chương1

17
CHƯƠNG I : MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 1. TÊN DỰ ÁN “ Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng quốc lộ 1 – đoạn đầu tỉnh Bình Định đến km 1195 theo hình thức hợp đồng BOT” 2. CHỦ ĐẦU TƯ - Chủ đầu tư : Ban QLDA 2 Địa chỉ : 18 đường Quang Trung – quận Cầu Giấy – TP Hà Nội Điện thoại : 04. 37680063 _ Fax: 04. 37680063 Email:[email protected] - Tổng thể dự án : Công ty CP TVTK Đường bộ - Tổng công ty Tư vấn Thiết kế Giao Thông Vận Tải Địa chỉ: 278 Tôn Đức Thắng – Quận Đống Đa – HN Điện thoại 04. 38511271 _ Fax : 04. 38511271 3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ DỰ ÁN Phân đoạn tính từ đầu Bình Định (Km 1125 ) đến Km1180 dài 54,44km, đã xây dựng tuyến tránh 4,3 km , chưa mở rộng 50,14 km và các đoạn nghiên cứu phương án xây dựng tuyến tránh với tổng chiều dài nghiên cứu tuyến tránh là 16,06Km. Sử dụng trạm thu phí bổ sung tại vị trí khoảng Km1141+500. - Điểm đầu : Km 1125+00 thuộc địa phận xã Hoài Châu Bắc , huyện Hoài Nhơn , tỉnh Bình Định. - Điểm cuối : Km1195+00 thuộc địa phận thị trấn Ngô Mây. Tỉnh Bình Định. 1

Upload: le-thanh-loan

Post on 05-Dec-2014

172 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: chương1

CHƯƠNG I : MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN

1. TÊN DỰ ÁN

“ Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng quốc lộ 1 – đoạn đầu tỉnh Bình Định đến km 1195 theo hình thức hợp đồng BOT”

2. CHỦ ĐẦU TƯ- Chủ đầu tư :

Ban QLDA 2Địa chỉ : 18 đường Quang Trung – quận Cầu Giấy – TP Hà Nội

Điện thoại : 04. 37680063 _ Fax: 04. 37680063 Email:[email protected]

- Tổng thể dự án :Công ty CP TVTK Đường bộ - Tổng công ty Tư vấn Thiết kế Giao Thông Vận Tải Địa chỉ: 278 Tôn Đức Thắng – Quận Đống Đa – HN Điện thoại 04. 38511271 _ Fax : 04. 38511271

3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ DỰ ÁN

Phân đoạn tính từ đầu Bình Định (Km 1125 ) đến Km1180 dài 54,44km, đã xây dựng tuyến tránh 4,3 km , chưa mở rộng 50,14 km và các đoạn nghiên cứu phương án xây dựng tuyến tránh với tổng chiều dài nghiên cứu tuyến tránh là 16,06Km. Sử dụng trạm thu phí bổ sung tại vị trí khoảng Km1141+500.- Điểm đầu : Km 1125+00 thuộc địa phận xã Hoài Châu Bắc , huyện Hoài Nhơn , tỉnh

Bình Định.- Điểm cuối : Km1195+00 thuộc địa phận thị trấn Ngô Mây. Tỉnh Bình Định.- Về hướng tuyến : Về cơ bản hướng tuyến đi trùng quốc lộ 1 hiện tại , trên tuyến có 2

đoạn được đề xuất nghiên cứu 2 phương án là mở rộng quốc lộ 1A hiện tại và nghiên cứu tuyến tránh mới ( tuyến tránh Tam Quan và tuyến tránh Phù Mỹ ). Qua so sánh chi tiết về kinh tế kĩ thuật, kiến nghị chọn các phương án tránh Tam Quan và TT. Phù Mỹ.

- Về phân đoạn tuyến thiết kế:Trên toàn tuyến được chia làm 18 đoạn,trong đó 2 đoạn không đưa vào nghiên cứu bao gốm: đoạn tuyến tránh Bồng Sơn và tuyến tránh Ngô Mây;Các đoạn tuyến thông thường bao gồm 8 đoạn với tổng chiều dài là 42,44km;Các đoạn tuyến đi qua đô thị bao gồm 6 đoạn với tổng chiều dài là 7,6km; Các đoạn tuyến nghiên cứu tuyến tránh mới bao gồm 2 đoạn với tổng chiều dài là 15,74km.

