chương vi thiet ke cac chi tiet

17
Đồ án Kết cu thép - CN352 CBHD: Ths. Cao Tn Ngc Thân SVTH: Lâm Vũ Phong MSSV: 1080600 Trang 42 CHƯƠNG VI: THIT KCÁC CHI TIT I. VAI CT: Vi chiu cao tiết din ct là h = 60cm, ta xác định được mômen un và lc ct ti chliên kết consol gia vai ct vi bn cánh ct:   m kG  x h  L G  D  M dct . 23567 5 , 0 1 630 46504 . 1 ma x   ; kG G  D Q dct 47134 630 46504 ma x   .  Brng bn cánh dm vai chn bng brng cánh ct cm b dv  f 25 . Githuyết brng ca sườn gi dm cu trc cm b dct 20 . Chn sơ bbdày ca các bn cánh dm vai cm t dv  f 2 , 1 . Tđó bdày bn bng dm vai được xác định tđiu kin chu ép cc bdo  phn lc dm cu trc truyn vào, theo công thc sau :   cm  x  x  x  f t b G  D t c dv  f dct dct dv w 85 , 0 95 , 0 2100 2 , 1 2 20 47134 . . 2 ma x   Chn cm t dv w 1  Chiu cao ca dm vai xác định sơ btđiu kin bn bng dm vai đủ khnăng chu ct, suy ra tcông thc sau: cm  x  x  x  x  f t Q h c v dv w dv w 8 , 43 95 , 0 1200 1 2 47134 3 . . 2 3    Chn cm  x t h h cm h dv  f dv w dv dv w 50 2 , 1 2 6 , 47 2 6 , 47    Các đặc trưng hình hc ca tiết din dm vai:   4 3 3 3 3 44716 12 6 , 47 1 25 5 , 0 2 12 50 25 12 5 , 0 . 2 12 cm  x  x h t b h b  I dv w dv w dv  f dv  f dv  x        3 1789 50 44716 2 2 cm  x h  I W dv  x dv  x       3 732 2 2 , 1 50 2 , 1 25 2 cm  x  x t h t b S dv  f dv  f dv  f dv  f    Trsng sut pháp và ng sut tiếp ti chtiếp xúc gia bn cánh và bn bng ca dm vai: 2 2 1 / 1254 50 1789 6 , 47 10 23567 cm kG  x  x  x h h W  M dv dv w dv  x   2 1 / 772 1 44716 732 47134 . . cm kG  x  x t  I S Q dv w dv  x dv  f    

Upload: lam-vu-phong

Post on 06-Jul-2015

1.248 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

5/7/2018 Chương VI Thiet ke cac chi tiet - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-vi-thiet-ke-cac-chi-tiet 1/17

 

Đồ án Kết cấu thép - CN352 CBHD: Ths. Cao Tấn Ngọc Thân

SVTH: Lâm Vũ Phong

MSSV: 1080600 Trang 42

CHƯƠNG VI:

THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT

I.  VAI CỘT:Với chiều cao tiết diện cột là h = 60cm, ta xác định được mômen uốn và lực cắt tại chỗ

liên kết consol giữa vai cột với bản cánh cột: 

mkG xh LG DM  dct  .235675,0163046504. 1max ;

kGG DQ dct  4713463046504max . 

Bề rộng bản cánh dầm vai chọn bằng bề rộng cánh cột cmbdv f  25 . Giả thuyết bề rộng

của sườn gối dầm cầu trục cmbdct  20 . Chọn sơ bộ bề dày của các bản cánh dầm vaicmt dv

 f  2,1 . Từ đó bề dày bản bụng dầm vai được xác định từ điều kiện chịu ép cục bộ do

 phản lực dầm cầu trục truyền vào, theo công thức sau:

cm

 x x x f t b

G Dt 

cdv f dct 

dct dvw 85,0

95,021002,1220

47134

..2max

 Chọn cmt dv

w 1  

Chiều cao của dầm vai xác định sơ bộ từ điều kiện bản bụng dầm vai đủ khả năng chịucắt, suy ra từ công thức sau:

cm

 x x x

 x

 f t 

Qh

cv

dv

w

dvw 8,43

95,0120012

471343

..2

3

 

 

Chọn cm xt hhcmh dv f 

dvwdv

dvw 502,126,4726,47  

Các đặc trưng hình học của tiết diện dầm vai:

433

33

4471612

6,471255,02

12

5025

12

5,0.2

12cm

 x xht bhb I 

dvw

dvw

dv f 

dv f dv

 x

 

31789504471622

cm x

h

 I W 

dv xdv

 x

 

37322 2,1502,1252 cm x xt ht b

dv

 f 

dv

 f 

dv

 f dv f 

 

Trị số ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại chỗ tiếp xúc giữa bản cánh và bản bụng của

dầm vai:

22

1 /1254501789

6,471023567cmkG

 x

 x x

h

h

dv

dvw

dv x

 

 

21 /772

144716

73247134

.

