsống,suynghĩ,cáchcưxửliênquanđếngiađìnhhàngxómlánggiềng.Cácđiềurănvàhướngdẫnvềxãhộivàđạođứcthườngthảoluậnvềnhữngtráchnhiệmphảituântheo,ơnlànhchonhữngaivângphụcvàhìnhphạtnếuviphạm.Tấtcảđềunhằmgiúpconngườiđạttớimộtcuộcsốngthuầnkhiếttronghànhtrìnhcủacuộcđời.Thídụnhưcónhữngđiềuluậtcụthểvàthựctếtrongđờisốnghàngngàynhư:
▪Phảithờkínhchamẹ,kínhtrọngngườigià.
▪Khôngđượctrộmcắp,khôngđượcnóidối,khôngđượclừagạtđồngbàomình.
▪Khôngđượcbóclộtđồngloại,khôngđượccướptiềncôngcủangườilàmthuê.
▪Khôngcóhànhvixấuvớingườitàntật.
▪Khôngđượcquanhệtìnhdụcngoàihônnhân.
▪Khôngđượclàmsailệchcônglý,khôngđượcthiênvịai,khôngđượcnhậnquàhốilộvìquàhốilộlàmchonhưngkẻkhônngoanhóarađuimùvàlàmhỏngviệccủanhữngngườicôngchính….
Tấtcảgồm613giớiluậtvớichỉdẫnchitiếtvềnhữngđiềuphảilàmvànhữngđiềukhôngđượclàm.613giớiluậtđóbaogồm248phátbiểutíchcựcvềcáchphảilàmtươngứngvới248bộphậncủathânthể;và365lờiphátbiểuvềnhữngđiềukhôngnênlàm,tươngứngvới365ngàymộtnămtheolịchDoTháitrêncơsởâmlịch.Trong613giớiluậtnày,mộtsốđiềurănchỉđượcápdụngchonamgiớihoặcnữgiới,mộtsốđiềuchỉdànhchocácthầytếlễthờixưa,mộtsốđiềurăndànhriêngchonôngdântrongvùngđấtIsrael.NhiềuđiềurănchỉđượcápdụngkhiĐềnthờJerusalemcònchưabịpháhủy,vàngàynayngườitachỉphảituântheochưatới300điềurăntrongsáchnày.VânglờiThượngĐếtứclàtuângiữLềluậtcủaNgài.NgườiDoTháicòntinrằngbêncạnhKinhTorahđượcMosescông
khaitruyềnchodânIsrael,còncóKinhTorahđượcMosestruyềnriêngchocácđệtửthântín,đóchínhlàphầnhuyềnhọc,haygọibíphápKabbalah.
KinhTorahđượcMosesviếtxuốngtrongnhữngnămlưulạctrongsamạctrênđườngtìmvềMiềnĐấtHứavàtrởthànhkinhsáchcănbảncủaDoTháigiáovàonăm500TCNdướitriềuvuaSolomon.NgườiDoTháibắtđầuhọcKinhTorahtừlúcnhỏ.MộtthiếuniênDoThái,đếntuổi13,đượcgọilàBar-Mitzvah(contraicủaLuật).Cậuđượcxemlàngườitrưởngthành,vàvàongàySabbathsausinhnhật13tuổi,cậucóthểđọcTorahtrongHộiđường.ThiếunữDoTháithìtrởthànhBat-Mitzvah(congáicủaLuật)vàotuổi12.CóthểnóiThượngĐế,HộiđườngvàKinhTorahlàbathànhphầnbấtkhảphânlytrongđờisốngtinhthầncủangườiDoTháigiáo.
ĐứctincủamộtsốnhómDoTháigiáonhưnhómSadducee,nhómKaraitelàchỉdựavàocácbảnvăncủaKinhTorah,nhưnghầuhếtcáctínhữuDoTháigiáođềutinvào“KhẩuLuật”.NhữngtruyềnthốngnàyđượctruyềnmiệngtrongpháiPhariseesởthờikỳcổxưacủađạo,sauđóđượcghichéplạithànhvănbảnvàđượccácgiáosĩDoThái(rabbi)loantruyềnrộngrãi.CácrabbithườngcắtnghĩamộtđiềuluậttrongKinhTorah(TorahViết)songsongvớimộttruyềnthốngđượctruyềnmiệng.KhitrongKinhTorahcónhữngtừngữchưađượcgiảnggiải,nhữngnghithứckhôngcóhướngdẫnthìngườiDoTháigiảđịnhrằnghọđãbiếtthôngquakiểutruyềnmiệng.Cáchgiảithíchsongsongnàydầndầntrởthànhkhẩuluật.KếtquảlàtrongvàibathếkỷsausựsụpđổĐềnthờJerusalem,nhiềuphầntrongkhẩuluậtđượccácgiáosĩDoTháigiáosưutậpvàbiênsoạnlạithànhmộtbộsáchrấtquígiákhácgọilàTalmud(sáchPhápđiển).ĐâylàmộtvănbảntrungtâmcủacácgiáosĩDoTháigiáo.Talmudgồmhaibộ:Mishna(sáchÔnCố,còngọilàMishnah)đượcsoạnvàothếkỷ2,vàGemarađượcsoạnvàothếkỷ5.Mishnalàbảntómlượcđầutiênbằngvănbảncủa“KhẩuLuật”hay“TorahNói”(OralTorah)củaDoTháigiáo,baogồmnhữngchúgiảivànhữngtranhluậnđượcrabbiJudahHanasi(20)sưutậptừthờiEzra,vàtrởthànhcộtmốcvĩđạivềkinhđiểntronglịchsửDoTháigiáo.RiêngbộGemarathìvượttrêncảnhữngchúgiảitrongsáchMishnavàKinhTorah,đềcậptớimọilĩnhvựctrongđờisốngcủangườiDoTháigiáotrongnhữngnămlưulạc.CóhaiphiênbảnGemara:mộtGemarađượccộngđồngDoTháigiáoởPalestinebiênsoạnvàmộtGemarađượcbiênsoạnởBabylon.PhápđiểnTalmudlàkếtquảkhigộpchungGemaravàMishna.Bộ
TalmudcủaPalestineđượchoànthànhvàonăm425.CònbộTalmudcủaBabylonhoànthànhvàonăm500,cókhốilượnggấpbalầnbộTalmudcủaPalestinevàcóảnhhưởngrấtlớnvớicộngđồngngườiDoTháigiáo.ToànbộPhápđiểnTalmudbaogồm63bàiluận,baogồmnhữngýkiếncủahàngngàngiáosĩDoTháitrongnhiềuchủđề,baogồmcảphápluật,đạođức,triếthọc,phongtục,lịchsử,thầnhọc,truyềnthuyếtvànhiềuchủđềkhác.Trongmộtsốsáchvở,thờikỳthếkỷ3-5đượcgọilà“ThờikỳTalmud”.
KINHTORAH-TRỤCỘTCỦADOTHÁIGIÁOTrongthiênniênkỷthứnhấttrướcCôngnguyên,haitrụcộtcủaDoTháigiáolàĐềnThờJerusalemvàKinhTorah.TrụcộtthứnhấtlàmchotínngưỡngDoTháicũnggiốngnhưcáctínngưỡngphổbiếnkhácởĐịaTrungHảivàTrungĐông.TrongcảhaithờikỳcủaĐềnThờthứnhất(825TCN-586TCN)vàĐềnThờthứhai(515TCN-70CN),lễđềnvàhiếntếlàđiểmchungchomọitôngiáotrongđócóDoTháigiáo.HànhhươngtớiJerusalemvàdânglễvậtởĐềnThờđượccoilànhữngnghĩavụtínngưỡngcaonhấtmàtấtcảngườiDoTháiphảithựchiện.
SựkhácbiệtnằmởtrụcộtthứhaicủaDoTháigiáo,đólàKinhTorah.KinhTorah,gồmcảToralViếtvàTorahNói,đãđặtnềnmóngcănbảnchobộluậttôngiáoDoThái-Halakha-trongnhữngthếkỷsauđó.NiềmtinvàosựtồntạicủamộtChúaduynhấtvàmónquàTorahmàChúabantặngchongườiDoTháithôngquaGiaoướcMoseslàmchoDoTháigiáorấtkhácbiệtsovớicáctínngưỡngkhác.TorahViết(NgũkinhMoses)đóngvaitròtrungtâmtrongviệcđịnhhìnhtấtcảcáckhíacạnhcủađờisốngDoTháitrongvàsaucuộclưuđàyBabylon[586TCN-538TCN].CònTorahNói(Talmud)pháttriểndựatrêncáccuộcthảoluận,phánquyết,phânxửcủacácthếhệnhàtiêntri,họcgiả,nhàhiềntriết,nhữngngườinổilênnhưnhữnglãnhtụtôngiáothếhệmớitrongthờikỳĐềnThờthứhai.BộluậttôngiáoDoThái-Halakha-quyđịnhnhữngđiềungườiDoTháiđượcvàkhôngđượclàm,nhữngđiềuhọnênvàkhôngnênlàmtrongmọikhíacạnhcủacuộcsốngthườngnhật,từviệcthựchiệnnghĩavụtôngiáo,lễnghichotớiquanhệhônnhân,từứngxửtrongcộngđồngchotớiluậtdânsựvàhìnhsự.
VớiviệcngườiLaMãpháhủyĐềnThờthứhaivàonăm70CN,DoTháigiáotừlúcnàyvĩnhviễnmấtđimộttronghaitrụcộtvàbắtđầuđitrênmộtconđườngđộcđáo.HọcgiảvàgiáosĩDoTháigiáo-cáclãnhtụtôngiáonổilênsaucuộcchiếntranhDoThái-LaMãlầnthứnhất-thaythếlễđềnvàhiếntếtrongĐềnThờbằngviệcnghiêncứuKinhTorahtrongcácHộiđườngDoTháigiáo.ChứcnăngcốtlõicủaKinhTorahlàdạytôngiáochocảngườilớnvàtrẻem.MộtngườiDoTháimộđạophảilàmộtngườiđọcvànghiêncứuKinhTorahvàđưaconmìnhtớitrườngđểhọcKinhTorah.
MộtbướcquantrọngtrongviệchọcKinhTorahlàbiếnviệcđọckinhtrởthànhmộtđặcđiểmtrungtâmcủaDoTháigiáokhiEzrakhởixướngviệcđọcKinhTorahnơicôngcộngnhưlàmộtnếpsốngmớicủađờisốngDoThái.Đólàvàokhoảngthếkỷ5TCN.Kểtừđó,KinhTorahđượcđọcvàgiảithíchthườngxuyênnơicôngcộng.TrướcthờiEzra,hầuhếtnhữngviệcliênquanđếnKinhTorahthuộckiểmsoátđộcquyềncủacácđạigiáochủcủacácgiáophái.
SựthànhcôngđángkinhngạccủangườiDoTháitronglịchsửđãtrởthànhđiềubíẩnvàđượcnghiêncứuquanhiềuthếhệvàtừnhiềugócđộ.NhiềuhọcgiảchorằngtrọngtâmcủaDoTháigiáochínhlàđọcsách,họctập,vàlàmtheonhữnglềluậtvàcácđiềurăntrongKinhTorah.KinhTorahhélộnhữnglờidạycụthểgiúpconngườikéodàicuộcsống,tăngcườngsứckhỏethểchất,manglạisựổnđịnhvềtinhthần,giúpxâydựnggiađìnhvàxãhộivữngmạnh,vàcungcấpsựkhônngoantrongmọiquyếtđịnhcủacuộcsống.Đểcómộtbứctranhrõhơn,trongphầntiếptheo,chúngtasẽcùngnghiêncứuxemgiáodụcKinhTorahđãgiúpđịnhhìnhlịchsử,vănhóavàtrítuệngườiDoTháinhưthếnào.
GIÁODỤC-MỘTCHUẨNMỰCCỦADOTHÁIGIÁOVềmặtgiáodục,KinhTorahchínhlàlựcđẩyđằngsausựpháttriểncácthểchếgiáodụcDoThái.ViệcngườiLaMãpháhủyĐềnThờthứhaivàonăm70CN,vàviệcthaythếlễđềnvàhiếntếtrongĐềnThờbằngviệcnghiêncứuKinhTorahtrongcácHộiđườngDoTháigiáođãlàmthayđổitưduygiớilãnhđạotôngiáotrongcộngđồngDoThái,biếnDoTháigiáotừmộttínngưỡngdựatrênnghilễhiếntế
thànhmộttôngiáovớigiáodụclàchuẩnmựcchínhyêucầutấtcảngườiDoTháiphảiđọcvànghiêncứuKinhTorahbằngtiếngHebrew,cũngnhưgửicontraicủamìnhtừ6đến7tuổitớitrườngtiểuhọchoặcHộiđườngđểhọcKinhTorah.KinhTorahđềcaotầmquantrọngcủaviệchọchànhtrongsuốtcuộcđời,quyđịnhnghĩavụngườichaphảidạyconmìnhlềluậtDoTháigiáo.ContrẻDoTháisẽhọccảlềluậtlẫnviệclàmcủachaôngmìnhđểcóthểnoigươngchaông,vàvớinềntảngkiếnthứcphápluật,họsẽkhôngphạmtội,khôngbaobiệnbằngcáchnóirằngmìnhkhônghiểubiếtphápluật.Truyềnthốngnàyvẫntiếptụcchođếntậnngàynay.
TrongcácgiađìnhDoTháigiáo,việcdạydỗchotrẻembắtđầutừviệcdạychotrẻnhữnglờicầunguyệnvànhữnglờichúcphúcngaykhitrẻcònhọcởmầmnon.HọccáchcầunguyệnlàmộtphầnrấtquantrọngvớiDoTháigiáo.TrongDoTháigiáo,có18lờicầunguyệnbắtđầutừcâu:“Ngheđây,hỡiIsrael,ThiênChúalàThượngĐếcủachúngta,ThiênChúalàDuynhất”(“ShemaYisraelAdonaiEloheinuAdonaiEchad”)vànhữnglờicầunguyệnkhácnhưCầunguyệnchosựsángsuốtcủaChúaThánhThần,Cầunguyệnchosựănnăn,Cầunguyệnthathứmọitộilỗi,Cầunguyệnchosựhàngắnmọivếtthương,Cầunguyệnchomộtnămbộithu,Cầunguyệnchosựgiantrásẽbịhủydiệt,CầunguyệnĐấngCứuThếsẽđến,CầunguyệnhòabìnhcủaThiênChúasẽởlạicùngdântộcDoThái…Nhữnglờicầunguyệnnàysẽđượccầunguyệnbalầnmỗingày.
Saukhihọcxongcáclờicầunguyện,nhữngđứatrẻsẽbắtđầuhọcchúcphúc.ChúngsẽđượckhuyếnkhíchcầunguyệntrướcmỗibữaănvàcảmơnThượngĐếđãđemlạichonhữngthứđồănngonlành.Mỗitốitrướckhiđingủ,bốmẹsẽchúcchoconcáimìnhngủngonvàcontrẻ,vềphíamình,cũngchúclànhchogiađình,nhàcửa,thậmchícảnhữngconvậtnuôitrongnhànhưchómèo.Lànhthaychonhữnglờichúcphúcđơnsơnhưthế!.
Nhữnglễnghinày,lặplạimỗingày,sẽgiúpchođứatrẻluônghinhớtrongtâmthứccủanónhữngđiềutốtlànhvàlớnlêntrongtìnhyêuthươnggiảndịvàsâuđậmvớiThiênChúa,vớigiađìnhvàthếgiớiquanhmình.Chúngsẽnhìncuộcđờibằngconmắtbaodungvàtrangtrọng.DoTháigiáogiảithíchrằngconngườisinhraluôncóhaikhuynhhướngđốilập:làmđiềutốtlànhvàlàmđiềuxấu.KinhTorahchínhlàquàtặngcủaThượngĐếgiúpđỡconngườitronghànhtrìnhcuộcsốngcủahọ;nghiêncứuvàtuântheolờiChúagiúpchocon
ngườipháttriểnkhuynhhướngtốtvàngănchặnkhuynhhướnggâytộiáccủachínhmình.
Đểtìmhiểuthêmvềvấnđềnày,chúngtahãyquayngượctrởlạilịchsửvàothờikỳĐềnThờthứhai[515TCN-70CN].GiốnghầuhếtcáctôngiáongàynaybaogồmcảDoTháigiáo,DoTháigiáothờiĐềnThờthứhailàmộtnhómgồmnhiềutôngiáo:ngườiSadduceesvàngườiPhariseeslàhainhómDoTháichính,luôntranhgiànhvịtrílãnhđạo;cùngvớingườiEssenes,Sicarii,Zealot,SamariavàrấtnhiềugiáopháiDoThái-KitôgiáocùngchungsốngởvùngđấtIsrael.ThànhviêncủacácgiáopháiDoTháigầnnhưkhôngkhácbiệtgìvềmặtngônngữ,ănuống,trangphục,làmviệc,cướihỏihaycácvấnđềthườngnhậtkhác.Nhưngmỗinhómngàycàngđặtracácchuẩnmựctôngiáokhácbiệtlàmyêucầuchínhđểgianhậpnhóm.Chínhmôitrườngcạnhtranhtôngiáo,vănhóagiữanhữngngườilãnhđạoDoTháinàyđãđẩymạnhphongtràogiáodụcvàtạorabướcngoặtmangtínhcáchmạngđưađếnviệchìnhthànhmộthệthốnggiáodụcDoTháirấtđộcđáo.Khoảngnăm63-65CN,đạigiáochủcủapháiPhariseeslàJoshuaBenGamlabanhànhsắclệnhtôngiáoyêucầutấtcảcácôngbốDoTháiphảigửicontrai6-7tuổitớitrườngtiểuhọc.Điềuquantrọnglàsắclệnhnàyđượcbanhànhdướidạng“takkanah”,mộtđiềuluậttôngiáobắtbuộcmọingườichaDoTháiphảituântheo.Từthờiđiểmnày,giáodụctôngiáo(tứchọcđọcvànghiêncứuKinhTorah)chocảtrẻemvàngườilớntrởthànhmộtchuẩnmựctôngiáo,vàrồimấythếkỷsautrởthành“đònbẩy”quyếtđịnhtrongsựpháttriểntrítuệcủangườiDoTháigiáochođếntậnngàynay.NhữngnghiêncứucủacáchọcgiảphươngTâychothấyrằngvàothếkỷ1,ngườiDoTháisốngtrênmảnhđấtIsraelvàMesopotamiađaphầnlàmnghềnôngvàmùchữ.Nhưngnhờđònbẩycủagiáodụcmàtừthếkỷ8trởvềsau,trongkhidântrícủacácdântộctạiTrungĐôngvàChâuÂucònthấpkém,ngườiDoTháiđãtrởthànhmộtnhómthiểusốbiếtđọcbiếtviếtvàlàmnhữngcôngviệcđòihỏiphảicóhiểubiếtvàtaynghềnhưnghềthủcông,láibuôn,chovaylãi,doanhnghiệp,ngânhàng,tàichính,luậtsư,bácsỹ,họcgiảtạihàngtrămcácđôthịrảiráckhắpchâuÂu,châuPhivàchâuÁ,từSevillethuộcTâyBanNhatớiMangalorecủaẤnĐộ.ĐặcbiệtgiaiđoạnpháttriểnhoàngkimcủacáccộngđồngDoTháilưuvongtừthếkỷ8chođếnthếkỷ12đãđểlạichoDoTháimộtdisảntrítuệbềnvữngvàxuyênsuốtquanhiềuthếkỷ.
CÁCTRƯỜNGPHÁIDOTHÁIGIÁONhữngthốngkêmớinhất(tínhđếnđầunăm2013)ướclượngcótới13.854.800ngườiDoTháitrênthếgiới,chiếmtỷlệ0,2%củadânsốtoànthếgiới.TelAvivcó3,2triệu,NewYork(HoaKỳ)xấpxỉ2triệulànhữngnơicócộngđồngDoTháilớnnhấtsovớibấtcứnơinàotrênthếgiới.Dosốngrảiráckhắpnơi,ngườiDoTháigiáotrênthếgiớirấtkhácnhauvềđứctinvàtậptục.
NhữngngườiđượcgọilàChínhthống(OrthodoxJews)lànhómđôngnhất.DoTháigiáoChínhthốngphấnđấubảotồnvănhóavàtôngiáotruyềnthốngDoTháiđểgầnvớibảnchấtcủaDoTháigiáotheoKinhThánhvàSáchLềluật.LuậtKoshervềkiêngcữmộtsốđồănđượcnhấnmạnh,cùngvớiviệctuânthủnghiêmngặtngàySabbath.ỞHộiđườngnamvànữphảingồiriêngvàphảitrùmđầu.TiếngHebrewlàngônngữthờphụngcủaDoTháiChínhthốnggiáo.
NgoàiracóchinhánhkhácnhưDoTháigiáoCảicách(ReformJudaism)thểhiệnnỗlựcthônggiảiDoTháigiáodướiánhsángcủahọcvấnvàtrithứchiệnđại–vàxathêmnữa,cótiếntrìnhcủaDoTháigiáoCấptiến.MộttrongnhữngpháitriểnđặcbiệtcủaDoTháigiáoCảicáchlàviệctấnphongphụnữlàmrabbi.DoTháigiáoBảothủ(ConservativeJudaism),khởiđầuvàothếkỷ19,nỗlựclàmdịupháiChínhthốngbằngcáchnhấnmạnhcácthànhtốlịchsửtíchcựccủatruyềnthốngDoTháivàthểhiệnsựquantâmlớnhơntrongviệcnghiêncứucótínhkhoahọcđốivớiKinhThánhvànhữngtưliệudocácrabbigiảngdạy.
CũngcósốlớnnhữngngườiDoTháithếtục(secularJews)hoặclàkhônggiữđạo(non-observantJews).NhiềungườitrongsốhọđềcaonềnvănhóavàdisảnDoTháinhưngkhôngchiasẻnhữngđứctinhoặctậptụctôngiáocủacáccộngđồngDoTháigiáo.
NGÀYLỄVÀCÁCLỄNGHINgàynghỉnổibậtvàquantrọngnhấttrongtấtcảcácngàynghỉcủaDoTháigiáolàngàySabbath.TheoKinhThánh,ThượngĐếlàĐấngđãsángtạoravũtrụvàmuônloàitrongsáungàyvàngàythứbảyNgàinghỉngơi.VìthếDoTháigiáocũngdànhngàythứbảychoviệc
nghỉngơi,đoàntụcùnggiađình,bạnbèvàthờphụng.NgàySabbath,bắtđầulúcmặttrờilặnchiềuthứsáuvàkếtthúclúcmặttrờilặnchiềuthứbảy,làtâmđiểmcủaviệcgiữđạo.TrongngàySabbath,giaothôngcôngcộngtạmngừnghoạtđộng,cáchoạtđộngbuônbánđóngcửa,khôngTV,khôngsửdụngcácthiếtbịđiệnsinhhoạttronggiađình.NgàySabbathgiốngnhưlàngàyngườiDoTháigiáotậptrunggiữchotâmmìnhđượcnghỉngơitĩnhlặngtrongsựhiệndiệncủaThượngĐế.Vàotốithứsáu,ngàySabbathđượcmởđầuvớinghithứcKiddush,làmphéptrênrượuvanghoặcbánhmỳ,sauđóđốtđènvàlàmphépđèncầySabbath,dophụnữtrongnhàthựchiện.Theotruyềnthống,thứcănngonnhấttrongtuầnđượcdọnravàobữaăntốithứsáu.SangsángthứbảyngườiDoTháigiáoChínhthốngvàBảothủdựlễởHộiđườngđểnghegiảngmộtphầntrongKinhTorah.CứmỗituầnmộtđoạnthìkhoảngmộtnămlàđọchếtcuốnTorah.VàongàyđọcđoạncuốicùngcủaKinhTorahvàchuẩnbịtrởlạichươngSáng-thếđểbắtđầuchomộtvòngmới,ngườiDoTháigiáoănmừngSimcharTorah,cónghĩalà“lễmừngvềluậtpháp”.Vàongàyđó,họrướcnhữngcuốnKinhTorahvàdiễuhànhquanhHộiđường,hátlờicảmtạThiênChúa.Theotruyềnthống,tínhữuDoTháigiáocầunguyệnbalầnmỗingàyvàbốnlầntrongngàySabbathhoặccácngàylễkháccủaDoTháigiáo.Trọngtâmcủamỗibuổicầunguyệnlà“Amidah”haycòngọilà“ShemonehEsrei”,đâylàlờinguyệnchínhbaogồm19lờichúclành.
NgoàingàylễSabbath,DoTháicònmộtsốngàylễkhácnhưLễVượtQua(Pesach),LễcácTuần(Shavuot),MừngNămMới(RoshHashanah),LễĂnNănhaycòngọilàLễĐềnTội(YomKippur),LễLềuTạm(Sukkot),LễCungHiếnĐềnThờ(Chanukah),LễGieoQuẻ(Purim),LễBar-Mitzvah(LễConTraicủaLuật).NhữngngàylễnàyhoặclàđểnhắcnhởnhữngsựkiệnlịchsửnhưLễVượtQuamừngsựgiảithoátcủangườiDoTháikhỏiáchnôlệởAiCập,LễLềuTạmnhắclạithờigiandânDoTháisốngtrongnhữngchiếclềutạmtrongsamạcsaukhirờikhỏiAiCập;hoặcđượcchọnthờigiantheochukỳgieotrồng,mưavàthuhoạchmùamàngcủadânDoThái.TrongsáchLêvicódùngtừchagtiếngHebrewđểchỉnhữngngàylễcủangườiDoThái,màtừchagnàycónguồngốctừtừchagagcónghĩalà“chuyểnđộngtheovòngtròn”hay“nhảymúa”.NgụýchínhlàchỉthờigianvuivẻmàThiênChúaấnđịnhchodânNgười.
NếubạnđếnthămmộtngôinhàcủangườiDoThái,điềutrướctiênbạnsẽnhậnthấylàởtrênthanhdọcphíabênphảicủacánhcửa
ravàocómộthộpdàitrangtrírấtlạmắtvàlàmtừnhiềunguyênliệukhácnhaunhưgốm,đá,đồng,bạc,gỗ…Bêntronghộpcóchứamộtmảnhgiấydacuộntròn,gọilà“mezuzah”,cóghinhữnglờicầunguyện“ShemaYisrael”từKinhTorah,bắtđầubằngcụmtừ“ShemaYisraelAdonaiEloheinuAdonaiEchad”(“Ngheđây,hỡiIsrael,ThiênChúalàThượngĐếcủachúngta,ThiênChúalàduynhất”).TêncủaThiênChúasẽđượcviếtvàomặtsaucủamiếnggiấyda.Chiếchộpcóthểcónhiềukiểudángkhácnhauvàkhôngmangýnghĩatâmlinh,ýnghĩatâmlinhthựcsựcủamezuzahnằmtrongmiếnggiấydabêntrong.
Việctreomezuzahcũngnhưcầunguyệncũngcónhữnghướngdẫnnghiêmngặt.Đầutiênmezuzahđượcgắntrênthanhdọcphíabênphảicủacánhcửatheohướngđivàotrongphòng.Trướckhibướcvàonhà,ngườiDoTháisẽhônlêntayphảivàchạmvàomezuzah.NhiềungườiởcácquốcgialạchậuvànhiềuthànhkiếnthườnggiễucợtvàchorằngmezuzahcủangườiDoTháikhôngkhácgìmộtlábùatrừmaquỉ-đólàmộtthànhkiếnhẹphòivànôngcạn.ĐốivớingườiDoThái,mỗikhibướcvàotrongnhà,mezuzahtrêncánhcửagiốngnhưmộtlờinhắcnhởchonhữngngườisốngtrongngôinhàrằngngôinhànàyđãđượcdângchoThiênChúavànhữngngườitrongnhàphảicamkếtsốngvàtuântheolờiThiênChúa,phảilàmnhữngđiềutốt.MezuzahcũngđượcxemlàvậtđểnhắcnhởThiênChúabảohộchongôinhà.
Tấtcảnhữngnghilễvàphongtụcnàyđãnóilênđiềugì?CáchọcgiảtôngiáophươngTâynhậnđịnhrằngnghilễcủaDoTháigiáomangchứcnăng“thầnthánhhóa”mọikhíacạnhcủacuộcsống.NgườiDoTháigiáonhìnthếgiớilà“phảnchiếu”hìnhảnhcủathánhthần,cụthểlàĐứcJehovah.TheosáchTalmud,ănhayuốngmàkhôngcầunguyệnđượcvínhưđãcướpđitàisảncủaThượngĐế.LềluậtDoTháigiáodạymọingườikhiănthìnênchuẩnbịbữaăntrongsựcómặtcủaThượngĐế.LềluậtcũngdạymọingườikhiuốngthìnêndùngrượuvangđỏđểdângtặngngàySabbath.VàkhivuivẻnhảymúathìhãynhảymúaxungquanhKinhTorah.
Nhữnglễnghithiêngliêngvàcầunguyệnlặplạihàngngày,kéodàisuốtmấyngànnămlưulạc,nhưmộtchấtkeothiêngliêngđãgắnkếtdântộcDoTháichodùởbấtcứnơinàotrêntráiđấtthànhmộtkhốisứcmạnhdườngnhưvôcùng,khôngbaogiờtanchảy.Trongmọihànhvi,mọiviệclàm,mọiýtứcủacuộcsống,ngườiDoThái
luôntìmthấyýnghĩachânthực,trảidàihàngthếkỷ,trongsựkhẳngđịnhrằngThượngĐếluôndànhlòngyêuthươnglớnlaođếnchongườidâncủaNgài.NgườidânDoThái,vớisựthànhkínhnày,khôngbaogiờnảnlòngtrướcthửthách,cũngkhôngbuôngthảtronghòabình.
CUỘCTRUYCẦUÝNGHĨACỦACUỘCSỐNG
Trongphầnmởđầu,chúngtađãnóirằngchìakhóađểnângngườiDoTháitừtămtốilêntớivĩđạichínhlàsựkhaokhátcủahọtrongviệctruycầunhữngýnghĩalớnlaocủacuộcsống.TừnhữngtrìnhbàyởtrênvềlịchsửlậpquốcvàsựhìnhthànhcủaDoTháigiáochúngtasẽtómlượcởđâynhữngýnghĩađólàgì.
1.ÝnghĩavềThượngĐế•“LúckhởiđầuThượngĐếsángtạonêntrờivàđất…”Từkhởiđầuchođếncuốicùng,cuộctruycầuýnghĩacuộcsốngcủangườiDoTháigiáođãbénrễvàănsâutrongnhữnghiểubiếtcủahọvềĐấngTốiCao.Bảnthânconngườivốnnhỏnhoivàyếuớt,chodùhọlàai,mangtriếtlýgì,vẫncầnphảitìmkiếmmộthìnhtượngsiêunhiênnàođóđểvịndựa.ĐốivớicácdântộcĐịaTrungHải,mỗisứcmạnhthiênnhiênlàmộtvịthần:họcóthầnđất,thầnbiển,thầnmặttrăng,thầnmặttrời,thầnsông,thầnnúi…CònngườiDoTháigiáochỉtônthờduynhấtmộtThượngĐếlàĐấngTốiCaođãsángtạoramuônloài.ĐólàmộtThượngĐếquyềnuy,nghiêmkhắcvàđầylòngvịtha.TrongkhicácvịthầntrênđỉnhOlympustrongcáctruyệnthầnthoạiHyLạpchỉbiếtănchơivàhưởngthụthìkháiniệm“ThượngĐế”củangườiDoTháigiáođượcdùngđểbiểuhiệnmộtthựcthểvừacótínhsángthế,vừacónhâncách.ĐấngThượngĐếấyđượcmôtảnhưmộthìnhtượngvừađầyquyềnnăng,lạimangcảnhâncáchvìcóthểlắngnghetườngtậnnhữngýnguyệnnơiconngười.
•NgườiDoTháigiáođãchămsóc,giữgìn,đãnuôidưỡnglòngtinấy,vàoThượngĐế,chođếntậnngàynay.ChínhlòngtinấyđãgắnkếtdântộcDoTháithànhmộtkhốiđoànkếtthốngnhất,khôngbao
giờbịrạnnứt,khôngbaogiờbịbàomòntheothờigian.
2.Ýnghĩavềsựsángthế•Nóivềsựsángthế,ngườiHyLạptưduyrấtmơhồ.CòntriếthọcẤnĐộthìcoivậtchấtnhưmộtthựcthểôtrọc,sựcứurỗichỉđạttớikhiconngườigiảithoátlinhhồnrakhỏicáivỏbọccơthểvậtchấttạmbợ.KinhThánhHebrewcócáinhìnkhác.Mởđầuvớilờituyênngônrấtrõràng:“LúckhởiđầuThượngĐếsángtạonêntrờivàđất…”vàkếtthúcchươngSáng-thếKý1:“ThượngĐếthấymọiviệcNgàiđãlàmralàrấttốtđẹp.”Sựnhấnmạnhvàotừ“rất”nàyđãnângtầmnhìncủangườiDoTháigiáo,vàcảvănminhphươngTây,lênmộttầngcaomới,baoquáttoànbộthếgiớitựnhiên.Thậmchíkhichết,ngườiDoTháigiáovẫnkhôngcóýnghĩtừbỏthânthể;bởilẽngườiDoTháigiáo(vàcảKitôgiáo,Hồigiáo)luôncólòngtinvữngchắcvàosựphụcsinhcủathânxác.
3.Ýnghĩavềsựhiệnhữucủaconngười•Trongnhânsinhquancủaconngười,hìnhảnhbảnthânlàmộtyếutốvôcùngquantrọng.Conngườitựbiếtrấtsâusắcvềkhảnăngrấtgiớihạncủahọ:sovớithầnthánh,conngườichỉlà“cátbụi”.Vìthếđánhgiáđượcphẩmchấtvàgiớihạncủachínhmìnhlàrấtcầnthiếttrongướcvọngđạttớisựhoànthiệncủabảnthân.Mộtngườihoànhảonếubỏđitínhnhunhượcsẽtrởnênthiếutínhhiệnthực.Nếubỏđisựcaoquýthìkhátvọngsẽbịlumờ.Nếubỏđitộilỗithìsựđacảmsẽkhôngcòn.Bỏđiquyềntựquyếtthìtráchnhiệmsẽbịthuichột.Cuốicùng,nếubỏđitìnhyêuthươngthìlinhhồnkhôngkhácgìquèquặt.
•NgườiDoTháigiáo,tronglịchsửtrảidài4000năm,luônkhátkhaotìmhiểunhữngtốchấtcủadântộcmình,khôngphảivìnhữngmụcđíchnghiêncứuhọcthuật.Họmuốnhiểungọnngànhbảnsắccủadântộcmình,cảtốtvàxấu,đểtừđócóthểpháthuycáiđẹptiềmẩntrongmỗiconngườiđếntốiđa,đếnmộttầngcaomàởđótrítuệDoTháiđượctỏasáng.
•CâuhỏimànhiềungườivẫnthắcmắcrằngtạisaongườiDoTháilại
đặcbiệtthôngminhvàtrítuệcólẽđãđượcminhbạch.
4.Ýnghĩavềlịchsử•Lịchsửcóýnghĩahaykhôngtùythuộcvàotháiđộcủachúngtavềtrậttựxãhộicũngnhưsinhhoạtcủacộngđồngtrongtrậttựđó.Nếuchúngtachorằnglịchsửkhôngcóýnghĩagìthìđươngnhiênlàcácđịnhchếchínhtrị,xãhộivàvănhóacủacuộcsốngkhôngcógìđángđểtaphảibậntâm.NgườiDoThái,ngượclại,nhìnvềlịchsửtuyệtkhôngthờơvàcoilịchsửlàvôcùngquantrọng.ĐốivớingườiẤnĐộ,sốphậnconngườinằmngoàilịchsử.VớicácdântộclánggiềngxungquanhIsrael,sốphậnconngườingượclạinằmtronglịchsửnhưngtrongmộtđịnhchếkhôcứngvìhọchorằngtrậttựxãhộikhôngbaogiờthayđổiđượctheoquiluậtcủatựnhiên.CáchnhìnnhậnvềlịchsửcủangườiDoTháicókhácbiệtvìhọcóýtưởngriêngvềThượngĐế.VớingườiDoThái,ýmuốnvàquyềnnăngcủaThượngĐếsẽvượtquanhữnggìđangxảyratronglịchsử.Trongcáchtưduyấy,DoTháigiáođãthànhcôngkhitạodựngđượcnềntảngchomộtlươngtâmxãhội,mộtnềntảngrấtvữngchắcvàlinhhoạt,đúngnhưđịnhchuẩncủavănminhphươngTây.Trênnềntảngđó,khisựviệcxảyrakhôngđúngnhưnónêncó,sựthayđổilàcầnthiết,giốngnhưmộtbộmáyhoànhảo,rấtnăngđộng,cóthểtựsửachữa,tựhàngắnkhigặptrụctrặc.CácnhàtiêntriDoTháigiáochínhlànhữngkiếntrúcsưđãtạoramôhìnhnhưthế.Đượcnhữnggiớiluậtbảovệ,họchínhlàlựclượngcảicáchmàlịchsửkhôngthểnàovượtqua.
5.Ýnghĩavềđạođức•CómộthọcgiảMỹnóirằngconngườilànhữngsinhvậtcủaxãhội.Thiếungườikhác,họkhôngđủđểtrởthànhconngười.Tuynhiênnếucósựhiệndiệncủangườikhácthìhọlạithườnghànhxửrấtthôthiển.Thựctếhaimặtnàydẫnđếnnhucầuvềđạođức.
•Đúngrathìkhôngaithíchluậtlệbấtkểlàluậtlệgì,nhưngnếukhôngcónhữngràngbuộcvềnguyêntắcthìxãhộiconngườisẽrốitinhrốimùvàdễdàngvượtrangoàivòngkiểmsoát.Vớihiểubiếtđó,ngườiDoTháiđãbiênsoạnrấtnghiêmtúcluậtlệcủahọnhằmqui
địnhnhữngràngbuộctốicầnthiếtchođờisống.BốntrongMườiĐiềuRănđặttrọngtâmvàoviệckiểmsoátbốnkhuvựcnguyhiểmnhấttrongquanhệconngười,đólàkhônggiếtngười,khôngngoạitình,khônglàmchứnggianhạingườivàkhôngchiếmđoạttàisảnngườikhác.SosánhvớiPhậtgiáothìnhữnggiớiluậtnàytươngtựvớiNgũgiớicủaPhậtgiáo-khôngsátsinh,khôngtrộmcắp,khôngtàdâm,khôngnóidối,khôngdùngchấtgâynghiện.Đóphảichăngchínhlàsựtươngđồngthiêngliênggiữacáctôngiáokhácnhau:mặcdùcóthểkhônggiốngnhauvềtriếtlýthầnhọc,songcáctôngiáođềuhướngconngườiđếnmộtđờisốngtrongsạch,đếncáiđẹpthánhthiệncủacuộcsống.
•CóthểnóitầmquantrọngcủaMườiĐiềuRăntrongphươngdiệnđạođứccủaKinhThánhHebrewkhôngphảilànằmởtínhduynhấtmàlànằmởtínhphổquátcủanó.MườiĐiềuRănkhôngnóiđếnhìnhphạtcủacácgiớiluật,mànhấnmạnhvàoviệctuânthủnhữnggiớiluậtđó.
6.Ýnghĩavềcônglý•TrongsuốthànhtrìnhlậpquốcvàhìnhthànhDoTháigiáo,cóthểnóicácnhàtiêntriDoTháiđãđóngmộtvaitròvôcùngquantrọngtrongviệcxâydựngmộtbệđỡcônglýchođấtnước.ĐâylànơiquitụnhữngtinhhoabậcnhấtcủadântộcDoThái.Moseslànhàtiêntriđứngmộtmìnhtrongthếhệtiêntriđầutiên.TiếptheosaulàElijah,Elisha,Nathan…,rồisaulàAmos,Hosea,Jeremiah,Isaiahvànhữngngườikhácnữa.
•TạisaolạinóivaitròcủacácnhàtiêntrirấtquantrọngtrongxãhộiDoTháigiáo?Bởivìmộtmặtnhàtiêntriđượccoilàngườigiaodịchtrựctiếpmặt-đối-mặtvớiThiênChúa,nhậnnhữnglờikhuyêndạyvàphánbảocủaNgài;mặtkháchọlànhữngngườichịutráchnhiệmthiếtkếcấutrúcchoxãhộiDoThái,nhằmtạonênmộttrậttựxãhộiổnđịnhvàhiệuquảnhất.NguyêntắcbấtdibấtdịchcủacácnhàtiêntriDoTháilà:luônluônđặtcônglýlêntrênhếtđểđảmbảosựổnđịnhchínhtrịcủaxãhội,bởivìtheolẽtựnhiênvàcôngbằngthìnhữngbấtcôngtrongxãhộikhôngđượcphéptồntại.Nóivềmặtthầnhọcđiềunàycóthểhiểulà:ThượngĐếcóchuẩnmựcrấtcaovàtínhthầnthánhsẽkhôngbaogiờchấpnhậncáixấuvànhữngđiều
tầmthườngxảyratrênđấtnướccủaNgài.
•CácnhàtiêntriDoTháiđếntừcáctầnglớpkhácnhau,tuynhiênhọđềucómộttiếngnóichungdựatrênniềmtinrằngmỗiconngười,bởiđứchạnhcủanhânloại,đềulàconcủaThượngĐế,vàdođóđềucóquyềnsống,quyềnlàmngườimàbấtcứmộtai,bấtcứmộtnhàcầmquyềnnàocũngphảitôntrọng.
7.Ýnghĩavềsựthấtbạivàmấtmát•Từthếkỷ8đếnthếkỷ6TCN,quốcgiaIsrael(ởphươngBắc)vàJudah(ởphươngNam)lunglaytrướcnạnngoạixâmtừSyria,Assyria,AiCậpvàBabylon.NgườiDoTháigiáođứngtrướchailựachọn:chấpnhậnthấtbạihoặcđứnglênchốngngoạixâm.Vớimộtlựclượngmỏngmanhvàkhôngchuẩnbịsẵnsàng,ngườiDoTháichỉcònchấpnhậnthấtbạivàchờđợiThượngĐếmayrasẽgiảicứuhọởgiâyphútcuốicùng.Nhưngkịchbảnnàyđãkhôngđến,vàthấtbạiđãkhôngthểngănchặn.Năm721TCN,AssyriaxóasổvươngquốcphươngBắccủaCanaanvĩnhviễnkhỏibảnđồthếgiới.QuốcgiaphươngNamJudahkéodàituổithọtớinăm587TCNtrongsựlệthuộcvàongườiAssyriarồicuốicùngcũngbịcácđạoquânxâmlăngBabylonhủydiệtvàonăm568TCN.DânDoTháivànhữngngườicầmđầuvươngquốcJudahbịđàysangBabylonlàmnôlệ.NếucómộtthờiđiểmnàođótronglịchsửDoTháigiáomàmọiýnghĩadườngnhưcạnkiệtthìchínhlàlúcnày.NgườiDoTháigiáoquằnquạitrongđaukhổvàtuyệtvọng.ĐứctincủadânDoTháiđãtrảiquamộtcuộcthửtháchnặngnềkhihọchứngkiếncảnhĐềnThờbịtànphávàbịlưuđàysangBabylon.CácnhàtiêntrigiảithíchrằngđâylàmộthìnhphạtvềtộibấttrungvớiGiaoước,đãđượccảnhbáonhiềulần.KhôngphảilàThiênChúabỏrơingườiDoThái,nhưnglàngườiDoTháiđãbỏNgài,khihọtìmsựnươngtựanơicácthếlựcngoạibangvàngaycảkhiviệcthờphụngcủahọdườngnhưchỉmangtínhchấthìnhthứctrốngrỗng.
•Thếnhưngtronghoàncảnhhầunhưtuyệtvọngấy,cáctiêntrithờilưuđàyvẫntiếptụcđàosâuhơnkhíacạnhbềnbỉcủaniềmtinvàoThiênChúa:tinkhôngnhữngcónghĩalàgiữvữnglòngtintưởngkểcảlúcgặpthửthách,tincòncónghĩalàhyvọngngaytrongnhữnghoàncảnhtráingược.CáctiêntrinhắcnhởdânDoTháihãybình
tâmtínthácvàoThiênChúa:ThiênChúalàđátảngcủasựtincậy.NếukhônglàmđượcđiềunàycónghĩalàngườiDoTháiđãmặcnhiênchấpnhậnmộtlogiclàthượngđếcủakẻthắngmạnhhơnthượngđếcủakẻbại,cũngcónghĩalàdấuchấmhếtcholòngtinvàoThiênChúavàcũnglàdấuchấmhếtchodântộcDoThái.
•CácnhàtiêntriDoTháiđãtừchốilogicđóvàchínhsựtừchốiđóđãcứuvớttươnglaichođấtnướcDoThái.MộtvịtiêntriDoTháigiáovàothếkỷ6đãghilạirằngthượngđếcủangườiBabylonMardukđãkhôngthểđánhbạiđượcĐứcJehovah;vàlịchsửvẫnthuộcvềvươngquốccủaNgài.ĐứcJehovahmuốnngườiDoTháigiáophảihọcbàihọctừthấtbạivàlưuđầy,nhưngtrảinghiệmcủahọsẽcứuchuộcchocảthếgiới.Đólàbàihọcvềgiátrịthựcsựcủatựdo,cáigiátrịmàngườiDoTháitrướcđâyvàrấtnhiềudântộckhácchưatừngthấuđáovàđãngộnhậnvớiconmắtquádễdãi.Quabàihọcấy,ngườiDoTháigiáođãthựcsựbiếtphảilàmgìđểtựmìnhvượtquanhữnggiankhó,giànhlấytựdovàđộclậpchodântộc.
•Cóthểnói,quanhữngthấtbạivàmấtmátmàngườiDoTháiđãtrảiqua,ThượngĐếđãthắpsángtronglònghọniềmkhátkhaocháybỏngchotựdovàcônglý,vàngọnlửađóđãlantỏađếnchotoànthểnhânloại.
DOTHÁIGIÁONGÀYNAYIsraellàmộtnướcnhỏ,cảvềdiệntíchđịalýlẫndânsố,nhưngkhátvọngvàtưcáchcủahọthìvĩđạivàcháybỏng.
Năm70CN,ngườiLaMãđãpháhủyJerusalemvàsanbằngĐềnThờJerusalemmàngườiDoTháiđãxâydựnglạilầnthứhaisaukhiquaytrởvềtừcuộclưuđàyởBabylon.Cũngtừthờiđiểmnày,ngườidânDoTháibắtđầucuộcsốnglưuvonggần2000năm.Từđây,DoTháigiáodầndầndịchchuyểntrọngtâmtừlễnghicúngtếcủaĐềnThờJerusalemsangviệcnghiêncứuhọctậpKinhThánhTorahvàcầunguyệntạicácHộiđườngDoTháitrênnhữngmảnhđấtmàhọcưngụ.Việcthựchiệncácbuổicầunguyệnnhưthếđượccácrabbiđiềuhành.Trongsuốt2000nămđằngđẵnglưuđày,chínhcácrabbi-nhữngtinhhoatrithứccủadântộcDoThái-luônxuấthiệntừthếhệnàyquathếhệkháclànhữngngườiđãkiêntâmlặnglẽgiữgìnnhững
giátrịtruyềnthốngcủaDoTháigiáovàgiúpcáccộngđồngDoTháigiáogắnkếtthànhmộtsứcmạnhthầnthánh.Suốt2000năm!CóthểnóinỗlựckhôngbiếtmệtmỏinàycủacácrabbilàmộttrongnhữngđiềukìdiệucủalịchsửvàchínhnólànhântốcơbảngiúpDoTháigiáotrởthànhmảnhđấttinhthầnvữngchắctrênđóđấtnướcIsraelđãđượcxâydựngvànởhoachođếnngàynay.
NếuGiaoướcgiữaAbrahamvàThượngĐếmangđếnchongườiDoTháilòngtinlà“DântộcđượcChúachọn”;NếuMoses,MườiĐiềuRănvàKinhTorahlàđátảngtrongviệcđặtmộtnềnmóngtâmlinhchođấtnướcIsraelổnđịnhvàvữngchắcngàynay;NếungườiLaMãpháhủyĐềnThờthứhaivàonăm70CNvàtừthờiđiểmnàyDoTháigiáochuyểndịchtừmộttínngưỡngdựatrênnghilễhiếntếthànhmộttôngiáolấygiáodụclàchuẩnmực;thìnhữngnỗlựccủacácrabbiđãgiúpgiữgìnniềmtin,lềluật,vànhữnggiátrịtruyềnthốngcủaDoTháigiáođược“thuầnkhiết”trongsuốt2000nămlưulạc.Đâylànhữngđiểmsángtronglịchsửhìnhthànhnênvănhóa,trítuệ,bảnsắccủangườiDoTháivàlàbệđỡvữngchắcchoNhànướcIsraelhiệnđạingàynay.
Vàođầuthếkỷ21,mộttrongnhữngnhiệmvụchủyếucủaDoTháigiáolàtiếptụctìmhiểuýnghĩacủacuộcĐạiThảmSátHolocaustđãlấyđisáutriệumạngngườidânDoThái.PhảichănglàChúađãchếtđốivớingườiDoThái,hayChúađãquaylưnglạivớingườiDoThái,hayhọđãbịtrừngphạtvìtộigìchăng?NhữngcâuhỏinàyvànhiềucâuhỏikhácđãđượcđặtrachocácnhàtưtưởngDoTháigiáohiệnđại.
NgàynaydânsốIsraeltínhtớiđầunăm2014là8.180.000người,trongđóngườiDoTháichiếm6.110.600người.SốcònlạigồmngườiHồigiáo,Kitôgiáo,SamariavàDruze.NgônngữchínhthứclàtiếngHebrew,vàlịchsửKinhThánhđượcdùngtrongtrườnghọcđểdạychotrẻemnhưlàcâuchuyệntrườngthiêncủadântộc.
Nguồn:http://www.pacraig.com/historical-site-of-the-wailing-wall.html/wailing-wall-live-cam-image
CầunguyệntạiBứctườngphíaTây(WesternWall-WailingWall)củaJerusalem
PHỤLỤC1-CÁCCỘTMỐCTHỜIGIAN•3760TCN:BắtđầulịchDoThái
•1812TCN:NgàysinhtheotruyềnthốngcủaAbraham.
•1300TCN:MosesdẫnngườiDoTháichạytrốnkhỏiAiCậpvềMiềnĐấtHứa(Exodus).Trênđườngđi,MosesnhậnMườiĐiềuRăncủaThiênChúatạinúiSinai,AiCập.
•1200-400TCN:GiaiđoạnKinhTorahđượcbiênsoạn.
•1000-586TCN:ThờigianángchừngcủacácvươngquốcIsraeltheokinhthánh.
•1025TCN:NgườiDoTháithànhlậpvươngquốcIsrael,trịvìbởiSaul.
•1003TCN:DavidtrởthànhvuacủaIsrael,lấyJerusalemlàmthủđô.
•960TCN:SolomonnốingôiDavidvàbắtđầuquihoạchxâydựnglạiJerusalem.
•922TCN:VươngquốcIsraelbịchiathànhIsraelởphươngBắcvàJudahởphươngNam.JerusalemtrởthànhthủđôcủaJudah.
•825TCN:ĐềnThờJerusalemđượchoànthành.
•721TCN:NgườiAssyriaxâmlượcIsraelvàtrụcxuất10bộtộcngườiDoThái.
•625TCN:ĐếquốcAssyriabịliênminhcủaĐếquốcBabylonvàĐếquốcMediantiêudiệt.
•586TCN:VuaNebuchadrezzarIIcủaBabylonpháhủyĐềnthờcủaSolomonvàbắtdânDoTháivềBabylonlàmnôlệ.KếtthúcthờikỳĐềnThờthứnhất[825TCN-586TCN].
•538TCN:ĐạiđếCyruscủaBaTưtiêudiệtĐếquốcBabylonvàchophépngườiDoTháitrởvềJerusalem.Mộtsốngườilựachọnkhôngtrởvề:bắtđầuthờikỳCộngđồngDoTháiDiaspora.
•538TCN:SaukhitrởvềtừBabylon,cáchọcgiảDoTháibắtđầusửdụngchữviếtAramaicđểviếtchữHebrew.
•515TCN:KhánhthànhĐềnThờJerusalemxâydựnglầnthứhai.BắtđầuthờikỳĐềnThờthứhai.
•500TCN:KinhTorahtrởthànhkinhsáchcănbảncủaDoTháigiáo,đặtranhữnglềluậtchođờisốnghàngngày,giữgìnvănhóavàlễnghiDoThái.
•63-65CN:ĐạigiáochủcủapháiPhariseesJoshuaBenGamla
banhànhsắclệnhtôngiáo“takkanah”yêucầutấtcảcácôngbốDoTháiphảigửicontrai6-7tuổitớitrườngtiểuhọc.
•63:QuânLaMãxâmlượcIsrael.
•66:CácđộiquânLaMãđụngđộvớingườiDoTháiởJerusalem,khởiđầuchocuộcĐạikhởinghĩacủangườiDoThái.
•70:QuânLaMãđánhchiếmJerusalemvàsanbằngĐềnThờ.NgườiDoTháidicưkhắpĐếquốcLaMã.KếtthúcthờikỳĐềnThờthứhai[515TCN-70CN].
•200:SáchMishnahoànthành.
•500:SáchTalmud(Phápđiển)củaBabylonhoànthành.Thờikỳthếkỷ3-5gọilàthờikỳTalmud.
PHỤLỤC2-DÂNSỐDOTHÁITRÊNTHẾGIỚI(20NƯỚCVỚIDÂNSỐCAONHẤT)DânsốDoTháinòngcốtcủathếgiớivàođầunăm2013ướctínhlà13,9triệungười(khoảng0,2%dânsốthếgiới).TrongkhihàngchụcquốcgiacóítnhấtmộtdânsốnhỏngườiDoThái,cộngđồngDoTháitậptrungchủyếuởmộtsốítquốcgianhư:IsraelvàHoaKỳchiếm82%dânsốDoThái,trongkhitổngcộng18quốcgiachiếm98%.
Vớichỉhơn6triệungườiDoThái,IsraellàquốcgiavớiphầnlớnlàngườiDoTháivàduynhấtlànhànướcDoThái.SốliệudânsốcủangườiDoTháiởHoaKỳđangtranhcãi,daođộngtừ5,4và6,8triệu.
Nguồn:https://fasttimesinpalestine.files.wordpress.com/2009/10/four-panel-map.jpg
BảnđồbiêngiớiIsraeltheothờigiantừ1947đếnngàynay
TÓMLƯỢCCuộcxungđộtIsrael-PalestinebắtnguồntừtranhchấpvềđấtđaimàngườiDoTháikhiếunạitheonhưquyềnthừakếtrongKinhThánhvàcủangườiPalestineđangtìmkiếmquyềntựquyếtcủamình.TìnhtrạngcăngthẳngnàygiữangườiIsraelvàngườiPalestinevàcácnướclánggiềngẢRậpkhởinguồntừnhữngngàycuốithếkỷ19sangđầuthếkỷ20khingườiDoTháilưuvongbắtđầudicưvớisốlượngđángkểvềlạiđấttổPalestine,khiđócòndướisựcaitrịcủaĐếquốcOttoman(chođến1917)tiếptheolàchếđộủytrị(1)Anhquốc(1917-1948).ĐólàthờikỳđượcđánhdấubởisựrađờicủahaiphongtràodântộclớncủangườiDoThái(Zionism-ChủnghĩaZionhayChủnghĩaPhụcquốcDoThái)vàngườiẢRập(ChủnghĩaDântộcẢRập).CảhaiđềuhướngđếnviệctranhgiànhchủquyềndântộctạiTrungĐông.Ngoàilýdotranhchấpvềđấtđai,khácbiệtvềtôngiáocũnglàmộtlýdokháckhôngthểbỏqua.VịtríđịalýcủaIsraellàmộtnghịchcảnh:mộtđấtnướcnhỏvới8triệudân(theosốliệuthốngkê2014)trongđó6triệungườiDoTháigiáo,vâyquanhlàxấpxỉ300triệungườilánggiềngẢRậpHồigiáođầythùhận,lúcnàocũngsẵnsànghủydiệtvàxóatênIsraelkhỏibảnđồthếgiới.
MặcdùChủnghĩaZionhiệnđại-ýtưởngvềmộtquêhươngđấtnướccủangườiDoTháiởPalestine–mớichỉbắtđầuvàocuốithếkỷ19,VùngđấtIsraelvẫnluônlàtâmđiểmtrongýthứccủangườiDoTháikểtừkhingườiDoTháilưuvonggần2000nămtrongthờigianKinhThánh.TạiPalestine,cộngđồngnhỏngườiDoTháisốnghòabìnhbêncạnhngườiHồigiáovàKitôgiáoẢRậptrongnhiềuthếkỷ.NhưngnhữngthếkỷbàiDoTháiởchâuÂu,màđỉnhcaolàHolocaustcủaĐứcQuốcXãđãlấyđisáutriệumạngngườiDoTháitrongThếChiếnII,đãdẫnđếngiatăngáplựcvềmộtmảnhđấtquêhươngchongườiDoThái.ThángMườiMộtnăm1947,ĐạihộiđồngLiênHợpQuốcđãthôngquamộtkếhoạchphânchiavùngPalestine,saukhichếđộủytrịcủaAnhchấmdứttrênmảnhđấtnày,thànhhainhànướcẢRậpPalestinevàDoThái.ThángNămnăm1948,ngườiDoTháiởPalestinetuyênbốthànhlậpNhànướcIsraelđộclập.Vềphần
nhànướcẢRậpPalestine,doxungđộtkéodài,phảiđếnthángNămnăm1994,sauHiệpđịnhOslo,chínhquyềnPalestine(tựtrị)đứngđầulàYasserArafatmớiđượcthànhlậptrênhaivùngđấttáchbiệt:BờTâyvàdảiGaza.HaibộphậnnàycủalãnhthổPalestine,BờTâyvàdảiGaza,trênthựctế,làhaivùngđấtcáchnhaukhoảng45km.BờTâynằmgiữaJerusalem,từlâuđãđượctuyênbốlàthủđôcủacảPalestinevàIsrael,vàJordanvềphíaĐông.DảiGazalàmộtdảiđấtnhỏdọctheobờbiểnĐịaTrungHảiphíaTâycủaIsrael.