1

Page 2: chương1

4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN

4.1 Mục tiêu của dự án

- Quy mô : quy mô toàn tuyến 04 làn cho xe cơ giới, 02 làn cho xe máy và có giải phân cách cứng ở giữa.

- Phân kỹ đầu tư : chia thành các đoạn , sắp xếp theo thứ tự ưu tiên hợp lý theo nhu cầu cấp thiết và khả năng huy động vốn để lập dự án đầu tư theo hình thức BOT có sự tham gia vốn của Nhà nước.

4.2 Quy mô tuyến đường

a) Đối với đoạn tuyến thông đường Cấp đường: Đường cấp III đồng bằng theo tiên chuẩn đường TCVN4054-2005. Tốc độ thiết kế Vtk=80Km/h ( Đoạn khó khăn “ châm chước” Vtk=60km/h tại

Km1130+200). Quy mô mặt cắt ngang: ( Hình vẽ : Mặt cắt ngang điển hình đoạn tyến thông thường )

Hạng mục Ký hiệu Giá trị

Bề rộng nền đường Bnền =20,5m

Bề rộng mặt đường gồm 4 làn xe cơ giới

Bmặt 4x3,5 =14,0m

Bề rộng mặt đường làn xe thô sơ, xe máy

Bmặt 2x2,0 =4,0

Bề rộng dải phân cách giữa Bgpc =0,5m

Bề rộng dải an toàn giữa Batg 2x0,5 =1,0m

Bề rộng lề đường Blề 2x0,5 =1,0m

( Nguồn :Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng quốc lộ 1 – đoạn đầu tỉnh Bình Định đến km 1195 theo hình thức hợp đồng BOT)

b) Đối với đoạn đường xây dựng tuyến tránh Cấp đường : Đường cấp III đồng bằng theo tiêu chuẩn đường TCVN4054-2005 Tốc độ thiết kế Vtk=80km/h Quy mô mặt cắt ngang: các tuyến tránh sẽ được quy hoạch theo quy mô mặt cắt

ngang 4 làn xe, trong giai đoạn này kiến nghị phân kì đầu tư theo quy mô 2 làn xe với Bnền=12m ;Bmặt =11m

2

Page 3: chương1

Hạng mục Ký kiệu Giá trị

Bề rộng nền đường Bnền =21,50m

Bề rộng mặt đường gồm 4 làn xe cơ giới Bmặt 4x3,5 =14,0m

Bề rộng mặt đường làn xe thô xơ, xe máy Bmặt 2x2 =4,0m

Bề rộng dải phân cách giữa Bpcg = 1,5m

Bề rộng dải an toàn phân cách cứng giữa làn cơ giới và thô sơ

Bpcb 2x0,5 = 1,0m

Bề rộng dải an toàn Batg 2x0,5 = 1,0m

Bề rộng thoát nước dọc 2 bên Blề 2x(3,0 – 5,0)=6,0-10,0m

(Nguồn : Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng quốc lộ 1 – đoạn đầu tỉnh Bình Định đến km 1195 theo hình thức hợp đồng BOT)

c. Đối với đoạn tuyến đi qua đô thị Theo tiêu chuẩn đường TCXDVN 104 – 2007 Cấp đường : đường phố chính đô thị thứ yếu Tốc độ thiết kế Vtk=60km/h Quy mô mặt cắt ngang:Giữ nguyên quy mô các làn xe như các đoạn thông

thường, bổ sung cống thoát nước dọc 2 bên nằm dưới lề gia cố phần lề đất bố trí đan rãnh, bó vỉa và hố thu nước.