.cmkG

 x

 x

t  I 

S Qdvw

dv x

dv f 

 

 

5/7/2018 Chương VI Thiet ke cac chi tiet - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-vi-thiet-ke-cac-chi-tiet 2/17

 

Đồ án Kết cấu thép - CN352 CBHD: Ths. Cao Tấn Ngọc Thân

SVTH: Lâm Vũ Phong

MSSV: 1080600 Trang 43

2222

21

21

/25,229495,0210015,1/183377231254

15,13

cmkG x xcmkG x

 f  ctđ 

    

 

 

Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh và bản bụng dầm vai:  Bản cánh của dầm vai: 

Ta có:

8,152100

101,2

2

1

2

110

2,1

1255,0 60

 x

 f 

 E  x

bdv f 

 

  Bản bụng của dầm vai:

Ta có: 792100

101,25,25,26,47

1

6,47 6

 x

 f 

 E 

hdvw

dvw  

  Kiểm tra các đường hàn trong liên kết hàn: 

Đường hàn liên kết giữa dầm vai và cột chọn theo cấu tạo là cmh f  6.0 .Chiều dài tính toán của các đường hàn liên kết dầm vai với bản cánh cột được xác

định như sau:

  Phía trên cánh: có 2 đường hàn cml w 24125 .

  Phía dưới cánh: có 4 đường hàn cml w 1111255,0 .

  Ở bản bụng: có 2 đường hàn cml w 4716,47 .

Từ đó, tiết diện và mômen kháng uốn của các đường hàn trong liên kết, xem lực cắtchỉ do các đường hàn liên kết ở bản bụng chịu:

256476,02 cm x x Aw  

33

23

23

174450

2

12

476,0246,0112

12

6,0112256,024

12

6,0242 cm x

 x x x x

 x x x x

 xW w

 

  

 

 

  

 

 

Khả năng chịu lực của các đường hàn trong liên kết được kiểm tra theo công thức

sau: 

2222

min

22

/119795,0)18007,0(/84256

47134

1744

23567

.

cmkG x xcmkG

 f 

 A

Q

M cw

ww

td 

 

  

 

 

  

 

 

 

 

 

 

 

 

     

 Kích thước của cặp sườn gia cường cho bụng dầm vai lấy như sau:

  Chiều cao: cmhh dvw s 6,47 ;

  Bề rộng: mmb s 9,554030

476Chọn cmb s 8 ;

  Bề dày: cm x

 x x E 

 f bt 

 s s

5,0101,2

2100822

6

  Chọn cmt  s

8,0  

5/7/2018 Chương VI Thiet ke cac chi tiet - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-vi-thiet-ke-cac-chi-tiet 3/17

 

Đồ án Kết cấu thép - CN352 CBHD: Ths. Cao Tấn Ngọc Thân

SVTH: Lâm Vũ Phong

MSSV: 1080600 Trang 44

1

1MAËT CAÉT 1-1

250

         1         2

         4         7         6

         1         2

         5         0         0

         5         0         0

600 500 1501100

200

F

80 80

10

8

  Hình VI.1: Cấu tạo chi tiết vai cột 

II.  CHÂN CỘT:1. Tính toán bản đế:Từ bản tổ hợp nội lực chọn cặp nội lực tính toán tại tiết diện chân cột: 

kGT Q

kGT  N 

mkGmT M 

tu

tu

666066,6

1283083,12

.26640.64,26max

 

Căn cứ vào kích thước tiết diện cột đã chọn, dự kiến chọn phương án cấu tạo chân cộtcho trường hợp có vùng kéo trong bê tông móng với 4 bulông neo ở một phía chân cột. Từđó xác định được bề rộng của bản đế:

cm xcb Bbđ  3972252 1 , chọn c1=7cm.

Chiều dài của bản đế xác định từ điều kiện chịu ép cục bộ của bê tông móng:

bđ bđ locbbđ locbbđ bđ   R B

 R B

 N 

 R B

 N  L .

6

.2..2

2

,,      

 

 

 

 

Giả thiết bêtông móng B20 có: R  b= 115 kG/cm2 và chọn sơ bộ hệ số tăng cường độ2,1b  - tương ứng với kích thước mặt móng là (50x90)cm. Từ đó xác định được cường

độ tính toán chịu nén cục bộ của bê tông móng:2

, /1381152,11.. cmkG x x R R bblocb     

Với : + 1  khi mác bêtông móng không quá B25.

cm

 x x

 x x

 x x x x x x

 Lbđ  53,64

13875,039

10266406

13875,0392

12830

13875,0392

12830 22

 

 

 

   

5/7/2018 Chương VI Thiet ke cac chi tiet - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-vi-thiet-ke-cac-chi-tiet 4/17

 