VàigiờsaukhiIsraeltuyênbốđộclập,nămquốcgiaẢRậplàAiCập,Syria,Iraq,JordanvàLebanonngaylậptứcliênminhtấncôngIsrael,vàtrongcuộcxungđộttiếptheo,khiếnkhoảng750.000ngườiPalestineđãphảichạytrốnhoặcbịbuộcphảirờibỏnhàcửacủahọ.Ngượclại,mộtsốlượngtươngtựngườiDoTháidicưvềIsraelcũngbỏlạinhàcửacủahọởcácnướcẢRậpvìlongạivềmộtphảnứngdữdộicủacácnướcẢRậpđangchờđợihọ.
NhiềungườiDoTháiđãnhìnthấysựthànhlậpNhànướcIsraellàhiệnthâncủakhátvọnglâuđờicủahọđốivớimộtvùngđấtcủariêngmình,nhưngđốivớingườiPalestinemấtnhàcửavàđấtđaivàonăm1948đượcgọilàmộtthảmhọa-“alNakba”.
MộtlànsóngthứhaicủangườiPalestineđãđượcdidờitrongcuộcchiếntranhsáungày1967khiIsraelđốiđầuvớiliênminhAiCập,Jordan,SyriavàIraq.Israelđãgiànhchiếnthắngtuyệtđốisausáungàygiaotranh,chiếmđượcBờTây-baogồmcảĐôngJerusalem-cũngnhưdảiGaza,BánđảoSinaivàCaonguyênGolan.Ướctínhcókhoảng500.000ngườiPalestinechạytrốn,theoLiênHợpQuốc,phầnlớnđếnAiCập,Syria,LebanonvàJordan.
TổchứccứutrợcủaLiênHợpQuốcchongườitịnạnPalestinetạiCậnĐông(UNRWA)bắtđầuhoạtđộngvàonăm1950,banđầulàmộtgiảipháptạmthờivớicuộckhủnghoảngnhânđạodobởinhữngngườitịnạnmới.Ngàynay,cơquannàylàcơquanchínhđápứngnhucầucủangườitịnạnPalestineởBờTâyvàdảiGaza,Lebanon,JordanvàSyriavớicácdịchvụcơbảnnhưgiáodục,ytếvàdịchvụxãhội.RiêngởBờTâyvàdảiGaza,hơn50%ngườiPalestinesốngởđây-2,2triệungười-làngườitịnạn,nhiềungườisốngtrongcáctrạitịnạnchậtchội.CuộcsốngởcácvùnglãnhthổPalestinecàngtrởnêntồitệtrongnhữngnămgầnđâyvàkhókhănkinhtếđãlàmđờisốngởcáckhuvựcnàythêmnặngnề.Cáclềutrạitạmthờicủanhữngtrại
tịnạnthờikỳđầutiêndầndầnnhườngchỗchonhữngtòanhàbêtôngdùngchocáctrạihiệnnayvìrõràngrằngkhôngaicóthểnhìnthấymộtgiảiphápnàotốthơntrongtươnglaichohoàncảnhcủanhữngngườitịnạn.Tìnhtrạngvệsinh,bệnhtật,…củangườitịnạnPalestinetrởthànhnhữngmốiquantâmrấtlớnchocộngđồngthếgiới.
Tìnhtrạngcủanhữngngườitịnạnlàmộtvấnđềquantrọngtrongcáccuộcđàmphánhòabình,vớinhiềungườiPalestinetuyênbố“QuyềnHồihương”(ROR-RightofReturn)–tứclàquyềnquaytrởlạingôinhàcủamìnhmàbâygiờthuộcvềIsrael.MộtsốngườiPalestinevẫncòngiữchìakhóangôinhàgiađìnhhọbịmấtvàonăm1948.
“QuyềnHồihương”củangườiPalestine,theoluậtquốctế,khẳngđịnhrằngngườitịnạnPalestine,baogồmcảnhữngngườitịnạnthếhệđầutiên(khoảng50.000ngườitínhđếnnăm2012)vàconcháucủahọ(khoảng5triệungườitínhđếnnăm2012),cóquyềnhồihương,vàhưởngquyềntàisảncủabảnthânhoặctổtiêncủahọđãđểlạitạiIsraelvàcácvùnglãnhthổPalestine,dokếtquảcủacuộcrađicủangườiPalestinevàonăm1948,cũngnhưtrongcuộcchiến1948vàchiếntranhsáungàynăm1967.IsraellongạirằngđồngýQuyềnHồihươngnàysẽlàthảmhoạchoIsrael,nguyêndolàdotỷlệsinhđẻcaohơncủangườiPalestinesẽdẫnđếntìnhtrạnglàdânsốPalestinesẽmauchóngvượtquádânsốDoThái.NếuvậythìtrongtươnglaikhôngxađấtIsraelsẽtrởthànhcủangườiPalestinechứkhôngcònlàcủangườiDoTháinữa.
VềphíaIsrael,“LuậtHồihương”(LawofRerurn)củaIsrael,thôngquangày5thángBảynăm1950,chongườiDoTháiquyềnhồihương,quyềnsốngởIsraelvàquyềncôngdân.Năm1970,quyềnnhậpcảnhvàđịnhcưđãđượcmởrộngchonhữngngườidâncótổtiêngốcDoThái,vàngườiphốingẫucủahọ.Nhưthế“LuậtHồihương”củaIsraelchophépbấtcứaicóítnhấtmộtônghaybàlàngườiDoTháiđượcđịnhcưởIsraelvàcóquyềncôngdân.Tuynhiên,theoluậtcôngdânnày,nhữngngườiPalestinekếthônvớingườiẢRậpIsraelbịtừchốicưtrútạiIsrael.
Nhiềucuộcxungđột,chiếntranhđãnổragiữaIsraelvàcácnhómHồigiáoPalestinevàcácquốcgiaHồigiáoẢRậplánggiềngtừnăm1948chođếnnay,bắtnguồntừnhữngxungđộtvềđấtđaivàtôn
giáolẻtẻtrongphạmviđịaphươngtrênvùngđấtPalestineủytrịcủaAnhquốchồiđầuthếkỷ20,rồibùngnổthànhthùđịchtoàndiệngiữaIsraelvàkhốiẢRậpvàtrởthành“điểmnóng”củathếgiớisaukhiIsraeltuyênbốđộclậpvàonăm1948.Chiếntranhxảyrađadạngdướinhiềuhìnhthứcvớiquânđộichínhqui,cácnhómbánquânsự,cácđơnvịkhủngbốvàcánhân.Thươngvongkhôngchỉhạnchếchoquânđộimàvớimộtconsốtửvonglênđếnhàngvạnthườngdâncủacảhaiphía.Xungđộttiếptụckhôngngừngchođếnnayởcácmứcđộkhácnhauvớinămcuộcchiếnlớnvàrấtnhiềunhữngxungđộtnhỏ.Nócũngdẫnđếnhaicuộcnổidậy(gọilàIntifada)củangườiPalestinetrêndảiGazavàBờTây.Từcuốinăm2008,Israelđãtiếnhànhbachiếndịchquânsựquimôlớn(2008,2012,2014)ởGazavớimụcđíchlàmsuyyếulựclượngHamasvàchấmdứtHamasbắntênlửasangđấtIsrael.GầnđâynhấtlàvàothángBảynăm2014.
BạolựccủacuộcxungđộtIsrael-Palestine,trongmộtkhuvựcthấmđẫmlịchsử,vănhóavàtôngiáo,đãtrởthànhđốitượngcủarấtnhiềuhộinghịquốctếliênquanvớiquyềnlịchsử,anninhvànhânquyền.NhiềunỗlựccủacộngđồngquốctếcũngnhưhaiphíaIsraelvàPalestinenhằmchấmdứtcuộcxungđột.Chođếnnaydườngnhưkhôngcómộtgiảiphápnàocóthểgọilàkhảthi.
Saucuộcchiếnsáungàynăm1967,đãcónhữngcảithiệnđạtđượctrongtiếntrìnhhòabìnhlâudàivàhòagiảichungcủaIsraelvớiAiCậpvàJordan.SauHiệpướcTrạiDavidnăm1978đượckýkếtgiữaTổngthốngAiCậpAnwarSadatElvàThủtướngIsraelMenachemBegin,HiệpướcHòabìnhAiCập-IsraelcuốicùngđãđượckývàothángBanăm1979.15nămsau,HiệpướcHòabìnhJordan-Israelcũngđượckýkếtnăm1994.BiêngiớigiữaIsraelvớiAiCậpvàJordanvẫnyêntĩnhtừđóchođếnngàynay,khôngbênnàoviphạmhiệpước.BiêngiớiphíaBắccủaIsraelvớiLebanonvàSyriasaucuộcchiếnLebanon2006thỉnhthoảngvẫncòncónhữngxungđộtnhỏ.
NangiảivẫnlàxungđộtIsrael-PalestinetrêncácvùngđấtPalestineởBờTâyvàdảiGaza.HiệpđịnhHòabìnhOsloIvàonăm1993đãgiúpđưahaiphíaIsraelvàTổchứcGiảiphóngPalestine(PLO)lầnđầutiênvàobànhộinghị,dẫnđếnviệcthànhlậpchínhquyềnQuốcgiaPalestinenhưlàmột“chínhquyềntựtrịlâmthời5-năm”trênlãnhthổPalestine(dảiGazavàBờTây),doYasserArafatlàmtổngthống.Tuynhiênnhữngđàmphántiếptheovề“tìnhtrạng
cuốicùng”(fnalstatus),vớihàmýmột“NhànướcPalestine”độclập,gặprấtnhiềutrụctrặcvàngưngtrệchođếntậnngàynay.Chođếnthờiđiểmhiệntại2014,IsraelvàPalestinevẫnkhôngđạtđượcmộtthỏathuậnhòabìnhcuốicùngtrênmảnhđấtPalestine.Cácvấnđềquantrọngcòntồntạilà:côngnhậnlẫnnhau,biêngiới,anninh,quyềnlãnhhải,việckiểmsoátJerusalem,khuđịnhcưcủaIsrael,quyềntựdotrongcáchoạtđộngcủangườiPalestine,vàgiảiquyếtcáckhiếunạicủangườiPalestinevề“QuyềnHồihương”chongườitịnạn.
Ngaytừnhữngnămđầuthếkỷ20,thếgiớicácnướcHồigiáoẢRậpkhôngngừngphảnđốiviệcthànhlậpmộtquốcgiaDoTháiởPalestine,vàtìmcáchđánhbạihoặcgâysuyyếuIsraelbằngcáccuộctấncôngquânsự,chiếntranhkhủngbốhaycấmvậntoàndiện.TranhchấpvềđấtđaivàsựthùnghịchmangnặngmàusắctôngiáocủacácnướcẢRậpHồigiáođốivớiIsraelđãchâmngòichonhữngbấtổnchínhtrịchocảkhuvựcTrungĐôngkéodàichođếnngàynay.NhưngcũngchínhsựthùnghịchấylàmộttháchthứcsốngcònchodântộcIsrael,đẩyhọvàomộtvịthếbuộcphảisửdụngtấtcảnhữngtinhtúynhấtchắtlọctừ4000nămlịchsửđểsống,đểtồntại.
NHỮNGQUANĐIỂMVỀTIẾNTRÌNHHÒABÌNHTiếntrìnhhòabìnhtrongcuộcxungđộtIsrael-Palestineđãbắtđầuhìnhthànhtrongnhữngnămquamặcdùbạolựcđangdiễnravẫnthắngthếkểtừnhữngngàyđầucủacuộcxungđột.Từnhữngnăm1970đãcómộtnỗlựcsongsongđượcthựchiệnđểtìmkiếmnhữngtiềnđềnhờđóhòabìnhcóthểđạtđượctrongcảhaicuộcxungđộtẢRập-IsraelvàPalestine-Israel.MộtsốquốcgiaẢRậpđạtđượchiệpướchòabìnhvớiIsrael,nhưHiệpướcHòabìnhAiCập-Israel(1979)vàHiệpướcHòabìnhJordan-Israel(1994),trongkhimộtsốnướcvẫnchưatìmthấymộttiếngnóichungvớiIsraelđểlàmnhưvậy.
WilliamB.Quandt,mộthọcgiảHoaKỳ,trongphầngiớithiệucủacuốnsách“TiếntrìnhHòabình”củamình,nói:
“Giữanhữngnăm1970,thuậtngữ‘tiếntrìnhhòabình’đãđượcsửdụngrộngrãiđểmôtảnhữngnỗlựcdoMỹđứngđầuđểmanglại
mộtnềnhòabìnhquađàmphángiữaIsraelvàcácnướclánggiềng.Cụmtừbịmắckẹt,vàkểtừđónóđãđượcđồngnghĩavớicáchtiếpcậndầndần,từngbướcđểgiảiquyếtmộttrongnhữngxungđộtrắcrốinhấttrênthếgiới…”
KểtừLộtrìnhHòabình2003,nhữngphácthảohiệntạichomộtthỏathuậnhòabìnhgiữaPalestine-Israellàmộtgiảipháphainhànước(two-statesolution).
QuanđiểmcủaPalestine
Palestinecónhữngquanđiểmvànhậnthứckhácnhauvềtiếntrìnhhòabình.ĐiểmkhởiđầuquantrọngđểhiểuđượcnhữngquanđiểmnàylàviệcnhậnthứcnhữngmụctiêukhácnhaucủanhữngngườiủnghộsựnghiệpcủangườiPalestine.NhàsửhọcIsraelIlanPappecủanhóm“NewHistorians”chobiếtnguyênnhâncủacuộcxungđộttừquanđiểmcủangườiPalestinelàthờiđiểmthànhlậpNhànướcIsraelnăm1948(chứkhôngphảilàquanđiểmcủaIsraelchorằngnăm1967làthờiđiểmmấuchốtvàsựtrảlạinhữngvùnglãnhthổbịchiếmđónglàtâmđiểmcủanhữngđàmphánhòabình),và,theoquanđiểmcủangườiPalestine,xungđộtlàphươngthứcđấutranhđểmanglạichongườitịnạnmộtNhànướcPalestine.Vìvậyđốivớimộtsốngườithìđâylàlựachọnduynhấttrongkhitheođuổitiếntrìnhhòabình,vàcácnhómcựcđoannhưHamasrấtủnghộquanđiểmnhưthế.Tuynhiênquanđiểm“maximalist”cựcđoannày,tứclàtiêudiệtIsraelđểgiànhlạinhữngvùngđấtcủangườiPalestine,mộtquanđiểmmàArafatvàPLOđịnhratừbanđầu,đãliêntụcđượctiếtchếtừcuốinhữngnăm1960trởđiđểchuẩnbịchoviệcđàmphánvàthayvìthếtìmkiếmmộtgiảiphápthỏahiệphainhànước.HiệpđịnhOslođãchứngminhviệccôngnhậnsựchấpnhậnnàycủalãnhđạoPalestinevềquyềntồntạicủaNhànướcIsraelđểđổilấyviệcrútquânđộiIsraelkhỏidảiGazavàBờTây.TuynhiêncónhữngchủđềẩnhiệnthườngxuyêntrongsuốtnhữngđàmphántiếntrìnhhòabìnhbaogồmmộtcảmgiácrằngIsraelđãchịunhườngnhịnquáít,mốingờvựcvềcáchànhđộngvàđộngcơcủahọ.Tuynhiên,yêucầuvề“QuyềnHồihương”chongườitịnạnPalestinevềlạiIsraelvẫnlàmộtnềntảngtrongquanđiểmcủangườiPalestinevàđãnhiềulầnđượcđềrabởiTổngthốngPalestineMahmudAbbas,ngườiđangdẫnđầuPalestinetrongcácnỗlựchòabìnhđềra.
QuanđiểmcủaIsrael
CómộtsốquanđiểmkhácnhaucủaIsraelvềtiếntrìnhhòabình.ChươngITổngQuanvềIsraelđãtrìnhbàykháiquátvềcácquanđiểmcủaphechínhtrịcánhtả,cánhhữuvàphetrungtâmcùngvớisựtiếntriểncủatiếntrìnhhòabình.QuanđiểmchínhthứccủaNhànướcIsraellàhòabìnhphảiđượcđàmphántrêncơsởtừbỏmộtsốquyềnkiểmsoáttạicácvùnglãnhthổbịchiếmđóngđểđổilấymộtđiểmdừngchocuộcxungđộtvàbạolực.IsraelkhẳngđịnhrằngTổngthốngPalestineMahmoudAbbaslàđốitácđàmpháncủamìnhvềhòabình.IsraelkhôngchấpnhậnđàmphánvớiHamasdotínhcáchcựcđoanvàcáccuộctấncôngkhủngbốkhôngngừngcủaHamasđốivớithườngdânIsrael.HiệpđịnhOslo,cùngcáccuộcđàmphánHộinghịThượngđỉnhTrạiDavidnăm2000chothấykhảnăngcủamộthệthốnghainhànướcđượclãnhđạoIsraelchấpnhậnnhưmộtgiảipháphòabìnhcóthể.
Tuynhiên,mứcđộbạolựccủaphongtràoIntifadalầnthứhaivàsựthànhcôngchínhtrịcủaHamasđãthuyếtphụcnhiềungườiIsraelrằnghòabìnhvàđàmphánlàkhôngthểvàmộthệthốnghainhànướckhôngphảilàcâutrảlời.NhómbảothủtinrằngIsraelnênsápnhậptoànbộlãnhthổPalestine,hoặcítnhấtlàtấtcảtrừdảiGaza.IsraelxemtiếntrìnhhòabìnhgầnnhưbấtkhảthidosựđedọakhủngbốcủacácnhómHồigiáocựcđoanvàdokhôngtintưởnglãnhđạoPalestinecóthểduytrìkiểmsoátđượctìnhhình.MộtchủđềphổbiếntrongsuốttiếntrìnhhòabìnhlàcảmgiácrằngngườiPalestinenhượngbộquáíttronglờimờigọihòabìnhcủahọ.
QuanđiểmcủaHoaKỳ
Cónhiềuquanđiểmkhácnhauvềtiếntrìnhhòabìnhtheocáchnhìncủacácquanchức,cáccôngdânvàcácnhómvậnđộnghànhlangHoaKỳ.TấtcảcáctổngthốnggầnđâycủaHoaKỳđềuduytrìmộtchínhsáchrằngIsraelphảitừbỏmộtsốvùngđấtmàhọđãgiànhđượctrongCuộcchiến1967đểđạtđượchòabình;rằngngườiPalestinephảitíchcựcngănchặnchủnghĩakhủngbố;vàrằngIsraelcóquyềntồntạimộtcáchvôđiềukiện.CácTổngthốngGeorgeW.Bush,BillClintoncôngkhaiủnghộviệcthànhlậpmộtnhànướcPalestinemớitrêncácvùnglãnhthổPalestinehiệnnay,dựatrênýtưởngvềquyềntựquyếtchongườidânPalestine,vàTổngthốngBarackObamađãtiếptụcchínhsáchđó.NgoạitrưởngHoaKỳHillaryClintonchorằnghòabìnhchỉcóthểđạtđượcthôngquacáccuộcđàmphánsongphươngtrựctiếpgiữangườiIsraelvàngười
Palestine.
NIÊNSỬCÁCSỰKIỆN
ChủnghĩaZion(Zionism-ChủnghĩaPhụcquốcDoThái)Vàothếkỷ18,ởTâyÂu,ngườiDoTháiđãcólúctưởngnhưrằnghọđượcchấpnhậnvàoxãhộiTâyÂuhiệnđạinhưnhữngngườibìnhđẳng.Tuythế,cảmgiácbàiDoTháivẫncònnằmsâudướibềmặtcủachâuÂuKitôgiáo.SựthùnghịchvẫntồntạivàrấtnhiềungườiDoTháitinrằngchodùcácquốcgiachâuÂutựdonhưthếnàođichăngnữa,dântộcDoTháisẽkhôngbaogiờđượcđốixửbìnhđẳngchođếnkhihọcómộtquốcgiacủariêngmình.VàolúcnàyTheodorHerzl[1860-1904],mộtnhàbáongườiDoTháiởHungaryđãkhởixướngChủnghĩaPhụcquốcDoThái(ZionistMovement)haycòngọilàChủnghĩaZiontrongnỗlựcchốnglạiáchápbứcvàngượcđãingườiDoTháivàtìmrabấtcứmảnhđấtnàotrênthếgiớiđểngườiDoTháicóthểthànhlậpquốcgiacủariênghọ.Tuythế,trongthâmtâm,ngườiDoTháiluônbiếtrằngkhôngđâubằngđấttổPalestinemàhọđãbỏrađingànnămtrước.VìthếChủnghĩaZionkêugọiviệcthànhlậpmộtnhànướcquốcgiacủangườiDoTháiởPalestinedùnglàmnơitrúẩnchonhữngngườiDoTháitrênthếgiớivàởđóhọsẽcóquyềntựquyết.CácthànhviênZionngàycàngtinrằngnhànướcnàyphảiởtrongquêhươnglịchsửcủahọ,màhọgọilàVùngđấtIsrael(TheLandofIsrael).
TiếptheoTheodorHerzl,mộtZionistkhác,DavidBen-Gurion[1886-1973],ngườimàsaunàytrởthànhvịthủtướngđầutiêncủanhànướcIsraelvàonăm1948,đãtiếpnốivàtrởthànhngườilãnhđạocủaChủnghĩaPhụcquốcDoThái.VớilòngkhaokhátvôbờbếnchosựnghiệpphụcquốccủangườiDoThái,DavidBen-Gurionđãđấutranhkhôngngừngnghỉvàsaunàyđượcvinhdanhlà“ngườichasánglậpratổquốcIsrael”.NếuTheodorHerzlcóthểkháiquáthóatầmnhìnchochủquyềncủangườiDoTháivàkíchthíchcộngđồngDoTháithahươngbằngkháiniệmlãngmạnvềmộtnhànướcchủquyền,thìBen-Gurionmớichínhlàngườiđưatầmnhìnnàytừmộtý
tưởngđểtrởthànhmộtnhànướcthựcsựcónănglựcvậnhành.Ôngđượcbiếtlàmộtngườivôcùngbướngbỉnhvàkhôngbaogiờlùibướctrướckhókhăn.
Nguồn:http://nghiencuulichsu.com/2012/10/04/lich-su-xung-dot-giua-israel-va-cac-quoc-gia-arap/
DavidBen-Gurion
Đểcómộtbứctranhbaoquáthơn,chúngtanênnhắclạiđôichútvềhoàncảnhđịa-chínhtrịcủaPalestinevàcácvùngđấtlánggiềngquanhnótronghơnmộtthếkỷvừaqua.Trongkhoảngthờigian1453-1917,PalestinekhôngphảilàmộtquốcgiađộclậpmàlàmộtvùngđấtmênhmôngthuộcĐếquốcOttoman(còngọilàĐếquốcThổNhĩKỳ)vớiđasốlàdânẢRậpHồigiáovàẢRậpThiênChúagiáo,cũngnhưmộtthiểusốngườiDoThái,HyLạp,Druze,Bedouinvàcácdântộcthiểusốkhác.Vàothờiđiểmnày,ngườiDoTháiphầnlớnsốnglưuvongtậptrungởĐôngÂu,TrungÂuvàcáccộngđồnglớnởĐịaTrungHải,TrungĐôngvàMỹ.Thờiđỉnhcaoquyềnlựcởthếkỷ16và17,lãnhthổcủaĐếquốcOttomantrảidàiquacácvùngTiểuÁ,TrungĐông,nhiềuphầnởBắcPhivàđaphầnĐôngNamchâuÂuđếntậnKavkaz.TrongThếChiếnI,ĐếquốcOttomanđứngtrongpheLiênminhTrungtâm(CentralPowers)cùngvớiĐức,Áo-HungvàBulgariachốnglạipheHiệpướcgồmAnh,Pháp,NgavàsauđóthêmHoaKỳcùngmộtsốnướckhác.Năm1917,AnhQuốcđánhbạiĐếquốcOttoman.ThếChiếnIkếtthúc.ĐếquốcOttomansụpđổ.SốphậncủacácvùngđấtthuộcĐếquốcOttomanvàđặcbiệtlàPalestinesẽđượcgiảiquyếtnhưthếnào?
ThángTưnăm1920HiệpđịnhSanRemo(TheSanRemoConference)đượcnhómhọpvớisựthamgiacủaAnh,Pháp,ÝvàNhậtnhằmápdụngchếđộủytrịchocácvùngđấttrướcđâybịĐếquốcOttomanchiếmđóngtạiTrungĐông.KếtquảlàSyriavàLebanonđượcđặtdướiquyềnủytrịcủaPháp,cònIraqvàPalestinedướiquyềnuỷtrịcủaAnh.Tạithờiđiểmnày,vùngđấtPalestinerấtrộnglớnbaogồmcảlãnhthổthuộcJordanngàynay.Năm1922,HộiLiênđoàncácQuốcgiahayHộiQuốcLiên(CounciloftheLeagueofNations)quyđịnhlạibiêngiớiPalestinechỉđếnmiềnTâysôngJordan,cònphầnphíaĐôngsôngJordantáchrathànhmộtquốcgiariêngbiệtgọilàTransjordanvẫnthuộcquyềnủytrịAnh.SauThếChiếnII,Anhbuộcphảihuỷbỏchếđộuỷtrị,côngnhậnTransjordanlàmộtquốcgiađộclậpcóchủquyền.NgàyBanăm1946,hainướckýHiệpướcHữunghịvàĐồngminh.NgàyNămnăm1946,TransjordanđượchoàntoànđộclậpvàđổitênnướcthànhJordanvàonăm1948.CácnướclánggiềngkháccủaPalestinecũnglầnlượtgiànhđượcđộc
lập:AiCập(1922),Iraq(1932),Syria(1946),Lebanon(1946),...RiêngvùngđấtPalestinecònlạitừphíaTâysôngJordansangtớibờbiểnĐịaTrungHảithuộcquyềnủytrịcủaAnhchođến1947vàđượcchuyểngiaosangchoLiênHợpQuốcđểgiảiquyếttranhchấpgiữangườiDoTháivàngườiẢRậpPalestinetrênvùngđấtnày.
CómộtcâuchuyệnnhỏđãảnhhưởngkhôngítđếnviệcnhậpcưcủangườiDoTháichâuÂuvềPalestinetrongnhữngnămđầuthếkỷ20.ĐólàtrongThếChiếnI[1914-1918],nhàbáchọcAnhgốcDoTháiChaimWeizmann[1874-1952]đãchếtạothànhcôngđượcchấtAcétonenhântạolàchấtliệuchínhđểsảnxuấtchấtnổT.N.TgiúpquânĐồngminhchốnglạiPhátxítĐức.ĐểtrảơnchoChaimWeizmann,năm1917ThủtướngAnhLloydGeorgeđãchấpnhậnchoNgườiDoTháitạichâuÂutrởvềnhậpcưvàoPalestine.TuyênbốBalfournăm1917xácnhậnrằngchínhphủAnhQuốc“nhìnnhậnvớisựưutiênviệcthànhlậptạiPalestinemộtnhànướcquêhươngchongườiDoThái”.TuynhiênTuyênbốBalfourchỉnặngvềhìnhthứcvàviệcgiảiquyếttranhchấplãnhthổgiữangườiDoTháivàngườiẢRậpPalestinetrênmảnhđấtPalestinevẫngặprấtnhiềurắcrốichođếntậnnăm1948vàtiếptụcchođếnngàynay.
Thựctếthìngaytừđầunhữngnăm1900,ngườiDoTháiđãbắtđầumuađấtvàbắtđầupháttriểnnhữngvùngđịnhcưởPalestine.Vàonăm1909,thànhphốTelAvivcủaDoTháiđãđượcthànhlập,vàvàonăm1920,khoảng50.000ngườiDoTháiđãdicưtrởvềPalestine.Đếnnăm1933dânsốDoTháiởPalestinelêntới220.000người.SựxuấthiệncủahọởPalestineđãkhôngđượcngườiẢRậpPalestineđangđịnhcưởđóchàođónvàngườiẢRậpPalestineđãtìmmọicáchđểchốnglạiviệcdicưvàmởrộngđấtđaicủangườiDoThái.XungđộtnổragiữahaisắcdântrênmảnhđấtPalestinesuốttừđóchođếnngàynay.
1939-1945:CuộcĐạiThảmsát–Holocaust
ThảmhọalớnnhấtcủadântộcDoTháiđếnvàocuốinhữngnăm30đầunhữngnăm40củathếkỷ20trongThếChiếnII,khisáutriệungườiDoTháitrênkhắpchâuÂubịđưavàocáctrạitậptrungcủaPhátxítĐứcđểbịgiếthại.Năm1933,AdolfHitlertrởthànhquốctrưởngĐứcvàsauđóquốcgianàyrấtnhanhchóngtrởthànhbàiDoThái.HitlervớichủnghĩaphânbiệtchủngtộcĐứcđãkhơidậyđượclòngtựhàovàđồngthuậncủangườiĐứckhikhẳngđịnhrằngngười
Aryanlàchủngtộcsiêuđẳngvànhữngchủngtộckhác,đặcbiệtlàngườiDoThái,làhạđẳng.Thêmvàođó,sựbạitrậncủaĐứcsauThếChiếnI,cũngnhưnhữngthảmhọalạmphátvềkinhtếĐức,đềuđượcHitlerđổlỗichongườiDoThái.VớiHitler,tấtcảmọivấnđềtrênthếgiớiđềucónguồngốctừDoTháivàdongườiDoTháigâynên.Phảigiảiquyếtnạn“DoTháiDiaspora”ởchâuÂunhưthếnào?NướcĐứcQuốcxãcủaHitlerđãtìmramộtgiảipháprẻvànhanhnhất:tậptrungngươìDoTháiởkhắpchâuÂuvàocáctrạitậptrungvàgiếtbằnghơingạtZyklonB.Cuộcđạithảmsátnày,còngọilàHolocaust(tiếngHyLạp:holokáutoma:holo–“hoàntoàn”–vàkausis–“thiêu,đốt”),đãlấyđisáutriệumạngngườidânDoTháitứclàmộtphầnbadânsốDoThái.MộtđiềuđángbuồnlàvàolúcmàngườiDoTháicầncứugiúpnhấtthìtrêntoànthếgiớicáccánhcửađãđónglạivớihọ.
1948:Israeltuyênbốđộclập
Vàonăm1947,ngườiAnhtuyênbốrútkhỏiPalestinevàchuyểngiaotráchnhiệmsangchoLiênHợpQuốcđịnhđoạtsốphậncủamảnhđấtPalestinenhiềutranhcãinày.DướisựvậnđộngmạnhmẽcủaChủnghĩaPhụcquốcDoTháivàcũngquatộiácdiệtchủngghêrợncủaPhátxítĐứcđốivớingườiDoTháitrongcuộcĐạiThảmSátHolocaust,LiênHợpQuốcđãhọpbànvàđiđếnkếtluậnrằngthựctếngườiDoTháikhôngthểcómộtcuộcsốngantoàntạibấtcứnơinàoởchâuÂuvàphảigiúphọmộtmảnhđấtđểđịnhcư.Cùngvớiviệccôngnhận“mốiliênhệlịchsửcủangườiDoTháivớiPalestine”và“cơsởchoviệctáithiếtNgôinhàDântộccủangườidânDoTháitrênmảnhđấtđó”,ngày29thángMườiMộtnăm1947,ĐạiHộiĐồngLiênHợpQuốcbỏphiếuchấpthuậnphânchiavùngđấtPalestinethànhhainhànước:mộtcủangườiDoTháivàmộtcủangườiẢRậpPalestine,vớiJerusalemsẽthuộcquyềnquảnlýcủaLiênHợpQuốc.NhànướcẢRậpPalestineđượcdựtínhphânbổ11.000km2(4.300mi2)vớisốlượngrấtnhỏngườiDoThái;cònNhànướcDoTháiđượcdựtính15.000km2(5.700mi2)vớithiểusốngườiẢ-rập.NgườiDoTháichấpnhậnquyếtđịnhcủaLiênHợpQuốcvàchuẩnbịtuyênbốđộclập.NgườiẢRậpPalestinephảnđối.
Tuynhiêngầnđếnngày14thángNămnăm1948làngàykếtthúcchếđộủytrịcủaAnhtrênmiềnđấtPalestine,LiênHợpQuốc,AnhvàMỹlạigâyáplựcyêucầuchínhphủLâmthờicủaBen-Gurionhoãn
lạingàytuyênbốđộclập.Ngày12thángNăm,LiênquânẢRậpphátđộngtấncông.Ben-GurionvàỦybanTrungươngvẫncươngquyếtkhôngthayđổikếhoạchtuyênbốđộclập.Ngày14thángNăm,QuốcgiacủangườiDoTháivớitêngọiIsrael,saugần2000nămkểtừkhivươngquốcHasmoneanbịLaMãtiêudiệt,đãđượctáilậpvớilờituyênngônđộclậpcủaDavidBen-Gurion,ngườisánglậpvàcũnglàvịthủtướngđầutiêncủaIsrael,trênvùngđấtPalestinevớidiệntíchkhoảng15.000km2(bằng1/16diệntíchnướcViệtNam).Từnay,ngườiDoTháiđãđượcchínhthứcsốngtrênmảnhđấttổtiêncủahọ(VùngđấtIsrael),nóingônngữbảnđịacủahọ,vàcầunguyệnởthủđôJerusalemcủahọ.NhưngngaytronglúcBen-Guriontuyênbốđộclập,khóiđạncủachiếntranhđãlankhắpvùngđấtPalestine.
Năm70,IsraelchỉlàhoangmạckhiJerusalembịngườiLaMãtànphávàngườiDoTháibắtđầucuộcsốnglưuvongsuốt2000năm.GiờđâykhingườiDoTháiđượcquyềnquaytrởvềđấtnướcIsraelđãđộclậpcủamình,ngôinhàcủahọvẫnlàhoangmạc,vớikhóiđạnvàlánggiềngthùđịchvâyquanh.Israelsẽphảilàmsaođểtồntại?Đólàmộtcâuhỏi,mộtcâuhỏirấtlớn.
1948-1949:CuộcchiếnĐộclậpcủaIsrael
Chưađầy24tiếngsaukhiIsraeltuyênbốđộclập,quânđộicủanămnướcẢRậplánggiềnglàAiCập,Syria,Iraq,JordanvàLebanonđãchínhthứcliênminhtấncôngNhànướcIsraelnontrẻvớiýđồtiêudiệtIsraelngaykhinócònyếukém,bắtđầu“CuộcchiếnĐộclập”củaIsrael.MụctiêucủaLiênquânẢRậptrongchiếndịchnàylàhướngtớithànhlậpmột“NhànướcThốngnhấtPalestine”thaythếchoNhànướcIsraelvàNhànướcPalestinetheonhưgiảiphápcủaLiênHợpQuốc.Vớiưuthếvềmáybay,xebọcthépvàđạibác,bộchỉhuychiếndịchcủaLiênquânẢRậptiênđoánrằngquốcgiaIsraelsẽthấtthủchỉtrongvòngvàibangày.Vềmặtquânsựđólàmộtlogicgầnnhưhiểnnhiên.Trongmườingàyđầu,máybayAiCậpnémbomxuốngTelAvivvànhữngtrậnchiếnđẫmmáuxảyraởcảmiềnBắc,JerusalemvàNegevđãđẩyquânIsraelvàotìnhtrạnggầnnhưtuyệtvọng.NhưngvớitàichỉhuyvàquyếtđoáncủaBen-Gurion,càngvềsaudiễnbiếntrênmặttrậndầndầnthayđổitheochiềuhướngngượclại.ChiếnlượccủaBen-Gurionlàcốgắngkéodàithờigianđểchờđợivũkhísátthươnghạngnặngvàmáybaychiếnđấugửivềtừnướcngoài.Mườingàysau,ngày24thángNăm,chiếcmáybay
MesserschmittsđầutiêndoĐứcchếtạo,đãtừTiệpKhắcvềtớiIsrael.Tiếptheolàđạibácvàsúngtrường…“Đólàbắtđầuchomộtbướcngoặt”,Ben-Gurionviếttrongnhậtkýcủamình.Trongmộtcuộcchiếnquảcảmvàmáulửakéodàihơnmộtnăm,Israelcuốicùngđãđẩylùicáclựclượngthùđịch,sauđócòntiếnquânchiếmthêmmộtsốvùnglãnhthổvốnđượcquyđịnhdànhriêngchongườiẢRậpPalestinetheokếhoạchphânchialãnhthổcủaLiênHợpQuốc.ChiếnthắngnàyđãhiệnthựchóalờinóicủaBen-Gurionvớinộicáccủaông:“ChúngtasẽkếtthúcchiếntranhvàgiảiquyếtmọinợnầncủachaôngchúngtavớingướiAiCập,AssyriavàAram(2)”.Thựcra,ngaytừnhữngnăm1946&1947,khiýtưởngvềmộtquốcgiaIsraelđộclậpvẫncònmơhồthìBen-GurionđãnhìnthấytrướcrằngsựkhaisinhcủaIsraelsẽsớmthúcđẩycuộcxâmlăngcủacácquốcgiaẢRậplánggiềngvàviệcchuẩnbịchocuộcchiếnđólàmộtđiềusốngcòn.VìvậyngaykhiquốcgiaIsraelcònchưatuyênbốđộclập,Ben-GurionđãlaovàonghiêncứucácvấnđềquânsựvàtầmnhìnxatrôngrộngcủaôngđãgiúpquânđộiIsraelgiànhđượcthắnglợingaytronghoàncảnhkhắtkhenhất.
Vàonăm1949,cuộcchiếnkếtthúcvớiviệckýkếtcáchiệpđịnhđìnhchiếndựatrênranhgiớingừngbắngiữaIsraelvàcácnướclánggiềngthamchiến(AiCập,Lebanon,JordanvàSyria),hợpthứchóaquyềnkiểmsoátcủaIsraeltrongkhuvựcđượcLiênHợpQuốcphânbổchoNhànướcDoTháicộngvớiquánửadiệntíchphânbổchoNhànướcẢRậpPalestinemàIsraelđãchiếmđược.ĐiềunàycónghĩalàIsraelđãmặcnhiênmởrộnglãnhthổcủamìnhquakhỏiđườngranhgiớimàLiênHợpQuốcđãphêchuẩnvớidiệntíchtổngcộnglàkhoảng20.700km2(8.000mi2).TheonhữngthỏathuậncủacáchiệpđịnhđìnhchiếnthìBờTây(gồmcảĐôngJerusalem)sẽdoJordanquảnlý,trongkhidảiGazathuộcquyềnquảnlýcủaAiCập.RanhgiớiđìnhchiếnđãchiaJerusalemthànhhainửa,JordanchiếmgiữnửaphíaĐôngbaogồmThànhphốCổ,cònIsraelgiữnửaphíaTây.Trong19nămtiếptheo,cácbứctườngbêtôngvàdâykẽmgaiđãchiacắtthànhphốnàythànhhainửatáchbiệt.
Trongcuộcchiến,khoảng700.000-750.000ngườiẢRậpPalestineđãchạytrốnhoặcbịtrụcxuấtkhỏicáckhuvựcchiếmđóngcủaIsraelvàtrởthànhnhữngngườimàngàynaygọilàtịnạnPalestine.NgườitịnạnPalestinekhôngđượcphéptrởvềIsraelvàhầuhếtcácquốcgiaẢRậplánggiềng,ngoạitrừJordan,từchốicấp
quyềncôngdânchohọvàconcháucủahọ.Năm1949,Israelđưarađềnghịchophépmộtsốthànhviêncủacácgiađìnhđãbịlytántrongchiếntranhtrởlại,chomởlạicáctàikhoảnngườitịnạnbịđóngtrongcácngânhàngIsrael,vàchohồihương100.000ngườitịnạn.CácquốcgiaẢRậptừchốiđềnghịnày,ítnhấtmộtphầnvìhọkhôngmuốncóbấtkỳhànhđộngcóthểđượchiểulàcôngnhậnIsrael.Tínhđếnhômnay,hầuhếttrongsốngườinàyvẫnsốngtrongcáctrạitịnạnvànhữngcâuhỏivềtìnhtrạngcủahọnênđượcgiảiquyếtnhưthếnàovẫnlàmộttrongnhữngvấnđềchínhcủacuộcxungđộtIsrael-Palestine.
VềphíaIsrael,saucuộcchiếntranhnàyvàonăm1948vàvềsau,khoảng856.000ngườiDoTháiđãchạytrốnhoặcbịtrụcxuấtkhỏinhàcủahọởcácnướcẢRậpvàhầuhếtđãbịbuộcphảitừbỏtàisản.Vàonăm1948,dânsốcủaIsraelchỉvẻnvẹncó700ngànngười.Sau1948,dòngchảynhữngngườiDoTháinhậpcưvàoIsraeltănglêncuồncuộn:năm1949là239.576người;năm1950là170.249người;năm1951là175.095người.Trongvòngbốnnăm,686.748didânđãhồihương,và,cùngvớimứctăngtựnhiên,họgiúpđẩymạnhdânsốlên120%.ChỉtiêucủaBen-Guriontănggấpđôidânsốtrongbốnnămđãhoànthànhvượtmức.Ben-Gurionđãsẵnsàngsửdụngnguồnnhânlựcdồidàochonhữngmụctiêukếtiếp.
Trongnhậtkýcủamình,Ben-GurionviếtrằngbốnnămđầucủanhànướcIsraellà“nhữngnămthángvĩđạinhấttronglịchsửcủachúngtôi…”.Cũngtrongnhữngnămthángnày,ônghiểungayđượcsựcấpthiếtcầnphảicóliênminhvớimộtcườngquốcnướcngoàinhằmđảmbảorằngcácnướcẢRậpsẽkhôngthểhủydiệtđượcIsrael.Nhưngcóthểliênminhvớicườngquốcnào?ĐólàmộtcâuhỏimàsaunhiềunămIsraelmớitìmđượclờigiải.Ben-GurionhiểurằngIsraelkhôngthểđứngtrunglập,và,nếuxungđộtthếgiớinổra,Israelkhôngthểtiếptụcgiữvịthếtrunglậpvìkhiđócácphepháichẳngaimàngtớicáivịthếtrunglậpấy,vàmộtkhinướcNgaXôViếtmởrộngcanthiệpvàoTrungĐông,thìđósẽcũnglà“dấuchấmhếtcủaNhànướcIsraelvàChủnghĩaZion”.Mặcdùvàonhữngnămcuối1949đầu1950,HoaKỳvàAnhquốcvẫnquaylưnglạiIsrael,Ben-Gurionvẫngiữvữngluậnđiểmmàsẽtrởthànhđátảngchonhữngquyếtsáchcủaôngsaunày:IsraelsẽlàthànhlũycủaphươngTâyngaytạiTrungĐông.
Vàocuốinăm1952,Israelđãđịnhrõđườnglốichínhtrịcủa
mình,từbỏchínhsách“khôngliênkết”vàchấpnhậntháiđộnghiênghẳnvềphươngTây.ĐàmphánhòabìnhvớicácnướcẢRậpđãthấtbại,IsraelphảichấpnhậnđốimặtvớithựctếrằngđấtnướcsẽkhôngthểtrôngchờvàogiảiphápcủaLiênHợpQuốcmàchỉcóthểtrôngvàotiềmnăngquânsựcủachínhmìnhchothờigiandàitrướcmặt.
1956:CuộcchiếnSinai–KhủnghoảngkênhđàoSuez
ThángHainăm1955.DảiGazadậylêncuộcleothangquânsựcăngthẳnggiữaIsraelvàAiCập.Mọitriểnvọnghòabìnhbịthiêurụi.ThángChín,căngthẳngđanglêncaothìmộttinsữngsờậpđếntừCairo:thỏathuậnvũkhícủaTiệpKhắc–AiCậpđượckýkết.TinnàylàmtoànbộphươngTâychấnđộng.TổngthốngAiCập–Nasser–xuấthiệnnhưmộtngườihùngcủathếgiớiẢRập.ÔngcũngtạocảmhứngchohàngtriệungườiẢRậptinrằngngàytàncủaIsraelđangđến.NgaykhithỏathuậngiaodịchvũkhíTiệpKhắc–AiCậpđượccôngbố,HoaKỳđãtừchốihỗtrợvũkhíchoIsrael.NhữngcốgắngcủaBen-GurionvềmộthiệpướcliênminhvàthậmchígiaochoHoaKỳnhữngcăncứquânsựtạiIsraelđãbịhủybỏ.
Mùaxuânnăm1956,tấtcảcácđườngbiêngiớicủaIsraeltrànngậpkhóiđạn:phíaBắclàquânđộiSyria,phíaĐônglàJordan,vàởphíaNamcáclựclượngAiCậptrànvàoBánđảoSinai.CuộcchiếnvớiAiCậpcóthểbùngnổbấtkỳlúcnào.TuynhiênmộtthayđổicólợiđãđếnvớiIsrael:chínhphủmớibầucửcủaPhápthángMộtnăm1956đứngđầubởiMolletđãđánhdấubướcngoặttrongquanhệPháp–Israel.MolletủnghộIsrael.CuốithángNăm,mộthiệpướcbấtthànhvăncủaIsraelvớiPhápnhằmchốnglạivàthậmchícóthểlậtđổNasserđãhìnhthành.Ngày24thángBảy,chuyếntàuchởvũkhícủaPhápbímậtcậpbếnIsrael.Haingàysau,NassertuyênbốquốchữuhóakênhđàoSuez.LầnnàyNasserdườngnhưđãđiquáxa.TintứcvềviệcquốchữuhóakênhđàoSuezđãkhiếnphươngTâynổigiận.TrongkhiHoaKỳvẫnkhôngmuốndùngvũlựcởTrungĐôngthìAnhvàPhápmuốnphốihợphànhđộngvớiIsraelngaylậptứctấncôngAiCập.KếhoạchlàIsraelsẽtấncôngSinairồitiếnvàophíaĐôngkênhđàoSuez,cònAnhvàPhápsẽtấncôngtrựctiếpkhuvựckênhđào.
Ngày29thángMười,vàolúc4giờ59chiều,395línhdùIsraelnhảydùxuốngSinai:ChiếndịchSinaibắtđầu.Mấygiờsau,chínhphủPhápvàAnhgửilờikêugọingừngbắnvàyêucầurútquânđến
chínhphủAiCậpvàIsraelđểtạođiềukiệnchoquânđộiPhápvàAnhtriểnkhaivàchiếmgiữtạmthờicácđiểmxungyếudọctheokênhđàonhằmđảmbảoanninh.IsraelchấpnhậnlờikêugọitheonhưkếhoạchđãđịnhvớiPhápvàAnh.AiCậptừchốivàrơivàocáibẫymàPhápvàAnhđãgiăngsẵn:PhápvàAnhchỉđợiAiCậptừchốiđểlấycớtấncôngAiCập.Ngày31thángMười,PhápvàAnhmởmàncácđợttấncôngvàokhuvựckênhđào.Ngày3thángMườiMột,phầnlớnbánđảoSinaiđãnằmtrongtayIsrael,vàvàongày5thángMườiMột,quânđộiIsraelđãchiếmSharmel-SheikhvàcácđảoTirancùngSnapir.Cùngngày,AnhvàPháptiếnquânvàoAiCập.Tuynhiênngày5thángMườiMộtcũngđánhdấumộtbướcpháttriểnđángbáođộngnhấtcùacuộcchiến:XôViếtcanthiệpvàocuộckhủnghoảng.
NỗilosợvềsựcanthiệpcủaXôViếtbaotrùmtoànthếgiới.TintứctìnhbáochobiếtsựhiệndiệnquânsựcủaXôViếttạiSyriavàAiCập.MộtbáocáoròrỉtừcácnguồntinCIAtạiParis:LiênbangXôViếtdựđịnhxóasổhoàntoànIsraelbằngmộttrậnkhôngkíchồạtsẽđượcphátđộngtrongvòng24tiếngđồnghồ.Thếgiớiđốimặtvớihiểmhọachiếntranhhạtnhân.Anh,PhápvàIsraelthamchiếnvớigiảthuyếtngầmrằngHoaKỳđứngvềphíahọnếucóbấtcứsựcanthiệpquânsựnàocủaXôViết.Mọichuyệnlạixảyrangượclại.TổngthốngHoaKỳEisenhowergiậndữrútlạicácđảmbảocủaHoaKỳ.Ben-Gurion,“consưtửbịthương”củaIsrael,dướiáplựctừmọiphía,đặcbiệtlàlờiđedọacủaXôViếtvànguycơcủamộtcuộcchiếntranhthếgiới,đãdũngcảmchấpnhậnthựctếvàđồngýrútquân,khôngkèmtheomộtthỏahiệphòabìnhnào.GiữathángMộtnăm1957,IsraelrútvềlằnranhcuốicùngcủahọkhỏieobiểnTiranvàdảiGaza.Vàingàysau,quânđộiAiCậpquaytrởlạidảiGaza.HoaKỳđồngthuậnvớiphươngáncủaIsraelvềhòabìnhvàtựdohànghảitạieobiểnTirantheonhưtrùliệubanđầu.NhưngvềphầndảiGaza,Israelđãbịlừa.
Giaiđoạn1957-1967
KểtừsauCuộcchiếnnăm1956,AiCậpđồngýđểLiênHợpQuốctriểnkhailựclượnggìngiữhòabìnhtạiBánđảoSinaiđểđảmbảophiquânsựkhuvựcnàyvàngănchặndukích(fedayeen)ngườiPalestinexâmnhậppháhoạiIsrael.AiCậpcũngđồngýmởeobiểnTiranchothuyềnbèIsrael,vốnlàmộttrongnhữngnguyêndogópphầngâyracuộcKhủnghoảngkênhđàoSuez.BiêngiớiAiCậpvàIsraelđượcyêntĩnhtrongmộtthờigian.
VềphíaIsrael,Ben-Gurioncóvẻnhưđãthuacuộcchiếnngoạigiao,vàmộtchiếnthắngquânsựvangdộitạiSinaiđãquayngượclạitrởthànhmộtthấtbạichínhtrị.Tuynhiên,thờigianquađi,vàChiếndịchSinaiđãmanglạichoIsraelmộtmónhờilớn,trướchếtlà10nămhòabình.Trong10nămđó,biêngiớiIsraelhoàntoànyêntĩnh.Ben-GurionđãlợidụngthờigianyênắngnàyđểđạttớimụctiêusốngcòncủaIsrael:xâydựngliênminhởTrungĐôngvàđẩymạnhquanhệvớicáccườngquốcphươngTây.
KhủnghoảngSuezđãgiúpcácnhàlãnhđạoHoaKỳýthứcđượcvềtầmnguyhiểmcủaviệccanthiệpcủaXôViếtvàoTrungĐông.Trongnhữngnămtiếptheo,khiAiCập,SyriavàIraqngảvềphíaXôViết,thìsựpháttriểncủaIsraeldựatrênnềntảngdânchủphươngTâynhưmộtlựclượngđốitrọngvớiảnhhưởngcủaXôViếttạiTrungĐôngđãcủngcốthêmquanhệHoaKỳ-Israel.
TạiTrungĐông,trongcảmgiácrằngvòngvâycủaXôViếtngàycàngthắtchặt,Israelđãlàmmọinỗlựctrongkếhoạchxâydựngmột“hiệpướcngoạivi”vớicácnướcxungquanhbờTrungĐông:ThổNhĩKỳvàIranởphíaBắc,EthiopiaởphíaNam.SựpháttriểnnàyđãgợiýchocáccườngquốcphươngTây,đặcbiệtlàHoaKỳ,trongviệchỗtrợvàsửdụngliênminhnàynhưmộtlựclượngđểcânbằngvớiảnhhưởngcủaXôViếttạiTrungĐông.TrongsựdịchchuyểnvềcáchnhìncủaphươngTây,quanhệcủaIsraelvớicáccườngquốcphươngTâynhưAnh,Pháp,ĐứcvàđặcbiệtHoaKỳấmdần.
Năm1964,TổchứcGiảiphóngPalestine(PLO–PalestineLiberationOrganization)đượcthànhlậpchủyếutừngườitịnạnPalestinetừJordan,đứngđầubởiChủtịchYasserArafat.Ngaylậptức,nóđượcsựủnghộcủađasốcácnhànướcẢRậpvàđượcgiữmộtghếtrongLiênĐoànẢRập(ArabLeague).
1967:CuộcchiếnSáungày
Mườinămyêntĩnh1957-1967dườngnhưchỉlàgiảtạm.Bêndướisựyêntĩnhđó,nhữngđợtsóngngầmcủachiếntranhvẫnâmỉ.MâuthuẫngiữaIsraelvớicácquốcgiaẢRậplánggiềngdângcaotrongmộtvàinămtrước1967.CáccuộctấncôngkhủngbốcủafedayeenđượcAiCậphỗtrợvàocáctrungtâmdâncưcủaIsraeltiếptụctiếpdiễn.
Mùaxuânnăm1967,phíaLiênXôcungcấpchochínhphủSyrianhữngtingiảlàIsraelđangchuẩnbịtấncôngSyria;SyriathôngbáochoAiCập.Ngày22thángNăm,đểđáplại,AiCậptuyênbốngoàiviệcyêucầuquânLiênHợpQuốcrútluikhỏiBánđảoSinai,họcũngsẽđóngcửaeobiểnTiranvớitàuthuyền“mangcờIsraelhoặcchuyênchởvậtliệuchiếnlược”,bắtđầutừngày23thángNăm.PhátbiểutrướcLiênđoànthươngmạiẢRậpngày26thángNăm,TổngthốngAiCậplàGamalAbdelNassertuyênbố:“NếuIsraeldấnsâuvàocáchoạtđộngthùđịchchốnglạiSyriahayAiCập,thìtrậnchiếnchốnglạiIsraelsẽlàtrậnchiếntoàndiện,khôngchỉgiớihạnởbiêngiớiSyriahayAiCậpvàmụctiêucơbảncủachúngtalàhủydiệtIsrael.”
VớinhữnghànhđộnggâyhấncủaNasser,baogồmviệcphongtỏaeobiểnTiranvàtriểnkhaiquânđộitạiBánđảoSinai,gâynênsứcépquânsựvàkinhtếlênIsrael,cùngvớiviệcHoaKỳcònđangtrùtrừvìvướngvàocuộcChiếntranhViệtNam,lãnhđạoquânsựIsraelthấyrằngchỉcómộtkhảnăngcóthểxoaychuyểnđượctìnhthếlàđánhphủđầu.NộicácIsraelnhómhọpngày23thángNămquyếtđịnhmởcuộctấncôngnếueobiểnTirankhôngđượcmởtrởlạingày25thángNăm.LãnhđạoIsraelquyếtđịnhlànếunhưHoaKỳkhônglàmgì,vàLiênHợpQuốcánbinhbấtđộng,thìIsraelphảitựhànhđộng.Ngày1thángSáu,tướngMosheDayanđượccửlàmBộtrưởngQuốcphòngIsrael.Israelđãsẵnsàng.
ThángSáunăm1967,trongmộtkếhoạchquyếtliệtnhằmhủydiệtIsrael,quânđộiẢRậpthốngnhấttriểnkhaivớisốlượnglớndọccácđườngbiêngiớivớiIsrael,trongkhiAiCậpđóngcửaeobiểnTiranvàNasseryêucầuLựclượngphảnứngnhanhcủaLiênHợpQuốcUNEF(UnitedNationsEmergencyForce)rờiAiCập.Đểchuẩnbịchocuộcchiến,AiCậptậptrungkhoảng100ngàntrongtổngsố160ngànquânvềBánđảoSinai,baogồmtoànbộbảysưđoàn(bốnsưđoànbộbinh,haisưđoànxebọcthépvàmộtsưđoàncơgiới),cũngnhưbốnlữđoànbộbinhđộclậpvàbốnlữđoànbọcthépđộclập.KhôngdướimộtphầnbatrongsốđólàcácbinhlínhkỳcựutừcuộccanthiệpcủaAiCậpvàonộichiếnYemencùngvớikhoảngmộtphầnbakháclàquândựbị.Lựclượngnàycó900-950xetăng,1.100xebọcthép(APC)vàhơn1.000khẩupháo.KhôngquânAiCậpđượccholàlớnvàhiệnđạinhấttrongsốcácquốcgiaẢRập,vớikhoảng450máybaychiếnđấucủaLiênXô,trongđócónhiềumáybayMiG-21hiệnđạibậcnhấtlúcđó.Trongthờigianđó,NassertiếptụctiếnhànhcáchoạtđộngnhằmgiatăngmứcđộngviênquânđộitừAiCập,
SyriavàJordan,nhằmgiatăngsứcéplênIsrael.
JordanchuẩnbịchocuộcchiếnvớichínlữđoànđóngởBờTây,gồm45ngànquân,270xetăng,200trọngpháo,vớihaitrungđoànbọcthéptinhnhuệtạiThunglũngJordan.Khoảng100xetăngvàmộtsưđoànbộbinhIraqcũngđượcđặtởtìnhtrạngbáođộnggầnbiêngiớiJordan.HaiphânđộimáybaychiếnđấuHawkerHuntervàMiG-21,cũngđượcchuyểnvềgầncáccăncứsátbiêngiớiJordan.Syriacó75ngànquân,chialàmchínlữđoàn,hỗtrợbởixetăngvàpháobinhđểchuẩnbịchocuộcchiếnởvùngCaonguyênGolan.ChỉhuyvùngBờTâycủaJordancamkếtlà“trongvòngbangàychúngtasẽđếnTelAviv”.
Vềphíamình,quânIsraelralệnhtổngđộngviên,baogồmcảquândựbị,gồm264.000người.Dùsốquânđókhôngthểduytrìlâudài,vìquândựbịđóngvaitròsốngcòntrongvậnhànhcuộcsốnghàngngàycủađấtnước,phóngviênHoaKỳJamesReston,trongNewYorkTimesngày23thángNămnăm1967,nhậnxét:“Vềmặtkỷluật,huấnluyện,tinhthần,trangbịvànănglựcnóichung,quânđộicủaNasservàcáclựclượngẢRậpkhác,khôngkểđếntrợgiúptrựctiếptừLiênXô,khôngphảilàđốithủcủangườiIsrael...”.