4.3 Thiết kế nền đường

3

Hạng mục Ký kiệu Giá trị

Bề rộng nền đường Bnền = 12,0m

Bề rộng mặt đường gồm 2 làn xe cơ giới

Bmặt 2x3,5 =7m

Bề rộng mặt đường làn xe thô sơ, xe máy

Bmặt 2x2,0 =4m

Bề rộng lề đường Blề 2x0,5 =1,0m

Page 4: chương1

a. M t c t ngangặ ắQuy mô tiêu chu n đ ng c p III đ ng b ng, t c đ thi t k V=80Km/h (theo ẩ ườ ấ ồ ằ ố ộ ế ếTCVN 4054-2005).M t c t ngang v i 4 làn xe c gi i ,t ng chi u r ng n n đ ng ặ ắ ớ ơ ớ ổ ề ộ ề ườB=20,5m bao g m:ồ

+ D i phân cách gi a : 0,5mả ữ

+ D i an toàn (phân cách gi a ) : 0,5m x2 bên = 1mả ữ

+ B r ng m t đ ng c gi i : (2x 3,5m) x2=14,0mề ộ ặ ườ ơ ớ

+ B r ng xe h n h p ( thô x và xe máy): 2,0mx 2 bên = 4,0mề ộ ỗ ợ ơ

+ B r ng l đ t : 0,5m x 2 bên= 1,0mề ộ ề ấ

b. Thi t k m t đ ngế ế ặ ườ

Ph ng án móng b ng c p ph i đá dămươ ằ ấ ố

K t qu d báo l u l ng xe và t ng ng v i c p đ ng ,T v n ki n ngh k t ế ả ự ư ượ ươ ứ ớ ấ ườ ư ấ ế ị ếc u m t đ ng c p cao theo tiêu chu n 22TCVN 211- 06, t i tr ng tr c tính toán là ấ ặ ườ ấ ẩ ả ọ ụ120kN, v i c ng đ yêu c u Eớ ườ ộ ầ yc > 160Mpa g m các lo i k t c u nh sau :ồ ạ ế ấ ư

- K t c u 1 : Áp d ng cho ph n m t đ ng m r ng ho c làm m i.ế ấ ụ ầ ặ ườ ở ộ ặ ớ+ Bê tông nh a ch t h t m n dày 6cm.ự ặ ạ ị

+ T i nh a dính bám 0,8Kg/mướ ự 2.

+ Nh a t i th m bám 1,0Kg/mự ướ ấ 2.

+ C p ph i đá dăm lo i I dày 70cm.ấ ố ạ

+ N n đ ng đ p K98 dày 30cm đ m b o Eề ườ ắ ả ả 0 =42Mpa.

- K t c u 2-2 : Áp d ng cho ph n m t đ ng tăng c ng có 110Mpa > Eế ấ ụ ầ ặ ườ ườ o> 90 Mpa.( g m các đo n: Km 1138+800 – Km 1160+200; Km 1166+900- Km 1180).ồ ạ+ Bê tông nh a ch t h t m n dày 6cm.ự ặ ạ ị

+ T i nh a dính bám 0,8Kg/mướ ự 2.

+ Nh a t i th m bám 1,0Kg/mự ướ ấ 2.

+ C p ph i đá dăm lo i I dày 25cm.ấ ố ạ

+ M t đ ng cũ có 110Mpa> Eặ ườ 0 >90 Mpa.

- K t c u 2-3 : Áp d ng cho ph n m t đ ng tăng c ng có 130Mpa > Eế ấ ụ ầ ặ ườ ườ o> 110Mpa. ( g m các đo n : Km 1125- Km1132+700; Km 1160+200 – Km 1166+900).ồ ạ+ Bê tông nh a ch t h t m n dày 6cm.ự ặ ạ ị

4

Page 5: chương1

+ T i nh a dính bám 0,8Kg/mướ ự 2.

+ Bê tông nh a ch t h t trung dày 8 cm.ự ặ ạ

+ Nh a t i th m bám 1,0Kg/mự ướ ấ 2.

+ C p ph i đá dăm lo i I dày 15cm.ấ ố ạ

+ M t đ ng cũ có 130Mpa> Eặ ườ 0 >110 Mpa.

- K t c u 2-4 : Áp d ng cho ph n m t đ ng tăng c ng có 150Mpa > Eế ấ ụ ầ ặ ườ ườ o> 130Mpa. ( g m các đo n : Km 1132- Km1138+700; Km 1180- kmồ ạ1195 ).+ Bê tông nh a ch t h t m n dày 6cm.ự ặ ạ ị

+ T i nh a dính bám 0,8Kg/mướ ự 2.

