chuong4t7

41
CÁC PLM PHSH KHÁC PLM tan trong nước Nhựa phân hủy quang Hạt phụ gia kiểm soát phân hủy PLM mạch chính dễ bị thủy phân PLM mạch chính chứa cacbon EVOH PVA PVAc Polyacryl at Polyest e Polyami t Polyami t- enamin Polyuret an Polyanhydri t

Upload: van-dai-bkhn

Post on 29-Nov-2015

26 views

Category:

Documents


7 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chuong4T7

CÁC PLM PHSH KHÁC

PLM tan trong nước

Nhựa phân hủy

quang

Hạt phụ gia kiểm soát phân hủy

PLM mạch chính dễ bị thủy phân

PLM mạch chính chứa

cacbon

EVOH PVA PVAc PolyacrylatPolyeste PolyamitPolyamit-enamin

Polyuretan Polyanhydrit

Page 2: Chuong4T7

Etylenvinylalcohol EVOH

CH CH

OH

CH2 CO

H

Page 3: Chuong4T7

Etylenvinylalcohol EVOH

Tên thương mại

Nhà xản xuất Nước sản xuấtCông suất tấn/năm

EVAL Kuraray Nhật Bản 10000

EVAL Kuraray Americal Mỹ 35000

EVAL EVAL Europe Bỉ 24000

SOARNOL Nippon Gohsei Nhật Bản, Mỹ, Anh

EVASINChang Chun Petrochemical

Đài Loan

Page 4: Chuong4T7

Polyvinylalcohol (PVA, PVAl, PVOH)

[CH2CH(OAc)]n + C2H5OH → [CH2CH(OH)]n + C2H5OAc

Page 5: Chuong4T7

Polyvinylalcohol (PVA, PVAl, PVOH)

Tên thương mại Nhà cung cấp Nước sản xuất

Vinex Air Products Mỹ

Elvanol Du Pont Mỹ

Poval Kurary Co. Nhật Bản

Exceval Kurary Co Nhật Bản

Hi-Selon Nippon Gohsei Nhật Bản

Depart® Environmental Polymers

Anh

Page 6: Chuong4T7

Polyvinylalcohol (PVA, PVAl, PVOH)

VSVPseudomonas

FlavobacteriumAcinetiobacter

Enzym peroxydaza,

Enzym peroxydaza,

Thủy phân để bẻ gãy mạch

Page 7: Chuong4T7

Polyvinylalcohol (PVA, PVAl, PVOH)

R=H vinylformal group

R=CH3 vinylacetal

R= C3H7 vinylbutyral

Vinylacohol group Vinylacetate group

Page 8: Chuong4T7

NHỰA PHÂN HỦY QUANG SINH HỌC (Photo-biodegradable plastics)

Các chất nhạy quang

- Dixeton

- Dẫn xuất của ferroxen (aminoalkyferrocene)

- Loại có chứa nhóm cabonyl.

ferroxen (CH2)5Fe(CH2)5

- Muối kim loại hoặc hợp chất chelat để khơi mào quá trình phân hủy

Page 9: Chuong4T7

NHỰA PHÂN HỦY QUANG SINH HỌC (Photo-biodegradable plastics)

+ C C C CZ*

C C*C C * +

+C C C C

C C * + O2 C C O O*

C C O O* + C C H +C C O O H C C *

C C O O H C C O* + OH*

O2+C C C C

H

C CC C O O H

Z Z*hv

Page 10: Chuong4T7

NHỰA PHÂN HỦY QUANG SINH HỌC (Photo-biodegradable plastics)

Page 11: Chuong4T7

HẠT PHỤ GIA KIỂM SOÁT PHÂN HỦY (Controlled Degradation Additive Marterbatches)

Chất tiền phân hủy (1 ÷3%)

- Muối của kim loại chuyển tiếp như Mn, Fe, Co (coban stearat hoặc mangan stearat)

- Các tác nhân biến đổi tốc độ phản ứng nói chung nhưng không phải là chất chống oxy hóa

- Hợp chất muối chelat (<<1%)

Ethylenediamine ligand, binding to a central atom with two bonds

Cu2+ complexes with methylamine (left)and ethylenediamine (right)

Page 12: Chuong4T7

HẠT PHỤ GIA KIỂM SOÁT PHÂN HỦY (Controlled Degradation Additive Marterbatches)

O

O2R M+

M+

+ +

Page 13: Chuong4T7

HẠT PHỤ GIA KIỂM SOÁT PHÂN HỦY (Controlled Degradation Additive Marterbatches)

Tên thương mại Nhà sản xuất Nước sản suất

TDPAEPI Environmental

Technology Mỹ

DCPEPI Environmental

Technology Mỹ

ENVIROCARETM CIBA Thụy sĩ

Bioeffect

Page 14: Chuong4T7

HẠT PHỤ GIA KIỂM SOÁT PHÂN HỦY (Controlled Degradation Additive Marterbatches)

Page 15: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY

2. Polyamit

N

O

C

H

N H CO

OH+

ClC

ON

O

C

H

N H +

Page 16: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY 2. Polyamit

Polyamide familyMain chain

Examples of polyamides

Examples of commercial products

Aliphatic  polyamides

Aliphatic PA 6 and PA 66Nylon from DuPont, Technyl from Rhodia, Rilsan and Rilsamid from Arkema

PolyphthalamidesSemi-aromatic

PA 6T = hexamethylenediamine +terephthalic acid

Trogamid from Evonik Industries, Amodel from Solvay

Aramides =  aromatic polyamides

AromaticParaphenylenediamine + terephthalic acid

Kevlar and Nomex from DuPont, Teijinconex, Twaron and Technora from Teijin, Kermel from Kermel, andSpectra from Honeywell.