Cuộcchiếntranhsáungàybắtđầungày5thángSáu.Lúc7:45sángngày5thángSáu,khicòibáođộngvanglêntrêntoànIsraelcũnglàlúckhôngquânIsrael(IAF)mởChiếndịchFocus(Moked).Gần200chiếcmáybayphảnlựccấtcánhtừcácsânbayIsraelàoạttấncôngcácsânbaycủaAiCập.CơsởphòngkhôngcủaAiCậprấtyếu,khôngcósânbaynàođượctrangbịboong-kebọcthépđểbảovệmáybay.MáybaycủaIsraelbayraĐịaTrungHảitrướckhivònglạihướngvềAiCập.Trongkhiđó,phíaAiCậplạitựlàmhạimìnhbằngcáchđóngtoànbộhệthốngphòngkhôngcủahọ,vìhọsợlựclượngnổidậyAiCậpcóthểbắnhạmáybaychởNguyênsoáichiếntrườngAmervàTrungTướngSidqiMahmoud,đangtrênđườngtừalMazatớiBirTamadaởSinaiđểgặpcácchỉhuytạiđó.Dùthếnàođichăngnữathìviệcđócũngkhônglàmtìnhhìnhthayđổimấy,vìcácphicôngIsraelbayrấtthấpđểtránhradarvàbaydướitầmmàtênlửaphòngkhôngSA-2cóthểbắnđượchọ.CácphicôngIsraelphốihợpnhiềuchiếnthuậtcùnglúc:némbomvàdùnghỏalựcoanhtạccácmáybayđangđậutrênđườngbăng,némbomxuyênpháđườngbăngđểmáybayAiCậpkhôngcấtcánhđược,làmmồichocácđợtkhôngkíchtiếptheocủamáybayIsrael.Cuộckhôngkíchthànhcôngvượt
mức,pháhủygầnnhưtoànbộkhôngquânAiCậpngaytrênmặtđất.Hơn300máybayAiCậpbịpháhủy,hơn100phicôngAiCậpchết.PhíaIsraelmất19máybay,phầnlớndotrụctrặckỹthuật,haytainạn.CuộckhôngtậpmanglạichoIsraelưuthếápđảotrênkhôngchođếnhếtcuộcchiến.
CùngngàyIAFđồngthờitấncôngcáclựclượngkhôngquânJordan,SyriavàIraq.Tớitối,khôngquânJordanbịxóasổ,khôngquânSyriavàIraqbịthiệthạinặngtớimứckhôngcònkhảnăngchiếnđấu.Sauhaingàyđầuchiếnsự,Israelchobiếthọđãpháhủy416máybaycủapheẢRập,trongkhimất26máybay.
Saunhữngthắnglợimởđầucủakhôngquân,IsraelmởchiếndịchtấncôngtoàndiệntrênbộđánhchiếmBờTâycủaJordanngày7thángSáu,dảiGazavàBánđảoSinaitừAiCậpngày8,vàCaonguyênGolancủaSyriangày9.
TuymangtênCuộcchiếnSáungày,songIsraelđãthắngngaytrongngàyđầutiên,trongvòngvàigiờđồnghồ.Tớingày11thángSáu,cáclựclượngẢRậpbuộcphảirútluivàtấtcảcácbênchấpnhậnlờikêugọingừngbắncủaHộiđồngBảoanLiênHợpQuốctheoNghịquyết235và236.CuộcchiếnkéodàichỉvỏnvẹntrongsáungàyvớithắnglợituyệtđốinghiêngvềphíaIsrael:IsraelgiànhđượcquyềnkiểmsoátmộtvùngđấtrộnglớngồmBánđảoSinai,dảiGaza,CaonguyênGolan,BờTây(gồmcảĐôngJerusalem),vàmộttrongnhữnglăngmộthiêngliêngnhấtcủangườiDoTháilà“BứctườngphíaTây(3)”(TheWesternWall)haycòngọilà“BứctườngThanKhóc”(TheWailingWall),đâylàmộtphầncủaĐềnThờcònlạisaucuộcchiếntranhvớingườiLaMãnăm70.
IsraelsauđósápnhậpĐôngJerusalemvàoTâyJerusalemvàtừnăm1980tuyênbốJerusalemlàthủđô“vĩnhviễnvàkhôngbịchiacắtcủaIsrael”.ViệcnàyđãgâynhiềutranhcãivìĐôngJerusalemvốnđượccholàthủđôđangđượcchờđợicủađấtnướcPalestinetươnglai.
Vớikếtquảnày,lãnhthổIsraelrộngthêmđược7.099km2(2.743mi2)gồm5.879km2(2.270mi2)củaBờTây(WestBank),70km2(27mi2)củaĐôngJerusalem(Israelđơnphươngtuyênbốsápnhậpnăm1980),và1.150km2(444mi2)củaCaonguyênGolan
(Israeltựsápnhậpkhôngtuyênbốchínhthức);vớimộttriệungườiẢRậpbịđặtdướiquyềnkiểmsoátcủaIsraeltrongcáclãnhthổmớichiếmđược.ChiềusâuchiếnlượccủaIsraelkéodàiraítnhất300kmvềphíanam,và20kmlãnhthổđồinúihếtsứchiểmtrởởphíabắc,mộtlábàianninhhếtsứcquantrọngtrongcuộcchiếntranhYomKippursáunămsau.BằngCuộcchiếnSáungày,IsraelđãhoànthànhmỹmãnýđồmởrộngphạmvikiểmsoátcủangườiDoTháitớihầuhếtcácvùngđấtlịchsửcủaIsraelmàChủnghĩaZionđãtheođuổibanđầu.NgườidânDoTháitinrằngThượngĐếđãđứngvềphíahọtrongcuộcchiếnnày.
SauCuộcchiếnSáungàynăm1967,chínhphủIsraelbắtđầuxâydựngcáckhuđịnhcưDoTháitrêncácvùngđấtmớichiếmđóng.Thườngđượcxâydựngtrênvùngđấtcao,nhiềukhuđịnhcưbỏquacácthịtrấnvàlàngmạccủangườiPalestine,vàđãcónhữngcăngthẳnggiữahaicộngđồng.CácnghịquyếtcủaHộiđồngBảoanLiênHợpQuốc,TòaánCônglýQuốctếđềutuyênbốcáckhuđịnhcưnàylàbấthợppháptheoluậtquốctế,nhưngIsraelđãbácbỏcácphánquyếtvàtiếptụcmởrộngkhuđịnhcưcủamình.
1967:NghịQuyếtKhartoum
SauCuộcchiếnSáungày,NghịQuyếtKhartoumđượcbanhànhngày1thángChínnăm1967tạicuộchọpThượngđỉnhcủaLiênđoànẢRậpnhómhọptạiKhartoum–thủđôcủaSudan.Cuộchọpkéodàitừngày29thángTámchođếnngày1thángChínvớisựthamdựcủanguyênthủtámnướcẢRập.NghịQuyếtđượcbiếtđếnvớisựđồngthuận“bakhông”nổitiếng:Khônghòabình,KhôngcôngnhậnvàKhôngđàmphánvớiIsrael.
1967:NghịQuyếtLiênHợpQuốc242
CũngsaucuộcChiếntranhSáuNgày,HộiđồngBảoanLiênHợpQuốcthôngquaNghịQuyết242ngày22thángMườiMộtnăm1967trongđóđềxuấtmộtgiảipháphòabìnhchocuộcxungđộtẢRập-Israel.NghịquyếtđãđượcchấpnhậnbởiIsrael,JordanvàAiCập,nhưngbịSyriatừchốichođến1972-1973vàChiếntranhYomKippur.Chođếnngàynay,NghịQuyết242vẫncòngâytranhcãitrongcáchgiảithíchmâuthuẫnlàbaonhiêuphầnlãnhthổIsraelsẽbịyêucầurútkhỏiđểphùhợpvớiNghịQuyết.
SauviệcchiếmđóngcủaIsraelởBờTâysauCuộcchiếnSáungày,chủnghĩadântộcPalestineđãtănglênđángkể.CáccuộckhángchiếnvõtrangđãđượckhuyếnkhíchtừbêntrongcácvùnglãnhthổbịchiếmđóngmớivàtừcácquốcgiaẢRậpbịthấtbạitrongchiếntranh.
1967–1970:ChiếntranhTiêuhaocủaAiCập
Năm1969,AiCậpđưarasángkiếnChiếntranhTiêuhao,vớimụctiêulàmkiệtquệtinhthầnvàkinhtếcủaIsraelbuộchọđầuhàngtạiBánđảoSinai.TuynhiêncuộcchiếntranhchấmdứtvớicáichếtcủaNassernăm1970.Hiệpđịnhngừngbắnđượckýkếtgiữahaiphíanăm1970vàđườngranhgiớigiữnguyênkhôngthayđổi.
1973:CuộcchiếnYomKippur
ChiếnthắngSáuNgày1967đãmangđếnchongườiDoTháicảmgiácchủquanbấtkhảchiếnbại.KhôngmộtainghĩngườiẢRậpdámmạohiểmkhaichiếnnữa.Thếnhưng,vàongày6thángMườinăm1973,trongkhitoànbộđấtnướcIsraelđangngừngmọihoạtđộngđểănmừngngàylễYomKippur,ngàylễsámhốilinhthiêngnhấttheolịchDoThái,liênquânẢRậpdoAiCậpvàSyriadẫnđầuphátđộngCuộcchiếnYomKippur(haycòngọilàCuộcchiếnRamadan,CuộcchiếnẢRập–Israel1973)tấncôngchớpnhoángvàoBánđảoSinaivàCaonguyênGolantrướcsựbấtngờcủaIsrael.Trong48giờđầutiênquânđộiAiCậpvàSyriagiànhưuthế,nhưngsauđócáncânnghiêngvềphíaIsrael.Đếntuầnthứhaicủacuộcchiến,SyriađãbịđẩyhoàntoànrakhỏiCaonguyênGolan.TạiBánđảoSinaiởphíaNam,Israelđãtấncôngvào“bảnlề”giữahaiđộiquânAiCập,vượtquakênhđàoSuez,vàcắtđứttoànbộquânđộiAiCậpkhilệnhngừngbắncủaLiênHợpQuốcbắtđầucóhiệulựcvàongày25thángMười.Trongthờigiannày,MỹủnghộthiếtbịquânsựchoIsraeltrongkhiLiênXôhậuthuẫnchoAiCập.
QuânđộiIsraelcuốicùngđãrútkhỏiphíatâycủakênhđàoSuezvàngườiAiCậpgiữvịtrícủahọtrênmộtdảihẹpởphíaĐôngchophéphọmởlạikênhđàovàtuyênbố“chiếnthắng”.Trênthựctế,Israelrõràngđãgiànhchiếnthắngquânsự,nhưngbịmộtcú“sốc”lớnvềtinhthầncũngnhưsốthươngvongtới3000người.
KếtquảcủacuộcchiếntranhYomKippurlàđãthiếtlậpsânkhấu
cho“mộtgiaiđoạnmớitrongquanhệgiữaIsraelvàAiCập”,cuốicùngkếtthúctrongviệckýkếtHiệpướcTrạiDavidvàonăm1978.
Thậpniên70củathếkỷ20đượccoilà“thậpniênmấtmát”củaIsrael.BàihọcmàngườiIsraelhọcđượcquacuộcchiếnYomKippurnàylà,ởvàomộtvịtríđầynghịchcảnhnhưIsrael,khôngbaogiờđượcphépbuôngthảmìnhngaytronghòabình.
1978:HiệpướcTrạiDavid1978(giảiquyếtxungđộtAiCập-Israel)
Tiếntrìnhhòabìnhđãbắtđầuhìnhthànhtrongnhữngnăm1970vớinhữngnỗlựcđượcthựchiệnđểtìmkiếmnhữngtiềnđềnhờđóhòabìnhcóthểđạtđượctrongcảhaicuộcxungđộtẢRập-IsraelvàPalestine-Israel.HiệpướcTrạiDavidnăm1978nhằmgiảiquyếtxungđộtAiCập–Israellàkhởiđầucủatiếntrìnhhòabìnhnày.
CácHiệpướcTrạiDavidđãđượckýkếtgiữaTổngthốngAiCậpAnwarSadatElvàThủtướngIsraelMenachemBeginvàongày17thángChínnăm1978,sau13ngàyđàmphánbímậttạiTrạiDavid.HaihiệpđịnhkhungđãđượckýkếttạiNhàTrắngvớisựchứngkiếncủaTổngthốngHoaKỳJimmyCarter.HiệpđịnhKhungthứhai(HiệpđịnhkhungchophầncuốicủaHiệpướcHòabìnhAiCập-Israel)dẫntrựctiếpđếnHiệpướcHòabìnhAiCập-IsraelkývàothángBanăm1979.
HiệpđịnhKhungthứhaiphácthảocơsởchoHiệpướcHòabìnhAiCập-IsraelchủyếuliênquanđếntươnglaicủaBánđảoSinai.Theođó,IsraelđồngýrútlựclượngvũtrangkhỏiSinai,sơtán4.500cưdân,vàtrảlạiSinaichoAiCậpđểđổilấyquanhệngoạigiaobìnhthườngvớiAiCập,quyềntựdođilạiquakênhđàoSuezvàcácđườngthủylâncậnkhác(nhưeobiểnTiran),vàmộthạnchếvềlựclượngAiCậpcóthểđóngtrênBánđảoSinai,đặcbiệtlàtrongvòng20-40kmtừIsrael.Quátrìnhnàysẽmấtbanămđểhoànthành.Israelcũngđồngýhạnchếlựclượngcủamìnhtrongkhoảngcáchnhỏhơn(bakm)từbiêngiớiAiCập,vàđảmbảotựdođilạigiữaAiCậpvàJordan.
Trênthựctế,thángTưnăm1982,IsraelrútluiđơnvịquânđộicuốicùngkhỏibánđảoSinaivàtrảlạiSinaichoAiCập.IsraelcũngtrảlạicácmỏdầuAbu-RudeiscủaAiCậpởphíaTâySinai,trongđó
cónhữnggiếngkhoansảnxuấtthươngmạilâudài.RiêngdảiGazavẫnthuộcquyềnkiểmsoátcủaIsrael.
Từsauthờiđiểmnày,biêngiớiIsrael–AiCậpgiữđượcyêntĩnhchođếnngàynay.
DoHòaướcnày,SadatvàBeginđượcnhậnchunggiảiNobelHòabìnhnăm1978.HiệpđịnhKhungđầutiên(HiệpđịnhKhungchoHòabìnhởTrungĐông),trongđócóliênquanvớicácvùnglãnhthổPalestine,đượcsoạnthảomàkhôngcósựthamgiacủangườiPalestine,đãcórấtítảnhhưởngvàbịLiênHợpQuốclênán.SựtínnhiệmđangsuyyếucủaSadattrongdânchúngAiCậpđãđượccảithiệnrấtlớnnhờvàokếtquảcủaHòaước.VềphầnIsrael,HòaướcđạtđượcvớiAiCậpđemđếnchoIsraelhyvọngcóthểđạttớinhữnghòaướctươngtựvớicácnướclánggiềngẢRậpkhácvàgiúpgiảiquyếtbàitoánPalestinevốnđangbịbếtắc.
DokýHiệpướcHòabìnhvớiIsrael,TổngthốngAiCậpAnwarSadatđãbịmộtnhómcựcđoanHồigiáoAiCậpámsátngày6thángMườinăm1981.
1982:CuộcchiếnLebanon
CuộcchiếnSáungàynăm1967đãảnhhưởngđángkểđếnchủnghĩadântộcPalestine.DoIsraelgiànhđượcchủquyềntạiBờTâytừJordanvàdảiGazatừAiCập,PLOđãkhôngcòngiànhđượcquyềnkiểmsoáttrênmặtđấtvàbuộcphảithiếtlậptrụsởchínhtạiJordan,nơicóhàngtrămngàncưdânPalestine,vàđượcquânđộiJordanhỗtrợtrongcuộcChiếntranhTiêuhao.Tuynhiên,cuộcnộichiếnJordanvàPalestinenăm1970bùngnổkhiếncáccăncứcủaPalestineởJordansụpđổ.PLOthấtbạivàVuaHusseincủaJordantrụcxuấtPLOkhỏiJordan.HầuhếtcácchiếnbinhPalestinephảichạyđếnNamLebanon,nơihọnhanhchóngchiếmcứmộtvùngđấtrộnglớn,tạoracáigọilà“Fatahland”(VùngđấtcủaFatah(4)).
CuộcnổidậycủangườiPalestineởNamLebanonđạtđỉnhđiểmvàonhữngnămđầuthậpniên1970,khiLebanonđãđượcsửdụngnhưmộtcăncứđểkhởiđộngcáccuộctấncôngvàomiềnBắcIsraelvàcácchiếndịchmáybaykhôngtặctrêntoànthếgiới,thuhútsựtrảđũacủaIsrael.Ngày6thángSáunăm1982,quânđộiIsraeltấncôngLebanonvớimụcđíchđẩybậtPLOrakhỏimiềnNamLebanonnhằm
bảovệmiềnBắcIsraelkhỏicáccuộctấncôngkhủngbố.Israelnhanhchónggiànhthắnglợitrongcuộcchiến.CácchiếnbinhPLOđãbịđánhbạitrongvòngvàituần,BeirutbịIsraelchiếmđóng,vàtrụsởcủaPLOmộtlầnnữalạiphảisơtánđếnTunisiavàothángSáutheoquyếtđịnhcủaChủtịchPLOYasserArafat.
MặcdùIsraelđãthànhcôngtrongviệctrụcxuấtPLObaogồmArafatđếnTunisia,IsraellạigặprắcrốivớicáclựclượngchiếnbinhHồigiáođịaphương,đặcbiệtlàHezbollah,trongnỗlựckhángchiếncủahọđểchấmdứtsựchiếmđóngcủaIsraeltạiLebanon.
ThángBanăm1983,IsraelvàLebanonkýkếtmộtthỏathuậnngừngbắn.Tuynhiên,SyriađãgâysứcépbuộcTổngthốngAminGemayelcủaLebanonphảihủybỏhiệpướcnàyvàothángBanăm1984.ThángSáunăm1985,IsraelrúthầuhếtquânkhỏiLebanon,đểlạimộtlựclượngdânquânIsraelvàmộtlựclượngquânđộidoIsraelhỗtrợởmiềnNamLebanonnhưlàmột“khuvựcanninh”vàvùngđệmchốnglạicáccuộctấncôngvàolãnhthổphíaBắcIsrael.
TheoNghịquyết425củaHộiđồngBảoanLiênHợpQuốc(kêugọiIsraelhoàntoànrútkhỏiLebanon),15nămsau,IsraelđãhoàntoànrútquânkhỏiLebanonvàothángNămnăm2000,đểlạimộtkhoảngtrốngquyềnlựcmàSyriacùngHezbollahđãnhanhchóngnắmlấy.
1987-1993:Cuộcnổidậythứnhất(IntifadaI)
PhongtràoIntifadaI,1987-1993,bắtđầutừmộtcuộcnổidậycủangườiPalestine,đặcbiệtlànhữngngườitrẻ,chốnglạisựchiếmđóngquânsựcủaIsraelởBờTâyvàdảiGazasausựthấtbạicủaPLOđểđạtđượcbấtkỳgiảiphápngoạigiaocóýnghĩachovấnđềPalestine.MộttrongcácnhómchiếnbinhHồigiáothamgiatrongcuộcnổidậylànhómHamas,viếttắtcủaIslamicResistanceMovement(PhongtràoKhángchiếnHồigiáo),nổilêntrongthờigiannàyvàdẫnđầumộtchiếndịchđánhbomtựsáttrongthậpniênkếtiếpnhưmộtphầncủamụctiêuđãđềralàtiêudiệtIsrael.HamasđặtcăncứtạidảiGazavàgiànhđượcsựủnghộcủadânchúngdựatrênmộtchươngtrìnhphúclợixãhộitrongviệcchămsócsứckhỏe,giáodụcvàcácdịchvụxãhộichongườidânPalestine.ẢnhhưởngcủaHamasngàycànglớntrêncácvùnglãnhthổPalestinevềnhữngnămsaunày,đặcbiệtlàdảiGaza.
Đểngănchặncuộcnổidậy,quânđộiIsraelđãtrảđũamạnhmẽchốnglạidânPalestinenhưmộttoànthể.HọđãsửdụngmộthệthốngcáctrạmkiểmsoátđểkiểmsoátsựdichuyểncủangườivàhànghóaxungquanhBờTây,ápđặtlệnhgiớinghiêmvàonhữngthờiđiểmbảomậtcaovàbắtgiữnhiềungườiPalestine.
CácnhàlãnhđạoPLOlưuvongởTunisianhanhchóngđảmnhậnmộtvaitròtrongphongtràoIntifada.CuộcnổidậyđãđẩycaotầmquantrọngcủaphongtràoHồigiáovàphongtràoquốcgiaPalestine,vàngày15thángMườiMộtnăm1988,mộtnămsaukhibùngnổcủaphongtràoIntifadađầutiên,PLOtuyênbốthànhlậpNhànướcPalestinetừthủđôAlgierscủaAlgeria.Tuynhiên“NhànướcPalestine”đượctuyênbốnàykhôngphảivàchưabaogiờthựcsựlàmộtnhànướcđộclập,vìnóchưabaogiờcóchủquyềnđốivớibấtcứvùnglãnhthổnàotronglịchsử.Dùsaosautuyênbốnày,HoaKỳvànhiềuquốcgiakhácđãcôngnhậnPLO.
TrongthờigianChiếntranhvùngVịnhnăm1990-1991(từngày2thángTámnăm1990đếnngày28thángHainăm1991),ArafathỗtrợcuộcxâmlượcKuwaitcủaSaddamHusseinvàchốnglạicáccuộctấncôngliênminhdoMỹdẫnđầuvàoIraq.SauChiếntranhvùngVịnh,chínhquyềnKuwaitgâyáplựcyêucầugần200.000ngườiPalestinerờikhỏiKuwait.ĐâylàmộtphảnứngcủaKuwaitđốivớisựliênkếtcủalãnhđạoPLOYasserArafatvớiSaddamHussein.QuyếtđịnhcủaArafatcũngdẫnđếncắtđứtquanhệvớiAiCậpvàrấtnhiềucácquốcgiaẢRậpsảnxuấtdầumỏhỗtrợliênminhdoMỹdẫnđầu.NhiềungườiởMỹcũngsửdụngsailầmcủaArafatlàmộtlýdođểgạtbỏtuyênbốcủaôngnhưmộtđốitácvìhòabình.SaukhichiếnsựvùngVịnhkếtthúc,nhiềuquốcgiaẢRậpủnghộliênminhcắtgiảmkinhphíchoPLOđãđẩyPLOđếnbờvựccủacuộckhủnghoảng.
1991:HộinghịMadrid
ChiếnthắngcủaliênminhdoHoaKỳdẫnđầutrongChiếntranhvùngVịnh1990-1991đãmởramộtcơhộimớiđểthúcđẩytiếntrìnhhòabìnhcủavùngTrungĐông.HoaKỳđưaramộtsángkiếnngoạigiaohợptácvớiNgamàkếtquảlàHộinghịHòabìnhMadridthángMườinăm1991.HộinghịđượcchínhphủTâyBanNha,tổchứcMỹvàLiênXôđồngtàitrợ.HộinghịHòabìnhMadridlàmộtnỗlựccủacộngđồngquốctếđểkhởiđầumộttiếntrìnhhòabìnhIsrael-PalestinethôngquacáccuộcđàmphánliênquanđếnIsraelvàPalestine,cũng
nhưcácnướcẢRậpbaogồmSyria,LebanonvàJordan.
SaukhiChiếntranhvùngVịnhkếtthúc,vàongày6thángBanăm1991,TổngthốngBushchatrongmộtdiễnvănđọctrướcQuốchộiHoaKỳđãđềcậpđếnchínhsáchcủachínhphủMỹđặttrọngtâmvàomột“trậttựthếgiớimới”(newworldorder)ởTrungĐôngsaukhiđánhbậtIraqrakhỏiKuwait.NgoàiviệcduytrìmộtsựhiệndiệnhảiquânHoaKỳthườngtrútạivùngVịnh,cungcấptàichínhchopháttriểnTrungĐông,vàtiếnhànhcácbiệnphápchốnglạisựtruyềnlancủacácloạivũkhíphiquiước(unconventionalweapons),sửgiakiêmĐạisứIsraeltạiHoaKỳlàMichaelOrenđãghichúrằng“TrọngtâmchươngtrìnhcủaBush,tuynhiên,làviệcđạttớimộthiệpướcẢRập-IsraeldựatrênnguyêntắcvàviệcthựchiệncácquyềncủangườiPalestine.”SựdịchchuyểnnàycủaBushchothấythờikỳưuáiIsraelcủaTổngthốngReaganđãchấmdứt.
ĐoànPalestinelàmộtphầncủamộtpháiđoànPalestine-JordanvàbaogồmcảngườiPalestinetừBờTâyvàdảiGaza.MặcdùIsraelphảnđối,PLOvẫnđặcpháimột“pháiđoàncốvấn”khôngchínhthứcdoFaisalHusseinicầmđầuđểhoạtđộngnhưmộttrạmliênlạc.Trongthờigianhộinghị,cácnhânvậtPLOluôncómặtởhậutrườngđểtưvấnđoànđạibiểuPalestine.
Ngày3thángMườiMột,HộinghịđượcnốitiếpbằngcácđàmphánsongphươnggiữaIsraelvàlầnlượtvớiliênđoànđạibiểuJordan-Palestine,vàcácđoànLebanon,Syria.CáccuộchọpsongphươngtiếptheodiễnratạiWashingtontừngày9thángMườiHainăm1991.Ngày28thángNămnăm1992,cáccuộcđàmphánđaphươngvềhợptáckhuvựcđãđượcbắtđầuởMoscowvớisựthamgiacủaIsrael,liênđoànJordan-Palestinevàcộngđồngquốctế,nhưngkhôngcóLebanonvàSyria.
Mụcđíchcủahộinghịlànhằmphụcvụnhưmộtdiễnđànmởchonhữngngườithamgiavàkhôngcóquyềnápđặtcácgiảipháphoặcphủquyếtcácthỏathuận.Nómởđầuđàmphántrêncảhaikênhsongphươngvàđaphươngcùngvớisựthamgiacủacộngđồngquốctế.CácnhàđàmphánSyriavàLebanonđềunhấttrívềmộtchiếnlượcchung.
Trongbàibáo“XungđộtPalestine-Israel:Mộtmởđầucơbản”,haihọcgiảvềTrungĐônglàGregoryHarmsvàToddFerrylậpluận
rằng“ýnghĩabiểutượngcủahộinghịMadridđãvượtquánhữngthànhtựuvốnrấtmỏngmanhcủanó”.Tuynhiên,vớitiêuchícủaHộinghịMadrid,mộtvídụđãđượcthựchiệnvàmộtmôhìnhtươnglaiđãđượcđặtra.HộinghịMadridlàhộinghịđầutiênnơimàđạidiệntấtcảcácquốcgiathùđịchđãgặpgỡnhau“mặtđốimặt”.
Kếtquả:
▪CáccuộcđàmphánsongphươnggiữaIsraelvàPalestinecuốicùngdẫnđếnviệctraođổithưtừvàkýkếttiếptheocủaHiệpđịnhHòabìnhOsloI,trênbãicỏcủaNhàTrắngvàongày13thángChínnăm1993.Hiệpđịnhnàyvàbản“TuyênbốvềcácNguyêntắc”,cùngvớiTiếntrìnhHòabìnhOslo,đãđượccoilàkimchỉnamchonhữngđàmphánIsrael-Palestinetừđótớinay.HiệpđịnhHòabìnhOslochophépPLOrờikhỏiTunisiavàtrởvềBờTâyvàdảiGaza,lậpnênchínhquyềnQuốcgiaPalestine.
▪NhữngđàmphángiữaIsrael-JordanphátxuấttừHộinghịMadrid,dẫnđếnHiệpướcHòabìnhIsrael-Jordannăm1994.
▪CáccuộcđàmphángiữaIsraelvàSyriabaogồmhàngloạtcáccuộchọptiếptheo,theomộtsốbáocáo,đãđạtkhánhiềutiếnbộ,nhưngkhôngdẫnđếnmộthiệpướchòabìnhnàotrongthậpniên1990.
ĐâylàhộinghịcuốicùngđượctổchứcvớisựcómặtcủacảLiênXôvàMỹ.LiênXôsụpđổnămsauđóvàothángMườiHainăm1991.
1993-2000:TiếntrìnhHòabìnhOslo(giảiquyếtxungđộtIsrael-Palestine)
HiệpđịnhHòabìnhOsloI,chínhthứcđượcgọilà“TuyênbốvềcácNguyêntắcchoviệcSắpxếpchínhphủTựtrịLâmthời”(DeclarationofPrinciplesonInterimSelf-GovernmentArrangements),gọitắtlà“TuyênbốvềcácNguyêntắc”(DOP-DeclarationofPrinciples)làmộtnỗlựcvàonăm1993nhằmthiếtlậpmộtkhuônkhổdẫnđếnviệcgiảiquyếtcácxungđộtđangdiễnragiữaIsraelvàPalestine.Đâylàhiệpước“mặtđốimặt”đầutiêngiữachínhphủIsraelvàPLO.
Cáccuộcđàmphánliênquanđếnthỏathuậnnày,mộtkếtquảtựnhiêncủaHộinghịMadridnăm1991,đãđượctiếnhànhbímậttạiOslo,NaUy,đượctổchứcbởiViệnFafo,vàhoànthànhvàongày20thángTámnăm1993.Tiếptheotrong“ThưCôngnhậnlẫnnhau”(LettersofMutualRecognition)vàongày9thángChínnăm1993,cảhaiphíađềutuyênbốcôngnhậnphíakialàđốitácđàmphán.PLOcôngnhận“quyềntồntạitronghòabìnhvàanninh”củaIsrael,vàngượclạiIsraelcôngnhận“PLOlàđạidiệncủanhândânPalestine”.
HiệpđịnhOsloIsauđóđãchínhthứckýkếttạimộtbuổilễcôngcộngtạithủđôWashington,Mỹ,vàongày13thángChínnăm1993,trongsựhiệndiệncủaChủtịchPLOYasserArafat,ThủtướngIsraelYitzhakRabinvàTổngthốngHoaKỳBillClinton.CácvănkiệnđãđượckýkếtgiữaMahmoudAbbasđạidiệnchoPLO,BộtrưởngNgoạigiaoIsraellàShimonPeres,NgoạitrưởngHoaKỳWarrenChristophervàBộtrưởngNgoạigiaoNgaAndreiKozyrev.
HiệpđịnhOsloIđã“địnhhìnhcácnguyêntắcchomộtquátrìnhtươnglaicủaviệcthànhlậpmộtchínhquyềntựtrịlâmthờinăm-năm”trênlãnhthổPalestinegồmdảiGazavàBờTây.ChínhquyềnQuốcgiaPalestine(PNA–PalestineNationalAuthority)đượcthànhlậpsẽmangnhữngchứcnănghạnchếtrongviệcquảnlýnhữngvùnglãnhthổPalestineđangbịchiếmđóng.HiệpđịnhcũngkêugọisựrútluicủaLựclượngPhòngvệIsrael(IDF-IsraelDefenseForces)khỏicáckhuvựccủadảiGazavàBờTây.
Sựsắpxếpnàyđượcdựtínhsẽkéodàitrongmộtkhoảngthờigiantạmthờinăm-nămtrongđónhữngđàmphánvề“tìnhtrạnglâudài”,hàmýmột“NhànướcPalestine”độclập,sẽđượcbắtđầukhôngmuộnhơnthángNămnăm1996,nhằmđạttớimộtthỏathuậncuốicùng.CácvấnđềcòntồntạinhưJerusalem,ngườitịnạnPalestine,cáckhuđịnhcưcủaIsrael,anninhvàbiêngiớisẽlàmộtphầncủanhữngđàmphánvề“tìnhtrạnglâudài”này.
VàothángNămnăm1994,giaiđoạnđầutiêncủaDOPđượcthựchiện.ArafattrởvềdảiGazavàthànhlậpchínhquyềnQuốcgiaPalestinevớichứcnănglàmột“chínhquyềntựtrịlâmthờinăm-năm”theoHiệpđịnhOsloI,TổngthốnglàYasserArafatvàphầnlớnnộicáclàcácthànhviênFatah.ArafatđồngthờilàChủtịchcủaPLO.ĐaphầndảiGazađượcchuyểnsangquyềnkiểmsoáthạnchếcủachínhquyềnPalestine.
Ngày28thángChínnăm1995,ThủtướngYitzhakRabincủaIsraelvàChủtịchPLOYasserArafatkýtiếptạiWashingtonD.C.bản“ThỏathuậnLâmthờivềBờTâyvàdảiGaza”đượcbiếtlàHiệpđịnhOsloII,mởrộngquyềnkiểmsoátcủachínhquyềnPalestinetớicácthànhphốcủaBờTây,dướisựchứngkiếncủaTổngthốngHoaKỳBillClinton,vàcácđạidiệncủaNga,AiCập,Jordan,NauyvàLiênminhChâuÂu.TheoHiệpđịnhOsloII,chínhquyềnPalestineđượcchỉđịnhcóquyềnkiểmsoátmộtdiệntíchchiếmkhoảng40%củaBờTây.Diệntíchcònlại60%nằmdướisựkiểmsoátcủaIsrael.HiệpđịnhOsloIIđượccoilàmộtthỏathuậntạmthờivìnóđượccholàcơsởchocáccuộcđàmphántiếptheo.
CảhaiHiệpđịnhOsloIvàIIđịnhhìnhviệcthànhlậpmộtchínhquyềntựtrịlâmthờiPalestineởcácvùnglãnhthổPalestine,nhưngchưađạtđượchứahẹncủamộtNhànướcPalestineđộclập.DùsaonhữngthỏathuậnnàycũngđãlàmộtbướcđộtphávềkháiniệmcơbảnđạtđượcbênngoàikhuônkhổHộinghịMadrid.Sauđó,mộtquátrìnhdàiđàmphánđượcgọilà“TiếntrìnhhòabìnhOslo”bắtđầu.
HỗtrợtàichínhbắtđầuđổvàoPalestinetừphươngTâyvàNhậtBản.Nhưngkhôngmay,xuhướngmớitrongquanhệgiữaIsraelvàPalestinecũngkéotheomộtlànsóngbạolựccủacácnhómHồigiáocựcđoancủacộngđồngPalestinenhưHamasvàThánhchiếnHồigiáo(IslamicJihad).NổilênởGazavàonhữngnăm1970,ThánhchiếnHồigiáolàmộtphongtràochiếnbinhcóđảngpháichínhxáckhôngrõràng,tàitrợcủaThánhchiếnHồigiáođượccholàđếntừSyria,IranvàHezbollah.ThánhchiếnHồigiáohoạtđộngchủyếuởBờTâyvàGaza,vàđãnhậntráchnhiệmvềnhiềuvụđánhbomtựsátchốnglạiIsrael,cùngvớicáccuộctấncôngởLebanon.CũnggiốngnhưHamas,mụctiêucủaThánhchiếnHồigiáolàhủydiệtIsrael.NhữngnhómcựcđoannàyngaylậptứcbắtđầumộtchiếndịchtấncôngnhắmmụctiêuvàongườiIsrael.ĐiềunàykhiếnnhiềungườiIsraelsợhãivàtinrằngthựctếmớiđượctạoratạicácHiệpđịnhOslo,cụthểlàsựhiệndiệncủamộtlựclượngcảnhsátvũtrangcủakhoảng30.000ngườiPalestine,...cóthểdễdàngchuyểnđổitừhợptácđểthànhthùđịch.
TrongthángMườinăm1998,ArafatvàThủtướngIsraelkhiđólàBenjaminNetanyahuđãkýkết“BiênbảnGhinhớWye”(WyeMemorandum),theođó“kêugọithựchiệncácbướctriểnkhaithứnhấtvàthứhaicủaIsraeltheoDOPtrongbagiaiđoạn.”Ítlâusauđó,
chínhphủNetanyahuđổvàĐảngLaođộngcủaEhudBarakgiànhquyềnkiểmsoátCơquanLậpphápIsrael(Knesset).Năm1999,EhudBarakđãđượcbầulàmThủtướngmớicủaIsrael.BaraktiếptụcchínhsáchcủaRabintrongviệchỗtrợtiếntrìnhhòabình.
CácHiệpđịnhOslo,đượcgắnvàovớimộtcáibắttaymangtínhbiểutượnggiữacácnhàlãnhđạoPalestineYasserArafatvàThủtướngIsraelYitzhakRabintrênbãicỏNhàTrắngvàonăm1993,đãđượccangợinhưlàkhởiđầucủamộttiếntrìnhhòabìnhvớihyvọngsẽdẫnđếnmộtkếtthúcvĩnhviễnchocuộcxungđột.TrongTiếntrìnhhòabìnhOslosuốtnhữngnăm1990,khicảhaibêncónghĩavụphảilàmviệchướngtớimột“giảipháphainhànước”,IsraelvàPLOđãtiếptụcnỗlựcđàmphánnhằmđạtđếnmộtthỏathuậnchung.Tuynhiên,sựlạcquanđãmờdầnkhingườiPalestinecảmthấyvỡmộngvàtiếptụcsốngdướinhữnghạnchếbịápđặtdosựchiếmđóngcủaquânđộiIsrael,vàngượclạiIsraelthìquámệtmỏivớicáccuộctấncôngcủacácchiếnbinhPalestinecựcđoan.
TiếntrìnhhòabìnhOslochấmdứtvớisựthấtbạicủaHộinghịThượngđỉnhTrạiDavidnăm2000vàsựbùngnổcủaIntifadathứhai.
1994:HiệpướcHòabìnhJordan-Israel
HiệpướcHòabìnhJordan-Israelđãđượckýkếtnăm1994.LễkýkếtdiễnratạibiêngiớiphíanamcủaArabahvàongày26thángMườinăm1994.JordanlàquốcgiaẢRậpthứhai,sauAiCập,kýhiệpướchòabìnhvớiIsrael.
Hiệpướcgiảiquyếtmốiquanhệgiữahainước,điềuchỉnhtranhchấpđấtđaivàlãnhhải,vàmởrộnghợptáctrongngànhdulịchvàthươngmại.HiệpướccũngcamkếtrằngcảJordanvàIsraelsẽkhôngchophéplãnhthổcủamìnhtrởthànhmộtbànđạptấncôngquânsựcủamộtquốcgiathứba.
2000:IsraelrútquânkhỏiLebanon
Năm2000,18nămsaukhiIsraelchiếmđóngmiềnNamLebanontrongcuộcChiếntranhLebanonnăm1982,Israelkếtthúcsựchiếmđóngvàđơnphươngrúttoànbộcáclựclượngcònlạitừ“khuvựcanninh”ởmiềnnamLebanon.
2000:TrạiDavid2000
Trongkhibạolựcgiatăngvớirấtíthyvọngchochínhsáchngoạigiao,vàothángBảynăm2000,HộinghịThượngđỉnhTrạiDavidnăm2000đãđượctổchứcnhằmđạtđượcmộtthỏathuậnvề“tìnhtrạngcuốicùng”củachínhquyềnPalestine.TuynhiênHộinghịđãsụpđổsaukhiYasserArafatkhôngchấpnhậnmộtđềnghịđượcsoạnthảobởicácnhàđàmphánMỹvàIsrael.Trongđềxuấtnày,BarakdựkiếngiaolạiPalestinetoànbộdảiGaza,thủđôPalestinetrongmộtphầncủaĐôngJerusalem,73%củaBờTây(khôngbaogồmĐôngJerusalem)vàsẽtănglênmức90-94%sau10-25năm,vàbồithườngtàichínhchongườitịnạnPalestinevớimụcđíchhòabình.Arafattừchốilờiđềnghịvàkhôngđưaramộtđềnghịthaythếnào.
2000-2005:Cuộcnổidậythứhai(IntifadaII)
SaukhikýkếtHiệpđịnhOslothấtbạitrongviệcđemlạimộtnhànướcPalestine,vàothángChínnăm2000.MộtchuyếnviếngthămgâytranhcãicủaArielSharon,lúcđólàthủlĩnhđảngđốilậpLikud,tớitổhợpAlAqsaởJerusalem,mộtđịađiểmthiêngliêngvớicảngườiDoTháivàngườiHồigiáođãlànguyêncớgâynênIntifadaII.MộtthờikỳgiatăngbạolựcgiữaPalestine-Israelđãgâyrathươngvongchohàngngànnạnnhâncủacảhaibên,gồmcảchiếnbinhvàthườngdân,vàđượccoilàkhốcliệthơnrấtnhiềusovớiIntifadađầutiên.NhiềungườiPalestinexemIntifadaIIlàmộtcuộcchiếnhợppháptrongsựnghiệpgiảiphóngdântộcchốnglạisựchiếmđóngcủanướcngoài,trongkhinhiềungườiIsraelcoiđâylàmộtchiếndịchkhủngbố.
TrongbốicảnhlongạingàycànggiatăngdocácvụđánhbomtựsátchốnglạiIsraelcủanhómchiếnbinhPalestinenhưHamas,quânđộiIsraeltáichiếmlạicácthànhphốởBờTây,đồngthờisiếtchặtcácbiệnphápanninhxungquanhcácvùnglãnhthổPalestine,ngănchặnviệcđilạivàbuônbáncủahàngngànngườiPalestinetạiIsrael.SựthấtbạicủatiếntrìnhhòabìnhvàsựbùngnổcủaIntifadaII,trongđóbaogồmsựgiatăngcáccuộctấncôngkhủngbốcủacácnhómHồigiáocựcđoanvàothườngdânIsrael,khiếnđasốdưluậncôngchúngvànhiềulãnhđạochínhtrịIsraelmấtniềmtinvàochínhquyềnPalestinenhưmộtđốitáchòabình.
HoạtđộngkhủngbốcủaHamasvẫngiatăngkhôngngừngcho
đếnngàynayđặcbiệtởdảiGaza.
2001:HộinghịThượngđỉnhTaba
HộinghịThượngđỉnhTabalàcuộchộiđàmgiữaIsraelvàPalestine,tổchứctừ21đếnngày27thángMộtnăm2001tạiTaba,thuộcSinai.Đâylàcuộchộiđàmhòabìnhnhằmcảithiệncácđàmphánvề“tìnhtrạngcuốicùng”đểchấmdứtxungđộtIsrael-Palestine.Theolờituyênbốcủacácnhàđàmphánvàocuốicáccuộchộiđàm,họđãgầnđạtđếnmộtgiảiphápcuốicùnghơntrongbấtkỳcuộcđàmphánhòabìnhtrướcđó.Tuynhiêncáccuộchộiđàmđãngưngvàongày27thángMộtdocuộcbầucửsắptớicủaIsrael.
TạiIsrael,sausựsụpđổcủachínhphủBarak,ngày06thángHainăm2001,ArielSharonđượcbầulàmThủtướngchínhphủIsrael.SharonmờiĐảngLaođộngIsraelthamgiachínhphủđểtăngcườnghỗtrợchokếhoạchrútquânkhỏidảiGaza.Dotìnhhìnhchínhtrịtrongnướcchưaổnđịnh,SharonđãtừchốitiếptụcđàmphánvớichínhquyềnPalestinetạiHộinghịThượngđỉnhTaba,hoặctrongbấtkỳkhíacạnhcủaHiệpđịnhOslo.
2002:HộinghịThượngđỉnhBeirut2002
HộinghịthượngđỉnhBeirutcủacácnhàlãnhđạochínhphủẢRậpdiễnrathángBanăm2002dướisựbảotrợcủaLiênđoànẢRập.HộinghịthượngđỉnhkếtthúcvớimộtkếhoạchnhằmchấmdứtxungđộtIsrael-Palestine.MộtphầncủakếhoạchnàylàtấtcảcácquốcgiaẢrậpsẽbìnhthườnghóaquanhệvớiIsraelvàmangđếndấuchấmhếtchocáccuộcxungđộtIsrael-ẢRậpđểđổilấyviệcIsraelrúthoàntoànkhỏiCaonguyênGolan,dảiGazavàBờTâybaogồmcảĐôngJerusalem.Ngoàira,kếhoạchyêucầuIsraelthỏathuậnviệcthànhlậpmộtnhànướcPalestineđộclập,vànhữngcáimàkếhoạchmôtảnhưlà“mộtgiảipháp”chonhữngngườitịnạnPalestinephùhợpvớiNghịquyếtĐạihộiđồngLiênHợpQuốc194.IsraelbácbỏcáctừngữcủasángkiếnnàyvàtuyênbốIsraelchưasẵnsàngnhậpcuộcđàmphánnhưkêugọicủaLiênđoànẢRậpvớilýdoIsraelkhôngchấpnhận“rútluitriệtđểvềbiêngiớinăm1967vàquyềnhồihươngchongườitịnạnPalestine”.Tuynhiên,ngườiphátngônchínhthứccủaIsraelbàytỏsựhoannghênhvềmộtsángkiếnẢRậpchohòabìnhvàbìnhthườnghóaquanhệvớiIsraeltrongkhuvực.
2002:ChiếndịchLáchắnPhòngthủ(OperationDefensiveShield)
SaumộtthờigiantươngđốikiềmchếvềphíaIsrael,mộtcuộctấncôngtựsátxảyravàongày27thángBanăm2002tạikháchsạnParkHoteltạiNetanya,khiếncho30ngườiDoTháibịsáthại.Sharonralệnhtiếnhành“ChiếndịchLáchắnPhòngthủ”,mộtchiếndịchquânsựquymôlớnđượccáclựclượngQuốcphòngIsraeltừ29thángBađếnngày10thángNămnăm2002tạicácthànhphốPalestineởBờTâythựchiện.ChiếndịchnàyđãgópphầnđángkểvàoviệcgiảmbớtcáccuộctấncôngkhủngbốcủacácnhómHồigiáocựcđoantạiIsrael.
CũnglàmộtphầncủanhữngnỗlựcchốngkhủngbốPalestine,vàothángSáunăm2002,IsraelđãbắtđầuxâydựngHàngràoBờTây(WestBankFence)dọctheoranhgiớiGreenLine(5),mộtcôngtrìnhdài712kmmộtphầntường,mộtphầnhàngràongăncáchcáckhuđịnhcưcủaIsraelvớicáccộngđồngngườiPalestineởBờTây.Saukhihàngràođượcdựnglên,đánhbomtựsátPalestinevàoBờTâyvàcáccuộctấncôngkháctrênkhắpIsraelgiảm90%.Tuynhiên,hàngràonàyđãtrởthànhmộtvấnđềlớnliênquanđếnsửdụngđấtđaivàđilạicủangườidânPalestine.
Năm2004,TòaánquốctếởHagueđãbanhànhmột“ýkiếntưvấn”(mộtbảnánkhôngcóhiệulựcphápluật)tuyênbốcáchàngràolàbấthợppháp.Israelbácbỏphánquyết,nóirằnghàngràolàrấtquantrọngđểbảovệhọ.
2002:LộtrìnhHòabình
VàothángBảynăm2002,“BộTứ”gồmHoaKỳ,LiênminhchâuÂu,LiênHợpQuốc,vàNgađãphácthảocácnguyêntắccho“lộtrìnhhòabình”,mộtthờigianbiểutheotừnggiaiđoạnđượcthiếtkếđểdẫnđếnmộtnhànướcPalestineđộclậptồntạisongsongcùngvớinhànướcIsrael.CảHoaKỳvàIsraeltừchốilàmviệcvớiArafatvàđãkêugọimộtvịtríThủtướngmớicủaPalestine.LộtrìnhđãđượcpháchọavàothángTưnăm2003saukhiArafatbổnhiệmMahmoudAbbaslàThủtướngđầutiêncủachínhquyềnPalestinevàongày19thángBanăm2003.
Gácsangmộtbêncácvấnđềgâytranhcãinhưquyềnhồihương
củangườitịnạnPalestine,tìnhtrạngcủaJerusalem,vàbiêngiớicủamộtnhànướcPalestine,Lộtrình2003đặtramộtthờigianbiểuhainămmàthỏathuậnvềmộtgiảiphápcuốicùngcóthểđạtđược.BộTứkêugọiIsraelvàchínhquyềnPalestinehànhđộngđộclập,vàhoãnlạicáctranhchấpchođếnkhimốiquanhệgiữahaiphíađượcthiếtlập.Trongbướcđầutiên,chínhquyềnPalestinephải“thựchiệnnhữngnỗlựccóthểnhìnthấytrênmặtđấtđểbắtgiữ,làmgiánđoạn,vàhạnchếcáccánhânvàcácnhómđangđiềuhànhvàlậpkếhoạchcáccuộctấncôngbạolựcvàoIsraelởbấtcứnơinào”và“bộmáyanninhPalestinephảiđượctổchứclạiđểcóthểduytrì,mụctiêuvàhoạtđộngcóhiệuquảđốiphóvớitấtcảnhữngaithamgiahoạtđộngkhủngbốcũngnhưtriệttiêucáckhảnăngvàcơsởhạtầngcủakhủngbố.”VềphíaIsrael:IsraelđượcyêucầudỡbỏcáckhuđịnhcưthànhlậpsauthángBanăm2001,ngừngtấtcảhoạtđộngđịnhcư,dichuyểnquânđộikhỏicáckhuvựccủangườiPalestinebịchiếmđóngsaungày28thángChínnăm2000,chấmdứtlệnhgiớinghiêmvàgiảmbớtcáchạnchếdichuyểncủangườivàhànghóa.
Theokếhoạchhòabình,chínhquyềnPalestineđãkiềmchếhoạtđộngcủaphiếnbinh,vàbắttayvàomộtchiếndịchphápluậtvàtrậttựdoMỹhậuthuẫnởBờTây.NhưngtạidảiGaza,HamasbácbỏlờikêugọicôngnhậnIsraelvàtừbỏbạolực.
Mặcdùlộtrìnhchưađượcchínhthứcbịbỏrơi,tiếntrìnhhòabìnhđãtạmthờibịtreolại.
2003:HộinghịThượngđỉnhAqaba
TheosautìnhhìnhkinhtếvàanninhnghiêmtrọngởIsrael,ĐảngLikuddoArielSharonđãchiếnthắngápđảotrongcuộcbầucửcủaIsraelvàothángMộtnăm2003.CuộcbầucửđãdẫntớimộtthỏathuậnngừngbắntạmthờigiữaIsraelvàPalestine,vàHộinghịThượngđỉnhAqabatrongthángNămnăm2003.TrongHộinghị,SharonđãthôngquaLộtrìnhHòabìnhđượcHoaKỳ,LiênminhchâuÂuvàNgađưara,mởramộtcuộcđốithoạivớiMahmoudAbbas,vàcôngbốcamkếtcủamìnhđểthànhlậpmộtnhànướcPalestinetrongtươnglai.SaucamkếtvềLộtrình,“BộTứvềTrungĐông”đượcthànhlập,baogồmđạidiệntừHoaKỳ,Nga,EUvàLiênHợpQuốclàcơquantrunggiancủacuộcxungđộtIsrael-Palestine.
NhiệmkỳThủtướngPalestinecủaAbbasđượcđặctrưngbởi
nhiềucuộcxungđộtgiữaôngvàArafattrongviệcphânchiaquyềnlựcgiữahaingười.HoaKỳvàIsraelcáobuộcArafatkhôngngừngpháhoạiAbbasvàchínhphủcủaông.BạolựctiếpdiễnvàâmmưuámsátnhữngngườiIsrael“mụctiêu”củanhữngkẻkhủngbốbuộcAbbascamkếtmộtcuộcđànápđểtăngcườnguytíncủachínhquyềnPalestinetrongLộtrìnhHòabình.ĐiềunàydẫnđếnmộtcuộcđấutranhquyềnlựcgiữaôngvàArafattrongquyềnkiểmsoátcáchoạtđộnganninhPalestine.ArafattừchốinhườngquyềnkiểmsoátchoAbbasvàngănngừaAbbassửdụngchúngtrongcácchiếndịchtruyquétphiếnquân.AbbastừchứcThủtướngchínhphủtrongthángMườinăm2003,vớilýdothiếusựhỗtrợtừIsraelvàMỹcũngnhư“kíchđộngnộibộ”chốnglạichínhphủcủaông.
SaucáichếtcủaChủtịchchínhquyềnPalestineYasserArafat,cũnglàngườilãnhđạolâunămcủaPLO,vàothángMườiMộtnăm2004,MahmoudAbbaslạiquaytrởlạivàđượcbầulàmTổngthốngcủachínhquyềnPalestinevàothángMộtnăm2005vàtiếptụcchođếnngàynay.
2005:IsraelhoàntoànrútkhỏidảiGaza
Năm1993,saunhữngthỏathuậnhòabìnhgiữaPalestine-Israel,đượcgọilàHiệpđịnhHòabìnhOslo,đaphầndảiGazađượcchuyểnsangquyềnkiểmsoáthạnchếcủachínhquyềnPalestine.ThángHainăm2005,chínhphủIsraelthôngquakếhoạchđơnphươngrútquângâynhiềutranhcãicủaThủtướngArielSharonkhỏidảiGazabắtđầutừngày15thángTámnăm2005.KếhoạchnàyyêucầudỡbỏtoànbộcáckhuđịnhcưcủangườiIsrael,vàdờitoànbộngườiđịnhcưIsraelcùngcáccăncứquânsựkhỏidảiGaza,mộttiếntrìnhđượcdựđịnhhoànthànhvàongày12thángMườiHainăm2005khichínhquyềnIsraelchínhthứctuyênbốkếtthúcgiaiđoạnquânquảnởdảiGazasau38nămkiểmsoát.
2006:CuộcchiếnLebanon2006
CuộcchiếntranhLebanon2006bắtđầuvàongày12thángBảynăm2006,vớimộtcuộctấncôngcủanhómHồigiáocựcđoanHezbollahtạiLebanonvàoIsrael.BabinhsĩIsraelđãthiệtmạng,haingườibịbắtcócvàbắtlàmtùbinh.Trongmộthoạtđộngtìmkiếmcứunạnđểtìmlạinhữngngườilínhbịbắt,thêmnămbinhsĩLựclượngPhòngvệIsraelthiệtmạng.Nóđánhdấusựkhởiđầucủamộtlànsóngmới
củacuộcxungđộtgiữaIsraelvàHezbollah.QuânđộiIsraeltấncôngthủđôLebanon,sânbayquốctếduynhấtcủaLebanon,vànhiềuvùngởmiềnnamLebanon,trongkhilựclượngchiếnbinhLebanon,chủyếulàHezbollah,bắnphácácthànhphốmiềnBắccủaIsraelvàthậmchícảthànhphốHaifaởmiềnNam.Cuộcxungđộtđãđưađếncáichếtcủakhoảng1.191–1.300người,hầuhếttrongsốđólàdânthườngLebanonvàchiếnbinhHezbollah,165ngườiIsrael,đãkhiếndidờikhoảngmộttriệungườiLebanonvà300.000-500.000ngườiIsrael.Longạingàycàngtăngvàtìnhhìnhđượcdựđoánxấuhơnnữa,vớikhảnăngrằngSyriahoặcIransẽthamgiacuộcchiến.Tuynhiên,mộtlệnhngừngbắncủaLiênHợpQuốcđãđượckýkếtvàcuộcchiếnchấmdứtvàongày14thángTám.
2007:HamasgiànhquyềnkiểmsoátdảiGaza
Vàothờigiannày,tínnhiệmcủaHamastrongcộngđồngngườiPalestinelêncaodocảmnhậnrằng,tráingượcvớiđảngđốithủFatah,Hamaskhôngdínhvàothamnhũng.TrongcuộcbầucửHộiđồngLậpphápPalestine(Quốchội)vàongày25thángMộtnăm2006,Hamasgiànhchiếnthắng,với76ghếtrongtổngsố132ghế,vàtrởthànhngườilãnhđạotrongchínhphủĐoànkếtDântộcPalestine.PhethiểusốlàFatah.DotínhchấtcủahệthốngnghịviệncủaPalestine,điềunàycónghĩalàHamascũngkiểmsoátcácvịtríđiềuhànhcủachínhquyềnPalestine,trongđócóvịtríThủtướngchínhphủvànộicác.IsmailHaniyehcủaHamasđượcđềcửchovịtríThủtướngmớicủachínhquyềnPalestine.MahmoudAbbascủaFatahvẫnlàTổngthống.Tuynhiên,chínhphủĐoànkếtDântộcPalestineđãsụpđổkhicuộcxungđộtbạolựcgiữaHamasvàFatahnổrasauđó,chủyếulàởdảiGaza.SaukhiHamaschiếmquyềnkiểmsoátdảiGazavàongày14thángSáunăm2007,TổngthốngMahmoudAbbascủachínhquyềnPalestineđãgiảitánchínhphủdoHamaslãnhđạovàthànhlậpmộtchínhphủkhẩncấpdoFatahlãnhđạoởBờTâydoSalamFayyadlàmThủtướng.
SựviệcnàyđãchiađôichínhquyềnPalestinethànhhaichínhthểvàcảhaiđềutuyênbốrằngmìnhlàđạidiệnthựcsựcủangườidânPalestine.FatahkiểmsoátPalestineởBờTâyvàHamaskiểmsoátdảiGaza.LiênminhchâuÂuvàHoaKỳvẫncoiHamaslàtổchức“khủngbố”,vàchiếnthắngbầucửcủaHamasdẫnđếnmộtcuộctẩychayviệntrợcủacácchínhphủphươngTây.
2007:HộinghịAnnapolis
NhậnthứctoàncầutừtrungtâmcủacuộcxungđộtIsrael-PalestinetớicácsựkiệnởIraq,Lebanon,và“cuộcchiếnchốngkhủngbố”,cùngvớilongạivềsựxuấthiệncủahaiđốithủFatahvàHamastrongcácvùnglãnhthổPalestine,đãlàmsốnglạisựquantâmcủalãnhđạophươngTâytrongnỗlựcngoạigiaođểchấmdứtcuộckhủnghoảng.TừthángMườiHainăm2006đếngiữathángChínnăm2008,ThủtướngIsraelEhudOlmertvàTổngthốngMahmoudAbbascủachínhquyềnPalestineđãgặpnhau36lần;cũngcónhữngcuộchộiđàmcấpthấphơn.