+ Bê tông nh a ch t h t trung dày 8 cm.ự ặ ạ

+ Nh a t i th m bám 1,0Kg/mự ướ ấ 2.

+ Đá dăm đen dày 8 cm

+ Bù vênh b ng đá dăm đen.ằ

+ M t đ ng cũ có 150Mpa> Eặ ườ 0 >130 Mpa.

Ph ng án móng b ng CPDD gia c xi măngươ ằ ốĐ i v i nh ng đo n đ ng cũ có Eố ớ ữ ạ ườ 0< 130 Mpa, nh ng đo n qua dân c h n ch ữ ạ ư ạ ếchi u cao đ p,T v n đ xu t them ph ng an k t c u m t đ ng có móng là ề ắ ư ấ ề ấ ươ ế ấ ặ ườCPDD gia c xi măng v i các lo i k t c u sau.ố ớ ạ ế ấ

K t c u 3-1 : Áp d ng cho ph n m t đ ng m r ng ho c làm m i.ế ấ ụ ầ ặ ườ ở ộ ặ ớ

+ Bê tông nh a ch t h t m n dày 6cm.ự ặ ạ ị

+ T i nh a dính bám 0,8Kg/mướ ự 2.

+ Bê tông nh a ch t h t trung dày 8 cm.ự ặ ạ

+ Nh a t i th m bám 1,0Kg/mự ướ ấ 2.

+ C p ph i đá dăm gia c 6% xi măng dày 15cm.ấ ố ố

+ C p ph i đá dăm lo i I dày 30cm.ấ ố ạ

+ N n đ ng đ p K98 dày 30cm đ m b o Eề ườ ắ ả ả 0=42Mpa.

K t c u 3-3 : Áp d ng cho ph n m t đ ng tăng c ng có 110Mpa> Eế ấ ụ ầ ặ ườ ườ 0> 90 Mpa. (g m các đo n : Km 1138+800 – Km1160+200;Km 1166+900 – Km 1180).ồ ạ

+ Bê tông nh a ch t h t m n dày 6cm.ự ặ ạ ị

5

Page 6: chương1

+ T i nh a dính bám 0,8Kg/mướ ự 2.

+ Bê tông nh a ch t h t trung dày 8 cm.ự ặ ạ

+ Nh a t i th m bám 1,0Kg/mự ướ ấ 2.

+ C p ph i đá dăm gia c 6% xi măng dày 15cm.ấ ố ố

+Bù vênh b ng C p ph i đá dăm lo i I .ằ ấ ố ạ

+ M t đ ng cũ cos110Mpa> Eặ ườ 0>90 Mpa.

- K t c u 3-4: Áp d ng cho ph n m t đ ng tăng c ng có 130Mpa> Eế ấ ụ ầ ặ ườ ườ 0> 110Mpa. (g m các đo n : Km 1138+800 – Km1160+200;Km 1166+900 – Km 1180).ồ ạ+ Bê tông nh a ch t h t m n dày 6cm.ự ặ ạ ị

+ T i nh a dính bám 0,8Kg/mướ ự 2.

+ Bê tông nh a ch t h t trung dày 8 cm.ự ặ ạ

+ Nh a t i th m bám 1,0Kg/mự ướ ấ 2.

+ C p ph i đá dăm gia c 6% xi măng dày 12cm.ấ ố ố

+Bù vênh b ng C p ph i đá dăm lo i I .ằ ấ ố ạ

+ M t đ ng cũ có 130Mpa> Eặ ườ 0>110 Mpa.

c. Đối với các nút giao, đường giao,kết cấu mặt đường bao gồm các lớp sau:+ Bê tông nh a h t trung dày 8 cm.ự ạ