Đồ án Kết cấu thép - CN352 CBHD: Ths. Cao Tấn Ngọc Thân

SVTH: Lâm Vũ Phong

MSSV: 1080600 Trang 45 

Theo cấu tạo và khoảng cách bố trí bulông neo, chiều dài của bản đế với giả thuyếtcmc 5,112 và bề dày của dầm đế là cmt dđ  1 :

cm x xct h L dđ bđ  855,112126022 2  

Tính lại ứng suất phản lực của bêtông móng phía dưới bản đế :

2,

2

2

2

2max

/10413875,0/77

8539

10266406

8539

128306

cmkG x RcmkG

 x

 x x

 x L B

 L B

 N 

locb

bd bd bd bd 

 

  

2,

2

2

2

2min

/10413875,0/48,68

8539

10266406

8539

128306

cmkG x RcmkG

 x

 x x

 x L B

 L B

 N 

locb

bd bd bd bd 

 

  

 Hình VI.2: Kích thướt bản đế 

Bề dày của bản đế chân cột được xác định từ điều kiện chịu uốn của bản đế do ứngsuất phản lực trong bê tông móng. Xét các ô bản đế:

  Ô 1 (Bản kê 3 cạnh):

63,030

19;19;30

2

2212

a

bcmbcmd a  

Tra bảng 2.4 trang 36 - Thiết kế khung thép nhà công nghiệp một tầng, một nhịp – TS. Phạm Minh Hà và TS. Đoàn Tuyết Ngọc. Nội suy ta có: 0934,0b  .

cmkG x xd M  b .2189255,370934,0.. 22111     

  Ô 2 (Bản kê 2 cạnh):

5/7/2018 Chương VI Thiet ke cac chi tiet - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-vi-thiet-ke-cac-chi-tiet 5/17

 

Đồ án Kết cấu thép - CN352 CBHD: Ths. Cao Tấn Ngọc Thân

SVTH: Lâm Vũ Phong

MSSV: 1080600 Trang 46

44,02,22

8,9;8,9;2,22

2

2222

a

bcmbcmd a  

Tra bảng 2.4 trang 36 - Thiết kế khung thép nhà công nghiệp một tầng, một nhịp – TS.

 Phạm Minh Hà và TS. Đoàn Tuyết Ngọc, ta có: 06,0b   cmkG x xd M  b .16262,225506,0.. 22

222     

Vậy: Bề dày của bản đế xác định theo công thức sau :

cm x

 x

 f 

M t 

cbd  5,2

95,02100

218966 max  

Chọn cmt bđ  5,2 . 

2. Tính toán dầm đế:Kích thước của dầm đế chọn như sau: 

  Bề dày (đã chọn): cmt dđ  1  ;

  Bề rộng: cm Bb dđ dđ  39 ; 

  Chiều cao: dđ h phụ thuộc vào đường hàn lên kết dầm đế vào cột phải đủ khảnăng truyền lực do ứng suất phản lực của bêtông móng sinh ra do ứng suất cục bộ. 

Lực truyền vào một dầm đế do ứng suất phản lực của bêtông móng:

kG x x N dđ  365635,37395,125,12  

Theo cấu tạo, chọn chiều cao của đường hàn liên kết dầm đế vào cột là cmh f  6,0 . Từ

đó xác định được chiều dài tính toán của 1 đường hàn liên kết dầm đế vào cột :

cm

 x x x x f h

 N l 

cw f 

dđ w 2,251

95,018007,06.02

36563

....2min

  

 

Chọn chiều cao của dầm đế: cmhdđ  28 .

3. Tính toán sườn A:Sơ đồ tính sườn A là dầm consol ngàm vào bản bụng cột bằng 2 đường hàn liên kết.

190

Q

Ms

s

  Hình VI.3: Sơ đồ tính sườn

5/7/2018 Chương VI Thiet ke cac chi tiet - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-vi-thiet-ke-cac-chi-tiet 6/17

 

Đồ án Kết cấu thép - CN352 CBHD: Ths. Cao Tấn Ngọc Thân

SVTH: Lâm Vũ Phong

MSSV: 1080600 Trang 47 

Ta có: 

cmkG x xq s /500)5,122(20 ;

kGcm

 xl q

M  s s

 s 902502

19500

2

22

 ;

kG xl qQ  s s s 950019500  

Chọn bề dày sườn ts = 1cm. Chiều cao sườn A xác định sơ bộ từ điều kiện chịu uốn:

cm x x

 x

 f t 

M h

c s

 s s 1,16

2100951,0

902506.6

 Chọn cmh s 20  

Kiểm tra lại tiết diện sườn đã chọn theo ứng suất tương đương:

22

22

221

21

/25,2294951,0210015,115,1/1584201

95003

201

9025063

cmkG x x f cmkG x

 x

 x

 x

c

td 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   

 