ThángMườiMộtnăm2007,tạimộthộinghịdoHoaKỳtổchứcởAnnapolis,Maryland,cácnhàlãnhđạoIsraelvàPalestineđãnốilạicáccuộcđàmphánhòabìnhchínhthứcđầutiênsaubảynăm.TrongnỗlựccủamìnhđểthươnglượngmộthiệpướchòabìnhvàthiếtlậpmộtnhànướcPalestine,OlmertđãđềxuấtmộtkếhoạchchongườiPalestine.TrungtâmcủađềxuấtcủaOlmertlàmộtđườngbiêngiớivĩnhviễn,dựavàođóIsraelsẽrútkhỏiphầnlớnBờTây.ĐổilạiphầnđấtmàIsraelgiữlạiởBờTây,ngườiPalestinesẽđượcnhậnđấtthaythếởNegev,tiếpgiápvớidảiGaza,cũngnhưđườngliênkếtlãnhthổchotựdođilạigiữadảiGazavàBờTây.TheođềnghịcủaTổngthốngAbbas,hơn60%nhữngngườiđịnhcưsẽởlạitạichỗ.Olmert,vềphầnmình,đãtrìnhbàymộtkếhoạchtrongđócáckhuđịnhcưthưathớtnhấtsẽđượcsơtán.OlmertvàAbbascảhaithừanhậnrằngmốiquanhệtươnghỗlàcầnthiết,khôngtáchbiệtđóngkín.Họcũngthừanhậnsựcầnthiếtphảichiasẻmộthệsinhtháikinhdoanhduynhất,trongkhihợptácmạnhmẽtrênmặtnước,anninh,băngthông,ngânhàng,dulịchvàcáclĩnhvựckhác.VềJerusalem,cácnhàlãnhđạođồngýrằngkhudâncưcủangườiDoTháivẫnnênthuộcchủquyềncủaIsrael,trongkhicáckhudâncưẢRậpsẽthuộcchủquyềncủaPalestine.CuốicùngngườiPalestinebácbỏkếhoạchcủaOlmertvớilýdorằngnhànướcPalestinenhưhìnhdungsẽthiếusựliêntụcvềlãnhthổcũngnhưthủđôcủanólàJerusalem.
2008:CuộcchiếnGaza2008(OperationCastLead)
DotínhchấtcựcđoancủaHamas,sựthùđịchgiữaHamasvàIsraelngàycàngtăng.AiCậplàmtrunggianthỏathuậnngừngbắnIsrael-Hamas2008,kéodàinửanămbắtđầutừngày19thángSáunăm2008chođếnngày19thángMườiHainăm2008.Ngaysauđó
HamastiếptụctăngcườngcáccuộctấncôngtênlửasangđấtIsrael,lấycớlàdocáccuộctấncôngcủaIsraelvàviệcIsraelphongtỏaliêntụcdảiGaza.Đểđáptrả,IsraelmởcuộctấncônglớnnhấttạiGazatrongvòngbốnthậpniênquavớimụctiêulàđểngănchặnchiếnbinhHamasbắnrocketvàoIsrael,mởđầuchiếndịchOperationCastLeadkéodàibatuầntừngày27thángMườiHainăm2008vàkếtthúcngày18thángMộtnăm2009vớituyênbốngừngbắnđơnphươngcủaIsrael.
TheoTrungtâmNhânquyềnPalestine,1.417ngườitrongđócó926dânthườngthiệtmạng.Israelmất10binhsĩvàbadânthườngtrongchiếnđấu.Israelướctính1.166ngườiPalestinethiệtmạng,trongđólà295ngườidânthường.
Cáccuộckhôngkíchđãgâyhưhạibệnhviện,hệthốngcấpnước,cáctổhợpcủaLiênHợpQuốc,nhàthờHồigiáovàcáctòanhàchínhphủcũngnhưnhàriêng.IsraelcáobuộcHamasđãtrúquânlẫnlộntrongcáckhudâncưvàsửdụngnhàthờHồigiáovàtrườnghọclàmcáccứđiểmquânsự.CácquanchứcchínhphủIsraelchobiếtmụctiêucủachiếndịchlànhằmlàmsuyyếuHamasbằngcáchtiêudiệtlựclượngchiếnbinhvàpháhủykhovũkhítênlửacủaHamas.IsraelcũngnémbompháhủymạnglướicácđườnghầmđếnGazatừnướclánggiềngAiCập.NgườiPalestinesửdụngmạnglướinàyđểnhậplậuvũkhí.IsraelrútquânrakhỏidảiGazahaingàysautứclàngày21thángMộtnăm2009.
2010:Hộiđàmtrựctiếp
Năm2009,ThủtướngmớicủaIsraelBenjaminNetanyahucamkếtsẽđàmphánvớingườiPalestinevàlầnđầutiênchấpnhậntriểnvọngcủamộtnhànướcPalestinetrongtươnglainhưngnhấnmạnhrằngngườiPalestinecầnphảithểhiệnnhữngcửchỉđốiứngvàchấpnhậnhainguyêntắc:1.côngnhậnIsraellànhànướcquốcgiacủangườiDoThái;2.nhànướcPalestinetrongtươnglaiphảilàphiquânsựvàchấpnhậnnhữngcamđoanvềanninh,baogồmcácđườngbiêngiớiphòngthủchoIsrael.Cuốinămđó,NhàTrắngtuyênbốsẽtổchứcmộtcuộchọpbabêngiữaTổngthốngObama,ThủtướngNetanyahucủaIsraelvàTổngthốngMahmoudAbbascủaPalestine,trongmộtnỗlựcđặtnềnmóngchocáccuộcđàmphánmớivềhòabìnhTrungĐông.
ThángChínnăm2010,lầnđầutiênsauhainăm,chínhquyềnObamalạithúcđẩyhồisinhlạitiếntrìnhhòabìnhđangbịngưngtrệbằngcáchkéocácbênliênquanđồngýngồixuốngđàmphántrựctiếp.Mụcđíchcủacáccuộcđàmphánlàtạorakhuônkhổchomộtthỏathuậncuốicùngtrongvòngmộtnăm,mặcdùkỳvọngchungcủathànhcônglàrấtthấp.CáccuộcđàmphánnhắmmụctiêulàđưacuộcxungđộtIsrael-PalestinevàohồikếtthúcchínhthứcbằngcáchhìnhthànhmộtgiảipháphainhànướcchocảhaidântộcDoTháivàPalestine,thúcđẩyýtưởngvềhòabìnhvĩnhcửuvàchínhthứcchấmdứtmọikhiếunạivềđấtđai,cũngnhưchấpnhậnbácbỏbấtcứsựtrừngphạtmạnhmẽnếubạolựctáixuấthiện.TuynhiênhainhómHồigiáocựcđoanHamastạiGazavàHezbollahtạiLebanonvẫntiếptụcđedọadùngbạolực,đặcbiệtlànếuIsraelhoặcPalestinecóbiểuhiệnthỏahiệpđểđạttớithỏathuận.HamasluônkhăngkhănglênáncáckháiniệmvềcáccuộcđàmphántrựctiếpvớiIsraelvàkhôngcôngnhậnquyềntồntạicủaIsrael.Kếtquảlà,chínhphủIsraelcôngkhaituyênbốrằnghòabìnhkhôngthểtồntạingaycảkhicảhaibênđãkýthỏathuận,dolậptrườngquácựcđoancủaHamasvàHezbollah.Dođó,HoaKỳbuộcphảitáitậptrungvàoviệcloạibỏcácmốiđedọagâyrabởilậptrườngcủaHamasvàHezbollahnhưmộtphầncủatiếntrìnhhộiđàmtrựctiếp.Israelvềphầnmình,hoàinghirằngmộtthỏathuậncuốicùngsẽđạtđượcvàtìnhhìnhsẽthayđổi,vìHamasvàHezbollahvẫnsẽnhậnđượchỗtrợđểchâmlửachonhữngbạolựcmới.Ngoàira,chínhphủIsraelbácbỏbấtkỳthỏathuậncóthểvớiPalestinechừngnàoPalestinevẫntừchốicôngnhậnIsraellàmộtnhànướcDoThái.
Điềunàyphùhợpvớinguyêntắccủagiảipháphainhànước,lầnđầutiênđượcđềxuấtvàonhữngnăm1980.KhuynhhướngchínhtrongnộibộPLOchothấyhọchấpnhậnnghiêmtúckháiniệmvềthỏahiệplãnhthổvàngoạigiaovàchothấysựquantâmnghiêmtúccủahọvềvấnđềnày.Trongcáccuộchộiđàmnăm2010,TổngthốngPalestineMahmoudAbbasnóirằngPalestinevàIsraelđãđồngýtrênnguyêntắcviệchoánđổiđất,nhưngIsraelvẫnchưaxácnhận.VấnđềcòntranhcãilàtỷlệđấtIsraelsẽtraotrảchongườiPalestineđểđổilấyviệcgiữlạicáckhuđịnhcư,vớingườiPalestineđòihỏitỷlệnàylà1:1,vàIsraelmuốníthơn.VàothángTưnăm2012,MahmoudAbbasđãgửithưđếnBenjaminNetanyahunhắclạirằngđểtiếptụccáccuộcđàmphánhòabình,IsraelphảingừngxâydựngcáckhuđịnhcưởBờTây,baogồmcảĐôngJerusalem,vàchấpnhậnđườngbiêngiớinăm1967làmcơsởchogiảipháphainhànước.ThángNămnăm2012,
TổngthốngAbbasnhắclạisựsẵnsànglàmviệcvớingườiIsraelnếuIsraelđềxuất“bấtcứđiềugìhứahẹnhaytíchcực”.NetanyahutrảlờibứcthưthángTưcủaAbbaschưađầymộttuầnsauđóvà,lầnđầutiên,chínhthứcthừanhậnquyềncủangườiPalestineđểcónhànướcriêngcủahọ,mặcdùcũngnhưtrướcđâyôngtuyênbốnhànướcPalestinesẽphảilàphiquânsự,vàchobiếtchínhphủđoànkếtdântộcmớicủaPalestinephảitạocơhộinốilạicáccuộcđàmphánvàhướngvềphíatrước.
2012:CuộcchiếnGaza2012(OperationPillarofDefense)
ThángMườiMộtnăm2012,IsraelphátđộngchiếndịchOperationPillarofDefensemởmànvớiviệctiêudiệtchỉhuytrưởngquânsựAhmedAl-JaabaricủaHamastrongmộtcuộckhôngkíchchínhxácvàongày14thángMườiMột.IsraelchobiếtvụtấncôngnàylàđểđáptrảlạicácvụleothangtấncôngtênlửatừGaza.NgàyhômsauhaiquảrockettừGazanhắmvàomụctiêuTelAviv,đâylàcuộctấncôngđầutiêncủaHamasvàothủđôthươngmạicủaIsraeltrong20năm.IsraeltiếptụccuộctấncôngcủamìnhbằngcáchbắnpháGazatừmặtđất,trênkhôngvàtrênbiển,vàhuyđộnghàngchụcngànquândựbịdọcbiêngiớivớiGaza.ChiếnbinhHamasvàThánhchiếnHồigiáođãbắn1.456quảrocketsangđấtIsrael,và142rocketrơitrênđấtGaza.
Khoảng133ngườiPalestine-trongđócónhiềutrẻem-đãthiệtmạng,840ngườibịthương,nhiềugiađìnhđãmấtnhàcửa,vàsáungườiIsraelđãthiệtmạngdotênlửatrướckhimộtthỏathuậnngừngbắndoAiCậplàmtrunggiancóhiệulựctừngày21thángMườiMộtnăm2012.
2013-2014:Cáccuộchộiđàm
Ngày17thángBảynăm2013,NgoạitrưởngHoaKỳJohnKerryđãgiànhđượcsựchứngthựctừLiênđoànẢRậpvề“côngthức”liênquanđếncáckhuyếnkhíchkinhtếchongườiPalestinevàbảođảmanninhchoIsraelcùngvớimộtkhuônkhổchínhtrịmớichocáccuộcđàmphán.LãnhđạoPalestinetỏrangầnngạitrướcđềxuấtnày.Ngày19thángBảy,saukhitraođổivớiTổngthốngPalestineMahmoudAbbas,KerrythôngbáorằngcácnhàlãnhđạoIsraelvàchínhquyềnPalestineđã“thiếtlậpmộtcơsở”nốilạicácđàmphánhòabìnhtrựctiếplầnđầutiêntrongbanăm.Tuynhiên,chínhphủPalestineởGaza,Hamas,đãtừchốituyênbốcủaKerry,trongkhi
nêurarằngAbbaskhôngcóquyềnđàmphánnhândanhngườiPalestine.
Mỗikhihaibênsắpđạtđếnmộtthỏathuậnhòabìnhbằngcáchnàođó,HamasluônluônxuấthiệnvàlànhữngtrởngạimàPalestinedườngnhưkhôngthểvượtquanổi.
2014:CuộcchiếnGaza2014(OperationProtectiveEdge)
CăngthẳngleothangmộtlầnnữavàothángSáunăm2014khibathanhthiếuniênIsraelbịbắtcócởBờTây.Hamasđãkhôngxácnhậnhoặctừchốivaitròtrongvụbắtcóc.IsraelbắtgiữhàngtrămnhàhoạtđộngHamas,vàHamasđãtrảđũabằngcáchbắnhàngtrămtênlửatừGazanhắmvàoTelAviv.IsraelbắtđầubắnpháGazavàongày8thángSáuvàkhởiđộngbộbinhngày18thángBảy,nhằmpháhủycáckhotênlửacủaHamasvàmộtmạnglướirộnglớncácđườnghầmđượcsửdụngđểđưahànglậuvàvũkhívàovàrakhỏiGaza.
Tuynhiên,Hamasđãduytrìđượcđềuđặnviệcnãtừngđợttênlửatrongsuốtcuộcxungđột,bấtchấpsựtấncôngdữdộitừKhônglựcIsraelvàcácđợtpháokíchcủaTelAviv.TheotintìnhbáoIsrael,chừng3.300tráitênlửađãnãvàophíaIsrael.LựclượngPhòngvệIsrael(IDF)nóiđãpháhủyđượcchừnghơn3.000quả.Cơquannàyđánhgiálàcóchừng3.000quảhiệncònởGaza.
TrongCuộcchiếnLebanonởphíaBắccủaIsraelnăm2006,Hezbollahđãbắnkhoảng4.000tênlửa(phầnlớntrongsốđólàtênlửatầmngắnKatyusha)vàomiềnBắcIsrael,kểcảHaifa,thànhphốlớnthứbacủanướcnày,giếtchết44thườngdânvàbuộc250.000côngdânIsraelphảisơtán.KhoảngmộttriệungườiDoTháiphảisốngtrongcáchầmtrúbomtrongsuốtcuộcxungđột.
ỞphươngNam,từnăm2000đếnnăm2008,Hamasđãbắnhơn8.000đầuđạn(ướctínhkhoảng4.000tênlửavà4.000bomvữa)từdảiGazavàocáctrungtâmdâncưcủaIsrael.HầunhưcáctênlửabắnralàloạitênlửaQassamsđượcphóngtừbệphóngGrad122mmchocựlyrộnghơnsovớicácphươngphápphóngkhác.GầnmộttriệungườiDoTháisốngởmiềnNamđềunằmtrongphạmvitênlửa,đặtramộtmốiđedọaanninhnghiêmtrọngchođấtnướcIsraelvàcôngdâncủamình.
ĐểngănchặncáccuộctấncôngtênlửacủaHezbollahvàHamas,vàothángHainăm2007,BộtrưởngQuốcphòngIsraelAmirPeretzquyếtđịnhpháttriểnmộthệthốngphòngthủphòngkhôngvớitêngọilà“IronDome”tứclà“VòmSắt”thựcchấtlàmộthệthốngtênlửacókhảnăngđánhchặnvàtiêudiệttênlửavàđạnpháotầmngắnbắntrongkhoảngcáchbốnđến70km.VòmSắtđượctuyênbốđưavàohoạtđộngtừnăm2011vàđãchứngtỏlàmộtyếutốlàmthayđổicụcdiệntrongvòngxoáybạolựchiệnnaygiữaIsraelvớitổchứcHamascủangườiPalestineởdảiGaza.Trongcácxungđộtgầnđâytrongnhữngnăm2011-2014,cácchiếnbinhHamasởGazađãbắnhàngngàntênlửavàoIsrael,vớimộtsốđạttầmbắnhơn100kmsâuvàolãnhthổvànhắmtớinhữngkhuvựcđôngdân.Tuynhiên,90%-95%cáctênlửanàyđãbịVòmSắtđánhchặnnêngâyrấtítthiệthạichophíaIsrael.ThànhcôngcủahệthốngphòngthủVòmSắtđồngnghĩavớiviệcđươngkimThủtướngIsraelBenjaminNetanyahucókhảnăngsửdụngVòmSắtđểduytrìchínhsáchquảnlýxungđộtmàítlobịtrảđũa.“VòmSắtđãthayđổitínhtoáncủagiớichínhtrịIsrael,”mộtcựuquanchứccấpcaonói.“NóchophépchínhphủIsraelkhángcựlạiáplựccủacôngchúngtrongnướcvàáplựccủagiớiquânđộimuốnnhanhchóngchấmdứtxungđột”.HệthốngVòmSắtítnhiềumanglạichoIsraelsứcđềkhángtrướccáclựclượngthùđịchđượctrangbịtênlửanhưchiếnbinhHezbollahởphíaBắcvàHamasởdảiGaza.ĐiềunàycóthểkhiếnthỏathuậndànxếphòabinhlâudàigiữaIsraelvàcácnướclánggiềngdườngnhưkhôngcòncấpbáchvớiIsraelnữa.
SángkiếnlớncủaHamastrongchiếndịchnàylàdùngcácđườnghầm(vàcácđơnvịnhỏchởbằngđườngbiển)đểxâmnhậpIsrael.IsraelđãchặnđượcmộtnhómcáctaysúngtừmộtđườnghầmhồigiữathángBảy,dẫnđếnviệcmởchiếndịchtrênbộvớimụcđíchchínhlànhằmtìmphácácđườnghầm.NhưngtrởngạichoIDFlàhọđãkhôngnắmđượchếtmứcđộrộnglớncủahệthốngđườnghầm,cũngkhôngđượchuấnluyệnhiệuquảđểxửlýnó.Nhiềutrườnghợpthươngvongphátsinhdogiaotranhởcáckhuđôngdân,nơimàcáctaysúngPalestinethoắtẩnthoắthiệnrồinhanhchóngbiếnmấtxuốnglòngđất.
GiốngnhưHoaKỳvàcácđồngminhởIraqvàAfghanistan,Israelnhanhchónghọcđượcrằngviệcsửdụnglựclượngápđảotrongmộtcuộcxungđộtkhôngcânxứnglàkhônghiệuquả,chưakểkhicáccơsởquânsựcủađốiphươnglạiđượcđặtlẫnlộntrongcáckhudâncư.
Saubảytuầngiaotranh,ngày27thángTámnăm2014,haibênđãkýthỏathuậnngừngbắndoAiCậplàmtrunggian.Khoảng2.140người,hầuhếtlàthườngdânPalestine,đãthiệtmạngtạiGaza,theothôngbáocủaBộYtếPalestine.
CÁCPHÁTTRIỂNHIỆNNAYSyria
SauHộinghịMadrid1991,đãcómộtvàicuộcđàmphángiữaIsraelvàSyria,và,theomộtsốbáocáo,đãđạtkhánhiềutiếnbộ,nhưngkhôngdẫnđếnmộthiệpướchòabìnhnàotrongthậpniên1990.
Năm2007,mộtsốquanchứcIsraelkhẳngđịnhrằngđãcómộtsốtiếnbộmangtínhxâydựngtrongcáccuộcđàmphánchưacôngbốvớiSyria.SyriađãnhiềulầnyêucầuIsraelbắtđầulạicáccuộcđàmphánhòabìnhvớichínhphủSyria.TranhluậndiễnratrongnộibộchínhphủIsraelvềmứcđộnghiêmtúccủalờimờiđàmphánnàycủaSyria.HoaKỳyêucầuIsraelngừngcáccuộcliênlạcthămdòvớiSyriađểkiểmtraxemDamascuscónghiêmtúckhituyênbốýđịnhcủamìnhtrongviệctiếptụccáccuộcđàmphánhòabìnhvớiIsrael.NgoạitrưởngMỹCondoleezzaRice(nhiệmkỳ2005-2009)đãthểhiệnquanđiểmmạnhmẽcủaWashingtonvềvấnđềnàyvớicácquanchứcIsraelrằngkhôngnêncốgắngngaycảcáccuộcđàmphánthămdòvớiSyria.IsraelchođếnnayvẫntuântheoyêucầucủaWashington.
Từđóchođếnhiệntại,cómộtvàivachạmnhỏxảyragiữacáclựclượngIsraelvàSyriaởkhuvựcquanhbiêngiớihainước,nhưngkhôngcóthiệthạigìđángkể.Israel,mộtcáchkhôngchínhthức,đãsápnhậpcaonguyênGolanvàolãnhthổcủamìnhsaucuộcchiếnSáungày.
Lebanon
QuanhệIsrael-Lebanonchưabaogiờtồntạitrongđiềukiệnkinhtế,ngoạigiaobìnhthường,nhưngLebanonlàquốcgiađầutiêntrongLiênđoànẢRậpphátratínhiệumongmuốnmộthiệpướcđìnhchiếnvớiIsraelvàonăm1949.LebanonsauđókhôngthamgiavàocácCuộcchiếnSáungàynăm1967vàCuộcchiếnYomKippurnăm
1973,vàchođếnđầunhữngnăm1970biêngiớiLebanonvớiIsraellàbiêngiớiyêntĩnhnhấtbêncạnhcácquốcgiaẢRậpkhác.Tronglịchsử,IsraelvàLebanonđềungườiCanaanite.
ThángBanăm1983,IsraelvàLebanonkýkếtmộtthỏathuậnngừngbắn.Tuynhiên,SyriađãgâysứcépbuộcTổngthốngAminGemayelcủaLebanonphảihủybỏhiệpướcnàyvàothángBanăm1984.Tháng6năm1985,IsraelrúthầuhếtquânkhỏiLebanonvàtheoNghịquyết425củaHộiđồngBảoanLiênHợpQuốc,IsraelđãhoànthànhviệcrútquântriệtđểvàothángNămnăm2000.
Năm2006,ThủtướngLebanonFouadSinioratuyênbốrằngLebanonsẽlà“quốcgiaẢRậpcuốicùnglàmhòavớiIsrael”vìsốthươngvongquálớncủangườiLebanontrongcuộcChiếntranhLebanonnăm2006.SheikhHassanNasrallah,lãnhđạoHezbollah,tuyênbố:“DeathtoIsrael”(Israelsẽphảichết)vàhứahẹnsẽ“giảiphóng”Jerusalem.ChắcchắnrằngLebanonsẽkhôngthểkýmộthiệpướchòabìnhvớiIsraeltrướcSyria,khiảnhhưởngcủaSyriađốivớichínhtrịLebanonvẫncònrấtmạnh.
Iran
TừsaukhiMahmudAhmedinijadđượcbầucửlàTổngthốngIran(nhiệmkỳ2005-2013),NhànướcHồigiáoIranđãtíchcựchỗtrợnhiềutổchứcẢRậpđốilậpvớiIsraelvàtíchcựckêugọitiếnhànhchiếntranhchốnglạiIsrael.IranđãđượcgiớithiệurộngrãinhưlàcốgắngđểtạoramộttrụcthốngtrịHồigiáoShi’a(6),baogồmcảchếđộSyriaBa’athistbịchiphốibởiAlawites,LebanonvớisựthốngtrịcủaHezbollah,vàxâydựngmộtliênminhchiếnlượcvớinhómHồigiáocựcđoanSunniHamasởdảiGaza.Cốgắngnàykéodàichođếnnăm2012vàrồikếtthúcdocuộcthảoluậnShi’a-SunnitrongcuộcnộichiếnSyria.VàothángMộtnăm2007,mốiquantâmtănglêntrongcácnhàlãnhđạocủaIsraelrằngTổngthốngMahmoudAhmadinejadcủaIrancóthểđanglênkếhoạchpháttriểnmộtsốloạivũkhíhạtnhân,màcóthểđượcxemxétđểsửdụngchốnglạiIsrael.HộiđồngBảoanLiênHợpQuốcđãbiểuquyếtcấmvậnIrandotheođuổicôngnghệhạtnhân.CóbằngchứngchothấybiệnpháptrừngphạtquốctếđãtạorasựbấtmãnvớingườiIrantrongcácchínhsáchcủaTổngthốngAhmadinejad.
Palestine
ChínhquyềnPalestineđượcthànhlậpvàonăm1994,theoHiệpđịnhOsloIgiữaPLOvàchínhphủIsrael,nhưmộtcơchếtựtrịtạmthờinăm-năm.Haiphíasẽtiếptụccáccuộcđàmphántiếptheosauđóliênquanđến“tìnhtrạngcuốicùng”củaPalestine,tứclà“NhànướcPalestine”.Tuynhiên,tínhđếnnăm2014,20nămsaukhithànhlậpchínhquyềnPalestine,cáccuộcđàmphánvề“tìnhtrạngcuốicùng”vẫnkhôngđạttớimộtthỏathuậnnào.
CầnphânbiệtgiữachínhquyềnPalestine(PalestineAuthority)vàTổchứcGiảiphóngPalestine(PLO-PalestineLiberationOrganization).ChínhquyềnPalestinechịutráchnhiệmhànhchínhgiớihạntrongcácvấnđềdânsựvàanninhnộibộbêntrongnhữngvùnglãnhthổcủaPalestine(nhưBờTâyvàdảiGaza)vàkhôngbaogồmanninhbênngoàihoặcđốingoại.CònTổchứcGiảiphóngPalestine(PLO)làtổchứcđượcquốctếcôngnhậnlàđạidiệnhợpphápduynhấtcủanhândânPalestinetạiLiênHợpQuốcdướicáitên“Palestine”.Khicònsống,ChủtịchPLOYasserArafatđồngthờicũnglàChủtịchchínhquyềnPalestine.
SaucáichếtcủaTổngthốngchínhquyềnPalestineYasserArafatvàothángMườiMộtnăm2004,MahmoudAbbasđượcbầulàmTổngthốngcủachínhquyềnQuốcgiaPalestinevàothángMộtnăm2005.Sauđóxungđộtbạolựcvàonăm2006giữahaipheHamasvàFatahvàviệcHamasgiànhđượcquyềnkiểmsoátdảiGazavàonăm2007đãchiađôichínhquyềnPalestinethànhhaichínhthể:ChínhquyềnPalestinecủaMahmoudAbbaschỉcònkiểmsoátcácvùnglãnhthổcủangườiPalestineởBờTây,cònchínhphủHamasnắmquyềnkiểmsoátdảiGaza.LựclượngchiếnbinhHamasởGaza,LữđoànQassam,quânsố25.000,vàcộngthêm20.000dânsựcóvũtrangtạiGaza.NgânsáchcủachínhquyềnPalestinechủyếuđếntừcácchươngtrìnhviệntrợkhácnhauvàLiênđoànẢRập,trongkhichínhquyềnHamasởGazachủyếudựavàoIranchođếnkhikhởiđầucủasựkiệnMùaxuânẢRập(7).
Trongnăm2012,chínhquyềnPalestinenộpđơnxingianhậpLiênHợpQuốcvớitưcáchlàmộtNhànướcphithànhviên(non-memberobserverstate).ĐềnghịnàychỉđòihỏimộtcuộcbỏphiếucủaĐạihộiđồngLiênHợpQuốc.Dựthảonghịquyếtđãđượcthôngquangày29thángMườiMộtnăm2012vớisốphiếu138-9,với41phiếutrắng.SựthayđổitrongvịthếđượcmôtảbởitờbáoThe
Independentlà“mặcnhiêncôngnhậnchủquyềnquốcgiacủaPalestine”.
ViệcbỏphiếulàmộtđộtphálịchsửđốivớiNhànướcPalestine(đượccôngnhậnmộtphần)vàcáccôngdâncủamình,trongkhiđólàmộtthấtbạingoạigiaochoIsrael.VịthếnhưlàmộtnhànướcquansátviêntạiLiênHợpQuốcsẽchophépNhànướcPalestinethamgiacáchiệpướcvàcáccơquanLiênHợpQuốcchuyênngành,nhưTổchứcHàngkhôngDândụngQuốctế,HiệpướcLuậtBiểnvàTòaánHìnhsựQuốctế.NósẽchophépPalestinequyềnđòihỏiquyềnlợihợppháptrênlãnhhảivàvùngtrờicủahọnhưlàmộtnhànướccóchủquyềnđượcLiênHợpQuốccôngnhận,chophépngườidânPalestinequyềnkhởikiệntrongviệckiểmsoátlãnhthổcủahọtạiTòaánCônglýQuốctếvàđưacáccáobuộctộiphạmchiếntranhraTòaánHìnhsựQuốctế.
TrongquanđiểmcủaIsrael,bấtkểsựcôngnhậncủaLiênHợpQuốc,thựcsựkhôngcóNhànướcPalestinetồntạingoạitrừởmộtmứcđộtượngtrưng.IsraeltuyênbốrằngmộtNhànướcPalestinetrongthếgiớithựcchỉcóthểtồntạinếungườiPalestinethànhcôngtrongđàmphánhòabìnhvớiIsrael.
QuaylạichuyệnHamasvàFatah,saunămnămchiarẽkểtừ2007,mộtthỏathuậnhòagiảinhằmđoànkếtchínhphủcủahọkýkếttạiCairovàothángNămnăm2011đãđượcphêchuẩnbởi“ThỏathuậnHamas-FatahDoha”(Hamas-FatahDohaAgreement)kýngày7thángHainăm2012giữaTổngthốngMahmoudAbbasvàĐạidiệnHamasKhaledMeshal.Tuynhiên,nhữngbấtđồngmớigiữahọ,cộngvớinhữngảnhhưởngcủaphongtràoMùaxuânẢRập(đặcbiệtlàcuộckhủnghoảngởSyria)đãtrìhoãnviệcthựchiệnthỏathuậnđóchođến2014.Ngày2thángSáunăm2014,saubảynămchiarẽvàxungđột,chínhphủĐoànkếtPalestinenăm2014cuốicùngđãhìnhthànhdoTổngthốngMahmoudAbbasđứngđầu.ThủtướngcủachínhphủĐoànkếtcótrụsởtạiBờTâyvàcácvịtrícấpcaonhấtdocácthànhviêncủachínhquyềnPalestinetrướcđónắmgiữ.Cáccuộcbầucửsẽđượctổchứctrongvòngsáuthángtiếptheo.LiênminhchâuÂu,LiênHợpQuốc,HoaKỳ,TrungQuốc,ẤnĐộ,NgavàThổNhĩKỳđềuđồngýlàmviệcvớichínhphủPalestinemớinày.TuynhiênphươngTâyvẫnrấtquanngạivềvaitròcủaHamastrongchínhphủĐoànkết.ChínhphủIsraellênánchínhphủĐoànkếtvìhọvẫncoiHamaslàmộttổchứckhủngbốvàtuyênbốrằngchínhphủĐoàn
kếtPalestinesẽphảigánhmọitráchnhiệmchomọicuộctấncôngkhủngbốtừdảiGaza.
Ngaysauđó,ngày17thángBảynăm2014,mặcdùnhữngtuyênbốhòabìnhcủaTổngthốngMahmoudAbbastronglờituyênbốthànhlậpchínhphủĐoànkếtPalestine,chiếntranhtrêndảiGazađãlạibùngnổsaucáccuộctấncôngtênlửarộngkhắpcủaHamastừdảiGazavàoIsrael.
DảiGaza
DảiGazalàmộtdảiđấthẹpvenbiểnởTrungĐôngdọctheoĐịaTrungHải.Vềmặtđịalý,dảiGazalàphầncựcTâycủalãnhthổPalestineởTây-NamÁ,cóbiêngiớitrênbộvớiAiCậpởphíaTây-NamvàIsraelởphíaBắcvàphíaĐông.ỞphíaTây,nógiápvớibiểnĐịaTrungHải.Vùngđấtnày,dài40kmvàrộng10km,cókhoảng1,7triệungườiPalestineđangsinhsốngvàlàmộttrongnhữngnơicómậtđộdânsốcaonhấttrêntráiđất.CácbiêngiớicủadảiGazabanđầuđượcxácđịnhbởicácranhgiớiđìnhchiếngiữaAiCậpvàIsraelsauCuộcchiếnĐộclập1948,diễnrasausựtanrãcủanướcPalestineủytrịAnh.NóbịAiCậpchiếmtừđóchotớikhibịIsraelgiànhlạinăm1967trongCuộcchiếnSáungày.Năm1993,sauHiệpđịnhOsloI,đaphầndảiGazađượcchuyểnsangquyềnkiểmsoáthạnchếcủachínhquyềnPalestine.Cuốinăm2005,IsraelđơnphươngdỡbỏtoànbộcáckhuđịnhcưcủangườiIsrael,vàdờitoànbộngườiđịnhcưIsraelcùngcáccăncứquânsựkhỏidảiGaza,chínhthứckếtthúcgiaiđoạnquânquảnởdảiGazasau38nămkiểmsoát,dođómởrộngquyềnkiểmsoátcủachínhquyềnPalestinetớitoànbộdảiGaza,gồmcảkiểmsoátbiêngiớigiữadảiGazavớiAiCập.TuynhiênIsraelvẫnkiểmsoátkhôngphậnvàlãnhhải.
TuynhiênởdảiGaza,cuộcđấutranhquyềnlựcgaygắtgiữaHamasvàFatahđãdẫnđếnxungđộtbạolựcvàkếtquảlàHamaschiếmquyềnkiểmsoátdảiGazavàongày14thángSáunăm2007.HamastuyênbốrằnghọkhôngcóýđịnhchấpnhậnbấtkỳsựcôngnhậnnàovềIsrael.HọnóihọcũngkhôngchấpnhậncácHiệpđịnhOslo,vàsẽkhôngchấpnhậnhoặcthừanhậnbấtkỳcuộcđàmphánnàovớiIsrael.Trongsuốtnhữngnămtrước,HamascũngcôngkhaituyênbốrằnghọkhuyếnkhíchvàtổchứccáccuộctấncôngchốnglạiIsrael.ĐiềunàyảnhhưởngrấtlớntrongsựtươngtácgiữaIsraelvàchínhquyềnPalestinetrongquátrìnhđàmphánnhằmhướngđến
“tìnhtrạngcuốicùng”củaPalestinelàmộtnhànướcđộclập.
HầuhếtcácquốcgiaphươngTâyvàcáctổchứcquốctếkhôngchínhthứcthừanhậnchínhphủtạiGazadoHamasđứngđầuvàphảnứngbằngcáchcắtđứttấtcảcácquỹtàichínhchoHamasvàchínhquyềnPalestinevànhấnmạnhrằngHamasphảicôngnhậnIsrael,từbỏbạolựcvàchấpnhậncácthỏathuậnhòabìnhtrướcđó.Vềphíamình,IsraelcũngtừchốiđàmphánvớiHamas,vìrằngHamaskhôngbaogiờtừbỏniềmtinrằngIsraelkhôngcóquyềntồntạivàtoànbộNhànướcIsraellàmộtsựchiếmđóngbấthợpphápcầnphảitiêudiệt.IsraelvànhiềunướckháccoiHamaslàmộttổchứckhủngbốvàdođókhôngđượcthamgiacáccuộcđàmphánhòabìnhchínhthức.
IsraelthắtchặtviệcqualạitạibiêngiớivớiGazasaukhiHamastiếpquảnGaza.ĐờisốngkinhtếởGazatrởnênvôcùngtồitệvàcáctổchứccứutrợkhôngtìmrabiệnpháphữuhiệunàođểviệntrợchongườidânPalestineđangsinhsốngtạiGaza.BiêngiớiravàoAiCậptạiRafahtrênlýthuyếtdongườiPalestineđiềuhànhdướisựgiámsátcủaEU.AiCậpđãđóngcửabiêngiớisaukhiHamastiếpquảnGaza,ngoạitrừviệcchophépthựcphẩmvàthuốcmenvàoGaza.ThángNămnăm2011,chínhphủmớicủaAiCậpdướithờiTổngthốngMohamedMorsimởlạibiêngiớichongườidânvàgiảmnhẹhạnchếthịthựcchongườiPalestine.QuânđộiAiCậplạiđóngcửabiêngiớimộtlầnnữakhiMorsibịlậtđổvàonăm2013.FatahbịmấtmộtđồngminhđángtincậykhiTổngthốngAiCậpHosniMubarak(1981-2011)bịlậtđổ.HamassẵnsànglàmviệcvớiCairosaukhitổchứcmẹcủanó–AnhemHồigiáoAiCập-bắtđầuđóngmộtvaitròngàycàngtăngtrênchínhtrườngAiCập.
Từnăm2008,nhữnghoạtđộngkhủngbốcủanhómHamasnhằmvàoIsraellạigiatăngkhiếnchotìnhhìnhdảiGazacàngthêmbấtổnchođếntậnngàynay.Gầnđâynhấtvàongày17thángBảynăm2014,cáccuộctấncôngtênlửarộngkhắpcủaHamastừdảiGazasanglãnhthổIsraelđãdẫnđếnchiếndịchquânsựquimômangtênOperationProtectiveEdgecủaIsraelvàodảiGaza.Thươngvongđãlênconsốhàngnghìn.
SốphậnchínhtrịcủadảiGazachođếnnayvẫncònlàmộtcâuhỏi.
BờTây
VềtiếntrìnhhòabìnhcủaBờTây,tiếptheoHiệpđịnhHòabìnhOsloI,ngàyChínnăm1995ThủtướngYitzhakRabincủaIsraelvàChủtịchPLOYasserArafatđãkýkếttạiWashingtonD.C.bản“ThỏathuậnLâmthờivềBờTâyvàdảiGaza”,đượcbiếtlàHiệpđịnhOsloII,liênquanđếnviệcmởrộngquyềnkiểmsoátcủachínhquyềnPalestinetớicácthànhphốcủaBờTây.BờTâycủasôngJordanlàmộtphầnđấtkhárộnglớncủalãnhthổPalestine.NằmởphíaTâyvàTây-NamsôngJordanthuộcđịaphậnphíaBắccủavùngPalestinetạiTrungĐông,nócóchungbiêngiớivớiIsraelởphíaTây,Bắc,vàNam,vàvớiJordanởphíaĐông.VùngnàythườngđượcgọibằngnhữngcáitêntrongKinhThánhtiếngHebrewlàYehudavàShomron.MộtsốngườisửdụngtiếngAnhdùngtừtươngtựlàJudeavàSamaria.CácbiêngiớicủaBờTâyđượcxácđịnhbởicácđườngngừngbắncủaChiếntranhẢRập-Israelnăm1948.JordanchiếmđóngvàsápnhậpBờTâyvàolãnhthổcủamìnhtừđóchotớikhibịIsraelgiànhlạinăm1967trongCuộcchiếnSáungày,mặcdùJordankhôngngừngtuyênbốchủquyềnchođếntậnnăm1988.IsraelsápnhậpĐôngJerusalemvàolãnhthổcủamình,riêngBờTâythìkhông.TìnhtrạngcủaĐôngJerusalembịtranhcãirấtnhiều.IsraelđãsápnhậpĐôngJerusalemvàkhôngcòncoinólàmộtphầncủaBờTây;tuynhiênviệcsápnhậpkhôngđượcbấtkỳmộtnướcnàocôngnhận,kểcảLiênHợpQuốc.Mặtkhác,ĐôngJerusalemthườngđượccoilàmộtphầntáchrờikhỏiBờTâyvìtầmquantrọngđặcbiệtcủanó.HiệpđịnhHòabìnhOslocoitìnhtrạngcủaĐôngJerusalemlàviệckhôngliênquantớitìnhtrạngcủanhữngvùnglãnhthổPalestinekhác,vàsẽđượcgiảiquyếtriêngtrongtươnglaisaunày.MộttrởngạirấtlớntrongtiếntrìnhhòabìnhlàcảngườiDoTháigiáovàngườiHồigiáođềucoiJerusalemlàthánhđịacủariêngmìnhkhiếnchogiảiphápchocácvấnđềgiữahaiphíacàngkhókhăn.
HiệnnayLiênHợpQuốcvàhầuhếtcácnướckhácvẫncoiBờTâylànằmdướisựchiếmđóngcủaIsrael.MộtsốngườiIsraelvànhiềunhómkhácthườngthíchgọinólàvùng“tranhchấp”thayvì“bịchiếmđóng”.TheoHiệpđịnhOsloII,chínhquyềnPalestineđãđượcchỉđịnhcóquyềnkiểmsoátduynhấttrongcácvấnđềliênquanđếnanninhvàdânsựởcáckhuvựcđôthịPalestine(gọitắtlà“KhuA”),vàchỉkiểmsoátdânsựtrongkhuvựcnôngthônPalestine(“KhuB”).DiệntíchcáckhuvựchiệnnằmdướiquyềnkiểmsoátcủachínhquyềnPalestinechiếmkhoảng40%củaBờTây.Phầncònlại60%,
baogồmcáckhuđịnhcưcủangườiIsrael,khuvựcThunglũngJordanvàđườnggiaothônggiữacáccộngđồngPalestine,nằmdướisựkiểmsoátcủaIsrael(“KhuC”).DânsốcủaBờTâyđaphầnlàngườiPalestine(84%)vớimộtthiểusốngườiđịnhcưIsrael.ĐôngJerusalemđượcloạitrừkhỏiHiệpđịnh.Theothờigian,thayđổivềchínhtrịcónghĩalàcáckhuvựcquảnlýchínhquyềnPalestinecũngđãthayđổi.CáccuộcđàmphánvớimộtvàichínhphủIsraeltạinhữngthờigiankhácnhauđãdẫnđếntìnhtrạnglàchínhquyềnPalestinetiếptụcgiànhquyềnkiểmsoátởmộtsốkhuvựcnày,nhưnglạibịmấtkiểmsoáttrongmộtsốkhuvựckháckhiLựclượngPhòngvệIsrael(IDF)táichiếmmộtsốvịtríchiếnlượctrongIntifadathứhai.
Chođếnngàynay,dảiGazavàBờTâyvẫnlàhaiđiểmnhứcnhốicủaTrungĐông.Mọigiảiphápchomộtnềnhòabìnhlâudàicủahaivùnglãnhthổnàyvẫnrấtbếtắc.
ThựcsựtrongtâmtưcủangườiDoThái,khôngaimuốnrờibỏnhữngvùnglãnhthổnày.Hơnhếtcả,ThànhphốCổJerusalem,Jericho,Hebron,NablusvàtấtcảnhữngthànhphốBờTâykháclàvùngđấtcốtlõitronglịchsửKinhThánh.ĐólàvùngđấtthiêngliêngtrongýthứccủangườiDoTháivàlànơimàtổphụcủahọđãđếnđâykhaikhẩncảmấyngànnămtrước.BởivậybấtcứmộtgiảiphápnàokhiếnngườiDoTháiphảirờibỏnhữngvùngđấtnàydườngnhưlàmộtđiềukhôngdễchịuvớihọ.RấtnhiềungườiDoTháilậpluậnrằngchiếnthắngnăm1967thựcsựđạtđượclànhờcóbàntaycủaThượngĐếnhằmthốngnhấthaimiềncủaIsraelvàsựthốngnhấtnàylàbướccơbảnđầutiênchosựchuộctộicủangườiDoTháivàcủaloàingườinóichung.TheođóthìviệctừbỏđấtđaicủaIsraeltrêndảiGazavàBờTâylàtừchốiquyềnnăngcủaThượngĐếvàquaylưnglạivớicuộccáchmạngcủacứurỗi.Vớitâmlýnhưthế,quanhệgiữaIsraelvàPalestinevềnhữngvùngđấtnàychắchẳnvẫnsẽcònlàmộtcâuchuyệndài…
NHỮNGVƯỚNGMẮCCỦATIẾNTRÌNHHÒABÌNHMộtđặcđiểmchungcủatấtcảnhữngnỗlựcđểtạoramộtconđườngdẫnđếnhòabìnhtrongcuộcxungđộtIsrael-Palestinelàcảhaiphía
khôngthườngxuyênthựchiệnnhững“hứahẹnthiệnchí”củamình.Hơnnữa,cáccuộcđàmphánđểđạtđếnthỏathuậnvề“tìnhtrạngcuốicùng”thườngbịgiánđoạndosựbùngnổcủahậnthù.KếtquảlàcảhaiphíaIsraelvàPalestineđềutrởnênmệtmỏitrongtiếntrìnhtìmkiếmhòabình.
IsraelchỉramộtthựctếrằngdảiGazađangnằmdướiquyềnkiểmsoáthoàntoàncủaHamas-mộtnhómHồigiáocựcđoankhôngmuốnhòabìnhvớiNhànướcDoThái.VàtheoquanđiểmcủaIsrael,điềunàyhạnchếkhảnăngcủangườiPalestineđểchungsốnghòabìnhvớingườiIsraelvàthựcthinótrongthờigiandài.Hơnnữa,theoquanđiểmcủaIsrael,dothựctếrằngngườiPalestinechưasẵnsàngđểtạoramộtnhànướcổnđịnh,việcvộivàngthựchiệntiếntrìnhhòabìnhsẽđồngnghĩavớisựbấtổntrongnhữngkhuvựccủangườiPalestinevàkhảnăngHamasdùngbạolựcgiànhquyềnkiểmsoátởBờTâycũngrấtcóthểsẽxảyranhưđãtừngxảyraởdảiGaza.
Cuốicùng,lờihứahẹncủanhữngquanchứcFatahcaocấpvề“QuyềnHồihương”củangườiPalestineđầyđủtheonghĩađen(mộtkhảnăngmàkhôngmộtchínhphủIsraelnàocóthểchấpnhận)làmchocuộcđàmphánhòabìnhkhókhănhơnchocảhaibên.
TươnglaicủatiếntrìnhhòabìnhIsrael-Palestinetựanhưmộtđườnghầmkhôngánhsáng.
PHỤLỤC1-CÁCCỘTMỐCTHỜIGIAN▪1840:RabbiJudahAlkalaiởBosniakhởiđầuýtưởngvềChủnghĩaPhụcquốcDoThái(Zionism).
▪1453-1917:PalestinethuộcĐếQuốcOttoman.
▪1897:TheodorHerzltổchứcQuốcĐạihộiZionistđểbắtđầudicưvềĐấtThánh.
▪1901:TheodorHerzlgặpVuaThổNhĩKỳOttomanlàAbdulhamidIIđểyêucầuthànhlậpquốcgiaDoTháitrênmảnh
đấtPalestine.
▪1917:QuânđộiAnhđánhbạingườiThổNhĩKỳ(Ottoman)vàchiếmlấyJerusalem.
▪1933:HitlerlêncầmquyềntạiĐức.
▪1939-1945:ThếChiếnII,thảmsátHolocaust.PhátxítĐứcgiếthạisáutriệungườiDoTháitrongcáctrạitậptrung.
▪1947:LiênHợpQuốcđồngýkếhoạchchiaPalestinethànhhaiquốcgiaDoTháivàẢRậpPalestine.
▪14/05/1948:QuốcgiaDoTháichínhthứcrađờivớitêngọiIsrael,tuyênbốđộclậpngày14/05/1948.HơnmộttriệungườiPalestinerờikhỏiIsrael.Khoảng250.000ngườiDoTháisốngsótkhỏithảmsátHolocaustởchâuÂutrởvềđấttổ.
▪1948:CuộcchiếnĐộclập1948(15/5/1948–10/3/1949)giữaIsraelvàcácnướcẢRậplầnthứnhất.
▪1956:CuộcchiếnSinai1956(29/10/1956–7/11/1956)-KhủnghoảngkênhđàoSuez.LiênquânAnh,PhápvàIsraeltấncôngAiCậpnhằmgiànhquyềnkiểmsoátkênhđàoSuez.
▪1967:CuộcchiếnSáungày(5/6/1967–11/6/1967)giữaIsraelvàcácnướcẢRập.IsraelchiếnthắngvàkiểmsoáttoànbộBánđảoSinai,dảiGaza,BờTây(gồmcảĐôngJerusalem),vàCaonguyênGolan.
▪1973:CuộcchiếnYomKippur(6/10/1973–25/10/1973)giữaIsraelvàcácnướcẢRập.
▪1978:HiệpướcTrạiDavid(17/9/1978)giữaAiCậpvàIsrael.
▪1982:CuộcchiếnLebanon1982(6/6/1982–6/1985).IsraelloạibỏPLOrakhỏiLebanon.
▪1987-1993:Intifadathứnhất.NhómHồigiáocựcđoanHamasnổilên.
▪1991:HộinghịMadrid.
▪1993:HiệpđịnhOsloI(kýngày13/9/1993)
▪1994:HiệpướcHòabìnhIsrael-Jordan(26/10/1994)
▪1995:HiệpđịnhOsloII(kýngày28/9/1995)
▪2000:IsraelrútquânkhỏiLebanon.
▪2000:TrạiDavid2000thấtbại.ArafattừchốiđềnghịcủaHoaKỳvàIsrael.
▪2000-2005:Intifadathứhai.
▪2001:HộinghịThượngđỉnhTaba.
▪2002:HộinghịThượngđỉnhBeirutcủacácnhàlãnhđạocácchínhphủẢRập(3/2002)
▪2002:ChiếndịchLáchắnPhòngthủ(OperationDefensiveShield)(29/3/2002–10/5/2002)
▪2002:LộtrìnhHòabìnhđược“BộTứ”HoaKỳ,LiênminhchâuÂu,LiênHợpQuốc,Ngasoạnthảo.
▪2003:HộinghịThượngđỉnhAqaba.
▪2005:IsraelrútkhỏidảiGaza.
▪2006:CuộcchiếnLebanon2006giữaIsraelvàpheHezbollahtạiLebanon(12/7/2006–14/8/2006)
▪2006:HamasgiànhthắnglợitrongcuộcbầucửHộiđồngLậpphápPalestine(25/1/2006)
▪2007:HamasgiànhquyềnkiểmsoátdảiGaza(14/6/2007)
▪2007:HộinghịAnnapolis(27/11/2007).
▪2008-2009:OperationCastLead(27/12/2008–18/1/2009)
giữaIsraelvàpheHamastạiGaza.
▪2012:OperationPillarofDefense(14/11/2012-21/11/2012)giữaIsraelvàpheHamastạiGaza.
▪2012:LiênHợpQuốcthôngquaPalestinetrởthànhNhànướcPhithànhviên(29/11/2012).
▪2014:ThànhlậpchínhphủĐoànkếtPalestinedoTổngthốngMahmoudAbbasđứngđầu(2/6/2014)hợpnhấtchínhquyềnPalestineởBờTâyvàchínhphủHamasởGaza.
▪2014:OperationProtectiveEdge(8/7/2014-27/8/2014)giữaIsraelvàpheHamastạiGaza.
PHỤLỤC2-CƠCẤUTỔCHỨCVÀHOẠTĐỘNGCỦAQUÂNĐỘIISRAELCơcấutổchức
LựclượngquốcphòngIsraelbaogồmquânnghĩavụ,quândựbị,vàquânchínhqui.Tấtcảđànôngvàđànbàcóđủtiêuchuẩnđềuđượctuyểnnghĩavụởtuổi18,namgiớitrong3năm,nữgiới21tháng.Saukhimãnhạnnghĩavụ,đànôngcónghĩavụdựbịchođếntuổi51,phụnữđếntuổi24.Lựclượngdựbịhàngnămtậptrungmộtthángđểtậpluyện.Vớiquânđộicósốquânthườngtrựcnhỏ,lựclượngquốcphòngIsraelđượcxâydựngchủyếudựatrênlựclượngdựbị.Khôngnhữngthế,línhdựbịkhôngchỉlàcácđơnvịdựbịmàcònđượccácsĩquandựbịchỉhuy.CáccánhâncũngcóthểđượcnhậnvàocáctrườngĐạihọctrongcácngànhmàQuốcphòngcầnđến(nhưytế,sưphạm,kỹthuật…)vàphảiphụcvụtronglựclượngquốcphòngtheochuyênngànhcủamìnhtrong3-5nămsaukhitốtnghiệp.Đâylàmộtcơcấutổchứccóthểnóilàđộcnhấtvônhịtrênthếgiới:ởIsrael,nhândânvàquânđộilàmột,vàcảđấtnướclúcnàocũngsẵnsàngchiếnđấu.
KinhnghiệmmàngườiIsraelcóđượcquanghĩavụquânsựlàmộtkinhnghiệmvôcùngquíbáu.Đốivớinhữngngườitrẻ,nghĩavụquânsựgiúpchohọpháttriểnkhảnănglãnhđạo,kỹthuậtlàmviệcnhóm,kỹnăngđịnhhướnggiảiquyếtcôngviệc.Nócũnggiúpchotìnhđoànkếttrongxãhộivàgiúpngườitrẻhiểuđượcgiátrịcaocảcủaviệcphụcvụđấtnướctrongđócócảgiađình,cộngđồng….Nólớnlaohơnrấtnhiềusovớibảnthân.
Cungcáchlàmviệc
Tronghoàncảnhđấtnướclúcnàocũngtrongtìnhtrạngchiếntranh,đedọatừcáclánggiềngthùđịchkhôngbaogiờhết,quânđộiIsraelbuộcphảihoạtđộngtheocungcáchrấtkháccácnướckhác.Binhlínhvàsĩquanngoàimặttrậntựđộnggiảiquyếtcáctìnhhuốngphứctạpđangxảyratạichiếntrườngmàkhôngcầnbáocáovềbanchỉhuyđểxinchỉthị.Nhữngchiếnlượcsángtạođượcápdụngvàứngbiếnngaytrongthờigianthực(realtime).Trongkhiquânđộicácnướckháctựnhậnlàgiỏinhưnghầuhếtđềudừnglạiởmứcđộlýthuyết,quânđộiIsraelvừagiỏilýthuyếtlạivừagiỏiứngbiếntrênchiếntrường.Trongđờisốngthườngngàycũngvậy,ngườidânIsraelgiỏilýthuyết,giỏiứngbiến,linhhoạt,vàđanăng(mộtngườicóthểlàmnhiềuviệckhácnhau).
Nóivềtínhđanăng(hayđanhiệm):khôngquânIsraelđượctổchứcrấtkhácvớikhôngquâncácnướcphươngTâytrongviệctổchức“phiđộitấncông”.KhôngquânHoaKỳtổchức“phiđộitấncông”quabốnlớpđộihình,tứclàdùngbốnlớpphicơđặcnhiệmđểhoànthànhmộtphivụtấncông:(1)lớpthứnhấtlàmáybaytuầntrađểdọnhànhlangcácmáybayđịch;(2)lớpthứhailàmáybaydùngtiêudiệtcáchệthốngphòngkhôngcủađịch;(3)lớpthứbalàcácmáybaytácchiếnđiệntử(đểtiêudiệtra-đacủađốiphương),máybaytiếpnhiênliệu,vàmáybayra-đa;và(4)saucùnglàmáybaythảbomđượchộtốngbởicácmáybaytiêmkíchtrợthủđểđảmbảoantoànchomáybaythảbom.Cáchtổchứcnàygặpkhókhănvềhiệpđồngtácchiến:chỉcầnmộtmáybaythamgiatrễmấygiâylàmọithứsẽbịchệchchoạc.ĐốivớikhôngquânIsrael,cáchtổchứcđóquárắcrốivớihọ.TrongtổchứccủakhôngquânIsrael,mộtmáybayphảithựchiệnnhiềunhiệmvụtácchiếnkhácnhau,vàlúcnàocũngphảimangtheotênlửakhôngđốikhôngnhưmáybaytiêmkích.MọimáybayIsraelđềucóhệthốngtácchiếnđiệntửtrongbuồnglái.Phicôngphảilàmtấtcảcácviệc.Khônghiệuquảnhưnglinhhoạt.Phicôngkhông
chỉphảithựchiệnmụctiêuđãđượcgiaomàcònphảigánhthêmcácmụctiêucònsótlại.
Đanăngvàlinhhoạtlàđặctínhquíbáucủamọingườilính,mọingườidânIsrael.Dovậy,tầnglớpsĩquancấplãnhđạotrongquânđộiIsraelrấtmỏng.KhôngquânIsraelhiệnnaydohaivịtướnghaisaochỉhuy,thấphơnrấtnhiềusovớitiêuchuẩnphươngTây.Israelchỉcầnngườilãnhđạothựcsự,họkhôngcầncáctướngđeolonđểlàmcảnh.Nhiềusĩquancấpđạiđộichỉtuổi23,chịutráchnhiệmquảnlý100lính,20sĩquanvàhạsĩquan,vàmộtđốngquântàivũkhí.Trênthếgiớicóbaonhiêuthanhniên23tuổiphảigánhtrênvaiáplựcnhưthế,phảiquyếtđịnhrấtnhanh,ứngbiếnrấtnhanhgiữahàngnghìnhàngvạncáctìnhhuốngkhácnhautrênchiếntrường!
Vớimộtđấtnướccótámtriệudân,vừaphảisảnxuấtvừaphảichiếnđấuởtìnhtrạngvôcùngcăngthẳng,cáctổchứcchínhphủ,quânđội,dânsự,doanhnghiệpcókhuynhhướngrấtnhỏgọn,đanăng,linhhoạt,hiệuquả.
Sựphâncấptrongquânđội
PhâncấptrongquânđộiIsraelkhámờnhạt.CónhậnđịnhrằngbinhlínhvàsĩquanMỹgiơtaychàoquânhàmcủanhau,chứkhôngphảilàchàongườimangquânhàmđó.CòntrongquânđộiIsrael,tướnglĩnhphacaféchocấpdướilàchuyệnthường.Hơnthếnữa,binhlínhIsraelcóthểtranhluậnvớisĩquancấptrên,thậmchílàcóthểtậphợpvàbỏphiếubãinhiệmsĩquancấptrênnếusĩquanđókhôngcóđượctínnhiệm.Bíquyếtlãnhđạolàniềmtincủabinhlínhđốivớichỉhuycủamình.Nếukhôngcóniềmtinnày,binhlínhsẽkhôngbaogiờtuânphụcngườichỉhuy.
SựphâncấpmờnhạttrongquânđộiIsraelnàyrấtthíchhợpvới“vănhóatranhcãi”củangườiIsrael.KểtừngàyđầucủanềnvănminhDoThái,nềnvănminhnàyđãđượcnhậndiệnbởitínhưatranhcãicủamình.NgườiIsraelưanghingờ,thíchtranhcãi,thíchdiễngiảivàphảnbiện.ĐiềunàyđãđượcchứngminhquacuốnKinhTalmud–cuốnsáchnàyghilạinộidungcáccuộctranhcãiquahàngthếkỷtronggiớigiáosĩhọcgiảDoTháivềnhữngvấnđềcóliênquanđếnđờisống.TháiđộhaynghingờvàđặtcâuhỏiđãthấmđẫmtrongtínngưỡngcủadântộcDoThái,trởthànhđặctínhquốcgiacủahọ.