+T i n c th m bám 1,0 Kg/mướ ướ ấ 2

+ C p ph i đá dăm lo i I dày 20cm.ấ ố ạ

+ N n m t đ ng cũ hi n t i.ề ặ ườ ệ ạ

4.4 Thiết kế hệ thống thoát nước

C ng thoát n c ngangố ướD c theo tuy n ch y u đi theo đ ng cũ m r ng,vì v y các c ng đ c thi t k ọ ế ủ ế ườ ở ộ ậ ố ượ ế ến i dài,đ i v i các đo n tuy n tránh kh u đ các c ng thoát n c ngang đ ng đã ố ố ớ ạ ế ẩ ộ ố ướ ườtính toán và đ c th a thu n v i c quan qu n lý đ a ph ng, T ng c ng có 102 ượ ỏ ậ ớ ơ ả ị ươ ổ ộc ng/1857md, k t qu đ c thi t k theo b ng t ng h p sau:ố ế ả ượ ế ế ả ổ ợ

- C ng tròn kh u đ 1,0m : 26 c ng/390mdố ẩ ộ Φ ố- C ng tròn kh u đ 1,25m : 33 c ng/825mdố ẩ ộ Φ ố- C ng tròn kh u đ 1,50m : 21 c ng/331 mdố ẩ ộ Φ ố- C ng tròn kh u đ 2 1,0m : 08 c ng/108 mdố ẩ ộ Φ ố- C ng tròn kh u đ 2 1,25m : 03 c ng/ 32mdố ẩ ộ Φ ố

6

Page 7: chương1

- C ng tròn kh u đ 2 1,5m : 11 c ng/138 mdố ẩ ộ Φ ố- C ng tròn kh u đ 3 1,50m : 01 c ng / 33mdố ẩ ộ Φ ố- C ng h p kh u đ B x H = 1,0m x 1,0mố ộ ẩ ộ : 04 c ng/74 mdố- C ng h p kh u đ B x H = 1,5m x 1,5mố ộ ẩ ộ : 02 c ng /29mdố- C ng h p kh u đ B x H = 2,0m x 1,0m ố ộ ẩ ộ :01 c ng /13mdố- C ng h p kh u đ B x H = 2,0m x 1,5mố ộ ẩ ộ :02 c ng/ 31mdố- C ng h p kh u đ B x H = 2,0m x 2,0m ố ộ ẩ ộ :01 c ng/16 mdố- C ng h p kh u đ B x H = 2( 1,5m x 2,0m)ố ộ ẩ ộ : 02 c ng / 37mdố- C ng h p kh u đ B x H = 2,5 x 2ố ộ ẩ ộ : 01 c ng 24,442 mdố- C ng h p kh u đ B x H = 2x(2,5x2,0)ố ộ ẩ ộ :01 c ng / 24,826 mdố- C ng h p kh u đ B x H = 2x(2,5x2,5)ố ộ ẩ ộ : 03 c ng/ 70,996mdố- C ng h p kh u đ B x H = 2x(3x3)ố ộ ẩ ộ : 03 c ng /63,27mdố- C ng h p kh u đ B x H = 2x(3,5x2,0) ố ộ ẩ ộ : 01 c ng/26,662 mdố- C ng h p kh u đ B x H = 2x(4x2) ố ộ ẩ ộ : 01 c ng/ 13,10mdố- C ng h p kh u đ B x H =4x(3,5x2,5)ố ộ ẩ ộ : 01 c ng / 22,85mdố

Thoát n c d cướ ọNh ng đo n đ p đ t th p ho c n n đào ngoài khu dân c , b trí rãnh d c hình thang 2 ữ ạ ắ ấ ấ ặ ề ư ố ọbên b ng c ng d c kh u đ t 0,6m đ n 1,25m, c ng d c n m d i làn thô x có h ằ ố ọ ẩ ộ ừ Φ ế Φ ố ọ ằ ướ ơ ốthu n c n m d c 2 bên mép đ ng.ướ ằ ọ ườK t qu thi t k :ế ả ế ế

- Chi u dài c ng d c c 2 bên 16743m.ề ố ọ ả- Chi u dài rãnh d c BTCT có n p đan c 2 bên 3996m.ề ọ ắ ả

4.5 Công trình c uầ

Đ u t m r ng ho c xây d ng b sung c u m i thay th c u cũ v i t ng s 22 ầ ư ở ộ ặ ự ổ ầ ớ ế ầ ớ ổ ốc u,bao g m:ầ ồ