Theo cấu tạo, chọn chiều cao đường hàn liên kết sườn A vào dầm đế hf  = 0,8cm.Diện tích tiết diện và moment kháng uốn của các đường hàn này là:

32

2

3,966

1208,02

4,30)120(8,02

cm x

 xW 

cm x x A

w

w

 

Khả năng chịu lực của các đường hàn liên kết này được kiểm tra theo công thức:

2min

2

2222

/126095,0)18007,0(/988

4,309500

3,9690250

cmkG x x f cmkG

 AQ

W M 

cw

w

 s

w

 std 

  

  

  

  

  

  

  

  

  

 

 

4. Tính toán sườn B:

Tương tự trên, với bề rộng diện truyền tải vào sườn là:

cm xl  s 25,175,115,15,1 , ta có: 

cmkG xq s /94925,1755 ;

cmkG xl qM   s s s .62753

25,11949

2

22

kG xl qQ  s s s 109145,11949  

Chọn bề dày sườn ts = 1cm. Chiều cao sườn B xác định sơ bộ từ điều kiện chịuuốn: 

cm x x

 x

 f t 

M h

c s

 s s 39,13

121001

627536.6

 Chọn cmh s 20 ;

Kiểm tra lại tiết diện sườn đã chọn theo ứng suất tương đương: 

5/7/2018 Chương VI Thiet ke cac chi tiet - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-vi-thiet-ke-cac-chi-tiet 7/17

 

Đồ án Kết cấu thép - CN352 CBHD: Ths. Cao Tấn Ngọc Thân

SVTH: Lâm Vũ Phong

MSSV: 1080600 Trang 48

22

22

221

21

/25,229495,0210015,115,1/1334

201

109143

201

6275363

cmkG x x f cmkG

 x x

 x

 x

c

td 

 

  

 

 

  

 

 

    

Theo cấu tạo, chọn chiều cao đường hàn liên kết sườn B vào bản bụng cột h f  =0,8cm.Diện tích tiết diện và mômen kháng uốn của các đường hàn này là:

32

2

3,966

1208,02

4,30)120(8,02

cm x

 xW 

cm x x A

w

w

 

Khả năng chịu lực của các đường hàn liên kết này được kiểm tra theo công thức:

2min

2

2222

/12601)18007,0(/744

4,30

10914

3,96

62753

cmkG x x f cmkG

 A

Q

cw

w

 s

w

 std 

 

  

 

 

  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

  

5. Tính toán bulông neo:Từ bảng tổ hợp nội lực chọn cặp nội lực ở chân cột gây kéo nhiều nhất cho các bu lông

neo:

kGT Q

kGT  N 

mkGmT M 

tu

tu

666066,6

1283083,12

.26640.64,26max

 

Đây là cặp nội lực đã dùng để tính toán chân cột. Chiều dài vùng bê tông chịu néndưới bản đế là c = 39,3cm như hình VI.2. Chọn khoảng cách từ mép biên bản đế chân cộtđến tâm bu lông neo là 6cm. Ta xác định được: 

cmc

 L ycmc L

a bđ bđ  9,556

3

3,39756

3;4,24

3

3,39

2

75

32  

1

c=393

c/3=131

Troïng taâm vuøng

beâtoâng chòu neùn

a=244

y=559Lb

T

M

N

Q

         2         5

         2         0         0         2         8

         0

 

 Hình VI.4: Tính toán bu lông neo

5/7/2018 Chương VI Thiet ke cac chi tiet - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-vi-thiet-ke-cac-chi-tiet 8/17

 

Đồ án Kết cấu thép - CN352 CBHD: Ths. Cao Tấn Ngọc Thân

SVTH: Lâm Vũ Phong

MSSV: 1080600 Trang 49

Tổng lực kéo trong thân các bu lông neo ở một phía chân cột:

kG x x

 y

 NaM T  42056

9,55

4,24128301026640 2

1

 

Chọn thép cho bu lông neo mác 09Mn2Si, tra bảng I.10 phục lục trang 79 - Thiết kế khung thép nhà công nghiệp một tầng, một nhịp – TS. Phạm Minh Hà và TS. Đoàn Tuyết 

 Ngọc có f  ba = 190N/mm2 =1900kG/cm2.

Diện tích tiết diện cần thiết của một bu lông neo:

2

1

1 54,519004

42056cm

 x f n

T  A

ba

 ycba  

Chọn bulông 30  có A bn = 5,6cm2 , tra bảng II.2 phục lục trang 86 - Thiết kế khung thép nhà công nghiệp một tầng, một nhịp – TS. Phạm Minh Hà và TS. Đoàn Tuyết Ngọc .

Tính lại tổng lực kéo trong thân các bulông neo ở một phía chân cột:

kG x N 

 L

M T 

b

264372

12830

63

1022640

2

2

2  

Trong đó: L b = 2x(y-a) = 2x(55,9 – 24,4) = 63cm, khoảng cách giữa 2 dãy bulông neoở 2 biên của bản đế.