Tuyểnlựanhântài
Đốivớihọcsinhtốtnghiệptrunghọc,tronglúcrấtkhólọtvàocáctrườngĐạihọchàngđầucủaIsraelthìnhữngcơsởđàotạoquốcgiađượcxemlànganghàngvớiHarvard,PrincetonvàYalechínhlàcácđơnvịtinhnhuệcủaquânđội.Đólàđơnvịtìnhbáotinhhoa8200,sưđoànhệthốngmáytínhMamram,Talpiot–đơnvịkếthợpcôngnghệvớinhữnghoạtđộngbiệtkíchhàngđầu.Talpiot,xuấtpháttừmộtcâutrongnhữngbàiThánhCa,làđơnvịtuyểnchọnkhắtkhenhất:41tháng,phảikýcamkếtởlạitrongquânđộithêmsáunăm,nângthờigianphụcvụtrongquânđộithànhchínnăm.Họcviênởđâyphảigiỏitoán,lývàđượctiếpcậnvớinhữngcôngnghệhiệnđạinhất.ĐâylàtinhhoacủanhữngtinhhoatrongquânđộiIsrael.Rấtnhiềuhọcviênởđây,saukhirakhỏiquânđội,đãtrởthànhnhữnghọcgiả,doanhnhânthànhđạthàngđầucủaIsraelnhưNICESystems,Compugen,…
ĐiềunàychothấysựsángtạovàquyếttâmcủanhànướctrongviệccảithiệnchấtlượngquânđộiIsraelquacáchtuyểnchọnnhântài.
Môhìnhhoạtđộng
TheoHBS(HarvardBusinessSchool)thìcáctổchứcnóichungthườngđượccơcấutheohaimôhình:1)Môhìnhtiêuchuẩn,trongđócácthủtụcđượckiểmsoátchặtchẽ;và2)Môhìnhthửnghiệm,trongđómọithủtục,sựkiện,thôngtinđượcxửlýgiốngnhưtrongphòngthínghiệm.
MôhìnhthửnghiệmlàmôhìnhđượcápdụngkháphổbiếntrongquânđộicũngnhưdoanhnghiệpIsrael.TrongcácđơnvịtinhnhuệcủaIsrael,mỗingàylàmột“thửnghiệm”,mỗitrậnđánhlàmột“thửnghiệm”.Đâychínhlàtháiđộdámlàm,dámchịumàngườiIsraelgọilà“roshgadol”,tứclàtưduykiểu“đầuto”.Cáchtưduyroshgadollàvẫnlàmtheolệnh,nhưngtheocáchtốtnhấtcóthể.Nóđềcaosựứngbiếnhơnlàkỷluật,tháchthứclãnhđạohơnlàtôntrọngcấpbậc.Việcchútrọngvàonhữngbàihọchữuích,cótínhứngdụngthayvìtạoranhữnghọcthuyếtmáymócgiáođiềulàđặctrưngtrongquânđộiIsrael.TruyềnthốngtừtrướcđếnnaycủaquânđộiIsraellà“khôngcótruyềnthống”.Giớichỉhuyvàbinhlínhkhôngquágắnbóvớibấtkỳýtưởnghoặcgiảiphápnàochỉvìchúngtừnghữudụngtrongquá
khứ.Saumỗicuộcchiến,thắnghaykhôngthắng,quânđộiIsraellạitiếnhànhcảicáchquânđộimộtcáchsâurộng,vớiýtưởngnhằmhạnchế“tiếntrìnhlãohóatrongtưduy”củagiớiquânđội.NóikhácđithìngườiIsraelkhôngbaogiờbuôngthả,kểcảtronghòabình.QuânđộiIsraelluôncủngcốđặctính“khởinghiệp”,tínhsángtạo,vàhạnchếphâncấpcổđiển.
Tínhđộclập
Trongquânđội,ngườilínhIsraelluônphảitựsuynghĩ,tựđưaranhữngquyếtđịnhsốngcòn,họctuânthủkỷcương,rènluyệntrínão.NgườiIsraelcũngthểhiệntínhđộclậptrongcáchtìmgiảiphápởmọitìnhhuống,khôngcoitrọngsựkhúmnúmvàtưduybầyđàn.Quahuấnluyệntrongquânđộibắtbuộcchotấtcảngườidân,ởcùnglứatuổi,ngườiIsraelđãởmộttầngtưduycaohơnrấtnhiềusovớidântộccácnướckháctrênthếgiới,kểcảngườiMỹ.
ViệcIsraeltựpháttriểnsảnxuấtmáybaychiếnđấuhiệnđạicũngchothấytínhđộclậprấtcaotrongtưduycủachínhphủcũngnhưmỗingườidân.Họmuốnđồngminhvàkẻthùthấyrằnghọkhôngphụthuộcbấtcứaiđểcóthểsởhữumộttrongyếutốcơbảnquyếtđịnhsựtồnvongcủađấtnướchọ.
C
CHƯƠNGIVCHÍNHSÁCHPHÁTTRIỂNKINH
TẾ
“Bomthả,nhưngnềnkinhtếcủaIsraelvẫnpháttriển”
-TheFinancialTimes
ónhữngquốcgiachỉgiỏichiếntranhnhưngkhôngbiếtlàmkinhtế.Cóquốcgiagiỏilàmkinhtếnhưnglạikhôngđủbảnlĩnhkhiphảiđươngđầuvớisúngđạn.Cóquốcgiavừachiếnđấugiỏilạivừalàmkinhtếgiỏi.Sốquốcgiathuộcvềtuy
nhiên,loạithứbanày,chỉcóthểđếmtrênđầungóntay.TrongsốnàyIsraelđứngđầudanhsách.
Tronghơn60nămtừngàylậpquốc1948đếnnay,Israelchịubảycuộctấncôngtừcácnướclánggiềngthùđịch.Xungđộtxảyrahàngngày.Nhưngcũngtronghơn60nămnày,kinhtếIsraeltăngtrưởng50lần.BáoTheFinancialTimesnóirằng“Bomthả,nhưngnềnkinhtếcủaIsraelvẫnpháttriển”.
MộtcâuchuyệnrấthấpdẫnliênquanđếnsảnxuấtchipmáytínhcủahãngInteltạiIsrael.Năm1974IntelbắtđầuxâydựngtrungtâmNghiêncứuvàPháttriển(Research&Development)tạiHaifavớinămkỹsư.ĐâylàtrungtâmNghiêncứuvàPháttriểnđầutiêncủa
Intelởnướcngoài.Đếnnăm1978,trungtâmnàyđãpháttriểnthành5.400nhânviên.Năm1985Intelphátminhchip386vàgiaophầnlớntráchnhiệmviệcsảnxuấtchip386chocơsởtạiIsrael.GánhnặngrơivàonhàmáysảnxuấtchipởHaifa,sảnxuấtkhoảng¾sảnlượngtoàncầucủaIntel.Nhàmáybắtđầuchếđộhaica/ngàyvàmỗica12tiếng,bảyngàymộttuần.Năm1990,IraqxâmlượcKuwait.SaddamHusseintuyênbốnếuMỹcanthiệpvàoKuwaitthìôngtasẽtrảđũabằngcáchbắntênlửasangIsrael.LờicảnhbáocủaSadamkhôngthểxemthường.Sảnxuấtcủanhàmáybịđedọa.NgườidânIsraeltronglựclượngdựbịcóthểbịtriệutậpvàingàyhayvàithángvàinămchođếnkhinàochínhquyềncảmthấyđủ.NhiềudoanhnghiệpIsraelđãphásảntrongthờigianchiếntranhvìkhôngđảmbảođượcnguồnnhânlực.Việcsảnxuấtchip386củanhàmáytạiHaifaởtrongtìnhtrạngnguykịch.NếunhàmáykhôngtiếnhànhđúngnhưdựkiếnthìniềmtincủaIntelcũngnhưcủacáccôngtynướcngoàikhácvàoIsraelsẽsụpđổ.ĐiềunàyảnhhưởngđếnsựtồnvongcủangànhkinhtếcôngnghệcaocònrấtnonyếucủaIsraelvàolúcnày.Kếtquảcuốicùng:trongkhitênlửacủaSaddamrơingaygầntrungtâmNghiêncứuvàPháttriểnởHaifa,75%sốnhânviêncủanhàmáyvẫncómặtlàmviệc.SảnlượngtạitrungtâmNghiêncứuvàPháttriểnởHaifavẫntăngmạnh.CáccuộctấncôngbằngtênlửacủaSaddamvàoIsraelcàngkhốcliệtbaonhiêu,sảnlượngcànglớnbấynhiêu.BanlãnhđạoInteltạitrụsởSantaClarabênMỹđihếttừbấtngờnàysangbấtngờkhác.NgườiIsraelcómộtthuậtngữápdụngchohoàncảnhnày:“davka”cónghĩalà“bấtchấp”,kèmtheomộtchútchếnhạođốithủbằngđộngtác“ngoáymũi”.Giốngnhưnóirằng:“chúngmàycàngtấncôngtaobaonhiêu,taosẽcàngthànhcôngbấynhiêu.”
NgườiIsraelđãchứngminhrằnghọcókhảnăngvươnlêngiữamọinghịchcảnh.ChínhcáinghịchcảnhấylàchấtxúctáctạonêntưduyvàtínhcáchđặcsắcngườiDoThái,tạonênkỹnăngđểsinhtồnđếnhoànhảo:trítuệ,dũngcảm,quyếtđoán,linhhoạt,ứngbiến,“bấtchấp”và“ngoancố”.Ởđâychúngtadùngtừ“ngoancố”thaychotừ“ngoancường”.Từ“ngoancố”đúnghơnvớitínhcáchcủangườiDoThái.Đúnghơnvàđẹphơn!
Dựatrênnềntảngtưduyđặcsắcnày,trongsuốthơn60nămtừngàylậpquốc,kinhtếIsraelđãbướcnhữngbướcđộtphámàkhôngmộtquốcgianàocóthểlàmnổi.
Trongchươngnày,chúngtasẽthảoluậnvềquátrìnhpháttriểnkinhtếngoạnmụccủaIsrael,nhữngthăngtrầm,sựdịchchuyểnquyếtđoáncủachínhphủIsraeltừnềnkinhtếtậptrungdochínhphủkiểmsoátsangkinhtếthịtrường,nhữngthànhtựucũngnhưnhữngtháchthức,nhữngđiểmnhấn,nhữngnétđặcsắc,chínhsáchkhởinghiệpcủachínhphủ.Tấtcảnhữngthànhtựukinhtếnàyđãvàđangxảyragiữakhóilửacủachiếntranhvàxungđột.NgườiIsraelđãvượtquanhữngnghịchcảnhnàyvàvươnlênđỉnhcaonhưthếnào?Dựavàotrítuệ?Vàosựkiêncườngvà“ngoancố”?Hayđơnthuầndựavàomaymắn?
TỔNGQUANVỀTÌNHHÌNHKINHTẾISRAELThángNămnăm2006,BerkshireHathawayđóngtrụsởtạiMỹcủaWarrenBufetđãmua80%cổphầncủacôngtykimloạiISCARMetalworkingCompaniescủaIsraelvớigiábốntỷUSD.TronglịchsửWallStreet,đâylàvụmualạiđầutiênmộtcôngtybênngoàinướcMỹcủamộtcôngtyMỹ.Mộtthờigiansaukhimualại,Bufetnóitrongmộtcuộcphỏngvấnrằng“ISCARlàmộtgiaodịchtrongmơ.Nóđãvượtquatấtcảsựmongđợitôiđãcókhimuacôngtyvàmongđợicủatôilàrấtcao”.Mộtcâuchuyệnkhác.IsaacTshuvalàmộtdoanhnhânngườiIsraelbắtđầusựnghiệpcủamìnhlàmộtdoanhnghiệpbấtđộngsảnnhỏđịaphương.NgàynayTshuvacóquyềnkiểmsoátmộtsốđầutưvàcáccôngtycổphầnxuyênquốcgia.Năm2004,TshuvamualạiHotelPlazanằmtrênđạilộFifthAvenuecủaNewYorkvớigiá675triệuUSD.Haigiaodịchnày,mặcdùgiátrịcủanónghiêngvềphíacólợichoIsrael,chỉlàhaitrongrấtnhiềunhữngvídụvềsựthamgiangàycàngtăngcủacácdoanhnhânvàcáccôngtyIsraeltrongnềnkinhtếtoàncầuởmộtmứcđộcóthểcoilàkhôngthểtưởngtượnghoặckhôngthểcócáchđây20năm.
Chođếnhômnay,nềnkinhtếIsraelđượcxemlàmộtmôhìnhkinhtếthịtrườngmởđadạngrấtthànhcông.Làmộtquốcgiatươngđốitrẻtrongthờikỳhiệnđại,Israelđượccôngnhậnlàmộtthịtrườngpháttriển(1)dựatrênnhiềuchỉsốchính.Năm2011,IsraelcósốlượnglớnnhấtcủacáccôngtyniêmyếttrênNASDAQsauHoaKỳvàTrungQuốc,vàhơn60côngtycủaIsraelđượcgiaodịchtrênsàn
giaodịchchâuÂu.
Tínhđếnnăm2012,Israelđứngthứ16trongsố187quốcgiavềChỉsốPháttriểnConngười(2)củaLiênHợpQuốc,đặtIsraeltrongtầnglớp“PháttriểnRấtCao(3)”.TheoQuỹTiềntệQuốctế(4),tínhđếnthángBốnnăm2012,GDP(GrossDomesticProduct–TổngSảnphẩmQuốcnội)bìnhquânđầungườitheosứcmuatươngđương(5)củanăm2011là\$31.514,đứngthứ27trongsố180quốcgiatrênthếgiới.
NềnkinhtếIsraelchothấykhảnăngchịuđựngvàphụchồirấtlớntrongcuộckhủnghoảngkinhtếtoàncầugầnđâynhất(2008).Israelcóthểlèoláiđểvượtquacáccuộckhủnghoảngkinhtếlànhờcómộthệthốngngânhàngổnđịnh,độđànhồicủathịtrườnglaođộng,bộmáyquảnlýthịtrườngvốn(6)khôngquáphứctạp,tínhnăngđộngvàphảnứngkịpthờicủacácnhàhoạchđịnhchínhsách.Trongnăm2010-2011,IsraelđãđượcxếpđầutrongChỉsốKhảnăngphụchồicủanềnKinhtế(7),nhưmộtphầncủaChỉsốNănglựcCạnhtranhToàncầu(8)củaWEF(WorldEconomicForum).
TừXãhộiChủnghĩasangThịtrườngMở-nềnkinhtếcủaIsraelđãcónhữngbiếnchuyểnmangtínhchấtcáchmạngtrongnhữngthậpniênsaukhiNhànướcIsraelrađờinăm1948.Tronggốcrễcủanó,phongtràoZionvàcáccộngđồngDoTháitiênphongbanđầumangnặngýthứchệxãhộichủnghĩa.Nhưngcũngtừkhiđó,vớilợiíchdântộcđượcđặtlênhàngđầu,Ben-GurionvànhữngngườikếnhiệmđãhướngnềnkinhtếIsraeltheoconđườngtrởthànhmộtnềnkinhtếtựdovàmởcửa,mangđặcđiểmlinhhoạtvàtínhđadạngcủakinhtếtưbảnchủnghĩa,trongkhivẫngiữmộtsốkhíacạnhcủaansinhxãhội.Tưnhânhóađãđượcbắtđầuthựchiệntừnhữngnăm1980vàmởrộngtrongthậpniên1990.Israelđãháiquảngọtcủanềnkinhtếthịtrườngsautrên20nămquyếtliệtthayđổi.
TăngtrưởngGDP-nềnkinhtếIsraeltăngtrưởngmạnhchođếnnăm1973,trungbình8,9%mỗinăm,vàtăngtrưởngtrungbình3,8%mỗinămkểtừnăm1973.NhìnvàonhậtkýGDP(nơigócdốcđạidiệnchotốcđộtăngtrưởng),cóthểthấylịchsửtăngtrưởngGDPcủaIsraelrấtấntượng(xembiểuđồ).
TăngtrưởngGDPbìnhquânđầungười-tăngtrưởngkinhtếấntượngcủaIsraelvẫnđứngvữngngaycảkhitínhđếnsựtăngtrưởngcủadânsố.Cũngnhưvậy,Israelđạttốcđộtăngtrưởngbìnhquânđầungườikhámạnh4,9%mỗinămchođếnnăm1973.Sauđó,tốcđộtăngtrưởngbìnhquânđầungườicủaIsraelxấpxỉmứccủathếgiới,vớiconsốtrungbình1,6%mỗinăm.NhậtkýGDPbìnhquânđầungườichothấylịchsửtăngtrưởngGDPbìnhquânđầungườicủaIsraelcũngkháấntượng(xembiểuđồ).
NgàynaycácngànhcôngnghiệpchủyếucủaIsraelbaogồmcácsảnphẩmcôngnghệcao,sảnphẩmkimloại,thiếtbịđiệntửvàysinhhọc,cácsảnphẩmnôngnghiệp,thựcphẩmchếbiến,hóachấtvàthiếtbịvậntải.NgànhcôngnghiệpkimcươngcủaIsraellàmộttrong
nhữngtrungtâmcủathếgiớitrongcôngđoạncắtvàđánhbóng.Tươngđốinghèovềtàinguyênthiênnhiên,Israelphụthuộcvàonhậpkhẩuxăngdầu,nguyênliệuthô,lúamì,xecóđộngcơ,kimcươngchưacắtvàđầuvàosảnxuất,mặcdùsựphụthuộcgầnnhưhoàntoàncủaIsraelvàonhậpkhẩunănglượngcóthểthayđổivớinhữngkhámphágầnđâyvềtrữlượngkhíđốttựnhiênlớnngoàikhơibờbiển.Israelđanghoạtđộngmạnhtrongcôngnghiệppháttriểnphầnmềm,viễnthôngvàchấtbándẫn.ViệctậptrungcaovàocácngànhcôngnghệcaotạiIsrael,đượchỗtrợbởimộtngànhcôngnghiệpđầutưmạohiểmmạnhmẽ,chonóbiệtdanhlà“SiliconWadi”,đượccoilàđứngthứhaivềtầmquantrọngchỉsau“SiliconValley”(ThunglũngĐiệntử)củaCalifornia,HoaKỳ.NhiềucôngtyIsraelđãđượccáctậpđoàntoàncầumualạidochấtlượngsảnphẩmcũngnhưhàngngũnhânviêntàinăngvàtincậy.ĐấtnướcnàylàđiểmđầutưđầutiênbênngoàinướcMỹkhiBerkshireHathawaymuaISCARMetalworking.Intel,MicrosoftvàApplecũngđãmởcáctrungtâmNghiêncứuvàPháttriểnđầutiênbênngoàinướcMỹởIsrael.CácnhàkinhdoanhvàđầutưhàngđầucủaMỹnhưBillGates,WarrenBufettvàDonaldTrumpđãtừngkhôngtiếclờicangợinềnkinhtếcủaIsraelvàmỗidoanhnhânnàyđãđầutưrấtnhiềutrongnhiềungànhcôngnghiệpkhácnhaucủaIsraelbaogồmbấtđộngsản,côngnghệcao,vàcácngànhsảnxuấtngoàicáchoạtđộngkinhdoanhtruyềnthốngcủahọtạiHoaKỳ.Israelcũnglàmộtđiểmđếndulịchlớn,với3.54triệukháchdulịchnướcngoàiđếnthămvàonăm2013.
Nhìnchung,trongnhữngnămqua,ngànhcôngnghiệpcủaIsraelđãpháttriểnkhởiđầutừnhữngcơsởnhỏthamgiachủyếutrongchếbiếnnôngsảnvàquầnáo,sangmộtnềncôngnghiệpcôngnghệcaosửdụngcácphươngpháphiệnđạivàcáccôngnghệsảnxuấttiêntiến.Nhìnvàokhuvựcxuấtkhẩucácmặthàngsảnxuấtchếtạotrong20nămqua,ngườitacóthểnhậnthấyrằngngànhcôngnghiệpcôngnghệthấpvẫnkhôngbiếnmất,nhưngngànhcôngnghiệpcôngnghệcaođãngàycàngmởrộngvàchiếmlĩnhphầnlớnthịphần.
VàothángChínnăm2010,IsraelđãđượcmờithamgiaOECDTổchứcHợptácvàPháttriểnKinhtế–(TheOrganisationforEconomic
Co-operationandDevelopment).OECDđánhgiácaonhữngtiếnbộkhoahọc–côngnghệcủaIsraelvàmôtảIsraellàquốcgiađã“sảnxuấtnhữngsảnphẩmxuấtsắctrênphạmvithếgiới”.IsraelcũngđãkýhiệpđịnhthươngmạitựdovớiLiênminhchâuÂu,HoaKỳ,HiệphộiThươngmạiTựdochâuÂu,ThổNhĩKỳ,Mexico,Canada,Jordan,AiCập,vàvàongày18thángMườiHainăm2007,trởthànhquốcgiakhôngnằmtrongchâuMỹLatinđầutiênkýhiệpđịnhthươngmạitựdovớikhốithươngmạiMercosur(củamộtsốcácquốcgiachâuMỹLatin).
Tăngtrưởngdânsố
Trướcvàsaukhilậpquốc,Ben-Gurionluônxemnhậpcưlàmộttrongnhữngưutiênhàngđầucủaquốcgia.ÔngtinrằngngườinhậpcưDoTháikhôngchốndungthântrênmọivùngđấtcủathếgiớicầnđượctrợgiúptronghànhtrìnhquayvềvớiNhànướcIsraelnontrẻ.Hơnnữa,quantrọnghơncả,NhànướcIsraelcầnchuẩnbịmộtnguồnnhânlựcdồidàochotươnglaiđểkhaikhẩnđấtđai,đểchiếnđấubảovệđấtnướcmớirađời,vàđểthổisinhkhívàonềnkinhtếIsraelcònyếukém.Mộtsốthànhviêncủanộicáclongạirằngdòngdânnhậpcưkhôngkiểmsoátđượccóthểdẫnđếnsựsụpđổcủanhànước.Vềlýthìnhưvậy.Làmthếnàomàđấtnướcchỉvẻnvẹnvới700.000dâncóthểthunhậnvàhấpthụmộtlượngdânnhậpcưlênđếnhàngtrămngànngườimỗinăm?Tuyvậy,Ben-Gurionvẫnkhăngkhăngphảithựchiệnbằngđượcmụctiêuôngđãđặtra.
Đếnnay,suynghĩcủaBen-Gurionvẫnđúng.
NgườiDoTháiDiasporabịxuađuổikhắpnơitrênthếgiới,chonênquayvềsốngtrênVùngđấtIsraelluônluônlàmộtướcmơvàcảmhứng.Tuynhiênconđườngquaytrởvềthậtnhiềugiantruân:tùđày,cướpbóc,rừngrậmvàthúdữ,vànhấtlàvớimộttúitiềnrỗngtuếch.Năm1984,trongmộtnỗlựcbímậtcủachínhphủIsrael,ChiếndịchkhôngvậnMosesđãmanghơntámngànngườiDoTháiEthiopiatrẻtuổivềIsrael.Độtuổitrungbìnhcủanhữngngườinàylà14.NgaysaukhiđặtchânlênIsrael,tấtcảđềucóquyềncôngdân.Chuyếnbaychỉkéodàibốngiờ,nhưngđốivớihọ,dườngnhưlàmộtkhoảngcáchcủa400năm.BảynămsauChiếndịchMoseslàChiếndịchSolomon,trongđó14,500ngườiDoTháiEthiopiamộtlầnnữađãđượcđưatrởvềIsraelbằngmáybay.Nỗlựcnàydùngtới34máybayvậntảicủakhôngquânIsraelvàcủahãngElAl.Nhiềungười
bướclênmáybayvớiđôichântrầnvàkhôngcóhànhlý.
Vàonăm1948,dânsốcủaIsraelchỉvẻnvẹncó700.000.Sau1948,lànsóngnhữngngườiDoTháinhậpcưvàoIsraeltănglêncuồncuộn:năm1949là239.576người;năm1950là170.249người;năm1951là175.095người.Trongvòngbốnnăm,686.748didânđãhồihương,và,cùngvớimứctăngtựnhiên,họgiúpđẩymạnhdânsốlên120%.ChỉtiêuBen-Gurionđặtrađãhoànthànhvượtmức.
NgườidânnhậpcưđóngmộtvaitròquantrọngtạoraphépmàukinhtếIsrael.Lúcmớilậpquốcnăm1948,dânsốIsraellà700nghìnngười.Ngàynay,consốnàylà8.180.000(thốngkênăm2014)người,tănghơn11lầntrong66năm.Dânsốtănggấphailầnchỉtrongvòngbanămđầutiên.Trongbảynămsauđóconsốnàytăngthêm1/3.CứbangườiIsraelthìcóhaingườimớidicưđến.Hiệnnaychíntrong10ngườiDoTháilàdânnhậpcưhoặclàconcháuthếhệthứnhấthaythứhaicủadânnhậpcư.Israelgiờlànhàcủahơn70quốctịchvàcácnềnvănhóakhácnhau.DânsốIsraeltăngtrưởngmạnhtrongnhữngnămquacótácđộngrấtlớnđếnlựclượnglaođộng.
NhìnvàotốcđộthayđổidânsốcủaIsrael,ngườitacóthểnhậnthấyhaiđỉnhđiểmđạidiệnchonhữnglànsóngnhậpcưlớn,chủyếulàvàođầunhữngnăm1950từlànsóngnhậpcưcủanhiềungườiDoTháitrêntoànthếgiớisaukhiNhànướcIsraelthànhlập,vàvàođầunhữngnăm1990,chủyếulàngườiDoTháitừLiênXôcũsaukhiLiênbangXôViếtsụpđổ.
Tăngtrưởngnguồnnhânlực:Giáodục
Israelpháttriểnmạnhmẽnguồnnhânlực,kiếnthứcvàcôngnghệđểbùđắplạichoviệcthiếutàinguyênthiênnhiênvàcácyếutốchínhtrịbấtổntrongkhuvực.IsraelđạtmộttỷlệdânsốvớigiáodụcđạihọccaohơnmứctrungbìnhcủaOECD,vớiconsốtrên40%dân
KINHTẾ(từcuốithếkỷ19chođếnnăm1948)LịchsửcủaIsraelhiệnđạibắtđầuvàonhữngnăm1880,khinhữngngườinhậpcưDoTháiZionistđầutiênquaytrởvềđấttổPalestine,lúcđódướiquyềncaitrịcủaĐếquốcOttoman.HọđếnđâyđểthamgiacộngđồngnhỏngườiDoTháihiệncóởđó,xâydựngcáckhuđịnhcưnôngnghiệpvàmộtsốngànhcôngnghiệp,khôiphụclạitiếngHebrewlàngônngữquốcgianói,vàlậpracáctổchứckinhtếvàxãhội.SựtànphácủaThếChiếnIlàmgiảmdânsốDoTháimộtphầnba,56.000,đólàconsốvàođầuthếkỷ20.
Nhưmộtkếtquảcủachiếntranh,PalestinenằmdướiquyềnkiểmsoátcủaVươngquốcAnh,vàTuyênbốBalfourcủanướcAnhđãkêugọichomột“NgôinhàDântộcDoThái”tạiPalestine.KiểmsoátcủaAnhđượcchínhthứchóavàonăm1920,khiAnhđượcHộiQuốcLiêntraoquyềnủytrịPalestine.Tronggiaiđoạnủytrị,kéodàichođếntậnthángNămnăm1948,cơcấuxãhội,chínhtrịvàkinhtếchonhànướctươnglaicủaIsraelđãđượchìnhthành.MặcdùchínhphủPalestinecómộtchínhsáchkinhtếduynhất,cácnềnkinhtếcủangườiDoTháivàẢRậpvẫnpháttriểnriêngbiệt,ítkếtnối.
CuộckhảosátđầutiênvềBiểnChết(DeadSea)vàonăm1911củakỹsưNgagốcDoTháiMosheNovomeyskyđãdẫnđếnviệcthànhlậpcôngtyPalestinePotashLtdvàonăm1930,sauđóđổitênthànhDeadSeaWorks.Năm1923,PinhasRutenbergđãđượccấpnhượngquyềnđộcquyềnsảnxuấtvàphânphốiđiện.ÔngthànhlậpCôngtyĐiệnlựcPalestine(PalestineElectricCompany),saunàylàTổngcôngtyĐiệnIsrael(IsraelElectricCorporation).Giữanăm1920vànăm1924,mộtsốcácnhàmáylớnnhấtnướcđãđượcthànhlập,trongđócóShemenOilCompany,SocietedesGrandMoulins,PalestineSilicateCompanyvàPalestineSaltCompany.Năm1937,Israelđãcó86nhàmáykéosợivàdệttrongnước,sửdụngmộtlựclượnglaođộng1.500nhâncông,vớivốnvàchuyênmônkỹthuậtđượctrợgiúpbởicácchuyêngiangườiDoTháitừchâuÂutrợgiúp.NhàmáydệtAtatạiKiryatđượcthànhlậpvàonăm1934đãtrởthànhmộtbiểutượngcủangànhcôngnghiệpdệtmaycủaIsrael.NgànhcôngnghiệpnàyđãpháttriểnnhanhchóngtrongThếChiếnII,khinguồncungcấptừchâuÂubịcắtđứtvàcácnhàsảnxuấtđịaphươngđãđượcủyquyềnchocácnhucầuquânđội.Đếnnăm1943,sốlượngcácnhà
máydệtmayđãtănglênđến250,vớimộtlựclượnglaođộnglà5.630,vàsảnlượngtănggấp10lần.
CóhainhântốquantrọngtrongviệcthúcđẩytăngtrưởngnhanhchóngvềkinhtếcủakhuvựcDoTháitronggiaiđoạnnày:nhậpcưvàdòngvốn.DânsốDoTháităngchủyếuthôngquanhậpcư;vàocuốinăm1947đãđạt630.000,chiếmkhoảng35%dânsố.LànsóngnhậpcưtrànvềPalestine,đặcbiệttrongnhữngnăm1920và1930.HọbaogồmcácnhàZionistmanglýtưởngphụcquốcvànhữngngườitịnạn(kinhtếvàchínhtrị)từTrungvàĐôngÂu.Dòngvốnđầutưbaogồmcácquỹcôngcộng,thuthậpbởicáctổchứcZion,nhưngphầnlớnlàcácquỹtưnhân.Sảnphẩmquốcgiapháttriểnnhanhchóngtrongthờigiannhậpcưlớn,nhưngnhữnglànsóngnhậpcưlớnđượctheosaubởisuythoáikinhtế,tiếptheolànhữnggiaiđoạnđiềuchỉnhvàcủngcố.
Tronggiaiđoạn1922-1947,NDP(NetDomesticProduct–SảnphẩmQuốcnộiRòng)củakhuvựcDoTháităngtrưởngvớitốcđộtrungbình13,2%vàđếnnăm1947chiếm54%NDPcủacảhaikhuvựckinhtếngườiDoTháivàẢRậpgộplại.NDPbìnhquânđầungườiởkhuvựcDoTháităngởmức4,8%;vàocuốicủagiaiđoạnnàylớnhơn8,5lầnsovớinăm1922,và2,5lầnlớnhơnsovớikhuvựcẢRập.Mặcdùpháttriểnnôngnghiệp-mộtmụctiêuýthứchệ-làđángkể,khuvựcnàykhôngbaogiờchiếmhơn15%tổngsảnphẩmquốcnộiròngcủanềnkinhtếcủangườiDoThái.Sảnxuấtchếtạotăngtrưởngchậmtrongsuốtgiaiđoạn,nhưngrấtnhanhchóngpháttriểntrongThếChiếnII,khiPalestinecắtđứtkhỏisựcạnhtranhcủanướcngoàivàlànhàcungcấpchínhchocáclựclượngvũtrangAnhtạiTrungĐông.Đếncuốigiaiđoạnnày,sảnxuấtchếtạochiếmmộtphầntưNDP.Xâydựngnhàở,mặcdùlàmộtphầnnhỏcủaNDP,làlĩnhvựcbiếnđộngnhấtvàgópphầnvàonhữngchuyểnđộngchukỳkinhdoanhsắcnét.MộtđặcđiểmnổibậtcủanềnkinhtếcủangườiDoTháitronggiaiđoạnủytrịvàtrongthờigiansauđó,làkíchthướcưuthếcủakhuvựcdịchvụ-hơnmộtnửatổngNDP.Consốnàybaogồmkhuvựcgiáodụcvàsứckhỏekháhiệnđại,cáclĩnhvựctàichínhvàkinhdoanhhiệuquả,vàcáctổchứcDoTháibánchínhphủ.CáctổchứcbánchínhphủnàyđượchìnhthànhvớimụcđíchchuẩnbịđảmđươngcácnhiệmvụcủachínhphủkhiNhànướcIsraelthànhlậpvàonăm1948.
Từnăm1924,cáchộichợthươngmạiđượctổchứctạiTelAviv.
HộichợPhươngĐôngđãđượckhánhthànhvàonăm1932.
GIAIĐOẠNHÌNHTHÀNHCỦANỀNKINHTẾ(1948-1965)NhànướcIsraelrađời,vàotrungtuầnthángNămnăm1948,ngaygiữamộtcuộcchiếntranhkhốcliệtvớicácnướclánggiềngẢRập.Cácvấnđềkinhtếcấpbáchchồngchấttrướcmắt:tiềnchochiếntranh,đẩymạnhnhậpcưngườitịnạnđểchuẩnbịnguồnlựcchotươnglai(ưutiênchonhữngngườitịnạnđangbịcâugiữtrongcáctrạiởchâuÂuvàCyprus),cungcấpnhuyếuphẩmcơbảnchongườidâncũvàmới,vàhìnhthànhmộtbộmáychínhphủđểđốiphóvớitấtcảnhữngtháchthứcnày.Việclậpchínhphủdiễnrakháthuậnlợi,vàcáctổchứcbánchínhphủcủangườiDoTháivốnđãpháttriểntronggiaiđoạnủytrịbâygiờđãtrởthànhcáccơquanchínhphủ.
Thỏathuậnngừngbắnđượckýkếttrongnăm1949.Israelphảiđốimặtvớimộtcuộckhủnghoảngkinhtếtrầmtrọng.VừaphảiphụchồitừnhữngtácđộngtànphácủachiếntranhẢRập-Israel1948,IsraelcũngvừaphảihấpthụhàngtrămngànngườitịnạnDoTháitừchâuÂuvàcácquốcgiaẢRập.Israeltrànngậpgánhnặngvềtàichínhvàphảiđốimặtvớimộtcuộckhủnghoảngkinhtếnghiêmtrọng,dẫnđếnchínhsáchthắtlưngbuộcbụngtừnăm1949đếnnăm1959.Tỷlệthấtnghiệpởmứccao,dựtrữngoạitệkhanhiếm,sảnphẩmtiêudùngthiếuhụttrầmtrọng.NhànướcIsraelbuộcphảithựchiệnnghiêmngặtmộtchínhsáchkiểmsoátgiácảvàphânphốicácmặthàngcơbản(giốngnhưViệtNamthờibaocấp).Cácvấnđềvềcungcấpnhàởvàviệclàmchongườidânmớinhậpcưđượcgiảiquyếtdầndầntheotừngbước.“ChínhsáchKinhtếMới”đãđượcápdụngvàođầunăm1952,baogồmgiảmtỷgiáhốiđoái,nớilỏngdầnkiểmsoátgiácảvàphânphối,vàngănchặnviệcmởrộngtiềntệ,chủyếubằngcáchhạnchếvềngânsách.Cáchoạtđộngnhậpcưđượccắtgiảmđểchờđợisựhấpthụcủacáclànsóngnhậpcưtrướcđó.
Từnăm1950-1965,Israelrấtmaymắnnhậnđượcnhữngnguồnvốnlớn.Thứnhất,năm1952,IsraelvàTâyĐứcđãkýmộtthỏathuậnquyđịnhrằngTâyĐứcphảiđềnbùIsraeldoviệctànsátngườiDo
TháicủaĐứcQuốcxãtrongThếChiếnII,vàbồithườngtàisảncủangườiDoTháibịĐứcQuốcxãcướpđoạt.Trong14nămsauđó,TâyĐứcđãtrảIsraelbatỷmark(tiềnTâyĐức).CácbồithườngtrởthànhmộtphầnthunhậpquantrọngcủaIsrael,chiếmtới87,5%thunhậpcủaIsraeltrongnăm1956.Tiếptheo,vàonăm1960,cuộcgặpgỡcủaBen-GurionvớiThủtướngTâyĐứclúcbấygiờlàAdenauertạiNewYorkđãđượccoilàdấumốc“lịchsử”,vìnóđánhdấusựchấpnhậnkhoandungcủangườiDoTháivới“nướcĐứcmới”củaAdenauer.CuộcgặpgỡcũngđãđemlạichoIsraelmộtkhoảnvaynửatỷđô-laMỹtrong10năm,đểpháttriểncôngnghiệpvànôngnghiệp,chủyếuchovùngsamạcNegev.
Nguồnvốnthứhaiđếnvàonăm1950,chínhphủIsraelđãpháthànhTráiphiếuIsraelchongườiDoTháiMỹvàCanada.Năm1951,kếtquảcuốicùngcủachươngtrìnhtráiphiếuvượtquá52triệuUSD.Ngoàira,nhiềungườiDoTháiMỹđãđónggópchoIsrael,trongđónăm1956đượccholàlêntới100triệuUSD.Năm1957,doanhsốbántráiphiếulêntới35%ngânsáchpháttriểnđặcbiệtcủaIsrael.CuốicùnglàsựhỗtrợtàichínhtừHoaKỳtrongcáchìnhthứcchuyểnnhượngđơnphươngvàcáckhoảnchovay.Trongnhữngnămcuốithếkỷ20,vớivaitròlàmộtthànhtrìcủaphươngTâytạiTrungĐôngtrongýđồcânbằngvớiảnhhưởngcủanướcNgaXôViết,việntrợkinhtếcũngnhưsựhỗtrợchínhtrịchoIsraeltừHoaKỳcàngđượcđẩymạnh.
Cácnguồnvốnnàybanđầuđãđượcchuyểngiaochocáctổchứcnhànước,chủyếulàchocácCơquanDoTháichịutráchnhiệmvềcôngtáchấpthụnhậpcưvàđịnhcưnôngnghiệp.Israelđãcónguồnlựcsẵncóđểsửdụngtrongnước–choviệctiêuthụ,đầutưcôngcộngvàtưnhân–25%nhiềuhơnsovớiGNP(GrossNationalProduct-TổngSảnphẩmQuốcgia)củariêngmình.Điềunàygiúpchocácchươngtrìnhđầutưlớntrởnênkhảthi,chủyếulàtàitrợthôngquamộtngânsáchnhànướcđặcbiệt.NênbiếtrằngThủtướngđầutiêncủaIsrael–Ben-Gurion–đãtừnglàmộtngườimangýthứchệxãhộichủnghĩa.Giaiđoạn1919-1923là“giaiđoạnđỏ”trongsựpháttriểnýthứchệcủaông.NhànướcIsraelđượcthànhlậpvàonăm1948cũngvìthếmangnặngmàusắccủachủnghĩaxãhội.ĐiềunàyảnhhưởngkhôngnhỏđếnphươngthứcnhànướcIsraelquảnlýxãhộivàkinhtếtrongthờigianđầu.Tronggiaiđoạnnày,tầmcỡcủanhữngnhucầucũngnhưtriếtlýxãhộichủnghĩacủađảngchínhtrịchínhtrongliênminhchínhphủdẫntớisựcanthiệpsâurộngcủa
chínhphủtrongmọilĩnhvựccủanềnkinhtế.
Vớinguồnvốnnhậnđược,cácdựánmớipháttriểncôngnghiệpvànôngnghiệpđãchophépIsraeltrởthànhnềnkinhtếtựcungtựcấp.TrongsốcácdựánđượcthựchiệnbằngsựtrợgiúpnàycónhàmáyđiệnHadera,DeadSeaWorks,Nhàcungcấpnướcquốcgia,pháttriểncảngHaifa,Ashdod,vàEilat,nhàmáykhửmuối,vàcácdựáncơsởhạtầngquốcgia.
SaukhitrởthànhNhànước,ưutiênđãđượcdànhchoviệctriểnkhaicácngànhcôngnghiệpởcáckhuvựcdựkiếnpháttriểntrongtươnglai,trongđócóLachish,Ashkelon,NegevvàGalilee.Ngânsáchcủachínhphủvàcácbiệnphápbảohộmạnhmẽnhằmthúcđẩythaythếnhậpkhẩuđãkíchhoạtsựpháttriểncủacácngànhcôngnghiệpmớitrongnước,chủyếulàhàngdệtmay.Trợcấpđãđượcnhànướcđưarađểtrợgiúpchosựpháttriểncủacácmặthàngxuấtkhẩumớivàbổsungchocácmặthàngxuấtkhẩutruyềnthống.ViệcmởrộngcủangànhcôngnghiệpdệtmaycủaIsraellàhệquảcủasựpháttriểntrồngbôngnhưmộtnhánhnôngnghiệpcólợinhuận.Vàocuốinhữngnăm1960,dệtmaylàmộttrongnhữngngànhcôngnghiệplớnnhấtởIsrael,chỉđứngsaungànhcôngnghiệpthựcphẩm,chiếmkhoảng12%xuấtkhẩucôngnghiệpvàtrởthànhngànhxuấtkhẩulớnthứhaisaukimcươngđượcđánhbóng.
Từnăm1950đếnnăm1965,camkếtpháttriểnmạnhmẽcủaIsraeldẫnđếnmộttỷlệtăngtrưởngcao:GNPtăngtrưởngvớitốcđộtrungbìnhhàngnămtrên11%,vàGNPtheođầungườilớnhơn6%.Mứcsốngtrungbìnhtăngmạnh,vớichitiêucủagiađìnhthunhậptrungbìnhthựctếtăng97%từnăm1950đếnnăm1963.
GIAIĐOẠNTỪ1966ĐẾNNAYTrongbốnthậpniêntừgiữanhữngnăm1960đếnnay,nềnkinhtếcủaIsraelvàchínhsáchkinhtếcủaNhànướcđãtrảiquanhiềuthăngtrầmvàcónhữngthayđổiđộtphá,cảvềmặtýthứchệ.MộtyếutốchínhảnhhưởngđếnsựpháttriểnnàylàxungđộtẢRập-Israel.Trongphầnnày,chúngtatrướctiênsẽthảoluậnảnhhưởngcủanhữngxungđộtnàytớipháttriểnkinhtế,tiếptheosẽbànvềsựtăngtrưởngvàbiếnđộngkinhtế,cuốicùnglàsựtiếntriểncủachínhsách
kinhtếcũngnhưnhữngtháchthứctrướcmắt.
a.XungđộtẢrập-Israel
Sựkiệnấntượngnhấtcủanhữngnăm1960làCuộcchiếnSáungàynăm1967.SausáungàygiaochiếnvớiliênquânAiCập,Jordan,SyriavàIraq,IsraelđãgiànhchiếnthắngtuyệtđốivàmởrộngquyềnkiểmsoátsangBờTây(vùngđấtrộnglớncủaPalestinebịJordankiểmsoáttừnăm1949)dảiGaza,(nằmdướiquyềnkiểmsoátcủaAiCậpchotớithờiđiểmtrướccuộcchiến)vàCaonguyênGolan(ởphíaBắc).
Nhưhệquảcủaviệcchiếmđóngnhữngvùnglãnhthổnày,Israelphảigánhthêmtráchnhiệmvềkinhtếcũngnhưđờisốngchínhtrịcủacácvùngđấtnóitrên.CáckhuvựcẢRậpởJerusalemđượchợpnhấtvớikhuvựcDoThái.CáckhuđịnhcưDoTháiđượcxâydựngthêm.KhisựthùđịchgiữangườiDoTháivàngườiẢRậptrởnêncăngthẳng,đầutưchocáccơsởhạtầngđãđượcthựchiệnđểbảovệnhữngngườiđịnhcưDoThái.ViệcphânbổcácnguồnlựcchocáckhuđịnhcưDoTháitạicácvùnglãnhthổbịchiếmđóngđãtrởthànhmộtvấnđềchínhtrịvàkinhtếđầybứcxúcchođếntậnngàynay.
NềnkinhtếcủaIsraelvàcácvùnglãnhthổbịchiếmđóngnhưGazavàBờTâysauđóđãmộtphầnnàođượctíchhợp.Thươngmạihànghóavàdịchvụpháttriển,vớinhữnghạnchếđượcápđặtlênviệcxuấtkhẩusangIsraelnhữngsảnphẩmđượccoilàquácạnhtranh,vàcôngnhânPalestineđượcsửdụngởIsraelchủyếuchỉtronglĩnhvựcxâydựngvànôngnghiệp.Lúccaođiểm,vàonăm1996,côngănviệclàmcủangườiPalestineởIsraelđạtmức115.000đến120.000,khoảng40%củalựclượnglaođộngPalestine,nhưngkhôngbaogiờvượthơn6,5%tổngsốviệclàmcủaIsrael.Vìvậy,trongkhiviệclàmởIsraellàmộtđónggóplớnchonềnkinhtếcủangườiPalestine,ảnhhưởngcủanóđếnnềnkinhtếIsrael,trừcáclĩnhvựcxâydựngvànôngnghiệp,lạikhônglớn.
KinhtếcủangườiPalestinepháttriểnnhanhchóng-thunhậpquốcdânbìnhquânđầungườităngtrưởngvớitốcđộhàngnămgần20%tronggiaiđoạn1969-1972,5%tronggiaiđoạn1973-1980-nhưngdaođộngthấtthườngsauđó,vàthựcsựđixuốngtrongnhữngthờigianxungđột.ThunhậpbìnhquânđầungườiPalestinetươngđươngvới10,2%thunhậpbìnhquânđầungườiIsraelvàonăm1968,
22,8%trongnăm1986,vàgiảmxuốngcòn9,7%năm1998.
TrongtiếntrìnhhòabìnhgiữaIsraelvàPalestinebắtđầuvàonhữngnăm1990,sauHiệpđịnhOslovàonăm1993,mộtthỏathuậnkinhtếđãđượckýkếtgiữacácbênnăm1994,cóhiệulựcchuyểnđổinhữnggìthựcchấtlàmộtthỏathuậnhảiquanmộtchiều(trongđóchoIsraelhoàntoàncóquyềntựdoxuấtkhẩusangcácvùnglãnhthổbịchiếmđóng,nhưngápđặthạnchếxuấtkhẩuhànghóatừPalestinevàoIsrael)sangmộtliênminhthuếquanbìnhđẳnghơn-mộtchínhsáchngoạithươngthốngnhấtnghiêngvềphíaIsrael,nhưngngườiPalestineđãđượctraochủquyềnhạnchếtrongviệcnhậpkhẩumộtsốmặthàngnhấtđịnh.
CuộcnổidậyPalestinelầnthứnhất(IntifadaI),trongnhữngnăm1980,vàđặcbiệtlàIntifadaIIbạolựchơnbắtđầuvàonăm2000vàtiếptụcchođếnnăm2005,đãdẫnđếnviệcIsraelápđặtnhữnghạnchếnghiêmngặttrongsựtươngtácgiữahainềnkinhtếIsraelvàPalestine,đặcbiệtlàcôngănviệclàmcủangườiPalestineởIsrael,vàthậmchítáichiếmquânsựmộtsốkhuvựcnhấtđịnhtrướcđâydànhchongườiPalestinekiểmsoát.NhữngbiệnphápnàyđãkéolùinềnkinhtếcủangườiPalestinengượctrởlạinhiềunămtrước,xóađigầnhếtthunhậpcủangườiPalestineđãđạtđượctừnăm1967:GNPtheođầungườicủaPalestinenăm2004là\$932,sovớikhoảng\$1500trongnăm1999.CôngnhânPalestinetạiIsraelđượcthaythếbằnglaođộngnướcngoài.
MộthệquảkinhtếquantrọngcủacuộcxungđộtẢRập-IsraellàIsraelphảiphânbổmộtphầnlớnngânsáchchoquốcphòng.Quỹcủangânsáchquốcphòngthayđổi,tănglêntrongthờigianchiếntranhvàxungđộtvũtrang.Tổnggánhnặngquốcphòng(kểcảchiphíkhôngcótrongngânsách)đạtmứctốiđatrongvàsauChiếntranhYomKippurnăm1973,chiếmgần30%GNPtronggiaiđoạn1974-1978.Tronggiaiđoạn2000-2004,ngânsáchquốcphòngmộtmìnhchiếmkhoảng22%đến25%GDP.TuynhiênIsraelrấtmaymắnđượchỗtrợbởicáckhoảnviệntrợhàophóngcủaMỹ.Chođếnnăm1972,hầuhếtcáckhoảnviệntrợnàyđếndướihìnhthứccáckhoảntàitrợvàchovay,chủyếuthôngquaviệcmuacácnôngsảndưthừacủaMỹ.Nhưngtừnăm1973việntrợcủaMỹđãđượckếtnốichặtchẽvớinhucầuquốcphòngcủaIsrael.Tronggiaiđoạn1973-1982cáckhoảnvayvàtrợcấphàngnămtrungbìnhđạt1,9tỷUSD,đápứngkhoảng60%tổngnhậpkhẩuquốcphòng.Nhưngngaycảtrongthờikỳyêntĩnh
hơn,gánhnặngquốcphòngcủaIsrael,duychỉviệntrợcủaMỹ,thườnglớnhơnnhiềusovớimứcbìnhthườngởcácnướccôngnghiệptrongthờigianhòabình.
b.Tăngtrưởngvàcácbiếnđộngkinhtế
TỷlệtăngtrưởngcaovềthunhậpvàthunhậpbìnhquânđầungườilàđặctrưngcủaIsraelchođếnnăm1973,nhưngđãkhônggiữđượcsauđó.ThậpniênsauChiếntranhYomKippurnăm1973gọilà“thậpniênmấtmát”củaIsrael.Tăngtrưởngbịđìnhtrệ,lạmphátphimã,vàchitiêuchínhphủtăngvượttrội.ĐángđềcậpđếnlàcuộckhủnghoảngchứngkhoánNgânhàngnăm1983,cổphiếucủabốnngânhànglớnnhấtởIsraelsụpđổ,buộcnhànướcphảiquốchữuhóacảbốnngânhàngnày.Đếnnăm1984,tìnhhìnhkinhtếđãtrởthànhgầnnhưthảmkịchvớilạmphátđạttốcđộhàngnămgần400%vàdựkiếnlêntới1000%vàocuốinăm1985.Tuynhiên,“ChươngtrìnhỔnđịnhKinhtế”đượcchínhphủIsraelthựchiệnthànhcôngvàonăm1985vàtiếptụcnhiềunămsauđó,nhằmgiảmlạmphát,cânbằngcáncânthanhtoánvàổnđịnhnềnkinhtế,đãcứuvãntìnhhình.Chươngtrìnhnàybaogồmviệccắtgiảmngânsách,cấmintiền,ổnđịnhmứcgiá,thiếtlậpmộttỷgiáhốiđoáicốđịnhvànhiềuhạngmụckhác.Tiếptheo,chươngtrìnhcảicáchvềcơcấuđịnhhướngthịtrườngđãhồisinhnềnkinhtếvàmởđườngchosựpháttriểnnhanhchóngcủaIsraeltrongthậpniên1990vàtrởthànhmộtmôhìnhkiểumẫulàmbàihọcchocácnướcđangphảiđốimặtvớikhủnghoảngkinhtếtươngtự.
ChươngtrìnhỔnđịnhKinhtế1985củaIsraelđượcbiếtđếnnhưmộtcộtmốcchínhtrongsựchuyểnhướngdầndầncủaIsraeltừmộtthịtrườngxãhội-dânchủsangmộtthịtrườngtựdo-tưbản.NóđãcănbảnthayđổinhữngnềntảngkinhtếvĩmôcủanềnkinhtếIsrael.Trongsốnhữngthayđổinày,thịtrườngtiềntệ(9),thịtrườngvốn(10),thịtrườngngoạitệ,quỹhưutrí,hệthốngngânhàngvàhệthốngthuếđãtrảiquanhiềucảicách.Dựatrênkinhnghiệmquốctế,cáccuộccảicáchđãđượcthựchiệndầndầntừngbước,nhằmgiúpIsraelhòanhậpkhéoléovàokinhtếtoàncầutrongkhihạnchếtốithiểunhữngcúsốcđốivớinềntàichínhquốcgia.Quátrìnhhộinhậpcũngđãđượchỗtrợbởisựquantâmngàycàngtăngcủacácnhàđầutưtrongcácnềnkinhtếđanglên.
TăngtrưởngGDPlênxuốngtrồisụttrongsuốtgiaiđoạntừnăm
1966,thườngtừ2%đến5%,vươncaotới7,5%trongnăm2000,nhưnggiảmxuốngdướisốkhôngtrongnhữngnămsuythoáikinhtếtừnăm2001đếngiữanăm2003.Cuốithếkỷ20,thunhậpbìnhquânđầungườiđạtkhoảng\$20.000,mứcxấpxỉnhưnhiềutrongsốcácnướccôngnghiệppháttriển.
HaisựkiệnđãgiúpthayđổidiệnmạonềnkinhtếcủaIsraelkểtừđầunhữngnăm1990.ĐầutiênlàlànsóngnhậpcưcủangườiDoTháitừkhắpnơitrênthếgiớiquaytrởvềIsrael,chủyếutừcácnướcthuộcLiênbangXôviếtcũ.Làmsaocóthểsửdụngnguồnnhânlựcđồsộnày,vớinhữngràocảnrấtlớnvềngônngữvàvănhóa.Lúcnày,nhànướcDoTháicùnglúcphảiđốimặtvớihaithửtháchtưởngchừngkhôngthểvượtqua:bảovệnềnđộclậptrongsựthùđịchthườngxuyêncủacáclánggiềngẢ-rập;vàchămsócănở,côngănviệclàmchonhữngngườimớiđến.Rấtnhiềukhókhăn,rấtnhiềutháchthức.Thôngthườngmộtlànsóngnhậpcưlớnđộtngộtlàmtăngdânsốđòihỏimộtgiaiđoạnđiềuchỉnhchođếnkhinóđượchấpthụmộtcáchhiệuquả,vớinhữngđầutưvềviệclàmvànhàởnhằmkíchthíchhoạtđộngkinhtế.NhậpcưvềsaunàykhôngbaogiờđạtđếnkíchthướccủanhữngnămđầutiênsaukhiIsraelmớitrởthànhNhànướcđộclập,nhưngmộtlầnnữatrởthànhđỉnhđiểmvớiviệcnớilỏngcáchạnchếvềnhậpcưtừLiênXô.Tổngsốngườinhậpcưtronggiaiđoạn1972-1982là325.000,vàsausựsụpđổcủaLiênXô,nhậpcưđạt1.050.000tronggiaiđoạn1990-1999,chủyếulàtừLiênXôcũ.Khônggiốngnhưcácgiaiđoạntrước,nhữngngườinhậpcưđãdầndầnđượchấpthụkháthuậnlợitronglaođộngsảnxuất.ĐếncuốithếkỷdânsốIsraelđãvượtquamốc6.300.000,vớingườiDoTháichiếm78%tổngsố.DânnhậpcưtừLiênXôcũchiếmkhoảng1/5dânsốDoThái,phầnlớnlàkhoahọcgia,kỹsư,chuyênviêncóhọcthứccaovàlàmộtnguồnbổsungnhânlựcđángkểvàquantrọngcholựclượnglaođộngởcáckhuvựccôngnghệcao.Cóthểnóinhữngcưdânmớinày,đặcbiệtlànhữngcưdânđếntừNga,đãlàmthayđổidiệnmạocủaIsrael.Bởivì,giữalúcđầykhókhănnhưthếnày,mộtmaymắnđãđến.Sựbùngnổcôngnghệcaotrênthếgiớibắtđầutăngtốcvàogiữanăm1990,vànhữngtàinăngtừnhữngcưdânmớinhậpcưhọcvấncaonàycóđãđấtdụngvõ.ChínhsáchcủanhànướcIsraellúcnàylàđầutưmạohiểmvàocôngnghệcaohoàntoànthíchhợp.KhốidoanhnghiệpcôngnghệtưnhâncủaIsraelbắtđầuthiếukỹsư.Vàchỉtrongvòng15-20nămsauđó,cácquyếtsáchthíchhợpcủaNhànướcIsraelđãnângIsraellênmộttầngcaomớivàtrởthànhmộtcườngquốccôngnghệcaothuộchàngđầucủathếgiới.
SựpháttriểnthứhaimanglạilợiíchchonềnkinhtếIsraellàtiếntrìnhhòabìnhbắtđầutừhộinghịMadridthángMườinăm1991,dẫnđếnviệckýkếtcáchiệpđịnhvàsauđólàhiệpướchòabìnhgiữaIsraelvàJordankývàonăm1994.MặcdùphongtràoIntifadađầybạolựclầnthứhai,trongđóhàngtỷUSDthiệthạivềmặtkinhtế,Israelvẫncóthểmởracácthịtrườngmớixahơnđểxuấtkhẩu,chẳnghạnnhưtạicácquốcgiađangpháttriểnnhanhchóngcủakhuvựcĐôngÁ.
Cơcấusảnphẩmcũngthayđổicùngvớisựthayđổicủanềnkinhtế.Mặcdùcáckhuvựcdịchvụvẫncòntươngđốilớn-thươngmạivàdịchvụđónggóp46%củasảnphẩmthuộclĩnhvựckinhdoanh-nôngnghiệpkhôngcònđóngvaitròquantrọngnhưtrướckia,vàcôngnghiệpchiếmhơn1/4tổngsố.Cơcấucủasảnxuấtchếtạocũngđãthayđổicảtrongtổngsảnlượngvàxuấtkhẩu:cácngànhcôngnghiệptruyềnthốngvàcôngnghệthấp(low-tech)giảmxuống,cácsảnphẩmcôngnghệcao(high-tech)vàtinhvi,đặcbiệtlàcácsảnphẩmđiệntử,đãvươnlênđóngvaitròquyếtđịnh.