+ 20 c u thu c ph m vi đo n tuy n thông th ng;ầ ộ ạ ạ ế ườ+ 02 c u thu c đo n tuy n đi qua khu đô th .ầ ộ ạ ế ị

S đ c u và ph ng án k t c u công trình c u d ki n t ng t c u hi n t i. Trên các ơ ồ ầ ươ ế ấ ầ ự ế ươ ự ầ ệ ạđo n tuy n tránh nghiên c u đ u t xây d ng các c u:ạ ế ứ ầ ư ự ầ + Tuy n tránh Tam Quan : 04 c u trung và 02 c u nh ;ế ầ ầ ỏ + Tuy n tránh Phù Mỹ: 05 c u nh ;ế ầ ỏ

4.6 Tổng hạng mục các công trình cần thi công

Bảng 1 : Diện tích và khối lượng đất cần đào và vận chuyển

7

Page 8: chương1

Thi công

km1131- km1135

Di n tích (mệ 2) Kh i l ng (mố ượ 3)

Đào h u cữ ơ 176,36 3981,11

Đào c pấ 40,01 2576,94

Đào n nề 10,57 1093,41

Đào khuôn 370,36 12701,60

Đào thay th đ t k98ế ấ 279,14 8909,03

Đ p đ t k95ắ ấ 619,30 13198,08

Đ p đ t k98ắ ấ 370,12 16962,15

Đào KCMĐ cũ 28,69 3476,69

Bù vênh CPDD lo i 1ạ 115,91 3459,35

Bù vênh đá dăm đen 97,78 3064,50

T ngổ 2108,24 69422,86

( Ngu n : ồ Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng quốc lộ 1 – đoạn đầu tỉnh Bình Định đến km 1195 theo hình thức hợp đồng BOT)

B ng 2: Di n tích m r ng m t đ ngả ệ ở ộ ặ ườ

8

Page 9: chương1

( Ngu n :ồ Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng quốc lộ 1 – đoạn đầu tỉnh Bình Định đến km 1195 theo hình thức hợp đồng BOT )

Bảng 3: Khối lượng xây dựng chủ yếu

TT Hạng mục Đơn vị Khối lượng

1 Đắp đất nền đường(kể cả đắp đất K98) m3 69422,86

2 Tổng diện tích mặt đường m2 92655,88

3 Tổng chiều dài cống, rãnh thoát nước dọc

m 13485,00

4 Tổng chiều dài cống thoát nước ngang m 2792,00

5 Tổng chiều dài cầu m 1609,643

( Ngu n :ồ Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng quốc lộ 1 – đoạn đầu tỉnh Bình Định đến km 1195 theo hình thức hợp đồng BOT )

4.7 Nguyên vật liệu thi công9

Thi công km1131- km 1135 B r ng (m)ề ộ

Di n tích(mệ 2)

MĐ tăng c ng (KC2-2)ườ 27,58 1000,91

MĐ tăng c ng (KC2-3)ườ 678,65 19880,27

MĐ tăng c ng (KC2-4)ườ 509,43 16477,82

MĐ làm m iớ 1198,41 36962,56

Taluy trái 379,39 13257,71

Taluy ph iả 156,08 5076,61

T ngổ 2949,54 92655,88

Page 10: chương1

a. Vật liệu chủ yếu

Với nền đường

Loại vật liệu đắp đường nền đường chủ yếu là đất đắp

Với mặt đường

Quy trình thi công và nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm TCVN 8859 – 2001. Phần

mặt bê tông nhựa theo quy trình thi công và nghiệm thu TCVN 8819:2001.

Với công trình cầu

- Bê tông : Các loại bê tông dung cho kết cấu công trình trong dự án như bảng sau:

STT Cấpbê

tông

Cườngđộ

(Mpa)

Sử dụng

1 C40 40 Dùng cho dầm bản lắp ghép,dầm I,xà mũ dự ứng lực

2 C30 30 Dùng cho bê tông bản mặt cầu và dầm ngang (dầm I) các

loại dầm bản lắp ghép,dầm I; mố cầu; các trụ cầu; cọc

BTCT đúc sẵn.