Ở trên lấy dấu trừ trong công thức T2 vì N là lực nén mang dấu âm.

Suy ra: T2 < T1 nên đường kính bulông 30  đã chọn là đạt yêu cầu.

6. Tính toán các đường hàn liên kết cột vào bản đế:  

Các đường hàn liên kết tiết diện cột vào bản đế được tính toán trên quan niêm mômenvà lực dọc do các đường hàn ở bản cánh chịu, còn lực cắt do các đường hàn ở bụng chịu.

 Nội lực tính toán đường hàn chọn trong bảng tổ hợp nội lực chính là cặp nội lực đã dùngđể tính toán các bulông neo. Các cặp khác không nguy hiểm bằng. 

Lực kéo trong bản cánh cột do mômen và lực dọc phân vào theo: 

kG x N 

h

M  N k  34340

2

12830

50

1026640

2

2

 

  

 

 

  

 

 (lấy dấu trừ vì N là lực nén).

 Tổng chiều dài tính toán của các đường hàn liên kết ở một bản cánh cột ( kể cả các

đường hàn liên kết dầm đế vào bản đế):

cm x x xl w 701

2

253921

2

12521

2

13921

 Chiều cao cần thiết của các đường hàn liên kết ở bản cánh cột:

cm

 x x x f l 

 N h

cww

k  yc f  39,0

95,018007,070

34340

min1

  

 

Chiều cao cần thiết của các đường hàn liên kết ở bản bụng cột:

cm

 x x x x f l 

Qh

cww

 yc f  06,0

95,018007,0)16,47(2

6660

min2

  

 

Kết hợp cấu tạo chọn hf = 0,8 cm. Cấu tạo chân cột thể hiện như hình:

5/7/2018 Chương VI Thiet ke cac chi tiet - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-vi-thiet-ke-cac-chi-tiet 9/17

 

Đồ án Kết cấu thép - CN352 CBHD: Ths. Cao Tấn Ngọc Thân

SVTH: Lâm Vũ Phong

MSSV: 1080600 Trang 50

a)  Mặt đứng chân cột 

b)  Mặt bằng chân cột 

 Hình VI.5: Cấu tạo chân cột 

III. LIÊN KẾT CỘT VỚI XÀ NGANG:

Chọn cặp nội lực dùng để tính toán liên kết là cặp gây kéo nhiều nhất cho các bulông tạitiết diện đỉnh cột. Từ bảng tổ hợp nội lực chọn được: 

kGT Q

kGT  N 

mkGmT M 

tu

tu

315015,3

87087,0

.6250.25,6max

 

Đây là cặp nội lực do các trường hợp tải 1, 3, 5, 7 gây ra.

1. Tính toán bulông liên kết:Chọn bulông cường độ cao, cấp bền 8.8, đường kính bulông dự kiến là d = 20mm. Bố

trí bulông thành 2 dãy với khoảng cách giữa các bulông tuân thủ các quy định trong bảng

5/7/2018 Chương VI Thiet ke cac chi tiet - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-vi-thiet-ke-cac-chi-tiet 10/17

 

Đồ án Kết cấu thép - CN352 CBHD: Ths. Cao Tấn Ngọc Thân

SVTH: Lâm Vũ Phong

MSSV: 1080600 Trang 51

I.13 phục lục trang 80 - Thiết kế khung thép nhà công nghiệp một tầng, một nhịp – TS. Phạm Minh Hà và TS. Đoàn Tuyết Ngọc. Và bố trí như hình VI.8.

Phía cánh ngoài của cột bố trí một cặp sườn gia cường cho mặt bích, với kích thước

lấy như sau:  Bề dày: ts  tw =1cmchọn ts = 1cm;  Bề rộng (phụ thuộc vào kích thước của mặt bích) chọn ls = 9cm;  Chiều cao: hs = 1,5ls = 1,5x9 = 13,5 cm chọn hs = 15cm. 

90

         1         2         0

         1         0

         1         2         0

63

126

189

252

315

378484

45 106 63X6=378 61 25

         6         0

         1         3         0

         6         0

         2         5         0

615

 

 Hình VI.6: Bố trí bulông trong liên kết cột với xà ngang Khả năng chịu kéo của một bulông:

kG x A f  N  bntbtb 980045,24000  

Trong đó:

  f tb cường độ tính toán chịu kéo của bulông tra bảng I.9 phục lục trang 79 -Thiết kế khung thép nhà công nghiệp một tầng, một nhịp – TS. Phạm Minh Hà và TS.

 Đoàn Tuyết Ngọc, ta được: f tb = 400N/mm2 = 4000kG/cm2;

  A bn diện tích tiết diện thực của thân bulông tra bảng I.11 phục lục trang 80 -

Thiết kế khung thép nhà công nghiệp một tầng, một nhịp – TS. Phạm Minh Hà và TS. Đoàn Tuyết Ngọc, ta được: A bn = 2,45cm2.