Biếnđộngvềsảnlượngđãđượcđánhdấubởicácthờikỳlạmphátvàcácthờikỳthấtnghiệp.SaukhiIsraelthayđổichínhsáchtỷgiátrongcuốinhữngnăm1970(sẽthảoluậndướiđây),xoắnốclạmphátnhưđượcthảcương.Tỷlệsiêulạmphátbùngnổtrongnhữngnămđầuthậpniên1980,lêntới400%vàonăm1985.ChínhthờiđiểmchínhphủIsraelquyếtđịnhkhởiđộngChươngtrìnhỔnđịnhKinhtế.Ổnđịnhtỷgiá,kiềmchếngânsáchvàtiềntệ,đóngbăngtiềnlươngvàgiácảđãgiúpgiảmmạnhtỷlệlạmphátxuốngdưới20%,vàsauđógiữởmức16%vàocuốinhữngnăm1980.Chínhsáchtiềntệrấtquyếtliệt,từcuốinhữngnăm1990,cuốicùngđãgiúplạmphátgiảmxuống0%vàonăm2005,tứclà20nămsaukhikhởiđộngChươngtrìnhỔnđịnhKinhtế1985.Tuynhiên,chínhsáchnày,kếthợpvớicácyếutốbênngoàinhưsựbùngnổcủabongbóngcôngnghệcao,suythoáikinhtếtrênthếgiới,vàbấtổnđịnhtrongnướcdohậuquảcủacácphongtràoIntifada,dẫnđếntỷlệthấtnghiệplêntớitrên10%vàođầuthếkỷ21.Nhữngcảithiệnkinhtếtừnửacuốinăm2003vẫnchưagiảmđángkểtỷlệthấtnghiệp(tínhđếnthángHainăm2005).
Trongthậpniên1990,laođộnggiárẻởĐôngÁđãlàmgiảmlợinhuậncủakhuvựcsảnxuấtdệtmay.Phầnlớncôngviệcđãđượckýhợpđồngphụvới400cửahàngmayẢRậpIsrael.Khinhữngcửa
hàngnàyđóngcửa,cáccôngtycủaIsrael,trongđócóDelta,Polgat,ArgemanvàKitan,chuyểnhướngcôngviệcmaycủahọsangJordanvàAiCập,thườnglàdướithỏathuậnQIZ(QualifyingIndustrialZones)lànhómcácnhàsảnxuấtJordanvàAiCập.Đầunhữngnăm2000,cáccôngtyIsraelđãcó30nhàmáyởJordan.XuấtkhẩuIsraelđạt370triệuUSDmộtnăm,cungcấpchocácnhàbánlẻvànhàthiếtkếlớnnhưMarks&Spencer,TheGap,Victoria‘sSecret,Wal-Mart,Sears,RalphLauren,CalvinKlein,vàDonnaKaran.
TrongvàinămquađãcómộtlànsóngđầutưnướcngoàichưatừngcóởIsrael.NhữngcôngtytrướcđâytừngxalánhthịtrườngIsraelbâygiờnhìnthấytiềmnăngđónggópcủaIsraelchochiếnlượctoàncầucủahọ.Năm2006,đầutưnướcngoàitạiIsraeltheoHiệphộiCácnhàsảnxuấtIsraelđạt13tỷUSD.Hơnnữa,trongkhitổngnợnướcngoài(11)củaIsraellà95tỷUSD,tươngđươngkhoảng41,6%GDP,từnăm2001Israelđãtrởthànhmộtquốcgiachovayròng(netlendernation)đốivớinợnướcngoàiròng(12)(tổngnợnướcngoàitrừđisốchonướcngoàivay),trongđótínhđếnthángSáunăm2012làởmứcthặngdư60tỷUSD.Israelcũngduytrìthặngdưtàikhoảnvãnglai(13)trongmộtsốtiềntươngđươngvớikhoảng3%GDPtrongnăm2010.
NềnkinhtếcủaIsraelvượtquasuythoáikinhtếcuốinhữngnăm2000,đạtđượctăngtrưởngGDPdươngtrongnăm2009,vàkếtthúcthậpniênvớimộttỷlệthấtnghiệpthấphơnsovớinhiềuquốcgiaphươngTây.Cónhiềulýdođằngsausứcphụchồicủakinhtếnày,vídụ,nhưđãnêuởtrên,đólàthựctếrằngIsraellàngườichovayròngchứkhôngphảilàmộtquốcgiađivayvàcácchínhsáchkinhtếvĩmônóichunglàbảothủvàrấtthậntrọngcủachínhphủvàNgânhàngIsrael.Haichínhsáchcụthểcóthểđượctríchdẫn,mộtlàsựcươngquyếttừchốicủachínhphủchốngchọilạiáplựccủacácngânhàngkhihọđòihỏinhữngkhoảntiềnlớntừngânkhốcủanhànướcđểhỗtrợhọtrongnhữngngàyđầucủacuộckhủnghoảng,vàdođóđãhạnchếnhữnghànhvinguyhiểmcủacácngânhàng.ThứhailàviệcthựchiệncáckhuyếnnghịcủaỦybanBachar(14)từđầuđếngiữanhữngnăm2000trongđókhuyếnnghịtáchriênghoạtđộnglưuký(15)củacácngânhàngrakhỏihoạtđộngngânhàngđầutư(16).Khuyếnnghịnàytráingượcvớixuhướnglúcđó,đặcbiệtlàởHoaKỳ,làxuhướngnớilỏngnhữngràngbuộc,vàchínhsựnớilỏngnàyđãgâytácdụngkhuyếnkhíchnhiềurủirotronghệthốngtàichínhcủacácquốcgia
này.
c.Nhữngthayđổivềchínhsách
Giaiđoạn1966-1984:nhữnghạnchếvềtàichínhvàsựtrìtrệcủanềnkinhtế
NhànướcIsraelđượcthànhlậpvàonăm1948cănbảnlàmộtnhànướcmangnặngýthứchệchủnghĩaxãhội.ĐiềunàyảnhhưởngkhôngnhỏđếnphươngthứcnhànướcIsraelquảnlýxãhộivàkinhtếtrongnhữngnămđầuquacáchthứccanthiệpsâurộngcủachínhphủtrongmọilĩnhvựccủanềnkinhtế.Theodòngthờigian,kinhtếIsraeltừngbướcchuyểnđổisangnềnkinhtếthịtrườngkhátựdo(mặcdùvẫnchưahoàntoànnhưvậy).Quátrìnhnàybắtđầuvàonhữngnăm1960khicácnhàhoạchđịnhchínhsáchnhậnthứcrarằngsựcanthiệpcủachínhphủIsraeltrongnềnkinhtếlàquánhiều,vàthêmvàođólànhữngtháchthứcđặtradosựhìnhthànhliênminhthuếquancủachâuÂu(màdầndầntiếntriểnthànhLiênminhchâuÂuEUhiệntại).Đểđápứnglạinhữngtháchthứcnày,Israelđãbắttayvàomộtquátrìnhnhằmtựdohóanềnkinhtếtừtừtheotừngbước.Điềunàyxuấthiệnđầutiêntronglĩnhvựcngoạithươngquaquyếtđịnhthaythếchínhsáchhạnchếsốlượngnhậpkhẩubằngchínhsáchbảohộthuếquan(điềunàyđượcthuhẹpmộtcáchchậmchạp),vàrồicảhaichínhsáchthaythếnhậpkhẩucũngnhưxuấtkhẩuđượckhuyếnkhíchbởiviệcápdụngtỷgiáhốiđoáithựctếhơnlàbảohộvàtrợcấp.MộtsốhiệpđịnhthươngmạimộtphầnvớiCộngđồngKinhtếchâuÂu(EEC-EuropeanEconomicCommunity),bắtđầuvàonăm1964,lênđếnđỉnhđiểmtrongmộtthỏathuậnkhuvựcthươngmạitựdo(FTA-FreeTradeArea)vềhànghóacôngnghiệpvàonăm1975,vàmộtthỏathuậnFTAvớiHoaKỳcóhiệulựcvàonăm1985.
Vàocuốinăm1977tựdohóathươngmạiđãđượcthựchiệnởmộtmứcđộđángkể.TrongthángMườinămđó,Israelđãchuyểntừhệthốngtỷgiáhốiđoáicốđịnhsanghệthốngtỷgiáthảnổi,vànhữnghạnchếvềdichuyểnvốnđượctựdohóarộngrãihơn.Tuynhiên,tiếpsauđómộtvòngxoáylạmpháttồitệđãkìmhãmquátrìnhtựdohóavốn.Kếtquảlàcácdòngvốnkhôngđượctựdohóahoàntoànmãichođếntậnđầuthếkỷ21.
Trong“thậpniênmấtmát”sauCuộcchiếnYomKippur1973,nền
kinhtếIsraelđượcđặctrưngbởisựđộcquyềntàichínhcủachínhphủ.Chínhsáchtiềntệtùytiện,chiphốichủyếubởinhữngcânnhắctàichínhvàchínhtrịcủachínhphủ,đãkhôngđểlạimộtkhoảngtrốngdưthừanàochocáchoạtđộngcótínhquyếtđịnhcủangânhàngtrungương.Ngoàira,dosựcanthiệpcủachínhphủvàothịtrườngtàichínhvàdosựphânbiệtđốixửtrongviệcphânbổtíndụngvàsựcanthiệpvàothịtrườngtiềntệ,phạmviảnhhưởngcủachínhsáchtiềntệlàrấthẹp.Tiềntệkhôngbị“neo”lạivàchínhphủphảnứngvớithâmhụtbằngcáchliêntụcphágiáđồngtiền,tănggiácácsảnphẩmvàcắttrợcấp.NgânhàngTrungươngIsraelđãthỏamãnnhucầutíndụngcủachínhphủbằngcáchintiền,vàtrongthờigianlạmphátlớn,NgânhàngTrungươngchủyếulàtậptrungvàoviệcổnđịnhlạmphátbằngcáchvôhiệuhóathâmhụtcáncânthanhtoánchỉnhờvàocácdòngvốnchảyvào.
Quátrìnhlạmphátcũngbịảnhhưởngbởicácyếutốtoàncầucũngnhưcuộckhủnghoảngnănglượngtrongthậpniên1970.PhảnứngcủaIsraellàtiếnhànhchỉsốhóasâurộnggiácảvàtiềnlươngđểkiềmchếảnhhưởngthựcsựcủalạmphát.Chínhphủđãkhôngđiềuchỉnhchươngtrìnhnghịsựcủamìnhchothíchhợpvớinhữngthayđổicủacácđiềukiệnkinhtếnộiđịavàtoàncầu-nhưsựgiatăngchitiêuquốcphòng,sựsuygiảmtrongtăngtrưởngkinhtếvànhânkhẩuhọc,sựtrìtrệtoàncầu,vàsựtrầmtrọngcủacuộckhủnghoảngkinhtế.
SựcanthiệpcủachínhphủIsraeltạicácthịtrườngbaogồmcáchạnchếvềhànhchính,tỷsốthanhkhoảnđặcbiệt,hạnngạchtíndụngvàmiễntrừ,hạnchếdòngvốnquốctế,thuếphânbiệtđốixử(discriminatorytax)vàlãisuất.Chínhphủđốixửphânbiệtvaymượncủacáccôngtytưnhânbằngcáchđánhthuếvàkiểmsoátviệcpháthànhtráiphiếutưnhân.Vídụ,cácnhàđầutư-nhưcácquỹlươnghưuvàcácquỹtínthác-đãphảiđầutư95%tổnglượngvốnrònghàngnăm(totalannualnetinflowofsources)củahọtrongcáctráiphiếuchínhphủphithươngmại(non-tradablegovernmentbonds);60%tíndụngngắnhạn(short-termcredit)và65%cáckhoảnvaychonhàở(housingloans)đượcđiềukhiểnbởichínhphủ.
Mộtloạtcácquyđịnhcấmvàmiễntrừ,khoảngcáchrộngcủalãisuấtvàcácbiệnphápcủachínhphủđểđảmbảokiểmsoátcácthịtrườngtàichínhđãlàmchocấutrúcthịtrườngtrởnênphứctạp,giảmhiệuquảcủanó,vàlàmtăngchiphícủacáctrunggiantàichính
vàquảnlý.Điềunàyđượcthểhiệnquaconsốchiphítrungbìnhkhácaovềtàichính.Vídụ,lãisuấttíndụngnướcngoàivàonăm1985daođộngtừ8,3%chocácnhómưutiênđến33,8%chocáckhoảnvaychịugiớihạnhànhchính.
Đếngiữanăm1985,tìnhhìnhtrởnênkhókhănhơnkhiếnchínhphủkhôngthểtiếptụctăngnợđãquácaođểtàitrợchothâmhụtcôngcộng,vànềnkinhtếIsraelgầnnhưđạtđếngiaiđoạnthoáithácnợ(debtrepudiation)cónghĩalàkhôngthểtrảđượcnợ.Thâmhụtngânsáchlớnđãđặcbiệttrởthànhvấnđềnghiêmtrọngcótínhhệthốngcủaquốcgiadonhữngkhókhănngàycàngtăngtrongviệcbántráiphiếuchínhphủ,kếtquảlàchínhphủđãphảibùđắpthâmhụtngânsáchbằngcáchrúttiềntừdựtrữngoạihối.Thêmvàođó,thâmhụttàikhoảnvãnglaitiếptụctươngđốilớnbuộcchínhphủphảitiếptụcphágiávàinthêmtiềnkhiếnchovòngxoắnốclạmphátlạicàngtrởnênnguykịch.Tìnhtrạngnguyhiểmnàyđòihỏicầnphảicómộtchươngtrìnhphốihợpnghiêmtúccósựcamkếtcủacảchínhphủvàngânhàngtrungươngtrongmộtcáchthứcmới.
Trongbốicảnhnhưthế,câuhỏiđặtralàphảilàmgìđểhàngắnvànânghiệuquảcủahệthốngtàichínhquốcgiađangquáyếukémvàhồisinhtăngtrưởng?
ChươngtrìnhỔnđịnhKinhtế1985(TheEconomicStabilisationProgramme)
Đểđáplạichocâuhỏitrên,trongsuốtnhữngnăm1980vàtiếptụcsangnhữngnăm1990,chínhphủIsraelđãthựchiệnquyếtliệt“ChươngtrìnhỔnđịnhKinhtế”đãđượcđềxuấtvàonăm1985,nhằmgiảmlạmphát,cânbằngcáncânthanhtoánvàổnđịnhnềnkinhtế.
Cácchínhsáchbìnhổnđượcthựchiệnvớisựhỗtrợcủacácchuyêngiatừcáchọcviện,chínhphủMỹ,BộTàichínhvàNgânhàngIsrael.Chươngtrìnhnàyđượcdựatrênmộtsốnguyêntắcbaogồmviệccắtgiảmngânsách,cấmintiền,ổnđịnhmứcgiá,thiếtlậpmộttỷgiáhốiđoáicốđịnhvànhiềuhạngmụckhác.Trongkhuônkhổcủachươngtrình,một“neodanhnghĩa(17)”đểkiềmchếviệctănggiácảđãđượcápdụngvàcamkếtvềmộtđịnhchếtàichínhmớinhằmgiảmtỷlệnợ/GDP(dept/GDPratio)đãđượcthựchiện.Theođó,thâmhụtngânsáchđãđượcxửlýtriệtđểđểngănchặnviệcintiềnvà
tỷgiáhốiđoáiđãđượcchọnlựanhưmột“neodanhnghĩa”khácđểkiềmchếlạmphát;đầutiênđượcchốtvàođồngđôlaMỹ,vàsauđóvàomộtrổtiềntệ(18).Đểtránhkhỏisựgiatăngmạnhmẽtrongtiềnlươngthựctếcóthểtiếptụclàmxấuthêmxoắnốclạmphát,chínhphủđãkýkếtthỏathuậntạmthờiđóngbăngtiềnlươngvớicáccôngđoànlaođộng.CáccôngđoànnàyvềphíamìnhđãkýmộtthỏathuậntạmthờiđóngbănggiácảvớiHiệphộicácnhàsảnxuất.
Tiếptheo,chínhphủIsraelđãbổsungthêmmộtsốcácbiệnpháptựdohóakháctrongchínhsáchtiềntệ,thịtrườngvốntrongnước,vàápdụngcáccôngcụkhácnhauđểhỗtrợchosựđiềuhànhcủachínhphủtrongcáchoạtđộngkinhtếtrongkhivẫntránhđượcsựcanthiệpthôbạotrongcáchoạtđộngkinhtế.Vaitròcủachínhphủtrongnềnkinhtếđãgiảmxuốngđángkể.
Mộtmụctiêuquantrọngcủachươngtrìnhbìnhổnlàhạnchếkhảnăngcủachínhphủtrongviệctàitrợchothâmhụtngânsáchbằngcáchđộcquyềnchỉđạocáchoạtđộngtrongthịtrườngtàichínhvàcanthiệptrựctiếpvàoviệcquảnlýchínhsáchtiềntệ,đồngthờitạoramộtcơchếminhbạchgiúpchocácngânhàngtrungươngđộclậphơntrongviệcquảnlýchínhsáchtiềntệ.Theođó,LuậtKhông-In(No-PrintLaw)đãđượcbanhànhnhằmngănchặncácngânhàngtrungươngtrongviệctùytiệncungcấptíndụngchochínhphủđểtàitrợchothâmhụtngânsách.Tíndụngtrựctiếp(19)đãdầndầnđượcloạibỏ.NgânhàngTrungươngIsraelcũngđãđượcgiảiphóngkhỏiviệchỗtrợgiátráiphiếuchínhphủ,nhờvậy,NgânhàngTrungươngđãcómộtcơsởrộnglớnhơnđểtạoraảnhhưởngtrongviệcbìnhổngiácảvàcuốicùngcóthểchủđộngquảnlýchínhsáchlãisuấtmộtcáchđộclập.
Giaiđoạncảicáchtừ1987chođếnnay
ChiếnlượcỔnđịnhKinhtế1985đãthànhcôngvượtmongmuốntrongviệchỗtrợquátrìnhgiảmlạmphátvàcảithiệncácnguyêntắccơbảncủakinhtếvĩmô.UytíncủanềnkinhtếIsraelđượcnângcao.Cácđiềukiệnkinhtếmớiđòihỏimộtsựcảicáchsâurộnghơnnữavềtàichínhvàcơcấu,vàtựdohóahoàntoànthịtrườngngoạihối.Nhữngcảicáchnàyđãđượcthựchiệnthôngquaviệcgiảmdầnsựcanthiệpcủachínhphủvàothịtrườngtàichínhvàtiềntệtrongnước.Tuynhiên,vẫncònnhiềuviệccầnphảilàmđểtăngtínhcạnh
tranhtrongthịtrườngtàichínhvàlĩnhvựcngânhàng,vàcũngđểđưavàoápdụngcáccôngcụtàichínhhiệnđại.
Haimươinămchuyểnđổisangnềnkinhtếthịtrườngđãđượctiếnhànhsongsongcùngmộtloạtcáckênhkhácnhauđãgópphần:(1)thiếtlậpnênmộtbộkhungkinhtếvĩmômạnhmẽđểcủngcốlòngtincủacácnhàđầutưđốivớinềnkinhtế(vàcũnglàđiềukiệnchosựpháttriểncủathịtrườngtàichínhvàcảicách);(2)tăngcườngsựổnđịnhcủahệthốngngânhàngnộiđịa;và(3)pháttriểncáccôngcụtàichínhđểquảnlýrủirongoạihốivàtăngcườnghoạtđộngcủanềnkinhtếtrongnước.Chínhphủgiảmdầnsựthamgiacủamìnhtrongthịtrườngtiềntệvàthịtrườngvốntrongnước,xóabỏcáchạnchếđốivớidòngvốnquốctếvàđặtnềnmóngchoviệcđẩymạnhcạnhtranhgiữacáctrunggiantàichính.Sựchuyểndịchnàybaogồmnhiềubiệnphápnhưcảicáchtrongviệctraođổitiềntệ,traođổingoạihốivàthịtrườngvốn,vànhiềuthayđổivềthànhphầncủangânsách,đạtđượcnhờquátrìnhtưnhânhóavànhữngthayđổicơcấukhác.
ViệclậpkếhoạchvàthựchiệncáccảicáchtàichínhtiếptheotrongthịtrườngtàichínhIsraelvẫnđangtiếptục.Cácnhómlàmviệchiệntạivàcáchộiđồngliênbộđanglàmviệcđểđàosâuhơnnữatrongthịtrườngtàichính,nângcaosứccạnhtranhcủanóvàgiúpnóhấpdẫnhơnđốivớicácnhàđầutư.Trongsốcácvấnđềhiệnđangđượcthúcđẩylàsựpháttriểncủathịtrườngrepo(20)vàthịtrườngchứngkhoánvàđẩysâucạnhtranhtronghệthốngngânhàng.NhữngcảicáchnàycũnggópphầngiúpchosựhộinhậpcủathịtrườngtàichínhIsraelvàonềnkinhtếtoàncầuvàkhảnăngphụchồitàichínhcủanềnkinhtế.
Cácgiaodịchtàikhoảnvãnglaiđãgầnnhưhoàntoànmiễnphíkhitựdohóatàikhoảntàichính(21)bắtđầu.QuátrìnhđưađếntựdohóahoàntoànthịtrườngngoạihốicủaIsraelđãdiễnratrongquãngthờigian1987-2003,vớimụctiêuxoábỏviệcnhànướcquảnlýngoạihốivàđạttớikhảnăngchuyểnđổihoàntoàncủađồngshekel(tiềnIsrael)mới.Quátrìnhnàylàmộtphầncủachiếnlượcnhằmtăngsựcởimởcủanềnkinhtế,bởilẽnhànướcđãnhậnthứcđượcrằngnhữnglợiíchtừtựdohóasẽđềnbùchonhữngchiphícủanó–phátsinhchủyếutừcôngtácchuẩnbịvềcơcấuvàthểchếcầnthiếtchosựpháttriểncủathịtrườngvốn,vàtừsựtăngrủiroổnđịnhtàichính.
QuátrìnhtựdohóađãđưanềnkinhtếIsraeltừmộttìnhtrạngchínhphủkiểmsoátgầnnhưhoàntoàncácdòngvốnvàhoạtđộngngoạihốisangmộtnềnkinhtếcókhảnăngsửdụngnhữnglợithếsẵncó,dichuyểnvốntựdovàtạoracácthịtrườngvốncókhảnăngcạnhtranhvàhiệuquảhơnrấtnhiều.
Tựdohóathịtrườngngoạihốiđượchoànthànhvàonăm2003,khitấtcảcáchạnchếđốivớicácgiaodịchvốnđãđượcloạibỏ.Conđườngdẫntớitựdohóahoàntoàncómộtvàiđiểmmốcđángchúý.Năm1993,chươngtrìnhbảohiểmxuấtkhẩuvàphụphíchungvềnhậpkhẩuđãđượcbãibỏ,vàsauđókhôngcònbấtkỳhạnchếvềcácgiaodịchtàikhoảnvãnglai.Năm1998đãcómộtbướcngoặtquantrọng,khidanhsáchgầnnhưđầyđủcáchạnchếđãđượcthaythếbởimộtdanhsáchchỉbaogồmmộtvàithànhphầnvẫnbịcấm–vàtừđóvềsaucácgiaodịchtrongtàikhoảnvãnglaivàtàikhoảnvốn(22)đãđượcphép,trừphicótêntrongdanhsách.Trongnăm2000,nhữnghạnchếcònlạichỉápdụngchocáchoạtđộngcủatổchứcđầutư,nhữngngườichỉđượcphépđầutư20%tàisảncủahọởnướcngoài.Năm2003tấtcảcáchạnchếđãđượctháogỡvàchếđộngoạihốicủaIsraelhoàntoàntựdo.
Mặtkhác,mộtsốchứcnăngkinhtếcủachínhphủđãtănglên:mộthệthốngbảohiểmytếquốcgiađãrađời,mặcdùcácnhàcungcấpytếtưnhântiếptụccungcấpdịchvụytếtronghệthốngquốcgia.Cáckhoảnthanhtoánphúclợixãhội,chẳnghạnnhưtrợcấpthấtnghiệp,trợcấptrẻem,hưutrí,hỗtrợthunhậptốithiểu,đượcmởrộngliêntụcvàtrởthànhmộtkhoảnchitiêungânsáchrấtlớn.Chođếnnăm2003,15%ngânsáchcủachínhphủdànhchodịchvụytế,15%chogiáodục,và20%thêmnữalàcáckhoảnthanhtoánchuyểngiaoquaCơquanBảohiểmQuốcgia.
Bắtđầutừnăm2003,BộTàichínhIsraelđãbắttayvàomộtnỗlựclớnđểgiảmcáckhoảnthanhtoánphúclợi,tạothêmcôngănviệclàmvàđẩymạnhlựclượnglaođộng,tưnhânhóacácdoanhnghiệpvẫncònthuộcsởhữucủachínhphủ,vàgiảmkíchthướctươngđốicủathâmhụtngânsáchchínhphủcũngnhưbảnthânkhuvựcchínhphủ.NhữnghoạtđộngnàylàkếtquảcủamộtsựchấpnhậnvềmặtýthứchệcủacácnhàhoạchđịnhchínhsáchIsraelhiệntạitrongsuynghĩrằngIsraelcầnxâydựngmộtnềnkinhtếthịtrườngtựdothựcsựđểthíchứngvàcạnhtranhhiệuquảtrongthếgiớihiệnđạicủatoàncầuhóa.
NHỮNGTHÁCHTHỨCPHÍATRƯỚCBướcvàothếkỷmới,nềnkinhtếIsraelđãchứngminhđượcsựthịnhvượng,trongkhiliêntụcđưaravàápdụngnhữngđổimớikinhtếvàtỏracókhảnăngđươngđầuvớimọibiếnđộng.Tuynhiên,nềnkinhtếIsraelphảiđốimặtvớimộtsốtháchthứcnghiêmtrọng.Mộtsốtrongnhữngtháchthứcnàytươngtựnhưnhữnggìmàhầuhếtcácnềnkinhtếcôngnghiệpđãvàđangphảiđốimặt:làmthếnàođểdunghòasựđổimới,làmthếnàođểchuyểndịchtừnhữnghoạtđộngtruyềnthốngkhôngcòntínhcạnhtranh,sangcácsảnphẩmtinhvihơnvàđòihỏikỹnăngchuyênsâuhơn,vớisựxáotrộnliênquanđếnlaođộngvàtìnhtrạngthunhậpbấtbìnhđẳngngàycàngnghiêmtrọng.Giốngnhưcácnềnkinhtếnhỏkhác,Israelphảixemxétlàmthếnàođểhộinhậpsuônsẻvớinềnkinhtếtoàncầumới,đượcđánhdấubởihaithịtrườngchínhcủaEUvàMỹ,cùngvớisựnổilêncủaTrungQuốcnhưlàmộtyếutốkinhtếlớn.
Mộttháchthứckhác,vềngắnhạn,làIsraelđãrấtthànhcôngtrongviệcpháttriểnngànhcôngnghiệpviễnthôngtuynhiênlạikhôngcókhảnănglặplạithànhcôngđótrongcácngànhcôngnghiệpđangpháttriểnkhácvàviệcnàyđãcảntrởviễncảnhkinhtếcủaIsrael.Cũngthế,việckhôngcókhảnăngnuôidưỡngcáccôngtyđaquốcgialớntrongthậpniênquacũngđặtratrướcIsraelcâuhỏivềkhảnăngsửdụngmộtnguồnnhânlựclớntrongcácngànhcôngnghiệptiêntiến.Vềlâudài,IsraelđangđốimặtvớinhữngtháchthứccủasựphụthuộccaosốlượngngàycàngtăngcủanhữngngườiDoTháiHaredi(haycòngọilàUltra-OrthodoxJewslàthànhphầnbảothủnhấtcủaDoTháiGiáo)lànhữngngườichiếmmộttỷlệthấptronglựclượnglaođộngchínhthức,vàtìnhtrạngnàycóthểdẫnđếnmộttỷlệthấtnghiệpvàtỷlệphụthuộccaotrongtươnglai.ThốngđốcNgânhàngTrungươngIsrael,StanleyFischer,nóirằngsựnghèođóingàycàngtănggiữanhữngngườiDotháiHarediđanglàmxấuđinềnkinhtếcủaIsrael.TheosốliệuđượccôngbốbởiIanFursman,60%cáchộgiađìnhnghèoởIsraelthuộcvàongườiDoTháiHaredivàngườiẢRập.Cảhainhómnàyđạidiệncho25-28%dânsốIsrael.
Trongđốingoại,IsraelđãvàđangphảiđốimặtvớinhữngtháchthứcđếntừquanhệkhánhạycảmcủacủaIsraelvớicácnướclánggiềngẢRập.Đầutiênlànhữngtácđộngđếntàichínhcủasựthùđịch
vàcácmốiđedọaquânsựdườngnhưkhôngbaogiờcóđiểmkết.Rõràng,nếuhoàbìnhcóthểđếnvớikhuvực,cácnguồntàinguyêncóthểđượcsửdụnghiệuquảhơntrongnhữnghìnhthứckhácthayvìsửdụngchochiếntranh.Hơnnữa,đầutưnướcngoài,rấtquantrọngchosựtăngtrưởngtrongtươnglaicủaIsrael,rấtnhạycảmvớianninhchínhtrị.Cácvấnđềkhácphụthuộcvàoloạiquanhệđãđượcthiếtlập:sẽcósựlưuthôngtựdohànghóavàcôngnhângiữaIsraelvàmộtnhànướcPalestine?QuanhệkinhtếtươngđốitựdovớicácnướcẢRậpkhácsẽdẫnđếnmộtsựhộinhậpsâuhơncủaIsraeltrongkhuvựcngaylậptức,hoặc,nhưcónhiềukhảnăng,địnhhướngthươngmạicủaIsraelsẽtiếptụchướngchủyếutớicácnướccôngnghiệplớnhiệnnay?NếukhảnăngthứhaichứngminhlàthựcthìIsraelsẽbuộcphảiđidâymộtcáchcẩnthậngiữahaigãkhổnglồ:MỹvàEU.
KẾTLUẬNCácsựkiệnkinhtếtrong30nămquacủaIsraelđãđưaravídụvềmộtnềnkinhtếdịchchuyểnngoạnmụctừtìnhtrạngchínhphủkiểmsoátgầnnhưhoàntoànthịtrườngtàichính,vớicáctổchứckinhtếchỉphụcvụnhucầutàichínhcủachínhphủ,sangmộtnềnkinhtếthịtrườngvớimộtđịnhchếtàichínhnghiêmngặt,mộtchínhsáchtiềntệđộclậpvàcácthịtrườngtàichínhmởvàtựdo.ViệcdịchchuyểnsangnềnkinhtếthịtrườngởIsraelđãmởrộngnguồnlựckinhtếvàgiatăngtiềmnăngtăngtrưởngcủaIsrael.
KểtừkhithựchiệnChươngtrìnhBìnhổnKinhtếnăm1985,Israelđãduytrìđượcmộtđịnhchếtàichínhnghiêmngặtmặcdùtrảiquanhiềuthayđổivềcơcấuchínhphủvàrủirocaovềquốcphòng,cũngnhưquátrìnhthựchiệnliêntụccáccảicáchkinhtế.BằngchứngvềsựcảithiệnvềlòngtincủanềnkinhtếvàsựtuânthủcủaIsraelđốivớichínhsáchkinhtếổnđịnhlàthôngbáocủaStandard&Poorvềquyếtđịnhtăngmứcxếphạngtíndụngquốcgia(23)vềngoạitệcủaIsraeltừA-lênAvàocuốithángMườiMộtnăm2007.
RấtnhiềuviệccầnđượcthựchiệntrongtươnglaiđểđảmbảothịtrườngvốncủaIsraeltươngthíchvớitiêuchuẩnquốctế.Khôngngừngcảicáchkinhtếbắtđầutừ20nămtrướcđâylàđiềucầnthiếtđểđạtđượctớimụctiêutănghiệuquảvàsựổnđịnhcủathịtrường
vốn.Tuynhiên,nhữngđiềunàycóthểđạtđượcchỉkhinềnkinhtếIsraeltiếptụctuânthủcácquyđịnhtàichínhnghiêmngặtvàcùngvớimộtchínhsáchtiềntệcótráchnhiệmsẽgiúpnângcaouytíncủamình,đónggópchosựpháttriểnvàkhảnăngchốnglạinhữngrủirotàichính.
Trêntấtcả,nhữngchínhsáchvàcảicáchkinhtếcủaIsraelđãđượcthựchiệntrênmộtnềntảngtuyệtđốiminhbạch–nềntảngtâmlinhvàđạođứcđượcxâydựngdựatrênnhữnglềluậtrấtkhoahọccủaDoTháigiáo.
PHỤLỤC1-NHỮNGCẢICÁCHKINHTẾCỦAISRAELLĩnhvực Cácthôngsố Nămthựchiện
Thịtrườngtiềntệ
Xóabỏcáchạnchếhànhchínhvớitiềngửi(deposit)vàtíndụng(credit)GiảmtíndụngphânbiệtđốixửtrựctiếpSửdụngcáccôngcụquảnlýchínhsáchtiềntệmớiGiảmbớttỷlệthanhkhoản(liquidityrate)vàtránhsửdụngchúngnhưmộtcôngcụtiềntệ
Từ19871982–90HóađơndanhnghaMakam:từ1987.Bánđấugiáđốivớitiềngửingânhàngthươngmại:từ1995Từ1987
Thịtrườngvốn
GiảmyêucầuđốivớicáctổchứcđầutưvàotráiphiếuchínhphủLoạibỏcáchạnchếvềviệcpháthànhtráiphiếutưnhânLoạibỏtừngbướcviệcpháthànhtráiphiếuchínhphủkhôngthểgiaodịch(non-tradablegovernmentbonds)
Từ1987Từ19871987–2003
Thịtrườngngoạihối
TựdohóathịtrườngngoạihốiHủybỏthuếđốivớicácdòngvốn
1987–20032003–04
Hệthốngthuế
XóabỏphânbiệtđốixửvềthuếĐánhthuếthunhậptàichính
Từ1987(loạibỏphânbiệtđốixửvềthuếvàtrợcấpđốivớicácyếutốsảnxuấtvàhànghóa)
Từ2003
Quỹhưutrí
Chươngtrìnhđểđạtđượcsựcânbằngtínhtoánbảohiểmtrongcácquỹhưutrítàitrợbởichínhphủ,ngườichủvàthợTăngtuổinghỉhưu
Từ19952004
Hệthốngngânhàng
Chiatáchcáctậpđoànphi-ngânhàngvàcáckhoảntrợcấpTáchviệcquảnlýcácquỹtiếtkiệmvàquỹtươnghỗ(mutualfunds)rakhỏingânhàngTáchrờihoạtđộngbảolãnhpháthànhvàtưvấnkhỏicácngânhàng
Từnhữngnăm19902005(BacharReform)
PHỤLỤC2KIBBUTZ:MÔHÌNHLÀNGCỘNGĐỒNGCỦAISRAELGầnmộtthếkỷnay,nhiềuhọcgiảtrênthếgiớiđãđểtâmđếnviệcnghiêncứutínhkhảthicủamộtmôhìnhxãhộitrongđómỗithànhviênđược“làmtheonănglực,hưởngtheonhucầu”.Thựctế,môhìnhnàyđãtồntạitừnhữngnămđầuthếkỷ20trongcáccộngđồngngườiDoThái,trênvùngđấtlúcđógọilàPalestine.Môhìnhxãhộinàyđượcthểhiệnthunhỏtronghìnhthứclàngcộngđồngcótênlà“Kibbutz”theotiếngDoThái.KibbutzlàmộtcộngđồngnôngthônđộcnhấtvônhịtrênthếgiớihiệnvẫncòntồntạiởIsrael,mộthệthốngkinhtếxãhộidựatrênnguyêntắcsởhữuchungtàisản,bìnhđẳngvàhợptáctrongmọimặtcủađờisống;thựchiệnlýtưởngmộtxãhộicôngbằng.
TạiHộinghịPhụcquốcDoTháilầnthứnhất[29/8/1897-31/8/1897]doTheodorHerzltriệutậpvàchủtrìtạiBasel(ThụySĩ),cácnhàlãnhđạocủaChủnghĩaPhụcquốcDoTháiđãkêugọingườiDoTháiquayvềmảnhđấtPalestinevàkhôiphụcđờisốngcủadântộctrênquêhươngcủachaông.Ben-Gurionlàmộtngườirấtthựctế.ÔngchorằngcôngviệctrướctiêncầnphảilàmcủaChủnghĩaZionlàphảicómộtkhuđấtđịnhcưngaytrênmảnhđấtPalestine.Giữabaolýthuyếtvềlậpquốc,Ben-Gurionchorằnghàngngànbàidiễnvăn,hàngtrămđạihộibànvềcáccáchphụchưngđấtnướccũngkhông
bằnglậpđượcmộtlàngcộngđồngKibbutzngaytrênmảnhđấtPalestinecủachaông,làmtiềnđềchoChủnghĩaPhụcquốc.Nhữngđợthồihươngđãmanhnhatừcuốithếkỷthứ19,nhưngphảisangđếnnhữngnămđầucủathếkỷ20,đượckhíchlệbởilýtưởngcủaChủnghĩaPhụcquốcDoTháivàtưtưởngXãhộiChủnghĩa,hàngngànngườiDoTháitrẻtuổitrongđócócảBen-GurionđãquaytrởvềPalestine,khiđócònítngườisinhsốngvàlàmộtbộphậnbịlãngquêncủaĐếchếOttoman.Nhữngngườitiênphongđãchinhphụcđầmlầy,cảitạođấthoang,phủxanhđồitrọc,thànhlậpcácngànhcôngnghiệpvàxâydựngcácđôthị,làngmạc.
Kibbutzsơkhailànhữngnôngtrạicộngđồng,nghĩalàcácnôngdâncùnglàmviệcvàphânchiatàisảnthuđượctheonguyêntắcbìnhquân.Tàisảnnhưđấtđai,nhàcửavàtrangthiếtbị,nhàmáyvàcáccôngcụđềuthuộcsởhữucủaKibbutz,tứclàthuộcsởhữuchungcủacảcộngđồng.KhôngcótàisảntưnhânvìkhigianhậpKibbutzcácthànhviênchuyểntấtcảtàisảncủahọchocộngđồng.CácKibbutzđápứngtấtcảcácnhucầucủacácthànhviênvàgiađìnhcủahọthôngquaviệctổchứcmộtmạnglướicácdịchvụnhưcácnhàăncộngđồng,cáctổgiặtủichuyêntrách,cácdịchvụvàcơsởvậtchấtkhác.ToànbộlươngcủacácthànhviênđềuđượcnộptấtcảchoKibbutzđểgópchocáchoạtđộngchung.MỗithànhviêncủaKibbutzđềuđượcchămsóctấtcảmọimặttừkhirađời.Kibbutzsẽlohếtchocácnhucầucủacộngđồng,từănở,đilại,họchànhchocontrẻ.
KhiIsraelbướcvàocôngnghiệphóađấtnướcvàonhữngnăm1950-1960,cácnôngtrạinàyđãbắtnhịpvớisựpháttriểncôngnghiệpđiliềnvớinôngnghiệp.MộtlượnglớncácsảnphẩmnôngnghiệpcủaIsraelsảnxuấttạicácKibbutz,songcôngnghiệpmớilàthếmạnhcủacácKibbutz.SảnphẩmtừcácKibbutzthờikỳnàychiếmtới80%sảnlượngcôngnghiệp(chủyếulàcôngnghệthựcphẩmvàmáymócthiếtbị)vàchiếmkhoảng20%sảnlượngnôngnghiệptoànquốc.Trênthựctế,mứcsốngởcácKibbutzcaohơnrấtnhiềusovớimứcsốngtrungbìnhcủangườidânIsraeltrongnhiềunăm.
Vềđilại,aicầnđixacóthểlấyô-tôcủaKibbutz,đổxăngmiễnphírồitùyýsửdụng.CácxãviênKibbutzkhôngcầnphảimuaxeô-tôriêng.MỗiKibbutzcókhoảng60ô-tôconcácloạiđểtạibãixecóngườiquảnlý.Nếuxãviênnàocầndùngxe,chỉviệcvàowebsitecủaKibbutztìmchọnnhữngxenàocònsẵnrồitớibãixelấychìakhoáô-
tô.Xăngxe,phísửachữavàcácchiphíkhácchoxedoKibbutzchịutráchnhiệm.
Vềănuống,nhàăntậpthểcungcấpngàyhaibữasángvàtrưachotấtcảcácthànhviên.Riêngbữatối,cácgiađìnhtổchứcănởnhàđểgắnbótìnhcảmgiữacácthànhviêntronggiađìnhmình.Nhàănđượctổchứchiệnđạivàsangtrọngvớiđầyđủcácmónăn,baogồmcảcácmónăncaocấp,khôngkhácmấysovớicácphòngănởkháchsạnhạngsang.
Vềnhàcửa,Kibbutzxâydựngvàcấpmiễnphínhàởchocácgiađìnhxãviên.Khicầnxâydựngmởrộngvàcảitạonhàtheoýmình,chủnhàtraođổivớibanquảntrị,sẽcóđộixâydựngđếnthựchiệntheoyêucầucủachủnhà,Kibbutzthanhtoánchiphí.Kibbutzcấpmiễnphíhoặctrảtoànbộtiềnđiện,nước,gaschocácgiađìnhxãviên.Mỗicănnhàgiốngnhưmộtbiệtthựcaocấp,đầyđủtiệnnghitheonhucầucủachủnhà.
Vềgiáodục,trongthờikỳđầukhiKibbutzmớithànhlập,trẻemcủacáchộgiađìnhđượctậptrunglạiđểgiáodụctheolốigiáodụcsớmcủangườiDoThái.Chúngcóthểvềvớichamẹvàonhữngbuổichiềuhaynhữngngàycuốituần.Saunày,trongnỗlựcxâydựngmốiquanhệtìnhcảmgiađìnhbềnchặt,nhiềuKibbutzđãđểtrẻnhỏngủtạinhàvớichamẹchotớituổiđihọc.Ởmẫugiáo,trẻemđượccácbảomẫuchămsócvàgiáodụcchuđáotạinhàtrẻtậptrung.Khiđếncấphọccaohơn,cáctrẻđượcchỉđịnhlàmviệcphùhợpvớikhảnăng:nhỏlàmnhữngviệcđơngiản,vừasức;lớnhơnphảilàmmộtsốviệctrongKibbutzvàởcấptrunghọc,mỗituầnchúngphảidànhmộtngàylàmmộtcôngviệctrongmộtngànhnàođócủanềnkinhtếKibbutz.Ngoàira,Kibbutzcòncósựhỗtrợnhấtđịnhchonhữngtrẻemcótàinăngnổitrộicầnmộtmôitrườngđặcbiệtđểpháttriển.
KibbutzcómộtvịtríđặcbiệttrongviệcxâydựngvàpháttriểnNhànướcIsrael.CácKibbutzđóngvaitròchủđạotrongcácquyếtđịnhmangtínhquốcgia,thậmchílàcảtrướckhinhànướcIsraelrađờitrongcáclĩnhvựcnhư:địnhhướngtưtưởngchothanhniên,hỗtrợnhữngngườimớinhậpcưmới.ĐángchúýnhấtlàviệcmộtsốlượnglớnnhữngngườidânKibbutzđãvàđangphụcvụtrongcácngànhkhácnhautronglựclượngquốcphòngIsraelkểtừkhithànhlậpNhànướcvớimộttỷlệphầntrămlínhtìnhnguyệncao,phụcvụtrongcácđơnvịquânsựcóuytín.CácKibbutzcũngđãrấtxuấtsắc
trongsángtạo,đổimới,kếthợpvănhóatruyềnthốngcủangườiDoTháivớinhữngyếutốmớigiúpthănghoanhữngđiểmđặcsắccủađấtnướcIsrael.
KibbutzcũngđóngmộtvaitròvôcùngquantrọngtrongbộmáyquốcphòngIsrael.Trongthậpniên1950,rấtnhiềucácKibbutzđượccáclựclượngquốcphòngcótênlàNahalthànhlập.Khôngíttrongsốđónằmtrongvùngbiêngiớicònchưaổnđịnhcủaquốcgia.TrongCuộcchiếnSáuNgày,khiIsraelthiệthại800quânnhânthì200trongsốđólàcácthànhviêncủaKibbutz.NhữngđặcânđặclợimàcácthànhviênKibbutzđượchưởngtrongthậpniên1960phảnánhrõtrongthànhphầncơcấuQuốchộiIsrael(TheKnesset).Khiđó,chỉ4%dânsốIsraellàngườithuộccácKibbutznhưngcótới15%sốghếQuốchộithuộcvềhọ.
MộtsốmôhìnhtổchứcnôngnghiệpnhưNôngtrangtậpthểcủaLiênXôcũ,CôngxãnhândâncủaTrungQuốchayHợptácxãcủaViệtNamvàonhữngnăm1950-1960cũngđãđượcxâydựngvớitiêuchítươngtựnhưKibbutz.Tuynhiêntrongkhihầuhếtnhữngmôhìnhnàyđãthấtbạivàbị“khaitử”thìKibbutzvẫnsốngkhỏevàđangchuyểnmìnhrấtmạnhtừsảnxuấtnôngnghiệptruyềnthốngsangmôhìnhquảnlýhiệnđại,cócáctrungtâmnghiêncứu,sảnxuấtcácmặthàngcôngnghệcao,thiếtbịquốcphòng…
TrongbuổiđầusơkhaicủaKibbutz,nôngnghiệpđượccoilànềnkinhtếchủlực.Ngàynay,cácKibbutzđãđadạnghóacácngànhsảnxuấtcủamình,mởrộngcơsởsangcácngànhcôngnghiệpvàdịchvụkhácnhau.Tínhđếnnăm2013,cókhoảng273KibbutznằmrảiráckhắpđấtnướcIsraelvớisốdânlêntớigần152,9ngàndân.DoanhthutừcácKibbutzvượtquá32tỷShekel,vớihơn70%làtừsảnlượngcủa350nhàmáysảnxuấtvàcáctậpđoàncôngnghiệp,xuấtkhẩuvượt12tỷ.Mặcdùchỉvớisốdânchiếmhơn2%dânsốIsrael(trong273Kibbutz)nhưngđónggópcủangườidânKibbutzchonềnsảnxuấttrongnướclạivượtxatỉlệnàybởivìhọđãtạorakhoảng38%sảnphẩmnôngnghiệpvàsảnxuấtkhoảng8,4%sảnlượngcôngnghiệp(khôngkểđếnkimcương).Cáccơsởdulịch,cáckhotàngnhàmáy,cácnơigiaodịchbánhànggầnđâytrởthànhmộtphầnquantrọngcủanềnkinhtếKibbutzcũngnhưnềnkinhtếquốcgia.
Cáccơquandịchvụdànhchocộngđồngđượcthiếtlập.NgônngữHebrew,trướckiachỉđượcdùnghạnchếtrongnghilễtôngiáo
vàvănhọcnayđãđượchồisinh,đượccoilàngônngữcủacuộcsốngthườngnhật.
TácgiảgốcMỹEllisShuman,đãđánhgiá,Kibbutzchính“làvídụthànhcôngnhấtthếgiớivềlốisốngtheomôhìnhxãhộichủnghĩa,mộtđiềugầnnhưkhôngtưởngcủanềndânchủvàchủnghĩaquânbình”.Hơnmộtthếkỷđãqua,Kibbutzvẫntiếptụctồntạisaunhữngthăngtrầmcủalịchsử.Tuynhiên,ngườidânKibbutzcũngnhưnhữngngườingoàiKibbutzđãđặtranhiềucâuhỏivềtươnglaicủamôhìnhxãhộicómộtkhônghaitrênthếgiớinày,đặcbiệtlàtừsaucuộckhủnghoảngkinhtếnghiêmtrọngvàonhữngnăm1980vànhữngthayđổisâurộngvềmặtthếchếvàonhữngnăm1990.
HiệnKibbutzcũngđangtìmcáchđốimặtvớinhữngtháchthứccủacuộcsốnghiệnđạitrongthờiđạicôngnghệ,đồngthờivẫnđangcốduytrìcơchếbìnhđẳngbanđầucủamình.CáchoạtđộngtruyềnthốngcủaKibbutztrướcđâythểhiệnởnguyêntắcquânbìnhcònduytrìởmộtsốítcácKibbutz.ThànhviêncủaKibbutzcónhucầukếtnốinhiềuhơnvớithếgiớibênngoàicũngnhưcónhiềunhucầuhơnvềtưhữutàisản.Vìthế,mọiđiềuchỉnhlúcnàyđềucầnđếnnhữngcảicáchtolớn.MộtsốngườilongạirằngnhữngthayđổiđóđangkhiếnKibbutzđiquáxasovớicácnguyêntắcvàgiátrịbanđầu;trongkhiđómộtsốkháctinrằngkhảnăngthíchnghivàthỏahiệpchínhlàchìakhóachosựtồntạicủaKibbutz.DùcócảitổthếnàothìKibbutzcũngcầngiảiquyếtđượchaivấnđềlớnđanggặpphảivềmặtkinhtếvàphươngthứchoạtđộng.Nóirõhơn,cầnphảicómộtsựbứtpháđểcóđượcmộtnềnkinhtếpháttriểnổnđịnh,thịnhvượngvàmộtthểchếchặtchẽvớicácnguyêntắchoạtđộngthốngnhất,đồngthuậnvớilòngdân.
Nguồn:
1. TrầnThịThuHương,2013,Đ.HFPT,“KIBBUTZ–môhìnhlàngcộngđồngtrongsựnghiệpkiếnquốccủaIsrael”.
CHƯƠNGVQUỐCGIAKHỞINGHIỆP
“Đâylàmộtquốcgiakhởinghiệp,vềcảxãhộivàvănhóa.Đólàdisảncủachúngtôi,đặctínhcủachúngtôi....Đấtnướcđangkhông
ngừngđổimớibảnthân…”
-DoanhnhânYossiVardi
CÂUCHUYỆNKHỞINGHIỆPĐểcónhữngbướcđiđộtphá,sángtạo,tầmnhìnvàsự“liềulĩnh”phảithaythếchokinhnghiệm.Đóchínhlàtưduyxuyênsuốttrongquátrình“khởinghiệp”củaIsrael.
Từ“khởinghiệp”,trongtiếngAnhlà“start-up”,thườngdùngđểchỉcáccôngtynhỏmớibắtđầulậpnghiệp,đặcbiệttronggiaiđoạnbùngnổthờiDot-comnhữngnăm1990.Nhữngcôngtynàyđượckhởiđầuvớichỉmột-haithànhviêncùngcógiấcmơbiếnmộtýtưởngcôngnghệđộcđáonàođóthànhhiệnthực.Vàthúvịhơnnữa,nhiềugiấcmơ“khởinghiệp”nhưvậyđãthànhhiệnthựcngaytronggarageôtôvìnhiềungườithườnglấygarareôtôcủanhàriênglàmnơilàmviệckhởinghiệpcủahọ.ĐólàcâuchuyệncủaSiliconValleynướcMỹthờiDot-comnhữngnăm1990.Còncụmtừ“QuốcgiaKhởinghiệp”(Start-upNation),đượcdùnglầnđầutiênlàmtiêuđềcủa
cuốnsáchnóivềquátrìnhđổimớicủaIsraelcủahaitácgiảDanSenorandSaulSinger(xuấtbảnnăm2009),cũngbaohàmý“khởinghiệp”nhưngởmộtquimôlớnhơn,quimôcủamộtquốcgia.QuốcgiađólàIsrael.
ĐólàkhungcảnhcủaIsraelvàocuốinhữngnăm1980,khivòngxoáylạmphátdườngnhưkhôngthểghìmcươngvớiconsốkhủngkhiếp400%vàonăm1985,vàkinhtếIsraelđangtrênbờvựcthẳm.VựcdậynềnkinhtếvàtìmlạiđộnglựcđểtăngtrưởngvàpháttriểnkinhtếlàmụctiêusốngcòncủachínhphủIsraeltrongChươngtrìnhBìnhổnKinhtếnăm1985.Ngaytronghoàncảnhđócóhaiyếutốmớixuấthiện:thứnhấtlàlànsóngnhậpcưkhálớnbắtđầutừcuốinhữngnăm1980kéodàisangnhữngnăm1990vớigầnmộttriệudânDoTháitừLiênbangXôviếtcũ(trongđócónhiềungườicótrìnhđộhọcvấncao);vàyếutốthứhailàsựbùngnổcôngnghệDot-comtrênthếgiớivàonhữngnăm1990.MộtquyếtđịnhchiếnlượccótínhbướcngoặtcủachínhphủIsraelvàothờiđiểmnàylàphátđộngđổimới(innovation)thôngquatăngcườngđầutưvàokhoahọc,côngnghệ,nghiêncứuvàpháttriển(Research&Development–R&D).NguồnnhânlựchọcvấncaotừLiênbangXôviếtcũđãcóđấtsửdụngvàđượcđổvàokhuvựccôngnghệcaođểđápứngchonhucầuDot-comđangtăngtốcvàogiữanhữngnăm1990.QuốcgiakhởinghiệpIsraelrađờitronghoàncảnhnhưthế.Trongvòng15-20nămsauđó,vàonhữngnămcuối2010,Israeltrởthànhmộttrongnhữngcườngquốccôngnghệcaotrênthếgiới.Tronggiaiđoạnđóvàkéodàichođếnngàynay,nhữngcôngtycôngnghệvàgiớiđầutưtoàncầuđãtìmđườngđếnIsraelvàởđây,họtìmthấysựkếthợpđộcđáogiữaócsángtạo,sựtáobạovànhữngconngườiquảcảmđầytrítuệ.
Trongquátrìnhkhởinghiệpvàđổimới,Israelđãdànhđượcrấtnhiềunhữngvòngnguyệtquế:tínhđến2010,Israelđứngđầuthếgiớivềchitiêuchonghiêncứuvàpháttriểntínhtheotỷlệphầntrămcủanềnkinhtế,đólàhàngđầucảvềsốlượngcáccôngtykhởinghiệpvàkỹsưtínhtheotỷlệdânsố(vớigần4.000côngtykhởinghiệpđanghoạtđộng-nhiềuhơnbấtkỳquốcgianàokhácbênngoàinướcMỹ),vàđứngđầutrongvốnđầutưmạohiểmtrênbìnhquânđầungười.SốlượngcáccôngtyIsraelcótêntrênsànchứngkhoánNASDAQnhiềuhơntấtcảcáccôngtycủachâuÂucộnglại-Israellàquốcgiacómậtđộcácdoanhnghiệpmớithànhlậpnhiềunhấtthếgiới.SànchứngkhoánNewYorkkhôngchỉlàđốitượngduynhấtbịIsraelthuhúttrongviệcgiaodịchcổphiếu,màcònđóngmộtvaitrò
quantrọngkhácquyếtđịnhđốivớitươnglaikhởinghiệpcủaIsrael:đólàđầutưmạohiểm(VentureCapital).Năm2008,vốnđầutưmạohiểmbìnhquânđầungườiởIsraelnhiềugấp2,5lầnMỹ,30lầnsovớichâuÂu,80lầnsovớiTrungQuốcvà350lầnsovớiẤnĐộ.Xuấtkhẩucôngnghệcaonăm2010củaIsraelcógiátrịkhoảng18,4tỷUSDmộtnăm,chiếmhơn45%kimngạchxuấtkhẩucủaIsrael,theoCụcThốngkêTrungươngIsrael.
CEOkiêmChủtịchGoogle,EricSchmidtnóirằngMỹlàđiểmđếnsốmộtchocácdoanhnghiệp,nhưng“sauMỹ,Israellànơitốtnhất”.CựuCEOcủaMicrosoft,SteveBallmerđãgọiMicrosoftlàmột“doanhnghiệpIsrael”,vìsốlượngvàvaitròquantrọngcủađộingũnhânviênngườiDoTháitrongcôngtynày.
Khôngtồiđốivớimộtđấtnướcchỉcókhoảngtámtriệungười.
Mộtcâuhỏithườnghayđượcnhắcđến:làmthếnàomàIsrael-mộtquốcgiacủakhoảngtámtriệungười,chỉcósáumươinămtuổi,thùđịchbaoquanh,trongmộtnhànướcliêntụcchiếntranhkểtừkhithànhlậpđếnnay,khôngcótàinguyênthiênnhiên–lạicóthểsảnsinhsốlượngcáccôngtykhởinghiệpnhiềuhơnsovớicácquốcgialớn,hòabìnhvàổnđịnhnhưNhậtBản,TrungQuốc,ẤnĐộ,HànQuốc,CanadavàAnhQuốc.KinhnghiệmgìcủaIsrael,mộtthànhviênmớicủaOECDvàmộtQuốcgiaKhởinghiệpnhưtêngọitrongcuốnsáchcủaDanSenorvàSaulSinger,cóthểđemrachochúngtathảoluậnvàhọchỏi?TạisaolàIsraelmàkhôngphảimộtnơinàokhác?
Cónhữngýkiếnchorằng“nghịchcảnh”lànguyênnhânchínhgiảithíchcho“hiệntượngIsrael”.Vìtrongnghịchcảnh,ngườitamớibị“ép”phảipháthuytốiđakhảnăngsángtạo,nhấtlàkhinghịchcảnhấylạimangýnghĩasốngcòn.NhiềungườikhácnghĩrằngyếutốDoTháiđãgópphầnkhôngnhỏ.KháiniệmchorằngdânDoTháirấtthôngminhđãănsâuvàotiềmthứcphươngTây.“TạisaoIsraellạithànhcôngđếnvậynhỉ?Đơngiảnthôi,vìngườiDoTháirấtthôngminh”.ThànhcôngcủaIsraelbịmặcđịnhbằngmộtđịnhkiếnrấtmơhồhơnlàthựctế.