3 C25 25 Dùng cho gờ lan can, bản quá độ,BTCT.

4 C10 10 Dùng bê tông độn lề người đi bộ trên cầu,bê tông tạo

phẳng đáy móng cho các cấu kiến đổ bê tông tiếp xúc trực

tiếp với nền đất.

- Vữa phun ống gen: Vừa phun ống gen dung vữa xi măng không co ngót trộn nước với tỷ

lệ N:X<0,4. Cường độ vữa là 40 Mpa.

- Thép thường : Cốt thép thường dung loại CB240-T, CB400-V theo tiêu chuẩn TCVN

1651- 08.

- Thép DƯL: Thép dự ứng lực dựng loại tao cáp 7 sợi đường kính 12,7mm và 15,2mm,

không sơn phủ, độ tự chùng thấp,theo tiêu chuẩn ASTM A416 Grade 270 hoặc tương

đương.

- Thép thanh dự ứng lực: Thép thanh dự ứng lực tuân theo tiêu chuẩn ASTM A722.

- Kết cấu khác…

b. Máy móc cần cho thi công

Bảng 4 .Máy móc thiết bị phục vụ thi công tuyến đường 10

Page 11: chương1

TT Máy móc, thiết bị thi công Đơn vị

1 Máy nén khí 360m3/h ca

2 Máy đào <= 1,25m3 ca

3 Máy ủi 110cv ca

4 Máy đầm bánh thép 16T ca

5 Máy đầm 25T ca

6 Máy rải 50-60 m3/h ca

7 Máy lu rung 25 tấn ca

8 Máy lu bánh lốp 16 tấn ca

9 Máy lu bánh thép 10 tấn ca

10 Ô tô tưới nước 5m3 ca

11 Máy rải 130-140CV ca

12 Máy lu 10T ca

13 Máy đầm bánh lốp 16T ca

14 Thiết bị nấu nhựa ca

15 Ôtô tưới nhựa 7T ca

Cộng ca

4.8 Các đ i t ng môi tr ng ch u tác đ ngố ượ ườ ị ộ

B ng 5 : B ng li t kê các đ i t ng môi tr ng ch u tác đ ngả ả ệ ố ượ ườ ị ộ

Môi trường Tác động

Khối lượng đất bỏ đi có khối lượng lớn gây áp lực cho khu vực xung quanh

Sự nhiễm bẩn đất và nước do dầu,mỡ ,nhiên liệu và sơn trong các kho thiết bị và các nhà máy sản xuất

11

Page 12: chương1

Tự nhiên

Đất

nhựa đường.

Lở đất,sụt lún,sụt lở và các hiện tượng trôi đất khác trong các cắt xẻ đường.

Sự xói mòn của đất bên dưới nền đường có các dòng chảy tập trung xói vào từ các cống thoát nước hay các rãnh nước.

Sự xâm phạm xây dựng đất đai do công nhân.

Lượng rác thải tăng cao

Nước

Trầm tích cặn lắng của dòng suối tăng lên do ảnh hưởng của sự xói mòn các công trường xây dựng và các đống chất thải, các bãi đất ven đường và các điểm giao nhau trên đường mới.

Làm biến đổi hệ thống thoát nước mặt đất và hệ thống thoát nước tầng đất cát.

Nước thải sinh hoạt của công nhân.

Nước thải từ xây dựng các công trình: phun bụi, rửa xe, máy móc…

Ô nhiễm dầu mỡ , ô nhiễm nươc do chất phụ gia đổ bê tông và việc thi công các cọc khoan nhồi…

Không khí

Tiếng ồn và bụi cục bộ

Ô nhiễm không khí từ nhà máy sản xuất nhựa đường, hắc ín …

Sinh vật

cảnh quan

Phá hoại cảnh quan 2 bên đường

Mất nơi trú ngụ của động vật,thực vât…

Xã hội Dân cư

Giải phóng mặt bằng và đền bù

Di dân và tái định cư vùng mới ảnh hưởng văn hóa xã hội

Đời sống xã hội không ổn định khi có công nhân từ

12

Page 13: chương1

vùng khác tới.

Ách tắc giao thông một thời gian dài

13