Khả năng chịu trượt của một bulông cường độ cao:

kG x x x x xn A f  N   f b

bhbb 355617,1

25,0114,3110007,0

21  

    

Trong đó:

  f hb cường độ tính toán chịu kéo của vật liệu bulông cường độ cao trong liênkết ma sát, f hb = 0,7f ub; 

5/7/2018 Chương VI Thiet ke cac chi tiet - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-vi-thiet-ke-cac-chi-tiet 11/17

 

Đồ án Kết cấu thép - CN352 CBHD: Ths. Cao Tấn Ngọc Thân

SVTH: Lâm Vũ Phong

MSSV: 1080600 Trang 52

  f ub cường độ kéo đứt tiêu chuẩn của vật liệu bulông tra bảng I.12 phục lụctrang 80 - Thiết kế khung thép nhà công nghiệp một tầng, một nhịp – TS. Phạm Minh Hàvà TS. Đoàn Tuyết Ngọc  f ub = 1100 N/mm2 = 11000 kG/cm2 (với mác thép 40Cr); 

  A: diện tích tiết diện của thân bulông: 222 14,342

4cmd  A    ;

  1b  hệ số điều kiện làm việc của liên kết, 11 b  do số bulông trong liên kết n= 16 > 10; 

  2, b   hệ số ma sát và hệ số độ tin cậy của liên kết. Với giả thiết là không gia

công bề mặt cấu kiện nên theo 1 7,1;25,0 2 b   ;

  nf số lượng mặt ma sát của liên kết, nf = 1; 

Theo điều 6.2.5 TCVN 338-2005 1 , trong trường hợp bulông chịu cắt và kéo đồng

thời thì cần kiểm tra các điều kiện chịu cắt và chịu kéo riêng biệt.Lực kéo tác dụng vào một bulông ở dãy ngoài cùng do mômen và lực dọc phân vào(do mômen có dấu âm nên xem tâm quay trùng với dãy bulông phía trong cùng) theo côngthức:

kG

 x

 x x

n

 N 

h

Mh N 

ib

4771

16

870

)4,488,375,312,259,186,123,6(2

4,48106250

2

2222222

2

21

max

 

(lấy dấu âm vì Nlà lực nén)Do: N bmax = 4771kG < kG N  tb 9800   nên các bulông đủ khả năng chịu lực.

Kiểm tra theo điều kiện chịu cắt của các bulông:

kG x N kGn

Qcb 355613556.3150

16

3150    

=>Vậy bulông đã chọn đủ khả năng chịu lực.

2.  Tính toán mặt bích:Bề dày của mặt bích xác định từ điều kiện chịu uốn: 

cm

 x x

 x x x

 f hb

 N bt 

cm x

 x x

 f bb

 N bt 

i

b

35,1

21001,48254,48

)4,488,375,312,259,186,123,6(4771131,11,1

97,021001325

4771131,11,1

1

1

1

max1

 

Chọn t = 2cm. 

3. Tính toán đường hàn liên kết tiết diện cột (xà ngang) với mặt bích:

5/7/2018 Chương VI Thiet ke cac chi tiet - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-vi-thiet-ke-cac-chi-tiet 12/17

 

Đồ án Kết cấu thép - CN352 CBHD: Ths. Cao Tấn Ngọc Thân

SVTH: Lâm Vũ Phong

MSSV: 1080600 Trang 53

Tổng chiều dài tính toán của các đường hàn phía cánh ngoài kể cả sườn:(4 xl w 12 – 1) + 2x(9 – 1) = 60cm

Lực kéo trong bản cánh ngoài do moment và lực dọc phân vào theo:

kG x N k  120652

87050

106250 2

 

  

   

Chiều cao cần thiết của đường hàn này là:

cm

 x x x f l 

 N h

cww

k  yc f  31,0

95,018007,060

12065

min

  

 

Chiều cao cần thiết của các đường hàn liên kết bản bụng cột với mặt bích (xem cácđường hàn này chịu lực cắt lớn nhất ở đỉnh cột xác định từ bảng tổ hợp nội lực):

cm

 x x x x f l 

Qh

cww

 yc f  02,0

95,018007,0)16,47(2

3150

min

  

 

Kết hợp cấu tạo, chọn chiều cao đường hàn là hf = 0,6cm.