Theo thành phần mạch chính

Page 17: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY 2. Polyamit

Theo số của loại mắt xích lặp lại

-homopolymers:

+ PA 6 : [NH−(CH2)5−CO]n made from ε-Caprolactam

+ PA 66 : [NH−(CH2)6−NH−CO−(CH2)4−CO]n made from hexamethylenediamine and adipic acid

-copolymers :

+ PA6/66: [NH-(CH2)6−NH−CO−(CH2)4−CO]n−[NH−(CH2)5−CO]m

 made from caprolactam, hexamethylenediamine and adipic acid 

+PA66/610: NH−(CH2)6−NH−CO−(CH2)4−CO]n−[NH−(CH2)6−NH−CO−(CH2)8−CO]m

  made from hexamethylenediamine, adipic acid and sebacic acid.

Page 18: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY 2. Polyamit

Theo mức độ kết tinh

-semi-crystalline:

+ high crystallinity : PA46 et PA 66

+ low crystallinity : PA mXD6 made from m-xylylenediamine  and adipic acid

- amorphous : PA 6I made from hexamethylenediamine and isophthalic acid.

Page 19: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY

2. Polyamit

Page 20: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY 2. Polyamit

Para-aramit (kevlar)

Nấm Aspergillus

Page 21: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY

2. Polyamit

- Nylon 4 bị phân hủy trong đất trồng và bùn hoạt tính

- Blend (nylon 4-nylon 6) trong môi trường phân trộn và bùn hoạt tính

+ Nylon 4 phân hủy hoàn toàn trong 4 tháng

+ Nylon 6 không phân hủy

- VSV Flavabacteriumsp. và Psedomonas sp.(NK85) phân hủy được oligome của nylon 6

- VSV Geobacillus thermocatenulatus phân hủy nylon 66 và 12

- Nấm phân hủy nylon 66

- Nấm Aspergillus phân hủy aramit

Page 22: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY

2. Polyamit

Page 23: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY

2. Polyamit

Polyeste-amit (PEA)

Enzym lipara: R. delemar hoặc R. arrhizus

Page 24: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY

Tên thương mại

Nhà sản xuất

Thành phần chính

Đặc điểm

Bak1095® Bayer, Đức 1995

Caprolactam, butadiol, axit

adipic

Độ bền kéo, độ dai cao, Tc=66oC,

Tm=125oC

Bak2195®

Bayer, Đức 1997 Tc=130oC, Tm=175oC

dùng cho ép phun

CAMEO®

Leuxin (C6H13O2N) hoặc phenylalamin

(C9H11O2N)

Dùng cho thuốc nhả chậm kị nước

Copolyamit thương mại2. Polyamit

Page 25: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY

3. Polyuretan

xtR'

HO OHOCN

R

NCO R C

O

R'O O

n

O

C

H

N

H

N

NR'

OCN

R

NCO R C

O

R'

n

O

C

H

N

H

N

H2N NH2

N

Diisocyanat Diol Uretan

Diisocyanat Diamin Ure

Page 26: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY

3. Polyuretan

Page 27: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY

3. Polyuretan

Page 28: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY

3. Polyuretan

Page 29: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY

3. Polyuretan

Page 30: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY

3. Polyuretan

Page 31: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY

3. Polyuretan

Page 32: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY

3. Polyuretan

Bốn chủng nấm

1. Curvularia senegalensis

2. Furarium solani

3. Aureobasidium pullulans

4. Cladosporium sp.

Page 33: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY

3. Polyuretan

Comamonas acidovorans TB-35 Bacillus sp.AF8

Curvularia senegalensis Pseudomonas sp.AF9

Fusarium solani Micrococcus sp.AF10

Aureobasidium pullulans Arthrobacter sp.AF11

Cladosporium sp. Corynebacterium sp.AF12

Pseudomonas chlororaphis Aspergillus niger

Cryplococcus lasirentii Aspergillus funeigatus

? ?

VSV phân hủy PURs

Page 34: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY

3. Polyuretan

Enzym phân hủy PURs

PUesteraza

màng ranh giới được liên kết với tế bào

PUesteraza

ngoại bào

Page 35: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY

PolyuretanVSV phân hủy PURs

Page 36: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY

4. Polyanhydrit

Page 37: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY

4. Polyanhydrit

Mạch thẳng

Mạch vòng thơm

Không no

Copolyme

Page 38: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY

4. Polyanhydrit

Page 39: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY

4. Polyanhydrit

Page 40: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH DỄ BỊ PHÂN HỦY

5. Polyamit-enamin

Amit enamin

Page 41: Chuong4T7

POLYME CÓ MẠCH CHÍNH CHỨA CACBON