RõràngrằngbíquyếtthànhcôngcủaIsraelkhôngchỉphụthuộcvàotàinăngcủatừngcánhân.Ởnhiềuquốcgia,cũngcónhữngdoanhnghiệpđơnlẻthànhcông,nhưngsựthànhcôngđóvẫnchỉ
quẩnquanhtrongcái“aolàng”chậthẹp.Israellạihoàntoànkhác.NhữngdoanhnghiệpkhởinghiệpcủaIsraelthànhcôngvàđứngvữngkhôngchỉtrongthịtrườngnộiđịamàcòncókhảnăngthayđổicụcdiệncủacácngànhcôngnghệcaotoàncầu.DoanhnhânnổitiếngYossiVardicủaIsraelnóirằngcómộtsựphatrộntoànbộcácyếutốđểbiếnIsraelthànhmộtphéplạkhởinghiệp.Bảnthânôngđãđầutưvàohơn80côngtycôngnghệcaocủaIsraeltrongđócódịchvụnhắntintrênmạngđầutiênmàaicũngbiếtlàICQ.ÔngđãbánrấtnhiềutrongsốđóchocácgãkhổnglồcôngnghệnhưAOL,Microsoft,YahoovàCisco.“Nếubạnnhìnvàocáchđấtnướcnàyđượctạora,nóthựcsựlàmộtđấtnướckhởinghiệptrênquymôlớn”,Vardinói.ÔnglàngườiđượcmệnhdanhlàchađỡđầucủangànhcôngnghiệpcôngnghệcaocủaIsrael.
Trongthậpniên1980,nềnkinhtếcủaIsraelvẫncònđitheocáchtiếpcậnkiểunghiệpđoàndochínhphủIsraelđộcquyềnkiểmsoát,vớiquyềnsởhữucôngcộngkháphổbiếnvàthươngmạivôcùnghạnchế[thamkhảoChươngIV:ChínhsáchPháttriểnKinhtế].Cáigọilà“thậpniênmấtmát”sauCuộcchiếnYomKippurnăm1973đãdẫnđếnnợcôngtănggần300%GDP.Israelkhậpkhiễngtrênđôichâncủamìnhchođếnnăm1985,khimàChươngtrìnhỔnđịnhKinhtếnăm1985đượckhởiđộngvàdầndầnkiểmsoátđượctìnhtrạnglạmphátphimãvànợcônggiatăngnhưkhôngthểghìmcươngđược.
Quanhữngnăm1990,vớichươngtrìnhđổimớicủachínhphủIsrael,sựxuấthiệncủangànhcôngnghệcaodựatrênxuấtkhẩuđãthựcsựđưanềnkinhtếcủađấtnướcđiđúnghướng,vớitốcđộtăngtrưởngGDPítnhấtlà4%mộtnăm.Trongvòng20nămtiếptheo,cáccôngtykhởinghiệpIsraelđãpháttriểnnhữngcôngnghệđộtphátrongcáclĩnhvựcnhưmáytính,côngnghệsạchvàkhoahọcđờisống,…nângkhuvựccôngnghệcaocủaIsraellênnhómhàngđầutrênthếgiới.Ổđĩafash,ốngđỡđộngmạchtim,tròchuyệntrựctuyến(tinnhắntứckhắc)vàshopping.comchỉlàmộtvàitrongsốhàngnghìnnhữngsángtạomàIsraelđãđạtđượctronghaithậpniênqua.Cácngànhcôngnghiệpcôngnghệcaochiếmgần50%tổngxuấtkhẩucôngnghiệpngàynay,theosốliệucủaOECDnăm2011.Từnăm1995đếnnăm2004,IsraelđãtăngchitiêuchoR&D,tínhtheophầntrămGDP,từ2,7%đến4,6%,mộttỷlệcaohơnsovớibấtkỳquốcgiaOECDnào.
LÝDODẪNĐẾNTHÀNHCÔNGTrongkhicôngnhậnrằngcómộtsựphatrộnrấtnhiềucácyếutốđểbiếnIsraelthànhmộtphéplạkhởinghiệp,haitácgiảSenorvàSingercủacuốnsách“QuốcgiaKhởinghiệp”,trongnỗlựcđểgiảithíchvềsựthànhcôngcủaIsraeltronglĩnhvựcnày,đãloạibỏnhữnglýdongoạilệvềdântộchaytôngiáo,cũngkhôngđềcậpđến“tínhDotháinhấtthể”haythậmchítàinăngcánhânlàlýdochínhdẫnđếnsựthànhcôngvềcôngnghệcaocủaIsrael.TheohaitácgiảthìcóhaiyếutốchínhđãđónggópnhiềunhấtvàotăngtrưởngkinhtếcủaIsrael.Đólànhậpcưvànghĩavụquânsựbắtbuộc.
CũngnhưSenorvàSinger,nhiềuhọcgiảDoTháichorằngngườinhậpcưđóngmộtvaitròquantrọngtrongviệctạoraphépmàukinhtếIsrael.GidiGrinstein,chủtịchvàlàngườisánglậpReutInstitutetrụsởtạiIsrael,đãnóirằng:“Ngườinhậpcưkhôngsợbắttaylạitừđầu.Họđượcđịnhnghĩalànhữngconngườithíchmạohiểm.Quốcgiacủangườinhậpcưlàquốcgiacủanhữngtaychơikhởinghiệp”.TừnhữngngườisốngsótcủaHolocaustchođếnnhữngngườiDoTháitừchốiluậtlệcủaLiênbangXôviếtrồiđếnngườiDoTháiEthiopia,NhànướcIsraelluônlàvùngđấtcủangườinhậpcư:9trong10ngườiDoTháingàynaylàdânnhậpcưhoặclàconcháuthếhệthứnhấthaythứhaicủadânnhậpcư.Israelgiờlànhàcủahơn70quốctịchvàcácnềnvănhóakhácnhau.Đặcđiểmvềnhânkhẩuhọcnày,gâyrasựphânđoạncủacộngđồngDoTháitiếpdiễnchođếnngàynay,luônlàmộtđộnglựctuyệtvờiđểhọthửvậnmay,chấpnhậnrủiro.Vànóichocùngthìngườinhậpcưkhôngcógìđểmất.
HaitácgiảcũngchorằngmộtyếutốquantrọngkhácchosựtăngtrưởngkinhtếcủaIsraelcóthểtìmthấytrongnềnvănhóacủaLựclượngPhòngvệIsrael(IsraelDefenseForces–IDF),trongđónghĩavụquânsựlàbắtbuộcđốivớigiớitrẻIsrael.Đốivớihọcsinhtốtnghiệptrunghọc,ngoàicáctrườngĐạihọchàngđầucủaIsraelthìnhữngcơsởđàotạoquốcgiađượcxemlànganghàngvớiHarvard,PrincetonvàYalechínhlàcácđơnvịtinhnhuệcủaquânđội.Đólànhữngđơnvịcôngnghệcaonhưđơnvịtìnhbáotinhhoa8200,sưđoànhệthốngmáytínhMamram,Talpiot–đơnvịkếthợpcôngnghệvớinhữnghoạtđộngbiệtkíchhàngđầu.Họcviênởđâyphảigiỏitoán,lý,đượctiếpcậnvớinhữngcôngnghệhiệnđạinhấtvàthườngxuyênđượcnhắcnhởđưaranhữngýtưởngsángtạotronglĩnhvực
nhưanninhmáytính,mậtmã,thôngtinliênlạcvàchiếntranhđiệntử.ĐâylàtinhhoacủanhữngtinhhoatrongquânđộiIsrael.Rấtnhiềuhọcviênởđây,saukhirakhỏiquânđội,đãtrởthànhnhữnghọcgiả,doanhnhânthànhđạthàngđầucủaIsraelnhưnhữngôngchủcủaNICESystems,Compugen…
GiáosưNironHashaicủaTrườngQuảntrịKinhdoanhJerusalemtạiĐạihọcHebrewnói:“Quânsựchophépnhữngngườitrẻtuổitrongcácđơnvịđặcnhiệmrènluyệncáckỹnăngcôngnghệ,điềuhànhcácdựáncôngnghệlớnởđộtuổirấttrẻ,nơihọcầnphảiứngbiếnđểcóđượcgiảiphápmộtcáchnhanhchóng”.
MôhìnhthửnghiệmlàmôhìnhđượcápdụngkháphổbiếntrongquânđộicũngnhưdoanhnghiệpIsrael.TrongcácđơnvịtinhnhuệcủaIsrael,mỗingàylàmột“thửnghiệm”,mỗitrậnđánhlàmột“thửnghiệm”.Việcchútrọngvàonhữngbàihọchữuích,cótínhứngdụngthayvìnhữnghọcthuyếtmáymócgiáođiềulàđặctrưngtrongquânđộiIsrael.TruyềnthốngtừtrướcđếnnaycủaquânđộiIsraellà“khôngcótruyềnthống”.Giớichỉhuyvàbinhlínhkhôngquágắnbóvớibấtkỳýtưởnghoặcgiảiphápnàochỉvìchúngtừnghữudụngtrongquákhứ.QuânđộiIsraelluôncủngcốđặctính“khởinghiệp”,tínhsángtạo,vàhạnchếphâncấpcổđiển.Quahuấnluyệntrongquânđộibắtbuộcchotấtcảngườidân,ởcùnglứatuổi,ngườiIsraelđãởmộttầngtưduycaohơnrấtnhiềusovớidântộccácnướckháctrênthếgiới,kểcảngườiMỹ.
Vớimột“vănhóakhởinghiệp”đặcsắcnhưvậyđượcápdụngngaytrongquânđội,nghĩavụquânsựIDFđãtạoracácdoanhnhântiềmnăngvớinhữngcơhộiđểpháttriểnhàngloạtcáckỹnăngkhácnhauvàkếtnốitrongxãhội.NghĩavụquânsựIDFcũngđãcungcấpnhữngtrảinghiệmgiúpngườilínhpháthuytráchnhiệmtrongmộtmôitrườngtươngđốichưaphâncấp,nơimàsựsángtạovàtríthôngminhđượcđặtlênhàngđầu.NhữngngườilínhIDFđượchướngdẫnrấtíttừcấptrên,vàđượckỳvọngcókhảnăngứngbiến,thậmchínếuđiềunàycónghĩalàphávỡmộtsốquytắcđượcgọilàtruyềnthốngtrongquânđộicácnướcphươngTây.
CHÍNHSÁCHCỦACHÍNHPHỦ
KhôngthểkhôngnhắcđếnvaitròcủachínhphủIsraeltrongcuộccáchmạngđổimới.TiếnsĩOrnaBerry,chuyêngiađầutưmạohiểmIsrael,trongkhiđềcậpđếnvaitròcủachínhphủIsrael,khẳngđịnhrằngkhôngnghingờgìkhinóirằngnhữngchínhsáchthôngminhvàsựquyếtđoáncủachínhphủIsraelđãđóngmộtvaitròcótínhchấtquyếtđịnhtrongviệcthúcđẩysựđổimới.bàBerrynói:“ChínhphủIsraelđãthựchiệnmộtquyếtđịnhchiếnlượcquantrọngđểkhởiđộngkhuvựccôngnghệcaobằngcáchcungcấphỗtrợtàichínhchohoạtđộngR&D,rấthợplúcvàhợpthời”.“ChínhsáchnàyđãhóagiảinhữngthấtbạivềthịtrườngvàhạnchếrủirocaotrongviệcđiềuhànhmộtthịtrườngđịalýcôlậpnhưIsrael.”Berryrấthiểuhệthốngnày.Bàđãnhìnthấunóquacảhaikhuvựctưnhânvàkhuvựccôngcộng.Ngoàisựnghiệp25nămtrongcácngànhkhoahọcvàcôngnghệ,BerrylàKhoahọcgiaTrưởng(ChiefScientist)tronggiaiđoạn1996-2000,vớitrọngtráchápdụngphươngpháptiếpcậnthựchànhcủachínhphủIsraelvàođổimới.VănphòngcủaKhoahọcgiaTrưởng(OfceoftheChiefScientist-OCS)đượcthànhlậpvàonăm1969trựcthuộcBộCôngnghiệp,ThươngmạivàLaođộng,cuốicùngđãtrởthànhmộtnhântốquantrọngtrongcuộcbùngnổcôngnghệcaocủaIsrael.
HaichươngtrìnhmàchínhphủIsraelđãcónhữngquyếtsáchrấtđúngđắnvàmangđầytínhchiếnlượctrongcôngcuộcđổimới:đólàNgànhđầutưmạohiểmvàChươngtrìnhvườnươmcôngnghệ.Têngọi“đầutưmạohiểm”tạiIsraelhàmýđầutưtàichínhchocáccôngtykhởinghiệpcủaIsraeltronggiaiđoạnđầu,cótiềmnănglớnnhưngrủirocao.Mạohiểmcónghĩalàcóthểmất.Phảicólòngtin,vàngoàiraphảicómáu“liềulĩnh”khikhởiđộngmộtchươngtrìnhnhưthế,ởcấpquốcgia.KếtquảlàNgànhĐầutưMạohiểmvàChươngtrìnhVườnươmCôngnghệcủaIsraelđãthànhcôngrựcrỡvàđóngmộtvaitròquantrọngtronglĩnhvựccôngnghệcaođangbùngnổmangbiệtdanh“SiliconWadi”,đứngthứhaitrênthếgiớitrongtầmquantrọngsauđốitác“SiliconValley”củamìnhởCalifornia,USA.
Vườnươmcôngnghệ
Israelmaymắncómộtnguồnnhânlựcvàocuốinhữngnăm1980sangđầunhữngnăm1990đểcấpnhiênliệuchosựbùngnổ:đólàlànsóngnhậpcưcủagầnmộttriệudânDoTháitừLiênbangXôviếtcũvớikhoảng82.000khoahọcgia,bácsĩ,kỹsưđàotạotạiNga.Sốtàinăngnàyđãđượchòanhậpvàothịtrườnglaođộngnộiđịa,mang
theocáckỹnăngkhoahọcvàcôngnghệthôngtinrấthữudụng.CộngđồngDoTháiDiasporaởcácquốcgiakháccũngcungcấpmộtsốlớncácnhànghiêncứutàinăng.
“ChínhsáchcủachínhphủIsraellúcnàynhắmvàomụctiêulàgiảiphóngtiềmnăngẩndấucủanguồnnhânlựcdồidàonày”,bàBerrynói.ChươngtrìnhVườnươmCôngnghệ(TheTechnologicalIncubatorProgramme)đượcchínhphủIsraelthànhlậpvàonăm1991,nhằmtàitrợmộtphầnchiphíđầutưchonhữngngườinhậpcưtàinăngđếntừLiênXôvàgiúphọbíquyếtđểtrởthànhnhữngdoanhnhânthànhđạt.ChươngtrìnhđượcOCSđiềuhànhvớimụcđíchlựachọnnhữngdoanhnghiệpcótiềmnăngchonhữngvườnươmcôngnghệnày.Sáuvườnươmcôngnghệđầutiênđãđượcthiếtkếđểtạogiốngvàpháttriểncôngnghệtronggiaiđoạnkhởiđầu.Ngàynaycó24vườnươmnhưvậytrênkhắpIsrael,cùngvới65%cácdựánđượcnghiêncứuvàpháttriểnliênquanđếnkhoahọc.KểtừkhinhữngcôngtyhạtgiốngđầutiênrađờitừChươngtrìnhVườnươmCôngnghệvàonăm1993,61%đượcđảmbảotàitrợtiếptheovà40%vẫnđanghoạtđộngchođếnngàynay.Trongnăm2007,cáccôngtyhạtgiốngtừnhữngvườnươmcôngnghệhuyđộngđược435triệuUSDtrongcácquỹtưnhân,tăng74%sovớinăm2006.TheoOECD,khuvựctưnhântừđóđếnnayđãđầutưtrên2,5tỷUSDchocáccôngtyhạtgiốngtừnhữngvườnươmcôngnghệ.Hiệntại,OCSphânbổkhoảng1tỷUSDmỗinămchocácvườnươmvàcácchươngtrìnhkhácnhằmkhuyếnkhíchpháttriểncôngnghệ.
CốtlõicủaChươngtrìnhVườnươmCôngnghệcủaIsraellàquitrìnhtàitrợrấtchọnlọccủaKhoahọcgiaTrưởng.Thôngquasángkiếnnày,cáccôngtykhởinghiệptrìnhĐềxuấtR&D(R&DProposal)lênKhoahọcgiaTrưởng,vàtàitrợđượctraotrêncơsởcạnhtranh,bảođảmcungcấptừ66%đến90%chiphínghiêncứu.“Chúngtôixemxétcácđềxuấttheotínhkhảthikỹthuậtvàthươngmại,khảnăngrủirovàtiềmnăngcủacácdựán…”,bàBerrynói.Cáckhoảntàitrợthựcsựlàcáckhoảnchovayvớirủirocao–vàcácdựánthànhcôngphảihoàntrảlạichoVănphòngcủaKhoahọcgiaTrưởngthôngquaviệckhấutrừmộtphầnnhỏtrongdoanhthuhàngnăm.
Yozmavàngànhđầutưmạohiểm
Ngànhđầutưmạohiểm(venturecapitalindustry)củaIsraelđượckhaisinhvàonăm1985,khiquỹđầutưmạohiểmđầutiêncủa
Israel,AthenaVenturePartners,đượcthànhlậpbởiThiếutướngDanTolkowsky,cựuThammưutrưởngLựclượngKhôngquânIsrael;TiếnsĩGideonTolkowsky;vàFrederickR.Adler,mộttrụcộtcủangànhcôngnghiệpđầutưmạohiểmHoaKỳ-ngườiđãýthứcđượctầmquantrọngcủaviệcđưacáccôngtycôngnghệcaocủaIsraellênsànchứngkhoánNASDAQ.Tiếpđó,vàonăm1990,GideonTolkowskyvàYadinKaufmannthànhlậpcôngtyđầutưmạohiểmthứhaicủaIsrael,“VeritasVentureCapitalManagement”,cóchủđầutưlàTổngcôngtyAngloAmericancủaNamPhivàDeBeers.SựthànhcôngcủangànhđầutưmạohiểmtạiIsraeltiếptụcvớiChươngtrìnhYozma(tiếngHebrewcónghĩalà“sángkiến”),mộtsángkiếncủachínhphủvàonăm1993vớilờimờichàocácưuđãithuếhấpdẫnchocácđầutưmạohiểmvốnnướcngoàitạiIsraelvàhứahẹnsẽtănggấpđôibấtkỳđầutưnàovớikinhphítừchínhphủ.MụcđíchcủaChươngtrìnhYozmalàlàmsaocóthểhấpdẫncácquỹđầutưmạohiểmphươngTây,đặcbiệtlàHoaKỳ,vàođầutưtạiIsrael.YigalErlich,chađẻcủangànhđầutưmạohiểmIsrael,nhậnthấyrằng,trướcYozma,ngườiDoTháicóthểđãthànhcôngtrongnghiêncứuvàpháttriểncôngnghệcủamình,nhưnghọkhôngthậtsựthànhcôngtrongviệcthươngmạihóasảnphẩmvàpháttriểncôngtycủamình.Ôngdầndầnbịthuyếtphụcrằngviệcthiếtlậpnênmộtngànhđầutưmạohiểmtưnhânlàliềuthuốcgiảiduynhất.Tuynhiênđểthànhcông,ngànhđầutưmạohiểmIsraelcầnphảixâydựngđượcmốiquanhệchặtchẽvớicácthịtrườngtàichínhnướcngoài.Vấnđềkhôngchỉlàtiềnmàlànghệthuậtkinhdoanh,cáimàIsraelcònthiếu.CócảngànquỹđầutưmạohiểmtạiHoaKỳđãđónggópchosựthànhcôngcủaSiliconValleyvàErlichmuốntìmcáchhấpdẫnhọđếnIsrael.
ChươngtrìnhYozmabắtđầuvàonăm1993thôngquaquỹđầutưmạohiểmđầutiêncủamình,YozmaI.XuấtpháttừmộtýtưởngcủachínhphủnhằmthúcđẩyđầutưmạohiểmtạiIsrael,YozmaIđãlàmbiếnđổicảnhquantrongnướccủacácđầutưcổphầntưnhân.Đượcthànhlậpvớingânsáchbanđầulà100triệuUSDvàonăm1993,YozmaIđãthànhlập10quỹđầutưmạohiểm(venturecapitalfund),đónggóplênđến40%củatổngvốnđầutư.Phầncònlạiđượccungcấpbởicácnhàđầutưnướcngoàibịhấpdẫnbởibảohiểmrủiro.Còncómộtquỹ20triệuUSDđểdànhriêngđầutưtrựctiếpchocáccôngtycôngnghệ.
Nhưđãnóiởtrên,điểmsángtrongChươngtrìnhYozmalànhằm
thuhútcácnhàđầutưnướcngoàiquaviệc“mờichào”cácloạiưuđãithuếhấpdẫnđốivớibấtkỳkhoảnđầutưmạohiểmcủanướcngoàiởIsraelvàhứahẹntănggấpđôibấtkỳđầutưnàobằngcácquỹcủachínhphủ.TheođềxuấtcủaChươngtrìnhYozma,nếucáchãngđầutưmạohiểmhuyđộngđược16triệuUSDthìsẽnhậnđượctámtriệuUSDcủachínhphủ.Tuynhiên,độhấpdẫnthựcsựcủaChươngtrìnhYozmađốivớicácquỹđầutưmạohiểmnướcngoàilàcơhộitănggiáđượctíchhợptrongchươngtrình.Cụthểlàchínhphủsẽgiữ40%cổphiếucủaquỹ,nhưngsau5nămnếuquỹthànhcông,thìđốitácđượcquyềnmualạisốcổphiếuđóvớigiárẻcộngthêmlãixuấthàngnăm.Đâylàmộtphầnthưởngkép:thứnhấtlàchínhphủchịuchiasẻrủironếudựánthấtbại,vàthứhailànếudựánthànhcôngthìnhàđầutưlạiđượcnhậnthêmphầnthưởngnhưđãnóitrên.Vớimộtcơhộiđầutưnhiềuưuđãinhưthế,cácnhàđầutưmạohiểmnướcngoàiđãkhôngcòngìphảiđắnđo.
Chíntrongsố15côngtyđượcYozmaIđầutưđãraIPO(InitialPublicOfering–Pháthànhlầnđầuracôngchúng)hoặcđãđượcmualại.“Năm1997,chínhphủđãnhậnlạiđầutưbanđầuvớilãisuất50%vàcácquỹđầutiênđãđượctưnhânhóa,”bàBerrynhớlại.10quỹYozmaIđượctạoratrongkhoảngthờigiantừnăm1992đến1997huyđộngđượchơn200triệuUSDvớisựgiúpđỡtừquỹcủachínhphủ.Nhữngquỹnàyđãđượcmualạihoặctưnhânhóatrongvòngnămnăm,vàngàynaychúngquảnlýgầnbatỷUSDtiềnvốnvàhỗtrợhàngtrămcôngtykhởinghiệpIsrael.YozmaInhưmộtquediêmnhỏđãlàmthổibùnglênmộtngọnlửalớn.MộtbáocáogầnđâycủaOECDvềđổimớiđãgọiYozmalà“chươngtrìnhthànhcôngvàđộcđáonhấttronglịchsửdàihơicủaIsraelvềchínhsáchđổimới.”
VớisựủnghộcủacácnhàđầutưnổitiếngcủaMỹ,châuÂuvàIsrael,ChươngtrìnhYozmađãchorađờiquỹthứhai,YozmaII,bắtđầuhoạtđộngvàothángChínnăm1998vàquỹthứba,YozmaIIIvàonăm2002.YozmaII&IIItiếptụcchiếnlượcthànhcôngcủaChươngtrìnhYozmatrongviệcđầutưtrựctiếpvàocáccôngtycôngnghệvàđóngmộtvaitròquantrọngnhưlàmộtnhàđầutưgiátrịgiatăngbằngcáchtuyểndụngcácnhàquảnlýcấpcao,xâydựngcácchiếnlượckinhdoanh,huyđộngcácdòngvốnbổsungvàthuhútcácnhàđầutưchiếnlượcvàtàichínhchocáccôngtyđầutưcủamình.
YozmaquantâmđầutưvàonhữngcôngtycôngnghệtrongnhữnglĩnhvựcmàIsraelđãchứngminhlàđứngđầuthếgiới.
Chươngtrìnhnhắmvàocáccôngtytăngtrưởngcaotrongcáclĩnhvựctruyềnthông,côngnghệthôngtinvàkhoahọcđờisống.VớithànhcôngcủaChươngtrìnhYozma,từnăm1991đếnnăm2000,cáckinhphíđầutưmạohiểmhàngnămcủaIsrael,hầuhếtlàtưnhân,tănggần60lần,từ58triệuUSDlênđến3,3tỷUSD.SốcôngtyrađờinhờvốnhuyđộngtừcácquỹđầutưmạohiểmIsraeltăngtừ100lên800.DoanhthucôngnghệthôngtincủaIsraeltăngtừ1,6tỷUSDlên12,5tỷUSD.Vàonăm1999,IsraelđứngthứhaichỉsauHoaKỳtrongvốncổphầntưnhântrongtỷlệphầntrămcủaGDP.Israelcũngdẫnđầuthếgiớivềsựđónggópcủađầutưmạohiểmcôngnghệcaođốivớităngtrưởngvớiconsốkhôngngờlà70%.TheoOECD,Israelcũngđượcxếphạngđầutrênthếgiớitrongchitiêuchonghiêncứuvàpháttriển(R&D)theotỷlệphầntrămcủaGDP.
NgànhđầutưmạohiểmcủaIsraelđãđóngmộtvaitròquantrọngtronggiaiđoạnbùngnổcôngnghệvàonhữngnăm1990.Nhưngvàonăm2000ngànhcôngnghệIsraelbịđedọatừnhiềuphía:bongbóngcôngnghệtoàncầuvỡ,TiếntrìnhHòabìnhOslochấmdứtvớisựthấtbạicủaHộinghịThượngđỉnhTrạiDavidnăm2000,sựbùngnổcủaIntifadathứhaivớimộtlànsóngđánhbomtựsátởcácthànhphốIsraeltạmthờixóasổngànhdulịch.Từnăm1996đến2000,xuấtkhẩucôngnghệcủaIsraelđãtănghơngấpđôi,từ5,5tỷUSDđến13tỷUSD.Khibongbóngcôngnghệvỡ,kimngạchxuấtkhẩugiảmnhẹxuốnggần11tỷvàonăm2002và2003,nhưngrồităngvọtlên18tỷUSDvàonăm2008.Cũngtrongnăm2008,đầutưmạohiểmcủaIsraelđứngởmức1,9tỷUSD–tăng19%sovớinămtrướcđó.CóthểnóirằngcỗmáycôngnghệcaocủaIsraelchậmlạikhôngđángkểdùbịtácđộngbởinhiềuyếutốtiêucựctronggiaiđoạn2000đếnnăm2004.
Khủnghoảngtàichínhtoàncầu2007-2010cũngảnhhưởngkhôngnhỏđếnkhảnăngsẵncócủavốnđầutưmạohiểmnộiđịa.Trongnăm2009,có63vụsápnhậpvàmualạitrongthịtrườngIsraelvớitổngtrịgiá2,54tỷUSD;thấphơn7%sovớimứcnăm2008(2,74tỷUSD),khi82côngtyIsraelđãđượcsápnhậphoặcmualại;vàthấphơn33%doanhthucủanăm2007(3,79tỷUSD)khi87côngtyIsraelđãđượcsápnhậphoặcmualại.Năm2009và2010làhainămmàkhủnghoảngtàichínhtoàncầuđangtrongtìnhtrạngđentốinhất.
TheosốliệucủaTrungtâmNghiêncứuIVC(IsraelVentureCapitalResearchCenter),cácquỹđầutưmạohiểmcủaIsraelhuy
độngđược796triệuUSDtrongnăm2011,saukhikhônghuyđộngđượcgìtrongnăm2010,vàchỉ256triệuUSDtrongnăm2009,íthơn76%sovớinăm2008.Consố“0”trongnăm2010chínhlàđỉnhđiểmcủakhủnghoảngtàichínhthếgiới2007-2010.CácsốliệuthốngkêgầnđâynhấtchothấycácquỹđầutưmạohiểmIsraelhuyđộngđược607triệuUSDtrongnăm2012.
Nhữngsốliệutrênđâychothấynăm2011lànămIsraelđãthoátrakhỏikhủnghoảng.
CácquỹđầutưmạohiểmcủaIsraelđãđầutư525triệuUSDvàocáccôngtycủaIsraeltrongnăm2011,tăng42%sovớinăm2010,vàtăng28%sovớinăm2009;đónggóp25%trongtổngvốnđầutưcủaIsrael,thấpnhấttrongthậpniênqua,khitỷlệtrungbìnhlà40%.
Trongnăm2011,546côngtycôngnghệcaocủaIsraelđãthuhút2,14tỷUSD,tăng70%sovới1,26tỷUSDtrongnăm2010,vàtăng91%sovới1,2tỷUSDtrongnăm2009.KhuvựcInternetđãthuhútphầnlớnnhấtcủanhữngđầutưlầnđầutrongthậpniênqua,với482triệuUSDhoặc23%tổngvốnhuyđộng,tiếptheolàkhuvựctruyềnthôngvới432triệuUSDhoặc20%,vàkhuvựcphầnmềmvới415triệuUSDhoặc19%tổngvốnhuyđộng.Cácngànhkhoahọcđờisốngcũngthuhútsựchúýcủanhàđầutưvới13%vốnhuyđộngtrongnăm2011hay75triệuUSD.
Tronglịchsử,sựpháttriểncủangànhđầutưmạohiểmcủaIsraelđãtrảiquasáuchukỳdựatrênquỹhuyđộngtheonhữngnămvintage(1)bắtđầuvàonăm1992vàđạtđỉnhđiểmvàonăm2000,khitrên2,8tỷUSDđãđượchuyđộng.Trongchukỳthứsáuhiệntạibắtđầuvàonăm2011,cùngvớibachukỳtrướcđó(từnăm2000),cácquỹđầutưmạohiểmcủaIsraelđãthuhútđược10,7tỷUSD,gần73%của14,7tỷUSDđãđượcphânbổriêngchocáckhoảnđầutưvàocôngnghệcaocủaIsraelgiữanhữngnăm1992và2011.
Trong10năm(2003-2012),cácquỹđầutưmạohiểmcủaIsraeltổngcộngđãthuhút6,77tỷUSD.VốncósẵnchođầutưcủacácquỹđầutưmạohiểmIsraelvàođầunăm2013đạtxấpxỉ2,1tỷUSD.Trongsốnày,484triệuUSD(23%)đượcdànhriêngchocáckhoảnđầutưbanđầuvàphầncònlạidànhchocácđầutưtiếptheo.
Trongvàinămqua,ngànhcôngnghiệpcôngnghệcaocủaIsrael
đãtrởnêntoàncầuhơnvềđầutưvớidòngvốnđángkểđượcthuhúttừcáccôngtyđầutưmạohiểmnướcngoài.ĐầutưcaokỷlụcvàocáccôngtyIsraeltrongnăm2011chothấycácnhàđầutưnướcngoàiđangtiếptụctìmthấysựhấpdẫncủathịtrườngIsrael,mộtxuhướnghyvọngsẽtiếptụctrongcácnămtiếptheo.TheokhảosátmớinhấtcủaIVC,trongnăm2011cáccôngtycủaIsraelđãthuhútđầutưđược2,14tỷUSD,25%trongsốđóđếntừcácquỹđầutưmạohiểmcủaIsrael.PhầncònlạiđếntừcácnhàđầutưIsraelvànướcngoàikhác.
NgànhđầutưmạohiểmcủaIsraelhiệncókhoảng70quỹđầutưmạohiểmđanghoạtđộng,trongđócó14nhàđầutưmạohiểmquốctếcótrụsởvănphòngtạiIsrael.Ngoàira,cókhoảng220quỹquốctế,baogồmcảPolarisVenturePartners,AccelPartnersvàGreylockPartners,khôngcóchinhánhtạiIsrael,nhưngvẫntíchcựcđầutưvàoIsraelthôngquacácchuyêngiatrongnước.
Ngàyhômnay,cácquỹkhởinguồntừYozmađãtạothànhxươngsốngvữngchắccủathịtrườngđầutưmạohiểmIsrael.
SILICONWADISiliconWadi(“ThunglũngSilicon”)làmộtkhuvựccómậtđộcaocácngànhcôngnghiệpcôngnghệcaonằmtrênvùngđồngbằngvenbiểnIsrael,tươngtựnhưSiliconValleyởCaliforniacủaHoaKỳ.SiliconWadiđượccoilàđứngthứhaivềtầmquantrọngtrênthếgiớichỉsauđốitácSiliconValleyởCalifornia.KhuvựcnàybaophủphầnlớndiệntíchcủaIsrael,nhưngđặcbiệttậptrungtrongcácvùngxungquanhTelAvivbaogồmcáccụmnhỏxungquanhcácthànhphốRa’anana,PetahTikva,Herzliya,Netanya,thànhphốhànlâmcủaRehovotvàlánggiềngRishonLeZion.Ngoàira,cáccụmcôngnghệcaocóthểđượctìmthấyởHaifavàCaesarea,vàgầnđâyởJerusalemvàcácthịtrấnlâncậngầnTelAviv.
SiliconWadicủaIsraellàmộtcáchnóichơichữdựatheotêngọiSiliconValleycủaCalifornia,ởmộtkhíacạnhnàođócũnggiốngnhưmộtlờitháchthứcvớingườibạnđốitácHoaKỳ,xemaisẽthắngaitrongcuộcchạyđuacôngnghệtoàncầu.“Wadi”trongtiếngẢRậpcónghĩalàmộtthunglũnghoặclòngsôngkhô,cũngthườngđượcsử
dụngtrongtiếngDoTháithôngtục.
Nhữngngàykhởiđầu[nhữngnăm1960–nhữngnăm1970]
CáccôngtycôngnghệcaocủaIsraelbanđầubắtđầuhìnhthànhvàonhữngnăm1960.Năm1961,ECITelecomđượcthànhlập,tiếptheovàonăm1962làTadiranandElronElectronicIndustriesmàđượcnhiềungườigọilà“Fairchild(2)củaIsrael”.Sốlượngdoanhnghiệpthànhcôngquốctếtăngtrưởngchậm,vớichỉmộthoặchaicôngtythànhcôngmỗinămchođếnđầunhữngnăm1990.MotorolalàtậpđoànđầutiêncủaMỹđãthiếtlậpmộtđơnvịR&DtạiIsraelvàonăm1964.Trungtâmnàybanđầupháttriểncácsảnphẩmkhôngdâybaogồmhệthốngtướitiêutừxavàsauđópháttriểnnhữngchiphàngđầuchomáyvitínhnhư68030.SaulệnhcấmvậnvũkhícủaPhápnăm1967,Israelbuộcphảipháttriểnmộtngànhcôngnghiệpquânsựtrongnước,trongnỗlựcpháttriểnmộtcôngnghệtiêntiếnvượttrộihơncácnướclánggiềng.Mộtsốcáccôngtyquânsựbắtđầutìmkiếmvàpháttriểncácứngdụngdânsựdựatrêncôngnghệquânsự.Trongthậpniên1970cónhiềusángkiếnthươngmạihơn,rấtnhiềutrongsốđódựatrênR&Dquânsự,baogồm:Scitex-hệthốnginkỹthuậtsố,Elscint–hệthốngcungcấpcácgiảiphápvềhìnhảnhykhoa.
Cáccôngtycôngnghệcaotiếptụcvậtlộntrongsuốtthờigiannàytrongviệctiếpthịvàthươngmạihóasảnphẩm,nhưngkhôngđạtđượcnhiềuthànhcông.
Thịtrườngphầnmềmthếgiớicấtcánh[nhữngnăm1980–đầunhữngnăm1990]
Dầndần,cácngànhcôngnghiệpmáytínhthếgiớichuyểntrọngtâmtừphầncứng(trongđóIsraelkhôngcólợithế)sangcácsảnphẩmphầnmềm(trongđónguồnnhânlựcđóngmộtvaitròlớnhơn).Israelđãtrởthànhmộttrongnhữngquốcgiađầutiêncạnhtranhtrongthịtrườngphầnmềmtoàncầu.Đếnnăm1980mộttậphợpđadạngcủacáccôngtyphầnmềmđãpháttriển.NhữngcôngtynàycốgắngtìmkiếmnhữnglỗhổngkhôngbịchiphốibởicáccôngtyMỹvàtừnăm1984đếnnăm1991,xuấtkhẩuthuầntúyphầnmềmcủaIsraelđãtăngtừ5triệuUSDđến110triệuUSD.NhiềuýtưởngquantrọngđượcpháttriểnbởicácthànhviêntốtnghiệpcủaMamram,côngtymáytínhcủaquânđộiIsrael,đượcthànhlậptrongthậpniên1960.
Trongnhữngnăm1980vàđầunhữngnăm1990mộtsốcôngtyphầnmềmthànhcôngnổilêntừIsrael,baogồm:Amdocs(thànhlậpnăm1982),Cimatron(thànhlậpnăm1982),DoanhnghiệpPhầnmềmMagic(thànhlậpnăm1983),Comverse(thànhlậpnăm1983),AladdinKnowledgeSystems(thànhlậpnăm1985),NICESystems(thànhlậpnăm1986),MercuryInteractive(thànhlậpnăm1989)vàCheckPointSoftwareTechnologies(thànhlậpnăm1993).
Nhữngnăm1990chứngkiếnsựcấtcánhthựcsựcủangànhcôngnghiệpcôngnghệcaoởIsrael,vàvớisựchúýcủatruyềnthôngquốctếđãlàmnângcaonhậnthứcvềsựđổimớitrongcảnước.Tăngtrưởnggiatăng,trongkhidânnhậpcưmớitừLiênXôsẵnsàngđápứngcholựclượnglaođộngcôngnghệcao.ThỏathuậnhòabìnhOslo1993đãgiúpcảithiệnmôitrườngđầutưvàSiliconWadibắtđầupháttriểnthànhmộtcụmcôngnghệcaođángchúýtrênthếgiới.
Dot-combùngnổ[giữanhữngnăm1990–đầunhữngnăm2000]
Năm1998,Mirabilis,mộtcôngtyIsraelđãpháttriểnứngdụngtinnhắntứcthờiICQ,sau18thángthànhlậpvàkhôngcódoanhthu,đãđượcAmericaOnline(AOL)mualạivớigiá407triệuUSDtiềnmặt.ICQlàmộtphầnmềmứngdụngcóthểnóilàđãcáchmạnghóaphươngthứcthôngtinliênlạctrênInternet.Cácdịchvụmiễnphíđãthuhútđượcmộtcơsởngườidùngkhoảng15triệutrongthờigianđóvàvàonăm2001,ICQđãcóhơn100triệungườidùngtrêntoànthếgiới.
SựthànhcôngcủaMirabilisgâyracơnsốtDot-comởIsrael.Hàngngàncôngtykhởinghiệpđượcthànhlậpgiữanăm1998và2001,thuhútvốnđầutưmạohiểmtừ1.851triệuUSDtrongnăm1999lêntớiđỉnhđiểm3.701triệuUSDvàonăm2000.Trên50côngtyIsraelđãraIPOtrênsànNASDAQvàcácthịtrườngchứngkhoánquốctếkháctrongthờigianđó.
BứctranhđổimớicủaIsrael
Tronghơn50năm,nhucầunộiđịađãthúcđẩymởrộngcôngnghiệpcủaIsrael,trongkhidânsốcủađấtnướcpháttriểnnhanhchóngvàmứcsốngtăngcaokhôngngừng.Gầnđây,nhucầuthếgiớiđốivới
cáccôngnghệtiêntiếncủaIsrael,phầnmềm,cácthiếtbịđiệntửvàcácthiếtbịtinhvikhácđãkíchthíchtăngtrưởngcôngnghiệp.VịthếcaocủaIsraeltrongcôngnghệlàkếtquảcủaviệcđặttrọngtâmnghiêmtúcvàogiáodụcđạihọccùngvớinghiêncứuvàpháttriển.Yếutốvănhóađónggópvàoviệcmởrộngbaogồmđặctrưng“chutzhap”(tiếngHebrewcónghĩalàcảgan,liềulĩnh)củangườiDoTháivàchínhsáchcởimởvớingườinhậpcư.Chínhphủcũnghỗtrợtăngtrưởngcôngnghiệpbằngcáchcungcấpcáckhoảnvaylãisuấtthấptừngânsáchpháttriểncủamình.Nhữnghạnchếchínhquathựctếcủangànhcôngnghiệplàtìnhtrạngkhanhiếmnguyênliệutrongnướcvàcácnguồnnănglượng,cũngnhưkíchthướchạnchếcủathịtrườngnộiđịa.MộtlợithếquantrọnglànhiềusinhviêntốtnghiệpđạihọccủaIsraelcókhảnăngtrởthànhcácdoanhnhânIThoặcthamgiacáccôngtykhởinghiệp,nhiềugấpđôisovớisinhviêntốtnghiệpđạihọccủaMỹ,theoCharlesA.Holloway,đồnggiámđốccủaTrungtâmNghiêncứuDoanhnghiệpvàgiáosưtạiStanfordGraduateSchoolofBusinessthuộcĐạihọcStanford.ICQ,lấyvídụ,làmộttrongnhữngsảnphẩmphầnmềmcủaIsraelnổitiếngnhấtthếgiới,được(bốndoanhnhântrẻ)pháttriển.IBMcóIBMContentDiscoveryEngineeringTeamởJerusalem,làmộttrongsốcácIBMR&DLabsởIsrael.
Trongnhững“lò”đàotạodoanhnhân,theonghiêncứucủaGiáosưShmuelEllis,trưởngphânkhoaQuảnlýtạikhoaQuảnlýcủaĐạihọcTelAviv,cùngvớiGiáosưIsraelDroricủaTrườngQuảntrịKinhdoanhvàGiáosưZurShapira,trưởngPhânkhoaQuảnlývàTổchứctạiĐạihọcNewYork,RADGroup,đượcanhemYehudavàZoharZisapelthànhlậpvàonăm1981,là“mảnhđấtmàumỡnhất”choviệcđàotạodoanhnhânIsrael.RADđãsảnsinhra56“doanhnhânnốitiếp”trongđómỗidoanhnhânđãthànhlậpítnhấtmộtcôngtykhởinghiệp.Nhóm“sinhviêntốtnghiệp”củaRADchịutráchnhiệmchoviệctạoratổngsố111sángkiếncôngnghệcaoquantrọngcủaIsrael.
SiliconWadi-mộtnguồnpháttriểncôngnghệchiếnlược
Tínhđếnnăm2010,hơn35.000chuyêngiavàkỹsưIsraelđanglàmviệctrongcáctrungtâmR&DđaquốcgiaởIsrael,biếnSiliconWaditrởthànhmộtnguồnpháttriểncôngnghệchiếnlượctrêntoànthếgiới.GầnmộtnửacáccôngtycôngnghệhàngđầuthếgiớiđãmualạicáccôngtykhởinghiệpcủaIsrael,hoặcmởcáctrungtâmR&Dtạiđây.ChỉriênghãngCiscođãmualạichíncôngtykhởinghiệpcủa
Israel.Khoảng60trungtâmR&Dnướcngoàiđangthamgiatrongmộtphạmviđadạngcủacáchoạtđộngbaogồmthiếtbịthôngtinliênlạc,cácbộphận,phụkiện,phầnmềm,chấtbándẫn,truyềnthôngInternetvànhiềukhuvựckhác.CácđạigiacôngnghệlớnđềucómặtởđâynhưIntel,IBM,Google,Hewlett-Packard,Philips,CiscoSystems,Oracle,SAP,BMCSoftware,Microsoft,MotorolavàCA.NhiềucôngtycôngnghệcaocủaIsraelcũngcótrụsởtrongnước,baogồmZoranCorporation,CEVA,Inc.,AladdinKnowledgeSystems,NICESystems,HorizonSemiconductors,RADDataCommunications,RADWIN,Radware,TadiranTelecom,RADVISION,CheckPointSoftwareTechnologies,Amdocs,BabylonLtd,Elbit,IsraelAerospaceIndustries,vànhàthiếtkếvàsảnxuấtthiếtbịnhiệtlượngmặttrờiSolel.HầuhếttrongsốnàyđangđượcniêmyếttrênNASDAQ,thậmchívớiIsraelIndex.IntelpháttriểnbộvixửlýCoreDuo(lõikép)củamìnhtạiTrungtâmPháttriểnIsraelcủaIntelnằmởMerkazTa’asiyave’Meida(Matam-TrungtâmCôngnghiệpKhoahọc)tạithànhphốHaifa.Trongnăm2006,hơn3.000côngtykhởinghiệpđãrađờiởIsrael,mộtconsốchỉđứngsauHoaKỳ.
DokíchthướcđịalýnhỏcủaIsrael,sựtậptrungcủacáccôngtycôngnghệcaotrênkhắplãnhthổcủaquốcgiađãđủđểIsraelđượccôngnhậnlàmộtcụmcôngnghệlớn.HầuhếtcáchoạtđộngnằmtrongkhuvựcđôngdâncưcủacáckhuđộthịTelAviv,Haifa(Matam),vàJerusalem(TechnologyPark,Malha,HarHotzvimvàJVPMediaQuarterởTalpiot),vàStartupVillageEcosystem(LàngSinhtháiKhởinghiệp)trongkhuvựcYokneam,cùngvớimộtsốkhuvựcvớihoạtđộngbổsungbaogồmhànhlangđếnBeerSheba,baogồmKiryatGat,vàTâyGalilee.Tínhtổngcộng,đâylàmộtdiệntíchkhônglớnhơn6000kmvuông,bằngmộtnửadiệntíchđịalýcủaSiliconValley(USA)mởrộng.
TạpchíNewsweekMagazinexếpTelAvivlàmộttrong10thànhphốCôngnghệCao)củathếgiới.Trongnăm2012,thànhphốTelAvivcũngđượcxếphạnglàmộttrongnhữngđịadanhtốtnhấtchocáccôngtykhởinghiệpcôngnghệcao,đứngthứhaisauđốitácSiliconValleycủaCalifornia.
CUỘCCÁCHMẠNGĐỔIMỚIĐANG
TIẾPTỤC…Đợtbùngnổđầutiêncủacáccôngtykhởinghiệpvàonhữngnăm1990chỉkéodàimộtvàinăm.KhibongbóngDot-comtoàncầubùngnổvàonăm2000,vậnmaycủangànhđầutưmạohiểmcủaIsraelbắtđầugiảm.Tuynhiên,dòngvốnđầutưmạohiểmvẫntiếptụcchảyvàoIsraeltừđóchođếnnay,vàbâygiờcácnhàđầutưđanggặtháinhữngphầnthưởng.
GavrielIddan,mộtkỹsưđiện-quangnghiêncứutênlửachoRafael,lậpcôngtycôngnghệyhọcGivenImagingnăm1998vớisảnphẩmnổitiếngPillCams.Đâylàmộttíchhợpcôngnghệthunhỏmớinhấtdùngtrongtênlửađượcgóigọntrongmộtviênthuốccóthểtruyềntảihìnhảnhtừbêntrongcơthểngười.Năm2001,GivenImagingđãraIPOtrênsànchứngkhoánNASDAQ.Năm2004,GivenImagingđãbánđược100nghìnviênPillCams.ThángNămnăm2009,viênPillCamsthứmộttriệuđãđượcbánra.Chođếnngàyhômnay,hơn1,5triệubệnhnhânđãđượchưởnglợiíchtừviênnangnộisoiPillCams.VớiPillCams,cácbácsĩbâygiờcóthể“nhìnthấy”ruộtnon,thựcquảnvàruộtgiàbằngmộtviênnangnhỏ,dùngmộtlầnđượcsửdụngđểgiámsátvàchẩnđoáncácrốiloạnvềđườngtiêuhóamàkhôngcầnthuốcanthầnhoặcnộisoixâmlấn.
CâuchuyệncủaGivenImagingkhôngchỉlàviệcchuyểngiaođơnthuầncôngnghệtừquânsựsanglĩnhvựcdânsự,màlàmộtbàihọcthànhcôngvềsựkếthợpmộtchuỗicáccôngnghệtừquanghọc,điệntử,pin,truyềntảidữliệukhôngdây,đếnviệchỗtrợphântíchhìnhảnh.Đâychínhlàmộtkỳtíchcủasựkếthợpmàítquốcgianàolàmđược.
YossiGrosslàmộtthídụtuyệtvờikhác.Ônglàmộtkỹsư,mộtnhàsángchế,vàcũnglàmộtdoanhnhânđatài.Grossđãtừnglàmviệctrongngànhhàngkhông.Ônghiểubiếtsâusắcvềđiệntử,hàngkhông,vậtlý,sinhhọc,côngnghệnano…Grossđãtựtaymở27côngtythiếtbịytếdựatrêncácphátminhkhácnhaucủamìnhtrongđiệntử,xửlýtínhiệu,côngnghệnano,phânphốithuốcvàkíchthíchthầnkinh.CáccôngtyđadạngcủaGrossđãpháttriểnhoặcđangpháttriểncácphươngphápđiềutrịbệnhtiểuđường,tiêuhóa,độtquỵ,cácbệnhvềmắt,hensuyễn,suytimsunghuyết,vàtiếtniệu.Grosscócảthảy567bằngsángchế.RutiAloncủahãngđầutưmạohiểmPitango,
đãđầutưvàosáutrongsố17côngtykhởinghiệpcủaGross,giảithíchrằngcáchtiếpcậnđangànhcủaGrosslàchìakhóacủathànhcông.Mộttrongnhữngsảnphẩm“huyềnthoại”củaGrosslàcôngtyBeta-O2nghiêncứuvàchếtạo“bểlọcsinhhọc”cóthểđượccấyđểthaythếtuyếntụybịkhiếmkhuyếtcủacácbệnhnhântiểuđường.Nhữngbệnhnhânnàymắcphảichứngrốiloạnkhiếnchocáctếbàobetacủahọngừngsảnxuấtinsulin.Cấyghéptếbàobetacóthểgiảiquyếtviệcnàynhưngnangiảilàlàmsaocóthểtạoranguồncungcấpô-xyđểnuôitếbàobeta.GiảiphápcủaGrosslàtạoramộtmôitrườngvimôkhépkínvàđộclậpchứamộtloạitảocóthểsảnxuấtraô-xy.Nangiảikháctiếptheolàphảitạoranguồnsángđểnuôisốngloạitảonày.TrongthiếtbịnhỏcủaGrosscómộtsợiquanghọcđểtạoranguồnsángnày.Toànbộvấnđềđãđượcgiảiquyết.Cáctếbàobetahấpthụô-xyvàsảnsinhracarbondioxide,còntảothìngượclạihấpthụcarbondioxidevànhảraô-xy;tạoramộthệsinhtháinhỏkhépkín.Toànbộthiếtbị“bểlọcsinhhọc”rấtnhỏnàyđượccấydướidacủabệnhnhânchỉmấtkhôngquá15phút,điềutrịngoạitrú,vàđượcthaythếmỗinămmộtlần.Thậtlàkìdiệuvàđơngiản.
ĐóchỉlàmộtvàithídụtrongmuônvànnhữngđiềukìdiệutưởngnhưhuyềnthoạiđãvàđangxảyratrênmảnhđấtnhỏIsrael.Trongbốnnămnămqua,xungquanhTelAviv,mộtthếhệmớicủacáccôngtykhởinghiệpbắtđầuxuấthiện,sẵnsàngchứngminhrằngngànhcôngnghiệpcôngnghệcaocủaIsraelvẫntiếptụccấtcánh.
HãylấyTakadulàmvídụ.Takadulàmộtcôngtythànhlậpnăm2008,cungcấpgiámsátcơsởhạtầngnướcthôngminh,cóthểpháthiệntừxanhữngđườngốngbịròrỉtrongthờigianthựctrêntoànthếgiới.MộttrongnhữngkháchhàngTakadulàThamesWatercủaAnh.KhimộtốngdẫnnướcởLondonvỡ,rấtcóthểlànósẽđượcpháthiệnngaylậptứcbởimộtmáytínhởTelAviv.
MộtvídụkháclàBoxee.NămthànhviênsánglậpcủaIsraelđãquyếtđịnhtừngàyđầutiênđăttrụsởchínhcủacôngtyởDelawareởMỹ,nhưngquyếtđịnhđặtvịtrívănphòngnghiêncứuvàpháttriểncủacôngtyởTelAviv.Boxeecốgắngđểcungcấpcácliênkếtbịmấtgiữanộidungtrêntruyềnhìnhvàinternet.MộtkhibạnkếtnốimộtthiếtbịkhốilậpphươngmàuđennhỏsángbóngBoxeevớiTVcủabạn,nócũngsẽkếtnốikhôngdâyvớimạngtạinhàcủabạn.Vớicáiđiềukhiểntừxa(remotecontrol),bạncóthểduyệtvàxemtấtcảcácnộidungtrựctuyếntrênmànhìnhlớn-khôngchỉlàphim,video
YouTubehoặcwebTV,màcảnhữngvideodobạnbècủabạntảilênFacebook,Twittervàcácmạngxãhộikhác.Mộtthờigianngắnsaukhiramắtvàonăm2008,hộpnhỏBoxeecóthểđượctìmthấytronghơnhaitriệuhộgiađìnhtrênkhắpnướcMỹ,CanadavàLiênminhchâuÂu.TomSella,mộttrongnhữngđồngsánglậpcủacôngty,chobiết.
SauđólàWaze-mộtcôngtyđãpháttriểnmộtứngdụngmiễnphícóthểbiếnđiệnthoạithôngminhcủabạnthànhmộtthiếtbịGPSdựavàocộngđồngweb.Nósẽhướngdẫnbạnthôngquacácmêcungđườngcủathànhphố,kếthợpbảnđồvớicáccậpnhậtmớinhấttừnhữngngườidùngkhác-hoặc“wazers”(nhữngngườidùngứngdụngwaze)-từùntắcgiaothôngđếncáccôngtrìnhxâydựngvàđếncáctainạn.MộtwazerdulịchtạiPariskểlạianhtadùngbảnđốTomTommất2giờđồnghồđểđihếtmộttuyếnđường,nếudùngwazechỉmấtcó40phút!
Nhữngđiềukìdiệuvẫnđangtiếptụcxảyra…
ĐạilộSilicon(SiliconBoulevard)
TelAvivcómộtconđườngtênlàĐạilộRothschild(RothschildBoulevard)-cònđượcgọilàĐạilộSilicon.Mỗibuổichiều,mặttrờiTrungĐôngtừtừlặn,tômộttôngmàunóngđỏlênnhữngmáinhàcủaTelAviv.NhưngdọctheoĐạilộRothschild,ngườitavẫnnghethấytiếngvovokéodàitrongnhiềugiờnữa.Nhữngngườilàmviệcởđâylàmviệcchođếntậnđêmkhuya.Nơiđâycótrụsởcủanhiềucôngtykhởinghiệpđang“hot”nhưFace.com,Soluto,vàrấtnhiềustart-upskhácnữa.
MộtsốtrongsốhọkhôngngạingầntheobướcchâncủaICQ,5min,LabPixiesvànhữngcôngtykhởinghiệpkhác,nhữngcôngtyđãđượcvớtbởicácgãkhổnglồcôngnghệquốctế.LấydựánGiftslàmvídụ.ĐượcthànhlậpbởimộtsốítcácnhânviênnhiệttìnhtrẻtuổichiasẻmộtvănphòngnhỏvớibancôngnhìnraĐạilộRothschildvàmanglogorấtlớnhìnhcủamộtconlợnmàuhồng.HọmớiđượcmualạibởicửahàngtrựctuyếnlớnnhấtthếgiớieBay.
Nhữngngườikhácmuốnbướcrađờilậpnghiệp.MộttrongsốđólàSoluto,côngtycungcấpdịchvụbảovệthiếtbịbaogồmmộtứngdụngdiđộng,cổngthôngtinweb,thôngtinliênlạcchủđộng,và
quảnlýthiếtbịtừxatấtcảđượctíchhợpvàochungmộtdịchvụall-in-one.Làmộtphầncủamộtdịchvụcaocấp,Solutochophépngườidùngliênhệvớimộtnguồnhỗtrợkỹthuậthàngđầugiúpngườidùngmáytínhbấtcứnơinàotrênthếgiới,miễnphí.Trongtrườnghợpbạnkhôngbiếtthiếtbịcủabạnđangởđâu,bạncóthểdễdàngxácđịnhvịtrínóbằngcáchlàmchonórungchuônghoặctìmthấynótrênbảnđồ.Bạncũngcóthểkhóađiệnthoạihoặcxóanộidungtừxađểgiữthôngtincánhâncủabạnđượcbảovệkhỏinhữngcặpmắttòmòkhác.
“Cácdoanhnghiệpđangsuynghĩlớn,họđangsửdụngcáccôngnghệwebmớinhất,họđangcốgắngđểxâydựngdoanhnghiệptoàncầu-họkhônghàilòngvớicáchxâydựngmộtcáigìđóquánhỏ,họđangthựcsựcốgắngđểtạoramộtcáigìđórấtngoạnmuc,rấtlớn”.SaulKlein,mộtnhàđầutưTelAviv,đanglàmviệcchoquỹđầutưmạohiểmAnhIndexVentures,nóivậy.“TôinghĩrằngbứctranhcôngnghệIsraelmớiđâygầnnhưđangnổiloạnchốnglại10nămqua,nơiIsraeltrongnhiềunămvẫnbịcoilàđãcungcấpcònquáít.ĐâylàRothschildBoulevard-vàtôitinrằngđâylànơinhữngnhàđầutưmạohiểmnênđểmắt.”,Kleinnói.
NHỮNGTHÁCHTHỨCTRƯỚCMẮTMặcdùcácchươngtrìnhnàyđãtạoranguồnlợitừsựtăngtrưởngdựavàoxuấtkhẩucủaIsraelvàcungcấpmộtmôhìnhchocácnướcOECDkhác,disảncủahọngàyhômnaylàhỗnhợp.MarioCervantes,mộtkinhtếgiacaocấpcủaOECD,đãnóivậy.“Lợinhuậnthuđượctrongviệctạoraviệclàmdàihạnvàtăngtrưởngthunhậpđãkhôngbắtkịp,mặcdùđầutưvàocôngnghệcaovẫntiếptục”,ôngnói.“NhiềucôngtykhởinghiệpIsraelđượcbánchothịtrườngMỹvàđượchấpthụvàocáccôngtytoàncầu,trongkhingượclạikhôngbaogiờthựcsựđượcmởrộngởIsrael”.VìvậyđầutưvàocôngnghệcaodựkiếntạiIsraelsẽchỉtạoramộttácđộngnhỏvàothịtrườngnộiđịa,vàđiềuđóthựcsựđãđặtracâuhỏirằngbaonhiêulợinhuậntừsựđổimớicuốicùngsẽquaytrởlạigiúpnềnkinhtếnộiđịatrongviệctạoracôngănviệclàm.TheosốliệucủaOECD,khuvựccôngnghệthôngtinvàtruyềnthôngcủaIsraelchiếmkhoảng20%tổngsảnlượngcôngnghiệpvà9%laođộngcủakhuvựcdoanhnghiệp.