 Hình VI.7: Chi tiết cấu tạo mối nối cột và xà ngang 

IV. THIẾT KẾ MỐI NỐI ĐỈNH XÀ NGANG: Trong bảng tổ hợp nội lực chọn cặp nội lực gây kéo nhiều nhất cho các bulông tại đỉnh

xà ( đỉnh mái):

kGT Q

kGT  N 

mkGmT M 

tu

tu

40040,0

333033,3

.2440.44,2max

 

5/7/2018 Chương VI Thiet ke cac chi tiet - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-vi-thiet-ke-cac-chi-tiet 13/17

 

Đồ án Kết cấu thép - CN352 CBHD: Ths. Cao Tấn Ngọc Thân

SVTH: Lâm Vũ Phong

MSSV: 1080600 Trang 54

Tương tự trên, chọn bulông cường độ cao cấp bền 8.8, đường kính bulông dự kiến là d=20mm. Bố trí bulông thành 2 hàng. Ở phía ngoài của 2 bản cánh xà ngang bố trí 2 cặpsườn gia cường cho mặt bích như hình, có kích thước như sau:

  Bề dày: ts = 1cm;   Chiều cao: hs = 9cm; 

  Bề rộng: ls = 1,5hs = 1,5x9 = 13,5  Chọn ls = 15 cm. 

         4         5

         1         1         5

         1         6         0

         1         1         5

         4         5

         4         8         0

120 10 120

60 130 60

250

         1         1         5

         2         7         5

         3         9         0

  Hình VI.8: Bố trí bulông trong liên kết đỉnh xà

Lực kéo tác dụng vào một bulông ở dãy dưới cùng do mômen và lực dọc phân vào (do

mômen có dấu dương nên coi tâm quay trùng với dãy bulông phía trên cùng) theo côngthức:

kG x A f  N kG

 x x

 x

 x x

n

Q

n

 N 

h

Mh N 

bntbtb

ib

980045,240001567

8

'506sin400

8

'506cos3330

)395,275,11(2

39102440

sincos

200

222

2

21

max

  

 

Khả năng chịu cắt của các bulông được kiểm tra theo công thức:

kG N kG

 x x

n

Q N 

cb 3556998

'506cos400'506sin3330cossin 00

 

  

 

Với :

kG x x x x xn A f  N   f b

bhbb 355617,1

25,0114,3110007,0

21  

    

Bề dày của mặt bích xác định từ các điều kiện sau:

5/7/2018 Chương VI Thiet ke cac chi tiet - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-vi-thiet-ke-cac-chi-tiet 14/17

 

Đồ án Kết cấu thép - CN352 CBHD: Ths. Cao Tấn Ngọc Thân

SVTH: Lâm Vũ Phong

MSSV: 1080600 Trang 55 

cm x x

 x x x

 f hb

 N bt 

cm x

 x x

 f bb

 N bt 

i

b

61,02100392539

)395,275,11(1567131,11,1

56,021001325

1567131,11,1

1

1

1

max1

 

Chọn t = 2cm.Tổng chiều dài tính toán của các đường hàn phía cánh dưới (kể cả sườn) xác định

tương tự trên là cml w 60 . Lực kéo trong bản cánh dưới do mômen, lực dọc và lực cắt

gây ra:

kG x x x

Q N 

h

M  N k 

65042

'506sin4002

'506cos333030

102440

2

sin

2

cos

002

 

  

 

 

  

 

  

 

Vậy chiều cao cần thiết của các đường hàn này là:

cm

 x x x f l 

 N h

cww

k  yc f  09,0

118007,060

6504

min

  

 

Chiều cao cần thiết của các đường hàn liên kết bản bụng cột với mặt

 bích được tính theo công thức:

cm

 x x x x

 x x

 f l 

Q N h

cww

 yc

 f 

01,0118007,0)16,27(2

'506cos400'506sin3330cossin 00

min

  

    

Kết hợp cấu tạo, chọn chiều cao đường hàn trong liên kết là hf = 0,6cm.

8 buloângd=20mm

Söôøn150x90x10

150 40 150

         9         0

A

A

         4         5

         1         1         5

         1         6         0

         1         1         5

         4         5

         4         8         0

MAËT CAÉT A-A

120 10 120

60 130 60250

         9         0

         3         0         0

         9         0

         4         8         0

         4         5

         1         1         5

         1         6         0

         1         1         5

         4         5

 

 Hình VI.9: Chi tiết cấu tạo mối nối đỉnh cột và xà ngang 

5/7/2018 Chương VI Thiet ke cac chi tiet - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-vi-thiet-ke-cac-chi-tiet 15/17

 

Đồ án Kết cấu thép - CN352 CBHD: Ths. Cao Tấn Ngọc Thân

SVTH: Lâm Vũ Phong

MSSV: 1080600 Trang 56

V.  THIẾT KẾ LIÊN KẾT CỦA THANH CĂNG:Mối nối của thanh căng ngang được cấu tạo như hình vẽ bên dưới và tiến hành kiểm

tra khả năng chịu lực của các liên kết: liên kết của bản mã vào xà ngang, liên kết của thanh

căng vào bản mã, liên kết ở giữa thanh căng. Các mối nối chịu lực kéo là chủ yếu, nội lựctính toán dựa vào biểu đồ lực dọc của BAO1. Ngược lại thanh căng đứng không chịu lựcnên chọn theo cấu tạo và bố trí như hình vẽ sau: 

 Hình VI.10: Chi tiết liên kết thanh căng vào khung 

1.  Kiểm tra liên kết bulông giữa thanh căng với khung nhà:

5/7/2018 Chương VI Thiet ke cac chi tiet - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-vi-thiet-ke-cac-chi-tiet 16/17

 

Đồ án Kết cấu thép - CN352 CBHD: Ths. Cao Tấn Ngọc Thân

SVTH: Lâm Vũ Phong

MSSV: 1080600 Trang 57 

Dùng nội lực N=2640kG để thiết kế cho mối nối giữa thanh căng với khung nhà.Mối nối này được liên kết bằng bulông, về bản chất thì bulông chịu lực cắt và ép mặt.Chọn bulông thường có đường kính dự kiến là d=16mm và có cấp độ bền 5.8. 

Khả năng chịu lực của một bulông theo điều kiện chịu cắt và ép mặt:   Liên kết bulông giữa thanh căng ngang với bản mã ở phía đầu cột:

kG N 

kG x x xn A R N  cbcbl cbl  13202

2640

28040201,212000...    

kG N 

kG x x xd  R N  bembl embl  13202

1280026,114000... min     

  Liên kết bulông giữa thanh căng đứng với bản mã ở phía đỉnh xà:

kG N kG x x xn A R N  cbcbl cbl  26404020101,212000...    

kG N kG x x xd  R N  bembl embl  26401280026,114000... min     

Vậy: Liên kết bulông này đủ khả năng chịu lực khi làm việc.

2.  Kiểm tra liên kết bulông ở giữa của thanh căng ngang:Tương tự trên, dùng nội lực N=2640kG để thiết kế mối nối này. Về bản chất thì

 bulông chỉ chịu kéo. Chọn bulông thường có đường kính d=16mm và có cấp độ bền 5.8. Khả năng chịu lực của một bulông theo điều kiện chịu kéo: 

kG N 

kG A R N  bkbl kbl  6604

2640

4402001.212000...    

Vậy: Liên kết bulông này đủ khả năng chịu lực khi làm việc.

3.  Tính toán liên kết hàn bản mã vào xà ngang ở một phía:

Tính toán đường hàn:

  Chọn sơ bộ chiều cao đường hàn: mmh f  8,0 .

5/7/2018 Chương VI Thiet ke cac chi tiet - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-vi-thiet-ke-cac-chi-tiet 17/17

 

Đồ án Kết cấu thép - CN352 CBHD: Ths. Cao Tấn Ngọc Thân

SVTH: Lâm Vũ Phong

MSSV: 1080600 Trang 58

  Diện tích tính toán của đường hàn:

26,971628,02 cm x x Aw  

  Mômen kháng uốn của đường hàn:

32

3,9926

1628,02 cm

 x xW w

 

  Khả năng chịu lực của các đường hàn liên kết này được kiểm tra theo côngthức :

22

22

min

22

/126018007,0/911

6,97

2621

6,97

314

3,992

2640

..cos.sin.

cmkG xcmkG

 f  A

 N 

 A

 N 

M cw

wwwtd 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 

 

  

    

   

 

Với:cmkG xM  .264012640  

cmkG x N  .314'506sin2640sin.    

cmkG x N  .2621'506cos2640cos.    

Vậy: Liên kết hàn này đủ khả năng chịu lực khi làm việc.

VI. THIẾT KẾ LIÊN KẾT BẢN CÁNH VỚI BẢN BỤNG CỘT XÀ NGANG:  Lực cắt lớn nhất trong xà ngang là tại tiết diện đầu xà là mkGmT Q .2730.73,2

max .

Chiều cao cần thiết của đường hàn liên kết giữa bản cánh và bản bụng xà ngang theocông thức sau:

cm

 x x x x

 x

 f  I 

S Qh

cw x

 f  yc f  03,0

118007,0142012

4322730

2

.

min

max

  .

Kết hợp cấu tạo, chọn chiều cao đường hàn liên kết bản cánh với bản bụng của xàngang là: cmh f  6,0 .

Lực cắt lớn nhất trong cột là tại tiết diện chân cột là mkGmT Q .6280.28,6max .

Chiều cao cần thiết của đường hàn liên kết giữa bản cánh và bản bụng của cột theo công

thức sau:  Mômen tĩnh của một cánh dầm đối với trục trung hòa X-X:

37322

2,1502,125

2

..cm

 x xt ht bS   f  f  f 

 f 

 

Vậy:

cm

 x x x x

 x

 f  I 

S Qh

cw x

 f  yc f  04,0

118007,0447162

7326280

.2

.

min

max

   

Kết hợp cấu tạo, chọn chiều cao đường hàn liên kết bản cánh với bản bụng của cột là:

cmh f  6,0 .