Trongkhichínhsáchcủachínhphủtíchcựcthúcđẩycácngànhcôngnghiệpcôngnghệcao,cáckhuvựckháccóvẻnhưđãbịbỏquên.NgoạitrừlĩnhvựcdịchvụcôngnghệthôngtinvàtruyềnthônglàđượcđầutưrấtmạnhvàoR&D,đổimớitrongcáclĩnhvựcdịchvụkhácnhậnđượcítsựchúý.NăngsuấtlaođộngyếuhơncủangànhkinhdoanhdịchvụcủaIsraelsovớiMỹ,HànQuốchayAnhQuốcđãminhhọachonhậnđịnhnày.ÔngCervanteschorằng“Cólẽđiềunàylàdosựcạnhtranhcũngnhưcácràocảnpháplýđãlàmhạnchếđộnglựcchođổimới”.NềnkinhtếcủaIsraelvẫnphụthuộcnặngvàolĩnhvựccôngnghệcaolàlĩnhvựcchỉtạoramộtquimôtăngtrưởnghẹp,OECDlậpluận.ChínhsáchđổimớicầnphảivớitớicáckhuvựccôngnghiệpvàdịchvụtruyềnthốngcủaIsrael.Thậtvậy,chiếnlượcđổimớimangtínhbướcngoặtcủaOECDnhấnmạnhvàomộttầmnhìnrộnghơnvềsựđổimới,vượtlênkhỏiR&D.Đólàmộtchiếnlượcbaogồmcảhaihìnhthứcđổimớicôngnghệvàphicôngnghệnhưthiếtkế,thayđổicơcấuvàtiếpthị.
TrongkhiIsraelrấtthànhcôngtrongđổimớicôngnghệ,vẫncònmộtvấnđềtồntại,đólàliệucâuhỏiIsraelcóthểxâydựngnhữngcôngtytầmcỡnhưMicrosoft,Google,Samsung,IBM...haychỉthànhcôngtrongphạmvicáccôngtykhởinghiệploạinhỏ?ĐiềunàymộtphầnlàdocáccôngtykhởinghiệpcủaIsraelcóxuhướngđược“vớt”bởicáccôngtylớncủanướcngoàingaykhinóvừathànhcông,vàmộtphầnvìdoanhnghiệpIsraelđếnnaychưathànhcôngtrongviệcpháttriểncácloạihìnhvănhóaquảnlýtrưởngthànhcầnthiếtđểvậnhànhcáccôngtyquimôlớn.Nóithế,chúngtacũngkhôngnênquênmấtđiềungượclạilàrấtnhiềucácquốcgiakhácnhưHànQuốc,TrungQuốc,Singapore,Brazil…lạiđếnIsraelđểđitìmcâutrảlờingượclạichovấnđềcủahọlàcáccôngtykhởinghiệpcủahọđangởđâu!
CâuhỏicuốicùngđặtralàliệuIsraelcóthểtiếptụcduytrìnhữngbướcđingoạnmụccủamìnhhaykhônghay“QuốcgiaKhởinghiệp”chỉlàmộtthoángquangắnngủicủalịchsử,nhưtờbáoTheEconomistmộtmặtthừanhậnrằngIsraellàmột“cườngquốccôngnghệcao”,mặtkháclạitựhỏi“tintốtlànhnàysẽkéodàiđượcbaolâu?”.Nhữngsựkiệnđãxảyratronghaimươinămnay-khảnăngchịuđựngvàhồiphụccủaIsraelsaucuộckhủnghoảngDot-comvàonăm2000vàcuộckhủnghoảngtàichínhtoàncầutronggiaiđoạn2008-2011,TiếntrìnhhòabìnhOslođổvỡnăm2000,nhữngđợtkhủngbốbạolựckhôngngừngsauđócủaphongtràoIntifadaII-
khôngnhữngkhôngthểnhấnchìmIsraelvàođổnát,màtráilạinhưmộtchấtmenkíchthíchsứcchịuđựngvàvươnlênkhôngbaogiờcạnkiệtcủangườiDoThái.Israellàquốcgiacuốicùngbướcchânvàosuythoáivàcũngthuộctrongsốnhữngquốcgiađãthoátrasớmnhất.MộtnghịchcảnhtrongrấtnhiềunhữngnghịchcảnhmàIsraelđãtừngvượtquatronglịchsửvàcâuchuyệnQuốcgiaKhởinghiệplạimộtlầnnữachứngminhkhảnăngcủaIsraelluônbiếnnghịchcảnhthànhmộtnguồncảmhứngvàsángtạokhôngbaogiờhết.
Tómtắt
NghiêncứuchothấyởIsraelcómộtsựkếthợptươngđốibấtthườngcácthuộctínhvănhóa.Trongcuốnsách“Quốcgiakhởinghiệp”,cáctácgiảSenorvàSingerđãtìmthấymộttínhcáchkháhấpdẫntrongvănhóangườiDoTháiđằngsaukháiniệm“quốcgiakhởinghiệp”.Họghinhậncáigọilàđặctính“chutzpah”củangườiDoThái,mộttừgầnnhưkhôngthểdịchđược,cónghĩalà“lớnmật”,“cảgan”và“liềulĩnh”.Ngườitacóthểchứngkiếnsự“lớnmật”và“cảgan”nàyởbấtkỳđâutrênđấtnướcIsrael:sinhviêntranhluậnnganghàngvớigiáosư,nhânviêntháchthứccảôngchủ,binhlínhchấtvấnsĩquanchỉhuyvàthưkýsẵnsàngsửalưngcácvịbộtrưởng.Trongkhiởnhiềuxãhộikhác,nhữngnơilấysựổnđịnhvàtrậttựxãhộikiểutrêndướilàcốtlõicủavănhóa,thìtháiđộnhưthếnàybịcoilàkhôngthểchấpnhậnđược.Ngượclại,đốivớingườiDoThái,“vănhóatranhcãi”và“sựkhônghàilòngvớihiệntại”mớilàđộnglựcthúcđẩysựtiếnbộcủaxãhội.
CựuTổngthốngShimonPerescủaIsraelđãtừngnóirằng:“ĐónggóplớnlaonhấtcủangườiDoTháitronglịchsửlàsựkhônghàilòng.Điềuđókhôngmaychochínhtrịnhưngtốtchokhoahọc”.Họluônmuốnthayđổimọithứ,mọilúc.Peresnói:“MọicôngnghệđếnIsraelđềutừMỹ,nóđivàoquânđội,vàchỉnămphútsau,họcảitiếnnó.”Điềutươngtựcũngxảyratrongmôitrườngdânsự.ĐiềunàyđãnóilêncáitốchấtthíchtháchthứcvàphátminhcủangườiDoThái.Chínhcáitốchất“khôngbaogiờhàilòngnày”đãdẫnđến“vănhóatranhcãi”củangườiDoThái.KểtừngàyđầucủalịchsửDoThái,nềnvănminhnàyđãđượcnhậndiệnbởitínhưatranhcãicủamình.Tranhcãiđểtìmrasựthật,tìmrachânlý,tranhcãiđểtìmracáitốiưunhấttrongnhữngcáiđangcó,vàcuốicùnglàtìmramộtchântrờimớicủakhátvọng.Saolạikhông?
NaNoselàmộtthiếtbịdoGiáosưHossamHaick,ViệnCôngnghệTechnionnghiêncứuvàchếtạo,đượckiểmđịnhlàcóthểxácđịnhvàphânbiệtcáccấpđộungthưkhácnhauvớiđộchínhxáclêntới95%.BệnhnhânchỉcầnthởquamộtốngthởvàcácthiếtbịcôngnghệnanobêntrongNaNosesẽphântíchtới1.000loạikhíkhácnhauquahơithởcủabệnhnhânvàchokếtquảchỉtrongkhoảngthờigianđángkinhngạctừ5phúttớimộtgiờđồnghồ.
Côngnghệnàychothấytỉlệthànhcôngrấtcaotrongviệcxácđịnhungthưphổi,loạiungthưchiếmkhoảng85%sốngườibịungthư.GiáosưHaickhivọngsẽpháttriểncôngnghệnàyhơnnữađểcóthểxácđịnhcáccănbệnhnghiêmtrọngkhácnhưAlzheimer,ParkinsonvàMultipleSclerosischỉbằngxétnghiệmhơithở.NaNosehivọngsẽrathịtrườngtrongvòngvàinămtới.
IceCure
Đâulàmốiliênhệgiữaviệclàmđônglạnhvớibệnhungthư?ĐâylàmộtđiềutưởngnhưkhókhănnhưngcácnhàkhoahọcIsraelởIceCuređãtìmra.CôngnghệcryoablationcủaIceCure,chothấylàmộtthiếtbịđầyhứahẹnsaunhữngthửnghiệmlâmsàngởNhậtBảnvàHoaKỳ,đãchophéplàmđôngcáckhốiulànhvàáctínhởvúvàphổithànhcáckhốibăngnhỏ,giúploạibỏcácthaotácphẫuthuậtgâyđauđớn.Hệthốngcryoablationsửdụngnhiệtđộdướinhiệtđộđôngvànitơlỏngđểcóthểlàmđôngkhốiutạichỗ,chỉcầnmất15phútvàchỉcầnmộtchútgâytê.
Exelon
Hơn36triệungườitrêntoànthếgiớimắcchứngbệnhAlzheimerhoặccácchứngmấttrínhớ,vàtheothốngkêsốlượngnàycòngiatăngsongsongvớitìnhtrạngbùngnổdânsố.Trongkhingườitacònchưabiếtrõquátrìnhpháttriểncủacănbệnhnàytrongnãobộ,mộtngườiđãkhôngtừbỏcôngcuộcnày–giáosưMartaWeinstock-Rosin.BàđãphátminhrathuốcvàmiếngdánExelonđểkhắcphụcbệnhmấttrínhớvàcácchứngrốiloạnliênquanđếncácbệnhthoáihóahệthầnkinhnhưAlzheimervàParkinson,sửdụngenzymeđặcbiệtlàacetylcholinesterase.
LàmộtngườisốngsótsaunạndiệtchủngHolocaustvàtừngđoạtgiảiIsraelchocốnghiếnkhoahọcđộtphá,giáosưWeinstock-Rosin
đãtìmrarằngcàngcónhiềuenzymetrongmạchmáu,cácdâythầnkinhcàngliênhệchặtchẽvớinhauhơn,ngănngừacácvấnđềtronghệthầnkinhvàhạnchếsựpháttriểncủabệnhAlzheimer.ĐượcFDA(FoodandDrugAdministration)côngnhậnlàmộttrongnhữngphươngphápđiềutrịhiệuquảbệnhmấttrínhớhayliênquantớiAlzheimer,Exelonđemlạihivọngchohàngtriệungườiđangphảikhôngngừngchiếnđấuvớicănbệnhnày.
RealView
Mộtsảnphẩmtươnglaicủayhọckhiếnchomọiđiềucóthểthựchiệnđược,đólàcôngnghệxemhìnhảnhbachiều(3D)trongthờigianthực.Côngnghệsốngđộngtrongthờigianthựcnàytrìnhchiếuhìnhảnhbachiềucủacácbộphậntrongcơthểtrongkhôngtrungtrongquátrìnhsiêuâm,chophépcácbácsỹcóthểđiềukhiểnvàxemxétcáccơquanphứctạpnhấtcủacơthểxuyênquacơthểngườibệnhtronghìnhảnhbachiều.TiềmnăngmangtínhđộtphácủacôngnghệnàyđãđượcchứngminhthôngquaxétnghiệmlâmsàngtạiViệnnhiIsraelkhicácbácsỹsửdụngcôngnghệnàyđểphụchồitimhoàntoànchomộtthanhniên16tuổi.BácsỹElchananBruckheimer,ngườithựchiệncaphẫuthuật,chobiết“Đâylàlầnđầutiêntrongđờitôiđượcnhìnthấytráitimảocủabệnhnhâncònđangđậptrongchínhlòngbàntaycủamình”.
Nguồn:http://jewishbusinessnews.com/2013/11/04/aviad-kaufman-has-a-big-heart-and-is-prepared-to-share-it/
MobileEye
Tainạngiaothônglàmộttrongnhữngmốiđedọanguyhiểmvàthườngxuyênnhấtchocuộcsốngcủachúngta.Đểđiềunàybớtlàmbạnlolắng,mộtcôngtyIsraelđãthayđổitấtcả.MobileEyeđãpháttriểnhệthốngHỗtrợláixenângcao(ADAS-AdvancedDriverAssistanceSystems)đểcungcấpvàcảnhbáotrướcnhữngvachạmtrongquátrìnhđiềukhiểnxe.CôngtyMobileEyeđãphátminhraýtưởng“xekhôngcầnngườilái”vớicôngnghệsửdụngcamerađơnđểquansátkhônggianxungquanhxe,báochongườiđiềukhiểnxevềnhữngtainạncóthểxảyrađểđiềuchỉnhvàtránhvachạm.CôngnghệnàycủaMobileEyeđãgiànhnhiềugiảithưởngchosựcốnghiếnquantrọngcủanóvàongànhcôngnghiệpô-tô.
Hervana
Anninhlươngthựcđã,đangvàsẽlàmộttrongnhữngtháchthứckhókhănnhấtđốivớităngtrưởngtrongkhuvựccácquốcgiađangpháttriển.ĐâycũngchínhlàlĩnhvựcmàcôngtydượcphẩmsinhhọcHervanacủaIsraeldấnbước.Sửdụngcôngnghệđộtpháđểtạorabiệnpháptránhthaikhôngnộitiếttốvàlâudài,bổsungbiệnphápbảovệcácbệnhlâynhiễmquađườngtìnhdục.Hervanahivọnggiúpchoviệckếhoạchhóagiađìnhtrởnêndễdànghơnởcácquốcgiamàcácbiệnpháptránhthaithôngthườngcònbịhạnchếhoặcchưađượcxãhộichấpnhận.BiệnpháptránhthaicủaHervanadựatrênmộthợpchấtgọilàLactobacilliđãcósẵntronghệthốngsinhsảnởnữgiới.Phươngphápsửdụngthuốcđạnâmđạothườngchothấykhảnănglàmtăngsứcđềkhángtrongquátrìnhthụtinhtrứngvàchốnglạicácvikhuẩnnguyhiểmgâyracácbệnhlâytruyềnquađườngtìnhdục.GầnđâycôngtynàyđãnhậnđượcvốnđầutưmộttriệuđôlatừquỹBill&MelindaGatesFoundationchophátminhnày,vớigiáthànhthấphơn,tốthơnchosứckhỏevàphùhợpvớitậpquánởnhiềuquốcgiađangpháttriển.
VecoyNanomedicines
KểtừnhữngngàyđentốicủanạndịchhạchđenchotớinỗisợhãivềcănbệnhEbolađanghoànhhành,sựlâylancủađạidịchđãtrởthànhmốiđedọachotấtcảcáctầnglớpxãhội.Tuynhiên,vớicôngtyVecoyNanomedicines,việcđốiphóvớiloạiviruskhôngngừnglâylanchínhlàcôngviệcthườngngày.Côngtyđãpháttriểnmộtliệupháp“bẫy”,nắmbắtvàtiêudiệtvirustrướckhichúnglâylankhắpcơthểvàlâynhiễmsangcáctếbàokhác.Cáctếbàomồi(‘virusmồi’)sử
dụngmộtloạivirushợpvớinóđểhoạtđộngnhưmộttếbàochủcủangườibìnhthường,rồicơthểsẽ‘hiểulầm’rằngđólàvirus,nhưngsauđóchúngngưnghoạtđộngcủacáctếbàobịlâynhiễmvàlàmmấtkhảnănglâynhiễmcủachúng.Hiệnnay,cáctếbàođangđượcpháttriểnđểchốnglạinhữngdịchbệnhnguyhiểmnhưHIV/AIDS,cúmgà,viêmganBvàC.Vớinhữnghạnchếhiệnnaymàcácphươngphápđiềutrịvirusgặpphảinhưviệcsửdụngkhángsinhvàvắc-xincầnnhiềuthờigianvàdễgâyphảnứngđộchại,loạithuốcmớinàycủaVecoycóthểtrởthànhphươngphápnhanhchóngvàkhôngđộctố.
Nguồn:http://mfa.gov.il/MFA/InnovativeIsrael/Pages/Vecoy-Nanomedicines-27-Nov-2012.aspx
MobileOCT
Mặcdùbệnhungthưcổtửcungcóthểchữađượcvớitỉlệthànhcông95%sốca,hàngtrămnghìnphụnữsốngtrongcácmôitrườngmànguồnlựccònhạnchếphảiđốimặtvớicáichếtmỗinămdohọkhôngđượcchẩnđoánkịpthời.MobileOCT,mộtcôngtykhởinghiệpcủaIsraelhiệnđangtìmcáchđẩylùitìnhtrạngnàyđãsửdụngcôngnghệsmartphonevượtbậcđểpháthiệnungthưsớm.Gầnđây,nằmtrongdanhsách25côngtykhởinghiệpcôngnghệIsraelđángchúý,MobileOCTđãtậndụngsốlượnglớnngườisửdụngsmartphoneđểtạoramộtứngdụngđiệnthoạicóthểsoicổtửcungnhằmpháthiệnungthư.Côngnghệnàygửihìnhảnhcủacổtửcungcủabệnhnhântớimộtbácsỹphụkhoacóthểtiếpcậnđượcvớitìnhtrạngcủabệnhnhânlúcđó.HiệnMobileOCTđãtiếnhànhcácdựánvớinămquốcgiakhácnhauvàhợptácvớinhiềubệnhviệnvớihivọngmởrộngcôngnghệnàyđểgiúpcứusốngnhiềubệnhnhânởcácquốcgiathuộcthếgiớithứba.
EVigilo
QuốcgianàocóthểvượtIsraelvềanninhquốcphòng?Câutrảlờilàkhôngnhiều,vàđólànguyênnhânmàcácnhàphátminhranềntảngbáođộngkhẩncấpeVigilo,gầnđâyđượcsửdụngthànhcôngtạiChilechocơnbãotsunamivàđộngđấtvàohồithángTưđãbắtđầutừquốcgianày.Côngtynàyđãthiếtkếmộtnềntảngdựatrênwebchochínhquyềnđịaphươngvàquốctếcóthểtựđộnggửiemailvàtinnhắnđiệnthoạichohàngtriệungườikhicótrườnghợpkhẩncấp.CôngnghệnàycủaeVigilocũngtựđộngthuthậpdữliệuđểtínhtoáncấpđộdựđoáncủasựviệc,rồilậptứcgửithôngbáotớiđộingũcứuhộ,thôngquaTV,đàiphátthanh,còibáođộng,biểnquảngcáovàcảcácthôngbáotớiđiệnthoạismartphone.HệthốngnàyhiệnđangđượcchínhphủIsraelsửdụngđểgửithôngbáotớingườidân,vàsaucácthảmhọaởChile,tínhhiệuquảvàtốcđộcủacôngnghệeVigilođãđượccảcộngđồngquốctếbiếtđến.
RoboticSnake
“Rắnrobot”vớikhảnăngcứusinhkhôngngờtới,đượcpháttriểnvới
sựhỗtrợcủaViệncôngnghệTechnion,cóthểcứusốnghàngnghìnmạngngườikhixảyrathảmhọatựnhiênhayconngười.“Rắnrobot”làcôngnghệhoànhảochoviệcxửlýnhữngthảmhọaởmứctồitệnhất,donóđượcthiếtkếrấtlinhhoạtvàcơđộngđểcóthểhoạtđộngởtầmxanhất,tớimọingõngách.Mỗiphầncủarắnrobotđượctrangbịmànhình,máytính,cảmbiến,ắcquivàhệthốngtruyềnthôngkhôngdây,tấtcảđượctíchhợpđểchorahìnhảnhrõnétvềquymôcủathiệthại.Nhờthôngtincủarắnrobotmàcácđộicứuhộcóthểtìmđếnnhữngnơicónạnnhânmắckẹtđểhỗtrợvàgiúploạibỏcácvậtliệunguyhiểmkhỏikhuvựccứuhộ.
PHỤLỤC2-CÁCTHÀNHTỰUVÀPHÁTMINHTáitrồngrừng
▪Israellàmộttrongsốítcácquốcgiabướcvàothếkỷ21vớisốlượngcâytrồngnhiềuhơnsovớithờiđiểmđầuthếkỷ20tạichínhquốcgianày.
▪TổchứctừthiệnJewishNationalFund(JNF)đếnnayđãtrồnghơn240triệucâyxanhởIsraeltrênnhữngvùngđấtsamạc,sỏiđákhôcằn.
▪JNFchịutráchnhiệmquảnlýhơn40.468hec-tarừngtựnhiên.
▪Israelsởhữuhơn150khubảotồnthiênnhiênvà65côngviênquốcgiaxuyênsuốtcảđấtnước.
Nănglượngthaythế
▪ThiếtbịnhiệtnănglượngmặttrờiSolelsảnxuấtvàđặttạiIsraelđãvàđangvậnhànhmộtkhubảngđiềukhiểnnănglượngmặttrờitạisamạcMojave(Califor-nia)từnhữngnăm1980,gópphầngiảmsựphụthuộccủaHoaKỳvàodầumỏvớisốlượngtươngđươngvớihaitriệuthùngdầumỗingày.
▪DựánkhởinghiệpBetterPlacehiệnnayđangtriểnkhaiviệccungcấpmộtmạnglướiô-tôchạyđiệntrêntoànquốcgiaIsraeldướisựhỗtrợcủachínhphủIsrael.
▪Sửdụngcácvikhuẩncóthể“ăn”dầuhỏa,PetroBio-Cleanxửlýthànhcôngdầutràncảtrênđấtliềnvàbiển.
▪Trongnăm2007,MỹđãchọnIsraellàđốitáccủamìnhvềnghiêncứunănglượngthaythếvàthôngquamộtđạoluậtmàtheođóHoaKỳcungcấphàngtriệuđô-lađểtàitrợchocácdựánnghiêncứuchunggiúphainướcgiảmsựphụthuộcvàonănglượng.
▪CôngtyInnowattechcủaIsraelđãpháttriểnmộthệthốngnănglượngthaythếmớicókhảnăngthuhoạchnănglượngcơhọcđượctruyềnđếntừcáctuyếnđườngbộ,đườngsắttạorabởicácphươngtiệnqualại,xelửavàkháchbộhànhsauđóchuyểnđổinóthànhnănglượngxanh.
▪Israelhiệnđiđầutrongcáclĩnhvựcvềtuabingióvànănglượngđịanhiệt.
Chốngsamạchóa
▪Israellàmộttronghainướctrênthếgiớitrongđódiệntíchsamạcđượcthunhỏlạithayvìmởrộng.
▪SamạcNegevlànơicóviệnJacobBlausteindànhriêngchoviệcnghiêncứusamạc.Tạiđâysinhviênđếntừkhắpnơitrênthếgiớihọctậpphươngphápbảovệđấtkhôcằn.
▪Năm2007,NigeriavàIsraelđãkýkếtmộtdựántrịgiá17tỷđô-lađểđảongượcsamạchóavàmanglạihaitriệuviệclàmnôngnghiệpchokhuvực.
▪Israel,nơicóđến97%diệntíchlàđấtkhôcằn,làmộttrongnhữngquốcgiađầutiêntrênthếgiớichútâmvàohoạtđộngchốngsamạchóa.Israelcũnglàquốcgiaduynhấtthànhcôngtrongviệcphụchồiđấtkhógieotrồng.
▪Israelđãvàđangpháttriểnnhữngvụgieotrồngmớiphùhợpvớiđấtnửakhôcằnvàkhôcằnđểchốngcácloạigâyhạivàtạogiảiphápchocácbệnhvềđấtsamạc.
Khửmuối
▪Israelđãbắtđầunhữngnỗlựckhửmuốitừnhữngnăm1960vớiphátminhkhửmuốinhờđóngbăngchânkhông.
▪NhàmáykhửmuốithẩmthấuđổichiềuAshkelon,nằmtrênbờbiểnphíaNamcủaIsrael,làmộttrongnhữngcơsởkhửmuốilớnnhấttrênthếgiới.Nótạoranướcvớichiphí0,50đô-lachomộtmétkhốinước,rẻhơnsovớibấtkỳnhàmáykhửmuốinàotrênthếgiới.
▪Đếnnăm2010,IsraelchođivàohoạtđộngnhàmáykhửmuốithứbatạiHadera.Đâycũnglànhàmáykhửmuốilớnnhấttrênthếgiớitínhđếnnay.
▪NhànướcIsraelđangtừngbướctăngquimôkhửmuốinướcbiểnvớichỉtiêukhoảng600triệumétkhốimỗinămvàonăm2013.
Tiếtkiệmtàinguyênnước
▪Israelxửlý92%lượngnướcthảivàtáisửdụng75%sốđótrongnôngnghiệp.Đâylàtỷlệcaonhấtthếgiới.
▪CôngtynôngnghiệpNetafmcótrụsởđặttạiTelAvivlàcôngtytiênphongtrongviệcsửdụngtướinhỏgiọttrongnôngnghiệp.Hiệnđãđượcápdụngrộngrãitrênthếgiới,tướinhỏgiọtgiúptiếtkiệmnước,nângcaonăngsuấtcâytrồngvàbảovệmôitrường.
▪Thôngquaviệcsửdụngcáckỹthuậttướimới,cáctrangtrạiởIsraelđãtănghiệuquảsửdụngnướctướitừ64%lên90%sovớiphươngpháptướirãnhtruyềnthống.
▪JNFđãchođivàohoạtđộngsáudựántiếtkiệmnước,trong
đótậndụngcácvùngđấtngậpnướctựnhiênđểlàmsạchnướcthảimàkhôngcầnhóachấthaycácnguồnnănglượngkhác.
▪Năm2010,cơquanquảnlýnướcđãcholắpđặtthiếtbịtiếtkiệmnướctrongcáchộgiađìnhtrênkhắpđấtnướcIsrael.Dựánướctínhsẽtiếtkiệm25triệumétkhốinướcmỗinăm.
Pháttriểnnôngnghiệp
▪CôngtyIsraelBio-BeeBiologicalSystemssửdụngcácloạicôntrùngnhưongbòvẽvàruồigiấmđểthúcđẩysựthụphấnchéovàkiểmsoátsâubệnhmộtcáchthânthiệnvớimôitrường.
▪MộtnhàkhoahọcIsraelđãpháttriểnmộtgiốngcárôphilaipháttriểnmạnhtrênvùngbiểnmặnnóng.ÁpdụngaonuôicátrênsamạcNegev,nhữngnôngdânnuôicáIsraelhiệnnayđạtsảnlượngcánhiềuhơnmườilầnsovớikhinuôitrongaotruyềnthống.
▪Israelhiệnđangtốiưuhóacácyếutốliênquanđếnchếđộtăngtrưởngnhưánhsáng,nhiệtđộ,độẩm,tướitiêuvàdinhdưỡngđểcắtgiảmchiphívàtănghiệuquảcâytrồng.
▪CôngnghệcủaIsraelđãkhiếncho“SuperCows”(SiêuBò)củaIsraelnổitiếngtrênthếgiới,sảnxuấtsữarấtnhiềuhơnsovớibòcủacácnướckhác,lênđến10,5tấnmộtnăm,nhiềuhơn10%sovớiMỹvàhơngần50%sovớiĐức.Đólànhờvàochếđộănuốngvànhữngphátminhkhoahọctronglĩnhvựcsảnxuấtsữa.
▪CácnhànghiêncứuIsraelđãpháttriểnmộtphươngphápđộcđáođểbảovệcâytrồngkhỏitáchạicủasâubệnhbằngnghệ,mộtloạithảomộcthiênnhiêncủachâuÁ.
▪Israelsảnxuấtgàcókhảnăngkhángbệnhvàgàtâycókhảnăngchốngnóng.
▪Israeldẫnđầuvềtạogiốngvàchănnuôicá.
Côngnghệsinhhọc
▪180côngtycôngnghệsinhhọccủaIsraelđãtạoracácsảnphẩmtrịliệu,côngcụchẩnđoánvàcáckỹthuậtbàochếthuốccótínhcáchmạngmanglạilợiíchchongườidântrênkhắpthếgiới.
▪Phươngphápđiềutrịtếbàonão(BrainstormCellTherapeutics)củaIsraelđãpháttriểnmộtliệupháptếbàogốcmớiđểgiúpcácbệnhnhânParkinsonsảnxuấtdopaminenhằmphụchồichứcnănghoạtđộngcủachúng.
▪MộtnhàkhoahọcIsraelđãpháthiệnmộtloạivikhuẩntựnhiêncóthểchốnglạimuỗivàruồiđen,ngănngừa“bệnhmùsông”(riverblindness–còngọilàbệnhgiunchỉOnchocerca)vàbệnhsốtrétở11quốcgiachâuPhi,cũngnhưgiảm90%nhiễmtrùngdọcsôngDươngTửcủaTrungQuốc.
▪MộtcôngtyIsraelđãpháttriểnmộtxétnghiệmmáucóthểchẩnđoánnhồimáucơtimquađiệnthoại.
▪GiáosưIsraelYairReisnerđãthànhcôngtrongviệcpháttriểnthậnchứcnăngtừmôtếbàogốc(stem-celltissue)củangườivàlợn.Cáctếbàogốcđãđượccấyvàonhữngconchuộtvàchúngđãpháttriểnthànhthậnhoànhảo,hoàntoànphùhợpvớichuột.
Thôngtinliênlạc(communications)
▪CôngnghệđiệnthoạidiđộngchủchốtđượcMotorolapháttriểnởIsrael.TạiđâyMotorolacótrungtâmpháttriểnlớnnhấtởIsrael.
▪CôngtyIsraelComversephátminhthưthoại(voicemail).
▪CôngnghiệpviễnthôngtạiIsraelcó57.200nhânviên,trongđó12%làmviệctrongcáctrungtâmR&D.
▪Israellàmộttrongsốítquốcgiavới100%mạngkỹthuậtsố.
▪Côngnghệtinnhắntứcthờivàphòngchat(instantmessaging
andchatroom)đượcbốnchàngIsraeltrẻtuổipháttriểntạiTelAviv.Ứngdụngcủahọ-ICQ–hiệnđượchàngtriệungườikhắpthếgiớisửdụng.
▪CôngtykhởinghiệpTransChipcủaIsraelđãpháttriểnmáyảnhđộphângiảicaođầutiênvừatrênmộtconchip,dùngchođiệnthoạicầmtay.
Côngnghệvitính
▪ChipCentrinocủaIntelcóthểchạychomạngkhôngdâyđượcpháttriểntạiIntelIsrael.
▪MộtnhàkhoahọcIsraelđãpháttriểncáctínhtoántoánhọcchophépcácrobotthámhiểmtựhành“MarsOppotunityandSpiritrovers”đilạitrênsaoHỏabằngcáchsửdụngnănglượngmặttrời.
▪ĐaphầncáchệđiềuhànhWindowsđượcpháttriểntạiMicrosoftIsrael.
▪IsraellàngôinhàcủacáctrungtâmR&DduynhấtcủaMicrosoftvàCisco,bênngoàinướcMỹ.
▪CôngtyCheckpointcủaIsraellàngườiđitiênphongtrongcôngnghệantoànmạngnhưtườnglửa.
▪CôngnghệnénZipdohaigiáosưcủaViệnCôngnghệTechnionpháttriển.
LỜIKẾTTôidựđịnhviếtmộtchươngcuốirấtdàigiảimãchonhữngthànhcôngcủangườiDoThái.Songtôilạibỏđicáiýđịnhấy,bởilẽ,ngườiđọccóthểtìmthấylờigiảithíchchonhữngthànhcôngấyrảiráctrongsuốtnămchươngcủacuốnsáchvàcóthểcónhữngcảmnhậnriêngtùytheogócnhìncủamình.
Riêngtôi,tôirấttâmđắcvớicâunóicủamộthọcgiảtôngiáongườiMỹ,giáosưHustonSmith,rằng“cáiđãnângngườiDoTháitừtămtốilêntớivĩđạichínhlàsựkhaokhátcủahọtrongviệctruycầunhữngýnghĩalớnlaocủacuộcsống”.Cáikhaokhátấykhônggiốngnhưcáikhaokhátcủanhữngdântộckhác,củanhữngngườigọilà“bìnhthường”.Cáikhaokhátấysinhratừcayđắngtrộnlẫnmơmộng,khaokhátcủanhữngconngườiđược“Chúachọn”,khaokháttronglờicầunguyệncủamộtdântộcthiếuvắngquêhươngtrongsuốtgần2000nămlưulạc.Cáikhaokhátấycaothượngvàđiêncuồng,nhưlờitựsựcủadoanhnhânYossiVardi:“Mộtlũnhữngngườiđiênđếnđây(Israel),cốgắngđểtheođuổimộtgiấcmơcủa2000năm!”…
Ngày14thángNămnăm1948,QuốcgiacủangườiDoTháivớitêngọiIsraelđượcthànhlập.ĐốivớingườiDoTháigiáo,đóchínhlàđỉnhcaocủanhữngướcmơvàkhaokhátvềmộttổquốchiệnhữusau2000nămlưuvongcayđắng,vớihànhtrangkhôngcógìngoàinhữnglờicầunguyệnvàsựthiếuvắngquêhương.NhiềungườiDoTháigiáocoiđâylàsựhoànthànhtuyệtmỹvaitròcủaĐấngCứuThếvàgiaoước“DântộcđượcChúachọn”cuốicùngđãtrởthànhhiệnthực.Sauthờiđiểmđó,hòabình,antoànvàthịnhvượngcủaIsraellànhữngquantâmlớnnhấtcủađấtnướcIsraelvàDoTháigiáohiệnđại.TrongkhiNgôisaocủaDavidphấpphớibaytrênquêhươngtinhthầncủahọ,cáiýnghĩngựtrịtrongtâmthứccủangườiDoTháihiệnnaylà:AmYirael,Israelđangsống!
LỜIBẠTTôihọcởđâucũngvậy,dùbênNga,bênÚc,bênMỹ,…nhóm
nhữngngườihọcgiỏinhấtbaogiờcũngcócácbạnDoThái.Tôikếtluậnrằng:ngườiDoTháihọcrấtgiỏivàrấtthôngminh.
KhilàmănvớicácbạnDoThái,nhiềulầntôiđượcđưatrướccảtrămngànđô–mộttàisảnquálớnđốivớimộtgiađình,mộtconsốlạvớicậubémớihaimươimấytuổiđầunhưtôi.Tôigiậtmình:ngườiDoTháirấttinngười.Khiđãtạođượclòngtinrồithìhọcóthểgiaocảtàisảncủahọchobạn.
NgàytôikinhdoanhvàkiếmtiềnởbênNga,nhữngđốitácngườiNgagốcDoTháibaogiờcũngmuađôlavớisốlượngcảtrămngànđôlamộtlầntrongkhinhữngngườikhácchỉmuavàitrămđô,nhiềulàvàingàn.Họcũngsởhữuvàbánrấtnhiềuvàng,kimcương.Ngaytừnhữngnămtámmươicủathếkỷtrướctôinhậnrarằng,ngườiDoTháirấtgiỏivềtàichính.
KhiởMỹ,tôiđượcđếnchơivàởnhàmộtngườibạnlàdoanhnhân.Anhnàycóbiệtthựtrênkhuđấtrấtrộng,rấtđẹp,nhàlạicótrựcthăngriêng.Chúngtôiuốngcafévàđichơicùngnhau,bằngmọiphươngtiệnmàanhcó,kểcảduthuyền.Cộngthêmvớicáccâuchuyệnanhkểtôitinrằngrằng:ngườiDoTháirấtcótầmnhìn.
Tôicứtrăntrởbaonămnay,từngàytôivềViệtNam,rằngtạisaochúngtakhôngpháttriểnquanhệvớicácbạnDoThái,tạisaohọítđầutưvàoViệtNam.TôicũngđãcókhánhiềutrảinghiệmđauxótvàmấtmátkhôngnhỏkhilàmănvớicácđốitácTrungQuốc.Ấyvậymàởnướcmình,TrungQuốcvẫntrúngthầuquánhiềutrongkhicácdựánvàsựhợptácvớicácbạnDoTháithìítthấy.Tôithiểnnghĩrằng,nếuaiđócoiTrungQuốclànhữngngườibạnvàng,thìnêncoicácbạnDoTháilànhữngbạnkimcương.
Thếrồicuốnsách“MậtmãDoThái”đãđượcTháiHàBooksmuabảnquyềnvàxuấtbản,tạoratiếngvanglớn.Rồinữa,cuốn“Sốítđượclựachọn”khôngphảidotôitìmthấyvàTháiHàBookstìmramàlàdomộtanhbạnrấtthôngminh,cótâmvàcótầmnhìn–anh
TrầnTrọngThànhngườisánglậpracôngtysáchđiệntửAlezaagiớithiệu.Khôngchỉvậy,anhcònđềxuấtcùngxuấtbản“Sốítđượclựachọn”.Đếnkhiđótôimớinhậnrarằng,hóaramìnhđãtừngchiasẻnhiềusuynghĩvớingườibạnấy.
Thếrồi,bảnthảocuốnsáchtiếptheovàlàcuốnthứbamàchúngtôithậtsựmuốnxuấtbản“CâuchuyệnDoThái”cótrongtaytôi.Tôiđãđọcngấunghiếnnhưnuốtlấytừngcâuchữ,từngý,mỗicâuchuyện,mỗinhậnxét.TácgiảcuốnsáchmàbạnđangcầmtrêntaynàykhôngphảilàcácchuyêngiatrờiTâymàlàmộtngườigốcViệtNam,nóitiếngViệtngonlành.CókhácchănglàchỉởchỗanhsốngởTâynhiềunăm,làmviệctạiSiliconValleyvàcóquốctịchHoaKỳ.
TôithíchcáchĐặngHoàngXaviếtvềDoTháigiáovàcáchnhìncủaanhvềđấtnướcIsrael.Tôingẫmnghĩnhiềukhiđọcvề“Nhữngxungđột,hiệpướcvàtiếntrìnhhòabình”củachương3.Tôiđặcbiệtđọckỹchương4“Chínhsáchpháttriểnkinhtế”bởicólẽnhữnggìtácgiảĐặngHoàngXaviếtởđâygiúprấtnhiềuchotôitrongcáckhóagiảngdạyvềlãnhđạovàquảntrịkinhdoanh.
BạncóthậtsựấntượngvớiconsốtăngdoanhthucủaIsraeltừ1,6lên12,5tỷđôlaMỹ.Bạncótinrằngngaytừnăm1999Israelđãđứngthứhai,chỉsauHoaKỳtrongvốncổphầntưnhântrongtỷlệphầntrămcủaGDP.VàcólẽbạncũngđãnhậnrabíquyếtcủadântộcDoTháikhiIsraelđứngđầuthếgiớivềđầutưchoR&D(hoạtđộngnghiêncứuvàpháttriển)tínhtrêntỷlệphầntrămcủaGDP.TôicũngđọcvàngẫmrấtkỹcâuchuyệnIsraelthoátkhỏikhủnghoảngkinhtếnăm2011nhưthếnào.Câuchuyệnnónghổibởimớixảyxacáchđâyvàinăm.Tôimongsaomỗidoanhnhân,mỗinhàlãnhđạođấtnướcViệtNamcũngnhưcáctỉnhthànhcũngđượcđọcnhữnggìtácgiảĐặngHoàngXaviếttrong“CâuchuyệnDoThái”.
Đọc“CâuchuyệnDoThái”,nhữngtừnhưYozma,SiliconVadi,Mirabilis,…cứhiệntrongđầutôinhưnhữngtiếngchuông,nhưnhữngbàihọc,nhưnhữngcâuchuyện,nhưnhữngngọnđènbanđêm.Đúngnhưlờicuốicủacuốnsách:“AmYirael,Israelđangsống”.Chúngtacũngđangsống.Bạnvàtôiđangsống.Nhưngcólẽ,chúngtacầngấpsáchlại,ngẫmítphút,đểhọcngườiDoTháicáchsống,cáchlàmviệcvàquantrọnghơncảlàcáchtưduykháclạcủahọ.
Thànhtâmchúcmừngbạnđãcótrêntaycuốnsáchnày.
TrungĐông:vùnglãnhthổbaogồmcácquốcgiaTâyÁvàAiCập.BánđảoẢ-rập(ArabianPeninsulahayArabia)nằmởtrungtâmcủaTrungĐông.ĐâylàvùngcộngđồngđasốlàHồigiáo.Gồm18quốcgia:Bahrain,Cyprus,Egypt(AiCập),Iran,Iraq,Israel,Jordan,Kuwait,Lebanon,NorthernCyprus,Oman,Palestne,Qatar,SaudiArabia,Syria,ThổNhĩKỳ,UnitedArabEmirates(CácTiểuVươngquốcẢRậpThốngnhất),Yemen.Abraham:têntổphụcủadântộcDoThái.David[1037TCN–967TCN]:vịvuathứhaicủavươngquốcDoTháithốngnhất.Canaan:gồmLebanon,Israel,Palestne,phầnTâyJordanvàTây-NamSyriangàynay.ThờikỳtiềnsửtrướcIsrael,ngườidânvùngCanaangọilàCanaanite.Plato(424/423TCN–348/347TCN):TriếtgiaHyLạpcổđại.Aristotle(384TCN–322TCN):TriếtgiaHyLạpcổđại.HọctròcủaPlato.TrongcuốnsáchnàychúngtôighirõTCN(trướccôngnguyên)trongnhữngngàytrướcnăm0001.CònnhữngngàysauđóchúngtôidùngkýhiệuviếttắtCN(saucôngnguyên)hoặcđểtrốngkhôngghigì.Yeshiva:chủngviệnDoTháiChínhthống.Hamas:PhongtràoKhángchiếnHồigiáoSunny.LấyviệchủydiệtIsraellàmmụctiêuchínhcủatiếntrìnhhòabình.Hezbollah:nhómchiếnbinhHồigiáoShi’ahoạtđộngtạiLebanon.Shas:đảngShascủanhữngngườitheonhánhsiêuChínhThống(“ultra-Or-thodox”),đạidiệncủanhữngngườiDoTháiSephardic(SephardicJews),thànhlậpvàonăm1984.HiệnnaydoAryehDerilãnhđạo.Đảngnàyđứngthứsáuvới11/120ghếtrongKnesset(2013).ĐảngLaođộngIsrael(IsraelLaborParty):làđảngthuộctrungtả(Centre-lef),thànhlậpnăm1968vớisựhợpnhấtcủabađảnglaođộngxãhộichủnghĩalàMapai,AhdutHaVodavàRaf.ĐảngLaođộnglàmchủchínhtrườngIsraeltronggiaiđoạn1948-1977.HiệndoIsaacHerzogđứngđầuvàđứngvịtríthứbatrongKnesset(Quốchội)với15/120ghế(2013).ĐảngLikud:làđảngthuộctrunghữu(Centre-right)đếncánhhữu(Right-wing),thànhlậpnăm1973vàlênnắmquyểnđiềuhànhKnessetvàonăm1977.HiệndoThủtướngBenjaminNetanyahuđứngđầuvàđứngvịtríthứnhấttrongKnesset(Quốchội)với19/120ghế(2013).Từ1977chođếnnay,ĐảngLikudvàĐảngLaođộngthaynhaunắmquyềnlàmchủchínhtrườngIsrael.AshkenazicJewshayAshkenazim:nhómngườiDoTháisốngtrongcáccộngđồngởTrungvàĐôngÂu.MizrahicJewshayMizrahim:nhómngườiDoTháisốngtrongcáccộngđồngởTrungĐôngvàBắcPhi.TổchứcGiảiphóngPalestne(PLO–PalestneLiberatonOrganizaton)được
thànhlậpnăm1964.IsraelthừanhậnPLOlàđạidiệnchínhthứccủangườiPalestnesauHộinghịMadridnăm1991.SephardicJewshaySephardim:nhómngườiDoTháicótổtiênsốngởTâyBanNhahayBồĐàoNha.NhữngngườinàybịtrụcxuấtkhỏiTâyBanNhavàonăm1492vàphảichạytrốnsangcácnướcHồigiáothuộcĐếquốcOtoman,tạorangônngữcủariêngmìnhchủyếulàtiếngTâyBanNhaphalẫnvớimộtsốtừHebrew.Hebrew:thuậtngữHebrewởđâycónghĩalàngườiHebrewhoặctiếngHebrew.MộtsốnhómKitôgiáodùngcáchgọi“Hebrew”đểphânbiệtngườiDoTháicổ(trướcChúaJesussinh)vớingườiDoTháisốngsauđó(Jews).TiếngHebrew,hoặcnômna“tiếngDoThái”,làngônngữTâySemitc(WestSemitcLanguage)thuộchọngônngữPhi-Á,đượcngườiIsraelvàtổtêncủahọsửdụng.TiếngHebrewhiệnđại(ModernHebrew)làngônngữchínhthứccủaIsraelngàynaybêncạnhtếngẢ-rập(Arabic).CòntiếngHebrewcổđiển(ClassicalHebrew)chỉđượcdùngđểcầunguyệnvàhọctậptrongcáccộngđồngDoTháitrêntoànthếgiới.KinhThánhHebrewđượcviếtbằngtếngHebrewcổđiển.NgườiẢ-rập:đềcậpđến22quốcgiavớitổngsố450triệudânnóitếngẢ-RậptọalạcgiữaBắcPhivàTâyÁ,trảidàitừĐạiTâyDươngởphíaTâyđếnbiểnẢ-rậpởphíaĐông,vàtừĐịaTrungHảiởphíaBắcđếnbánđảoSomaliavàẤnĐộDươngởphíaĐông-Nam.Baogồm:Algeria,Bahrain,Comoros,Djibout,AiCập,Iraq,Jordan,Kuwait,Lebanon,Lybia,Mauritania,Marocco,Oman,NhànướcPalestine,Qatar,ẢRậpSaudi,Somalia,Sudan,Syria,Tunisia,CácTiểuvươngquốcẢRậpThốngnhất,Yemen.Mesopotamia:vùngLưỡngHànằmgiữahaiconsôngEuphratesvàTigris,ngàynaybaogồmlãnhthổIraq,Kuwait,đôngnamSyria,vàphầnnhỏcủađôngnamThổNhĩKỳvàTây-NamIran.Đâyđượccoilà“cáinôicủavănminh”nhânloại.Jehovah:trongKinhThánhTorah,JehovahlàtênriêngcủaThượngĐế,nhưđãmặckhảichoMosestrênnúiSinai.Pharaoh:tướchiệucủacácvịvuaAiCậpcổđại.Tiêntri(còngọilà“ngônsứ”hayProphetstrongtếngAnh):theotừnguyên,têntrilàngườiphátngônthaymặtmộtngườikhác.TrongtruyềnthốngDoTháigiáo,“ngườikhác”ấychínhlàThiênChúa.Nhưvậy,têntrilàngườinóinhândanhThiênChúa.HọcóđặcsủngnhìnthấynhữngviễnảnhquasựlinhứngcủaThiênChúavàphầnlớnquychiếuvàohiệntại.Xahơnnữa,họcóthểnóivềnhữngdiễnbiếnhànhđộngtronghiệntạinhưnghướngđếntươnglai.Khảithị:làmộttừthầnhọchayđượcdùngtrongKitôgiáo,cónghĩalàĐứcChúaTrờiphántruyền,mởrađểchoconngườicóthểthấyđược.
Mặckhải:làmộttừthầnhọchayđượcdùngtrongKitôgiáo,cónghĩalàvénmởrabứcmànbímậtđểchothấymộtđiềugìđó.ĐếquốcBaTư(PersianEmpire):cáctriềuđạivuachúagiánđoạnđóngđôởBaTư(Persia-Iranngàynay)kéodàitừ550TCNchođến1979.Vắngmặt850nămtừ651chođến1501.Assyria:mộtcườngquốcởvùngLưỡngHàcổ.Babylon:mộtthànhquốccủaLưỡngHàcổđại,nằmởAlHillah,tỉnhBabil,Iraq,khoảng85kmvềphíanamthủđôBaghdad(Iraq).TấtcảnhữnggìcònlạicủathànhphốBabyloncổđạinổitiếngngàynaychỉcònlàmộtgòđất…CyrusĐạiĐế[600TCN-530TCN]:vịhoàngđếkhaiquốccủaĐếquốcBaTư.Macedonia:têngọicủamộtvươngquốccổnằmphíaBắcHyLạp.ĐếquốcLaMã(RomanEmpire)(thếkỷ1TCN-thếkỷ5/6CN):làmộtđếquốclớnnhấttronglịchsửthếgiớibaogồmlãnhthổcácquốcgiabaoquanhĐịaTrungHảingàynaycủachâuÂu,châuPhivàchâuÁ.BathànhphốlớncủanólàRome(thuộcÝ),Alexandria(thuộcAiCập)vàAntoch(thuộcThổNhĩKỳ).Năm285,HoàngđếDiocletanusphânchiaĐếchếthànhĐếquốcTâyLaMã(WesternRomanEmpire)vàĐếquốcĐôngLaMã(EasternRomanEmpire).ĐếquốcTâyLaMãkéodàiđếnnăm476;cònĐếquốcĐôngLaMã(còncótêngọikháclàĐếquốcByzantne)kéodàiđếnnăm1453.ĐếquốcByzantine(ByzantineEmpire)(330-1453):còngọilàĐếquốcĐôngLaMãđóngđôởConstantinople(naylàIstanbul,thủđôcủaThổNhĩKỳ).ThờikỳTrungCổ:giaiđoạngiữasựsụpđổcủaĐếquốcLaMãvàsựtrỗidậycủacácquốcgiachâuÂuhiệnđại,tứclàtừthếkỷ5kéodàiđếnthếkỷ15.Aramaic:thuộccậnhọSemitc,nằmtronghọngônngữPhi-Á(Afroasiatc).TiếngAramaiclàmộtphầntrongnhómngônngữTây-BắcSemitc,trongnhómnàycòncócácngônngữCanaanitenhưtếngHebrewvàtếngPhoenicia.AramaiclàngônngữchínhcủaxứSyria.Sángthế:nguồngốccủavũtrụ,nhânloại.NgườiSemitccổ:lànhữngngườinóitếngSemitclànhómcácngônngữcóliênquanvớinhauđượcnóibởi470triệungườitạiTâyÁ,BắcPhi,vàSừngchâuPhi.ChúnglàmộtnhánhcủahọngônngữPhi-Á.NgônngữSemitđượcnóinhiềunhấthiệnnaylàtếngẢ-rập,Amharic,Hebrew,TygriniavàAramaic.JudahHanasi(135-217):làmộtrabbivàcũnglànhàlãnhđạochủchốtcủacộngđồngDoTháitrongthờigianngườiLaMãthốngtrịJudea.Ủytrị(mandate):làmộttìnhtrạngpháplýđốivớivùnglãnhthổnàođókhichuyểntừsựkiểmsoátcủanướcnàysangnướckhácsauThếChiếnI.
Aram:làvùngđấtđượcnhắctrongKinhThánhnằmởtrungtâmSyriangàynay.BứctườngphíaTâylàmộtđịađiểmtôngiáothiêngliêngnhấtcủaDoTháigiáotọalạcởPhốcổJerusalem.Ởđây,cómộtphongtụcthiêngliênglàviệcviếtmộtlờicầunguyệntrênmộtmảnhgiấyvàđặtmảnhgiấytrongmộtkhehởtạimộtnơinàođótrongbứctường.Hơnmộtnửabứctường,gồm17hàngtườngnằmởbêndướiđườngphố,cóniênđạitừcuốithờikỳĐềnThờthứhai,đượcxâydựngvàokhoảngnăm19TCNbởiHerodvĩđại.Cáclớpcònlạiđãđượcbổsungthêmtừthếkỷ7trởđi.Fatah:PhongtràoGiảiphóngDântộcPalestine(doYasserArafatthànhlậpnăm1959),làmộtđảngchínhtrịhàngđầucủaPalestinevàphelớnnhấtcủaTổchứcGiảiphóngPalestine(PLO).GreenLine(ĐườngXanh):ranhgiớigiữaIsraelvàcácnướclánggiềngtheohiệpđịnhđìnhchiến1949.CũngđánhdấucảcácvùnglãnhthổmàIsraelđãchiếmđượcsauCuộcchiếnSáungày1967.Shi’a:mộtnhánhlớnthứhaicủaHồigiáo.LớnnhấtlàSunni.MùaxuânẢRập(ArabSpring):làlànsóngcáchmạngvớicáccuộcnổidậy,diễuhànhvàbiểutìnhphảnđốichưacótiềnlệtạicácquốcgiaởthếgiớiẢRậpbắtđầungày18tháng12năm2010.Nhiềuyếutốdẫnđếncáccuộcbiểutìnhphảnđối,baogồmcáccáobuộcchínhphủthamnhũng,cácviphạmnhânquyềnvàtìnhtrạngđóinghèocủadânchúng.Thịtrườngpháttriển:developedmarket.ChỉsốPháttriểnConngười:HumanDevelopmentIndexPháttriểnRấtCao:VeryHighlyDeveloped.QuỹTiềntệQuốctế:InternationalMonetaryFund.Sứcmuatươngđương:purchasingpowerparity.Thịtrườngvốn:capitalmarkets.KhảnăngphụchồicủanềnKinhtế:ResilienceoftheEconomyIndex.ChỉsốNănglựcCạnhtranhToàncầu:GlobalCompetitivenessIndex.Thịtrườngtiềntệvàthịtrườngvốnlàhaibộphậncấuthànhnềnthịtrườngtàichínhcùngthựchiệnmộtchứcnănglàcungcấpvốnchonềnkinhtếvàđượcphânbiệtcăncứvàothờihạncủacáccôngcụtàichính.Thịtrườngtiềntệlànơitraođổimuabáncáccôngcụtàichínhngắnhạn.Theothônglệ,mộtcôngcụtàichínhcóthờihạnthanhtoándướimộtnămlàcôngcụcủathịtrườngtiềntệ(lâunhấtlà12thángvàngắnnhấtlàmộtđêmhay24giờ).Thídụnhưthịtrườngtiềntệliênngânhàng(diễnrahoạtđộngtíndụnggiữacácngânhàng)vàthịtrườngtiềntệmởrộng.Thịtrườngvốnlànơitraođổicáccôngcụtàichínhtrungvàdàihạn.Mộtcôngcụtàichínhcóthờihạnthanhtoántrênmộtnămđượccoilàcôngcụcủathịtrườngvốn.Thídụnhưthịtrườngtíndụngtrung,dàihạn(vốnđượcchuyểngiaoquacáctrunggiantàichính)vàthịtrườngchứngkhoán(diễnra
hoạtđộngtraođổimuabáncácchứngkhoáncóthờihạntrênmộtnămthểhiệndướihìnhthứctráiphiếu,cổphiếuvàcáccôngcụchứngkhoánrepo).Tổngnợnướcngoài:totalgrossexternaldebt.Nợnướcngoàiròng:netexternaldebt.Tàikhoảnvãnglai(currentaccounts):trongcáncânthanhtoáncủamộtquốcgiaghichépnhữnggiaodịchvềhànghóavàdịchvụgiữangườicưtrútrongnướcvớingườicưtrúngoàinước.Nhữnggiaodịchdẫntớisựthanhtoáncủangườicưtrútrongnướcchongườicưtrúngoàinướcđượcghivàobên“nợ”(theotruyềnthốngkếtoánsẽđượcghibằngmựcđỏ).Cònnhữnggiaodịchdẫntớisựthanhtoáncủangườicưtrúngoàinướcchongườicưtrútrongnướcđượcghivàobên“có”(ghibằngmựcđen).Thặngdưtàikhoảnvãnglaixảyrakhibêncólớnhơnbênnợ.ỦybanBachar(BacharCommitee):mộtủybancủanhànướcIsraelchịutráchnhiệmcảicáchvàgiámsátthịtrườngvốncủaIsrael.Hoạtđộnglưuký(depositoryactivities):làhoạtđộngnhậnkýgửi,bảoquản,chuyểngiao,ghinhậntiềnhoặcchứngkhoáncủakháchhàng.Hoạtđộngngânhàngđầutư(investmentbankingactivities):gồmtraođổi,muabáncácsảnphẩmtàichínhthôngquacácdịchvụliênquantớitàichínhnhưlàmtrunggiangiữacáctổchứcpháthànhchứngkhoánvànhàđầutư,tưvấngiúpdànxếpcácthươngvụmualạivàsápnhậpcùngcáchoạtđộngtáicơcấudoanhnghiệpvàmôigiớichokháchhànglàcáctổchứctàichính.Neodanhnghĩa(nominalanchor):đượcsửdụngbởicácnhàhoạchđịnhchínhsáchtiềntệtrongmộtquốcgianhưmộtbiếndanhnghĩanhằmkéomứcgiáxuống.Chínhsáchtiềntệcủamộtquốcgiaphảiđượcthựcthisaochobiếnsốđượcdùnglàm“neodanhnghĩa”,chẳnghạntỷlệlạmphát,tỷgiáhốiđoáihaycungtiềnchỉbiếnđộngeohẹp,giữchomứcgiákhôngtănggiảmquánhanh,quađóduytrìđượcgiátrịđồngtiềncủađấtnước.Rổtiềntệ:currencybasket.Tíndụngtrựctiếp:directcredit,directdeposit.Repomarket:thịtrườngmuađibánlạicácgiấytờcógiá.Tàikhoảntàichính(financialaccounts):làmộtbộphậncủatàikhoảnvốnghilạinhữnggiaodịchvềtàisảntàichính.Tàikhoảnvốn(capitalaccounts):còngọilàcáncânvốn.Làmộtbộphậncủacáncânthanhtoáncủamộtquốcgia.Nóghilạitấtcảnhữnggiaodịchvềtàisản(gồmtàisảnthựcnhưbấtđộngsảnhaytàisảntàichínhnhưcổphiếu,tráiphiếu,tiềntệ)giữangườicưtrútrongnướcvớingườicưtrúởquốcgiakhác.Khinhữngtuyênbốvềtàisảnnướcngoàicủangườisốngtrongnướclớnhơntuyênbốvềtàisảntrongnướccủangườisốngởnướcngoài,thìquốcgiacóthặngdưtàikhoảnvốn(haydòngvốnvàoròng).Theoquyước,dòngvốnvàoròngphảibằngthâmhụttàikhoảnvãnglai.Tíndụngquốcgia:sovereigncreditrating.